You are on page 1of 9

Câu 4 Xác định mức Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp DN cần nộp

Doanh số bán hàng và cung cấp dịch vụ Giá vốn hàng bán
A 4,000 A 1,780
B 7,000 B 2,590
Xuất khẩu 3,000 C 2,850
Trong nước 4,000 7,220
C 5,500
Dịch vụ D 5,600 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Tổng 29,100 21,880

Doanh thu hoạt động tài chính 200

Chi phí kinh doa 3,462

Khoản lỗ được 250


kết chuyển

Thu nhập khác 205

Thu nhập chịu thuế 18,823


Thu nhập tính thuế 18,573
Trích lập quỹ đầu tư phát triển công nghệ 1,882
Thuế TNDN phải nộp 3,338
Câu 5
1. Tiền lương, tiền công
Thu nhập chịu thuế 418
Tiền lương 360
Phụ cấp 38
Thù lao tư vấn 20 Bên ngoài dữ 10%
Thưởng 0 Được miễn thuế
5
Các khoản giảm trừ 216
Gia cảnh bản thân 108
Người phụ thuộc 108
Thu nhập tính thuế 202
TNCN 39.3

2.Thu từ chuyển nhượng chứng khoán 0.8 giả định rằng thu từ chuyển nhượng chứng khoán chưa được khấ
3. Tiền cho thuế nhà 9 Giả sử tiền thu cho thuê nhà đã bao gồm GTGT
4. Chuyển nhượng bản quyền 2.5 Giả sử tiền chuyển nhượng bản quyền đã bao gồm GTGT

Số thuế TNCN phải nộp trong năm 52


Hỗ trợ ko tính thuế
Phiếu ăn và tiền trang phục trong định mức, ko tính thuế

Thu nhập từ bồi thường đc miễn thuế

ượng chứng khoán chưa được khấu trừ tại nguồn


bao gồm GTGT
quyền đã bao gồm GTGT Giả sự tiền thuê nhận đc là tiền thuê trước thuế
Nếu là thu nhập sau thuế thì phải lấy số tiền chia 0.9 vì (sau thuế là đc tr

Người phụ thuộc là mẹ có thu nhập hàng tháng 1,2tr >1tr -> ko đc giảm
ức, ko tính thuế

ền chia 0.9 vì (sau thuế là đc trừ GTGT và Thuế rồi)

tháng 1,2tr >1tr -> ko đc giảm trừ


Câu 5
Thu nhập chịu thuế 700
Thu nhập miễn thuế 120
Các khoản giảm trừ 194.4
Gia cảnh bản thân 108
Người phụ thuộc 86.4
Thu nhập tính thuế 505.6
Thuế TNCN 183.4

You might also like