You are on page 1of 3

TOÁN RỜI RẠC

ĐỀ 1

Câu 1:
a) Chứng minh 2 mệnh đề sau tương đương logic:
A=p↔q
B=p↔q
b) Suy luận sau là đúng hai sai. Hãy chứng minh:

p∧q
r→p
r→s
s→t
∴t
Câu 2: Cho ánh xạ
f : R\ {1} → R
x+2
x 7→ f (x) = x−1
a) f có đơn ánh, toán ánh không?
b) Cho A = [2, 5] xác định f (A), f −1 (A)
Câu 3:
Với f : X ↔ Y ; g : Y ↔ Z. Chứng minh:
a) Nếu g ◦ f đơn ánh thì f đơn ánh
b) Nếu g ◦ f toàn ánh thì g toàn ánh
Câu 4:
Có 4 loại bút bi: XANH, ĐỎ, TÍM, VÀNG và mỗi loại có ít nhất 6 cây bút ( các bút cùng loại là
giống nhau ). Hỏi có bao nhiêu các khác nhau để mua 6 cây bút.
NGUYỄN THÁI ĐIỀN

1
TOÁN RỜI RẠC
ĐỀ 2

Câu 1:
a) Chứng minh 2 mệnh đề sau tương đương logic:
A=p↔q
B = (p ∧ q) ∨ (p ∨ q)
b) Suy luận sau là đúng hai sai. Hãy chứng minh:

p→r
t→q
(q ∧ r) → (p ∧ s)
s→p
∴t∨p

Câu 2: Cho ánh xạ


f :R→R
x 7→ f (x) = 3x3 + 3
a) f có đơn ánh, toán ánh không?
b) Cho A = [0, 2] xác định f (A), f −1 (A)
Câu 3:
Cho 2 ánh xạ f, g : R → R được xác định bởi f (x) = ax + b, g(x) = 3x − 4 với a, b ∈ R.
Giả sử (f ◦ g)(2) = 5, (g ◦ f )(−1) = 2. Xác định f (3)
Câu 4:
Trong một hộp có 50 viên bi được đánh số từ 1 tới 50. Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 3 viên bi
mà tổng của chúng chia hết cho 3.
NGUYỄN THÁI ĐIỀN

2
TOÁN RỜI RẠC
ĐỀ 3

Câu 1:
a) Chứng minh mệnh đề sau đúng bằng luật logic:

(p ↔ q) ∧ q ∧ (q ↔ r) ⇔ q ∧ p
b) Suy luận sau là đúng hai sai. Hãy chứng minh:

p → (q → r)
t→q
r
s
p∨s
∴t
Câu 2: Cho ánh xạ f : R → R được xác định bởi:

 x + 7, x ≤ 0
f (x) = −2x + 5, 0 < x < 3
x − 1; 3 ≤ x

a) Tìm f −1 (−10);f −1 (0);f −1 (2);f −1 (6)


b) Tìm nghịch ảnh của các khoảng [−5, −1], [−2, 4]
Câu 3:
Cho tập hợp X = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12}. Tìm số tập hợp con của X có 5 phần từ mà:
a) chứa phần từ 2 và 3
b) có phần từ nhỏ nhất là 3 hoặc 5
NGUYỄN THÁI ĐIỀN

You might also like