You are on page 1of 27

CỤC THUẾ TP HỒ CHÍ MINH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

ĐOÀN KIỂM TRA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


THEO QĐ SỐ /QĐ-CT-KT

BIÊN BẢN KIỂM TRA

Căn cứ Quyết định số /QĐ-CT-KT ngày / /2024 của Cục trưởng Cục Thuế
Thành phố Hồ Chí Minh về việc kiểm tra thuế tại Công ty TNHH Đồ họa Kỹ thuật số;
Đoàn kiểm tra đã tiến hành kiểm tra tại: Công ty TNHH Đồ họa Kỹ thuật số, mã số
thuế: 0309766689; địa chỉ: số 270-272, Cộng Hòa, Phường 13, quận Tân Bình, TP Hồ
Chí Minh,
Thời kỳ kiểm tra: từ năm 2013 đến ngày 13/06/2022.
Ngày giao Quyết định kiểm tra cho Doanh nghiệp: / /2024.
Công văn hoãn thời gian kiểm tra ngày: không có.
Ngày công bố Quyết định kiểm tra tại Doanh nghiệp:
Thông báo tạm dừng kiểm tra tại Doanh nghiệp ngày: không có.
Ngày kết thúc kiểm tra tại Doanh nghiệp:
Hôm nay, ngày / /2024, tại trụ sở Doanh nghiệp, chúng tôi gồm:
1. Đoàn Kiểm tra:
- Bà: Nguyễn Thị Minh Thu - Trưởng đoàn.
- Ông: Hoàng Trọng Hải - Thành viên;
- Bà: Trần Thúy Quỳnh - Thành viên.
2. Người nộp thuế:
- Ông : Bùi Hoàng Phi – Nhân viên
Là đại diện theo ủy quyền Giấy ủy quyền số 01/2023/UQ ngày 02/03/2023 đại diện
cho ông Ngô Xuân Thanh - là đại diện theo pháp luật của Doanh nghiệp;
Lập biên bản xác nhận kết quả kiểm tra như sau:
I. ĐẶC ĐIỂM, TÌNH HÌNH CHUNG CỦA DOANH NGHIỆP:
- Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH Đồ họa Kỹ thuật số (sau đây gọi tắt là Doanh
nghiệp).
- Mã số thuế: 0309766689.
- Địa chỉ: số 270-272, Cộng Hòa, Phường 13, quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh.
- Họ và tên người đại diện theo pháp luật: Ngô Xuân Thanh;
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: 0309766689, ngày cấp: 25/01/2010, nơi
cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh;
- Ngành nghề kinh doanh chính: Hoạt động hậu kỳ, lập trình máy vi tính, dịch vụ tư
vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính.
-Hình thức hạch toán: phụ thuộc.
- Hình thức hạch toán kế toán: nhật ký chung;
2

- Niên độ kế toán: từ ngày 01.01 đến ngày 31.12;


- Đăng ký kê khai nộp thuế tại: Cục Thuế TP Hồ Chí Minh;
- Hình thức nộp hồ sơ khai thuế: khai thuế qua mạng.
- Phương pháp kê khai thuế giá trị gia tăng: khấu trừ.
- Mục lục ngân sách: cấp 2 Chương 551 Loại 550 Khoản 551;
- Hình thức nộp tiền thuế: nộp thuế điện tử qua tài khoản số 007.1.00.5407529 mở
tại Ngân Hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank)
- Hình thức sử dụng hóa đơn: hóa đơn giá trị gia tăng.
- Tài khoản của ngân hàng:
+ Tài khoản số 007.1.00.5407529, mở tại Ngân hàng (KBNN):
+ Tài khoản số, mở tại Ngân hàng (KBNN):
II. NỘI DUNG KIỂM TRA TẠI TRỤ SỞ CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ:
- Về thuế giá trị gia tăng: kiểm tra thuế giá trị gia tăng hàng hóa, dịch vụ bán ra;
thuế giá trị gia tăng hàng hóa, dịch vụ mua vào được khấu trừ - Về thuế thu nhập doanh
nghiệp: kiểm tra việc ghi nhận doanh thu bán hàng, doanh thu tài chính, giá vốn hàng
bán, chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí tài chính, chi phí khác. - Về thuế thu nhập cá
nhân: kiểm tra thuế thu nhập cá nhân phải nộp. - Rà soát các khoản thu liên quan từ đất
(tiền sử dụng đất, tiền thuê đất) của Nhà nước.
Thời kỳ kiểm tra: từ năm 2013 đến ngày 13/06/2022.
1. Kiểm tra thuế giá trị gia tăng (thuế GTGT):
1.1 Năm 2013:
Stt Chỉ tiêu Số kê khai Số kiểm tra Chênh lệch
Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước
1
chuyển sang
102.424.142

2 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 28.763.433


3 Tổng giá trị HHDV bán ra 2.159.952.050
Thuế GTGT HHDV bán ra 0
3.1 Giá trị HHDV bán ra không chịu thuế GTGT 0
3.2 Giá trị HHDV bán ra chịu thuế GTGT 2.159.952.050
a Giá trị HHDV bán ra chịu thuế suất 0% 2.159.952.050
b Giá trị HHDV bán ra chịu thuế suất 5% 0
Thuế GTGT HHDV bán ra chịu thuế suất 5% 0
c Giá trị HHDV bán ra chịu thuế suất 10%
Thuế GTGT HHDV bán ra chịu thuế suất 10%
Điều chỉnh tăng, giảm thuế GTGT còn được
4
khấu trừ của các kỳ trước
0
A Điều chỉnh tăng 0
B Điều chỉnh giảm 0
5 Thuế GTGT đã hoàn 0
6 Thuế GTGT còn phải nộp 0

7 Thuế GTGT còn được khấu trừ cuối kỳ 131.187.575

Giải trình số liệu chênh lệch qua kiểm tra:


3

1.2 Năm 2014:


Stt Chỉ tiêu Số kê khai Số kiểm tra Chênh lệch
Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước
1
chuyển sang
131.187.575

2 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 23.135.930


3 Tổng giá trị HHDV bán ra 2.167.368.300
Thuế GTGT HHDV bán ra 0
3.1 Giá trị HHDV bán ra không chịu thuế GTGT 0
3.2 Giá trị HHDV bán ra chịu thuế GTGT 2.167.368.300
a Giá trị HHDV bán ra chịu thuế suất 0% 2.167.368.300
b Giá trị HHDV bán ra chịu thuế suất 5% 0
Thuế GTGT HHDV bán ra chịu thuế suất 5% 0
c Giá trị HHDV bán ra chịu thuế suất 10%
Thuế GTGT HHDV bán ra chịu thuế suất 10%
Điều chỉnh tăng, giảm thuế GTGT còn được
4
khấu trừ của các kỳ trước
0
A Điều chỉnh tăng 0
B Điều chỉnh giảm 0
5 Thuế GTGT đã hoàn 0
6 Thuế GTGT còn phải nộp 0
7 Thuế GTGT còn được khấu trừ cuối kỳ 154.323.505

Giải trình số liệu chênh lệch qua kiểm tra:

1.3 Năm 2015:


Stt Chỉ tiêu Số kê khai Số kiểm tra Chênh lệch
Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước
1
chuyển sang
154.323.505

2 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 39.145.412


3 Tổng giá trị HHDV bán ra 1.180.591.078
Thuế GTGT HHDV bán ra 6.650.000
3.1 Giá trị HHDV bán ra không chịu thuế GTGT 0
3.2 Giá trị HHDV bán ra chịu thuế GTGT 1.180.591.078
1.114.091.0
a Giá trị HHDV bán ra chịu thuế suất 0%
78
b Giá trị HHDV bán ra chịu thuế suất 5% 0
Thuế GTGT HHDV bán ra chịu thuế suất 5% 0
c Giá trị HHDV bán ra chịu thuế suất 10% 66.500.000
Thuế GTGT HHDV bán ra chịu thuế suất 10% 6.650.000
Điều chỉnh tăng, giảm thuế GTGT còn được
4
khấu trừ của các kỳ trước
0
A Điều chỉnh tăng 0
B Điều chỉnh giảm 999
5 Thuế GTGT đã hoàn 0
4

Stt Chỉ tiêu Số kê khai Số kiểm tra Chênh lệch

6 Thuế GTGT còn phải nộp 0


7 Thuế GTGT còn được khấu trừ cuối kỳ 186.817.918

Giải trình số liệu chênh lệch qua kiểm tra:

1.4 Năm 2016:


Stt Chỉ tiêu Số kê khai Số kiểm tra Chênh lệch
Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước
1
chuyển sang
186.817.918

2 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 34.110.414


3 Tổng giá trị HHDV bán ra 1.121.436.809
Thuế GTGT HHDV bán ra 0
3.1 Giá trị HHDV bán ra không chịu thuế GTGT 0
3.2 Giá trị HHDV bán ra chịu thuế GTGT 1.121.436.809
1.121.436.
a Giá trị HHDV bán ra chịu thuế suất 0%
809
b Giá trị HHDV bán ra chịu thuế suất 5% 0
Thuế GTGT HHDV bán ra chịu thuế suất 5% 0
c Giá trị HHDV bán ra chịu thuế suất 10% 0
Thuế GTGT HHDV bán ra chịu thuế suất 10% 0
Điều chỉnh tăng, giảm thuế GTGT còn được
4
khấu trừ của các kỳ trước
0
A Điều chỉnh tăng 0
B Điều chỉnh giảm 0
5 Thuế GTGT đã hoàn 0
6 Thuế GTGT còn phải nộp 0
7 Thuế GTGT còn được khấu trừ cuối kỳ 220.928.332

Giải trình số liệu chênh lệch qua kiểm tra:

1.5 Năm 2017:


Stt Chỉ tiêu Số kê khai Số kiểm tra Chênh lệch
Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước
1
chuyển sang
220.928.332

2 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 4.191.992


3 Tổng giá trị HHDV bán ra 510.569.415
Thuế GTGT HHDV bán ra 0
3.1 Giá trị HHDV bán ra không chịu thuế GTGT 0
3.2 Giá trị HHDV bán ra chịu thuế GTGT 510.569.415
a Giá trị HHDV bán ra chịu thuế suất 0% 510.569.415
b Giá trị HHDV bán ra chịu thuế suất 5% 0
Thuế GTGT HHDV bán ra chịu thuế suất 5% 0
5

Stt Chỉ tiêu Số kê khai Số kiểm tra Chênh lệch

c Giá trị HHDV bán ra chịu thuế suất 10% 1.505.771.000


Thuế GTGT HHDV bán ra chịu thuế suất 10% 150.577.100
Điều chỉnh tăng, giảm thuế GTGT còn được
4
khấu trừ của các kỳ trước
0
A Điều chỉnh tăng 0
B Điều chỉnh giảm 0
5 Thuế GTGT đã hoàn 0
6 Thuế GTGT còn phải nộp 0
7 Thuế GTGT còn được khấu trừ cuối kỳ 225.120.324

Giải trình số liệu chênh lệch qua kiểm tra:

1.6 Năm 2018:


Stt Chỉ tiêu Số kê khai Số kiểm tra Chênh lệch
Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước
1
chuyển sang
225.120.324

2 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 8.969.591


3 Tổng giá trị HHDV bán ra 421.330.677
Thuế GTGT HHDV bán ra 0
3.1 Giá trị HHDV bán ra không chịu thuế GTGT 0
3.2 Giá trị HHDV bán ra chịu thuế GTGT 421.330.677
a Giá trị HHDV bán ra chịu thuế suất 0% 421.330.677
b Giá trị HHDV bán ra chịu thuế suất 5% 0
Thuế GTGT HHDV bán ra chịu thuế suất 5% 0
c Giá trị HHDV bán ra chịu thuế suất 10% 0
Thuế GTGT HHDV bán ra chịu thuế suất 10% 0
Điều chỉnh tăng, giảm thuế GTGT còn được
4
khấu trừ của các kỳ trước
0
A Điều chỉnh tăng 0
B Điều chỉnh giảm 0
5 Thuế GTGT đã hoàn 0
6 Thuế GTGT còn phải nộp 0
7 Thuế GTGT còn được khấu trừ cuối kỳ 234.089.915

Giải trình số liệu chênh lệch qua kiểm tra:

1.7 Năm 2019:


Stt Chỉ tiêu Số kê khai Số kiểm tra Chênh lệch
Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước
1
chuyển sang
234.089.915

2 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 5.368.800


3 Tổng giá trị HHDV bán ra 314.693.595
6

Stt Chỉ tiêu Số kê khai Số kiểm tra Chênh lệch


Thuế GTGT HHDV bán ra 0
3.1 Giá trị HHDV bán ra không chịu thuế GTGT 0
3.2 Giá trị HHDV bán ra chịu thuế GTGT 314.693.595
a Giá trị HHDV bán ra chịu thuế suất 0% 314.693.595
b Giá trị HHDV bán ra chịu thuế suất 5% 0
Thuế GTGT HHDV bán ra chịu thuế suất 5% 0
c Giá trị HHDV bán ra chịu thuế suất 10% 1.505.771.000
Thuế GTGT HHDV bán ra chịu thuế suất 10% 150.577.100
Điều chỉnh tăng, giảm thuế GTGT còn được
4
khấu trừ của các kỳ trước
0
A Điều chỉnh tăng 0
B Điều chỉnh giảm 0
5 Thuế GTGT đã hoàn 0
6 Thuế GTGT còn phải nộp 0
7 Thuế GTGT còn được khấu trừ cuối kỳ 239.458.715

Giải trình số liệu chênh lệch qua kiểm tra:


1.8 Năm 2020:
Stt Chỉ tiêu Số kê khai Số kiểm tra Chênh lệch

Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước


1
chuyển sang
239.458.715

2 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 5.813.545


3 Tổng giá trị HHDV bán ra 355.140.184
Thuế GTGT HHDV bán ra 0
3.1 Giá trị HHDV bán ra không chịu thuế GTGT 0
3.2 Giá trị HHDV bán ra chịu thuế GTGT 355.140.184
a Giá trị HHDV bán ra chịu thuế suất 0% 355.140.184
b Giá trị HHDV bán ra chịu thuế suất 5% 0
Thuế GTGT HHDV bán ra chịu thuế suất 5% 0
c Giá trị HHDV bán ra chịu thuế suất 10% 0
Thuế GTGT HHDV bán ra chịu thuế suất 10% 0
Trong Thuế GTGT HHDV bán ra chịu thuế suất 10%
đó: quý 1/2018
0
Thuế GTGT HHDV bán ra chịu thuế suất 10%
quý 2/2018
0
Thuế GTGT HHDV bán ra chịu thuế suất 10%
quý 3/2018
0
Thuế GTGT HHDV bán ra chịu thuế suất 10%
quý 4/2018
0
Điều chỉnh tăng, giảm thuế GTGT còn được
4
khấu trừ của các kỳ trước
0
A Điều chỉnh tăng 0
B Điều chỉnh giảm 0
5 Thuế GTGT đã hoàn 0
7

Stt Chỉ tiêu Số kê khai Số kiểm tra Chênh lệch


6 Thuế GTGT còn phải nộp 0
7 Thuế GTGT còn được khấu trừ cuối kỳ 245.272.260

Giải trình số liệu chênh lệch qua kiểm tra:

1.9 Năm 2021:


Stt Chỉ tiêu Số kê khai Số kiểm tra Chênh lệch
Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước
1 245.272.260
chuyển sang
2 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 4.857.600
3 Tổng giá trị HHDV bán ra 1.836.206.160
Thuế GTGT HHDV bán ra 0
3.1 Giá trị HHDV bán ra không chịu thuế GTGT 0
3.2 Giá trị HHDV bán ra chịu thuế GTGT 1.836.206.160
a Giá trị HHDV bán ra chịu thuế suất 0% 1.836.206.160
b Giá trị HHDV bán ra chịu thuế suất 5% 0
Thuế GTGT HHDV bán ra chịu thuế suất 5% 0
c Giá trị HHDV bán ra chịu thuế suất 10% 0
Thuế GTGT HHDV bán ra chịu thuế suất 10% 0
Điều chỉnh tăng, giảm thuế GTGT còn được
4
khấu trừ của các kỳ trước
0

A Điều chỉnh tăng 0


B Điều chỉnh giảm 0
5 Thuế GTGT đã hoàn 0
6 Thuế GTGT còn phải nộp 0
7 Thuế GTGT còn được khấu trừ cuối kỳ 250.129.860

Giải trình số liệu chênh lệch qua kiểm tra: chưa phát hiện chênh lệch.

1.10 Năm 2022:


Stt Chỉ tiêu Số kê khai Số kiểm tra Chênh lệch
Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước
1
chuyển sang
250.129.860

2 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 5.705.382


3 Tổng giá trị HHDV bán ra 123.553.473
Thuế GTGT HHDV bán ra 0
8

Stt Chỉ tiêu Số kê khai Số kiểm tra Chênh lệch


3.1 Giá trị HHDV bán ra không chịu thuế GTGT 0
3.2 Giá trị HHDV bán ra chịu thuế GTGT 123.553.473
A Giá trị HHDV bán ra chịu thuế suất 0% 123.553.473
B Giá trị HHDV bán ra chịu thuế suất 5% 0
Thuế GTGT HHDV bán ra chịu thuế suất 5% 0
C Giá trị HHDV bán ra chịu thuế suất 10% 0
Thuế GTGT HHDV bán ra chịu thuế suất 10% 0
Điều chỉnh tăng, giảm thuế GTGT còn được
4
khấu trừ của các kỳ trước
0
A Điều chỉnh tăng 0
B Điều chỉnh giảm 0
5 Thuế GTGT đã hoàn 0
6 Thuế GTGT còn phải nộp 0
7 Thuế GTGT còn được khấu trừ cuối kỳ 255.835.242

Giải trình số liệu chênh lệch qua kiểm tra:

2. Kiểm tra thuế thu nhập doanh nghiệp (thuế TNDN):

2.4 Năm 2013: Đơn vị tính: đồng


Số báo cáo của
STT Chỉ tiêu Số kiểm tra Chênh lệch
người nộp thuế

(1) (2) (3) (4) (5)=(4)-(3)


Xác định lợi nhuận kế toán trước thuế thu
A nhập doanh nghiệp

1 Doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ 2.159.952.050


Các khoản giảm trừ doanh thu do giảm
2 giá hàng bán
2 Chi phí sản xuất kinh doanh hàng hóa

a Giá vốn hàng bán 458.919.567

b Chi phí bán hàng

c Chi phí quản lý doanh nghiệp 1.202.837.874

3 Doanh thu hoạt động tài chính 123.891

4 Chi phí hoạt động tài chính

Trong đó: Chi phí lãi tiền vay

5 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 498.318.590

6 Thu nhập khác

7 Chi phí khác


9

Số báo cáo của


STT Chỉ tiêu Số kiểm tra Chênh lệch
người nộp thuế

8 Lợi nhuận khác

9 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN 498.318.590


Xác định thu nhập chịu thuế theo luật thuế
B TNDN

Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế


1 66.676.612
thu nhập doanh nghiệp

a Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu

Các khoản chi không được trừ khi xác


b 66.676.612
định thu nhập chịu thuế
Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước
2 thuế thu nhập doanh nghiệp
Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận
a trước thuế khác

3 Tổng thu nhập chịu thuế (=A9+B1-B2) 564.995.202

a Thu nhập chịu thuế từ hoạt động SXKD 564.995.202

Xác định thuế TNDN phải nộp từ hoạt


C động sản xuất kinh doanh

1 Thu nhập chịu thuế

2 Lỗ các năm trước chuyển sang 564.995.202

3 Thu nhập chịu thuế sau khi trừ chuyển lỗ

D Thuế TNDN phải nộp trong kỳ

1 Thuế TNDN từ hoạt động SXKD

Giải trình số liệu chênh lệch qua kiểm tra:

2.5 Năm 2014: Đơn vị tính: đồng


Số báo cáo của
STT Chỉ tiêu Số kiểm tra Chênh lệch
người nộp thuế

(1) (2) (3) (4) (5)=(4)-(3)


Xác định lợi nhuận kế toán trước thuế thu
A nhập doanh nghiệp

1 Doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ 2.167.368.300


Các khoản giảm trừ doanh thu do giảm
2 giá hàng bán
10

Số báo cáo của


STT Chỉ tiêu Số kiểm tra Chênh lệch
người nộp thuế

2 Chi phí sản xuất kinh doanh hàng hóa

a Giá vốn hàng bán 811.644.576

b Chi phí bán hàng

c Chi phí quản lý doanh nghiệp 1.333.633.803

3 Doanh thu hoạt động tài chính 45.930.973

4 Chi phí hoạt động tài chính

Trong đó: Chi phí lãi tiền vay

5 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 68.020.894

6 Thu nhập khác 3

7 Chi phí khác 608.744.968

8 Lợi nhuận khác (608.744.965)

9 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN (540.724.071)


Xác định thu nhập chịu thuế theo luật thuế
B TNDN

Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế


1 1.342.586.199
thu nhập doanh nghiệp

a Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu

Các khoản chi không được trừ khi xác


b 634.406.706
định thu nhập chịu thuế
Các khoản điều chỉnh làm tăng lợi nhuận
c 708.179.493
trước thuế khác
Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước
2 thuế thu nhập doanh nghiệp
Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận
a trước thuế khác

3 Tổng thu nhập chịu thuế (=A9+B1-B2) 801.862.128

a Thu nhập chịu thuế từ hoạt động SXKD 801.862.128

b Thu nhập tính thuế 801.862.128

Thuế TNDN từ hoạt động SXKD tính


c 160.372.426
theo thuế suất không ưu đãi
Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức
c.1 80.186.213
thuế suất khác ưu đãi

c.2 Thuế TNDN được miễn, giảm trong kỳ 80.186.213


11

Số báo cáo của


STT Chỉ tiêu Số kiểm tra Chênh lệch
người nộp thuế
Xác định thuế TNDN phải nộp từ hoạt
C động sản xuất kinh doanh

1 Thu nhập chịu thuế

2 Lỗ các năm trước chuyển sang

3 Thu nhập chịu thuế sau khi trừ chuyển lỗ

D Thuế TNDN phải nộp trong kỳ

1 Thuế TNDN từ hoạt động SXKD

Giải trình số liệu chênh lệch qua kiểm tra:

2.6 Năm 2015: Đơn vị tính: đồng


Số báo cáo của
STT Chỉ tiêu Số kiểm tra Chênh lệch
người nộp thuế

(1) (2) (3) (4) (5)=(4)-(3)


Xác định lợi nhuận kế toán trước thuế thu
A nhập doanh nghiệp

1 Doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ 1.180.591.078


Các khoản giảm trừ doanh thu do giảm
2 0
giá hàng bán
2 Chi phí sản xuất kinh doanh hàng hóa

a Giá vốn hàng bán 746.989.563

b Chi phí bán hàng 0

c Chi phí quản lý doanh nghiệp 432.041.902

3 Doanh thu hoạt động tài chính 13.940.975

4 Chi phí hoạt động tài chính 35.225.533

Trong đó: Chi phí lãi tiền vay

5 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (19.724.945)

6 Thu nhập khác 399

7 Chi phí khác 0

8 Lợi nhuận khác 399

9 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN (19.724.546)


Xác định thu nhập chịu thuế theo luật thuế
B TNDN
0
12

Số báo cáo của


STT Chỉ tiêu Số kiểm tra Chênh lệch
người nộp thuế

Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế


1 0
thu nhập doanh nghiệp

a Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu 0

Các khoản chi không được trừ khi xác


b 0
định thu nhập chịu thuế
Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước
2 0
thuế thu nhập doanh nghiệp
Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận
a 0
trước thuế khác

3 Tổng thu nhập chịu thuế (=A9+B1-B2) 0

a Thu nhập chịu thuế từ hoạt động SXKD 0

Xác định thuế TNDN phải nộp từ hoạt


C động sản xuất kinh doanh
0

1 Thu nhập chịu thuế (19.724.546)

2 Lỗ các năm trước chuyển sang 0

3 Thu nhập chịu thuế sau khi trừ chuyển lỗ 0

D Thuế TNDN phải nộp trong kỳ 0

1 Thuế TNDN từ hoạt động SXKD 0

Giải trình số liệu chênh lệch qua kiểm tra:

2.7 Năm 2016: Đơn vị tính: đồng


Số báo cáo của
STT Chỉ tiêu Số kiểm tra Chênh lệch
người nộp thuế

(1) (2) (3) (4) (5)=(4)-(3)


Xác định lợi nhuận kế toán trước thuế thu
A nhập doanh nghiệp

1 Doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ 1.121.436.809


Các khoản giảm trừ doanh thu do giảm
2 0
giá hàng bán
2 Chi phí sản xuất kinh doanh hàng hóa

a Giá vốn hàng bán 646.642.748

b Chi phí bán hàng 0

c Chi phí quản lý doanh nghiệp 460.765.498


13

Số báo cáo của


STT Chỉ tiêu Số kiểm tra Chênh lệch
người nộp thuế

3 Doanh thu hoạt động tài chính 15.296.390

4 Chi phí hoạt động tài chính 6.622.222

Trong đó: Chi phí lãi tiền vay

5 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 22.702.731

6 Thu nhập khác 0

7 Chi phí khác 0

8 Lợi nhuận khác 0

9 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN 22.702.731


Xác định thu nhập chịu thuế theo luật thuế
B TNDN

Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế


1 0
thu nhập doanh nghiệp

a Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu 0

Các khoản chi không được trừ khi xác


b 0
định thu nhập chịu thuế
Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước
2 0
thuế thu nhập doanh nghiệp
Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận
a 0
trước thuế khác

3 Tổng thu nhập chịu thuế (=A9+B1-B2) 22.702.731

a Thu nhập chịu thuế từ hoạt động SXKD 22.702.731

Xác định thuế TNDN phải nộp từ hoạt


C động sản xuất kinh doanh

1 Thu nhập chịu thuế 22.702.731

2 Lỗ các năm trước chuyển sang 22.702.731

3 Thu nhập chịu thuế sau khi trừ chuyển lỗ 0

D Thuế TNDN phải nộp trong kỳ 0

1 Thuế TNDN từ hoạt động SXKD 0

Giải trình số liệu chênh lệch qua kiểm tra:

2.8 Năm 2017: Đơn vị tính: đồng


14

Số báo cáo của


STT Chỉ tiêu Số kiểm tra Chênh lệch
người nộp thuế

(1) (2) (3) (4) (5)=(4)-(3)


Xác định lợi nhuận kế toán trước thuế thu
A nhập doanh nghiệp

1 Doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ 510.569.415


Các khoản giảm trừ doanh thu do giảm
2 giá hàng bán
2 Chi phí sản xuất kinh doanh hàng hóa

a Giá vốn hàng bán 415.311.738

b Chi phí bán hàng

c Chi phí quản lý doanh nghiệp 94.448.255

3 Doanh thu hoạt động tài chính 6.562.528

4 Chi phí hoạt động tài chính 53.337.156

Trong đó: Chi phí lãi tiền vay

5 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (45.965.206)

6 Thu nhập khác 999.296

7 Chi phí khác 52.677.070

8 Lợi nhuận khác (51.677.774)

9 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN (97.642.980)


Xác định thu nhập chịu thuế theo luật thuế
B TNDN

Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế


1 0
thu nhập doanh nghiệp

a Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu 0

Các khoản chi không được trừ khi xác


b 0
định thu nhập chịu thuế
Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước
2 0
thuế thu nhập doanh nghiệp
Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận
a 0
trước thuế khác

3 Tổng thu nhập chịu thuế (=A9+B1-B2) (97.642.980)

a Thu nhập chịu thuế từ hoạt động SXKD 0

Xác định thuế TNDN phải nộp từ hoạt


C động sản xuất kinh doanh
0

1 Thu nhập chịu thuế 0


15

Số báo cáo của


STT Chỉ tiêu Số kiểm tra Chênh lệch
người nộp thuế

2 Lỗ các năm trước chuyển sang 0

3 Thu nhập chịu thuế sau khi trừ chuyển lỗ 0

D Thuế TNDN phải nộp trong kỳ 0

1 Thuế TNDN từ hoạt động SXKD 0

Giải trình số liệu chênh lệch qua kiểm tra:

2.9 Năm 2018: Đơn vị tính: đồng


Số báo cáo của
STT Chỉ tiêu Số kiểm tra Chênh lệch
người nộp thuế

(1) (2) (3) (4) (5)=(4)-(3)


Xác định lợi nhuận kế toán trước thuế thu
A nhập doanh nghiệp

1 Doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ 421.330.677


Các khoản giảm trừ doanh thu do giảm
2 giá hàng bán
2 Chi phí sản xuất kinh doanh hàng hóa

a Giá vốn hàng bán 340.812.479

b Chi phí bán hàng

c Chi phí quản lý doanh nghiệp 96.635.262

3 Doanh thu hoạt động tài chính 30.465

4 Chi phí hoạt động tài chính 13.250.072

Trong đó: Chi phí lãi tiền vay

5 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (29.336.671)

6 Thu nhập khác 0

7 Chi phí khác 0

8 Lợi nhuận khác 0

9 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN (29.336.671)


Xác định thu nhập chịu thuế theo luật thuế
B TNDN

Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế


1 0
thu nhập doanh nghiệp

a Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu 0


16

Số báo cáo của


STT Chỉ tiêu Số kiểm tra Chênh lệch
người nộp thuế
Các khoản chi không được trừ khi xác
b 0
định thu nhập chịu thuế
Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước
2 0
thuế thu nhập doanh nghiệp
Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận
a 0
trước thuế khác

3 Tổng thu nhập chịu thuế (=A9+B1-B2) (29.336.671)

a Thu nhập chịu thuế từ hoạt động SXKD (29.336.671)

Xác định thuế TNDN phải nộp từ hoạt


C động sản xuất kinh doanh

1 Thu nhập chịu thuế (29.336.671)

2 Lỗ các năm trước chuyển sang 0

3 Thu nhập chịu thuế sau khi trừ chuyển lỗ 0

D Thuế TNDN phải nộp trong kỳ 0

1 Thuế TNDN từ hoạt động SXKD 0

Giải trình số liệu chênh lệch qua kiểm tra:

2.10 Năm 2019: Đơn vị tính: đồng


Số báo cáo của
STT Chỉ tiêu Số kiểm tra Chênh lệch
người nộp thuế

(1) (2) (3) (4) (5)=(4)-(3)


Xác định lợi nhuận kế toán trước thuế thu
A nhập doanh nghiệp

1 Doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ 314.693.595


Các khoản giảm trừ doanh thu do giảm
2 giá hàng bán
2 Chi phí sản xuất kinh doanh hàng hóa

a Giá vốn hàng bán 262.224.889

b Chi phí bán hàng

c Chi phí quản lý doanh nghiệp 59.765.708

3 Doanh thu hoạt động tài chính 9.838.005

4 Chi phí hoạt động tài chính 1.576.036

Trong đó: Chi phí lãi tiền vay


17

Số báo cáo của


STT Chỉ tiêu Số kiểm tra Chênh lệch
người nộp thuế

5 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 964.967

6 Thu nhập khác

7 Chi phí khác 11.500.000

8 Lợi nhuận khác

9 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN (10.535.033)


Xác định thu nhập chịu thuế theo luật thuế
B TNDN

Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế


1 0
thu nhập doanh nghiệp

a Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu 0

Các khoản chi không được trừ khi xác


b 0
định thu nhập chịu thuế
Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước
2 0
thuế thu nhập doanh nghiệp
Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận
a 0
trước thuế khác

3 Tổng thu nhập chịu thuế (=A9+B1-B2) (10.535.033)

a Thu nhập chịu thuế từ hoạt động SXKD (10.535.033)

Xác định thuế TNDN phải nộp từ hoạt


C động sản xuất kinh doanh

1 Thu nhập chịu thuế (10.535.033)

2 Lỗ các năm trước chuyển sang 0

3 Thu nhập chịu thuế sau khi trừ chuyển lỗ 0

D Thuế TNDN phải nộp trong kỳ 0

1 Thuế TNDN từ hoạt động SXKD 0

Giải trình số liệu chênh lệch qua kiểm tra: chưa phát hiện chênh lệch.

2.11 Năm 2020: Đơn vị tính: đồng


Số báo cáo của
STT Chỉ tiêu Số kiểm tra Chênh lệch
người nộp thuế

(1) (2) (3) (4) (5)=(4)-(3)


18

Số báo cáo của


STT Chỉ tiêu Số kiểm tra Chênh lệch
người nộp thuế
Xác định lợi nhuận kế toán trước thuế thu
A nhập doanh nghiệp

1 Doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ 355.140.184


Các khoản giảm trừ doanh thu do giảm
2 giá hàng bán
2 Chi phí sản xuất kinh doanh hàng hóa

a Giá vốn hàng bán 302.280.192

b Chi phí bán hàng

c Chi phí quản lý doanh nghiệp 59.054.899

3 Doanh thu hoạt động tài chính 6.034.315

4 Chi phí hoạt động tài chính 40.499.637

Trong đó: Chi phí lãi tiền vay

5 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (40.660.229)

6 Thu nhập khác 1.100

7 Chi phí khác 15.000.000

8 Lợi nhuận khác (14.998.000)

9 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN (55.659.129)


Xác định thu nhập chịu thuế theo luật thuế
B TNDN

Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế


1 0
thu nhập doanh nghiệp

a Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu 0

Các khoản chi không được trừ khi xác


b 0
định thu nhập chịu thuế
Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước
2 0
thuế thu nhập doanh nghiệp
Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận
a 0
trước thuế khác

3 Tổng thu nhập chịu thuế (=A9+B1-B2) (55.659.129)

a Thu nhập chịu thuế từ hoạt động SXKD (55.659.129)

Xác định thuế TNDN phải nộp từ hoạt


C động sản xuất kinh doanh

1 Thu nhập chịu thuế (55.659.129)

2 Lỗ các năm trước chuyển sang 0


19

Số báo cáo của


STT Chỉ tiêu Số kiểm tra Chênh lệch
người nộp thuế

3 Thu nhập chịu thuế sau khi trừ chuyển lỗ 0

D Thuế TNDN phải nộp trong kỳ 0

1 Thuế TNDN từ hoạt động SXKD 0

Giải trình số liệu chênh lệch qua kiểm tra:

2.12 Năm 2021: Đơn vị tính: đồng


Số báo cáo của
STT Chỉ tiêu Số kiểm tra Chênh lệch
người nộp thuế

(1) (2) (3) (4) (5)=(4)-(3)


Xác định lợi nhuận kế toán trước thuế thu
A nhập doanh nghiệp

1 Doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ 1.836.206.160


Các khoản giảm trừ doanh thu do giảm
2 giá hàng bán
2 Chi phí sản xuất kinh doanh hàng hóa

a Giá vốn hàng bán 319.619.622

b Chi phí bán hàng

c Chi phí quản lý doanh nghiệp 59.972.464

3 Doanh thu hoạt động tài chính 32.622

4 Chi phí hoạt động tài chính 6.480.952

Trong đó: Chi phí lãi tiền vay

5 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 1.450.165.744

6 Thu nhập khác 39.466.373

7 Chi phí khác 532.777.073

8 Lợi nhuận khác (493.310.700)

9 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN 956.855.044


Xác định thu nhập chịu thuế theo luật thuế
B TNDN

Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế


1 thu nhập doanh nghiệp

a Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu 29.662.769

Các khoản chi không được trừ khi xác


b 0
định thu nhập chịu thuế
20

Số báo cáo của


STT Chỉ tiêu Số kiểm tra Chênh lệch
người nộp thuế
Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước
2 0
thuế thu nhập doanh nghiệp
Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận
a 0
trước thuế khác

3 Tổng thu nhập chịu thuế (=A9+B1-B2) 986.517.813

a Thu nhập chịu thuế từ hoạt động SXKD 986.517.813

Xác định thuế TNDN phải nộp từ hoạt


C động sản xuất kinh doanh

1 Thu nhập chịu thuế 986.517.813

2 Lỗ các năm trước chuyển sang 193.173.813

3 Thu nhập chịu thuế sau khi trừ chuyển lỗ 793.344.000

D Thuế TNDN phải nộp trong kỳ 158.668.800

1 Thuế TNDN từ hoạt động SXKD 158.668.800

Giải trình số liệu chênh lệch qua kiểm tra:


2.13 Năm 2022: Đơn vị tính: đồng
Số báo cáo của
STT Chỉ tiêu Số kiểm tra Chênh lệch
người nộp thuế

(1) (2) (3) (4) (5)=(4)-(3)


Xác định lợi nhuận kế toán trước thuế thu
A nhập doanh nghiệp

1 Doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ 123.553.473


Các khoản giảm trừ doanh thu do giảm
2 giá hàng bán
2 Chi phí sản xuất kinh doanh hàng hóa

a Giá vốn hàng bán 192.208.716

b Chi phí bán hàng

c Chi phí quản lý doanh nghiệp 59.511.479

3 Doanh thu hoạt động tài chính 10.478

4 Chi phí hoạt động tài chính 2.968.626

Trong đó: Chi phí lãi tiền vay

5 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (131.124.870)

6 Thu nhập khác 9.088.539

7 Chi phí khác


21

Số báo cáo của


STT Chỉ tiêu Số kiểm tra Chênh lệch
người nộp thuế

8 Lợi nhuận khác 9.088.539

9 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN (122.036.331)


Xác định thu nhập chịu thuế theo luật thuế
B TNDN

Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế


1 0
thu nhập doanh nghiệp

a Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu 0

Các khoản chi không được trừ khi xác


b 0
định thu nhập chịu thuế
Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước
2 0
thuế thu nhập doanh nghiệp
Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận
a 0
trước thuế khác

3 Tổng thu nhập chịu thuế (=A9+B1-B2) (122.036.331)

a Thu nhập chịu thuế từ hoạt động SXKD (122.036.331)

Xác định thuế TNDN phải nộp từ hoạt


C động sản xuất kinh doanh

1 Thu nhập chịu thuế (122.036.331)

2 Lỗ các năm trước chuyển sang 0

3 Thu nhập chịu thuế sau khi trừ chuyển lỗ 0

D Thuế TNDN phải nộp trong kỳ 0

1 Thuế TNDN từ hoạt động SXKD 0

Giải trình số liệu chênh lệch qua kiểm tra:

3. Thuế thu nhập cá nhân (TNCN):


3.4 Năm 2013:
Đơn vị tính: đồng
Số báo cáo của
STT Chỉ tiêu Số kiểm tra Chênh lệch
người nộp thuế
I Thuế TNCN từ tiền lương, tiền công (ủy quyền):

1 Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ 12.240.502 0 0


22

Số báo cáo của


STT Chỉ tiêu Số kiểm tra Chênh lệch
người nộp thuế
2 Tổng số thuế TNCN phải nộp 15.210.441 0 0

Tổng hợp tổng số thuế TNCN nộp thừa 0 0 0

Tổng hợp tổng số thuế TNCN còn phải nộp 2.969.939 0 0

* Giải trình số liệu chênh lệch qua kiểm tra: chưa phát hiện chênh lệch qua kiểm
tra.
3.5 Năm 2014:
Đơn vị tính: đồng
Số báo cáo của
STT Chỉ tiêu Số kiểm tra Chênh lệch
người nộp thuế
I Thuế TNCN từ tiền lương, tiền công (ủy quyền):

1 Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ 0 0 0

2 Tổng số thuế TNCN phải nộp 0 0 0

Tổng hợp tổng số thuế TNCN nộp thừa 0 0 0

Tổng hợp tổng số thuế TNCN còn phải nộp 0 0 0

* Giải trình số liệu chênh lệch qua kiểm tra: chưa phát hiện chênh lệch qua kiểm
tra.
3.6 Năm 2015:
Đơn vị tính: đồng
Số báo cáo của
STT Chỉ tiêu Số kiểm tra Chênh lệch
người nộp thuế
I Thuế TNCN từ tiền lương, tiền công (ủy quyền):

1 Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ 9.956.827 0 0

2 Tổng số thuế TNCN phải nộp 6.715.314 0 0

Tổng hợp tổng số thuế TNCN nộp thừa 3.241.513 0 0

Tổng hợp tổng số thuế TNCN còn phải nộp 0 0 0

* Giải trình số liệu chênh lệch qua kiểm tra: chưa phát hiện chênh lệch qua kiểm
tra.
3.7 Năm 2016:
Đơn vị tính: đồng
23

Số báo cáo của


STT Chỉ tiêu Số kiểm tra Chênh lệch
người nộp thuế
I Thuế TNCN từ tiền lương, tiền công (ủy quyền):

1 Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ 23.217.562 0 0

2 Tổng số thuế TNCN phải nộp 18.544.701 0 0

Tổng hợp tổng số thuế TNCN nộp thừa 4.672.861 0 0

Tổng hợp tổng số thuế TNCN còn phải nộp 0 0 0

* Giải trình số liệu chênh lệch qua kiểm tra: chưa phát hiện chênh lệch qua kiểm
tra.
3.8 Năm 2017:
Đơn vị tính: đồng
Số báo cáo của
STT Chỉ tiêu Số kiểm tra Chênh lệch
người nộp thuế
I Thuế TNCN từ tiền lương, tiền công (ủy quyền):

1 Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ 17.599.071 0 0

2 Tổng số thuế TNCN phải nộp 7.163.907 0 0

Tổng hợp tổng số thuế TNCN nộp thừa 10.435.164 0 0

Tổng hợp tổng số thuế TNCN còn phải nộp 0 0 0

* Giải trình số liệu chênh lệch qua kiểm tra: chưa phát hiện chênh lệch qua kiểm
tra.
3.9 Năm 2018:
Đơn vị tính: đồng
Số báo cáo của
STT Chỉ tiêu Số kiểm tra Chênh lệch
người nộp thuế
I Thuế TNCN từ tiền lương, tiền công (ủy quyền):

1 Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ 1.058.824 0 0

2 Tổng số thuế TNCN phải nộp 157.941 0 0

Tổng hợp tổng số thuế TNCN nộp thừa 900.883 0 0

Tổng hợp tổng số thuế TNCN còn phải nộp 0 0 0

* Giải trình số liệu chênh lệch qua kiểm tra: chưa phát hiện chênh lệch qua kiểm
tra.
3.10 Năm 2019:
24

Đơn vị tính: đồng


Số báo cáo của
STT Chỉ tiêu Số kiểm tra Chênh lệch
người nộp thuế
I Thuế TNCN từ tiền lương, tiền công (ủy quyền):

1 Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ 914.900 0 0

2 Tổng số thuế TNCN phải nộp 644.000 0 0

Tổng hợp tổng số thuế TNCN nộp thừa 270.900 0 0

Tổng hợp tổng số thuế TNCN còn phải nộp 0 0 0

* Giải trình số liệu chênh lệch qua kiểm tra: chưa phát hiện chênh lệch qua kiểm
tra.
3.11 Năm 2020:
Đơn vị tính: đồng
Số báo cáo của
STT Chỉ tiêu Số kiểm tra Chênh lệch
người nộp thuế
I Thuế TNCN từ tiền lương, tiền công (ủy quyền):

1 Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ 383.811 0 0

2 Tổng số thuế TNCN phải nộp 0 0 0

Tổng hợp tổng số thuế TNCN nộp thừa 383.811 0 0

Tổng hợp tổng số thuế TNCN còn phải nộp 0 0 0

* Giải trình số liệu chênh lệch qua kiểm tra: chưa phát hiện chênh lệch qua kiểm
tra.
3.12 Năm 2021:
Đơn vị tính: đồng
Số báo cáo của
STT Chỉ tiêu Số kiểm tra Chênh lệch
người nộp thuế
I Thuế TNCN từ tiền lương, tiền công (ủy quyền):

1 Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ 0 0 0

2 Tổng số thuế TNCN phải nộp 0 0 0

Tổng hợp tổng số thuế TNCN nộp thừa 0 0 0

Tổng hợp tổng số thuế TNCN còn phải nộp 0 0 0

* Giải trình số liệu chênh lệch qua kiểm tra: chưa phát hiện chênh lệch qua kiểm
tra.
25

3.13 Năm 2022:


Đơn vị tính: đồng
Số báo cáo của
STT Chỉ tiêu Số kiểm tra Chênh lệch
người nộp thuế
I Thuế TNCN từ tiền lương, tiền công (ủy quyền):

1 Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ 0 0 0

2 Tổng số thuế TNCN phải nộp 0 0 0

Tổng hợp tổng số thuế TNCN nộp thừa 0 0 0

Tổng hợp tổng số thuế TNCN còn phải nộp 0 0 0

* Giải trình số liệu chênh lệch qua kiểm tra: chưa phát hiện chênh lệch qua kiểm
tra.

4. Kết quả rà soát các khoản thu liên quan từ đất (tiền sử dụng đất, tiền thuê
đất của Nhà nước): Doanh nghiệp không sử dụng đất và không thuê đất của Nhà nước.
III. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỤ VỚI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC.

Số kỳ Số phát sinh trong kỳ


trước Số đã hoàn, đã Số còn được
STT Chỉ tiêu Số báo cáo phát Số còn phải nộp
chuyển Số xử lý qua nộp khấu trừ
sang sinh phải nộp
kiểm tra
trong kỳ
1 Thuế GTGT
0 0 0 0 0

2 Thuế TNDN
0 0 0 0 0

3 Thuế TNCN
0 0 0 0 0

Ghi chú:
- Căn cứ số liệu theo ứng dụng quản lý thuế của cơ quan thuế (trường hợp có chênh
lệch số liệu đề nghị người nộp thuế phối hợp với cơ quan thuế đối chiếu để điều chỉnh).
- Doanh nghiệp cam kết không hoàn các khoản thuế đã nộp thừa, khoản thuế còn
được khấu trừ.
IV. KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ YÊU CẦU:
1. Kết luận:
1.1 Về việc mở, ghi chép, hạch toán trên sổ sách kế toán và hoá đơn chứng từ:
Doanh nghiệp có mở, ghi chép sổ sách kế toán theo quy định.
1.2 Về việc kê khai thuế, nộp thuế:
26

* Về thuế GTGT: Công ty đã thực hiện hành vi vi phạm hành chính:


- Vi phạm thủ tục thuế: Doanh nghiệp khai sai thuế GTGT bán ra nhưng không dẫn
đến thiếu số thuế phải nộp (quý 04/2017, quý 01/2018, quý 02/2018, quý 03/2018) quy
định Điều 7 Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 03 tháng 06 năm 2008, đã được sửa đổi, bổ
sung theo khoản 6 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng
ngày 19 tháng 06 năm 2013.
- Vi phạm về thuế: Doanh nghiệp khai sai thuế giá trị gia tăng mua vào được khấu
trừ quý 02/2020 theo quy định khoản 2 Điều 12 Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 03 tháng
06 năm 2008, đã được sửa đổi, bổ sung theo khoản 6 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật thuế giá trị gia tăng ngày 19 tháng 06 năm 2013.
Dẫn đến thiếu số thuế phải nộp: 1.498.683 đồng.
* Về kết quả rà soát các khoản thu liên quan từ đất (tiền sử dụng đất, tiền thuê
đất của Nhà nước): Doanh nghiệp không sử dụng đất và không thuê đất của Nhà nước.
1.3 Về xử phạt vi phạm hành chính:
- Hành vi vi phạm hành chính về: Khai sai thuế giá trị gia tăng quý 02/2020 dẫn
đến thiếu số thuế phải nộp theo quy định khoản 1 Điều 142 Luật Quản lý thuế ngày 13
tháng 06 năm 2019 và khoản 1 Điều 10 Nghị định số 129/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10
tháng 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế.
- Tình tiết tăng nặng, giảm nhẹ: không.
- Hình thức xử phạt: phạt tiền về hành vi khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải
nộp (theo tỷ lệ 20% trên số thuế truy thu) theo quy định tại khoản 2 Điều 10 Nghị định số
129/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 tháng 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm
hành chính về thuế.
2. Kiến nghị và yêu cầu:
2.1. Kiến nghị Cục trưởng Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh tiến hành xử lý vi
phạm về thuế đã được phát hiện qua kiểm tra, như sau:
a) Hình thức xử phạt hành chính:
- Phạt tiền với số tiền: 299.737 đồng (bằng chữ: Hai trăm chín mươi chín nghìn bảy
trăm ba mươi bảy đồng), trong đó:
+ Phạt về hành vi khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp: 299.737 đồng;
b) Biện pháp khắc phục hậu quả:
- Truy thu thuế: 1.498.683 đồng (bằng chữ: Một triệu bốn trăm chín mươi tám nghìn
sáu trăm tám mươi ba đồng), trong đó:
+ Thuế GTGT: 1.498.683 đồng.
- Tiền chậm nộp tiền thuế: 905.434 đồng (bằng chữ: Chín trăm lẻ năm nghìn bốn
trăm ba mươi bốn đồng). Cụ thể như sau:
Số tiền
Số tiền thuế Số
STT Loại thuế Từ ngày Đến ngày Đã nộp chậm Ghi chú
thiếu ngày
nộp

1 Thuế GTGT kỳ Q4/2017 10.915.200 31/01/2018 01/05/2018 02/05/2018 91 297.985 0,03%/ngày

2 Thuế GTGT kỳ Q2/2018 11.167.200 31/07/2018 29/10/2018 30/10/2018 91 304.865 0,03%/ngày

3 Thuế GTGT kỳ Q2/2020 1.498.683 31/07/2020 03/06/2022 - 673 302.584 0,03%/ngày


27

Tổng cộng 23.581.083 905.434

Số tiền chậm nộp tiền thuế GTGT nếu chưa nộp được tính đến hết ngày 03 tháng 06
năm 2022. Công ty TNHH Đồ họa Kỹ thuật số có trách nhiệm tự tính và nộp số tiền
chậm nộp tiền thuế kể từ sau ngày 03/06/2022 đến thời điểm thực nộp số tiền thuế truy
thu và phạt (nêu trên) vào ngân sách nhà nước theo quy định.
Áp dụng quy định tại khoản 3, Điều 10 Nghị định số 129/2013/NĐ-CP ngày
16/10/2013 của Chính phủ, Điều 3 Nghị định số 100/2016/CP-CP ngày 01/07/2016 của
Chính phủ.
2.2. Yêu cầu Doanh nghiệp nộp đầy đủ, kịp thời vào tài khoản của cơ quan Thuế khi
có quyết định xử lý của cơ quan quản lý Thuế.
- Nếu còn nợ đọng thuế phải yêu cầu người nộp thuế nộp ngay vào ngân sách nhà
nước.
2.3. Kiến nghị với các cơ quan (Bộ phận chức năng của cơ quan thuế), các cơ quan
ban ngành liên quan về các biện pháp, trách nhiệm đôn đốc, hướng dẫn đối với người nộp
thuế.
2.4. Các yêu cầu, kiến nghị hoặc ghi nhận khác: không.
V. Ý KIẾN CỦA DOANH NGHIỆP:
Thống nhất với nội dung biên bản, không có ý kiến gì khác.
Biên bản được thông qua vào hồi .... giờ ... cùng ngày, gồm có...... trang, được lập
thành 06 (sáu) bản có nội dung và giá trị pháp lý như nhau; người nộp thuế giữ 01 (một)
bản; đoàn kiểm tra giữ 04 (bốn) bản, 01 bản lưu hồ sơ./.
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA DOANH NGHIỆP ĐẠI DIỆN ĐOÀN KIỂM TRA
Nhân viên Trưởng Đoàn

Bùi Hoàng Phi Nguyễn Thị Minh Thu

You might also like