You are on page 1of 3

PHT02 Lớp: Họ tên:

Chương I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP


Bài 1. MỆNH ĐỀ
Bài tập vận dụng

Bài 1. Hoàn thành bảng sau bằng cách đánh dấu vào ô tương ứng và viết mệnh đề phủ định nếu có.

Câu Là mệnh đề Đ S Mệnh đề phủ định

1. 21 chia hết cho 7. x x 21 không chia hết cho 7

2. 3 + 8 - 2 = 5. x x 3 + 8 – 2 ≠5

3. Hôm qua bạn đi đâu?

4. 3 là ước của 24. x x 3 không là ước của 24

5. - 3 là số tự nhiên. x x -3 không là số tự nhiên

6. Hình thang cân có hai góc ở đáy x x Hình thang cân không có hai góc
bằng nhau. ở đáy bằng nhau

7. ∃ x ∈ R , x2 =9. x x ∀ x ∈ R , x2 ≠ 9

8. ∀ x ∈Q , x 4 > x 2. x x 4
∃ x ∈Q , x ≤ x
2

Bài 2. Dùng kí hiệu logic đề viết lại các mệnh đề sau, xác định tính đúng sai và lập mệnh đề phủ định

Mệnh đề Viết lại Đúng Sai


1. Có một số thực x mà bình phương
của nó bằng 9.
2. Bình phương của mọi số thực luôn
dương.
3. Bình phương của mọi số thực luôn
khác 4.
4. Có một số hữu tỉ mà bình phương
của nó bằng 5.
5. Tồn tại một số nguyên mà bình
phương của nó bằng chính nó.
6. Mọi số thực đều lớn hơn 0.
PHT02 Lớp: Họ tên:
Bài 3. Xác định xem các mệnh đề sau đúng hay sai (có giải thích) và phát biểu phủ định của các mệnh đề đó:

a) ∀ x ∈ R : x .1=x . Đ e) ∃n ∈ Z :n=n2 . Đ

Mọi số thực nhân với 1 đều bằng chính số đó Có tồn tại số nguyên bằng bình phương của
chính nó
Phủ định: ∃ x ∈ R : x .1 ≠ x
b) ∃ x ∈Q , 25 x 2−1=0. Đ Phủ định: ∀ n ∈ Z :n ≠ n2
f) ∃ x ∈Q : x2 −3=0. Đ
Có tồn tại số hữu tỉ mà tích bình phương số đó
vơi 25 trừ 1 bằng 0 Có tồn tại số hữu tỉ mà bình phương số đó trừ
cho 3 bằng 0
Phủ định: ∀ x ∈Q , 25 x 2−1≠ 0
Phủ định: ∀ x ∈Q : x 2−3 ≠ 0
2
c) ∀ n ∈ Z :n< n . S
2
x −1
Mọi số nguyên đều bé hơn bình phương của chính g) ∀ x ∈ R , =x+1. Đ
x−1
số đó
X 2−1
Phủ định: ∃n ∈ Z :n ≥n 2 Phủ định: ∃ x ∈ R , =x+ 1
X−1
d) ∀ x ∈ R : x 2 + x+ 1> 0. Đ 2 2 1
h) ∀ x ∈ R , x + x ≥− . Đ
3 9
2
Phủ định: ∃ x ∈ R : x +1 ≤ 0
2 2 1
Phủ định: ∃ x ∈ R , x + x ←
3 9

i) ∀ x , y ∈ R : x 2+ xy + y 2 ≥ 0.

Phủ định: ∃ x , y ∈ R : x 2 + xy + y 2< 0.


j) ∀ n ∈ N , n3−n chia hết cho 6. Đ

Phủ định: ∃n ∈ N ,n 3−n không chia hết cho 6

Bài 4. Cho số thực x. Xét mệnh đề P: “x là một số hữu tỉ”, Q: “ x 2 là một số hữu tỉ”.

a) Phát biểu mệnh đề P ⇒Q và xét tính đúng sai của nó.


Nếu x là một số hữu tỉ thì x 2 là một số hữutỉ
Đây là mệnh đều đúng
b) Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề trên.
Nếu x 2 là một số hữutỉ thì x là một số hữu tỉ
c) Chỉ ra một giá trị của x mà mệnh đề đảo sai.
x = √2

Bài 5. Cho số thực x. Xét mệnh đề P: “ x 2=1”, Q: “ x=1”.

a) Phát biểu mệnh đề P ⇒ Q và mệnh đề đảo của nó.

b) Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề trên.


PHT02 Lớp: Họ tên:
c) Chỉ ra một giá trị của x mà mệnh đề P ⇒Q sai.

Bài 6. Cho số thực x. Xét mệnh đề P: “x là một số nguyên”, Q: “ x +2 là một số nguyên”.

a) Phát biểu mệnh đề P ⇒ Q và mệnh đề đảo của nó.

b) Xét tính đúng sai của cả hai mệnh đề trên.

You might also like