Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập Trắc Nghiệm Cuối Kỳ GT2
Bài Tập Trắc Nghiệm Cuối Kỳ GT2
GIẢI TÍCH II
____________________________________________________
Biên soạn bởi: Team GT2 – BKĐCMP
0 x5e − x dx là:
4
Câu 1: Kết quả của tích phân
A. B. C. D.
8 2 6 6
2
Câu 2: Kết quả của tích phân sin 6 x cos 4 xdx là:
0
7 2 3
A. B. C. D.
512 512 512 512
+
a
0 x 6 3− x dx =
4
Câu 3: Biết , chọn khẳng định đúng:
b(ln 3)7/2
3 13 3 13
. .
A. C.
4 4 4 4
6. ( 4 ) 4. ( 4 )
1
+
x4
Câu 6: Tính tích phân 0 ( x3 + 1) 2
dx
4 3 4 2 2 2 2 3
A. B. C. D.
27 27 27 27
1 10
1
Câu 7: Tính tích phân ln dx
0
x
A. 11! B. 10! C. 12! D. 9!
1
0 x (ln x)
5 10
Câu 8: Tính tích phân dx
5 3 7
A. B. C. D.
128 2 256 2 256 2 256 2
2
II. Bài tập trắc nghiệm Tích phân đường
1. Tích phân đường loại I:
Câu 11: Tính tích phân ( x + y)ds với 𝐿 là đoạn thẳng nối điểm 𝑂(0; 0) và 𝐴(4; 3)
L
35 35 35 35
A. B. C. D.
2 4 3 6
𝑥 = 2 + 2 cos 𝑡
Câu 12: Tính ( x + y )ds với 𝐿 là nửa đường tròn { 𝑦 = 2 sin 𝑡
L 0≤𝑡≤𝜋
A. 4 + 8 B. 8 + 4 C. 4 D. 2 + 4
A. 𝑚 = 1 B. 𝑚 = 2 C. 𝑚 = 3 D. 𝑚 = 4
A. 𝜋 B. 2𝜋 C. 3𝜋 D. 6𝜋
−
Câu 15: Tính ( x + y )ds với cung 𝐶: 𝑟 2 = cos 2𝜑,
C 4 4
A. √5 B. √6 C. √10 D. √2
Câu 16: Với 𝐶 là đường cong 𝑥 2/3 + 𝑦 2/3 = 1 trong góc phần tư thứ nhất nối
𝐴(1,0) và 𝐵(0,1), tính ( y 2 + 1)ds
C
15 15 15 15
A. B. C. D.
8 9 7 4
1 1 1 1
A. (5 5 − 1) B. (5 5 − 1) C. (5 5 − 1) D. (5 5 − 1)
3 12 6 2
3
Câu 18: Tính xyds với 𝐿 là chu tuyến của hình chữ nhật 𝐴𝐵𝐶𝐷 với 𝐴(0,0); 𝐵(4,0),
L
𝐶 (4,2), 𝐷 (0,2)
A. 20 B. 25 C. 24 D. 18
Câu 19: Tính xyds với 𝐶 là biên của miền |𝑥| + |𝑦| ≤ 1
C
A. 1 B. 4 C. 2 D. 0
A. 8 B. 6 C. 4 D. 10
2. Tích phân đường loại II:
Câu 21: Tính ( x − 3 y)dx + 2 ydy với 𝐴𝐵
⏜ là cung 𝑦 = 1 − 𝑥 2 , 𝐴(1,0), 𝐵(−1,0)
AB
A. 0 B. 2 C. 4 D. 6
A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
4
Câu 25: Tính 2 xdx − x 2 + 2y + e y +1 + sin(y 2 ) dy với 𝐿 là chu tuyến của tam giác
2
L
𝐴𝐵𝐶 có 𝐴(−1,0), 𝐵(0,2), 𝐶 (2,0) chiều cùng chiều kim đồng hồ.
A. 1 B. 2 C. 4 D. 6
e2 − 1 e2 − 1 e2 − 2 e2
A. B. C. D.
2e e 2e 3
C
𝐵(1,0)
2 3 3 3
A. − + 2e B. − −𝑒 C. − D. − + 3e
2 e 2 e 2 e 2 e
(3,0)
(x + 4 xy 3 ) dx + (6 x 2 y 2 − 5 y 4 )dy
4
Câu 28: Tính tích phân
( −2, −1)
A. 61 B. 62 C. 63 D. 64
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
− y + 2 xy − x 2 + 1 x − x2 − 1
Câu 30: Tính tích phân dx + dy với 𝐿: 𝑦 = 2𝑥 + 2
L
( y − x 2 − 1) 2 ( y − x 2 − 1) 2
đi từ 𝐴(0,2) đến 𝐵(2,6)
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
5
A. {𝑎 = 1 B. {𝑎 = 0 C. {𝑎 = 0 D. {𝑎 = 1
𝑏=0 𝑏=1 𝑏=0 𝑏=1
A. {𝑎 = 1 B. {𝑎 = 2 C. {𝑎 = 2 D. {𝑎 = 1
𝑏=1 𝑏=2 𝑏=1 𝑏=2
+ y2 + y2
dx + ye x
2 2
xe x dy
Câu 33: Tính
L ( x − 1)
2
+y 2
với L : y = 2 x − x 2 đi từ 𝑂(0,0) đến 𝐴(2,0)
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
(2 x − 5 y )dx + (5 x + 2 y)dy
Câu 34: Cho tích phân 𝐼 = với 𝐶 là biên của hình
C
x2 + y 2
2x − 5 y
phẳng 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 9, theo chiều dương, bạn 𝐴 lập luận “Ta đặt P = và
x2 + y 2
5x + 2 y
Q= , Qx' − Py' = 0 , 𝐶 là đường cong kín, chiều dương, giới hạn miền 𝐷 nên
x +y
2 2
𝐼 = 0”. Hỏi bạn 𝐴 làm vậy có đúng không? Nếu sai, thì sửa lại đáp án chính xác
A. Đúng B. Sai, 𝐼 = 10𝜋 C. Sai, 𝐼 = 𝜋 D. Sai, 𝐼 = 5𝜋
A. 1 B. −1 C. 2 D. −2
Câu 36: Tính ydx + zdy + xdz với 𝐶: 𝑥 = cos 𝑡 , 𝑦 = sin 𝑡 , 𝑧 = 2𝑡, 0 ≤ 𝑡 ≤ 2𝜋 theo
C
e dx + xe dy + ( z + 1)e dz
y y z
Câu 37: Tính tích phân
(1,2,3)
A. 4𝑒 5 + 6𝑒 6 − 𝑒 2 − 3𝑒 3 B. 4𝑒 4 + 6𝑒 6 − 𝑒 2 − 3𝑒 3
6
C. 4𝑒 4 + 6𝑒 6 − 2𝑒 2 − 3𝑒 3 D. 4𝑒 5 + 6𝑒 6 − 2𝑒 2 − 3𝑒 3
Câu 38: Tìm hàm thế vị của biểu thức (𝑥 4 + 4𝑥𝑦 3 )𝑑𝑥 + (6𝑥 2 𝑦 2 − 5𝑦 4 )𝑑𝑦
1 2 2 2
A. x + 2 x2 y3 − y5 C. x + x2 y3 − y5
5 5
2 2 1 2
B. x + 2 x2 y3 − y5 D. x + x2 y3 − y5
5 5
Câu 39: Tính (2 xy − 5)dx + (2 x + 3 y)dy với 𝐿 là biên của miền 𝐷 xác định bởi
L
2 3 2
Câu 40: Tính 3 x 2 y 2 + 2 dx + 3 x y + dy với 𝐶 là đường cong
C 4 x + 1 y 3
+ 4
7
𝑥 = cos 𝑡
Câu 43: Tính khối lượng của đường cong vật chất 𝐿 có phương trình { 𝑦 = sin 𝑡
0 ≤ 𝑡 ≤ 𝜋/2
biết hàm mật độ là 𝑝(𝑥, 𝑦) = 𝑦
A. 1 (đvkl) B. 2 (đvkl) C. 3 (đvkl) D. 5 (đvkl)
Câu 44: Tính công làm dịch chuyển một chất điểm từ A(0,1) đến B(1,0) của lực
𝐹⃗ = [8𝑥 3 − 2𝑦 ln(1 + 𝑥 2 𝑦 2 )]𝑖⃗ + [5𝑦 4 − 2𝑥 ln(1 + 𝑥 2 𝑦 2 )]𝑗⃗
A. 1 (đvc) B. 2 (đvc) C. 5 (đvc) D. 4 (đvc)
Câu 45: Tính khối lượng của đường cong vật chất 𝐿 có phương trình 𝑥 2 + 𝑦 2 = 1
biết hàm mật độ là 𝑝(𝑥, 𝑦) = 𝑥 2
A. 3𝜋 (đvkl) B. 4𝜋 (đvkl) C. 2𝜋 (đvkl) D. 𝜋 (đvkl)
8
III. Bài tập trắc nghiệm Tích phân mặt
1. Tích phân mặt loại I:
Câu 46: Tính S xydS với 𝑆 là mặt 𝑧 = √𝑥 2 + 𝑦 2 , 𝑧 ≤ 1, 𝑥 ≥ 0
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
(2 + 2) (2 + 3) (1 + 2) (1 + 3)
A. B. C. D.
4 4 4 4
5 6
Câu 48: Tìm 𝑚 để S ( x + y + mz)dS = 3
với 𝑆 là mặt 2𝑥 + 4𝑦 + 2𝑧 = 4 và điều
kiện 𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥ 0, 𝑧 ≥ 0
A. 𝑚 = 0 B. 𝑚 = 1 C. 𝑚 = −1 D. 𝑚 = 2
Câu 49: Tính xyzdS với 𝑆 là mặt 𝑥 − 2𝑦 + 3𝑧 − 4 = 0 giới hạn trong mặt trụ có
S
phương trình 2𝑥 2 + 3𝑦 2 = 6
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
a 5 1
Câu 50: Biết xdS =
S
+ biết 𝑆 là phần mặt paraboloid 𝑥 = 𝑦 2 + 𝑧 2 thỏa
12 b
mãn 𝑥 ≤ 1. Kết luận nào sau đây là chính xác?
A. 𝑎 + 𝑏 < 70 B. 𝑎 − 𝑏 > 0 C. 𝑎. 𝑏 < 70 D. 𝑎/𝑏 > 1
9
A. 𝑎 < 𝑏 B. 𝑎 + 𝑏 = 10 C. 𝑎 − 𝑏 = 5 D. 𝑎. 𝑏 = 10
Câu 53: Tính zy 2dS với 𝑆 là phần mặt nón 𝑧 = √𝑥 2 + 𝑦 2 nằm giữa hai mặt 𝑧 = 1
S
và 𝑧 = 2
31 2 31 2 31 2 31 2
A. B. C. D.
3 10 4 5
Câu 54: Tính yx2dS với 𝑆 là phần mặt nón 𝑦 = √𝑥 2 + 𝑧 2 , 1 ≤ 𝑦 ≤ 2
S
32 2 31 2 33 2 34 2
A. B. C. D.
5 5 5 5
Câu 55: Tính xdS với 𝑆 là mặt trụ 𝑥 2 + 𝑦 2 = 4 nằm giữa hai mặt 𝑧 = 0 và 𝑧 = 6
S
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
2. Tích phân mặt loại II:
Câu 56: Tính S (1 − x − z)dzdx với 𝑆 là mặt trên của mặt 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = 1, 𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥
0, 𝑧 ≥ 0
1 2 1 4
A. B. C. D.
5 3 6 3
Câu 57: Tính I = ( x 2 + y 2 + z 2 )dxdy với 𝑆 là mặt nửa cầu 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 1 phía
S
kiện 0 ≤ 𝑧 ≤ 2, 𝑦 ≥ 0
10
−4 −7 −5 −4
A. B. C. D.
5 3 3 3
hướng ra ngoài.
4 2 2 2
A. B. C. D.
15 15 13 19
a
Câu 61: Biết 𝐼 = 2 xydydz + ( x + y 2 )dzdx + (4 x + y 2 )dxdy = với mặt 𝑆 là biên của
S
b
miền 𝑉: 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 ≤ 1, 𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥ 0, 𝑧 ≥ 0 hướng ra ngoài. Tìm khẳng định đúng
A. 𝑎 − 𝑏 = 7 B. 𝑎. 𝑏 = 7 C. 𝑎 + 𝑏 = 7 D. 𝑎/𝑏 = 7
Câu 63: Tính 𝐼 = S ( x + 2 yz)dydz + (3x2 y + y)dzdx + (6 y 2 z + xy)dxdy với 𝑆 là mặt
3
11
a
Câu 65: Biết xdydz + zdxdy = với 𝑆 là phần trên của mặt nón có phương
S
b
trình 𝑧 = −√𝑥 2 + 𝑦 2 , −1 ≤ 𝑧 ≤ 0 khi nhìn từ chiều dương trục 𝑂𝑧. Tính 2𝑎 + 𝑏
A. 1 B. 9 C. 0 D. 5
Câu 70: Tính S xydydz + yzdzdx + zxdxdy biết 𝑆 là mặt ngoài của tứ diện 𝑂𝐴𝐵𝐶 với
𝑂(0,0,0), 𝐴(1,0,0), 𝐵(0,1,0), 𝐶 (0,0,1)
12
1 1 1 1
A. B. C. D.
7 8 9 10
3 2 3 3 3 3
A. (đvdt) B. (đvdt) C. (đvdt) D. (đvdt)
2 2 2 3
Câu 75: Tính diện tích mặt paraboloid 𝑧 = 4𝑥 − 𝑥 2 − 𝑦 2 nằm phía trên mặt 𝑂𝑥𝑦 là
(a 17 − 1)
, tính 𝑎 + 𝑏
b
A. 20 B. 23 C. 19 D. 15
Câu 76: Tính diện tích phần mặt paraboloid 𝑥 = 𝑦 2 + 𝑧 2 thỏa mãn 𝑥 ≤ 1
6
A. (5 5 − 1) B. C. (3 6 − 1) D. ( 6 − 1)
6 2 6 6
13
IV.Bài tập trắc nghiệm Lý thuyết trường
1. Trường vô hướng:
Câu 78: Tính đạo hàm theo hướng 𝑙⃗ = (1,2, −2) của 𝑢 = 𝑒 𝑥 (𝑦 2 + 𝑧) − 2𝑥𝑦𝑧 3 tại
𝐴(0,1,2)
−11 −11 −15 −15
A. B. C. D.
4 3 4 2
u
Câu 79: Cho 𝑢(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑥 3 + 3𝑦𝑥 2 + 2𝑦𝑧 2 . Tính ( A) với 𝑛⃗⃗ là vecto pháp tuyến
n
hướng ra ngoài của mặt cầu 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 3, 𝑧 ≤ 0 tại điểm 𝐴(1,1, −1)
A. −6√3 B. −6√2 C. −2√3 D. −2√6
Câu 80: Biết nhiệt độ tại điểm (𝑥, 𝑦, 𝑧) trong không gian được cho bởi hàm
80
𝑇(𝑥, 𝑦, 𝑧) =
1 + 𝑥 2 + 2𝑦 2 + 3𝑧 2
ở đó 𝑇 có đơn vị là ℃ và 𝑥, 𝑦, 𝑧 là mét. Theo hướng nào thì nhiệt độ tăng nhanh
nhất tại điểm 𝐴(1,1, −2)
5 5 15 −5 −5 15
A. ; ; C. ; ;
8 4 4 8 4 4
5 15 15 5 −5 15
B. ; ; D. ; ;
8 4 4 8 4 4
Câu 81: Tính góc giữa hai vecto ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑔𝑟𝑎𝑑 𝑧 (đơn vị: radian) của các trường vô hướng
sau 𝑧1 = √𝑥 2 + 𝑦 2 , 𝑧2 = 𝑥 − 3𝑦 + √3𝑥𝑦 tại 𝑀(3,4) (Chọn đáp án gần đúng nhất)
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
u
Câu 82: Cho 𝑢(𝑥, 𝑦, 𝑧) = ln(1 + 𝑥 2 + 𝑒 𝑦−𝑧 ) , 𝑂(0,0,0), 𝐴(1, −2,2). Tính (O) theo
l
hướng ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑂𝐴
−2 −2 −1 −1
A. B. C. D.
5 3 3 5
14
Câu 83: Theo hướng nào thì sự biến thiên của hàm 𝑢 = 𝑥 sin 𝑧 − 𝑦 cos 𝑧 tại gốc tọa
độ là lớn nhất
A. 𝑙⃗ = (0,1,0) B. ⃗𝑙 = (0, −1,0) C. 𝑙⃗ = (0, −2,0) D. 𝑙⃗ = (0, −3,0)
Câu 84: Cho điểm 𝐴(2, −1,0), 𝐵(1,1,3). Tính đạo hàm của hàm 𝑢 = 𝑥 3 + 3𝑦 2 +
𝑒 𝑧 + 𝑥𝑦𝑧 2 tại điểm 𝐴 theo hướng ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐵
14 14 −3 14 −2 14
A. B. C. D.
3 2 2 3
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑢, u = x
Câu 85: Tính góc giữa 𝑔𝑟𝑎𝑑 tại điểm 𝐴(1,2,2) và 𝐵(−3,1,0)
x + y2 + z2
2
−8 −1 1 −7
A. arccos B. arccos C. arccos D. arccos
9 9 9 9
2.Trường Vecto:
Câu 86: Cho 𝐹⃗ = 𝑥 2 𝑦𝑧𝑖⃗ + 3𝑥𝑦 2 𝑧𝑗⃗ + 𝑚𝑥𝑦𝑧 2 𝑘⃗⃗ với 𝑚 là tham số thực. Tìm 𝑚 để 𝐹⃗ là
trường ống.
A. 𝑚 = 4 B. 𝑚 = −4 C. 𝑚 = 5 D. 𝑚 = −5
Câu 87: Xác định những điểm không phải điểm xoáy trong trường vecto
𝐹⃗ = (𝑧 2 + 2𝑥𝑦)𝑖⃗ + (3𝑥 2 − 2𝑦𝑧)𝑗⃗ − 𝑧 2 𝑘⃗⃗
A. (1,0,0) B. (0,0,1) C. (0,0,0) D. (0,1,0)
2 2 2
Câu 88: Biết 𝐹⃗ = 𝑒 𝑥 +𝑦 +𝑧 [(2𝑥 2 𝑦𝑧 + 𝑦𝑧)𝑖⃗ + (2𝑦 2 𝑥𝑧 + 𝑥𝑧)𝑗⃗ + (2𝑧 2 𝑦𝑥 + 𝑥𝑦)𝑘⃗⃗] là
trường thế. Tìm hàm thế vị.
2 + y2 + z2
C. u = e x+ y
2 + z2
A. u = e x xyz + C xy + C
2 + y2 + z2 2 + z2
B. u = e x xy + C D. u = e y xyz + C
𝑦
Câu 89: Biết 𝐹⃗ = (3𝑥 2 − 3𝑦 2 𝑧)𝑖⃗ + (arctan 𝑧 − 6𝑥𝑦𝑧)𝑗⃗ + (1+𝑧 2 + 3𝑥𝑦 2 ) 𝑘⃗⃗ là trường
thế, tìm hàm thế vị.
A. u = x + y arctan z + 3xy 2 z + C C. u = y arctan z + 3xy 2 z + C
15
Câu 90: Biết 𝐹⃗ = (3𝑥 2 + 𝑦𝑧)𝑖⃗ + (6𝑦 2 + 𝑥𝑧)𝑗⃗ + (𝑧 2 + 𝑥𝑦 + 𝑒 𝑧 )𝑘⃗⃗ là trường thế, tìm
hàm thế vị
z3 z3
A. u = x + 2 y + + e z + xyz + C
3 3
C. u = x + 2 y + + e z + xy + C
3 3
3 3
z3 z3
B. u = x + 3 y + + e z + xyz + C
3 3
D. u = x + 2 y + + e xz + xyz + C
3 3
3 3
Câu 91: Tính thông lượng của 𝐹⃗ = 𝑥𝑖⃗ + (𝑦 3 + 2𝑧)𝑗⃗ + (3𝑥 2 𝑧 − 𝑥)𝑘⃗⃗ qua mặt cầu
𝑆: 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 1 hướng ra ngoài.
54 57 47 44
A. B. C. D.
15 15 15 15
Câu 92: Tính thông lượng của 𝐹⃗ = 𝑥𝑦 2 𝑖⃗ − 𝑧𝑒 𝑥 𝑗⃗ + (𝑥 2 𝑧 + sin 𝑦)𝑘⃗⃗ qua 𝑆 là mặt
𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2 , 𝑧 ≤ 4, hướng ra ngoài. (Chọn kết quả gần đúng nhất)
A. −17 B. −15 C. −10 D. −14
Câu 93: Tính thông lượng của 𝐹⃗ = (𝑥 2 − 2𝑦 + 𝑧)𝑖⃗ − (𝑧 2 + 2𝑥𝑦)𝑗⃗ + 𝑥𝑘⃗⃗ qua phía
trên mặt nón 𝑧 = 1 + √𝑥 2 + 𝑦 2 cắt bởi hai mặt phẳng 𝑧 = 2, 𝑧 = 5
A. 25 B. 16 C. 0 D. 20
Câu 94: Tính thông lượng của trường vecto 𝐹⃗ = 2𝑥 2 𝑖⃗ + 𝑦 2 𝑗⃗ − 𝑧 2 𝑘⃗⃗ qua S là mặt
ngoài của miền giới hạn bởi 𝑦 = 0, 𝑦 = √1 − 𝑧 2 , 𝑥 = 0, 𝑥 = 2
8 8 8 8
A. 4 + B. 3 + C. + D. 4 +
3 3 3 5
𝑧2
Câu 95: Tính thông lượng của trường vecto 𝐹⃗ = 𝑥 3 𝑖⃗ + 𝑦 2 𝑗⃗ + 𝑘⃗⃗ qua 𝑆 là biên
2
ngoài của miền 𝑉: |𝑥 − 𝑦| ≤ 1, |𝑦 − 𝑧| ≤ 1, |𝑧 + 𝑥| ≤ 1
A. 5 B. 4 C. 0 D. 3
Câu 96: Cho trường vô hướng 𝑢 = 𝑥𝑦 + 𝑦𝑧 + 𝑥𝑧. Tính lưu số của trường vecto
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑔𝑟𝑎𝑑 𝑢 dọc theo đoạn thẳng nối từ 𝐴(−1, −1, −1) đến 𝐵(2,4,1)
A. 11 B. 12 C. 16 D. 14
Câu 97: Tính lưu số của 𝐹⃗ = 𝑥 2 𝑦 3 𝑖⃗ + 𝑗⃗ + 𝑧𝑘⃗⃗ dọc theo đường tròn có phương trình
16
𝐶: 𝑥 2 + 𝑦 2 = 1, 𝑧 = 0 giới hạn mặt cầu 𝑧 = √1 − 𝑥 2 − 𝑦 2
− − − −
A. B. C. D.
6 8 7 9
Câu 98: Tính lưu số của 𝐹⃗ = (𝑦𝑒 𝑥𝑦 + 3𝑦 + 𝑧)𝑖⃗ + (𝑥𝑒 𝑥𝑦 + 𝑦 − 5𝑧)𝑗⃗ + (1 + 2𝑥)𝑘⃗⃗ dọc
theo đường cong 𝐿 là giao của mặt 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 4 và mặt 𝑥 − 𝑦 + 𝑧 = 0 hướng
ngược chiều kim đồng hồ nếu nhìn từ chiều dương trục 𝑂𝑧.
A. 3√3𝜋 B. 6√3𝜋 C. 4√3𝜋 D. √3𝜋
Câu 99: Tính lưu số của 𝐹⃗ = (𝑦 2 + 𝑧 2 )𝑖⃗ + (𝑥 2 + 𝑧 2 )𝑗⃗ + (𝑥 2 + 𝑦 2 )𝑘⃗⃗ dọc theo đường
cong 𝐶 trong đó 𝐶 là giao của mặt cầu 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 4 và mặt nón có phương
trình 𝑧 = −√𝑥 2 + (𝑦 − 1)2 với hướng cùng chiều kim đồng hồ khi nhìn từ gốc O.
A. 3 B. 0 C. 1 D. 5
Câu 100: Tính thông lượng của 𝐹⃗ = (6𝑧 − 2𝑦 3 )𝑖⃗ + (2𝑥 − 3𝑧)𝑗⃗ + (2𝑦 3 − 4𝑥)𝑘⃗⃗ qua
mặt cong 𝑆: 2𝑥 2 + 𝑦 4 + 3𝑧 2 = 1, 𝑧 ≥ 0 hướng lên trên.
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
17
V. Lời giải tham khảo
Tích phân Euler:
+
0 x5e − x dx là:
4
Câu 1: Kết quả của tích phân
Đáp án: A.
8
Giải:
3 du
4 x dx = du x dx =
3
Đặt x = u
4
4
x =u
2 1/2
+∞
5 −𝑥 4
1 +∞ 1/2 −𝑢 1 +∞ 3−1 −𝑢 1 3 √𝜋
⇒∫ 𝑥 𝑒 𝑑𝑥 = ∫ 𝑢 𝑒 𝑑𝑢 = ∫ 𝑢2 𝑒 𝑑𝑢 = Γ ( ) =
0 4 0 4 0 4 2 8
2
Câu 2: Kết quả của tích phân sin 6 x cos 4 xdx là:
0
3
Đáp án: D.
512
Giải:
𝜋 𝜋
2 2
7 5 1 7 5
∫ sin6 𝑥 cos 4 𝑥 𝑑𝑥 = ∫(sin 𝑥 )2.2−1 . (cos 𝑥 )2.2−1 𝑑𝑥 = 𝐵( , )
2 2 2
0 0
7 5 1 1
1 Γ (2) . Γ (2) 1 45 Γ (2) . Γ (2) 3𝜋
= . = . . =
2 Γ(6) 2 32 5! 512
+
a
0 x 3
6 − x4
Câu 3: Biết dx = , chọn khẳng định đúng:
b(ln 3)7/2
Đáp án: A. 𝑎 − 𝑏 = −1
18
Giải:
du
2ln 3. xdx = du dx =
2 ln 3.u
Đặt ln 3.x = u
2
3
u
x6 =
(ln 3)3
𝜋 𝜋 𝜋
2 2 2
6 −𝑥 2
𝑢3 𝑒 −𝑢 1 −
7 5
⇒ ∫𝑥 .3 𝑑𝑥 = ∫ . 𝑑𝑢 = ∫ ( ln 3 ) 2 . 𝑢 2 . 𝑒 −𝑢 𝑑𝑢
(ln 3)3 2√ln 3 . 𝑢 2
0 0 0
𝜋
2
(ln 3)−7/2 7
−1 −𝑢 (ln 3)−7/2 7 15√𝜋
= . ∫ 𝑢 . 𝑒 𝑑𝑢 =
2 .Γ( ) = 7
2 2 2
0 16(ln 3)2
⇒ 𝑎 = 15, 𝑏 = 16
+
x2
Câu 4: Biểu diễn tích phân 0 (1 + x 4 ) 4
dx theo hàm Gamma:
3 13
.
Đáp án: C.
4 4
4. ( 4 )
Giải:
3 du
4 x dx = du x dx = 1/4
2
Đặt x = u
4
4u
x=u 1/4
+∞ +∞ −1 3 13
𝑥2 1 𝑢 4 𝑑𝑢 1 3 13 1 Γ ( 4) . Γ ( 4 )
⇒∫ 𝑑𝑥 = ∫ = 𝐵( , ) = .
(1 + 𝑥 4 )4 4 (1 + 𝑢)4 4 4 4 4 Γ (4)
0 0
1
1
Câu 5: Tính tích phân dx
0
30
1 − x 30
19
Đáp án: B.
30sin
30
Giải:
du
du = 30 x dx dx =
29
Đặt u = x
30
30.u 29/30
x = u1/30
1 1 29 1
1 1 𝑢−30 1 1 29 1 1 29
⇒ ∫ 30 𝑑𝑥 = ∫ 30 𝑑𝑢 = ∫ 𝑢30−1 . (1 − 𝑢)30−1 𝑑𝑢 = 𝐵( , )
√1 − 𝑥 30 30 √1 − 𝑢 30 30 30 30
0 0 0
1 𝜋
=
30 sin ( 𝜋 )
30
1 10
1
Câu 7: Tính tích phân ln dx
0
x
Đáp án: B. 10!
Giải:
−1 −1
x dx = du dx = du
1 eu
Đặt ln = u
x 1
= eu
x
1 0 +∞
1 10
⇒ ∫ (ln ) 𝑑𝑥 = − ∫ 𝑢10 . 𝑒 −𝑢 𝑑𝑢 = ∫ 𝑢11−1 . 𝑒 −𝑢 𝑑𝑢 = Γ(11) = 10!
𝑥
0 +∞ 0
1
0 x (ln x)
5 10
Câu 8: Tính tích phân dx
10!
Đáp án: B.
611
Giải:
20
1
dx = du dx = e du
u
Đặt ln x = u x
x 5 = e5u
1 0
−dt 10 t10
Đặt 6u = −t du = , u = 10
6 6
Đổi cận: 𝑢 = 0 ⇒ −𝑡 = 0, 𝑢 → −∞ ⇒ −𝑡 → +∞
0 +∞
1 1 10!
⇒ ∫ 𝑒 6𝑢 . 𝑢10 𝑑𝑢 = 11 ∫ 𝑒 −𝑡 . 𝑡 10 𝑑𝑡 = 11 . Γ(11) = 11
6 6 6
−∞ 0
Giải:
0
− e 1 − e3 x dx
2x 3
Đặt 𝐼 =
3𝑥
𝑑𝑢
3𝑥
𝑢−1 𝑑𝑢
Đặt 𝑢 = 𝑒 ⇒ 𝑑𝑢 = 3𝑒 𝑑𝑥 ⇒ 𝑑𝑥 = 3𝑥 =
3𝑒 3
Với 𝑥 = 0 ⇒ 𝑢 = 1, 𝑥 = −∞ ⇒ 𝑢 = 0
1 1 2 4
1 2 1 1 1 1 1 2 4 1 Γ( )Γ( )
⇒ 𝐼 = ∫ 𝑢3 (1 − 𝑢)3 𝑢−1 𝑑𝑢 = ∫ 𝑢−3 (1 − 𝑢)3 𝑑𝑢 = 𝐵 ( , ) = 3 3
3 3 3 3 3 3 Γ(2)
0 0
2 1 2
𝜋
4 1 1 1 Γ (3) Γ (3) 1 √3 2
Mà Γ ( ) = Γ ( ) ⇒ 𝐼 = = = 𝜋
3 3 3 9 Γ(2) 9 1! 9√3
21
2
Câu 10: Tính tích phân 0 sin 7 x cos5 x dx
5
Đáp án: A.
128 2
Giải:
𝜋 𝜋
2 2 9 7
7 5 9 7 1 9 7 1 Γ (4 ) Γ (4 )
∫(sin 𝑥 )2 (cos 𝑥 )2 𝑑𝑥 = ∫(sin 𝑥 )2.4−1 (cos 𝑥 )2.4−1 𝑑𝑥 = .𝐵( , ) =
2 4 4 2 Γ(4)
0 0
9 5 5 5 1 1 5 1
Γ( ) = Γ( ) = . .Γ( ) = Γ( )
Mà { 4 4 4 4 4 4 16 4
7 3 3
Γ( ) = Γ( )
4 4 4
1 3 2
Γ ( ) Γ ( ) 𝜋
1 9 7 1 15 4 4 15 √2 5𝜋
⇒ 𝑇𝑃 = . 𝐵 ( , ) = . . = =
2 4 4 2 64 Γ(4) 128 3! 128√2
35
Đáp án: A.
2
Giải:
3 3 9 5
Phương trình đoạn 𝑂𝐴 là { 𝑦 = 4 𝑥 ⇒ 𝑦 ′ (𝑥) = ⇒ 𝑑𝑠 = √1 + 𝑑𝑥 = 𝑑𝑥
4 16 4
0≤𝑥≤4
4
3 5 35
⇒ ∫ (𝑥 + 𝑦)𝑑𝑠 = ∫ (𝑥 + 𝑥) 𝑑𝑥 =
4 4 2
𝐿 0
𝑥 = 2 + 2 cos 𝑡
Câu 12: Tính ( x + y )ds với 𝐿 là nửa đường tròn { 𝑦 = 2 sin 𝑡
L 0≤𝑡≤𝜋
22
Đáp án: B. 8 + 4
Giải:
𝑥 = 2 + 2 cos 𝑡
𝑥 ′ (𝑡 ) = −2 sin 𝑡
Đường 𝐶: { 𝑦 = 2 sin 𝑡 ⇒ { ′ ⇒ 𝑑𝑠 = √𝑥 ′ 2 (𝑡 ) + 𝑦 ′ 2 (𝑡)𝑑𝑡 = 2𝑑𝑡
𝑦 (𝑡 ) = 2 cos 𝑡
0≤𝑡≤𝜋
𝜋
Đáp án: C. 𝑚 = 3
Giải:
𝑥2 + 𝑦2 = 9
Nửa đường tròn 𝐶: { . Tham số hóa 𝐶
𝑦≥0
𝑥 = 3 cos 𝑡
𝑥 ′ (𝑡 ) = −3 sin 𝑡
Đặt { 𝑦 = 3 sin 𝑡 ⇒ { ′ ⇒ 𝑑𝑠 = √𝑥 ′ 2 (𝑡 ) + 𝑦 ′ 2 (𝑡)𝑑𝑡 = 3
𝑦 (𝑡 ) = 3 cos 𝑡
0≤𝑡≤𝜋
𝜋
Đáp án: B. 2𝜋
Giải:
𝐶: 𝑥 2 + 𝑦 2 = 2𝑥 ⇔ (𝑥 − 1)2 + 𝑦 2 = 1
𝑥 = 1 + cos 𝑡
𝑥 ′ (𝑡 ) = − sin 𝑡
Đặt { 𝑦 = sin 𝑡 ⇒ { ′ ⇒ 𝑑𝑠 = √𝑥 ′ 2 (𝑡 ) + 𝑦 ′ 2 (𝑡)𝑑𝑡 = 𝑑𝑡
𝑦 (𝑡 ) = cos 𝑡
0 ≤ 𝑡 ≤ 2𝜋
2𝜋
23
−
Câu 15: Tính ( x + y)ds với cung 𝐶: 𝑟2 = cos 2𝜑,
C
4
4
Đáp án: D. √2
Giải:
𝑟 2 = cos 2𝜑 𝑟 = √cos 2𝜑 − sin 2𝜑
Cung 𝐶: {−𝜋 𝜋 ⇔ { −𝜋 𝜋 ⇒ 𝑟′ =
≤𝜑≤ ≤𝜑≤ √cos 2𝜑
4 4 4 4
sin2 2𝜑 1
⇒ 𝑑𝑠 = √𝑟 2 (𝜑) + 𝑟 ′ 2 (𝜑)𝑑𝜑 = √cos 2𝜑 + 𝑑𝜑 = √ 𝑑𝜑
cos 2𝜑 cos 2𝜑
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑
𝜋 𝜋
4 4
1 1
⇒ ∫ 𝑟(cos 𝜑 + sin 𝜑)√ 𝑑𝜑 = ∫ √cos 2𝜑 (cos 𝜑 + sin 𝜑)√ 𝑑𝜑 = √2
cos 2𝜑 cos 2𝜑
−𝜋 −𝜋
4 4
Câu 16: Với 𝐶 là đường cong 𝑥 2/3 + 𝑦 2/3 = 1 trong góc phần tư thứ nhất nối
𝐴(1,0) và 𝐵(0,1), tìm 𝑚 để ( y 2 + 1)ds
C
15
Đáp án: A.
8
Giải:
2 2 1 2 1 2
Ta có 𝐶: 𝑥3 + 𝑦3 =1⇔ (𝑥 3 ) + (𝑦 3 ) =1
1
𝑥 3 = cos 𝑡 𝑥 = cos 3 𝑡 𝑥 ′ (𝑡 ) = −3 sin 𝑡 cos2 𝑡
Tham số hóa: { 1 ⇒{ ⇒ {
𝑦 3 = sin 𝑡 𝑦 = sin3 𝑡 𝑦 ′ (𝑡 ) = 3 cos 𝑡 sin2 𝑡
𝑥 = cos3 𝑡 = 1 𝑥 = cos 3 𝑡 = 1
Tại 𝐴(1,0) : { ⇔ 𝑡 = 0, tại 𝐵 ( 0,1 ) : { ⇔ 𝑡 = 𝜋/2
𝑦 = sin3 𝑡 = 0 𝑦 = sin3 𝑡 = 0
24
𝜋 𝜋
2 2
1
Đáp án: B. (5 5 − 1)
12
Giải:
𝑥 = 𝑦2
Đường 𝐶: { ⇒ 𝑥 ′ (𝑦) = 2𝑦 ⇒ 𝑑𝑠 = √1 + 𝑥 ′ 2 (𝑦)𝑑𝑦 = √1 + 4𝑦 2 𝑑𝑦
0≤𝑦≤1
1 1 1
1 1
⇒ ∫ 𝑦𝑑𝑠 = ∫ 𝑦 √1 + 4𝑦 2 𝑑𝑦 = ∫ √1 + 4𝑦 2 𝑑 (𝑦 2 ) = ∫ √1 + 4𝑢𝑑𝑢
2 2
𝐶 0 0 0
1
= (5√5 − 1)
12
Câu 18: Tính xyds với 𝐿 là chu tuyến của hình chữ nhật 𝐴𝐵𝐶𝐷 với 𝐴(0,0); 𝐵(4,0);
L
𝐶 (4,2), 𝐷 (0,2)
Đáp án: C. 24
Giải:
25
Ta có: ∫ 𝑥𝑦𝑑𝑠 = ∫ 𝑥𝑦𝑑𝑠 + ∫ 𝑥𝑦𝑑𝑠 + ∫ 𝑥𝑦𝑑𝑠 + ∫ 𝑥𝑦𝑑𝑠
𝐿 𝐴𝐵 𝐵𝐶 𝐶𝐷 𝐷𝐴
∫ 𝑥𝑦𝑑𝑠 = ∫ 𝑥. 0𝑑𝑥 = 0
𝐴𝐵 0
2
∫ 𝑥𝑦𝑑𝑠 = ∫ 4𝑦𝑑𝑦 = 8
𝐵𝐶 0
⇒ 4
⇒ ∫ 𝑥𝑦𝑑𝑠 = 24
𝐿
∫ 𝑥𝑦𝑑𝑠 = ∫ 2𝑥𝑑𝑥 = 16
𝐶𝐷 0
2
∫ 𝑥𝑦𝑑𝑠 = ∫ 0. 𝑦𝑑𝑦 = 0
{ 𝐷𝐴 0
Câu 19: Tính xyds với 𝐶 là biên của miền |𝑥| + |𝑦| ≤ 1
C
Đáp án: D. 0
26
Giải:
Đường 𝐶: |𝑥| + |𝑦| = 1
𝑦 =1−𝑥
Phương trình 𝐴𝐵: {
0≤𝑥≤1
𝑦 =𝑥−1
Phương trình 𝐵𝐶: {
0≤𝑥≤1
𝑦 = −𝑥 − 1
Phương trình 𝐶𝐷: {
−1 ≤ 𝑥 ≤ 0
𝑦 =𝑥+1
Phương trình 𝐷𝐴: {
−1 ≤ 𝑥 ≤ 0
1
√2
Xét ∫ 𝑥𝑦𝑑𝑠 , ta có 𝑑𝑠 = √1 + 𝑦 ′ 2 (𝑥)𝑑𝑥 = √2𝑑𝑥 ⇒ ∫ 𝑥𝑦𝑑𝑠 = √2 ∫ 𝑥(1 − 𝑥)𝑑𝑥 =
6
𝐴𝐵 𝐴𝐵 0
1
′2
−√2
Xét ∫ 𝑥𝑦𝑑𝑠 , ta có 𝑑𝑠 = √1 + 𝑦 (𝑥)𝑑𝑥 = √2𝑑𝑥 ⇒ ∫ 𝑥𝑦𝑑𝑠 = √2 ∫ 𝑥(𝑥 − 1)𝑑𝑥 =
6
𝐵𝐶 𝐵𝐶 0
0
√2
Xét ∫ 𝑥𝑦𝑑𝑠 , ta có 𝑑𝑠 = √1 + 𝑦 ′ 2 (𝑥)𝑑𝑥 = √2𝑑𝑥 ⇒ ∫ 𝑥𝑦𝑑𝑠 = √2 ∫ 𝑥(−1 − 𝑥)𝑑𝑥 =
6
𝐶𝐷 𝐶𝐷 −1
0
′2
−√2
Xét ∫ 𝑥𝑦𝑑𝑠 , ta có 𝑑𝑠 = √1 + 𝑦 (𝑥)𝑑𝑥 = √2𝑑𝑥 ⇒ ∫ 𝑥𝑦𝑑𝑠 = √2 ∫ 𝑥(𝑥 + 1)𝑑𝑥 =
6
𝐴𝐵 𝐷𝐴 −1
Đáp án: A. 8
Giải:
27
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑 𝑟 = 2 cos 𝜑
Đặ𝑡 { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 ⇒ Đường cong 𝐿: { 𝜋 𝜋
− ≤𝜑≤
2 2
Đáp án: C. 4
Giải:
⏜:{ 𝑦 = 1 − 𝑥 2 ⇒ 𝑑𝑦 = −2𝑥𝑑𝑥
Cung 𝐴𝐵
Đi từ 𝐴(1,0) → 𝐵(−1,0)
−1 −1
28
∫ 5𝑦 4 𝑑𝑥 − 4𝑥 3 𝑑𝑦 = ∫ 5𝑦 4 𝑑𝑥 − 4𝑥 3 𝑑𝑦 + ∫ 5𝑦 4 𝑑𝑥 − 4𝑥 3 𝑑𝑦 = 𝐼1 + 𝐼2
𝐴𝐵𝐶 𝐴𝐵 𝐵𝐶
𝑦 = 1 − 𝑥 ⇒ 𝑑𝑦 = −𝑑𝑥
Đoạn thẳng 𝐴𝐵: {
Đi từ 𝐴(0,1) đến 𝐵(1,0)
1 1
𝑦 = 𝑥 − 1 ⇒ 𝑑𝑦 = 𝑑𝑥
Đoạn thẳng 𝐵𝐶: {
Đi từ 𝐵(1,0) đến 𝐶 (0, −1)
0 0
⇒ ∫ 5𝑦 4 𝑑𝑥 − 4𝑥 3 𝑑𝑦 = 𝐼1 + 𝐼2 = 2
𝐴𝐵𝐶
−10
Câu 23: Tìm 𝑚 để ( x + xy )dx + m.x 2dy = với 𝐶 là cung bé trên đường tròn
C
3
𝑥 + 𝑦 = 4 đi từ 𝐴(−2,0) đến 𝐵(0,2)
2 2
Đáp án: D. 1
Giải:
𝑥 = 2 cos 𝑡
Đặt { 𝑦 = 2 sin 𝑡 với 𝑡 chạy từ 𝜋 đến 𝜋/2. Đặt 𝐼 = ( x + xy )dx + m.x 2dy
C
𝜋
2
29
𝜋
2
⇒𝑚=1
30
Áp dụng công thức Green, ta có:
𝐼 = ∬(−𝑦 − 𝑥 − 2)𝑑𝑥𝑑𝑦
𝐷
Nhận xét: hàm số 𝑓 (𝑥, 𝑦) = −𝑦 là hàm lẻ với biến y, miền 𝐷 đối xứng qua trục Ox
𝑥 = 1 + 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤1
Đặt: { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 |𝐽| = 𝑟. Miền (𝐷 ): {
0 ≤ 𝜑 < 2𝜋
2𝜋 1 2𝜋
−1 3
𝐼 = ∫ 𝑑𝜑 ∫(−𝑟 cos 𝜑 − 3)𝑟𝑑𝑟 = ∫ ( cos 𝜑 − ) 𝑑𝜑 = −3𝜋
3 2
0 0 0
giác 𝐴𝐵𝐶 có 𝐴(−1,0), 𝐵(0,2), 𝐶 (2,0) chiều cùng chiều kim đồng hồ.
Đáp án: B. 2
Giải:
𝑃 = 2𝑥 𝑃𝑦′ = 0
Đặt {𝑄 = −[𝑥 + 2𝑦 + 𝑒 𝑦2+1 + sin(𝑦 2 )] ⇒ { , 𝑃′ , 𝑄′ liên tục với 𝑥, 𝑦 ∈ 𝑅
𝑄𝑥′ = −2𝑥 𝑦 𝑥
31
Gọi 𝐷 là miền được giới hạn bởi chu tuyến ∆𝐴𝐵𝐶
𝐴𝐵: 𝑦 = 2𝑥 + 2
(𝑦 − 2)/2 ≤ 𝑥 ≤ 2 − 𝑦
𝐷 được giới hạn bởi các đường: { 𝐵𝐶: 𝑦 = −𝑥 + 2 ⇒ (𝐷 ): {
0≤𝑦≤2
𝐶𝐴: 𝑦 = 0
𝐿 là đường cong kín, hướng âm, giới hạn miền 𝐷. Áp dụng công thức Green:
2 2−𝑦
e2 − 1
Đáp án: B.
e
Giải:
AB
⏜ ⇔ { 𝑥2 + 𝑦2 = 1
Cung 𝐴𝐵 đi từ 𝐴(−1,0) đến 𝐵(1,0)
𝑦≥0
32
𝑦=0
Bổ sung thêm đoạn BA {
đi từ 𝐵(1,0) đến 𝐴(−1,0)
⏜ ∪ 𝐵𝐴 là đường cong kín giới hạn miền (𝐷 ): 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1, 𝑦 ≥ 0, có
Ta có: đường 𝐴𝐵
chiều âm
𝑃 = 𝑥𝑦 + 𝑒 𝑥 𝑃𝑦′ = 𝑥
Đặt { ⇒{ ′ ⇒ 𝑃𝑦′ , 𝑄𝑥′ liên tục với 𝑥, 𝑦 ∈ 𝑅
𝑄 = 𝑦10 − 𝑥 2 𝑄𝑥 = −2𝑥
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤1
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 |𝐽| = 𝑟. Miền (𝐷): {0 ≤ 𝜑 ≤ 𝜋
𝜋 1 𝜋
(Hoặc có thể sử dụng tính đối xứng để ra giá trị bằng 0 ngay)
𝑦 = 0 ⇒ 𝑑𝑦 = 0
Đoạn 𝐵𝐴 {
đi từ 𝐵(1,0)đến 𝐴(−1,0)
−1
2
−1 1−𝑒
⇒ 𝐼2 = ∫ (𝑥. 0 + 𝑒 𝑥 )𝑑𝑥 = 𝑒 𝑥 | = 𝑒 −1 − 𝑒 =
1 𝑒
1
1 − 𝑒2 𝑒2 − 1
⇒ 𝐼 = 𝐼1 − 𝐼2 = 0 − =
𝑒 𝑒
Câu 27: Tính (2e x + y 2 )dx + ( x 4 + e y )dy với 𝐶: 𝑦 = √1 − 𝑥 2 đi từ 𝐴(−1,0) đến
4
𝐵(1,0)
33
2
Đáp án: A. − + 2e
2 e
Giải:
4
𝐶: 𝑦 = √1 − 𝑥 2 là đường cong hở đi từ 𝐴(−1,0) đến 𝐵(1,0)
𝑦=0
Bổ sung thêm đoạn 𝐵𝐴: {
Đi từ 𝐵(1,0) → 𝐴(−1,0)
⇒ 𝐼1 = ∫ √1 − 𝑥 2 𝑑𝑥
−1
34
−1
𝑦 = 0 ⇒ 𝑑𝑦 = 0
Đoạn 𝐵𝐴: { ⇒ 𝐼2 = ∫ 2𝑒 𝑥 𝑑𝑥 = 2(𝑒 −1 − 𝑒)
( ) (
đi từ 𝐵 1,0 đến 𝐴 −1,0 )
1
(x + 4 xy 3 ) dx + (6 x 2 y 2 − 5 y 4 )dy
4
Câu 28: Tính tích phân
( −2, −1)
Đáp án: B. 62
Giải:
(3,0)
Đặt 𝐼 = (x + 4 xy 3 ) dx + (6 x 2 y 2 − 5 y 4 )dy
4
( −2, −1)
𝑦 = −1 ⇒ 𝑑𝑦 = 0
Đoạn 𝐴𝐶: {
đi từ 𝐴(−2, −1) đến 𝐶 (3, −1)
35
3
⇒ 𝐼1 = ∫(𝑥 4 − 4𝑥)𝑑𝑥 = 45
−2
𝑥 = 3 ⇒ 𝑑𝑥 = 0
Đoạn 𝐶𝐵: {
đi từ 𝐶 (3, −1) đến 𝐵(3,0)
0
⇒ 𝐼2 = ∫(6.9. 𝑦 2 − 5𝑦 4 )𝑑𝑦 = 17
−1
⇒ 𝐼 = 𝐼1 + 𝐼2 = 62
Cách 2: Dùng đường thay thế là đường thẳng
Phương trình đường thẳng đi qua 𝐴, 𝐵 là 𝑦 = 𝑥/5 − 3/5
𝑥 3 𝑑𝑥
𝑦=
− ⇒ 𝑑𝑦 =
Đoạn 𝐴𝐵: { 5 5 5
Đi 𝑡ừ 𝐴 −2, −1 → 𝐵 3,0)
( ) (
3
4
𝑥 3 3 2
𝑥 3 2 𝑥 3 4 𝑑𝑥
⇒ 𝐼 = ∫ [𝑥 + 4𝑥 ( − ) ] 𝑑𝑥 + [6𝑥 ( − ) − 5 ( − ) ] .
5 5 5 5 5 5 5
−2
3
4
𝑥 3 3 6𝑥 2 𝑥 3 2 𝑥 3 4
= ∫ [𝑥 + 4𝑥 ( − ) + ( − ) − ( − ) ] 𝑑𝑥 = ⋯ = 62
5 5 5 5 5 5 5
−2
Chọn 𝑥0 = 𝑦0 = 0
𝑥 𝑦
36
𝑦
1 5 𝑥 1 3 1
𝑢(𝑥, 𝑦) = 𝑡 | + (6𝑥 . 𝑡 − 𝑡 ) | = 𝑥 5 + 2𝑥 2 𝑦 3 − 𝑦 5
2 5
5 0 3 5
0
243 −67
⇒ 𝐼 = 𝑢(3,0) − 𝑢(−2, −1) = −( ) = 62
5 5
Đáp án: B. 2
Giải:
Đặt 𝐼 = e x +y
2 xy 2 dx + ( y 2 + m. y )dy = e
2
2 +𝑦 2 +𝑦 2 +𝑦
Đặt 𝑃 = 𝑒 𝑥 . 2𝑥𝑦 2 , 𝑄 = 𝑒 𝑥 . (𝑦 2 + 2𝑦) ⇒ 𝑃𝑦′ = 𝑄𝑥′ = (4𝑥𝑦 + 2𝑥𝑦 2 )𝑒 𝑥
2 +𝑦 2 +𝑦
𝐼 = ∫ 𝑒𝑥 [2𝑥𝑦 2 𝑑𝑥 + (𝑦 2 + 𝑚𝑦)𝑑𝑦] + ∫ 𝑒 𝑥 [2𝑥𝑦 2 𝑑𝑥 + (𝑦 2 + 𝑚𝑦)𝑑𝑦]
𝐴𝑂 𝑂𝐵
= 𝐼1 + 𝐼2
37
0
𝑦 = 0 ⇒ 𝑑𝑦 = 0
Đoạn 𝐴𝑂: { ⇒ 𝐼1 = ∫ 0𝑑𝑥 = 0
Đi từ 𝐴(1,0) → 𝑂(0,0)
1
1
𝑥 = 0 ⇒ 𝑑𝑥 = 0
Đoạn 𝑂𝐵: { ⇒ 𝐼2 = ∫ 𝑒 𝑦 (𝑦 2 + 𝑚𝑦)𝑑𝑦 = 𝐼 = 𝑒 ⇒ 𝑚 = 2
Đi từ 𝑂(0,0) → 𝐵(0,1)
0
Tích phân trên phải dùng tích phân từng phần hai lần, tương đối dài.
Cách 2: Chọn đường đi là một đường cong
2
Nhận xét: Tích phân 𝐼 phức tạp là do biểu thức 𝑒 𝑥 +𝑦 vì để làm đơn giản tích phân
2
𝐼 cần khử biểu thức này ⇒ Biến 𝑒 𝑥 +𝑦 = 𝐶 ⇒ 𝑥 2 + 𝑦 = 𝐶 (𝐶 là hằng số)
Do tích phân 𝐼 không phụ thuộc đường đi nên sẽ chọn đường đi mới thỏa mãn
𝑥2 + 𝑦 = 𝐶
Để tìm 𝐶, ta dựa vào điểm đầu 𝐴(1,0) và điểm cuối 𝐵(0,1)
2
Đường cong mới 𝐿′ : 𝑥 2 + 𝑦 = 𝐶 đi qua 𝐴, 𝐵 ⇒ {12 + 0 = 𝐶 ⇒ 𝐶 = 1
0 +1=𝐶
Chọn đường đi 𝐿′ : 𝑦 = 1 − 𝑥 2 đi từ 𝐴(1,0) đến 𝐵(0,1) ⇒ 𝑑𝑦 = −2𝑥𝑑𝑥
0 0
− y + 2 xy − x 2 + 1 x − x2 − 1
Câu 30: Tính tích phân dx + dy với 𝐿: 𝑦 = 2𝑥 + 2
L
( y − x 2
− 1) 2
( y − x 2
− 1) 2
−𝑦 + 2𝑥𝑦 − 𝑥 2 + 1
𝑃(𝑥, 𝑦) =
(𝑦 − 𝑥 2 − 1)2 ′ ′
−2𝑥 3 + 3𝑥 2 − 2𝑥𝑦 − 2𝑥 + 𝑦 − 1
Đặt ⇒ 𝑃𝑦 = 𝑄𝑥 =
𝑥 − 𝑥2 − 1 (𝑦 − 𝑥 2 − 1)3
𝑄 (𝑥, 𝑦) =
{ (𝑦 − 𝑥 2 − 1)2
38
⇒ 𝐼 không phụ thuộc vào đường đi
Tích phân phức tạp do biểu thức (𝑦 − 𝑥 2 − 1)2 ⇒ Chọn đường đi mới khử biểu
thức này
Chọn đường đi mới dạng 𝐿′ : 𝑦 − 𝑥 2 − 1 = 𝐶 (𝐶 là hằng số)
2
𝐿′ đi qua 𝐴(0,2), 𝐵(2,6) ⇒ {2 − 02 − 1 = 𝐶 ⇒ 𝐶 = 1
6−2 −1=𝐶
𝑦 = 𝑥 2 + 2 ⇒ 𝑑𝑦 = 2𝑥𝑑𝑥
Chọn đường đi 𝐿′ : {
Đi từ 𝐴(0,2) → 𝐵(2,6)
2 2
−(𝑥 2 + 2) + 2𝑥 (𝑥 2 + 2) − 𝑥 2 + 1 𝑥 − 𝑥2 − 1 26 20
⇒𝐼=∫ 𝑑𝑥 + ∫ . 2𝑥𝑑𝑥 = − =2
12 12 3 3
0 0
Đáp án: A. {𝑎 = 1
𝑏=0
Giải:
Đặt 𝑃 = 𝑒 𝑥 (2𝑥 + 𝑎𝑦 2 + 1), 𝑄 = 𝑒 𝑥 (𝑏𝑥 + 2𝑦)
Để tích phân không phụ thuộc đường đi ⇔ 𝑃𝑦′ = 𝑄𝑥′
⇔ 2𝑎𝑒 𝑥 𝑦 = 𝑒 𝑥 . 2𝑦 + 𝑒 𝑥 . 𝑏𝑥 + 𝑏𝑒 𝑥 ⇔ 𝑎 = 1, 𝑏 = 0
Câu 32: Tìm hằng số 𝑎, 𝑏 để biểu thức [𝑦 2 + 𝑎𝑥𝑦 + 𝑦 sin(𝑥𝑦)]𝑑𝑥 + [𝑥 2 + 𝑏𝑥𝑦 +
𝑥 sin(𝑥𝑦)]𝑑𝑦 là vi phần toàn phần của một hàm số 𝑢(𝑥, 𝑦) nào đó
Đáp án: B. {𝑎 = 2
𝑏=2
Giải:
Đặt 𝑃 = [𝑦 2 + 𝑎𝑥𝑦 + 𝑦 sin(𝑥𝑦)], 𝑄 = 𝑥 2 + 𝑏𝑥𝑦 + 𝑥 sin(𝑥𝑦)
Để biểu thức [𝑦 2 + 𝑎𝑥𝑦 + 𝑦 sin(𝑥𝑦)]𝑑𝑥 + [𝑥 2 + 𝑏𝑥𝑦 + 𝑥 sin(𝑥𝑦)]𝑑𝑦 là vi phần toàn
phần của một hàm số 𝑢(𝑥, 𝑦) nào đó ⇔ 𝑃𝑦′ = 𝑄𝑥′
⇔ 2𝑦 + 𝑎𝑥 + sin(𝑥𝑦) + 𝑥𝑦 cos(𝑥𝑦) = 2𝑥 + 𝑏𝑦 + sin(𝑥𝑦) + 𝑥𝑦 cos(𝑥𝑦)
39
𝑎=2
⇔{
𝑏=2
+ y2 + y2
dx + ye x
2 2
xe x dy
Câu 33: Tính
L ( x − 1)
2
+y 2
với L : y = 2 x − x 2 đi từ 𝑂(0,0) đến 𝐴(2,0)
Đáp án: B. 0
Giải:
𝑦 2 = 2𝑥 − 𝑥 2 𝑥 2 − 2𝑥 + 1 + 𝑦 2 = 1
𝐿: 𝑦 = √2𝑥 − 𝑥 2 ⇔ { ⇔{
𝑦≥0 𝑦≥0
( 𝑥 − 1)2 + 𝑦 2 = 1
⇔{
𝑦≥0
2 − 2𝑥 2 1 − 𝑥2
𝑦 = √2𝑥 − 𝑥 2 ⇒ 𝑑𝑦 = 𝑑𝑥 = 𝑑𝑥
2√2𝑥 − 𝑥 2 √2𝑥 − 𝑥 2
2 +𝑦 2 2 2 2 2
𝑥𝑒 𝑥 𝑑𝑥 + 𝑦𝑒 𝑥 +𝑦 𝑑𝑦 𝑥𝑒 2𝑥 √2𝑥 − 𝑥 2 𝑒 2𝑥 1 − 𝑥 2
∫ =∫ 𝑑𝑥 + ∫ 𝑑𝑥
(𝑥 − 1)2 + 𝑦 2 1 1 √2𝑥 − 𝑥 2
𝐿 0 0
2 2
= ∫ 𝑥𝑒 2𝑥 𝑑𝑥 + ∫ 𝑒 2𝑥 (1 − 𝑥 2 ) 𝑑𝑥 = 0
0 0
(2 x − 5 y )dx + (5 x + 2 y)dy
Câu 34: Cho tích phân 𝐼 = với 𝐶 là biên của hình
C
x2 + y 2
2x − 5 y
phẳng 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 9, theo chiều dương, bạn 𝐴 lập luận “Ta đặt P = và
x2 + y 2
5x + 2 y
Q= , Qx' − Py' = 0 , 𝐶 là đường cong kín, chiều dương, giới hạn miền 𝐷 nên
x +y
2 2
𝐼 = 0”. Hỏi bạn 𝐴 làm vậy có đúng không? Nếu sai, thì sửa lại đáp án chính xác
Đáp án: B. Sai, 𝐼 = 10𝜋
Giải:
40
' −5( x 2 + y 2 ) − 2 y (2 x − 5 y )
Py = ( x 2 + y 2 )2
Ta có: gián đoạn tại điểm 𝑂(0,0) ∈ 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 9
Q ' = 5( x + y ) − 2 x(5 x + 2 y )
2 2
x ( x 2 + y 2 )2
= 10𝜋
Đáp án: A. 1
Giải:
⏜:{ 𝑦 = 𝑚 − 𝑥 2 ⇒ 𝑑𝑦 = −2𝑥𝑑𝑥
Cung 𝐴𝐵
Đi từ 𝐴(1,0) → 𝐵(−1,0)
−1 −1
⇒𝑚=1
Câu 36: Tính ydx + zdy + xdz với 𝐶: 𝑥 = cos 𝑡 , 𝑦 = sin 𝑡 , 𝑧 = 2𝑡, 0 ≤ 𝑡 ≤ 2𝜋 theo
C
41
2𝜋
e dx + xe dy + ( z + 1)e dz
y y z
Câu 37: Tính tích phân
(1,2,3)
Đáp án: A. 4𝑒 5 + 6𝑒 6 − 𝑒 2 − 3𝑒 3
Giải:
𝑃 = 𝑒𝑦 𝑃𝑧′ = 0, 𝑃𝑦′ = 𝑒 𝑦
Đặt { 𝑄 = 𝑥𝑒 𝑦 ⇒ {𝑄𝑧′ = 0, 𝑄𝑥′ = 𝑒 𝑦 ⇒ 𝑅′𝑦 − 𝑄′𝑧 = 𝑃′𝑧 − 𝑅′𝑥 = 𝑄′𝑥 − 𝑃′𝑦 = 0
𝑅 = (𝑧 + 1)𝑒 𝑧 𝑅𝑥′ = 0, 𝑅𝑦′ = 0
(4,5,6)
⇒ Tích phân e dx + xe dy + ( z + 1)e dz không phụ thuộc vào đường đi
y y z
(1,2,3)
Chọn 𝑥0 = 𝑦0 = 𝑧0 = 0
𝑥 𝑦 𝑧
= 𝑥 + 𝑥𝑒 𝑦 − 𝑥 + 𝑒 𝑧 − 1 + 𝑧𝑒 𝑧 − (𝑒 𝑧 − 1) + 𝐶 = 𝑥𝑒 𝑦 + 𝑧𝑒 𝑧 + 𝐶
(4,5,6)
42
𝑥 = 3𝑡 + 1
⇒ 𝐴𝐵: {𝑦 = 3𝑡 + 2 , với 𝑡 đi từ 0 đến 1 ⇒ 𝑥 ′ = 𝑦 ′ = 𝑧 ′ = 3
𝑧 = 3𝑡 + 3
(4,5,6)
⇒ ∫ 𝑒 𝑦 𝑑𝑥 + 𝑥𝑒 𝑦 𝑑𝑦 + (𝑧 + 1)𝑒 𝑧 𝑑𝑧
(1,2,3)
Câu 38: Tìm hàm thế vị của biểu thức (𝑥 4 + 4𝑥𝑦 3 )𝑑𝑥 + (6𝑥 2 𝑦 2 − 5𝑦 4 )𝑑𝑦
1 2
Đáp án: A. x + 2 x2 y3 − y5
5
Giải:
Đặt 𝑃 = (𝑥 4 + 4𝑥𝑦 3 ), 𝑄 = (6𝑥 2 𝑦 2 − 5𝑦 4 ) ⇒ 𝑃𝑦′ = 𝑄𝑥′ = 12𝑥𝑦 2
⇒ 𝑃𝑑𝑥 + 𝑄𝑑𝑦 là vi phân toàn phần của hàm
𝑥 𝑦
Chọn 𝑥0 = 𝑦0 = 0
𝑥 𝑦
43
𝑦
𝑦 = 𝑥2
𝑥=1
𝑥
𝑃 = 2𝑥𝑦 − 5 𝑃𝑦′ = 2𝑥
Đặt { ⇒{ ′ liên tục
𝑄 = 2𝑥 + 3𝑦 𝑄𝑥 = 2
0≤𝑥≤1
Ta có 𝐿 là đường cong kín, chiều dương, giới hạn miền 𝐷: {0 ≤ 𝑦 ≤ 𝑥 2
2 3 2
Câu 40: Tính 3 x 2 y 2 + 2 dx + 3x y + 3 dy với 𝐶 là đường cong
C 4 x + 1 y + 4
44
Giải:
2 3 2
Đặt 𝐼 = 3 x 2 y 2 + 2 dx + 3x y + 3 dy
C 4 x + 1 y + 4
45
1 √1−𝑥 4 1
3 4
⇒ 𝐼1 = ∬ 3𝑥 2 𝑦𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝑥 ∫ 3𝑥 2 𝑦𝑑𝑦 = ∫ 𝑥 2 (1 − 𝑥 4 )𝑑𝑥 =
2 7
𝐷 −1 0 −1
1
𝑦 = 0 ⇒ 𝑑𝑦 = 0 2
Đoạn 𝐵𝐴: { ⇒ 𝐼2 = ∫ 2 𝑑𝑥 = 2 arctan 2
đi từ 𝐵(−1,0) đến 𝐴(1,0) 4𝑥 + 1
−1
Câu 42: Tính công của lực 𝐹⃗ = (𝑥 + 2𝑦)𝑖⃗ + (3𝑥 + 4𝑦)𝑗⃗ làm dịch chuyển một
chất điểm từ 𝐴(1,3) đến 𝐵(2,4) dọc theo đoạn thẳng 𝐴𝐵. (đvc: đơn vị công)
Đáp án: D. 27 (đvc)
Giải:
𝑦 = 𝑥 + 2 ⇒ 𝑑𝑦 = 𝑑𝑥
Đoạn thẳng AB: {
đi từ 𝐴(1,3) đến 𝐵(2,4)
2
𝑥 = cos 𝑡
Câu 43: Tính khối lượng của đường cong vật chất 𝐿 có phương trình { 𝑦 = sin 𝑡
0 ≤ 𝑡 ≤ 𝜋/2
biết hàm mật độ là 𝑝(𝑥, 𝑦) = 𝑦
46
Đáp án: A. 1 (đvkl)
Giải:
Khối lượng của đường cong vật chất 𝐿 được tính theo công thức:
𝑥 = cos 𝑡 𝑥 ′ = − sin 𝑡
{ 𝑦 = sin 𝑡 ⇒ { 𝑦 ′ = cos 𝑡 ⇒ 𝑑𝑠 = √𝑥 ′ 2 (𝑡 ) + 𝑦 ′ 2 (𝑡)𝑑𝑡 = 𝑑𝑡
0 ≤ 𝑡 ≤ 𝜋/2 0 ≤ 𝑡 ≤ 𝜋/2
𝜋
2
Câu 44: Tính công làm dịch chuyển một chất điểm từ A(0,1) đến B(1,0) của lực
𝐹⃗ = [8𝑥 3 − 2𝑦 ln(1 + 𝑥 2 𝑦 2 )]𝑖⃗ + [5𝑦 4 − 2𝑥 ln(1 + 𝑥 2 𝑦 2 )]𝑗⃗
Đáp án: A. 1 (đvc)
Giải:
Công của lực 𝐹⃗
47
𝑊 = ∫ 𝑃𝑑𝑥 + 𝑄𝑑𝑦 = ∫ 𝑃𝑑𝑥 + 𝑄𝑑𝑦 + ∫ 𝑃𝑑𝑥 + 𝑄𝑑𝑦
𝐴𝑂𝐵 𝐴𝑂 𝑂𝐵
0
𝑥 = 0 ⇒ 𝑑𝑥 = 0
𝐴𝑂: { ⇒ ∫ 𝑃𝑑𝑥 + 𝑄𝑑𝑦 = ∫ 5𝑦 4 𝑑𝑦 = −1
Đi từ A(0,1) → 𝑂 (0,0)
𝐴𝑂 1
1
𝑦 = 0 ⇒ 𝑑𝑦 = 0
𝑂𝐵: { ⇒ ∫ 𝑃𝑑𝑥 + 𝑄𝑑𝑦 = ∫ 8𝑥 3 𝑑𝑥 = 2
Đi từ O(0,0) → 𝐵 (1,0)
𝑂𝐵 0
Câu 45: Tính khối lượng của đường cong vật 𝐿 chất có phương trình 𝑥 2 + 𝑦 2 = 1
biết hàm mật độ là 𝑝(𝑥, 𝑦) = 𝑥 2
Đáp án: D. 𝜋
Giải:
𝑥 = 𝑐𝑜𝑠𝑡 𝑥 ′ = − sin 𝑡
Tham số hóa: { 𝑦 = sin 𝑡 , 0 ≤ 𝑡 ≤ 2𝜋 ⇒ { ⇒ 𝑑𝑠 = √(𝑥 ′ )2 + (𝑦 ′ )2 𝑑𝑡 = 𝑑𝑡
𝑦 ′ = cos 𝑡
2𝜋
⇒ 𝑚 = ∫ 𝑥 2 𝑑𝑠 = ∫ (cos 𝑡 )2 𝑑𝑡 = 𝜋 (đvkl)
𝐿 0
48
Tích phân mặt
Câu 46: Tính S xydS với 𝑆 là mặt 𝑧 = √𝑥 2 + 𝑦 2 , 𝑧 ≤ 1, 𝑥 ≥ 0
Đáp án: A. 0
Giải:
𝑥
𝑧𝑥′ =
√𝑥 2 + 𝑦 2
Ta có: 𝑧 = √𝑥 2 + 𝑦 2 ⇒ 𝑦
𝑧𝑦′ =
{ √𝑥 2 + 𝑦 2
2
⇒ 𝑑𝑆 = √1 + (𝑧𝑥′ )2 + (𝑧𝑦′ ) 𝑑𝑥𝑑𝑦 = √2𝑑𝑥𝑑𝑦
⇒ ∬ 𝑥𝑦𝑑𝑆 = √2 ∬ 𝑥𝑦𝑑𝑥𝑑𝑦
𝑆 𝐷
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤1
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟 ⇒ 𝐷: {−𝜋/2 ≤ 𝜑 ≤ 𝜋/2
49
𝜋 𝜋
2 1 2
√2
⇒ ∬ 𝑥𝑦𝑑𝑆 = √2 ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑟 2 cos 𝜑 sin 𝜑 . 𝑟𝑑𝑟 = ∫ cos 𝜑 sin 𝜑 𝑑𝜑 = 0
4
𝑆 −𝜋 0 −𝜋
2 2
(1 + 2)
Đáp án: C.
4
Giải:
𝑧=1
𝑆1 : {
𝑥 + 𝑦2 ≤ 1
2
𝑆 là biên của miền 𝑉: √𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 𝑧 ≤ 1 ⇒ 𝑆 gồm hai mặt 2 2
𝑆2 : {𝑧 = √𝑥 + 𝑦
{ 0≤𝑧≤1
⇒ ∬ 𝑥 2 𝑑𝑆 = ∬ 𝑥 2 𝑑𝑆 + ∬ 𝑥 2 𝑑𝑆
𝑆 𝑆1 𝑆2
𝑧=1
Xét mặt 𝑆1 : {𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1 ⇒ 𝑧𝑥′ = 𝑧𝑦′ = 0 ⇒ 𝑑𝑆 = 𝑑𝑥𝑑𝑦
50
⇒ ∬ 𝑥 2 𝑑𝑆 = ∬ 𝑥 2 𝑑𝑥𝑑𝑦
𝑆1 𝐷
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤1
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟 ⇒ 𝐷: {0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
2𝜋 1
𝜋
∬ 𝑥 2 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑟 2 cos2 𝜑 𝑟𝑑𝑟 = ⋯ =
4
𝐷 0 0
Xét mặt 𝑆2 :
𝑥
𝑧𝑥′ =
√𝑥 2 + 𝑦 2 2
Có: 𝑧 = √𝑥 2 + 𝑦 2 ⇒ 𝑦 ⇒ 𝑑𝑆 = √1 + ( 𝑧𝑥
′ )2 + (𝑧 ′ ) 𝑑𝑥𝑑𝑦 = √2𝑑𝑥𝑑𝑦
𝑦
𝑧𝑦′ =
{ √𝑥 2 + 𝑦 2
⇒ ∬ 𝑥 2 𝑑𝑆 = √2 ∬ 𝑥 2 𝑑𝑥𝑑𝑦
𝑆2 𝐷
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤1
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟 ⇒ 𝐷: {0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
2𝜋 1
𝜋√2
⇒ ∬ 𝑥 2 𝑑𝑆 = √2 ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑟 2 cos2 𝜑 . 𝑟𝑑𝑟 = ⋯ =
4
𝑆2 0 0
𝜋(1 + √2)
⇒ ∬ 𝑥 2 𝑑𝑆 = ∬ 𝑥 2 𝑑𝑆 + ∬ 𝑥 2 𝑑𝑆 =
4
𝑆 𝑆1 𝑆2
5 6
Câu 48: Tìm 𝑚 để
S
( x + y + mz ) dS = với 𝑆 là mặt 2𝑥 + 4𝑦 + 2𝑧 = 4 và điều
3
kiện 𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥ 0, 𝑧 ≥ 0
Đáp án: B. 𝑚 = 1
51
Giải:
𝑧 = 2 − 2𝑦 − 𝑥 𝑧𝑥′ = −1 2
Mặt 𝑆: { ⇒{ ′ ⇒ 𝑑𝑆 = √1 + (𝑧𝑥′ )2 + (𝑧𝑦′ ) 𝑑𝑥𝑑𝑦 = √6𝑑𝑥𝑑𝑦
𝑥, 𝑦, 𝑧 ≥ 0 𝑧𝑦 = −2
2𝑥 + 4𝑦 = 4
Hình chiếu của 𝑆 lên 𝑂𝑥𝑦 là miền 𝐷 được giới hạn bởi {
𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥ 0
0≤𝑥≤2
⇒ 𝐷: {
0 ≤ 𝑦 ≤ 1 − 𝑥/2
Câu 49: Tính xyzdS với 𝑆 là mặt 𝑥 − 2𝑦 + 3𝑧 − 4 = 0 giới hạn trong mặt trụ có
S
phương trình 2𝑥 2 + 3𝑦 2 = 6
Đáp án: B. 0
Giải:
4 − 𝑥 + 2𝑦 √14
Mặt 𝑧 = ⇒ 𝑑𝑆 = √1 + (𝑧𝑥′ )2 + (𝑧𝑦′ )2 𝑑𝑥𝑑𝑦 = 𝑑𝑥𝑑𝑦
3 3
Hình chiếu của mặt 𝑆 lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: 2𝑥 2 + 3𝑦 2 ≤ 6
√14 4 − 𝑥 + 2𝑦 √14
⇒ 𝐼 = ∬ 𝑥𝑦𝑧𝑑𝑆 = ∬ 𝑥𝑦 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∬ 𝑥𝑦(4 − 𝑥 + 2𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦
3 3 9
𝑆 𝐷 𝐷
52
Miền 𝐷 đối xứng qua 𝑂𝑥, 𝑂𝑦
𝑓 (𝑥, 𝑦, 𝑧) = 4𝑥𝑦 lẻ với biến 𝑥
⇒ ∬ 4𝑥𝑦𝑑𝑥𝑑𝑦 + ∬ −𝑥 2 𝑦𝑑𝑥𝑑𝑦 + ∬ 2𝑥𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦 = 0
𝑔(𝑥, 𝑦, 𝑧) = −𝑥 2 𝑦 lẻ với biến 𝑦
𝐷 𝐷 𝐷
{ ℎ(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 2𝑥𝑦 2 lẻ với biến 𝑥
⇒𝐼=0
a 5 1
Câu 50: Biết xdS =
S
+ biết 𝑆 là phần mặt paraboloid 𝑥 = 𝑦 2 + 𝑧 2 thỏa
12 b
mãn 𝑥 ≤ 1. Kết luận nào sau đây là chính xác?
Đáp án: A. 𝑎 + 𝑏 < 70
Giải:
2 2
𝑥𝑦′ = 2𝑦
Mặt 𝑥 = 𝑦 + 𝑧 ⇒ { ′
𝑥𝑧 = 2𝑧
53
2
⇒ 𝑑𝑆 = √1 + (𝑥𝑦′ ) + (𝑥𝑧′ )2 𝑑𝑥𝑑𝑧 = √1 + 4(𝑦 2 + 𝑧 2 )𝑑𝑦𝑑𝑧
𝑦 = 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤1
Đặt { 𝑧 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟 ⇒ 𝐷: {0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
2𝜋 1 2𝜋 1
1
⇒ 𝐼 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑟 2 √1 + 4𝑟 2 . 𝑟𝑑𝑟 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑟 2 √1 + 4𝑟 2 𝑑 (𝑟 2 )
2
0 0 0 0
2𝜋 1
1
= ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑢√1 + 4𝑢𝑑𝑢
2
0 0
2 2 𝑡
Đặ𝑡 𝑡 = √1 + 4𝑢 ⇒ 𝑑𝑡 = 𝑑𝑢 = 𝑑𝑢 ⇒ 𝑑𝑢 = 𝑑𝑡
√1 + 4𝑢 𝑡 2
1 √5
𝑡2 − 1 𝑡 5√5 1
⇒ ∫ 𝑢√1 + 4𝑢𝑑𝑢 = ∫ . 𝑡. 𝑑𝑡 = +
4 2 12 60
0 1
2𝜋
1 5√5 1 5√5 1
⇒ 𝐼 = .( + ) . ∫ 𝑑𝜑 = ( + ) 𝜋 ⇒ 𝑎 = 5, 𝑏 = 60
2 12 60 12 60
0
54
1 1
5
∬ √1 + 𝑥 2 + 𝑦 2 𝑑𝑆 = ∬(1 + 𝑥 2 + 𝑦 2 )𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝑥 ∫(1 + 𝑥 2 + 𝑦 2 )𝑑𝑦 = ⋯ =
3
𝑆 𝐷 0 0
2
Ta có: 𝑧𝑥′ = √𝑥, 𝑧𝑦′ = √𝑦 ⇒ 𝑑𝑆 = √1 + (𝑧𝑥′ )2 + (𝑧𝑦′ ) 𝑑𝑥𝑑𝑦 = √1 + 𝑥 + 𝑦𝑑𝑥𝑑𝑦
1 2
∬ 𝑑𝑆 = ∬ √1 + 𝑥 + 𝑦𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝑦 ∫ √1 + 𝑥 + 𝑦𝑑𝑥
𝑆 𝐷 0 0
1
2 3 3 4
= ∫ [(3 + 𝑦)2 − (1 + 𝑦)2 ] 𝑑𝑦 = (33 − 9√3 − 4√2)
3 15
0
⇒ 𝑎 = 9, 𝑏 = 4
Câu 53: Tính zy 2dS với 𝑆 là phần mặt nón 𝑧 = √𝑥 2 + 𝑦 2 nằm giữa hai mặt 𝑧 = 1
S
và 𝑧 = 2
31 2
Đáp án: D.
5
Giải:
𝑥
𝑧′𝑥 =
√𝑥2 + 𝑦2 2
𝑧 = √𝑥 2 + 𝑦 2 ⇒ 𝑦 ⇒ 𝑑𝑆 = √1 + (𝑧𝑥′ )2 + (𝑧𝑦′ ) 𝑑𝑥𝑑𝑦 = √2𝑑𝑥𝑑𝑦
𝑧′𝑦 =
{ √𝑥2 + 𝑦2
55
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑 1≤𝑟≤2
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟 ⇒ 𝐷: {
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
2𝜋 2
31√2𝜋
∬ 𝑧𝑦 2 𝑑𝑆 = √2 ∬ √𝑥 2 + 𝑦 2 . 𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦 = √2 ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑟. 𝑟 2 . sin2 𝜑 . 𝑟𝑑𝑟 =
5
𝑆 𝐷 0 1
31 2
Đáp án: B.
5
Giải:
𝑥
𝑦′𝑥 =
√𝑥2 + 𝑧2
𝑦 = √𝑥 2 + 𝑧 2 ⇒ 𝑧 ⇒ 𝑑𝑆 = √1 + (𝑦𝑥′ )2 + (𝑦𝑧′ )2 𝑑𝑥𝑑𝑧 = √2𝑑𝑥𝑑𝑧
𝑦′𝑧 =
{ √𝑥2 + 𝑧2
Câu 55: Tính xdS với 𝑆 là mặt trụ 𝑥 2 + 𝑦 2 = 4 nằm giữa hai mặt 𝑧 = 0 và 𝑧 = 6
S
Đáp án: A. 0
Giải:
2 2
Chia mặt trụ thành hai mặt 𝑆1 : {𝑥 = √4 − 𝑦 và 𝑆2 : {𝑥 = −√4 − 𝑦
0≤𝑧≤6 0≤𝑧≤6
−2 ≤ 𝑦 ≤ 2
Hình chiếu của 𝑆1 và 𝑆2 lên 𝑂𝑦𝑧 là 𝐷: {
0≤𝑧≤6
56
' −y
x = 4 − y 2
x y = | y | dydz
Xét mặt S1 : 4 − y 2 dS = ( x 'y ) 2 + ( xz' ) 2 dydz =
0 z6 '
=
4 − y2
x z 0
6 2
|𝑦|
∬ 𝑥𝑑𝑆 = ∬ √4 − 𝑦 2 . 𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝑧 ∫|𝑦| 𝑑𝑦 = 24
𝑆1 𝐷
√4 − 𝑦 2 0 −2
' y
x = − 4 − y 2
x y = | y | dydz
Xét mặt S2 : 4 − y 2 dS = ( x 'y ) 2 + ( xz' ) 2 dydz =
0 z6 xz = 0
' 4 − y2
6 2
|𝑦|
∬ 𝑥𝑑𝑆 = ∬ −√4 − 𝑦 2 . 𝑑𝑦𝑑𝑧 = − ∫ 𝑑𝑧 ∫|𝑦| 𝑑𝑦 = −24
√4 − 𝑦2
𝑆2 𝐷 0 −2
Câu 56: Tính S (1 − x − z)dzdx với 𝑆 là mặt trên của mặt 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = 1, 𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥
0, 𝑧 ≥ 0
1
Đáp án: C.
6
Giải:
̂
Mặt 𝑆: 𝑦 = 1 − 𝑥 − 𝑧, 𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥ 0, 𝑧 ≥ 0, (𝑛⃗⃗, 𝑂𝑦) < 𝜋/2
57
0≤𝑥≤1
Hình chiếu của mặt 𝑆 lên 𝑂𝑥𝑧 là 𝐷: {
0≤𝑧 ≤1−𝑥
1 1−𝑥
1
⇒ ∬(1 − 𝑥 − 𝑧)𝑑𝑧𝑑𝑥 = + ∬(1 − 𝑥 − 𝑧)𝑑𝑧𝑑𝑥 = ∫ 𝑑𝑥 ∫ (1 − 𝑥 − 𝑧)𝑑𝑧 = ⋯ =
6
𝑆 𝐷 0 0
= 𝑆(𝐷) = 𝜋𝑅2 = 𝜋
58
𝐼 = ∬ 𝑦𝑑𝑧𝑑𝑥 + ∬ 𝑧 2 𝑑𝑥𝑑𝑦 = 𝐼1 + 𝐼2
𝑆 𝑆
⇒ 𝐼1 = ∬ 𝑦𝑑𝑧𝑑𝑥 = ∬ √1 − 𝑥 2 − 𝑧 2 𝑑𝑥𝑑𝑧
𝑆 𝐷𝑥𝑧
𝑧 = 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤1
Đặt { 𝑥 = 𝑟 sin 𝜑 𝐽 = 𝑟. Miền 𝐷𝑥𝑧 : {0 ≤ 𝜑 ≤ 𝜋/2
𝜋 𝜋 𝜋
2 1 2 1 2 1
1 1 1
⇒ 𝐼1 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ √1 − 𝑟 2 . 𝑟𝑑𝑟 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ √1 − 𝑟 2 . 𝑑 (𝑟 2 ) = ∫ 𝑑𝜑 ∫ √1 − 𝑢. 𝑑𝑢 = 𝜋
2 2 6
0 0 0 0 0 0
𝜋
2 1
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤1 1
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 𝐽 = 𝑟. Miền 𝐷𝑥𝑦 : { 𝜋 ⇒ 𝐼2 = ∫ 𝑑𝜑 ∫(1 − 𝑟 2 ). 𝑟𝑑𝑟 = 𝜋
0≤𝜑≤ 8
2 0 0
59
7
Vậy 𝐼 = 𝐼1 + 𝐼2 = 𝜋
24
kiện 0 ≤ 𝑧 ≤ 2, 𝑦 ≥ 0
−4
Đáp án: D.
3
Giải:
60
𝜋 √2
−4
⇒ 𝐼2 = ∬ 𝑧 2 𝑑𝑥𝑑𝑦 = − ∬(𝑥 2 + 𝑦 2 )2 𝑑𝑥𝑑𝑦 = − ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑟 4 . 𝑟𝑑𝑟 = 𝜋
3
𝑆 𝐷𝑥𝑦 0 0
−4𝜋
Vậy 𝐼 = 𝐼1 + 𝐼2 =
3
hướng ra ngoài.
2
Đáp án: B.
15
Giải:
Mặt 𝑆 là mặt trơn kín giới hạn miền 𝑉: 4𝑥 2 + 9𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 1, hướng pháp tuyến
ngoài.
𝑃 = 𝑥𝑧 2 𝑃𝑥′ = 𝑧 2
Đặt {𝑄 = 4𝑦𝑥 2 ⇒ {𝑄𝑦′ = 4𝑥 2 , 𝑃𝑥′ , 𝑄𝑦′ , 𝑅𝑧′ liên tục
𝑅 = 9𝑧𝑦 2 𝑅𝑧′ = 9𝑦 2
Áp dụng công thức Ostrogradsky:
1
2𝑥 = 𝑟 sin 𝜃 cos 𝜑 𝑥=
𝑟 sin 𝜃 cos 𝜑 0≤𝑟≤1
2 1 2
Đặt { 3𝑦 = 𝑟 sin 𝜃 sin 𝜑 ⇔ 1 |𝐽| = 𝑟 sin 𝜃 . Miền 𝑉: { 0 ≤ 𝜃 ≤ 𝜋
𝑦 = 𝑟 sin 𝜃 sin 𝜑 6 0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
𝑧 = 𝑟 cos 𝜃 3
{ 𝑧 = 𝑟 cos 𝜃
2𝜋 𝜋 1
1 2
⇒ 𝐼 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝜃 ∫ 𝑟 2 . 𝑟 2 sin 𝜃 𝑑𝑟 = 𝜋
6 15
0 0 0
a
Câu 61: Biết 𝐼 = 2 xydydz + ( x + y 2 )dzdx + (4 x + y 2 )dxdy = với mặt 𝑆 là biên của
S
b
miền 𝑉: 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 ≤ 1, 𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥ 0, 𝑧 ≥ 0 hướng ra ngoài. Tìm khẳng định đúng
Đáp án: C. 𝑎 + 𝑏 = 7
61
Giải:
62
𝑃 = 𝑥𝑦 2 + 2𝑧 3 𝑃𝑥′ = 𝑦 2
Đặt { 𝑄 = 𝑧 3 + 2𝑦 ⇒ { 𝑄𝑦′ = 2 , 𝑃𝑥′ , 𝑄𝑦′ , 𝑅𝑧′ liên tục
𝑅 = 𝑥2𝑧 𝑅𝑧′ = 𝑥 2
𝑧 = 𝑟 cos 𝜃 0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
𝜋
2𝜋 2 1
4
∭(𝑥 2 + 𝑦 2 )𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝜃 ∫ 𝑟 2 (sin 𝜃)2 . 𝑟 2 sin 𝜃 𝑑𝑟 = 𝜋
15
𝑉 0 0 0
4 4 8
⇒ 𝐼1 = 𝜋+ 𝜋= 𝜋
15 3 5
𝑧 = 0 ⇒ 𝑑𝑧 = 0 𝜋
Mặt 𝑆 ′ : { 2 2 , (𝑛⃗⃗, 𝑂𝑧) > , có hình chiếu lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1
𝑥 +𝑦 ≤1 2
8
⇒ 𝐼2 = − ∬ 𝑥 2 . 0𝑑𝑥𝑑𝑦 = 0 ⇒ 𝐼 = 𝐼1 − 𝐼2 = 𝜋
5
𝐷
63
Câu 63: Tính 𝐼 = S ( x + 2 yz)dydz + (3x2 y + y)dzdx + (6 y 2 z + xy)dxdy với 𝑆 là mặt
3
𝑧=1
Bổ sung thêm mặt 𝑆 ′ : { 2 , hướng lên trên
𝑥 + 𝑦2 ≤ 1
Mặt 𝑆 ∪ 𝑆 ′ là mặt cong trơn kín, giới hạn miền 𝑉: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 𝑧 ≤ 1, hướng pháp
tuyến ngoài
𝑃 = 𝑥 3 + 2𝑦𝑧 𝑃𝑥′ = 3𝑥 2
Đặt { 𝑄 = 3𝑥 2 𝑦 + 𝑦 ⇒ {𝑄𝑦′ = 3𝑥 2 + 1 , 𝑃𝑥′ , 𝑄𝑦′ , 𝑅𝑧′ liên tục
𝑅 = 6𝑦 2 𝑧 + 𝑥𝑦 𝑅𝑧′ = 6𝑦 2
⇒ 𝐼1 = ∭(6𝑥 2 + 6𝑦 2 + 1)𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
𝑉
64
Hình chiếu của 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤1
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 𝐽 = 𝑟. Miền 𝑉: { ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
0
𝑧=𝑧 𝑟2 ≤ 𝑧 ≤ 1
2𝜋 1 1 2𝜋 1
3𝜋
⇒ 𝐼1 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝑟 ∫(6𝑟 2 + 1)𝑟𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑟(6𝑟 2 + 1)(1 − 𝑟 2 )𝑑𝑟 =
2
0 0 𝑟2 0 0
𝑧 = 1 ⇒ 𝑑𝑧 = 0
Mặt 𝑆 ′ : { , (𝑛⃗⃗, 𝑂𝑧) < 𝜋/2.
𝑥2 + 𝑦2 ≤ 1
Hình chiếu của 𝑆 ′ lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1
2𝜋 1
sin 2𝜑
⇒ 𝐼2 = ∬(6𝑦 2 + 𝑥𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∬(6𝑦 2 + 𝑥𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑟 [6𝑟 2 (sin 𝜑)2 + ] 𝑑𝑟
2
𝑆′ 𝐷 0 0
3𝜋
=
2
⇒ 𝐼 = 𝐼1 − 𝐼2 = 0
1
Câu 64: Tính (− xdydz − ydzdx + dxdy) với 𝑆 là mặt 2𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2 ,
S 1+ x + y
2 2
(−2 + 10 5)
Đáp án: C.
3
Giải:
65
𝑧=2
Bổ sung thêm mặt 𝑆 ′ : {𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 4, hướng lên xuống dưới
Mặt 𝑆 ∪ 𝑆 ′ là mặt cong trơn kín, giới hạn miền 𝑉: (𝑥 2 + 𝑦 2 )/2 ≤ 𝑧 ≤ 2, hướng
pháp tuyến trong
−𝑥
𝑃= −𝑦 2 − 1
√𝑥 2 + 𝑦2
+1 𝑃𝑥′ =
−𝑦 (𝑥 2 + 𝑦 2 + 1)√𝑥 2 + 𝑦 2 + 1
Đặt 𝑄 = ⇒ −𝑥 2 − 1 , 𝑃𝑥′ , 𝑄𝑦′ , 𝑅𝑧′
√𝑥 2 + 𝑦 2 + 1 𝑄𝑦′ =
1 (𝑥 2 + 𝑦 2 + 1)√𝑥 2 + 𝑦 2 + 1
𝑅= { 𝑅𝑧′ = 0
{ √𝑥 2 + 𝑦 2 + 1
−𝑥 2 − 𝑦 2 − 2
⇒ 𝐼1 = − ∭ 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
(𝑥 2 + 𝑦 2 + 1)√𝑥 2 + 𝑦 2 + 1
𝑉
66
Đặt √𝑢 + 1 = 𝑡 ⇒ 𝑢 + 1 = 𝑡 2 ⇒ 𝑑𝑢 = 2𝑡𝑑𝑡
√5
𝜋 (𝑡 2 + 1)(5 − 𝑡 2 ) 𝜋 8√5 8 4√5 4
⇒ 𝐼1 = ∫ 3
2𝑡𝑑𝑡 = ( + ) = 𝜋( + )
2 𝑡 2 3 3 3 3
1
𝑧 = 2 ⇒ 𝑑𝑧 = 0
Mặt 𝑆 ′ : { , (𝑛⃗⃗, 𝑂𝑧) > 𝜋/2.
𝑥2 + 𝑦2 ≤ 4
Hình chiếu của 𝑆 ′ lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 4
2𝜋 2
𝑑𝑥𝑑𝑦 −𝑑𝑥𝑑𝑦 𝑟𝑑𝑟
⇒ 𝐼2 = ∬ =∬ = − ∫ 𝑑𝜑 ∫ = ⋯ = −2𝜋(√5 − 1)
√1 + 𝑥 2 + 𝑦 2 √1 + 𝑥 2 + 𝑦 2 √1 + 𝑟 2
𝑆′ 𝐷 0 0
(−2 + 10√5)𝜋
⇒ 𝐼 = 𝐼1 − 𝐼2 =
3
a
Câu 65: Biết xdydz + zdxdy = với 𝑆 là phần trên của mặt nón có phương
S
b
trình 𝑧 = −√𝑥 2 + 𝑦 2 , −1 ≤ 𝑧 ≤ 0 khi nhìn từ chiều dương trục 𝑂𝑧. Tính 2𝑎 + 𝑏
Đáp án: A. 1
Giải:
𝑧 = −1
Bổ sung thêm mặt 𝑆 ′ : {𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1 hướng xuống dưới
Mặt kín 𝑆 ∪ 𝑆 ′ giới hạn miền 𝑉: − 1 ≤ 𝑧 ≤ −√𝑥 2 + 𝑦 2
67
𝑃=𝑥 𝑃𝑥′ = 1
Đặt {𝑄 = 0 ⇒ {𝑄𝑦′ = 0 . 𝑃𝑥′ , 𝑄𝑦′ , 𝑅𝑧′ liên tục.
𝑅=𝑧 𝑅𝑧′ = 1
𝑧 = −1 ⇒ 𝑑𝑧 = 0
Mặt 𝑆 ′ : { , (𝑛⃗⃗, 𝑂𝑧) > 𝜋/2 có hình chiếu lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1
𝑥2 + 𝑦2 ≤ 1
Đường cong 𝐶 giới hạn phần mặt cầu 𝑆: 𝑧 = √1 − 𝑥 2 − 𝑦 2 hướng lên trên
68
Áp dụng công thức Stoke:
1
Câu 67: Tính tích phân 𝐼 = S
1+ 4x + 4 y
2 2
(−2 xdydz − 2 ydzdx + dxdy) với 𝑆 là
(17 17 − 1)
Đáp án: B.
6
Giải:
Đặt 𝐹(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑧 − 𝑥 2 − 𝑦 2
̂
Do (𝑛⃗⃗, 𝑂𝑧) < 𝜋/2 nên 𝑛⃗⃗ = (𝐹𝑥′ , 𝐹𝑦′ , 𝐹𝑧′ ) = (−2𝑥, −2𝑦, 1) ⇒ |𝑛⃗⃗| = √1 + 4𝑥 2 + 4𝑦 2
−2𝑥 −2𝑦 1
⇒ cos 𝛼 = , cos 𝛽 = , cos 𝛾 =
√1 + 4𝑥 2 + 4𝑦 2 √1 + 4𝑥 2 + 4𝑦 2 √1 + 4𝑥 2 + 4𝑦 2
Áp dụng công thức liên hệ giữa tích phân mặt loại I và loại II
69
Mặt 𝑆: 𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2 ⇒ 𝑧𝑥′ = 2𝑥, 𝑧𝑦′ = 2𝑦 ⇒ 𝑑𝑆 = √1 + 4𝑥 2 + 4𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦
Hình chiếu của 𝑆 lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 4
⇒ 𝐼 = ∬ √1 + 4𝑥 2 + 4𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦
𝐷
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤2
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟 ⇒ 𝐷: {0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
2𝜋 2 2 4
2𝜋
⇒ 𝐼 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ √1 + 4𝑟 2 . 𝑟𝑑𝑟 = ∫ √1 + 4𝑟 2 𝑑 (𝑟 2 ) = 𝜋 ∫ √1 + 4𝑢𝑑𝑢
2
0 0 0 0
(17√17 − 1)𝜋
=
6
Đặt 𝐹(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑥 2 + 3𝑦 2 + 𝑧 4 − 1 C. 0
Vecto pháp tuyến 𝑛⃗⃗ = (𝐹𝑥′ , 𝐹𝑦′ , 𝐹𝑧′ ) = (2𝑥, 6𝑦, 4𝑧 3 ) (do (𝑛⃗̂
⃗, 𝑂𝑧) < 𝜋/2)
Áp dụng công thức liên hệ giữa tích phân mặt loại I và loại II
70
𝑥 (6𝑧 3 − 9𝑦) + 3𝑦(3𝑥 − 2𝑧 3 ) + 2𝑧 3 (3𝑦 − 3𝑥)
⇒𝐼=∬ 𝑑𝑆 = 0
𝑆
√𝑥 2 + 9𝑦 2 + 4𝑧 6
𝑃 = 2𝑥 + 𝑥𝑦 𝑃𝑥′ = 2 + 𝑦
Đặt { 𝑄 = 𝑦 + 2𝑥𝑧 ⇒ { 𝑄𝑦′ = 1 liên tục
𝑅 = 1 + 6𝑧 + 𝑧 2 𝑅𝑧′ = 6 + 2𝑧
71
2𝜋 4 0
⇒ 𝐼2 = − ∬ 1𝑑𝑥𝑑𝑦 = −16𝜋
𝐷
⇒ 𝐼 = 𝐼1 − 𝐼2 = (80 − 192√2)𝜋
Câu 70: Tính S xydydz + yzdzdx + zxdxdy biết 𝑆 là mặt ngoài của tứ diện 𝑂𝐴𝐵𝐶 với
𝑂(0,0,0), 𝐴(1,0,0), 𝐵(0,1,0), 𝐶 (0,0,1)
1
Đáp án: B.
8
Giải:
0≤𝑥≤1
𝑆 là mặt giới hạn miền kín 𝑉: { 0 ≤ 𝑦 ≤ 1 − 𝑥 ,vecto pháp tuyến hướng ra ngoài.
0≤𝑧 ≤1−𝑥−𝑦
′
𝑃 = 𝑥𝑦 𝑃𝑥 = 𝑦
Đặt {𝑄 = 𝑦𝑧 ⇒ {𝑄𝑦′ = 𝑧 liên tục
𝑅 = 𝑧𝑥 𝑅𝑧′ = 𝑥
Áp dụng công thức Ostrogradsky
Đáp án: A. 𝑎 + 3𝑏 = 12
Giải:
72
Mặt 𝑆 kín giới hạn miển 𝑉: 0 ≤ 𝑦 ≤ √1 − 𝑧 2 , 0 ≤ 𝑥 ≤ 2, hướng pháp tuyến ngoài
Đặt 𝑃 = 2𝑥 2 , 𝑄 = 𝑦 2 , 𝑅 = −𝑧 2 ⇒ 𝑃𝑥′ = 4𝑥, 𝑄𝑦′ = 2𝑦, 𝑅𝑧′ = −2𝑧 liên tục.
Áp dụng công thức Ostrogradsky:
𝑦 = 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤1
Đặt { 𝑧 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟 ⇒ Miền 𝑉: {−𝜋/2 ≤ 𝜑 ≤ 𝜋/2
𝑥=𝑥 0≤𝑥≤2
𝜋 𝜋
2 1 2 2 1
8
𝐼 = 2 ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝑟 ∫(2𝑥 + 𝑟 cos 𝜑). 𝑟𝑑𝑥 = 2 ∫ 𝑑𝜑 ∫(4𝑟 + 2𝑟 2 cos 𝜑)𝑑𝑟 = 4𝜋 +
3
−𝜋 0 0 −𝜋 0
2 2
8
⇒ 𝑎 = 4, 𝑏 =
3
a
Câu 72: Biết I = ( x + z )dydz + ( y + x)dzdx + ( z + y )dxdy = với 𝑆 là mặt trong
S
b
của parabol 𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2 nằm dưới mặt 𝑥 + 𝑧 = 2 . Tính 𝑎 − 𝑏
Đáp án: B. 49
Giải:
Bổ sung thêm mặt 𝑆 ′ : 𝑥 + 𝑧 = 2 hướng theo chiều âm trục 𝑂𝑧 nằm trong mặt
parabol 𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2
Ta có mặt 𝑆 ∪ 𝑆 ′ là mặt kín, hướng pháp tuyến trong, giới hạn miền
𝑉: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 𝑧 ≤ 2 − 𝑥
𝑃 =𝑥+𝑧 𝑃𝑥′ = 1
Đặt {𝑄 = 𝑦 + 𝑥 ⇒ {𝑄𝑦′ = 1 liên tục
𝑅 =𝑧+𝑦 𝑅𝑧′ = 1
1 2 9
= 3 ∬(−2 + 𝑥 + 𝑥 2 + 𝑦 2 )𝑑𝑥𝑑𝑦 = 3 ∬ [(𝑥 + ) + 𝑦 2 − ] 𝑑𝑥𝑑𝑦
2 4
𝐷 𝐷
1 −1
𝐼2 = ∬[−1. (𝑥 + 𝑧) + 0. (𝑦 + 𝑥) − 1. (𝑧 + 𝑦)]𝑑𝑆 = ∬(𝑥 + 𝑦 + 2𝑧) 𝑑𝑆
√2 √2
𝑆′ 𝑆′
2
Với 𝑆 ′ : 𝑧 = 2 − 𝑥 ⇒ 𝑑𝑆 = √1 + (𝑧𝑥′ )2 + (𝑧𝑦′ ) 𝑑𝑥𝑑𝑦 = √2𝑑𝑥𝑑𝑦
74
81𝜋
𝐼 = 𝐼1 − 𝐼2 = ⇒ 𝑎 = 81, 𝑏 = 32
32
Câu 73: Tính diện tích mặt 𝑆: 𝑧 = 2 + √𝑥 2 + 𝑦 2 , 𝑧 ≤ 3
Đáp án: C. √2 𝜋 (đvdt)
Giải:
Câu 74: Tính diện tích mặt cong 𝑆 với 𝑆 là phần mặt nón 𝑦 = √𝑥 2 + 𝑧 2 với điều
kiện 1 ≤ 𝑦 ≤ 2, 𝑧 ≥ 0
3 2
Đáp án: A. (đvdt)
2
Giải:
75
𝑥
𝑦𝑥′ =
√𝑥 2 + 𝑦 2
Mặt 𝑆: 𝑦 = √𝑥 2 + 𝑧 2 ⇒ 𝑧 ⇒ 𝑑𝑆 = √1 + (𝑦𝑥′ )2 + (𝑦𝑧′ )2 𝑑𝑥𝑑𝑧 = √2𝑑𝑥𝑑𝑧
𝑦𝑧′ =
{ √𝑥 2 + 𝑦 2
𝑧 = 𝑟 cos 𝜑 1≤𝑟≤2
Đặt { 𝑥 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟 ⇒ 𝐷: {−𝜋/2 ≤ 𝜑 ≤ 𝜋/2
Câu 75: Tính diện tích mặt paraboloid 𝑧 = 4𝑥 − 𝑥 2 − 𝑦 2 nằm phía trên mặt 𝑂𝑥𝑦 là
(a 17 − 1)
, tính 𝑎 + 𝑏
b
Đáp án: B. 23
Giải:
𝑧 ′ = 4 − 2𝑥
Mặt 𝑧 = 4𝑥 − 𝑥 2 − 𝑦 2 ⇒ { 𝑥𝑧 ′ = −2𝑦
𝑦
2
𝑆 = ∬ 𝑑𝑆 = ∬ √1 + (𝑧𝑥′ )2 + (𝑧𝑦′ ) 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∬ √1 + 4(𝑥 − 2)2 + 4𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦
𝑆 𝐷 𝐷
𝑥 = 2 + 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤2
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟 ⇒ 𝐷: {
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
2𝜋 2
(17√17 − 1)𝜋
𝑆 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑟. √1 + 4𝑟 2 𝑑𝑟 = ⇒ 𝑎 = 17, 𝑏 = 6
6
0 0
Câu 76: Tính diện tích phần mặt paraboloid 𝑥 = 𝑦 2 + 𝑧 2 thỏa mãn 𝑥 ≤ 1
76
Đáp số: A. (5 5 − 1)
6
Giải:
𝑥𝑦′ = 2𝑦
Mặt 𝑥 = 𝑦 2 + 𝑧 2 ⇒ {
𝑥𝑧′ = 2𝑧
Hình chiếu của mặt 𝑆 lên 𝑂𝑦𝑧 là 𝐷: 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 1
Diện tích mặt
2
𝑆 = ∬ 𝑑𝑆 = ∬ √1 + (𝑥𝑦′ ) + (𝑥𝑧′ )2 𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∬ √1 + 4𝑦 2 + 4𝑧 2 𝑑𝑦𝑑𝑧
𝑆 𝐷 𝐷
𝑦 = 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤1
Đặt { 𝑧 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟 ⇒ 𝐷: {0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
2𝜋 1
(5√5 − 1)𝜋
𝑆 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑟. √1 + 4𝑟 2 𝑑𝑟 =
6
0 0
Lý thuyết trường:
Câu 78: Tính đạo hàm theo hướng 𝑙⃗ = (1,2, −2) của 𝑢 = 𝑒 𝑥 (𝑦 2 + 𝑧) − 2𝑥𝑦𝑧 3 tại
𝐴(0,1,2)
−11
Đáp án: B.
3
77
Giải:
𝑢𝑥′ = 𝑒 𝑥 (𝑦 2 + 𝑧) − 2𝑦𝑧 3 𝑢𝑥′ (𝐴) = −13
Ta có: 𝑢 = 𝑒 𝑥 (𝑦 2 + 𝑧) − 2𝑥𝑦𝑧 3 ⇒ { 𝑢𝑦′ = 2𝑒 𝑥 𝑦 − 2𝑥𝑧 3 ⇒ { 𝑢𝑦′ (𝐴) = 2
𝑢𝑧′ = 𝑒 𝑥 − 6𝑥𝑦𝑧 2 𝑢𝑧′ (𝐴) = 1
1 2 −2
𝑙⃗ = (1,2, −2) ⇒ cos 𝛼 = , cos 𝛽 = , cos 𝛾 =
3 3 3
𝜕𝑢 1 2 −2 −11
⇒ (𝐴) = (−13). + 2. + 1. =
𝜕𝑙⃗ 3 3 3 3
u
Câu 79: Cho 𝑢(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑥 3 + 3𝑦𝑥 2 + 2𝑦𝑧 2 . Tính ( A) với 𝑛⃗⃗ là vecto pháp tuyến
n
hướng ra ngoài của mặt cầu 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 3, 𝑧 ≤ 0 tại điểm 𝐴(1,1, −1)
Đáp án: A. −6√3
Giải:
Xét 𝐹(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 − 3
⇒ Vecto pháp tuyến hướng ra ngoài của nửa cầu 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 3 phía dưới 𝑂𝑥𝑦
tại 𝐴(1,1, −1) là 𝑛⃗⃗ = − (𝐹𝑥′ (𝐴), 𝐹𝑦′ (𝐴), 𝐹𝑧′ (𝐴)) = −(2,2, −2) = (−2, −2,2)
Câu 80: Biết nhiệt độ tại điểm (𝑥, 𝑦, 𝑧) trong không gian được cho bởi hàm
80
𝑇(𝑥, 𝑦, 𝑧) =
1 + 𝑥 2 + 2𝑦 2 + 3𝑧 2
ở đó 𝑇 có đơn vị là ℃ và 𝑥, 𝑦, 𝑧 là mét. Theo hướng nào thì nhiệt độ tăng nhanh
nhất tại điểm 𝐴(1,1, −2)
78
−5 −5 15
Đáp án: C. ; ;
8 4 4
Giải:
Xét vecto 𝑙⃗, đạo hàm của 𝑇 theo hướng 𝑙⃗ tại 𝐴(1,1, −2) là:
𝜕𝑇 𝑙⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑢(𝐴).
(𝐴) = 𝑔𝑟𝑎𝑑
𝜕𝑙⃗ |𝑙⃗|
⇔ 𝑙⃗ ⇈ 𝑔𝑟𝑎𝑑
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑢(𝐴) ⇔ 𝑙⃗ = 𝑔𝑟𝑎𝑑
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑢(𝐴)
−160𝑥 −320𝑦 −480𝑧
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗𝑢 = (
𝑔𝑟𝑎𝑑 , , )
(1 + 𝑥 2 + 2𝑦 2 + 3𝑧 2 )2 (1 + 𝑥 2 + 2𝑦 2 + 3𝑧 2 )2 (1 + 𝑥 2 + 2𝑦 2 + 3𝑧 2 )2
−5 −5 15 −5 −5 15
⇒ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑔𝑟𝑎𝑑 𝑢(𝐴) = ( , , ) ⇒ 𝑙⃗ = ( , , )
8 4 4 8 4 4
−5 −5 15
Vậy theo nhiệt độ tăng nhanh nhất theo hướng 𝑙⃗ = ( , , )
8 4 4
Câu 81: Tính góc giữa hai vecto ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑔𝑟𝑎𝑑 𝑧 (đơn vị: radian) của các trường vô hướng
sau 𝑧1 = √𝑥 2 + 𝑦 2 , 𝑧2 = 𝑥 − 3𝑦 + √3𝑥𝑦 tại 𝑀(3,4) (Chọn đáp án gần đúng nhất)
Đáp án: A. 2
Giải:
′
𝑥
𝑧1𝑥 =
√𝑥 2 + 𝑦 2 𝑥 𝑦
𝑧1 = √𝑥 2 + 𝑦2 ⇒ 𝑦 ⇒ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑔𝑟𝑎𝑑 𝑧1 = ( , )
′
𝑧1𝑦 = √𝑥 2 + 𝑦 2 √𝑥 2 + 𝑦 2
{ √𝑥 2 + 𝑦 2
3 4
⇒ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑔𝑟𝑎𝑑 𝑧1 (𝑀) = ( , )
5 5
′
√3𝑦
𝑧2𝑥 =1+
2 √𝑥 √3𝑦 √3𝑥
𝑧2 = 𝑥 − 3𝑦 + √3𝑥𝑦 ⇒ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑧2 = (1 +
⇒ 𝑔𝑟𝑎𝑑 , −3 + )
′ √3𝑥 2 √𝑥 2√𝑦
𝑧2𝑦 = −3 +
{ 2√𝑦
79
−9
⇒ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑔𝑟𝑎𝑑 𝑧2 (𝑀) = (2, )
5
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑔𝑟𝑎𝑑 𝑧1 (𝑀). ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑔𝑟𝑎𝑑 𝑧2 (𝑀) −12
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑧1 (𝑀), 𝑔𝑟𝑎𝑑
⇒ cos (𝑔𝑟𝑎𝑑 ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑧2 (𝑀)) = =
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑧1 (𝑀 )|. |𝑔𝑟𝑎𝑑
|𝑔𝑟𝑎𝑑 ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑧2 (𝑀)| 5√145
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑧1 , 𝑔𝑟𝑎𝑑
⇒ (𝑔𝑟𝑎𝑑 ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑧2 ) ≈ 1,77 (radian)
u
Câu 82: Cho 𝑢(𝑥, 𝑦, 𝑧) = ln(1 + 𝑥 2 + 𝑒 𝑦−𝑧 ) , 𝑂(0,0,0), 𝐴(1, −2,2). Tính (O) theo
l
hướng ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑂𝐴
−2
Đáp án: B.
3
Giải:
2𝑥
2 𝑦−𝑧
𝑢𝑥′ =𝑢𝑥′ (𝑂) = 0
1+𝑥 +𝑒 1
2 𝑦−𝑧 𝑒 𝑦−𝑧 𝑢 ′( )
𝑂 =
( ) ′
𝑢 𝑥, 𝑦, 𝑧 = ln(1 + 𝑥 + 𝑒 ) ⇒ 𝑢𝑦 = ⇒ 𝑦
2
1 + 𝑥 2 + 𝑒 𝑦−𝑧 −1
−𝑒 𝑦−𝑧 𝑢𝑧′ (𝐴) =
𝑢 ′
= { 2
{ 𝑧 1 + 𝑥 2 + 𝑒 𝑦−𝑧
1 −2 2
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗| = 3 ⇒ cos 𝛼 =
𝑂𝐴 = (1, −2,2) ⇒ |𝑂𝐴 , cos 𝛽 = , cos 𝛾 =
3 3 3
𝜕𝑢 1 1 −2 1 2 −2
⇒ (𝑂) = 0. + . − . =
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝜕𝑂𝐴 3 2 3 2 3 3
Câu 83: Theo hướng nào thì sự biến thiên của hàm 𝑢 = 𝑥 sin 𝑧 − 𝑦 cos 𝑧 tại gốc tọa
độ là lớn nhất
Đáp án: B. ⃗𝑙 = (0, −1,0)
Giải:
𝑢𝑥′ = sin 𝑧
𝑢(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑥 sin 𝑧 − 𝑦 cos 𝑧 ⇒ { 𝑢𝑦′ = − cos 𝑧
𝑢𝑧′ = 𝑥 cos 𝑧 + 𝑦 sin 𝑧
⇒ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑔𝑟𝑎𝑑 𝑢 = (sin 𝑧 , − cos 𝑧 , 𝑥 cos 𝑧 + 𝑦 sin 𝑧)
Để tốc độ biến thiên của 𝑢 tại 𝑂(0,0,0) là lớn nhất thì cần theo hướng
80
𝑙⃗ = 𝑔𝑟𝑎𝑑
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑢(𝑂) = (0, −1,0)
Câu 84: Cho điểm 𝐴(2, −1,0), 𝐵(1,1,3). Tính đạo hàm của hàm 𝑢 = 𝑥 3 + 3𝑦 2 +
𝑒 𝑧 + 𝑥𝑦𝑧 2 tại điểm 𝐴 theo hướng ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐵
−3 14
Đáp án: C.
2
Giải:
𝑢𝑥′ = 3𝑥 2 + 𝑦𝑧 2 𝑢𝑥′ (𝐴) = 12
𝑢(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑥 3 + 3𝑦 2 + 𝑒 𝑧 + 𝑥𝑦𝑧 2 ⇒ { 𝑢𝑦′ = 6𝑦 + 𝑥𝑧 2 ⇒ {𝑢𝑦′ (𝐴) = −6
𝑢𝑧′ = 𝑒 𝑧 + 2𝑥𝑦𝑧 𝑢𝑧′ (𝐴) = 1
−1 2 3
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ | = √14 ⇒ cos 𝛼 =
𝐴𝐵 = (−1,2,3) ⇒ |𝐴𝐵 , cos 𝛽 = , cos 𝛾 =
√14 √14 √14
𝜕𝑢 −1 2 3 −3√14
⇒ (𝐴) = 12. + (−6). + =
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝜕𝐴𝐵 √14 √14 √14 2
x
𝑔𝑟𝑎𝑑 𝑢, u =
Câu 85: Tính góc giữa ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ tại điểm 𝐴(1,2,2) và 𝐵(−3,1,0)
x + y2 + z2
2
−8
Đáp án: A. arccos
9
Giải:
−𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2
= 2 𝑢𝑥′
(𝑥 + 𝑦 2 + 𝑧 2 )2
𝑥 ′
−2𝑥𝑦
𝑢= 2 ⇒ 𝑢 𝑦 =
𝑥 + 𝑦2 + 𝑧2 (𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 )2
−2𝑥𝑧
𝑢𝑧′ = 2
{ (𝑥 + 𝑦 2 + 𝑧 2 )2
−𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 −2𝑥𝑦 −2𝑥𝑧
⇒ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑔𝑟𝑎𝑑 𝑢 = ( , , )
(𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 )2 (𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ) 2 (𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 )2
7 −4 −4 −2 3
⇒ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑔𝑟𝑎𝑑 𝑢(𝐴) = ( , , ) ; ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑔𝑟𝑎𝑑 𝑢(𝐵) = ( , , 0)
81 81 81 25 50
−9
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑧2 (𝑀) = (2,
⇒ 𝑔𝑟𝑎𝑑 )
5
81
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑧1 (𝑀 ). 𝑔𝑟𝑎𝑑
𝑔𝑟𝑎𝑑 ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑧2 (𝑀) −8
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑢(𝐴), ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⇒ cos (𝑔𝑟𝑎𝑑 𝑔𝑟𝑎𝑑 𝑢(𝐵)) = =
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑧1 (𝑀)|. |𝑔𝑟𝑎𝑑
|𝑔𝑟𝑎𝑑 ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑧2 (𝑀)| 9
−8
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑧1 , ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⇒ (𝑔𝑟𝑎𝑑 𝑔𝑟𝑎𝑑 𝑧2 ) = arccos
9
Câu 86: Cho 𝐹⃗ = 𝑥 2 𝑦𝑧𝑖⃗ + 3𝑥𝑦 2 𝑧𝑗⃗ + 𝑚𝑥𝑦𝑧 2 𝑘⃗⃗ với 𝑚 là tham số thực. Tìm 𝑚 để 𝐹⃗ là
trường ống.
Đáp án: B. 𝑚 = −4
Giải:
𝑃 = 𝑥 2 𝑦𝑧 𝑃𝑥′ = 2𝑥𝑦𝑧
Đặt { 𝑄 = 3𝑥𝑦 2 𝑧 ⇒ { 𝑄𝑦′ = 6𝑥𝑦𝑧 ⇒ 𝑑𝑖𝑣𝐹⃗ = 𝑃𝑥′ + 𝑄𝑦′ + 𝑅𝑧′ = (8 + 2𝑚)𝑥𝑦𝑧
𝑅 = 𝑚𝑥𝑦𝑧 2 𝑅𝑧′ = 2𝑚𝑥𝑦𝑧
82
2 + y2 + z2
Đáp án: A. u = e x xyz + C
Giải:
Hàm thế vị
𝑥 𝑦 𝑧
Chọn 𝑥0 = 𝑦0 = 𝑧0 = 0
𝑥 𝑦 𝑧
𝑡2 𝑥 2 +𝑡 2 2 +𝑦 2 +𝑡 2
⇒ 𝑢 = ∫ 𝑒 . 0𝑑𝑡 + ∫ 𝑒 . 0𝑑𝑡 + ∫ 𝑒 𝑥 (2𝑥𝑦𝑡 2 + 𝑥𝑦)𝑑𝑡 + 𝐶
0 0 0
𝑧
2 +𝑦 2 +𝑡 2
= 𝑥𝑦 ∫ 𝑒 𝑥 (2𝑡 2 + 1)𝑑𝑡 + 𝐶
0
𝑧 𝑧
𝑥 2 +𝑦 2 +𝑡 2 2 +𝑦 2 +𝑡 2
= 2𝑥𝑦 ∫ 𝑒 . 𝑡 2 𝑑𝑡 + 𝑥𝑦 ∫ 𝑒 𝑥 𝑑𝑡 + 𝐶
0 0
𝑑𝑢 = 𝑑𝑡
𝑡=𝑢
Đặt { 𝑥2 +𝑦2 +𝑡 2 ⇒{ 1 2 2 2
𝑒 . 𝑡𝑑𝑡 = 𝑑𝑣 𝑣 = 𝑒 𝑥 +𝑦 +𝑡
2
𝑧 𝑧
𝑡 𝑧 1 2 2 2
2 2 2 2 2 2
⇒ 2𝑥𝑦 ∫ 𝑒 𝑥 +𝑦 +𝑡 . 𝑡 2 𝑑𝑡 = 2𝑥𝑦 ( 𝑒 𝑥 +𝑦 +𝑡 | − ∫ 𝑒 𝑥 +𝑦 +𝑡 𝑑𝑡 )
2 0 2
0 0
𝑧
𝑥 2 +𝑦 2 +𝑡 2 2 +𝑦 2 +𝑡 2
= 𝑥𝑦𝑧𝑒 − 𝑥𝑦 ∫ 𝑒 𝑥 𝑑𝑡
0
𝑧 𝑧
2 +𝑦 2 +𝑡 2 2 +𝑦 2 +𝑡 2 2 +𝑦 2 +𝑡 2 2 +𝑦 2 +𝑡 2
⇒ 𝑢 = 𝑥𝑦𝑧𝑒 𝑥 − 𝑥𝑦 ∫ 𝑒 𝑥 𝑑𝑡 + 𝑥𝑦 ∫ 𝑒 𝑥 𝑑𝑡 = 𝑥𝑦𝑧𝑒 𝑥 +𝐶
0 0
𝑦
Câu 89: Biết 𝐹⃗ = (3𝑥 2 − 3𝑦 2 𝑧)𝑖⃗ + (arctan 𝑧 − 6𝑥𝑦𝑧)𝑗⃗ + (1+𝑧 2 + 3𝑥𝑦 2 ) 𝑘⃗⃗ là trường
thế, tìm hàm thế vị.
Đáp án: D. u = x3 + y arctan z + 3xy 2 z + C
Giải:
83
Hàm thế vị
𝑥 𝑦 𝑧
Chọn 𝑥0 = 𝑦0 = 𝑧0 = 0
𝑥 𝑦 𝑧
𝑦
⇒ 𝑢 = ∫ 3𝑡 2 𝑑𝑡 + ∫ 0𝑑𝑡 + ∫ + 3𝑥𝑦 2 𝑑𝑡 + 𝐶 = 𝑥 3 + 𝑦 arctan 𝑧 + 3𝑥𝑦 2 + 𝐶
1 + 𝑡2
0 0 0
Câu 90: Biết 𝐹⃗ = (3𝑥 2 + 𝑦𝑧)𝑖⃗ + (6𝑦 2 + 𝑥𝑧)𝑗⃗ + (𝑧 2 + 𝑥𝑦 + 𝑒 𝑧 )𝑘⃗⃗ là trường thế, tìm
hàm thế vị
z3
Đáp án: A. u = x + 2 y + + e z + xyz + C
3 3
3
Giải:
Hàm thế vị
𝑥 𝑦 𝑧
Chọn 𝑥0 = 𝑦0 = 𝑧0 = 0
𝑥 𝑦 𝑧
⇒ 𝑢 = ∫ 3𝑡 2 𝑡 + ∫ 6𝑡 2 𝑑𝑡 + ∫(𝑡 2 + 𝑥𝑦 + 𝑒 𝑡 )𝑑𝑡 + 𝐶
0 0 0
𝑥 𝑦 𝑧
3 3
𝑡3 𝑡
=𝑡 | + 2𝑡 | + ( + 𝑥𝑦𝑡 + 𝑒 ) | + 𝐶
0 3 0
0
𝑧3
= 𝑥 + 2𝑦 + + 𝑥𝑦𝑧 + 𝑒 𝑧 − 1 + 𝐶
3 3
3
𝑧3
= 𝑥 + 2𝑦 + + 𝑥𝑦𝑧 + 𝑒 𝑧 + 𝐶
3 3
3
𝑧3
Vậy hàm thế vị là 𝑢 = 𝑥 + 2𝑦 + + 𝑥𝑦𝑧 + 𝑒 𝑧 + 𝐶
3 3
3
Câu 91: Tính thông lượng của 𝐹⃗ = 𝑥𝑖⃗ + (𝑦 3 + 2𝑧)𝑗⃗ + (3𝑥 2 𝑧 − 𝑥)𝑘⃗⃗ qua mặt cầu
84
𝑆: 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 1 hướng ra ngoài.
44
Đáp án: D.
15
Giải:
Đặt 𝑃 = 𝑥, 𝑄 = 𝑦 3 + 2𝑧, 𝑅 = 3𝑥 2 𝑧 − 𝑥
Thông lượng cần tính là:
Mặt 𝑆 là mặt cong kín giới hạn miền (𝑉) 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 1 hướng pháp tuyến ra
ngoài.
𝑃𝑥′ = 1, 𝑄𝑦′ = 3𝑦 2 , 𝑅𝑧′ = 3𝑥 2 liên tục với 𝑥, 𝑦, 𝑧 ∈ 𝑅
8 4 44
⇒ Φ = 𝐼 + 𝑉(𝑉) = 𝜋+ 𝜋= 𝜋
5 3 15
Câu 92: Tính thông lượng của 𝐹⃗ = 𝑥𝑦 2 𝑖⃗ − 𝑧𝑒 𝑥 𝑗⃗ + (𝑥 2 𝑧 + sin 𝑦)𝑘⃗⃗ qua 𝑆 là mặt
𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2 , 𝑧 ≤ 4, hướng ra ngoài. (Chọn kết quả gần đúng nhất)
85
Đáp án: A. −17
Giải:
𝑧=4
Bổ sung thêm mặt 𝑆 ′ : {𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 4 hướng lên trên
Mặt 𝑆 ∪ 𝑆′ là mặt cong kín, hướng pháp tuyến ngoài giới hạn miền
(𝑉 ): 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 𝑧 ≤ 4
𝐼1 = ∭(𝑥 2 + 𝑦 2 )𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
𝑉
86
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤2
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 𝐽 = 𝑟. Miền (𝑉): {0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
𝑧=𝑧 𝑟2 ≤ 𝑧 ≤ 4
2𝜋 2 4 2𝜋 2
32
⇒ 𝐼1 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝑟 ∫ 𝑟 2 . 𝑟𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑟 3 (4 − 𝑟 2 )𝑑𝑟 = 𝜋
3
0 0 𝑟2 0 0
𝑧 = 4 ⇒ 𝑑𝑧 = 0
𝑆′: { , (𝑛⃗⃗, 𝑂𝑧) < 𝜋/2, hình chiếu của 𝑆 ′ lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 4
𝑥2 + 𝑦2 ≤ 4
(∬ sin 𝑦 𝑑𝑥𝑑𝑦 = 0 do tính chất đối xứng của miền 𝐷, hàm 𝑓 (𝑥, 𝑦) = sin 𝑦 lẻ với 𝑦)
𝐷
−16
⇒ Φ = 𝐼1 − 𝐼2 = 𝜋
3
Câu 93: Tính thông lượng của 𝐹⃗ = (𝑥 2 − 2𝑦 + 𝑧)𝑖⃗ − (𝑧 2 + 2𝑥𝑦)𝑗⃗ + 𝑥𝑘⃗⃗ qua phía
trên mặt nón 𝑧 = 1 + √𝑥 2 + 𝑦 2 cắt bởi hai mặt phẳng 𝑧 = 2, 𝑧 = 5
Đáp án: C. 0
Giải:
Thông lượng cần tính:
87
Mặt 𝑆 ∪ 𝑆 ′ ∪ 𝑆 ′′ là mặt cong kín, hướng pháp tuyến trong, giới hạn miền
2 2
𝑉: {𝑧 ≥ 1 + √𝑥 + 𝑦
2≤𝑧≤5
Đặt 𝑃 = 𝑥 2 − 2𝑦 + 𝑧, 𝑄 = −(𝑧 2 + 2𝑥𝑦), 𝑅 = 𝑥 ⇒ 𝑃𝑥′ = 2𝑥, 𝑄𝑦′ = −2𝑥, 𝑅𝑧′ = 0 liên tục.
Φ= ∯ … − ∬ … − ∬ … = 𝐼1 − 𝐼2 − 𝐼3
𝑆∪𝑆 ′ ∪𝑆 ′′ 𝑆′ 𝑆 ′′
⇒ 𝐼1 = − ∭(2𝑥 − 2𝑥 + 0)𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = 0
𝑉
𝑧 = 2 ⇒ 𝑑𝑧 = 0
𝑆′ : { , (𝑛⃗⃗, 𝑂𝑧) < 𝜋/2, hình chiếu của 𝑆 ′ lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷 ′ : 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1
𝑥2 + 𝑦2 ≤ 1
𝑧 = 5 ⇒ 𝑑𝑧 = 0
𝑆 ′′ : { , (𝑛⃗⃗, 𝑂𝑧) > 𝜋/2, hình chiếu của 𝑆 ′′ lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷 ′′ : 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 16
𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 16
88
Vậy Φ = 𝐼1 − 𝐼2 − 𝐼3 = 0
Câu 94: Tính thông lượng của trường vecto 𝐹⃗ = 2𝑥 2 𝑖⃗ + 𝑦 2 𝑗⃗ − 𝑧 2 𝑘⃗⃗ qua S là mặt
ngoài của miền giới hạn bởi 𝑦 = 0, 𝑦 = √1 − 𝑧 2 , 𝑥 = 0, 𝑥 = 2
8
Đáp án: A. 4 +
3
Giải:
𝑦 = 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤1
Đặt { 𝑧 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟 ⇒ Miền 𝑉: {−𝜋/2 ≤ 𝜑 ≤ 𝜋/2
𝑥=𝑥 0≤𝑥≤2
89
𝜋 𝜋
2 1 2 2 1
8
Φ = 2 ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝑟 ∫(2𝑥 + 𝑟 cos 𝜑). 𝑟𝑑𝑥 = 2 ∫ 𝑑𝜑 ∫(4𝑟 + 2𝑟 2 cos 𝜑)𝑑𝑟 = 4𝜋 +
3
−𝜋 0 0 −𝜋 0
2 2
𝑧2
Câu 95: Tính thông lượng của trường vecto 𝐹⃗ = 𝑥 3 𝑖⃗ + 𝑦 2 𝑗⃗ + 𝑘⃗⃗ qua 𝑆 là biên
2
ngoài của miền 𝑉: |𝑥 − 𝑦| ≤ 1, |𝑦 − 𝑧| ≤ 1, |𝑧 + 𝑥| ≤ 1
Đáp án: D. 3
Giải:
Thông lượng cần tính
𝑧2
Φ = ∬ 𝑥 3 𝑑𝑦𝑑𝑧 + 𝑦 2 𝑑𝑧𝑑𝑧 + 𝑑𝑥𝑑𝑦
2
𝑆
Φ = ∭(3𝑥 2 + 2𝑦 + 𝑧)𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
𝑉
𝑢 =𝑥−𝑦 𝑥 = (𝑢 + 𝑣 + 𝑤)/2
Đặt { 𝑣 = 𝑦 − 𝑧 ⇒ {𝑦 = (𝑣 + 𝑤 − 𝑢)/2 , 𝐽 = 1/2
𝑤 =𝑧+𝑥 𝑧 = (𝑤 − 𝑢 − 𝑣)/2
Miền 𝑉𝑢𝑣𝑤 : −1 ≤ 𝑢 ≤ 1, −1 ≤ 𝑣 ≤ 1, −1 ≤ 𝑤 ≤ 1
1 3(𝑢 + 𝑣 + 𝑤 )2 𝑤−𝑢−𝑣
⇒ Φ = ∭[ + (𝑣 + 𝑤 − 𝑢 ) + ] 𝑑𝑢𝑑𝑣𝑑𝑤 = ⋯ = 3
2 4 2
𝑉𝑢𝑣𝑤
Câu 96: Cho trường vô hướng 𝑢 = 𝑥𝑦 + 𝑦𝑧 + 𝑥𝑧. Tính lưu số của trường vecto
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗𝑢 dọc theo đoạn thẳng nối từ 𝐴(−1, −1, −1) đến 𝐵(2,4,1)
𝑔𝑟𝑎𝑑
Đáp án: A. 11
Giải:
90
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗𝑢 = (𝑢𝑥′ , 𝑢𝑦′ , 𝑢𝑧′ ) = (𝑦 + 𝑧, 𝑥 + 𝑧, 𝑥 + 𝑦) = (𝑦 + 𝑧)𝑖⃗ + (𝑥 + 𝑧)𝑗⃗ + (𝑥 + 𝑦)𝑘⃗⃗
𝑔𝑟𝑎𝑑
Câu 97: Tính lưu số của 𝐹⃗ = 𝑥 2 𝑦 3 𝑖⃗ + 𝑗⃗ + 𝑧𝑘⃗⃗ dọc theo đường tròn có phương trình
𝐶: 𝑥 2 + 𝑦 2 = 1, 𝑧 = 0 giới hạn mặt cầu 𝑧 = √1 − 𝑥 2 − 𝑦 2
Đáp án:
Giải:
𝐶 = ∮ 𝑥 2 𝑦 3 𝑑𝑥 + 𝑑𝑦 + 𝑧𝑑𝑧
𝐶
Đường cong 𝐶 giới hạn phần mặt cầu 𝑆: 𝑧 = √1 − 𝑥 2 − 𝑦 2 hướng lên trên
91
(Đề bài không nói gì về chiều thì hiều là đường cong cho chiều dương).
Áp dụng công thức Stoke:
𝐶 = ∬ −3𝑥 2 𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦
𝑆
Câu 98: Tính lưu số của 𝐹⃗ = (𝑦𝑒 𝑥𝑦 + 3𝑦 + 𝑧)𝑖⃗ + (𝑥𝑒 𝑥𝑦 + 𝑦 − 5𝑧)𝑗⃗ + (1 + 2𝑥)𝑘⃗⃗ dọc
theo đường cong 𝐿 là giao của mặt 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 4 và mặt 𝑥 − 𝑦 + 𝑧 = 0 hướng
ngược chiều kim đồng hồ nếu nhìn từ chiều dương trục 𝑂𝑧.
Đáp án: C. 4√3𝜋
Giải:
Đường cong kín 𝐿 chiều dương giới hạn phần mặt phẳng 𝑆: 𝑥 − 𝑦 + 𝑧 = 0 nằm
trong cầu, mặt hướng lên, có vecto pháp tuyến hợp trục 𝑂𝑧 < 𝜋/2
92
Áp dụng công thức Stoke:
1 1 1
⇒ 𝐶 = ∬ (5. + 1. − 3. ) 𝑑𝑆 = √3 ∬ 𝑑𝑆 = √3𝑆𝑆 = 4√3𝜋
√3 √3 √3
𝑆 𝑆
Đường cong kín 𝐶 chiều âm là biên của phần mặt cong của cầu nằm trong nón
𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 ≤ 4
𝑆: { hướng xuống theo chiều âm 𝑂𝑧
𝑧≤0
Áp dụng công thức Stoke:
𝑥 𝑦 𝑧
⇒ 𝐶 = ∬ [ (2𝑦 − 2𝑧) + (2𝑧 − 2𝑥) + (2𝑥 − 2𝑦)] 𝑑𝑆 = 0
2 2 2
𝑆
Câu 100: Tính thông lượng của 𝐹⃗ = (6𝑧 − 2𝑦 3 )𝑖⃗ + (2𝑥 − 3𝑧)𝑗⃗ + (2𝑦 3 − 4𝑥)𝑘⃗⃗ qua
mặt cong 𝑆: 2𝑥 2 + 𝑦 4 + 3𝑧 2 = 1, 𝑧 ≥ 0 hướng lên trên.
Đáp án:
Giải:
Thông lượng cần tính:
Đặt 𝐹 (𝑥, 𝑦, 𝑧) = 2𝑥 2 + 𝑦 4 + 3𝑧 2 − 1
Vecto pháp tuyến 𝑛⃗⃗ = (𝐹𝑥′ , 𝐹𝑦′ , 𝐹𝑧′ ) = (4𝑥, 4𝑦 3 , 6𝑧) (do (𝑛⃗̂
⃗, 𝑂𝑧) < 𝜋/2)
Áp dụng công thức liên hệ giữa tích phân mặt loại I và loại II
94
Tài liệu tham khảo:
− Bài giảng môn Giải tích II, thầy Bùi Xuân Diệu.
− Bài tập giải sẵn Giải tích 2 (Tóm tắt lý thuyết và chọn lọc), thầy Trần Bình.
− Bài tập Toán học cao cấp, tập hai: Giải tích, GS.TS Nguyễn Đình Trí (chủ
biên), PGS.TS. Trần Việt Dũng, PGS.TS. Trần Xuân Hiền, PGS.TS Nguyễn
Xuân Thảo.
− Bộ đề cương Giải tích II, Viện Toán ứng dụng và Tin học.
− Bộ đề thi Giữa kì và Cuối kì môn Giải tích II Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội.
95