You are on page 1of 98

BÁCH KHOA ĐẠI CƯƠNG MÔN PHÁI

BỘ TÀI LIỆU ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM

GIẢI TÍCH II
____________________________________________________
Biên soạn bởi: Team GT2 – BKĐCMP

Hà Nội, tháng 9 năm 2021


MỤC LỤC
Đề bài…..……………………………………………………………………..……1
Lời giải tham khảo……………………………………………………….………18
Tài liệu tham khảo……………………………………………………………….95
LỜI NÓI ĐẦU
Hiện nay, với hình thức thi đổi mới từ thi tự luận sang thi trắc nghiệm, chinh
vì vậy nhiều bạn sinh viên sẽ gặp khó khăn trong việc ôn tập. Trong tinh hình đó,
nhôm “BK – Đại cương môn phai” đã biên soạn “BỘ TÀI LIỆU ÔN TẬP TRẮC
NGHIỆM MÔN GIẢI TÍCH II” để giúp các bạn thuận tiện hơn trong việc ôn tập.
Nhóm tác giả: Team Giải Tích II BK- Đại cương môn phái
(Đỗ Tuấn Cường, Đinh Tiến Long, Phạm Thanh Tùng, Trần Trung Dũng, Đỗ Ngọc
Hiếu, Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Minh Hiếu)
Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Thanh Tùng
Do quá trình soạn bộ tài liệu gấp rút cùng với những hạn chế nhất định về
kiến thức, dù đã cố gắng hết sức nhưng chắc chắn không thể tránh khỏi những sai
sót về tính toán, lỗi đánh máy, mọi ý kiến góp ý của bạn đọc xin gửi qua đường
link fb “fb.com/tungg810” hoặc email tungcrossroad@gmail.com.
Tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo, không có tác dụng thay thế các giáo
trình, sách giáo khoa chính thống. Xin chân thành cảm ơn!
I. Bài tập trắc nghiệm Tích phân Euler
+

0 x5e − x dx là:
4
Câu 1: Kết quả của tích phân

   
A. B. C. D.
8 2 6 6

2
Câu 2: Kết quả của tích phân  sin 6 x cos 4 xdx là:
0

7 2  3
A. B. C. D.
512 512 512 512
+
a 
0 x 6 3− x dx =
4
Câu 3: Biết , chọn khẳng định đúng:
b(ln 3)7/2

A. 𝑎 − 𝑏 = −1 B. 𝑎 + 𝑏 = 10 C. 𝑎 > 𝑏 D. 𝑎. 𝑏 < 100


+
x2
Câu 4: Biểu diễn tích phân 0 (1 + x 4 ) 4
dx theo hàm Gamma:

 3   13   3   13 
   .      .  
A.     C.    
4 4 4 4
6. ( 4 ) 4. ( 4 )

3 1 3 5


   .      .  
B.     D.    
4 4 4 4
4. ( 4 ) 4. ( 4 )
1
1
Câu 5: Tính tích phân  dx
0
30
1 − x 30
   
A. B. C. D.
       
30sin   30sin   sin   50sin  
 20   30   30   30 

1
+
x4
Câu 6: Tính tích phân 0 ( x3 + 1) 2
dx

4 3 4 2 2 2 2 3
A. B. C. D.
27 27 27 27
1 10
 1
Câu 7: Tính tích phân   ln  dx
0
x
A. 11! B. 10! C. 12! D. 9!
1

0 x (ln x)
5 10
Câu 8: Tính tích phân dx

10! 10! 11! 11!


A. B. C. D.
511 611 511 611
0

− e 1 − e3 x dx theo hàm Gamma:


2x 3
Câu 9: Biểu diễn tích phân

2 4  2 1


   .      .  
A.     C.    
3 3 3 3
2. ( 2 ) 9. ( 2 )

 2 1 2 4


   .      .  
B.     D.    
3 3 3 3
3. ( 2 ) 3. ( 2 )

2
Câu 10: Tính tích phân 0 sin 7 x cos5 x dx

5 3  7
A. B. C. D.
128 2 256 2 256 2 256 2

2
II. Bài tập trắc nghiệm Tích phân đường
1. Tích phân đường loại I:
Câu 11: Tính tích phân  ( x + y)ds với 𝐿 là đoạn thẳng nối điểm 𝑂(0; 0) và 𝐴(4; 3)
L

35 35 35 35
A. B. C. D.
2 4 3 6
𝑥 = 2 + 2 cos 𝑡

Câu 12: Tính ( x + y )ds với 𝐿 là nửa đường tròn { 𝑦 = 2 sin 𝑡
L 0≤𝑡≤𝜋
A. 4 + 8 B. 8 + 4 C. 4 D. 2 + 4

Câu 13: Tìm 𝑚 để  (mx − y )ds = −18 với 𝐶: 𝑦 = √9 − 𝑥 2


C

A. 𝑚 = 1 B. 𝑚 = 2 C. 𝑚 = 3 D. 𝑚 = 4

Câu 14: Với 𝐶 là đường tròn 𝑥 2 + 𝑦 2 = 2𝑥, tính  ( x − y )ds


C

A. 𝜋 B. 2𝜋 C. 3𝜋 D. 6𝜋
− 
Câu 15: Tính  ( x + y )ds với cung 𝐶: 𝑟 2 = cos 2𝜑,  
C 4 4

A. √5 B. √6 C. √10 D. √2
Câu 16: Với 𝐶 là đường cong 𝑥 2/3 + 𝑦 2/3 = 1 trong góc phần tư thứ nhất nối
𝐴(1,0) và 𝐵(0,1), tính  ( y 2 + 1)ds
C

15 15 15 15
A. B. C. D.
8 9 7 4

Câu 17: Tính  yds với 𝐶 là đường 𝑥 = 𝑦 2 đi từ 𝑂(0,0) đến 𝐴(1,1)


C

1 1 1 1
A. (5 5 − 1) B. (5 5 − 1) C. (5 5 − 1) D. (5 5 − 1)
3 12 6 2

3
Câu 18: Tính  xyds với 𝐿 là chu tuyến của hình chữ nhật 𝐴𝐵𝐶𝐷 với 𝐴(0,0); 𝐵(4,0),
L
𝐶 (4,2), 𝐷 (0,2)
A. 20 B. 25 C. 24 D. 18

Câu 19: Tính  xyds với 𝐶 là biên của miền |𝑥| + |𝑦| ≤ 1
C

A. 1 B. 4 C. 2 D. 0

Câu 20: Tính  x 2 + y 2 ds với 𝐿: 𝑥 2 + 𝑦 2 = 2𝑥


L

A. 8 B. 6 C. 4 D. 10
2. Tích phân đường loại II:
Câu 21: Tính  ( x − 3 y)dx + 2 ydy với 𝐴𝐵
⏜ là cung 𝑦 = 1 − 𝑥 2 , 𝐴(1,0), 𝐵(−1,0)
AB

A. 0 B. 2 C. 4 D. 6

Câu 22: Tính 


ABC
5 y 4dx − 4 x3dy với 𝐴𝐵𝐶 là đường gấp khúc đi qua các điểm

𝐴(0,1); 𝐵(1,0); 𝐶 (0, −1)


A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
−10
Câu 23: Tìm 𝑚 để  ( x + xy )dx + m.x 2dy = với 𝐶 là cung bé trên đường tròn
C
3
𝑥 + 𝑦 = 4 đi từ 𝐴(−2,0) đến 𝐵(0,2)
2 2

A. 2 B. 3 C. 0 D. 1

Câu 24: Tính  ( xy + e x sin x + x + y )dx + (− xy + e − y − x + sin y )dy với 𝐿 là đường


L

𝑥 2 + 𝑦 2 = 2𝑥 theo chiều dương.


A. −3𝜋 B. 3𝜋 C. −2𝜋 D. 4𝜋

4
Câu 25: Tính  2 xdx −  x 2 + 2y + e y +1 + sin(y 2 ) dy với 𝐿 là chu tuyến của tam giác
2

 
L

𝐴𝐵𝐶 có 𝐴(−1,0), 𝐵(0,2), 𝐶 (2,0) chiều cùng chiều kim đồng hồ.
A. 1 B. 2 C. 4 D. 6

Câu 26: Tính  ( xy + e x )dx + ( y10 − x 2 )dy với 𝐴𝐵


⏜ là cung 𝑦 = √1 − 𝑥 2 đi từ điểm
AB

𝐴(−1,0) đến 𝐵(1,0)

e2 − 1 e2 − 1 e2 − 2 e2
A. B. C. D.
2e e 2e 3

Câu 27: Tính  (2e x + y 2 )dx + ( x 4 + e y )dy với 𝐶: 𝑦 = √1 − 𝑥 2 đi từ 𝐴(−1,0) đến


4

C
𝐵(1,0)
 2  3  3  3
A. − + 2e B. − −𝑒 C. − D. − + 3e
2 e 2 e 2 e 2 e
(3,0)

 (x + 4 xy 3 ) dx + (6 x 2 y 2 − 5 y 4 )dy
4
Câu 28: Tính tích phân
( −2, −1)

A. 61 B. 62 C. 63 D. 64

Câu 29: Tìm 𝑚 để tích phân  e x +y


 2 xy 2 dx + ( y 2 + m. y )dy  = e với 𝐿 là đường
2

𝑥 = 1 − 𝑦 đi từ 𝐴(1,0) đến 𝐵(0,1)


2

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
− y + 2 xy − x 2 + 1 x − x2 − 1
Câu 30: Tính tích phân  dx + dy với 𝐿: 𝑦 = 2𝑥 + 2
L
( y − x 2 − 1) 2 ( y − x 2 − 1) 2
đi từ 𝐴(0,2) đến 𝐵(2,6)
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 31: Tìm 𝑎, 𝑏 để tích phân  e x ( 2 x + ay 2 + 1) dx + ( bx + 2 y ) dy  không phụ


L

thuộc vào đường đi

5
A. {𝑎 = 1 B. {𝑎 = 0 C. {𝑎 = 0 D. {𝑎 = 1
𝑏=0 𝑏=1 𝑏=0 𝑏=1

Câu 32: Tìm hằng số 𝑎, 𝑏 để biểu thức [𝑦 2 + 𝑎𝑥𝑦 + 𝑦 sin(𝑥𝑦)]𝑑𝑥 + [𝑥 2 + 𝑏𝑥𝑦 +


𝑥 sin(𝑥𝑦)]𝑑𝑦 là vi phần toàn phần của một hàm số 𝑢(𝑥, 𝑦) nào đó

A. {𝑎 = 1 B. {𝑎 = 2 C. {𝑎 = 2 D. {𝑎 = 1
𝑏=1 𝑏=2 𝑏=1 𝑏=2
+ y2 + y2
dx + ye x
2 2
xe x dy
Câu 33: Tính 
L ( x − 1)
2
+y 2
với L : y = 2 x − x 2 đi từ 𝑂(0,0) đến 𝐴(2,0)

A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
(2 x − 5 y )dx + (5 x + 2 y)dy
Câu 34: Cho tích phân 𝐼 =  với 𝐶 là biên của hình
C
x2 + y 2
2x − 5 y
phẳng 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 9, theo chiều dương, bạn 𝐴 lập luận “Ta đặt P = và
x2 + y 2
5x + 2 y
Q= , Qx' − Py' = 0 , 𝐶 là đường cong kín, chiều dương, giới hạn miền 𝐷 nên
x +y
2 2

𝐼 = 0”. Hỏi bạn 𝐴 làm vậy có đúng không? Nếu sai, thì sửa lại đáp án chính xác
A. Đúng B. Sai, 𝐼 = 10𝜋 C. Sai, 𝐼 = 𝜋 D. Sai, 𝐼 = 5𝜋

Câu 35: Tìm 𝑚 để tích phân  ( x − 3 y)dx + 2 ydy = 4 với AB : y = m − x 2 và hai


AB

điểm A(1,0), B(−1,0)

A. 1 B. −1 C. 2 D. −2

Câu 36: Tính  ydx + zdy + xdz với 𝐶: 𝑥 = cos 𝑡 , 𝑦 = sin 𝑡 , 𝑧 = 2𝑡, 0 ≤ 𝑡 ≤ 2𝜋 theo
C

chiều tăng của 𝑡


A. 2𝜋 B. 𝜋 C. −𝜋 D. 3𝜋
(4,5,6)

 e dx + xe dy + ( z + 1)e dz
y y z
Câu 37: Tính tích phân
(1,2,3)

A. 4𝑒 5 + 6𝑒 6 − 𝑒 2 − 3𝑒 3 B. 4𝑒 4 + 6𝑒 6 − 𝑒 2 − 3𝑒 3

6
C. 4𝑒 4 + 6𝑒 6 − 2𝑒 2 − 3𝑒 3 D. 4𝑒 5 + 6𝑒 6 − 2𝑒 2 − 3𝑒 3
Câu 38: Tìm hàm thế vị của biểu thức (𝑥 4 + 4𝑥𝑦 3 )𝑑𝑥 + (6𝑥 2 𝑦 2 − 5𝑦 4 )𝑑𝑦
1 2 2 2
A. x + 2 x2 y3 − y5 C. x + x2 y3 − y5
5 5
2 2 1 2
B. x + 2 x2 y3 − y5 D. x + x2 y3 − y5
5 5
Câu 39: Tính  (2 xy − 5)dx + (2 x + 3 y)dy với 𝐿 là biên của miền 𝐷 xác định bởi
L

các đường 𝑦 = 𝑥 2 , 𝑦 = 0, 𝑥 = 1, chiều dương


1 1 1 1
A. B. C. D.
3 4 5 6

 2   3 2 
Câu 40: Tính   3 x 2 y 2 + 2  dx +  3 x y +  dy với 𝐶 là đường cong
C  4 x + 1   y 3
+ 4 

𝑦 = √1 − 𝑥 4 đi từ 𝐴(1,0) đến 𝐵(−1,0).


4 4
A. − arctan 2 C. − 3arctan 2
7 7
4 4
B. − 2arctan 2 D. + 2arctan 2
7 7
3. Ứng dụng của tích phân đường
𝑥 = 2(𝑡 − sin 𝑡 )
Câu 41: Tính diện tích của miền D giới hạn bởi 𝐿: { với trục 𝑂𝑥
𝑦 = 2(1 − cos 𝑡 )
biết rằng 𝑡 đi từ 2𝜋 dến 0
A. 13𝜋 (đvdt) B. 12𝜋 (đvdt) C. 11𝜋 (đvdt) D. 10𝜋 (đvdt)
Câu 42: Tính công của lực 𝐹⃗ = (𝑥 + 2𝑦)𝑖⃗ + (3𝑥 + 4𝑦)𝑗⃗ làm dịch chuyển một chất
điểm từ 𝐴(1,3) đến 𝐵(2,4) dọc theo đoạn thẳng 𝐴𝐵. (đvc: đơn vị công)
A. 21 (đvc) B. 21,5 (đvc) C. 26 (đvc) D. 27 (đvc)

7
𝑥 = cos 𝑡
Câu 43: Tính khối lượng của đường cong vật chất 𝐿 có phương trình { 𝑦 = sin 𝑡
0 ≤ 𝑡 ≤ 𝜋/2
biết hàm mật độ là 𝑝(𝑥, 𝑦) = 𝑦
A. 1 (đvkl) B. 2 (đvkl) C. 3 (đvkl) D. 5 (đvkl)
Câu 44: Tính công làm dịch chuyển một chất điểm từ A(0,1) đến B(1,0) của lực
𝐹⃗ = [8𝑥 3 − 2𝑦 ln(1 + 𝑥 2 𝑦 2 )]𝑖⃗ + [5𝑦 4 − 2𝑥 ln(1 + 𝑥 2 𝑦 2 )]𝑗⃗
A. 1 (đvc) B. 2 (đvc) C. 5 (đvc) D. 4 (đvc)
Câu 45: Tính khối lượng của đường cong vật chất 𝐿 có phương trình 𝑥 2 + 𝑦 2 = 1
biết hàm mật độ là 𝑝(𝑥, 𝑦) = 𝑥 2
A. 3𝜋 (đvkl) B. 4𝜋 (đvkl) C. 2𝜋 (đvkl) D. 𝜋 (đvkl)

8
III. Bài tập trắc nghiệm Tích phân mặt
1. Tích phân mặt loại I:
Câu 46: Tính S xydS với 𝑆 là mặt 𝑧 = √𝑥 2 + 𝑦 2 , 𝑧 ≤ 1, 𝑥 ≥ 0

A. 0 B. 2 C. 1 D. 3

S x dS với 𝑆 là biên của miền giới hạn bởi mặt 𝑧 = √𝑥 2 + 𝑦 2 , 𝑧 = 1


2
Câu 47: Tính

 (2 + 2)  (2 + 3)  (1 + 2)  (1 + 3)
A. B. C. D.
4 4 4 4
5 6
Câu 48: Tìm 𝑚 để S ( x + y + mz)dS = 3
với 𝑆 là mặt 2𝑥 + 4𝑦 + 2𝑧 = 4 và điều

kiện 𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥ 0, 𝑧 ≥ 0
A. 𝑚 = 0 B. 𝑚 = 1 C. 𝑚 = −1 D. 𝑚 = 2
Câu 49: Tính  xyzdS với 𝑆 là mặt 𝑥 − 2𝑦 + 3𝑧 − 4 = 0 giới hạn trong mặt trụ có
S
phương trình 2𝑥 2 + 3𝑦 2 = 6
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
a 5 1
Câu 50: Biết  xdS = 
S
+   biết 𝑆 là phần mặt paraboloid 𝑥 = 𝑦 2 + 𝑧 2 thỏa
 12 b 
mãn 𝑥 ≤ 1. Kết luận nào sau đây là chính xác?
A. 𝑎 + 𝑏 < 70 B. 𝑎 − 𝑏 > 0 C. 𝑎. 𝑏 < 70 D. 𝑎/𝑏 > 1

Câu 51: Tính  1 + x2 + y 2 dS với 𝑆 là phần mặt 2𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2 , 0 ≤ 𝑥, 𝑦 ≤ 1. Chọn


S
đáp án gần với kết quả của tích phân nhất.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 0

(33 − a 3 − b 2) với 𝑆 là mặt z = 2 ( x3/2 + y 3/2 ) với điều


4
Câu 52: Biết
S
 dS =
15 3
kiện 0 ≤ 𝑥 ≤ 2, 0 ≤ 𝑦 ≤ 1. Tìm khẳng định đúng?

9
A. 𝑎 < 𝑏 B. 𝑎 + 𝑏 = 10 C. 𝑎 − 𝑏 = 5 D. 𝑎. 𝑏 = 10
Câu 53: Tính  zy 2dS với 𝑆 là phần mặt nón 𝑧 = √𝑥 2 + 𝑦 2 nằm giữa hai mặt 𝑧 = 1
S
và 𝑧 = 2

31 2 31 2 31 2 31 2
A. B. C. D.
3 10 4 5
Câu 54: Tính  yx2dS với 𝑆 là phần mặt nón 𝑦 = √𝑥 2 + 𝑧 2 , 1 ≤ 𝑦 ≤ 2
S

32 2 31 2 33 2 34 2
A. B. C. D.
5 5 5 5
Câu 55: Tính  xdS với 𝑆 là mặt trụ 𝑥 2 + 𝑦 2 = 4 nằm giữa hai mặt 𝑧 = 0 và 𝑧 = 6
S

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
2. Tích phân mặt loại II:
Câu 56: Tính S (1 − x − z)dzdx với 𝑆 là mặt trên của mặt 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = 1, 𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥

0, 𝑧 ≥ 0
1 2 1 4
A. B. C. D.
5 3 6 3
Câu 57: Tính I =  ( x 2 + y 2 + z 2 )dxdy với 𝑆 là mặt nửa cầu 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 1 phía
S

trên 𝑂𝑥𝑦, mặt 𝑆 hướng lên trên.


A. 𝜋 B. −𝜋 C. 2𝜋 D. 3𝜋

S ydzdx + z dxdy , 𝑆 là phía ngoài mặt 𝑥 2 + 𝑦2 + 𝑧2 = 1 với điều


2
Câu 58: Cho 𝐼 =

kiện 𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥ 0, 𝑧 ≥ 0. Chọn đáp án gần nhất với kết quả của 𝐼


A. 1 B. 0 C. 2 D. 3

S xdzdx + z dxdy với 𝑆 là phía ngoài mặt 𝑧 = 𝑥


2
Câu 59: Tính 𝐼 = 2
+ 𝑦 2 với điều

kiện 0 ≤ 𝑧 ≤ 2, 𝑦 ≥ 0

10
−4 −7 −5 −4
A. B. C. D.
5 3 3 3

S xz dydz + 4 yx dzdx + 9 zy dxdy với mặt 𝑆: 4𝑥


2
Câu 60: Tính 2 2 2
+ 9𝑦 2 + 𝑧 2 = 1,

hướng ra ngoài.
4 2 2 2
A. B. C. D.
15 15 13 19
a
Câu 61: Biết 𝐼 =  2 xydydz + ( x + y 2 )dzdx + (4 x + y 2 )dxdy = với mặt 𝑆 là biên của
S
b
miền 𝑉: 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 ≤ 1, 𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥ 0, 𝑧 ≥ 0 hướng ra ngoài. Tìm khẳng định đúng
A. 𝑎 − 𝑏 = 7 B. 𝑎. 𝑏 = 7 C. 𝑎 + 𝑏 = 7 D. 𝑎/𝑏 = 7

S ( xy + 2 z3 )dydz + ( z3 + 2 y)dzdx + x2 zdxdy với 𝑆 là nửa mặt


2
Câu 62: Tính 𝐼 =

cầu 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 1, 𝑧 ≥ 0 hướng ra ngoài mặt cầu.


8 8 6 8
A. B. C. D.
5 3 7 7

Câu 63: Tính 𝐼 = S ( x + 2 yz)dydz + (3x2 y + y)dzdx + (6 y 2 z + xy)dxdy với 𝑆 là mặt
3

𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2 với 𝑧 ≤ 1, hướng xuống dưới.


A. 1 B. 0 C. 2 D. 8
1
Câu 64: Tính  (− xdydz − ydzdx + dxdy) với 𝑆 là mặt 2𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2 ,
S 1+ x + y
2 2

𝑧 ≤ 2 theo chiều âm của trục 𝑂𝑥

(2 + 10 5) (−2 + 10 5)


A. C.
3 3

(2 + 5) (−2 + 5)


B. D.
3 3

11
a
Câu 65: Biết  xdydz + zdxdy =  với 𝑆 là phần trên của mặt nón có phương
S
b
trình 𝑧 = −√𝑥 2 + 𝑦 2 , −1 ≤ 𝑧 ≤ 0 khi nhìn từ chiều dương trục 𝑂𝑧. Tính 2𝑎 + 𝑏
A. 1 B. 9 C. 0 D. 5

C x y dx + dy + zdz dọc theo đường tròn 𝐶: 𝑥 2 + 𝑦 2 = 1, 𝑧 = 0


2 3
Câu 66: Tính

chiều dương giới hạn mặt cầu 𝑧 = √1 − 𝑥 2 − 𝑦 2


 −  −
A. B. C. D.
6 4 7 8
1
Câu 67: Tính tích phân 𝐼 = S
1 + 4 x2 + 4 y 2
(−2 xdydz − 2 ydzdx + dxdy) với 𝑆 là

mặt có phương trình 𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2 , 0 ≤ 𝑧 ≤ 4 theo chiều 𝑧 ≥ 0

(17 17 − 1) (17 16 − 1)


A. C.
7 6

(17 17 − 1) (17 17 + 1)


B. D.
6 6

S (6z − 9 y)dydz + (3x − 2 z 3 )dzdx + (3 y − 3x)dxdy với


3
Câu 68: Tính tích phân 𝐼 =

𝑆 là mặt 𝑥 2 + 3𝑦 2 + 𝑧 4 = 1, 𝑧 ≥ 0, hướng lên trên.


A. 2 B. 3 C. 0 D. 1

S (2 x + xy)dydz + ( y + 2 xz)dzdx + (1+ 6 z + z


2
Câu 69: Tính )dxdy với 𝑆 là mặt nằm

trong của nửa cầu 𝑧 = −√16 − (𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 )


A. (80 − 190√2)𝜋 C. (80 − 193√2)𝜋

B. (80 − 192√2)𝜋 D. (80 − 194√2)𝜋

Câu 70: Tính S xydydz + yzdzdx + zxdxdy biết 𝑆 là mặt ngoài của tứ diện 𝑂𝐴𝐵𝐶 với
𝑂(0,0,0), 𝐴(1,0,0), 𝐵(0,1,0), 𝐶 (0,0,1)

12
1 1 1 1
A. B. C. D.
7 8 9 10

 2 x dydz + y dzdx − z dxdy = a + b , S là mặt ngoài của miền giới


2 2 2
Câu 71: Biết
S

hạn bởi 𝑦 = 0, 𝑦 = √1 − 𝑧 2 , 𝑥 = 0, 𝑥 = 2 chọn khẳng định đúng


A. 𝑎 + 3𝑏 = 12 C. −𝑎 + 3𝑏 = 0
B. 3𝑎 + 6𝑏 = 16 D. 𝑎 + 𝑏 = 4
a
Câu 72: Biết I =  ( x + z )dydz + ( y + x)dzdx + ( z + y )dxdy =  với 𝑆 là mặt trong
S
b
của parabol 𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2 nằm dưới mặt 𝑥 + 𝑧 = 2 . Tính 𝑎 − 𝑏
A. 50 B. 49 C. 52 D. 47
3. Ứng dụng của tích phân mặt:
Câu 73: Tính diện tích mặt 𝑆: 𝑧 = 2 + √𝑥 2 + 𝑦 2 , 𝑧 ≤ 3

A. 7 (đvdt) B. 3 (đvdt) C. 2 (đvdt) D. 5 (đvdt)


Câu 74: Tính diện tích mặt cong 𝑆 với 𝑆 là phần mặt nón 𝑦 = √𝑥 2 + 𝑧 2 với điều
kiện 1 ≤ 𝑦 ≤ 2, 𝑧 ≥ 0

3 2 3 3 3 3
A. (đvdt) B. (đvdt) C. (đvdt) D. (đvdt)
2 2 2 3
Câu 75: Tính diện tích mặt paraboloid 𝑧 = 4𝑥 − 𝑥 2 − 𝑦 2 nằm phía trên mặt 𝑂𝑥𝑦 là
(a 17 − 1)
, tính 𝑎 + 𝑏
b
A. 20 B. 23 C. 19 D. 15
Câu 76: Tính diện tích phần mặt paraboloid 𝑥 = 𝑦 2 + 𝑧 2 thỏa mãn 𝑥 ≤ 1
  6  
A. (5 5 − 1) B. C. (3 6 − 1) D. ( 6 − 1)
6 2 6 6

Câu 77: Tính diện tích mặt 𝑆: 𝑧 = √𝑥 2 + 𝑦 2 , 𝑧 ≤ 3


A. 9𝜋√2 B. 8𝜋√5 C. 9𝜋√8 D. 7𝜋√3

13
IV.Bài tập trắc nghiệm Lý thuyết trường
1. Trường vô hướng:
Câu 78: Tính đạo hàm theo hướng 𝑙⃗ = (1,2, −2) của 𝑢 = 𝑒 𝑥 (𝑦 2 + 𝑧) − 2𝑥𝑦𝑧 3 tại
𝐴(0,1,2)
−11 −11 −15 −15
A. B. C. D.
4 3 4 2
u
Câu 79: Cho 𝑢(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑥 3 + 3𝑦𝑥 2 + 2𝑦𝑧 2 . Tính ( A) với 𝑛⃗⃗ là vecto pháp tuyến
n
hướng ra ngoài của mặt cầu 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 3, 𝑧 ≤ 0 tại điểm 𝐴(1,1, −1)
A. −6√3 B. −6√2 C. −2√3 D. −2√6
Câu 80: Biết nhiệt độ tại điểm (𝑥, 𝑦, 𝑧) trong không gian được cho bởi hàm
80
𝑇(𝑥, 𝑦, 𝑧) =
1 + 𝑥 2 + 2𝑦 2 + 3𝑧 2
ở đó 𝑇 có đơn vị là ℃ và 𝑥, 𝑦, 𝑧 là mét. Theo hướng nào thì nhiệt độ tăng nhanh
nhất tại điểm 𝐴(1,1, −2)
 5 5 15   −5 −5 15 
A.  ; ;  C.  ; ; 
8 4 4   8 4 4
 5 15 15   5 −5 15 
B.  ; ;  D.  ; ; 
8 4 4  8 4 4 
Câu 81: Tính góc giữa hai vecto ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑔𝑟𝑎𝑑 𝑧 (đơn vị: radian) của các trường vô hướng
sau 𝑧1 = √𝑥 2 + 𝑦 2 , 𝑧2 = 𝑥 − 3𝑦 + √3𝑥𝑦 tại 𝑀(3,4) (Chọn đáp án gần đúng nhất)
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
u
Câu 82: Cho 𝑢(𝑥, 𝑦, 𝑧) = ln(1 + 𝑥 2 + 𝑒 𝑦−𝑧 ) , 𝑂(0,0,0), 𝐴(1, −2,2). Tính (O) theo
l
hướng ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑂𝐴
−2 −2 −1 −1
A. B. C. D.
5 3 3 5

14
Câu 83: Theo hướng nào thì sự biến thiên của hàm 𝑢 = 𝑥 sin 𝑧 − 𝑦 cos 𝑧 tại gốc tọa
độ là lớn nhất
A. 𝑙⃗ = (0,1,0) B. ⃗𝑙 = (0, −1,0) C. 𝑙⃗ = (0, −2,0) D. 𝑙⃗ = (0, −3,0)
Câu 84: Cho điểm 𝐴(2, −1,0), 𝐵(1,1,3). Tính đạo hàm của hàm 𝑢 = 𝑥 3 + 3𝑦 2 +
𝑒 𝑧 + 𝑥𝑦𝑧 2 tại điểm 𝐴 theo hướng ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐵

14 14 −3 14 −2 14
A. B. C. D.
3 2 2 3

⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑢, u = x
Câu 85: Tính góc giữa 𝑔𝑟𝑎𝑑 tại điểm 𝐴(1,2,2) và 𝐵(−3,1,0)
x + y2 + z2
2

 −8   −1  1  −7 
A. arccos   B. arccos   C. arccos   D. arccos  
 9   9  9  9 
2.Trường Vecto:
Câu 86: Cho 𝐹⃗ = 𝑥 2 𝑦𝑧𝑖⃗ + 3𝑥𝑦 2 𝑧𝑗⃗ + 𝑚𝑥𝑦𝑧 2 𝑘⃗⃗ với 𝑚 là tham số thực. Tìm 𝑚 để 𝐹⃗ là
trường ống.
A. 𝑚 = 4 B. 𝑚 = −4 C. 𝑚 = 5 D. 𝑚 = −5
Câu 87: Xác định những điểm không phải điểm xoáy trong trường vecto
𝐹⃗ = (𝑧 2 + 2𝑥𝑦)𝑖⃗ + (3𝑥 2 − 2𝑦𝑧)𝑗⃗ − 𝑧 2 𝑘⃗⃗
A. (1,0,0) B. (0,0,1) C. (0,0,0) D. (0,1,0)
2 2 2
Câu 88: Biết 𝐹⃗ = 𝑒 𝑥 +𝑦 +𝑧 [(2𝑥 2 𝑦𝑧 + 𝑦𝑧)𝑖⃗ + (2𝑦 2 𝑥𝑧 + 𝑥𝑧)𝑗⃗ + (2𝑧 2 𝑦𝑥 + 𝑥𝑦)𝑘⃗⃗] là
trường thế. Tìm hàm thế vị.
2 + y2 + z2
C. u = e x+ y
2 + z2
A. u = e x xyz + C xy + C
2 + y2 + z2 2 + z2
B. u = e x xy + C D. u = e y xyz + C
𝑦
Câu 89: Biết 𝐹⃗ = (3𝑥 2 − 3𝑦 2 𝑧)𝑖⃗ + (arctan 𝑧 − 6𝑥𝑦𝑧)𝑗⃗ + (1+𝑧 2 + 3𝑥𝑦 2 ) 𝑘⃗⃗ là trường
thế, tìm hàm thế vị.
A. u = x + y arctan z + 3xy 2 z + C C. u = y arctan z + 3xy 2 z + C

B. u = 3x + y arctan z + 3xy 2 z + C D. u = x3 + y arctan z + 3xy 2 z + C

15
Câu 90: Biết 𝐹⃗ = (3𝑥 2 + 𝑦𝑧)𝑖⃗ + (6𝑦 2 + 𝑥𝑧)𝑗⃗ + (𝑧 2 + 𝑥𝑦 + 𝑒 𝑧 )𝑘⃗⃗ là trường thế, tìm
hàm thế vị
z3 z3
A. u = x + 2 y + + e z + xyz + C
3 3
C. u = x + 2 y + + e z + xy + C
3 3

3 3
z3 z3
B. u = x + 3 y + + e z + xyz + C
3 3
D. u = x + 2 y + + e xz + xyz + C
3 3

3 3
Câu 91: Tính thông lượng của 𝐹⃗ = 𝑥𝑖⃗ + (𝑦 3 + 2𝑧)𝑗⃗ + (3𝑥 2 𝑧 − 𝑥)𝑘⃗⃗ qua mặt cầu
𝑆: 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 1 hướng ra ngoài.
54 57 47 44
A. B. C. D.
15 15 15 15
Câu 92: Tính thông lượng của 𝐹⃗ = 𝑥𝑦 2 𝑖⃗ − 𝑧𝑒 𝑥 𝑗⃗ + (𝑥 2 𝑧 + sin 𝑦)𝑘⃗⃗ qua 𝑆 là mặt
𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2 , 𝑧 ≤ 4, hướng ra ngoài. (Chọn kết quả gần đúng nhất)
A. −17 B. −15 C. −10 D. −14
Câu 93: Tính thông lượng của 𝐹⃗ = (𝑥 2 − 2𝑦 + 𝑧)𝑖⃗ − (𝑧 2 + 2𝑥𝑦)𝑗⃗ + 𝑥𝑘⃗⃗ qua phía
trên mặt nón 𝑧 = 1 + √𝑥 2 + 𝑦 2 cắt bởi hai mặt phẳng 𝑧 = 2, 𝑧 = 5
A. 25 B. 16 C. 0 D. 20
Câu 94: Tính thông lượng của trường vecto 𝐹⃗ = 2𝑥 2 𝑖⃗ + 𝑦 2 𝑗⃗ − 𝑧 2 𝑘⃗⃗ qua S là mặt
ngoài của miền giới hạn bởi 𝑦 = 0, 𝑦 = √1 − 𝑧 2 , 𝑥 = 0, 𝑥 = 2
8 8 8 8
A. 4 + B. 3 + C.  + D. 4 +
3 3 3 5
𝑧2
Câu 95: Tính thông lượng của trường vecto 𝐹⃗ = 𝑥 3 𝑖⃗ + 𝑦 2 𝑗⃗ + 𝑘⃗⃗ qua 𝑆 là biên
2
ngoài của miền 𝑉: |𝑥 − 𝑦| ≤ 1, |𝑦 − 𝑧| ≤ 1, |𝑧 + 𝑥| ≤ 1
A. 5 B. 4 C. 0 D. 3
Câu 96: Cho trường vô hướng 𝑢 = 𝑥𝑦 + 𝑦𝑧 + 𝑥𝑧. Tính lưu số của trường vecto
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑔𝑟𝑎𝑑 𝑢 dọc theo đoạn thẳng nối từ 𝐴(−1, −1, −1) đến 𝐵(2,4,1)
A. 11 B. 12 C. 16 D. 14
Câu 97: Tính lưu số của 𝐹⃗ = 𝑥 2 𝑦 3 𝑖⃗ + 𝑗⃗ + 𝑧𝑘⃗⃗ dọc theo đường tròn có phương trình
16
𝐶: 𝑥 2 + 𝑦 2 = 1, 𝑧 = 0 giới hạn mặt cầu 𝑧 = √1 − 𝑥 2 − 𝑦 2

− − − −
A. B. C. D.
6 8 7 9
Câu 98: Tính lưu số của 𝐹⃗ = (𝑦𝑒 𝑥𝑦 + 3𝑦 + 𝑧)𝑖⃗ + (𝑥𝑒 𝑥𝑦 + 𝑦 − 5𝑧)𝑗⃗ + (1 + 2𝑥)𝑘⃗⃗ dọc
theo đường cong 𝐿 là giao của mặt 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 4 và mặt 𝑥 − 𝑦 + 𝑧 = 0 hướng
ngược chiều kim đồng hồ nếu nhìn từ chiều dương trục 𝑂𝑧.
A. 3√3𝜋 B. 6√3𝜋 C. 4√3𝜋 D. √3𝜋
Câu 99: Tính lưu số của 𝐹⃗ = (𝑦 2 + 𝑧 2 )𝑖⃗ + (𝑥 2 + 𝑧 2 )𝑗⃗ + (𝑥 2 + 𝑦 2 )𝑘⃗⃗ dọc theo đường
cong 𝐶 trong đó 𝐶 là giao của mặt cầu 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 4 và mặt nón có phương
trình 𝑧 = −√𝑥 2 + (𝑦 − 1)2 với hướng cùng chiều kim đồng hồ khi nhìn từ gốc O.
A. 3 B. 0 C. 1 D. 5
Câu 100: Tính thông lượng của 𝐹⃗ = (6𝑧 − 2𝑦 3 )𝑖⃗ + (2𝑥 − 3𝑧)𝑗⃗ + (2𝑦 3 − 4𝑥)𝑘⃗⃗ qua
mặt cong 𝑆: 2𝑥 2 + 𝑦 4 + 3𝑧 2 = 1, 𝑧 ≥ 0 hướng lên trên.
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1

17
V. Lời giải tham khảo
Tích phân Euler:
+

0 x5e − x dx là:
4
Câu 1: Kết quả của tích phân


Đáp án: A.
8
Giải:
 3 du
4 x dx = du  x dx =
3
Đặt x = u  
4
4
 x =u
2 1/2

+∞
5 −𝑥 4
1 +∞ 1/2 −𝑢 1 +∞ 3−1 −𝑢 1 3 √𝜋
⇒∫ 𝑥 𝑒 𝑑𝑥 = ∫ 𝑢 𝑒 𝑑𝑢 = ∫ 𝑢2 𝑒 𝑑𝑢 = Γ ( ) =
0 4 0 4 0 4 2 8

2
Câu 2: Kết quả của tích phân  sin 6 x cos 4 xdx là:
0

3
Đáp án: D.
512
Giải:
𝜋 𝜋
2 2
7 5 1 7 5
∫ sin6 𝑥 cos 4 𝑥 𝑑𝑥 = ∫(sin 𝑥 )2.2−1 . (cos 𝑥 )2.2−1 𝑑𝑥 = 𝐵( , )
2 2 2
0 0

7 5 1 1
1 Γ (2) . Γ (2) 1 45 Γ (2) . Γ (2) 3𝜋
= . = . . =
2 Γ(6) 2 32 5! 512
+
a 
0 x 3
6 − x4
Câu 3: Biết dx = , chọn khẳng định đúng:
b(ln 3)7/2

Đáp án: A. 𝑎 − 𝑏 = −1

18
Giải:
 du
 2ln 3. xdx = du  dx =
 2 ln 3.u
Đặt ln 3.x = u  
2
3
 u
x6 =
 (ln 3)3
𝜋 𝜋 𝜋
2 2 2
6 −𝑥 2
𝑢3 𝑒 −𝑢 1 −
7 5
⇒ ∫𝑥 .3 𝑑𝑥 = ∫ . 𝑑𝑢 = ∫ ( ln 3 ) 2 . 𝑢 2 . 𝑒 −𝑢 𝑑𝑢
(ln 3)3 2√ln 3 . 𝑢 2
0 0 0
𝜋
2
(ln 3)−7/2 7
−1 −𝑢 (ln 3)−7/2 7 15√𝜋
= . ∫ 𝑢 . 𝑒 𝑑𝑢 =
2 .Γ( ) = 7
2 2 2
0 16(ln 3)2
⇒ 𝑎 = 15, 𝑏 = 16
+
x2
Câu 4: Biểu diễn tích phân 0 (1 + x 4 ) 4
dx theo hàm Gamma:

 3   13 
   .  
Đáp án: C.    
4 4
4. ( 4 )

Giải:
 3 du
4 x dx = du  x dx = 1/4
2

Đặt x = u  
4
4u
 x=u 1/4

+∞ +∞ −1 3 13
𝑥2 1 𝑢 4 𝑑𝑢 1 3 13 1 Γ ( 4) . Γ ( 4 )
⇒∫ 𝑑𝑥 = ∫ = 𝐵( , ) = .
(1 + 𝑥 4 )4 4 (1 + 𝑢)4 4 4 4 4 Γ (4)
0 0
1
1
Câu 5: Tính tích phân  dx
0
30
1 − x 30

19

Đáp án: B.
 
30sin  
 30 
Giải:
 du
du = 30 x dx  dx =
29

Đặt u = x  
30
30.u 29/30
 x = u1/30
1 1 29 1
1 1 𝑢−30 1 1 29 1 1 29
⇒ ∫ 30 𝑑𝑥 = ∫ 30 𝑑𝑢 = ∫ 𝑢30−1 . (1 − 𝑢)30−1 𝑑𝑢 = 𝐵( , )
√1 − 𝑥 30 30 √1 − 𝑢 30 30 30 30
0 0 0

1 𝜋
=
30 sin ( 𝜋 )
30
1 10
 1
Câu 7: Tính tích phân   ln  dx
0
x
Đáp án: B. 10!
Giải:
 −1 −1
 x dx = du  dx = du
1 eu
Đặt ln   = u  
x  1
= eu
 x
1 0 +∞
1 10
⇒ ∫ (ln ) 𝑑𝑥 = − ∫ 𝑢10 . 𝑒 −𝑢 𝑑𝑢 = ∫ 𝑢11−1 . 𝑒 −𝑢 𝑑𝑢 = Γ(11) = 10!
𝑥
0 +∞ 0
1

0 x (ln x)
5 10
Câu 8: Tính tích phân dx

10!
Đáp án: B.
611
Giải:

20
1
 dx = du  dx = e du
u
Đặt ln x = u   x
 x 5 = e5u
1 0

⇒ ∫ 𝑥 5 (ln 𝑥)10 𝑑𝑥 = ∫ 𝑒 6𝑢 . 𝑢10 𝑑𝑢


0 −∞

−dt 10 t10
Đặt 6u = −t  du = , u = 10
6 6
Đổi cận: 𝑢 = 0 ⇒ −𝑡 = 0, 𝑢 → −∞ ⇒ −𝑡 → +∞
0 +∞
1 1 10!
⇒ ∫ 𝑒 6𝑢 . 𝑢10 𝑑𝑢 = 11 ∫ 𝑒 −𝑡 . 𝑡 10 𝑑𝑡 = 11 . Γ(11) = 11
6 6 6
−∞ 0

− e 1 − e3 x dx theo hàm Gamma:


2x 3
Câu 9: Biểu diễn tích phân

 2 1 2 4


   .      .  
Đáp án: C.     và D.    
3 3 3 3
9. ( 2 ) 3. ( 2 )

Giải:
0

− e 1 − e3 x dx
2x 3
Đặt 𝐼 =

3𝑥
𝑑𝑢
3𝑥
𝑢−1 𝑑𝑢
Đặt 𝑢 = 𝑒 ⇒ 𝑑𝑢 = 3𝑒 𝑑𝑥 ⇒ 𝑑𝑥 = 3𝑥 =
3𝑒 3
Với 𝑥 = 0 ⇒ 𝑢 = 1, 𝑥 = −∞ ⇒ 𝑢 = 0
1 1 2 4
1 2 1 1 1 1 1 2 4 1 Γ( )Γ( )
⇒ 𝐼 = ∫ 𝑢3 (1 − 𝑢)3 𝑢−1 𝑑𝑢 = ∫ 𝑢−3 (1 − 𝑢)3 𝑑𝑢 = 𝐵 ( , ) = 3 3
3 3 3 3 3 3 Γ(2)
0 0

2 1 2
𝜋
4 1 1 1 Γ (3) Γ (3) 1 √3 2
Mà Γ ( ) = Γ ( ) ⇒ 𝐼 = = = 𝜋
3 3 3 9 Γ(2) 9 1! 9√3

21

2
Câu 10: Tính tích phân 0 sin 7 x cos5 x dx

5
Đáp án: A.
128 2
Giải:
𝜋 𝜋
2 2 9 7
7 5 9 7 1 9 7 1 Γ (4 ) Γ (4 )
∫(sin 𝑥 )2 (cos 𝑥 )2 𝑑𝑥 = ∫(sin 𝑥 )2.4−1 (cos 𝑥 )2.4−1 𝑑𝑥 = .𝐵( , ) =
2 4 4 2 Γ(4)
0 0

9 5 5 5 1 1 5 1
Γ( ) = Γ( ) = . .Γ( ) = Γ( )
Mà { 4 4 4 4 4 4 16 4
7 3 3
Γ( ) = Γ( )
4 4 4
1 3 2
Γ ( ) Γ ( ) 𝜋
1 9 7 1 15 4 4 15 √2 5𝜋
⇒ 𝑇𝑃 = . 𝐵 ( , ) = . . = =
2 4 4 2 64 Γ(4) 128 3! 128√2

Tích phân đường


Câu 11: Tính tích phân  ( x + y)ds với 𝐿 là đoạn thẳng nối điểm 𝑂(0; 0) và 𝐴(4; 3)
L

35
Đáp án: A.
2
Giải:
3 3 9 5
Phương trình đoạn 𝑂𝐴 là { 𝑦 = 4 𝑥 ⇒ 𝑦 ′ (𝑥) = ⇒ 𝑑𝑠 = √1 + 𝑑𝑥 = 𝑑𝑥
4 16 4
0≤𝑥≤4
4
3 5 35
⇒ ∫ (𝑥 + 𝑦)𝑑𝑠 = ∫ (𝑥 + 𝑥) 𝑑𝑥 =
4 4 2
𝐿 0

𝑥 = 2 + 2 cos 𝑡

Câu 12: Tính ( x + y )ds với 𝐿 là nửa đường tròn { 𝑦 = 2 sin 𝑡
L 0≤𝑡≤𝜋

22
Đáp án: B. 8 + 4
Giải:
𝑥 = 2 + 2 cos 𝑡
𝑥 ′ (𝑡 ) = −2 sin 𝑡
Đường 𝐶: { 𝑦 = 2 sin 𝑡 ⇒ { ′ ⇒ 𝑑𝑠 = √𝑥 ′ 2 (𝑡 ) + 𝑦 ′ 2 (𝑡)𝑑𝑡 = 2𝑑𝑡
𝑦 (𝑡 ) = 2 cos 𝑡
0≤𝑡≤𝜋
𝜋

⇒ ∫ (𝑥 + 𝑦)𝑑𝑠 = 2 ∫(2 + 2 cos 𝑡 + 2 sin 𝑡 )𝑑𝑡 = 8 + 4𝜋


𝐶 0

Câu 13: Tìm 𝑚 để  (mx − y )ds = −18 với 𝐶: 𝑦 = √9 − 𝑥 2


C

Đáp án: C. 𝑚 = 3
Giải:
𝑥2 + 𝑦2 = 9
Nửa đường tròn 𝐶: { . Tham số hóa 𝐶
𝑦≥0
𝑥 = 3 cos 𝑡
𝑥 ′ (𝑡 ) = −3 sin 𝑡
Đặt { 𝑦 = 3 sin 𝑡 ⇒ { ′ ⇒ 𝑑𝑠 = √𝑥 ′ 2 (𝑡 ) + 𝑦 ′ 2 (𝑡)𝑑𝑡 = 3
𝑦 (𝑡 ) = 3 cos 𝑡
0≤𝑡≤𝜋
𝜋

⇒ ∫ (𝑚𝑥 − 𝑦)𝑑𝑠 = 3 ∫(3𝑚 cos 𝑡 − 3 sin 𝑡 )𝑑𝑡 = −18 ⇒ 𝑚 = 3


𝐶 0

Câu 14: Với 𝐶 là đường tròn 𝑥 2 + 𝑦 2 = 2𝑥, tính  ( x − y )ds


C

Đáp án: B. 2𝜋
Giải:
𝐶: 𝑥 2 + 𝑦 2 = 2𝑥 ⇔ (𝑥 − 1)2 + 𝑦 2 = 1
𝑥 = 1 + cos 𝑡
𝑥 ′ (𝑡 ) = − sin 𝑡
Đặt { 𝑦 = sin 𝑡 ⇒ { ′ ⇒ 𝑑𝑠 = √𝑥 ′ 2 (𝑡 ) + 𝑦 ′ 2 (𝑡)𝑑𝑡 = 𝑑𝑡
𝑦 (𝑡 ) = cos 𝑡
0 ≤ 𝑡 ≤ 2𝜋
2𝜋

∫ (𝑥 − 𝑦)𝑑𝑠 = ∫ (1 + cos 𝑡 − sin 𝑡 )𝑑𝑡 = 2𝜋


𝐶 0

23
− 
Câu 15: Tính  ( x + y)ds với cung 𝐶: 𝑟2 = cos 2𝜑,
C
4
 
4

Đáp án: D. √2
Giải:
𝑟 2 = cos 2𝜑 𝑟 = √cos 2𝜑 − sin 2𝜑
Cung 𝐶: {−𝜋 𝜋 ⇔ { −𝜋 𝜋 ⇒ 𝑟′ =
≤𝜑≤ ≤𝜑≤ √cos 2𝜑
4 4 4 4

sin2 2𝜑 1
⇒ 𝑑𝑠 = √𝑟 2 (𝜑) + 𝑟 ′ 2 (𝜑)𝑑𝜑 = √cos 2𝜑 + 𝑑𝜑 = √ 𝑑𝜑
cos 2𝜑 cos 2𝜑
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑
𝜋 𝜋
4 4
1 1
⇒ ∫ 𝑟(cos 𝜑 + sin 𝜑)√ 𝑑𝜑 = ∫ √cos 2𝜑 (cos 𝜑 + sin 𝜑)√ 𝑑𝜑 = √2
cos 2𝜑 cos 2𝜑
−𝜋 −𝜋
4 4

Câu 16: Với 𝐶 là đường cong 𝑥 2/3 + 𝑦 2/3 = 1 trong góc phần tư thứ nhất nối
𝐴(1,0) và 𝐵(0,1), tìm 𝑚 để  ( y 2 + 1)ds
C

15
Đáp án: A.
8
Giải:
2 2 1 2 1 2
Ta có 𝐶: 𝑥3 + 𝑦3 =1⇔ (𝑥 3 ) + (𝑦 3 ) =1
1
𝑥 3 = cos 𝑡 𝑥 = cos 3 𝑡 𝑥 ′ (𝑡 ) = −3 sin 𝑡 cos2 𝑡
Tham số hóa: { 1 ⇒{ ⇒ {
𝑦 3 = sin 𝑡 𝑦 = sin3 𝑡 𝑦 ′ (𝑡 ) = 3 cos 𝑡 sin2 𝑡

⇒ 𝑑𝑠 = √𝑥 ′ 2 (𝑡 ) + 𝑦 ′ 2 (𝑡)𝑑𝑡 = √9 sin2 𝑡 cos4 𝑡 + 9 cos2 𝑡 sin4 𝑡 𝑑𝑡 = 3 sin 𝑡 cos 𝑡 𝑑𝑡

𝑥 = cos3 𝑡 = 1 𝑥 = cos 3 𝑡 = 1
Tại 𝐴(1,0) : { ⇔ 𝑡 = 0, tại 𝐵 ( 0,1 ) : { ⇔ 𝑡 = 𝜋/2
𝑦 = sin3 𝑡 = 0 𝑦 = sin3 𝑡 = 0

24
𝜋 𝜋
2 2

⇒ ∫ (𝑦 2 + 1) 𝑑𝑠 = 3 ∫(sin6 𝑡 + 1) sin 𝑡 cos 𝑡 𝑑𝑡 = 3 ∫(sin7 𝑡 + sin 𝑡 ) 𝑑 (sin 𝑡 )


𝐶 0 0
1
15
= 3 ∫(𝑢7 + 𝑢) 𝑑𝑢 =
8
0

Câu 17: Tính  yds với 𝐶 là đường 𝑥 = 𝑦2 đi từ 𝑂(0,0) đến 𝐴(1,1)


C

1
Đáp án: B. (5 5 − 1)
12
Giải:
𝑥 = 𝑦2
Đường 𝐶: { ⇒ 𝑥 ′ (𝑦) = 2𝑦 ⇒ 𝑑𝑠 = √1 + 𝑥 ′ 2 (𝑦)𝑑𝑦 = √1 + 4𝑦 2 𝑑𝑦
0≤𝑦≤1
1 1 1
1 1
⇒ ∫ 𝑦𝑑𝑠 = ∫ 𝑦 √1 + 4𝑦 2 𝑑𝑦 = ∫ √1 + 4𝑦 2 𝑑 (𝑦 2 ) = ∫ √1 + 4𝑢𝑑𝑢
2 2
𝐶 0 0 0

1
= (5√5 − 1)
12
Câu 18: Tính  xyds với 𝐿 là chu tuyến của hình chữ nhật 𝐴𝐵𝐶𝐷 với 𝐴(0,0); 𝐵(4,0);
L

𝐶 (4,2), 𝐷 (0,2)
Đáp án: C. 24
Giải:

25
Ta có: ∫ 𝑥𝑦𝑑𝑠 = ∫ 𝑥𝑦𝑑𝑠 + ∫ 𝑥𝑦𝑑𝑠 + ∫ 𝑥𝑦𝑑𝑠 + ∫ 𝑥𝑦𝑑𝑠
𝐿 𝐴𝐵 𝐵𝐶 𝐶𝐷 𝐷𝐴

Phương trình 𝐴𝐵: {𝑦 = 0 ⇒ 𝑑𝑠 = √1 + 0𝑑𝑥 = 𝑑𝑥


0≤𝑥≤4

Phương trình 𝐵𝐶 {𝑥 = 4 ⇒ 𝑑𝑠 = √1 + 0𝑑𝑦 = 𝑑𝑦


0≤𝑦≤2

Phương trình 𝐶𝐷 {𝑦 = 2 ⇒ 𝑑𝑠 = √1 + 0𝑑𝑥 = 𝑑𝑥


0≤𝑥≤4

Phương trình 𝐷𝐴: {𝑥 = 0 ⇒ 𝑑𝑠 = √1 + 0𝑑𝑦 = 𝑑𝑦


0≤𝑦≤2
4

∫ 𝑥𝑦𝑑𝑠 = ∫ 𝑥. 0𝑑𝑥 = 0
𝐴𝐵 0
2

∫ 𝑥𝑦𝑑𝑠 = ∫ 4𝑦𝑑𝑦 = 8
𝐵𝐶 0
⇒ 4
⇒ ∫ 𝑥𝑦𝑑𝑠 = 24
𝐿
∫ 𝑥𝑦𝑑𝑠 = ∫ 2𝑥𝑑𝑥 = 16
𝐶𝐷 0
2

∫ 𝑥𝑦𝑑𝑠 = ∫ 0. 𝑦𝑑𝑦 = 0
{ 𝐷𝐴 0

Câu 19: Tính  xyds với 𝐶 là biên của miền |𝑥| + |𝑦| ≤ 1
C

Đáp án: D. 0

26
Giải:
Đường 𝐶: |𝑥| + |𝑦| = 1
𝑦 =1−𝑥
Phương trình 𝐴𝐵: {
0≤𝑥≤1
𝑦 =𝑥−1
Phương trình 𝐵𝐶: {
0≤𝑥≤1
𝑦 = −𝑥 − 1
Phương trình 𝐶𝐷: {
−1 ≤ 𝑥 ≤ 0
𝑦 =𝑥+1
Phương trình 𝐷𝐴: {
−1 ≤ 𝑥 ≤ 0

∮ 𝑥𝑦𝑑𝑠 = ∫ 𝑥𝑦𝑑𝑠 + ∫ 𝑥𝑦𝑑𝑠 + ∫ 𝑥𝑦𝑑𝑠 + ∫ 𝑥𝑦𝑑𝑠


𝐶 𝐴𝐵 𝐵𝐶 𝐶𝐷 𝐷𝐴

1
√2
Xét ∫ 𝑥𝑦𝑑𝑠 , ta có 𝑑𝑠 = √1 + 𝑦 ′ 2 (𝑥)𝑑𝑥 = √2𝑑𝑥 ⇒ ∫ 𝑥𝑦𝑑𝑠 = √2 ∫ 𝑥(1 − 𝑥)𝑑𝑥 =
6
𝐴𝐵 𝐴𝐵 0

1
′2
−√2
Xét ∫ 𝑥𝑦𝑑𝑠 , ta có 𝑑𝑠 = √1 + 𝑦 (𝑥)𝑑𝑥 = √2𝑑𝑥 ⇒ ∫ 𝑥𝑦𝑑𝑠 = √2 ∫ 𝑥(𝑥 − 1)𝑑𝑥 =
6
𝐵𝐶 𝐵𝐶 0

0
√2
Xét ∫ 𝑥𝑦𝑑𝑠 , ta có 𝑑𝑠 = √1 + 𝑦 ′ 2 (𝑥)𝑑𝑥 = √2𝑑𝑥 ⇒ ∫ 𝑥𝑦𝑑𝑠 = √2 ∫ 𝑥(−1 − 𝑥)𝑑𝑥 =
6
𝐶𝐷 𝐶𝐷 −1

0
′2
−√2
Xét ∫ 𝑥𝑦𝑑𝑠 , ta có 𝑑𝑠 = √1 + 𝑦 (𝑥)𝑑𝑥 = √2𝑑𝑥 ⇒ ∫ 𝑥𝑦𝑑𝑠 = √2 ∫ 𝑥(𝑥 + 1)𝑑𝑥 =
6
𝐴𝐵 𝐷𝐴 −1

⇒ ∮ 𝑥𝑦𝑑𝑠 = ∫ 𝑥𝑦𝑑𝑠 + ∫ 𝑥𝑦𝑑𝑠 + ∫ 𝑥𝑦𝑑𝑠 + ∫ 𝑥𝑦𝑑𝑠 = 0


𝐶 𝐴𝐵 𝐵𝐶 𝐶𝐷 𝐷𝐴

Câu 20: Tính 


L
x 2 + y 2 ds với 𝐿: 𝑥 2 + 𝑦 2 = 2𝑥

Đáp án: A. 8
Giải:

27
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑 𝑟 = 2 cos 𝜑
Đặ𝑡 { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 ⇒ Đường cong 𝐿: { 𝜋 𝜋
− ≤𝜑≤
2 2

⇒ 𝑑𝑠 = √𝑟 2 (𝜑) + 𝑟 ′ 2 (𝜑)𝑑𝜑 = √4 cos 2 𝜑 + 4 sin2 𝜑 𝑑𝜑 = 2𝑑𝜑


𝜋 𝜋 𝜋
2 2 2

∫ √𝑥 2 + 𝑦 2 𝑑𝑠 = ∫ √𝑟 2 . 2𝑑𝜑 = 2 ∫ 𝑟𝑑𝜑 = 2 ∫ 2 cos 𝜑 𝑑𝜑 = 8


𝐿 −𝜋 −𝜋 −𝜋
2 2 2

Câu 21: Tính  ( x − 3 y)dx + 2 ydy với 𝐴𝐵


⏜ là cung 𝑦 = 1 − 𝑥 2 , 𝐴(1,0), 𝐵(−1,0)
AB

Đáp án: C. 4
Giải:

⏜:{ 𝑦 = 1 − 𝑥 2 ⇒ 𝑑𝑦 = −2𝑥𝑑𝑥
Cung 𝐴𝐵
Đi từ 𝐴(1,0) → 𝐵(−1,0)
−1 −1

⇒ ∫ (𝑥 − 3𝑦)𝑑𝑥 + 2𝑦𝑑𝑦 = ∫ [𝑥 − 3(1 − 𝑥 2 )] 𝑑𝑥 + ∫ 2(1 − 𝑥 2 ). (−2𝑥)𝑑𝑥 = 4



𝐴𝐵 1 1

Câu 22: Tính 


ABC
5 y 4 dx − 4 x3dy với 𝐴𝐵𝐶 là đường gấp khúc đi qua các điểm

𝐴(0,1); 𝐵(1,0); 𝐶 (0, −1)


Đáp áp: A. 2
Giải:

28
∫ 5𝑦 4 𝑑𝑥 − 4𝑥 3 𝑑𝑦 = ∫ 5𝑦 4 𝑑𝑥 − 4𝑥 3 𝑑𝑦 + ∫ 5𝑦 4 𝑑𝑥 − 4𝑥 3 𝑑𝑦 = 𝐼1 + 𝐼2
𝐴𝐵𝐶 𝐴𝐵 𝐵𝐶

𝑦 = 1 − 𝑥 ⇒ 𝑑𝑦 = −𝑑𝑥
Đoạn thẳng 𝐴𝐵: {
Đi từ 𝐴(0,1) đến 𝐵(1,0)
1 1

⇒ 𝐼1 = ∫ 5(1 − 𝑥)4 𝑑𝑥 + ∫(−4𝑥 3 ). (−𝑑𝑥) = 2


0 0

𝑦 = 𝑥 − 1 ⇒ 𝑑𝑦 = 𝑑𝑥
Đoạn thẳng 𝐵𝐶: {
Đi từ 𝐵(1,0) đến 𝐶 (0, −1)
0 0

⇒ 𝐼2 = ∫ 5(𝑥 − 1)4 𝑑𝑥 + ∫(−4𝑥 3 ). 𝑑𝑥 = 0


1 1

⇒ ∫ 5𝑦 4 𝑑𝑥 − 4𝑥 3 𝑑𝑦 = 𝐼1 + 𝐼2 = 2
𝐴𝐵𝐶

−10
Câu 23: Tìm 𝑚 để  ( x + xy )dx + m.x 2dy = với 𝐶 là cung bé trên đường tròn
C
3
𝑥 + 𝑦 = 4 đi từ 𝐴(−2,0) đến 𝐵(0,2)
2 2

Đáp án: D. 1
Giải:
𝑥 = 2 cos 𝑡
Đặt { 𝑦 = 2 sin 𝑡 với 𝑡 chạy từ 𝜋 đến 𝜋/2. Đặt 𝐼 =  ( x + xy )dx + m.x 2dy
C

𝜋
2

𝐼 = ∫[(2 cos 𝑡 + 4 cos 𝑡 sin 𝑡 )(−2 sin 𝑡 ) + 𝑚. (cos 𝑡 )2 (2 cos 𝑡 )]𝑑𝑡


𝜋
𝜋
2

= ∫(−4 cos 𝑡 sin 𝑡 − 8 cos 𝑡 sin2 𝑡 + 2𝑚 cos3 𝑡 )𝑑𝑡


𝜋

29
𝜋
2

= ∫(−4 sin 𝑡 − 8 sin2 𝑡 + 2𝑚 cos2 𝑡 ) cos 𝑡 𝑑𝑡


𝜋
𝜋
2

= ∫(−4 sin 𝑡 − 8 sin2 𝑡 + 2𝑚 − 2𝑚 sin2 𝑡 ) cos 𝑡 𝑑𝑡


𝜋
𝜋
2 1
−10
= ∫[−4 sin 𝑡 − (8 + 2𝑚) sin2 𝑡 + 2]𝑑 (sin 𝑡 ) = ∫[−4𝑢 − (8 + 2𝑚)𝑢2 + 2]𝑑𝑢 =
3
𝜋 0

⇒𝑚=1

 ( xy + e sin x + x + y )dx + (− xy + e − y − x + sin y )dy với 𝐿 là đường


x
Câu 24: Tính
L

𝑥 2 + 𝑦 2 = 2𝑥 theo chiều dương.


Đáp án: A. −3𝜋
Giải:

Đặt 𝐼 =  ( xy + e sin x + x + y )dx + (− xy + e − y − x + sin y )dy


x

Đặt: 𝑃 = 𝑥𝑦 + 𝑒 𝑥 sin 𝑥 + 𝑥 + 𝑦, 𝑄 = −𝑥𝑦 + 𝑒 −𝑦 − 𝑥 + sin 𝑦


⇒ 𝑃𝑦′ = 𝑥 + 1, 𝑄𝑥′ = −𝑦 − 1. 𝑃𝑦′ , 𝑄𝑥′ liên tục với 𝑥, 𝑦 ∈ 𝑅.

Đường cong 𝐿 kín hướng dương, giới hạn miền 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 2𝑥

30
Áp dụng công thức Green, ta có:

𝐼 = ∬(−𝑦 − 𝑥 − 2)𝑑𝑥𝑑𝑦
𝐷

Nhận xét: hàm số 𝑓 (𝑥, 𝑦) = −𝑦 là hàm lẻ với biến y, miền 𝐷 đối xứng qua trục Ox

⇒ ∬ −𝑦𝑑𝑥𝑑𝑦 = 0 ⇒ 𝐼 = ∬(−𝑥 − 2)𝑑𝑥𝑑𝑦


𝐷 𝐷

𝑥 = 1 + 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤1
Đặt: { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 |𝐽| = 𝑟. Miền (𝐷 ): {
0 ≤ 𝜑 < 2𝜋
2𝜋 1 2𝜋
−1 3
𝐼 = ∫ 𝑑𝜑 ∫(−𝑟 cos 𝜑 − 3)𝑟𝑑𝑟 = ∫ ( cos 𝜑 − ) 𝑑𝜑 = −3𝜋
3 2
0 0 0

 2 xdx −  x + 2y + e + sin(y ) dy với 𝐿 là chu tuyến của tam


2 y +1 22
Câu 25: Tính
L

giác 𝐴𝐵𝐶 có 𝐴(−1,0), 𝐵(0,2), 𝐶 (2,0) chiều cùng chiều kim đồng hồ.
Đáp án: B. 2
Giải:

 2 xdx −  x + 2y + e y +1 + sin(y 2 ) dy


2
Đặt 𝐼 = 2

L

𝑃 = 2𝑥 𝑃𝑦′ = 0
Đặt {𝑄 = −[𝑥 + 2𝑦 + 𝑒 𝑦2+1 + sin(𝑦 2 )] ⇒ { , 𝑃′ , 𝑄′ liên tục với 𝑥, 𝑦 ∈ 𝑅
𝑄𝑥′ = −2𝑥 𝑦 𝑥

31
Gọi 𝐷 là miền được giới hạn bởi chu tuyến ∆𝐴𝐵𝐶
𝐴𝐵: 𝑦 = 2𝑥 + 2
(𝑦 − 2)/2 ≤ 𝑥 ≤ 2 − 𝑦
𝐷 được giới hạn bởi các đường: { 𝐵𝐶: 𝑦 = −𝑥 + 2 ⇒ (𝐷 ): {
0≤𝑦≤2
𝐶𝐴: 𝑦 = 0
𝐿 là đường cong kín, hướng âm, giới hạn miền 𝐷. Áp dụng công thức Green:
2 2−𝑦

𝐼 = − ∬ −2𝑥𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∬ 2𝑥𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝑦 ∫ 2𝑥𝑑𝑥 = 2


𝐷 𝐷 0 𝑦−2
2

 ( xy + e )dx + ( y − x 2 )dy với 𝐴𝐵


⏜ là cung 𝑦 = √1 − 𝑥 2 đi từ điểm
x 10
Câu 26: Tính
AB

𝐴(−1,0) đến 𝐵(1,0)

e2 − 1
Đáp án: B.
e
Giải:

Đặt 𝐼 =  ( xy + e )dx + ( y − x 2 )dy


x 10

AB

⏜ ⇔ { 𝑥2 + 𝑦2 = 1
Cung 𝐴𝐵 đi từ 𝐴(−1,0) đến 𝐵(1,0)
𝑦≥0

32
𝑦=0
Bổ sung thêm đoạn BA {
đi từ 𝐵(1,0) đến 𝐴(−1,0)
⏜ ∪ 𝐵𝐴 là đường cong kín giới hạn miền (𝐷 ): 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1, 𝑦 ≥ 0, có
Ta có: đường 𝐴𝐵
chiều âm
𝑃 = 𝑥𝑦 + 𝑒 𝑥 𝑃𝑦′ = 𝑥
Đặt { ⇒{ ′ ⇒ 𝑃𝑦′ , 𝑄𝑥′ liên tục với 𝑥, 𝑦 ∈ 𝑅
𝑄 = 𝑦10 − 𝑥 2 𝑄𝑥 = −2𝑥

𝐼= ∮ (𝑥𝑦 + 𝑒 𝑥 )𝑑𝑥 + (𝑦10 − 𝑥 2 )𝑑𝑦 − ∫ (𝑥𝑦 + 𝑒 𝑥 )𝑑𝑥 + (𝑦10 − 𝑥 2 )𝑑𝑦 = 𝐼1 − 𝐼2


⏜ ∪𝐵𝐴
𝐴𝐵 𝐵𝐴

Áp dụng công thức Green cho 𝐼1 ta có:

𝐼1 = − ∬ −3𝑥 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∬ 3𝑥 𝑑𝑥𝑑𝑦


𝐷 𝐷

𝑥 = 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤1
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 |𝐽| = 𝑟. Miền (𝐷): {0 ≤ 𝜑 ≤ 𝜋
𝜋 1 𝜋

⇒ 𝐼1 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 3𝑟 cos 𝜑 𝑟𝑑𝑟 = ∫ cos 𝜑 𝑑𝜑 = 0


0 0 0

(Hoặc có thể sử dụng tính đối xứng để ra giá trị bằng 0 ngay)

𝐼2 = ∫ (𝑥𝑦 + 𝑒 𝑥 )𝑑𝑥 + (𝑦10 − 𝑥 2 )𝑑𝑦


𝐵𝐴

𝑦 = 0 ⇒ 𝑑𝑦 = 0
Đoạn 𝐵𝐴 {
đi từ 𝐵(1,0)đến 𝐴(−1,0)
−1
2
−1 1−𝑒
⇒ 𝐼2 = ∫ (𝑥. 0 + 𝑒 𝑥 )𝑑𝑥 = 𝑒 𝑥 | = 𝑒 −1 − 𝑒 =
1 𝑒
1

1 − 𝑒2 𝑒2 − 1
⇒ 𝐼 = 𝐼1 − 𝐼2 = 0 − =
𝑒 𝑒
Câu 27: Tính  (2e x + y 2 )dx + ( x 4 + e y )dy với 𝐶: 𝑦 = √1 − 𝑥 2 đi từ 𝐴(−1,0) đến
4

𝐵(1,0)

33
 2
Đáp án: A. − + 2e
2 e
Giải:
4
𝐶: 𝑦 = √1 − 𝑥 2 là đường cong hở đi từ 𝐴(−1,0) đến 𝐵(1,0)
𝑦=0
Bổ sung thêm đoạn 𝐵𝐴: {
Đi từ 𝐵(1,0) → 𝐴(−1,0)

𝐼 = ∫ (2𝑒 𝑥 + 𝑦 2 )𝑑𝑥 + (𝑥 4 + 𝑒 𝑦 )𝑑𝑦 − ∫ (2𝑒 𝑥 + 𝑦 2 )𝑑𝑥 + (𝑥 4 + 𝑒 𝑦 )𝑑𝑦 = 𝐼1 − 𝐼2


𝐶∪𝐵𝐴 𝐵𝐴

Áp dụng công thức Green cho 𝐼1


𝑃(𝑥, 𝑦) = 2𝑒 𝑥 + 𝑦 2 𝑃𝑦′ = 2𝑦
Đặt { ⇒{ ′ liên tục với ∀𝑥, 𝑦 ∈ 𝑅
𝑄 (𝑥, 𝑦) = 𝑥 4 + 𝑒 𝑦 𝑄𝑥 = 4𝑥 3
2 4
Ta có 𝐶 ∪ 𝐵𝐴 là đường cong kín, có chiều âm, giới hạn miền 𝐷: {0 ≤ 𝑦 ≤ √1 − 𝑥
−1 ≤ 𝑥 ≤ 1
4
1 √1−𝑥 2

⇒ 𝐼1 = − ∬(4𝑥 3 − 2𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝑥 ∫ (−4𝑥 3 + 2𝑦)𝑑𝑦


𝐷 −1 0
1
4
= ∫ (−4𝑥 3 . √1 − 𝑥 2 + √1 − 𝑥 2 ) 𝑑𝑥
−1
1
3 4 4
Hàm 𝑓 (𝑥) = −4𝑥 . √1 − 𝑥 2 là hàm số lẻ ⇒ ∫ −4𝑥 3 . √1 − 𝑥 2 𝑑𝑥
−1
1

⇒ 𝐼1 = ∫ √1 − 𝑥 2 𝑑𝑥
−1

Đặt 𝑥 = sin 𝑡 ⇒ 𝑑𝑥 = cos 𝑡 𝑑𝑥


𝜋 𝜋
1 2 2
𝜋
⇒ 𝐼1 = ∫ √1 − 𝑥 2 𝑑𝑥 = ∫ cos 𝑡 cos 𝑡 𝑑𝑡 = ∫ cos 2 𝑡 𝑑𝑡 =
2
−1 𝜋 𝜋
− −
2 2

34
−1
𝑦 = 0 ⇒ 𝑑𝑦 = 0
Đoạn 𝐵𝐴: { ⇒ 𝐼2 = ∫ 2𝑒 𝑥 𝑑𝑥 = 2(𝑒 −1 − 𝑒)
( ) (
đi từ 𝐵 1,0 đến 𝐴 −1,0 )
1

Vậy 𝐼 = 𝜋/2 − 2(𝑒 −1 − 𝑒)


(3,0)

 (x + 4 xy 3 ) dx + (6 x 2 y 2 − 5 y 4 )dy
4
Câu 28: Tính tích phân
( −2, −1)

Đáp án: B. 62
Giải:
(3,0)

Đặt 𝐼 =  (x + 4 xy 3 ) dx + (6 x 2 y 2 − 5 y 4 )dy
4

( −2, −1)

Đặt 𝑃 = (𝑥 4 + 4𝑥𝑦 3 ), 𝑄 = (6𝑥 2 𝑦 2 − 5𝑦 4 ) ⇒ 𝑃𝑦′ = 𝑄𝑥′ = 12𝑥𝑦 2 ⇒ 𝐼 không phụ thuộc


đường đi
Cách 1: Dùng đường thay thế là đường gấp khúc:

Chọn đường đi là đường gấp khúc 𝐴𝐶𝐵

𝐼 = ∫ 𝑃𝑑𝑥 + 𝑄𝑑𝑦 = ∫ 𝑃𝑑𝑥 + 𝑄𝑑𝑦 + ∫ 𝑃𝑑𝑥 + 𝑄𝑑𝑦 = 𝐼1 + 𝐼2


𝐴𝐶𝐵 𝐴𝐶 𝐶𝐵

𝑦 = −1 ⇒ 𝑑𝑦 = 0
Đoạn 𝐴𝐶: {
đi từ 𝐴(−2, −1) đến 𝐶 (3, −1)

35
3

⇒ 𝐼1 = ∫(𝑥 4 − 4𝑥)𝑑𝑥 = 45
−2

𝑥 = 3 ⇒ 𝑑𝑥 = 0
Đoạn 𝐶𝐵: {
đi từ 𝐶 (3, −1) đến 𝐵(3,0)
0

⇒ 𝐼2 = ∫(6.9. 𝑦 2 − 5𝑦 4 )𝑑𝑦 = 17
−1

⇒ 𝐼 = 𝐼1 + 𝐼2 = 62
Cách 2: Dùng đường thay thế là đường thẳng
Phương trình đường thẳng đi qua 𝐴, 𝐵 là 𝑦 = 𝑥/5 − 3/5
𝑥 3 𝑑𝑥
𝑦=
− ⇒ 𝑑𝑦 =
Đoạn 𝐴𝐵: { 5 5 5
Đi 𝑡ừ 𝐴 −2, −1 → 𝐵 3,0)
( ) (
3
4
𝑥 3 3 2
𝑥 3 2 𝑥 3 4 𝑑𝑥
⇒ 𝐼 = ∫ [𝑥 + 4𝑥 ( − ) ] 𝑑𝑥 + [6𝑥 ( − ) − 5 ( − ) ] .
5 5 5 5 5 5 5
−2
3
4
𝑥 3 3 6𝑥 2 𝑥 3 2 𝑥 3 4
= ∫ [𝑥 + 4𝑥 ( − ) + ( − ) − ( − ) ] 𝑑𝑥 = ⋯ = 62
5 5 5 5 5 5 5
−2

Cách 3: Dùng hàm thế vị


Đặt 𝑃 = (𝑥 4 + 4𝑥𝑦 3 ), 𝑄 = (6𝑥 2 𝑦 2 − 5𝑦 4 ) ⇒ 𝑃𝑦′ = 𝑄𝑥′ = 12𝑥𝑦 2 ⇒ 𝐼 không phụ thuộc
đường đi
⇒ 𝑃𝑑𝑥 + 𝑄𝑑𝑦 là vi phân toàn phần của hàm
𝑥 𝑦

𝑢(𝑥, 𝑦) = ∫ 𝑃(𝑡, 𝑦0 )𝑑𝑡 + ∫ 𝑄(𝑥, 𝑡)𝑑𝑡


𝑥0 𝑦0

Chọn 𝑥0 = 𝑦0 = 0
𝑥 𝑦

⇒ 𝑢(𝑥, 𝑦) = ∫(𝑡 4 + 4𝑡. 03 )𝑑𝑡 + ∫(6𝑥 2 𝑡 2 − 5𝑡 4 )𝑑𝑡


0 0

36
𝑦
1 5 𝑥 1 3 1
𝑢(𝑥, 𝑦) = 𝑡 | + (6𝑥 . 𝑡 − 𝑡 ) | = 𝑥 5 + 2𝑥 2 𝑦 3 − 𝑦 5
2 5
5 0 3 5
0
243 −67
⇒ 𝐼 = 𝑢(3,0) − 𝑢(−2, −1) = −( ) = 62
5 5

Câu 29: Tìm 𝑚 để tích phân  e x +y


 2 xy 2 dx + ( y 2 + m. y )dy  = e với 𝐿 là đường
2

𝑥 = 1 − 𝑦 đi từ 𝐴(1,0) đến 𝐵(0,1)


2

Đáp án: B. 2
Giải:

Đặt 𝐼 =  e x +y
 2 xy 2 dx + ( y 2 + m. y )dy  = e
2

2 +𝑦 2 +𝑦 2 +𝑦
Đặt 𝑃 = 𝑒 𝑥 . 2𝑥𝑦 2 , 𝑄 = 𝑒 𝑥 . (𝑦 2 + 2𝑦) ⇒ 𝑃𝑦′ = 𝑄𝑥′ = (4𝑥𝑦 + 2𝑥𝑦 2 )𝑒 𝑥

⇒ Tích phân không phụ thuộc đường đi


Cách 1: Chọn đường đi là đường gấp khúc
Chọn đường đi là đường gấp khúc 𝐴𝑂𝐵

2 +𝑦 2 +𝑦
𝐼 = ∫ 𝑒𝑥 [2𝑥𝑦 2 𝑑𝑥 + (𝑦 2 + 𝑚𝑦)𝑑𝑦] + ∫ 𝑒 𝑥 [2𝑥𝑦 2 𝑑𝑥 + (𝑦 2 + 𝑚𝑦)𝑑𝑦]
𝐴𝑂 𝑂𝐵

= 𝐼1 + 𝐼2

37
0
𝑦 = 0 ⇒ 𝑑𝑦 = 0
Đoạn 𝐴𝑂: { ⇒ 𝐼1 = ∫ 0𝑑𝑥 = 0
Đi từ 𝐴(1,0) → 𝑂(0,0)
1
1
𝑥 = 0 ⇒ 𝑑𝑥 = 0
Đoạn 𝑂𝐵: { ⇒ 𝐼2 = ∫ 𝑒 𝑦 (𝑦 2 + 𝑚𝑦)𝑑𝑦 = 𝐼 = 𝑒 ⇒ 𝑚 = 2
Đi từ 𝑂(0,0) → 𝐵(0,1)
0

Tích phân trên phải dùng tích phân từng phần hai lần, tương đối dài.
Cách 2: Chọn đường đi là một đường cong
2
Nhận xét: Tích phân 𝐼 phức tạp là do biểu thức 𝑒 𝑥 +𝑦 vì để làm đơn giản tích phân
2
𝐼 cần khử biểu thức này ⇒ Biến 𝑒 𝑥 +𝑦 = 𝐶 ⇒ 𝑥 2 + 𝑦 = 𝐶 (𝐶 là hằng số)
Do tích phân 𝐼 không phụ thuộc đường đi nên sẽ chọn đường đi mới thỏa mãn
𝑥2 + 𝑦 = 𝐶
Để tìm 𝐶, ta dựa vào điểm đầu 𝐴(1,0) và điểm cuối 𝐵(0,1)
2
Đường cong mới 𝐿′ : 𝑥 2 + 𝑦 = 𝐶 đi qua 𝐴, 𝐵 ⇒ {12 + 0 = 𝐶 ⇒ 𝐶 = 1
0 +1=𝐶
Chọn đường đi 𝐿′ : 𝑦 = 1 − 𝑥 2 đi từ 𝐴(1,0) đến 𝐵(0,1) ⇒ 𝑑𝑦 = −2𝑥𝑑𝑥
0 0

⇒ 𝐼 = 𝑒 (∫[2𝑥 (1 − 𝑥 2 )2 ]𝑑𝑥 + ∫[(1 − 𝑥 2 )2 + 𝑚(1 − 𝑥 2 )](−2𝑥)𝑑𝑥 ) = 𝑒 ⇒ 𝑚 = 2


1 1

− y + 2 xy − x 2 + 1 x − x2 − 1
Câu 30: Tính tích phân  dx + dy với 𝐿: 𝑦 = 2𝑥 + 2
L
( y − x 2
− 1) 2
( y − x 2
− 1) 2

đi từ 𝐴(0,2) đến 𝐵(2,6)


Đáp án: C. 2
Giải:
− y + 2 xy − x 2 + 1 x − x2 − 1
Đặt 𝐼 =  dx + dy
L
( y − x 2
− 1) 2
( y − x 2
− 1) 2

−𝑦 + 2𝑥𝑦 − 𝑥 2 + 1
𝑃(𝑥, 𝑦) =
(𝑦 − 𝑥 2 − 1)2 ′ ′
−2𝑥 3 + 3𝑥 2 − 2𝑥𝑦 − 2𝑥 + 𝑦 − 1
Đặt ⇒ 𝑃𝑦 = 𝑄𝑥 =
𝑥 − 𝑥2 − 1 (𝑦 − 𝑥 2 − 1)3
𝑄 (𝑥, 𝑦) =
{ (𝑦 − 𝑥 2 − 1)2
38
⇒ 𝐼 không phụ thuộc vào đường đi
Tích phân phức tạp do biểu thức (𝑦 − 𝑥 2 − 1)2 ⇒ Chọn đường đi mới khử biểu
thức này
Chọn đường đi mới dạng 𝐿′ : 𝑦 − 𝑥 2 − 1 = 𝐶 (𝐶 là hằng số)
2
𝐿′ đi qua 𝐴(0,2), 𝐵(2,6) ⇒ {2 − 02 − 1 = 𝐶 ⇒ 𝐶 = 1
6−2 −1=𝐶
𝑦 = 𝑥 2 + 2 ⇒ 𝑑𝑦 = 2𝑥𝑑𝑥
Chọn đường đi 𝐿′ : {
Đi từ 𝐴(0,2) → 𝐵(2,6)
2 2
−(𝑥 2 + 2) + 2𝑥 (𝑥 2 + 2) − 𝑥 2 + 1 𝑥 − 𝑥2 − 1 26 20
⇒𝐼=∫ 𝑑𝑥 + ∫ . 2𝑥𝑑𝑥 = − =2
12 12 3 3
0 0

Câu 31: Tìm 𝑎, 𝑏 để tích phân  e x ( 2 x + ay 2 + 1) dx + ( bx + 2 y ) dy  không phụ


L

thuộc vào đường đi

Đáp án: A. {𝑎 = 1
𝑏=0
Giải:
Đặt 𝑃 = 𝑒 𝑥 (2𝑥 + 𝑎𝑦 2 + 1), 𝑄 = 𝑒 𝑥 (𝑏𝑥 + 2𝑦)
Để tích phân không phụ thuộc đường đi ⇔ 𝑃𝑦′ = 𝑄𝑥′
⇔ 2𝑎𝑒 𝑥 𝑦 = 𝑒 𝑥 . 2𝑦 + 𝑒 𝑥 . 𝑏𝑥 + 𝑏𝑒 𝑥 ⇔ 𝑎 = 1, 𝑏 = 0
Câu 32: Tìm hằng số 𝑎, 𝑏 để biểu thức [𝑦 2 + 𝑎𝑥𝑦 + 𝑦 sin(𝑥𝑦)]𝑑𝑥 + [𝑥 2 + 𝑏𝑥𝑦 +
𝑥 sin(𝑥𝑦)]𝑑𝑦 là vi phần toàn phần của một hàm số 𝑢(𝑥, 𝑦) nào đó

Đáp án: B. {𝑎 = 2
𝑏=2
Giải:
Đặt 𝑃 = [𝑦 2 + 𝑎𝑥𝑦 + 𝑦 sin(𝑥𝑦)], 𝑄 = 𝑥 2 + 𝑏𝑥𝑦 + 𝑥 sin(𝑥𝑦)
Để biểu thức [𝑦 2 + 𝑎𝑥𝑦 + 𝑦 sin(𝑥𝑦)]𝑑𝑥 + [𝑥 2 + 𝑏𝑥𝑦 + 𝑥 sin(𝑥𝑦)]𝑑𝑦 là vi phần toàn
phần của một hàm số 𝑢(𝑥, 𝑦) nào đó ⇔ 𝑃𝑦′ = 𝑄𝑥′
⇔ 2𝑦 + 𝑎𝑥 + sin(𝑥𝑦) + 𝑥𝑦 cos(𝑥𝑦) = 2𝑥 + 𝑏𝑦 + sin(𝑥𝑦) + 𝑥𝑦 cos(𝑥𝑦)

39
𝑎=2
⇔{
𝑏=2
+ y2 + y2
dx + ye x
2 2
xe x dy
Câu 33: Tính 
L ( x − 1)
2
+y 2
với L : y = 2 x − x 2 đi từ 𝑂(0,0) đến 𝐴(2,0)

Đáp án: B. 0
Giải:
𝑦 2 = 2𝑥 − 𝑥 2 𝑥 2 − 2𝑥 + 1 + 𝑦 2 = 1
𝐿: 𝑦 = √2𝑥 − 𝑥 2 ⇔ { ⇔{
𝑦≥0 𝑦≥0
( 𝑥 − 1)2 + 𝑦 2 = 1
⇔{
𝑦≥0
2 − 2𝑥 2 1 − 𝑥2
𝑦 = √2𝑥 − 𝑥 2 ⇒ 𝑑𝑦 = 𝑑𝑥 = 𝑑𝑥
2√2𝑥 − 𝑥 2 √2𝑥 − 𝑥 2
2 +𝑦 2 2 2 2 2
𝑥𝑒 𝑥 𝑑𝑥 + 𝑦𝑒 𝑥 +𝑦 𝑑𝑦 𝑥𝑒 2𝑥 √2𝑥 − 𝑥 2 𝑒 2𝑥 1 − 𝑥 2
∫ =∫ 𝑑𝑥 + ∫ 𝑑𝑥
(𝑥 − 1)2 + 𝑦 2 1 1 √2𝑥 − 𝑥 2
𝐿 0 0
2 2

= ∫ 𝑥𝑒 2𝑥 𝑑𝑥 + ∫ 𝑒 2𝑥 (1 − 𝑥 2 ) 𝑑𝑥 = 0
0 0

(2 x − 5 y )dx + (5 x + 2 y)dy
Câu 34: Cho tích phân 𝐼 =  với 𝐶 là biên của hình
C
x2 + y 2
2x − 5 y
phẳng 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 9, theo chiều dương, bạn 𝐴 lập luận “Ta đặt P = và
x2 + y 2
5x + 2 y
Q= , Qx' − Py' = 0 , 𝐶 là đường cong kín, chiều dương, giới hạn miền 𝐷 nên
x +y
2 2

𝐼 = 0”. Hỏi bạn 𝐴 làm vậy có đúng không? Nếu sai, thì sửa lại đáp án chính xác
Đáp án: B. Sai, 𝐼 = 10𝜋
Giải:

40
 ' −5( x 2 + y 2 ) − 2 y (2 x − 5 y )
 Py = ( x 2 + y 2 )2

Ta có:  gián đoạn tại điểm 𝑂(0,0) ∈ 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 9
 Q ' = 5( x + y ) − 2 x(5 x + 2 y )
2 2

 x ( x 2 + y 2 )2

⇒ Không sử dụng được công thức Green


𝑥 = 3 cos 𝑡 𝑑𝑥 = −3 sin 𝑡 𝑑𝑡
Đặt { , 𝑡 chạy từ 0 đến 2𝜋 ⇒ {
𝑦 = 3 sin 𝑡 𝑑𝑦 = 3 cos 𝑡 𝑑𝑡
2
(2 x − 5 y )dx + (5 x + 2 y )dy (2.3cos t − 5.3sin t )( −3sin t ) + (5.3cos t + 2.3sin t )(3cos t )

C
x2 + y 2
= 
0
9
dt

= 10𝜋

Câu 35: Tìm 𝑚 để tích phân  ( x − 3 y)dx + 2 ydy = 4 với AB : y = m − x 2 và hai


AB

điểm A(1,0), B(−1,0)

Đáp án: A. 1
Giải:

⏜:{ 𝑦 = 𝑚 − 𝑥 2 ⇒ 𝑑𝑦 = −2𝑥𝑑𝑥
Cung 𝐴𝐵
Đi từ 𝐴(1,0) → 𝐵(−1,0)
−1 −1

⇒ ∫ (𝑥 − 3𝑦)𝑑𝑥 + 2𝑦𝑑𝑦 = ∫ [𝑥 − 3(𝑚 − 𝑥 2 )] 𝑑𝑥 + ∫ 2(𝑚 − 𝑥 2 ). (−2𝑥)𝑑𝑥 = 4



𝐴𝐵 1 1

⇒𝑚=1

Câu 36: Tính  ydx + zdy + xdz với 𝐶: 𝑥 = cos 𝑡 , 𝑦 = sin 𝑡 , 𝑧 = 2𝑡, 0 ≤ 𝑡 ≤ 2𝜋 theo
C

chiều tăng của 𝑡


Đáp án: C. −𝜋
Giải:
𝑥 = cos 𝑡 𝑥 ′ = − sin 𝑡
𝐶: { 𝑦 = sin 𝑡 ⇒ { 𝑦 ′ = cos 𝑡
𝑧 = 2𝑡 𝑧′ = 2

41
2𝜋

∫ 𝑦𝑑𝑥 + 𝑧𝑑𝑦 + 𝑥𝑑𝑧 = ∫ (− sin 𝑡 . sin 𝑡 + 2𝑡. cos 𝑡 + cos 𝑡 . 2)𝑑𝑡 = ⋯ = −𝜋


𝐶 0
(4,5,6)

 e dx + xe dy + ( z + 1)e dz
y y z
Câu 37: Tính tích phân
(1,2,3)

Đáp án: A. 4𝑒 5 + 6𝑒 6 − 𝑒 2 − 3𝑒 3
Giải:
𝑃 = 𝑒𝑦 𝑃𝑧′ = 0, 𝑃𝑦′ = 𝑒 𝑦
Đặt { 𝑄 = 𝑥𝑒 𝑦 ⇒ {𝑄𝑧′ = 0, 𝑄𝑥′ = 𝑒 𝑦 ⇒ 𝑅′𝑦 − 𝑄′𝑧 = 𝑃′𝑧 − 𝑅′𝑥 = 𝑄′𝑥 − 𝑃′𝑦 = 0
𝑅 = (𝑧 + 1)𝑒 𝑧 𝑅𝑥′ = 0, 𝑅𝑦′ = 0
(4,5,6)
⇒ Tích phân  e dx + xe dy + ( z + 1)e dz không phụ thuộc vào đường đi
y y z

(1,2,3)

Cách 1: Dùng hàm thế vị


Hàm thế vị
𝑥 𝑦 𝑧

𝑢 = ∫ 𝑃 (𝑡, 𝑦0 , 𝑧0 )𝑑𝑡 + ∫ 𝑄(𝑥, 𝑡, 𝑧0 )𝑑𝑡 + ∫ 𝑅(𝑥, 𝑦, 𝑡 )𝑑𝑡 + 𝐶


𝑥0 𝑦0 𝑧0

Chọn 𝑥0 = 𝑦0 = 𝑧0 = 0
𝑥 𝑦 𝑧

𝑢 = ∫ 1𝑑𝑡 + ∫ 𝑥𝑒 𝑡 𝑑𝑡 + ∫(𝑡 + 1)𝑒 𝑡 𝑑𝑡 + 𝐶


0 0 0

= 𝑥 + 𝑥𝑒 𝑦 − 𝑥 + 𝑒 𝑧 − 1 + 𝑧𝑒 𝑧 − (𝑒 𝑧 − 1) + 𝐶 = 𝑥𝑒 𝑦 + 𝑧𝑒 𝑧 + 𝐶
(4,5,6)

 e dx + xe dy + ( z + 1)e dz = 𝑢(4,5,6) − 𝑢(1,2,3) = 4𝑒


5
y y z
+ 6𝑒 6 − 𝑒 2 − 3𝑒 3
(1,2,3)

Cách 2: Chọn đường đi là đường thẳng


Đặt 𝐴(1,2,3), 𝐵(4,5,6)
vecto chỉ phương ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐵 = (3,3,3) 𝑥−1 𝑦−2 𝑧−3
Đoạn 𝐴𝐵: { ⇒ 𝐴𝐵: = = =𝑡
Đi qua 𝐴(1,2,3) 3 3 3

42
𝑥 = 3𝑡 + 1
⇒ 𝐴𝐵: {𝑦 = 3𝑡 + 2 , với 𝑡 đi từ 0 đến 1 ⇒ 𝑥 ′ = 𝑦 ′ = 𝑧 ′ = 3
𝑧 = 3𝑡 + 3
(4,5,6)

⇒ ∫ 𝑒 𝑦 𝑑𝑥 + 𝑥𝑒 𝑦 𝑑𝑦 + (𝑧 + 1)𝑒 𝑧 𝑑𝑧
(1,2,3)

= 3 ∫[𝑒 3𝑡+2 + (3𝑡 + 1)𝑒 3𝑡+2 + (3𝑡 + 4)𝑒 3𝑡+3 ]𝑑𝑡 = ⋯ = 4𝑒 5 + 6𝑒 6 − 𝑒 2 − 3𝑒 3


0

Câu 38: Tìm hàm thế vị của biểu thức (𝑥 4 + 4𝑥𝑦 3 )𝑑𝑥 + (6𝑥 2 𝑦 2 − 5𝑦 4 )𝑑𝑦
1 2
Đáp án: A. x + 2 x2 y3 − y5
5
Giải:
Đặt 𝑃 = (𝑥 4 + 4𝑥𝑦 3 ), 𝑄 = (6𝑥 2 𝑦 2 − 5𝑦 4 ) ⇒ 𝑃𝑦′ = 𝑄𝑥′ = 12𝑥𝑦 2
⇒ 𝑃𝑑𝑥 + 𝑄𝑑𝑦 là vi phân toàn phần của hàm
𝑥 𝑦

𝑢(𝑥, 𝑦) = ∫ 𝑃(𝑡, 𝑦0 )𝑑𝑡 + ∫ 𝑄(𝑥, 𝑡)𝑑𝑡


𝑥0 𝑦0

Chọn 𝑥0 = 𝑦0 = 0
𝑥 𝑦

⇒ 𝑢(𝑥, 𝑦) = ∫(𝑡 4 + 4𝑡. 03 )𝑑𝑡 + ∫(6𝑥 2 𝑡 2 − 5𝑡 4 )𝑑𝑡


0 0
𝑦
1 5 𝑥 1 3 1
𝑢(𝑥, 𝑦) = 𝑡 | + (6𝑥 . 𝑡 − 𝑡 ) | = 𝑥 5 + 2𝑥 2 𝑦 3 − 𝑦 5
2 5
5 0 3 5
0
Câu 39: Tính  (2 xy − 5)dx + (2 x + 3 y)dy với 𝐿 là biên của miền 𝐷 xác định bởi
L

các đường 𝑦 = 𝑥 2 , 𝑦 = 0, 𝑥 = 1, chiều dương


1
Đáp án: D.
6
Giải:

43
𝑦

𝑦 = 𝑥2

𝑥=1
𝑥

𝑃 = 2𝑥𝑦 − 5 𝑃𝑦′ = 2𝑥
Đặt { ⇒{ ′ liên tục
𝑄 = 2𝑥 + 3𝑦 𝑄𝑥 = 2
0≤𝑥≤1
Ta có 𝐿 là đường cong kín, chiều dương, giới hạn miền 𝐷: {0 ≤ 𝑦 ≤ 𝑥 2

Áp dụng công thức Green:


1 𝑥2
1
∫ (2𝑥𝑦 − 5)𝑑𝑥 + (2𝑥 + 3𝑦)𝑑𝑦 = ∬(2 − 2𝑥)𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝑥 ∫ (2 − 2𝑥)𝑑𝑦 =
6
𝐿 𝐷 0 0

 2   3 2 
Câu 40: Tính   3 x 2 y 2 + 2  dx +  3x y + 3  dy với 𝐶 là đường cong
C  4 x + 1   y + 4 

𝑦 = √1 − 𝑥 4 đi từ 𝐴(1,0) đến 𝐵(−1,0).


4
Đáp án: B. − 2arctan 2
7

44
Giải:

 2   3 2 
Đặt 𝐼 =   3 x 2 y 2 + 2  dx +  3x y + 3  dy
C  4 x + 1   y + 4 

𝐿: 𝑦 = √1 − 𝑥 4 là đường cong hở đi từ 𝐴(1,0) đến 𝐵(−1,0)


𝑦=0
Bổ sung thêm đoạn 𝐵𝐴: {
Đi từ 𝐵(−1,0) → 𝐴(1,0)
2
𝑃(𝑥, 𝑦) = 3𝑥 2 𝑦 2 +
4𝑥 2 + 1 𝑃𝑦′ = 6𝑥 2 𝑦
Đặt 2 ⇒ { ′ 2
liên tục với ∀𝑥, 𝑦 ∈ 𝑅
3
𝑄(𝑥, 𝑦) = 3𝑥 𝑦 + 3 𝑄 𝑥 = 9𝑥 𝑦
{ 𝑦 +4

𝐼 = ∮ 𝑃𝑑𝑥 + 𝑄𝑑𝑦 − ∫ 𝑃𝑑𝑥 + 𝑄𝑑𝑦 = 𝐼1 − 𝐼2


𝐿∪𝐵𝐴 𝐵𝐴

Áp dụng công thức Green cho 𝐼1


2
𝑃(𝑥, 𝑦) = 3𝑥 2 𝑦 2 +
4𝑥 2 + 1 𝑃𝑦′ = 6𝑥 2 𝑦
Đặt 2 ⇒ { ′ 2
liên tục với ∀𝑥, 𝑦 ∈ 𝑅
3
𝑄(𝑥, 𝑦) = 3𝑥 𝑦 + 3 𝑄 𝑥 = 9𝑥 𝑦
{ 𝑦 +4
Ta có 𝐿 ∪ 𝐵𝐴 là đường cong kín, có chiều dương, giới hạn miền
4
𝐷: {0 ≤ 𝑦 ≤ √1 − 𝑥
−1 ≤ 𝑥 ≤ 1

45
1 √1−𝑥 4 1
3 4
⇒ 𝐼1 = ∬ 3𝑥 2 𝑦𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝑥 ∫ 3𝑥 2 𝑦𝑑𝑦 = ∫ 𝑥 2 (1 − 𝑥 4 )𝑑𝑥 =
2 7
𝐷 −1 0 −1
1
𝑦 = 0 ⇒ 𝑑𝑦 = 0 2
Đoạn 𝐵𝐴: { ⇒ 𝐼2 = ∫ 2 𝑑𝑥 = 2 arctan 2
đi từ 𝐵(−1,0) đến 𝐴(1,0) 4𝑥 + 1
−1

Vậy 𝐼 = 4/7 − 2 arctan 2


𝑥 = 2(𝑡 − sin 𝑡 )
Câu 41: Tính diện tích của miền D giới hạn bởi 𝐿: { với trục 𝑂𝑥
𝑦 = 2(1 − cos 𝑡 )
biết rằng 𝑡 đi từ 2𝜋 dến 0
Đáp án: B. 12𝜋 (đvdt)
Giải:
Ta có: 𝜕𝐷 = 𝐿 ∪ 𝑂𝑥
0

⇒ 𝑆(𝐷) = ∫ 𝑥𝑑𝑦 = ∫ 𝑥𝑑𝑦 + ∫ 𝑥𝑑𝑦 = ∫ 𝑥𝑑𝑦 = ∫ 2(𝑡 − sin 𝑡 ). 2 sin 𝑡 𝑑𝑡 = 12𝜋


𝐿∪𝑂𝑥 𝐿 𝑂𝑥 𝐿 2𝜋

Câu 42: Tính công của lực 𝐹⃗ = (𝑥 + 2𝑦)𝑖⃗ + (3𝑥 + 4𝑦)𝑗⃗ làm dịch chuyển một
chất điểm từ 𝐴(1,3) đến 𝐵(2,4) dọc theo đoạn thẳng 𝐴𝐵. (đvc: đơn vị công)
Đáp án: D. 27 (đvc)
Giải:

Công của lực 𝐹⃗ là: W =  ( x + 2 y )dx + (3x + 4 y )dy


L

𝑦 = 𝑥 + 2 ⇒ 𝑑𝑦 = 𝑑𝑥
Đoạn thẳng AB: {
đi từ 𝐴(1,3) đến 𝐵(2,4)
2

⇒ 𝑊 = ∫(𝑥 + 2𝑥 + 4 + 3𝑥 + 4𝑥 + 8)𝑑𝑥 = 27 (đơn vị công)


1

𝑥 = cos 𝑡
Câu 43: Tính khối lượng của đường cong vật chất 𝐿 có phương trình { 𝑦 = sin 𝑡
0 ≤ 𝑡 ≤ 𝜋/2
biết hàm mật độ là 𝑝(𝑥, 𝑦) = 𝑦

46
Đáp án: A. 1 (đvkl)
Giải:
Khối lượng của đường cong vật chất 𝐿 được tính theo công thức:

𝑚 = ∫ 𝑝(𝑥, 𝑦)𝑑𝑠 = ∫ 𝑦𝑑𝑠


𝐿 𝐿

𝑥 = cos 𝑡 𝑥 ′ = − sin 𝑡
{ 𝑦 = sin 𝑡 ⇒ { 𝑦 ′ = cos 𝑡 ⇒ 𝑑𝑠 = √𝑥 ′ 2 (𝑡 ) + 𝑦 ′ 2 (𝑡)𝑑𝑡 = 𝑑𝑡
0 ≤ 𝑡 ≤ 𝜋/2 0 ≤ 𝑡 ≤ 𝜋/2
𝜋
2

⇒ 𝑚 = ∫ 𝑦𝑑𝑠 = ∫ sin 𝑡 𝑑𝑡 = 1 (đvkl)


𝐿 0

Câu 44: Tính công làm dịch chuyển một chất điểm từ A(0,1) đến B(1,0) của lực
𝐹⃗ = [8𝑥 3 − 2𝑦 ln(1 + 𝑥 2 𝑦 2 )]𝑖⃗ + [5𝑦 4 − 2𝑥 ln(1 + 𝑥 2 𝑦 2 )]𝑗⃗
Đáp án: A. 1 (đvc)
Giải:
Công của lực 𝐹⃗

𝑊 = ∫ [8𝑥 3 − 2𝑦 ln(1 + 𝑥 2 𝑦 2 )]𝑑𝑥 + [5𝑦 4 − 2𝑥 ln(1 + 𝑥 2 𝑦 2 )]𝑑𝑦


𝐿

Với 𝐿 là đường đi từ 𝐴 đến 𝐵 (chưa biết hình dạng)


𝑃 = [8𝑥 3 − 2𝑦 ln(1 + 𝑥 2 𝑦 2 )]
Đặt {
𝑄 = [5𝑦 4 − 2𝑥 ln(1 + 𝑥 2 𝑦 2 )]
4𝑥 2 𝑦 2
⇒ 𝑃𝑦′ = 𝑄𝑥′ 2 2)
= −2 ln(1 + 𝑥 𝑦 −
1 + 𝑥2𝑦2
⇒ Tích phân 𝑊 không phụ thuộc vào đường đi
Chọn đường đi là đường gấp khúc 𝐴𝑂𝐵 với 𝐴(0,1) và 𝐵(1,0), 𝑂(0,0)

47
𝑊 = ∫ 𝑃𝑑𝑥 + 𝑄𝑑𝑦 = ∫ 𝑃𝑑𝑥 + 𝑄𝑑𝑦 + ∫ 𝑃𝑑𝑥 + 𝑄𝑑𝑦
𝐴𝑂𝐵 𝐴𝑂 𝑂𝐵

0
𝑥 = 0 ⇒ 𝑑𝑥 = 0
𝐴𝑂: { ⇒ ∫ 𝑃𝑑𝑥 + 𝑄𝑑𝑦 = ∫ 5𝑦 4 𝑑𝑦 = −1
Đi từ A(0,1) → 𝑂 (0,0)
𝐴𝑂 1

1
𝑦 = 0 ⇒ 𝑑𝑦 = 0
𝑂𝐵: { ⇒ ∫ 𝑃𝑑𝑥 + 𝑄𝑑𝑦 = ∫ 8𝑥 3 𝑑𝑥 = 2
Đi từ O(0,0) → 𝐵 (1,0)
𝑂𝐵 0

⇒ 𝑊 = ∫ 𝑃𝑑𝑥 + 𝑄𝑑𝑦 = ∫ 𝑃𝑑𝑥 + 𝑄𝑑𝑦 + ∫ 𝑃𝑑𝑥 + 𝑄𝑑𝑦 = 1(đvc)


𝐴𝑂𝐵 𝐴𝑂 𝑂𝐵

Câu 45: Tính khối lượng của đường cong vật 𝐿 chất có phương trình 𝑥 2 + 𝑦 2 = 1
biết hàm mật độ là 𝑝(𝑥, 𝑦) = 𝑥 2
Đáp án: D. 𝜋
Giải:

Khối lượng: m =  xds


L

𝑥 = 𝑐𝑜𝑠𝑡 𝑥 ′ = − sin 𝑡
Tham số hóa: { 𝑦 = sin 𝑡 , 0 ≤ 𝑡 ≤ 2𝜋 ⇒ { ⇒ 𝑑𝑠 = √(𝑥 ′ )2 + (𝑦 ′ )2 𝑑𝑡 = 𝑑𝑡
𝑦 ′ = cos 𝑡
2𝜋

⇒ 𝑚 = ∫ 𝑥 2 𝑑𝑠 = ∫ (cos 𝑡 )2 𝑑𝑡 = 𝜋 (đvkl)
𝐿 0

48
Tích phân mặt
Câu 46: Tính S xydS với 𝑆 là mặt 𝑧 = √𝑥 2 + 𝑦 2 , 𝑧 ≤ 1, 𝑥 ≥ 0

Đáp án: A. 0
Giải:

𝑥
𝑧𝑥′ =
√𝑥 2 + 𝑦 2
Ta có: 𝑧 = √𝑥 2 + 𝑦 2 ⇒ 𝑦
𝑧𝑦′ =
{ √𝑥 2 + 𝑦 2

2
⇒ 𝑑𝑆 = √1 + (𝑧𝑥′ )2 + (𝑧𝑦′ ) 𝑑𝑥𝑑𝑦 = √2𝑑𝑥𝑑𝑦

Hình chiếu của mặt 𝑆 lên 𝑂𝑥𝑦 là: 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1, 𝑥 ≥ 0

⇒ ∬ 𝑥𝑦𝑑𝑆 = √2 ∬ 𝑥𝑦𝑑𝑥𝑑𝑦
𝑆 𝐷

𝑥 = 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤1
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟 ⇒ 𝐷: {−𝜋/2 ≤ 𝜑 ≤ 𝜋/2

49
𝜋 𝜋
2 1 2
√2
⇒ ∬ 𝑥𝑦𝑑𝑆 = √2 ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑟 2 cos 𝜑 sin 𝜑 . 𝑟𝑑𝑟 = ∫ cos 𝜑 sin 𝜑 𝑑𝜑 = 0
4
𝑆 −𝜋 0 −𝜋
2 2

S x dS với 𝑆 là biên của miền giới hạn bởi mặt 𝑧 = √𝑥 2 + 𝑦 2 , 𝑧 = 1


2
Câu 47: Tính

 (1 + 2)
Đáp án: C.
4
Giải:

𝑧=1
𝑆1 : {
𝑥 + 𝑦2 ≤ 1
2
𝑆 là biên của miền 𝑉: √𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 𝑧 ≤ 1 ⇒ 𝑆 gồm hai mặt 2 2
𝑆2 : {𝑧 = √𝑥 + 𝑦
{ 0≤𝑧≤1

⇒ ∬ 𝑥 2 𝑑𝑆 = ∬ 𝑥 2 𝑑𝑆 + ∬ 𝑥 2 𝑑𝑆
𝑆 𝑆1 𝑆2

𝑧=1
Xét mặt 𝑆1 : {𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1 ⇒ 𝑧𝑥′ = 𝑧𝑦′ = 0 ⇒ 𝑑𝑆 = 𝑑𝑥𝑑𝑦

Hình chiếu của mặt 𝑆2 lên 𝑂𝑥𝑦 là: 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1

50
⇒ ∬ 𝑥 2 𝑑𝑆 = ∬ 𝑥 2 𝑑𝑥𝑑𝑦
𝑆1 𝐷

𝑥 = 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤1
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟 ⇒ 𝐷: {0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
2𝜋 1
𝜋
∬ 𝑥 2 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑟 2 cos2 𝜑 𝑟𝑑𝑟 = ⋯ =
4
𝐷 0 0

Xét mặt 𝑆2 :
𝑥
𝑧𝑥′ =
√𝑥 2 + 𝑦 2 2
Có: 𝑧 = √𝑥 2 + 𝑦 2 ⇒ 𝑦 ⇒ 𝑑𝑆 = √1 + ( 𝑧𝑥
′ )2 + (𝑧 ′ ) 𝑑𝑥𝑑𝑦 = √2𝑑𝑥𝑑𝑦
𝑦
𝑧𝑦′ =
{ √𝑥 2 + 𝑦 2

Hình chiếu của mặt 𝑆2 lên 𝑂𝑥𝑦 là: 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1, 𝑥 ≥ 0

⇒ ∬ 𝑥 2 𝑑𝑆 = √2 ∬ 𝑥 2 𝑑𝑥𝑑𝑦
𝑆2 𝐷

𝑥 = 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤1
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟 ⇒ 𝐷: {0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
2𝜋 1
𝜋√2
⇒ ∬ 𝑥 2 𝑑𝑆 = √2 ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑟 2 cos2 𝜑 . 𝑟𝑑𝑟 = ⋯ =
4
𝑆2 0 0

𝜋(1 + √2)
⇒ ∬ 𝑥 2 𝑑𝑆 = ∬ 𝑥 2 𝑑𝑆 + ∬ 𝑥 2 𝑑𝑆 =
4
𝑆 𝑆1 𝑆2

5 6
Câu 48: Tìm 𝑚 để 
S
( x + y + mz ) dS = với 𝑆 là mặt 2𝑥 + 4𝑦 + 2𝑧 = 4 và điều
3
kiện 𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥ 0, 𝑧 ≥ 0
Đáp án: B. 𝑚 = 1

51
Giải:

𝑧 = 2 − 2𝑦 − 𝑥 𝑧𝑥′ = −1 2
Mặt 𝑆: { ⇒{ ′ ⇒ 𝑑𝑆 = √1 + (𝑧𝑥′ )2 + (𝑧𝑦′ ) 𝑑𝑥𝑑𝑦 = √6𝑑𝑥𝑑𝑦
𝑥, 𝑦, 𝑧 ≥ 0 𝑧𝑦 = −2
2𝑥 + 4𝑦 = 4
Hình chiếu của 𝑆 lên 𝑂𝑥𝑦 là miền 𝐷 được giới hạn bởi {
𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥ 0
0≤𝑥≤2
⇒ 𝐷: {
0 ≤ 𝑦 ≤ 1 − 𝑥/2

⇒ ∬(𝑥 + 𝑦 + 𝑚𝑧)𝑑𝑆 = √6 ∬(𝑥 + 𝑦 + 2𝑚 − 2𝑚𝑦 − 𝑚𝑥)𝑑𝑥𝑑𝑦


𝑆 𝐷
𝑥
1−
2 2
5√6
= √6 ∫ 𝑑𝑥 ∫ (𝑥 + 𝑦 + 2𝑚 − 2𝑚𝑦 − 𝑚𝑥)𝑑𝑦 = ⇒𝑚=1
3
0 0

Câu 49: Tính  xyzdS với 𝑆 là mặt 𝑥 − 2𝑦 + 3𝑧 − 4 = 0 giới hạn trong mặt trụ có
S
phương trình 2𝑥 2 + 3𝑦 2 = 6
Đáp án: B. 0
Giải:
4 − 𝑥 + 2𝑦 √14
Mặt 𝑧 = ⇒ 𝑑𝑆 = √1 + (𝑧𝑥′ )2 + (𝑧𝑦′ )2 𝑑𝑥𝑑𝑦 = 𝑑𝑥𝑑𝑦
3 3
Hình chiếu của mặt 𝑆 lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: 2𝑥 2 + 3𝑦 2 ≤ 6

√14 4 − 𝑥 + 2𝑦 √14
⇒ 𝐼 = ∬ 𝑥𝑦𝑧𝑑𝑆 = ∬ 𝑥𝑦 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∬ 𝑥𝑦(4 − 𝑥 + 2𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦
3 3 9
𝑆 𝐷 𝐷

52
Miền 𝐷 đối xứng qua 𝑂𝑥, 𝑂𝑦
𝑓 (𝑥, 𝑦, 𝑧) = 4𝑥𝑦 lẻ với biến 𝑥
⇒ ∬ 4𝑥𝑦𝑑𝑥𝑑𝑦 + ∬ −𝑥 2 𝑦𝑑𝑥𝑑𝑦 + ∬ 2𝑥𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦 = 0
𝑔(𝑥, 𝑦, 𝑧) = −𝑥 2 𝑦 lẻ với biến 𝑦
𝐷 𝐷 𝐷
{ ℎ(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 2𝑥𝑦 2 lẻ với biến 𝑥
⇒𝐼=0
a 5 1
Câu 50: Biết  xdS = 
S
+   biết 𝑆 là phần mặt paraboloid 𝑥 = 𝑦 2 + 𝑧 2 thỏa
 12 b 
mãn 𝑥 ≤ 1. Kết luận nào sau đây là chính xác?
Đáp án: A. 𝑎 + 𝑏 < 70
Giải:

2 2
𝑥𝑦′ = 2𝑦
Mặt 𝑥 = 𝑦 + 𝑧 ⇒ { ′
𝑥𝑧 = 2𝑧

53
2
⇒ 𝑑𝑆 = √1 + (𝑥𝑦′ ) + (𝑥𝑧′ )2 𝑑𝑥𝑑𝑧 = √1 + 4(𝑦 2 + 𝑧 2 )𝑑𝑦𝑑𝑧

Hình chiếu của 𝑆 lên 𝑂𝑦𝑧 là 𝐷: 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 1

𝐼 = ∬ 𝑥𝑑𝑆 = ∬(𝑦 2 + 𝑧 2 ) √1 + 4(𝑦 2 + 𝑧 2 )𝑑𝑦𝑑𝑧


𝑆 𝐷

𝑦 = 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤1
Đặt { 𝑧 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟 ⇒ 𝐷: {0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
2𝜋 1 2𝜋 1
1
⇒ 𝐼 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑟 2 √1 + 4𝑟 2 . 𝑟𝑑𝑟 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑟 2 √1 + 4𝑟 2 𝑑 (𝑟 2 )
2
0 0 0 0
2𝜋 1
1
= ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑢√1 + 4𝑢𝑑𝑢
2
0 0

2 2 𝑡
Đặ𝑡 𝑡 = √1 + 4𝑢 ⇒ 𝑑𝑡 = 𝑑𝑢 = 𝑑𝑢 ⇒ 𝑑𝑢 = 𝑑𝑡
√1 + 4𝑢 𝑡 2
1 √5
𝑡2 − 1 𝑡 5√5 1
⇒ ∫ 𝑢√1 + 4𝑢𝑑𝑢 = ∫ . 𝑡. 𝑑𝑡 = +
4 2 12 60
0 1
2𝜋
1 5√5 1 5√5 1
⇒ 𝐼 = .( + ) . ∫ 𝑑𝜑 = ( + ) 𝜋 ⇒ 𝑎 = 5, 𝑏 = 60
2 12 60 12 60
0

Câu 51: Tính  1 + x2 + y 2 dS với 𝑆 là phần mặt 2𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2 , 0 ≤ 𝑥, 𝑦 ≤ 1. Chọn


S
đáp án gần với kết quả của tích phân nhất.
Đáp án: A. 2
Giải:
𝑥2 + 𝑦2 2
Mặt 𝑆: 𝑧 = ⇒ 𝑑𝑆 = √1 + (𝑧𝑥′ )2 + (𝑧𝑦′ ) 𝑑𝑥𝑑𝑦 = √1 + 𝑥 2 + 𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦
2
0≤𝑥≤1
Hình chiếu của 𝑆 lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: {0 ≤ 𝑦 ≤ 1

54
1 1
5
∬ √1 + 𝑥 2 + 𝑦 2 𝑑𝑆 = ∬(1 + 𝑥 2 + 𝑦 2 )𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝑥 ∫(1 + 𝑥 2 + 𝑦 2 )𝑑𝑦 = ⋯ =
3
𝑆 𝐷 0 0

(33 − a 3 − b 2) với 𝑆 là mặt z = 2 ( x3/2 + y 3/2 ) với điều


4
Câu 52: Biết
S
 dS =
15 3
kiện 0 ≤ 𝑥 ≤ 2, 0 ≤ 𝑦 ≤ 1. Tìm khẳng định đúng?
Đáp án: C. 𝑎 − 𝑏 = 5
Giải:
2
Hình chiếu của mặt 𝑧 = 3 (𝑥 3/2 + 𝑦 3/2 ) với 0 ≤ 𝑥 ≤ 2,0 ≤ 𝑦 ≤ 1 lên 𝑂𝑥𝑦 là miền
0≤𝑥≤2
𝐷: {
0≤𝑦≤1

2
Ta có: 𝑧𝑥′ = √𝑥, 𝑧𝑦′ = √𝑦 ⇒ 𝑑𝑆 = √1 + (𝑧𝑥′ )2 + (𝑧𝑦′ ) 𝑑𝑥𝑑𝑦 = √1 + 𝑥 + 𝑦𝑑𝑥𝑑𝑦
1 2

∬ 𝑑𝑆 = ∬ √1 + 𝑥 + 𝑦𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝑦 ∫ √1 + 𝑥 + 𝑦𝑑𝑥
𝑆 𝐷 0 0
1
2 3 3 4
= ∫ [(3 + 𝑦)2 − (1 + 𝑦)2 ] 𝑑𝑦 = (33 − 9√3 − 4√2)
3 15
0

⇒ 𝑎 = 9, 𝑏 = 4

Câu 53: Tính  zy 2dS với 𝑆 là phần mặt nón 𝑧 = √𝑥 2 + 𝑦 2 nằm giữa hai mặt 𝑧 = 1
S
và 𝑧 = 2

31 2
Đáp án: D.
5
Giải:
𝑥
𝑧′𝑥 =
√𝑥2 + 𝑦2 2
𝑧 = √𝑥 2 + 𝑦 2 ⇒ 𝑦 ⇒ 𝑑𝑆 = √1 + (𝑧𝑥′ )2 + (𝑧𝑦′ ) 𝑑𝑥𝑑𝑦 = √2𝑑𝑥𝑑𝑦
𝑧′𝑦 =
{ √𝑥2 + 𝑦2

Hình chiếu của mặt 𝑆 lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: 1 ≤ 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 4

55
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑 1≤𝑟≤2
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟 ⇒ 𝐷: {
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
2𝜋 2
31√2𝜋
∬ 𝑧𝑦 2 𝑑𝑆 = √2 ∬ √𝑥 2 + 𝑦 2 . 𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦 = √2 ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑟. 𝑟 2 . sin2 𝜑 . 𝑟𝑑𝑟 =
5
𝑆 𝐷 0 1

Câu 54: Tính  yx2dS với 𝑆 là phần mặt nón 𝑦 = √𝑥 2 + 𝑧 2 , 1 ≤ 𝑦 ≤ 2


S

31 2
Đáp án: B.
5
Giải:
𝑥
𝑦′𝑥 =
√𝑥2 + 𝑧2
𝑦 = √𝑥 2 + 𝑧 2 ⇒ 𝑧 ⇒ 𝑑𝑆 = √1 + (𝑦𝑥′ )2 + (𝑦𝑧′ )2 𝑑𝑥𝑑𝑧 = √2𝑑𝑥𝑑𝑧
𝑦′𝑧 =
{ √𝑥2 + 𝑧2

Hình chiếu của mặt 𝑆 lên 𝑂𝑥𝑧 là 𝐷: 1 ≤ 𝑥 2 + 𝑧 2 ≤ 4


𝑧 = 𝑟 cos 𝜑 1≤𝑟≤2
Đặt {𝑥 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟 ⇒ 𝐷: {
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
2𝜋 2
31√2𝜋
∬ 𝑦𝑥 2 𝑑𝑆 = √2 ∬ √𝑥 2 + 𝑧 2 . 𝑥 2 𝑑𝑥𝑑𝑧 = √2 ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑟. 𝑟 2 . sin2 𝜑 . 𝑟𝑑𝑟 =
5
𝑆 𝐷 0 1

Câu 55: Tính  xdS với 𝑆 là mặt trụ 𝑥 2 + 𝑦 2 = 4 nằm giữa hai mặt 𝑧 = 0 và 𝑧 = 6
S

Đáp án: A. 0
Giải:
2 2
Chia mặt trụ thành hai mặt 𝑆1 : {𝑥 = √4 − 𝑦 và 𝑆2 : {𝑥 = −√4 − 𝑦
0≤𝑧≤6 0≤𝑧≤6
−2 ≤ 𝑦 ≤ 2
Hình chiếu của 𝑆1 và 𝑆2 lên 𝑂𝑦𝑧 là 𝐷: {
0≤𝑧≤6

∬ 𝑥𝑑𝑆 = ∬ 𝑥𝑑𝑆 + ∬ 𝑥𝑑𝑆


𝑆 𝑆1 𝑆2

56
  ' −y
x = 4 − y 2
 x y = | y | dydz
Xét mặt S1 :   4 − y 2  dS = ( x 'y ) 2 + ( xz' ) 2 dydz =
 0 z6  '
=
4 − y2
  x z 0
6 2
|𝑦|
∬ 𝑥𝑑𝑆 = ∬ √4 − 𝑦 2 . 𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝑧 ∫|𝑦| 𝑑𝑦 = 24
𝑆1 𝐷
√4 − 𝑦 2 0 −2

  ' y
x = − 4 − y 2
 x y = | y | dydz
Xét mặt S2 :   4 − y 2  dS = ( x 'y ) 2 + ( xz' ) 2 dydz =
 0 z6  xz = 0
' 4 − y2
 
6 2
|𝑦|
∬ 𝑥𝑑𝑆 = ∬ −√4 − 𝑦 2 . 𝑑𝑦𝑑𝑧 = − ∫ 𝑑𝑧 ∫|𝑦| 𝑑𝑦 = −24
√4 − 𝑦2
𝑆2 𝐷 0 −2

⇒ ∬ 𝑥𝑑𝑆 = ∬ 𝑥𝑑𝑆 + ∬ 𝑥𝑑𝑆 = 0


𝑆 𝑆1 𝑆2

Câu 56: Tính S (1 − x − z)dzdx với 𝑆 là mặt trên của mặt 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = 1, 𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥

0, 𝑧 ≥ 0
1
Đáp án: C.
6
Giải:

̂
Mặt 𝑆: 𝑦 = 1 − 𝑥 − 𝑧, 𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥ 0, 𝑧 ≥ 0, (𝑛⃗⃗, 𝑂𝑦) < 𝜋/2

57
0≤𝑥≤1
Hình chiếu của mặt 𝑆 lên 𝑂𝑥𝑧 là 𝐷: {
0≤𝑧 ≤1−𝑥
1 1−𝑥
1
⇒ ∬(1 − 𝑥 − 𝑧)𝑑𝑧𝑑𝑥 = + ∬(1 − 𝑥 − 𝑧)𝑑𝑧𝑑𝑥 = ∫ 𝑑𝑥 ∫ (1 − 𝑥 − 𝑧)𝑑𝑧 = ⋯ =
6
𝑆 𝐷 0 0

Câu 57: Tính I =  ( x 2 + y 2 + z 2 )dxdy với 𝑆 là mặt nửa cầu 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 1 phía


S

trên 𝑂𝑥𝑦, mặt 𝑆 hướng lên trên.


Đáp án: A. 𝜋
Giải:

Mặt 𝑆: 𝑧 = √1 − 𝑥 2 − 𝑦 2 , hướng lên trên, (𝑛⃗⃗, 𝑂𝑧) < 𝜋/2


Hình chiếu của mặt 𝑆 lên 𝑂𝑥𝑦 là (𝐷): 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1

⇒ ∬(𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 )𝑑𝑥𝑑𝑦 = + ∬(𝑥 2 + 𝑦 2 + 1 − 𝑥 2 − 𝑦 2 )𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∬ 1𝑑𝑥𝑑𝑦


𝑆 𝐷 𝐷

= 𝑆(𝐷) = 𝜋𝑅2 = 𝜋

S ydzdx + z dxdy , 𝑆 là phía ngoài mặt 𝑥 2 + 𝑦2 + 𝑧2 = 1 với điều


2
Câu 58: Cho 𝐼 =

kiện 𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥ 0, 𝑧 ≥ 0. Chọn đáp án gần nhất với kết quả của 𝐼


Đáp án: A. 1
Giải:

58
𝐼 = ∬ 𝑦𝑑𝑧𝑑𝑥 + ∬ 𝑧 2 𝑑𝑥𝑑𝑦 = 𝐼1 + 𝐼2
𝑆 𝑆

Xét 𝐼1 , mặt 𝑆: 𝑦 = √1 − 𝑥 2 − 𝑧 2 , 𝑥 ≥ 0, 𝑧 ≥ 0, (𝑛⃗⃗, 𝑂𝑦) < 𝜋/2


Hình chiếu của mặt 𝑆 lên 𝑂𝑥𝑧 là 𝐷𝑥𝑧 : 𝑥 2 + 𝑧 2 ≤ 1, 𝑥 ≥ 0, 𝑧 ≥ 0

⇒ 𝐼1 = ∬ 𝑦𝑑𝑧𝑑𝑥 = ∬ √1 − 𝑥 2 − 𝑧 2 𝑑𝑥𝑑𝑧
𝑆 𝐷𝑥𝑧

𝑧 = 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤1
Đặt { 𝑥 = 𝑟 sin 𝜑 𝐽 = 𝑟. Miền 𝐷𝑥𝑧 : {0 ≤ 𝜑 ≤ 𝜋/2
𝜋 𝜋 𝜋
2 1 2 1 2 1
1 1 1
⇒ 𝐼1 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ √1 − 𝑟 2 . 𝑟𝑑𝑟 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ √1 − 𝑟 2 . 𝑑 (𝑟 2 ) = ∫ 𝑑𝜑 ∫ √1 − 𝑢. 𝑑𝑢 = 𝜋
2 2 6
0 0 0 0 0 0

Xét 𝐼2 , mặt 𝑆: 𝑧 = √1 − 𝑥 2 − 𝑦 2 , 𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥ 0, (𝑛⃗⃗, 𝑂𝑧) < 𝜋/2


Hình chiếu của mặt 𝑆 lên 𝑂𝑥𝑧 là 𝐷𝑥𝑦 : 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1, 𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥ 0

⇒ 𝐼2 = ∬ 𝑧 2 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∬(1 − 𝑥 2 − 𝑦 2 )𝑑𝑥𝑑𝑦


𝑆 𝐷𝑥𝑦

𝜋
2 1
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤1 1
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 𝐽 = 𝑟. Miền 𝐷𝑥𝑦 : { 𝜋 ⇒ 𝐼2 = ∫ 𝑑𝜑 ∫(1 − 𝑟 2 ). 𝑟𝑑𝑟 = 𝜋
0≤𝜑≤ 8
2 0 0

59
7
Vậy 𝐼 = 𝐼1 + 𝐼2 = 𝜋
24

S xdzdx + z dxdy với 𝑆 là phía ngoài mặt 𝑧 = 𝑥


2
Câu 59: Tính 𝐼 = 2
+ 𝑦 2 với điều

kiện 0 ≤ 𝑧 ≤ 2, 𝑦 ≥ 0
−4
Đáp án: D.
3
Giải:

𝐼 = ∬ 𝑥𝑑𝑧𝑑𝑥 + 𝑧 2 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∬ 𝑥𝑑𝑧𝑑𝑥 + ∬ 𝑧 2 𝑑𝑥𝑑𝑦 = 𝐼1 + 𝐼2


𝑆 𝑆 𝑆

Xét 𝐼1 , mặt 𝑆: 𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2 , (𝑛⃗⃗, 𝑂𝑦) < 𝜋/2


𝑥2 ≤ 𝑧 ≤ 2
Hình chiếu của 𝑆 lên 𝑂𝑥𝑧 là 𝐷𝑥𝑧 : {
−√2 ≤ 𝑥 ≤ √2
√2 2 √2

⇒ 𝐼1 = ∬ 𝑥𝑑𝑧𝑑𝑥 = ∬ 𝑥𝑑𝑧𝑑𝑥 = ∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑥 𝑑𝑧 = ∫ 𝑥 (2 − 𝑥 2 )𝑑𝑥 = 0


𝑆 𝐷𝑥𝑧 −√2 𝑥2 −√2

Xét 𝐼2 , mặt 𝑆: 𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2 , (𝑛⃗⃗, 𝑂𝑧) > 𝜋/2


Hình chiếu của 𝑆 lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷𝑥𝑦 : 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 2, 𝑦 ≥ 0
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 𝐽 = 𝑟. Miền (𝐷): {0 ≤ 𝑟 ≤ √2
0≤𝜑≤𝜋

60
𝜋 √2
−4
⇒ 𝐼2 = ∬ 𝑧 2 𝑑𝑥𝑑𝑦 = − ∬(𝑥 2 + 𝑦 2 )2 𝑑𝑥𝑑𝑦 = − ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑟 4 . 𝑟𝑑𝑟 = 𝜋
3
𝑆 𝐷𝑥𝑦 0 0

−4𝜋
Vậy 𝐼 = 𝐼1 + 𝐼2 =
3

S xz dydz + 4 yx dzdx + 9 zy dxdy với mặt 𝑆: 4𝑥


2
Câu 60: Tính 2 2 2
+ 9𝑦 2 + 𝑧 2 = 1,

hướng ra ngoài.
2
Đáp án: B.
15
Giải:
Mặt 𝑆 là mặt trơn kín giới hạn miền 𝑉: 4𝑥 2 + 9𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 1, hướng pháp tuyến
ngoài.
𝑃 = 𝑥𝑧 2 𝑃𝑥′ = 𝑧 2
Đặt {𝑄 = 4𝑦𝑥 2 ⇒ {𝑄𝑦′ = 4𝑥 2 , 𝑃𝑥′ , 𝑄𝑦′ , 𝑅𝑧′ liên tục
𝑅 = 9𝑧𝑦 2 𝑅𝑧′ = 9𝑦 2
Áp dụng công thức Ostrogradsky:

𝐼 = ∬ 𝑥𝑧 2 𝑑𝑦𝑑𝑧 + 4𝑦𝑥 2 𝑑𝑧𝑑𝑥 + 9𝑧𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∭(4𝑥 2 + 9𝑦 2 + 𝑧 2 )𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧


𝑆 𝑉

1
2𝑥 = 𝑟 sin 𝜃 cos 𝜑 𝑥=
𝑟 sin 𝜃 cos 𝜑 0≤𝑟≤1
2 1 2
Đặt { 3𝑦 = 𝑟 sin 𝜃 sin 𝜑 ⇔ 1 |𝐽| = 𝑟 sin 𝜃 . Miền 𝑉: { 0 ≤ 𝜃 ≤ 𝜋
𝑦 = 𝑟 sin 𝜃 sin 𝜑 6 0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
𝑧 = 𝑟 cos 𝜃 3
{ 𝑧 = 𝑟 cos 𝜃
2𝜋 𝜋 1
1 2
⇒ 𝐼 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝜃 ∫ 𝑟 2 . 𝑟 2 sin 𝜃 𝑑𝑟 = 𝜋
6 15
0 0 0

a
Câu 61: Biết 𝐼 =  2 xydydz + ( x + y 2 )dzdx + (4 x + y 2 )dxdy = với mặt 𝑆 là biên của
S
b
miền 𝑉: 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 ≤ 1, 𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥ 0, 𝑧 ≥ 0 hướng ra ngoài. Tìm khẳng định đúng
Đáp án: C. 𝑎 + 𝑏 = 7

61
Giải:

Mặt 𝑆 kín giới hạn miền 𝑉: 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 ≤ 1, 𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥ 0, 𝑧 ≥ 0


0≤𝑥≤1
⇔ 𝑉: { 0 ≤ 𝑦 ≤ 1 − 𝑥 hướng ra ngoài.
0≤𝑧 ≤1−𝑥−𝑦
𝑃 = 2𝑥𝑦 𝑃𝑥′ = 2𝑦
Đặt { 𝑄 = 𝑥 + 𝑦 2 ⇒ {𝑄𝑦′ = 2𝑦 , 𝑃𝑥′ , 𝑄𝑦′ , 𝑅𝑧′ liên tục.
𝑅 = 4𝑥 + 𝑦 2 𝑅𝑧′ = 0
Áp dụng công thức Ostrogradsky:
1 1−𝑥 1−𝑥−𝑦
1
𝐼 = ∭ 4𝑦𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑑𝑦 ∫ 4𝑦𝑑𝑧 = ⋯ = ⇒ 𝑎 = 1, 𝑏 = 6
6
𝑉 0 0 0

S ( xy + 2 z3 )dydz + ( z3 + 2 y)dzdx + x2 zdxdy với 𝑆 là nửa mặt


2
Câu 62: Tính 𝐼 =

cầu 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 1, 𝑧 ≥ 0 hướng ra ngoài mặt cầu.


8
Đáp án: A.
5
Giải:
𝑧=0
Bổ sung thêm mặt 𝑆 ′ : {𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1 hướng xuống dưới
2 2 2
Mặt 𝑆 ∪ 𝑆 ′ là mặt cong kín, giới hạn miền 𝑉: {𝑥 + 𝑦 + 𝑧 ≤ 1 hướng pháp tuyến
𝑧≥0
ngoài.

62
𝑃 = 𝑥𝑦 2 + 2𝑧 3 𝑃𝑥′ = 𝑦 2
Đặt { 𝑄 = 𝑧 3 + 2𝑦 ⇒ { 𝑄𝑦′ = 2 , 𝑃𝑥′ , 𝑄𝑦′ , 𝑅𝑧′ liên tục
𝑅 = 𝑥2𝑧 𝑅𝑧′ = 𝑥 2

𝐼 = ∯ 𝑃𝑑𝑦𝑑𝑧 + 𝑄𝑑𝑧𝑑𝑥 + 𝑅𝑑𝑥𝑑𝑦 − ∬ 𝑃𝑑𝑦𝑑𝑧 + 𝑄𝑑𝑧𝑑𝑥 + 𝑅𝑑𝑥𝑑𝑦 = 𝐼1 − 𝐼2


𝑆∪𝑆 ′ 𝑆

Áp dụng công thức Ostrogradsky cho 𝐼1

⇒ 𝐼1 = ∭(𝑥 2 + 𝑦 2 + 2)𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∭(𝑥 2 + 𝑦 2 )𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 + 2𝑉(𝑉)


𝑉 𝑉

𝑥 = 𝑟 sin 𝜃 cos 𝜑 0≤𝑟≤1


𝜋
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜃 sin 𝜑 |𝐽| = 𝑟 sin 𝜃 . Miền (𝑉 ): { 0 ≤ 𝜃 ≤ 2
2

𝑧 = 𝑟 cos 𝜃 0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
𝜋
2𝜋 2 1
4
∭(𝑥 2 + 𝑦 2 )𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝜃 ∫ 𝑟 2 (sin 𝜃)2 . 𝑟 2 sin 𝜃 𝑑𝑟 = 𝜋
15
𝑉 0 0 0
4 4 8
⇒ 𝐼1 = 𝜋+ 𝜋= 𝜋
15 3 5
𝑧 = 0 ⇒ 𝑑𝑧 = 0 𝜋
Mặt 𝑆 ′ : { 2 2 , (𝑛⃗⃗, 𝑂𝑧) > , có hình chiếu lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1
𝑥 +𝑦 ≤1 2

8
⇒ 𝐼2 = − ∬ 𝑥 2 . 0𝑑𝑥𝑑𝑦 = 0 ⇒ 𝐼 = 𝐼1 − 𝐼2 = 𝜋
5
𝐷

63
Câu 63: Tính 𝐼 = S ( x + 2 yz)dydz + (3x2 y + y)dzdx + (6 y 2 z + xy)dxdy với 𝑆 là mặt
3

𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2 với 𝑧 ≤ 1, hướng xuống dưới.


Đáp án: B. 0
Giải:

𝑧=1
Bổ sung thêm mặt 𝑆 ′ : { 2 , hướng lên trên
𝑥 + 𝑦2 ≤ 1
Mặt 𝑆 ∪ 𝑆 ′ là mặt cong trơn kín, giới hạn miền 𝑉: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 𝑧 ≤ 1, hướng pháp
tuyến ngoài
𝑃 = 𝑥 3 + 2𝑦𝑧 𝑃𝑥′ = 3𝑥 2
Đặt { 𝑄 = 3𝑥 2 𝑦 + 𝑦 ⇒ {𝑄𝑦′ = 3𝑥 2 + 1 , 𝑃𝑥′ , 𝑄𝑦′ , 𝑅𝑧′ liên tục
𝑅 = 6𝑦 2 𝑧 + 𝑥𝑦 𝑅𝑧′ = 6𝑦 2

𝐼 = ∯ 𝑃𝑑𝑦𝑑𝑧 + 𝑄𝑑𝑧𝑑𝑥 + 𝑅𝑑𝑥𝑑𝑦 − ∬ 𝑃𝑑𝑦𝑑𝑧 + 𝑄𝑑𝑧𝑑𝑥 + 𝑅𝑑𝑥𝑑𝑦 = 𝐼1 − 𝐼2


𝑆∪𝑆 ′ 𝑆′

Áp dụng công thức Ostrogradsky cho 𝐼1

⇒ 𝐼1 = ∭(6𝑥 2 + 6𝑦 2 + 1)𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
𝑉

64
Hình chiếu của 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤1
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 𝐽 = 𝑟. Miền 𝑉: { ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
0
𝑧=𝑧 𝑟2 ≤ 𝑧 ≤ 1
2𝜋 1 1 2𝜋 1
3𝜋
⇒ 𝐼1 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝑟 ∫(6𝑟 2 + 1)𝑟𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑟(6𝑟 2 + 1)(1 − 𝑟 2 )𝑑𝑟 =
2
0 0 𝑟2 0 0

𝑧 = 1 ⇒ 𝑑𝑧 = 0
Mặt 𝑆 ′ : { , (𝑛⃗⃗, 𝑂𝑧) < 𝜋/2.
𝑥2 + 𝑦2 ≤ 1
Hình chiếu của 𝑆 ′ lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1
2𝜋 1
sin 2𝜑
⇒ 𝐼2 = ∬(6𝑦 2 + 𝑥𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∬(6𝑦 2 + 𝑥𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑟 [6𝑟 2 (sin 𝜑)2 + ] 𝑑𝑟
2
𝑆′ 𝐷 0 0

3𝜋
=
2
⇒ 𝐼 = 𝐼1 − 𝐼2 = 0
1
Câu 64: Tính  (− xdydz − ydzdx + dxdy) với 𝑆 là mặt 2𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2 ,
S 1+ x + y
2 2

𝑧 ≤ 2 theo chiều âm của trục 𝑂𝑥

(−2 + 10 5)
Đáp án: C.
3
Giải:

65
𝑧=2
Bổ sung thêm mặt 𝑆 ′ : {𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 4, hướng lên xuống dưới

Mặt 𝑆 ∪ 𝑆 ′ là mặt cong trơn kín, giới hạn miền 𝑉: (𝑥 2 + 𝑦 2 )/2 ≤ 𝑧 ≤ 2, hướng
pháp tuyến trong
−𝑥
𝑃= −𝑦 2 − 1
√𝑥 2 + 𝑦2
+1 𝑃𝑥′ =
−𝑦 (𝑥 2 + 𝑦 2 + 1)√𝑥 2 + 𝑦 2 + 1
Đặt 𝑄 = ⇒ −𝑥 2 − 1 , 𝑃𝑥′ , 𝑄𝑦′ , 𝑅𝑧′
√𝑥 2 + 𝑦 2 + 1 𝑄𝑦′ =
1 (𝑥 2 + 𝑦 2 + 1)√𝑥 2 + 𝑦 2 + 1
𝑅= { 𝑅𝑧′ = 0
{ √𝑥 2 + 𝑦 2 + 1

𝐼 = ∯ 𝑃𝑑𝑦𝑑𝑧 + 𝑄𝑑𝑧𝑑𝑥 + 𝑅𝑑𝑥𝑑𝑦 − ∬ 𝑃𝑑𝑦𝑑𝑧 + 𝑄𝑑𝑧𝑑𝑥 + 𝑅𝑑𝑥𝑑𝑦 = 𝐼1 − 𝐼2


𝑆∪𝑆 ′ 𝑆′

Áp dụng công thức Ostrogradsky cho 𝐼1

−𝑥 2 − 𝑦 2 − 2
⇒ 𝐼1 = − ∭ 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
(𝑥 2 + 𝑦 2 + 1)√𝑥 2 + 𝑦 2 + 1
𝑉

Hình chiếu của 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 4


𝑥 = 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤2
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟 ⇒ 𝑉: { 0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
𝑧=𝑧 𝑟 2 /2 ≤ 𝑧 ≤ 2
2𝜋 2 2
−𝑟 2 − 2
⇒ 𝐼1 = − ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝑟 ∫ . 𝑟𝑑𝑧
(𝑟 2 + 1)√𝑟 2 + 1
0 0 𝑟2
2
2𝜋 2
(𝑟 2 + 2)𝑟
𝑟2
= ∫ 𝑑𝜑 ∫ . (2 − ) 𝑑𝑟
(𝑟 2 + 1)√𝑟 2 + 1 2
0 0
2 2
(𝑟 2 + 2)𝑟
𝑟2 (𝑟 2 + 2) 𝑟2
= 2𝜋 ∫ . (2 − ) 𝑑𝑟 = 𝜋 ∫ . (2 − ) 𝑑 (𝑟 2 )
2 2
(𝑟 + 1)√𝑟 + 1 2 2 2
(𝑟 + 1)√𝑟 + 1 2
0 0
2 2
(𝑢 + 2 )
𝑢 𝜋 (𝑢 + 2)(4 − 𝑢)
= 𝜋∫ . (2 − ) 𝑑𝑢 = ∫ 𝑑𝑢
( 𝑢 + 1 ) √𝑢 + 1 2 2 ( 𝑢 + 1 ) √𝑢 + 1
0 0

66
Đặt √𝑢 + 1 = 𝑡 ⇒ 𝑢 + 1 = 𝑡 2 ⇒ 𝑑𝑢 = 2𝑡𝑑𝑡
√5
𝜋 (𝑡 2 + 1)(5 − 𝑡 2 ) 𝜋 8√5 8 4√5 4
⇒ 𝐼1 = ∫ 3
2𝑡𝑑𝑡 = ( + ) = 𝜋( + )
2 𝑡 2 3 3 3 3
1

𝑧 = 2 ⇒ 𝑑𝑧 = 0
Mặt 𝑆 ′ : { , (𝑛⃗⃗, 𝑂𝑧) > 𝜋/2.
𝑥2 + 𝑦2 ≤ 4
Hình chiếu của 𝑆 ′ lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 4
2𝜋 2
𝑑𝑥𝑑𝑦 −𝑑𝑥𝑑𝑦 𝑟𝑑𝑟
⇒ 𝐼2 = ∬ =∬ = − ∫ 𝑑𝜑 ∫ = ⋯ = −2𝜋(√5 − 1)
√1 + 𝑥 2 + 𝑦 2 √1 + 𝑥 2 + 𝑦 2 √1 + 𝑟 2
𝑆′ 𝐷 0 0

(−2 + 10√5)𝜋
⇒ 𝐼 = 𝐼1 − 𝐼2 =
3
a
Câu 65: Biết  xdydz + zdxdy =  với 𝑆 là phần trên của mặt nón có phương
S
b
trình 𝑧 = −√𝑥 2 + 𝑦 2 , −1 ≤ 𝑧 ≤ 0 khi nhìn từ chiều dương trục 𝑂𝑧. Tính 2𝑎 + 𝑏
Đáp án: A. 1
Giải:

𝑧 = −1
Bổ sung thêm mặt 𝑆 ′ : {𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1 hướng xuống dưới
Mặt kín 𝑆 ∪ 𝑆 ′ giới hạn miền 𝑉: − 1 ≤ 𝑧 ≤ −√𝑥 2 + 𝑦 2

67
𝑃=𝑥 𝑃𝑥′ = 1
Đặt {𝑄 = 0 ⇒ {𝑄𝑦′ = 0 . 𝑃𝑥′ , 𝑄𝑦′ , 𝑅𝑧′ liên tục.
𝑅=𝑧 𝑅𝑧′ = 1

∬ 𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 + 𝑦𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∯ 𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 + 𝑧𝑑𝑥𝑑𝑦 − ∬ 𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 + 𝑧𝑑𝑥𝑑𝑦 = 𝐼1 − 𝐼2


𝑆 𝑆∪𝑆 ′ 𝑆′
Áp dụng công thức Ostrogradsky cho 𝐼1
1 2𝜋
𝐼1 = ∭ 2𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = 2𝑉(𝑉) = 2. 𝜋𝑅2 . ℎ = (Thể tích hình nón)
3 3
𝑉

𝑧 = −1 ⇒ 𝑑𝑧 = 0
Mặt 𝑆 ′ : { , (𝑛⃗⃗, 𝑂𝑧) > 𝜋/2 có hình chiếu lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1
𝑥2 + 𝑦2 ≤ 1

𝐼2 = − ∬ −1𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∬ 𝑑𝑥𝑑𝑦 = 𝑆(𝐷) = 𝜋𝑅2 = 𝜋


𝐷 𝐷
2𝜋 −𝜋
⇒ 𝐼 = 𝐼1 − 𝐼2 = −𝜋 = ⇒ 𝑎 = −1, 𝑏 = 3
3 3

x y dx + dy + zdz dọc theo đường tròn 𝐶: 𝑥 2 + 𝑦 2 = 1, 𝑧 = 0


2 3
Câu 66: Tính
C

chiều dương giới hạn mặt cầu 𝑧 = √1 − 𝑥 2 − 𝑦 2


−
Đáp án: D.
8
Giải:

Đường cong 𝐶 giới hạn phần mặt cầu 𝑆: 𝑧 = √1 − 𝑥 2 − 𝑦 2 hướng lên trên

68
Áp dụng công thức Stoke:

∮ 𝑥 2 𝑦 3 𝑑𝑥 + 𝑑𝑦 + 𝑧𝑑𝑧 = ∬ −3𝑥 2 𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦


𝐶 𝑆

Hình chiếu của mặt 𝑆 lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1


𝑥 = 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤1
Đặt { 𝑦 = sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟 ⇒ 𝐷: {0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
2𝜋 1
−𝜋
⇒ ∬ −3𝑥 2 𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦 = −3 ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑟 2 sin2 𝜑 𝑟 2 cos2 𝜑 . 𝑟𝑑𝑟 = ⋯ =
8
𝑆 0 0

1
Câu 67: Tính tích phân 𝐼 = S
1+ 4x + 4 y
2 2
(−2 xdydz − 2 ydzdx + dxdy) với 𝑆 là

mặt có phương trình 𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2 , 0 ≤ 𝑧 ≤ 4 theo chiều 𝑧 ≥ 0

(17 17 − 1)
Đáp án: B.
6
Giải:

Đặt 𝐹(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑧 − 𝑥 2 − 𝑦 2
̂
Do (𝑛⃗⃗, 𝑂𝑧) < 𝜋/2 nên 𝑛⃗⃗ = (𝐹𝑥′ , 𝐹𝑦′ , 𝐹𝑧′ ) = (−2𝑥, −2𝑦, 1) ⇒ |𝑛⃗⃗| = √1 + 4𝑥 2 + 4𝑦 2
−2𝑥 −2𝑦 1
⇒ cos 𝛼 = , cos 𝛽 = , cos 𝛾 =
√1 + 4𝑥 2 + 4𝑦 2 √1 + 4𝑥 2 + 4𝑦 2 √1 + 4𝑥 2 + 4𝑦 2
Áp dụng công thức liên hệ giữa tích phân mặt loại I và loại II

𝐼 = ∬(𝑃. cos 𝛼 + 𝑄. cos 𝛽 + 𝑅. cos 𝛾 )𝑑𝑆 = ⋯ = ∬ 1. 𝑑𝑆


𝑆 𝑆

69
Mặt 𝑆: 𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2 ⇒ 𝑧𝑥′ = 2𝑥, 𝑧𝑦′ = 2𝑦 ⇒ 𝑑𝑆 = √1 + 4𝑥 2 + 4𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦
Hình chiếu của 𝑆 lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 4

⇒ 𝐼 = ∬ √1 + 4𝑥 2 + 4𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦
𝐷

𝑥 = 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤2
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟 ⇒ 𝐷: {0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
2𝜋 2 2 4
2𝜋
⇒ 𝐼 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ √1 + 4𝑟 2 . 𝑟𝑑𝑟 = ∫ √1 + 4𝑟 2 𝑑 (𝑟 2 ) = 𝜋 ∫ √1 + 4𝑢𝑑𝑢
2
0 0 0 0

(17√17 − 1)𝜋
=
6

S (6z − 9 y)dydz + (3x − 2 z 3 )dzdx + (3 y − 3x)dxdy với


3
Câu 68: Tính tích phân 𝐼 =

𝑆 là mặt 𝑥 2 + 3𝑦 2 + 𝑧 4 = 1, 𝑧 ≥ 0, hướng lên trên.


Đáp án: C. 0
Giải:

Đặt 𝐹(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑥 2 + 3𝑦 2 + 𝑧 4 − 1 C. 0
Vecto pháp tuyến 𝑛⃗⃗ = (𝐹𝑥′ , 𝐹𝑦′ , 𝐹𝑧′ ) = (2𝑥, 6𝑦, 4𝑧 3 ) (do (𝑛⃗̂
⃗, 𝑂𝑧) < 𝜋/2)

|𝑛⃗⃗| = √4𝑥 2 + 36𝑦 2 + 16𝑧 6 = 2√𝑥 2 + 9𝑦 2 + 4𝑧 6


𝑛𝑥 𝑥
cos 𝛼 = =
|𝑛⃗⃗| √𝑥 2 + 4𝑦 2 + 4𝑧 6
𝑛𝑦 3𝑦
⇒ cos 𝛽 = |𝑛⃗⃗| =
√𝑥 2 + 9𝑦 2 + 4𝑧 6
𝑛𝑧 2𝑧 3
cos 𝛾 = =
{ |𝑛⃗⃗| √𝑥 2 + 9𝑦 2 + 4𝑧 6

Áp dụng công thức liên hệ giữa tích phân mặt loại I và loại II

∬ 𝑃𝑑𝑦𝑑𝑧 + 𝑄𝑑𝑧𝑑𝑥 + 𝑅𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∬(𝑃. cos 𝛼 + 𝑄. cos 𝛽 + 𝑅. cos 𝛾 )𝑑𝑆


𝑆 𝑆

70
𝑥 (6𝑧 3 − 9𝑦) + 3𝑦(3𝑥 − 2𝑧 3 ) + 2𝑧 3 (3𝑦 − 3𝑥)
⇒𝐼=∬ 𝑑𝑆 = 0
𝑆
√𝑥 2 + 9𝑦 2 + 4𝑧 6

S (2 x + xy)dydz + ( y + 2 xz)dzdx + (1+ 6 z + z


2
Câu 69: Tính )dxdy với 𝑆 là mặt nằm

trong của nửa cầu 𝑧 = −√16 − (𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 )


Đáp án: B. (80 − 192√2)𝜋
Giải:
𝑧=0
Bổ sung thêm mặt 𝑆 ′ : { 2 hướng theo chiều âm trục 𝑂𝑧.
𝑥 + 𝑦 2 ≤ 16
Mặt 𝑆 ∪ 𝑆 ′ tạo thành mặt cong kín, hướng pháp tuyến trong giới hạn miền
16 − 𝑥 2 − 𝑦 2
𝑉: −√ ≤𝑧≤0
2
Đặt 𝐼 =  (2 x + xy)dydz + ( y + 2 xz)dzdx + (1 + 6 z + z 2 )dxdy
S

𝑃 = 2𝑥 + 𝑥𝑦 𝑃𝑥′ = 2 + 𝑦
Đặt { 𝑄 = 𝑦 + 2𝑥𝑧 ⇒ { 𝑄𝑦′ = 1 liên tục
𝑅 = 1 + 6𝑧 + 𝑧 2 𝑅𝑧′ = 6 + 2𝑧

𝐼 = ∯ 𝑃𝑑𝑦𝑧 + 𝑄𝑑𝑧𝑑𝑥 + 𝑅𝑑𝑥𝑑𝑦 − ∬ 𝑃𝑑𝑦𝑧 + 𝑄𝑑𝑧𝑑𝑥 + 𝑅𝑑𝑥𝑑𝑦 = 𝐼1 − 𝐼2


𝑆∪𝑆 ′ 𝑆′
Áp dụng công thức Ostrgradsky cho tích phân 𝐼1

𝐼1 = − ∭(2 + 𝑦 + 1 + 6 + 2𝑧)𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = − ∭(9 + 𝑦 + 2𝑧)𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧


𝑉 𝑉
Do 𝑓(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑦 là hàm lẻ với biến 𝑦, miền 𝑉 đối xứng qua 𝑂𝑥𝑧

⇒ ∭ 𝑦𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = 0 ⇒ 𝐼1 = − ∭(9 + 2𝑧)𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧


𝑉 𝑉
Hình chiếu của 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 16
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤4
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟 ⇒ 𝑉: { 0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
𝑧=𝑧 −√(16 − 𝑟 2 )/2 ≤ 𝑧 ≤ 0

71
2𝜋 4 0

𝐼2 = − ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝑟 ∫ (9 + 2𝑧) = ⋯ = −192√2𝜋 + 64𝜋


0 0 (16−𝑟 2 )
−√
2
Xét tích phân 𝐼2
𝑧 = 0 ⇒ 𝑑𝑧 = 0
Mặtn 𝑆 ′ : { hướng theo chiều âm trục 𝑂𝑧, (𝑛⃗⃗, 𝑂𝑧) > 𝜋, 2 có hình
𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 16
chiếu lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 16

⇒ 𝐼2 = − ∬ 1𝑑𝑥𝑑𝑦 = −16𝜋
𝐷
⇒ 𝐼 = 𝐼1 − 𝐼2 = (80 − 192√2)𝜋

Câu 70: Tính S xydydz + yzdzdx + zxdxdy biết 𝑆 là mặt ngoài của tứ diện 𝑂𝐴𝐵𝐶 với
𝑂(0,0,0), 𝐴(1,0,0), 𝐵(0,1,0), 𝐶 (0,0,1)
1
Đáp án: B.
8
Giải:
0≤𝑥≤1
𝑆 là mặt giới hạn miền kín 𝑉: { 0 ≤ 𝑦 ≤ 1 − 𝑥 ,vecto pháp tuyến hướng ra ngoài.
0≤𝑧 ≤1−𝑥−𝑦

𝑃 = 𝑥𝑦 𝑃𝑥 = 𝑦
Đặt {𝑄 = 𝑦𝑧 ⇒ {𝑄𝑦′ = 𝑧 liên tục
𝑅 = 𝑧𝑥 𝑅𝑧′ = 𝑥
Áp dụng công thức Ostrogradsky

∬ 𝑥𝑦𝑑𝑦𝑑𝑧 + 𝑦𝑧𝑑𝑧𝑑𝑥 + 𝑧𝑥𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∭(𝑥 + 𝑦 + 𝑧)𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧


𝑆 𝑉
1 1−𝑥 1−𝑥−𝑦
1
= ∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑑𝑦 ∫ (𝑥 + 𝑦 + 𝑧)𝑑𝑧 =
8
0 0 0

 2 x dydz + y dzdx − z dxdy = a + b , chọn khẳng định đúng


2 2 2
Câu 71: Biết
S

Đáp án: A. 𝑎 + 3𝑏 = 12
Giải:

72
Mặt 𝑆 kín giới hạn miển 𝑉: 0 ≤ 𝑦 ≤ √1 − 𝑧 2 , 0 ≤ 𝑥 ≤ 2, hướng pháp tuyến ngoài
Đặt 𝑃 = 2𝑥 2 , 𝑄 = 𝑦 2 , 𝑅 = −𝑧 2 ⇒ 𝑃𝑥′ = 4𝑥, 𝑄𝑦′ = 2𝑦, 𝑅𝑧′ = −2𝑧 liên tục.
Áp dụng công thức Ostrogradsky:

𝐼 = ∬ 2𝑥 2 𝑑𝑦𝑑𝑧 + 𝑦 2 𝑑𝑧𝑑𝑧 − 𝑧 2 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∭(4𝑥 + 2𝑦 − 2𝑧)𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧


𝑆 𝑉

𝑦 = 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤1
Đặt { 𝑧 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟 ⇒ Miền 𝑉: {−𝜋/2 ≤ 𝜑 ≤ 𝜋/2
𝑥=𝑥 0≤𝑥≤2
𝜋 𝜋
2 1 2 2 1
8
𝐼 = 2 ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝑟 ∫(2𝑥 + 𝑟 cos 𝜑). 𝑟𝑑𝑥 = 2 ∫ 𝑑𝜑 ∫(4𝑟 + 2𝑟 2 cos 𝜑)𝑑𝑟 = 4𝜋 +
3
−𝜋 0 0 −𝜋 0
2 2

8
⇒ 𝑎 = 4, 𝑏 =
3
a
Câu 72: Biết I =  ( x + z )dydz + ( y + x)dzdx + ( z + y )dxdy =  với 𝑆 là mặt trong
S
b
của parabol 𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2 nằm dưới mặt 𝑥 + 𝑧 = 2 . Tính 𝑎 − 𝑏
Đáp án: B. 49
Giải:
Bổ sung thêm mặt 𝑆 ′ : 𝑥 + 𝑧 = 2 hướng theo chiều âm trục 𝑂𝑧 nằm trong mặt
parabol 𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2
Ta có mặt 𝑆 ∪ 𝑆 ′ là mặt kín, hướng pháp tuyến trong, giới hạn miền
𝑉: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 𝑧 ≤ 2 − 𝑥
𝑃 =𝑥+𝑧 𝑃𝑥′ = 1
Đặt {𝑄 = 𝑦 + 𝑥 ⇒ {𝑄𝑦′ = 1 liên tục
𝑅 =𝑧+𝑦 𝑅𝑧′ = 1

𝐼 = ∯ 𝑃𝑑𝑦𝑑𝑧 + 𝑄𝑑𝑧𝑑𝑥 + 𝑅𝑑𝑥𝑑𝑦 − ∬ 𝑃𝑑𝑦𝑑𝑧 + 𝑄𝑑𝑧𝑑𝑥 + 𝑅𝑑𝑥𝑑𝑦 = 𝐼1 − 𝐼2


𝑆∪𝑆 ′ 𝑆

Áp dụng công thức Ostrogradsky cho tích phân 𝐼1


73
𝐼1 = − ∭ 3𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
𝑉

Hình chiếu của 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: (𝑥 + 1/2)2 + 𝑦 2 = 9/4


2−𝑥

⇒ 𝐼1 = −3 ∬ 𝑑𝑥𝑑𝑦 ∫ 𝑑𝑧 = −3 ∬(2 − 𝑥 − 𝑥 2 − 𝑦 2 )𝑑𝑥𝑑𝑦


𝐷 𝑥 2 +𝑦 2 𝐷

1 2 9
= 3 ∬(−2 + 𝑥 + 𝑥 2 + 𝑦 2 )𝑑𝑥𝑑𝑦 = 3 ∬ [(𝑥 + ) + 𝑦 2 − ] 𝑑𝑥𝑑𝑦
2 4
𝐷 𝐷

𝑥 = −1/2 + 𝑟 cos 𝜑 0 ≤ 𝑟 ≤ 3/2


Đặt { , 𝐽 = 𝑟 ⇒ 𝐷: {
𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
3
2𝜋 2
9 −243𝜋
𝐼1 = 3 ∫ 𝑑𝜑 ∫ (𝑟 2 − ) . 𝑟𝑑𝑟 = ⋯ =
4 32
0 0

Xét tích phân 𝐼2


Mặt 𝑆 ′ : 𝑥 + 𝑧 = 2 hướng theo chiều âm trục 𝑂𝑧 có hình chiếu lên 𝑂𝑥𝑦 là
𝐷: (𝑥 + 1/2)2 + 𝑦 2 = 9/4, vecto pháp tuyến 𝑛⃗⃗ = (−1,0, −1), |𝑛⃗⃗| = 1/√2
Áp dụng công thức liên hệ giữa tích phân mặt loại I và loại II

1 −1
𝐼2 = ∬[−1. (𝑥 + 𝑧) + 0. (𝑦 + 𝑥) − 1. (𝑧 + 𝑦)]𝑑𝑆 = ∬(𝑥 + 𝑦 + 2𝑧) 𝑑𝑆
√2 √2
𝑆′ 𝑆′

2
Với 𝑆 ′ : 𝑧 = 2 − 𝑥 ⇒ 𝑑𝑆 = √1 + (𝑧𝑥′ )2 + (𝑧𝑦′ ) 𝑑𝑥𝑑𝑦 = √2𝑑𝑥𝑑𝑦

⇒ 𝐼2 = − ∬(𝑥 + 𝑦 + 4 − 2𝑥) 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∬(𝑥 − 𝑦 − 4) 𝑑𝑥𝑑𝑦


𝐷 𝐷
3
2𝜋 2
1 −81𝜋
= ∫ 𝑑𝜑 ∫ (− + 𝑟 cos 𝜑 − 𝑟 sin 𝜑 − 4) . 𝑟𝑑𝑟 = ⋯ =
2 8
0 0

74
81𝜋
𝐼 = 𝐼1 − 𝐼2 = ⇒ 𝑎 = 81, 𝑏 = 32
32
Câu 73: Tính diện tích mặt 𝑆: 𝑧 = 2 + √𝑥 2 + 𝑦 2 , 𝑧 ≤ 3
Đáp án: C. √2 𝜋 (đvdt)
Giải:

Mặt 𝑧 = 2 + √𝑥 2 + 𝑦 2 ⇒ 𝑑𝑆 = √1 + (𝑧𝑥′ )2 + (𝑧𝑦′ )2 𝑑𝑥𝑑𝑦 = √2𝑑𝑥𝑑𝑦

Hình chiếu của 𝑆 lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1


Diện tích mặt 𝑆 là:

𝑆(𝑆) = ∬ 𝑑𝑆 = √2 ∬ 𝑑𝑥𝑑𝑦 = √2. 𝑆(𝐷) = √2𝜋


𝑆 𝐷

Câu 74: Tính diện tích mặt cong 𝑆 với 𝑆 là phần mặt nón 𝑦 = √𝑥 2 + 𝑧 2 với điều
kiện 1 ≤ 𝑦 ≤ 2, 𝑧 ≥ 0

3 2
Đáp án: A. (đvdt)
2
Giải:

75
𝑥
𝑦𝑥′ =
√𝑥 2 + 𝑦 2
Mặt 𝑆: 𝑦 = √𝑥 2 + 𝑧 2 ⇒ 𝑧 ⇒ 𝑑𝑆 = √1 + (𝑦𝑥′ )2 + (𝑦𝑧′ )2 𝑑𝑥𝑑𝑧 = √2𝑑𝑥𝑑𝑧
𝑦𝑧′ =
{ √𝑥 2 + 𝑦 2

Hình chiếu của 𝑆 lên 𝑂𝑥𝑧 là 𝐷: 1 ≤ 𝑥 2 + 𝑧 2 ≤ 4

𝑧 = 𝑟 cos 𝜑 1≤𝑟≤2
Đặt { 𝑥 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟 ⇒ 𝐷: {−𝜋/2 ≤ 𝜑 ≤ 𝜋/2

Diện tích mặt cong 𝑆 là:


𝜋
2 2
3√2
𝑆(𝑆) = ∬ 𝑑𝑆 = √2 ∬ 𝑑𝑥𝑑𝑧 = √2 ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑟𝑑𝑟 = 𝜋 (đvdt)
2
𝑆 𝐷 −𝜋 1
2

Câu 75: Tính diện tích mặt paraboloid 𝑧 = 4𝑥 − 𝑥 2 − 𝑦 2 nằm phía trên mặt 𝑂𝑥𝑦 là
(a 17 − 1)
, tính 𝑎 + 𝑏
b
Đáp án: B. 23
Giải:
𝑧 ′ = 4 − 2𝑥
Mặt 𝑧 = 4𝑥 − 𝑥 2 − 𝑦 2 ⇒ { 𝑥𝑧 ′ = −2𝑦
𝑦

Hình chiếu của mặt 𝑆 lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: (𝑥 − 2)2 + 𝑦 2 ≤ 4


Diện tích mặt

2
𝑆 = ∬ 𝑑𝑆 = ∬ √1 + (𝑧𝑥′ )2 + (𝑧𝑦′ ) 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∬ √1 + 4(𝑥 − 2)2 + 4𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦
𝑆 𝐷 𝐷

𝑥 = 2 + 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤2
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟 ⇒ 𝐷: {
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
2𝜋 2
(17√17 − 1)𝜋
𝑆 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑟. √1 + 4𝑟 2 𝑑𝑟 = ⇒ 𝑎 = 17, 𝑏 = 6
6
0 0

Câu 76: Tính diện tích phần mặt paraboloid 𝑥 = 𝑦 2 + 𝑧 2 thỏa mãn 𝑥 ≤ 1

76

Đáp số: A. (5 5 − 1)
6
Giải:
𝑥𝑦′ = 2𝑦
Mặt 𝑥 = 𝑦 2 + 𝑧 2 ⇒ {
𝑥𝑧′ = 2𝑧
Hình chiếu của mặt 𝑆 lên 𝑂𝑦𝑧 là 𝐷: 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 1
Diện tích mặt

2
𝑆 = ∬ 𝑑𝑆 = ∬ √1 + (𝑥𝑦′ ) + (𝑥𝑧′ )2 𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∬ √1 + 4𝑦 2 + 4𝑧 2 𝑑𝑦𝑑𝑧
𝑆 𝐷 𝐷

𝑦 = 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤1
Đặt { 𝑧 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟 ⇒ 𝐷: {0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
2𝜋 1
(5√5 − 1)𝜋
𝑆 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑟. √1 + 4𝑟 2 𝑑𝑟 =
6
0 0

Câu 77: Tính diện tích mặt 𝑆: 𝑧 = √𝑥 2 + 𝑦 2 , 𝑧 ≤ 3


Đáp án:
Giải:

Mặt 𝑧 = √𝑥 2 + 𝑦 2 ⇒ 𝑑𝑆 = √1 + (𝑧𝑥′ )2 + (𝑧𝑦′ )2 𝑑𝑥𝑑𝑦 = √2𝑑𝑥𝑑𝑦

Hình chiếu của 𝑆 lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 9. Diện tích mặt 𝑆 là:

𝑆(𝑆) = ∬ 𝑑𝑆 = √2 ∬ 𝑑𝑥𝑑𝑦 = √2. 𝑆(𝐷) = 9√2𝜋


𝑆 𝐷

Lý thuyết trường:
Câu 78: Tính đạo hàm theo hướng 𝑙⃗ = (1,2, −2) của 𝑢 = 𝑒 𝑥 (𝑦 2 + 𝑧) − 2𝑥𝑦𝑧 3 tại
𝐴(0,1,2)
−11
Đáp án: B.
3

77
Giải:
𝑢𝑥′ = 𝑒 𝑥 (𝑦 2 + 𝑧) − 2𝑦𝑧 3 𝑢𝑥′ (𝐴) = −13
Ta có: 𝑢 = 𝑒 𝑥 (𝑦 2 + 𝑧) − 2𝑥𝑦𝑧 3 ⇒ { 𝑢𝑦′ = 2𝑒 𝑥 𝑦 − 2𝑥𝑧 3 ⇒ { 𝑢𝑦′ (𝐴) = 2
𝑢𝑧′ = 𝑒 𝑥 − 6𝑥𝑦𝑧 2 𝑢𝑧′ (𝐴) = 1
1 2 −2
𝑙⃗ = (1,2, −2) ⇒ cos 𝛼 = , cos 𝛽 = , cos 𝛾 =
3 3 3
𝜕𝑢 1 2 −2 −11
⇒ (𝐴) = (−13). + 2. + 1. =
𝜕𝑙⃗ 3 3 3 3
u
Câu 79: Cho 𝑢(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑥 3 + 3𝑦𝑥 2 + 2𝑦𝑧 2 . Tính ( A) với 𝑛⃗⃗ là vecto pháp tuyến
n
hướng ra ngoài của mặt cầu 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 3, 𝑧 ≤ 0 tại điểm 𝐴(1,1, −1)
Đáp án: A. −6√3
Giải:
Xét 𝐹(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 − 3
⇒ Vecto pháp tuyến hướng ra ngoài của nửa cầu 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 3 phía dưới 𝑂𝑥𝑦
tại 𝐴(1,1, −1) là 𝑛⃗⃗ = − (𝐹𝑥′ (𝐴), 𝐹𝑦′ (𝐴), 𝐹𝑧′ (𝐴)) = −(2,2, −2) = (−2, −2,2)

𝑢𝑥′ = 3𝑥 2 + 6𝑦𝑥 𝑢𝑥′ (𝐴) = 9


𝑢(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑥 3 + 3𝑦𝑥 2 + 2𝑦𝑧 2 ⇒ { 𝑢𝑦′ = 3𝑥 2 + 2𝑧 2 ⇒ { 𝑢𝑦′ (𝐴) = 5
𝑢𝑧′ = 4𝑦𝑧 𝑢𝑧′ (𝐴) = −4
−1 −1 1
𝑛⃗⃗ = (−2, −2,2) ⇒ |𝑛⃗⃗| = 2√3 ⇒ cos 𝛼 = , cos 𝛽 = , cos 𝛾 =
√3 √3 √3
𝜕𝑢 −1 −1 1
⇒ (𝐴) = 9. + 5. + (−4) = −6√3
𝜕𝑛⃗⃗ √3 √3 √3

Câu 80: Biết nhiệt độ tại điểm (𝑥, 𝑦, 𝑧) trong không gian được cho bởi hàm
80
𝑇(𝑥, 𝑦, 𝑧) =
1 + 𝑥 2 + 2𝑦 2 + 3𝑧 2
ở đó 𝑇 có đơn vị là ℃ và 𝑥, 𝑦, 𝑧 là mét. Theo hướng nào thì nhiệt độ tăng nhanh
nhất tại điểm 𝐴(1,1, −2)

78
 −5 −5 15 
Đáp án: C.  ; ; 
 8 4 4
Giải:

Xét vecto 𝑙⃗, đạo hàm của 𝑇 theo hướng 𝑙⃗ tại 𝐴(1,1, −2) là:
𝜕𝑇 𝑙⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑢(𝐴).
(𝐴) = 𝑔𝑟𝑎𝑑
𝜕𝑙⃗ |𝑙⃗|

Để nhiệt độ tăng nhanh nhất ⇔ T ( A) lớn nhất


l

⇔ 𝑙⃗ ⇈ 𝑔𝑟𝑎𝑑
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑢(𝐴) ⇔ 𝑙⃗ = 𝑔𝑟𝑎𝑑
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑢(𝐴)
−160𝑥 −320𝑦 −480𝑧
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗𝑢 = (
𝑔𝑟𝑎𝑑 , , )
(1 + 𝑥 2 + 2𝑦 2 + 3𝑧 2 )2 (1 + 𝑥 2 + 2𝑦 2 + 3𝑧 2 )2 (1 + 𝑥 2 + 2𝑦 2 + 3𝑧 2 )2
−5 −5 15 −5 −5 15
⇒ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑔𝑟𝑎𝑑 𝑢(𝐴) = ( , , ) ⇒ 𝑙⃗ = ( , , )
8 4 4 8 4 4
−5 −5 15
Vậy theo nhiệt độ tăng nhanh nhất theo hướng 𝑙⃗ = ( , , )
8 4 4
Câu 81: Tính góc giữa hai vecto ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑔𝑟𝑎𝑑 𝑧 (đơn vị: radian) của các trường vô hướng
sau 𝑧1 = √𝑥 2 + 𝑦 2 , 𝑧2 = 𝑥 − 3𝑦 + √3𝑥𝑦 tại 𝑀(3,4) (Chọn đáp án gần đúng nhất)
Đáp án: A. 2
Giải:

𝑥
𝑧1𝑥 =
√𝑥 2 + 𝑦 2 𝑥 𝑦
𝑧1 = √𝑥 2 + 𝑦2 ⇒ 𝑦 ⇒ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑔𝑟𝑎𝑑 𝑧1 = ( , )

𝑧1𝑦 = √𝑥 2 + 𝑦 2 √𝑥 2 + 𝑦 2
{ √𝑥 2 + 𝑦 2
3 4
⇒ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑔𝑟𝑎𝑑 𝑧1 (𝑀) = ( , )
5 5


√3𝑦
𝑧2𝑥 =1+
2 √𝑥 √3𝑦 √3𝑥
𝑧2 = 𝑥 − 3𝑦 + √3𝑥𝑦 ⇒ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑧2 = (1 +
⇒ 𝑔𝑟𝑎𝑑 , −3 + )
′ √3𝑥 2 √𝑥 2√𝑦
𝑧2𝑦 = −3 +
{ 2√𝑦

79
−9
⇒ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑔𝑟𝑎𝑑 𝑧2 (𝑀) = (2, )
5
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑔𝑟𝑎𝑑 𝑧1 (𝑀). ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑔𝑟𝑎𝑑 𝑧2 (𝑀) −12
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑧1 (𝑀), 𝑔𝑟𝑎𝑑
⇒ cos (𝑔𝑟𝑎𝑑 ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑧2 (𝑀)) = =
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑧1 (𝑀 )|. |𝑔𝑟𝑎𝑑
|𝑔𝑟𝑎𝑑 ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑧2 (𝑀)| 5√145

⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑧1 , 𝑔𝑟𝑎𝑑
⇒ (𝑔𝑟𝑎𝑑 ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑧2 ) ≈ 1,77 (radian)

u
Câu 82: Cho 𝑢(𝑥, 𝑦, 𝑧) = ln(1 + 𝑥 2 + 𝑒 𝑦−𝑧 ) , 𝑂(0,0,0), 𝐴(1, −2,2). Tính (O) theo
l
hướng ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑂𝐴
−2
Đáp án: B.
3
Giải:
2𝑥
2 𝑦−𝑧
𝑢𝑥′ =𝑢𝑥′ (𝑂) = 0
1+𝑥 +𝑒 1
2 𝑦−𝑧 𝑒 𝑦−𝑧 𝑢 ′( )
𝑂 =
( ) ′
𝑢 𝑥, 𝑦, 𝑧 = ln(1 + 𝑥 + 𝑒 ) ⇒ 𝑢𝑦 = ⇒ 𝑦
2
1 + 𝑥 2 + 𝑒 𝑦−𝑧 −1
−𝑒 𝑦−𝑧 𝑢𝑧′ (𝐴) =
𝑢 ′
= { 2
{ 𝑧 1 + 𝑥 2 + 𝑒 𝑦−𝑧
1 −2 2
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗| = 3 ⇒ cos 𝛼 =
𝑂𝐴 = (1, −2,2) ⇒ |𝑂𝐴 , cos 𝛽 = , cos 𝛾 =
3 3 3
𝜕𝑢 1 1 −2 1 2 −2
⇒ (𝑂) = 0. + . − . =
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝜕𝑂𝐴 3 2 3 2 3 3
Câu 83: Theo hướng nào thì sự biến thiên của hàm 𝑢 = 𝑥 sin 𝑧 − 𝑦 cos 𝑧 tại gốc tọa
độ là lớn nhất
Đáp án: B. ⃗𝑙 = (0, −1,0)
Giải:
𝑢𝑥′ = sin 𝑧
𝑢(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑥 sin 𝑧 − 𝑦 cos 𝑧 ⇒ { 𝑢𝑦′ = − cos 𝑧
𝑢𝑧′ = 𝑥 cos 𝑧 + 𝑦 sin 𝑧

⇒ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑔𝑟𝑎𝑑 𝑢 = (sin 𝑧 , − cos 𝑧 , 𝑥 cos 𝑧 + 𝑦 sin 𝑧)
Để tốc độ biến thiên của 𝑢 tại 𝑂(0,0,0) là lớn nhất thì cần theo hướng

80
𝑙⃗ = 𝑔𝑟𝑎𝑑
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑢(𝑂) = (0, −1,0)

Câu 84: Cho điểm 𝐴(2, −1,0), 𝐵(1,1,3). Tính đạo hàm của hàm 𝑢 = 𝑥 3 + 3𝑦 2 +
𝑒 𝑧 + 𝑥𝑦𝑧 2 tại điểm 𝐴 theo hướng ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐵

−3 14
Đáp án: C.
2
Giải:
𝑢𝑥′ = 3𝑥 2 + 𝑦𝑧 2 𝑢𝑥′ (𝐴) = 12
𝑢(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑥 3 + 3𝑦 2 + 𝑒 𝑧 + 𝑥𝑦𝑧 2 ⇒ { 𝑢𝑦′ = 6𝑦 + 𝑥𝑧 2 ⇒ {𝑢𝑦′ (𝐴) = −6
𝑢𝑧′ = 𝑒 𝑧 + 2𝑥𝑦𝑧 𝑢𝑧′ (𝐴) = 1
−1 2 3
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ | = √14 ⇒ cos 𝛼 =
𝐴𝐵 = (−1,2,3) ⇒ |𝐴𝐵 , cos 𝛽 = , cos 𝛾 =
√14 √14 √14
𝜕𝑢 −1 2 3 −3√14
⇒ (𝐴) = 12. + (−6). + =
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝜕𝐴𝐵 √14 √14 √14 2
x
𝑔𝑟𝑎𝑑 𝑢, u =
Câu 85: Tính góc giữa ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ tại điểm 𝐴(1,2,2) và 𝐵(−3,1,0)
x + y2 + z2
2

 −8 
Đáp án: A. arccos  
 9 
Giải:
−𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2
= 2 𝑢𝑥′
(𝑥 + 𝑦 2 + 𝑧 2 )2
𝑥 ′
−2𝑥𝑦
𝑢= 2 ⇒ 𝑢 𝑦 =
𝑥 + 𝑦2 + 𝑧2 (𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 )2
−2𝑥𝑧
𝑢𝑧′ = 2
{ (𝑥 + 𝑦 2 + 𝑧 2 )2
−𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 −2𝑥𝑦 −2𝑥𝑧
⇒ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑔𝑟𝑎𝑑 𝑢 = ( , , )
(𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 )2 (𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ) 2 (𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 )2
7 −4 −4 −2 3
⇒ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑔𝑟𝑎𝑑 𝑢(𝐴) = ( , , ) ; ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑔𝑟𝑎𝑑 𝑢(𝐵) = ( , , 0)
81 81 81 25 50
−9
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑧2 (𝑀) = (2,
⇒ 𝑔𝑟𝑎𝑑 )
5

81
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑧1 (𝑀 ). 𝑔𝑟𝑎𝑑
𝑔𝑟𝑎𝑑 ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑧2 (𝑀) −8
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑢(𝐴), ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⇒ cos (𝑔𝑟𝑎𝑑 𝑔𝑟𝑎𝑑 𝑢(𝐵)) = =
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑧1 (𝑀)|. |𝑔𝑟𝑎𝑑
|𝑔𝑟𝑎𝑑 ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑧2 (𝑀)| 9

−8
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑧1 , ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⇒ (𝑔𝑟𝑎𝑑 𝑔𝑟𝑎𝑑 𝑧2 ) = arccos
9
Câu 86: Cho 𝐹⃗ = 𝑥 2 𝑦𝑧𝑖⃗ + 3𝑥𝑦 2 𝑧𝑗⃗ + 𝑚𝑥𝑦𝑧 2 𝑘⃗⃗ với 𝑚 là tham số thực. Tìm 𝑚 để 𝐹⃗ là
trường ống.
Đáp án: B. 𝑚 = −4
Giải:
𝑃 = 𝑥 2 𝑦𝑧 𝑃𝑥′ = 2𝑥𝑦𝑧
Đặt { 𝑄 = 3𝑥𝑦 2 𝑧 ⇒ { 𝑄𝑦′ = 6𝑥𝑦𝑧 ⇒ 𝑑𝑖𝑣𝐹⃗ = 𝑃𝑥′ + 𝑄𝑦′ + 𝑅𝑧′ = (8 + 2𝑚)𝑥𝑦𝑧
𝑅 = 𝑚𝑥𝑦𝑧 2 𝑅𝑧′ = 2𝑚𝑥𝑦𝑧

Để 𝐹⃗ là trường ống ⇔ 𝑑𝑖𝑣𝐹⃗ = 0 ⇔ 𝑚 = −4


Câu 87: Xác định những điểm không phải điểm xoáy trong trường vecto
𝐹⃗ = (𝑧 2 + 2𝑥𝑦)𝑖⃗ + (3𝑥 2 − 2𝑦𝑧)𝑗⃗ − 𝑧 2 𝑘⃗⃗
Đáp án: C. (0,0,0)
Giải:
𝑃 = 𝑧 2 + 2𝑥𝑦 𝑃𝑦′ = 2𝑦, 𝑃𝑧′ = 2𝑧
Đặt {𝑄 = 3𝑥 2 − 2𝑦𝑧 ⇒ {𝑄𝑥′ = 6𝑥, 𝑄𝑧′ = −2𝑦
𝑅 = −𝑧 2 𝑅𝑥′ = 0, 𝑅𝑦′ = 0
𝜕𝑅 𝜕𝑄 𝜕𝑃 𝜕𝑅 𝜕𝑄 𝜕𝑃
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝐹⃗ = (
⇒ 𝑟𝑜𝑡 − ; − ; − ) = (2𝑦; 2𝑧; 6𝑥 − 2𝑦)
𝜕𝑦 𝜕𝑧 𝜕𝑧 𝜕𝑥 𝜕𝑥 𝜕𝑦
Điểm xoáy 𝑀 trong trường vecto thỏa mãn
2𝑦 = 0 𝑥=0
𝑟𝑜𝑡 𝐹⃗ (𝑀) = ⃗0⃗ ⇔ {
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 2𝑧 = 0 ⇔ {𝑦 = 0
6𝑥 − 2𝑦 = 0 𝑧=0
Vậy điểm không xoáy là 𝑀(0,0,0)
2 2 2
Câu 88: Biết 𝐹⃗ = 𝑒 𝑥 +𝑦 +𝑧 [(2𝑥 2 𝑦𝑧 + 𝑦𝑧)𝑖⃗ + (2𝑦 2 𝑥𝑧 + 𝑥𝑧)𝑗⃗ + (2𝑧 2 𝑦𝑥 + 𝑥𝑦)𝑘⃗⃗] là
trường thế. Tìm hàm thế vị.

82
2 + y2 + z2
Đáp án: A. u = e x xyz + C

Giải:
Hàm thế vị
𝑥 𝑦 𝑧

𝑢 = ∫ 𝑃 (𝑡, 𝑦0 , 𝑧0 )𝑑𝑡 + ∫ 𝑄(𝑥, 𝑡, 𝑧0 )𝑑𝑡 + ∫ 𝑅(𝑥, 𝑦, 𝑡 )𝑑𝑡 + 𝐶


𝑥0 𝑦0 𝑧0

Chọn 𝑥0 = 𝑦0 = 𝑧0 = 0
𝑥 𝑦 𝑧
𝑡2 𝑥 2 +𝑡 2 2 +𝑦 2 +𝑡 2
⇒ 𝑢 = ∫ 𝑒 . 0𝑑𝑡 + ∫ 𝑒 . 0𝑑𝑡 + ∫ 𝑒 𝑥 (2𝑥𝑦𝑡 2 + 𝑥𝑦)𝑑𝑡 + 𝐶
0 0 0
𝑧
2 +𝑦 2 +𝑡 2
= 𝑥𝑦 ∫ 𝑒 𝑥 (2𝑡 2 + 1)𝑑𝑡 + 𝐶
0
𝑧 𝑧
𝑥 2 +𝑦 2 +𝑡 2 2 +𝑦 2 +𝑡 2
= 2𝑥𝑦 ∫ 𝑒 . 𝑡 2 𝑑𝑡 + 𝑥𝑦 ∫ 𝑒 𝑥 𝑑𝑡 + 𝐶
0 0

𝑑𝑢 = 𝑑𝑡
𝑡=𝑢
Đặt { 𝑥2 +𝑦2 +𝑡 2 ⇒{ 1 2 2 2
𝑒 . 𝑡𝑑𝑡 = 𝑑𝑣 𝑣 = 𝑒 𝑥 +𝑦 +𝑡
2
𝑧 𝑧
𝑡 𝑧 1 2 2 2
2 2 2 2 2 2
⇒ 2𝑥𝑦 ∫ 𝑒 𝑥 +𝑦 +𝑡 . 𝑡 2 𝑑𝑡 = 2𝑥𝑦 ( 𝑒 𝑥 +𝑦 +𝑡 | − ∫ 𝑒 𝑥 +𝑦 +𝑡 𝑑𝑡 )
2 0 2
0 0
𝑧
𝑥 2 +𝑦 2 +𝑡 2 2 +𝑦 2 +𝑡 2
= 𝑥𝑦𝑧𝑒 − 𝑥𝑦 ∫ 𝑒 𝑥 𝑑𝑡
0
𝑧 𝑧
2 +𝑦 2 +𝑡 2 2 +𝑦 2 +𝑡 2 2 +𝑦 2 +𝑡 2 2 +𝑦 2 +𝑡 2
⇒ 𝑢 = 𝑥𝑦𝑧𝑒 𝑥 − 𝑥𝑦 ∫ 𝑒 𝑥 𝑑𝑡 + 𝑥𝑦 ∫ 𝑒 𝑥 𝑑𝑡 = 𝑥𝑦𝑧𝑒 𝑥 +𝐶
0 0

𝑦
Câu 89: Biết 𝐹⃗ = (3𝑥 2 − 3𝑦 2 𝑧)𝑖⃗ + (arctan 𝑧 − 6𝑥𝑦𝑧)𝑗⃗ + (1+𝑧 2 + 3𝑥𝑦 2 ) 𝑘⃗⃗ là trường
thế, tìm hàm thế vị.
Đáp án: D. u = x3 + y arctan z + 3xy 2 z + C

Giải:
83
Hàm thế vị
𝑥 𝑦 𝑧

𝑢 = ∫ 𝑃 (𝑡, 𝑦0 , 𝑧0 )𝑑𝑡 + ∫ 𝑄(𝑥, 𝑡, 𝑧0 )𝑑𝑡 + ∫ 𝑅(𝑥, 𝑦, 𝑡 )𝑑𝑡 + 𝐶


𝑥0 𝑦0 𝑧0

Chọn 𝑥0 = 𝑦0 = 𝑧0 = 0
𝑥 𝑦 𝑧
𝑦
⇒ 𝑢 = ∫ 3𝑡 2 𝑑𝑡 + ∫ 0𝑑𝑡 + ∫ + 3𝑥𝑦 2 𝑑𝑡 + 𝐶 = 𝑥 3 + 𝑦 arctan 𝑧 + 3𝑥𝑦 2 + 𝐶
1 + 𝑡2
0 0 0

Câu 90: Biết 𝐹⃗ = (3𝑥 2 + 𝑦𝑧)𝑖⃗ + (6𝑦 2 + 𝑥𝑧)𝑗⃗ + (𝑧 2 + 𝑥𝑦 + 𝑒 𝑧 )𝑘⃗⃗ là trường thế, tìm
hàm thế vị
z3
Đáp án: A. u = x + 2 y + + e z + xyz + C
3 3

3
Giải:
Hàm thế vị
𝑥 𝑦 𝑧

𝑢 = ∫ 𝑃 (𝑡, 𝑦0 , 𝑧0 )𝑑𝑡 + ∫ 𝑄(𝑥, 𝑡, 𝑧0 )𝑑𝑡 + ∫ 𝑅(𝑥, 𝑦, 𝑡 )𝑑𝑡 + 𝐶


𝑥0 𝑦0 𝑧0

Chọn 𝑥0 = 𝑦0 = 𝑧0 = 0
𝑥 𝑦 𝑧

⇒ 𝑢 = ∫ 3𝑡 2 𝑡 + ∫ 6𝑡 2 𝑑𝑡 + ∫(𝑡 2 + 𝑥𝑦 + 𝑒 𝑡 )𝑑𝑡 + 𝐶
0 0 0

𝑥 𝑦 𝑧
3 3
𝑡3 𝑡
=𝑡 | + 2𝑡 | + ( + 𝑥𝑦𝑡 + 𝑒 ) | + 𝐶
0 3 0
0
𝑧3
= 𝑥 + 2𝑦 + + 𝑥𝑦𝑧 + 𝑒 𝑧 − 1 + 𝐶
3 3
3
𝑧3
= 𝑥 + 2𝑦 + + 𝑥𝑦𝑧 + 𝑒 𝑧 + 𝐶
3 3
3
𝑧3
Vậy hàm thế vị là 𝑢 = 𝑥 + 2𝑦 + + 𝑥𝑦𝑧 + 𝑒 𝑧 + 𝐶
3 3
3
Câu 91: Tính thông lượng của 𝐹⃗ = 𝑥𝑖⃗ + (𝑦 3 + 2𝑧)𝑗⃗ + (3𝑥 2 𝑧 − 𝑥)𝑘⃗⃗ qua mặt cầu

84
𝑆: 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 1 hướng ra ngoài.
44
Đáp án: D.
15
Giải:
Đặt 𝑃 = 𝑥, 𝑄 = 𝑦 3 + 2𝑧, 𝑅 = 3𝑥 2 𝑧 − 𝑥
Thông lượng cần tính là:

Φ = ∬ 𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 + (𝑦 3 + 2𝑧)𝑑𝑧𝑑𝑥 + (3𝑥 2 𝑧 − 𝑥)𝑑𝑥𝑑𝑦


𝑆

Mặt 𝑆 là mặt cong kín giới hạn miền (𝑉) 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 1 hướng pháp tuyến ra
ngoài.
𝑃𝑥′ = 1, 𝑄𝑦′ = 3𝑦 2 , 𝑅𝑧′ = 3𝑥 2 liên tục với 𝑥, 𝑦, 𝑧 ∈ 𝑅

Áp dụng công thức Ostrogradsky:

Φ = ∭(1 + 3𝑥 2 + 3𝑦 2 )𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∭(3𝑥 2 + 3𝑦 2 )𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 + 𝑉(𝑉) = 𝐼 + 𝑉(𝑉)


𝑉 𝑉

𝑥 = 𝑟 sin 𝜃 cos 𝜑 0≤𝑟≤1


Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜃 sin 𝜑 . Miền (𝑉) : { 0 ≤ 𝜃 ≤ 𝜋 |𝐽| = 𝑟 2 sin 𝜃
𝑧 = 𝑟 cos 𝜃 0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
2𝜋 𝜋 1 2𝜋 𝜋
3 8
𝐼 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝜃 ∫ 3𝑟 2 (sin 𝜃)2 𝑟 2 sin 𝜃 𝑑𝑟 = ∫ 𝑑𝜑 ∫(sin 𝜃 )3 𝑑𝜃 = 𝜋
5 5
0 0 0 0 0

8 4 44
⇒ Φ = 𝐼 + 𝑉(𝑉) = 𝜋+ 𝜋= 𝜋
5 3 15
Câu 92: Tính thông lượng của 𝐹⃗ = 𝑥𝑦 2 𝑖⃗ − 𝑧𝑒 𝑥 𝑗⃗ + (𝑥 2 𝑧 + sin 𝑦)𝑘⃗⃗ qua 𝑆 là mặt
𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2 , 𝑧 ≤ 4, hướng ra ngoài. (Chọn kết quả gần đúng nhất)

85
Đáp án: A. −17
Giải:

Thông lượng cần tính:

Φ = ∬ 𝑥𝑦 2 𝑑𝑦𝑑𝑧 − 𝑧𝑒 𝑥 𝑑𝑧𝑑𝑥 + (𝑥 2 𝑧 + sin 𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦


𝑆

𝑧=4
Bổ sung thêm mặt 𝑆 ′ : {𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 4 hướng lên trên

Mặt 𝑆 ∪ 𝑆′ là mặt cong kín, hướng pháp tuyến ngoài giới hạn miền
(𝑉 ): 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 𝑧 ≤ 4

Đặt 𝑃 = 𝑥𝑦 2 , 𝑄 = −𝑧𝑒 𝑥 , 𝑅 = 𝑥 2 𝑧 + cos 𝑦 ⇒ 𝑃𝑥′ = 𝑦 2 , 𝑄𝑦′ = 0, 𝑅𝑧′ = 𝑥 2 liên tục với


𝑥, 𝑦, 𝑧 ∈ 𝑅
Ta có:

Φ = ∯ 𝑃𝑑𝑦𝑑𝑧 + 𝑄𝑑𝑧𝑑𝑥 + 𝑅𝑑𝑥𝑑𝑦 − ∬ 𝑃𝑑𝑦𝑑𝑧 + 𝑄𝑑𝑧𝑑𝑥 + 𝑅𝑑𝑥𝑑𝑦 = 𝐼1 − 𝐼2


𝑆∪𝑆 ′ 𝑆′

Áp dụng công thức Ostrogradsky cho 𝐼1 , ta có:

𝐼1 = ∭(𝑥 2 + 𝑦 2 )𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
𝑉

Hình chiếu của 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 4.

86
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤2
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 𝐽 = 𝑟. Miền (𝑉): {0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
𝑧=𝑧 𝑟2 ≤ 𝑧 ≤ 4
2𝜋 2 4 2𝜋 2
32
⇒ 𝐼1 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝑟 ∫ 𝑟 2 . 𝑟𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑟 3 (4 − 𝑟 2 )𝑑𝑟 = 𝜋
3
0 0 𝑟2 0 0

𝑧 = 4 ⇒ 𝑑𝑧 = 0
𝑆′: { , (𝑛⃗⃗, 𝑂𝑧) < 𝜋/2, hình chiếu của 𝑆 ′ lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 4
𝑥2 + 𝑦2 ≤ 4

⇒ 𝐼2 = ∬(𝑥 2 𝑧 + sin 𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∬(4𝑥 2 + sin 𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∬ 4𝑥 2 𝑑𝑥𝑑𝑦


𝑆′ 𝐷 𝐷
2𝜋 2 2𝜋

= 4 ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑟 2 (cos 𝜑)2 𝑟𝑑𝑟 = 16 ∫ (cos 𝜑)2 𝑑𝜑 = 16𝜋


0 0 0

(∬ sin 𝑦 𝑑𝑥𝑑𝑦 = 0 do tính chất đối xứng của miền 𝐷, hàm 𝑓 (𝑥, 𝑦) = sin 𝑦 lẻ với 𝑦)
𝐷

−16
⇒ Φ = 𝐼1 − 𝐼2 = 𝜋
3
Câu 93: Tính thông lượng của 𝐹⃗ = (𝑥 2 − 2𝑦 + 𝑧)𝑖⃗ − (𝑧 2 + 2𝑥𝑦)𝑗⃗ + 𝑥𝑘⃗⃗ qua phía
trên mặt nón 𝑧 = 1 + √𝑥 2 + 𝑦 2 cắt bởi hai mặt phẳng 𝑧 = 2, 𝑧 = 5
Đáp án: C. 0
Giải:
Thông lượng cần tính:

Φ = ∬(𝑥 2 − 2𝑦 + 𝑧)𝑑𝑦𝑑𝑧 − (𝑧 2 + 2𝑥𝑦)𝑑𝑧𝑑𝑥 + 𝑥𝑑𝑥𝑑𝑦


𝑆

Bổ sung thêm hai mặt:


𝑧=2 𝑧=5
𝑆′ : {
𝑥2 + 𝑦2 ≤ 1
hướng lên trên, 𝑆 ′′ : { 2 hướng xuống dưới
𝑥 + 𝑦 2 ≤ 16

87
Mặt 𝑆 ∪ 𝑆 ′ ∪ 𝑆 ′′ là mặt cong kín, hướng pháp tuyến trong, giới hạn miền
2 2
𝑉: {𝑧 ≥ 1 + √𝑥 + 𝑦
2≤𝑧≤5
Đặt 𝑃 = 𝑥 2 − 2𝑦 + 𝑧, 𝑄 = −(𝑧 2 + 2𝑥𝑦), 𝑅 = 𝑥 ⇒ 𝑃𝑥′ = 2𝑥, 𝑄𝑦′ = −2𝑥, 𝑅𝑧′ = 0 liên tục.

Φ= ∯ … − ∬ … − ∬ … = 𝐼1 − 𝐼2 − 𝐼3
𝑆∪𝑆 ′ ∪𝑆 ′′ 𝑆′ 𝑆 ′′

Áp dụng công thức Ostrogradsky cho 𝐼1

⇒ 𝐼1 = − ∭(2𝑥 − 2𝑥 + 0)𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = 0
𝑉

𝑧 = 2 ⇒ 𝑑𝑧 = 0
𝑆′ : { , (𝑛⃗⃗, 𝑂𝑧) < 𝜋/2, hình chiếu của 𝑆 ′ lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷 ′ : 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1
𝑥2 + 𝑦2 ≤ 1

⇒ 𝐼2 = ∬ 𝑥𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∬ 𝑥𝑑𝑥𝑑𝑦 = 0 (Dùng tính chất đối xứng)


𝑆′ 𝐷

𝑧 = 5 ⇒ 𝑑𝑧 = 0
𝑆 ′′ : { , (𝑛⃗⃗, 𝑂𝑧) > 𝜋/2, hình chiếu của 𝑆 ′′ lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷 ′′ : 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 16
𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 16

⇒ 𝐼3 = ∬ 𝑥𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∬ 𝑥𝑑𝑥𝑑𝑦 = 0 (Dùng tính chất đối xứng)


𝑆 ′′ 𝐷

88
Vậy Φ = 𝐼1 − 𝐼2 − 𝐼3 = 0
Câu 94: Tính thông lượng của trường vecto 𝐹⃗ = 2𝑥 2 𝑖⃗ + 𝑦 2 𝑗⃗ − 𝑧 2 𝑘⃗⃗ qua S là mặt
ngoài của miền giới hạn bởi 𝑦 = 0, 𝑦 = √1 − 𝑧 2 , 𝑥 = 0, 𝑥 = 2
8
Đáp án: A. 4 +
3
Giải:

Thông lượng cần tính là:

Φ = ∬ 2𝑥 2 𝑑𝑦𝑑𝑧 + 𝑦 2 𝑑𝑧𝑑𝑥 − 𝑧 2 𝑑𝑥𝑑𝑦


𝑆

Mặt 𝑆 kín giới hạn miển 𝑉: 0 ≤ 𝑦 ≤ √1 − 𝑧 2 , 0 ≤ 𝑥 ≤ 2, hướng pháp tuyến ngoài


Đặt 𝑃 = 2𝑥 2 , 𝑄 = 𝑦 2 , 𝑅 = −𝑧 2 ⇒ 𝑃𝑥′ = 4𝑥, 𝑄𝑦′ = 2𝑦, 𝑅𝑧′ = −2𝑧 liên tục.
Áp dụng công thức Ostrogradsky:

Φ = ∬ 2𝑥 2 𝑑𝑦𝑑𝑧 + 𝑦 2 𝑑𝑧𝑑𝑧 − 𝑧 2 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∭(4𝑥 + 2𝑦 − 2𝑧)𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧


𝑆 𝑉

𝑦 = 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤1
Đặt { 𝑧 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟 ⇒ Miền 𝑉: {−𝜋/2 ≤ 𝜑 ≤ 𝜋/2
𝑥=𝑥 0≤𝑥≤2

89
𝜋 𝜋
2 1 2 2 1
8
Φ = 2 ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝑟 ∫(2𝑥 + 𝑟 cos 𝜑). 𝑟𝑑𝑥 = 2 ∫ 𝑑𝜑 ∫(4𝑟 + 2𝑟 2 cos 𝜑)𝑑𝑟 = 4𝜋 +
3
−𝜋 0 0 −𝜋 0
2 2

𝑧2
Câu 95: Tính thông lượng của trường vecto 𝐹⃗ = 𝑥 3 𝑖⃗ + 𝑦 2 𝑗⃗ + 𝑘⃗⃗ qua 𝑆 là biên
2
ngoài của miền 𝑉: |𝑥 − 𝑦| ≤ 1, |𝑦 − 𝑧| ≤ 1, |𝑧 + 𝑥| ≤ 1
Đáp án: D. 3
Giải:
Thông lượng cần tính
𝑧2
Φ = ∬ 𝑥 3 𝑑𝑦𝑑𝑧 + 𝑦 2 𝑑𝑧𝑑𝑧 + 𝑑𝑥𝑑𝑦
2
𝑆

Mặt 𝑆 kín giới hạn miển 𝑉: |𝑥 − 𝑦| ≤ 1, |𝑦 − 𝑧| ≤ 1, |𝑧 + 𝑥| ≤ 1 hướng pháp tuyến


ngoài
Đặt 𝑃 = 𝑥 3 , 𝑄 = 𝑦 2 , 𝑅 = 𝑧 2 /2 ⇒ 𝑃𝑥′ = 3𝑥 2 , 𝑄𝑦′ = 2𝑦, 𝑅𝑧′ = 𝑧 liên tục.
Áp dụng công thức Ostrogradsky:

Φ = ∭(3𝑥 2 + 2𝑦 + 𝑧)𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
𝑉

𝑢 =𝑥−𝑦 𝑥 = (𝑢 + 𝑣 + 𝑤)/2
Đặt { 𝑣 = 𝑦 − 𝑧 ⇒ {𝑦 = (𝑣 + 𝑤 − 𝑢)/2 , 𝐽 = 1/2
𝑤 =𝑧+𝑥 𝑧 = (𝑤 − 𝑢 − 𝑣)/2

Miền 𝑉𝑢𝑣𝑤 : −1 ≤ 𝑢 ≤ 1, −1 ≤ 𝑣 ≤ 1, −1 ≤ 𝑤 ≤ 1

1 3(𝑢 + 𝑣 + 𝑤 )2 𝑤−𝑢−𝑣
⇒ Φ = ∭[ + (𝑣 + 𝑤 − 𝑢 ) + ] 𝑑𝑢𝑑𝑣𝑑𝑤 = ⋯ = 3
2 4 2
𝑉𝑢𝑣𝑤

Câu 96: Cho trường vô hướng 𝑢 = 𝑥𝑦 + 𝑦𝑧 + 𝑥𝑧. Tính lưu số của trường vecto
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗𝑢 dọc theo đoạn thẳng nối từ 𝐴(−1, −1, −1) đến 𝐵(2,4,1)
𝑔𝑟𝑎𝑑
Đáp án: A. 11
Giải:

90
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗𝑢 = (𝑢𝑥′ , 𝑢𝑦′ , 𝑢𝑧′ ) = (𝑦 + 𝑧, 𝑥 + 𝑧, 𝑥 + 𝑦) = (𝑦 + 𝑧)𝑖⃗ + (𝑥 + 𝑧)𝑗⃗ + (𝑥 + 𝑦)𝑘⃗⃗
𝑔𝑟𝑎𝑑

vecto chỉ phương ⃗⃗⃗⃗⃗⃗


AB = (3,5,2) 𝑥+1 𝑦+1 𝑧+1
Đoạn 𝐴𝐵: { ⇒ 𝐴𝐵: = = =𝑡
đi qua A(−1, −1, −1) 3 5 2
𝑥 = 3𝑡 − 1
⇒ 𝐴𝐵: {𝑦 = 5𝑡 − 1 với 𝑡 chạy từ 0 đến 1.
𝑧 = 2𝑡 − 1
Lưu số cần tìm:

𝐶 = ∫ (𝑦 + 𝑧)𝑑𝑥 + (𝑥 + 𝑧)𝑑𝑦 + (𝑥 + 𝑦)𝑑𝑧


𝐴𝐵
1

= ∫[(5𝑡 − 1 + 2𝑡 − 1). 3 + (3𝑡 − 1 + 2𝑡 − 1). 5 + (3𝑡 − 1 + 5𝑡 − 1). 2]𝑑𝑡 = 11


0

Câu 97: Tính lưu số của 𝐹⃗ = 𝑥 2 𝑦 3 𝑖⃗ + 𝑗⃗ + 𝑧𝑘⃗⃗ dọc theo đường tròn có phương trình
𝐶: 𝑥 2 + 𝑦 2 = 1, 𝑧 = 0 giới hạn mặt cầu 𝑧 = √1 − 𝑥 2 − 𝑦 2

Đáp án:
Giải:

Lưu số cần tính là:

𝐶 = ∮ 𝑥 2 𝑦 3 𝑑𝑥 + 𝑑𝑦 + 𝑧𝑑𝑧
𝐶

Đường cong 𝐶 giới hạn phần mặt cầu 𝑆: 𝑧 = √1 − 𝑥 2 − 𝑦 2 hướng lên trên
91
(Đề bài không nói gì về chiều thì hiều là đường cong cho chiều dương).
Áp dụng công thức Stoke:

𝐶 = ∬ −3𝑥 2 𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦
𝑆

Hình chiếu của mặt 𝑆 lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1


𝑥 = 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤1
Đặt { 𝑦 = sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟 ⇒ 𝐷: {0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
2𝜋 1
−𝜋
⇒ 𝐶 = ∬ −3𝑥 2 𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦 = −3 ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑟 2 sin2 𝜑 𝑟 2 cos2 𝜑 . 𝑟𝑑𝑟 = ⋯ =
8
𝑆 0 0

Câu 98: Tính lưu số của 𝐹⃗ = (𝑦𝑒 𝑥𝑦 + 3𝑦 + 𝑧)𝑖⃗ + (𝑥𝑒 𝑥𝑦 + 𝑦 − 5𝑧)𝑗⃗ + (1 + 2𝑥)𝑘⃗⃗ dọc
theo đường cong 𝐿 là giao của mặt 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 4 và mặt 𝑥 − 𝑦 + 𝑧 = 0 hướng
ngược chiều kim đồng hồ nếu nhìn từ chiều dương trục 𝑂𝑧.
Đáp án: C. 4√3𝜋
Giải:

Lưu số cần tính là:

𝐶 = ∮ (𝑦𝑒 𝑥𝑦 + 3𝑦 + 𝑧)𝑑𝑥 + (𝑥𝑒 𝑥𝑦 + 𝑦 − 5𝑧)𝑑𝑦 + (1 + 2𝑥)𝑑𝑧


𝐿

Đường cong kín 𝐿 chiều dương giới hạn phần mặt phẳng 𝑆: 𝑥 − 𝑦 + 𝑧 = 0 nằm
trong cầu, mặt hướng lên, có vecto pháp tuyến hợp trục 𝑂𝑧 < 𝜋/2
92
Áp dụng công thức Stoke:

𝐶 = ∬ 5𝑑𝑦𝑑𝑧 − 𝑑𝑧𝑑𝑥 − 3𝑑𝑥𝑑𝑦


𝑆
1 −1 1
Vecto pháp tuyến của 𝑆 là 𝑛⃗⃗ = (1, −1,1) ⇒ cos 𝛼 = , cos 𝛽 = , cos 𝛾 =
√3 √3 √3

1 1 1
⇒ 𝐶 = ∬ (5. + 1. − 3. ) 𝑑𝑆 = √3 ∬ 𝑑𝑆 = √3𝑆𝑆 = 4√3𝜋
√3 √3 √3
𝑆 𝑆

(𝑆 là hình tròn qua tâm cầu)


Câu 99: Tính lưu số của 𝐹⃗ = (𝑦 2 + 𝑧 2 )𝑖⃗ + (𝑥 2 + 𝑧 2 )𝑗⃗ + (𝑥 2 + 𝑦 2 )𝑘⃗⃗ dọc theo đường
cong 𝐶 trong đó 𝐶 là giao của mặt cầu 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 4 và mặt nón có phương
trình 𝑧 = −√𝑥 2 + (𝑦 − 1)2 với hướng cùng chiều kim đồng hồ khi nhìn từ gốc O.
Đáp án: B. 0
Giải:
Lưu số cần tính:

𝐶 = ∮ (𝑦 2 + 𝑧 2 )𝑑𝑥 + (𝑥 2 + 𝑧 2 )𝑑𝑦 + (𝑥 2 + 𝑦 2 )𝑑𝑧


𝐶

Đường cong kín 𝐶 chiều âm là biên của phần mặt cong của cầu nằm trong nón
𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 ≤ 4
𝑆: { hướng xuống theo chiều âm 𝑂𝑧
𝑧≤0
Áp dụng công thức Stoke:

𝐶 = − ∬(2𝑦 − 2𝑧)𝑑𝑦𝑑𝑧 + (2𝑧 − 2𝑥)𝑑𝑧𝑑𝑥 + (2𝑥 − 2𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦


𝑆

Vecto pháp tuyến của mặt 𝑆 là 𝑛⃗⃗ = −(2𝑥, 2𝑦, 2𝑧)


⇒ |𝑛⃗⃗| = √(2𝑥)2 + (2𝑦)2 + (2𝑧)2 = 4

(Dấu " − " do (𝑛⃗̂


⃗, 𝑂𝑧) > 𝜋/2)
−2𝑥 −𝑥 −2𝑦 −𝑦 −2𝑧 −𝑧
⇒ cos 𝛼 = = , cos 𝛽 = = , cos 𝛾 = =
4 2 4 2 4 2
93
Áp dụng công thức liên hệ giữa tích phân mặt loại II và tích phân mặt loại I:

𝑥 𝑦 𝑧
⇒ 𝐶 = ∬ [ (2𝑦 − 2𝑧) + (2𝑧 − 2𝑥) + (2𝑥 − 2𝑦)] 𝑑𝑆 = 0
2 2 2
𝑆

Câu 100: Tính thông lượng của 𝐹⃗ = (6𝑧 − 2𝑦 3 )𝑖⃗ + (2𝑥 − 3𝑧)𝑗⃗ + (2𝑦 3 − 4𝑥)𝑘⃗⃗ qua
mặt cong 𝑆: 2𝑥 2 + 𝑦 4 + 3𝑧 2 = 1, 𝑧 ≥ 0 hướng lên trên.
Đáp án:
Giải:
Thông lượng cần tính:

Φ = ∬(6𝑧 − 2𝑦 3 )𝑑𝑦𝑑𝑧 + (2𝑥 − 3𝑧)𝑑𝑧𝑑𝑧 + (2𝑦 3 − 4𝑥)𝑑𝑥𝑑𝑦


𝑆

Đặt 𝐹 (𝑥, 𝑦, 𝑧) = 2𝑥 2 + 𝑦 4 + 3𝑧 2 − 1

Vecto pháp tuyến 𝑛⃗⃗ = (𝐹𝑥′ , 𝐹𝑦′ , 𝐹𝑧′ ) = (4𝑥, 4𝑦 3 , 6𝑧) (do (𝑛⃗̂
⃗, 𝑂𝑧) < 𝜋/2)

|𝑛⃗⃗| = √4𝑥 2 + 16𝑦 6 + 36𝑧 2 = 2√𝑥 2 + 4𝑦 4 + 9𝑧 2


𝑛𝑥 2𝑥
cos 𝛼 = =
|𝑛⃗⃗| √𝑥 2 + 4𝑦 4 + 9𝑧 2
𝑛𝑦 2𝑦 3
⇒ cos 𝛽 = =
|𝑛⃗⃗| √𝑥 2 + 4𝑦 4 + 9𝑧 2
𝑛𝑧 3𝑧
cos 𝛾 = =
{ |𝑛⃗⃗| √𝑥 2 + 4𝑦 4 + 9𝑧 2

Áp dụng công thức liên hệ giữa tích phân mặt loại I và loại II

∬ 𝑃𝑑𝑦𝑑𝑧 + 𝑄𝑑𝑧𝑑𝑥 + 𝑅𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∬(𝑃. cos 𝛼 + 𝑄. cos 𝛽 + 𝑅. cos 𝛾 )𝑑𝑆


𝑆 𝑆

2𝑥(6𝑧 − 2𝑦 3 ) + 2𝑦 3 (2𝑥 − 3𝑧) + 3𝑧(2𝑦 3 − 4𝑥)


⇒Φ=∬ 𝑑𝑆 = 0
𝑆
√𝑥 2 + 4𝑦 4 + 9𝑧 2

94
Tài liệu tham khảo:
− Bài giảng môn Giải tích II, thầy Bùi Xuân Diệu.
− Bài tập giải sẵn Giải tích 2 (Tóm tắt lý thuyết và chọn lọc), thầy Trần Bình.
− Bài tập Toán học cao cấp, tập hai: Giải tích, GS.TS Nguyễn Đình Trí (chủ
biên), PGS.TS. Trần Việt Dũng, PGS.TS. Trần Xuân Hiền, PGS.TS Nguyễn
Xuân Thảo.
− Bộ đề cương Giải tích II, Viện Toán ứng dụng và Tin học.
− Bộ đề thi Giữa kì và Cuối kì môn Giải tích II Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội.

95

You might also like