Professional Documents
Culture Documents
Bài 1. MỆNH ĐỀ
1. Định nghĩa
Xét các câu sau:
(1) 3>2
(2) 27 chia hết cho 3
(3) Đèn xanh được phép đi
(4) 2+3=6
Nhận xét : Là các câu khẳng định đúng hoặc sai.
Mệnh đề là 1 câu khẳng định hoặc đúng hoặc sai
Khẳng định đúng là mệnh đề đúng
Khẳng định sai là mệnh đề sai
Mệnh đề không thể vừa đúng, vừa sai (Chỉ có thể hoặc đúng hoặc sai)
(1) 3<5
(2) √ 2 là số vô tỉ
(3) 16 là số chính phương
(4) π >3
A. 3 B. 2 C. 4 D.1
Nhận xét: (1) và (2) khẳng định nội dung trái ngược nhau và (2) gọi là mệnh đề
phủ định của (1).
Định nghĩa: Cho mệnh đề P. Mệnh đề “Không phải P” được gọi là mệnh
đề phủ định của mệnh đề P, kí hiệu là Ṕ.
Note:
P và Ṕ Khẳng định trái ngược nhau.
P đúng thì Ṕ sai; P sai thì Ṕ đúng
Mệnh đề phủ định có thể được phát biểu bằng nhiều cách.
VD2. P : √ 2 là số vô tỷ (đ)
Ṕ : √ 2 không phải là số vô tỷ (s)
1
Anh Quỳnh dạy Toán – ZALO: 0966967303 Khoa Toán Tin - ĐHSPHN
Ṕ : √ 2 là số hữu tỷ (s)
Note: Trên tập số thực gồm tập số vô tỷ và tập số hữu tỷ.
Nếu ABCD là hình chữ nhật thì ABCD có 2 đường chéo bằng nhau.
Note: Mệnh đề kéo theo P ⇒Q chỉ sai khi P đúng, Q sai và đúng trong các
trường hợp còn lại.
4. Mệnh đề đảo.
Cho mệnh đề P ⇒Q. Mệnh đề Q ⇒ P được gọi là mệnh đề đảo của mệnh đề
P ⇒Q.
x=± 1
2
Anh Quỳnh dạy Toán – ZALO: 0966967303 Khoa Toán Tin - ĐHSPHN
Mệnh đề “P nếu và chỉ nếu (Khi và chỉ khi) Q” gọi là mệnh đề tương đương;
kí hiệu P ⇔ Q
Note: Mệnh đề P ⇔ Q đúng nếu P,Q cùng đúng hoặc cùng sai.
⇒ Tính đúng, sai của khẳng định phụ thuộc vào giá trị của biến.
Định nghĩa: Mệnh đề chứa biến là câu khẳng định có 1 hoặc nhiều biến
Tính đúng, sai của nó phụ thuộc vào giá trị của biến.
VD6. Cho P( x ) : 3x- 4 ≤ 0. Tìm tất cả các giá trị của x để P(x) đúng ?
4 4 4 4
A. x ≤− 3 B. x < 3 C. x ≤ 3 D. x ← 3
4
Giải: 3 x−4 ≤0 ↔ 3 x< 4 ↔ x< 3
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
3
Anh Quỳnh dạy Toán – ZALO: 0966967303 Khoa Toán Tin - ĐHSPHN
(1) ∀ x ∈ R , x 2 ≥ 0
(2) ∀ x ∈ R , x 2+ 1> 0
(3) ∀ x ∈ R , x 2−x +1>0
(4) ∀ n ∈ Z , n .(n+1) chẵn
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Giải
(1) ∀ x ∈ R , x 2 ≥ 0 đúng
(2) ∀ x ∈ R , x 2+ 1> 0 đúng
1 2 3
2
( )
(3) ∀ x ∈ R , x −x +1= x− + >0 đúng
2 4
(4) ∀ n ∈ Z , n .(n+1) chẵn . Tích (số lẻ . số chẵn )= số chẵn Đúng
Mệnh đề “ tồn tại ∀ x ∈ X , P(x) đúng”
dùng kí hiệu “∃ ∈ X , P(x)” hoặc “∃ ∈ X : P(x)”
Kí hiệu: ∃ (tồn tại)(có ít nhất 1)
“∃ ∈ X , P(x)” đúng ⇔ có ít nhất 1 số x 0 mà P( x 0) đúng
“∃ ∈ X , P(x)” sai nếu chỉ ra với mọi x ∈ X mà P(x) sai.
VD10. Xét mệnh đề:
(1) ∃ x ∈ R , x 2=−1
(2) ∃ n ∈ Z ,n 2=17
(3) ∃ x ∈ R , x 2=2
Giải