You are on page 1of 38

LÝ SINH HỆ TUẦN HOÀN

1. Máu chảy trong tim theo một chiều nhất định là do

A. Sự co bóp của tim C. Lực hút của trái đất


B. Các valve trong buồng tim và trong lòng mạch máu D. Cả a,b đều đúng

2. Trong buồng tim máu chảy theo chiều từ:

A. Tâm nhĩ đến tâm thất C. Tuân theo định luật Bernoullie
B. Tâm thất đến tâm nhĩ D. Cả 3 đều đúng

3. Tim co bóp được nhờ các cơ tim được cấu tạo bởi:

A. Những sợi cơ liên kết nhau thành C. Nhánh Purkin


mạng D. Nút Tawara ( nút nhĩ thất)
B. Bó Hiss

4. Ở mỗi ngăn tâm thất ngăn cách với tâm nhĩ nhờ :

A. Nút Kelt Plack C. Nút xoang thất


B. Nút xoang nhĩ D. Valve tim

5. Các mạch máu nào dưới đây có đường kính lớn nhất

A. Động mạch chủ C. Mao mạch


B. Tĩnh mạch chủ D. Cả a,b

6. Hệ thống valve của động mạch làm cho máu chỉ chảy

A. Từ mạch máu lớn về mạch máu nhỏ C. Từ các nơi về tim


B. Từ tim đi các nơi D. Cả A,B

7. Hệ thống valve ở các Tĩnh mạch có tác dụng:


A. Làm cho máu chỉ chảy từ các TM nhỏ về TM lớn rồi về tim
B. Làm cho máu chỉ chảy từ các TM lớn về TM nhỏ
C. Làm cho máu chảy từ các TM nhỏ về TM lớn
D. Cả 3 câu đều sai

8. Thành phần chủ yếu của huyết tương là:


A. Albumin C. Một phần Fibrinogen
B. Globulin D. Cả 3 đều đúng

9. Áp suất keo được tạo ra do:

A. Protein máu C. Hiện tượng siêu học


B. Nước D. Nước tiểu

10. Trong lòng động mạch, áp suất thủy lực do:

A. Tim co bóp C. Chuyển vận của nước


B. TÍnh đàn hồi của thành mạch D. Cả A,B

11. Ở động mạch, nước có xu hướng khuếch tán từ trong lòng mạch ra tổ chức xung quanh bởi vì:

A. Áp suất thủy lực lớn hơn áp suất keo C. Áp suất keo bằng ÁP suất thủy lực
B. Áp suất keo lớn hơn áp suất thủy lực D. Cả B,C

12. Chiều di chuyển nước trong tĩnh mạch từ các dịch gian bào vào lòng mạch là do:
A. Áp suất thủy lực rất thấp và thường có giá trị nhỏ hơn áp suất keo
B. Áp suất thủy lực rất thấp và thường có giá trị lớn hơn áp suất keo
C. Áp suất keo rất thấp và thường có giá trị nhỏ hơn áp suất thủy lực
D. Áp suất thủy lực rất bé có thể bỏ qua

13. Hội chứng phù nề trong những tình trạng suy tim là do:
A. Áp suất thủy lực giảm
B. Lượng protein huyết tương giảm sút làm cho nước lưu lại ở tổ chức nhiều hơn bình thường mà
khuếch tán vào lòng mạch ít đi
C. Lượng protein huyết tương tăng đột ngột
D. Cả A,B

14. Protein giữ vai trò đáng kể trong việc

A. Chuyển hóa và phân bố nước trong cơ C. Chuyển hóa và phân bố Kali trong cơ
thể thể
B. Chuyển hóa và phân bố muối trong cơ D. Chuyển hóa và phân bố Oxi trong cơ
thể thể

15. Khi các cơ hoạt động mạnh ( lao động chân tay,…) nhu cầu năng lượng của nó tăng lên, do đó
A. Cơ thể đáp ứng bằng cách tăng tần số co bóp của tim
B. Tuần hoàn phải tăng cường hoạt động đáp ứng nhu cầu vật chất và năng lượng
C. Cơ thể đáp ứng bằng cách giảm tần số co bóp của tim
D. Cả A,B

16. Tốc độ máu ở mao mạch vào khoảng:

A. 1m/s B. 250mm/s C. 1000m/s D. 5mm/s

17. Tùy theo nhu cầu năng lượng và oxy của cơ thể, lúc cơ hoạt động mạnh hơn ( lao động) thì số
lượng các mao mạch tham gia vận chuyển máu sẽ tăng lên. Cơ chế này thực hiện được là do:
A. Hoạt động cơ trơn nằm sau mao mạch đó
B. Hoạt động cơ trơn nằm ngay trên mao mạch đó
C. Hô hấp
D. Trọng lượng

18. Thành mao mạch cũng giãn ra hay co vào là do ảnh hưởng của:

A. Áp suất dòng máu C. Tác dụng của nội tiết tố


B. Huyết tương D. Cả A,C

19. Khi tăng hoạt động của cơ, cũng tạo nên nhiều sản phẩm mới như:

A. Acid Adrenalic C. Acetylcholin


B. Histamin D. Cả A,B,C

20. Sự co rút cơ qua mức cơ thể làm cho sự vận chuyển máu tại cơ đó

A. Khó khăn B. Nhẹ C. Dễ dàng


nhàng D. Thuận lợi

21. Acid adrenalic, histamine, acetylcholine … ảnh hưởng đến:

A. Tính giãn của mao mạch C. Sự lưu thông máu


B. Tính co giãn của thành mao mạch D. Cả B,C

22. Nếu từ tư thế nằm chuyển sang tư thế đứng, nhịp tim sẽ:
A. Tăng lên để đảm bảo khối lượng máu được tim đẩy ra trong một đơn vị thời gian là giảm xuống
B. Bình thường để đảm bảo khối lượng máu được tim đẩy ra trong một đơn vị thời gian là giảm
xuống
C. Giảm xuống để đảm bảo khối lượng máu được tim đẩy ra trong một đơn vị thời gian là giảm
xuống
D. Tăng lên để đảm bảo khối lượng máu được tim đẩy ra trong một đơn vị thời gian là bình thường
23. Ở tư thế đứng, lượng máu do tim đẩy ra trong một lần co bóp ít hơn tư thế năm.Cơ chế quá trình
này được giải thích:
A. Theo định Sterling
B. Sức đẩy của tim tùy thuộc vào độ giãn dài của sợi cơ tim
C. Sức đẩy của tim tùy thuộc vào sự rút lại của các sợi cơ tim
D. Cả A,B

24. Lượng máu từ các tĩnh mạch phía dưới tim chảy về tim đã bị giảm bớt phần nào là do:

A. Tác dụng của môi trường C. Tác dụng của trọng lực
B. Tình trạng không trọng lực D. Cả 3 đều đúng

25. Trong tĩnh mạch của phần dưới cơ thể, máu chuyển động ngược chiều được với trong lực do:

A. Động mạch chủ C. Khí quản


B. Mao mạch D. Tác dụng của công tim co bóp và thành mạch đàn hồi

26. Áp suất máu giảm dần và thấp nhất ở:

A. Động mạch chủ C. Tĩnh mạch chủ


B. Mao mạch D. Cả A,B

27. Các yếu tố nào dưới đây góp phần làm cho máu chảy theo một chiều nhất định trong tĩnh mạch:

A. Các valve trong lòng mạch C. Các cơ chế điều khiển cơ thành mạch
B. Áp suất âm của lồng ngực D. Cả A,B,C

28. Khi con người ở trong những điều kiện về trường trọng lực thay đổi trong vũ trụ, hoạt động của hệ
tuần hoàn sẽ:

A. Rối loạn B. Bình thường C. Tốt hơn D. Cả 3 đều sai

29. Một trong những cơ chế điều chỉnh thân nhiệt cơ thể là:

A. Giảm lưu lượng máu tới bề mặt da C. Tăng lưu lượng máu tới bề mặt da
B. Giảm nhiệt độ D. Uống rượu

30. Khi nhiệt độ xung quanh lên tới 45 độ C, lưu lượng máu tối đa tăng lên bao nhiêu lần so với lúc ở
nhiệt độ 20 độ C:

A. Tăng 20 lần B. Không tăng


C. Không giảm D. Tăng lên đến 6,7 lần

31. Về phương diện tuần hoàn các phủ tạng đã đóng một vài trò như những hồ chứa để làm gì ?
A. Điều chỉnh lưu lượng máu trong toàn thân thích hợp với nhu cầu cơ thể
B. Điều chỉnh lưu lượng protein trong toàn thân thích hợp với nhu cầu cơ thể
C. Điều chỉnh lưu lượng nước trong toàn thân thích hợp với nhu cầu cơ thể
D. Điều chỉnh lưu lượng máu trong toàn thân thích hợp với nhu cầu cơ thể

32. Khi cơ thể tăng cường hoạt động, nhu cầu máu tối đa tăng lên ( cơ quan tiêu hóa sau khi ăn, não khi
lao động trí óc) sẽ có ảnh hưởng đến:

A. Lưu lượng máu ở vùng khác trong cơ C. Lưu lượng nước ở vùng khác trong cơ
thể thể
B. Hoạt động của chính bản thân tim, D. Cả A,B
mạch

33. Người ta có thể đánh giá hoạt động của tim thông qua các dấu hiệu về hiệu suất co bóp của tim
như :

A. Do huyết áp C. Đo vận tốc máu


B. Hít hoặc thở D. Cả A,C

34. Đánh giá hoạt động của cơ tim, valve tim bằng cách

A. Ghi điện tim C. Ghi điện mắt


B. Ghi điện não D. Cả A,B,C đều sai

35. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng rõ rệt đến hoạt động của tim, mạch và toàn bộ hệ tuần hoàn:

A. Nước C. Thể tích và cấu tạo của máu


B. Huyết tương D. Cả A,B

36. Các khả năng nào dưới đây có thể giúp theo dõi hoạt động của mach máu:
A. Các khả năng đàn hồi của nó
B. Tập thể dục thường xuyên
C. Phản ứng của thành mạch trước các tác nhân kích thích làm co hoặc làm giãn
D. Cả AC đúng

37. Những yếu tố nào sau đây cũng ảnh hưởng đến hoạt động của tim:

A. Hệ thần kinh trung ương B. Các nội tiết tố


C. Các ion kim loại hiếm trong cơ thể D. Cả A,B,C đều đúng

38. Tiết diện của các thành mạch có thể thay đổi nhờ vào:

A. Lớp cơ trơn C. Hệ thần kinh thực vật


B. Các nội tiết tố D. Cả A,B,C

39. Hãy cho biết vai trò của thành mạch máu:

A. Duy trì dòng máu chảy liên tục C. Giảm áp suất dòng chảy
B. Tăng thêm áp suất dòng chảy D. Cả A,B

40. Hãy cho biết cách xác định lượng máu tim đưa xuống mỗi lần tim co bóp:

A. Phương pháp pha loãng các chất máu C. Phương pháp đồng vị phóng xạ đánh
B. Máy đo huyết áp dấu
D. Cả A,C

41. Hãy cho biết khi nào lực làm cho các sợi cơ giãn dài ra đạt giá trị cực đại:

A. Máu về buồng tim tối đa C. Các mạch máu co lại tối đa


B. Máu về buồng tim ít nhất D. Các mạch máu giãn dài nhất

LÝ SINH THÍNH GIÁC

1. Tần số âm thanh nam phát ra thường trầm hơn là của phụ nữ bởi vì:
A. Chiều dài và khối lượng trên một đơn vị chiều dài thanh quản của nam là khá lớn so với của nữ
B. Chiều dài và khối lượng trên một đơn vị chiều dài thanh quản của nam là khá nhỏ so với của nữ
C. Chiều dài và khối lượng trên một đơn vị chiều dài thanh quản của nam là bằng so với của nữ
D. Tất cả câu trên đều sai

2. Thời gian thanh quản đáp ứng một kích thích thần kinh tạo ra âm thanh là:

A. 10-18 s C. 10-9 s D. Rất


B. 10-29 s nhanh

3. Âm thanh do con người tạo ra còn chịu tác dụng của nhiều yếu tố khác nhau như:

A. Buồng cộng hưởng các hốc xương mắt C. Ma sát giữa răng và lưỡi
B. Sự ma sát qua kẽ răng D. Cả ABC đều đúng
4. Nhiệm vụ của xương búa, xương đe và xương bàn đạp là:

A. Truyền dao động của ốc tai đến cửa sổ bầu C. Truyền dao động dây TK thính
dục giác
B. Truyền dao động của màng nhĩ vào tai trong D. Câu AB đúng

5. Các nguyên tố nào sau đây có mặt trong ngoại dịch:

A. H+ B. Cl- C. Na+ D. Ag+

6. Nội dịch có các nguyên tố nào sau đây

A. K+ B. Ca2+ C. O2- D. Uranium

7. Ống tai giữa chứa:

A. Chứa đầy nội dịch


B. Bộ máy phát âm
C. Bộ máy tiếp nhận âm
D. Cả AC đúng

8. Âm lan truyền trong môi trường đàn hồi có dạng:

A. Sóng ngang C. Sóng phẳng


B. Sóng đàn hồi D. Sóng dọc

9. Tai người có thể tiếp nhận sóng âm trong khoảng tần số:

A. 3 MHz – 20 MHz C. 20 Hz – 20 kHz


B. 1 kHz – 20 kHz D. Trên 20 kHz

10. Theo ống tai ngoài, sóng âm đập vào màng nhĩ và gây dao động với tần số dao động âm nhạy cảm
nhất ở tần số

A. 1 kHz C. 15 kHz
B. 10 kHz D. Cả 3 câu đều sai

11. Nguyên nhân làm màng nhĩ dao động là:


A. Tần số âm lớn
B. Biên độ âm lớn
C. Thay đổi âm sắc
D. Sự thay đổi sự áp suất khi sóng âm ( dao động âm) truyền đến tai ngoài
12. Chuyển động ngoại dịch ( perilympho) chứa trong ốc tai là do

A. Dao động của nội dịch C. Xương bàn đạp


B. Dao động của các phân tử ở cửa sổ bầu dục D. Cả 3 câu đều sai

13. Khi sóng âm có cường độ lớn có thể gây ra:

A. Chuyển động thành lớp C. Chuyển động thẳng


B. Những chuyển động xoáy ở ngoại dịch D. Chuyển động tròn

14. Trong quá trình lan truyền sóng âm, hệ thống xương con có các tác dụng:

A. Khuếch đại áp lực âm thanh C. Chống hiện tượng phản xạ và hấp thu
B. Bảo vệ tai đối với những âm có cường độ D. Cả ba cầu đều đúng
lớn

15. Áo lực âm thanh tác dụng lên ca73 sổ bầu dục sẽ lớn hơn bao nhiêu lần so với áp lực âm thanh tác
dụng lên màng nhĩ

A. 34 B. 80 C. 12 D. 17

16. Âm trở của màng nhĩ có giá trị gần bằng:

A. 4.31 . 103 B. 4.31 . 103 kg D. 6.218 . 103


C. 4.31 . 103
kg N m3 N
m3 s m3 s m2 s

17. Âm trở của cửa sổ bầu dục gần bằng âm trở của:

A. Dầu lửa C. Nước D. Không


B. Xăng khí

18. Mỗi sóng âm với một tần số nhất định tác dụng vào:
A. Các vị trí khác nhau trên màng đát và kích thích những receptor nhất định ở thể Corty
B. Vị trí xác định trên màng đáy và kích thích những receptor nhất định ở thể corty
C. Tùy vào diện tích màng đáy
D. Cả BC đều đúng

19. Khi dao động âm truyền tới tai, các xung kích thích được mã hóa và truyền về một vị trí nhất định ở
vỏ não bởi:
A. Những sợi tơ thần kinh xác định C. Nội dịch
B. Ngoại dịch D. BC đều đúng

20. Ta có các cảm giác khác nhau về âm sắc là do:


A. Những âm phức hợp thì tạo ra sự kích thích ở nhiều điểm hơn
B. Những âm đơn giản tạo ra sự kích thích ở nhiều điểm hơn
C. Những âm phức hợp thì tạo ra sự kích thích ở ít điểm hơn
D. Cả ba cầu đều sai

21. Cường độ sóng âm ảnh hưởng đến:


A. Biên độ dao động của cửa sổ bầu dục
B. Vận tốc của chuyển động xoát của ngoại dịch perilympho
C. Vận tốc cảu động động xoáy của nội dịch perilympho
D. Cả AB đều đúng

22. Khi màng đáy bị kích thích sẽ xuất hiện những sự thay đổi về điện trở và tính nhẩm của màng tế
bào ở đây vì làm xuất hiện:

A. Điện thế ion C. Điện thế hoạt động


B. Điện thế khuếch tán D. Điện di

23. Mục đích của phép thử Rhiner nhằm xác định tổn thương ở vùng nào của cơ quan thính giác:

A. Tai ngoài hoạc não C. Cả AB đều đúng


B. Tai trong và tai D. Khả năng bệnh nhận có thể tiếp nhận sóng siêu âm
giữa

24. Chứng điếc có dấu hiệu Rhiner dương chứng tỏ có một tổn thương:

A. Tai trong C. Não


B. Tai ngoài D. Cả AC đều đúng

25. Dấu hiệu Rhinner âm chứng tỏ:

A. Tổn thương ở tai ngoài và tai giữa C. Não


B. Tai trong D. Dây TK thị giác và thính giác

26. Khi vào phổi của một người bình thường, âm phát ra

A. Có tần số cao, âm sắc phong phú C. Có tần số thấp, cường độ nhỏ


B. Cường độ lớn, thời gian dư âm dài D. Cả AB đúng
27. Âm phát ra khi gõ những tạng đặc hoặc phổi bị vôi hóa, màng phổi tràn dịch … ?

A. Đục, cường độ nhỏ, thời gian dư âm C. Cường độ nhỏ, thời gian dư âm dài,
ngắn trong
B. Trong, thời gian dư âm dài, thánh thót D. Đục, thời gian dư âm dài, cường độ
lớn

28. Âm phát ra ở tim biến đổi di nhiều yếu tố:

A. Tình trạng các valve tim C. Miệng của các valve ( tức là các lỗ
B. Vận tốc cảu máu độ nhớt của máu trong tim mà các valve đó đậy lại)
D. Cả ba câu đều đúng

LÝ SINH HÔ HẤP
1. Ở người bình thường, thể tích không khi được trao đổi sau mỗi lần hít thở thông thường vào
khoảng:

A. 1500 ml C. 2000 ml
B. 3000 ml D. Cả ba câu đều sai

2. Hoạt động hô hấp được điều khiển bởi:

A. Khí quản C. Cơ hoành


B. Khoang màng phổi D. Trung tâm hô hấp của hệ thần kinh trung ương

3. Phát biểu nào sau đây đúng về mặt vật lý đối với hoạt động hô hấp
A. Áp suất khoang nhỏ hơn áp suất phế nang một giá trị bằng áp suất của phổi
B. Áp suất khoang nhỏ hơn áp suất cảu khí quyển một giá trị bằng sức căng của lồng ngực
C. Áp suất âm ở khoang làm cho lồng ngực có xu hướng co lại nghĩa là có xu hướng ngược lại sức
căng của phổi
D. Cả ABC đều đúng

4. Phát biểu nào sau đây nghiệm đúng định luật Boyle-Marriote
A. Thể tích lồng ngực tăng lên làm giảm áp suất khoang màng phổi. Do đó, phổi có thể giãn ra là
áp suất trong các phế nang giảm xuống
B. Thể tích lồng ngực tăng lên làm tăng áp suất khoang màng phổi. Do đó, phổi có thể giãn ra. Kết
quả là áp suất trong các phế nang giảm xuống
C. Thể tích lồng ngực tăng lên làm giảm áp suất khoang màng phổi. Do đó, phổi có thể giãn ra. Kết
quả là áp suất trong các phế nang tăng lên
D. Thể tích lồng ngực tăng lên làm giảm áp suất khoang màng phổi. Do đó, phổi có thể co lại. Kết
quả là áp suất trong các phế nang giảm xuống

5. Dòng khí di chuyển từ phổi ra ngoài là do:


A. Không khí từ phổi được đẩy ra ngoài là do thể tích lồng ngực bị giảm xuống
B. Áp lực khoang màng phổi tăng lên
C. Các phế nang co lại làm cho áp suất không khí trong phế nang tăng lên cao hơn áp suất khí
quyển
D. Cả ba câu đều đúng

6. Động tác thở ra là do góp phần của các yếu tố vật lý nào sau đây:
A. Các lực đàn hồi của lồng ngực
B. Thể tích lồng ngực giảm xuống
C. Trọng lượng lồng ngực
D. Cả ba câu đều đúng

7. Khi các lực đàn hồi của phổi cân bằng với áp suất khoang màng phổi thì động tác thở ra kết thúc
khi:
A. Khi các lực đàn hồi của phổi lớn hơn áp suất khoang màng phổi
B. Khi các lực đàn hồi của phổi cân bằng với áp suất khoang màng phổi
C. Khi các lực đàn hồi của phổi nhỏ hơn áp suất khoang màng phổi
D. Cả ba câu đều sai

8. Không khí di chuyển qua đường hô hấp là do:


A. Sự dao động có chu kỳ của áp suất phế nang
B. Sự dao động có chu kỳ của áp suất khí quyển
C. Dao động cộng hưởng giữa áp suất phế nang và áp suất khí quyển
D. Giao thoa gây ra do dao động giữa áp suất phế nang và áp suất khí quyển

9. Công được thực hiện qua các cơ hô hấp để:

A. Thắng tất cả các lực cần khi thông khí D. Cả ba câu đều đúng
B. Thắng lực ma sát nhớt do máu chảy trong phổi gây ra
C. Thắng được trong lực

10. Ở trạng thái tỉnh, công hô hấp có giá trị khoảng:

A. 0.98 + 4.9 J/p C. Không xác định được


B. -0.98 + 8.9 J/p D. 0

11. Sự tạo thành xoáy khi vận tốc nhỏ thường xảy ra ở những phần ống bị xốp mô do:
A. Có chất nhày C. Dị vật
B. Dịch tiết các khối u D. Cả ba đều đúng

12. Sức cản động học của khí có thể tăng lên từ 7-8 lần so với người bình thường trong các trường hợp:

A. Khi bị hen và bị giãn phổi ( khí phế thũng) C. Cận thị


B. Tiểu đường D. Cả AC đúng

13. Do tính đàn hồi, phổi bị xẹp lại nếu:

A. Lồng ngực bị thủng hoặc bị tràn khí màng phổi C. Cả AB đúng


B. Bệnh ho lao giai đoạn cuối D. Cả AB sai

14. Theo định luật Henry:


A. Lượng khí thâm nhập ( khuếch tán) được vào chất lỏng tỷ lệ nghịch với áp suất riêng phần của chất khí
đó trên bề mặt chất lỏng
B. Lượng khí thâm nhập được vào chất lỏng bằng với áp suất riêng phần của chất khi đó trên bề mặt chất
lỏng
C. Lượng khí khuếch tán được vào chất lỏng tỷ lệ với áp suất riêng phần của chất khi đó trên bề mặt chất
lỏng
D. Lượng khí thẩm thấu được vào chất lỏng bằng với áp suất riêng phần của chất khi đó trên bề mặt chất
lỏng

15. Thành phần chất khí trong không khí thường là:

A. N2 , O2 và CO2 C. O2 , CO2 , HNO3


B. N2, O2 , CO D. N2 , O2 , CO2 , HCl

16. O2 được khuếch tán từ phế nang đến máu ở mao mạch và tĩnh mạch ở quanh đó là do:
A. Chênh lệch áp suất giữa mao mạch và tĩnh mạch
B. Chênh lệch vận tốc máu chuyển động giữa mao mạch và tĩnh mạch
C. Chênh lệch về khối lượng máu giữa mao mạch và tĩnh mạch
D. Cả 3 câu đều sai

17. CO2 khuếch tán từ dịch gian bào vào máu động mạch là do:
A. Phân áp của CO2 rất cao so với phân áp của nó tại dịch gian bào
B. Phân áp của CO2 rất thấp so với phân áp của nó tại dịch gian bào
C. Phân áp của CO2 bằng với phân áp của nó tại dịch gian bào
D. Cả ba câu đều sai
18. Áp suất khuếch tán p của các kh1i từ phế nang ra xung quanh còn tùy thuộc vào:

A. Lực căng mặt ngoài T của phế nang B. Bộ nhớt của máu
C. Lực tâm thu của tim D. Môi trường xung quanh

19. Trọng lực của cơ quan trong ổ bụng ( đặc biệt ở tư thế đứng) sẽ tác động lên cơ hoành và có xu
hướng kéo xuống dưới tạo điều kiện thuận lợi cho:

A. Động tác hít vào C. Cả hai động tác hít và thở


B. Động tác thở ra D. Cả AB đúng

20. Ảnh hưởng cảu trường hấp dẫn lên quá trình hô hấp có thể xac 1định được khi:
A. So sánh các chỉ số cơ học và thông khí khi hô hấp ở các trạng thái nằm và đứng
B. So sánh các chỉ số nhiệt học và thông khí khi hố hấp ở các trạng thái nằm và đứng
C. So sánh các chỉ số cơ học và thông khí khi hô hấp khí ở trên trái đất và mặt trăng
D. Không xác định được
21. Tất cả những súc vật nếu đặt trong những lồng tín chứa O2 với phân áp trên 2 atm sẽ:

A. Mập mạp hơn B. Ốm hơn C. Thoải mái D. Chết

22. Phổi là tổ chức xốp chịu đựng được áp suất tác dụng lên thành ngực khoảng

A. 10 atm B. 50 atm C. 1 atm D. 20 atm

23. Từ độ sâu khoảng 90 m nếu đột ngột ngoi lên cao mà không có biện pháp bảo vệ sẽ nguy hiểm đến
tính mạng là do:
A. Hiện tượng tạo các bọt khí trong tâm thất, nhất là các mạch máu nhỏ ở tim, não
B. Hiện tượng tạo các bọt khí trong tâm nhĩ, nhất là các mạch máu nhỏ ở tim, não
C. Hiện tượng tạo các bọt khí trong lòng mạch máu, nhất là các mạch máu nhỏ ở thận, phổi
D. Hiện tượng tạo các bọt khí trong lòng mạch máu, nhất là các mạch máu nhỏ ở tim, não
24. Khi bọt khí lọt vào mạch sẽ xuất hiện:
A. Áp suất phụ ở mặt thoáng cong giữa bóng hơi và máu có thể làm cho tắc mạch
B. Áp suất phụ khuếch tán lên hợp ở mặt thoáng cong giữa bóng hơi và máu có thể làm cho tắc
mạch
C. Áp suất phụ ở mặt thoáng con giữa bóng hơi và máu có thể làm cho mạch thông hơn
D. Cả ba đều sai
25. Khi xuống sâu 40m, có thể chịu áp suất là 5atm và do đó hàm lượng nitro khuếch tán sẽ tăng lên
gấp mấy lần ?

A. 0.2 lần B. Không thay đổi C. 2 lần D. 5 lần

26. Chức năng hô hấp liên quan chặt chẽ với các chức năng khác và chịu ảnh hưởng trực tiếp của các
điều kiện môi trường ngoài. Vì vậy, tốc độ trao đổi khí trong cơ thể tùy thuộc các yếu tố vật lý nào
sau đây ?
A. Áp suất riêng phần của các khí trong khí quyển, trong máu và trong mô
B. Tốc độ chuyển động của các phânt ử khí và điện tích trao đổi khí ( tổng diện tích của các phế
nang của mao mạch … )
C. Lưu lượng máu và tốc độ chảy của máu và khả năng hòa tan các khí vào máu và sự vận chuyển
của khí
D. Cả ba câu đều đúng
27. Chức năng hô hấp liên quan chặt chẽ với các chức năng khác và chịu ảnh hưởng trực tiếp các điều
kiện ở môi trường bên ngoài. Vì vậy, tốc độ trao đổi khí trong cơ thể tùy thuộc của yếu tố sinh học
nào sau đây:

A. Các hoạt động chức năng và điều kiện sinh hóa của mô, C. Cả AB đúng
tế bào D. Cả AB sai
B. Hoạt động điều khiển của hệ thần kinh cao cấp

28. Theo định luật Henry:


A. Lượng khí thâm nhập ( khuếch tán) được vào chất lỏng tỷ lệ nghịch với áp suất riêng phần của chất khí
đó trên bề mặt chất lỏng
B. Lượng khí thâm nhập được vào chất lỏng bằng với áp suất riêng phần của chất khi đó trên bề mặt chất
lỏng
C. Lượng khí khuếch tán được vào chất lỏng tỷ lệ với áp suất riêng phần của chất khi đó trên bề mặt chất
lỏng
D. Lượng khí thẩm thấu được vào chất lỏng bằng với áp suất riêng phần của chất khi đó trên bề mặt chất
lỏng
29. Hãy chọn phát biểu đúng của định luật Henry:
A. Trong trường hợp khí lý tưởng, tổng các áp suất thành phần của các chất khí riêng phần bằng áp
suất của cả hỗn hợp khí
B. Trong trường hợp chất lỏng, tổng các áp suất riêng phần của nó bằng áp suất cảu cả khối chất
lỏng
C. Trong trường hợp khí lý tưởng, tổng các áp suất riêng phần của các chất khí thành phần bằng áp
suất của cả hỗn hợp khí
D. Trong trường hợp khí lý tưởng, tổng các áp suất riêng phần của các chất khí thành phần nhỏ hơn
áp suất của cả hỗn hợp khí
30. Các chất khí thành phần O2 , CO2, N2 thâm nhập vào các nơi trong cơ thể sẽ như thế nào ?

A. Với các giá trị khác nhau C. Tùy thuộc vào hiện tượng khuếch tán đơn thuần và các hiện tượng
B. Với các giá trị giống nhau sinh học khác
D. Cả AC đúng

31. Các yếu tố bên ngoài nào sau đây ảnh hưởng đến quá trình hô hấp

A. Ảnh hưởng của trọng trường C. Ảnh hưởng của áp suất khí quyển
B. Ảnh hưởng của tỷ lệ khí thành phần D. Cả ba câu đều đúng

SỰ VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA MÀNG

1. Tế bào về phương diện vật lý là:

A. Một hệ nhiệt động mở C. Luôn luôn trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường xung
B. Hệ kín quanh
D. Câu A và C đúng

2. Màng tế bào ở các mô khác nhau có thuộc tính lý hóa và cấu trúc khác nhau nhưng đều có tính chất
chung:

A. Lưỡng chiết quang C. Điện trở lớn và cấu trúc không đồng
B. Sức căng mặt ngoài nhỏ nhất
D. Cả ba câu đều đúng

3. Để nghiên cúu sự vận chuyển vật chất qua màng tế bào có thể dùng các phương pháp sau:

A. Thẩm thấu C. Đồng vị phóng xạ


B. Sử dụng các chất màu D. Cả ba câu đều đúng

4. Ưu điểm của phương pháp đồng vị phóng xạ:


A. Kết quả chính xác cao nhất về định lượng, đồng thời không gây những biến đổi bất thường cho
các đối tượng cần duy trì ở trạng thái sống
B. Phân tích được các dòng vật chất vào ra tế bào
C. Tách những chất độc và lạ
D. Cả ba câu đều đúng
5. Hãy cho biết phương thức nào sau đây vận chuyển vật chất qua màng tế bào:

A. Hòa tan vào các lipid ở màng tế bào C. Hòa tan vào các protein ở màng tế bào
B. Xâm nhập vào tế bào qua ổ màng D. Cả AB đúng

6. Sự vận chuyển thụ động là sự vận chuyển chất luôn xảy ra:
A. Từ nơi có mức năng lượng cao đến nơi có mức năng lượng thấp hơn
B. Từ nơi có mức năng lượng thấp hơn đến nơi có mức năng lượng cao hơn
C. Theo hướng gradient tăng dần theo thời gian
D. Có sự tham gia của năng lượng thủy phân
7. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với hiện tượng khuếch tán qua màng tế bào :
A. Khuếch tán là quá trình vật chất thâm nhập theo hướng từ nơi có nồng độ thấp tới nơi có nồng
độ cao hơn do kết quả chuyển động nhiệt của các phân tử
B. Khuếch tán là quá trình vật chất thâm nhập theo hướng từ nơi có nồng độ cao tới nơi có nồng độ
thấp hơn do ảnh hưởng của trọng trường
C. Khuếch tán là quá trình vật chất thâm nhập theo hướng từ nơi có áp suất cao tới nơi có áp suất
thấp hơn do kết quả chuyển động nhiệt của các phân tử
D. Khuếch tán là quá trình vật chất thâm nhập theo hướng từ nơi có nồng độ cao tới nơi có nồng độ
thấp hơn do kết quả chuyển động nhiệt của các phân tử
8. Khuếch tán đơn giản là khuếch tán mà chuyển động vật chất có tính chất:

A. Lớp B. Xoáy C. Thành dòng D. Theo chu kỳ

9. Hệ số thẩm thấu P được xác định bằng thực nghiệm và phụ thuộc vào các yếu tố sau:
A. Tác động qua lại của các phân tử và các ion cùng đi qua màng và tốc độ vận chuyển của dung
môi qua màng
B. Có sự tham gia các phân tử và các ion vận chuyển vào các quá trình trao đổi chất trong tế bào
C. Độ linh động U* và U của các ion nếu chất khuếch tán là chất điện ly
D. Cả ba câu đều đúng
10. Yếu tố nào sau đây của khuếch tán liên hợp khác với khuếch tán đơn giản:
A. Quá trình vận chuyển vật chất qua màng theo gradient nồng độ
B. Các phân tử vật chất không thể lọt qua màng khi được gắn với các phânt ử khác gọi là chất
mang
C. Các phân tử vật chất chỉ lọt qua màng khi được gắn với các phân tử khác gọi là chất mang
D. Cả ba câu đều sai
11. Đặc điểm của khuếch tán liên hợp là:
A. Nhanh qua màng và không đòi hỏi phải tiêu phí năng lượng
B. Tốc độ khuếch tán không phụ thuộc tuyến tính vào gradient nồng độ
C. Được gắn với các phân tử khác gọi là chất mang
D. Cả ba câu đều đúng
12. Khuếch tán trao đổi khác với khuếch tán liên hợp ở điểm:

A. Xảy ra khi có sự tham gia của chất mang C. Không cần chất
B. Các phân tử chất mang phải thực hiện một quá trình vận mang
chuyển vòng D. Cả ba câu đều đúng

13. Thẩm thấu là hiện tượng:


A. Chuyển động của các phân tử máu qua màng bán thấm theo hướng từ nơi có nồng độ chất tán ít
hơn tới nơi có nồng độ chất tan cao hơn
B. Chuyển động của các phân tử nước qua màng bán thấm theo hướng từ nơi có nồng độ chất tan ít
hơn tới nơi có nồng độ chất tan cao hơn
C. Chuyển động của các phân tử nước qua màng bán thấm theo hướng từ nơi có nồng độ chất tan
cao hơn tới nơi có nồng độ chất tan thấp hơn
D. Chuyển động của các phân tử máu qua màng bán thấm theo hướng từ nơi có nồng độ chất tan ít
hơn tới nơi có nồng độ chất tan cao hơn
14. Đối với chất điện phân, hệ số đẳng trương luôn luôn:

A. Lớn hơn 1 C. Nhỏ hơn 1


B. Phụ thuộc mức phân ly và vào lượt các phân tử chất tan D. Cả AB đúng
được tạo thành khi phân ly

15. Sự vận chuyển nước xảy ra khi:

A. Tồn tại gradient áp suất thẩm thấu C. Cả AB đúng


B. Có cả gradient điện thế D. Cả AB sai

16. Trường hợp nào sau đây là thẩm thấu dị thương âm:
A. Gradient điện thế có giá trị tuyệt đối bằng với giá trị tuyệt đối của gradient áp suất thẩm thấu thì
nước sẽ được vận chuyển bằng gradient điện thế
B. Gradient điện thế có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn giá trị tuyệt đối của gradient áp suất thẩm thấu thì
nước sẽ được vận chuyển bằng gradient điện thế
C. Gradient điện thế có giá trị tuyệt đối lớn hơn giá trị tuyệt đối của gradient áp suất thẩm thấu thì
nước sẽ được vận chuyển bằng gradient điện thế
D. Cả ba câu trên đều sai
17. Hiện tượng siêu lọc là hiện tượng chất lỏng chuyển động qua lỗ niệu đạo của màng ngăn dưới tác
dụng của:

A. Áp suất thủy tĩnh C. Áp suất do co bóp của tim


B. Sức đẩy Archiemedes` D. Trọng trường

18. Tốc độ vận chuyển của dung dịch qua màng lọc phụ thuộc vào:

A. Hiệu áp suất giữa hai đầu lỗ C. Số lỗ trong một đơn vị diện tích
B. Độ nhớt của dung dịch, kích thước của lỗ D. Cả ba câu đều đúng

19. Áp suất thẩm thấu của máu người và động vật bậc cao có giá trị khoảng:

A. 1-2atm B. 0.5-0.8 atm C. 7.5-8atm D. <0

20. Áp suất thẩm thấu keo được tạo bởi:

A. Các chất cao phân tử (protein) C. Lipid


B. Nước D. Glucose

21. Tại sao nếu tiếp cho người mất nhiều máu bằng dung dịch sinh lý thì sự cân bằng nước sẽ bị phá vỡ
và nước sẽ thoát rất mạng từ nước vào mô:
A. Do chất điện phân hoặc dung dịch sinh lý rất dễ thâm nhập qua thành mao mạch nên duy trì
được gradient áp suất thẩm thấu
B. Do chất điện phân hoặc dung dịch sinh lý rất khó thâm nhập qua thành mao mạch nên không
duy trì được gradient áp suất thẩm thấu
C. Do chất điện phân hoặc dung dịch sinh lý rất dễ thâm nhập qua thành mao mạch nên không duy
trì được gradient áp suất thẩm thấu
D. Cả 3 câu đều sai
22. Hiện tượng nào sau đây là đúng:
A. Ở cuối ĐM, áp suất thủy tĩnh lớn hơ áp suất thẩm htấu keo. Do đó nước sẽ được siêu lọc từ máu
vào bạch huyết và mô liên kết
B. Áp suất thủy tĩnh giảm nhỏ hơn áp suất thẩm thấu keo, ở cuối TM. Vì vậy, nước được thẩm thấu
từ mô liên kết và bạch huyết vào máu
C. Ở phần trung tâm của cơ thể, áp suất thủy tĩnh và áp suất thẩm th6áu keo cân bằng nhau
D. Cả ba câu đều đúng
23. Hiện tượng tăng áp suất thủy tĩnh thường xảy ra ở những bệnh nhân:

A. Cao huyết áp B. Ho lao C. Nhiễm HIV D. Ung thư


24. Hiện tượng giảm áp suất thẩm thấu keo của huyết tương thường gặp trong các trường hợp:

A. Bệnh nhân mất nhiều máu và bị sốt C. Bệnh nhân bị đói kéo dài
B. Bệnh nhân bị bỏng hoặc bị bệnh phóng xạ cấp D. Cả ba câu đều đúng

25. Nếu áp suất thủy tĩnh tăng thì siêu lọc nước từ màu vào mô sẽ:

A. Không thay đổi B. Giảm C. Tăng D. Cả AB đúng

26. Các đặc trưng nào sau đây là của vận chuyển tích cực:
A. Luôn xảy ra theo chiều ngược với chiều gradient nồng độ hoặc ngược chiều gradient điện hóa
khi các chất là các ion
B. Không cần cung cấp năng lượng và có sự tham gia của các phân tử chất mang
C. Cần được cung cấp năng lượng từ sự phân ly glycogen hoặc do sự hô hấp hoặc từ thủy phân
adenosine triphosphate (A TP)
D. Cả AC đúng
27. Cơ chế vận chuyển tích cực bao gồm:

A. Chuyển dịch nhóm C. Vận chuyển tích cực thủ phát


B. Vận chuyển tích cực tiên phát D. Cả ba câu đều đúng

28. Quá trình vận chuyển tích cực Na+ và K+ luôn xảy ra:

A. Không đồng thời với sự thủy phân ATP C. Không cần sự thủy phân ATP
B. Đồng thời với sự thủy phân ATP D. Cả ba câu đều đúng

29. Hãy cho biết mục đích của phương pháp sử dụng các chất màu ?

A. Khảo sát tốc độ thâm nhập của các chất màu C. Khảo sát gia tốc thâm nhập của các chất màu
B. Khảo sát tốc độ của các chất màu D. Khảo sát lực của các chất màu

30. Các hiện tượng khuếch tán nào sau đây là cơ sở hiện tượng vận chuyển vật chất thụ động qua màng
tế bào:

A. Đơn giản B. Liên hợp C. Trao đổi D. Cả ba đều đúng

ĐIỆN SINH VẬT


1. Đối với dòng một chiều, những tính chất điện nào dưới đây đặc trưng cho cơ thể sống:
A. Điện trở suất vào khoảng 101 -107 Ω cm
B. Các phân tử tải điện trong trường hợp này chủ yếu là các ion tự do
C. Các phần tử tải điện có thể chuyển động từ màng này tới màng khác
D. Cả ba câu đều đúng
2. Khi dòng một chiều đi qua sinh vật, trong bản thân sinh vật sẽ xuất hiện:
A. Sức điện động phân cực ngược chiều tăng dần tới một giới hạn nào đó
B. Sức điện động phân cực cùng chiều tăng dần tới một giới hạn nào đó
C. Sức điện động phân cực cùng chiều không xác định được
D. Sức điện động phân cực ngược chiều giảm dần tới một giới hạn nào đó
3. Trong trường hợp dòng điện xoay chiều, tính chất nào sau đây là đúng đối với điện trở của cơ thể
sống:
A. Ở vùng tần số thấp và tần số cao ( ω < ω1 và ω > ω2) , giá trị điện trở tương đối hằng định
B. Ở vùng tần số trung gian (ω1 < ω < ω2) giá trị điện trở giảm rất nhanh khi tần số tăng
C. Cả AB đúng
D. Cả AB sai
4. Nếu tế bào bị chết thì điện trở sẽ:

A. Phụ thuộc vào tần số C. Tăng lên vô cùng


B. Không còn phụ thuộc vào tần số nữa D. Có giá trị âm

5. Ở nhiệt độ càng cao và thời gian tác dụng càng dài sự phụ thuộc vào điện trở cơ thể sống sẽ vào tần
số sẽ:

A. Càng ít C. Không còn phụ thuộc vào tần số


B. Càng nhiều D. Cả ba đều sai

6. Đường cong R = R(ω) như hình 5 mô tả trạng thái sinh lý tổ chức sống:

A. Trong điều kiện bình thường C. Khi bị ung nhọt


B. Khi bị phỏng D. Cả ba câu đều đúng

7. Khi tổ chức sống bị chết, K nhận giá trị:

A. ∞ B. Âm C. 1 D. 0

8. Đối với cơ thể bình thường, hệ số K phụ thuộc vào cường độ trao đổi chất của từng loại mô sẽ:
A. Không đổi đối với gan và lá lách và bé đối với các cơ
B. Nhỏ đối với gan và lá lách, lớn đối với các cơ N
C. Lớn đối với gan và lá lách, bé đối với các cơ
D. Lớn đối với gan và lá lách, không đổi đối với các cơ
9. Ở giai đoạn sau cảu quá trình viêm, cấu trúc tế bào sẽ:

A. Tế bào tăng độ thấm C. Giảm điện trở


B. Giảm điện dung D. Cả ba câu đều đúng

10. Để chẩn đoán các quá trình viêm, các bác sĩ có thể căn cứ vào:
A. Sự thay đổi giá trị dung kháng và trở kháng của tế bào
B. Sự thay đổi giá trị cảm ứng từ và điện trở của tế bào
C. Sự thay đổi giá trị điện dung và điện trở của huyết tương
D. Sự thay đổi giá trị điên dung và điện trở của hồng cầu và bạch cầu

11. Các chuyên gia về nhãn khoa cá thể phát hiện một số bệnh về mắt từ những giai đoạn khởi phát nhờ
vào:
A. Xét độ chênh lệch điện trở giữa mắt trái và mắt phải
B. Xét độ chênh lệch điện trở giữa mắt phải và mắt trái
C. Xét độ chênh lệch điện trở giữa vọng mạc mắt trái và võng mạc mắt phải
D. Xét độ chênh lệch điện trở giữa tế bào que và tế bào nón
12. Thế khuếch tán xuất hiện trên ranh giới phân cách hai môi trường chất lỏng nhờ vào:
A. Nhờ vào chuyển động Brown
B. Quá trình khuếch tán của các ion có nồng độ khác nhau
C. Quá trình khuếch tán của các ion có độ linh động khác nhau
D. Quá trình khuếch tán của các ion chuyển động ngược chiều nhau
13. Nguyên nhân xuất hiện thế khuếch tán là do:
A. Sự khuếch tán các chất mang từ vùng tổn thương tới vùng không bị tổn thương
B. Sự khuếch tán các phân tử thuốc trụ sinh từ vùng tổn thương tới vùng không bị tổn thương
C. Sự khuếch tán ion từ vùng không tổn thương tới vùng bị tổn thương
D. Sự khuếch tán của các tế bào bạch cầu từ vùng tổn thương tới vùng không bị tổn thương
14. Hiệu điện thế khuếch tán đạt giá trị cực đại khi:
A. Tốc độ khuếch tán giữa hai loại ion khác nhau
B. Tốc độ khuếch tán giữa hai loại ion bằng không
C. Tốc độ khuếch tán giữa hai loại ion có nồng độ bằng nhau
D. Tốc độ khuếch tán giữa hai loại ion bằng nhau
15. Trong trạng thái nghỉ của tế bào, bào tương luôn luôn có điện thế như thế nào so với chất lỏng gian
bào ?

A. Dương B. Âm C. Bằng nhau D. Cả ba đều sai

16. Tùy thuộc vào loại tế bào khác nhau, điện thế nghỉ có giá trị nằm trong khoảng:

A. 0 mV B. 50-100 mV C. 50-100 μV D. 4 mV

17. Nguyên nhân xuất hiện điện thế nghỉ là do:


A. Sự phân bố bất đối xứng các ion Calci và Natri giữa trong và ngoài tế bào
B. Sự phân bố đối xứng các ion Kali và Calci giữa trong và ngoài tế bào
C. Sự phân bố bất đối xứng các ion Kali và Natri giữa trong và ngoài tế bào
D. Sự phân bố đối xứng các ion Kali và Natri giữa trong và ngoài tế bào
18. Điện thế nghỉ được xác định chủ yếu bởi gradient nồng độ:

A. Ion Natri B. Ion Hydro C. Ion Kali D. Ion Clor

19. Tế bào sẽ chuyển sang trạng thái kích thích làm thay đổi trạng thái điện của màng tế bào khi:
A. Chịu tác động của các yếu tố kích thích khác nhau với cường độ nhỏ
B. Chịu tác động của các yếu tố kích thích như nhau với cường độ đủ lớn
C. Chịu tác động của các yếu tố kích thích khác nhau với cường độ đủ lớn
D. Cả ba cầu đều sai
20. Điện thế hoạt động xuất hiện khi:

A. Kích thích tế bào C. Khi thận hoạt động quá độ


B. Có sự thay đổi toàn phần hiệu điện thế giữa tế bào và môi trường D. Cả AB đều đúng
21. Nếu ngừng kích thích, điện thế hoạt động sẽ:

A. Giảm về không D. Cả AB Đúng


B. Các tế bào của những mô sẽ trở lại trạng thái nghỉ trước đó
C. Xảy ra hiện tượng thực bào

22. Nếu tế bào bị kích thích vừa đủ vượt ngưỡng, các hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra:
A. Độ thấm của màng đối với Natri tăng lên
B. Ion Natri sẽ đi vào trong tế bào và sinh ra một hiệu điện thế ngược chiều với hiệu điện thế tạo ra
bởi ion Kali
C. Điện thế bên trong tế bào tăng dần cho tới khi đạt giá trị +40mV so với chất lỏng gian bào
D. Cả ba câu đều đúng
23. Điện thế màng xuất hiện khi:

A. Tế bào bị kích thích vừa đủ ngưỡng C. Có giá trị khoảng +40mV so với chất
B. Tế bào bị kích thích quá mạnh lỏng gian bào
D. Cả ba cầu đều đúng

24. Hãy chọn mệnh đề đúng khi nói về điện thế hoạt động ?
A. Điện thế hoạt động (E3) = điện thế nghỉ ( E1) – điện thế kích thích (E2)
B. Điện thế hoạt động (E3) = điện thế nghỉ ( E1) x điện thế kích thích (E2)
C. Điện thế hoạt động (E3) = điện thế nghỉ ( E1) + điện thế kích thích (E2)
D. Điện thế hoạt động (E3) = điện thế nghỉ ( E1) : điện thế kích thích (E2)
25. Nếu ngưng kích thích, tế bào phục hồi trạng thái ban đầu bởi vì:
A. Độ thẩm thấu của màng tế bào đối với ion Kali tăng lên
B. Dòng ion Kali ra khỏi tế bào lúc này tăng lên rất mạnh làm giảm điện thế màng
C. Sự giảm tính thấm của màng đối với ion Natri
D. Cả ba câu đều đúng
26. Trong quá trình dẫn truyền hưng phấn từ thần kinh xuống cơ ở synap xuất hiện:

A. Điện thế hoạt động C. Điện thẩm


B. Điện thế synap D. Cả AB đúng

27. Điện thế synap tồn tại ở vùng synap thần kinh-cơ trong khoảng thời gian

A. 2s B. 10ms C. 5μs D. 1h

28. Các yếu tố nào dưới đây có thể đucợ dùng để kích thích cơ và thần kinh

A. Cơ, nhiệt B. Điện, hóa C. Cả AB sai D. Cả AB đúng

29. Các thông số nào đặc trưng cho các kích thích điện:

A. Cường độ và thời gian mà kích thích tồn tại C. Cảm ứng từ


B. Cường độ điện trường D. Cả AB đúng

30. Người ta gọi phản ứng tại chỗ là:


A. Phản ứng của cơ và thần kinh chỉ xuất hiện tại chỗ đặt điện cực kích thích
B. Biểu hiện bằng một xung thế hiệu có đặc tính là biên độ giảm dần theo cường độ của kích thích
C. Biểu hiện bằng một xung thế hiệu có đặc tính là biên độ tăng dần theo cường độ của kích thích
D. Cả AC đều đúng
31. Hãy chọn các biểu hiện khi cơ và thần kinh ở trạng thái hưng phấn:

A. Xuất hiện điện thế hoạt động có biên độ thay đổi C. Lan đi dọc theo các tổ chức dẫn truyền
B. Xuất hiện điện thế hoạt động có biên độ không D. Cả BC đều đúng
đổi

32. Ngưỡng thời gian C là:


A. Khoảng thời gian ngắn nhất mà xung điện phải kéo dài để có thể gây nên hưng phấn trên tế bào
B. Khoảng thời gian dài nhất mà xung điện phải kéo dài để có thể gây nên hưng phấn trên tế bào
C. Khoảng thời gian không đổi mà xung điện phải kéo dài để có thể gây nên hưng phấn trên tế bào
D. Khoảng thời gian vài giây mà xung điện phải kéo dài để có thể gây nên hưng phấn trên tế bào

33. Tính chất nào sau đây là đúng đối với ngưỡng kích thích:

A. Cường độ nhỏ nhất mà xung kích thích phải đạt C. Cường độ lớn nhất mà xung kích thích phải đạt
được được
B. Gây nên trạng thái hưng phấn trên cơ hay thần D. Cả AB đúng
kinh

34. Điểm nào dưới đây là cơ bản của định luật “tất cả hoặc không”
A. Điện thế hoạt động chỉ xuất hiện khi cường độ kích thích lớn hơn hoặc bằng ngưỡng kích thích
B. Biên độ của điện thế hoạt động xuất hiện do các kích thích với cường độ khác nhau gây nên đều
có cùng một giá trị
C. Điện thế hoạt động chỉ xuất hiện khi cường độ kích thích nhỏ hơn hoặc bằng ngưỡng kích thích
D. Cả AB đều đúng
35. Đặc tính của cơ và thần kinh khi bị kích thích là:
A. Không phản ứng ngay lập tức mà chỉ sau đó một thời gian
B. Phản ứng ngay lập tức
C. Không phản ứng ngay lập tức chỉ sau đó một thời gian chừng vài phút
D. Dễ bị co cứng
36. Thời gian ủ là:
A. Khoảng thời gian tính từ điểm nhận xung kích thích cho tới thời điểm bắt đầu xuất hiện điện thế hoạt
động
B. Khoảng thời gian tính từ điểm nhận xung kích thích cho tới thời điểm bắt đầu xuất hiện điện thế nghỉ
C. Khoảng thời gian tính từ điểm nhận xung kích thích cho tới thời điểm bắt đầu xuất hiện điện thế khuếch
tán
D. Cả 3 câu đều đúng

37. Giai đoạn trơ tương đối tồn tại khoảng: A. 10-20μs
B. 10-20ms D. Không xác định được
C. 10-20s

38. Các giai đoạn sau đây tương ứng với ngưỡng kích thích của điện thế hoạt động thí nghiệm trên thần
kinh hông ếch ?

A. Giai đoạn trơ tuyết đối và giai đoạn trơ tương C. Giai đoạn trơ tuyệt đối và giai đoạn bình
đối thường
B. Giai đoạn siêu bình thường và giai đoạn gần D. Cả AB đúng
bình thường

LÝ SINH THỊ GIÁC


1. Đồng tử có khả năng tự điều chỉnh thông lượng của ánh sáng tác dụng vào mắt là do:
A. Bán kinh của nó không đổi
B. Bán kính của nó có thể thay đổi được
C. Mật độ tế bào que tăng lên và ở vùng xa điểm vàng thì ở vọng mạc chỉ còn tế bào que
D. Cả ba câu đều đúng
2. Ở vùng càng xa điểm vàng có đặc điểm nào sau đây:
A. Võng mạc chỉ còn tế bào que
B. Mật độ tế bào nón càng giảm
C. Mật độ tế bào que tăng lên và ở vùng xa điểm vàng thì ở vọng mạc chỉ còn tế bào que
D. Cả ba câu đều đúng
3. Tế bào nón có tính chất:
A. Cảm thụ được ánh sáng có độ rọi lớn
B. Cảm thụ được ánh sáng có độ rọi nhỏ
C. Có khả năng phân biệt được hình thể sắc màu chi tiết các vật
D. Câu AC đúng
4. Những tính chất nào sau đây là của thủy tinh thể

A. Nó có khả năng thay đổi bán kính B. Chiết suất 1,43


cong mặt trước và sau giúp ta có thể C. Độ tụ khoảng 12-14 diopters
quan sát các vật ở xa hoặc gần D. Cả 3 câu đều đúng

5. Áp suất của mắt được giữ không đổi ở giá trị 12-25 Tor bởi vì:

A. Các thể dịch của mắt luôn lưu thông C. Các thể dịch của mắt đứng yên
B. Các thể dịch của mắt chuyển động xoáy D. Cả ba câu đều sai

6. Áp suất phương diện quang hình, thì mắt được cấu tạo bởi:

A. Lưỡng chất cầu giác mạc C. Lưỡng chất cầu thủy tinh thể sau
B. Lưỡng chất cầu thủy tinh thể trước D. Cả ba câu đều đúng
7. Lưỡng cầu chất tổng hợp cả các tính chất:
A. Mặt cầu khúc xạ có mặt lồi quay ra phía trước, bán kính cong 5mm, đỉnh cách giác mạc 2mm
B. Quang tâm cách giác mạc 7mm và cách võng mạc 15mm
C. Chiết suất của hệ là 1,333 và tiêu cự khoảng 20mm
D. Cả ba câu đều đúng
8. Độ tụ D của giác mạc có các tính chất:

A. 45 diopters C. 35 dioters
B. Hầu như không thay đổi D. Cả AB đều đúng

9. Chọn câu đúng về các đặc điểm liên quan đến mắt:
A. Vị trí cách mắt 20 cm gọi là cận điểm
B. Điểm xa nhất khi mắt không điều tiết mà vẫn nhìn rõ vật gọi là viễn điểm
C. Với mắt bình thường thì cách xa 5m đối với mắt được xem như ở vô cực
D. Cả 3 câu đều đúng
10. Muốn phân ly được hai điểm A,B thì góc nhìn alpha phải thỏa điều kiện nào sau:
A. Lớn hơn hoặc bằng một góc nhìn giới hạn nào đó gọi là góc phân ly tối thiểu ký hiệu α
B. Nhỏ hơn hoặc bằng góc nhìn giới hạn nào đó là góc phân ly tối thiểu ký hiệu amin
C. amin càng nhỏ thì khả năng phân ly của mắt càng tốt
D. Cả AC đúng
11. Các phương pháp nào sau đây được dùng để đánh giá thị lực:

A. Cố định d, thay đổi l C. Cố định l, thay đổi d


B. Thay đổi d,l D. Cả AC đều đúng

12. Yếu tố nào sau đây liên quan đến khả năng phân ly của mắt:

A. Trạng thái sinh lý và bệnh lý C. Độ rọi và bước sóng


B. Tính chất của các tế bào thần kinh cảm thụ ánh sáng của ánh sáng
của mắt D. Cả ba câu đều đúng

13. Góc phân ly tối thiếu amin phải có giá trị bao nhiêu đối với mắt bình thường ở điều kiện chiếu sáng
có bước sóng trung bình:

A. 1 phút B. 10 phút C. 0.2 giây D. 1μs

14. Đặc điểm nào sau đây đúng với mắt bình thường khi nhìn một vật:
A. Ảnh của vật luôn luôn hiện đứng trên võng mạc
B. Ảnh của vật luôn luôn hiện diện phía trước vùng điểm vàng
C. Ảnh rõ nét và phản ánh đúng bản chất của vật về cả kích thước, sắc màu, tính chất
D. Cả AC đúng
15. Đặc điểm vật lý nào sau đây liên quan đến mắt cận thị:
A. Ở trạng thái nghỉ ( không điều tiết) mắt có mặt phẳng tiêu nằm trước võng mạc. Do đó khi nhìn
vật ở vô cực ảnh của vật sẽ hiện ở trước võng mạc
B. Viễn và cận điểm của mắt gần hơn so với mắt bình thường
C. Trong khoảng từ viễn điểm đến cận điểm mắt cận cũng điều tiết như mắt bình thường. Đối với
vật ở sau cận điểm, mắt cận không còn khả năng điều tiết
D. Cả ba câu đều đúng
16. Để sửa tật cận thị phải dùng dụng cụ quang học nào:

A. Mỏng phân kỳ B. Mỏng hội tụ C. Gương phẳng D. Lăng kính

17. Thấu kính phân kỳ ghép đồng trục với mắt giúp:

A. Đưa ảnh của vật về đúng trên võng C. Làm tăng độ tụ của mắt cận
mạc D. Cả AB đúng
B. Làm giảm độ tụ của mắt cận

18. Đặc điểm vật lý nào sau đây liên quan đến mắt viễn thị
A. Ở trạng thái nghỉ không nhìn rõ vật ở xa cũng như gần
B. Mắt viễn nặng sẽ không nhìn rõ ở xa cũng như gần
C. Nếu tiêu điểm không ở xa võng mạc quá thì mắt tự điều tiết để làm tăng độ tụ sao cho ảnh của
vật vẫn hiện rõ nét trên võng mạc
D. Cả ABC đều đúng
19. Muốn sửa tật viễn thị phải dùng dụng cụ quang học nào

A. Lăng kính C. Thấu kính mỏng hội tụ


B. Gương D. Bản mặt song song

20. Những nguyên nhân nào sau đây gây ra tật cận và viễn thị:
A. Trục của mắt dài, ngắn hơn mắt bình thường
B. Bán kính cong của các lưỡng chất cầu lớn, nhỏ so với mắt bình thường
C. Sự thay đổi chiết suất của môi trường của mắt
D. Cả 3 câu đều đúng

21. Các đặc điểm nào sau đây liên quan đến mắt già:

A. Cận điểm xa hơn và không nhĩn rõ vật ở gần C. Cận điểm xa hơn và có thể nhìn rõ vật ở gần
B. Cận điểm gần hơn và không nhìn rõ vật ở gần D. Cận điểm xa hơn và không nhìn rõ vật ở xa

22. Để có thể đọc báo bình thường mắt già phải dùng dụng cụ quang học nào để hỗ trợ:
A. Một thấu kính có độ tụ lớn để nhìn gần
B. Mốt thấu kính có độ tụ nhỏ hơn để nhìn xa
C. Hai loại thấu kính có độ tụ khác nhau này được ghép trên một giá ( khung kính)
D. Cả ba câu đều đúng
23. Các tính chất vật lý nào sau đây liên quan đến mắt bệnh:
A. Các mặt cầu khúc xạ trong mắt không phải hoàn toàn hình cầu
B. Độ tụ của mắt sẽ không đều theo mọi phương
C. Ảnh của vật hiện trên vùng võng mạc là ảnh nhòe
D. Cả ba câu đều đúng
24. Chứng bệnh loạn thị không đều là trường hợp:
A. Độ cong của các mặt cầu khúc xạ thay đổi bất kỳ theo mọi phương
B. Độ cong của các mặt cầu khúc xạ không thay đổi theo mọi phương
C. Trục của mắt dài hơn bình thường
D. Trục mắt ngắn hơn bình thường
25. Nguyên nhân của chứng loạn thì là do:

A. Giác mạc có sẹo bẩm sinh C. Bị chấnthương do dị vật bắn vào


B. Hậu quả cảu đau mắt hột D. Cả ba câu đều đúng

26. Tính chất vật lý nào sau đây liên quan đến chứng loạn thị đều theo quy tắc:
A. Độ tụ theo phương ngang lớn hơn độ tụ theo phương đứng
B. Môt chùm tia sáng song song sa khi qua mắt sẽ hội tụ trên hai đoạn thẳng ( đoạn nằm ngang ở phía
trước đoạn thẳng đứng)
C. Tùy theo vị trí của võng mạc mà mắt có thể nhĩn rõ một trong hai đoạn thẳng đó hoặc không nhìn thấy
cả hai
D. Cả ba câu đều đúng
27. Tính chất vật lý nào sau đây liên quan đến chứng loạn thị đều không theo quy tắc:
A. Một chùm tia sáng song song sau khi qua mắt sẽ hội tụ trên hai đoạn thẳng ( đoạn nằm ngang ở
phía trước đoạn thẳng đứng )
B. Tùy theo vị trí của võng mạc mà mắt có thể nhìn rõ một trong hai đoạn thẳng đó, hoặc không
nhìn thấy cả hai
C. Độ tụ theo phương đứng lớn hơn độ tụ theo phương ngang
D. Cả ba câu đều đúng
28. Để sửa loạn cận đơn theo quy tắc cần phải dùng dụng cụ quang học như thế nào:
A. Giảm độ tụ theo phương đứng để cho đoạn thẳng ngang lùi về võng mạc và đeo cho mắt một
thấu kính phân kỳ có trục nằm ngang
B. Giảm độ tụ theo phương ngang để cho đoạn thẳng ngang lùi về võng mạc và đeo cho mắt một
thấu kính phân kỳ có trục nằm ngang
C. Giảm độ tụ theo phương ngang để cho đoạn thẳng ngang lùi về võng mạc và đeo cho mắt một
thấu kính phân kỳ có trục nằm đứng
D. Tăng độ tụ theo phương ngang để cho đoạn thẳng ngang lùi về võng mạc và đeo cho mắt một
thấu kính phân kỳ có trục nằm ngang
29. Để sửa tật loạn hỗn hợp và loạn kép phải dùng dụng cụ quang học như thế nào

A. Dùng thấu kính cầu để đưa về loạn đơn C. Thấu kính cầu và trụ được ghép chung thành một
B. Dùng thấu kính trụ để sửa tiếp tật loạn đơn cái
D. Cả ba câu đều đúng

30. Lý do chỉ có những bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng (0.4-0.76)μm mới gây được cảm
giác:
A. Phổ hấp thụ của các sắc tố thị giác nằm trong vùng 0.4-0.76 μm
B. Phổ hấp thụ của các tế bào que nằm trong vùng 0.4-0.76 μm
C. Phổ hấp thụ của các tế bào nón nằm trong vùng 0.4-0.76 μm
D. Cả 3 câu đều sai
31. Hãy giải thích tại sao những bước sóng nhỏ hơn 0.4μm không đến được võng mạc:
A. Thủy tinh thể có cực đại hấp thụ rất rõ ở vùng lân cận 0.38μm
B. Giác mạc hấp thụ rất mạnh vùng bước sóng nhỏ hơn 0.38 μm
C. Võng mạc hấp thụ rất mạnh vùng bước sóng nhỏ hơn 0.38 μm
D. Cả AB đều đúng
32. Các giác mạc có tác dụng bảo vệ cho các bộ phận trong lòng nhãn cầu khỏi bị tác dụng xấu chủ yếu
của

A. Tia hồng ngoại B. Tia X C. Tia laser D. Tia tử ngoại

33. Các phần tử nào của mắt hấp thụ mạnh các bước sóng lớn hơn 1,20 μm:

A. Thủy dịch C. Các phân tử nước trong giác mạc và thủy tinh
B. Thủy tinh dịch D. Cả ba câu đều đúng

34. Có thể giải thích cảm giác màu sắc bằng lý thuyết nào

A. Lý thuyết ba thành ohần của Young và C. Lý thuyết ba thành ohần của Young và
Helmholtz Coulomb
B. Lý thuyết ba thành ohần của Young và D. Lý thuyết ba thành ohần của Young và
Enstein Farehnheit

35. Các loại tế bào nào liên quan đến lý thuyết ba thành phần của Young và Helmholtz:

A. Tế bào đỏ có cực đại hấp thụ ở 𝜆 = 0.6 μm C. Tế bào xanh tím có cực đại hấp thụ ở 𝜆 = 0.45
B. Tế bào đỏ có cực đại hấp thụ ở 𝜆 = 0.6 μm μm
D. Cả ba câu đều đúng

36. Tricromat là hiện tượng trong đó:


A. Võng mạc có đầy đủ ba loại tế bào đỏ, xanh lá cây và xanh tím. Do đó mắt có thể nhận biết
được sắc một cách bình thường
B. Võng mạc có đầy đủ ba loại tế bào đỏ, vàng và xanh tím. Do đó mắt có thể nhận biết được sắc
một cách bình thường
C. Võng mạc có đầy đủ ba loại tế bào đỏ, xanh da trời và xanh tím. Do đó mắt có thể nhận biết
được sắc một cách bình thường
D. Cả 3 câu đều đúng
37. Trường hợp rối loạn thị giác trong đó mắt chỉ nhận biết được hai màu cơ bản gọi là:

A. Dicromat B. Tricromat C. Monocromat D. Protanop

38. Trường hợp rối loạn thị giác trong đó mắt chỉ nhận biết được một màu cơ bản gọi là:

A. Dicromat B. Tricromat C. Monocromat D. Protanop

39. Các tế bào nào sau đây bị thiếu nếu một người nào đó ban ngày nhìn rất kém, ban đêm mắt trở nên
nhìn tốt:
A. Tế bào que B. Tế bào nón C. Tế bào đỏ D. Tế bào xanh tím

40. Ánh sáng hội tụ sau võng mạc là tật gì ? cách khắc phục ?

A. Viễn thị, đeo kính hội tụ C. Cận thị, đeo kính hội tụ
B. Viễn thị, đeo kính phân kỳ D. Cận thị, đeo kính phân kỳ

41. Cho hình, đây là tật gì và cách khắc phục

A. Loạn viễn đơn, đeo thấu kính hội tụ C. Loạn cận đơn đeo thấu kính trụ phân kỳ
B. Loạn cận đơn đeo thấu kính phân kỳ D. Loạn hỗn hợp đeo thấu kính phần kỳ và hội tụ

42. Ảnh hội tụ trước võng mạc là tật gì ? cách khắc phục ?

A. Viễn thị, đeo kính hội tụ C. Cận thị, đeo kính hội tụ
B. Viễn thị, đeo kính phân kỳ D. Cận thị, đeo kính phân kỳ

43. Khoảng cách từ vô cực đến vị trí cách mắt 20 cm gọi là gì ?

A. Quãng đường điều tiết C. Viễn điểm


B. Cận điểm D. Thị trường

44. Các đặc điểm nào sau đây là biểu hiện của đục thủy tinh thể mới phát sinh
A. Môi trường tạo nên thủy tinh thể đặc lại
B. Tỷ trọng, chiết suất tăng làm tăng độ tụ dẫn đến mắt bị cận
C. Tỷ trọng, chiết suất tăng làm giảm độ tụ dẫn đến mắt bị cận
D. Cả AB đúng

BỨC XẠ ION HÓA VÀ CÁC ỨNG DỤNG Y HỌC

1. Hiện tượng nào sau đây nói lên bản chất và tính chất của bức xạ β+
A. Trong những điều kiện nhất định có những đồng vị mà bên trong hạt nhân của nó có số neutron
hơn số proton
B. Bên trong đồng vị hạt nhân nói trên có thể xảy ra hiện tượng biến một neutron thành một proton
C. Các electron này được sinh ra từ trong lòng hạt nhân bên trong các hạt nhân đồng vị nói trên và
không liên quan gì đến các electron quỹ đạo
D. Cả 3 đều đúng
2. Hiện tượng nào sau đây nói lên bản chất và tính chất của bức xạ β+
A. Trong những điều kiện nhất định có những đồng vị mà bên trong hạt nhân của nó có số neutron
ít hơn số proton
B. Bên trong đồng vị hạt nhân nói trên có thể xảy ra hiện tượng biến một proton thành một neutron
C. Hạt positron có khối lượng đúng bằng khối lượng của điện tử. Điện tích bằng điện nhưng trái
dấu
D. Cả 3 đều đúng
3. Hiện tượng nào sau đây nói lên bản chất và tính chất phóng xạ ∝
A. Chỉ xảy ra trong phạm vi các hạt nhân của những nguyên tố có khối lượng nguyên tử lớn
B. Hạt alpha là hạt nhân của nguyên tử Heli được tạo thành bởi mối liên kết mạnh giữa một cặp
proton và mộ cặp neutron
C. Sự phân rã alpha dẫn đến việc làm giảm khối lượng và điện tích của hạt nhân một cách đáng kể
D. Cả ba câu đều đúng
4. Hiện tượng nào sau đây nói lên bản chất và tính chất của bức xạ γ:
A. Hạt nhân chuyển từ trạng thái bị kích thích về trạng thái cơ bản hay về trạng thái bị kích thích
ứng với mức năng lượng thấp hơn
B. Sóng điện từ có bước sóng cực ngắn
C. Quá trình phát sinh tia γ không làm thay đổi thành phần cấu tạo của hạt nhân mà chỉ làm thay
đổi trạng thái năng lượng của nó
D. Cả ba câu đều đúng
5. Bản chất tia phóng xạ có thể là:
A. Hạt vi mô trung hòa hoặc tích điện ( có khối lượng tĩnh, có điện tích)
B. Hạt vi mô tích điện ( có khối lượng tĩnh, có điện tích)
C. Lượng tử năng lượng cao
D. BC đều đúng
6. Muối ion hóa II được ứng dụng để chế tạo các thiết bị đo liều lượng bức xạ:

A. Buồng ion hóa B. Các liều kế C. Ống đếm GM D. Cả AB đúng

7. Dòng điện I ở miền II đạt giá trị bảo hòa hay đồ thị ở dạng plateau bởi vì:

A. Có sự tái hợp ion C. Toàn bộ các cặp ion hóa do bức xạ tạo ra đều bị cuốn hút về
B. Do không có sự tái hợp ion nào các điện cực
nữa D. Cả ACđúng

8. Miền tỉ lệ có những đặc điểm nào sau đây ?


A. Có hiện tượng ion hóa thứ cấp để tạo thêm các cặp ion mới
B. Độ lớn xung điện ra ( tức cường độ dòng điện I) phụ thuộc vào năng lượng và mật độ ch.. tia
ban đầu khi tương tác với phân tử khí
C. Điện thế được liên tục tăng lên nữa khi cường độ dòng điện I được tăng lên
D. Cả ba câu đều đúng
9. Miền tỉ lệ được ứng dụng :

A. Chế tạo ống đếm tỉ lệ, đo năng lượng bức xạ, đo cường độ bức C. Đo cường độ ánh sáng
xạ D. Cả ba câu sai
B. Đo năng lượng ánh sáng

10. Ở cuối miền III có các đặc điểm:


A. Tất cả các ion sơ cấp và thứ cấp đều đã được thu hút về các điện cực
B. Ít liên quan đến loại bức xạ và năng lượng bức xạ chiếu vào
C. Độ lớn của xung điện không phụ thuộc vào năng lượng ban đầu của chùm tia và điện thế
D. Cả ba câu đều đúng
11. Miền III của hình 2 là miền làm việc của thiết bị nào sau đây:

A. Ống đếm GM C. Ống đếm tỉ lệ


B. Buồng ion hóa D. Máy tách chiết phóng xạ
12. Ống GM được dùng để:

A. Đo mật độ C. Không đo mật độ nhưng được năng lượng của bức xạ


B. Không đo được năng lượng của bức D. Cả AB đúng
xạ

13. Khái niệm liều lượng bức xạ được đưa ra để:


A. Đánh giá tác dụng của chùm tia ion hóa lên vật chất
B. Đánh giá tác dụng của chùm tia ion hóa lên cơ thể sống
C. Đánh giá tác dụng của chùm neutron lên vật chất
14. Trong hệ SI, đơn vị của liều hấp thụ là:

A. J/kg B. Gray (Gy) C. J/g D. Cả AB đúng

15. Đơn vị của suất liều lượng hấp thụ là:

A. Gy/s B. W/g C. Rad/h D. Câu AC đúng

16. Trong hệ SI, đơn vị liều chiếu là:

A. C/kg hoặc 3876 R C. C/kg hoặc 3896 R


B. C/g D. C/g hoặc 3896 mR

17. Đơn vị của suất liều lượng chiếu là:

A. C/kg.s C. A/kg ( Ampe trên kilogram)


B. R/s hoặc R/h D. Cả ABC đều đúng

18. Trong hệ SI, đương lượng sinh học tính bằng

A. Sievert Sv C. 100RE
B. 1000 RE D. Cả AC đúng

19. Các yếu tố nào sau đây cần lưu ý khi khảo sát hệ ghi đo về phương diện vật lý:
A. Dạng của vật chất hấp thụ ( đặc lỏng khí )
B. Bán chất của các hiện tượng vật lý : kích thích hay ion hóa
C. Cách thể hiện kết quả ghi đo nếu là xung điện thì biên độ xung là cố định hay tỉ lệ với năng lượng hấp
thụ được
D. Cả ba câu đều đúng
20. Ghi và đo bức xạ ion hóa dựa vào:

A. Bản chất chùm tia C. Tính chất và năng lượng chùm tia
B. Năng lượng chùm tia D. Câu AB đúng

21. Hãy cho biết ứng dụng của buồng ion hóa:
A. Đo liều cá nhân monitor)
B. Đo chuẩn liều ( Calibrator) D. Cả ba đều đúng
C. Báo hiệu phóng xạ ( Laboratory
22. Ống đếm tỉ lệ được dùng để :

A. Đo các tia alpha và beta C. Đo các tia alpha và tia gamma


B. Đo các tia gamma và beta D. Cả ba câu đều đúng

23. Đặc trưng và ứng dụng của ống đếm GM là:

A. Hiệu suất đếm C. Đo tia beta có năng lượng mạnh hơn hoặc tia gamma có thể dùng
B. Đo mật độ và đo năng ống dẫn GM
lượng D. Cả ba câu đều đúng

24. Hiệu suất đếm của ống đếm GM đối với tia beta lớn hơn rất nhiều so với tia gamma bởi vì:
A. Sự ion hóa trực tiếp của các phân tử khí của tia gamma rất nhỏ
B. Sự ion hóa gián tiếp của các phân tử khí của tia gamma rất nhỏ
C. Sự ion hóa trực tiếp của các phân tử khí của tia gamma rất lớn
D. Cả ba câu đều sai
25. Thời gian chết của ống đếm GM là:
A. Thời gian giữa hai lần ống đếm có thể ghi nhận được
B. Thời gian giữa bốn lần ống đếm có thể ghi nhận
C. Thời gian giữa sáu lần ống đếm có thể ghi nhận được chia cho bốn
D. Cả ba câu đều đúng
26. Nguyên tắc cấu tạo chung của đầu đếm bán dẫn:
A. Sử dụng tính chất của miền diện kép nơi tiếp xúc giữa hai lớp bán dẫn p và n
B. Tính bán dẫn điện của các ….
C. Tính dẫn điện thuận nghịch của …
D. Cả ba câu đều sai
27. Hãy chọn các ưu điểm của đầu đếm bán dẫn:
A. Độ phân giải cao
B. Tiêu thụ năng lượng ít hơn các loại đầu dò khác
C. Có thể tạo ra các đầu đếm bán dẫn rất nhỏ để đưa sâu vào bên trong cơ thể cần đo bức xạ tại phủ tạng
sâu
D. Cả ba câu đều đúng
28. Điều gì sẽ xảy ra khi bức xạ ion hóa tác dụng lên một số hóa chất
A. Thay đổi đặc tính hóa học chẳng hạn như biến tinh thể muối halogen bạc trong nhũ tương thành muối
khác
B. Thay đổi đặc tính hóa học chẳng hạn như tách Ag ra khỏi muối halogen bạc
C. Thay đổi đặc tính hóa học chẳng hạn như tách Zn ra khỏi muối halogen bạc
D. Cả ba câu đều đúng
29. Các loại phim và nhũ tương được ứng dụng để ghi đo phóng xạ trong các công việc:

A. Đo liều hấp thụ cá nhân bằng test phim C. A và B đúng


B. Kỹ thuật phóng xạ tự chụp hình D. A và B sai
(autography),..

30. Ứng dụng y học rộng rãi để ghi đo bức xạ ion hóa:
A. Dùng tia phóng xạ gây biến đổi các tinh thể muối Halogen bạc trong nhũ tương
B. Dùng tia phóng xạ gây biến đổi các tinh thể muối Halogen vàng trong nhũ tương
C. Dùng tia phóng xạ gây biến đổi các tinh thể muối Halogen inox trong nhũ tương
D. Dùng tia phóng xạ gây biến đổi các tinh thể muối Halogen kim cương trong nhũ tương
31. Có thể đo được năng lượng chùm tia đã truyền cho tinh thể có khả năng phát quang bằng cách:
A. Đo năng lượng chùm tia thứ cáp phát ra từ tinh thể đó
B. Đo góc phân cực của chùm tia thứ cấp phát ra từ tinh thể đo
C. Đo góc nhiễu xạ của chùm tia thứ cấp phát ra từ tinh thể đó
D. Đo góc khúc xạ và phản xạ của chùm tia thứ cấp phát ra từ tinh thể đó
32. Các tinh thể nào sau đây được dùng trong các đầu dò bức xạ ion hóa:
A. Tinh thể muối ZnS phát quang dưới tác dụng của tia X, tia gamma
B. Tinh thể Antrasen phát quang khi hấp thụ năng lượng từ chùm tia alpha
C. Tinh thể Antrasen phát quang khi hấp thụ năng lượng từ chùm tia beta
D. Câu AC đúng
33. Hỗn hợp dung dịch nào thường được dùng trong kỹ thuật nhấp nháy lỏng để nghiên cứu y sinh học
A. PPO( 2,5 diphenil oxazol) và POPOP (2,5phenyloxazol-benzen) hòa tan trong dung môi toluene hay đi
dioxan
B. PPH( 2,5 diphenil oxazol) và HOPOP (2,5phenyloxazol-benzen) hòa tan trong dung môi toluene hay đi
dioxan
C. PPK.0( 2,5 diphenil oxazol) và POPOKP (2,5phenyloxazol-benzen) hòa tan trong dung môi toluene
hay đi dioxan
D. PPONa( 2,5 diphenil oxazol) và POPNaOP (2,5phenyloxazol-benzen) hòa tan trong dung môi toluene
hay đi dioxan

34. Hãy chọn phát biểu đúng về nguyên lý hoạt động của tinh thể nhấp nháy lỏng?
A. Phát ra một electron thứ cấp ( phát quang) khi có bức xạ gamma tác dụng vào
B. Phát ra một photon thứ cấp ( phát quang) khi có bức xạ gamma tác dụng vào
C. Phát ra một proton thứ cấp ( phát quang) khi có bức xạ gamma tác dụng vào
D. Phát ra một meson π thứ cấp ( phát quang) khi có bức xạ gamma tác dụng vào
35. Hãy cho biết các chất nào sau đây thường được dùng trong các ống đếm nhấp nháy của bức xạ hóa
A. KI ( Tl) và tinh thể Iodua Natri ( NaI) trong đó có thể trộn lẫn một ít Tali (Tl)
B. Cs (Tl) và LiI
C. Nhấp nháy dẻo, nhấp nháy nước và nhấp nháy khí
D. Cả ba câu đều đúng
36. Một tia gamma có năng lượng khoảng 0.5 MeV được hấp thụ bởi các tinh thể nhấp nháy sẽ tạo ra
khoảng
A. 104 photon thứ cấp C. 1 photon thứ cấp trong tinh thể
B. 10 photon thứ cấp trong tinh thể D. 100 photon thứ cấp trong tinh thể

37. Đặc điểm của ống nhân quang là với 10-14 đôi điện cực nó có thể khuếch đại vận tốc điện tử lên từ

A. 106-109 lần C. 100 lần


B. 10 lần D. Không xác định được

38. Các chức năng nào sau đây của ống đếm nhấp nháy được dùng trong nghiên cứu y sinh học:

A. Ghi đo được điện thế bức xạ B. Ghi đo được cường độ bức xạ


C. Ghi đo được phổ năng lượng của chất phóng xạ
D. Câu BC đúng

39. Trong y sinh học có các máy đo bức xạ có thể đo các bức xạ phát ra từ:

A. Gan, thận, lá lách, dạ dày C. Não, tim


B. Các mẫu bệnh phẩm D. Cả ba câu đều đúng

40. Hiện nay, loại đầu đếm nào sau đây thường được sử dụng trong lâm sàng:

A. Ống dẫn GM C. Các ống đếm tỉ lệ, các buồng ion hóa
B. Đầu đếm nhấp nháy lỏng D. Các đầu đếmbằng thủy tinh phát quang rắn NaI

41. Đầu đếm có tinh thể nhấp nháy lớn đường kính hàng chục cm hoặc được ghép nối lại để có đường
kính 40-60 cm được sử dụng:

A. Trong các máy ghi hình cắt lớp phóng xạ SPECT và PET D. Chụp CT
B. Đo ô nhiễm phóng xạ
C. Ghi đo độ tập trung iod tuyến giáp

42. Đầu đếm làm bằng chất bán dẫn có các ưu điểm:

A. Có kích thước nhỏ, gọn và nhẹ C. Độ phân giải của hình ảnh cao
B. Có thể vào trong cơ thể theo kỹ thuật D. Cả ba câu đều đúng
nội soi

43. Phân tích đường biểu diễn phổ năng lượng giúp các nhà khoa học
A. Tìm hiểu mối tương quan giữa năng lượng và mật độ tia của chùm bức xạ
B. Thấy được mối tương quan giữa mật động xung và điện thế ion hóa
C. Mối tương quan giữa tính sóng và hạt của các hạt vi mô
D. Cả ba câu đều đúng
44. Nhờ máy phân tích phổ, các nhà y học có thể xác định:

A. Phân biệt năng lượng tia beta hoặc gamma C. Phân biệt năng lượng tia vũ trụ
B. Xác định được đồng vị nào qua dạng phổ năng D. Cả AB đúng
lượng

45. Trong các thiết bị phân tích phổ hiện đại, các thông số và yếu tố nào được đánh giá là quan trọng
liên quan đến độ phân giải và năng lượng tia:

A. Chu kỳ xung C. Độ rộng của xung ở quãng giữa của độ cao tối đa FWHM
B. Độ cao của biên độ D. BC đúng
xung

46. Thông thường, người ta chọn những xung theo nguyên tắc:
A. Xung có biên độ nhất định, không quá lớn và không quá bé
B. Có thể xác định ngưỡng trên hoặc ngưỡng dưới của biên độ xung
C. Sử dụng một ngưỡng dưới nghĩa là cắt bỏ những xung quá yếu có biên độ quá thấp tùy theo
năng lượng phát ra của từng đồng vị phóng xạ
D. Cả ba câu đều đúng
47. Hãy chọn cách loại bỏ ảnh hưởng của một số bức xạ nhất định không cần thiết đang tồn tại trong
môi trường xunh quanh lên bộ phận thể hiện kết quả:
A. Cần lựa chọn thời gian đo thích hợp tùy theo độ lớn của phòng so với hoạt tính phóng xạ có
trong mẫu
B. Cần lựa chọn thời gian đo lâu so với độ lớn của phòng nhằm giảm hoạt tính phóng xạ có trong
mẫu
C. Cần lựa chọn thời gian đo ngắn so với độ lớn của phòng nhằm tăng hoạt tính phóng xạ có trong
mẫu
D. Cần lựa chọn thời gian đo bằng so với độ lớn của phòng nhằm cân bằng với hoạt tính phóng xạ
có trong mẫu
48. Kỹ thuật đếm xung có thể áp dụng cho:

A. Tia beta C. Phân tích mẫu bệnh phẩm bên ngoài cơ


B. Tia gamma thể
D. Cả ba câu đều đúng

DƯỢC CHẤT PHÓNG XẠ VÀ CÁC KỸ THUẬT Y HỌC HẠT NHÂN


1. Hiện nay làm thế nào để tạo ra các đồng vị phóng xạ:

A. Tinh lọc từ các sản phẩm phân rã trong các lò phản ứng hạt nhân C. Sử dụng máy gia tốc
B. Sử dụng máy ly tâm D. AC đúng

2. Để có kết quả chẩn đoán tốt mà liều lượng hấp thu phóng xạ thấp, các dược chất phóng xạ cần phải
có các yếu tố nào:

A. Hoạt tính phóng xạ đủ lớn C. Chu kỳ bán rã lại ngắn


B. Hoạt tính phóng xạ nhỏ D. Câu AC đúng

3. Máy chiết phóng xạ khắc phục được các nhược điểm nào trong việc sản xuất ra các đồng vị phóng
xạ
A. Tinh lọc các sản phẩm phân rã trong các lò phản ứng hạt nhân rất khó đạt được độ tinh khiết
theo yêu cầu của y học để phục vụ con người
B. Sản xuất ra những đồng vị phóng xạ có chu kỳ bán rã ngắn là rất khó khăn và tốn kém
C. Sản xuất ra những đồng vị phóng xạ có chu kỳ bán rã lớn rất khó khăn và tốn kém
D. Câu AB đúng
4. Nguyên lý làm việc của máy chiết phóng xạ như sau: Đồng vị phóng xạ A sau khi phân rã tạo ra
phóng xạ B. Đồng vị B cũng có tính phóng xạ . Trong quá trình phóng xạ này , thời gian bán rã từ
A  B tương đối dài. Thời gian bán rã từ B C lại ngắn. C là sản phẩm của sự phân rã từ B và hầu
hết là đồng vị bền. Hãy chỉ ra sản phẩm nào được sử dụng cho bệnh nhân ?
A. A B. B C. C D. B và C
5. Ưu điểm của máy chiết phóng xạ là:
A. Kéo dài được thời gian lưu trữ giữa đồng vị phóng C. Tăng được liều hấp thụ phóng xạ của bệnh
xạ nhân
B. Giảm được liều hấp thụ phóng xạ của bệnh nhân D. Câu AB đúng

6. Hãy cho biết các đặc điểm của đồng vị phóng xạ Tc-99m:

A. Chu kỳ bán rã là 16 giờ C. Có thể tách chiết Tc-99m bằng dung dịch sinh
B. Chu kù bán rã là 6 giờ lý
D. Câu BC đúng

7. Trước khi đưa vào cơ thể bệnh nhân, các chất hữu cơ mới được gắn với đồng vị phóng xạ bằng một
kỹ thuật như thế nào ?

A. Ủ trong điều kiện nhất định C. Ướp lạnh ở nhiệt độ -50oC


B. Sấy trong điều kiện nhất định D. Đun liên tục ở nhiệt độ 100oC

8. Việc sử dụng chất phóng xạ trong chẩn đoán bệnh dựa trên cơ sở nào:
A. Phương pháp nguyên tử đánh dấu
B. Sự hấp thụ bức xạ khác nhau giữa các tế bào và…
C. Sự hấp thụ bức xạ khác nhau giữa các mô lành và mô bệnh
D. Cả ba câu đều đúng
9. Hãy cho biết những yêu cầu của các đồng vị phóng xạ sử dụng trong y học:
A. Độc tính phóng xạ thấp và dễ thu thập bằng
B. Chu kỳ bán rã không ngắn quá hoặc dài quá , thải trừ khỏi cơ thể trong thời hạn không dài lắm
C. Chu kỳ bán rã không ngắn quá hoặc dài quá,có thể giữ lâu trong cơ thể
D. Câu AB đúng
10. Những đồng vị phóng xạ nào sau đây được dùng để chẩn đoán bệnh ung thư:

A. Na21, Ca47 B. Cr91 , P131 C. P32 D. Fe59

11. Dược chất phóng xạ có thể tồn tại dưới dạng:


A. Dạng khí đơn thuần hoặc hòa tan trong dung dịch như khí Xe-113 dùng trong thăm dò chức
năng đường hô hấp
B. Dạng rắn như trong các nang viên ( capsule), các sợi, hạt kim làm bằng Co-60 hay Y-90 dùng
trong đường hô hấp
C. Dạng lỏng để uống và để tiêm như dung dịch NaI(I-131) hay SrCl2 (Sr-89)
D. Cả ba câu đều đúng
12. Hoạt tính phóng xạ torng một đơn vị khối lượng hoặc thể tích của dược chất được gọi là:

A. Hoạt tính riêng C. Mật độ bức xạ


B. Nồng độ phóng xạ D. Liều lượng bức xạ

13. Hoạt tính riêng ảnh hưởng đến kết quả của nghiệm pháp thể hiện ở các nghiệm pháp:

A. Thăm dò hấp thu C. Thăm dò bức xạ


B. Khi tiêm nhanh vào tĩnh mạch D. Câu AB đúng
14. Hãy chọn ra câu đúng cho kỹ thuật gắn đồng vị phóng xạ vào phân tử hữu cơ:
A. Nếu đồng vị phóng xạ thay thế cho một đồng vị bền của cùng một nguyên tố có trong thành
phần cấu tạo của phân tử thì độ bền vững cao
B. Nếu đồng vị phóng xạ thay thế cho một đồng vị bền của cùng một nguyên tố có trong thành
phần cấu tạo của phân tử thì độ bền vững kém
C. Nếu đồng vị phóng xạ thay thế cho một đồng vị không bền của cùng một nguyên tố có trong
thành phần cấu tạo của phân tử thì độ bền vững cao
D. Nếu đồng vị phóng xạ thay thế cho một đồng vị không bền của cùng một nguyên tố có trong
thành phần cấu tạo của phân tử thì độ bền vững thấp
15. Thế nào là hiện tượng xạ phân
A. Các đồng vị phóng xạ bị tách ra khỏi phân tử vô cơ do nhiều nguyên nhân nhưng trước hết là do
tác dụng của bức xạ chính nó phát ra, nhất là các tia beta
B. Các đồng vị phóng xạ bị tách ra khỏi phân tử hữu cơ do nhiều nguyên nhân nhưng trước hết là
do tác dụng của bức xạ chính nó phát ra, nhất là các tia alpha
C. Các đồng vị phóng xạ bị tách ra khỏi phân tử hữu cơ do nhiều nguyên nhân nhưng trước hết là
do tác dụng của bức xạ chính nó phát ra, nhất là các tia gamma
D. Các đồng vị phóng xạ bị tách ra khỏi phân tử hữu cơ do nhiều nguyên nhân nhưng trước hết là
do tác dụng của bức xạ môi trường ngoài, nhất là các tia beta
16. Các hợp chất hữu cơ có độ bền vững kém hơn đặc biệt đối với:

A. Đồng vị phóng xạ được gắn vào đó C. Các phân tử vô cơ được gắn vào đó
B. Các khí trơ được gắn vào đó D. Phân tử nước được gắn vào đó

17. Hãy cho ví dụ về mục đích nghiên cứu chẩn đoán mà lựa chọn được chất thích hợp:
A. Khảo sát hấp thu và chuyển hóa iod của tuyến giáp thì dùng I-131 ở dạng vô cơ NaI
B. Khảo sát chức năng thải độc của tế bào gan tụy cũng dùng I-131 nhưng ở dạng Rase Bengal đánh dấu
C. Khảo sát chức năng thải độc của tế bào gan tụy cũng dùng I-131 nhưng ở dạng Rose Bengal xạ trị
D. Câu AB đúng
18. Yếu tố nào ảnh hưởng đến thời gian thực hiện ghi đo và liều hấp thụ của bệnh nhân:
A. Do thay đổi chức năng sinh lý, một dược chất phóng xạ có thể sớm đào thải hay lưu trữ trong cơ
thể lâu hơn người khỏe mạnh
B. Do thay đổi chức năng bệnh lý, một dược chất phóng xạ có thể chậm đào thải hay lưu trữ trong
cơ thể lâu hơn người khỏe mạnh
C. Do thay đổi chức năng bệnh lý, một dược chất phóng xạ có thể sớm đào thải hay lưu trữ trong
cơ thể lâu hơn người khỏe mạnh
D. Do thay đổi chức năng sinh lý, một dược chất phóng xạ có thể chậm đào thải hay lưu trữ trong
cơ thể lâu hơn người khỏe mạnh
19. Do cùng chịu tác động của thời gian bán rã sinh học Tb và vật lý Tp mà mỗi dược chất phóng xạ có
thời gian bán rã hiệu dụng khác nhau tùy theo:

A. Loại bệnh B. Loại mô C. Tùy người bệnh D. Cả ba câu đều đúng

20. Một dược chất phóng xạ lý tưởng phải đạt được các đặc điểm sau đây về mặt vật lý:
A. Thích hợp với chỉ tiêu và kỹ thuật ghi đo như loại tia, năng lượng tia, thời gian bán rã
B. Gây liều hấp thụ cao cho bệnh nhân
C. Gây liều hấp thụ thấp cho bệh nhân
D. Câu AC đúng
21. Kỹ thuật đánh dấu phóng xạ dựa vào những đặc điểm sau đây:
A. Đồng vị phóng xạ là đồng vị bền chịu mọi quá trình sinh lý sinh hóa như nhau trong tổ chức sống. Khối
lượng các chất đánh dấu thường rất nhỏ và không gây nên một sự ảnh hưởng nào đến hoạt tính của tổ
chức sống
B. Các kỹ thuật áp dụng trong y học hạt nhân thường là không gây thương tổn
C. Liều chiếu xạ cho bệnh nhân thường là nhỏ hơn hoặc bằng của nghiệp pháp tương đương khi dùng tia
X
D. Cả ba câu đều đúng
22. Chất đánh dấu (tracer) lý tưởng nhất cần có một trong các đặc điểm sau đây:
A. Có tính chất hoàn toàn giống như đối tượng khảo sát
B. Có tính chất hoàn toàn khác với đối tượng cần khảo sát
C. Có tính chất hoàn toàn giống như tia X
D. Có tính chất hoàn toàn khác với tia Laser
23. Trong y học, ứng dụng bức xạ ion để diệt khuẩn và diệt tế bào bệnh được gọi là:

A. Kỹ thuật đánh dấu phóng xạ C. Châm cứu


B. Xạ trị D. Cả 3 câu đều sai

24. Người ta có thể biến một đồng vị bền thành đồng vị phóng xạ bằng cách bắn các neutron thích hợp
vào nhân của đồng vị bền. Sau đó, xác định hàm lượng đồng vị bền bằng cách đo đếm phóng xạ từ
đống phóng xạ mới được tạo ra sau khi chiếu neutron. Kỹ thuật nãy được gọi là
A. Kỹ thuật định lượng kích hoạt bằng neutron (neutron Activization Analisis)
B. Kỹ thuật định lượng kích hoạt bằng electron (electron Activization Analisis)
C. Kỹ thuật định lượng kích hoạt bằng proton (proton Activization Analisis)
D. Kỹ thuật định lượng kích hoạt bằng meson (Meson Activization Analisis)
25. Trong y học, kỹ thuật định lượng kích hoạt bằng neutron được ứng dụng:
A. Định lượng các yếu tố đa lượng trong các mẫu sinh vật như C,O,N,Ca,…
B. Để chẩn đoán bệnh và các yếu tố vi lượng trong các mẫu sinh học như Fe, Re,Zn,Rb,Mn
C. Để chẩn đoán bệnh , các yếu tố vi, đa lượng trong các mẫu da, tóc
D. Cả ba câu đều đúng
26. Hoạt tính phóng xạ của các đồng vị con sinh ra phụ thuộc vào các yếu tố:
A. Nồng độ của đồng vị mẹ có trong mẫu
B. Tiết diện của hiệu ứng
C. Thời gian chiếu và các đặc điểm của chùm neutron
D. Cả ba câu đều đúng
27. Nghiệm pháp thăm dò chức năng các tế bào, mô, cơ quan hya hệ thống trong cơ thể bao gồm:
A. Chức năng hấp thụ, chuyển hóa, đào thải
B. Động học của các quá trình như hệ tuần hoàn, tiết niệu
C. Hàm lượng các chất điện giải, thể tích các dịch trong cơ thể, thể tích máu, khối lượng hồng cầu,
nồng độ enzyme, các hormone trong máu, trong mô…
D. Cả ba câu đều đúng
28. Các đặc điểm nào sau đây cần lưu ý của đồng vị phóng xạ dùng để ghi hình:
A. Phát ra bức xạ gamma với năng lượng thích hợp. Không phát ra bức xạ beta và tuyệt đối không
ra bức xạ alpha
B. Có thời gian bán ra đủ để ghi hình và theo dõi không độc, có độ sạch cao
C. Liên kết vững bền trong cấu trúc phân tử của dược chất được sử dụng
D. Cả ba câu đều đúng
29. Không thấy rõ
30. Kỹ thuật sử dụng tác dụng sinh học các bức xạ ion hóa lên các mầm bệnh, tế bào bệnh bao gồm:

A. Điều trị chiếu ngoại C. Điều trị bằng các nguồn hở


B. Điều trị áp suất D. Cả ba câu đều đúng

1. Có 40g khí Oxi chiếm thể tích 3l ở nhiệt 292.5 độ K . Tìm áp suất
P=nRT = 9.9375 atm
2. Có 10g khí Hidro ở áp suất 8.2 atm đựng trong một bình kín ( dãn nở kém) ở nhiệt độ 390 độ K. Hơ
nóng cho bình đạt nhiệt độ 425 độ K . Tính áp suất khối khí lúc sau ?
P/T = const nên p2=8.9359 atm
3. Lưu lượng máu chảy qua trong động mạch là 800cm3/phút . Hỏi lưu lượng máu sẽ có giá trị là bao
nhiêu nếu kích thước động mạch giảm đi 50%. Cho rằng các yếu tố khác không đổi
Giảm đi 24 lần
4. Lượng máu ở động mạch vành là 100 cm3/phút. Tương ứng với huyết áp trung bình là 100mmHg.
Lưu lượng máu sẽ thay đổi ra sao nếu bán kính mạch giảm đi 10% và huyết áp vẫn giữ không đổi.
Cho rằng mỗi đoạn mạch xảy ra những hiệu ứng hoàn toàn tương tự nhau. Hỏi huyết áp trung bình
phải là bao nhiêu để duy trì lưu lượng máu thông thường.
Làm tương tự với trường hợp 30%
Lưu lượng máu sẽ gỉam 34.39% ( 10%) và giảm 75.99% (30%)
Huyết áp trung bình là 152,4158 atm ( 10%) và 416.4931 atm ( 30%)

5. Giả sử diện tích lòng mạch là 2cm2 và tốc độ chảy của máu ở đó là 30cm/s . Tổng tiết diện của các
nhánh mao mạch giả sử là 2000 cm2 và giả sử máu là chất lưu lý tưởng không có mất một lượng
máu nào trong quá trình lưu thông.
a. Xác định lưu lượng máu ở ĐMC (60cm3/s)
b. Xác định lưu lượng máu ở mao mạch (60cm3/s)
c. Vận tốc máu chảy ở mao mạch(0.03 cm/s)

You might also like