You are on page 1of 286

ĐỀ BÀI ĐÁP ÁN

Câu 1. MULTIPLE CHOICE (10 điểm)


Choose the word or phrase that best fits in each sentences
1. C. Miniature (n) thu nhỏ. Anh ấy mua một bộ đường ray
1. He bought a _________ railway set at a souvenir shop in Darlington for his thu nhỏ ở một cửa hàng lưu niệm ở Darlington cho cháu
niece. gái của anh ấy.
A. picturesque B. micro C. miniature D. disminutive
2. A pungent odour ________ the air in the dark, windowless room, which was
extremely unpleasant. 2. D. Pervaded (v) tỏa khắp, tràn ngập (mùi)
A. floated B. emitted C. invaded D. pervaded - float (v) trôi nổi – invade (v) xâm lược, xâm chiếm – emit
(v) phát ra (ánh sáng)
3. “How can we ___________ this discovery to our advantage?” asked our chief
researcher.
3. A. utilize (v) dùng, sử dụng, lợi dụng
A. utilise B. exaggerate C. unify D. magnify
-exaggerate (v) phóng đại – unify (v) thống nhất, hợp nhất-
4. A largely uneducated workforce was ________ to go on strike by a disgruntled magnify (v) phóng to, khuếch đại
union leader. 4. B. instigated (v) xúi giục, xúi bẩy
A. inspired B. instigated C. invigorated D. instructed - inspire (v) truyền cảm hứng – invigorate (v) làm cho cường
5. Vicky was _________ to learn that she had won a prize in the National Essay tráng, tiếp sinh lực cho – instruct (v) hướng dẫn
Writing Competition? 5. A. elated (v) làm phấn chấn

A. elated B. enigmatic C. enthusiastic D. emotional -enigmatic (adj) bí ẩn khó hiểu – enthusiastic (adj) nhiệt tình
– emotional (adj) thuộc về cảm xúc
6. The child’s heart – warming performance earned him a standing ________ 6. C. ovation (n) sự hoan hô, tung hô
A. eulogy B. oration C. ovation D. audience - eulogy (n) bài tán dương, ca tụng – oration (n) bài diễn văn,
7. They are both famous, but unfortunately their marriage is known to be _______. diễn thuyết – audience (n) khán giả

A. on the rocks B. out of order C. out of sorts D. on the decline


7.A. on the rocks (thành ngữ) gặp khó khăn (doanh nghiệp,
8. Upon seeing the disturbing contents in the truck, a ________ look spread over hôn nhân..)
his face. - out of order (thành ngữ) hỏng hóc – out of sorts (thành ngữ)
cảm thấy khó ở, khó chịu – on the decline (thành ngữ) đang
A. ghastly B. heavenly C. ghostly D. hauntingly giảm sút
9. I am not able to go anywhere this weekend because I am up to my _____ in
work. 8. A. ghastly (adj) tái mét, nhợt nhạt như xác chết
A. neck B. nose C. head D. eyes - heavenly (adj) tuyệt trần, siêu phàm –ghostly (adj) thuộc
ma quỷ, như một bóng ma –hauntingly (adv) ám ảnh
10. When his parents are away, his oldest brother __________.
A. is in the same boat B. knocks it off
C. draws the line D. calls the shots 9. A. neck up to one ‘s neck in smth (thành ngữ) bị liên lụy
trong công việc gì.
11. I wrote to my bank manager, asking to get a __________.
A. reward B. mortgage C. borrowing D. lending
12. As we are short of time, the ______ for completing the work would be fairly 10. D. calls the shots (thành ngữ) làm tướng/ chỉ huy
tight.
A. full time B. face time C. timeline D. timescale
13. Sadly, the governor made only a ___________ reference to the problem of 11. B. mortgage (n) cầm cố, thế nợ
unemployment.
- reward (n,v) thưởng – borrow (v) vay – lend (v) cho vay
A. past B. cross C. easy D. passing 12. D. timescale (n) quỹ thời gian (còn lại rất ít)
14. It’s the Prime Minister’s right to __________ an election at any time he likes. Khác với timeline (n) tiến độ
A. summon B. nominate C. call D. submit 13. D. passing (adj) thoáng quá, ngắn ngủi

15. The unscrupulous salesman _________ the old couple out of their life savings. 14. C. call an election: kêu gọi thực hiện bầu cử
- summon (v) gọi đến, triệu tập – nominate (v) đề cử
A. deprived B. swindled C. robbed D. extracted - submit (v) nộp
16. Tax ________ deprives the state of several million pounds a year. 15. B. swindled (v) lừa đảo bịp bợm

A. retention B. desertion C. escapism D. evasion - deprive (v) cướp đoạt, chiếm lĩnh – rob (v) cướp – extract
(v) đoạn trích
17. A few political extremists _________ the crowd to attack the police. 16. D. evasion (v) trốn thuế
A. animated B. agitated C. incited D. stirred 17. C. incited (v) xúi giục – stir (v) khuấy trộn – agitate (v)
lay động rung động – animate (v) tạo hiệu ứng, nhộn nhịp
18. Mr. Jones wants twenty copies of this letter ________ off on the photocopier. phấn khởi
A. put B. run C. taken D. turned 18. B. run off : chạy bản photo qua máy in

19. For the experiments to succeed, the measurements must be accurate to _______
five centimeters. 19.C. within: trong vòng 5 cm.
A. about B. under C. within D. exactly
20. Fred says that his present job does not provide him with enough __________ for 20. A. scope (n) phạm vi, tầm kiến thức
his organizing ability. Space (n) không gian – capacity (n) không gian – range (n)
chuỗi, dãy
A. scope B. space C. capacity D. range

Câu 4. STRUCTURE AND GRAMMAR


1. Samuel Adams argued that to live in a truly free and noble state the people permitted 1. A Theo nghĩa, số lượng người được phép bầu cử nên được
tăng lên thậm chí cả trên tiêu chí bao gồm phụ nữ
to vote ___________ even to the point of including women.
A. should be increased B. would be larger
C. is D. should larger. 2. B as much as : nhiều như
2. Sebastian can drink ___________ a gallon of beer in one sitting.
A. mostly B. as much as C. their D. so much as. 3. C Câu đảo ngữ ADV + V + S. Câu gốc sẽ là Hard times
for seasports like New Bedford and Nantucket came with
3. ___________ the end of the whaling industry came hard times for seaports like New the end of the whaling industry.
Bedford and Nantucket.
A. Was it B. Moreover C. With D. This.
4. I really regretted my mistake. It was one that I ___________. 4. B ought not to V: theo bổn phận không được làm gì. Đáp
án A phải did not have to V. “Đó là một sai lầm mà tôi lẽ
A. had not to make B. ought not to have không nên có”
C. ought to be making D. mustn’t make.
5. Nobody can fool me. I’m never ___________ in. 5. A take sb in: lừa ai. Đây là câu bị động
A. taken B. taking C. given D. giving. 6. C be sympathetic with: thông cảm với
6. Are you sympathetic ___________ mentally or physically handicapped people?
A. in B. at C. with D. after. 7. A quite an interesting article : có một bản tin khá thú vị
7. Today’s newspaper has ___________ interesting article on space travel.
A. quite an B. nearly C. a partly D. an almost. 8. C turn up = arrive: đến
8. We expected him at eight but he finally ___________ at midnight.
A. came to B. turned out C. turned up D. came off. 9. C The + N chỉ một loài động vật đã xác định. “con cú
9. ___________ spotted owl is in danger of soon becoming extinct. đốm”

A. A B. Which C. The D. This.


10. D chứa một ghi nhớ rằng tỷ lệ lãi suất sẽ tăng vào tháng
10. The bank sent a notice to its customers which contained ___________. sau. Phải dung “a reminder” còn vế sau của đáp án B
A. A remembrance that interest rates were to rise the following month không phù hợp.

B. A reminder that a raise in interest rates was the month following


C. to remember that the interest rates was going up next month
D. a reminder that the interest rates would raise the following month.

PART TWO. VOCABULARY AND GRAMMAR 1. A.extract = nhổ (răng).


Các lựa chọn khác loại vì: pull off = đi ra khỏi, extricate =
A. Choose the best answer: chạy trốn, giải thoát; eradicate = phá hủy, loại bỏ.
1. The dentist had to ___________ the tooth as it was badly decayed. 2. C. situated. (to) situate in = nằm tại đâu, ở tại đâu
Các lựa chọn khác loại vì (to) position sth = đặt cái gì vào vị
A. extract B. pull off C. extricate D. eradicate trí nào; place không phải là động từ; (to) localize = hạn
2. The cathedral is ___________ in the centre of the city. chế, định vị
A. positioned B. placed C. situated D. localized 3. D. called a jib. “called a jib” là mệnh đề phụ bị giản lược
động từ “to be” với động từ “call” ở dạng bị động. Các lựa
3. A log grabber has a long arm ___________ which stretches out to pick up logs. chọn khác sai cấu trúc
A. calls a jib B. calling a jib C. a jib called D. called a jib 4. B. by means of = with the help of = với sự giúp đỡ của….
4. Once an offending allergen has been identified ___________ tests, it is possible for Các lựa chọn khác sai cấu trúc.
doctor to give specific desensitizing injections. 5. B. the desire to sleep = mong muốn được ngủ (cụm danh
từ làm chủ ngữ trong câu). Các lựa chọn khác loại vì sai
A. means of B. by means of C. of the means by D. by means
cấu trúc.
5. Sometimes ___________ wears people out and is worse than the lack of sleep itself. 6. A. circumstance. Cụm cố định: Under no circumstance =
A. to sleep the desire B. the desire to sleep không trong bất cứ hoàn cảnh nào. Các lựa chọn khác bị
loại vì không kết hợp với “under no …” để tạo thành cụm
C. to desire sleep is D. the desire to sleep who có nghĩa
6. Under no ___________ are waiters and waitresses allowed to receive customers in 7. C. so good as to forward. Cấu trúc: so(as) adj as to + Inf =
đủ … để làm gì.
this restaurant.
Các đáp án khác sai cấu trúc.
A. circumstances B. situations C. occasions D. conditions 8. C. relieve = làm vơi bớt. Các lựa chọn khác sai vì: A. động
7. Would you be ___________ my letters while I am away? từ relieve không cần để ở dạng bị động vì bản thân chủ ngữ
A. too good as to forward B. as good as forward có thể trực tiếp thực hiện hành động này; B. Động từ chính
trong câu không được để ở dạng V-ing mà không có trợ
C. so good as to forward D. so good as forwarding động từ “ to be” đi trước. D. Sai cấu trúc.
8. Tears ___________ anger and tension naturally. 9. A. to post. Don’t forget to do sth = đừng quyên làm gì (câu
mang ý nhắc nhở); forget doing sth = đã quên làm gì rồi.
A. are relieved B. relieving C. relieve D. what they
Các lựa chọn khác sai cấu trúc.
relieve
10. B. devised. Thì hiện tại hoàn thành.
9. Don’t forget ___________ the letter I gave you.
Các lựa chọn khác sai vì: A. Sau “has” không đi với V-ing;
A. to post B. posting C. post D. posted C.been devised: Nếu động từ ở dạng bị động rồi thì sau nó
10. The film processing company has ___________ a means of developing the 62-year- không thể có bổ ngữ (“a means of …”)
old film that might solve the mystery. 11. D. do red wood trees grow. Câu đảo ngữ với trạng từ
được đưa lên đầu + trợ động từ Các lựa chọn khác loại
A. devising B. devised C. been devised D. devise vì: A; B;C Sau cấu trúc của câu đảo ngữ
11. Rarely ___________ more than 50 miles from the coast. 12. B. performance = màn biểu diễn, biểu hiện, sự thể hiện.
A. redwood trees grow B. redwood trees do grow Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: event = sự
kiện; incident = việc xảy ra (bất thường); occasion = dịp.
C. grow redwood trees D. do red wood trees grow
12. My cousin was nervous about being interviewed on television, but she rose to the 13. A. on behalf. On be half of sb/sth = thay mặt ai/cái gì
___________ wonderfully. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: On account
A. event B. performance C. incident D. occasion of sth = because of sth = vì cái gì, do cái gì; in the person
of = thay mặt ai ( in person không đi với “of”), instead of
13. ___________ of all of us who are here tonight, I would like to thank Mr. Jones for sth = thay vì.
his talk. 14. C. fill in = điền vào (đơn, giấy tờ, chỗ trống, …)
A. on behalf B. on account C. in person D. instead Các lựa chọn khác loại vì: (to) make up = tạo ra, gộp lại,
14. If you want to join the History Society, you must first ___________ this application làm nên. (to) write down = viết vào; (to) do up = gói, bọc
form.
15. C. struck. (to) strike a match = đánh 1 que diêm. Các lựa
A. make up B. write down C. fill in D. do up chọn khác không phù hợp với văn cảnh: (to) rub = cọ, chà
15. When the electricity failed, he ___________ a match to find the candles. xát, (to) scratch = cào; (to) start = bắt đầu
A. rubbed B. scratched C. struck D. started 16. C. people given. Mệnh đề phụ giản lược với động từ ở bị
động (giản lược “to be”)
16. Rarely ___________ permission to return to homes contaminated during a toxic Các lựa chọn khác sai: A. “is” không đi với chủ ngữ số
waste accident. nhiều; B. sai cấu trúc; D. sai vì động từ chính trong câu là
A. is people given B. do people given contaminate, không phải là “are”
C. people given D. are people given 17. A. come. Thì hiện tại diễn tả sự việc luôn đúng.
Các lựa chọn khác sử dụng thì không phù hợp với văn cảnh.
17. More than half of the pollution in this river ___________ from industrial waste.
A. come B. have come C. are coming D. comes 18. D. would I have bought. Câu đảo ngữ khi dùng “only if”
18. Only if I had known the difference ___________ the more expensive car. (giá như)
Các lựa chọn khác loại vì: A;C. sai cấu trúc của câu điều kiện
A. would I bought B. I would have bought loại 3; B. Đúng ngữ pháp nhưng không phù hợp với văn
C. would I buy D. would I have bought cảnh;
19. Out ___________ the bird from its tiny cage. 19. D. flew the bird. Câu đảo ngữ với giới từ và động từ được
đảo lên đầu câu.
A. did the bird fly B. fly the bird
Các lựa chọn khác sai cấu trúc.
C. did the bird fly D. flew the bird 20. C. might have stayed. Vì đây là câu điều kiện loại 3.
20. Had she known how difficult, it would be to find employment she ___________ in Các lựa chọn khác sai cấu trúc câu.
her home town.
A. may stay B. might stay
C. might have stayed D. could stay

B. Prepositions and phrasal verbs 21. C. by and large = generally.


21. There were bad days, but it was a pleasant summer, ..................... . Các lựa chọn khác không phù hợp: in particular = especially
= đặc biệt là; by all means = bằng bất cứ giá nào; by and
A. in particular B. by all means C. by and large D. by and by by = before long, soon = sớm, trước đây.
22. One reason that led to the collapse of the country was that its leadership failed to 22. C. catch up with = theo kịp.
..................... the development of the world economy. Các lựa chọn khác bị loại vì: come up with = tìm ra, nảy ra
A. come up with B. put up with C. catch up with D. feed up with (tiền, ý tưởng, câu trả lời, …); feed up with sb/sth = chán
ngấy cái gì; put up with sb/sth= chịu đựng, chấp nhận.
23. If this flood had occurred in the old days, the peasants would have had nothing to
..................... . 23. A. fall back on. = nhờ đến sự giúp đỡ của ai, trông cậy
A. fall back on B. take notice of C. get rid of D. put up with vào ai/cái gì.
24. When the factory ....................., hundreds of workers were laid off. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: take notice
of sth = chú ý tới cái gì; get rid of sth = tống khứ cái gì đi,
A. pulled down B. shut up C. went down D. shut down loại bỏ; put up with sb/sth = chịu đựng chấp nhận
25. The roads were crowded with people making ..................... the last.
24. D. shut down = phá sản.
A. up B. against C. for D. on
Các đáp án khác bị loại vì: pull down sth = đánh sập, phá
26. A decrease ..................... the supply ..................... a good usually results in an hủy; shut sb up = làm ai ngừng nói; go down (to sb) = bị
increase ..................... the price ..................... that good. đánh bại bởi ai
A. on ... of ... in ... of B. in ... of ... in ... of 25. C. for. Make for sth = đi đến đâu, về hướng nào. Các lựa
chọn khác bị loại vì: make sth up = tạo ra, làm ra cái gì,
C. in ... or ... on ... of D. on ... of ... in ... for gộp lại; không có cấu trúc make on sth
27. The demand ..................... personal computers continues to grow. 26. A. on … of … in … of. Decrease on sth = suy giảm cái
A. for B. of C. in D. with gì, supply of sth = sự cung cấp cái gì; increase in sth = tăng
cái gì; the price of sth = giá của cái gì.
28. He threw stones ..................... his attackers, trying to drive them......................
Các lựa chọn khác sai cấu trúc.
A. to ... away B. at ... away C. at ... off D. B or C 27. A. for. Demand for sth = nhu cầu về cái gì
29. It’s usually Sarah who deals ..................... all the little problems. Các lựa chọn khác sai cấu trúc.
A. on B. about C. into D. with 28. D. B or C. throw sth at sth = ném cái gì vào …; drive
sb/sth off/away = đuổi ai/ cái gì đi khỏi.
30. He said he was ..................... debt and asked me ..................... a loan .....................
$50. Các lựa chọn khác sai cấu trúc.
29. D. with. Deal with sth = đối phó, giải quyết cái gì
A. on ... for ... of B. in ... for ... with
Các lựa chọn khác sai cấu trúc.
C. on ... by ... of D. in ... for ... of 30. D. in … for… of. (to) be in debt = bị mắc nợ; ask sb for
sth = hỏi xin ai cái gì; a loan of … = số tiền/ khoản vay ….

Câu 3: WORD CHOICE 1. C. pride = sự kiêu hãnh, lòng tự trọng => đồng nghĩa với
Choose the correct answer in each of the following sentences (10 điểm) “vanity”
2. A. susceptible = dễ tổn thương, yếu đuối, dễ bị tấn công
1. The charges brought against the government official _______ finally hurt => đồng nghĩa với “vulnerable”
nothing but his vanity. Các lựa chọn khác sai vì: futile = vô ích, không hiệu quả;
A. family B. prospects C. pride D. image feasible = có khả năng, có tiềm năng; dangerous = nguy
2. During the war, the shipping lanes turned out to be “vulnerable” to attack. hiểm.
A. susceptible B. dangerous C. futile D. feasible 3. A. recify (v) = sửa, chỉnh lại. Các đáp án khác bị loại vì:
3. The manager told his assistant to .................. the mistake immediately. maltreat (v) = ngược đãi, hành hạ; sanction (v) = phê
chuẩn, cho phép; banish (v) = trục xuất.
A. rectify B. maltreat C. sanction D. banish 4. A. respectively (adv) = tương ứng. Các lựa chọn khác sai
4. Peter, Harry, and Chuck were first, second, and third ................... in the school vì: actively (adv) = 1 cách chủ động; responsively (adv) =
cross - country race. 1 cách nhanh nhạy, nhạy bén; tremendously (adv) = 1 cách
A. respectively B. actively C. responsively D. tremendously lớn lao, kì diệu.
5. Children can be difficult to teach because of their short attention______. 5. B. span. Cụm từ cố định: short/ long attention span = thời
gian tập trung (dài/ngắn)
A. limit B. span C. duration D. Time 6. C. permits. The ticket permits one person to the museum =
6. The ticket ..................... one person to the museum. chiếc vé này chỉ cho phép 1 người vào bảo tàng.
A. allows B. admits C. permits D. accepts Các lựa chọn khác không có cấu trúc như trên.
7. The lamp is ................... to the ceiling by means of a hook.
A. attached B. related C. connected D. installed 7. A. attached. (to) be attached to sth = bị gắn vào cái gì.
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: be related to
8. The company director’s asked the government to ................ in the dispute and sth = liên quan tới cái gì; be connected to sth = liên kết với
prevent a strike. cái gì; install không đi với giới từ “to”
A. intervene B. interact C. intercept D. interpose 8. A. intervene (v) = can thiệp vào (để giúp đỡ).
9. People believe there is a ................... between the two crimes. Các lựa chọn khác bị loại vì: interact (v) = tương tác,
A. joint B. chain C. link D. connector intercept (v) = chắn, chặn đứng; interpose (v) = xen vào,
đặt (vật chướng ngại)
10. Some people feel that television should give less .................. to sport. 9. C. link = liên kết.
A. programs B. coverage C. concern D. involvement Các lựa chọn khác sai vì: joint (n) = mấu nối, khớp (xương);
chain (n) = chuỗi; connector (n) = vật/thiết bị liên kết.

10. B. Coverage (n) = lượng thông tin


Các lựa chọn khác bị loại vì: program (n) = chương trình;
concern (n): mối quan tâm; involvement (n) = sự tham gia.

From the four word, phrases or sentences (A, B, C or D), choose the one that best completes 1. C. ever released. Mệnh đề phụ bị giản lược (giản
the sentence or that is closest in meaning to the one in bold. lược”was” ở thể bị động của động từ: was released)
1. The first movie – length cartoon ................., “Snow White and the Seven 2. B. invades the privacy.Cấu trúc song hành với liên từ
Dwarfs;” set the standard for later full length features such as “The Lion King” “and” nên động từ “invade” phải chia cùng thì hiện tại với
and “Pocahontas”. động từ “slow”.
A. that released ever B. which ever released 3. D. qualities make. Art critics do not all agree on
C. ever released D. released whatever what qualities make a painting great. = Các nhà phê
bình nghệ thuật đều không đồng tính về những phẩm chất
2. Spamming, the sending of unsolicited junk email, slows down the receipt of nào làm một bức họa trở nên tuyệt vời.
genuine messages and ................. of email users. 4. A. although sharks were. Cấu trúc bị động của động từ
“think”.
A. invading the privacy B. invades the privacy Các lựa chọn khác sai cấu trúc: despite/ in spite of + N;
C. to invade the privacy D. it is invading the privacy nevertheless + Mệnh đề.
3. Art critics do not all agree on what .................... a painting great. 5. B. that dinosaurs. Cấu trúc: (to) assert that + Mệnh đề =
A. qualities to make B. are the qualities for making khẳng định rằng.
C. do the qualities that make D. qualities make 6. C. expands. Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, thực tế
luôn đúng
4. ................... long thought to have no bones, small amounts of bone were recently 7. B. Many Olypic athletes làm chủ ngữ của câu với động từ
found at the bases of the teeth in some species. chính là disappear.
A. Although sharks were B. Despite sharks being
C. In spite of sharks are D. Nevertheless, sharks
5. A new theory seeking to explain the mystery of dinosaur extinction asserts
............ evolved into birds and did not die from a dust cloud generated by
meteoric impact.
A. when dinosaurs B. that dinosaurs
C. if dinosaurs D. whose dinosaurs
6. Because the metal mercury ..................... in direct proportion to temperature, it
was once used as the indicator in common thermometers.
A. is expanding B. is expanded C. expands D. expanded
7. .................... disappear from the public eye shortly after the games are over.
A. Many Olympic athletes who B. Many Olympic athletes
C. That many Olympic athletes D. Many Olympic athletes to

Câu 5: PREPOSITIONS AND PHRARAL VERBS 1. A.run down (adj) = mệt mỏi
Choose the best answers. Các lựa chọn khác bị loại vì: run-off (n) = hiệp phụ, bầu lại
(sau kết quả hòa), run-out (n) = phạt việt vị; run-up (n) =
1. “Are you ill? You look terrible!” “ Well, I am a bit .................... The doctor says chạy lấy đà.
I must rest. 2. C. bring up. Bring up sth = đề cập, nói đến một chủ đề.
A. run - down B. run - off C. run - out D. run – up
2. Dad, I’m afraid to .................... the matter again, but I really need to have a Các lựa chọn khác bị loại vì: bring sth off = thành công rong
computer of my own now that I’m preparing for my final exams. việc gì; bring sb round = làm ai tỉnh táo trở lại; bring sth
away = mang cái gì đi khỏi.
A. bring off B. bring round C. bring up D. bring away 3. C. make ... out = hiểu tính cách của ai.
3. Chico is a strange man; I can not .................... him .................... Các lựa chọn khác bị loại vì: make sth up = tạo ra, gộp lại,
A. make ... up B. make ... down C. make ... out D. make ... away sáng tạo ra (1 câu chuyện,…); make không kết hợp với
4. That’s the third time you’ve asked me where I got the money to buy my car. I’m “down” và “away”.
4. A.getting at. Get at sb/sth – chỉ trích ai, nhận ra, tìm ra cái
not sure that you are ........................ but I didn’t steal the money. gì
A. getting at B. getting round C. getting up D. getting Các lựa chọn khác bị loại vì: get round sth = giải quyết thành
through công vấn đề gì; get up = thức dậy; get through sth = hoàn
5. I hit a stone while I was cycling, the wheel ................. and I went head over heels thành cái gì, vượt qua (bài kiểm tra)
into the hedge. 5. B.came off. Come off = bị rời ra, rơi ra
Các lựa chọn khác bị loại vì: come down = ngã nhào xuống
A. came down B. came off C. came round D. came out đất; come round = tỉnh táo trở lại, xảy ra lần nữa, come out
6. It should be enough food to .................... = được sản xuất ra, được xuất bản, nở (hoa)
A. go round B. go away C. go out D. go off
7. I can’t advise you on that. You’d better …............... it ............... with your 6. A.go round= có đủ dùng
mother. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: go away =
đi khỏi; go off = mệt mỏi, diễn ra; go out = đi ra ngoài, đi
A. take ... in B. take ... off C. take ... out D. take ... up chơi.
8. Scientists are trying to ........................ in the fight against cancer. 7. D. take ... up. Take sth up with sb = nói chuyện với ai để
A. break down B. break through C. break off D. break out xin giúp đỡ.
9. He ......................... his son ...................... without a penny. Các lựa chọn khác bị loại: take sth in = đưa cái gì vào cơ thể
A. cut ... down B. cut ... off C. cut ... away D. cut ... through. (thở, nuốt); take sth off = loại bỏ, nghỉ giải lao; take sth out
= nhổ, cắt bỏ cái gì (bộ phận cơ thể)
10. If we can’t get any more bread, we’ll just have to ........................ 8. B. break through = tạo ra phát kiến mới.
A. do but B. do up with C. do up D. do without Các lựa chọn khác loại vì: break down = suy sụp; break off =
tách rời khỏi, tạm dừng nói/làm gì; break out = đột ngột bắt
đầu
9. B. cut ... off = cắt giảm.
Các lựa chọn khác bị loại: cut down = cắt bớt, cut away =
tách khỏi, loại bỏ khỏi; cut through = đi cắt chéo đường.

10. .D.do without = giải quyết, xoay sở mà không cần đến.


Các lựa chọn khác không kết hợp với do.

Part VIII :Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer 76.Đ/a: B. Liên kết kép only……but also.Khi not only được
to each of the following questions. đưa ra đầu để nhấn mạnh thì động từ phải đảo ra trước chủ
ngữ
76: ________ but he also proved himself a good athlete. 77.Đ/a: A. Chủ ngữ của phân từ reaching và chủ ngữ của
A. A good student not only showed him mệnh đề chính phải cùng là 1 người
B. Not only did he show himself a good student 78.Đ/a: C.Đúng trật tự của tính từ
C. He did not show himself only a good student 79.Đ/a: D. So as to + infinitive để chỉ mục đích
D. Not only he showed himself a good student 80.Đ/a: B. Đúng giới từ to và đúng phép hiệp từ
77: When reaching the top of the hill, ________.
A. we suddenly caught sight of the sea B. the sea came into view
C. we extended the sea below us D. it was the sea that extended below us
78: Yesterday my mother bought________.
A. Italian some beautiful cotton hats B. some hats beautiful Italian cotton
C. some beautiful Italian cotton hats D. beautiful Italian some cotton hats
79: He climbed the tree________ before the wind blew them off.
A. in order for the apples to pick B. in order that to pick the apples
C. so that to pick the apples D. so as to pick the apples
80: The new manager explained________ new procedures to save time and money.
A. with the staff that he hopes to establish B. to the staff that he hoped to establish
C. to the staff that he hopes to establish D. with the staff that he hoped to establish

61: Successful salespeople know their products thoroughly .


A. and the needs of the market understood 61.Đ/a: C. Liên từ and chỉ sự khai triển thêm ý(vừa hiểu rõ
sản phẩm vừa hiểu nhu cầu thị trường
B. but the needs of the market are understood properly 62.Đ/a: D. Mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích kết hợp với can
C. and understand the needs of the market properly 63.Đ/a: B. Vị trí của mệnh đề chỉ sự nhượng bộ
D. understanding the needs of the market 64.Đ/a: C. Cụm phân từ chỉ hành động thứ 2 đi
62: The Vietnamese students have to take an entrance exam . kèm(accompanying acion): việc hi vọng kiếm việc dễ hơn
A. in order that they should go to a college or university đi kèm với việc chuyển môn chính từ ngữ sang học môn
kinh doanh.
B. for going to a college and university 65.Đ/a : B. Cấu trúc so sánh với danh từ “hair”
C. so as go to a college or university
D. so that they can go to a college or university
63: , many animals can still survive and thrive there.
A. Being severe weather conditions in the desert
B. Although the weather conditions in the desert are severe
C. The weather conditions in the desert to be severe
D. Even though the weather conditions in the desert severe
64: Hillary changed her major from linguistics to business, _.
A. hoping she can easier get a job
B. with the hope for being able finding a better job
C. hoping to find a job more easily
D. with hopes to be able easier to get employment

65: An excellent hairstylist can make a man seem to have more hair .
A. as has actually he B. than he actually has
C. than it actually is D. as is it actually

Questions 6-35. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the
correct option to fill each blank.
6.D
6. I don’t like _____ coffee or tea
A. neither B. or C. both D. either 7A
7. I ______ get in through the window.
A. managed B. succeeded to C. was able D. finished to 8B
8. I’m tired. I ______ all day.
A. study B. have been studying
C. am studying D. was studying 9D
9. I ______ to the dentist yesterday.
A. must be B. need have gone
C. must go D. should have been 10D
10. That is the boy ______ parents I met.
A. which B. who C. whom D. whose 11A
11. When is that letter ______ ?
A. going to be sent B. going to send
C. be sent D. to sent 12D
12. Is there a tennis ______ near here?
A. pitch B. place C. stadium D. court 13A
13. I refused ______ to them.
A. to talk B. talk C. to talking D. talking 14A
14. Can you tell me where ______ ?
A. the post office is B. is the post office
C. the post office D. post office
15C
15. He needs to ______ a diet.
A. do B. get C. go on D. make 16B
16. He has just bought ______ expensive furniture.
A. an B. some C. few D. a few 17C
17. I am so tired that I cannot take ______ what you are saying.
A. up B. out C. in D. on 18A
18. I avoid ______ her.
A. meeting B. to meet C. meet D. met 19B
19. If you ______ behaving in this way you will bring yourself nothing but trouble.
A. try on B. insist on C. keep up D. focus on 20A
20. They decided to ______ their original plans for the house and make it smaller.
A. scale down B. shorten C. condense D. widen 21B
21. The class members told the monitor that she could ______ on their support for the
party.
A. depend B. count C. base D. concentrate
22B
22. I would like ______ this old car for a new model but I cannot afford it.
A. change B. exchange C. sell D. replace
23. He spent his entire life ______ round the world, never setting down anywhere. 23D
A. scattering B. visiting C. roaring D. roaming
24. Two weeks ______ too long for me to wait. 24A
A. is B. are C. seem D. take 25C
25. Her father smokes cigarettes, and ______ does mine.
A. either B. too C. so D. neither
26. Gold is ______ in color to brass. 26A
A. similar B. like C. same D. resemble
27C
27. ______ these mangoes taste _________?
A. Are…sweet B. Do…sweetly
C. Do…sweet D. Does…sweet
28. I would like to see that football match because I ______ one this. 28D
A. don’t see B.can’t see C. hardly see D. haven’t seen
29A
29. I will wait here until Mary ______ tomorrow.
A. comes B. will come
C. is going to come D. is coming 30C
30. All work is better than ______ at all.
A. not B. no C. none D. no one 31A
31. You can stay here ______ you keep things in order.
A. as long as B. until C. because D. so
32A
32. You may go to the cinema ______ you have done all your homework.
A. provided B. unless C. however D. although 33C
33. Jack is sure that the news ______ true.
A. may not have been B. can’t be
C. can’t have been D. might not be
34B
34. His mother’s promised to reward him ______ his good marks at school.
A. on B. for C. to D. about
35. They talked for three days before finally ______ to a decision. 35B
A. reaching B. coming C. bringing D. arriving

PART II : Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to Part 2:


indicate the answer that is most appropriate for the blanks in each 6. C duty : thuế đánh vào hàng hóa nào đó
Dịch: Một vài quan chức đề nghị tăng thuế đánh vào thuốc
of the following sentences. lá.
6. Some officials proposed to increase the___ on tobacco. 7. đáp án C - except for sb/st : ngoại trừ ai/cái gì
A. money B. fee C. duty D. salary Dịch chúng tôi đi xem kịch tối qua, và trừ chúng Tony
7. We went to see the play last night and, ___for Tonny, we all enjoyed ra thì chúng tôi đều rất thích vở kịch đó
it very much. 8. Đáp án D- wonder what someone looks like : băn khoăn
ai đó trông ntn
A. apart B. aside C. except D.unless Dịch : Cô ấy băn khoăn ko biết bây giờ bố mình trông ntn sau
8. She wondered _____her father looked like now, after so many years away. nhiều năm xa cách
A. way B.whose C.that D. what 9. Đáp án D – warn somebody against st : cảnh báo ai ko
9. Beatrice’s mother ____her against taking too much luggage on her trip được làm gì
A. recommended B.encouraged C. reprimanded D. warned Dịch : Mẹ của Beatrice cảnh báo cô ấy ko được mang theo
quá nhiều hành lý trong chuyến đi
10. Dich tried to place the__on others for his mistakes 10.Đáp án A – place blame on somebody : đổ lỗi cho ai
A. blame B.denial C. complaint D.hurt Dịch Dick đã cố gắng đỗ lỗi của mình cho người khác
11. I’m afraid a rise in salary is ___just now 11. Đáp án D- out of question : ko thể được / ko được phép
A. out of sight B. out of control C. out of date D. out of the question Dịch : tối sợ rằng việc tăng lương vào thời điểm này là
12. Do I have to wear a suit and tie or can I dress more _____? không phù hợp
12. Đáp án A- casually<formally . Thường ngày
A. casually B unofficially C. naturally D. loosely (đáp án)< trang trọng
13. I felt ____to help him because he was my cousin. Dịch : lieu tôi có phải mặc âu phục và đeo cà vạt hay tôi
A. obliged B. restrained C. suppressed D. coerced có thế mặc theo kiểu thường ngày hơn?
14. The weather was fine, and everyone was _____ the coast 13. Đáp án A- be obliged to do some thing: thấy buộc
A. going for B. making for C. joining in D. seeing about lòng phải làm gì
Dịch : Tôi cảm thấy bị bắt buộc /thấy buộc lòng phải giúp
15. ____we invested in telecommunications industry, we would be rich by now. anh ấy vì anh ấy là anh họ tôi
A. were B. should C. will D. had 14. Đáp án B- make for : hướng đến. hướng về
16. It ____out that the mayor had bribed several councilors to vote for him. Dịch : thời tiết thật đẹp và mọi người đang hướng vê/ đổ
A. resulted B. pointed C.broke D. turned xô về bờ biển
17. ____fish are there in that bowl 15. Đáp án D cấu trúc đảo của câu điều kiện nói về sự
việc ko xảy ra trong quá khứ dẫn đến kết quả ko xảy ra ở
A. how much number of B. How many hiện tại
C. Do you know how D. What is the number of Dịch: Nếu chúng ta đã đầu tư vào lĩnh vực viễn thông thì
18. A: I’m lost! Is this a way to Brighton? bây giờ chúng ta đã giầu có rồi
B: ______ 16. đáp án D- turn out: hóa ra , thành ra, bride: mua
A. No, I’m afraid it isn’t. B. You’re wrong chuộc, councilor :thành viên hội đồng quản trị
Dịch: hóa ra là ngài thị trưởng đã mua chuộc thành
C. You’re made a serious mistake D. Why not? viên hội đồng để bỏ phiếu cho ông ta
19. A: Come on Susun! Hurry up! Drink your milk. 17. đáp án B – fish vừa là số ít, vừa là số nhiều mà ở đây
B : ________ có thể hỏi với số nhiều được
A. I can’t finish it B. Excuse me C. Forgive me D. yes, please. Dịch: có bao nhiêu con cá trong cái bát đó
20. A: I like your fur coat, Helen. 18. đáp án A
Dịch : tôi bị lạc, có phải đây là đường tới Brighton ko?
B: ______ Ko, tôi sợ rắng ko phải
A. Really, I’m not B. I think so C. I’m sorry D. Do you? 19. đáp án
21. A: You often come to class late. Dịch Cố lên nào Susan, nhanh lên , uống sữa của con đi
B: __________ - Con ko thể làm xong ngay được
A. No, I’m not B.I know I did 20. đáp án D
- Tôi thích chiếc áo khoác bằng lông của chị Helen
C. Certainly, sir D.Yes, I’m sorry about that - Thật chư!
22. A: Have you got any identification, sir? 21, đáp án D
B: Well, I haven’t got my passport. But I’ve got my driving license, _____ - bạn thường đến muộn?
A. Do you agree with me? B. Sure? - Vâng, tối xin lỗi về điều đó
C. Of course D. Will that be all right? 22. đáp án D
- Thưa ông, ông có 1 cái thẻ chứng nhận nào ko ạ?
23. A: Let’s have a break. - oh, tôi ko có chứng minh thư, nhưng tôi có bằng lái xe.
B: _______ Như vậy có được ko?
23. đáp án D
A. Sooner B. Late C. Please D. Not now -chúng ta hãy nghỉ thoi
24. Something tells me that you_____to a single word I_______in the past teen minutes. - không phải lúc này.
A. Haven’t been listening; have said B. Haven’t listened; had said 24, đáp án A câu này nhấn mạnh vào sự việc đã và đang
C. Hadn’t listened; said D. didn’t listen; was singing xảy ra trong quá khứ và mới chỉ vừa kết thúc trong khi 1
25. How many of those chocolates _____today? hành
động tương tự khác cũng xảy ra và vừa mới kết thúc.hành
A. Did you eat B. Do you eat C. Had you eaten D.Have you eaten động trước được nhấn mạnh hơn nên chia ở thì tiếp diễn
26. Only when I______my exams next month_____the book. Dịch: một điều gì đó mách bảo chúng tôi là bạn đang ko
A. Have finished; I read B.will finish; I will read lắng nghe bất cứ 1 lời nào tôi nói trong 10 phút vừa rồi
C. finished; did I read D. Have finished; will I read 25.đáp án D, câu này nhấn mạnh vào kết quả của hành
27. A: Could I have a word with you, please? động
kéo dài đến hiện tại nên dùng thì hiện tại tiếp diễn
B: Sorry, I’m in a big hungry. My train____in 15 minutes. Dịch: Hôm nay bạn đã ăn bao nhiều trong số những thanh
A. is leaving B. leaves C.is going to leave D. will leave socola này?
28. I visit a new country every year, By the time I_____fifty, I_______almost all the countries 26. đáp án D, đây là câu điều kiên, 2 vế đều ở thì tương lai
in the world. Dịch: chỉ khi nào tôi thi xong vào tháng tới , tôi mới được
A. will be; will visit B. was ; had visited đọc cuốn sách này
27. đáp án A ,một sự viếc sắp xảy ta trong tương lai Tobe
C. am; will have visited D. am; visit Ving in một khoảng thời gian
29. He ____to accept the blame for having caused the accident. - tôi có thể nói chuyện với bạn được ko?
A. denied B. refused C. disagreed D. resigned - xin lỗi, tôi đang thức sự rất vội. chuyến tàu của tôi sẽ rời
30. I’m sorry I didn’t phone you last night. I was up to my ______in work. trong 15 phút nữa
A. head B. ears C.shoulders D. eyes 28. đáp án C, câu điều ước trong tương lai, 2 vế đều chia
ở tương lai,một hành động sảy ra sau 1 hành động khác
31. Open the window, _____? It’s very hot in here. nên 1 vế chia ở hiện tại, 1 vế chia ở tương lai hoàn thành
A. Do you B. Will you C.shall we D. Don’t you Dịch : tôi đến thăm 1 đất nước mỗi năm,. Vào thời điểm
32. Hello, Is that 22103575? Please put me ______to the manager? tôi 50 tuổi , tôi sẽ đi được hầy hết các nước trên thế giới
A. across B. up C.over D. Through 29. đáp án B refuse to do something: từ chối làm gì
33.After failing his driving test four times, he finally _______trying to pass. Anh ấy từ chối không chịu nhận lời trách cứ khi gây ra tai
nạn
A. gave up B. gave away C. gave off D. gave in 30. đáp án D tobe up to someone ‘s eyes in doing something:
34. He finished the paintings______for the exhibition. bận rộn với việc gì/ làm gì
A. in good time B. for the time being Tôi xin lỗi đã ko gọi điện cho bạn tối qua. Tôi bận rộn
C. from time to time D. time after time với công việc
35. The barn, ______with hay, went up in flames. 31.đáp án B, câu hỏi đuôi với ý nhơ cậy
Dịch: bạn mở của được chứ? ở đây nóng quá
A. loaded B. loading C. it was loaded D.which loaded 32. đáp án D put through to someone : nối máy cho ai
- xin chào đó có phải là số điện thoại 22103575? Xin vui
lòng nối mày cho tôi với người quản lý?
33. đáp án A, give up doing something: từ bỏ việc làm gì
Sauk hi thi trượt bằng lái xe lần thứ 4, cuối cùng anh ấy
cũng từ bỏ cố gắng để thi đỗ của mình
34. đáp án A – in good time for something: đúng thời điểm
của cái gì
Anh ấy hoàn thành bức vẽ đúng thời điểm của cuộc triển
lãm
35. đáp án A – mệnh đề quan hệ rút gọn: loaded with đi
kèm để bổ sung ý nghĩa cho danh từ đi trước , the barn.

Test2
PART II: Mark the leter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the Part II :
6. Đ/a: B. Dựa vào nghĩa, đáp án B là hợp nhất về nghĩa.
answer that is most appropriate for the blanks in each of the following sentences. A: Đừng quên đến vào ngày mai nhé!
6. A: Don’t forget to come tomorrow B: Mình sẽ không quên đâu.
B:………………... 7. Đ/a: C. Would say: dạng trang trọng của từ Say
A. I don’t B. I won’t C. I can’t D. I haven’t Tôi muốn nói rằng xem TV là 1 thú tiêu khiển hay.
7. I………… say that watching TV is a good pastime. 8. Đ/a: C
A: Chúng ta có thể đạp xe đến đó
A. might B. may C. would D.should B: Được nhưng vậy thì nóng quá
8. A: We could ride there 9Đ/a: A.Cấu trúc How come +S +V(s/es/ed)…?=Cấu
B:………………. trúc “Why did + S + inf”
A. No,it’s too hot B. Great, but it’s too hot Sao/ Có việc gì mà bạn lại không gọi cho tôi?
C. Yes, but it’s too hot D. It’s not ok 10.Đ/a: D. Hợp lý nhất về nghĩa.
A: Vì mọi thứ cần phải sẵn sàng lúc 6 giờ, chúng ta
9. ………………..you didn’t phone me? nên khẩn chương lên
A. how come B. why B: Tôi đồng ý
C. what for D. A and B are correct 11.Đ/a: D
10. A: Since everything must be ready by 6pm, we had better hurry up. A: Xin vui lòng cho tôi gặp Helen được không ạ?
B:…………………. B: Tôi đang nói đây
12.Đ/a: A. stand there doing something: Đứng làm việc gì
A. Let’s do so B. Certainly C. Of course D. I agree đấy
11. A: Can I speak to Helen, please? Bức vẽ thật đẹp. Tôi đứng đó chiêm ngưỡng 1 lúc lâu
B:……………….. 13.Đ/a: D. inflicted: gây ra- vết thương
A. Answering B. Calling C. Talking D. Speaking Ông ấy gây hại cho đất nước trong suốt thời trị vì
của mình nhiều đến nỗi đất nước không bao giờ có thể
12. The painting was beautiful. I stood there………..it for a long time. phục hồi lại hoàn toàn được.
A. admiring B. being admired C. admire D. for admiring 14.Đ/a: B. take something amiss: bực mình/ phật ý về diều

13. He………….so much harm on the nation during his regime that it has never Xin đừng bực mình/ phật ý nếu tôi đưa ra 1 vài gợi
fully recovered. ý để giúp tiến bộ hơn
A. indicted B. inferred C. induced D. inflicted 15.Đ/a: D. hate + V-ing. being deceived: bị lừa dối.
14. Please don’t……………it amiss if I make a few suggestions for improvement. Dùng Gerund sau hate khi nói về sở thích thuộc về bản chất
A. think B. take C. assume D. judge của ai đó.
Tôi tưc giận vì anh không nói sự thật. Tôi ghét
15. I’m angry because you didn’t tell me the truth. I don’t like…………. mình bị lừa dối
A. deceiving B. to deceive 16.Đ/a: C. consider doing something: Xem xét việc làm gì
C. having deseived D. being deceived Jean nên xem xét 1 cách nghiêm túc việc trở thành
16. Jean should seriously consider……………an actress. She is a very talented performer. diễn viên. Cô ấy có năng khiếu diễn xuất.
A. to become B. become C. becoming D. will become 17.Đ/a: A. hear somebody doing something:nghe thấy ai làm gì
Suỵt. Tôi nghe thấy 1 ai dó đang la hét từ xa. Bạn có nghe
17. Shhh. I hear someone …………..in the distance. Do you hear it, too? thấy không.
A. shouting B. shouted C. toshout D. shout 18.Đ/a: C. remember doing something/having done something:
18. I’m sure it’s not my fault that Peter found out what we were planning. I don’t nhớ đã làm việc gì đó trong quá khứ
remember………….anyone about it. Tôi không chắc là không có lỗi trong việc Peter đã phát
A. to tell B. being told C. having told D. to be told hiện ra kế hoạch của chúng ta đang làm. Tôi không nhớ là đã
kể cho ai về việc này hay chưa
19. If you ………....to my advice in the first place, you wouldn’t be in this mess right now. 19.Đ/a: B.Câu ĐK hỗn hợp. Vế IF nói về giả sử về 1 việc đã
A. listen B. had listened C. will listen D. listened không xảy ra trong quá khứ- dùng quá khứ hoàn thành , vế sau
20.I thought you said that you were…………….to be in Spain this weekend. la sự việc không thể xảy ra ở hiện tại
A. intended B. assumed C. supposed D. planned Nếu bạn đã nghe lời khuyên của tôi ban đầu thì bây giờ
21. I have told her that I am not going to go ahead with my plans…………she may think. bạn đã không vướng phải rắc rối này.
20.Đ/a: C. intend và plan không dùng được dạng bị động ở đây.
A. whether B. despite C. however D. whatever Còn assumed: được cho là thì không hợp nghĩa. Ngoài ra cấu
22. Up ………….when it saw its master. trúc to be supposed to do smth nghĩa là có nghĩa vụ phải làm
A. jumped the dog B. did the dog jump gì.
C. the dog jumped D. does the dog jump Tôi nghĩ bạn đã nói rằng bạn được đề nghị/ có nhiệm vụ
23. Three swimmers, Paul, Ed, and Jim,………………now in the competition for medals. phải sang Nhật vào cuối tuần này.
21.Đ/a: D whatever cho dù bất cứ điều gì
A. is B. has been C. had been D. are Dù cô ấy có nghĩ gì đi nữa thì tôi cũng đã nói với cô ấy
24. It…………these questions that are difficult. rằng tôi không định đi tiếp với kế hoạch của mình.
A. are B. was C. is D. has 22.Đ/a: A. Cấu trúc nhấn . Giới từ + V được chia +S
25. The facilities at the new research library, including an excellent microfilm file…………… Con chó nhảy lên khi nó nhìn thấy ông chủ
among the best in the country. 23.Đ/a: D. Chủ ngữ nhiều được chia ở hiện tại- có trạng từ
now
A. are B. is C. has been D. was Ba vận động viên bơi: Paul, Ed và Jim hiện tại
26. …………….have playing cards been used for card games but also for fortune telling. đang thi đấu đẻ dành huy chương.
24.Đ/a: C. Cấu trúc nhấn mạnh đưa ra 1 nhận định ở thời
A. Not as much B. Not only C. but also D. never điểm hiện tại. It is something + that + clause. Chính cái gì thì như
27. I couldn’t tell what time it was because workmen had removed the………… thế nào
A. hands B. pointers C. arms D. fingers Chính những câu hỏi này lại rất khó
28. At the end of the winter, the price of winter clothes usually……………. 25.Đ/a: A. động từ are của chủ ngữ số nhiều facilities
A. reduces B. lowers C. sinks D. drops Trang thiết bị ở thư viện nghiên cứu mới, bao gồm
cả 1 hồ sơ vi phim, là những cái tốt nhất ở quốc gia này
29. “I can’t remember us ever…………..”, replied the stranger. 26.Đ/a: B. Cấu trúc của dạng câu:
A. to meet B. to have met C. being met D. having met Not only… but also…Not only + Mệnh đề ở dạng đảo ngữ
30. The Prime Minister made no…………to the incident in his speech. (Trợ động từ + S1 + V1 inf) + But + S2+also + V2
A. reference B. mention C. impression D. gesture Những lá bài không chỉ dùng để chơi bài mà còn
31. There was a sudden loud……………which made everyone jump. để bói toán
27.Đ/a: A Hands of the clock: kim đồng hồ
A. spilt B.strike C.bang D . stroke Tôi không thể nói lúc đó là mấy giờ vì những
32. She should have been here but she’s ………..a terrible cough. người công nhân đã tháo bỏ chiếc kim đồng hồ
A. gone down with B. gone through with 28.Đ/a: D. drop: hạ giá
C. come for D. come up against Vào cuối đông, giá quần áo mùa đông thường giảm
33. I’m really sleepy today. I wish I……….Bob to the airport late last night 29.Đ/a: D. remember somebody ever doing something:
nhớ rằng ai đó đã từng làm gì trong quá khứ
A. weren’t taking B.hadn’t had to take “Tôi không thể nhớ chúng ta đã có lần gặp nhau”.
C. didn’t have to take D. didn’t take Người lạ đáp lại.
34. My father often does………..with people from other countries in the region. 30.Đ/a: A. make an/ no reference to: đề cập đến
A. finances B. business C. affairs D. economy Thủ tướng không đề cập gì đến sự cố trong bài
35. …………..for director must have surprised you phát biểu của mình.
31.Đ/a: C. Theo nghĩa.
A. you nominated B. you’re being nominated Có 1 tiếng nổ to bất ngờ làm mọi người nhảy bắn
C. your being nominated D. your nominating lên.
32.Đ/a: A. to go down with: mắc phải bệnh gì
Cô ấy lẽ ra phải ở đây nhưng cô ấy đã bị ho dữ dội.
33.Đ/a: B. Đây là câu ước về 1 sự việc đã xảy ra trong
quá khứ- dùng quá khứ hoàn thành.
Hôm nay tôi thực sự buồn ngủ. Tôi ước mình đã
không phải đưa Bob đến sân bay vào lúc khuya tôi hôm
qua.
34.Đ/a: B. do business with smb: làm kinh doanh với ai
Bố tôi thường làm kinh doanh vơi những người
ngoại quốc trong vùng.
35.Đ/a: C.ở đây thiếu chủ ngữ là 1 cụm danh động từ
nhưng phải ở dạng bị động vì câu mang nghĩa bị động.
Việc bạn được đề cử chức GĐ chắc hẳn đã làm
bạn bất ngờ.

Test 2
PART VII : Mark the letter A,B, C or D on your answer sheet to indicatethe best way to
complete each of the following sentences.
66. Temperature inversions often occur………….in the late afternoon.
A. when the earth’s surface is cooled B. earth’s surface is cooling
C. the surface of earth cooled D. cooling the earht’s surface
67. A little farther down the stress………………
A. is the inn I used to stay at B. there is an inn where I used to stay in
C. the inn is the place where I used to stayD. is there an inn in which I used to stay
68. Hecame to Nairobi……………….
A. with a view to climb Mt.Kenya B. so for climbing Mt.Kenya
C. intended to climb Mt.Kenya D. with the intention of climbing Mt.Kenya
69. Kate is committed to……………..
A. buying goods from that shop B. buy good from that shop
C. that shop for buying goods C. that shop to buy goods
70. The children sing loudly
A. as though they are the winners B. though they are the winners
C. as if they were the winners C. were they the winners

TEST 3
Part II:
6.C.Hợp với trả lời là mô tả nhận dạng;loại bỏ A vì mang
Part II . Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct nghĩa giống ai; loại bỏ B vì hỏi về sức khỏe; loại bỏ D vì
answer to each of the following questions. mang nghĩa giải thích cái gì.
7.C. Mang nghĩa tra tìm thông tin trong sách tham khảo,
6: -“________” ngoài ra chỉ động từ to look up mới có thể có tân ngữ it
chen vào giữa động từ và tiểu từ up. Ba động từ còn lại
thuộc loại phrasal verb không thể phân li (inseparable
- “He’s tall and thin with blue eyes.” two – word verbs).
8.A. Chúc mừng sinh nhật quen thuộc( rút ngắn của many
A. Who does John look like? B. How is John? happy returns of the day:chúc bạn năm nào cũng có ngày
sinh nhật vui vẻ).Các chọn lựa khác không hợp ngữ cảnh.
9.D. Trả lời cho lời mời hàm ý chọn lựa 1 trong 2. Loại bỏ
C. What does John look like? D. What does John like? A vì không nói rõ thích cái nào trong hai cái; loại bỏ B vì
đây là cách diễn đạt sự hoàn toàn đồng ý với một cách
7: If you don’t know when that important football match takes place, look it ________in phát biểu; loại bỏ C vì vô nghĩa.
the World Cup timetable. 10.A. Vị trí của present participle để tạo thì hiện tại
tiếp diễn.Loại bỏ B vì là nguyên thể; loại bỏ C vì là tính từ;
loại bỏ D vì là danh từ.
A. into B. out C. up D. after 11.B. Coverage : sự tường thuật/ đưa tin. Loại bỏ A và C vì
tính từ phủ định little báo hiệu rằng đằng sau phải
8: - “Today’s my 20th birthday.” danh từ không đếm được; loại bỏ D vì lỗi điệp ngữ;
information không thể có tân ngữ là news.
12.A.In generat : nói chung.Loại bỏ B (hoàn toàn không);
- “________”
loại bỏ C (bang mọi cách); laoij bỏ D(đặc biệt) vì không
hợp nghĩa.
A. Many happy returns! B. I don’t understand. 13.D. Loại bỏ A vì về cấu trúc, can’t help phải được đi
theo bởi một gerund; loại bỏ B (muốn) vì không hợp nghĩa;
C. Take care! D. Have a good time. loại bỏ C (thích hơn)vì theo sau phải là một nguyên thể có
to.
14.B. Loại bỏ A (không hợp lí), C(hợp lí), D( nhạy cảm)
9: - “Would you like beer or wine?” vì vô nghĩa.
15.B. Thành ngữ to pay sb a compliment on st khen ngợi
- “________” ai về diều gì.
16.C. Thành ngữ to call it a day ngưng là việc, nghỉ tay
(vì đã thấm mệt hoặc làm việc đủ lâu)
A. Yes, I’d love to. B. I couldn’t agree more. 17.B. Loại bỏ A với C vì không hợp nghĩa; loại bỏ D vì
theo sau phải là một mệnh đề.
C. No, I’ve no choice. D. I’d prefer beer, please. 18.B. Thành ngữ to do sb a favor làm ơn giúp ai một việc.
19.B. Loại bỏ A và C vì đây là 2 trạng từ không thể đứng
10: Why is everybody________ him all the time? trước một mệnh đề phụ; loại bỏ D vì không hợp nghĩa.
20. B.Nỗ lực/cố gắng làm gì. Loại bỏ A, C và D vì không
hợp nghĩa, đồng thời 3 danh từ này không đòi một nguyên thể
A. criticizing B. criticize C. critical D. theo sau.
criticism 21.B. (Có tính xây dựng); loại bỏ A, C và D vì ba từ này
không phải tính từ.
11: There’s little________ of foreign news in today’s paper. 22.D. (chọn ngành để học/chọn môn thể thao hoặc thú tiêu
khiển để theo đuổi). Loại bỏ A (mặc/đội thử quần áo/mũ
nón/giày dép); loại bỏ B(cướp ngân hàng/làm chậm trễ); loại
A. article B. coverage C. column D. bỏ C( thi hành/ thực tiễn).
information 23.A. Loại bỏ B và D vì là hai trạng từ không thể đứng trước một
mệnh đề phụ; loại bỏ C vì không hợp nghĩa.
24.A. (nhớ rõ đã từng làm gì). Loại bỏ B và D vì sai cấu trúc; loại
12: There were some rainy days, but it was a nicc holiday________. bỏ C vì không hợp nghĩa.
25.D. Thành ngữ to look forward to + gerund. Loại bỏ A, B và C
A. in general B. by no means C. by all means D. in vì sai cấu trúc.
particular 26.B. ( sự bị điện giật ). Loại bỏ A(lò sưởi điện) , C(dòng điện)
và D(điện tích).
27.A. (Ngoài cái gì ra); loại bỏ B (ngoại trừ); loại bỏ C (bên
13: I ________ hurry. It’s nearly 8.00, and my first class starts at 8.15. cạnh), loại bỏ D (gần).
28.C. To blame sb for sth ( trách ai về việc gì ); loại bỏ A (to
A. can’t help B. would rather C. would prefer D. had charge sb with truy tố ai về tội gì); loại bỏ B (to accuse sb of
better sth ) buộc ai phạm tội gì; loại bỏ D (to complain to sb about sth
than phiền với ai về việc gì).
29.A. (thì present perfect đi kèm với for ages); loại bỏ B, C và D
14: You shouldn’t have criticized him in front of the class. It was extremely________ of vì sử dụng sai thì.
you. 30.C. On + gerund để thay cho một mệnh đề phụ với when (when
he enterd the hall,…) với điều kiện cả hai mệnh đề có chung
một chủ ngữ.
A. insensible B. insensitive C. sensible D.
31.B. Loại bỏ A ( thi không đỗ là hành động mang tính kéo dài);
sensitive loại bỏ C và D vì lệch phép hiệp thì ( không thể dùng các thì
hiện tại).
15: She________ me a very charming compliment on my painting. 32.A. Cách nói duy nhất để tỏ ra vẻ thắc mắc về vẻ “nervous”.
33.D. (cố ý) tính từ duy nhất tương phản nghĩa với accidental (vô
tình) .Loại bỏ ba lựa chọn còn lại vì sai cấu trúc lẫn ngữ nghĩa:
A. made B. showed C. look D. paid A(ý thức rõ/nhận biết); B(quyết tâm); D(có hàm ý).
34.A. Cách nói duy nhất để tỏ ý sẵn lòng cho mượn.
16: You look tired. Why don’t we________and have a good rest? 35.C. Cụm từ kết hợp cố định (collocation); a flat tyre (lốp xe bị
xẹp); loại bỏ A(bị rạn nứt); B(từ này không có trong tiếng anh);
A. call its name B. call on C. call it a day D. call off D( bị bẻ cong).

17: We didn’t go to the zoo yesterday________ the heavy rain.

A. in spite of B. because of C. so D. because


18: “Can you________ me a favor, Bill?” Peter said.

A. put B. do C. make D. get

19: He managed to keep his job ________ the manager had threatened to sack him.

A. despite B. although C. therefore D. unless

20: You should make a(n) ________ to overcome this problem.

A. impression B. effort C. trial D. apology

21: Thanks to my friends’________ remarks, my essays have been improved.

A. construction B. constructive C. construct D.


constructor

22: You need more exercise – you should________ jogging.

A. try on B. hold up C. carry out D. take up

23: All of us won’t go camping________ the weather stays fine.

A. unless. B. so C. but D. however

24: I clearly remember________ you about this before.

A. telling B. tell C. to tell D. told

25: I’m really looking forward________ to university.


A. go B. to go C. going D. to going

26: Don’t touch that wire or you’ll get an electric________.

A. fire B. shock C. current D. charge

27: ________ stamps, my brother collects coins.

A. Besides B. Except C. Beside D. Near

28: The manager________ him for a minor mistake.

A. charged B. accused C. blamed D.


complained

29: That pipe________ for ages – we must get it mended.

A. has been leaking B. is leaking C. leaks D. had


been leaking

30: ________ entering the hall, he found everyone waiting for him.

A. At B. With C. On D. Of

31: My brother________ his driving test when he was 18.

A. was passing B. passed C. has passed D. passes

32: - “You look nervous! ________”

- “This thunder scares me to death.”


A. What’s wrong? B. Why’s that? C. Come on! D. How
are you?

33: Car crashes are almost always accidental, but on rare occasions they may
be________.

A. aware B. determinded C. meant D.


deliberate

34: - “Is it all right if I use your bike?”

- “________”

A. Sure, go ahead. B. I don’t care. C. I accept it. D. Oh,


forget it.

35: The car had a(n) ________ tyre, so we had to change the wheel.

A. cracked B. unjured C. flat D. bent

TEST 05
Part II: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer Part II.
6.A . Nghĩa là môn học yêu thích. Loại bỏ B vì mang nghĩa
to each of the following questions.
“được mọi người yêu thích”; lọai bỏ C vì không có tính từ
6. Chemistry is my subject at school. này; loại bỏ D vì wanted mang nghĩa “được yêu cầu”, hoặc
A. favorite B. popular C. liking D. wanted “bị truy nã”
7. "Would you like to join our volunteer group this summer?" .
- "_ " 7.D . Trả lời thích hợp cho hỏi về ý muốn. Các lựa chọn khác
không hợp với ngữ cảnh. “Vâng, tôi muốn, cảm ơn.”
A. Do you think I would? B. I wouldn't. Thank you. 8.D . Cảm ơn một tiếng khen tặng. Các lựa chọn khác không
C. Yes, you're a good friend. D. Yes, I'd love to. Thanks. hợp với ngữ cảnh.
8 . "Wow! What a nice coat you are wearing!" 9.A . Tổ hợp động từ diễn tả sự tiếc nuối hay ân hận (lẽ ra
phải làm nhưng đã không làm).Cấu trúc câu dự đoán.
- "_ " 10.C . Liên từ diễn tả sự khai triển thêm ý. Loại bỏ A vì là
trạng từ diễn tả sự tương phản; Loại bỏ B vì hàm ý điều
A. Certainly. Do you like it, too? B. I like you to say that. kiện; loại bỏ D vì là giới từ không thể đứng trước mệnh đề.
C. Yes, of course. It's expensive. D. Thanks. My mother bought it for me. 11.A . Would+infinitive diễn tả thói quen trong quá khứ.Loại
9. My supervisor is angry with me. I didn't do all the work I last week. bỏ B vì dạng tiếp diễn không chỉ thói quen. Loại bỏ C vì là
A. should have done B. may have done C. need to have done D. must have dạng điều kiện loại III. Loại bỏ D vì không có hành động
nào xảy ra trước nên không thể có thì perfect ở đây.
done
12.B . (gây căng thẳng / gây nhiều áp lực) Loại bỏ A vì là
10. He runs a business, he proves to have managerial skills. danh từ. Loại bỏ C vì stressed là tính từ mang nghĩa được
A. however B. otherwise C. and D. despite nhấn mạnh, và tính từ chỉ cảm giác căng thẳng; Loại bỏ D
11. Whenever he had an important decision to make, he a cigar to calm vì không chỉ tâm trạng.
his nerves. 13. B. Cơ hội được …Các ý khác không phù hợp về nghĩa.
A. would light B. would be lighting C. would have lit D. had lit Đáp án A là vị trí, C: khả năng, D: địa điểm.
14. B . Dùng đảo ngữ khi cụm trạng ngữ phủ định được đưa
12. Preparing for a job interview can be very . ra đầu để nhấn mạnh.
A. stress B. stressful C. stressed D. stressing 15. A . Neither nêu rõ người thứ 2 cũng không làm được như
13. My brother left his job last week because he did not have any to người thứ nhất.
Me too, Me also: dùng với câu khẳng định, diễn đạt ý: “Tôi
travel. cũng làm được”
A. position B. chance C. ability D. location
14. Not until the end of the 19th century become a scientific discipline. 16.C . tidy up: dọn dẹp cho sạch sẽ. Lọa bỏ A và B vì hai
A. plant breeding has B. did plant breeding C. plant breeding had D. has plant động từ này không đi với trạng từ up. Riêng D : do up
breeding mang nghĩa trang hoảng lại, tân trang một ngôi nhà.
17.A . Đại từ quan hệ thay cho antiseptic và làm chủ ngữ cho
15. - "I can't speak English well enough to apply for that post." helps.Ba lựa chọn khác sai cấu trúc.
-" ." 18.A . Dùng thì present perfect để chỉ một hành động đếm
A. Me neither B. Me too C. Me either D. Me also được số lần khi nhìn lại quá khứ từ hiện tại. Ba lựa chọn
kia sai cấu trúc.
16. "How can you live in this messy room? Go and it up at once." 19.B . trả lời thích hợp cho hỏi hàm ý chọn lựa với which.
A. dust B. sweep C. tidy D. do Ba lựa chọn kia không tạo một tình huống có nghĩa.
17. Tears contain an antiseptic helps protect our eyes from infection. 20.D . To do the crossword (giải trò chơi ô chữ) là cụm từ
A. that B. what C. how D. where kết hợp cố định (collocation).
21.B . To get on with sb (kết thân, có quan hệ tốt với ai) :
18. She is very absent-minded: she her cell phone three times! phrasal verb duy nhất có nghĩa ở đây.
A. has lost B. loses C. was losing D. had lost 22.A . Có trình độ học vẫn cao, có học thức. Kết hợp well +
PII tạo thành một tính từ. VD: well-done, well-paid… Loại
19. - "Which hat do you like better?" bỏ B và D vì không phải tính từ. Loại bỏ C vì tính từ
educational (thuộc về giáo dục) không kết hợp với well.
-" "
A. Yes, I like it best. B. The one I tried on first. 23.C . Loại bỏ A vì giới từ like không kèm với to; loại bỏ B
C. Which one do you like? D. No, I haven't tried any. vì alike không kèm với with; loại bỏ D vì trước same phải
có the.
20. He always the crossword in the newspaper before breakfast. 24.A . Loại bỏ C vì thiếu giới từ of khi danh từ số nhiều
A. writes B. makes C. works D. does đằng sau được xác định. Loại bỏ D vì a lot không đi trước
21. It is hard to get him; he is such an aggressive man. danh từ số nhiều được xác định. Loại bỏ B vi tuy đúng cấu
A. by B. on with C. into D. over to trúc nhưng mâu thuẫn về nghĩa : tuy bài thi khó nhưng đa
số học sinh đều đỗ.
22.The new director of the company seems to be an intelligent and _____man. 25. C . Đáp án duy nhất có nghĩa trong tình huống này. Loại
A. well-educated B. well-educate C. well-educational D. well- bỏ A vì không có sang kiến gì để khen ở đây. Loại bỏ B và
education D không có hỏi nào để trả lời với yes.
23.The movie is Shakespeare’s Hamlet in a number of ways. 26.C . Giới từ chỉ mức độ chênh lệch, thường đi với các
A. like to B. alike with C. similar to D. same as động từ mang nghĩa tăng giảm. tăng/giảm bao nhiêu phần
trăm: dùng by + ..percent.
24.Although the exam was difficult, the students passed it. 27. C .Động từ trong cấu trúc truyền khiến(causative form)
A. most of B. none of C. a few D. a lot để sai, mướn, nhờ ai đó làm gì cho mình. Have sb do sth =
25.- "Our team has just won the last football match." have sth done (by sb); get sb to do sth = get smth done.
Nhờ ai làm gì và cho cái gì được làm bởi ai. Người nói
-" " không trực tiếp làm ra hành động đối với một vật thể mà
A. Good idea. Thanks for the news. B. Yes. I guess it's very good. thông qua một người khác.
C. Well, that's very surprising! D. Yes, it's our pleasure. 28.A . (Thời gian rảnh) cụm liên kết cố định (collocation).
26. Vietnam's rice export this year will decrease about 10%, compared Ba danh từ còn lại không kết hợp với time.
with that of last year. 29.A . Past participle để thành lập thì present perfect.
A. with B. at C. by D. on 30.B . Tag question với chủ ngữ số nhiều và trợ động từ phủ
định. C. won’t it: đúng cấu trúc nhưng “it” không tương
27. By the housework done, my mother has more time to pursue her đương với chủ ngữ là “working hours” Hai lựa chọn còn
career. lại sai cấu trúc.
A. ordering B. taking C. having D. making 31.A . Từ chỉ số lần đứng trước dạng so sánh bậc ngang bằng
để chỉ gấp bao nhiêu lần. Ba lựa chọn còn lại sai cấu trúc.
28.The youths nowadays have many things to do in their time. 32.D . Phrasal verb duy nhất có nghĩa ở đây: phải chịu đựng.
A. leisure B. entertainment C. fun D. amusement Loại bỏ A và B (to keep/catch up with :theo kịp với). Loại
29. Mary is unhappy that she hasn't for the next round in the tennis bỏ C vì chỉ có to face up to sth đối mặt với cái gì.
tournament. 33.A . Thì điều kiện loại III dạng bị động. Loại bỏ B và C vì
là dạng tác động. Loại bỏ D vì là dạng điều kiện loại II.
A. qualified B. quality C. qualification D. qualifying
34.C . (kĩ năng ngôn ngữ) danh từ duy nhất kết hợp có nghĩa
30.Working hours will fall to under 35 hours a week, ? với language.
A. will they B. won't they C. won't it D. will it 35.D . Loại bỏ A, B, C vì dây là vị trí của tính từ.
31. This factory produced motorbikes in 2008 as in the year 2006.
A. twice as many B. as twice as many C. as twice many D. as many as
twice
32. In many big cities, people have to up with noise, overcrowding and
bad air.
A. keep B. catch C. face D. put
33. Had she worked harder last summer, she _.
A. wouldn't have been sacked B. wouldn't have sacked
C. wouldn't sack D. wouldn't be sacked
34. Listening is the most difficult language for me to master.
A. one B. way C. skill D. job
35. In the modern world, women's roles have been changing.
A. natured B. naturally C. nature D. natural

TEST 06
Part 3. VOCABULARY (5 marks) 11. B. Congestion. Cụm từ traffic congestion: mang nghĩa
Choose the option that best fits the blank of the sentence. tắc nghẽ giao thông. Các từ khác không kết hợp với
“traffic” để tạo thành cụm từ có nghĩa.
11. During the rush hour the traffic _______ in the city center is terrible.
A. condensation B. congestion C. accumulation D. concentration 12. C. Span. Cụm từ “attention span” mang nghĩa thời gian
12. Children can be difficult to teach because of their short attention______. tập trung. Các từ khác không kết hợp với “attention” để tạo
thành cụm từ có nghĩa.
A. limit B. duration C. span D. time
13. D. Prime. Prime (hàng đầu, quan trọng nhất) kết hợp với
13. This is a ______ example of what not to do. “example” mang nghĩa: ví dụ quan trọng nhất. Từ
A. critical B. pure C. simple D. prime “critical” (quang trọng) trong ngữ cành này không chính
xác bằng “prime” , dùng “pure” hay “simple” đều làm câu
14. _____, the people who come to this club are in their twenties and thirties. bị sai về ngữ nghĩa hoặc không phù hợp văn cảnh.
A. By and large B. Altogether C. To a degree D. Virtually 14. A. By and large = nhìn chung = generally
15. The little boy was left in _______ of his grandmother during his parents' absence.
15. B. the charge of . Cụm từ “in charge of sb/sth” : có trách
A. charge for B. the charge of C. care for D. care of nhiệm điều khiển hoặc có trách nhiệm với ai/cái gì . Các
16. I am afraid a rise in salary is _______ just now. cụm từ khác không phù hợp với văn cảnh.
A. out of sight B. out of control C. out of date D. out of question 16. D. out of question = không thể, không được phép. Các
cụm từ khác không phù hợp với văn cảnh: out of control=
17. Some people feel that television should give less ______ to sport. ngoài tầm kiểm soát; out of sight = ngoài tầm nhìn, ngoài
tầm ngắm; out of date = hết hạn.
A. programs B. coverage C. concern D. involvement
17. B. Coverage = lượng bài, bản (tin tức, báo cáo, …). Các
18. Those campers are really ______. They have no idea how to set up a tent. từ còn lại không kết hợp được với “to sport” để làm cho
A. blue B. black C. green D. white câu có nghĩa.
18. C. green = được bao phủ bởi cỏ. Các từ khác không
19. You're too old to carry on working. It's time you called it a ______. phù hợp với văn cảnh.
A. year B. month C. week D. day 19. D. Day. Call it a day (idiom) = quyết định/ đồng ý dừng
20. How could you just abandon me in the middle of London with no money and leave làm việc gì. Các từ khác không phù hợp với văn cảnh.
me ________ and dry. 20. D. High. High and dry (idiom) = trong tình trạng bị mất
nước.
A. cold B. out C. low D. high

TEST 07 1. C. take. Cụm bất định take a step/ steps = thực hiện bước đi/
các bước(để đạt được điều gì)
Câu 3. VOCABULARY (WORD CHOICE) (10 điểm) Các đáp án khác không thể kết hợp với step để tạo thành cụm từ
Choose the best answer among A, B, C or D. có nghĩa
2. A. point. Cụm cố định: There’s no point + V-ing = Không ích
1.The government is expected to……………steps against the unemployment. gì khi làm việc gì.
A. use B. make C. take D. apply Các lựa chọn khác không kết hợp với “there’s no “ để tạo thành
cụm có nghĩa.
2. There’s no ………… fixing that toy. He’ll just break it again. 3. C. fault. Cụm từ cố định: (to) be at fault (for sth) = (to be)
A. point B. worth C. harm D. good responsible for sth = chịu trách nhiệm về việc gì.
Các lựa chọn khác không kết hợp với “at” để tạo thành cụm từ có
3. It’s me who’s at………., so I’ll have to pay for the damage.
nghĩa.
A. error B. guilty C. fault D. responsibility 4. B.made. Cấu trúc: (to) make a/some/no difference to/in sb/sth
4. The players’ protests……….no difference to the referee’s decision at all = (không) gây ảnh hưởng, tác động đến ai/cái gì.
5. D. big. Big mistake = lỗi lầm lớn. Các tính từ khác không
A. did B. made C. caused D. created được sử dụng để bổ nghĩa cho danh từ “mistake”.
5. You’ve made a……………mistake. 6. B. came. Idiom: (to) come to nothing/ not come to
A. large B. great C. high D. big anything = to be unsuccessful; to have no successful result
= Không thành công/ không đem lại kết quả thành công.
6. The idea ………..to nothing because I couldn’t afford to do it. Các lựa chọn khác không kết hợp với “to nothing”
A. went B. came C. turned D. changed
7. C. benefit = lợi ích, tiền trợ cấp.
7.Lucy found the missing dog. She was given $100 as a ................
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. profit =
A. profit B. reward C. benefit D. bonus
8.Did you read about the diet that’s ............... in fat? lợi nhuận, lợi ích (từ việc làm gì); B. reward = phần
thưởng, tiền thưởng; D. bonus = tiền thưởng, lợi tức.
A. big B. rich C. high D. full
9.Jo ............... second in the competition for the best short story. 8. B. rich in sth = full of sth = giàu, gồm nhiều (chất, cái gì,
…)
A. got B. took C. came D. did
Các lựa chọn khác không đi với “in” để tạo thành cụm có
10. In order to ......... our high standards we have to be very strict on quality nghĩa.
control. 9. C. come. (to) come first/ second/ … = đạt được vị trí thứ
A. hold B. maintain C. preserve D. carry on nhất/ nhì/ …
Các đáp án khác không đi với “second” để tạo thành cụm có
nghĩa.
10. B. maintain = duy trì.
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. hold =
cầm, nắm, giữ; preserve = bảo tồn, carry on = tiếp tục

TEST 09 1. D. track. Idiom: (to) be on the right/wrong track = thinking or


behaving in the right/wrong way = cư xử, suy nghĩ
Câu 2. VOCABULARY ( 5 điểm) đúng/sai
A. Choose the word which best completes each sentence: Các lựa chọn khác bị loại vi không phù hợp với văn cảnh.
1. When my teacher gave me my homework back, she said I was on the right…… 2. A. clench. (to) clench a fist = nắm chặt tay => A clenched
A. course B. way C. direction D. track fist = nắm tay.
Các lựa chọn khác bị loại vì không kết hợp với fist tạo thành cụm
2. In an act of defiance, he raised a …. fist at the speaker. từ có nghĩa.
A. clenched B. pressed C. gripped D. clapsed 3. Reservation. With reservation = có cảm giác hoài nghi.
3. If I were you, I woukd regard their offer with considerable … because it seems too Các lựa chọn khác bị loại vì không kết hợp với “with”
good to be true. 4. C. abolished.(to) abolish sth = hủy bỏ, bãi bỏ (bộ luật, hệ thống,
A. suspicion B. doubt C. reservation D. disbelief …
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: (to) abort =
4. Many countries have … compulsory military service. đẻ non, phá thai, hủy bỏ một việc gì có nguy cơ thất bại; (to)
A. aborted B. absconded C. abolished D. abstracted abscond from sth= trốn khỏi; (to) abstract sth from sth =
5. Judging by the latest results, the team look … to return without a single medal. rút, bỏ cái gì ra khỏi đâu.
A. doomed B. forecast C. convicted D. sentenced 5. A. doomed. Doomed to do sth = bị thất bại … .
6. Tourism provides people with jobs – albeit often rather … one! Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: (to)
convict = kết án ai; (to)sentence = tuyên phạt ai; (to)
A. superficial B. menial C. trivial D. remedial forecast = dự đoán.
7. He’s a fairly pleasant child but he has a strong … of stubbornness where he dorsn’t 6. B. menial = not skilled, boring, badly paid = (công việc) không
get his own way đòi hỏi kĩ năng và lương ít.
A. trait B. streak C. character D. mark Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh:
8. He … so much harm on the nation during his regime that it has never fully recovered superficial = nông cạn, thiển cận; trivial = tầm thường,
không quan trọng, remedial = thuộc về chữa bệnh
A. indicted B. inferred C. induced D. inflicted 7. B. streak. A streak of .. = một phần tính cách. Các lựa chọn
9. The murder weapon was eventually found after a … search of the field, which lasted khác bị loại vì không tạo thành cụm có nghĩa với “of”
several days. 8. D. inflicted. (to) inflict = gây ra, bắt ai phải chịu (tổn
A. vigilant B. particular C. painstaking D. circumspect thương,…)
10. I’m opting out of the … race and going to live on a small farm in the countryside. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: (to) infer =
suy ra; (to) induce = thuyết phục, gây ra;
A. horse B. dog C. rat D. cat and mouse 9. C. painstaking = thorough = chi tiết, cẩn thận, tỉ mỉ.
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: vigilant =
alert, watchful = thận trọng, cẩn thận; circumspect =
cautious = cautious = thận trọng
10. C. rat. Cụm từ cố định: The rat race = Cuộc sống
cạnh tranh khốc liệt ở thành phố lớn.
Các lựa chọn khác bị loại vì không kết hợp với race để tạo
thành cụm có nghĩa.

TEST 09 1. B. would have thought. Câu giả định ở quá khứ chỉ sự tiếc
nuối: “Tôi tưởng rằng đó đã là một công việc lý tưởng cho
Câu 3. STRUCTURE AND GRAMMAR ( 5 điểm) anh ấy”
Choose the word which best completes each sentence: 2, D. when. Cấu trúc câu nhấn mạnh vào thời điểm xảy ra
1. I was astonished that he turned down the job – I … it would have been ideal for him của hành động: It was only when + Mệnh đề, có nghĩa:
“ Chỉ đến khi …”
A. have thought B. would have thought Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh.
C. am thinking D. had been thinking 3. C. Động từ need trong câu này đóng vai trò như một
2. It was only … he told me his surname that I realized that we had been to the same modal verb: needn’t have + PII : dùng trong tình huống khi
school. ai đó đã làm một việc gì đó trong quá khứ nhưng việc đó lại
A. then B. until C. as soon as D. when không cần thiết.
“It turned out that we needn’t have rushed to the airport as
3. It turned out that we … rushed to the airport as the plane was delayed by several the plane was delayed by several hours” = Lẽ ra chúng tôi đã
hours không cần phải vội đi đến sân bay vì chuyến bay đã bị
A. hadn’t B. should have C. needn’t have D. mustn’t hoãn lại vài giờ.
4. However good Schoenberg … , I still find his modern music very difficult to 4. B. may have been. Mệnh đề nhượng bộ:
appreciate. However + adj + S + linkverb = dù có … đi chăng nữa.
May have + PII = câu giả định quá khứ.
A. could have been B. may have been Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh.
C. should have been D. would have been 5. C. would light. Would + Inf : chỉ một thói quen, sự việc
5. Whenever he had an important decision to make, he … a cigar, supposedly to calm
his nerves! lặp lại trong quá khứ.
A. had lit B. would have lit Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh.
6. B. If it hadn’t been. Câu điều kiện loại 3 bị giản lược.
C. would light D. would be lighting Cấu trúc: If it hadn’t been for sth = without sth
6. … for the fact that he was working abroad, he would willingly have helped with the 7. D. one such. Quán từ không xác định “one”+ such dùng
project. để nhấn mạnh danh từ được nói đến sau đó. Các lựa chọn
A. If it had been B. If it hadn’t been khác không phù hợp với văn cảnh.
C. Had it been D. Hadn’t it been 8. C. the best. Cấu trúc: (to) make the best of sth =
(to) accept a bad/ difficult situation and do as well as you can =
7. Films sometimes overdo their portrayal of reality - … example is the ‘horror’ movie. chấp nhận khó khăn nào đó và cố gắng hết sức có thể
A. like B. such as C. take D. one such. Các lựa chọn khác không kết hợp để tạo thành cụm từ có
8. They’ve sold out of tickets for the football match tonight, so we’ll just have to make nghĩa
… of it and go to the cinema instead 9. C. be. Cấu trúc: it is necessary/ important/ essential/
A. a mess B. a meal C. the best D. a mountain crucial/ critical + that + S + V(inf) + O = Cần thiết phải,
quan trọng là phải làm gì….
9. Is it necessary that I … here tomorrow ? Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. was B. am being C. be D. am 10. D. under way = having started = vừa mới bắt đầu.
10. The construction of the modern airport is …
A. being progress B. working out
C. in plan D. under way.

TEST 12 51. D. Maintaining= duy trì


Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: control (v)
CÂU VI. MULTIPLE CHOICE = điều khiển, kiểm soát; handle (v) = giải quyết, đối phó
51. These figures give you some idea of the cost of . . . . . . . . . . . your car for one year 52. C. train (v) = đào tạo
A. controlling B. handling C. managing D. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: guide (v) =
hướng dẫn; raise (v) = tăng lên; learn (v) = học
maintaining 53. A. Says = nói rằng, cho biết.
52. It can take up to three months to . . . . . . . . . . . a man to do this specialist work Các lựa chọn khác không được dùng trong văn cảnh này:
A. guide B. raise C. train D. learn. admit (v) = thừa nhận; express (v) = thể hiện; purpose (v)
53. In today’s paper it . . . . . . . . . . . that we shall have an election this year. = có ý định, có mục đích
A. says B. admits C. expresses D. 54. D. Duty = thuế mua hàng, đặc biệt là hàng hóa khi mang
sang nước ngoài.
purposes. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: tax (n) =
54. I had to pay . . . . . . . . . . . on a carpet I brought in through Customs today thuế nộp cho chính phủ (thuế thu nhập: income tax, …);
A. taxes B. rates C. fines D. duty. rate (n) = thuế doanh nghiệp trả cho địa phương (để sử
55. The child was . . . . . . . . . . . by a lorry on the safety crossing in the main street dụng đất, tòa nhà,…) (business rate = thuế doanh nghiệp);
A. knocked out B. run across C. run out D. knocked fine (n) = tiền nộp phạt (a parking fine = tiền nộp phạt đỗ
down xe,…)
55. D. knocked down sb = đánh/đâm ai, làm ai bị ngã.
56. It was the longest film I have ever seen: it . . . . . . . . . . . three hours Các lựa chọn khác bị loại: knock out = đánh gục ai, loại bỏ;
A. lasted B. stayed C. finished D. run across = gặp ai/tìm thấy cái gì một cách tình cờ; run
completed out = hết, khôn còn hiệu lực (văn bản,…)
57. We were so late we . . . . . . . . . . . had time to catch the train 56. A. Lasted = kéo dài
A. nearly B. almost C. hardly D. simply Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: stay = ở lại,
lưu lại; finish (v) = kết thúc; complete (v) = hoàn thành
58. Tropical diseases are comparatively . . . . . . . . . . . in Europe 57. C. hardly = gần như không, hiếm khi
A. scare B. rare C. slight D. few Các lựa chọn khác không phù hợp: nearly (adv) = gần,
59. I was so pleased to have the . . . . . . . . . . . to visit your country khoảng; almost (adv) = hầu như; simply (adv) = đơn giản
A. opportunity B. necessity C. destiny D. là.
possibility 58. B. Rare (adj) = hiếm
Các lựa chọn khác bị loại vì: scare (adj) = hiếm, ít; slight
60. He asked if we would . . . . . . . . . . . to share the room (adj) = khá là; few = ít (dùng với danh từ đếm được)
A. accept B. consider C. agree D. approve 59. A. Opportunity = cơ hội.
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh = necessity
(n) = sự cần thiết, destiny (n) = số phận, vận mệnh;
possibility (n) = khả năng.
60. C. Agree. Agree to do sth = đồng ý làm gì.
Các lựa chọn khác không phù hợp: accept sth = chấp nhận;
consider doing sth/sth = cân nhắc … ; approve doing sth =
đồng ý/chấp nhận làm gì.

TEST 13
CÂU II WORD CHOICE (10 điểm)
Choose the best answer.
6. He looks very aggressive and threatening, and so his soft, gentle voice is rather _______ 6. B. discordant (adj) = chói tai
Các đáp án khác bị loại vì: disembodied (adj) = kì quái (âm
A. disembodied B. discordant C. dismissive D.
thanh), tách rời khỏi cơ thể; dismissive (adj) = tùy tiện,
disconcerting khinh khỉnh; disconcerting (adj) = làm bối rối, làm đảo lộn
7. Media reports on the outcome of military intervention often ______ the true fact. 7. C. distort (v) = bóp méo (sự thật), vặn vẹo
A. divert B. detract C. distort D. depose Các lựa chọn khác bị loại vì: divert (v) = làm đổi hướng, làm
8. Your argument ______ that Britain is still a great power but this is no longer the case. phân tán sự chú ý; detract (v) = làm giảm giá trị; depose
(v) = hạ bệ, phế truất
A. presents B. outlines C. concerns D. 8. A. presents. Present (v) + that + mệnh đề = trình bày, biểu
presuppose 9. thị
9. According to the opinion polls, over 20% of voters in the ______ General Election have Các lựa chọn khác bị loại: outline (v) = phác thảo;
yet to make up their minds. B. concern (v) = quan tâm; presuppose (v) = giả định
10. D. forthcoming (adj) = sắp đến, sắp tới hoặc B.
A. future B. impending C. incumbent D. impending (adj) = sắp đến;
forthcoming ??? Các lựa chọn khác bị loại vì: future (n) = tương lai;
10. Champagne is a ______ wine, which originally came from the north east of France. incumbent (n) = người giữ 1 chức vụ;
A. glittering B. sparkling C. glistening D.
gleaming
11. B. sparkling (adj) = lấp lánh, sủi tăm (rượu)
11. Because of rapid technological progress, the computer being made today will be ______ Các lựa chọn khác bị loại: glittering = xa hoa, sáng lạn (sự
in five years’ time. nghiệp, …); glistening = long lanh, lấp lánh; gleaming
A. obsolete B. extinct C. outdone D. retired = lập lòe.
12. The ______ peace agreement is under threat again. In all probability, a war will break
out. 12. A. obsolete (adj) = lỗi thời
Các lựa chọn khác bị loại: extinct (adj) = tuyệt chủng;
A. fragile B. tender C. delicate D. weak outdone (v) = vượt trội, giỏi hơn; retire (v) = nghỉ hưu
13. Dominant individuals may use ______ gestures to underline their power.
A. expansive B. submissive C. nervous D. 13. B. tender (adj) = dịu dàng, mềm mỏng, nhạy cảm.
flirtatious Các lựa chọn khác bị loại: fragile (adj) = yếu ớt, dễ vỡ;
14. The Red Cross is ______ an international aid organization. delicate = tinh xảo, thanh mảnh; weak (adj) = yếu ớt
14. A. expansive (adj) = bao quát, mở rộng
A. intriguingly B. intrusively C. intrinsically D. Các lựa chọn khác bị loại: submissive (adj) = dễ phục tùng,
intrepidly dễ sai bảo; nervous (adj) = lo lắng, bồn chồn; flirtatious (adj) =
15. Because Trevor had stared a fight in the playground, he was in ______ for the rest of thích ve vãn, suồng sã.
that day. 15. C. intrinsically (adv) = về bản chất.
A. disagree B. exile C. dishonor ??? D. Các lựa chọn khác bị loại: intriguingly (adv) = 1 cách độc
đáo; intrusively (adv) = chi li, xâm phạm; intrepidly (adv)
punishment = gan dạ, dũng cảm.
16. D, punishment. In punishment = bị phạt

CÂU III. WORD CHOICE (5 điểm)


Choose the best answer.
16. “Who sent you the letter?” 16. D. from. Graduate (v) from sth
(school/university/college/…) = tốt nghiệp từ (trường nào)
“The university I graduated .................. last spring.”
A. of B. by C. at D. from Các lựa chọn khác không kết hợp với graduate.

17. “Did Jeff pass the test?”


17. C. Although. Liên từ although + mệnh đề = mặc dù …
“No. .................. he studied hard, he didn’t.”
Các lựa chọn khác bị loại: Even = thậm chí; despite +
A. Despite B. Even C. Although D. However danh từ = mặc dù; however + mệnh đề = tuy nhiên
18. “Why did you ride your bike today?” 18. A. economical (adj) = tiết kiệm
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: economic
“It’s more .................. than driving my car.”
(adj) = thuộc về kinh tế, economy (n) = nền kinh tế
A. economical B. economic C. economy D. economically 19. D. much. Trạng từ “much” đứng trước tính từ có tác
19. “This concert is really bad.” dụng nhất mạnh: much worse = tồi tệ hơn nhiều.
“Yes, it’s .................. worse than I expected it to be.” Các lựa chọn khác sai cấu trúc.
20. C. prescription (n) = đơn thuốc.
A. more B. little C. lot D. much
Các lựa chọn khác bị loại: paper (n) = tờ giấy, recipe (n) =
20. The doctor examined me and then wrote out a .................. for me to take to the công thức (nấu ăn); ticket (n) = vé.
chemist
A. paper B. recipe C. prescription D. ticket. 21. B. check-out = Quầy tính tiền.
21. I was really embarrassed in the supermarket yesterday. I got to the .................. and Các lựa chọn khác bị loại: check-in = quầy/ khu vực đăng kí
realized I had left my money at home. (ở khách sạn, đi máy bay); check=up = sự kiểm tra; check-
off = không có nghĩa.
A. check-up B. check-out C. check-off D. check-in
22. D. otherwise (liên từ) = nếu không thì.
22. Don’t be late for the interview ............. people will think you are a disorganized. Các lựa chọn khác không phù hợp: unless = trừ phi; if not =
A. unless B. or so C. if not D. otherwise nếu không; or so: không có liên từ này.
23. Unfortunately, the company closed down because it couldn’t keep .................. with 23. A. speed. Keep speed with rapidly changing
technologies = giữ tốc độc thay đổi công nghệ nhanh
rapidly changing technologies.
chóng
A. speed B. time C. fast D. pace Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh.
24. Old houses have a .................. to be draughty. 24. A. tendency. Cấu trúc: have a tendency to do sth = có
A. tendency B. habit C. problem D. characteristic xu hướng, có vẻ làm gì …

25. The life expectancy of the average American male is 71 years .................. that of the Các lựa chọn khác sai cấu trúc: have a
habit/problem/characteristic of sth = có thói quen/vấn
female is 78 years. đề/đặc tính gì …

A. because B. otherwise C. while D. not only 25. C. While (liên từ) = trong khi đó: được sử dụng để
liên kết hai vế câu có nghĩa trái ngược
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh

Test 15
CÂU II: WORD CHOICE
Choose the correct answer in each of the following sentences (10 điểm) 11. A. Chances. Have a chance/ chances of sth = có cơ hội
11. Most parents today firmly believe that their children have better gì.
Các đáp án khác không kết hợp với of: have opportunity for
____________ of success than they did. sth = có cơ hội gì. Time (đếm được) = lần; situation =
A. chances B. opportunity C. times D. situations trường hợp.
12. Success factors include being prepared to ___________ sacrifices and 12. C. Make. Make sacrifice = từ bỏ cái gì.
knowing where your strengths lie. Các lựa chọn khác không kết hợp với sacrifice
A. do B. create C. make D. have
13. B. Managed. Manage sth = xoay sở được cái gì.
13. I had difficulty getting hold of a ticket and only ___________ it at the last Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: reach (v) =
minute. với, vươn tới; arrive (v) = về đến; succeed (v) = thành công
A. reached B. managed C. arrived D. succeeded
14. A pet could ____________ a very special purpose in our life, as a companion. 14. C. Serve. Serve a purpose = có lợi, có ích.
A. build B. define C. serve D. form Các lựa chọn khác không kết hợp với “purpose”
15. D. but above all. = nhưng trên hết là.
15. My mother told me to pack warm clothes for the trip, ________, not to forget my Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: after all =
toothbrush. cuối cùng thì; but more or less = but almost = nhưng hầu
A. after all B. but more or less C. before long D. but above all như là; before long = lâu lâu trước đó.
16. When he spoke over the telephone, his voice was so ___________ that I could 16. C. faint (adj) = yếu ớt, mờ nhạt, không rõ.
hardly hear him. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: dim (adj) =
lờ mờ, nhìn không rõ; dull (adj) = tối dạ, chậm hiểu;
A. dim B. dull C. faint D. unnoticeable unnoticeable (adj) = không đáng chú ý.
17. He soon received promotion for his superiors realized that he was a man of 17. A. Ability. Of considerable ability = có năng lực đáng
considerable ___________. chú ý.
A. ability B. possibility C. future D. condition Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: possibility
18. ___________, Americans eat a light breakfast. They usually don’t eat a lot of (n) = khả năng (không kết hợp với of); future (n) = tương
lai; condition (n) = điều kiện.
food in the morning. 18.A. By and large = generally (adv) = nói chung là.
A. By and large B. Fair and square C. Ins and outs D. Odds and ends Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: fair and
19. When I finish writing this composition, I’m going to __________ and go to square = thực chất, theo đúng luật; the ins and out (n) = chi
bed. tiết, phức tạp; odds and ends = những cái lẻ tẻ, tiểu tiết.
19. D. call it a day = quyết định, đồng ý dừng làm việc gì.
A. make time B. hit the hay C. hit the big time D. call it a day Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: hit the hay =
20. If you invest a lot of money in the stock market, you may get ________ and lose go to bed; không có cấu trúc make time và hit the big time.
your money.
A. failed B. hurt C. burned D. signed 20.A. failed. Get failed = bị thất bại.
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: get hurt = bị
thương; get burnt = bị cháy, bị thương; không có cấu trúc
get signed.

Test 16
CÂU III. WORD CHOICE
Choose the best answer A, B, C or D to complete each sentence.
21. His new appointment takes _________ from the beginning of the next month. 21. B. Effect. Take effect = bắt đầu sử dụng, bắt đầu ấn
định
A. place B. effect C. post D. possession
22. The films was _________ on the book of the same name.
A. founded B. built C. constructed D. based 22. D. Based. (to) be based on sth = dựa vào cái gì.
23. _________ that he only started learning it two years ago, his English is excellent.
A. Wondering B. Accounting C. Thinking D. Considering 23. D. Considering. Consider that + Clause = suy xét/ cho
rằng ...
24. His landlady doesn’t _________ of his having parties. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: wonder (v)
A. appreciate B. support C. approve D. consent = băn khoăn, tự hỏi; account = coi như là, cho là;
25. Mr. Jones has _________ painting since he retired. think (v) = suy nghĩ.
A. taken up B. taken off C. taken over D. taken in 24. C. Approve. Approve of sth = đồng ý, chấp nhận cái gì.
26. All the _________ of the dance went to charity. 25. A. Taken up. Take up sth/doing sth = bắt đầu làm gì
(sở thích, thói quen,...)
A. results B. proceeds C. rewards D. finances Các lựa chọn khác bị loại: take off sth = cởi ra (áo,...);
27. Generally the advantages of exams _________ the disadvantages. take over sth = điều khiển, kiểm soát
A. overbalance B. outplay C. outweigh D. dismiss (cổ phần công ty); take in sth =để mắt đến, tiếp thu, ghi nhớ
28. As it had not rained for several months, there was a _________ of water. cái gì.
A. shortage B. waste C. drop D. loss 26. D. Finances (plural) = số tiền, tài chính.
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: result =
29. The _________ at the football match cheered their team on. kết quả, proceed
A. audience B. congregation C. onlookers D. spectators (v) = tiến lên, phát triển; reward (n) = phần thưởng
30. If you have a _________ to make about the food, I am willing to listen. 27. C. Outweigh(v) = quan trọng hơn
A. dislike B. complaint C. trouble D. discontent Các lựa chọn khác bị loại: overbalance (v) = mất thăng bằng;
outplay (v) =chơi áp đảo đối phương; dismiss (v) = sa thải
28. A. Shortage. Shortage of sth = thiếu cái gì.
Các lựa chọn khác bị loại: waste of sth = sự lãng phí cái gì;
drop of sth = sự sụt giảm cái gì; loss of sth = sự mất mát cái

29. D. Spectators. Spectator = khán giả.
Các lựa chọn khác bị loại: audience (n) = khán giả (sâu khấu);
congregation (n) = đám đông; onlooker (n) = người
chứng kiến
30. B. Complaint. Make a complain about sth = phàn nàn
về cái gì.
Các lựa chọn khác bị loại: dislike và discontent (không hài
lòng) không kết hợp với make; make a trouble = gây ra rắc rối;

Test 16
CÂU VIII. Choose the word or phrase that best fits each blank
76. _____ had they recovered from the earthquake when they felt the second tremor.
76. B. scarely. Cấu trúc câu đảo ngữ với scarely và trợ
A. Never B. Scarcely C No sooner D. Just động từ được đảo lên trên
77. It’s no _____ waiting for bus, they don’t run on public holidays. 77. A. good. Cấu trúc: It’s no good + V-ing = chẳng ích
A. good B. point C. worth D. reason gì khi làm gì.
78. B. was going. Quá khứ tiếp diễn, diễn tả hành động
78. He phoned to tell me that he couldn’t come tomorrow because he _____ to the dentist.
đang xảy ra trong quá khứ thì có hành động khác xen vào
A. had gone B. was going C. would go D. went.
79. B. to visit.
79. The museum is well worth _____ if you are in the area. Cấu trúc: S + (to) be + adj + to do sth =... thật là để làm gì
A. being seem B. to visit C. a visit D. the sight
80. He can’t even speak his own language properly, _____ Spanish. 80. A. without. Without + V-ing = mà không làm việc gì.

A. without saying B. leaving out C. let alone D. to mention


Test 17
CÂU III. In the section you must choose the word or phrase which best completes each
sentence. (10d) 16. C. taken over. Take over = điều hành, quản lý
16. Armed terrorists are reported to have _____ the Embassy. Các lựa chọn khác bị loại: take up sth = bắt đầu (thói quen,
sở thích); không có cấu trúc take into và take to
A. taken up B. taken to C. taken over D. taken into 17. A. demonstration = chứng minh.
17. I should be most grateful if you would give me a _____ of this new typewriter. Các lựa chọn khác bị loại: display = bày ra, trưng bày;
A. demonstration B. display C. showing D. manifestation showing = sự bày ra; manifestation = sự biểu thị
18. How many people do you think his car would _____? 18. A. occupy = chứa (người, chỗ ngồi,chỗ trống,...)
A. occupy B. hold C. fit D. load Các lựa chọn khác bị loại: hold = cầm nắm; fit = vừa;
load = tải
19. His mother’s illness had placed him under a considerable _____ 19. B. strain. Under a considerable strain = dưới áp lực
A. tension B. strain C. stress D. worry đáng kể
20. The other transport unions gave the railway workers their _____ 20. C. backing = sự trợ giúp.
A. agreement B. solidarity C. backing D. alliance Các lựa chọn khác bị loại: agreement = sự đồng ý;
solidarity = sự đoàn kết; alliance = sự liên minh, đồng thuận

Test 17 31. A. am always. Hiện tại tiếp diễn + always : diễn tả một
thói quen, hành động lặp đi lặp lại gây phàn nàn.
CÂU V. WORD CHOICE Các lựa chọn khác bị loại: tend to do sth = có xu hướng/ định
31. I ___________ forgetting her name. What’s she called? làm gì; keep doing sth = tiếp tục làm gì.
A. am usually B. tend to C. keep D. always. 32. A. pronounced. Pronounce = thông báo.
Các lựa chọn khác bị loại: define = định nghĩa; call = gọi;
32. The two people involved in the accident were both ___________ dead on arrival at state =đề cập, nói đến.
Kingham Hospital. 33. B. amiss. Take sth amiss = hiểu lầm, cảm thấy bị xúc
A. pronounced B. called C. defined D. stated. phạm
33. I hope you won’t take it ___________ if I suggest an alternative remedy. 34. B. performing = biểu diễn
A. offence B. amiss C. upset D. heart. Các lựa chọn khac không phù hợp với văn cảnh: act = diễn,
play = chơi; dramatic (adj) kịch tính
34. The star of the circus was a(n) ___________ seal, which did incredible tricks. 35. A. conscientious = chu đáo, tỉ mỉ
A. acting B. performing C. playing D. dramatic. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: attentive =
35. I can’t imagine why he’s been missing classes and getting poor marks. He’s chăm chú; laborious = cần cù, siêng năng; observant = tinh
normally so ___________. ý
A. conscientious B. attentive C. laborious D. observant. 36. D. nodded. Nod = gật đầu.
Các lựa chọn khác bị loại: shake = rung; grimace = nhăn nhó;
36. In answer to my question, my sister ___________ in agreement. wriggle = luồn lách, quằn quại
A. shook B. grimaced C. wriggled D. nodded. 37. A. nuisance = mối phiền toái, gây hại.
Các lựa chọn khác không dung trong văn cảnh này:
37. Swarm of ants are always invading my kitchen. They are a thorough ___________. disturbance = sự làm phiền; trouble = rắc rối; annoyance =
A. nuisance B. disturbance C. trouble D. annoyance. sự làm phiền, phiền phức.
38. Don’t annoy that wasp. It will ___________ you. 38. A. sting = chích, đốt
A. sting B. bite C. prick D. pick. Các lựa chọn khác bị loại: bite = cắn, prick = chọc; pick =
39. His decision to invest in land in the developing holiday resort was a ___________ cuốc
39. C. shrewd = sắc sảo, khôn ngoan.
one. Các lựa chọn khác bị loại: cunning = gian xảo; sly = ranh
A. cunning B. sly C. shrewd D. crafty. mãnh, kín đáo; crafty = láu cá, xảo trá
40. He does not ___________ his fellow-workers and there are often disagreements between 40. A. get on with = có quan hệ tốt với ai
them. Các lựa chọn khác bị loại: put up with = chịu đựng cái gì; go
A. get on with B. take to C. put up with D. go on with. on with = tiếp tục; không có cấu trúc take to

Test 18 1. A. objective = mục tiêu.


Các lựa chọn khác bị loại: decision = quyết định; resolution
CÂU I. MULTIPLE CHOICE
= quyết định; desire = mong muốn
1. Our main ___________ is to reduce debt by cutting costs.
A. objective B. decision C. resolution D. desire
2. The discovery of penicillin was a significant medical ___________. 2. D. breakthrough = bước đột phá.
A. revolution B. innovation C. novelty D. breakthrough Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: revolution =
cuộc cách mạng; innovation = đổi mới, cách tân; novelty =
3. Employers are not allowed to discriminate against an applicant because of their
tính mới, lạ thường
social or financial ___________.
3. B. background = nền tảng
A. past B. background C. history D. precedent Các lựa chọn khác bị loại: past = quá khứ; history = lịch sử;
4. It’s important to project a(n) ___________ image during the interview. precedent = tiền lệ
A. upbeat B. positive C. optimistic D. cheerful 4. B. positive = tích cực
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: upbeat = lạc
5. Aspirin was used as a medicine as far ___________ as the 5th century BC.
A. back B. beyond C. behind D. before quan = optimistic; cheerful = vui vẻ

6. Competitive ___________ is an essential requirement for success in the 5. A. back. As far back as = ngay từ ...
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: beyond =
entertainment industry.
bên dưới; behind = đằng sau; before = trước.
A. mind B. thought C. spirit D. soul 6. C. spirit = tinh thần
7. The brochure stated the hotel was situated ___________ beside the sea. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: mind = tâm
A. direct B. precise C. right D. exact trí; thought = suy nghĩ; soul = tâm hồn.

8. There is a wide ___________ of options to choose from with something to suit all 7. C. right: trạng từ đứng trước giới từ nhằm mục đích nhấn
mạnh: ngay gần biển
tastes.
Các lựa chọn khác bị loại vì đều là tính từ, không thể đứng
A. degree B. variance C. scale D. range trước bổ nghĩa cho giới từ beside: direct = trực tiếp, precise
9. They say he inherited his money from a ___________ relative he had never met. = đúng, chính xác; exact = chính xác
A. faraway B. remote C. distant D. slight 8. D. range. A wide range of = một phạm vi rộng ....
Các lựa chọn khác bị loại vì không phù hợp với văn cảnh và
10. Carrie doesn’t do her own washing, she ___________ her little sister to do it for her.
không kết hợp được với cấu trúc ở đề bài: degree= độ,
A. makes B. gets C. lets D. puts
nhiệt độ; variance (n) = sự đa dạng; scale (n) = tỉ lệ;
11. When the workload got too much for him, he gave in and decided to ___________. 9. C. distant = xa
A. allot B. entrust C. assign D. delegate Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: faraway =
12. You must complete the Business ___________ course satisfactory before you can xa cách; remote = xa xôi (vùng,...)
Slight = khá
progress to the third year programme.
10. B. gets. Get sb to do sth = bắt ai làm gì.
A. Morals B. Values C. Rights D. Ethics
Các lựa chọn khác không phù hợp với cấu trúc đề bài: make
13. For the ___________ of rewiring your home, hiring an electrician is a wise move. sb do sth = bắt ai làm gì; let sb do sth = để cho ai làm gì;
A. aim B. purpose C. object D. intention không có cấu trúc put sb do sth
14. He agreed to give me his car for the weekend on ___________ that I helped him 11. D. assign = phân công
Các lựa chọn khác bị loại: allot = phân phối, chia phần;
write his essay. entrust = giao phó; delegate = ủy quyền, cử làm đại diện
12. D. ethics = đạo đức.
A. condition B. term C. rule D. decree
Các lựa chọn khác bị loại: morals = bài học, lời răn dạy đạo
15. The Beatles remain hugely popular among the ___________ and the old alike.
đức; value = giá trị; rights = quyền.
A. youth B. young C. adolescents D. teenagers 13. B. purpose = mục đích
16. The manager really wanted Anna to join the company: he believed she would be a Các lựa chọn khác bị loại: aim = mục tiêu; object = đối
valuable ___________ to his team of sales people. tượng; intention = ý định
14. A. condition. On condition that + Clause = trong điều
A. addition B. accumulation
kiện ...
C. supplement D. appendage
Các lựa chọn khác không kết hợp với giới từ “on” để tạo
17. Expect seminars and tutorials to ___________ approximately 15% of your time at thành cụm từ có nghĩa.
university. 15. A. youth. The youth = giới trẻ
A. cover B. receive C. occupy D. complete Các lựa chọn khác bị loại: không có cụm từ the young; the
adolescent = thanh niên; teenager = thiếu niên.
18. Some say that success in today’s competitive workplace calls for toughness and
16. A. addition. Addition to sth = phần thêm vào, bổ sung
_________.
vào cái gì.
A. ruthlessness B. cruelty C. rudeness D. callousness Các lựa chọn khác bị loại: accumulation = sự tích thêm, chất
19. When he learned that this assistant manager was retiring, he felt that this was an đống; supplement = phần bổ sung; appendage = phần phụ
opportunity he just had to ___________. thuộc, phần thêm vào
17. C. occupy = chiếm
A. grab B. follow C. pull D. seize
Các lựa chọn khác bị loại: cover = bao bọc; receive = nhận;
20. For such an old house, it is in excellent ___________.
complete = hoàn thành
A. state B. condition C. form D. shape 18. A. ruthlessness = sự tàn nhẫn
21. Kate feels much more ___________ about the future now that she has a good job. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: cruelty = sự
A. depressed B. cheerful C. aggressive D. optimistic độc ác; rudeness = sự thô lỗ; callousness = sự nhẫn tâm
22. He has a reputation for being ___________ to his employees. 19. D. seize. Seize an opportunity = tận dụng cơ hội
Các lựa chọn khác không kết hợp với opportunity
A. rude B. annoyed C. furious D. upset
20. B. in excellent condition = ở trong tình trạng tốt.
23. The party began to ___________ down round about midnight.
Các lựa chọn khác không phù hợp: in a state (about sth) =
A. open B. wind C. calm D. ease cảm thấy phấn khích/lo lắng về điều gì; in the form of sth =
24. The boss was in a ___________ mood so he agreed to give me the day off. theo dạng/ cách gì; in the shape of sth = có hình dạng như
A. bad B. glad C. good D. funny cái gì.
21. D. optimistic = lạc quan
25. I felt ashamed ___________ myself for being so angry.
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: depressed =
A. for B. of C. with D. about
chán nản, thất vọng; cheerful = vui vẻ; aggressive = hung
26. Sheila had butterflies in her ___________ before the interview. hăng
A. face B. heart C. palms D. stomach 22. A. rude. Rude to sb = thô lỗ với ai
27. She felt very close ___________ her younger sister. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: annoyed =
bị làm phiền; furious = điên tiết, hung dữ; upset = buồn rầu
A. to B. with C. by D. at
28. John was really ___________ at the prospect of starting work.
23. B. wind down = kết thúc (buổi họp, bữa tiệc).
A. exciting B. excited C. interesting D. interested Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: opne/ease
29. Sarah said that she was rather disappointed ___________ her exam results. không đi với down; calm down = bình tĩnh
A. at B. for C. with D. of 24. C. good. In a good mood = ở trong tâm trạng tốt.
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh và không kết
30. The play was so ___________ we booked to see it again.
hợp được với cấu trúc này: bad = tồi tệ; glad = vui mừng;
A. delighted B. fantastic C. appalling D. overjoyed
funny = vui nhộn, vui tính.
31. What’s wrong with Sandy? She’s as quiet as a ___________ today. 25. B. of. (to) be ashamed of sb/sth = cảm thấy xấu hổ vì.
A. snail B. owl C. fox D. mouse Các giới từ còn lại không đi với ashamed.
26. D. palms. In sb’s palm = chuẩn bị, dự phòng trước. Các
lựa chọn khác không kết hợp với in để tạo thành cấu trúc
32. Tim was grateful to his father ___________ lending him the money. có nghĩa.
27. A. to. Close to sth = gần với ... Các giới từ còn lại không
A. for B. with C. about D. of
kết hợp với close
33. Don’t ___________ your fingers on the desk. It’s so annoying.
28. B. excited = phấn khích, hứng thú. Động từ dạng PII
A. clench B. wrinkle C. drum D. frown được dùng như tính từ để mô tả tâm trạng, cảm giác.
34. He was ___________ more and more impatient as the time passed. Các lựa chọn khác bị loại: exciting, interesting: động từ dạng
A. showing B. developing C. seeming D. growing V-ing được dung như tính từ để mô tả hình dáng, tính chất
của sự vật; interested + in + sth = thích cái gì.
35. It really gets me ___________ having to work so much overtime.
29. C. with. Disappointed with sb/sth = thất vọng về ... Các
A. down B. up C. on D. by
giới từ còn lại không đi với disappointed.
36. He has no one to talk to so he feels very ___________. 30. B. fantastic = tuyệt vời
A. foolish B. aggressive C. modest D. lonely Các lựa chọn khác bị loại: delighted = thích thúc (chỉ cảm
37. Julie has always been afraid ___________ the dark. giác); appalling = kinh hoàng, kinh khủng; overjoyed = vui
mừng khôn xiết
A. from B. for C. of D. about
31. D. mouse. Quiet as a mouse = im lặng như chuột. Các
38. During the summer he feels too ___________ to go to the gym.
lựa chọn khác không tạo thành thành ngữ có nghĩa.
A. lazy B. shy C. sad D. tense 32. A. for. (to) be grateful to sb for sth = biết ơn ai về điều
39. I’m sure Angetica won’t change her mind. She’s as ___________ as a mule. gì. Các giới từ còn lại không đi với “grateful”
A. cunning B. sick C. stubborn D. slow 33. C. drum. Drum finger = gõ tay.
Các lựa chọn khác bị loại: clench = nghiền, nắm chặt;
40. She feels ___________ when she has to speak in public.
wrinkle = nhăn nhó; frown = cau mày, nhăn mặt
A. offended B. irritable C. astonished D. stressed
34. D.grow. grow +adj (grow là linking verb nên có thể kết
hợp trực tiếp với tính từ) = ngày càng
Các lựa chọn khác bị loại: show và develop không phải
linking verb; seem là linking verb nhưng không được để ở
thì tiếp diễn.
35. A. get sb down = làm ai mệt mỏi.
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: get sb up =
đánh thức ai dậy; không có cấu trúc get sb on/by
36. D. lonely = cô đơn
Các lựa chọn khác bị loại: foolish = dại dột; aggressive =
hung hăng; modest = khiêm tốn
37. C. of. (to) be afraid of sb/sth = sợ ai/cái gì. Các giới từ
còn lại không di với afraid
38. A. lazy = lười biếng. cấu trúc too + adj + to do sth = quá
để làm được gì
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: shy =
ngượng; sad = buồn; tense = căng, căng thẳng
39. C. stubborn. As stubborn as mule = cứng đầu. Các lựa
chọn khác không tạo thành thành ngữ có nghĩa.
40. D. stressed = bị căng thẳng.PII dùng như 1 tính từ diễn
tả tâm trạng, cảm xúc
Các lựa chọn khác bị loại: offended = bị xúc phạm; irritable
= cáu kỉnh; astonished = bị làm cho ngạc nhiên.

Test 19 6. C. include = bao gồm, kể cả (nói đến những vật ngoài


những vật đã được nêu ra)
II. TỪ VỰNG
Các lựa chọn khác bị loại: A. hold = cầm, nắm; B. contain =
(1) Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D.
bao gồm ( nhằm nghĩa chứa đựng tất cả những gì ở trong);
6. The cost of a hotel room doesn't usually ____________ the price of breakfast. D. share = chia sẻ.
A. hold B. contain C. include D. share 7. B. at once = immediately = ngay lập tức.
7. Please ask the boy to come here ____________ . Các lựa chọn khác bị loại: A.at present = hiện tại; C.at hand
A. at present B. at once C. at hand D. at length = ở gần (về khoảng cách/thời gian); D. at length = sau 1
thời gian dài, kĩ lưỡng
8. Physically there is a great ____________ between him and his famous father.
8. A. similarity = sự tương đồng. C>
A. similarity B. appearance C. altitude D. look
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: appearance
9. Can you ____________ that strange perfume she is wearing? = diện mạo, sự xuất hiện; C. altitude = độ cao, đường cao;
A. see B. notice C. smell D. D. look = cái nhìn, vẻ ngoài.
feel 9. C. smell = ngửi.
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. see =
10. Because of heavy rain, the game was put ____________ for a few days.
nhìn thấy; B. notice = chú ý, lưu ý; D. feel = cảm thấy.
A. out B. off C. up D. away
10. B. off. Put off = trì hoãn lại.
11. Many children are afraid ____________ the dark. Các lựa chọn khác bị loại: A. put sth out = dập tắt (lửa, thuốc
A. by B. For C. of D. about lá, nến); C. put sth up = kéo cái gì lên (lá cờ,...), xây dưng
12. The current ____________ of this town is about 200,000. cái gì; D. put sth away = dành dụm tiền cho việc gì, vứt bỏ
cái gì
A. membership B. group C. number D.
11. C. of. Afraid of sth = sợ cái gì.
population
Các giới từ khác không đi với afraid.
13. A ship called the Titanic ____________ after hitting an iceberg in the Ocean. 12. D. population = dân số.
A. drowned B. sank C. overflowed D. Các lưa chọn khác không phù hợp với văn cảnh:
destroyed A.membership = tư cách hội viên, số hội viên; B. group =
nhóm; C. number = con số
14. In big cities animals should be kept under ____________ .
13. B. sank. (dạng quá khứ đơn của động từ sink = chìm)
A. control B. check C. authority D.
Các đáp án khác không phù hợp: A.drown = chết đuối; C.
discipline overflow = tràn ra; D. destroy = phá hoại
15. While they were on holiday, their house was broken ____________ and some 14. A. control. Cấu trúc: under control = nằm dưới tầm kiểm
valuable paintings were stolen. soát.
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. check
A. down B. into C. about D. away (sự kiểm tra) không kết hợp với under.; C. under authority
of sb/sth = dưới sự cho phép của ai/cái gì; D. discipline (kỉ
16. The visit of the president will increase the ____________ between the two countries.
luật) không kết hợp với under
A. understanding B. peace C. quiet D.
15. B. into. (to) be broken into = bị đột nhập
knowledge Các lựa chọn khác bị loại vì: A. (to) be broken down = bị
17. During the voyage, the ship’s crew organised many different ____________ games. đốn ngã, bị đánh sập; C. không có cấu trúc be broken
A. level B. ground C. deck D. about; D. không có cấu trúc be broken away
16. A. understanding = sự hiểu
floor
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. peace =
18. In the ____________ of proof, the police could not take action against the man.
hòa bình; C. quiet (adj) = im lặng; D. knowledge = kiến
A. lack B. shortage C. want D. thức
absence 17. C. deck = boong tàu, sàn tàu
19. A man’s pay usually ____________ on the number of hours he works in a week. Các lựa chọn khác bị loại: A. level = mức; B. ground = mặt
đất; D. floor = sàn (nhà)
A. results B. starts C. depends D.
18. D. absence. In the absence of proof = thiếu chứng cứ.
follows
Các lựa chọn khác không đi với “proof” và không có cấu
20. Janet’s plane to New York was an hour late ____________ . trúc như trên: lack of sth = thiếu cái gì = shortage of sth;
A. rising up B. moving away C. pulling out D. taking off want là động từ nên không đứng sau giới từ “ in”
19. C. depends. (to) depend on sth = dựa vào cái gì
Các đáp án còn lại không kết hợp với giới từ “on”: A. (to)
result in sth = gây ra cái gì; B. (to) start = bắt đầu; D. (to)
follow = theo
20. D. taking off =cất cánh.
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. rising up
= tăng lên, nâng lên; . moving away = chuyển đi; C.
pulling out = làm được việc gì, thành công với việc gì
Test 19
31. D. must have eaten: Thể giả định ở quá khứ (chắc là đã
IV. NGỮ PHÁP
ăn)
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D.
Các lựa chọn khác bị loại: A. must eat: câu dự đoán ở hiện
31. The plate is empty; the birds ____________ all the food. tại; B. have to eat : cấu trúc have to do sth = ai đó bắt
A. must eat B. have to eat buộc phải làm gì; C. should have eaten: đúng cấu trúc giả
C. should have eaten D. must have eaten định ở quá khứ nhưng sai sắc thái nghĩa (lẽ ra đã nên ăn)
32. A. take. Thì hiện tại diễn tả một thói quen lặp đi lặp lại
32. Help yourself to sugar; I’ve forgotten how much you ____________ in coffee.
(cho đường vào café).Take sth = lấy cái gì,
A. take B. took C. have taken D. are
Đáp án B. took sai: vì hành động này không xảy ra và kết
taking thúc trong quá khứ . C. have taken: sai vì hành động này
33. I'm sorry you’ve missed the train; it ____________ five minutes ago. không xảy ra ở quá khứ và để lại kết quả ở hiện tại; D. are
A. has left B. had left C. left D. has taking: sai vì hành động này không xảy ra ở thời điểm nói.
33. C. left = đã rời đi.
been left
Các đáp án khác sai thì của động từ vì trong câu này: hành
34. I won’t pay you today ____________ you finish the work.
động rời đi của con tàu đã kết thúc trong quá khứ ( cách
A without B. unless C. except đây 5 phút)
D, don't 34. B. unless. Cấu trúc câu điều kiện với “unless”: S +
35. He arrived for work ____________ that the manager sent him home again. will(not) + V+ ... unless + Clause = ... trừ khi ...

A. too late B. very late C. so late D. Đáp án A.without và C. except bị loại vì không thể đi với cả
1 mệnh đề; đáp án D. don’t bị loại vì đây không phải dạng
much later
câu đảo ngữ.
36. It was ____________ serious accident he was kept in hospital for a month. 35. C. so late. Cấu trúc: so + adj + that + clause = quá ... đến
A. such B. such a C. so nỗi mà ...
Các đáp án khác bị loại: A. too late + that + clause = quá
D. so a muộn đến nỗi mà ... (nghĩa tiêu cực); đáp án B và D sai
cấu trúc câu.
37. She wants to go shopping, but she has hardly ____________ .
36. B. such a. Cấu trúc: such a + adj + Noun+ clause = quá ...
A. any money B. some money C. money D. no money
đến mức mà.
38. He was brave; ____________ soldier fought so bravely in that battle. Đáp án A. such sai vì thiếu quán từ “a” ở đằng sau; C. so và
A. no another B. no others C. no other D. no the other D. so a, sai vì: so không đứng trước 1 cụm danh từ
39. No one helped him; he did it ____________ . 37. A. any money: vì hardly = gần như không, nên được coi
như phủ định.
A. himself all B. by himself all C. by all himself D. all by
Các lựa chọn khác sai vì: B. some money: some chỉ dùng
himself
cho câu khẳng định; C. money: thiếu quán từ; D. no
40. “That letter,” he said, “is ____________ with me.” money: hardly no => 2 lần phủ định,thành khẳng định
A. to do nothing B. nothing to do C. to nothing do D. nothing do to 38. C. no other. No other soldier = không một người lính nào
41. ____________ many people staying at this hotel, are there? khác.
Các lựa chọn khác sai vì: A. không có cấu trúc no another;
A. Aren’t there B. They aren't C. They are D. There aren't
B. no others: chỉ dùng others thay thế cho cả cụm “other
42. As soon as I saw the advertisement, I ____________ the house
soliders” khi “soliders” đã được nhắc đến trước đó rồi
A. had phoned B. have phoned C. am phoning D. phoned 39. D. All by himself = một mình.
43. I would rather _______ at home this evening. Các đáp án khác không tạo thành cụm từ có nghĩa
A. to stay B. stay C. stayed D. 40. B. nothing to do. Cấu trúc: (to) be nothing to do with me
= không có nghĩa lý gì với ai.
will stay
Các đáp án khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa.
44. You won't know if it fits until you _________ it on.
41. D. There aren’t. Cấu trúc câu hỏi đuôi (tag question) với
A. are trying B. will try C. have tried D. had tried động từ tobe và chủ ngữ được lặp lại ở cuối câu
45. They ____________ to see me while 1 was having supper. Các đáp án khác bị loại vì: A. aren’t there sai vì động từ
A. are calling B. call C. were calling D. Called chính trong câu hỏi đuôi không được đảo lên đầu câu; B.
They aren’t sai đại từ nhân xưng.
42. D. phoned. As soon as + clause, clause : cấu trúc diễn tả
hai hành động xảy ra nối tiếp ngay sau nhau trong quá khứ
Đáp án A. had phoned sai vì hành động gọi điện (phone) xảy
ra ngay sau khi nhìn thấy tờ quảng cáo (saw the
advertisement); B. have phoned sai vì hành động gọi điện
không kéo dài đến hiện tại; C. am phoning sai vì việc gọi
điện không xảy ra ở thời điểm nói.
43. B. stay vì cấu trúc: would rather do sth = thích làm gì
hơn.
Các lựa chọn khác sai cấu trúc câu.
44. C. have tried. Câu điều kiện loại I: S + will(not) + V+,
clause (present simple/ present perfect tense)
Các đáp án khác sai cấu trúc câu.
45. C. were calling. Cấu trúc Clause (past continuous) +
while + clause (past continuous) : diễn tả hai hành động
cùng đang xảy ra đồng thời trong quá khứ.
Các đáp án khác sai cấu trúc: A. are calling/ B.call: hành
động gọi điện không xảy ra ở hiện tại; D.called: sai cấu
trúc.

Test 20 6. D. by hand. (to) Be delivered by hand = được chuyển đến


bằng tay
II. TỪ VỰNG
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. in hand
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, c và D.
= còn đủ dùng (tiền, thời gian), nằm trong tầm tay; B. at
6. All these leaflets must be delivered ____________ . hand = gần (về khoảng cách/ thời gian); C. to hand = có
A. in hand B. at hand C. to hand D. by hand thể với tới, có được dễ dàng.
7. B. allowed. Cấu trúc: (to) be (not) allowed to do sth =
7. You aren't ____________ to smoke in here. It's a no - smoking compartment.
(không) được phép làm gì
A. let B. allowed C. obliged D. commanded
Các lựa chọn khác bị loại: A. (to) not be let to do sth =không
8. The price of fruit has increased recently ____________ the price of vegetables has gone được để cho làm gì; B. not be obliged = không bị bắt buộc
down. phải làm gì; C. (to) not be commanded to do sth = không
A. when B. whether C. whereas D. otherwise bị ra lệnh phải làm gì.
8. C. whereas: liên từ dùng để nối hai vế câu có nghĩa đối lập
9. It’s high ____________ you stopped smoking all those cigarettes.
trong (mang nghĩa: trong khi đó thì ...)
A. reason B. sense C. opportunity D. time
Các lựa chọn khác bị loại: A. sai vì “when” là liên từ để nối
10. Electric storms are ____________ of certain parts of the world. 2 vế câu chỉ 2 hành động xảy ra cùng lúc hoặc nối tiếp
A. special B. characteristic C. curious D. native nhau; B. sai vì whether dùng trong thể gián tiếp với câu
11. Some people feel that life in the countryside offers more ____________ and quiet than hỏi nghi vấn; D. sai vì otherwise là liên từ nối 2 vế câu và
mang nghĩa: “nếu không thì”.
life in a town.
9. D. time. Cấu trúc: It’s (high) time S + V(past simple) + ...
A. silence B. relaxation C. peace D. rest
= đã đến lúc ai đó phải làm gì
12. They ____________ down all the trees in the area to make way for the new motorway. Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc câu có nghĩa.
A. cut B. broke C. set D. put 10. B. characteristic. (to) be characteristic of sb/sth = điển
13. After spending large sums of money redecorating their house, the Browns found hình cho ai/ cái gì.
Các lựa chọn khác bị loại: A. special không đi cùng giới từ
themselves ____________
nào phía sau; C. (to) be curious about sth = tò mò về cái gì;
A. in common B. in debt C. in time D. in public
D. (To) be native to sth = có gốc gác từ đâu ... (động vật,
14. I can't lend you this bicycle. It belongs ____________ my brother. cây cối)
A. at B. for C. with 11. C. peace = sự yên bình
D. to Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. silence =
sự yên lặng; B. relaxation = sự thư giãn; D. rest = sự nghỉ
15. Doctors have accepted that acupuncture can work for pain ____________ . ngơi
12. A. cut. (to) cut down sth = đốn ngã cái gì
A. release B. liberation C. killing
Các lựa chọn khác sai vì: B. break down sth = phá hủy cái
D. relief
gì; C. set sth down = ghi chép lại cái gì; D. put sth down =
16. These figures give you some idea of the cost of ____________ your car for one year. đặt xuống, viết, ghi chú lại, chặn cái gì lại.
A. controlling B. handling C. managing D. 13. B. in debt = bị mắc nợ (không thể trả được)
maintaining Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. in
common = cùng chung, có cái chung; C. in time = kịp giờ;
17. It can take up to ____________ a man to do this specialist work.
D. in public = công khai, giữa công chúng
A. guide B. raise C. train
14. D. to. (to) belong to sb/sth =thuộc về ai/ cái gì.
D. learn Các giới từ khác không đi với “belong”
18. In today's paper it ____________ that we shall have an election this year 15. D. relief. Pain relief = giảm đau.
A. says B. admits C. expresses Các lựa chọn khác không kết hợp với “pain” để tạo thành
cụm từ có nghĩa:A. release = phát hành, thả,...; B.
D. proposes
liberation = sự giải phóng; C. killing =sự giết
19. I had to pay ____________ on a carpet I bought in through the Customs today
16. D. maintaining. (to) maintain = duy trì
A. taxes B. rates C. fines Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A.(to)
D. duty control= điều khiển, kiểm soát; B. (to) handle = giải quyết,
20. The child was ____________ by a lorry on a safety crossing in the main street. xử lý, cầm,...; C. (to) manage = điều hành, xoay sở
17. C. train. (to) train sb to do sth = hướng dẫn, đào tạo ai
A. knocked out B. run across C. run out D.
làm gì
knocked down
Đáp án A sai vì: phải là guide sb through sb mới đúng
(hướng dẫn ai cái gì); B. sai vì raise sth = nâng, tăng cái gì
lên; D. sai vì learn sth = học cái gì.
18. A. says. Cụm bất định: n today's paper it says that + ... =
báo hôm nay cho biết ...
Các lựa chọn khác không dùng trong văn cảnh này: B. (to)
admit = thừa nhận; C. (to) express = thể hiện; D. (to)
propose = đề xuất
19. D. duty (n) = thuế (thuế nhập cảng, đánh vào hàng hóa
mua từ nước ngoài)
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. tax =
thuế (thuế thi nhập, thuế tài sản, ...); C. fine = tiền phạt
20. D. knocked. (to) knock = gõ, đánh, va chạm
Các lựa chọn khác bị loại: A. (to) be knocked out = bị làm
cho ngủ thiếp đi, bị làm cho bất tỉnh, bị hạ đo ván; B. (to)
run across sb = tình cờ gặp ai’ C.(to) run out of sth = dùng
hết cái gì

Test 20 31. C. That I was born.Cấu trúc nhấn mạnh với mệnh đề phù
bắt buộc: It is sb/sth + that + Clause = chính ai/ cái gì mà
III. NGỮ PHÁP
...
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D.
Đáp án A. where I was born sai đại từ quan hệ; B. I was born
31. It is in this house ___________ thiếu đại từ quan hệ; D. that I was born in, không cần “in”
A. where I was born B. I was born nữa vì “that” đã thay thế cho cả cụm “in this house” rồi
C. that I was born D. that I was born in 32. A. what.
Đáp án B. how to call ... = gọi như thế nào và C. when to call
32. I don’ t know ___________ to call him, Mister or Doctor.
... khi nào gọi, không phù hợp với văn cảnh; đáp án
A. what B. how C. when D.
D.whether không đi với giới từ “to”
whether 33. A. had. Cấu trúc had better do sth = tốt hơn nên làm gì =
33. The train will be leaving in five minutes so you ___________ better hurry up. should do sth
B. sai vì phải là should hurry up (nên làm gì) mới đúng; C.
A. had B. should C. will D. would will (=sẽ) không phù hợp với văn cảnh và không đi với
“better”; D. would sai vì đây không phải là câu ở thì quá
34. I have been looking for this book, for months and ___________ I have found it.
khứ.
A. at last B. in time C. at the end D. at present
34. A. at last = cuối cùng thì
35. ___________ , the lion is a member of the cat family. Đáp án B. sai vì in time = kịp giờ, và đứng ở cuối câu mới
A. Like the tiger B. Alike the tiger C. Liking the tiger D. It is like the tiger đúng; C. at the end phải là in the end ( = cuối cùng) mới
36. He said that he ___________ his homework since 7 o’clock. đúng; D. sai vì: at present = hiện tại
35. A. Like the tiger. Trạng từ like đứng trước danh từ mang
A. had done B. did C. has done D. was doing
nghĩa là: giống ...
37. Does the grass need ___________ ?
B. sai vì alike không đứng trước 1 danh từ; C. liking the tiger
A. cutting B. be cut C. cut D. to cut sai vì nếu vậy thì like ở đây trở thành động từ, mang nghĩa:
38. He did not know ___________ to the party. thích; D. sai vì không có cấu trúc It is like ...
A. why Kay hasn't come B. why hasn’t Kay come 36. A. had done. Cấu trúc câu gián tiếp với hành động xảy
ra ở quá khứ
C. why Kay hadn't come D. why hadn't Kay come
B. did sai vì đây là hành động xảy ra ở quá khư nên khi trần
39. They had to work late yesterday, ___________ ?
thuật lại phải lùi sang Quá khứ hoành thành mới đúng; C.
A. hadn't they B. didn't they C. they hadn’t D. they didn’t has done sai vì chưa lùi thì; D. sai thì của động từ.
40. I don’t want to go out tonight ___________ Ann phones. 37. A. cutting. Cấu trúc bị động với động từ need: (to) need
A. so that B. even though C. when D. in case + Ving = cần được làm gì
B. be cut và C. cut sai vì chỉ có cấu trúc need + to V hoặc
41. Mrs. Wood always talks to her baby as though he ___________ an adult.
need +Ving; D. to cut sai vì need to cut = cần cắt => sai
A. is B. were C. has been D.
với nghĩa của đề bài
will be 38. C. why Kay hadn’t come. Trần thuật lại câu hỏi Wh-
42. ___________ to find stars in pair. question nên trợ động từ hadn’t đảo xuống sau chủ ngữ
A. Being very common B. Very common is A. why Kay hasn’t come và B. why hasn’t Kay come sai vì
đề bài nói về hành động xảy ra ở quá khứ; D. why hadn’t
C. That is very common D. It is very common Kay come sai vì đây là câu trần thuật nên không được đảo
trợ động từ lên trên chủ ngữ
43. The phone ___________ by a Scottish scientist in 1876.
39. B. didn’t they. Vì đây là câu hỏi đuôi (Tag-question) nên
A. was invented B. invented C. has invented D. is inventing
trợ động từ đảo xuống cuối câu + not
44. I wish I had a car ___________ yours. A. hadn’t they sai vì had không phải trợ động từ của câu này;
A. alike B. like C. as D. look like C. they hadn’t: trợ động từ phải là didn’t mới đúng và
45. The streets are crowded with a population which has no interest ___________ . they phải đứng sau trợ động từ.
40. D. in case + clause = phòng khi
A. learn B. being learnt C. Learning (Sửa: in learning)
A. loại vì: so that +clause = để cho ...; B. loại vì even though
D. Learnt
+ Clause= mặc dù; C. when + clause = khi ...
41. B. were. Câu giả định as though + S + were/ V(past
simple) = như thể là ...
Các đáp án còn lại sai cấu trúc câu giả định
42. D. It is very common. Cấu trúc It is + adj + to do sth =
thật là để làm gi
Đáp án A. Being very common sai vì thiếu động từ; B. very
common is sai vì thiếu chủ ngữ; C. that is very common
sai vì không có cấu trúc này
43. A. was invented. Cấu trúc bị động: (to) be invented by sb
= được phát minh bởi ai
Các đáp án khác sai vì chiếc điện thoại (the phone) không
thể tự mình phát minh ra nên không thể để ở thể chủ động
44. B. like. Trang từ Like + Nound = giống cái gì
A. sai vì alike là tính từ = giống đứng trước danh từ hoặc là
trạng từ (=giống) đứng ngay sau động từ
C. as sai gì as chỉ sự giống manh tính tương đối và trừu
tượng (ý tưởng, ý kiến, ...); D. phải là that looks a like mới
đúng
45. C. in learning. Vì cấu trúc have (no) interest in sth/doing
sth = có (không có) hứng thú với việc gì.
Các lựa chọn khác sai cấu trúc.

Test 21 1. C. worth. (to) be worth ... = giá (bao nhiêu tiền)


Đáp án A. Phải là valued at ... (đáng giá bao nhiêu tiền) mới
II. TỪ VỰNG
đúng; B. Sai vì precious = đáng giá, có giá trị; D. Phải là priced
(1) Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D. at ...(có giá bao nhiêu) mới đúng
2. A. admired. (to) be admired (by sb) for sth = được ai
6. I would estimate that this diamond ring is __________ about USD 5,000.
ngưỡng mộ vì điều gì
A. valued B. precious C worth D. priced Đáp án B. Loại vì (to) be regarded by sb = được ai đó suy
nghĩ, để ý đến; C. Loại vì (to) be approved by sb = được ai
7. He is __________ by many people for the money he has helped raise for charity.
đó đồng tình; D. (to) be considered by sb = được ai đó cân
A. admired B. regarded C. approved D. considered nhắc.
3. B. presented. (to) present sth to sb = tặng ai cái gì.
8. A well - known actor __________ the prizes to the winners of the competition.
Đáp án A. sai vì (to) introduce sb to sth = giới thiệu cho ai
A. introduced B. presented C. organised D. arranged cái gì; C. sai vì (to) organize sth thành lập cái gì; D. sai vì
(to) arrange sth = sắp xếp cái gì
9 __________ I known what he was really like, I would never have married him. 4. A. Had. Câu điều kiện loại III giản lược: Had + S + PII, S

A. Had B. Have C. Did D. Would + would + have + PII


Các lựa chọn khác sai cấu trúc
10. She must be very run __________ She always seems to be off work. 5. D. down. (to) be run down = bị chỉ trích.
Đáp án B loại vì: (to) be run over = bị đâm ngã; C. bị loại
A. in B. over C. through D. down vì: (to) be run through = bị giết bằng dao; A. bị loại vì: (to) be
run in = bị bắt giữ.
11. The government has __________ an inquiry to investigate bribery in local elections. 6. C. set up = tạo ra cái gì.

A. set out B. set to C. set up D. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A.
set out = bắt đầu lên đường (1 chuyến đi,...), bắt đầu 1 công việc;
set about
B. set to: không có cấu trúc này;
12. Ever________ they came to live here, they have hated everything about the place. D. set about = bắt đầu làm gì.
7. B. since. Ever since ... = kể từ khi.
A. when B. since C. though D. if
Các lựa chọn khác không kết hợp được với “ever”
13 __________ what did you say this new development project was all about? 8. D. By the way = nhân tiện, tiện thể
Đáp án A. bị loại vì: không có cấu trúc by surprise; B. loại vì by
A. By surprise B. By all means C. By yourself D. By the way
all means = bằng mọi giá, dĩ nhiên => không phù hợp với
14. Some children are not very keen to __________ their toys with others. văn cảnh; by yourself = một mình bạn
9. A. share. (to) share sth with sb = chia sẻ cái gì với ai
A. share B. distribute C. divide D. spread Đáp án B. phải là distribute sth to sb = chia sẻ/cho ai cái gì

15. You __________ park here. It’s an emergency exit for the fire brigade. mới đúng; C. loại vì (to) divide sth from sth = chia, tách cái
gì từ cái gì; D. loại vì (to) spread sth over sth = bao phủ cái
A. mustn't B. needn't C. wouldn't D. oughtn’t gì khắp cái gì
10. A. musn’t = không được phép.
16. It was the longest film I have ever seen: it __________ three hours.
Đáp án B. loại vì needn’t + Inf = không cần phải làm gì;
A. lasted B. stayed C. finished D. C.sai vì wouldn’t = đã từng không làm gì (nói về thói quen
completed trong quá khứ); D. sai vì không có dạng oughtn’t
11. A. lasted. (to) last + (time) = kéo dài (bao lâu)
17. We were so late that we __________ had time to catch the train.
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B.

A. nearly B. almost C. hardly D. (to) stay = ở lại, lưu lại; C. (to) finish = kết thúc; D. (to) complete
= hoành thành
simply 12. C. hardly (adv) = hiếm khi, gần như không có
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Nearly
18. Tropical diseases are comparatively __________ in Europe. (adv) = gần như; B. almost (adv) = hầu như; D. Simply

A. scarce B. rare C. slight D. few (adv) = 1 cách đơn giản


13. B. rare (adj) = hiếm khi
19. I was so pleased to have the __________ to visit your country. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Scare
(Adj) = hiếm hoi; C. slight (adj) = khá. D. few + Noun
A. opportunity B. necessity C. destiny D. possibility
(đếm được) = rất ít
20. He asked if we would __________ to share the room. 14. A. opportunity. (to) have the opportunity to do sth =
có cơ hội làm gì
A. accept B. consider C. agree D.
B. loại vì (to) have the necessity of sth/ doing sth = cần thiết phải
Approve
làm gì; C. loại vì destiny of sth = vận mệnh của cái gì; D. loại
vì (to) have the possibility of sth/ doing sth = có khả
năng làm gì
15. C. agree. (to) Agree to do sth = đồng ý làm gì.
Đáp án A. loại vì phải là (to) accept sth = chấp nhận cái gì
mới đúng; B. phải là consider doing sth (= cân nhắc việc gì) mới
đúng; D. sai vì phải là approve of doing sth
(đồng ý làm gì mới đúng)

Test 21 31 C. haven’t they. Câu hỏi đuôi với trợ động từ “have”
+ not + S được đảo xuống cuối câu.
IV. NGỮPHÁP
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D. 32 A. their. (to) have sb’s own duty to do sth = có nhiệm
vụ phải làm gì
31. Everyone has heard the news from her, __________ ?
B. sai vì “them” là đại từ chỉ ngôi nên không đứng trước danh từ
A. have they B. hasn't he C. haven’t they D. don't được; C.its sai vì chủ ngữ là everyone là danh từ chỉ người; D.
hers sai vì đây là đại từ sở hữu. (= her + Noun)
they
33 C. a thirty-storey building = một tòa nhà 30 tầng. Tính
32. Everyone has had __________ own duty to finish. từ ghép (Dạng: Số từ-danh từ) : thirty-storey = có 30
tầng
A. their B. them C. its D.
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
hers
34 useful (adj) = có ích
33. John is working in __________ a. interested và B.bored sai vì đây là tính từ chỉ cảm xúc, cảm
giác chứ không chỉ tính chất của sự vật ; C. difference loại
A. a thirty-storeys building B. a building with thirty storey vì đây là danh từ, có nghĩa: sự khác nhau

C. a thirty-storey building D. a thirtieth storey building 35 D. had he arrived. Cấu trúc đảo ngữ: No sooner had
S + PII than S + V(past simple) = Ngay khi ai đó vừa làm
34. Did you find anything __________ there? gì xong thì ai đó đã làm gì
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. interested B. useful C. difference D. bored
36 A. paying. (to) Remember doing sth = nhớ là đã
35. No sooner __________ than he left làm gì
B. loại vì: (to) remember to do sth = nhớ sẽ phải làm gì; C. paid
A. he had arrived B. he has arrived
sai vì sau remember không đi với PII; D. sai vì dạng bị động
C. would he arrive D. had he arrived không phù hợp với văn cảnh này.
37 B. not until. Cấu trúc nhấn mạnh: It was not until ...
36. I remember __________ him. it was a five-dollar note.
that = mãi cho đến khi .... thì mới ....
A. paying B. to pay C. paid D. to be paid Các lựa chọn khác sai cấu trúc
38 D. whatever. Whatever + clause (cấu trúc nhấn
37. It was __________ late in the evening that the explorers pitched camp
mạnh) = Cho dù ... bất cứ điều gì.

A. before B. not until C. after D. till a. phải là although + clause mới đúng; B. loại vì: Cấu trúc
nhấn mạnh: no matter how + adj + Clause: Cho dù ... như
38. We'll never give in __________ they may do or say. thế nào thì ... C. sai vì despite + Noun = bất chấp điều gì;
39 B. treating. Vì (to) object + Ving = phản đối làm
A. although that B. no matter how C. Despite D. whatever việc gì

39. I object to __________ like this. Đáp án A. be treating và D. have been treated sai cấu trúc; C.
being treated (bị đối xử): không phù hợp với văn cảnh
A. be treating B. treating C. being treated D. have been 40 C. being. (to) like + V-ing = thích làm gì
treated Đáp án A. that you are sai vì động từ like không kết hợp với 1
mệnh đề; B. to be sai vì: like to do sth = muốn làm gì; D. as
40. “How do you like __________ a boy?” the teacher asked John.
being sai vì sau like không kết hợp với “as”
A. that you are B. to be C. being D. as 41 C. she was treated . Cấu trúc: (to) maintain + (that)

being +Clause = duy trì việc gì ...


Đáp án A. to have been treated unfairly; B. to be treating unfairly
41. Mary has been expelled from school. She maintains __________ . và D. to treat unfairly sai vì”maintain” không đi với “to V”
42 B. That he recovered so soon. Chủ ngữ của câu là
A. to have been treated unfairly B. to be treating unfairly
một mệnh đề có dạng “That + S +V ...”
C. she was treated unfairly D. to treat unfairly . Các đáp án khác sai cấu trúc
43 D. would have been lynched (Nếu cảnh sát không
42 . __________ seemed a miracle to us.
đến kịp lúc thì kẻ tình nghi đã bị đáp đông xé xác rồi.):
A. When he had recovered so soon B. That he recovered so soon Câu giả định không có thật ở quá khứ
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
C. His being recovered so soon D. His recovery after so soon
44 B. Had we had. Câu điều kiện loại III giản lược:
43. But for the timely arrival of the police, the suspect __________ by the angry crowd. Had + S + PII, S + would + have + PII
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. will be lynched B. was lynched
45 A. must have gotten. (Hồ đã đóng băng vào sáng

C. was being lynched D. would have been lynched nay - Chắc chắn là trời đã rất lạnh vào tối qua) Câu dự
đoán về khả năng gần như chắc chắn xảy ra ở quá khứ.
44 __________ a helicopter, we would have saved the lives of the school children. Cấu trúc must have PII biểu thị sự chắc chắn ở mức cao
nhất
A. Haven’t we had B. Had we had Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. could have

C. Did we have D. May we have gotten (có lẽ đã ...); C. would have gotten (chắc là đã ...); D.
should have gotten (chắc là đã ...)
45. “The lake had ice on it this morning”. - “It __________ very cold last night”.

A. must have gotten B. could have gotten

C. would have gotten D. should have gotten

Test 22
II. TỪ VỰNG

Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D.


6. B. agent. Estate agent = phòng bất động sản
6. The best person to approach if you are house - hunting is an estate __________ .
Các lựa chọn khác bị loại: A. official = nhân viên; C. clerk =
A. official B. agent C. clerk D. thư kí, nhân viên bán hang; D. representative = người đại
representative diện
7. C. included. (to) include sth ... = bao gồm... (liệt kê các sự
7. Your flight, hotel and meals are all __________ in the price of this holiday. vật khác nhau

A. composed B. enclosed C. included D. collected A. loại vì (to) compose = soạn, sáng tác; B. loại vì (to)
enclose = bao quanh, gửi kèm; D. loại vì (to) collect = sưu
8. We as a company feel that it is __________ to maintain good worker - management tầm
relations. 8. D. essential (adj) = cần thiết
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. moderate
A. moderate B. special C. absolute D. essential = vừa phải, điều độ, ôn hòa; B. special = đặc biệt; C.
absolute = hoàn toàn, rõ ràng
9. The educational __________ of computers has not yet been fully realised. 9. C. value (n) = giá trị

A. amount B. quality C. value D. worth Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. amount
= lượng; B. quality = chất lượng; D. worth = sự đáng giá,
10. Would you care to join __________ our game of cards? giá cả
10. A. in. (to) join in sth = tham gia vào (hoạt động, chương
A. in B. at C. with D. to
trình,...)
11. Please ask the boy to come here __________ . Các lựa chọn khác không đi với join
11. B. at once = ngay lập tức
A. at present B. at once C at hand D. at
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. at
length
present = hiện tại; C. at hand = gần, có thể với tới được; D.
12. If __________ we had invested our money in a different company! at length = tỉ mỉ, trong thời gian dài
12. D. if only. Điều ước, giả định không có thật: If only ... =
A. ever B. once C. just D. only giá như

13. The population of England is greater than __________ of Ireland. Các lựa chọn khác không kết hợp được với If
13. C. that. Đại từ “that” thay thế cho danh từ “population”
A. which B. those C. that D. whose đã được nhắc tới ở trước.

14. If you want a car with an automatic gear box, this particular __________ will suit A. loại vì đây là thành phần bắt buộc phải có nên không thể
dùng which; B loại vì population là danh từ số ít, those
you well.
thay thế cho danh từ số nhiều; D. loại vì whose dùng để
A. sample B. model C. produce D. stock biểu thị ý sở hữu vật gì.
14. B. model = mô hình
15. Picasso was a famous artist who __________ some extremely interesting pictures.
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. sample =

A. invented B. decorated C. painted D. discovered mẫu, vật mẫu; C. produce = nông sản; D. stock = cổ phần
15. C. painted. (to) paint = sơn, vẽ
16. If you wish to learn a new language you must __________ classes regularly Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A.(to)
invent = phát minh; B. (to) decorate = trang trí; D. (to)
A. follow B. present C. attend D. assist discover = phát hiện, khám phá

17. He __________ his son of the dangers of driving too fast in his new car. 16. C. attend. (to) attend sth = tham dự (lớp học, sự kiện,...)
Các đáp án khác bị loại vì: A. (to) follow sth = theo cái gì; B.
A. warned B. remembered C. threatened D. concerned (to) be present = có mặt; D. (to) assist = trợ giúp

18. The __________ charged by the architect for the plans of the new building were 17. A. warned. (to) warn sb of sth = cảnh báo ai về điều gì
Đáp án B. loại vì (to) remember sb doing sth = nhớ ai đã làm
unusually high.
gì; C. loại vì (to) threaten sb with sth = đe dọa ai bằng cái
A. hire B. price C. fees D. sum gì; D. loại vì (to) concern sb = để tâm đến ai
18. C. fee = tiền phí
19. Our holiday was __________ by bad weather.
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. hire =
A. spoilt B. damaged C. overcome D. wasted tiền thuê; B. price = giá cả; D. sum of ... = một món ...
(tiền)
20. It takes a great deal of __________ for the class to make a trip abroad. 19. A. spoilt. (to) be spoilt = bị làm hỏng

A. arrangement B. organization C. expense D. Business Đáp án B. loại vì (To) damage sth = phá hủy cái gì (làm cho
nó không còn tồn tại ); C. (to) overcome = vượt qua; D.
(to) waste = lãng phí
20. A. arrangement = sự sắp xếp
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B.
Organization = sự tổ chức, tổ chức; C. Expense = phí tổn;
D. Business = kinh doanh,

Test 22
IV. NGỮ PHÁP
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D.
31. D. meeting. (to) remember doing sth = nhớ là đã làm gì
31. I remember __________ you before, but I have forgotten your name. Đáp án A loại vì: (to) remember to do sth = nhớ phải làm gì;

A. to meet B. met C. meet D. meeting các lựa chọn khác sai cấu trúc
32. C. whatever. Cấu trúc nhấn mạnh whatever + Noun + S +
32 __________ difficulties you may encounter; I am sure you will succeed. V + ... = Cho dù có bất cứ ... thì ...
Đáp án A, D sai cấu trúc; đáp án B loại vì however + adj + S
A. how B. however C. whatever D. how greater
+ V ... = cho dù ... thế nào thì ...
33. Today, many serious childhood diseases __________ by early immunization. 33. D. can be prevented = có thể được ngăn chặn
Các lựa chọn khác sai cấu trúc vì “các bệnh của trẻ em”
A. are preventing B. can prevent C. prevent D. can be
(childhood diseases) không thể tự ngăn chặn nên phải chia
prevented
ở dạng bị động
34. When __________ in international trade, letters of credit are very convenient. 34. A. used. Mệnh đề phụ bị giản lược với động từ ở thể bị
động và chủ ngữ ở mệnh đề phụ và chính là một
A. used B. are used C. using D. they Các lựa chọn khác sai cấu trúc
used

35. I accidentally broke the __________ by stepping on it. I apologized to them for my
35. C. children’s toy = đồ chơi của trẻ em. Sở hữu cách biểu
carelessness.
thị nghĩa sở hữu.

A. child’s toy B. children’s toys C. children’s toy D. children’s’ Đáp án A sai vì: ở đây chỉ chung đồ chơi của trẻ em nói
chung nên phải là children mới đúng; B. sai vì ở đây chỉ
toy
nói đến một món đồ chơi nên phải là toy mới đúng; đáp án
36. He __________ the office when I arrived. D sai cấu trúc
36. A. was leaving. Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động
A. was leaving B. has left C. should leave D. leaves
đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. (Khi anh ấy
đang rời cơ quan thì tôi đến.)
37 __________ is expecting a baby. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
37. C. a friend of mine =một người bạn của tôi. Cấu trúc
A. a friend of me B. one of my friend biểu thị sự sở hữu một vật gì: Noun + đại từ sở hữu

C. a friend of mine D. my one friend (mine/hers/his/theirs/ours/its)


Đáp án A sai cấu trúc; đáp án B phải là one of my friends
38. I wish I __________ to him. Now it's too late. mới đúng; đáp án D sai vì sau tính từ sở hữu không cần
thêm số từ hoặc quán từ
A. listened B. have listened
38. C. had listened. Cấu trúc điều ước không có thật ở quá
C. had listened D. would have listened khứ: wish + S + had + PII
Đáp án A sai vì hành động nghe (listen to him)trong câu này
39. All the youth must contribute to __________ the country.
không xảy ra ở quá khứ chứ không phải ở hiện tại. Các
A. building of B. the building C. the building of D. build of lựa chọn khác sai cấu trúc
39. C. the building of (việc xây dựng của ...). Cấu trúc
40. Do you think English is an important language __________ ?
contribute to sth = đóng góp, cống hiến cho cái gì
A. for mastering B. to master C. master D. mastering Đáp án A loại vì đây là danh từ xác định nên phải có quán từ
the đứng trước building; B. sai vì đây là việc xây dựng đất
41. He __________ for twenty- five years before he retired last year.
nước nên phải có sở hữu; đáp án D sai vì sau contribute to
A. had been teaching B. has taught phải là Noun/ V-ing
40. B. to master. (To) be + adj + Noun + to do sth = là .... để
C. was teaching D. has been teaching làm gì ...

42. We have to start early __________ we won't be late. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
41. A. had been teaching. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
A. so that B. that C. because D. although diễn tả hành động xảy ra trong suốt một quá trình trước
một hành động khác trong quá khứ
43. Doctors are using laser beam ____ bone in ear surgery.
Các lựa chọn khác sai cấu trúc.
42. A. so that. So that + clause = để ... (chỉ mục đích của
A. remove B. removing C. to remove of D. to remove hành động được nói đến ở vế trước.)
43. D. to remove. (to) remove sth = loại bỏ cái gì. Cấu trúc to
44. They hardly do anything nowadays, __________ ? V dùng để diễn tả mục đích của hành động (= để làm gì)

A. don’t they B. isn't it C. aren't they D. do Các lựa chọn khác sai cấu trúc
44. D. cấu trúc câu hỏi đuôi với trợ động từ ở cuối câu có
they
phủ định với động từ chính. Vì hardly (= hiếm khi) được
45. She's objecting to __________ money on the project. coi như mang nghĩa phủ định, không có nên trợ động từ
giữ nguyên.
A. my investing B. me invest C. I invest D. me invested
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
45. A. my investing. Cấu trúc : (to) object to doing sth/sth =
từ chối ...
Các lựa chọn khác sai cấu trúc

TEST 23
II TỪ VỰNG

(1) Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D,

6. War destroys everything and should be __________ at all costs.


6. A. avoided. (to) avoid = tránh
A. avoided B. conquered C. ignored D. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. (to)
defeated conquer = xâm chiếm, chinh phục, chế ngự; C. (to) ignore
= tránh, lờ đi; D. (to) defeat = đánh bại
7. Dentists will always try to save teeth rather than take them __________ . 7. D. out. (to) take sth out = nhổ ra, lấy ra

A. over B. down C. off Đáp án A loại vì take sth over = tiếp quản,điều hành; B. Loại
vì take sth down = dỡ bỏ cái gì; take sth off = cởi (áo
D. out
khoác)
8. I wish I __________ worked harder for my examination. 8. C. had. Câu điều ước không có thật ở quá khứ: wish + S +
had + PII
A. did B. could C. had Các lựa chọn khác sai cấu trúc
D. might

9. The water workers' claim for a ten per cent pay rise has been under __________ by
the government.
9. A. consideration. Cấu trúc: Under consideration = được
A. consideration B. inquiry C. regard D. cân nhắc, suy xét
Các lựa chọn khác không kết hợp với “under”: A. Inquiry =
application
sự điều tra; C. Regard = sự quan tâm, chú ý; D.
10. They completed the tunnel between England and France __________ . Application = sự ứng dụng, đơn xin
10. D. ages ago = cách đây đã lâu
A. for all time B. at times C. time ago D. ages
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. for all
ago
time = trong mọi thời; B. at times = sometimes = thỉnh

11. It is only fairly recently that industry has become __________ on the microchip. thoảng; C. time ago => sai cấu trúc
11. A. dependent. (to) be dependent on sth = phụ thuộc vào
A. dependent B. subject C. guided cái gì
D. influenced Đáp án B. phải là subject to sth mới đúng; C.loại vì: guided
by sth = được chỉ dẫn bởi...; D. loại vì influenced by sth =
12. Once again the film industry finds itself in serious financial __________ .
bị ảnh hưởng bởi ...
A. problems B. degrees C. difficulties D. 12. C. difficulties. In difficulty = gặp khó khăn
operations Các lựa chọn khác không đi với giới từ “in”: A. problem =
vấn đề; B. degree = độ, mức độ; D. operation = sự hoạt
13. It is generally agreed that by the 2010s the world will be suffering from an energy động, quá trình hoạt động
__________ . 13. A. crisis =khủng hoảng
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. danger
A. crisis B. danger C. concern (n) = nguy cơ; C. concern (n) = sự quan tâm; D.
emergency (n) = tình trạng khẩn cấp
D. emergency

14. This house has been ______up sale for over a year now. (Sửa: sale) 14. C. for. For sale =được rao bán.
Các lựa chọn khác không kết hợp với sale
A. in B. at C. for
D. to

15. Hello! Aviation Electronics? Could I speak to - Mr. Jones on __________ 8183, 15. B. extension = máy lẻ
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. branch =
please?
cành cây, chi nhánh; C. system = hệ thống; D. exchange =
A. branch B. extension C. system D. sự trao đổi.
exchange
16. B. get up = thức dậy
16. Hurry! It's time to __________ and go to school.
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. stand up

A. stand up B. get up C. dress up = đứng lên; C. dress up = hóa trang; D. start up sth = bắt
đầu làm việc, bắt đầu xảy ra
D. start up

17. Please don't enter __________ knocking.


17. C. without. Without sth = không có cái gì
A. except for B. with C. without D.
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. except
while for sth = ngoại trừ cái gì; B. with sth = cùng với cái gì; D.

18. No one was able to think __________ the noise was going on. while: liên từ nối hai vế câu, có nghĩa = trong khi
18. B. while. Liên từ nối hai vế câu chỉ 2 hành động xảy ra
A. during B. while C. since đồng thời hoặc 2 sự việc trái ngược nhau.
D. on account of Đáp án A loại vì during + khoảng thời gian = trong suốt; đáp
án C loại vì since + mốc thời gian = từ khi; D. on account
19. You shouldn't eat so many sweets; they're __________ for you. of sth = because of sth = vì cái gì
19. A. bad. Bad for sth = xấu/ không tốt cho ...
A. bad B. unhealthy C. unsuitable D. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B.
disagreeable unhealthy = có hại cho sức khỏe ; C. unsuitable for sth =
không phù hợp với; D. disagreeable = khó chịu, không vừa
20. I wondered whether you would like to __________ to the theatre tomorrow.
ý
A. visit B. go away C. go out D. 20. C. go out = đi ra ngoài, đi chơi
walk out Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A.visit
sb/sth = đi thăm ai/cái gì; B. go away = đi khỏi; D. walk =
đi bộ

TEST 23
III. NGỮ PHÁP

Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D.

31. __________ the book, please return it to me.


31. A. Should you find. Cấu trúc câu điều kiện loại I giản
A. Should you find B. will you be finding lược: Should/will/... + S + V+..., S + V(present simple). Ở
đây dùng should sau if hoặc giản lược if khi nói về một
C. Will you find D. Will you have found
khả năng không chắc chắn xảy ra ở tương lai, nhưng vẫn
32. The tests in this book are arranged __________ . (Sửa: Đ/án B) có một cơ hội nhỏ (Nếu thấy quyển sách, thì xin hãy trả lại
cho tôi
A. in order of difficult B. in order of difficulty
Đáp án B, C bị loại vì will dùng khi nói về một lời đề nghị,
C. in orderly difficult D. in the order of difficulty lời hứa, khả năng có thể xảy ra hơn trong tương lai. Đáp án
D sai cấu trúc
32. B. in order of difficulty. (to) arrange in order of ... = sắp
33. The audience, __________ enjoyed the performance. xếp theo ...
Đáp án A, C loại vì difficult là tính từ không đi một mình sau
A. most of them were students 1 giới từ. Đáp án D sai cấu trúc

B. most of whom were students 33. B. most of whom were students. Đại từ quan hệ whom
thay cho 1 tân ngữ hoặc bổ ngữ đứng sau giới từ hoặc
C. they were mostly students động từ
Các đáp án khác loại vì đây là mệnh đề phụ bổ nghĩa cho chủ
D. they themselves were students
ngữ “the audience” nên phải dùng đại từ quan hệ làm chủ
34. If you hurry, you will overtake him. He has only just left here and __________ . ngữ mới đúng
34. B. can’t have gone. Câu giả định về một dự đoán ở hiện
A. mustn’t go B. can’t have gone C. couldn’t go D. can’t
tại: S + can/... + ... ( chắc anh ấy không thể đi xa đâu.)
be going
Đáp án A loại vì mustn’t go = không được phép đi; C. loại vì
35 __________ so much made him irritable. could dùng cho quá khứ không dùng với hiện tại giả định;
D không phù hợp với văn cảnh :can’t be going = không thể
A. By worrying B. Through worrying đang đi

C. With worrying D. Worrying 35. D. worrying. Chủ ngữ của câu ở dạng Gerund (V-ing)
Các lựa chọn khác bị loại vì cụm giới từ + V-ing không thể
36. If a student __________ it is very unlikely that he will receive a good education. làm chủ ngữ của câu

A. behaves badly and who is lazy B. who behaves badly and was 36. D. behaves badly and is lazy. Câu điều kiện loại I nói về
khả năng ở hiện tại;
lazy
Đáp án A loại vì: liên từ “and” chỉ sự phát triển, bình đẳng
C. who behaves badly and is lazy D. behaves badly and is lazy về ý nghĩa nên behaves và is có cùng chủ ngữ là “a
student”; đáp án B, C loại vì behave và is là động từ chính
37. Simon __________ physics at all.
nên không cần đại từ quan hệ who

A. was hardly not interested in B. was hardly interested in 37. B. was hardly interested in. Trạng từ hardly = hiếm khi,
hầu như không có và được coi như phủ định.
C. was hardly not interesting in D. was not hardly interested in Đáp án A, C, D loại vì hardly tương đương với phủ định nên
không cần thêm not nữa
38. The student came and asked for _______ and __________ of recommendation 38. C. advice/ a letter. (to) ask for sth (advice, ...)= hỏi xin

A. an advice / a letter B. a piece of advice / letter cái gì; a letter of recommendation = thư giới thiệu
Đáp án A, B loại vì ask for advice (hỏi xin lời khuyên)
C. advice / a letter D. advice / the letter. không cần thêm quán từ “an” hay từ chỉ định lượng “a
piece of” nữa; đáp án D loại vì letter được nhắc đến lần
39. __________ he climbed, __________ he became. (Sửa: Đ/án D)
đầu nên không được dùng quán từ xác định “the”
Ạ. High / more frightened 39. D. The higher / the more frightened. Cấu trúc so sánh
tăng tiến: The + Mệnh đề (so sánh hơn), the + Mệnh đề
B. The higher / the more frightening
(so sánh hơn) = càng ...., càng ...
C. The more highly / the more frightened Đáp án A sai cấu trúc; đáp án C loại vì higher mới là dạng so
sánh hơn của trạng từ highly; đáp án B loại vì frightening
D. The higher / the more frightened
= đáng sợ, phải là frightened = sợ hãi mới đúng
40 __________ over the exam results, she rushed home to tell her family the good 40. D. Excited. Mệnh đề 1 giản lược chủ ngữ và to be ;
news. excited => Động từ dạng PII dùng như tính từ chỉ cảm xúc,
cảm giác
A. Exciting B. Excitement C. To excite D. Đáp án A loại vì exciting = thú vị (V-ing dùng như tính từ
Excited chỉ tính chất của sự vật); đáp án B sai cấu trúc mệnh đề
giản lược; C. loại vì sai nghĩa với đề bài: to excite = để tạo
41. You’d better insure your house __________ fire.
hứng thú (To V đứng đầu câu chỉ mục đích của hành động
A. in case of B. but for C. as a result of sau đấy)

D. in addition to 41. A. In case of = trong trường hợp, đề phòng


Đáp án B loại vì but for = except for= ngoại trừ; C. loại vì:
42 __________ wants to enter the building should apply for a permit. as a result of sth = là kết quả của ...; đáp án D loại vì: in
addition to sth = thêm vào đó, ngoài cái gì ra
A. Who B. Those who C. One D. 42. D. Whoever = bất cứ ai
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: who (đại từ
Whoever
quan hệ) = ai, B. Those who = những người mà ... =>
43. Next month while I_________my report you __________ yourself at Pattaya. không hợp với văn cảnh; C. One: đại từ thay thế cho 1 vật,
1 người
A. will write / will enjoy B. am writing /enjoy
43. C. am writing / will be enjoying. Mệnh đề với while chỉ
C. am writing / will be enjoying D. have written / will have enjoyed một hành động được chọn làm mốc thời gian trong tương
lai (động từ chia hiện tại đơn): Next month while I am
44. I would like to present a request __________ a contribution.
writing my report = Tháng tới trong khi tôi đang viết báo
A. to B. on C. with D. cáo, ....; thì tương lai tiếp diễn nói đến 1 hành động sẽ đang

for xảy ra ở tương lai.


Các lựa chọn khác sai cấu trúc
45. The reason for the traffic accident was __________ one of the drivers had lost 44. D. for. A request for sth = 1 yêu cầu về cái gì
control of his car. Các lựa chọn khác không kết hợp với request
45. C. that. That + mệnh đề đóng vai trò bổ ngữ ngay sau
A. why B. when C. that
động từ tobe “was”
D. How Các lựa chọn khác sai cấu trúc

TEST 27
II. TỪ VỰNG
(1) Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D.
6. We shall have to __________ the meeting until next weekend. I’m afraid. 6. C. postpone (v) = trì hoãn
A. reorganise B. forward C. postpone D. replace Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A.
7. A new Minister for Agriculture has been _________. Reorganize (v) = tổ chức lại; B. Forward (v) = chuyển tiếp;
D. Replace (v) = thay thế
A. determined B. appointed C. admitted D. assumed
7. B. Appointed. Appoint (v) = bổ nhiệm, chỉ định
8. The team lost their last football __________ of the season.
Đáp án A loại vì: determine (v) = quyết định, xác định; đáp
A. contest B. match C. set D. play án C loại vì: admit (v) = thừa nhận; đáp án D loại: assume
9. He is very __________ of his conduct and promises never to behave like that again. (v) = cho rằng
A. sorry B. miserable. C. ashamed D. guilty 8. B. Match (n) = trận đấu (bóng đá)
Các lựa chọn khác không đi với “football”: A. Contest (n) =
10. You have nothing to __________ by refusing to listen to our advice.
cuộc thi; C. set (n) = ván, séc (quần vợt); D. Play (n) = vở
A. gain B. win C. reach D. profit
kịch, lối chơi
11. The fact is, doctor, I just cannot __________ this dreadful cough. 9. C. ashamed. (to) be ashamed of ... = xấu hổ vì ...
A. get out of B. get rid of C. get down to D. get round to Đáp án A loại vì phải là sorry about ... (= thấy có lỗi về ...)
12. The headmaster had been trying for years to __________ money for a new science mới đúng; đáp án B loại vì: miserable (adj) = khổ sở; đáp
án D phải là guilty about ... (= thấy có lỗi về...) mới đúng
block.
10. A. Gain (v) = có được, đạt được
A. increase B. deal C. raise D. ask
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: B. Win (v) =
13. The agent was __________ for carrying a false passport. chiến thắng; C. reach (v) = chạm tới, tiến tới; D. Profit (v)
A. arrested B. accused C. trapped D. suspected = kiếm lợi, có lợi
14. We flew to the island, then __________ a car for three days and visited most places of 11. B. Get rid of ... = tống khứ, loại bỏ ...
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. Get out of
interest.
... = ra khỏi ...; C. get down to = bắt đầu, khởi đầu việc gì;
A. lent B. bought C. hired D. charged
D. Get round to sth = kiếm thời gian để làm gì.
15. One __________ of their new house is that it has no garden. 12. C. raise. (to) raise money = quyên tiền
A. pity B. dislike C. complaint D. disadvantage Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. Increase
16. We __________ that we are unable to attend the reception on 18th September. (v) = tăng; B. Deal (v) =giải quyết; D. Ask (v) = hỏi
13. A. Arrested. Arrest sb for sth (v) = bắt giữ ai về tội gì ...
A. regret B. sympathise C. beg D. apologise Đáp án B phải là: accused of ... (bị buộc tội gì) mới đúng;
đáp án C loại vì trap (v) = đặt bẫy; D. Suspect (v) = điều
17. These leather shoes are all made __________ .
tra
A. at hand B. in hand C. on hand D. by hand
14. C. hired. Hire (v) = thuê
18. He is very much looking forward __________ visiting your country Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. Lend (v) =
A. by B. with C. to D at cho mượn; B. Buy (v) = mua; D. Charge (v) = tính giá cho
19. When he spoke over the telephone, his voice was so __________ that I could hardly ...
15. D. Disadvantage (n) = bất lợi
hear him.
Các đáp án khác bị loại: A. Pity (n) = điều đáng tiếc; B.
A. faint B. dim C. dull D. unnoticeable
Dislike (n) = không ưa, ghét; C. complaint (n) = sự than
20. They tell me he is __________. a lot of money in his new job. phiền
A. having B. earning C. gaining D. Profiting 16. A. Regret + that + ... (v): tiếc là ...
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: B.
Sympathise (v)= thông cảm ...; C. beg (v) = cầu xin; D.
Apologise (v) = xin lỗi
17. D. By hand = bằng tay
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. At hand
= gần gũi; B. In hand = trong tầm tay, còn lại; C. on hand
= có sẵn
18. C. to. Cấu trúc: look forward to doing sth = mong chờ
được làm gì ...
Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa
19. A. Faint (adj) = mờ nhạt, không nghe/nhìn rõ được
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. Dim
(adj) = lờ mờ, tối; C. dull (adj) = chậm hiểu, tối dạ; D.
Unnoticeable (adj) = không chú ý
20. B. Earning. (to) earn money = kiếm tiền
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Have (v)
= có; C. gain (v) = đạt được; D. Profit (v) = kiếm lợi

TEST 27 31. C. would like . Cấu trúc: would like to do sth = muốn
làm gì (biểu thị ý muốn nhất thời 1 cách lịch sự.)
III. NGỮ PHÁP
Đáp án A, B, D sai cấu trúc
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D.
32. B. Let. (to) let sb do sth = để cho ai làm gì
31. They __________ to play an instrument when they are older. Đáp án A phải là allow sb to do sth (cho phép/ để ai làm gì)
A. will like B. shall like C. would like D. mới đúng; đáp án C phải là permit sb to do sth mới đúng,
would have đáp án D phải là leave sb doing sth (để mặc ai làm gì) mới
đúng
32. My sister won’t __________ me borrow her bicycle.
33. C. such a. Cấu trúc: ... such a/an/ không có giới từ + adj
A. allow B. let C. permit
+ Noun (số ít/nhiều) = quá ...
D. leave Các lựa chọn khác sai cấu trúc
33. I can honestly say I’ve never seen __________ boring film. 34. C. without. Without + sth/ doing sth = không có ...
A. so B. so much C. such a Đáp án A loại vì: except sth/doing sth = ngoại trừ ...; đáp án
B loại vì although phải đi với 1 mệnh đề mới đúng; đáp án
D. such
D loại vì unless phải đi với 1 mệnh đề.
34. You won't pass your exam __________ doing a lot more practice.
35. A. You see. Câu điều kiện loại I diễn tả khả năng có thể
A. except B. although C. without D. xảy ra ở tương lai: If + S + V(present simple), S +
unless will/can/.. + V(inf) \
35. If __________ John, tell him I’ll phone him later. Các lựa chọn khác sai cấu trúc

A. you see B. you saw C. you’d seen D. 36. A. I’d = I would. Câu điều kiện loại II nói đển khả năng
không thể xảy ra ở hiện tại: If S + were/V(past simple) ...,
you’ll see.
S + would + V(inf)
36. If I were you, __________ phone and tell her you are going to be late. Các lựa chọn khác sai cấu trúc

A. I’d B. I’ll C. I’d have D. 37. B. Ought. Cấu trúc: ought to V(inf) = should + V(inf) =
nên làm gì
I
Các lựa chọn khác không đi với giới từ “to”
37. You look terribly tired. You really __________ to get more sleep. 38. C. otherwise = nếu không ... (Tốt nhất là bạn nên ngừng
A. should B. ought C. must chi tiền, nếu không thì bạn sẽ kết thúc bằng nợ nần.)
D. could Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. If = nếu;
B. In case = trong trường hợp; D. Unless = trừ khi
38. You’d better stop spending money, __________ you’ll end up in debt.
39. A. Old enough. Cấu trúc: ... adj + enough + to do sth = ..
A. if B. in case C. otherwise
đủ ... để làm gì ...
D. unless Đáp án B loại vì: ... too old to ... = quá già để làm được gì
39. I’m afraid you’re not __________ to take your driving test. You’ll have to wait until (nghĩa phủ định); các đáp án khác sai cấu trúc
you’re 17. 40. D. Needn’t + V(inf) = không cần phải làm gì (need đóng
vai trò như một modal verb)
A. old enough B. too old C. very old D.
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A mustn’t +
enough old
V(inf) = không được phép; B. Can’t + V(inf) = không thể;
40. You __________ put the car in the garage. I’m going out in it later. C. haven’t + V(PII) = chưa ... (hiện tại hoàn thành)
A. mustn’t B. can’t C. haven’t 41. B. Did he. Câu hỏi đuôi với trợ động từ và chủ ngữ lặp
D. needn’t lại ở cuối câu
Đáp án A, D loại vì trợ động từ phải là “did” mới đúng; đáp
41. My brother didn’t telephone while I was out, __________ ?
án C sai vì động từ ở vế chính đã phủ định rồi thì trợ động
A. has he B. did he C. didn’t he
từ cuối câu phải ở dạng khẳng định
D. hasn’t he 42. A. At dealing. Cấu trúc: (to) be good at doing sth = giỏi
42. I’ve never been very good __________ with money, về việc gì ...
A. at dealing B. to deal C. deal Các lựa chọn khác sai cấu trúc.
43. C. can’t + V(inf) = không thể
D. for dealing Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Mustn’t
+ V(inf) = không được phép; B. Shouldn’t + V(inf) =
43. She __________ be a doctor. She doesn’t look old enough.
không nên; D. Needn’t + V(inf) = không cần ...
A. mustn’t B. shouldn’t C, can’t
44. A. Hadn’t gone. Câu điều ước không có thật ở quá khứ.
D. needn’t ... wish + S + had + PII ...
44. Pm really tired this morning. I wish I __________ to bed so late last night. Các lựa chọn khác sai cấu trúc vì đây là sự việc xảy ra trong
A. hadn’t gone B. didn’t go C. haven’t been D. don’t quá khứ.
45. C. isn’t it. Cấu trúc câu hỏi đuôi với động từ (to) be và
go
chủ ngữ lặp lại ở cuối câu.
45. That’s the first accident you’ve ever had, __________ ?
Đáp án A, B sai vì động từ ở vế chính là “is”; đáp án D sai vì
A. wasn’t it B. haven’t you C. isn’t it động từ ở vế chính ở dạng khẳng định thì động từ lặp lại
D. is it cuối câu phải ở dạng phủ định mới đúng.

TEST 28 6. A. Had. Thì hiện tại hoàn thành nói đến một kinh nghiệm,
trải nghiệm
ĐÁP ÁN
Các động từ còn lại không đi với “experience”: B. Wish (v)
11. TỪ VỰNG
= ao ước; C. do(v) = làm; D. Make (v) = tạo ra
(1) Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D. 7. C. tired. (to) be tired of ... = mệt mỏi, chán nản vì ...
6. I have never __________ any experience of living in the country. Đáp án A phải là annoyed at (thấy phiền toái vì...) mới đúng;
A. had B. wished C. Done D. đáp án B phải là worried about (lo lắng về) mới đúng; đáp
án D phải là angry with/at ... (tức giận vì...) mới đúng
made
8. B. Make. (to) make mistake = phạm sai lầm.
7. I am __________ of making excuses for your rudeness to our friends.
Các lựa chọn còn lại không kết hợp với danh từ “mistake”
A. annoyed B. worried C. tired D. 9. D. Head (n) = người đứng đầu (nhóm, tổ chức)
angry Các đáp án khác không dùng trong văn cảnh này: A. Chief =
8. You must try not to so many mistakes. trưởng (người có vị trí cao nhất); B. Principal = hiệu
trưởng; D. Chairman = chủ tịch
A. do B. make C. tell D.
10. A. In good time. Cấu trúc In (good) time for sth/ to do
perform
sth = vừa đúng lúc cho ...
9. Our committee has elected a new __________ . Đáp án B loại vì: for the time being = sớm, trong thời gian
A. chief B. principal C. head D. ngắn; đáp án C loại vì: from time to time = thỉnh thoảng;
chairman đáp án D loại vì: time after time = thường xuyên
11. B. Since. Trạng từ chỉ thời gian “since” + mốc thời gian
10. He finished the paintings __________ for the exhibition.
= từ ...
A. in good time B. for the time being
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. Until = cho
C. from time to time D. time after time đến khi; C. in = vào ...; D. From = từ ...
11. They have not seen their uncle __________ 1976 . 12. C. for. (to) apologise (to sb) for sth = xin lỗi (ai) về việc
A. until B. since C. in gì
Các lựa chọn khác không kết hợp với động từ “apologise”
D. from
13. B. Reufused. (to) reufuse to do sth = từ chối làm gì
12. You really ought to apologise __________ what you said yesterday.
Đáp án A phải là (to) deny doing sth mới đúng; đáp án C
A. over B. about C. for D. phải là (to) disagree with sth/ that + mệnh đề mới đúng;
of đáp án D loại vì (to) resign = từ chức, nghỉ hưu
13. He __________ to accept the blame for having caused the accident. 14. C. attention. Cấu trúc: (to) pay attention (to sth) = chú ý
đến ...
A. denied B. refused C. disagreed D.
Các lựa chọn khác không kết hợp với “pay” để tạo thành cấu
resigned
trúc có nghĩa
14. If you want to learn something, you had better pay __________ in class. 15. D. Eyes. Cấu trúc: (to) be up to your eyes in sth = có quá
A. care B. respect C. attention D. notice nhiều thứ phải giải quyết
15. I’m sorry I didn’t phone you last night. I was up to my __________ in work. Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa
16. A. Will. Câu mệnh lệnh kết hợp với “will” ở cuối câu
A. head B. ears C. shoulders D. eyes mang nghĩa đề nghị ai đó làm việc gì.
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
16. Open the window, __________ you? It’s very hot in here.
17. A. Gave up. (to) give up sth/ doing sth = từ bỏ ...
A. will B. do C. must D.
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: B. (to) give
need away sth = đem tặng cái gì; C. (to) give off sth = tỏa ra
17. After failing his driving test four times, he finally _________ trying to pass. (mùi hương, nhiệt,...); D. (to) give in sth = chuyển giao
A. gave up B. gave away C. gave off D. gave việc gì
18. B. Melted. (to) melt = tan chảy
in
Các đáp án khác không dùng trong văn cảnh này: A. (to)
18. She heated the chocolate Until it _________ , then poured it over the cake.
form = tạo thành; C. (to) change = thay đổi; D. (to) flood =
A. formed B. melted C. changed D. lụt, tràn
flooded 19. D. Through. (to) put sb through to sb = kết nối điện thoại
19. Hello, Is that 21035? Please put me _________ to the manager. với ai.
Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa
A. across B. up C. over D.
20. A. Untrained (adj) = không được đào tạo. (to) train sb as
through
... = đào tạo ai thành
20. Although he was completely _________ as a furniture - maker, he produced the Các đáp án khác không kết hợp với “as”: B. Unable = không
most beautiful chairs. thể, C. incapable = không có khả năng; D. Uneducated =
A. untrained B. unable C. incapable D. không được giáo dục

Uneducated

III. NGỮ PHÁP . 31. C. to win. Cấu trúc To + V đứng đầu câu để nhấn mạnh
mục đích của hành động phía sau.
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D.
Đáp án A sai vì cấu trúc V-ing giản lược đầu câu dùng để nói
31. __________ the gold medal he’ll have to do better than that.
đến hành động xảy ra đồng thời hoặc liên tiếp với hành
A. Winning B. In order win C. To win D. động ở mệnh đề chính; đáp án B phải là in order to win
mới đúng; đáp án D sai cấu trúc
So that he wins
32. A. Was renewed. Cấu trúc bị động với chủ ngữ là danh
32. When archaeologists discovered the ruins of the Olympic Stadium, interest in the
từ không đếm được (“interest in the Game”)
Games __________ . Đáp án B sai động từ (to) be vì chủ ngữ là danh từ không
A. was renewed B. were renewed đếm được; đáp án C loại vì chủ ngữ là “interest in the
C. they were renewed D. renewed Game” nên không cần dùng đại từ “they” để nhắc lại nữa;
đáp án D loại vì phải chia động từ dạng bị động mới đúng
33. The ancient Olympic Games __________ as amateur contests, but in time became
33. A. Began. Thì quá khứ đơn diễn tả sự việc đã xảy ra và
professional.
kết thúc trong quá khứ
A. began B. begun C. beginning Đáp án B sai vì “begun” là dạng PII của động từ nguyên thể
D. they began begin nên không dùng được ở quá khứ; đáp án C sai vì
34. The Olympic Games are held every four years in a selected country, and begin là động từ chính trong câu nên không thể đứng 1
mình ở dạng V-ing; đáp án D sai vì chủ ngữ là “The acient
__________ to athletes of all nations.
Olympic Games” nên không cần nhắc lại đại từ “they” nữa
A. they are opened B. they are open
34. B. They are open. Cấu trúc: (to) be open to sb = tổ chức
C. are opened D. it is open dành cho/ mở ra cho ...
35. Winning first place in an event was the only glory in the ancient Games because Các lựa chọn khác sai cấu trúc
second and third places __________ . (Sửa: Đ/án C) 35. C. were not recognized. Cấu trúc bị động với động từ ở
quá khứ đơn.
A. did not recognize B. was not recognized
Đáp án A loại vì là dạng chủ động; đáp án B loại vì chủ ngữ
C. were not recognized D. are not recognized
là danh từ số nhiều (“second and third places”) nên động
36. So little __________ that the neighbours could not settle their differences. từ (to) be phải ở dạng số nhiều
A. they agreed B. agreed did they C. did they agreed D. 36. C. Did they agreed. Cấu trúc nhấn mạnh với trợ động từ
they did agree được đảo lên trước chủ ngữ.
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
37. Never __________ such a sight! 37. D. Have I seen. Cấu trúc nhấn mạnh với trạng từ chỉ tuần
suất “never” và trợ động từ “have” được đảo lên trước chủ
A. I did see B. have seen I C. I saw
ngữ
D. have I seen
Đáp án A, C sai thì của động từ; đáp án B sai cấu trúc
38. Using computers is the best way to become acquainted with __________ features. 38. D. Its. Vì chủ ngữ là cụm Gerund: “Using computers”
(Sửa: Đ/án: B) được coi như danh từ số ít nên phải dùng tính từ sở hữu
A. our B. its C. his của ngôi thứ 3 số ít
Các lựa chọn khác không phù hợp với chủ ngữ
D. their
39. D. Red and green are not easily distinguished. Chủ ngữ
39. Where __________ is the commonest form of colour - blindness.
của câu là một mệnh đề quan hệ với “where” : “where ...
A. are the red and green not easily distinguished easily distinguished”
B. they are not easily distinguished red and green Đáp án A, C loại vì đây không phải dạng câu hỏi Wh-
C. are not easily distinguished red and green question nên không phải đảo (to) be lên trước; đáp án C
loại vì thiếu chủ ngữ
D. red and green are not easily distinguished
40. A. Which provide. Mệnh đề phụ quan hệ với “which”
40. Pumpkin seeds, __________ protein and iron, are a popular snack.
làm rõ nghĩa cho “pumpkin seeds”
A. which provide B. which C. that Đáp án B, C loại vì thiếu động từ cho chủ ngữ which/ that;
D. provide đáp án D phải là providing mới đúng
41. Billie Holiday, __________ unique singing style made her famous, was also known 41. B. Whom. Đại từ quan hệ “whom” đóng vai trò làm bổ
ngữ trong mệnh đề quan hệ.
as Lady Day
Đáp án A sai vì chủ ngữ ở mệnh đề quan hệ là unique
A. she is a B. whom C. whose
singing; đáp án C sai vì đại từ quan hệ whose mang nghĩa
D. who sở hữu vật gì; đáp án D sai vì đại từ quan hệ who chỉ dùng
42 __________ laser beam can be moved easily in all directions, it can be used for cho người
highly accurate cutting in industry. 42. C. As a. Liên từ “as” đứng đầu 1 vế câu có nghĩa =
because = vì
A. Because of B. It is a C. As a Đáp án A sai vì because of chỉ đi với 1 danh từ; đáp án B sai
vì chủ ngữ là laser beam nên không cần lặp lại “It is a”
D. A
nữa; đáp án D sai vì thiếu liên từ.
43. The noise of the trains __________ into the station was deafening.
43. D. Coming. Mệnh đề phụ quan hệ giản lược với động từ
A. that come B. that coming dạng V-ing.
C. which was come D. coming Đáp án A, B phải là that came mới đúng; đáp án C loại vì là
43. The barn, __________ with hay, went up in flames. dạng bị động

A. loaded B. loading C. it was loaded D. 44. A. Loaded. Mệnh đề phụ quan hệ giản lược đại từ quan
hệ và (to) be, với động từ dạng bị động
which loaded
Đáp án B loại vì là dạng chủ động; đáp án C loại vì “it”
45. __________ the consequences of final decision, the committee approved the không thể làm chủ ngữ ở mệnh đề quan hệ; đáp án D phải
proposal. Sửa: Đ/án: B là which was loaded mới đúng
A. To not realize B. Not realizing C. Not to realizing D. 45. B. Not realizing. Mệnh đề phụ giản lược với động từ
dạng V-ing đồng chủ ngữ với mệnh đề chính.
Realizing not
Các lựa chọn khác sai cấu trúc

TEST 29 6. B. Wealth (n) = giàu có, thịnh vượng


Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Property
II. TỪ VỰNG
(n) = tài sản; C. purchase (n) = việc mua, vật mua được; D.
(1) Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D.
Belongings (n) = của cải, vật sở hữu
6. The discovery of oil can bring great __________ to a country. 7. C. appearance (n) = sự xuất hiện
A. property B. Wealth C. purchases D. belongings Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A.
7. The President made his last public __________ before his term of office ended, Engagement (n) = sự hứa hẹn, hứa hôn; B. Meeting (n) =
cuộc họp; D. Gathering (n) = tụ tập
A. engagement B. meeting C. appearance D. gathering
8. D. Once upon a time = ngày xửa ngày xưa
8. __________ there was a fisherman who lived with his wife in a small cottage near
Các lựa chọn khác không dùng trong văn cảnh này: A. For
the sea. the time being = trong thời gian ngắn, ngay thôi; B. Time
after time = thường xuyên; at times = sometimes = thỉnh
A. For the time being B. Time after time
thoảng
C. At times D. Once upon a time,
9. B. From. (to) borrow sth from sb = mượn cái gì từ ai
9. He borrowed a dictionary __________ me but he has never returned it. Các giới từ khác không đi với động từ “borrow”
A. for B. from C. to D. 10. C. danger. Cấu trúc: out of danger = thoát khỏi nguy
of hiểm
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Out of
10. Although the patient’s condition is serious, she seems to be out of__________ .
place = không đúng chỗ, không phù hợp; B. Out of control
A. place B. control C. danger D. order
= ngoài kiểm soát; D. Out of order = bị hỏng
11. The __________ at the football match became violent when their team lost. 11. A. Spectators (n) = khán giả
A. spectators B. groups C. observers D. customers Các lựa chọn khác không dùng trong văn cảnh này: B. Group
12. There has been a sharp __________ in the number of burglaries in this area recently. (n) = nhóm; C. observer (n) = người chứng kiến; D.
Customer (n) = khách hàng
A. advance B. result C. increase D.
12. C. increase. Cấu trúc: increase in ... = tăng về ...
appearance
Các lựa chọn khác không dùng trong văn cảnh này: A.
13. The great __________ of people in this country nowadays own a TV set. Advance in ... = sự phát triển về ...; B loại vì result không
A. part B. majority C. number D. mass đi với “in”; D loại vì: Appearance (n) = sự xuất hiện,
14. He has no head for figures. He simply cannot __________ them. không đi với “in”

A. remember B. realise C. relate D. 13. B. Majority of ... = đa số ...


Đáp án A loại vì part of ... = 1 phần, thuộc về ...; C loại vì:
collect
a/the number of ... = 1 số lượng ...; đáp án D loại vì: mass
15. Could I introduce you __________ Mr. Walters, our new Managing Director? of ... = 1 lượng lớn ...
A. with B. at C. for D. to 14. A. Remember (v) = nhớ đến
16. We have made no __________ at all in our talks about a common agricultural policy. Các lựa chọn khác không dùng trong văn cảnh này: B.
Realise (v) = nhận ra; C. relate (v) = liên quan; D. Collect
A. profit B. success C. progress D. gain (v) = sưu tầm
15. D. To. (to) introduce sb to sb = giới thiệu ai với ai
17. The teacher was__________ because he could not control his students.
Các giới từ còn lại không kết hợp với “introduce”
A. referred B. omitted C. deserted D. dismissed
16. C. progress. Cấu trúc: (to) make progress in sth = có tiến
18. In some countries, travelling on public transport is a tremendous __________ . bộ/ tiến triển trong ...
A. amount B. expense C. charge D. sum Đáp án A phải là (to) make profit from ... (= có lợi từ ...)
19. The thief was arrested but he managed to escape __________ the police. mới đúng; đáp án B phải là (to) make a/no success of ...
(=đạt thành công với ...) mới đúng; đáp án D loại vì không
A. by B. with C. of D. from
tạo thành cấu trúc có nghĩa
20. Because it rained very heavily all day they had to __________ the garden party until
17. D. Dismissed. (to) dismiss sb = sa thải ai
the following Saturday. Đáp án A loại vì (to) refer = đề cập đến, nói đến; đáp án B
A. pre-arrange B. postpone C. Re - arrange D. Preserve loại vì (to) omit = bỏ sót, không hoàn thành; đáp án C loại
vì (to) desert = bỏ mặc
18. B. Expense (n) = chi phí
Các lựa chọn khác không dùng trong văn cảnh này: A.
amount (n) = lượng; C. charge (n) = tiền phí (cho dịch
vụ,...); D. Sum = lượng (tiền, ...)
19. D. From. (to) escape from = trốn khỏi ...
Các giới từ khác không đi với “escape”
20. B. Postpone (v) = trì hoãn
Các lựa chọn khác không dùng trong văn cảnh này: A. pre-
arrange (v) = sắp xếp trước; C. re-arrange (v) = sắp xếp lại;
D.preserve (v) = bảo tồn

TÉT 29 31. C. Anyone clever. Cách nói nhấn mạnh:


Anyone/anything/... + adj = bất kì ai/cái gì ...
III. NGỮ PHÁP
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D. 32. D. Small gray mice.
Đáp án A sai vì mice là danh từ số nhiều nên không thể dùng
31 __________ would have known the answer.
“that”; đáp án B loại vì are often used mới là động từ
A. Anyone is clever B. Clever is anyone
chính; đáp án C loại vì sai trật tự của tính từ.
C. Anyone clever D. Clever anyone 33. A. Hearing bell. Giảm mệnh đề quan hệ có cùng chủ ngữ
32 __________ are often used for laboratory experiments. dạng chủ động
A. That gray small mice B. They are small gray mice Đáp án B sai vì là dạng giản lược mệnh đề bị động; đáp án C
không phù hợp với nghĩa của câu vì: “to hear the bell” = để
C. Gray small mice D. Small gray mice
nghe thấy chuông (chỉ mục đích của hành động); đáp án D
33. __________ the examinees knew it was time to stop.
sai cấu trúc
A. Hearing the bell B. Heard the bell 34. B. Has there. Cấu trúc câu hỏi đuôi (tag question) với trợ
C. To hear the bell D. To have been heard the bell động từ dạng khẳng định và chủ ngữ lặp lại ở cuối câu.
34. There has not been a great response to the sales, __________ ? Đáp án A sai cấu trúc; đáp án C loại vì trợ động từ ở dạng
phủ định; đáp án D sai vì chủ ngữ của câu không phải là
A. does there B. has there C. hasn't there D. hasn't it
“it”
35. The day was __________ that people swarmed over the beach
35. B. So hot. Cấu trúc: ... so + adj + that + mệnh đề = ... quá
A. such a hot B. so hot C. very hot D. ... đến nỗi mà ...
hot Đáp án A loại vì such chỉ đi với cụm adj + Noun; đáp án C,
36. The rescuers __________ for their bravery and fortitude in locating the lost D sai cấu trúc
36. A. Were praised. Cấu trúc bị động ở thì quá khứ
mountain climbers.
Đáp án B, C sai vì ở dạng chủ động ; đáp án D loại vì không
A. were praised B. praised C. were praising D. praising
có cấu trúc S + V-ing
37. Before anyone could do anything, the boat slowly __________ . 37. C. sank. Thì quá khứ đơn diễn tả sự việc đã xảy ra và kết
A. sinks B was sinking C. sank D. was thúc ở quá khứ
sank Đáp án A, B loại vì sai thì của động từ; đáp án D loại vì dạng
PII của động từ sink phải là sunk mới đúng
38. I don't think the windows need cleaning. They don't need __________ . 38. D. To be cleaned. Cấu trúc bị động với động từ need

A. to clean B. to be clean C. to be cleaning D. to be Đáp án A loại vì là dạng chủ động; đáp án B loại vì sai cấu
trúc bị động; đáp án C sai cấu trúc
cleaned
39. B. Had had. Câu điều kiện loại III diễn tả khả năng
39. What would you have done if you __________ a lot of money? không xảy ra ở quá khứ
A. had B. had had C. have had D. have Các lựa chọn khác sai cấu trúc
40. Are you the boy __________ bicycle was stolen? 40. D. Whose. Đại từ quan hệ whose + danh từ: chỉ sự sở
hữu
A. who B. of which C. his D. whose
Đáp án A loai vì who chỉ dùng cho người, đáp án B phải là
41. If you don't feel well, you __________ better go to bed.
“the bicyle of which” mới đúng; đáp án C sai cấu trúc
A. are B. would C. had D. mệnh đề quan hệ
have 41. C. had. Cấu trúc: had better do sth = should do sth = nên
42 . __________ people go to football matches now than twenty years ago. làm gì
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A Few B. Fewer C. Less
42. B. Fewer + Noun (số nhiều) = ít hơn
D. Lesser
Đáp án A loại vì đây là dạng so sánh hơn kém; đáp án C loại
43. The police asked me for __________ on the accident. vì less chỉ dùng với danh từ không đếm được (= ít hơn);
A. information B. informations đáp án D loại vì “lesser” không có nghĩa
C. an information D. some informations 43. A. Information. (to) ask for sth = hỏi xin ...
Đáp án B, D loại vì information là danh từ không đếm được
44. All the youth must contribute to __________ the country.
nên không có dạng số nhiều; đáp án C loại vì information
A. building of B. the building
không đếm được nên không đi với quán từ “a”
C. the building of D. build of 44. C. the building of. Cách diễn đạt ý sở hữu với of.
45. She practises playing the piano __________ than I do. Đáp án A, B sai cấu trúc; đáp án D loại vì build là động từ
A. as regularly B. most regularly nên không đi với “of”
45. D. More regularly. Cấu trúc so sánh hơn với trạng từ
C. regularly more D. more regularly Các đáp án khác sai cấu trúc

TEST 30 6. A. Wear. (to) wear off = phai nhạt, giảm dần


Đáp án B loại vì: turn off = tắt đi; đáp án C loại vì give off =
II. TỪ VỰNG
phát ra, tỏa ra (khói, mùi hương,...); D. Move off = bắt đầu
(1) Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D.
di chuyển, rời đi
6. The effects of the anaesthetic used for the operation take quite a time to __________ 7. B. Arrangement. Cấu trúc: make (an) arrangement(s) =
off. sắp xếp
A. wear B. turn C. give D. move Các lựa chọn khác không kết hợp với “make”
8. C. make up. Cấu trúc: make up your mind = đưa ra quyết
7. Can you make all the necessary __________ for the conference next month?
định
A. operations B. arrangements C. statements D.
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Make
qualifications out = kê ra, viết ra (giấy tờ, văn bản); B.make off = vội vã,
8. We must __________ our minds about where to go for our holidays this year. hối hả; D. Make for = đi về phía ...
A. make out B. make off C. make up D. make 9. B. About. Cấu trúc: (to) be about to do sth = suýt, định
làm gì ...
for
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
9. I was just __________ to go out when you telephoned.
10. C. Unless. Cấu trúc câu điều kiện loại I với “unless” =
A. around B. about , C. thinking D. trừ khi
planned Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Until =
10. You will become ill __________ you stop working so hard. cho đến khi; B. When = khi; D. If = nếu
11. D. Going. (to) go on = xảy ra, tiếp tục
A. until B. when C. unless
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
D. if
12. A. Suits. (to) suit sb = vừa với ai/ hợp với ai
11. When he heard the terrible noise he asked me what was __________ on. Đáp án B loại vì match sb/sth = tương đương như ...; đáp án
A. happening B. being C. getting D. C loại vì cheer sb = cỗ vũ a; D loại vì: Agree (with sb) =
đồng ý (với ai)
going
13. B. Applied. (to) apply for (a job/ a position/...) = xin ứng
12. I don’t think that red dress __________ her.
tuyển (công việc/ vị trí gì)
A. suits B. matches C. cheers D. Các lựa chọn khác không đi với “for”: A. Request (v) = yêu
agrees cầu; C. intend (v) = dự định; D. Refer (v) (to sth) = đề cập
13. The three friends all __________ for the same job. đến
14. D. Since: liên từ nối 2 mệnh đề câu, có nghĩa = từ khi/ vì
A. requested B. applied C. intended D.
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: B. Afterwards
referred
= sau đó; D. After = sau đó; C loại vì following là tính từ
14. She remembered the correct address only __________ she had posted the letter. (= sau đó) nên không thể nối 2 vế câu.
A. since B. afterwards C. following D. after 15. A. Rising. (to) Keep doing sth = tiếp tục, duy trì việc gì;
15. It’s difficult to pay one’s bill when prices keep __________ . (to) rise = tăng
Đáp án B loại vì grow (v) = phát triển, lớn; đáp án C loại vì
A. rising B. growing C. gaining D. raising
gain (v) = đạt được; đáp án D loại vì raise là ngoại động từ,
16. The dentist told him to open his mouth __________ .
bắt buộc phải có bổ ngữ đi sau
A. broad B. much C. greatly D. 16. D. Wide (adv) = rộng
wide Đáp án A loại vì board: (n) = bảng, tấm, (v) = lên (tàu,
17. Could you lend me some money? I’m very __________ of cash at the moment. thuyền,...) nên không phù hợp với chỗ trống trong câu; đáp
án B, C loại vì không dùng trong văn cảnh này
A. down B. scare C. low D.
17. D. Short. Cấu trúc: (to) be short of sth = bị thiếu ...
short
Đáp án A, C loại vì không kết hợp với “of”; đáp án B loại vì
18. His parents never allowed him __________ . scare là động từ, nên không phù hợp với chỗ trống;
A. a smoking B. smoking C. to smoke D. some 18. C. to smoke. (to) allow sb to do sth = cho phép ai làm gì
smoked Các lựa chọn khác sai cấu trúc
19. C. intention. Intention to do sth = ý định làm gì
19. The other driver failed to signal his __________ to turn right so I had to brake Các lựa chọn khác không đi với “to”: A. Purpose (n) = mục
đích; B. Idea (n) = ý tưởng; D. Design (n) = thiết kế
suddenly.
20. B. Apologise. Apologise (to sb) for sth/ doing sth = xin
A. purpose B. idea C. intention D. design
lỗi ai về ...
20. The child was told to __________ for being rude to his uncle. Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. Excuse sb
A. excuse B. apologise C. forgive D. Confess for sth/doing = tha thứ cho ai về ...; C. forgive sb = tha thứ
cho ai; D. Confess (v) = thừa nhận

TEST 30 31. B. Save. Cấu trúc : would rather do sth = thích/ muốn
làm gì
III. NGỮ PHÁP
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D.
32. B. If: cấu trúc câu điều kiện loại I với “if”
31. "I don't want a holiday", she said. " I'd rather __________ the money". Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Except =
A. saved B. save C. have saved D. will ngoại trừ; D. Unless = trừ khi; đáp án C loại vì without
say không đi trước 1 mệnh đề
33. D. Get. (to) Afford to do sth = có thể đảm đương được
32. You shouldn’t go to the meeting __________ you’ve got an invitation
việc gì; (to) get sth done: cấu trúc bị động đặc biệt ( có cái
A. except B. if C. without D.
gì được ai đó làm .../ nhờ ai làm gì cho ... )
unless Các lựa chọn khác sai cấu trúc
33. He couldn't afford to _______his car repaired. 34. A. Rather. Cấu trúc: would rather sb did (not) sth = muốn
A. pay B. make C. do D. ai đó làm gì hơn ...
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
get
35. B. Locking. Remember doing sth = nhớ đã làm gì
34. I would __________ you didn’t leave just at the moment.
Đáp án A loại vì remember to do sth = nhớ phải/sẽ làm gì;
A. rather B. like C. ask D. advise các lựa chọn khác sai cấu trúc
35. I don’t remember __________ the front door when I left home this morning. 36. D. In spite of the fact that. Cấu trúc Inspite of the fact
A. to lock B. locking C. locked D. to that = mệnh đề = mặc dù ...
Đáp án A, B sai vì sau in spite of không đi với mệnh đề; đáp
have locked
án C loại vì không phù hợp với văn cảnh
36. it was raining heavily, we went out without a raincoat.
37. A. Knowing. Giản lược mệnh đề có cùng chủ ngữ ở dạng
A. In spite B. In spite of khẳng định
C. However D. In spite of the fact that Các lựa chọn khác sai cấu trúc
37. __________ that we were late, we began to run. 38. C. had. Had better do sth = should do sth = nên làm gì

A. Knowing B. To know C. We know D. As 39. B. That. Đại từ quan hệ “that” làm chủ ngữ trong mệnh
đề quan hệ
knowing
Đáp án A, C loại vì không dùng với mệnh đề quan hệ, đáp án
38. The train will be leaving in five minutes, so you __________ better hurry up. D loại vì who chỉ dùng cho người
A. will B. should C. had D. would 40. B. Either. Cách nói về sự giống nhau với “either” ở thể
39. The manager will reply to all letters __________ are sent to him. phủ định

A. when B. that C. if D. Đáp án A, D loại vì không dùng cho thể phủ định; đáp án C
phải là Neither can I mới đúng
who
41. B. John lives. Mệnh đề phụ với “where”
40. Mary can’t swim. I can’t swim __________ . Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. too B. either C. neither D. 42. A. Since = từ (đi với mốc thời gian)
so Đáp án B loại vì: for = trong ...; C loại vì in = vào ... (năm,
tháng,...); D loại vì at = vào ... (giờ giấc)
41. The man can tell us where __________ .
43. B. Rang. Mệnh đề phụ chỉ thời gian với “when” dùng
A. does John live B. John lives C. John living D. does John
trong thì quá khứ tiếp diễn
live? Các lựa chọn khác sai thì của động từ
42. We have been living here __________ 1980 44. A. Like + Noun = giống ...
A. since B. for C. in D. Đáp án B, C sai cấu trúc; đáp án D loại vì likely = có vẻ như
...
at 45. A. Whose. Đại từ quan hệ whose chỉ sự sở hữu.
Các lựa chọn khác bị loại vì: B. Who chỉ dùng với người; C.
43. Mary was having breakfast when the phone __________ .
which chỉ dùng cho vật; D. Dùng cho người và vật
A. rings B. rang C. rung D.
to ring
44 __________ her mother, Helen likes sewing.
A. Like B. Liked C. Likes
D. Likely
45. The girl __________ eyes are blue is Mr. Brown’s sister.
A. whose B. who C. which D. That

TEST 31 6. C. discuss. (to) discuss sth = thảo luận ...


Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Balance
II. TỪ VỰNG
(v) = cân bằng; B. Control (v) = điều khiển; D. Increase (v)
(1) Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D.
= tăng
6. The managers agreed to __________ the question of payment. 7. B. Get over = vượt qua
A. balance B. control C. discuss Các lựa chọn khác không dùng trong văn cảnh này: A. Get
D. increase through = thành công, đạt được; C. get by = xoay sở để
sống; D. Get off = rời đi, khởi hành
7. I don’t think he’ll ever __________ the shock of his wife’s death.
8. D. Record. Record of sth = bản thu, bản sao của ...
A. get through B. get over C. get by
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Account
D. get off (n) = tài khoản; B. Memory (n) = bộ nhớ, trí nhớ; C. list
8. We have no __________ in our files of your recent letter to the tax office. (n) = danh sách
A. account B. memory C. list 9. A. About. Cấu trúc: (to) have no doubt about sth = không
nghi ngờ gì về ...
D. record Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa
10. C. way. Cấu trúc: on the way to ... = trên đường đến ...
9. I have absolutely no doubt __________ the innocence of the accused.
Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa
A. about B. over C. on
11. B. Sake. Cấu trúc: for the sake of = vì (lợi ích) của ...
D. with Các lựa chọn khác sai cấu trúc
10. On the __________ to the town there is a beautiful wood. 12. C. insisted on. (to) insist on doing sth = khăng khăng làm
A. direction B. street C. way gì
Đáp án A sai vì không đi với V-ing; đáp B phải là (to)
D. entrance
demand to do sth (muốn, cần làm gì); đáp án D loại vì
11. Mary Smith decided to give up her job for the __________ of her children.
require doing sth = yêu cầu làm gì.
A. care B. sake C. reason 13. A. Mind. Cách nói lời đề nghị lịch sự: Do you mind
D. concern sth/doing sth = Bạn có phiền nếu ...?
12. He __________ being given a receipt for the bill he had paid. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
14. C. on. (to) lie on ... = nằm trên
A. asked to B. demanded C. insisted on
Các giới từ khác không dùng trong văn cảnh này.
D. required
15. D. Out of the question = không thể, không cần bàn đến
13. Do you __________ my turning the television on now? nữa
A. mind B. disapprove C. want Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh. A. Out of
D. object sight = ngoài tầm mắt, đi xa; B. Out of control = ngoài
kiểm soát; C. out of date = hết hạn
14. Paris lies __________ the river Seine.
16. A. Refused. (To) refuse to do sth = từ chối làm gì
A. over B. next C. on
Các lựa chọn khác không đứng trước động từ dạng V-ing: B.
D. at (to) hinder sb from doing sth = cản trở ai làm gì; C. (to)
15. I’m afraid a rise in salary is __________ just now. lack sth = thiếu cái gì; D. (to) resign = từ chức, nghỉ hưu
A. out of sight B. out of control 17. C. empty (adj) = trống rỗng, vắng vẻ
Các lựa chọn khac không phù hợp với văn cảnh: A. Full (adj)
C. out of date D. out of the = đầy; B clear (adj) = rõ ràng; D. Uncrowded (adj) =
không đông đúc
question
18. D. Only. Cấu trúc giả định: If only S + V-ed/would/... =
16. The patient __________ to listen to his doctor’s advice.
giá như ...
A. refused B. hindered C. lacked Các lựa chọn khác sai cấu trúc
D. resigned 19. A. Push up = đẩy lên
17. When we visited the zoo on Sunday afternoon it was very crowded but on a Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. Push out
= sản xuất hàng loạt ...; C. push on = tiếp tục (chuyến
weekday it’s practically __________ .
đi...); D. Through. (to) put through sth = thông qua (luật,
A. full B. clear C. empty
kế hoạch mới,... )
D. uncrowded 20. A. Hunted. (to) hunt sb down = truy đuổi ai ...
18. If __________ it would stop raining for a morning; we could cut the grass. Đáp án B loại vì không có cấu trúc chase sb down; đáp án C
A. ever B. just C. even loại vì run sb down = đánh ai ngã xuống đất, chỉ trích ai;
đáp án D loại vì không có cấu trúc speed sb down.
D. only
19. British Leyland is aiming to push __________ its share of UK car sales to 25% over
the next two years.
A. up B. out C. on
D. through
20. This morning the postman was __________ down the street by my dog.(Sửa: Đ/án
A)
A. hunted B. chased C. run
D. Speed
TEST 32 6. B. Arguing. Thì hiện tại tiếp diễn với trạng từ “always”
chỉ thành động/ thói quen không tốt, phiền toái. (to) argue
II. TỪ VỰNG
= cãi cọ
(1) Chọn câu trả lời tốt nhất trong sổ A, B, C và D.
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. Annoy (v)
6. Mr. and Mrs. Hudson are always __________ with each other about money. = làm phiền; C. discuss (v) = tranh luận; D. Shout (v) = hét
A. annoying B. arguing C. discussing 7. B. Become (v) = trở thành
D. shouting Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Change
to = thay đổi thành ...; C. train for = đào tạo cho ...(cuộc
7. When he left school, John decided to __________ a priest instead of studying
thi,...); D. Study for = học vì
language.
8. B. Out. (to) pay out = trả 1 số tiền lớn cho ...
A. change to B. become C. train for Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Pay off =
D. study for thanh toán xong...; C. pay back = trả lại; D. Pay in =
8. The factory paid __________ nearly a million pounds to their employees who were chuyển tiền vào (ngân hàng, tài khoản,...)
9. C. went off. (to) go off = kêu chuông (đồng hồ báo thức)
injured in the explosion.
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. (to)
A. off B. out C. back
come on = thôi nào!, tiến triển; B. (to) ring out = (âm
D. in thanh) vang, rõ rang; D. (to) turn on = bật lên
9. I am late because my alarm clock never __________ this morning. 10. C. advised. (to) advise sb to do sth = khuyên ai làm gì
A. came on B. rang out C. went off Các lựa chọn khác không dùng với văn cảnh này: A (to)
convince sb to do sth = thuyết phục ai làm gì; B. (to) insist
D. turned on
sb doing sth = đề nghị ai làm gì; D. (to) suggest that sb
10. He __________ me to buy my air ticket immediately or it would be too late.
(should) do sth = gợi ý ai làm gì
A. convinced B. insisted C. advised 11. B. Put. (to) put sb up = cho ai ở nhà mình
D. suggested Đáp án A loại vì không có cấu trúc take sb up; đáp án C loại
11. Don’t worry about trying to catch the last train home, as we can easily __________ vì set sb up = cung cấp/ cho ai vay tiền; D loại vì keep sb
up = cản trở ai ngủ
you up for the night. 12. A. Arrive (at/in/...) = đến nơi
Các lựa chọn khác không đi với giới từ “At”:B. Come (v) =
A. take B: put C. set
đến; C. find (v) = tìm; D. Reach (v) = đi đến
D. keep
13. D. Reward = phần thưởng. (to) offer sth to sb = tặng/ cho
12. Take this road and you will __________ at the hotel in five minutes. cái gì cho ai
A. arrive B. come C. find Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Receipt
D. reach (n) = công thức (nấu ăn); B. Repayment (n) = sự hoàn trả
tiền; C. expense (n) = phí tổn
13. I would like to offer a small __________ to everyone who finds my missing dog.
14. D. Looked. (to) look = nhìn
A. receipt B. repayment C. expense D.
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Watch
reward (v) = theo dõi; B. Glance (v) = nhìn liếc; C. stare (v) =
14. The young girl carefully __________ left and right before crossing the road. nhìn chằm chằm
A. watched B. glanced C. stared 15. A. Laid. (to) lay a table = dọn bài, bày bàn
Các lựa chọn khác không dùng với danh từ “table” : B.
D. looked
Spread (v) = trải rộng; C. order (v) = sắp xếp; D. Complete
15. Having __________ the table; Mrs Roberts called the family for supper.
(v) = hoành thành
A. laid B. spread C. ordered 16. C. steps. (to) take steps = bước đi
D. completed Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa
16. He got out of bed and took a few __________ but couldn’t go any further. 17. A. Believe (v) = tin
Đáp án B phải là rely on ... mới đúng; đáp án C phải là count
A. stages B. starts C. steps
on ... mới đúng; đáp án D loại vì không phù hợp với văn
D. actions
cảnh: imagine (v) = tưởng tượng
17. You really can’t __________ a thing that woman says! 18. B. Faultless (adj) = không có sai sót
A. believe B. rely C. count Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A.
D. imagine Unmarked (adj) = không dấu vết; C. worthless(adj) =
không đáng giá; D. Imperfect (adj) = không hoàn hảo
18. His performance was __________ ; the audience was delighted. 19. C. sense. (to) make sense (to sb) = có ý nghĩa/ hợp lý với
...
A. unmarked B. faultless C. worthless
Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa
D. imperfect
20. D. In stock = đang được bán
19. But why did the police suspect you? It just does not make __________ to me Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. In store
A. reason B. right C. sense (For sb) = sẽ xảy ra với ai .../ chờ đợi ai ... ; B. In order =
D. truth theo thứ tự; C. in supply = được cung cấp

20. Could you please tell me if you have any electric typewriters __________ ?
A. in store B. in order C. in supply D.
in stock

TEST 32 31. D. That of man. Cấu trúc so sánh hơn với đại từ “that”
thay thế cho “life span” đã được nói đến trước đó.
III. NGỮ PHÁP
Đáp án A loại vì “man” không phải đối tượng được so sánh;
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D.
đáp án B loại vì the man chỉ nói đến 1 người; đáp án C
31. Marine reptiles are among the few creatures that are known to have a possible life phải là the one of man mới đúng
span greater than __________ . 32. C. will be checked. Cấu trúc bị động ở thì tương lai đơn
A. man B. the man's Đáp án A, B loại vì là dạng chủ động; đáp án D loại vì sai
cấu trúc
C. the one of man's D. that of man
33. D. was liquor prohibited. Cấu trúc đảo ngữ với “was”
32. All planes __________ before departure.
được đảo lên trước chủ ngữ
A. will checked B. will has checked Các lựa chọn khác sai cấu trúc
C. will be checked D. will been checked 34. C. can tourists purchase. Cấu trúc đảo ngữ với “can” đảo
33. Only during the early twentieth century __________ in the United States. lên trước chủ ngữ.
Đáp án A sai cấu trúc, đáp án B, D loại vì đây không phải
A. liquor was prohibited then B. that liquor was prohibited mệnh đề phụ quan hệ
35. A. Them made. Cấu trúc see sb + adj/PII = thấy ai ...
C. when liquor was prohibited D. was liquor prohibited
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
34. Nowhere in the world __________ such fine emeralds as in Colombia
36. A. Had. Câu điều kiện loại III: If + S + had + PII, S +
A. tourists can purchase B. where tourists can purchase would + have + PII.
C. can tourists purchase D. that tourists can purchase Đáp án B, C sai cấu trúc; đáp án D phải là had studied mới
35. Those ceramic vases are interesting. We saw __________ at the art fair. đúng

A. them made B. make them C. they made D. 37. C. dried. Liên từ “and” biểu thị sự phát triển thêm ý nên
chỗ trống cần điền phải cùng dạng với động từ picked
making them
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
36. "Did you study last night?" 38. B. Over. (to) go over sth = kiểm tra kĩ ...
"No, but if I __________, I would have done better on today's test." Đáp án A loại vì go on = tiếp tục; đáp án C loại vì go off sth
A. had B. have C. will study = ngừng thích cái gì; D. Go into sth = điều tra cái gì
39. D. Patient enough. Cấu trúc: ... adj + enough to do sth ...
D. had done
= ... đủ ... để làm gì ...
37. Coffee beans are picked by hand and then __________ .
Đáp án A loại vì sau “was” phải là 1 tính từ mới đúng; đáp
A. drying B. which are dried C. dried án còn lại sai cấu trúc
D. by drying 40. A. Or else = nếu không thì ...
38. Remember to go __________ your test paper to check for grammar and spelling Đáp án B loại vì so that + mệnh đề = nhằm để ...; đáp án C
loại vì although = mặc dù; đáp á D loại vì that + mệnh đề =
mistakes.
rằng ...
A. on B. over C. off D.
41. D. Which. Mệnh đề phụ quan hệ với “which” là chủ ngữ
into Đáp án A loại vì where chỉ dùng cho cụm từ chỉ địa điểm;
39. The cat was __________ to wait for the mouse to come out. đáp án B loại vì đây không phải mệnh đề bắt buộc; đáp án
A. patiently enough B. so patient C loại vì “who” chỉ dùng cho người
42. C. few. Few + Noun(đếm được) = rất ít, cần như không
C. enough patient D. patient enough có ...
Đáp án A, D loại vì a little/little chỉ dùng với danh từ không
40. We have to start early __________ we'll be late for school.
đếm được; đáp án B sai với ngữ nghĩa của câu vì a few = ít
A. or else B. so that C. although
43. B. Shall. Câu đề nghị lịch sự với “shall”
D. that Các lựa chọn khác không dùng để diễn tả lời đề nghị lịch sự
41. Venice, __________ was built on water, is a city in Italy. 44. A. Unless. Câu điều kiện loại I với “unless” (= trừ khi)
A. where B. that C. who D. Đáp án B loại vì if only = giá như (dùng cho điều ước không
có thật); đáp án C sai cấu trúc; đáp án D. If không phù hợp
which
với văn cảnh
42. Unemployment is a serious problem in the area; there are __________ jobs for the
45. B. Where. Đại từ where thay thế cho từ chỉ địa điểm.
people there. Đáp án A loại vì “which” chỉ dùng cho vật nói chung; đáp án
A. a little B. a few C. few C. “whose” loại vì chỉ dùng để nói đến sự sở hữu; đáp án
D. little D loại vì “that” chỉ dùng cho người và vật nói chung

43 . __________ I post that letter for you on the way to the office?
A. Do B. Shall C. Would
D. Will
44. He'll never pass his driving test __________ he takes some lessons.
A. unless B. if only C. provided
D. if
45. Opposite our house is a nice park __________ there are trees and flowers
A. which B. where C. whose
D. that
TEST 33 6. D. Going to sleep = đi ngủ
Đáp án A phải là falling asleep (= ngủ thiếp đi); Các đáp án
khác không phù hợp với văn cảnh: B. Stare (v) = nhìn
II. TỪ VỰNG
chằm chằm; C. begin (v) = bắt đầu
(1) Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D. 7. A. Had. Cấu trúc: had better do sth = should do sth = nên
6. The noise of the traffic prevented me from __________ to sleep làm gì
A. falling B. starting C. beginning D. going Các đáp án khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa

7. The train will be leaving in five minutes so you __________better hurry up.(Sửa: A. 8. B. Failure (n) = thất bại
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Result
Had)
(n) = kết quả; C. effect (n) = ảnh hưởng; D. Success (n) =
A. had B. should C. will D. thành công
would 9. C. save (v) = tiết kiệm
8. He was very upset by the __________ of his English examination. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Spend
(v) = dành/sử dụng (tiền, thời gian); B. Make (V) = làm ra;
A. result B. failure C. effect
D. Spare (v) = dành/ trích ra (tiền, thời gian)
D. success
10. A. Crashed. Crash (v) = đâm, rơi
9. You’ll __________ yourself a lot of time if you take the car. Đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: B. Smash (V) =
A. spend B. make C. save D. vỡ tan, làm vỡ; C. break (v) = làm vỡ; D. Knock (v) = gõ
spare 11.D. rules (n) = luật
Các lựa chọn khác không dùng trong văn cảnh này: A. Fact
1O. He hit the vase with his elbow and it __________ to the floor.
(n) = thực tế; B. Custom (n) = phong tục; C. order (n) =
A. crashed B. smashed C. broke D.
trật tự
knocked 12. C. arrange (v) = sắp xếp
11. The children did not know the __________ by which the game was played. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Elect (v)
A. facts B. customs C. orders D. = chọn, bầu ra; B. Organise (v) = thành lập; D.provide (v)
= cung cấp
rules 13. A. On time = đúng giờ
Đáp án B phải là “in time” = kịp giờ mới đúng; đáp án C
12. It was difficult to __________ a date which was convenient for everyone.
phải là “at times” = sometimes mới đúng; đáp án D không
A. elect B. organise C. arrange D.
dùng trong văn cảnh này” for a time” = trong 1 lần
provide 14. B. Shortest = thấp nhất
13. The new factory must be finished __________ as the profitability of the company Đáp án A loại vì low không dùng để nói về chiều cao của
depends on it. người; đáp án C loại vì: slightest = thon thả nhất; đáp án D
loại vì không tồn tại từ này
A. on time B. in times C. at time D.
15. D. Part. (to) play a/an +adj + part in ... = đóng 1 vai trò ...
for a time
trong ...
14. Mike was the __________ in his family; all his brothers were much taller. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. lowest B. shortest C. slightest D. littlest 16. C. on account of = because of = vì ...
15. He played an active _______ in politics until he was well over 80. Đáp án A loại vì on behalf of ... = thay mặt cho ...; đáp án B
loại vì: Ahead of ... = về phía trước ...; đáp án D loại vì: In
A. scene B. job C. position D. part
front of ... = phía trước ...
16. He retired early __________ ill - health.
17. B. Idea. Cấu trúc: (to) have no idea that ... = có ý kiến
A. on behalf of B. ahead of C. on account of D. in front of rằng ...
17. I had no __________ that the divorce rate was so high in this country. Đáp án A, D không tạo thành cấu trúc có nghĩa; đáp án C
A. knowledge B. idea C. doubt D. loại vì không phù hợp với văn cảnh: have no doubt that ...
= không nghi ngờ gì rằng ...
understanding
18. D. Formation (n) = sự cấu tạo
18. Wild ducks always fly in a definite __________ .
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Figure
A. figure B. formula C shape D. (n) = hình dáng, hình ảnh; B. Formula (n) = công thức; C.
formation shape (n) = hình dạng
19. This is the __________ of the bicycle which was stolen. 19. B. Description (n) = sự mô tả
Các đáp án khác không dùng trong văn cảnh này: A. Detail
A. detail B. description C. information D. (n) = chi tiết; C. information (n) = thông tin; D. Example
(n) = ví dụ
example
20. C. out of order = bị hỏng
20. She was unable to warn her mother that she would be late because the telephone was
Đáp án A loại vì “out of work” = thất nghiệp; đáp án B loại
__________ . vì không có cấu trúc “off work” ; đáp án D loại vi “off
A. out of work B. off work C. out of order D. off duty duty” = không làm việc

TEST 33 31. B. Where. Đại từ “where” thay thế cho cụm từ chỉ địa
điểm “in many cites”
III. NGỮ PHÁP
Đáp án A loại vì when dùng với trạng từ chỉ thời gian; đáp
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D.
án C loại vì even =thậm chí; đáp án D loại vì đây không
31. Poverty is a problem in many cities __________ whole families can only afford to phải câu điều kiện
live in one room. 32. D. Which. Đại từ quan hệ “which” thay thế cho “the TV”
A. when B. where C. even Đáp án A, B không phù hợp với chỗ trống: and = và (để liệt
kê ý, phát triển thêm ý); so = nên (chỉ kết quả); đáp án C
D. if
loại vì đây không phải mệnh đề phụ bắt buộc nên không
32. He turned on the TV, __________ I thought was rather surprising.
thể dùng “that”
A. and B. so C. that D. which 33. A. Whereas = trong khi ...
33. My car would not start, __________ Jenny's started immediately. Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: B. Though =
A. whereas B. though C. however D. mặc dù; C. however = tuy nhiên; D. Nevertheless = cho dù
34. B. Annoyed about. (to) be annoyed about ... = thấy khó
nevertheless
chịu về ...
34. They stayed for hours, which I was very __________ .
Các đáp án khác sai cấu trúc
A. annoyed B. annoyed about C. annoying D. 35. D. To ask. Cách diễn đạt (to) be + adj + N + to Inf = là ...
annoying me để ...
35. That was a very strange question __________ . Các lựa chọn khác sai cấu trúc
36. C. In order for. Cấu trúc : in order for sth to do sth =
A. you ask B. you are asking C. for asking D. to ask
nhằm để cho cái gì ...
36 __________ a movie to be entertaining, it has to have an interesting story
Đáp án A loại vì so that + mệnh đề; đáp án B loại vì sai cấu
A. So that B. In order that C. In order for D. In order to trúc; đáp án D loại vì in order to chỉ + Inf
37. Manufacturers often sacrifice quality __________ . 37. A. For a larger profit margin. Cấu trúc: (to) sacrifice sth
A. for a larger profit margin for sb/sth = hi sinh/ ưu tiên cái gì vì ...
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
B. in place of to earn more money
38. D. As fast as his car. Cấu trúc so sánh ngang bằng với
C. to gain more quantities of money
tính từ ngắn: as + adj + as
D. and instead earn a bigger amount of profit Đáp án A phải là “... so fast as his car...” mới đúng; đáp án B
38. John said that no other car could go __________ . sai cấu trúc; đáp án C phải là “ .. as fast as the car of his...”
A. so fast like his car B. as fast like his car 39. D. There was little or no homework. Because + mệnh đề
= vì ...
C. as fast like the car of him D. as fast as his car
Đáp án A loại vì few chỉ dùng với danh từ đếm được; đáp án
39. The students liked that professor's course because __________ .
B loại vì sau because phải là 1 mệnh đề; đáp án C loại vì
A. there was few if any homework because of không đi với mệnh đề
B. not a lot of homework 40. D. Take immediate steps. Cấu trúc câu lệnh lệnh: V + O
C. of there wasn't a great amount of homework ...
Các đáp án khác sai cấu trúc
D. there was little or no homework
41. C. are similar. Similar (adj) = tương tự
40. To relieve pain caused by severe burns, prevent infection, and treat for shock
Đáp án A loại vì alike = giống hệt; đáp án B loại vì sau
__________ . “similar to” phải + bổ ngữ; đáp án D loại vì thiếu động từ
A. taking immediate steps B. to take immediate steps 42. C. be presented. Cấu trúc: ... requirement that + S +
C. taken immediate steps D. take immediate steps V(inf)
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
41. The consistency of protoplasm and that of glue __________ . 43. B. Keep themselves warm. (to) keep sb/sth + adj = giữ
cho ai/cái gì ...
A. they are alike B. are similar to C. are similar D. the same
Đáp án A loại vì bổ ngữ sau “keep” không phải đại từ phản
42. The US postal service policy for check approval includes a requirement that two
than; đáp án C loại vì đã có chủ ngữ phía trước rồi thì
pieces of identification __________ . không cần dùng đại từ “they” nữa; đáp án D loại vì their là
A. must present B. presented C. be presented D. for tính từ sở hữu.
presentation 44. A. Bright enough. Cấu trúc: ... adj + enough + to do sth
... = .. đủ ... để làm gì ...
43. Seals can __________ because they have a thick layer of blubber under their fur.
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. keep them warm B. keep themselves warm
45. C. it is heated. Cấu trúc bị động với “heat”
C. they keep warm D. keep their warm Đáp án A loại vì sai dạng của động từ (to) be; đáp án B loại
44. Uranus is just __________ to be seen on a clear night with naked eyes. vì là dạng chủ động; đáp án D loại vì trong mệnh đề phụ
A. bright enough B. enough brightly chỉ thời gian ở tương lai với “when” động từ phải chia ở
hiện tại mới đúng
C. as enough clear D. bright as enough
45. The bacteria in milk are destroyed when __________ to at least 62°c.
A it be heated B. it heated C. it is heated D,
it will be heated

TEST 34 6. D. Commercial (adj) = thuộc về thương mại. Vị trí cần


điền phải là 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ “fishing”
ĐÁP ÁN
Các lựa chọn khác loại: A. Commerce (n) = thương mại; B.
II. TỪ VỰNG
Commercialize (v) = thương mại hóa; C. commercially
(1) Chọn câu trả lời tổt nhất trong số A, B, C và D. (adv) = 1 cách thương mại
6 __________ fishing has been carried out since the middle ages. 7. A. Originally (adv) = nguồn gốc. Vị trí cần điền phải là 1
A. Commerce B. Commercialize C. Commercially trạng từ bổ nghĩa cho PII đứng sau nó
Các lựa chọn khác bị loại: B. Original (adj) = thuộc về
D. Commercial
nguồn gốc; C. origin (n) = nguồn gốc; D. Originated =
7. When the town was __________ built, a small airport was included for the
được bắt nguồn
convenience of local people. 8. D. Likelihood (n) = khả năng. Vị trí cần điền phải là 1
A. originally B. original C. origin danh từ
D. originated . Các đáp án khác bị loại: A. Likeness (n) = sư giống; B.
Unlikely (adv) = không có vẻ như; C. likely (adv) = có vẻ
8. There is every __________ that the residents will have private planes and use them.
như
A. likeness B. unlikely C. likely
9. A. Uninhabitated = không được ở, không có người ở. Vị
D. likelihood trí cần điền phải là PII. Cấu trúc: (to) be left + adj/PII = bị
9. The castle was left __________ No - one lived in it. bỏ ...
A. uninhabited B. Inhabit C. inhabitant Các lựa chọn khác bị loại: B. Inhabit (v) = sinh sống; C.
inhabitant (n) = cư dân; đáp án D bị loại vì không tồn tại từ
D. inhabitable
này
10. King Alfred, who had __________ pushed back the invading Danes, moved his
10. C. successfully (adv) = 1 cách thành công. Vị trí cần điền
palace to Winchester. phải là 1 trạng từ đứng trước động từ dạng PII.
A. succeed B. success C. successfully Các đáp án khác bị loại: A. Success (v) = thành công; B.
D. unsuccessfully Success (n) = sự thành công; D. Unsuccessfully (adv) = 1
cách không thành công
11. Her guest apologised for causing her so much __________ .
11. C. trouble (n) = rắc rối. Vị trí ở chỗ trống phải là 1 danh
A. problem B. complication C. trouble
từ. (to) cause sth = gây ra ...
D. damage Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Problem
12. “My daughter, Mary, tries to __________ to see me at least once a week,” Mrs Jones (n) = vấn đề; B. Complication (n) = sự phức tạp; D.
told the social worker. Damage (n) = thiệt hại
12. D. Drop in (v) = ghé qua thăm ai
A. call up B. go up C. come Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Call up =
gợi lại; B. Go up = đi lên; C. come on = tiếp tục; đi nào
on D. drop in
(câu mệnh lệnh)
13. Driving in London is supposed to be confusing but I didn't find it at __________
13. A. All. Cụm cố định: at all = hoàn toàn
difficult. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. At first =
A. all B. first C. once đầu tiên; C. at once = ngay lâp tức; D. At least = ít nhất
D. least 14. B. Confirmed. Comfirm (v) = xác nhận

14. Yesterday the naval authorities __________ the reports in Friday’s newspapers that Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Publish
(v) = xuất bản; C. re-state (v) = nhắc lại; D. Agree (v) =
they had exploded three bombs near an unknown submarine.
đồng ý
A. published B. confirmed C. re-stated 15. B. Accepting. Accept (v) = chấp nhận
D. agreed Các lựa chọn khác không phù hợp: A. Take (v) = lấy đi; C.
15. My wife and I have much pleasure in __________ the invitation to your daughter’s thank (v) = cảm ơn; D. Welcome (v) = chào mừng, chào
đón
wedding.
16. A. Full. Cấu trúc: full of + Noun = đầy ...
A. taking B. accepting C. thanking
Đáp án B loại vì stuffed (adj) = no nê; đáp án C bị loại: busy
D. welcoming (Adj) = bận rộn; đáp án D phải là crowded with ... mới
16. The shops are always __________ of people at Christmas time. đúng
A. full B. stuffed C. busy 17. A. Wondered. (to) wonder = tự hỏi, băn khoăn
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. Surprise
D. crowded
(v) = làm (ai) ngạc nhiên; C. think (v) = suy nghĩ; D.
17. I have often __________ why they went to live abroad.
Puzzle (v) = làm ai bối rối
A. wondered B. surprised C. thought 18. B. Infectious (adj) = lây nhiễm
D. puzzled Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Contact
18. Children with __________ diseases should not be allowed to go to school. (n) = liên lạc; C. constant (adj) = bất biến, không đổi; D.
Influential (adj) = có ảnh hưởng
A. contact B. infectious C. constant 19. A. Persuaded. (To) persuade sb to do sth = thuyết phục ai
làm gì
D. influential
Đáp án B phải là ...” suggested that my friend lend me ...”
19. I __________ my friend to lend me his caravan for my trip to the country.
mới đúng; đáp án C phải là “... proposed that my friend
A. persuaded B. suggested C. proposed lend me ...” mới đúng; đáp án D loại vì convince (v) =
D. convinced thuyết phục ai tin rằng điều gì là thật
20. Some drivers, after __________ , annoy their fellow - motorists by slowing down again 20. B. overtaking. Overtake (v) = đi vượt lên
Các lựa chọn khác không phù hợp: A. Pass by = đi qua; C.
immediately.
take over = kiểm soát (công ty); đáp án D loại vì không có
A. passing by B. overtaking C. taking over
cấu trúc pass along
D. passing along

TEST 34 31. D. Had he studied more. Cấu trúc câu điều kiện loại III
giản lược: Had S + PII, S + would + have +PII
III. NGỮ PHÁP
Đáp án A, B phải là “If he had studied more” mới đúng, đáp
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D.
án C sai cấu trúc
31. __________ he would have been able to pass the exam. 32. B. Where they put. (to) know how/ where ... = biết như
A. If he studied more thế nào/ ở đâu ...
B. If he were studying to a greater degree Đáp án A loại vì đây là câu khẳng định nên không cần đảo
trợ động từ lên trước chủ ngữ; đáp án loại vì là câu khẳng
C. Studying more
định nên không cần trợ động từ nữa; đáp án D sai vì ở đây
D. Had he studied more
không đồngchủ ngữ
32. Mr. Ducan does not know __________ the lawn mower after they had finished using 33. D. are as good as or better than those of the new hospital.
it. Cấu trúc so sánh ngang bằng: ... as + adj + as ...
A. where did they put B. where they put Đáp án A, B sai cấu trúc; đáp án C loại vì “the facilities” mới
là đối tượng được so sánh
C. where they did put D. where to put 34. A. Because of + Noun = vì ...
Đáp án B loại vì because + mệnh đề; đáp án C phải là:on
33. The facilities of the older hospital __________ .
account of mới đúng; đáp án D phải là as a result of mới
A. is as good or better than the new hospital
đúng
B. are as good or better than that the new hospital 35. A. write a composition on their. Cấu trúc giả định:
C. are as good as or better than the new hospital suggest that sb do sth = gợi ý ai nên làm gì
D. are as good as or better than those of the new hospital Các lựa chọn khác sai cấu trúc
36. B. Had looked cautiously before. Thì quá khứ hoàn
34. Our flight from Amsterdam to London was delayed __________ the heavy fog.
thành diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong
A. because of B. because C. on account D.
quá khứ
as result Các lựa chọn khác sai cấu trúc
35. The teacher suggested that her students __________ embarrassing experiences. 37. B. Had. (to) have an important role in ...= có vai trò quan
A. write a composition on their. trọng trong ...
Đáp án A loại vì đây không phải mệnh đề quan hệ; đáp án C
B. to write composition about the
loại vì động từ chính trong câu không được để dạng V-ing;
C. wrote some compositions of his or her
đáp án D loại vì không tạo thành cấu trúc đúng
D. had written any compositions for his 38. C. By learning. By ... = bằng việc ...
36. The cyclist __________ he crossed the main street. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. looked with cautioned after B. had looked cautiously before 39. B. Columbus. Vì đây là chủ ngữ chính của câu
Đáp án A, D sai cấu trúc; đáp án C loại vì “was” đã được
C. was looked cautious when D. looks cautious when
nhắc đến ở phía sau rồi
37. Physicist J. Robert Oppenheimer __________ an important role in the birth of
40. D. It was. Cấu trúc nhấn mạnh: It was/is ... that ... =
atomic age. chính ...
A. who played B. had C. playing D. was Các lựa chọn khác sai cấu trúc
38. A person quickly picks up any language most easily __________ it as a child outside 41. D. As I came out (to) come out of ... = đi ra khỏi
Đáp á A, C, B loại vì không đồng chủ ngữ với vế sau
a classroom. 42. C. If I had seen. Lối nói trần thuật với câu hỏi nghi vấn

A. learn B. to learn C. by learning D. for Các lựa chọn khác sai cấu trúc
43 D. Will be driving. Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành
learning
động sẽ đang xảy ra ở 1 thời điểm cụ thể ở tương lai
39. __________ , a famous Italian navigator, was until recently considered the first Các lựa chọn khác sai thì của động từ
European to sail to the New World. 44. C. By. By the time ... = đến lúc mà ...
A. It is Columbus B. Columbus C. Columbus was D. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
45. A. Beginning. Giản lược mệnh đề quan hệ ở dạng chủ
It was Columbus
động
40. __________ in 1912 that the Titanic sank while crossing the Atlantic.
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. When it was B. Being C. When was D.
It was
41. __________ of the shop, my friend came in.
A. Coming out B. On coming out
C. When coming out D. As I came out
42. Helen asked me __________ the film called 'Star Wars'.
A. have I seen B. have you seen C. if I had seen D.
if had I seen
43. By half past ten tomorrow morning I __________ along the motorway
A. will drive B. am driving C. drive
D. will be driving
44. __________ the time you get to the theatre, the play will have finished.
A. Until B. In C. By D.
On
45. Give me a word __________ with 'S'.

A. beginning B. began C. begins


D. begin

TEST 35 6. D. Construction (n) = cấu trúc. Vị trí cần điền phải là 1


danh từ

Đáp án A loại vì: construct (v) = xây dựng; B. Constructive


II. TỪ VỰNG
(adj) = có tính xây dựng; C. constructor (n) = người xây
(1) Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D. dựng

6. Architects responsible for the __________ of many skyscrapers must think of the 7. B. Correctly (adv) = 1 cách chính xác. Vị trí cần điền phải
là 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ phía trước nó
their width.
Các đáp án khác bị loại: A. Correction (n) = sự sửa chữa; C.
A. construct B. constructive C. constructor D. correct (adj) = đúng; D. Incorrect (adj) = không đúng
construction
8. C. tasteful (adj) = hài hòa, đẹp mắt. Vị trí cần điền phải là
7. It is important to show children how to do things __________ . 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ phía sau

A. correction B. correctly C. correct Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Tasteless
(adj) = nhạt nhẽo; B. Tasty (adj) = đậm đà; D. Taste (n) =
D. incorrect
vị
8. I like the house very much, especially its __________ decoration. 9. C. honesty (n) = sự chân thật. Vị trí cần điền phải ở dạng

A. tasteless B. tasty C. tasteful danh từ như Realism


D. taste Các lựa chọn khác không phù hợp: A. Honest (adj) = chân
thật; B. Dishonest (adj) = không thành thật; D. Dishonesty
9. Realism and __________ are definitely the best approach in an interview. (n) = sự không thành thật

A. honest B. dishonest C. honesty 10. D. Existence. Cấu trúc: come into existence = xuất hiện,
D. dishonesty được biết đến

10. When did the first toys come into __________ and what led to their development? Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa

11. C. persuade. (to) persuade sb to do sth = thuyết phục ai


A. existential B. existing C. exist
làm gì
D. existence
Đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. Convince sb =
11. I lost too much money betting at the races last time, so you won’t __________ me to thuyết phục ai rằng điều gì là thật; B. Impress (v) = gây ấn
go again. tượng; D. Urge (v) = thúc giục

A. convince B. impress C. persuade 12. D. Crop (n) = vụ mùa

D. urge Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Product
(n) = nông sản; B. Outcome (n) = kết quả; C. amount (n) =
12. Last year the potato harvest was very disappointing, but this year it looks as though lượng
we shall have a better __________ .
13. C. quite (adv) = khá, hơi
A. product B. outcome C. amount Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Entirely
D. crop (adv) = 1 cách hoàn toàn; B. Exactly (adv) = 1 cách chính
xác; D. Totally (adv) = 1 cách hoàn toàn
13. The shop assistant was __________ helpful, but she felt he could have given her
14. A. Signal (n) = dấu hiệu; kí hiệu
more advice.
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. Warning
A. entirely B. exactly C. quite
(n) = sự cảnh báo; C. shot (n) = đạn, phát bắn; D. Show (n)
D. totally = sự trình diễn, buổi trình diễn

14. When the starter gave the __________ all the competitors in the race began to run round 15. C. shame (n) = sự xấu hổ
the track. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Harm (n)
= cái hại, thiệt hại; B. Sorrow (n) = nỗi buồn; D. Shock (n)
A. signal B. warning C. shot = cú sốc
D. show
16. C. apart. Cấu trúc: Apart from ... = ngoài .../ bên cạnh ...
15. It's an awful __________ your wife couldn't come. I was looking forward to meeting Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa
her.
17. B. Establish (v) = tạo lập

A. harm B. sorrow C. shame Các lựa chọn khác không phù hợp: A. Manufacture (v) = chế
D. shock tạo, sản xuất; C. control (v) = điều khiển; D.restore (v) =
phục hồi lại, trả lại
16. __________ from Bill, all the students said they would go.
18. B. Adjust (v) = điều chỉnh
A. Except B. Only C. Apart
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Change
D. Separate
(v) = thay đổi; C. repair (v) = sửa chữa; D. Switch (v) =

17. The new manager explained to the staff that she hoped to __________ new quay, xoay quanh

procedures to save time and money. 19. B. Influential (adj) = có ảnh hưởng

A. manufacture B. establish C. control D. Các lựa chọn khác không phù hợp: A. Ordinary (adj) = thông
thường; C. unlimited (adj) = không giới hạn; D. Accurate
restore
(adj) = đúng, chính xác
18. There is a fault at our television station. Please do not __________ your set.
20. B. Delicious (adj) = ngon lành
A. change B. adjust C. repair Các lựa chọn khác bị loại: A. Flavoured (adj) = có vị .../ có
D. switch hương ...; C. tasteful (adj) = hài hòa, đẹp mắt; D. Desirable
(adj) = đáng ao ước
19. He was an __________ writer because he persuaded many people to see the truth of
his ideas.

A. ordinary B. influential C. unlimited


D. accurate

20. The meal was excellent; the pears were particularly __________

A. flavoured B. delicious C. tasteful


D. Desirable

TEST 35 31. D. Only after entering the store. Cấu trúc nhấn mạnh:
Only after + V-ing + trợ động từ + S + V(inf) ...
III. NGỮ PHÁP
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D.
32. D. he failed to study properly. (to) fail to do sth = thất
31. __________ did Arthur realize that there was danger. bại, không làm được ...

A. Upon entering the store B. When he entered the store Đáp án A phải là “...didn’t study...” mới đúng; đáp án B loại
vì không có cách điễn đạt này; đáp án C sai vì “badly” là
C. After he had entered the store D. Only after entering the store
trạng từ không thể bổ nghĩa cho danh từ “student”
32. George did not do well in the class because __________ . 33. A. come second to. Cấu trúc: come first/second/... to ... =

A. he studied hard B. he was not good đứng thứ ... so với ...

study wise Các lựa chọn khác sai cấu trúc


C. he was a badly student D. he failed to study properly 34. A. the less she achieved. Cấu trúc so sánh tăng tiến với
little và much: the more ... the less ...
33. This university's programmes __________ those of Harvard. (Sửa: đ/án A)
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. come second to B. she achieved not
35. A. his wife was sleeping. Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả
enough hành động đang xảy ra ở quá khứ thì có hành động khác

C. are first D. she was achieving xen vào.

less Đáp án B loại vì là thì quá khứ đơn; đáp án C, D loại vì là thì
hiện tại
34. The more she worked __________ .
36. D. had seen / would not be suffering. Câu điều kiện loại
A. the less she achieved C. she did not achieve enough II diễn tả khả năng không có thật ở hiện tại

B. are second only to D. are in second place from Đáp án A, B loại vì không phải là cấu trúc câu điều kiện; đáp
án C loại vì là câu điều kiện loại III (khả năng không có
35. When Henry arrived home after a hard day at work, __________ .
thật ở quá khứ.)
A. his wife was sleeping B. his wife slept 37. D. Due to a hot day. Cấu trúc: due to ... = because of ... =
vì ...
C. his wife has left D. his wife has been
sleeping Đáp án A loại vì không đồng chủ ngữ với vế sau nên không
thể giản lược mệnh đề dạng chủ động được; đáp án B phải
36. If he ___________ the doctor last week, he __________ now. là “because it was...” mới đúng; đáp án C sai cấu trúc

A. saw / is not suffering B. saw / would not suffer 38. C. from. (to) prohibit sb from doing sth = cấm ai làm gì
...
C. had seen / would not have suffered D. had seen / would not be suffering
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
37. __________ we went swimming. (sửa: Đ/án D)
39. C. the harder/ the less confused. Cấu trúc so sánh tăng
A. Being a hot day B. It was a hot day tiến: the adj-er ... the less adj ... = càng ... càng ...

Đáp án A, D loại vì không phải dạng so sánh tăng tiến; đáp


C. The day being hot D. Due to a hot day
án B loại vì hardly (adv)= gần như không
38. The sign said that unauthorized persons were prohibited __________ .
40. C. for meeting. Cấu trúc: (to) be eager for doing sth =
A. entering B. to enter C. from entering D. phấn khích/ háo hức làm gì ...

not to enter Các lựa chọn khác sai cấu trúc

39. he studied __________ he became. (sửa: đ/án C) 41. A. Stops. Câu điều ước về tương lai: wish + S + will V/
V(present simple)
A. Hardly / the more confused B. The more hardly/the less confused
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
C. The harder / the less confused D. So hard/very confused
42. A. Not. Cách diễn đạt lời đề nghị lịch sự: would you
40. My friend said she was very eager __________ a real Hollywood star. please (not) do sth ...? = bạn có thể vui lòng ...?

A. to meet B. in meeting Các lựa chọn khác sai cấu trúc

43. D. Shall have finished. Thì tương lai hoàn thành diễn tả
C. for meeting D. that she could meet
hành động sẽ hoàn thành ở 1 thời điểm trong tương lai.
41. “We can’t go out now. It’s too rainy.” Đáp án A loại vì ở thì hiện tại; đáp án B loại vì là thì hiện tại

“I wish the rain __________ soon.” hoàn thành; đáp án C loại vì là tương lai tiếp diễn

44. C. do they. Cấu trúc câu hỏi đuôi


A. stops B. should stop C. to stop
D. would stop Đáp án A, B sai vì “nobody” chỉ nhiều người nói chung nên
phải dùng “they” mới đúng; đáp án D loại vì chủ ngữ là
42. “How do you like my new motorbike? “nobody” (không ai) được coi như phủ định nên trợ động
từ cuối câu phải ở dạng khẳng định mới đúng
“It’s very nice, but would you please __________ park it on my lawn?
A. not B. not to C. to not 45. C. should have been finished. Câu giả định nói đến khả
năng không có thật ở quá khứ: should have +PII = lẽ ra
D. don’t
nên ...
43. I __________ everything by the time you get back next week.
Đáp án A, D sai cấu trúc; đáp án B loại vì must have finished
A. shall finish B. have finished C. will be finishing D. = lẽ ra phải ...

shall have finished

44. Nobody says a word about the incident __________ ?

A. does he B. doesn't he C. do they D.


don’t they

45. You are really incompetent! It __________ hours ago.

A. should finish B. must have finished

C. should have been finished D. must be finished

TEST 36 6. D. Painting. Vị trí cần điền phải là động từ dạng gerund


làm chủ ngữ của câu
II. TỪ VỰNG
Đáp án A loại vì động từ dạng to Inf không thể làm chủ ngữ
(1) Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D.
của câu; đáp án B, C không phù hợp với văn cảnh: Painter
6. Wildlife __________ had always been a hobby for Mark Chester. (n) = họa sĩ; Paint (n) = sơn
A. to paint B. painter C. paint 7. B. Photography (n) = nhiếp ảnh
D. painting Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A.
Photograph (n) = bức ảnh; C. Photographer (n) = người
7. He had obtained his qualifications in the fields of __________ and advertising.
A. photograph B. photography C. photographer chụp ảnh; D. Photographic (adj) = thuộc về nhiếp ảnh
8. D. Communication (n) = sự giao tiếp, truyền thông. Vị trí
D. photographic
cần điền phải là 1 danh từ: mass communication = truyền
8. We are living in a world of mass __________ nowadays.
thông đại chúng
A. communicate B. communicative C. communicator D. Các lựa chọn khác không tạo thành cụm từ có nghĩa: A.
communication Communicate (v) = giao tiếp; B. Communicative (adj) =
9. People living in Croston have experienced a __________ number of difficulties thuộc về giao tiếp; C. Communicator (n) = người truyền
đạt
this week.
9. B. considerable (adj) = đáng kể. Vị trí cần điền
A. consideration B. considerable C. inconsiderable D.
phải là 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ sau đó: a
consider considerable number of ... = 1 số lượng đáng kể của ...
10. The director has __________ to passengers for the inconvenience caused. Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A.
A. apology B. apologized C. apologetic Consideration (n0 = sự cân nhắc; C. Inconsiderable (adj) =
không đáng kể; D. Consider (v) = cân nhắc
D. apologetically
10. B. Apologized. (to) apologize to sb for sth = xin lỗi ai về
11. If it's raining tomorrow, we shall have to __________ the match till Sunday.
điều gì.
A. put off B. cancel C. play Các lựa chọn khác sai vì không đúng cấu trúc thì hiện tại
D. put away hoàn thành: have/ has + PII
12. It is usually better not to __________ things, in case they are not returned. 11. A. Put off = trì hoãn
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. Cancel
A. lend B. offer C. borrow
(v) = hủy bỏ; C. Play (v) chơi; D. Put away = dành dụm
D. lose
(tiền), bỏ lại vật gì
13. He opened the letter without __________ to read the address on the envelope. 12. A. Lend. (to) lend sth = cho mượn cái gì
A worrying B. caring C. fearing Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. Offer (v)
D. bothering = cho, mang cho; C. Borrow (v) = mượn; D. Lose (v) =
mất
14. There was a big hole in the road which __________ the traffic. 13. D. Bothering. (to) bother to do sth = quan tâm tới, băn
khoăn khi làm gì
A. held up B. kept down C. stood back D.
Đáp án A phải là worrying about ... mới đúng; đáp án B loại
sent back
vì care to do sth = cố gắng làm gì; đáp án C loại vì fear to
15. The boy fell into the river and was __________ along by the fast current do sth = sợ làm gì
A. caught B. swept C. thrown 14. A. Held up. (to) hold up = cản trở
D. swung Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. (to) Keep
down = kiềm chế, hạn chế; đáp án C loại vì không có cấu
16. The old sailing boat was __________ without trace during the fierce storm.
trúc stand back sth; đáp D loại vì (to) send back sth = gửi
A. lost B. crashed C. disappeared D.
trả cái gì
vanished. 15. B. Swept. Sweep (v) = quét đi
17. You can learn as much theory as you like, but you only master a skill by Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. (to)
__________ it a lot. catch = đuổi; C. (to) throw = vứt; D. (to) swing = đung đưa
16. A. Lost. (to) lose = mất
A. practising B. training C. exercising
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. Crash (v)
D. doing
= đâm; đáp án C, D loại vì đều là nội động từ nên không
18. Some people think it is __________ to use long and little - long words, có dạng bị động: vanish = disappear = biến mất
A. clever B. intentional C. skilled 17. A. Practising. (to) practice = luyện tập
D. sensitive Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. Train (v)
= đào tạo; C. Exercise (v) = tập thể thao; D. Do (v) = làm
19. The Chairman was so angry with the committee that he decided to __________ from
18. A. Clever (adj) = thông minh, sáng suốt
it.
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B.
A. cancel B. postpone C. resign Intentional (adj) = có ý định; C. Skilled (adj) = thành thạo,
D. prevent lành nghề; D. Sensitive (adj) = nhạy cảm
20. The explorers walked all the way along the river from its mouth to its __________ . 19. C. Resign (v) = từ chức
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Cancel
A. cause B. well C. source (v) = hủy bỏ; B. Postpone (v) = trì hoãn; D. Prevent (v) =
ngăn cản
D. Outlet
20. C. Source (n) = nguồn
Đáp án A loại vì: Cause (n) = nguyên nhân; đáp án B loại vì
well (adv) = tốt; đáp án D loại vì outlet (n) = cửa sông

TEST 36 31. D. much less. Cấu trúc so sánh hơn với “much” đứng
trước tính từ nhằm mục đích nhấn mạnh: “much less” = ít
III. NGỮ PHÁP
hơn hẳn
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D.
Đáp án B loại vì không có cấu trúc: forget about sth; Các
31. Those students do not like to read novels __________ textbooks. lựa chọn còn lại không đi với 1 danh từ phía sau
A. in any case B. forgetting about 32. B. when the water began to rise. (to) begin to do sth = bắt
C. leaving out of the question D. much less đầu làm gì. (to) rise = tăng lên
Đáp án A loại vì go up = đi lên, không dùng với danh từ
32. The families were told to evacuate their houses immediately __________
“water”; đáp án C sai trật tự từ; đáp án D sai vì “raise” là
A. at the time when the water began to go up
ngoại động từ phải có bổ ngữ đi ngay sau đó
B. when the water began to rise 33. A. Did. Cấu trúc: It’s time + S + V(ed) ... = đã đến lúc ai
C. when up was going the water đó phải làm gì ...
D. in the time when the water raised Các lựa chọn khác sai cấu trúc
34. C. Driving. Cấu trúc: get used to doing sth = quen với
33. It’s time we __________ away with our old - fashioned prisons.
việc gì ...
A. did B. do C. have done D. shall
Các đáp án khác sai cấu trúc
do 35. B. Will have lost. Thì tương lai hoàn thành diễn tả hàng
34. When British people go abroad, it takes them several days to get used to động sẽ hoàn thành ở 1 thời điểm trong tương lai (By the
__________ on the right hand side of the road. year 2010 = cho đến năm 2010)
A. drive B. driven C. driving D. Đáp án A loại vì là thì hiện tại hoàn thành(hành động xảy ra
ở quá khứ, kéo dài đến hiện tại); đáp án C loại vì là thì
drove
tương lai tiếp diễn (hành động sẽ đang xảy ra ở 1 thời điểm
35. By the year 2010 many people currently employed __________ their jobs.
ở tương lai; đáp án D loại vì là thì hiện tại tiếp diễn (hàn
A. have lost B. will have lost C. will be losing D. are động đang diễn ra tại thời điểm nói/ hiện tại
losing 36. D. On buying. (to) insist on doing sth = khăng khăng làm
36. Even though Alan didn't have much money, he insisted __________ everybody a gì ...
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
drink.
37. A. Interrupting. (to) interrupt sb with sth = làm quấy rầy,
A. to buy B. in buying C. buying D.
làm phiền ai vì điều gì; (to) keep doing sth = không ngừng
on buying làm gì
37. I couldn’t concentrate on my homework, because my brother kept __________ me Các lựa chọn khác sai cấu trúc
with silly questions. 38. B. The faster. Cấu trúc so sánh tăng tiến với tính từ ngắn:
The + adj-er ..., the + adj-er ... = càng ... càng ...
A. interrupting B. interrupted C. to interrupt D.
39. D. Being. Giản lược mệnh đề phụ có cùng chủ ngữ ở
interruption
dạng chủ động
38. The more a car costs, __________ it goes. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. faster B. the faster C. so faster D. 40. D. Criticizing. Thì hiện tại tiếp diễn kết hợp với trạng từ
the fastest “always” diễn tả 1 hành động, 1 thói quen xấu luôn làm
phiền người khác
39 __________a famous personality has its advantages and its disadvantages.
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. To be B. Been C. Be
41. C shall I. Câu đề nghị lịch sự: Shall I ...? = tôi có thể ...?
D. Being Các lựa chọn khác sai cấu trúc
40.1 find my boss difficult to work with - she is always __________ my ideas. 42. A. She is. Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn
A. criticize B. criticizes C. criticized D. Đáp án B loại vì đối tượng được so sánh ở đây phải là “she”;
đáp án C không chính xác vì she’s là dạng viết tắt; đáp án
criticizing D loại vì thiếu (to) be.
43. C. Worked. Thì quá khứ đơn diễn tả hành động xảy ra và
41. That bag looks very heavy __________ carry it for you?
đã kết thúc trong quá khứ
A. Am I going to B. Will I C. Shall I
Đáp án A loại vì là thì hiện tại hoàn thành (hành động xảy ra
D. Would I trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại/ 1 kinh nghiệm ...) ;
42. I’m much fitter than __________ . đáp án B loại vì là thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (hành
A. she is B. her is C. she’s động xảy ra trong quá khứ và vẫn đang tiếp tục ở hiện tại);
đáp án D loại vì là thì hiện tại tiếp diễn (hành động đang
D. she
xảy ra ở hiện tại.)
43. Susan __________ as a nurse for three years before her marriage.
44. D. Which. Mệnh đề quan hệ không bắt buộc với đại từ
A. has worked B. has been working C. worked D. is working “which” thay thế cho toàn bộ vế câu trước đó
44. Jan didn’t check she has enough petrol before she left, __________ was careless of Đáp án A, B sai vì không dùng cho mệnh đề quan hệ; đáp án
her. C loại vì đây không phải là mệnh đề bắt buộc
45. C. As soon as = ngay khi
A. what B. it C. that
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A.
D. which
Whenever = bất cứ khi nào; B. Then = sau đó; D. While =
45 __________ he took off his dark glasses, I recognized him. trong khi
A. Whenever B. Then C. As soon as
D. While

TEST 37 6. C. Popularity (n) = sự phổ biến. Vị trí cần điền phải là 1


danh từ
II. TỪ VỰNG
Đáp án khác bị loại: A. Unpopular (adj) = không phổ biến;
(1) Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D.
B. Popular (Adj) = phổ biến; D. Popularize (v) = phổ cập
6. Judo is a sport that has achieved great __________ in many parts of the world. . hóa
A. unpopular B. popular C. popularity 7. A. Respectful. Respectful to sb = tôn trọng. Vị trí cần điền
phải là 1 tính từ
D. popularize
Các lựa chọn khác bị loại: B. Respectfully (adv) = 1 cách
7. Judo players are __________ to their opponents and bow to each other before and
tôn trọng; C. Respect (v) = kính trọng, trân trọng; D.
after each contest. Respectable (adj) = đáng kính, đứng đắn
A. respectful B. respectfully C. respect 8. A. Strength (n) = sức mạnh. Vị trí cần điền phải là danh từ
D. respectable Các đáp án khác bị loại: B. Strong (adj) = mạnh mẽ; C.
Strengthen (v) = củng cố, tăng cường; D. Strongly (adv) =
8. Judo is a physically demanding sport which requires a lot of __________ practice
1 cách mạnh mẽ
and skill.
9. C. Enjoyable (adj) =thú vị. Vị trí cần điền phải là 1 tính từ
A. strength B. strong C. Các đáp án khác không phù hợp: A. Joy (n) = niềm vui; B.
strengthen D. strongly Enjoy (v) = thích; D. Enjoyment (n) = sự yêu thích
9. There are many people who find it __________ as a means of relaxation in their 10. A. Impressive (adj) . Vị trí cần điền là 1 tính từ
Các lựa chọn khác không phải tính từ: B. Impress (v) = gây
spare time.
ấn tượng; C. Impression (n) = ấn tượng; D. Impressionist
A. joy B. enjoy C.
(n) = người theo trường phái ấn tượng
enjoyable D. enjoyment 11. D. Scratch (v) = cào
10. The exhibition contains many extremely __________ pictures of Australia Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Kick (v)
A. impressive B. impress C. impression = đá; B. Tear (v) = xé; C. Scream (v) = hét
12. B. Brand (n) = nhãn hiệu
D. impressionist
Các lựa chọn khác không phù hợp: A. Model (n) = mẫu; C.
11. Don't touch the cat, he may __________ you.
Mark (n) = mác; D. Manufacture (n) = sự sản xuất
A. kick B. tear C. scream 13. B. Connection (n) = sự kết nối
D. scratch Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Joint (n)
12. Buy the new __________ of soap now on sale; it is softer than all others! = khớp, mấu nối; C. Communication (n) = sự giao tiếp; D.
Join (n) = chỗ nối
A. model B. brand C. mark 14. C. Reach (n) = tầm với
Các lựa chọn khác không dùng trong văn cảnh này: A. Hold
D. manufacture
(n) = cầm nắm; B. Hand (n) = bàn tay; D. Grasp (n) = sự
13. The chief of police said that he saw no __________ between the six murders.
nắm được
A. joint B. connection C. 15. A. Substance (n) = chất
communication D. join Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. Material
14. The safety committee’s report recommended that all medicines should be kept out of (n) = tài liệu; C. Solid (n) = chất rắn; D. Powder (n) = bột
16. C. Fluent (adj) = nhuần nhuyễn, thuần thục.
the __________ of children.
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Definite
A. hold B. hand C. reach
(adj) = xác định rõ; B. Liquid (adj) = lỏng; D. National
D. grasp (adj) = thuộc về quốc gia
15. In the jar there was a__________ which looked like jam. 17. A. Persuade (v) sb to do sth = thuyết phục ai làm gì
A. substance B. material C. solid Đáp án B phải là “suggest that he (should) go” mới đúng;
đáp án C phải là “make him go” mới đúng; đáp án D phải
D. powder.
là “prevent him from going” mới đúng
16. He was surprised that her English was __________ as she had never been to
18. D. Ladder (n) = cái thang
England. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Scale (n)
A. definite B. liquid C. fluent = tỉ lệ, mức, cân; B. Staircase (n) = cầu thang; C. Grade (n)
D. national = mức
19. A. Power. Cấu trúc: come to power = giành được quyền
17. He is very stubborn, so it will be difficult to __________ him to go.
lực
A. persuade B. suggest C. make
Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa
D. prevent 20. C. Feel. (to) feel + adj = cảm thấy ...
18. He put a __________ against the tree and climbed up to pick the apples. Đáp án A, B loại vì không đi với 1 tính từ; đáp án D loại vì
A. scale B. staircase C. grade become (v) = trở thành ...
D. ladder
19. It’s six years now since the people came to __________ in that country.
A. power B. force C. control
D. command
20. You’re looking very pale - do you __________ sick?
A. fall B. faint C. feel
D. Become

TEST 37 31. D. Must have been. Câu giả định ở quá khứ với “must”
Các lựa chọn khác không phải cấu trúc câu giả định
III. NGỮ PHÁP
32. D. To have left. Cấu trúc to + have + PII với hành động
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D.
xảy ra ở quá khứ
31. The old man serves the ball so skillfully. He __________ a good tennis player when Đáp án A loại vì “to leave” chỉ dùng cho hành động xảy ra ở
he was young. ' hiện tại; đáp án B, C loại vì sai cấu trúc
A. can be B. must be C. could be 33. D. Has been saving. Thì hiện tại hoàn thành tiến diễn
diễn tả hành động xảy ra ở quá khứ và vẫn tiếp diễn ở hiện
D. must have been
tại
32. The old man is said __________ all his money to an old people's home when he
Đáp án A loại vì là thì hiện tại hoàn thành (hành động kết
died. thúc nhưng vẫn để lại kết quả ở hiện tại); đáp án B loại vì
A. to leave B. to leaving C. have left là thì hiện tại tiếp diễn (hành động diễn ra tại thời điểm
D. to have left nói); đáp án C loại vì là thì hiện tại đơn (diễn tả 1 thói
quen, hành động lặp đi lặp lại
33. John is going to the USA for his holiday. He __________ up for nearly a year now.
34. C. Were they. Cấu trúc câu hỏi đuôi (tag question). ở đây
A. has saved B. is saving C. saves
“nobody” tương đương với đại từ nhân xưng “they”
D. has been saving Các lựa chọn khác sai cấu trúc
35. B. Wasn’t. Cấu trúc câu hỏi đuôi (tag question). ở đây
34. Nobody was injured in the accident, __________ ?
“something” tương đương với ngôi “it”, động từ “to be”
A. was there B. was he C. were they
lặp lại cuối câu ở dạng phủ định
D. wasn’t it Các lựa chọn khác sai cấu trúc
35. Something was wrong with the machine, __________ ? 36. C. Should. Câu điều kiện loại I diễn tả khả năng có thể
A. was it B. wasn't it C. were they xảy ra cao ở hiện tại với “should”
Đáp án A sai cấu trúc; đáp án B loại vì diễn tả khả năng
D. weren't they
hiếm khi xảy ra, đáp án D phải là ought to mới đúng
36. If the weather stays fine, the plane __________ land at 8.30 local time.
37. B. Where. Đại từ “where” thay thế cho danh từ chỉ địa
A. does B. might C. should điểm “house”
D. ought Đáp án A loại vì “that” dùng cho người và vật; đáp án C loại
37. The house __________ Shakespeare was born is now open to the public. vì “which” dùng cho vật; đáp án D loại vì “who” dùng cho
người
A. that B. where C. which
38. D. Having sent. (to) deny having done = từ chối đã làm
D. who
gì ...
38. The blackmailer denied __________ the photographs to the actress. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. send B. to send C. sent 39. B. Giving. Lời đề nghị lịch sự: would you mind + V-ing
D. having sent ...?
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
39. Would you mind __________ me a hand with this bag?
40. A. Left. Với mệnh đề phụ chỉ mốc thời gian ở quá khứ,
A. give B. giving C. to give
động từ phải chia ở quá khứ đơn
D. to have given Các lựa chọn khác sai cấu trúc
40. It’s an hour since he__________ , so he should be at the office now. 41. B. Would treat. Cấu trúc câu điều kiện loại II diễn tả khả
A. left B. had left C. has left năng không có thật ở hiện tại
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
D. was leaving 42. D. So are apples. Cách diễn đạt “cũng như vậy” : So +
trợ động từ + S
41. If I were you, I __________ him a my nephew.
Đáp án A sai cấu trúc; đáp án B phải là “apples are, too” mới
A. will treat B. would treat C. am treating D. will
đúng; đáp án C phải là “apples are the same” mới đúng
have treated 43. A. Either. Cách diễn đạt “cũng không” : S + trợ động từ
42. Oranges are expensive this season, and __________ . + not + either
A. apples are B. apples too C. apples the same Đáp án B phải là “neither does she” mới đúng; đáp án C, D
loại vì chỉ dùng với câu khẳng định
D. so are apples
44. D. They are selling. Giản lược đại từ quan hệ “which” ở
43. Jane’s brother does not work as a teacher, and she doesn’t __________ .
mệnh đề quan hệ “the properties...”
A. either B. neither C. so Các lựa chọn khác sai cấu trúc
D. too 45. C. Am going to. Thì tương lai gần diễn tả dự định chắc
44 People who are telling the truth about the properties __________ should be given chắn xảy ra ở tương lai
Đáp án A, D sai cấu trúc; đáp án B chỉ dùng với thì tương lai
prizes for honesty.
đơn (khả năng có thể xảy ra nhưng không chắc chắn)
A. which sell B. that selling C. they sold
D. they are selling
45. I have been saving money because I __________ buy a computer.
A. shall B. will C. am going to
D. would

TEST 38 6. C. observation (n) = sự quan sát


Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A.
II. TỪ VỰNG
Observatory (n) = đài thiên văn; B. Observe (v) = quan sát;
(1) Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D.
D. Observer (n) = người quan sát
6. Before the invention of instruments to measure weather conditions, people relied on 7. B. Surprisingly (adv) = 1 cách đáng ngạc nhiên. Vị trí cần
điền phải là 1 trạng từ bổ nghĩa cho tính từ
their own __________ of the wind and sky.
Các lựa chọn khác bị loại: A. Surprise (v) = làm ngạc nhiên;
A. observatory B. observe C. observation
C. Surprising (adj) = ngạc nhiên; D. Surprised (adj) = ngạc
D. observer nhiên (dùng dể mô tả cảm giác của người)
7. His prediction often proves to be __________ accurate. 8. C. Sunshine (n) = ánh nắng
A. surprise B. surprisingly C. surprising Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Sunray
(adj) = thuộc về phép chữa bênh bằng ánh sáng; B.
D. surprised
Sunbeam (n) = tia nắng; D. Sunlight (n) = ánh sáng mặt
8. All aspects of the weather such as hours of __________ and rainfall are observed on
trời
a daily basis of meteorological stations with specialised equipment. 9. A. Effective (adj) = hiệu quả. Vị trí cần điền phải là 1 tính
A. sunray B. sunbeam C. sunshine từ
D. sunlight Các lựa chọn khác bị loại: B. Ineffective (adj) = không hiệu
quả; C. Effect (n) = hiệu quả; đáp án D loại vì không tồn
9. The most __________ way of learning a language is by living in the country
tại từ này
concerned.
10. C. Carefully (adv) = 1 cách cẩn thận. Vị trí cần điền phải
A. effective B. ineffective C. effect là 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ
D. effecting Các lựa chọn khác bị loại: A. Careful (adj) = cẩn thận; B.
10. Parents should think __________ before they send their children abroad. Careless (adj) = bất cẩn; D. Caring
11. A. Fade (v) = phai mờ.
A. careful B. careless C. carefully
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. Die (v) =
D. caring
chết; C. Dissolve (v) = tan rã, phân hủy; D. Melt (v) = tan
11. The blue curtains began to __________ after they had been hanging in the sun for chảy
two months. 12. C. Distinguish (v) between ... and ... = phân biệt giữa ...
A. fade B. die C. dissolve với ...
Đáp án A phải là separate ... from ... = phân chia, chia tác ...
D. melt từ ...; đáp án B phải là differ ... from ... = phân biệt ... với
...; đáp án D loại vì solve (v) = giải quyết
12. Learners of English as a foreign language often fail to __________ between
13. A. Rattled. Rattle (v) = kêu lách cách
unfamiliar sounds in that language.
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. Slap (v)
A. separate B. differ C. = vỗ, tát; C. Flap (v) = đập đen đét; D. Shock (v) = choáng
distinguish D. solve 14. A. Accustomed. Accustomed to sth = quen với ...
13. The wind blew so hard and so strongly that the windows __________ in their Đáp án B phải là familiar with ... mới đúng; đáp án C loại vì
unconscious (adj) = bất tỉnh; D. Aware of ... = nhận thức,
frames.
nhận biết
A. rattled B. slapped C. flapped
15. B. Made. (to) make sb do sth = bắt ai làm gì
D. shocked Các lựa chọn khác bị loại: A. (to) Let sb do sth = để ai làm
14. I have lived near the railway for so long now that I've grown __________ to the gì; C. (to) insist on sb doing sth = yêu cầu ai làm gì; D.(to)
noise of the trains. cause sb sth = gây ra cho ai việc gì ...
16. A. Invent (v) = sáng tạo ra
A. accustomed B. familiar C. unconscious
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. Combine
D. aware
(v) = kết hợp; C. Manage (v) = quản lý, điều hành; D. Lie
15. In spite of her protests, her father __________ her train for the race three hours a (v) = dối trá
day. 17. D. Flat. (to) have a flat tyre = bị thủng lốp xe
A. let B. made C. Các lựa chọn khác không kết hợp với “tyre”: A. Broken = bị
vỡ, bị hỏng; B. Cracked = bị vỡ; C. Bent = bị bẻ cong
insisted D. caused
18. D. Down. (to) turn sb down = từ chối ai
16. It was impossible for her to tell the truth so she had to __________ a story.
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh:A. Turn sb
A. invent B. combine C. manage back = đưa ai trở về; B. Không có cấu trúc turn sb up; C.
D. lie Không có cấu trúc turn sb over
17. The car had a __________ tyre, so we had to change the wheel. 19. D. Common to sth = nằm trong số, thuộc ...
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Similar
A. broken B. cracked C. bent to ... = tương đương với; B. “same” không kết hợp với giới
từ “to”; C. “shared” không kết hợp với giới từ “to”
D. flat
20. A. Interval (n) = thời gian tạm dừng (giữa 2 phần của vở
18. She applied for training as a pilot, but they turned her __________ because of her
kịch)
poor eyesight. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. Rest (n)
A. back B. up C. over = sự nghỉ ngơi; C. Interruption (n) = sự gián đoạn; D. Gap
D. down (n) = khoảng cách

19. The only feature __________ to these two flowers is their preference for sandy soil.
A. similar B. same C. shared
D. common
20. The play was very long, but there were two __________ .
A. intervals B. rests C.
interruptions D. Gaps

TEST 38 31. D. Must. Câu dự đoán về khả năng chắc chắn ở hiện tại
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Might =
III. NGỮ PHÁP
có lẽ; B. Will = sẽ; C. Can = có thể
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D.
32. A. Was stolen. Cấu trúc bị động ở quá khứ đơn
31. You haven't eaten anything since yesterday. You __________ be really hungry. Đáp án B, C, D loại vì là dạng chủ động
A. might B. will C. can 33. C. Is supported. Cấu trúc bị động ở thì hiện tại đơn
D. must Các lựa chọn khác loại vì là dạng chủ động
34. B. I shouldn’t. (to) Say (that) + mệnh đề
32. I still can't believe it. My bicycle __________ last night
Đáp án A, D loại vì thiếu chủ ngữ ở mệnh đề sau “say” ; đáp
A. was stolen B. was stealing C. stolen
án C loại vì nghĩa không phù hợp với văn cảnh
D. stole 35. D. That I would. (to) predict that + mệnh đề.
Đáp án A, C loại vì sai cấu trúc; đáp án B loại vì đây là câu
33. The university __________ by private funds as well as by tuition income and grants.
trần thuật lại hành động ở quá khứ nên phải lùi động từ về
A. supports B. is supporting C. is supported
thì quá khứ
D. has supported 36. C. She hardly knows. Giản lược đại từ quan hệ “who”
34. When I was little, my fattier said __________ talk to strangers. phía sau “a man”
A. don’t B. I shouldn't C. that I don't Đáp án A loại vì đã có “a man” phía trước rồi thì không cần
lặp lại “him” phía sau nữa; đáp án B, D loại vì chưa chia
D. that shouldn't
động từ “know” tương ứng với ngôi “she”
35. A fortune - teller predicted __________ inherit a lot of money before the end of the
37. C. Among whom she lived. Mệnh đề quan hệ với
year. “whom” làm bổ ngữ đứng sau giới từ “among”
A. what I B. that I C. what I will Các lựa chọn khác thiếu giới từ
D. that I would 38. B. Being excited. In stead of + V-ing

36. Daisy's marriage has been arranged by her family. She is marrying a man Đáp án A loại vì sau in stead of không đi với tính từ; đáp án
C, D loại vì sai cấu trúc
__________ .
39. A. Cooking. (to) finish doing sth = kết thúc việc gì
A. she hardly knows him B. whom she hardly know Đáp án B loại vì là dạng bị động; đáp án C, D loại vì sai cấu
C. she hardly knows D. that she hardly know trúc
37. That book is - by a famous anthropologist. It's about the people in Samoa 40. D. Could have. Cấu trúc câu điều kiện loại III diễn tả khả
năng không có thật ở quá khứ
__________ for two years.
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. that she lived B. that she lived among
41. C. Would spend. Cấu trúc câu điều kiện loại II diễn tả
them khả năng không có thật ở hiện tại
C. among whom she lived D. where she lived Các lựa chọn khác sai cấu trúc
among them 42. B. Themselves. Đại từ phản than tương đương với chủ
ngữ “all the athletes”
38. Instead of __________ about the good news, Peter seemed to be indifferent. Các lựa chọn khác không tương đương với chủ ngữ.
43. A. Another = 1 cái khác
A. exciting B. being excited C. to excite
Các lựa chọn khác bị loại vì: B. Other chỉ dùng cho danh từ
D. to be excited
số nhiều; đáp án C sai cấu trúc; D. The other = 1 cái còn
39. 1 finally finished __________ at 7 p.m. and served dinner. lại cuối cùng
A. cooking B. being cooked C. to cook 44. D. Moving. Giản lược mệnh đề phụ với “since” đồng chủ
D. to be cooked ngữ với mệnh đề chính
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
40. We __________ won the game if we’d had a few more minutes
45. B. Sleeping. Liên từ “and” chỉ sự phát triển thêm ý nên
A. have B. will C. had
động từ “sleep” phải cùng dạng với các động từ ngay trước
D. could have đó
41. If I could speak Spanish, I __________ next year studying in Mexico. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. will spend B. had spent C. would spend D.
would have spent
42. All the athletes taking part in the international games should be proud of
__________ .
A. oneself B. themselves C. himself D.
yourself
43. There are several means of mass communication. The newspaper is one. Television
is __________ .
A. another B. other C. the another
D. the other
44. Since __________ to a warmer and less humid climate, I've had no trouble with my
asthma.
A. I move B. I moving C. upon moving D.
moving
45. For the most part, young children spend their time playing, eating, and __________
a lot.
A. sleep B. sleeping C. they sleep
D. are sleeping

TEST 39 6. B. out of stock = được bán hết


Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. out of
Questions 6-35. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the
work = bị thất nghiệp; C. out of reach = ngoài tầm với; D.
correct option to fill each blank.
out of practice = không còn thành thạo
7. B. congregation (n) = nhóm người, hội người
6. We regret to tell you that the materials you ordered are ______. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A.
A. out of work B. out of stock C. out of reach D. out of practice sightseers (n) = những người đi tham quan; C. spectator (n)
= khán giản (trận đấu, biểu diễn); audience (n) = khán giả
7. The ______ listened attentively to every word the vicar said in his sermon.
8. D. otherwise (liên từ) = nói cách khác …
A. sightseers B. congregation C. spectators D.
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A.
audience nevertheless (lien từ) = tuy nhiên; B. still (lien từ) = vẫn;
8. He had to act immediately; ______, it would have been too late. C. consequently (liên từ) = bởi vậy
A. nevertheless B. still C. consequently D. otherwise 9. C. before my time = trước thời của tôi
Các lựa chọn khác không dung cho văn cảnh này: A. at my
9. I’m afraid I know nothing about the fight for independence. It was ______.
time = vào thời của tôi; B. at the same time = cùng thời; D.
A. at my time B. at the same time C. before my time D. for the time
for the time being = dần dần
being 10. C. proposed. (to) propose = đề xuất ra
Các lựa chọn khác không đi với giới từ “for”: A. (to) decide
10. A plan has been ______ for Viet Nam to host the Asian Sports Games at some point
= quyết định; B. (to) remain = còn lại, duy trì; D. (to) carry
in the future.
= mang, cầm
A. Decided B. remained C. proposed D. carried 11. B. do away. Cấu trúc: do away with sth = chấm dứt việc
11. We intend to ______ with the old system as soon as we have developed a better one. gì
A. do up B. do away C. do down D. do in Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa với
“with”
12. ______ they decided not to go to Australia for their holidays but went to America
12. B. In the end = finally = cuối cùng
instead
Đáp án A loại vì: at the end of sth = cuối cùng của …; đáp án
A. At the end B. In the end C. In the least D. At least C loại vì không có cấu trúc này; đáp án D loại vì: at least =
13. If you don’t ______ smoking you’ll never get better. ít nhất
A. give off B. give out C. give from D. give up 13. D. give up. Cấu trúc: give up doing sth = từ bỏ việc gì
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. give off
14. The baby is crying! Will you ______ while I prepare his milk?
sth = tỏa ra, phát ra (mùi hương, ánh sang,…); B. give out
A. look him up B. look after him C. care about him D. Make
sth = phát cái gì ra; đáp án C loại vì không có cụm give
him up from sth
15. When she heard that her grandfather had died in hospital she ______ into tears. 14. B. look after him. Cấu trúc: look after sb = chăm sóc,
A. burst B. went C. exploded D. trông nom ai
Các lựa chọn khác không dùng trong văn cảnh này: A. look
fell
him up = đến thăm ai, liên lạc với …; C. care about him =
16. We were really ______ with the weather.
quan tâm đến …; đáp án D loại vì không có cấu trúc make
A. disappointed B. disappoint C. disappointing D. sb up;
disappointment 15. A. burst. Cấu trúc: burst out into tears = òa khóc
17. She does not go to the gym ______. Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa
16. A. disappointed. (to) be disappointed with sth = thất
A. no more B. no longer C. exploded D. fell vọng vì điều gì
Đáp án B loại vì là động từ; đáp án C loại vì tính từ
18. I studied chemistry at ______ university.
disappointing = đáng thất vọng, chỉ dùng để mô tả tính
A. the B. a C. an D. no article
chất của sự vật; đáp án D loại vì disappointment (= sự thất
19. That is the house in ______ we live. vọng) là danh từ
A. where B. which C. that D. when 17. D
20. I will have a bath ______ I get home. 18. D. no article. Vì cụm: at university = ở trường đại
học.(trước university không cần quán từ đẻ nói chung về
A. as soon as B. so soon as C. so soon that D. hardly when
việc học ở trường đại học)
21. Would you marry him if he ______ you?
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. would ask B. asks C. did ask D. asked 19. B. which. Đại từ quan hệ “which” thay thế cho danh từ
22. I can’t ______ to buy a new car. trước đó “the house”
A. afford B. spend C. pay D. think Đáp án A loại vì đã có giới từ “in” ở trước rồi thì không
được dùng “where”; đáp án C loại vì “that” dùng cho cả
23. They’ll move to France when their baby ______.
người và vật, không đứng sau giới từ; đáp án D loại vì
A. will be born B. is being born C. is born D. would be born
“when” dùng cho cụm từ chỉ thời gian
24. She speaks English ______ than me. 20. A. as soon as = ngay khi …
A. more better B. much better C. more well D. so better Đáp án B loại vì không có liên từ này; đáp án C loại vì
25. Can I ______ cheque? không phù hợp với văn cảnh: so soon that … = quá sớm
đến nỗi mà …; Đáp án D loại vì đây không phải câu đảo
A. pay by B. pay with C. pay in D. pay on
ngữ
26. He ______ me by asking stupid questions while I am working.
21. D. asked. Cấu trúc câu điều kiện loại II diễn tả khả năng
A. annoys B. quarrels C. damages D. interferes không có thật ở hiện tại: S + would + V (inf) if + S +
27. I am ______ tired to think about that problem at the moment. V(ed)
A. simply B. nearly C. far too D. much more Các lựa chọn khác sai cấu trúc
22. A. afford. Cấu trúc: can’t afford to do sth = không đủ
28. I do not remember ______ the door when I left home this morning. tiền/ không thể làm gì …
Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa
A. to look B. looking C. looked D. to have looked
23. C. is born. Trong mệnh đề phụ chỉ thời gian ở tương lai
29. There was no ______ in waiting longer than half an hour so we left.
với “when”, động từ phải chia ở thì hiện tại đơn
A. good B. point C. worth D. use Các lựa chọn khác sai cấu trúc
30. The child was told to eat his vegetables or ______ he would get no ice scream. 24. B. much better. Cấu trúc so sánh nhấn mạnh với “much”
A. in case B. else C. instead D. in fact đứng trước tính từ, có nghĩa : … hơn hẳn
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
31.______ you have no key, you will have to get back before I go out.
25. A. pay by. (to) pay by cheque = trả bằng séc
A. Although B. Provided C. As D. Unless
Các lựa chọn khác không kết hợp với “Cheque” để câu có
32. The question of late payment of bills was ______ again at the board meeting. nghĩa
A. risen B. brought C. raised D. taken 26. A. annoys. (to) annoy sb by doing sth = làm phiền ai vì
33.______ the time you get to the theater, the play will have finished. việc gì …
Các lựa chọn khác sai cấu trúc: B. quarrel with sb about
A. Until B. In C. By D. On
sth/doing sth = cãi vã với ai về …; C. damage (v) = hủy
34. Since my mother died, my closest ______ is my cousin.
hoại; D. interfere with sth = can thiệp/ cản trở việc gì
A. parent B. relative C. person D. friend 27. C. far too = quá …
35 . James should have stayed out of the sun as his skin is so ______. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. simply
A. sensible B. insensible C. sensitive D. senseless (adv) = 1 cách đơn giản; B. nearly (adv) = gần như; D.
much more = hơn hẳn
28. B. looking. (To) remember doing sth = nhớ là đã làm gì

Đáp án A loại vì: remember to look = nhớ là phải nhìn …;
các đáp án khác sai cấu trúc
29. B. point. Cấu trúc: There is/was no point in doing sth =
không ích gì khi làm gì
Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa
30. B . else. Or else + mệnh đề = nếu không thì …
Đáp án A loại vì in case + mệnh đề = trong trường hợp,
phòng khi …; đáp án C loại vì instead + mệnh đề = thay vì
thế …; đáp án D loại vì in fact + mệnh đề = trên thực tế thì

31. C. As. Liên từ as + mệnh đề = khi/ vì …
Đáp án A loại vì although + mệnh đề = mặc dù …; đáp án B
pharilaf provided that … mới đúng; đáp án D loại vì unless
+ mệnh đề = trừ khi …
32. C. raised. (to) raise = tăng
Đáp án A loại vì rise là nội động từ nên không có dạng bị
động, đáp án B loại vì brought = được mang đi; đáp án D
loại vì taken = bị lấy đi
33. C. By. By the time + mệnh đề = cho đến khi …
Đáp án A loại vì: Until = cho đến khi…; đáp án B sai cấu
trúc; đáp án D sai cấu trúc
34. B. parent (n) = cha/mẹ
Đáp án B phải là relatives (n) = người họ hàng mới đúng;
đáp án C, D không phù hợp với văn cảnh
35. C. sensitive (adj) = nhạy cảm
Các lựa chọn khác không dùng trong văn cảnh này: A.
sensible (adj) = nhận biết được; B. insensible (adj) = mê
man, không biết; D. senseless (adj) = vô nghĩa, bất tỉnh
TEST 40 6. D. either. Cấu trúc: either … or … = hoặc … hoặc
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
Questions 6-35. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the 7. A. managed. (to) manage to do sth = xoay sở/ làm được
correct option to fill each blank. việc gì
Đáp án B phải là “succeed in getting…” (thành công trong
việc gì) mới đúng; đáp án C phải là “was able to get…”
6. I don’t like _____ coffee or tea (làm được việc gì) mới đúng; đáp án D phải là “… finished
A. neither B. or C. both D. either getting…” (kết thúc/ hoàn thành việc gì) mới đúng
7. I ______ get in through the window. 8. B. have been studying. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
A. managed to B. succeeded to C. was able D. finished to diễn tả hành động xảy ra ở quá khứ, kéo dài và chưa kết
8. I’m tired. I ______ all day. thúc ở hiện tại
Đáp án A loại vì là thì hiện tại đơn (diễn tả sự việc luôn đúng
A. study B. have been studying hoặc 1 thói quen); đáp án C loại vì là thì hiện tại tiếp diễn
C. am studying D. was studying (diễn tả hàng động đang diễn ra tại thời điểm nói); đáp án
9. I ______ to the dentist yesterday. D loại vì là thì quá khứ tiếp diễn (hành động xảy ra ở quá
A. must be B. need have gone khứ thì có hành động khác xen vào)
C. must go D. should have been 9. D. should have been. Cấu trúc giả định không có thật ở
quá khứ: should have +PII = lẽ ra nên …
10. That is the boy ______ parents I met. Đáp án A, C loại vì là hành động xảy ra ở hiện tại; đáp án B
A. which B. who C. whom D. whose không phù hợp với văn cảnh: need have gone = đã cần
11. When is that letter ______ ? phải đi …
A. going to be sent B. going to send 10. D. whose: đại từ quan hệ chỉ sự sở hữu
C. be sent D. to sent Đáp án A loại vì “which” dùng chỉ vật; đáp án B, C loại vì
“who”,whom” chỉ dùng chỉ người
12. Is there a tennis ______ near here? 11. A. going to be sent. Cấu trúc bị động ở thì tương lai gần
A. pitch B. place C. stadium D. court Đáp án B loại vì là dạng chủ động; đáp án C, D loại vì không
13. I refused ______ to them. tồn tại cấu trúc đó
A. to talk B. talk C. to talking D. talking 12. D. court. A tennis court = sân tennis
14. Can you tell me where ______ ? Các lựa chọn khác không kết hợp với “tennis”: A. pitch (n) =
cao độ, cường độ; B. place (n) = địa điểm; C. stadium (n) =
A. the post office is B. is the post office sân vận động
C. the post office D. post office 13. A. to talk. (to) refuse to do sth = từ chối làm gì
15. He needs to ______ a diet. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. do B. get C. go on D. make 14. A.the post office is. Cấu trúc câu hỏi phức: Trợ động từ +
16. He has just bought ______ expensive furniture. S + V(inf) + từ để hỏi (where/what/…) + S + V
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. an B. some C. few D. a few 15. C. go on. Cấu trúc: be/go on a diet = ăn kiêng
17. I am so tired that I cannot take ______ what you are saying. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. up B. out C. in D. on 16. B. some = 1 vài (Dùng cho cả danh từ đếm được và
18. I avoid ______ her. không đếm được)
A. meeting B. to meet C. meet D. met Đáp án A loại vì “an” chỉ dùng cho danh từ số ít bắt đầu
bằng 1 nguyên âm; đáp án C, D loại vì chỉ dùng cho danh
19. If you ______ behaving in this way you will bring yourself nothing but trouble. từ đếm được số nhiều.
A. try on B. insist on C. keep up D. focus on 17. C. in. take in sth = nuốt được/ chú ý vào cái gì …
20. They decided to ______ their original plans for the house and make it smaller. Các lựa c họn khác không dùng trong văn cảnh này: A. take
A. scale down B. shorten C. condense D. widen up sth = chiếm (thời gian/ không gian); B. take out = mang
21. The class members told the monitor that she could ______ on their support for the đi khỏi; D. take on = quyết định/ chịu trách nhiệm làm việc

party. 18. A. meeting. (to) avoid doing sth = tránh làm việc gì
A. depend B. count C. base D. concentrate Các lựa chọn khác sai cấu trúc
22. I would like ______ this old car for a new model but I cannot afford it. 19. B. insist on. Cấu trúc: insist on doing sth = khăng khăng
A. change B. exchange C. sell D. replace làm gì …
23. He spent his entire life ______ round the world, never setting down anywhere. Các lựa chọn khác không dùng với văn cảnh này: A. try on
sth = mặc thử…;
A. scattering B. visiting C. roaring D. roaming C. keep up sth = tiếp tục duy trì, giữ cho …cao; D. focus on
24. Two weeks ______ too long for me to wait. sth = tập trung vào …
A. is B. are C. seem D. take 20. A. scale down. (to) scale down sth = hạn chế cái gì (số
25. Her father smokes cigarettes, and ______ does mine. lượng,…)
A. either B. too C. so D. neither Các lựa chọn khác không dùng với văn cảnh này: B. shorten
(v) = làm ngắn lại; C. condense (v) = cô đọng lại; D. widen
26. Gold is ______ in color to brass. (v) = mở rộng
A. similar B. like C. same D. resemble 21. B. count. (to) count on sth/sb = tin tưởng vào, trông cậy
27. ______ these mangoes taste _________? vào …
A. Are…sweet B. Do…sweetly Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. depend
C. Do…sweet D. Does…sweet on … = phụ thuộc vào; C. base on … = dựa trên; D.
concentrate on … = tập trung vào …
28. I would like to see that football match because I ______ one this. 22. B. exchange. (to) exchange sth for sth = trao đổi … lấy
A. don’t see B.can’t see C. hardly see D. haven’t seen …
29. I will wait here until Mary ______ tomorrow. Các lựa chọn khác không tạo thành nghĩa phù hợp với văn
A. comes B. will come cảnh: A. change sth for sth = thay thế … bằng …; C. sell
C. is going to come D. is coming sth for sth = mua … vì …; D. replace sth by sth = thay thế
… bằng …
30. All work is better than ______ at all. 23. D. roaming. (to) roam = dạo chơi, lang thang
A. not B. no C. none D. no one Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. scatter
31. You can stay here ______ you keep things in order. (v) = rải, rắc; B. visit (v) = thăm; C. roar (v) = gầm gừ
A. as long as B. until C. because D. so 24. A. is. Cụm từ chỉ lượng thời gian, số tiền,… được coi
32. You may go to the cinema ______ you have done all your homework. như danh từ số ít
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. provided B. unless C. however D. although 25. C. neither. Cách diễn đạt: “Cũng không”: Neither + Trợ
33. Jack is sure that the news ______ true. động từ + S
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. may not have been B. can’t be 26. A. similar. (to) be similar to sth = tương tự với …
C. can’t have been D. might not be Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc đúng với “to”;
34. His mother’s promised to reward him ______ his good marks at school. B. like (adj) = giống hệt; C. phải là the same as … = giống
A. on B. for C. to D. about hệt như …; đáp án D. resemble (v) = giống …
35. They talked for three days before finally ______ to a decision. 27. C. Do … sweet. Câu hỏi nghi vấn với “do” là trợ động từ
cho chủ ngữ là danh từ số nhiều; (to) taste + adj = có vị …
A. reaching B. coming C. bringing D. arriving Đáp án A, D loại vì sai trợ động từ; đáp án B loại vì sau
“taste” + adj
28. D. haven’t seen. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả 1 kinh
nghiệm
Đáp án A, C loại vì là thì hiện tại đơn (diễn tả sự việc luôn
luôn đúng hoặc 1 thói quen); đáp án B loại vì nói đến 1
khả năng ở hiện tại
29. A. comes. Trong mệnh đề chỉ thời gian ở tương lai (với
“until”), động từ phải chia ở thì hiện tại đơn
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
30. A. not at all = hoàn toàn không
Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa
31. A. as long as. Cấu trúc câu điều kiện loại I với “as long
as” = chỉ cần …
Các liên từ khác không dùng cho văn cảnh này: B. until =
cho đến khi, C. because = vì; D. so = nên
32. A. provided. Cấu trúc: … provided (that) + mệnh đề = if
+ mệnh đề = nếu …
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. unless =
trừ khi; C. however = tuy nhiên; D. although = mặc dù
33. C. can’t have been. Cấu trúc giả định với “can”
Đáp án A không phù hợp với văn cảnh: may not have been =
có lẽ lầ đã không …; đáp án B, D sai cấu trúc
34. B. for. Cấu trúc: reward sb for sth = thưởng cho ai vì …
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
35. B. coming. Cấu trúc: come to a decision = đi đến quyết
định
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
TEST 41 6. C. orchestra (n) = dàn nhạc
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. band (n)
= ban, nhóm; B. musical (n) = nhạc kịch; D. trio (n) = bộ ba
Questions 6-35. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the 7. D. investigating. (to) investigate = điều tra
correct option to fill each blank. Các lựa chọn khác không dùng trong văn cảnh này: A. inspecting
= kiểm tra; B. searching = tìm kiếm; C. looking
out = coi chừng, cẩn thận, đề phòng
6. We call the very large group of musicians that includes string and wind instruments 8. B. earn. Cấu trúc: earn your/her… living = kiếm sống
a(n) ___________. Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa
A. band B. musical C. orchestra D. trio 9. B. lacks. (to) lack = thiếu
7. The police are ___________ an incident which took place this afternoon. Các lựa chọn khác bị loại: A. fail (v) = thất bại, thua; C. miss (v)
= lỡ, nhớ; D. want (v) = muốn
A. inspecting B. searching C. looking out D. investigating 10. A. crosses. Cấu trúc: cross your/my… mind = nghĩ/ chợt
8. She used to ___________ her living by working as a typist. nghĩ là …
A. win B. earn C. raise D. Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa
support 11. D. appointment. Cấu trúc: make an appointment =
9. My brother is intelligent but he _____________ common sense. đặt 1 cuộc hẹn
Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa
A. fails B. lacks C. misses D. 12. A. have done. Thì hiện tại hoàn thành: diễn tả hành
wants động xảy ra ở quá khứ, kéo dài đến hiện tại (trạng từ chỉ
10. It never ____________ my mind he will lie to me. thời gian: since 1980 = kể từ năm 1980.)
A. crosses B. enters C. happens D. takes Đáp án B loại vì là hiện tại tiếp diễn; đáp án C loại vì là quá
khứ đơn; đáp án D loại vì là quá khứ hoàn thành
13. D. is going to develop. Thì tương lai gần diễn tả 1
11. Please ring to make an early ____________ at the dentist’s. dự định/ hành động chắc chắn xảy ra ở tương lai
A. assignment B. order C. date D. Đáp án A loại vì là thì quá khứ tiếp diễn (hành động ở quá
appointment khứ đang diễn ra thì có hành động khác xen vào); đáp án B
12. Since 1980, Scientists the world over ___________ a lot of things to fight against loại vì là hiện tại hoàn thành (hành động xảy ra ở quá khứ,
AIDS. kéo dài đến hiện tại); C. loại vì là thì quá khứ đơn (hành
động xảy ra và kết thúc ở quá khứ)
A. have done B. are doing C. did D. had 14. B. have been. Thì hiện tại hoàn thành: diễn tả 1 kinh
done nghiệm
13. Our government ____________ a system of private schools in a near future. Các lựa chọn khác loại: A. thì hiện tại hoàn thành (diễn tả 1 thói
A. was developing B. has developed quen lặp đi lặp lại); C. thì quá khứ đơn (hành động đã xảy ra và
C. would develop D. is going to develop kết thúc trong quá khứ); D. loại vì không có cấu trúc này
15. A. would come. Câu trần thuật lời hứa ở quá khứ
14. This is the first time I __________ here. (động từ phải lùi thì: will -> would)
A. am B. have been C. was D. be Các lựa chọn khác sai cấu trúc
15. Last week, my professor promised that he __________ today. 16. B. has never seen. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả 1
A. would come B. comes C. is coming D. will kinh nghiệm (trạng từ chỉ thời gian: before = trước đây)
come Đáp án A loại vì là thì quá khứ hoàn thành (hành động xảy
ra trước 1 hành động trong quá khứ; C loại vì là thì hiện tại
16. My daughter saw an elephant this morning but she ____________ one before. đơn (sự việc luôn đúng hoặc 1 thói quen lặp đi lặp lại); D
A. had never seen B. has never seen loại vì là quá khứ hoàn thành (hành động xảy ra trước 1
C. never sees D. never had seen hành động khác trong quá khứ)
17. I am reading this novel. By the time you come back from work I __________ it. 17. C. shall have finished. Tương lai hoàn thành diễn tả
A. shall finish B. will finish 1 hành động sẽ hoàn thành trong tương lai.
Đáp án A loại vì chỉ hành động xảy ra ở hiện tại; đáp án B
C. shall have finished D. have finished loại vì là tương lai đơn chỉ hành động có thể xảy ra ở tương
18. What he told me was a ____________ of lies. lai; đáp án D loại vì là hiện tại hoàn thành chỉ hành động xảy ra
A. pack B. load C. packet D. box trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại
19. Well, we did have s terrible row but we have ___________ it up now. 18. C. packet. A packet of lies = 1 sự/lời dối trá
A. turned B. cleaned C. sorted D. made Các lựa chọn khác không kết hợp với “lies”
19. B. cleaned. (to) clean sth up = dẹp đi, loại bỏ đi
20. We cannot judge a person simply on the __________ of his education. Các lựa chọn khác bị loại: A. turn up = bật lên; C. không có
A. condition B. basis C. principle D. cấu trúc sort sth up; D. make sth up = gộp lại, tạo nên
theory 20. B. basis (n) = căn bản, cơ sở
21. Mr. Brown is looking for his glasses. He thinks he___________ them behind in the Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh:
office yesterday. A. condition (n) = điều kiện; C. principle (n) = nguồn gốc,
nguyên lý; D. theory (n) = học thuyết
A. forgot B. left C. put D. placed 21. C. put. Cấu trúc: put sb/sth behind = bỏ … lại
22. There was a small room into ___________ we all crowded. Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa
A. where B. that C. which D. it 22. A. where. Đại từ “where” thay thế cho cụm từ chỉ
23. It happened _________ we were fast asleep last Friday night. địa điểm. (where = nơi mà …)
A. while B. during C. for D. Đáp án B, C loại vì dùng cho người hoặc vật; đáp án D loại
vì it không phải đại từ quan hệ
since 23. D. since = kể từ khi
24. It is hot in the daytime but the temperature __________ sharply at night. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. while = trong
A. slips B. drops C. reduces D. khi; B. during = trong suốt; C. for = vì …
flows 24. A. slips. (to) slip = tụt, giảm, trượt
25. I looked everywhere but could not find ___________ at all. Các lựa chọn khác không dùng trong văn cảnh này: B.
drop (v) = rơi; C. reduce (v) = hạn chế; D. flow (v) = trôi
A. anyone B. no one C. someone D. 25. B. no one = không một ai
somehow Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh:
26. You have tea for breakfast, ___________ you? A. anyone = bất cứ ai; C. someone = ai đó; D. somehow = như
A. haven’t B. don’t C. won’t D. have thế nào đó
27. The woman began to ___________ because her son was late coming home. 26. B. don’t. Cấu trúc câu hỏi đuôi (tag question) với
chủ ngữ và trợ động từ dạng phủ định lặp lại cuối câu
A. trouble B. worry C. care D. somber Các lựa chọn khác sai cấu trúc vì không phải là trợ động từ
28. These people are working very ____________. (sửa: đ/án B) phù hợp với động từ chính
27. B. worry (v) = lo lắng
A. hardly B. hard C. hardness D. harder Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. trouble
29. I am sure the answer to my letter ____________ by next Friday morning. (v) = làm cho lo lắng, gây phiền phức,…; C. care (v) = quan tâm;
A. will have come B. has come D. somber (adj) = tối tăm, âm u
C. is coming D. was coming 28. B. hard (adv) = chăm chỉ, nỗ lực
30. “Is David in?” “No, he is out. Would you like to leave a __________?” Các lựa chọn khác bị loại: A. hardly (adv) = gần như ko có;
C. hardness (n) = sự cứng rắn; D. harder (adj) = cứng rắn/
A. message B. letter C. telephone D. call khó hơn
31. The Andersons lived in California __________ two or three years. 29. A. will have come. Thì tương lai hoàn thành diễn tả
A. during B. about C. for D. with hành động sẽ hoàn thành và kết thúc ở tương lai
32. “Could I speak to Susie May, please?” “___________.” Đáp án B loại vì là hiện tại hoàn thành (hành động xảy ra
A. Speaking B. Talking C. Saying D. trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại); C loại vì là hiện tại tiếp diễn
(hành động đang xảy ra tại thời điểm nói); D loại vì
Answering là quá khứ tiếp diễn (hành động đang xảy ra ở quá khứ thì
33. We are not used to ___________ in a cold climate. có hành động khác xen vào)
A. being lived B. lived C. living D. 30. A. message. (to) leave a message = để lại lời nhắn
lived Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. letter
34. “___________ is the next bus to the theatre?” “Seven ten”. (n) = bức thư, C. telephone (n) = điện thoại; D. call (n) =
cuộc gọi
A. Which B. When C. Where D. 31. C. for = trong
How Csc lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. about =
35. Are there any interesting ____________ in the paper? khoảng; A. during = trong suốt…; D. with = với
A. new B. piece of news C. news D. 32. A. speaking = nói (tương ứng với câu dẫn phía
pieces of news trước)
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B.talk (v)
= nói chuyện, kể chuyện; C. say (v) = nói (với ai); D.
answer (v) = trả lời
33. C. living. Cấu trúc: (to) be used to doing sth = quen
với việc gì
Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa
34. B. when. Đại từ “when” dùng cho câu hỏi về thời
gian (when = khi nào…?)
Các lựa chọn khác bị loại: A. which = cái nào; C. where =
ở đâu; D. how = như thế nào
35. D. pieces of news = các mẩu tin
Đáp án A loại vì new (adj) = mới; đáp án B loại vì là danh
từ số ít : piece of news; đáp án C loại vì news là danh từ
không đếm được

TEST 42 6. B. knew how. Cấu trúc: know how to do sth/ how + mệnh
đề = biết … như thế nào
Questions 6-35. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the Các lựa chọn khác sai cấu trúc
correct option to fill each blank. 7. D. putting. Cấu trúc: suggest + doing sth = đề nghị làm gì

6. George ___________ he could improve his test scores, but he did not have enough Các lựa chọn khác sai cấu trúc
time to study. 8. D. surprised. (to) be surprised that … = thấy ngạc nhiên
A. knew to B. knew how C. knew how that D. knew how to rằng … Vị trí cần điền phải là 1 tính từ
7. I suggest __________ different kinds of waste in different places. Đáp án A loại vì surprising (adj) = đáng ngạc nhiên
(chỉ tính chất của sự vật) đáp án B loại vì là trạng từ; đáp
A. to put B. can put C. put D.
án C loại vì surprise (v) = gây ngạc nhiên
putting 9. C. that. Cấu trúc nhấn mạnh: It is + Noun + that + mệnh đề
8. All of us were ___________ that he was successful in the final exam. … = chính … mà …
A. surprising B. surprisingly C. surprise D. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
surprised 10. A. go. Câu hỏi nghi vấn với động từ thường ở thì quá
9. It is the English phrasal verbs __________ puzzle me most. khứ đơn
A. which B. it C. that D. they Các lựa chọn khác sai cấu trúc
10. Did you ___________ anywhere interesting last weekend? 11. D. does. Cách diễn đạt “cũng vậy”: S + trợ động từ, +
A. go B. going C. was D. went too
11. I work as a teacher and my wife ___________ too. Đáp án A loại vì trợ động từ “do” không tương ứng với
chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít “ my wife”; đáp án B loại vì “is”
A. do B. is C. work D. không làm trợ động từ cho động từ thường; đáp án C sai
does cấu trúc
12. What is your hometown __________? 12. C. like. (to) be like … = như …. (thế nào)
A. situated B. age C. like D. located Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A.
13. I am afraid I __________ here for your birthday party. situated = được đặt …; B. age (n) = tuổi; D. located = được đặt
A. have not to be B. am not being tại …
13. D. cannot be = không thể ở …
C. will be not D. cannot be
Đáp án A, Bloại vì không có cấu trúc này; đáp án C phải là
14. He has not played since he __________ the accident. “will not be” ad đúng
A. had B. has had C. has D. had 14. A. had. Trong mệnh đề phụ chỉ thời gian ở quá khứ:
had động từ phải chia ở quá khứ đơn
15. This is the best tea I have __________ tasted. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. never B. ever C. already D. still 15. B. ever. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả 1 kinh nghiệm
16. In life __________ can make a mistake; we are all human. (trạng từ “ever” = đã từng) kết hợp với so sánh hơn nhất
A. anyone B. some people C. not anybody D. Các lựa chọn khác không dùng trong văn cảnh này: A.
someone never (adv) = không bao giờ; C. already (adv) = vừa mới;
D. still (adv) = vẫn
17. Lam __________ that he could meet the aliens from outer space. 16. A. anyone = bất cứ ai
A. hopes B. wants C. wishes D. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. some
likes people = một vài người; C. not anybody = không phải bất
18. The boys are absorbed ___________ working in the workshop. cứ ai; D. someone = ai đó
A. from B. away C. in D. 17. C.wishes. Câu điều ước không có thật ở hiện tại với
onto “wish”\
19. We are decided to interview only ten ___________ for the job. Đáp án A không phù hợp với văn cảnh: hope = hi vọng; đáp
án B, C loại vì không đi với 1 mệnh đề
A. applicants B. applicable C. appliances D. applications 18. C. in. Cấu trúc: (to) be absorbed in doing sth = miệt mài
20. Artificial satellites provide data on atmosphere temperatures, solar radiation and trong việc gì …
_________ the earth’s surface. (Sửa: Đ/án A) Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. reflect B. the reflection C. can reflect D. reflecting 19. A. applicants. Applicant (n) = ứng viên (xin việc)
21. At this moment, the team __________ discussing the game among themselves. Đáp án B loại vì: applicable (adj) = có thể áp dụng/ thích
A. have been B. has been C. are D. is hợp; đáp án C loại vì appliance (n) = thiết bị; D. application
22. The water is __________. You cannot drink it. (n) = đơn/ lời xin/ thỉnh cầu
20. A. reflect. Liên từ “and” chỉ sự phát triển thêm ý, nên
A. polluted B. pollution C. polluting D.
động từ phía sau đó phải cùng dạng với các động từ phía
pollutant
trước
23. This year is __________ the year of MOUSE.
Đáp án B loại vì reflection (n) = sự phản chiếu; đáp án C không
A. not any longer B. any more phù hợp với văn cảnh; đáp án D loại vì là động từ
C. no longer D. not any more dạng V-ing
24. I do not think that film is __________. 21. C. are. Động từ (to) be tương đương với chủ ngữ là danh
A. boringly B. bore C. bored D. boring từ số nhiều “the team”. Vị trí cần điền phải là (to) be vì
25. What did you have for ___________ breakfast? đây là thì hiện tại tiếp diễn (trạng từ chỉ thời gian: At the
A. the B. no article C. an D. a moment.)
26. Radium was ___________ by Marie Curie. Đáp án A, B loại vì là hiện tại hoàn thành (hành động xảy
ra ở quá khứ kéo dài đến hiện tại); đáp án D loại vì “is”
A. discoverer B. discover C. discovery D.
không tương đương với chủ ngữ “the team” (Được coi như
discovered danh từ số nhiều)
27. Several of my friends are ___________ reporters. 22. A. polluted = bị ô nhiễm. Vị trí cần điền phải là động từ
A. newspapers’ B. newspaper’s C. newspapers D. newspaper dạng bị động
28. ___________ the rain, the stadium was full of football fans. Đáp án B loại vì pollution (n) = sự ô nhiễm; đáp án C loại
A. Because B. In spite of C. Although D. vì là dạng chủ động; đáp án D loại vì pollutant (n) = chất
Despite of gây ô nhiễm
23. C. no longer = không còn
29. We have been working hard. Let’s ___________ a break.
Đáp án A loại vì not any longer = không còn lâu nữa;
A. do B. take C. make D. find đáp án B loại vì any more = không còn nữa (chỉ lượng/
30. As you drive down the road, take the ____________ and you will see his house số lượng) ; đáp án D loại vì not any more = không còn
ahead. hơn nữa.
A. left second B. turn second C. turn left D. left 24. D. boring (adj) = buồn tẻ, nhạt nhẽo. Tính từ dạng V-ing
turning chỉ tính chất của sự vật hiện tượng
31. He has lost a lot of weight ___________ he went on that diet. Đáp án A loại vì là trạng từ; đáp án B loại vì bore (v) =
làm buồn tẻ; C. loại vì bored (adj) = buồn chán (chỉ cảm
A. in time B. since C. even though D. when giác của người)
32. We are talking about the writer ___________ book is best-selling. 25. B. no article. Cụm cố định: for breakfast = vào/ cho bữa
A. who B. whom C. whose D. sáng
fast Các lựa chọn khác sai cấu trúc
33. __________ few species that live on the ground, most monkeys live in trees. 26. D. discovered. Cấu trúc bị động ở thì quá khứ với động
A. A B. There are C. All but D. Except từ discover = khám phá
for Đáp án A loại vì discoverer (n) = người khám phá; đáp
34. __________ and they are separated from one another by vast distances. (Sửa: đ/án án B loại vì sai cấu trúc; đáp án C loại vì discovery (n) = sự
khám phá
D) 27. D. newspaper (n) = báo chí. Newspaper reporters =
A. Millions of galaxies B. Being millions of galaxies phóng viên báo chí. Cụm danh từ ghép dạng: danh từ -
C. Of the millions of galaxies D. There are millions of galaxies danh từ.Các lựa chọn khác sai cấu trúc
35. __________ is a person’s first language besides the first language officially used in 28. B. In spite of. Cấu trúc: In spite of + Noun = bất chấp …
a community. Đáp án A loại vì because + mệnh đề = vì; đáp án C loại vì
A. Formal language B. Second language although + mệnh đề = mặc dù …; đáp án D phải là despite
C. Mother tongue D. Foreign language mới đúng
29. B. take. Cụm cố định: take a break = nghỉ ngơi
Các lựa chọn khác không tạo thành cụm từ có nghĩa
30. D. left turning. Take the left turning = rẽ trái
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
31. B. since + mệnh đề = vì …
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. in time =
kịp giờ; C. even though = mặc dù; D when = khi
32. B. whom = đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ
người làm bổ ngữ trong câu
Đáp án A loại vì “who” là đại từ dùng cho người;
đáp án C loại vì “whose” chỉ diễn đạt ý sở hữu;
đáp án D loại vì fast (adj) = nhanh
33. D. except for + Noun = ngoại trừ
Đáp án A loại vì quán từ “a” không dùng cho danh từ số nhiều;
đáp án B không phù hợp với văn cảnh:
There are = có …l; đáp án C không phù hợp với văn cảnh:
All but = tất cả ngoại trừ …
34. D. There are millions of galaxies. Liên từ “and” chỉ sự
phát triển ý nên 2 vế câu phải tương đương nhau về cấu
trúc.
Các lựa chọn khác sai cấu trúc vì không phải là mệnh đề
hoàn chỉnh
35. C. Mother tongue = tiếng mẹ đẻ
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh:
A. formal language = ngôn ngữ trang trọng;
B. second language = ngôn ngữ thứ hai;
D. foreign language = ngoại ngữ

TEST 43 6. B. happy. (to) look + adj = trông … “Look” là


linking verb nên có thể đứng trước 1 tính từ
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
Questions 6-35. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the 7. A. in. Cụm cố định: In a moment = trong một lúc nữa
correct answer to each of the following questions. Đáp án B, D sai cấu trúc; đáp án C loại vì: at the moment
= hiện tại
8. C. code (n) = mã
6. He looked very ___________ when I told him the news. Các lựa chọn khác không dùng với văn cảnh này:
A. happily B. happy C. happiness D. happier A. dial (n) = đường truyền điện thoại; B. figure (n)
7. He asked me to tell you that he will be here __________ a moment. = hình dáng, hình; D. phone (n) = điện thoại
A. in B. on C. at D. about 9. C. had waited. Thì quá khứ hoàn thành diễn tả hành động
xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ
8. Could you please tell me the ___________ for South water? Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh:
A. dial B. figure C. code D. phone A. was waiting (thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động
9. My teacher arrived after I _________ for him for ten minutes. đang xảy ra thì có hành động khác xen vào; B. have waited
A. was waiting B. have waited C. had waited D. waiting (thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động xảy ra trong quá
10. If anybody ___________ question, please ask me after class. khứ, kéo dài đến hiện tại; D. waiting loại vì không có cách
chia thì này
A. has the B. have the C. has a D. have a 10. C. has a. Cấu trúc câu điều kiện loại I,
11. “Which of the two boys is a boy scout?” “_________of them is.” diễn tả khả năng có thể xảy ra ở tương lai
A. All B. None C. Neither D. Both Đáp án A loại vì “question” là danh từ không xác định nên không
đi với quán từ “the”; đáp án B loại vì sai quán từ
và động từ “have” không tương đương với chủ ngữ là danh
12. There may be more cliff falls, and local __________ are spending the night in a từ số ít “anybody”; đsap án D sai động từ
school. 11. C. Neither. Cấu trúc: Neither of + Noun = không cái
A. chairmen B. livers C. persons D. gì/ không ai (trong cả 2)
residents Đáp án A, D loại vì không dùng với câu phủ định; đáp án
B loại vì None chỉ dùng cho nhiều hơn 2 sự vật
13. Have you made any ___________ for your journey yet? 12. D. residents (n) = các cư dân
A. classifications B. achievements Các luwajc họn khác không dùng với văn cảnh này:
C. arrangements D. measurements A. chairmen (n) = chủ tịch; B. livers (n) = những người sống; C.
14. If you keep ____________, that dog won’t hurt you. persons (n) = người
A. slowly a walk B. a slow walk 13. C. arrangement. Cấu trúc: make an/any/…
arrangement for sth = sắp xếp lịch cho.
C. walking slowly D. to walking slowly Các lựa chọn khác sai cấu trúc
15. “___________” “Not now, but I used to.” 14. C. walking slowly. (to)keep doing sth = tiếp tục/
A. Won’t you have some tea? B. Do you watch TV very often? không ngừng làm gì
C. Some more rice? D. Are you going to bed? Các lựa chọn khác sai cấu trúc
16. Living on the _________ of the city means spending hours commuting to work 15. B. Do you watch TV very often? Câu hỏi nghi vấn
với động từ ở thì hiện tại đơn nói đến 1 thói quen ở hiện tại
every day. Đáp án A loại vì là câu mời; đáp án C không phù hợp vì là
A. sides B. outskirts C. suburbs D. câu đề nghị; đáp án D loại vì nói đến 1 dự định ở tương lai
outposts gần (cấu trúc: be going to do sth)
17. The college decided to ___________ the old library – most of the furniture was 16. B. outskirts (n) = vùng ngoại ô
falling apart. Đáp án A loại vì sides (n) = các bên; đáp án C phải là “in
the suburbs” (ở các vùng ngoại ô) mới đúng; đáp án D loại
A. renew B. refurbish C. regenerate D. recondition vì outposts (n) = tiền đồn (quân sự)
18. As a student, my father was very poor and had to get __________ on the little 17. B. refurbish (v) = phục hồi lại
money his mother sent him from the village. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh:
A. in B. at C. to D. by A. renew (v) = làm mới lại; C. regenerate (v) = phát lại; D.
19. The actress was furious about the lies the newspaper had printed, so she decided to recondition (v) = tu bổ lại
18. D. by. (to) get by = sinh sống
__________ them for damages. Các lựa chọn khác bị loại; A. get in = sưu tầm, thu hoạch;
A. sentence B. charge C. file D. sue B. get at sth = nhận ra, hiểu ra điều gì; C. get to sth = tiến
20. Unfortunately, state schools do not have much in the __________ of sports facilities đến …
compared to private schools. 19. D. sue. (To) sue sb for sth = kiện ai vì điều gì
A. way B. case C. means D. part Các lựa chọn khác loại vì không kết hợp với “for” để tạo
thành cấu trúc có nghĩa
21. Beware of ____________ if you are walking alone at night in the town centre- it’s 20. B. case. In the case of + sth = trong trường hợp có
quite dangerous. …
Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa
A. shoplifters B. moved C. motivated D. movable 21. D. movable (n) = vật có thể di chuyển. Vị trí cần
22. People are much more successful at what they do if they are interested and điều phải là danh từ (Đứng sau giới từ “of”)
___________. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh:
A. motioned B. moved C. motivated D. movable A. shoplifters = kẻ cắp giả làm khách hàng; B. moved = được di
23. They received a ten-year sentence for ___________ armed robbery. chuyển; C. motivated = được thúc đẩy
22. C. motivated = được thúc đẩy
A. making B. doing C. committing D. practicing Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh:
24. The sign at the entrance to the national park __________ visitors against camping A. motioned = được đồng ý; B. moved = được di chuyển; D.
due to the danger posed by bears. movable (adj) = linh động
A. cautioned B. endangered C. threatened D. dared 23. C. committing. (to) commit = phạm tội …
25. The book tells about a young boy who was trained __________ a witch in a wizard Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh:
A. make (v) = làm ra; B. do (v) = làm; D. practice (v) = luyện tập
school. 24. A. cautioned. (to) caution sb against sth = cảnh báo
A. will be B. to be C. being D. to have been ai về …
26. Boots, the well-known chemist’s chain in the UK, sells virtually everything. On their Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa: B.
shelves you can find products ___________ from medicine to sandwiches! endanger (v) = gây nguy hiểm; C. threaten (v) = đe dọa;
A. fluctuating B. rating C. ranging D. D. dare (v) = dám
25. B. to be. (to) be trained to do sth = được đào tạo
ranking để làm gì …
27. The little girl tripped and fell, ___________ her arm against the edge of the brick Các lựa chọn khác sai cấu trúc
wall. 26. C. ranging. (to) range from sth to sth = trải dài từ …
A. scraping B. scratching C. twisting D. ripping đến …
28. Although not confirmed, there was a __________ that the film star had been taken to Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc này:
A. fluctuate (v) = dao động; B. rate (v) = đánh giá; D. rank (v) =
hospital seriously ill. xếp loại
A. rumor B. fame C. saying D. 27. B. scratching. (to) scratch = cào
reputation Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. scrap (v) =
29. The necklace was worthless because it turned out to be a(n) _________ after all. đập vụn; C. twist (v) = xoắn, bện; D. rip (v) = xé, bóc
A. non-genuine B. fake C. artificial D. fraud 28. A. rumor (n) = tin đồn, lời đồn
Các lựa chọn khác không dùng trong văn cảnh này:
30. Instinctively, people _________ when there is any sudden movement near their B. fame (n) = danh tiếng, tiếng tăm; C. saying (n) = lời nói;
eyes. D. reputation (n) = danh tiếng
A. wink B. yawn C. peer D. blink 29. B. fake (n) = đồ giả. Vị trí cần điền là 1 danh từ
31. Even though we go to school by bus in the mornings, our mother insists on Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh:
________ us in the afternoons. A. non-genuine (adj) = không thật;
C. artificial (adj) = nhân tạo; D. fraud () = sự gian lận, kẻ gian lận
A. returning B. collecting C. gathering D. picking 30. B. yawn (v) = há miệng
32. The man had a very strange __________, so I could not tell where he was from. Các lựa chọn khác không dùng với văn cảnh này:
A. wink (v) = nháy mắt; C. peer (v) = ngang hàng; D. blink (v) =
A. pronunciation B. speech C. accent D. tone nháy măt, chớp mắt
33. Rich people often have bodyguards for their children, in case anyone tries to 31. B. collecting. (to) collect = tập hợp
___________ them and then demand money for their releases. Các lựa chọn khác không dùng với văn cảnh này:
A. rob B. assault C. kidnap D. steal A. return (v) = hoàn lại, trả lại; C. gather (v) = tụ tập, tập trung;
34. I do not like __________ people – they keep asking questions and embarrassing D. pick (v) = nhấc, cầm
32. C. accent (n) = giọng, ngữ điệu
other people. Các lựa chọn khác bị loại: A. pronunciation (n) = phát âm;
A. reserved B. nosy C. dull D. humble B. speech (n) = lời nói; D. tone (n) = tiếng, âm thanh
35. Liz deliberately told Andy some lies about his girlfriend, just to make him feel angry 33. C. kidnap (v) = bắt cóc
and sad. What a __________ thing to do! Các lựa chọn khac bị loại: A. rob (v) = ăn cướp, trộm;
A. tough B. draft C. fussy D. B. assault (v) = tấn công; D. steal (v) = ăn cắp
34. B. nosy (adj) = tò mò, tọc mạch
wicked Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh:
A. reserved (adj) = rụt rè; C. dull (adj) = tối dạ;
D. humble (adj) = khúm núm, khiêm tốn
35. D. wicked (adj) = xấu xa, ranh ma
Các lựa chọn khác bị loại: A. tough (adj) = khó khăn;
B. draft (adj) = tươi, thô; C. fussy (adj) = cầu kì, kiểu cách

TEST 44 6. B. were. Vì chủ ngữ là danh từ số nhiều “all the girls”


Đáp án A loại vì “was” chỉ dùng với chủ ngữ số ít; đáp án C, D
Questions 6-35. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the loại vì là thì hiện tại đơn
correct option to fill each blank. 7. B. Since. Liên từ mang nghĩa = từ khi/ vì
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Unless = trừ
6. All the girls but one __________ present yesterday. khi; C. while = trong khi; D. although = mặc dù
8. A. listening. Cấu trúc diễn tả hai hành động cùng song
A. was B. were C. is D. are
song xảy ra với hành động thứ 2 ở dạng V-ing
7. _________ it is getting dark, we will not wait for him any longer.
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. Unless B. Since C. While D. Although
8. The students sat quietly in the classroom, __________ to their teacher.
A. listening B. listen C. listened D. listens
9. Though she was very tired, she went on __________. 9. C. working (to) go on doing sth = tiếp tục làm gì
A. work B. to work C. working D. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
worked 10. B. is composed. (to) be composed of sth = bao gồm
Đáp án A phải là “consists of …” mới đúng; đáp án C, D loai vì
10. Our class __________ of twenty boys and ten girls. contain = bao gồm (thành phần nào)
A. is consist B. is composed C. contains D. 11. A. didn’t he. Cấu trúc câu hỏi đuôi (tag question)
contained với trợ động từ did ở dạng phủ định và chủ ngữ đặt cuối
câu
11. He had the sofa delivered, ___________?
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. didn’t he B. wasn’t he C. couldn’t he D. shouldn’t he 12. A. to. Cấu trúc To + Inf chỉ mục đích của hành
12. I will come __________ help you. động
A. to B. in order C. for D. so Các lựa chọn khác sai cấu trúc
13. “Tell me when you are coming to London.” “Certainly. I will ________ you before I 13. C. ring. (to) ring sb = gọi cho ai
set off.” Các lựa chọn khác không dùng trong văn cảnh này: A. strike (v) =
A. strike B. sound C. ring D. hit 14. B. living. Cấu trúc: cannot stand doing sth = không
14. He cannot stand __________ in such poor conditions. thể chịu được việc gì
A. to living B. living C. live D. to be alive Các lựa chọn khác sai cấu trúc
15. Nobody is ready to go, __________? 15. A. are they. Cấu trúc câu hỏi đuôi với (to) be và chủ
A. are they B. isn’t he C. is he D. are not they ngữ đảo xuống cuối câu. “nody” tương đương với ngôi
“they”
16. Yesterday morning I got up and looked out of the window. The sun was shining but
Các lựa chọn khác
the ground was very wet. It__________. 16. D. had been raining. Thì quá khứ hoàn thành tiếp
A. has been raining B. rained diễn diễn tả một quá trình xảy ra trước 1 sự việc trong quá
C. had D. had been raining khứ
17. Willie Cather, __________ a prominent American writer, grew up in Nebraska Đáp án A loại vì là hiện tại hoàn thành tiếp diễn (hành động xảy
during the early farming years. ra ở quá khứ nhưng vẫn tiếp diễn ở hiện tại); đáp án B loại vì là
A. became B. who became quá khứ đơn (hành động đã xảy ra và kết thúc ở quá khứ); đáp
C. she became D. it is she who became án C loại vì sai cấu trúc
17. B. who became. Mệnh đề quan hệ với “who” làm
18. If I _________ wings, I ___________ take an airplane to fly home.
chủ ngữ
A. have/ won’t have to B. had/ wouldn’t have to
Đáp án khác sai cấu trúc mệnh đề quan hệ
C. had/ didn’t have to D. have/ will have to 18. B. had/ wouldn’t have to. Cấu trúc câu điều kiện
19. They have no ___________ for help. loại II (diễn tả khả năng không có thật ở quá khứ)
A. expectation B. expect 19. A. expectation (n) = sự hi vọng, kì vọng. Cấu trúc:
C. expectative D. expectancy have (no) expectation for sth = (không) kì vọng vào …
20. A new style of jeans __________ in the USA. (Sửa: Đ/án D) Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. has just introduced B. were just introduced 20. D. has just been introduced. Cấu trúc câu bị động ở
C. has just introduced D. have just been introduced hiện tại hoàn thành
21.There is a law that says you ___________ throw trash on the street. Đáp án A, C loại vì là dạng chủ động; đáp án B loại vì chủ ngữ là
A. don’t have to B. must not C. might not D. couldn’t danh từ số ít nên không đi với “were”
22. Boys and girls may have behaved ___________ in this situation. 21. B. must not = không được phép
A. difference B. differing C. different D. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. don’t have to
= không phải …; C. might not = có lẽ không …; D. couldn’t =
differently đã không thể …
23. They are trying to __________ the problem. 22. D. differently (adv) = khác nhau. Vị trí cần điền
A. fail B. succeed C. gain D. solve phải là trạng từ bổ nghĩa cho động từ “behave”
24. When he worked here, Simon ___________ mistakes. Các lựa chọn khác không phù hợp với chỗ trống: A. Difference
A. was always making B. made always (n) = sự khác nhau; B. differ (v) = khác với …; C. different
C. was making always D. always made (adj) = khác nhau
23. D. solve (v) = giải quyết
25. At school, David was ___________ anyone else in his class.
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. fail (v) =
A. as clever as B. as clever than trượt, thua, thất bại; B. succeed (v) = thành công; C. gain (v) =
C. cleverer D. cleverest đạt được
26. ___________ the people in our village buy meat every day. 24. A. was always making. Thì hiện tại tiếp diễn kết
A. Just a few B. Only some C. Not much of D. Not many of hợp với trạng từ “always” diễn tả 1 sự việc/ thói quen lặp
27. Tom works at a garage and so spends __________ lying under motor cars. đi lặp lại và gây ra phiền phức
A. many time B. many times C. much time D. a lot of times Các lựa chọn khác sai cấu trúc
28. Jack went out, but he did not tell __________ where he was going. 25. A. as clever as. Cấu trúc so sánh ngang bằng với
A. anyone B. no one C. one D. none tính từ ngắn: as + adj + as
29. “Do the Smiths live next door to you?” “No, but they __________.” Các lựa chọn khác sai cấu trúc
26. D. Not many of. Cấu trúc: (not) many of + the +
A. used to B. used to do C. used to was D. used to did
Noun(số nhiều) = (không) nhiều …
30. Someone must have taken my bag. I clearly remember __________ it by the window Các lựa chọn khác sai cấu trúc
and now it has gone. 27. C. much time = nhiều thời gian
A. to have left B. leave C. to leave D. Đáp án A loại vì time = thời gian là danh từ không đếm được nên
leaving không đi với “many”; đáp án B, D loại vì many times = a lot of
31. He _________ me by asking me stupid questions while I am working. times = nhiều lần
A. annoys B. quarrels C. interferes D. damages 28. A. anyone = bất cứ ai
32. The job was more difficult than I __________ expected it to be. Đáp án B và đáp án D (none (đại từ) = không ai/ cái gì) loại vì đã
phủ định ở động từ (did not tell) thì không cần phủ định ở danh
A. have B. had C. would D. might từ nữa; đáp án C loại vì sai cấu trúc;
33. A good friend will stand _________ you when you are having problems. 29. A. used to. Cấu trúc used to do sth = đã từng làm gì
A. by B. against C. out D. for (chỉ 1 thói quen, hành động lặp lại nhiều lần trong quá
34. Everything included, the cost of our new living room came to a _________ total of £ khứ)
10,000. Đáp án B loại vì không cần lặp lại động từ “do” ở câu trả lời nữa
A. grand B. great C. gross D. full vì đã được đề cập ở câu hỏi rồi; đáp án C, D sai cấu trúc
35. I do not hate classical music. On the __________, I like it very much indeed! 30. D. leaving. (to) remember doing sth = nhớ đã làm gì
A. opposite B. contrary C. alternative D. contrast Đáp án C loai vì remember to leave = nhớ phải rời đi (hành động
chưa xảy ra); các lựa chọn khác sai cấu trúc
31. A. annoys = làm phiền
Các lựa chọn khác bị loại: B. quarrel with sb = cãi cọ với ai; C.
interfere (v) = can thiệp, cản trở; D. damage (v) = hủy hoại
32. B. had. Thì quá khứ hoàn thành diễn tả hành động
xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ
Đáp án A loại vì là hiện tại hoàn thành (hành động xảy ra ở quá
khứ, chưa kết thúc ở hiện tại) ; đáp án C, D loại vì là thì quá
khứ (hành động đã kết thúc trong quá khứ)
33. A. by. (to) stand by sb = ở bên, sát cánh bên ai
Đáp án B loại vì không có cấu trúc này; đáp án C loại vì: stand
out = nổi trội; đáp án D loại vì stand for = viết tắt của …
34. A. grand (adj) = quan trọng, đáng chú ý, lớn
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. great (adj) =
lớn lao; C. gross (adj) = tổng (trước khi khấu trừ); D. full (adj)
= đầy đủ
35. B. contrary. Cấu trúc: On the contrary = ngược lại
Các lựa chọn khác sai cấu trúc

TEST 45 6. A. a great deal of + Noun (không đếm được) = rất nhiều …


Đáp án B loại vì a large quantity of …. = 1 số lượng lớn; đáp án
Questions 6-35. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the C loại vì “large” không kết hợp với “deal”; đáp án D loại vì a
correct answer to each of the following questions. great number of + Noun (đếm được) = 1 con số lớn
7. C. to. Cấu trúc: (to) have objection to sth = phản đổi cái gì
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
6. BARNEY & FRIENDS gave children ____________ pleasure. 8. D. (to) go adhead = tiếp tục
A. a great deal of B. a large quantity Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. go before = xảy
C. a large deal of D. a great number of ra trước, tồn tại trước; đáp án B
7. Do you have any objections __________ this new road scheme? 9. C. purpose. Cấu trúc: On purpose = cố tình, có chủ đích
A. at B. with C. to D. for Đáp án B loại vì: on time = đúng giờ; các lựa chọn khác sai cấu
trúc
8. Despite a lot of hardship, the Green City Project will go ____________. 10. C. going. Cấu trúc: feel like doing sth = thấy thích
A. before B. forward C. advance D. ahead làm gì …
9. I am sorry! I did not break that vase on ___________. Các lựa chọn khác sai cấu trúc.
11. C. a lot of + Noun (Đếm được/không đếm được) =
A. my mind B. time C. purpose D. nhiều
intention Đáp án A loại vì: a large number of + Noun(đếm được) = 1 số
lượng lớn …; đáp án B, D sai cấu trúc
10. I do not feel like ___________ to the cinema now. 12. C. in. Giới từ duy nhất phù hợp với “town” trong 4
A. go B. to have gone C. going D. đáp án
to go Các lựa chọn khác không phù hợp
11. He has __________ money in the bank. 13. B. neither is she. Cấu trúc diễn đạt ý “cũng không”:
A. a large number of B. a lots of Neither + Trợ động từ + S
Đáp án A, C sai cấu trúc; đáp án D phải là she is not, either mới
C. a lot of D. lot of đúng
12. There is a good film ___________ town. 14. C. how we could. Cách diễn đạt gián tiếp câu hỏi
A. at B. over C. on in D. in on wh-question: could đứng sau chủ ngữ
Các lựa chọn khác sai cấu trúc.
13. He is not going to learn Spanish and __________. 15. C. to avoid meeting. (to) avoid doing sth = tránh
làm gì
A. so is not she B. neither is she Các lựa chọn khác sai cấu trúc
C. shi is not too D. either she is not 16. D. served. (to) serve in the army = phục vụ/ làm
14. The policeman explained to us ___________ get to the market. việc trong quân đội
A. how B. how could C. how we could D. how Các lựa chọn khác sai cấu trúc
could we 17. A. let. (to) let sb do sth = để ai làm gì
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
15. He is always trying __________ me. 18. D. liking. Cấu trúc cannot help + doing sth = không
A. to avoid to meet B. avoiding meeting thể không …
C. to avoid meeting D. avoiding to meet Các lựa chọn khác sai cấu trúc
16. Mr. Brown ___________ in the army from 1960 to 1980. 19. C. subtle (adj) = tinh tế, tinh vi
A. had served B. has served Các lưa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. fair (adj) =
công bằng, bình thường; B. sensitive (adj) = nhạy cảm; D. joint
C. had been serving D. served (adj) = chung
17. Would you please __________ him speak about the new plan? 20. A. fraction (n) = phần
A. let B. allow C. ask D. tell Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. piece (n) =
18. Although she is unkind, I cannot help __________ her. miếng; C. part (n) = phần; D. spot (n) = dấu, đốm, vết
A. like B. liked C. to like D. 21. A. simultaneously (adv) = cùng lúc
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. communally
liking (adv) = chung, công cộng; C. uniformly (adv) = đều, đồng
19. Although Vicky looked pretty much the same after all those years, I noticed dạng; D. jointly (adv) = chung
________ changes which made her look even more beautiful than I remembered. 22. D. current (adj) = thịnh hành, hiện nay, thông dụng
A. fair B. sensitive C. subtle D. Các lựa chọn khác bị loại: A. private (adj) = riêng tư; B. daily
joint (adj) = hàng ngày; C. constant (adj) = ổn định
23. A. issue (v)= đưa ra, lưu hành
20. After hours of bargaining with the salesman, Jake bought the jacket for a Các lựa chọn khác không phù hợp: B. transmit (v) = truyền, phát;
__________ of the original price. C. print (v) = in ấn; D. project (v) = dự kiến, thảo ra dự án
24. C. claimed. (to) claim = quả quyết
A. fraction B. piece C. part D. spot Đáp án A phải là accuse sb of doing sth = buộc tội ai; đáp án B, D
21. The football match tomorrow evening will be broadcast __________ on TV and loại vì: enforce(v) = làm vững chắc, thúc ép; warn (v) = cảnh
radio. cáo
A. simultaneously B. communally 25. A . unaware. (to) be unaware of sth = không nhận
C. uniformly D. jointly thức được/ biết được điều gì …
Các lựa chọn khác không có cấu trúc này: B. unconscious (adj) =
22. Please fill in your employment history, including your _________ employer as well bất tỉnh; C. unable (adj) không thể; D. unreasonable (adj) = vô
as any previous ones you might have had. lý
A. private B. daily C. constant D. 26. D. Award (n) = giải thưởng
current Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. reward (n)
23. Most museums in the city ___________ Day Passes at special rates for both pupils =sự thưởng, sự trả ơn; B. Brand (n) = nhãn hàng; C. factor (n) =
nhân tố
and students. 27. B. entire (adj) = toàn bộ, toàn thể
A. issue B. transmit C. print D. Các lựa chọn khác không dùng với văn cảnh này: A. mere (adj) =
project không đáng kể; C. total (adj) = tổng số; D. complete (adj) =
24. The woman ____________ someone has stolen her purse, but, although they hoàn thành
searched everyone in the shop, it was not found. 28. C. supplies = nguồn cung cấp
Các đáp án khác bị loại: A. provisions (n) = thực phẩm dự trữ; B.
A. accused B. enforced C. claimed D. material (n) = nguyên liệu, tài liệu; D. ingredient (n) = thành
warned phần
25. As I was __________ of the change in the program, I arrived half an hour late for 29. B. tedious (adj) = chán ngắt
the rehearsal. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. hilarious (adj)
A. unaware B. unconscious C. unable D. = vui vẻ, vui nhộn; C. furious (adj) = giận dữ; D. recreational
(adj) = thuộc về giải trí
unreasonable 30. C. accidentally (adv) = ngẫu nhiên, tình cờ
26. The Best Invention _________ this year was given to Jason Meyers. Các lựa chọn khác không phù hợp với chỗ trống: A. occasionally
A. Reward B. Brand C. Factor D. Award (adv) = thỉnh thoảng; B. clumsily (adv) = 1 cách vụng về; D.
27. On Christmas Eve, the _________ family gathers for dinner, usually at my attentively (adv) = 1 cách chăm chú
grandmother’s house. 31. A. pioneer (n) = người tiên phong
Các lựa chọn khác không phù hợp: B. navigator (n) = người hoa
A. mere B. entire C. total D. tiêu; C. generator (n) = người khởi xướng, máy phát điện
complete 32. D. overlook (v) = bỏ sót
28. When the first Chinese restaurants opened in Greece, it was very difficult to get Các lựa chọn khác bị loại: A. pass (v) = qua, vượt qua; B.
fresh ___________ of Chinese vegetables. neglects. (to) neglect = lơ là ; C. avoid (v) = tránh;
A. provisions B. materials C. supplies D. 33. B. carry out = thực hiện
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. call out = gọi to
ingredients lên; D. take. (to) take out = lấy được, đạt được; C. miss out = bỏ
29. I find mending old socks incredibly ____________ that is why I always ask my sót
34. D. drought (n) = hạn hán
mother to do it for me. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. draught (n) =
A. hilarious B. tedious C. furious D. sự thông gió; C. eruption (n) = sự phun, phát ra; B. floods.
recreational flood (n) = trận lũ
30. Megan solved her computer problem quite _________ she happened to mention it to 35. B.ample (adj) = rộng lớn
a friend who had had the same problem and told her what to do. Đáp án A phải là a plenty of … (nhiều…) mới đúng; đáp án C
loại vì expanded = được mở rộng; đáp án D loại vì “big” không
A. occasionally B. clumsily C. accidentally D. đi với “parking space”
attentively
31. Bill Gates is probably the best know and most successful ____________ in
computer software.
A. pioneer B. navigator C. generator D. volunteer
32. My mother often __________ our mistake, whereas my father is very strict and
punishes us for even the slightest one.
A. passes B. neglects C. avoids D.
overlooks
33. When I joined the army, I found it difficult to __________ out orders from my
superiors, but I soon got used to it.
A. call B. carry C. miss D.
take
34. After nine months without any rain, the country was facing one of the worst
_________ in the last fifty years.
A. draughts B. floods C. eruptions D.
droughts
35. What I like about this restaurant is that there is ___________ parking space right
outside it.
A. plenty B. ample C. expanded D. big

TEST 46 ĐÁP ÁN
6. B. to say. Cấu trúc to inf chỉ mục đích của hành động
Questions 6-35. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the Các lựa chọn khác sai cấu trúc
correct option to fill each blank. 7. A. surprising (adj) = đáng ngạc nhiên. V-ing được dùng
như tính từ diễn tả tính chất của sự vật. Vị trí cần điền phải
là tính từ
6. “Could not we talk about it again?” – “There is nothing left __________.”
Đáp án B loại vì surprised (adj) = ngạc nhiên (chỉ cảm xúc của
A. say B. to say C. to say it D. người); đáp án C loại vì là động từ; đáp án D loại vì sai cấu trúc
say it 8. D. No, she does not. Cấu trúc đúng cho câu trả lời với câu
7. It is not ___________ that he came first. He has been working very hard. hỏi nghi vấn.
A. surprising B. surprised C. to surprise D. to be surprise Đáp án A, B sai cấu trúc; đáp án C loại vì là thì quá khứ
9. B. when – would. Lối trần thuật lại câu hỏi ở hiện tại
8. She does not like coffee, does she? (động từ trong câu trần thuật phải lùi về thì quá khứ đơn)
A. Yes, she does not B. No, she does Các lựa chọn khác sai cấu trúc
C. Yes, she did D. No, she does not 10. C. There. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động
9. He asked me ___________ I ___________ leave for London. vừa mới xảy ra với cấu trúc there + (to) be = có …
A. if – will B. when – would Các lựa chọn khác sai cấu trúc
11. C. left (adv) = còn lại
C. whether – will D. where - would
Các lựa chọn khác không tạo thành câu có nghĩa
10. __________ has been no news of him. 12. C. much too. Trạng từ “much” đứng trước “too +
A. It B. It is C. There D. Which adj” nhằm mục đích nhấn mạn
11. Have you got any seats ___________ for the Strafford excursion? Đáp án A sai trật tự từ; đáp án B, D sai cấu trúc
A. afforded B. passed C. left D. 13. B. has seen. Hiện tại hoàn thành diễn tả hành động
bargained xảy ra ở quá khứ, kéo dài đến hiện tại với trạng từ chỉ thời
12. It is ___________ hot in here! gian “since”
A. too much B. much C. much too D. very Các lựa chọn khác bị loại: A. see (hiện tại đơn); C. saw (quá khứ
too đơn); D. have been sai trợ động từ “have” vì chủ ngữ là danh từ
số ít “nobody”
13. Maria Roberts left her home in Leeds last week and nobody __________her since. 14. C. breakdown (n) = sự suy sụp
A. see B. has been C. saw D. have Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. downfall (n)
seen = sự sa sút; B. outbreak (n) = sự bộc phát, bùng nổ; D. collapse
14. His father had a nervous ___________ last year. (n) = sự đổ sập
A. downfall B. outbreak C. breakdown D. 15. B. whether you like it or not. Cấu trúc trần thuật với
collapse câu hỏi nghi vấn “whether + S + V” = liệu …
15. “I do not like your attitude.” “I do not care ___________.” Các lựa chọn khác sai cấu trúc
16. B. evict (v) = đuổi ai ra khỏi nhà
A. If you did not like it B. whether you like it or not
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. enforce (v) =
C. do you like it or not D. you like it or not thúc ép, bắt buộc; C. evacuate (v) = di tản; D. discard (v) = loại
16. We decided to ___________ Mr. Peterson after he refused to pay the rent for the bỏ
third month in a row. 17. D. assume (v) = cho rằng
A. enforce B. evict C. evacuate D. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. evaluate (v) =
đánh giá; B. detect (v) = dò ra, khám phá ra; C. assess (v) =
discard đánh giá
17. Since you have been working all day long, I ___________ you are too tired to go out 18. A. inhabitants (n) = cư dân
tonight, aren’t you? Các lựa chọn khác không phù hợp với chỗ trống: B. tenant (n) =
A. evaluate B. detect C. assess D. người đi thuê; C. citizen (n) = công dân; D. lodger (n) = người
assume thuê nhà, ở trọ
19. A. de-ice (v) = tan đá
18. It is still a mystery how the __________ of the Mayan villages disappeared.
Các lựa chọn khác không dùng với văn cảnh này: B. defrost (v) =
A. inhabitants B. tenants C. citizens D. rã đông, làm tan băng; C. chill (v) = làm ớn lạnh; D. melt (v) =
lodgers tan chảy
19. Normally, I take the meat out of the freezer and leave it to _________ overnight, so I 20. B. absorbent (adj) = thấm nước
can cook it in the morning. Các lựa chọn khác không dùng với văn cảnh này: A. transparent
A. de-ice B. defrost C. chill D. melt (adj) = trong suốt; C. subtle (adj) = tinh vi; D. receptive (adj) =
20. The roof of the living room was made of ___________ materials to let in the sun and dễ tiếp thu
21. D. explanation (n) = sự giải thích
warm the room on winter mornings.
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. orientation(n)
A. transparent B. absorbent C. subtle D. = sự định hướng; B. assessment (n) = sự đánh giá; C. admission
receptive (n) = sự tiếp nhận
21. The school requires all teachers to hand in a detailed _________ of each of their 22. A. huge (adj) = lớn
students at the end of term. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. fair (adj) =
A. orientation B. assessment C. admission D. explanation công bằng, kha khá; C. full (adj) =đầy đủ; D. heavy (adj) =
nặng
22. Terry paid a ___________ price for his silly mistake and had to find another job.
23. A. bit. Cấu trúc: with a bit of luck = nhờ 1 chút may
A. huge B. fair C. full D. heavy mắn
23. Well, with a ____________ of luck and no traffic, we might get home before Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa
lunchtime. 24. C. sacked = bị sa thải
A. bit B. part C. tone D. pack Các lựa chọn khác không dùng với văn cảnh này: A. dismissed =
24. As two schools in the area are closing down, quite a few teachers are going to be bị vứt bỏ, xua đuổi; B. shattered = bị đảo lộn, phá tan; D.
made ___________. redundant (adj) = dư thừa
A. dismissed B. shattered C. sacked D. 25. C. display (v) = trưng bày
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. handle (v) =
redundant
đảm nhận; B. apply (v) = yêu cầu, xin; D. locate (v) = đặt, xếp
25. In Paris, many packs use their surrounding walls or railings to ___________ đặt
paintings or photographs during exhibitions. 26. B. devote. (to) devote sth to sb/sth = cống hiến/
A. handle B. apply C. display D. locate đóng góp cái gì cho …
26. If you could ___________ some of your time to our problem, we had appreciate it Các lựa chọn khác không có cấu trúc phù hợp: A. reserve (v) =
very much. lưu trữ, bảo tồn; C. spare (v) = để dành, tiết kiệm; D. fit (v) =
vừa vặn, hợp với
A. reserve B. devote C. spare D. fit 27. D. timely (adj) = đúng lúc
27. Our teacher stressed that all students should be ____________ for class, and that she Các lựa chọn khác không phù hợp với chỗ trống: A. occasional
would not accept latecomers. (adj) = thỉnh thoảng; B. punctual (adj) = đúng giờ; C. flexible
A. occasional B. punctual C. flexible D. (adj) = linh hoạt
timely 28. D. relatively (adv) = khá là
28. The cost of a new telephone line is ___________ low, compared to the huge bills Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A extensively
(adv) = 1 cách bao quát, rộng rãi; B. repetitively (adv) = lặp đi
you get once you start using the line! lặp lại; C. inevitably (adv) = chắn chắn
A. extensively B. repetitively C. inevitably D. relatively 29. D. surplus (n) = số dư
29. The day care centre costs $ 150 per month, and there is a $50 ___________ if the Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. proportion (n)
child has lunch at the centre as well. = tỷ lệ; B. recharge (v) = nạp lại; C. supplement (n) = phần bổ
A. proportion B. recharge C. supplement D. sung
surplus 30. C. whiff (n) = cảm nhận, cảm giác
30. As far as I am concerned, cooking is a real ___________, but I cannot afford to eat Các lựa chọn khác không dùng với văn cảnh này: A. bargain (n) =
sự trả giá, mặc cả; B. wander (n) = sự lang thang, thơ thẩn; D.
out every day! nuisance (n) = sự phiền toái
A. bargain B. wander C. whiff D. 31. C. scattered. Mệnh đề phụ rút gọn dạng bị động.
nuisance (to) scatter = rải rác, rải khắp
31. When I saw the toys ___________ all over the boy’s bedroom, I went downstairs Các lựa chọn khác bị loại: A. outstretched = bị kéo dài, bị mở
and asked them to go and tidy it up immediately. rộng; B. dashed = bị va chạm; D. exhibited = được trưng bày
A. outstretched B. dashed C. scattered D. exhibited 32. B. slammed. (to) slam = đóng sầm (cửa)
32. “And I will never come back again!” she shouted and __________ the door as she Các lựa chọn khác bị loại: A. (to) stumble over sth = va/vấp phải
cái gì; C. (to) shrink = co lại, rút lại; D. (to) grab = chộp lấy
left the room. 33. A. prone (adj). Cấu trúc: (to) be prone to doing sth
A. stumbled B. slammed C. shrank D. = thiên về …
grabbed Các lựa chọn khác không có cấu trúc này: B. likely = có vẻ …; C.
33. Students who do not revise regularly are generally more __________ to making the attentive (adj) = chăm chú; D. capable (adj) = có thể, có khả
same mistakes again and again. năng
A. prone B. likely C. attentive D. 34. C. deteriorates = tồi tệ đi
capable Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. (to) reinforce
= tăng cường, củng cố; B. (to) spoil = làm hỏng; D. (to) harshen
34. If the weather ___________ any further, we might not be able to get home, and we = trở nên thô ráp
will have to spend the night here. 35. B. rehearse (v) = diễn tập
A. reinforces B. spoils C. deteriorates D. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. wave (v) =
harshens đung đưa, vẫy; C. forecast (v) = dự báo; D. stimulate (v) =
khuyến khich, kích thích
35. It is common for politicians to __________ their speeches before they make them in
front of the public.
A. wave B. rehearse C. forecast D.
stimulate

TEST 47 6. D. Does Lucille. Cách diễn đạt ý “cũng vậy”:So + trợ động
từ + S
Questions 6-35. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the Đáp án A, B sai cấu trúc; đáp án C phải là:”Lucille does, too”
correct option to fill each blank. mới đúng
7. D. is. Either of + Noun + V(chia theo chủ ngữ số ít)
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
6. Pierre speaks English so well and so ___________. 8. D. hour. Cụm từ cố định: by hour = theo giờ
A. Lucille B. speaks Lucille C. Lucille does D. does Lucille Các lựa chọn khác sai cấu trúc
7. Either of the men ____________ off duty. 9. B. be. Cấu trúc câu mệnh lệnh với tính từ: Be + adj = hãy
A. are B. were C. have been D. is …
8. Those men are paid by ___________. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
10. A. Yes, she does. Cấu trúc chính xác cho câu trả lời
A. the hour B. an hour C. every hour D. hour “yes” trong câu hỏi nghi vấn (Yes/No question)
9. ___________patient, and you will succeed. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. to be B. be C. are D. being 11. C. and. Liên từ “and” nối 2 vế câu chỉ sự bổ sung
10. Susan comes here by bus, does not she? them ý, mang nghĩa = và, còn …
A. Yes, she does. B. No, she does not Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. although = mặc
dù; B so = nên; D. even = thậm chí
C. Yes, she will D. No, she won’t 12. D. be. Cấu trúc câu mệnh lệnh thức với chủ ngữ
11. You do it your own way ______________ I’ll do it mine. khuyết và động từ dạng nguyên thể
A. Although B. so C. and D. even Các lựa chọn khác sai cấu trúc
12. Always _____________ honest in whatever you do. 13. B. when he turned. Mệnh đề phụ chỉ thời gian ở quá
A. to be B. should be C. are D. be khứ đơn với “when”
Đáp án A, C loại vì không đồng chủ ngữ với vế sau của đề bài;
13.____________ at the corner, a brick fell on his head. đáp án D loại vì sai cấu trúc
A. Turning B. When he turned 14. A. in. In + khoảng thời gian = trong vòng … tới
C. having turned D. he turned Đáp án khác loại: B. for + khoảng thời gian = trong …; C. at =
14. The train will leave Pennsylvania Station ___________ twelve minutes. vào … (chỉ giờ cụ thể,…); D. through = qua …
A. in B. for C. at D. through 15. B. a pair of trousers = 1 chiếc quần. A pair of +
Noun (Số nhiều)
15. I bought ____________ yesterday. Các lựa chọn khác không tạo thành cụm từ đúng .
A. a trouser B. a pair of trousers C. a trousers D. the trouser 16. C . popular. (to) be popular with … = nổi tiếng với

16. The Greek islands are very __________ with tourists in the summer. Các lựa chọn khác không có cấu trúc này
A. keen B. suited C. popular D. appealing 17. A. provides. (to) provide sb with sth = cung cấp cho
17. The school _____________ students with the materials they need for artwork classes ai cái gì …
so you do not need to buy anything. Các lựa chọn khác không có cấu trúc này: B. give (sb sth) = cho
A. provides B. gives C. points D. indicates ai cái gì; C. point (v) = chỉ ra; D. indicate (v) = chỉ ra
18. B. breakthrough (n) = sự đột phá
18. The discovery of the steam engine was certainly a major _________ in science in the Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. approach (n)
eighteenth century. = sự tiến đến, tiếp cận; C. expectation (n) = sự mong chờ; D.
A. approach B. breakthrough C. expectation D. outbreak outbreak (n) = sự bộc phát, phun trào
19. The doctor told us he’d have to stay in hospital longer because of unexpected 19. D. complications (n) = sự phức tạp
________. Các lựa chọn khác không phù hợp với chỗ trống: A. aspect (n) =
khía cạnh; B. factor (n) = nhân tố; C. justification (n) = sự bào
A. aspects B.factors C. justifications D. complications chữa
20. This video ___________ how you can record CDs using your PC. 20. D. demonstrates (v) = chứng minh, giải thích
A. samples B. surveys C. determines D. demonstrates Các lựa chọn khác bị loại: A. sample (v) = lấy mẫu; B. survey (v)
= điều tra; C. determine (v) = quyết định, xác định
21. I am looking for the ___________ to open the wine. Have you seen it anywhere? 21. A. corkscrew (n) = cái mở nút chai
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. screwdriver =
A. corkscrew B. screwdriver C. spanner D. lever tua vít; C. spanner (n) = cờ-lê; D. lever (n) = đòn bẩy
22. Walt Disney Productions has made some of the best __________ films in the history 22. B. animated(adj) = hoạt hình
of cinema. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. motive (adj)
A. motive B. animated C. active D. amateur = chuyển động; C. active (adj) = chủ động, năng động; D.
23. The old airport will be ___________ to a huge park and a playing field. amateur (adj) = nghiệp dư
23. A. converted = bị biến đổi, chuyển đổi thành
A. converted B. convicted C. complemented D. turned Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. convicted = bị
24. The government issued a statement __________ the use of drugs in sports. kết án; C. complemented = được bù, được bổ sung; D. turned =
A. convicting B. complaining C. condemning D. sentencing được quay, xoay
25. You can increase your body’s ___________ to colds and flu by drinking plenty of 24. C. condemning. (to) condemn = lên án, xử phạt
fresh organ juice, which is a great source of Vitamin C. Các lựa chọn khác không dùng với văn cảnh này: A. convict (v) =
kết án; B. complain (v) = chê bai; D. sentence (v) = tuyên án
A. firmness B. intake C. resistance D.restriction 25. C. resistance (n) = sự chống cự
26. Despite knowing that it was a bad thing to do, Sam felt a strong __________ to steal Các lựa chọn khác không phù hợp với chỗ trống: A. firmness (n)
the money. = sự vững chắc; B. intake (n) = sự lấy vào; D. restriction (n) =
A. obsession B. compulsion C. exaggeration D. outlet sự hạn chế
27. The police kept the suspect under __________ twenty-four hours a day as they were 26. B. compulsion (n) = sự ép buộc
Các lựa chọn khác không dùng với văn cảnh này: A. obsession
afraid he would try to leave the country. (n) = sự ám ảnh; C. exaggeration (n)= sự phóng đại, thổi phồng;
A. observation B. treatment C. resistance D. obsession D. outlet (n) = chỗ thoát ra
27. A. observation. Cấu trúc: keep sb under observation
28. British Rail apologizes for the delay to this service, which is ___________ to the = quan sát ai, theo dõi ai
breakdown of another train on the railway line ahead. Các lựa chọn khác không tao thành cấu trúc có nghĩa: B.
A. resulted B. owed C. because D. due treatment (n) = sự chữa trị; C. resistance (n) = sự chống cự; D.
29. I cannot give you an answer on the __________ I will have to think about it for a obsession (n) = sự ám ảnh
few days. 28. D. due. Cấu trúc: due to sth = because of sth = vì/
do …
A. place B. minute C. bet D. spot Đáp án A phải là resulted from … mới đúng; đáp án B phải là
30. Its difficult trying to work while you are traveling. Why do not you try buying a owing to … mới đúng; đáp án C phải là because of … mới
laptop- that might do the ___________? đúng
A. game B. trick C. spot D. play 29. D. spot. Cụm từ cố định: on the spot = immediately
31. I am afraid I am addicted __________ coffee. I cannot wake up nor work without it. = ngay lập tức
Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa: A. place (n)
A. on B. in C. for D. to = địa điểm; B. minute (n) = phút; C. bet (n) = sự cá độ
32. In the ___________ of recent research, you should wear sun-cream on your face 30. B. trick. Cụm từ cố định: do the trick = giải quyết
even in winter. được vấn đề
A. shadow B. light C. show D. proof Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa: A. game
33. My __________ reaction to his letter was to phone him and complain, but ion the (n) = trò chơi; C. spot (n) = dấu, đốm, vết; D. play (n) = vở
kịch, ván
end I decided not to. 31. D. to. Cấu trúc: (to) be addicted to sth = bị nghiện
A. innate B. direct C. obvious D. initial cái gì
34. I am afraid you will have to make a decision at once. We have no time to Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa
_________. 32. B. light. Cụm cố định: In the light of sth = sau khi
A. save B. spare C. draw D. adjust xem xét điều gì …
Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa: A. shadow
35. It took my sister some time to get used to living on an island, but __________ she (n) = cái bóng; C. show (n) = sự trưng bày; D. proof (n) =
began to like it. chứng cớ, bằng chứng
A. initially B. instantly C. eventually D. constantly 33. D. initial (adj) = ban đầu
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. innate (adj) =
bẩm sinh; B. direct (adj) = trực tiếp; C. obvious (adj) = rõ rang
34. B. spare (v) = có thừa, dư thừa
Các lựa chọn khác không dùng với văn cảnh này: A. save (v) =
tiết kiệm; C. draw (v) = vẽ; D. adjust (v) = điều chỉnh
35. C. eventually (adv) = rốt cuộc là
Các lựa chọn khác không dùng với văn cảnh này: A. initially
(adv) = ban đầu; B. instantly (adv) = ngay lập tức; D. constantly
(adv) = ổn định
TEST 48 11. B. to make. (to) want sb to do sth, cấu trúc: make a
special effort = nỗ lực hết mình
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of Các lựa chọn khác sai cấu trúc
the following questions. 12. B. repaired. Cấu trúc bị động: have sth done
Question 11: I want her …….. a special effort today. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
13. A. plunged. (to) plunge = lao vào, đâm vào
A. make B. to make C. to do D. to try Các lựa chọn khác không dùng trong văn cảnh này: B.
Question 12: I will have your car …….. by the end of the day. emerge (v) = nổi lên, xuất hiện; C. drown (v) = chết đuối;
A. repair B. repaired C. to repair D. repairing D. submerged (adj) = bị chìm, ngập
Question 13: As the order to abandon the ship was given, hundreds of people …….. into the 14. A. redundant (adj) = thừa, dư
icy water. Các lựa chọn khác bị loại: B. deliberate (adj) = thận trọng, có
cân nhắc; C. unsatisfactory (adj) = không làm hài lòng; D.
A. plunged B. emerged C. drowned D. submerged homeless (adj) = vô gia cư
Question 14: When the company bad to close because of economic difficulties, many people 15. C. similar to. Cấu trúc: (to) be similar to sth = tương
became …….. tự như …
A. redundant B. deliberate C. unsatisfactory D. homeless Đáp án A phải là “… is like mine …” mới đúng; đáp án B
Question 15: Your task is …….. mine but I have to be there all day. phải là “…is the same as …” mới đúng; đáp án D loại vì
alike (adj) = giống nhau
A. like to B. same like C. similar to D. alike 16. A. induce (v) = khiến, thuyết phục
Question 16: I don’t think anything would …….. me to leave this house. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. prevail
A. induce B. prevail C. entail D. instigate (v) = thắng thế, đánh bại; C. entail (v) = kế thừa; D.
Question 17: Contributions to the charity are beginning to …….. up. instigate (v) = xúi giục
A. end B. finish C. peter D. dry 17. D. dry. (to) dry up = cạn đi
Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa
Question 18: We rarely see …….. on most matters of business policy. 18. C. eye to eye = mắt đối mắt
A. face to face B. at loggerhead C. eye to eye D. on tenterhooks Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. face to
Question 19: I frequently find myself in …….. with the board of directors. face = mặt đối mặt; B. at loggerhead (with sb) = bất hòa
A. conflict B. rivalry C. odds D. friction (với ai); D. on tenterhook = hồi hộp, lo lắng
Question 20: Their latest proposal runs …….. to everything they’ve been saying over the 19. A. conflict. Cấu trúc: find myself/… in conflict with
sb
last year. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. counter B. against C. opposed D. competitive 20. A. counter. Cấu trúc: run counter to sth = đối
Question 21: To my …….., winter is a daft time to go on holiday. nghịch/ trái ngược với …
A. opinion B. belief C. view D. mind Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa
Question 22: This class seems to have only …….. knowledge of what they are supposed to 21. D. mind. Cấu trúc: to my mind = theo ý kiến của tôi
Đáp án A phải là “In my opinion” mới đúng; các lựa chọn
achieve. khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa
A. smattering B. rudimentary C. comprehensive D. faded 22. B.rudimentary (adj) = sơ đẳng
Question 23: I have a mere …….. of German. Các lựa chọn khác không dùng trong văn cảnh này: A.
A. smattering B. knowledge C. acquaintance D. command smattering (n) = hời hợt, một chút ít (kiến thức,…); C.
comprehensive (adj) = toàn diện; D. faded (adj) = bị phai
Question 24: The team were in remarkably high …….. despite the appalling weather. mờ
A. shape B. standards C. spirits D. terms 23. A. smattering. Cấu trúc: smattering of sth = một
Question 25: Please don’t …….. a word of this to anyone else: it’s highly confidential chút về … (kiến thức, hiểu biết,…)
A. breathe B. speak C. pass D. mutter Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh; B.
Question 26: I …….. hope there won’t be a repetition of these unfortunate events. knowledge (n) = kiến thức; C. acquaintance (n) = quen
biết, biết qua; D. command (n) = mệnh lệnh
A. deeply B. strongly C. sincerely D. thoroughly 24. C. spirits. Cấu trúc: in (high/low) spirit = có tinh
Question 27: The discussion will be divided …….. three parts for the sake of clarity. thần …
A. to B. for C. into D. with Các đáp án khác bị loại: A. in shape of … = có hình dạng …;
Question 28: The white Audi was eliminated …….. police enquiries at an early stage. B. không có cấu trúc với “in”; D. in term of … = về mặt/
A. with B. from C. of D. for về khía cạnh …
25. A. breathe (v) = nói nhỏ, hé ra …
Question 29: The silver medal list was later …….. for running outside her lane. Các lựa chọn khác không dùng với cấu trúc này
A. banned B. disqualified C. disallowed D. outlawed 26. C. sincerely (adv) = một cách chân thành
Question 30: By the year of 2050, many people currently employed …….. their job. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. deeply
A. have lost B. are losing C. will have lost D. will be losing (adv) = 1 cách sâu sắc; B. strongly (adv) = mạnh mẽ; D.
Question 31: ……..? Your eyes are red. thoroughly (adv) = 1 cách kĩ càng
27. C. into. Cấu trúc: divide sth into sth = chia cái gì
A. Did you cry B. Have you been crying thành …
C. Were you crying D. Have you cried Các lựa chọn khác sai cấu trúc
Question 32: Our school …….. about 600 new students every year. 28. B. from. Cấu trúc: eliminate sth from sth = loại bỏ/
A. admits B. allows C. accepts D. gets đuổi … ra khỏi …
Question 33: …….. fish can hear, they have neither external ears nor eardrums. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
29. B. disqualified (adj) = không đủ tư cách, không đủ
A. However B. Moreover C. Except for D. Although điều kiện
Question 34: Perhaps men …….. more from heart disease than women because they do not Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. banned =
cry enough bị cấm; C. disallowed = không được cho phép; D.
A. are sick B. trouble C. suffer D. have outlawed = ngoài vòng pháp luật
Question 35: I was late for school this morning because the alarm didn’t …….. as usual. 30. C. will have lost. Thì tương lai hoàn thành diễn tả
hành động sẽ hoàn thành trong tương lai (trạng từ chỉ thời
A. go on B. go off C. take off D. ring off gian: By … = cho đến …)
Question 36: Because it was faster, Jim …….. on my taking the plane to London instead of Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. have lost
the train. (hiện tại hoàn thành); B. are losing (hiện tại tiếp diễn); D.
A. resisted B. insisted C. refused D. reminded will be losing (thì tương lai tiếp diễn)
Question 37: …….. the girls has turned in the papers to the instructor yet. 31. B. Have you been crying. Thì hiện tại hoàn thành
tiếp diễn tiễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài
A. None of B. All of C. Neither of D. Both of đến hiện tại và chưa kết thúc
Question 38: Nha Trang …….. last year, is excellent for honeymoon holiday. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. quá khứ
đơn; C. quá khứ tiếp diễn; D. hiện tại hoàn thành
A. we visited B. visited C. that we visited D. which we 32. A. admits = thừa nhận, nhận
visited Các lựa chọn khác không dùng với văn cảnh này: B. allow
Question 39: Thousands of antibiotics …….., but only about thirty are in common use (v) = cho phép; C. accept (v) = chấp nhận; D. get (v) = lấy
today. 33. D. although = mặc dù
A. have been developed B. are developing Các đáp án khác bị loại: A. however = tuy nhiên; B.
moreover = hơn thế nữa; C. except for sth = ngoại trừ …
C. have been developing D. have developed 34. C. suffer. Cấu trúc: suffer from sth = chịu đựng …
Question 40: If you need information …….. this number. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. will phone B. phone C. you phoned D. you would 35. B. go off = reo chuông
phone Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. go on =
tiếp tục; C. take off = cất cánh; D. ring off = gác máy điện
thoại
36. B. insisted. Cấu trúc : insist on doing sth = khăng
khăng …
Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa: A.
resist (v) = kìm nén, cưỡng lại; C. refuse (v) = từ chối; D.
remind (v) = nhắc nhở
37. A. None of. Cấu trúc: none of + Noun(số nhiều) =
không một ai/ cái gì
Các đáp án khác không dùng với văn cảnh này: B. all of +
Noun(số nhiều) = tất cả …; C. neither of Noun(2 sự vật) =
không cái nào trong số 2 cái; D. both of + Noun(2 sự vật)
= cả hai
38. D. which we visited. Mệnh đề phụ không bắt buộc
với “which”
Đáp án A, B sai cấu trúc; đáp án C loại vì “that” dùng cho
mệnh đề bắt buộc
39. A. Have been developed. Cấu trúc bị động ở thì
hiện tại hoàn thành
Các đáp án khác loại vì là dạng chủ động
40. B. phone. Cấu trúc câu điều kiện loại I với chủ ngữ
của mệnh đề thứ 2 được giản lược
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
57.

TEST 49 11. C. signature (n) = chữ kí


Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. mark (n) =
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of điểm, dấu, vết; B. letter (n) = chữ cái, thư; D. firm (n) = hang,
the following questions. công ty
Question 11: I didn’t write it. This is not my …….. on the cheque. 12. D. dreamed. (to) dream of sth/ doing sth = mơ về …
Các lựa chọn khác không có cấu trúc này: A. hoped = hi vọng;
A. mark B. letter C. signature D. firm B. wished = ước; C. longed = mong mỏi, khát khao
Question 12: For years he had …….. of meeting her long-lost sister. 13. B. besides (Adv) = bên cạnh đó
A. hoped B. wished C. longed D. dreamed Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. owing to =
Question 13: …….. being a scientist, he also wrote fiction. because of = vì …; C. according to … = theo …; D. whereas =
A. Owing to B. Besides C. According to D. Whereas trong khi, ngược lại
14. A. recently (adv) = gần đây
Question 14: They haven’t discovered any new planets…….. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. previously
A. recently B. previously C. last year D. shortly (adv) = trước đó; C. last year = năm trước; D. shortly (adv) =
Question 15: Not once did I see him …….. a finger to help in the home. sớm, không lâu
A. shift B. move C. exift D. click 15. C. lift (v) = giơ
Question 16: All commercial kitchens must satisfy the stringent …….. of the health Các lựa chọn khác không phù hợp với chỗ trống: A. shift (v) =
chuyển, thay; B. move (v) = di chuyển; D. click (v) = nhấn
authorities. 16. A. requirement (n) = yêu cầu
A. requirements B. needs C. terms D. qualifications Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. needs (adv)
Question 17: I thought the film would have a(n) …….. finish, but there was a clever twist = đương nhiên; C. terms (n) = điều khoản, điều kiện
towards the end. 17. C. predictable (adj) = có thể dự đoán
A. thrilling B. appealing C. predictable D. nail-biting Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. thrilling
(adj) = cảm động, ly kì; B. appealing (adj) = lôi cuốn; D. nail-
Question 18: It was her …….. powers at the keyboard rather than her age which eventually biting (adj) = gay cấn, căng thẳng
forced her retirement. 18. B. waning (adj) = tàn tạ
A. meteoric B. waning C. slippery D. negative Các lựa chọn khác bị loại: A. meteoric (adj) = nhanh chóng; C.
Question 19: There is every …….. of things going horribly wrong. slippery (adj) = trơn; D. negative (adj) = tiêu cực
A. opportunity B. chance C. probability D. opening 19. B. chance. Chance of sth = cơ hội …
Đáp án A phải là opportunity for mới đúng; các đáp án khác bị
Question 20: She came back with an answer as quick as a(n) …….. loại: C. probality (n) = có thể; D. opening (n) = sự mở đầu
A. twinkling B. lighting C. flash D. express 20. C. flash (n) = ánh sáng lóe lên
Question 21: There are still, however, rather a lot of obstacles to …… Các lựa chọn khác không dùng trong văn cảnh này: A.
A. overcome B. come over C. solve D. resolve twinkling (n) = lấp lánh; B. lighting (n) = sự chiếu sáng; D.
Question 22: Considerations of safety were eventually …….. by those of cost. express (n) = xe tốc hành, hãng vận tải tốc hành
21. A. overcome (v) = vượt qua
A. compared B. outweighed C. predominated D. prevailed Các lựa chọn khác không phù hợp với chỗ trống: B. come over
Question 23: Delinquency often results …….. something that happened in the youth’s = rẽ qua (thăm nhà ai); C. solve (v) = giải quyết; D. resolve (v)
= quyết định, giải quyết
childhood. 22. B. outweighed (adj) = quá tải
A. in B. to C. of D. from Các lựa chọn khác bị loại: A. compared = được so sánh; C.
Question 24: The word “Olympic” …….. from Olympia in Greece. predominated = bị chiếm ưu thế; D. prevailed = bị thắng thế
A. comes B. came C. has come D. is coming 23. D. from. (to) result from sth = bắt nguồn/ nguyên nhân từ
Question 25: Peter …….. for the company for very long before he was promoted. …
Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa
A. hasn’t been working B. didn’t work 24. A. comes. (to) come from = xuất phát từ. Thì hiện tại đơn
C. hadn’t been workingD. wasn’t working diễn tả 1 thực tế luôn đúng
Question 26: They sat down to a …….. meal. Các lựa chọn khác loại: B. thì quá khứ đơn; C. hiện tại hoàn
A. five-coursed B. five courses C. five-course D. five course’s thành; D. hiện tại tiếp diễn
Question 27: The restaurant on the island is expensive, so it’s worth …….. a packed lunch. 25. C. hadn’t been working. Thì quá khứ hoàn thành tiếp
diễn diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác
A. take B. to take C. taking D. taken trong quá khứ (trạng từ: before)
Question 28: I am afraid you are not …….. to take your driving test. You will have to wait Các lựa chọn khác sai thì của động từ
until you are 18. 26. C. five-course. Cấu trúc tính từ ghép: số từ-danh từ
A. old enough B. very old C. too old D. enough old (không đếm được)
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
27. C. taking. Cấu trúc: worth + doing sth = đáng để làm gì
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
28. A. old enough. Cấu trúc (to) be + adj + enough + to do
sth = đủ … để làm gì …
Các lựa chọn khác sai cấu trúc

TEST 50 11. A. main (adj) = chính


Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. big (adj) =
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of lớn; C. large (adj) = lớn, rộng; D. great (adj) = lớn, tuyệt
the following questions. 12. B. were brought. (to) bring sth back =mang… trở
Question 11: The ______ reason why I don’t want to move is that I’m perfectly happy here. lại
Đáp án A, C loại vì là dạng chủ động; đáp án D loại vì là thì quá
A. main B. big C. large D. great khứ hoàn thành
Question 12: When the old school friends met, a lot of happy memories ______ back. 13. D. natural (adj) = tự nhiên. Vị trí cần điền phải là
A. had brought B. were brought C. brought D. had been tính từ (bổ nghĩa cho danh từ “role”)
brought Các đáp án khác bị loại: A. natured (adj) = có bản chất; B.
Question 13: In the modern world, women’s ______ roles have been changing. naturally (adv) = 1 cách tự nhiên; C. nature (n) = tự nhiên
14. A. but = ngoại trừ
A. natured B. naturally C. nature D. natural Đáp án B loại vì instead of + V-ing; đáp án C loại vì “than” = hơn
Question 14: There was nothing they could do ______ leave the car at the roadside where it (thường dùng với so sánh hơn); D loại vì unless = trừ khi
15. A. exacerbated. (to) exacerbate sth = làm trầm trọng
had broken down. them
A. but B. instead of C. than D. unless Các đáp án khác bị loại: B. deepen (v) = làm sâu, đào sâu them;
Question 15: The problem of finding transport to the outback was ______ by the recent C. sharpen (v) = làm nhọn; D. fulfill (v) = làm đầy, lấp đầy
torrential rains. 16. D. regarding (pre) = đối với, liên quan đến việc …
A. exacerbated B. deepened C. sharpened D. fulfilled Các lựa chọn khác sai cấu trúc: A. regard (v) =quan tâm, xem xét;
B. regarded là dạng PII của regard; C. regards (n) = lời chúc
Question 16: Meanwhile, as ______ payment, we will send you an invoice before the end of (trong thư từ)
the month.Sửa: đ/án C => D 17. B. random. Cấu trúc: At random = ngẫu nhiên
A. regard B. regarded C. regards D. regarding Các lựa chọn khác không tạo thành câu trúc có nghĩa: A. purpose
Question 17: The three winners were picked from pile of entries entirely at ______ (n) = mục đích; C. chance (n) = cơ hội; D. sequence (n) = kết
A. purpose B. random C. chance D. sequence quả
18. A. connotation (n) = nghĩa rộng, nghĩa ám chỉ
Question 18: What ______ does this word have in this context? Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. purpose (n) =
A. connotation B. purposes C. meanings D. proposals mục đích; C. meaning (n) = nghĩa; D. proposal (n) = sự đề
Question 19: Carolyn is not really well ______ with office procedures. nghị, đề xuất
A.suited B. versed C. acquainted D. done 19. C. acquainted. (to) be acquainted with sth = quen
Question 20: I really think there is no ______ of her continuing to work here. Sửa: đ/án A với …
Các đáp án khác không kết hợp với giới từ “with”: A. suited
=> B (to/for sb/sth) = hợp với …; B. versed (in sth) = giỏi, rành về
A. doubt B. question C. uncertainty D. response …; D. done (dạng PII của “do”)
Question 21: I have every ______ in your ability to succeed. 20. B. question. Cấu trúc: There is no question of
A. rely B. trust C. belief D. persuasion sth/doing sth = không thể có chuyện …
Question 22: I discovered that I was in complete ______ with everyone else in the office. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
21. B. trust. Cấu trúc trust in … = sự tin tưởng vào …
A. relation B. variance C. disagreement Đáp án A loại vì rely (v) = dựa vào; đáp án B loại vì belief in sth
D. competition = niềm tin vào điều gì là có thật; đáp án D loại vì persuasion (n)
Question 23: We are in two minds as to how to ______ with these latest problems. = sự thuyết phục
A. face B. tackle C. deal D. handle 22. C. disagreement. Cấu trúc: in disagreement with sb
Question 24: I am ______ the opinion that nothing we say will change anything at all. = có mâu thuẫn/ cãi cọ với ai
Các lựa chọn khác sai cấu trúc: A. relation (n) = mối liên quan; B.
A.from B. after C. with D. of variance (n) = sự khác biệt; D. competition (n) = sự ganh đấu,
Question 25: We should have foreseen the consequences from the ______ cuộc đấu
A. outset B. outcast C. onset D. offcut 23. C. deal. Cấu trúc: (to) deal with = giải quyết …
Question 26: It’s obvious that most of the trainees are still at ______ when it comes to Các lựa chọn khác không có cấu trúc này: A. (to) face sth = đối
procedures. diện với, đối mặt với ; B. (to) tackle sth = giải quyết …; D. (to)
handle sth = đảm nhận, giải quyết …
A. sea B. odds C. trouble D. probation 24. D. of. Cấu trúc: (to) be of the opinion that … = có ý
Question 27: It may be raining, but I’m ______ enjoying myself. kiến là …
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. thoroughly B. highly C. extremely D. desperately 25. A. outset (n) = sự mở đầu
Question 28: He was prepared to announce the news to all and ______ Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. outcast (n) =
A. remainders B. odds C. sundry D. select người bị ruồng bỏ; đáp án C phải là at the onset mới đúng; D.
Question 29: But for their help, he ______ offcut (n) = phần còn lại
A. would have failed B. have failed 26. A. sea. Cấu trúc: at sea = bối rối, bỡ ngỡ
Các lựa chọn khác sai cấu trúc: B. odds = lẻ; C. trouble (n) = sự
C. has failed D. wouldn’t have failed rắc rối; D. probation (n) = sự thử thách
Question 30: As a protection device, an octopus ejects black or purple ink to cloud the water 27. A. thoroughly (adv) = hoàn toàn, kĩ lưỡng
when ______ Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. highly (adv) =
A. does it escape B. its escape C. it escapes D. escape it cao, rất; C. extremely (adv) = cực kì; D. desperately (adv) = cực
Question 31: Every year Canadian ______ about 75 percent of their exports to the United kì, kinh khủng
28. C. sundry . cấu trúc: all and sundry = mọi người
States. Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa: A.
A. business that sell B. selling business remainder (n) = người/vật còn lại; B. odds = khả năng có thể
C. business sell D. that sell to business xảy ra; D. select (v) = lựa chọn
Question 32: In simple animals, ______ reflex movement or involuntary response to stimuli. 29. A. would have failed. Cấu trúc câu giả định diễn tả
A. behavior mostly B. most is behavior khả năng không xảy ra ở quá khứ . But for sth = without
sth = nếu không có …
C. most behavior is D. the most behavior Đáp án B, C sai cấu trúc; đáp án D không phù hợp về nghĩa:
Question 33: I can’t go with you today; I have ______ things to do. Sửa: đ/án C => D “wouldn’t…”(lẽ ra đã không trượt)
A. a great deal B. many a great C. a great many D. great many 30. C. it escapes. Mệnh đề phụ với “when”
Question 34: You will be surprised at how ______ Peter is in German after a year. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. fluently B. fluent C. fluency D. influence 31. C. business sell . Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thực tế
luôn đúng hoặc đúng trong thời gian dài ở hiện tại
Question 35: He thinks you are ______ your time looking for a job in this town. Các đáp án khác bị loại vì đây không phải mệnh đề quan hệ
A. wasting B. spending C. missing D. losing 32. C. most behavior is = hầu hết mọi hành vi
Question 36: The United States consists of fifty states, ______ has its own government. Đáp án A, D loại vì thiếu động từ; đáp án B loại vì sai cấu trúc
A. each of which B. they each C. each of them D. each of 33. D. great many = rất nhiều
Question 37: Everyone hopes to succeed in life, ______ ? Đáp án A loại vì a great deal (of sth) chỉ dùng với danh từ không
đếm được; đáp án B , C sai cấu trúc
A. doesn’t he B. hasn’t he C. haven’t they D. don’t they 34. B. fluent (adj) = trôi chảy. How + adj …. Vị trí cần
Question 38: No sooner ______ home than the phone rang. điền phải là 1 tính từ
A. they arrived B. did they arrived Các lựa chọn khác không phải tính từ: A. fluently (Adv); C.
C. had they arrived D. they had arrived fluency (n) = sự trôi chảy; D. influency (n) = sự không trôi chảy
Question 39: When she heard from the hospital that her grandfather had died, she ______ 35. A. wasting. (to) waste sth = lãng phí
các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. spend (v) =
into tears. dành ra, chi ra; C. miss (v) = nhớ, bỏ lỡ; D. lose (v) = thua
A. broke B. shed C. exploded D. fell 36. A. each of which. Mệnh đề quan hệ với which kết
hợp với cấu trúc each of … = mỗi một …
Question 40: They were totally opposed ______ the changes made in the plans. Các lựa chọn khác loại vì sai cấu trúc mệnh đề quan hệ
A. of B. to C. against D. towards 37. D. don’t they. Cấu trúc câu hỏi đuôi (tag question)
Đáp án A, B loai vì chủ ngữ “everyone” không tương đương với
ngôi “he”; đáp án C loại vì sai trợ động từ “haven’t”
38. C. had they arrived. Cấu trúc đảo ngữ: No sooner +
had + S + PII + than + S + V(ed)
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
39. A. broke. Cấu trúc: (to) break into tears = òa khóc
Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa
40. B. to. Cấu trúc: (to) be opposed to sth = trái với, đối
nghịch với
Các lựa chọn khác sai cấu trúc

TEST 51 11. A. will you. Cấu trúc câu hỏi đuôi (tag question) khi
diễn tả lời đề nghị
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of Các lựa chọn khác sai cấu trúc
the following questions. 12. D. Thanks. My mother
Question 11: “Buy me a newspaper on your way back, ______?” bought it for me. Câu trả lời phù hợp nhất cho văn cảnh
này
A. will you B. don’t you C. can’t you D. do you Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. “Certainly…”
Question 12: - “Wow! What a nice coat you are wearing!” – “ ______” (Chắc chắn rồi. Bạn cũng thích nó chứ?)’ B. “I like…” (Tôi
A. Certainly. Do you like it, too? B. I like you to say that. thích bạn nói thế.); C. “Yes …” (Vâng, tất nhiên rồi. Nó rất
C. Yes, of course. It’s expensive. D. Thanks. My mother bought it for me đắt.)
Question 13: - “Why wasn’t your boyfriend at the party last night?” – “He ______ the 13. D. may have attended. Câu dự đoán về khả năng
không chắc chắn xảy ra trong quá khứ: may have + PII (có
lecture at Shaw Hall. I know he very much wanted to hear the speaker”. lẽ là đã …)
A. should have attended B. can have attended Đáp án khác bị loại: A. should have PII = lẽ ra nên …; B.
C. was to attend D. may have attended can have + PII = lẽ ra có thể; C. was to attend
Question 14: It was not until she had arrived home ______ remembered her appointment 14. A. that she. Mệnh đề quan hệ bắt buộc với đại từ
with the doctor. “that”
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. that she B. and she C. she D. when she had 15. B. devoid. (to) be devoid of sth = thiếu cái gì …
Question 15: He seems ______ of any humor whatsoever. Các lựa chọn khác không có cấu trúc này: A. (to) lack sth =
A. lacking B. devoid C. light D. low thiếu cái gì; C. light (v) = chiếu sáng, đốt (lửa); D. low
(adj) = thấp
Question 16: It’s not in my nature to ______ over the price of something. 16. A. haggle. (to) haggle over sth = mặc cả/ thương
A. haggle B. discuss C. challenge D. transact lượng …
Các lựa chọn khác không có cấu trúc này: B. (to) discuss sth
Question 17: Although the conditions weren’t ideal for the walk, we decided to ______ a go = thảo luận cái gì; C. (to) challenge sth = thách thức…; D.
of it. (to) transact sth = thực hiện, giải quyết
A. make B. do C. run D. carry 17. A. make. Cấu trúc: make a go of sth = thành công
Question 18: The ______ and file supporters of the party were cheered by the election trong việc gì
result. Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa
18. B. rank = cấp bậc, thứ hạng
A. ordinary B. rank C. division D. lowly Các lựa chọn khác không dùng với văn cảnh này: A.
Question 19: Everyone is entitled to a ticket, ______ of where they come from. ordinary (n) = điều bình thường; C. division (n) = sự phân
A. irrelevant B. prerequisite C. irrespective D. incidental chia
Question 20: It was a stroke of luck that he had always been able to write with ______ hand. 19. C. irrespective. Cấu trúc: irrespective of =
A. both B. each C. every D. either regardless of = bất chấp …
Các đáp án khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa: A.
Question 21: Wouldn’t you agree that the balance of power has ______ recently? irrelevant (adj) = không thích đáng; B. prerequisite for/to
A. affected B. swept C. shifted D. weighed sth = là điều kiện tiên quyết cho; D. incidental (adj) = ngẫu
Question 22: I have no brothers or sisters. I am ______ child. nhiên
A. an only B. a sole C. a unique D. a single 20. D. either (adj) = cả hai
Question 23: It appears that the hostages were not ______ to any unnecessary suffering. Đáp án A phải là “both hands” mới đúng; đáp án B, C không
phù hợp với văn cảnh: each/every = mỗi …
A. subjugated B. subjected C. subsumed D. subverted 21. C. shifted. (to) shift = thay
Question 24: Her performance in the last scene was quite ______ Các đáp án khác không dùng với văn cảnh này: A. affect (v)
A. describable B. remarkable C. notable D. noticeable = ảnh hưởng, tác động; B. (to) sweep = quét; D. (to) weigh
Question 25: There’s a ______ of stars below the Pole Star that has always fascinated me. = cân
A. set B. cluster C. crowd D. gathering 22. A. an only = duy nhất
Các lựa chọn khác không dùng với văn cảnh này: B. sole
Question 26: The course seems to lay particular ______ on learning the theory behind the (adj) = độc nhất; C. unique (adj) = độc đáo; D. single (adj)
practice. = đơn, lẻ, độc thân
A. mention B. point C. highlight D. stress 23. B. subjected. (to) be subjected to … = phải chịu …
Question 27: The racing driver handled the corner with ______ skill. Các đáp án khác không có cấu trúc này: A. describable (adj)
A. consummate B. comprehensive C. confirmed D. compulsive = có thể mô tả; C. subsumed = được xếp vào, nằm trong;
D. subverted = bị lật đổ
Question 28: Her outgoing character contrasts ______ with that of her sister. 24. B. remarkable (adj) = đáng ngạc nhiên, ấn tượng
A. sharply B. thoroughly C. fully D. coolly Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A.
Question 29: It was ______ clear to me what they meant by their cold manner. describable (adj) = mô tả được; C. notable (adj) = đáng chú
A. blatantly B. fully C. abundantly D. acutely ý; d. noticeable (adj) = dễ nhận thấy
Question 30: Mozart’s mature compositions are ______ better than his juvenilia. 25. B. cluster. A cluster of + N = 1 nhóm, 1 đám …
Các lựa chọn khác không dùng trong văn cảnh này: A. a set
A. strenuously B. utterly C. flatly D. significantly of … = 1 bộ; C. a crowd of … = 1 đống, 1 đám đông; D.
gathering (n) = sự tụ họp
26. D. stress. Cấu trúc: lay stress on sth = chú trọng vào

Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa: A.
mention (n) = sự đề cập; B. point (n) = điểm; C. highlight
(n) = phần nổi bật, tiêu biểu
27. A. consummate (adj) = xuất sắc, điêu luyện
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B.
comprehensive (adj) = toàn diện; C. confirmed (adj) =
thâm niên, kinh niên; D. compulsive (adj) = ép buộc
28. A.sharply (adv) = gay gắt
Các lựa chọn khác không dùng với văn cảnh này: B.
thoroughly (adv) = 1 cách kĩ càng; C. fully (adv) = đầy đủ,
hoàn toàn; D. coolly (adv) = điềm tĩnh
29. C. abundantly (adv) = thừa, dồi dào
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. blatantly
(adv) = rành rành, hiển nhiên; B. fully (adv) = đầy đủ, toàn
bộ; D. acutely (adv) = sâu sắc
30. D. significantly (adv) = 1 cách đáng kể
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A.
strenuously (adv) = hăng hái, nhiệt tình; B. utterly (adv) =
hoàn toàn; C. flatly (adv) = 1 cách thắng thừng

TEST 52 11. C. type. Cấu trúc: (to) have sb do sth = nhờ/yêu cầu
ai làm gì
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of Các lựa chọn khác sai cấu trúc
the following questions. 12. A. have never known. Hiện tại hoàn thành diễn tả 1
Question 11: The manager had his secretary ______ the report for him. kinh nghiệm
A. to have typed B. typed C. type D. to type Các lựa chọn khác không dùng với văn cảnh này: B.hiện tại hoàn
Question 12: It is blowing so hard. We ______ such a terrible storm. thành tiếp diễn nhấn mạnh 1 quá trình xảy ra ở quá khứ và vẫn
A. have never known B. have never been knowing tiếp diễn ở hiện tại; C. thì hiện tại đơn diễn tả 1 sự việc, chân lý
luôn đúng; D. thì quá khứ hoàn thành diễn tả hành động xảy ra
C. never know D. had never known trước 1 hành động khác trong quá khứ
Question 13: Listening is the most difficult language ______ for me to master. 13. C. skill (n) = kĩ năng
A. one B. way C. skill D. job Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. one =cái,
Question 14: They didn’t find ______ in a foreign country. một; B. way = cách; D. job = công việc
A. it easy to live B. it easy live C. it to live easy D. easy to live 14. A. it is easy to live. Cấu trúc: (to) find it + adj + to
Question 15: We are desperately ______ of really experienced staff. do sth = thấy rằng thật … để làm việc gì
A. lacking B. short C. needy D. like Các lựa chọn khác sai cấu trúc
15. B. short. Cấu trúc: (to) be short of sth = bị thiếu …
Question 16: Rows and silences are ______ and parcel of any marriage.
Đáp án A phải là: “We desperately lack really…” mới đúng; đáp
A. package B. stamps C. part D. packet án C, D sai cấu trúc
Question 17: She clearly joined the firm with a (n) ______ to improving herself 16. C.part. cấu trúc: (to) be part of sth = là một phần
professionally. của/ thuộc về …
A. view B. aim C. plan D. ambition Các lựa chọn khác không dùng trong văn cảnh này: A. package
Question 18: It’s inevitable that there will be ______ in the workforce over the coming (n) = gói, kiện hàng; B. stamp (n) = tem, con dấu; D. packet (n)
months. = gói nhỏ
A. takeovers B. cutbacks C. letouts D. offcuts 17. A. view. Cấu trúc: with a view to sth/ to doing sth =
với mục đích …
Question 19: Have you ever really ______ up to your parents?
Đáp án B phải là: with a aim of doing sth mới đúng; đáp án C, D
A. spoken B. reached C. worked D. stood không có cấu trúc phù hợp
Question 20: For years now, it seems he has been ______ by bad luck. 18. B. cutbacks. Cutback in sth = sự cắt giảm trong …
A. bugged B. doomed C. dogged D. haunted Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. takeover (n) =
Question 21: Unemployment figures have ______ since the last election. thâu tóm (cổ phần công ty); C. letout (n) = điều lệ thoát khỏi
A. lifted B. raised C. flown D. soared trách nhiệm (hợp đồng); D. offcut (n) = phần còn lại, phần còn
Question 22: At last, I ______ on him to help us out of our dilemma. thừa
19. D. stood. (to) stand up to sb = chống cự lại ai
A. persuaded B. prevailed C. laboured D. convinced
Các lựa chọn khác không dùng trong văn cảnh này: A. speak up
Question 23: The earthquake ______ 6.5 on the Richter scale. (for sb) = nói rõ ràng cho ai; đáp án B không kết hợp với “up”;
A. weighed B. measured C. achieved D. counted C. work up to sth = phát triển thành, di chuyển về phía
Question 24: You should be ______ ashamed of yourself for what you’ve done. 20. C. dogged. (to) dog = gây rắc rối
A. thoroughly B. hopelessly C. entirely D. earnestly Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. bug (v) =
Question 25: My mother lets me go to school ______ to do exercise. nghe trộm; B. doom (v) = kết án, đọa đày; D. haunt (v) = ám
ảnh
A. in foot B. by foot C. on foot D. with foot
21. D. soared. (to) soar = vọt lên
Question 26: Did you enjoy the party? Yes, I had a good ______ there. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. lift (v) = nâng
A. game B. dance C. time D. drink lên; B. raise (v) = nâng cao; C. flow (v) = chảy
Question 27: Why didn’t you buy that car? Because it was so expensive that I couldn’t 22. B. prevailed. (to) prevail on sb = thuyết phục ai
______ it. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. persuade sb =
A. afford B. give C. have D. offer thuyết phục ai; C. labour (v) = nỗ lực, dốc sức; D. convince sb
Question 28: Only when you are old enough ______ the truth. = thuyết phục ai rằng điều gì là có thật
23. B. measured. (to) measure = đánh giá
A. do you know B. you do know
Các lựa chọn khác không dùng trong văn cảnh này: A. weigh (v)
C. will you know D. you know = cân; C. achieve (v) = đạt được; D. count (v) = đếm
Question 29: Neither my sister nor I ______ going to the partly tomorrow. 24. A. thoroughly (adv) = thực sự
A. are B. is C. am D. won’t be Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. hopelessly
(adv) = 1 cách vô vọng; C. entirely (adv) = hoàn toàn, toàn bộ;
Question 30: She wishes she ______ you the bad news yesterday. D. earnestly (adv) = 1 cách đứng đắn
A. didn’t tell B. wouldn’t tell C. hadn’t tell D. doesn’t tell 25. C. on foot = bằng chân
Question 31: Before giving presentation, always ______ the focus on the projector so that Các lựa chọn khác sai cấu trúc
everyone can read what is on the screen. 26. C. time. (to) have a good time = có 1 thời gian vui
A. adjust B. move C. change D. rectify vẻ
Question 32: Tomorrow will be mainly sunny. There may be a few showers but these are Các lựa chọn khác sai cấu trúc
not expected to ______ long. 27. A. afford. Can’t/ couldn’t afford sth = không đủ
A. take B. stay C. last D. survive (khả năng/ tài chính) cho …
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
Question 33: Due to popular demand by the staff members, the scheduled talk by Mr. Smith
28. C. will you know. Cấu trúc đảo ngữ: Only when S +
will take place ______ Room 15 instead of Room 20 as was first planned. V, will/ trợ động từ + S + V (inf)
A. in B. on C. of D. as Đáp án A loại vì là thì hiện tại đơn, các lựa chọn khác sai cấu trúc
Question 34: I extend my sincere ______ to the family and friends of John Miller, who has 29. B. is. Cấu trúc: Neither + S1 + nor + S2 + V (chia
suddenly left us at the age of 54. theo S2) = không … cũng không …
A. appreciation B. description C. condolences D. charges Các lựa chọn khác sai cấu trúc
Question 35: Hotel employees are reminded to be ______ and courteous, especially to first- 30. C. hadn’t tell. Cấu trúc câu điều ước ở quá khứ với
time guests. “wish”
A. friend B. friends C. friendly D. friendship Các lựa chọn khác sai cấu trúc
Question 36: The government issued a warning to local companies that all waste must be 31. A. adjust (v) = điều chỉnh
disposed of ______ or they will face heavy fines. Các lựa chọn khác không dùng với văn cảnh này: B. move (v) =
di chuyển; C. change (v) = thay đổi; D. rectify (v) = sửa sai
A. corrects B. correcting C. correction D. correctly 32. C. last (v) = kéo dài
Question 37: We are seeking an ______ to represent us in talks with our Japanese clients. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. take (v) = lấy;
A. interpret B. interpreter C. interpreting D. interpretation B. stay (v) = ở lại, lưu lại; D. survive (v) = sống sót
Question 38: Since my mother died, my closest ______ is my cousin. 33. A. in. (to) take place in = diễn ra ở …
A. relative B. parent C. person D. related Các giới từ khác không đứng trước danh từ “room”
Question 39: I don’t like to ask people for help as a rule but I wonder if you could ______ 34. C. condolences (v) = sự cảm thông
me a favor. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. appreciation
(n) = sự đánh giá; B. description (n) = sự mô tả; D. charge (n) =
A. make B. do C. find D. pick số tiền phải trả, bổn phận
Question 40: Can you change this pound note into ______ for the coffee machine? 35. C. friendly (adj) = thân thiện. Vị trí cần điền phải là
A. cash B. money C. coins D. currency 1 tính từ
Các lựa chọn khác bị loại: A. friend (n) = bạn bè; B. friends (pl.)
= những người bạn; D. friendship (n) = tình bạn
36. D. correctly (adv) = 1 cách đúng đắn. Vị trí cần
điền phải là 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ dạng PII
“disposed”
Các lựa chọn khác bị loại: A, B: correct (v) = chữa thành đúng; C.
correction (n) = sự sửa chữa
37. B. interpreter (n) = phiên dịch viên
Các đáp án khác bị loại: A, C: interpret (v) = phiên dịch, giải
thích; D. interpretation (n) = sự phiên dịch
38. A. relative (n) = người họ hàng
Các lựa chọn khác không dùng cho văn cảnh này: B. parent (n) =
cha/mẹ; C. person (n) = 1 người; D. related (adj) = liên quan
39. B. do. Cấu trúc: (to) do sb a favor = giúp đỡ ai
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
40. C. coins. Coin (n) = đồng xu
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. cash (n) =
tiền mặt; B. money (n) = tiền; D. currency (n) = tiền tệ

TEST 53 11. C. in. cấu trúc: in advance = trước


Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of 12. A. should have done. Cấu trúc giả định ở quá khứ
the following questions. với “should” (lẽ ra nên …)
Question 11: She had to hand in her notice ______ advance when she decided to leave the Đáp án B loại vì may have done = có lẽ là đã ….; đáp án C sai
job. cấu trúc; đáp án D loại vì must have done = lẽ ra phải …
A. with B. from C. in D. to 13. D. so that + mệnh đề = để …
Question 12: My supervisor is angry with me. I didn’t do all the work I ______ last week. Các lựa chọn khác không dùng trong văn cảnh này: A. after = sau
khi; B. so as sai cấu trúc’ C. unless = trừ khi
A. should have done B. may have done 14. D. satisfied. (to) be satisfied with sth = hài lòng với
C. need to have done D. must have done Các lựa chọn khác không đi với “with”: A. suspicious (adj) = hoài
Question 13: The doctor decided to give her a thorough examination ______ he could nghi; B. humorous (adj) = hài hước; C. interested (adj) = thích
identify the causes of her illness. thú, hào hứng
A. after B. so as C. unless D. so that 15. C. yes, please. Đáp án duy nhất phù hợp với văn
Question 14: Be ______ with what you have go, Mary. cảnh (cấu trúc : “woul you like …?” chỉ lời mời lịch sự
A. suspicious B. humorous C. interested D. satisfied Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh
16. D. had left. Thì quá khứ hoàn thành diễn tả hành
Question 15: “Would you like a coke?” “______”
A. Yes, I like. B. Yes, I do. C. Yes, please. D. Yes, I’d like. động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ
Question 16: As soon as I shut the front door I realized that I ______ my key in the house. Đáp án A loại vì là quá khứ đơn; đáp án B loại vì là hiện tại hoàn
A. left B. have left C. was leaving D. had left thành; đáp án C loại vì là quá khứ tiếp diễn
17. C. would have been able to follow. Cấu trúc câu
Question 17: Don’t blame me. I ______ him only if he hadn’t been driving so fast.
điều kiện loai III (chỉ khả năng không xảy ra trong quá
A. will have followed B. had followed khứ)
C. would have been able to follow D. could follow Các lựa chọn khác sai cấu trúc
Question 18: I have bought a present for my mother, and now I need some ______. 18. D. wrapping paper = giấy gói
A. paper wrapper B. wrap paper C. wrapped paper D. wrapping paper Các lựa chọn khác không có nghĩa
Question 19: If they are not careful with their accounts, their business will go ______. 19. B. bankrupt. (to) go bankrupt = bị vỡ nợ, phá sản
A. poor B. bankrupt C. penniless D. broken Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. poor (adj) =
Question 20: ______, the results couldn’t be better. nghèo; C. penniless (adj) = không một xu; D. broken (adj) = bị
vỡ, bị hỏng
A. No matter what he tried hard B. No matter how hard he tried
20. B. no matter how hard he tried. Cấu trúc: No matter
C. Although very hard he tried D. Despite how hard he tried how + adj + S + V = dù có … thế nào …
Question 21: He ______ of retiring until after he ______ enough to afford a life abroad after Đáp án A sai cấu trúc; đáp án C phải là “although he tried very
retirement. hard” mới đúng; đáp án D loại vì “despite” không đứng trước 1
A. hasn’t thought/will save B. isn’t thinking/has been saving mệnh đề
C. won’t think/is saving D. doesn’t think/has saved 21. D. doesn’t think/ has saved. Cách kết hợp thì: hiện
Question 22: In two years, many of our school friends ______, and then we ______ no tại – hiện tại hoàn thành
hardship in keeping our international business going. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh
22. D. will graduate/ will have. 2 hành động xảy ra liên
A. graduated/had had B. are graduating/have had
tiếp nhau ở tương lai
C. have graduated/will have D. will graduated/will have
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh
Question 23: The government ______ action into increasing taxes as soon as they ______ 23. B. took/ had been urged. Kết hợp thì: quá khứ đơn –
by the IMF authorities. quá khứ hoàn thành với liên từ “as soon as” (ngay khi),
A. takes/will be urged B. took/had been urged diễn tả 1 hành động xảy ra sau, 1 hành động xảy ra trước
C. is taking/have been urged D. had taken/were urged trong quá khứ
Question 24: China ______ greatly in terms of its cultural values over the past five years. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh
A. changed B. is changing 24. C. has changed. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả
C. has changed D. will have changed hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại, trạng
Question 25: That test was ______ . từ “over the past five years” = trong hơn 5 năm trở lại đây
A. such difficult that I almost failed B. as difficult that I almost failed 25. C. so difficult that I almost failed. Cấu trúc: so + adj
C. so difficult that I almost failed D. too difficult that I almost failed + that … = đến nỗi mà
Question 26: The children don’t have to come in right now, ______? Đáp án A loại vì such chỉ đi với adj +Noun; đáp án B, D sai cấu
trúc
A. don’t they B. do they C. doesn’t it D. do them 26. B. do they. Cấu trúc câu hỏi đuôi (tag question)
Question 27: ______ that, they were also happy about the purchase of their new home. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. Beside B. Among C. Besides D. Between 27. C. besides =ngoài ra
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: B. among = trong
Question 28: Andrew Smodley is a natural worrier. It is something he has ______ from his
đám, trong số; A. beside =bên cạnh; D. between = giữa
father – the king of all worriers. 28. D. inheritated. (to) inheritate from sb = thừa kế từ ai
A. received B. left C. earned D. inherited …
Question 29: It was in the spring when leaves appear on trees and nature prepares herself for Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh:A. receive (v) =
renewal. Other things happen too-people ______ in love. nhận; B. leave (v) = rời khỏi; C. earn (v) = kiếm được (tiền,…)
A. tumble B. drop C. decline D. fall 29. D. fall. (to) fall in love = yêu, phải lòng
Question 30: Our parents belong to an older ______. Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa: A. tumble
A. folks B. neighbors C. age D. generation (v) = ngã, đổ nhào; B. drop (v) = rơi; C. decline (v) = suy sụp,
suy tàn
Question 31: ______ is the money we hope to receive when we retire. 30. D. generation (n) = thế hệ
A. Prestige B. Pension C. Fund D. Fond Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. folk (n) =
Question 32: You buy ______ when you want to invest in a company. công chúng, dân gian; B. neighbor (n) = hàng xóm; C. age (n) =
A. dividends B. interests C. shares D. stock exchange tuổi
Question 33: Dentists strongly suggest brushing teeth using toothpaste to ______ them from 31. B. Pension (n) = tiền trợ cấp
decaying. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Prestige (n) =
uy tín; C. fund (n) = quỹ; D. fond (n) = nền (bằng ren)
A. defer B. protect C. guard D. waste 32. C. shares (n) = cổ phần
Question 34: Before the invention of refrigeration, the ______ offish and meat must have Các lựa chọn khác không dùng trong văn cảnh này: A. dividend
been a problem. (n) = cổ tức; B. interest (n) = tiền lãi; D. stock exchange (n) =
A. treatment B. maintenance C. addition D. preservation giao dịch chứng khoán
Question 35: ______ program has been arranged for this special tracking up to this date, but 33. B. protect. (to) protect sb from doing sth/ sth = bảo
______ them are suitable to carry out economically. (Sửa: đáp án A => C) vệ ai khỏi …
A. Many/none of B. Each/all of Các lựa chọn khác không dùng trong văn cảnh này: A. defer (v) =
trì hoãn, tuân theo; C. guard (v) = bảo vệ; D. waste (v) = lãng
C. Neither/both of D. Either/few
phí
Question 36: He tends to forget things very quickly and behaves more and more like the 34. D.preservation (n) = sự bảo quản
typical ______ professor. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. treatment (n)
A. clear-minded B. absent-minded C. well-minded D. cool-minded = sự đối đãi, điều trị; B. maintenance (n) = sự duy trì; C.
Question 37: They worked hard all day without a ______. addition (n) = sự thêm vào
A. break B. suspension C. pause D. breach 35. C. Neither / both of. Neither + Noun (số ít) = không
Question 38: You have to fill in those exercises ______ you want to perform poorly in the cái nào (trong số 2 cái); Both of + Noun (số nhiều) = cả
exam tomorrow. hai …
Đáp án A loại vì “program” là danh từ số ít nên không đứng sau
A. if B. in case C. otherwise D. unless “many” được; đáp án B. each/ all of loại vì không phù hợp với
Question 39: There ______ such a big accident if the roads ______ icy. ngữ nghĩa (liên từ “but” chỉ sự trái ngược về nghĩa giữa 2 vế
câu); đáp án D loại vì phải là “few of them…” mới đúng
A. many not be/won’t be B. weren’t/haven’t been 36. B. absent-minded (adj) =đãng trí
C. won’t be/aren’t going to be D. wouldn’t have been/weren’t các lựa chọn khác bị loại vì không có nghĩa
Question 40: “Would you like to spend the weekend with us?” They ______ her to spend 37. A. break (n) = sự nghỉ ngơi
the weekend with them. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. suspension
A. advised B. ordered C. invited D. begged (n) = sự đình chỉ, đuổi; C. pause (n) = sự tạm ngừng; D. breach
(n) = lỗ thủng, sự vi phạm
38. D. unless = trừ khi
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. if = nếu; B.
in case = trong trường hợp; C. otherwise = nếu không thì ..
39. D. wouldn’t have been/ weren’t. cấu trúc câu điều
kiện hỗn hợp loại II và III
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
40. C. invited. (to) invite sb to do sth = mời ai làm gì
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. advise (v) =
khuyên; B. order (v) = yêu cầu; D. beg (v) = cầu xin

TEST 54 11. C. actually (adv) = thực ra là


Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. practically
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of (adv) = hầu như, 1 cách thực tế; B. also = hơn nữa, ngoài ra; D.
the following questions. consequently (adv) = tóm lại là
Question 11: He looks thin, but ______ he is very healthy. 12. A.whereas = trong khi đó, trái lại
A. practically B. also C. actually D. consequently Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. whether =
liệu … (thường dùng trong lối trần thuật câu hỏi nghi vấn); C.
Question 12: The price of fruit has increased recently, ______ the price of vegetables has
when = khi; D. otherwise = nếu không thì
gone down. 13. A. wouldn’t have been sacked. Cấu trúc giản lược
A. whereas B. whether C. when D. otherwise của câu điều kiện loại III
Question 13: Had she worked harder last summer, she ______. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. wouldn’t have been sacked B. wouldn’t have sacked 14. C. well done = chin, kĩ. Câu trả lời duy nhất phù
C. wouldn’t sack D. wouldn’t be sacked hợp với văn cảnh
Question 14: - “How do you like your steak done?” – “______.” Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh
A. I don’t like it much B. Very little 15. B. suits. (to) suit sb = vừa với ai
C. Well done D. Very much Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. match (v) =
phù hợp với; C. agree (v) = đồng ý; D. (to) go with = đi với, đi
Question 15: Why don’t you wear that blue dress of yours? It ______ you. kèm
A. matches B. suits C. agrees D. goes with 16. B. speech. (to) make a speech = đọc thuyết trình,
Question 16: The president made a wonderful ______. Sửa: đ/án A => B diễn thuyết
Các lựa chọn khác không kết hợp với “make”: A. lecture (n) = bài
A. lecture B. speech C. talking D. message
giảng; C. talking (n) = cuộc nói chuyện; D. message (n) = tin
Question 17: I am sorry but I have ______ the book at home. nhắn
A. lost B. forgotten C. placed D. left 17. D. left. (to) leave sth … = bỏ lại cái gì …
Question 18: He got to work by bus today because his car is being ______. Các lựa chọn khác không có cấu trúc phù hợp: A. lose (v) = mất;
A. broken B. repair C. serviced D. prepared B. forget (v) = quên; C. place (v) = để, đặt
Question 19: Don’t forget to ______ the alarm clock for 5 o’clock tomorrow morning. 18. A. broken = bị hỏng
A. put B. set C. ring D. wind Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. repair (v) =
sửa chữa; C. serviced = được phục vụ; D. prepared = được
Question 20: Although they are identical twins I can easily ______ between them. chuẩn bị
A. identify B. differ C. distinguish D. select 19. B. set. Set the alarm clock for 5 o’clock = đặt đồng
Question 21: Armed terrorists are reported to have ______ the Embassy. hồ báo thức lúc 5 h
A. taken up B. taken to C. taken over D. taken into Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa
Question 22: Where have you been? You were ______ to be here half an hour ago. 20. C. distinguish (v) =phân biệt
A. allowed B. supposed C. had D. thought Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. identify (v) =
Question 23: If you decided you don’t like it, bring it back and we will give you a ______. nhận biết; B. differ (v) = khác; D. select (v) = lựa chọn
21. C. taken ove. (to) take over = kiểm soát
A. receipt B. guarantee C. reward D. refund
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. take up = tiếp
Question 24: The ______ of Ford’s ideas revolutionized the auto-making industry. nối; B. take to = mang đến, đưa đến; D. không có cấu trúc take
A. introduction B. presentation C. implementation D. interpretation into
Question 25: I am well ______ with the problems encountered in starting a business. 22. B. supposed. Cấu trúc: (to) be supposed to do sth =
A. aware B. acquainted C. informed D. knowledge phải, được yêu cầu phải …
Question 26: If we build that hotel there, the ocean will be hidden from ______. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. view B. perception C. notice D. sight 23. D. refund (n) = tiền trả lại
Question 27: ______ infinitely large number of undiscovered galaxies. Sửa: B there are an Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. receipt (n) =
công thức; B. guarantee (n) = sự đảm bảo; C. reward (n) = phần
=> there is an thưởng, tiền thưởng
A. An B. There are an C. From an D. Since there are 24. A. introduction (n) = sự giới thiệu, sự mở đầu
Question 28: Although the mane was not popularized until the Middle Ages, engineering Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. presentation
______ civilization. (n) = sự trình bày, thuyết trình; C. implementation (n) = sự thi
A. as old as B. that is old as C. as old as that D. is as old as hành, thực hiện; D. interpretation (n) = sự phiên dịch
Question 29: Anthony Burgess, ______ as a novelist, was originally a student of music. 25. B. acquainted. (to) be acquainted with sth = quen
A. because of being famous B. who achieved fame với …
Các lựa chọn khác không có cấu trúc này: A. aware (of sth ) =
C. who he was famous D. he achieved fame nhận biết, nhận thức…; C. (to) be informed about … = hiểu biết
Question 30: The region is referred to as the “Land of Fruit” ______ it yields a bountiful về …; D. knowledge (n) = kiến thức
26. A. view. (n) = tầm nhìn
harvest of oranges and apples.
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. perception (n)
A. although B. because C. so that D. such as = sự nhận thức; C. notice (n) = sự chú ý, ghi nhớ; D. sight (n) =
Question 31: I couldn’t ______ them when we climbed the mountain. sự nhìn, thị lực
A. keep on with B. keep away from C. keep up with D. keep out of 27. B. there is an. Cấu trúc: a number of + N(số nhiều).
Question 32: A loud speaker is an instrument ______ electrical energy into sound energy. Đáp án A, C thiếu chủ ngữ; đáp án D loại vì sau vế “Since…”
A. that B. who is transforming phải có 1 vế chính mới đúng
28. D. is as old as. Cấu trúc so sánh ngang bằng với
C. which transforms D. transformed
tính từ ngắn
Question 33: Crop rotation ______ of preserving soil fertility.
Đáp án A thiếu động từ (to) be; đáp án B loại vì là mệnh đề phụ
A. it is one method B. one method C. a method is D. is one method với “that”; đáp án C loại vì thiếu động từ (to) be
Question 34: ______ whose fauna and flora create an enchanted world. 29. B. who achieved fame. Cấu trúc: (to) achieve fame
A. A biological park B. Where a biological park as … = đạt được danh tiếng/ nổi tiếng như là …
C. It is a biological park D. Being a biological park Đáp án A loại vì cụm “ because of …” không được đứng ở giữa
Question 35: A new species of tomato ______ adapted to harsh climatic conditions has been câu; đáp án C loại vì sai cấu trúc với “famous”; đáp án D loai vì
developed. đã có chủ ngữ là “Anthony Burgess” đứng trước rồi thì không
cần “he” nữa
A. that is B. what C. who is D. which
30. B. because = vì
Question 36: ______ capable of machine automation and parts handling has been Đáp án A loại vì although = mặc dù; đáp án C loại vì “so that”
developed. không có nghĩa trong văn cảnh này; đáp án D không phù hợp
A. A robot B. That a robot C. These robots D. Robots với văn cảnh: such as = ví dụ như …
Question 37: I have read a number of articles, ______ were very useful. 31. C. keep up with = giữ liên lạc với ai
A. most of them B. most of which C. most of that D. most of whom Đáp án A loại vì không có cấu trúc keep on with; đáp án B loại
Question 38: Geometry is the branch of mathematics ______ the properties of lines, curves, vì: keep away from … = tránh né; đáp án D loại vì: keep out of
= tránh, ngăn cản, loại bỏ
shapes, and surfaces. 32. C. which transforms. (to) transform sth into sth =
A. that concerned with B. it is concerned with chuyển hóa … thành …. Mệnh đề phụ với “which”
C. concerned with D. its concerns are Đáp án A thiếu động từ; đáp án B loại vì là thì hiện tại tiếp diễn;
Question 39: ______ patients should try to reduce needless office visits for colds and minor đáp án D loai vì là dạng bị động rút gọn
respiratory illnesses. 33. D. is one method. Method of … = phương pháp …
A. Doctors that agree B. That doctors agree Đáp án A loại vì đã có chủ ngữ ở trước thì không cần dùng “it”
C. Doctors agreeing that D. Doctors agree that nữa; đáp án B loại vì thiếu (to) be; đáp án C loại vì sai cấu trúc
câu
Question 40: When we put on thick woolen clothing, ______ in the woolen loops that 34. C. It is biological park. Cấu trúc: It is …. + that/
protects us from the cold. whose …
A. it is the air B. that the air C. that air D. there is the air Các đáp án khác sai cấu trúc câu
35. A. That is. Mệnh đề quan hệ bắt buộc với đại từ
“that”
Đáp án B, D thiếu động từ ở mệnh đề quan hệ; đáp án C loại vì
“who” chỉ dùng cho người
36. A. A robot.Chủ ngữ là danh từ số ít phù hơp với
động từ chia ở ngôi thứ 3 số ít “has”. Mệnh đề quan hệ
giản lược động từ (to) be “capable of … handling”
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
37. B. mos of which. Mệnh đề quan hệ không bắt buộc
với “which”
Đáp án A sai cấu trúc; đáp án C loại vì “that” chỉ dùng với mệnh
đề bắt buộc; đáp án D loại vì “whom” chỉ dùng cho người
38. C. concerned with. (to) be concerned with … = về

Đáp án A loại vì là dạng chủ động; đáp án B loại vì đã có chủ ngữ
ở đầu câu rồi thì không cần dùng “it” nữa; đáp án D loại vì sai
cấu trúc câu
39. D. Doctors agree that. (To) agree that + mệnh đề
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
40. A. It is the air. Cấu trúc nhấn mạnh: It is … + that

Các lựa chọn khác sai cấu trúc

TEST 55 11. A. another = (1 cái) khác (dùng cho danh từ số ít)


Đáp án B, C loại vì chỉ dùng cho danh từ số nhiều; đáp án D loại
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of vì the other = cái còn lại
the following questions. 12. C. and. Liên từ “and” nối 2 vế câu, chỉ sự phát triển
Question 11: “Don’t worry. I have ______ tire at the back of my car.” ý
A. another B. other C. others D. the other Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. however =
Question 12: He runs a business, ______ he proves to have managerial skills. tuy nhiên; B. otherwise = mặt khác; D. despite (+ N)= mặc dù,
bất chấp
A. however B. otherwise C. and D. despite 13. C. capable. Cấu trúc: (to) be capable of doing sth =
Question 13: My computer is not ______ of running this software. có khả năng làm gì
A. able B. compatible C. capable D. suitable Đáp án A phải là able to run… mới đúng; đáp án B loại vì
Question 14: - “______ detective stories?” – “In my opinion, they are very good for compatible (adj) = hợp, tương hợp; D loại vì: suitable (adj) =
phù hợp
teenagers.” 14. A. What do you think about = bạn nghĩ gì về …
A. What do you think about B. Are you fond of Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. are you fond
C. How about D. What do people feel about of = bạn có thích …; C. how about = vậy còn …; D. what do
Question 15: Film directors ______ to stay behind the camera and get on with making films. people feel about = mọi người nghĩ gì về …
A. incline B. tend C. determine D. insist 15. B. tend. Cấu trúc: (to) tend to do sth = có ý định, xu
Question 16: Books are no longer the only ______ of stories and information. hướng làm gì
A. source B. style C. basis D. site Các lựa chọn khác không có cấu trúc này:A. incline (v) = thiên
về; C. determine (v) = quyết định; quyết tâm; D. insist (v) =
Question 17: I choose this shirt because it is my ______ shade of yellow. khăng khăng
A. popular B. fancy C. loveable D. favorite 16. A. source (n) = nguồn
Question 18: She is a fast typist, but she usually makes quite a lot of spelling ______. Các lựa chọn khác bị loại: B. style (n) = phong cách; C. basis (n)
A. wrongs B. mistakes C. faults D. tricks = nền tảng, cơ sở; D. site (n) = chỗ, vị trí
Question 19: What ______ milk shake do you want – strawberry, chocolate or orange? 17. D. favorite (adj) = yêu thích
A. taste B. kind C. flavor D. type Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. popular (adj) =
Question 20: She was asked to give a full ______ of her camera when she reported it stolen. phổ biến; B. fancy (adj) = viển vông; C. loveable (adj) = đáng
yêu
A. account B. detail C. information D. description 18. B. mistakes (n) = lỗi
Question 21: When did you ______ your exam? Các đáp án khác bị loại: A. wrongs (n) = điều xấu; C. faults (n) =
A. take B. give C. put D. go tội lỗi, khuyết điểm; D. tricks (n) = trò bịp bợm
Question 22: You would look up a word in a dictionary if you didn’t know what it ______. 19. C. flavor (n) = hương vị
A. signified B. meant C. showed D. talked Đáp án B phải là kind of mới đúng; A loại vì taste (n) = vị, nếm;
Question 23: In Britain, it’s polite to open a present when you ______ it. D phải là type of mới đúng
20. D. description (n) = sự mô tả
A. admit B. allow C. attend D. receive
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. account (n) =
Question 24: You can’t get through on the phone because the number you want is ______. tài khoản; B. detail (N) = chi tiết; C. information (n) = thông tin
A. busy B. occupied C. in use D. engaged 21. A. take. Cấu trúc: (to) take exam = làm bài kiểm tra
Question 25: First, heat the chocolate until it ______, then pour it over the cake. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. forms B. changes C. melts D. floods 22. B. meant. (to) mean = có nghĩa
Question 26: He was told to ______ for being rude to the guess. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. signify (v) =
A. excuse B. apologize C. forgive D. confess biểu thị; C. show (v) = chỉ ra, bày ra; D. talk (v) = nói
23. D. receive (v) = nhận
Question 27: When someone answers the phone, you say, “Can I ______ Peter, please?”
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. admit (v) =
A. talk to B. say to C. tell D. speak to thừa nhận; B. allow (v) = cho phép; C. attend (v) = tham gia
Question 28: Don’t ______ any notice of what he says. 24. D. engaged = máy bận
A. give B. take C. have D. make Các lưa chọn khác không dùng với văn cảnh này: A. busy (adj) =
Question 29: Would it be ______ for you to see me tomorrow morning? bận rộn; B. occupied (adj) = đang sử dụng, có người dùng; C. in
use = thông dụng
A. fit B. successful C. possible D. worth 25. C. melts = tan chảy
Question 30: Which team ______ the game last week? Các lưa chọn khác không dùng trong văn cảnh này: A. form (v) =
A. did it win B. won C. did they win D. won it hình thành; B. change (v) = thay đổi; D. flood (v) = tràn ngập,
Question 31: The old building ______ before you can use it for your office. lụt
A. needs restored B. needs to restore 26. B. apology. Cấu trúc: (to) apology (to sb) for
C. needs storing D. needs to be storing sth/doing sth = xin lỗi (ai) về
Question 32: If teaching ______ more, fewer teachers would leave the profession. Các lựa chọn khác không có cấu trúc này: A. excuse (v) = thứ lỗi
cho ai; C. forgive (v) = tha thứ; D. confess (v) = thừa nhận
A. pays B. is paying C. paid D. had paid 27. D. speak to = nói với …
Question 33: Many books ______ but one of the best is “How to win Friends and Influence Các đáp án khác bị loại: A. talk to = kể chuyện với ai …; B. say
people” by Dale Carnegie. (sth to sb) = kể chuyện gì với ai; C. tell (v) =kể
A. have written about success B. have been written about success C. 28. B. take. Cấu trúc: (to) take notice of sth = chú ý, để
written about success D. about success ý đến
Question 34: I am very tired now ______ over two hundreds miles today. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. I have been driving B. I drive 29. C. possible (adj) = có thể
C. I am driving D. I have driven Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. fit (adj) = vừa
vặn, phù hợp; B. successful (adj) =thành công; D. worth (adj)
Question 35: I am very tired now ______ over two hundreds miles today. => Trùng với câu =xứng đáng
34 30. B. won. Cấu trúc đúng với dạng câu hỏi WH-
A. I have been driving B. I drive question khi hỏi cho chủ thể của hành động
C. I am driving D. I have driven Các lựa chọn khác sai cấu trúc
Question 35: What is the verdict of the report! Has the cause of the catastrophy 31. C. needs storing. Cấu trúc bị động đặc biệt: (to)
been_________yet? need doing = cần được làm gì
A. specified B. informed C. accounted D. judged Các lựa chọn khác sai cấu trúc
Question 36: Unemployment compensation is money to support an unemployed person 32. C. paid. Cấu trúc câu điều kiện loại II (diễn tả khả
while he or she is looking ______. năng không có thật ở hiện tại)
A. for a job B. for works C. for job D. for an job Các lựa chọn khác sai cấu trúc
33. B. have been written about success. Cấu trúc bị
Question 37: Could I have ______, please?
động ở thì hiện tại hoàn thành
A. a bread B. a loaf bread C. some breads D. a loaf of bread Đáp án A loại vì là dạng chủ động; đáp án C, D loại vì sai cấu
Question 38: As we walked past, we saw Peter ______ his car. trúc
A. repairing B. to repair C. repaired D. being repaired 34. A. I have been driving. Thì hiện tại hoàn thành tiếp
Question 39: In Vietnam, most children go ______ at the age of six. diễn diễn tả hành động xảy ra ở quá khứ và vẫn chưa kết
A. to school B. to the school C. the school D. to some thúc ở hiện tại
schools Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. I drive (hiện
Question 40: The blue whale is ______ known animal, reaching a length of more than one tại đơn); C. I am driving (hiện tại tiếp diễn); D. I have driven
(hiện tại hoàn thành)
hundred feet. 35. A. specified = được xác định
A. the large B. the largest C. the larger D. most largest Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. informed =
được thông báo; C. accounted = được cho là; D. judged = được
phân xử, phê bình
36. A. for a job. Cấu trúc: (to) look for sth = tìm kiếm
B. loại vì work (n) (đếm được) = tác phẩm; C loại vì thiếu quán
từ “a”; D loại vì quán từ “an” chỉ đứng trước danh từ bắt đầu
bằng nguyên âm
37. D. a loaf of bread = 1 ổ bánh mỳ
A, C loại vì bread là danh từ không đếm được; đáp án B. a loaf
bread sai cấu trúc
38. A. repairing. Cấu trúc: (to) see sb doing sth = nhìn
thấy ai đang làm gì
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
39. A. to school. Cấu trúc: (to) go to school = đi học
B loại vì: go to the school = đi đến trường; đáp án C, D sai cấu
trúc
40. B. The largest. Cấu trúc so sánh hơn nhất với tính từ
dài
Các lựa chọn khác sai cấu trúc

TEST 56 11. B. not at all =không có gì. Câu trả lời phù hợp nhất
cho văn cảnh này
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh
the following questions. 12. A. caught sight out. (to) catch sight out = đưa mắt
Question 11: - “Would you mind lending me your bike?” – “______.” nhìn ra …
A. Yes. Here it is B. Not at all C. Great D. Yes, let’s Các đáp án khác bị loại: B. (to) keep an eye on = để mắt đến; C.
Question 12: I accidentally ______ Mike when I was crossing a street downtown yesterday. (to) pay attention to = để ý đến; D. (to) lose touch with = mất
A. caught sight out B. kept an eye on liên lạc với ai
13. A. last (to) = kéo dài
C. paid attention to D. lost touch with
Các lựa chọn khác không dùng cho văn cảnh này: B. catch (v) =
Question 13: How long does the play ______? bắt, đuổi; C. face (v) = đối mặt; D. put (v) = đặt, để
A. last B. extend C. prolong D. stretch 14. D. put. Cấu trúc: put up with sth = chịu đựng cái gì
Question 14: In many big cities, people have to ______ up with noise, overcrowding and Các lựa chọn khác sai cấu trúc
bad air. 15. C. Thanks, I will. Câu trả lời phù hợp nhất cho văn
cảnh này
A. keep B. catch C. face D. put
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh
Question 15: - “Don’t fail to send your parents my regards.” – “______.” 16. D. In case = trong trường hợp
A. You’re welcome B. Good idea, thanks Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. so that = để
C. Thanks, I will D. It’s my pleasure cho …; B. though = mặc dù; C. because = vì
Question 16: - “Should we bring a lot of money on the trip?” – “Yes. ______ we decide to 17. D. the impression. Cấu trúc: under the impression
stay longer.” that … = tin rằng, ảo tưởng rằng
A. So that B. Though C. Because D. In case Các lựa chọn khác sai cấu trúc
Question 17: I was under ______ that you two had already met. 18. B. your own = tự mình
A. the idea B. pressure C. notice D. the impression Các lựa chọn khác sai cấu trúc
19. D. getting. Get it ready = hoàn thành nó
Question 18: Are you sure you can do it on ______?
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. yourself B. your own C. date D. secret 20. B. out. (to) sort out sth into … = phân chia … thành
Question 19: “Is dinner ready?”. “No, Mother is ______ it ready now”. …
A. doing B. cooking C. preparing D. getting Các lựa chọn khác sai cấu trúc
Question 20: Can you help me sort ______ these clothes into different sizes? 21. A. put up with. (to) put up with sth = chịu đựng cái
A. for B. out C. with D. between gì
Question 21: I just can’t ______ that noise any longer! Các lựa chọn khác bị loại: B. stand in for sb = lấy chỗ cho ai; C.
A. put up with B. stand in for C. sit out D. stand up for sit out sth = ngồi tránh cái gì; D. stand up for sth = giúp đỡ,
Question 22: You must ______ these instructions very carefully. bảo vệ ai/ cái gì
22. B. carry out = thực hiện
A. bring out B. carry out C. carry on D. get up to
Các đáp án khác bị loại: A. bring out = đưa ra, đem ra; C. carry
Question 23: I don’t think we can ______ him to change his mind. on = tiếp tục, xúc tiến; D. get up to = đạt đến
A. make B. persuade C. suggest D. insist 23. B. persuade. (to) persuade sb to do sth = thuyết
Question 24: She ______ to tell them where the money was hidden. phục ai đó làm gì
A. objected B. rejected C. refused D. disagreed Các lựa chọn khác sai cấu trúc: A. phải là make sb do sth mới
Question 25: The company was so successful during the 1990s that it ______ 500 new đúng; C phải là suggest that sb do sth mới đúng; D phải là insist
employees in a period of six month. that sb do sth mới đúng
24. C. refused. Cấu trúc: (to) refuse sb to do = từ chối ai
A. put on B. took on C. caught on D. laid on
làm gì
Question 26: There is a huge amount of ______ associated with children’s TV nowadays.
A loại vì object to sb/ to doing sth = phản đối ai/ phản đối việc gì;
A. procedure B. manufacturing C. merchandising D. sales B loại vì reject sb/sth = từ chối…; D loại vì disagree with
Question 27: It says $5.60 on the label, but you’ve ______ me at $6.50. sb/about sth = không đồng ý với ai/ về việc gì
A. taken B. deducted C. reduced D. charged 25. B. took on. (to) take sb on = tuyển ai/ thuê ai
Question 28: The players were cheered by their ______ as they came out of the pitch. A loại vì put on sth = mặc … vào; C loại vì catch on = nổi tiếng,
A. audience B. supporters C. viewers D. public D. loại vì (to) lay on = rải lê, giáng đòn lên
26. C. merchandising (n) = hoạt động buôn bán, công
Question 29: We’d ______ make so much noise; we might wake the baby up.
việc buôn bán
A. better not B. should not C. ought not to D. must not Các lựa chọn khác bị loại: A. procedure (n) = thủ tục; B.
Question 30: We are supposed to attend _______on ‘Brain Electronics” tomorrow. manufacturing (n) = sự sản xuất; D. sale (n) = sự bán, doanh
A. a conference B. a lecture C. a meeting D. a discussion thu
Question 31: According to a recent survey, most people are on good ______ with their 27. D. charged. (to) charge sb … = yêu cầu ai trả bao
neighbors. nhiêu tiền
A. relations B. acquaintance C. relationships D. terms Các đáp án khác bị loại
Question 32: She acted as if she ______ a clown before. 28. B. supporters. (to) supporter = người ủng hộ
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. audience (n) =
A. has never seen B. not saw C. wouldn’t see D. had never seen
khan giả; C. viewer (n) = người xem, chứng kiến; D. public (n)
Question 33: I will tell John to call you ______ him tomorrow. = công chúng
A. if I will see B. as I see C. if I see D. when I saw 29. A. better not. Cấu trúc: had better (not) do sth = tốt
Question 34: It is about time ______ care of yourself. hơn là (không) nên làm gì
A. you took B. you take C. to taking D. you taking B phải là “we should not make…” mới đúng; C phải là “we ought
Question 35: The computer has dramatically affected ______ photographic lenses are to make…” mới đúng; D phải là “we must not make…” mới
constructed. đúng
30. B. a lecture = bài giảng
A. is the way B. that the way C. which way do D. the way
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. conference
Question 36: Most of the computers in the laboratory are ______ now. (n) = hội nghị; C. meeting (n) = cuộc họp; D. discussion (n) =
A. out of order B. out of work C. out of working D. out of function cuộc tranh luận
Question 37: This picture book, the few pages ______ are missing, is my favorite. 31. D. terms. Cấu trúc: (to) be on good term with sb =
A. for which B. of which C. of that D. to which có quan hệ tốt với ai
Question 38: I feel it an honor ______ to speak about the expedition. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. to ask B. having asked C. be asked D. to be asked 32. D. had never seen. Cấu trúc giả định về điều không
Question 39: He found ______ to answer all the questions within the time given. có thật ở quá khứ: as if + S + had + PII = như thể là đã …
A. that impossible B. it impossible C. it impossibly D. that impossibly Các lựa chọn khác sai cấu trúc
33. C. If I see. Cấu trúc đúng cho câu điều kiện loại I
Question 40: He spent ______ dollars on food and drinks.
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. only few B. only a few C. very a few D. only a little 34. A. you took. Cấu trúc: It is about time sb did sth =
đã đến lúc ai đó làm gì
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
35. D. the way. Mệnh đề quan hệ giản lược đại từ
“which” sau danh từ “ the way”
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
36. A. out of order = bị hỏng
Các lựa chọn khác bị loại: B. out of work = bị mất việc; C. sai cấu
trúc; D. out of function = bị mất chức năng
37. B. of which . Mệnh đề qua hệ không bắt buộc với
which
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
38. D. to be asked. Cấu trúc: feel it an honor to do sth =
cảm thấy vinh hạnh vì …
Các lựa chọn khác sai cấu trúc; A loại vì là dạng chủ động
39. B. it impossible. Cấu trúc: (to) find it impossible to
do sth = cảm thấy không thể làm gì
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
40. B. only a few = chỉ 1 chút
A loại vì only few = rất ít, gần như không có; C loại vì sai
cấu trúc; D loại vì little chỉ dùng cho danh từ không đếm
được

Test 57 11. D. economically (adv) = một cách tiết kiệm


A loại vì economizing = sự tiết kiệm; B loại vì economic (adj) =
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of thuộc về kinh tế; C loại vì uneconomically (adv) = 1 cách
the following questions. không tiết kiệm
Question 11: Don’t worry. He’ll do the job as ______ as possible. 12. B. Thank you. Hope you will drop in. Câu trả lời
duy nhất phù hợp với văn cảnh
A. economizing B. economic C. uneconomically D. economically Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh
Question 12: - Laura: “What a lovely house you have!” – Maria: “______.” 13. A. twice as many. Cấu trúc so sánh hơn gấp bao
A. Of course not, it’s not costly B. Thank you. Hope you will drop in nhiêu lần với danh từ đếm được số nhiều
C. I think so D. No problem Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 13: This factory produced ______ motorbikes in 2008 as in the year 2006. 14. A. Thanks, I bought it at Macy’s. Câu trả lời phù
hợp với văn cảnh này
A. twice as many B. as twice as many Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh
C. as twice many D. as many as twice 15. C. match (v) = phù hợp với, đi với
Question 14: Lora: “Your new blouse look gorgeous, Helen!” A loại vì suit (v) = hợp với; B. fit (v) = vừa với; D loại vì
A. Thanks, I bought it at Macy’s B. It’s up to you compare (v) = so sánh
C. I’d rather not D. You can say that again 16. A. tag. Price tag (n) = nhãn giá
Các đáp án khác không tạo thành cụm từ có nghĩa
Question 15: These shoes won’t ______ your trousers. 17. B. within. Cấu trúc: within reach = trong tầm với
A. suit B. fit C. match D. compare Các đáp án khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa
18. A. delighted. (to) delight = làm vui
Question 16: Things in the supermarket are marked with a price ______. B loại vì enjoy (v) = thích; C. thank (v) = cảm ơn; D. glad (adj) =
A. tag B. notice C. mark D. sign vui vẻ
Question 17: Pick all the fruit ______ reach. 19. C. influence. Cấu trúc: (to) have influence on sb =
A. near B. within C. in D. inside có tác động đến ai
Question 18: The boy’s exam results ______ all his family members. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
20. A. position (n) = vị trí
A. delighted B. enjoyed C. thanked D. glad B loại vì work (n) = công việc, tác phẩm; C. task (n) = việc,
Question 19: Violent films may have a negative ______ on children. nhiệm vụ; D. role (n) = vai trò
A. affect B. pressure C. influence D. control 21. C. involve (v) = bao gồm
Question 20: I am writing to apply for the ______ of interpreter, which was advertised on A loại vì consider (v) = coi là …, xem xét; B loại vì have (v) =
T.V last night. có; D loại vì engage (v) = dính líu, tham gia, tuyển
22. A. however = tuy nhiên
A. position B. work C. task D. role Các lựa chọn khác bị loại: B. although = mặc dù; C.Furthermore
Question 21: Your responsibilities ______ managing a team of 4 people, and settingup = ngoài ra; D. but = nhưng
meetings with clients. 23. D. sincerity (n) = sự chân thành
A. consider B. have C. involve D. engage Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. youth (n) =
Question 22: ______ it’s is raining, they are still going to the zoo. tuổi trẻ, thanh niên; B. Modesty (n) = sự khiêm tốn; C.
happiness (n) =hạnh phúc
A. However B. Although C. Furthermore D. But 24. C. radiator (n) = vật bức xạ => radiate (v) = bức xạ,
Question 23: ______ is the best policy, so be yourself. bắn tia
A. Youth B. Modesty C. Happiness D. Sincerity Các đáp án khác bị loại:A. flap (v), (n) = đập; B. brake (n), (v) =
Question 24: Which of these words has to be changed to make the verb form? cái phanh, hãm phanh; D. laugh (n), (v) = tiếng cười, cười
A. flap B. brake C. radiator D. laugh 25. A. missing. Giản lược mệnh đề quan hệ ở dạng chủ
động
Question 25: I can’t wear this coat to work; there are two buttons ______. B loại vì (to) loose = thả ra, bắn ra, nói ra; C, D sai cấu trúc
A. missing B. loosing C. away D. off 26. A. build nests = xây tổ
Question 26: Adult eagles let their offspring ______ near their original nesting area. B loại vì động từ “builds” chỉ dùng cho chủ ngữ là dang từ số ít;
A. build nests B. builds nests C. building nest D. to build nests C, D loại vì sai cấu trúc động từ
Question 27: ______ are hot is a common misconception. 27. D. that all deserts. Chủ ngữ của câu là một mệnh đề
quan hệ đứng sau đại từ “that”
A. All deserts B. All deserts which Các lựa chọn khác sai cấu trúc
C. Off all deserts D. That all deserts 28. C. their leaves
Question 28: In the fall, most trees lose ______, which have, by then, turned from green to A, D loại vì leaf là danh từ dạng số ít; B loại vì sai dạng số nhiều
gold and orange. của danh từ leaf
A. their leaf B. their leafs C. their leaves D. the leaf 29. A. kinds of magnets = các loại la bàn
C, B loại vì kind là dạng số ít; D loại vì sai cấu trúc
Question 29: The two main ______ are permanent magnets and electromagnets. 30. C. become bored with their work unless the job. (to)
A. kinds of magnets B. kind of magnets be bored with sth = chán ngán cái gì
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
C. kind magnets D. kinds magnets 31. D. a naturally occurring magnet. Giản lược mệnh đề
Question 30: People with exceptionally high intelligence quotients may not be the best quan hệ ở dạng chủ động
employees since they ______ is constantly changing. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. become bored of their work unless their job 32. C. My mother’s ancestral home has stood
B. are becoming boring in work unless the job abandonded. (to) stand abandoned = bị bỏ rơi
A, B loại vì động từ ở dạng chủ động; D loại vì sai cấu trúc câu
C. become bored with their work unless the job 33. D. expectation (n) = sự mong đợi
D. work becoming bored unless the job A loại vì suspicion (n) = sự nghi ngờ; B loại vì calculation (n) =
Question 31: A lodestone is ______. sự tính toán; C loại vì hope (n) = hi vọng
A. an occurring naturally magnet B. naturally a magnet occurring 34. D. either A or C. (to) have/take a rest = nghỉ ngơi
C. a magnet naturally occurring D. a naturally occurring magnet Đáp án B sai cấu trúc
35. A. banned. (to) be banned = bị cấm
Question 32: ______ since the death of her father. B loại vì abandoned = bị bỏ rơi, bỏ hoang; C loại vì given up = bị
A. The ancestral home of my mother abandoned vứt bỏ; D loại vì prevented = bị tránh
B. My mother’s ancestral home standing abandoned 36. D. made. (to) be made = được tạo ra
C. My mother’s ancestral home has stood abandoned A loại vì formed = được hình thành; B. done = được hoàn thành;
D. My mother’s ancestral home which has stood abandoned C. found = được tìm ra
37. D. job. Job-interview = phóng vấn xin việc
Question 33: We planned everything carefully, but unfortunately the holiday didn’t meet Các lựa chọn khác không tạo thành cụm từ có nghĩa
our ______. 38. B. introduction (n) = sự giới thiệu
A. suspicions B. calculations C. hopes D. expectations Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. product (n) =
Question 34: You all look tired. Let’s ______ a rest. sản phẩm; C. usage (n) = cách sử dụng; D. purchase (v) (n) =
A. have B. get C. take D. either A or C mua sắm sự mua sắm
39. C. protect (v) = bảo vệ
Question 35: Smoking has been ______ from al offices. Các lựa chọn khác bị loại: A. care (v) =quan tâm; B. look (v) =
A. banned B. abandoned C. given up D. prevented nhìn; D. tend (v) = có khuynh hướng
Question 36: Coca-cola was first ______ by a U.S chemist called John Pemberton. 40. A. checking . Cấu trúc bị động với “need” : (to)
A. formed B. done C. found D. made need doing sth = cần được làm gì
Question 37: Being nervous during a ______ - interview can have a real impact on your Đáp án B, D sai cấu trúc; C loại vì fill (v) = điền vào
chances of success.
A. work B. post C. position D. job
Question 38: New research shows that the ______ of labour-saving gadgets has meant that
men and women take a third less exercise today.
A. product B. introduction C. usage D. purchase
Question 39: Greenpeace is an independent organization that campaigns to ______ the
environment.
A. care B. look C. protect D. tend
Question 40: Your teeth need ______ regularly.
A. checking B. to brush C. filling D. to examine

TEST 58 11. D. will you know. Cấu trúc câu đảo ngữ: Only
when S + V, will/can/… + S + V(inf)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of Các lựa chọn khác sai cấu trúc
the following questions. 12. B. stressful (adj) = căng thẳng (dùng miêu tả tính
Question 11: Only when you grow up ______ the truth. chất của vật)
A. you will know B. you know C. do you know D. will you know A loại vì stress (n) = sự căng thẳng; C loại vì stressed (adj) = căng
Question 12: Preparing for a job interview can be very ______. thẳng (chỉ cảm giác của người); D loại vì stressing không có
A. stress B. stressful C. stressed D. stressing nghĩa
13. C. similar to. (to) be similar to sth = tương tự với …
Question 13: The movie is ______ Shakespeare’s Hamlet in a number of ways.
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. like to B. alike with C. similar to D. same as 14. B. On. Cấu trúc: On + Gerund … = trong khi đang
Question 14: ______ entering the hall, he found everyone waiting for him. làm gì …
A. With B. On C. At D. During Các lựa chọn khác sai cấu trúc
Question 15: “I usually go dancing at night.” 15. A. You had better not. Cấu trúc: had better (not) do
A. You had better not B. You had not better sth = tốt hơn là (không) nên …
C. You have better not D. You had better not to Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 16: For several years now, we have seen a marked ________in attendance and 16. A. increase. Vị trí cần điền phải là danh từ. Cấu
exhibitions at the PCB design conferences. trúc: Increase in sth = sự tăng lên của …
A. increase B. increased C. increasing D. to increase Các lựa chọn khác không phải danh từ

Question 21: The order must be delivered by Tuesday; ______ we will have to look for 17. B. under. Cấu trúc: under pressure = chịu áp lực
another supplier. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. unless B. excepting C. maybe D. otherwise 18. B. approval (n) = sự chấp nhận, đồng ý. Vị trí cần
điền phải là 1 danh từ
Question 22: ______ the rain is expected, everything is ready for the grand opening of the
Các đáp án khác đều là động từ
gallery. 19. B. qualifications. Qualification for sth = phẩm chất
A. Except that B. According to C. Since D. Aside from cho .. Vị trí cần điền phải là danh từ
Question 23: The ______ carefully you write, the fewer mistakes you will make. Các lựa chọn khác bị loại: A qualified (dạng PII của qualify); C.
A. much B. most C. more D. many qualify (v) = có đủ tư cách, đủ tiêu chuẩn; D. be qualified
không có nghĩa
Question 24: You will need ______ more money to buy such a gorgeous dress. 20. A. prevention (n) = sự phòng tránh. Chỗ trống cần
A. much B. a lot of C. very D. a great many điền phải là 1 danh từ
Question 25: I ______ all members by tomorrow night. Các lựa chọn khác đều là động từ
A. contacted B. contacts 21. D. otherwise = mặt khác, nếu không thì
C. has contacted D. will have contacted Các lựa chọn khác bị loại: A. unless = trừ khi, B. excepting = trừ;
Question 26: The union leader were informed that the workers on the strike ______. C. maybe = có lẽ
A. fired B. is fired C. had fired D. had been fired 22. A. except that = ngoại trừ là …
Question 27: ______ terms of quality and service, our company surpasses the competition. Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: B. according to =
theo như; C. Since = kể từ khi; D. aside from = ngoài ra
A. In B. From C. By D. With 23. C. more. Cấu trúc so sánh tăng tiến với tính từ dài
Question 28: She ______ with her brother when he broke her favorite toy. và “few” : the more + adj + S + V, the fewer + N + S + V
A. got out B. fell in C. got on D. fell out Các lựa chọn khác sai cấu trúc
Question 29: They want her to type all the letters ______. 24. A. much = hơn hẳn (đứng trước từ ở dạng so sánh
A. once B. soon C. immediately D. right hơn nhằm mục đích nhấn mạnh)
Question 30: Examinations make me ______. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. nervous B. boring C. exhaust D. interest 25. D. will have contacted. Thì tương lai hoàn thành
Question 31: Although we didn’t have much money to spend, we ______ good holiday last diễn tả hành động sẽ hoàn thành ở tương lai
year. Các lựa chọn khác bị loại: A. contacted (thì quá khứ đơn); B.
contacts (thì hiện tại đơn); C. has contacted (hiện tại hoàn
A. passed B. made C. had D. spent
thành)
Question 32: Who will ______ for the food and drink this time? 26. D. had been fired. (to) be fired = bị sa thải. Thì quá
A. pay B. buy C. spend D. offer khứ hoàn thành diễn tả hành động xảy ra trước một hành
Question 33: He needs a car for his job but he just can’t ______ one at the moment. động khác trong quá khứ
A. make B. pay C. afford D. take A, C loại vì là dạng chủ động; B loại vì là thì hiện tại đơn
Question 34: I used to like football very much, but I have really ______ interest lately. 27. A. In. cấu trúc: In term of … = về mặt/ khía cạnh
A. missed B. lost C. done without D. failed của …
Question 35: Don’t take any ______ of Mike – he’s always rude to everyone. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. notice B. view C. attention D. sight 28. D. fell out. (to) fall out with sb = cãi nhau với ai
Question 36: The money I inherited ______ me to do a lot more things. Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa
29. C. immediately = ngay lập tức
A. assists B. enables C. makes D. facilities
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. once = một
Question 37: By ______ attention to themselves, they were rescued from the island. khi; B. soon = sớm; D. right (adj) = đúng
A. paying B. causing C. making D. attracting 30. A. nervous = lo lắng, bồn chồn
Question 38: The man had been ______ for an hour before he was taken to hospital. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. boring (adj) =
A. insensitive B. unknowing C. indifferent D. unconscious buồn chán; C. exhaust (n) = khói, khí thải
31. C. had. (to) have a good holiday = có 1 kì nghỉ tốt
Question 39: Although my village is not far away from the city center, we had no ______
đẹp
until recently.
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. electric B. electricity C. electrical D. electrify 32. A. pay. (to) pay for sth = chi trả cho cái gì
Question 40: Before you sign the contract, ______ in mind that you won’t be able to change Các lựa chọn khác sai cấu trúc: B. buy (v) = mua; C. spend (v) =
anything later. dành ra, D. offer (v) = đề nghị, cho, đưa ra
A. bear B. hold C. retain D. reserve 33. C. afford. Cấu trúc: can afford/ can’t afford to do
sth/sth = có khả năng làm gì
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
34. B. lost. Cấu trúc: (to) lose interest (in sth) = mất
hứng thú với
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
35. A. notice. Cấu trúc: (to) take notice of sb/sth = chú
ý đến …
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
36. B. enables. (to) enable sb to do sth = cho phép ai
làm gì
Các đáp án khác không có cấu trúc này: A. assist (v) = hỗ trợ; C.
make (v) = làm; D. facility (n) = khả năng, phương tiện
37. D. attracting. Cấu trúc: (to) attract attention to
sb/sth =thu hút sự chú ý về phía …
Các đáp án khác sai cấu trúc
38. D. unconscious. (to) be unconscious = bất tỉnh
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. insensitive
(adj) = vô ý, không cảm nhận được; B. unknowing (adj) =
không biết, vô tình; C. indifferent (adj) = lãnh đạm, thờ ơ
39. B. electricity (n) = điện
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. electric (adj)
= thuộc về điện; C. electrical (adj) = liên quan đến điện; D.
electrify (v) = nạp điện, làm nhiễm điện
40. A. bear (v) = chấp nhận
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. hold (v) =
cầm nắm; C. retain (v) = giữ lại, nhớ được; D. reserve (v) = dự
trữ
TEST 59 11. A. Not yet = vẫn chưa. Câu trả lời duy nhất phù hợp
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of với văn cảnh
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh
the following questions. 12. D. tossed. (to) toss = tung
Question 11: - “Has an announcement been made about the eight o’clock flight to Paris?” – Các đáp án khác không dùng với văn cảnh này: A. caught: PII của
“______.” (to) catch = đuổi; B. (to) throw = ném; C. (to) cast = quăng,
A. Not yet B. Yes, it was C. I don’t think that D. Sorry, I don’t liệng
Question 12: The referee ______ the coin to decide which team would kick the ball first. 13. B . won’t they. Cấu trúc đúng cho câu hỏi đuôi (Tag
question)
A. caught B. threw C. cast D. tossed Các lựa chọn khác sai cấu trúc
Question 13: Working hours will fall to under 35 hours a week, ______? 14. D. run out. (to) run out = hết, cạn kiệt
A. will they B. won’t they C. won’t it D. will it Các đáp án khác loại: A. (to) take over = tiếp quản, điều hành; B.
Question 14: The forecast has revealed that the world’s reserves of fossil fuel will have (to) catch up (with sb) = đuổi kịp (ai); C. không có cụm từ use
______ by 2015. off
15. B. not until. Cấu trúc đảo ngữ: Not until + S + V+
A. taken over B. caught up C. used off D. run out trợ động từ + S2 + V (inf)
Question 15: ______ the phone rang later that night did I remember the appointment. Đáp án A phải là No sooner … than … mới đúng; C phải là only
A. No sooner B. Not until C. Only D. Just before when … mới đúng; D sai cấu trúc: just before = chỉ ngay trước
Question 16: The amount she earned was ______ on how much she sold. khi
A. related B. connected C. dependent D. secured 16. C. dependent. (to) be dependent on … = phụ thuộc
vào
Question 17: Amsterdam, Holland, which is sometimes called the Venice of Northern A phải là related to … mới đúng; B phải là connected to …; D
Europe, ______ không phù hợp với văn cảnh: secured = bị siết chặt; bị giam giữ
A. which has many canals B. it has many canals 17. D. has many canals. Động từ chính chia theo chủ
C. with many canals D. has many canals ngữ “Amsterdam, Holland”
Question 18: Michael will not able to attend the party because ______. Đáp án A loại vì trước đó đã có mệnh đề phụ với “which” rồi;
đáp án C loại vì thiếu động từ; đáp án B loại vì trước đó đã có
A. he must to work B. he will be working at the office chủ ngữ rồi nên không cần “it” nữa
C. of that he will work D. his working at the office 18. B. he will be working at the office. Thì tương lai
Question 19: I looked dark and heavy ______ it was going to rain. tiếp diễn diễn tả 1 quá trình sẽ đang diễn ra ở 1 thời điểm
A. although B. unless C. as if D. whereas trong tương lai
Question 20: Fish have nostrils ______ are used for smelling, not for breathing. Đáp án A không phù hợp với văn cảnh; đáp án C, D sai cấu trúc
19. C. as if = như thể (dùng trong câu giả định thức)
A. they B. what C. whom D. that Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. although =
Question 21: The South has a diversified agriculture raising varied crops, including fruits, mặc dù; B. unless = trừ khi; D. whereas = trong khi đó
______ soybeans, and peanuts. 20. D . that. Mệnh đề quan hệ bắt buộc với “that”
A. it has vegetables B. the vegetables C. vegetables D. its vegetables Đáp án A sai cấu trúc; C loại vì whom chỉ dùng cho người; D loại
Question 22: Solar heat penetrates more deeply into water than ______. vì đây không phải mệnh đề bắt buộc
21. C. vegetables = rau. Liên từ “and” chỉ sự phát triển
A. it is penetration into the soil B. it does into soil thêm ý nên chỗ trống cần điền phải cùng loại danh từ với
C. does it into soil D. that it does into soil các danh từ sau nó
Question 23: Steamboats did not replace sailing vessels on the high seas ______ later in the Các lựa chọn khác sai cấu trúc.
1860s. 22. B. it does into soil. Cấu trúc so sánh với trạng từ
A. until B. although C. because D. unless “deeply”, trợ động từ “does” thay thế cho động từ “heat”
đã được nhắc đến trước đó
Question 24: ______, which had been brought to Europe from China in the 15th century, Các lựa chọn khác sai cấu trúc
helped seamen to navigate. 23. A. until = cho đến khi
A. The compass B. It is the compass Các lựa chọn khác sai cấu trúc: B. although = mặc dù; C. because
C. With the compass D. That the compass = vì; D. unless = trừ khi
Question 25: The more distant a star happens to be, ______ to us. 24. A. the compass (n) = la bàn
Các đáp án khác sai cấu trúc vì đã có động từ chính là “helped”
A. the dimmest it seems B. the dimmer it seems phía sau rồi
C. it seems dimmer D. it seems dimmest 25. B. the dimmer it seems. Cấu trúc so sánh tăng tiến
Question 26: Aristotle, one of the greatest natural philosophers, ______, the leading cultural với tính từ dài và ngắn : the + more + adj …. the adj-er ….
and intellectual city in Greece. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. of Athens B. living in Athens 26. D. lived in Athens. Động từ chính “live” chia theo
chủ ngữ Aristotle ở thì quá khứ đơn
C. he lived in Athens D. lived in Athens Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 27: ______ break, they can be joined with a touch of nail polish. 27. D. It tapes from a cassette. Cấu trúc câu điều kiện
A. For tapes from a cassette to B. Tapes from a cassette that loại I
C. With tapes from a cassette D. If tapes from a cassette Các lựa chọn khác sai cấu trúc câu điều kiện
Question 28: Almost everyone fails ______ on the first try. 28. B. to pass the driver’s test. (to) fail to do sth = thất
bại với việc gì
A. in passing the driver’s test B. to pass the driver’s test Các đáp án khác sai cấu trúc
C. passing the driver’s test D. pass the driver’s test 29. A. even though city parks. Eventhough + mệnh đề =
Question 29: ______ often serve as places of public entertainment and festivals, they can mặc dù
also be places where people can find piece and solitude. Đáp án B thiếu liên từ; đáp án C loại vì trong câu không có mệnh
A. Even though city parks B. City parks đề phụ nên không cần dùng “that”; đáp án D không phù hợp với
văn cảnh
C. City parks that D. There are city parks which 30. C. garment (n) = áo quần. Chủ ngữ số ít tương
Question 30: What is a ______ like that cost? đương với động từ to be “is”
A. clothing B. clothes C. garment D. clothe A loại vì clothing = trang phục; B loại vì là danh từ số nhiều :
Question 31: You have to drive very carefully if a road is full of ______. clothes = quần áo;
A. angles B. bends C. corners D. winding 31. B. bends (n) (số nhiều) = chỗ rẽ
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. angle (n) = góc
Question 32: I must congratulate you. You’re ______ a very good job. (hình học) ; C. corner (n) = góc; D. winding (n) = sự cuốn
A. done B. made C. finished D. worked 32. A. done.(to) be done = hoàn thành
B loại vì made = được tạo ra; C loại vì finished = được kết thúc;
Question 33: You will have to ______ it’s true. D loại vì worked = được làm
A. test B. prove C. make D. check 33. B. prove (v) = chứng tỏ
Question 34: She doesn’t say very much. It is very difficult to ______ conversation with Các đáp án khác không phù hơp với văn cảnh: A. test (v) =kiểm
her. tra; C. make (V) = làm ra; D. check (v) = kiểm tra
A. do B. take C. make D. talk 34. C. make. Cấu trúc: (to) make a conversation with sb
= trò chuyện với ai
Question 35: My mother said it ______ she meant it. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. as B. as if C. like D. like as if 35. B. as if = như thể (dùng với giả định thức)
Question 36: Beethoven was ______ I love his music. A. loại vì: as + mệnh đề = khi/ như…; C loại vì like + sth = giống
A. a genie B. a genius C. Genial D. giant hệt như; D loại vì không có cấu trúc này
Question 37: We would say that a well-equipped house has every ______. 36. B. a genius = 1 thiên tài
Các đáp án khác bị loại: A. genie (n) = thần đèn ; C. genial (adj)
A. convenience B. facility C. commodity D. ease = vui vẻ, ôn hòa; D. giant (n) = người khổng lồ
Question 38: Make sure you end each sentence with a ______. 37. A. convenience (n) = tiện ích, tiện nghi
A. dot B. point C. comma D. full stop Các lựa chọn khác bị loại: B. facility (n) = khả năng, phương tiện;
Question 39: I hope you ______ a nice sleep last night. C. commodity (n) = hàng hóa, mặt hàng; D. ease (n) = sự dễ
A. did B. made C. had D. gave dàng
38. D. full stop = dấu chấm câu
Question 40: ______ have made communication faster and easier through the use of email Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. dot = điểm,
and the Internet is widely recognized. chấm nhỏ; B. point (n) = điểm; C.comma = dấu phẩy
A. It is that computers B. That computers 39. C. had. Động thì chia ở thì quá khứ đơn (trạng từ
C. computers that D. That it is computers chỉ thời gian quá khứ: last night). (to) have a sleep = ngủ
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
40. B. that computers. Chủ ngữ của câu là một mệnh đề
phụ đứng sau đại từ “that”
Các lựa chọn khác sai cấu trúc

TEST 60 11. C. There’s not doubt about it = chắc chắn rồi/


Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of không còn nghi ngờ gì nữa
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. “ of course
the following questions. …” = chắc chắn là không rồi; B. “ well,…” (thật là đáng ngac
Question 11: John: “Do you think that we should use public transportation to protect our nhiên); D. “Yes, it’s an…” (Đúng vậy, thật là một ý tưởng ngớ
environment?” Laura: “______” ngẩn.)
A. Of course not. You bet! B. Well, that’s very surprising 12. B. chance. Cấu trúc: (to) have a chance to do sth =
có cơ hội làm gì
C. There’s not doubt about it. D. Yes, it’s an absurd idea. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
Question 12: My brother left his job last week because he did not have any ______ to travel. 13. A. charge. Cấu trúc: (to) charge sb + (money) = yêu
cầu ai trả bao nhiêu tiền/ ra giá cho ai bao nhiêu tiền
A. position B. chance C. ability D. location Các lựa chọn khác sai cấu trúc
Question 13: That hotel is so expensive. They ______ you sixty pounds for bed and 14. B. all (đại từ) = tất cả
breakfast. Các lựa chọn khác sai cấu trúc: A. just = chỉ; C. only = chỉ;
A. charge B. fine C. take D. cost D.thus = như thế
Question 14: The window was so high up that ______ I could see was the sky. 15. A. strike (v) = điểm giờ. Cấu trúc: (to) hear sb/sth
do sth = nghe thấy ai/cái gì
A. just B. all C. only D. thus Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B.hit (v) = đánh;
Question 15: In the distance, we could hear the church clock ______ midnight. C. sound (v) = phát ra tiếng; D. ring (v) = rung
A. strike B. hit C. sound D. ring 16. D. acquitted = được tha bổng/được trắng án
Question 16: The accused man was proved innocent and was ______. Các lựa chọn khác bị loại: A. liberated = được phóng thích; B.
A. liberated B. excused C. interned D. acquitted excused = được thứ lỗi; C. interned = bị nhốt, giam giữ
17. B. stopped = dừng lại
Question 17: Oh dear! My watch has ______. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. (to) end = kết
A. ended B. stopped C. finished D. completed thúc; C. (to) finish = kết thúc; D. (to) complete = hoàn thành
Question 18: If you work for someone, then you are ______. 18. D. an employee = nhân viên, người làm công
A. a slave B. unemployed C. an employer D. an employee Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. a slave = nô
Question 19: He wants to get to the top before he is thirty. He is very ______. lệ; B. unemployed = bị thất nghiệp; C. an employer = người
thuê lao động, chủ
A. tall B. ambitious C. intelligent D. industrial 19. B. ambitious = tham vọng
Question 20: Manchester United ______ Liverpool in the F.A Cup Final. Các đáp án khác loại: A. tall (adj) = cao; C. intelligent (adj) =
A. beat B. won C. sailed D. lost thông minh; D. industrial (adj) = thuộc về công nghiệp
Question 21: I couldn’t ______ all the information given in the broadcast. 20. A. beat (v) = đánh bại. (to) beat sb/sth
A. accumulate B. absorb C. admire D. adhere Các lựa chọn khác sai cấu trúc: B. (to) win = chiến thắng; C. (to)
sail = chèo thuyền; D. (to) lose = mất mát, thua
Question 22: A person who breaks into houses, shops or flats – especially at night – is called 21. B. absorb (v) = tiếp thu
______. Các đáp án khác bị loại: A. accumulate (v) = tích lũy; C. admire
A. a thief B. a criminal C. a burglar D. a housekeeper (v) = khâm phục, say mê; D. adhere (v) = dính chặt
Question 23: Washing-up has become so much easier since we bought a ______. 22. C. a burglar (n) = kẻ trộm (Thường vào ban đêm
A. washing machine B. dishwasher Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. a thief (n) =
kẻ trộm nói chung; B. a criminal (n) = tội phạm; D. a
C. plate rack D. dish machine housekeeper (n) = người trông coi nhà cửa. quản gia
Question 24: We lived on the ______ of the city before we moved here. 23. B. dishwasher (n) = máy rửa bát
A. boundary B. suburbs C. outside D. outskirts Các đáp án khác bị loại: A. washing machine = máy giặt; C. plate
Question 25: The boxer hit his opponent so hard that he was ______ for ten minutes. rack = giá gác đĩa; D loại vì không có từ: dish machine
A. asleep B. knocked C. unconscious D. stopped 24. D. outskirts = vùng ngoại ô
Đáp án A loại vì boundary (n) = đường biên giới; đáp án B phải
Question 26: Please drive ______; you are making me nervous. là in the suburbs mới đúng; đáp án C loại vì outside = bên ngoài
A. slow B. more slowly C. more slow D. more slowlier 25. C. unconscious (adj) = bất tỉnh
Đáp án khác bị loại: A. asleep (adj) = đang ngủ (fall asleep); B.
Question 27: ‘We are going to the seaside’. ‘Can ______?’ knocked = được gõ, bị đánh; D. stopped = bị ngăn lại
A. I come as well B. also I come C. I too come D. I as well come 26. B. more slowly = chậm hơn. Dạng so sánh hơn của
Question 28: I think you’d better ______ if you don’t want to miss the train. trạng từ
A. hurry B. would hurry C. hurried D. hurry on Đáp án A loại vì là tính từ; đáp án C, D sai cấu trúc
Question 29: This is a picture of a ______ bus. 27. A. I come as well. As well = cũng, cùng
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. red bright London B. bright red London 28. A. hurry (v) = khẩn trương. Cấu trúc: had better do
C. London bright red D. London red bright sth = tốt nhất nên
Question 30: I hope one day I will have ______. Đáp án D loại vì hurry on = nói tranh với ai, các lựa chọn khác sai
A. an own house B. a house for my own cấu trúc
C. the own house D. a house of my own 29. B. bright red London. Right red = đỏ rực
Các lựa chọn khác sai trật tự từ
Question 31: We spent the ______ days on the beach. 30. D. a house of my own = ngôi nhà của riêng tôi
A. few last sunny B. last few sunny Các lựa chọn khác sai cấu trúc
C. do anything D. doing nothing 31. B. last few sunny “last few sunny days” = những
Question 32: Tom likes ______ on weekends. ngày có nắng gần đây
A. not doing anything B. to do nothing Các lựa chọn khác sai cấu trúc
32. D. doing nothing. (to) like doing sth = thích làm gì
C. do anything D. doing nothing Các lựa chọn khác sai cấu trúc
Question 33: If she hadn’t overslept, she ______ late for the interview. 33. B. wouldn’t have been. Cấu trúc câu điều kiện loại
A. wouldn’t be B. wouldn’t have been III diễn tả khả năng không có thật ở quá khứ
C. hadn’t been D. would have been Các lựa chọn khác sai cấu trúc; đáp án D loại vì nghĩa không phù
Question 34: By next Saturday you ______ with us for 6 months. hợp với văn cảnh
34. A. will have stayed. Thì tương lai hoàn thành diễn
A. will have stayed B. will stay C. have stayed D. are staying tả hành động sẽ kết thúc, hoàn thành tại một thời điểm
Question 35: One of the books is missing from the shelf. Who ______ it? trong tương lai (trạng từ: by …. = cho đến …)
A. took B. had taken C. has taken D. was taking Các lựa chọn khác không phù hơp với văn cảnh: B. will stay =>
Question 36: ______ call the police. thì tương lai đơn; C. have stayed => thì hiện tại hoàn thành; D.
A. either you leave at once or I B. Leave at once, or I’ll are staying => thì hiện tại tiếp diễn
35. C. has taken. Hiện tại hoàn thành diễn tả hành động
C. You either leave at once, or I will D. Or you leave at one, or I will. vừa xảy ra tại một thời điểm không xác định ở hiện tại
Question 37: “I’ve finished correcting the term papers.” “I am certain your efforts ______.” Các đáp án khác không phù hợp với văn cành: A. took => quá
A. are by your students always appreciated khứ đơn; B. had taken =>quá khứ hoàn thành; D. was taking =>
B. always are by your students appreciated quá khứ tiếp diễn
C. are always appreciated by your students 36. B. leave at once, or I’ll. Cấu trúc câu điều kiện loại
I. At once = ngay lập tức
D. are appreciated always by your students Các lựa chọn khác sai cấu trúc
Question 38: The more you talk about the matter, ______. 37. C. are always appreciated by your students. (to) be
appreciated by … = được đánh giá cao/ được trân trọng
A. the situation seems worse B. the worse seems the situation Các lựa chọn khác sai trật tự từ
C. the worse the situation seems D. the situation seems the worse 38. C. the worse the situation seems. Cấu trúc dạng so
Question 39: We all realize ______. sánh tăng tiến: the + more adj/adj-er …. The more adj/adj-
A. how difficult is the university entrance exam er …. = càng … càng …
B. how the university entrance exam is difficult 39. D. how difficult the university entrance exam is.
Mệnh đề phụ với “how + adj” = ... thế nào
C. how is the university entrance exam difficult Các lựa chọn khác sai cấu trúc
D. how difficult the university entrance exam is 40. B. a little rice and a few apples. A litte + N(không
Question 40: “What did you have for lunch yesterday?” đếm được); a few + N(đếm được) = một vài
A. A few rice and a few apples B. A little rice and a few apples Các lựa chọn khác sai cấu trúc
C. A few rice and a little apples D. A little rice and a little apples

TEST 61 11. A. looked. Cấu trúc câu điều kiện loại II


Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of Các lựa chọn khác sai cấu trúc
the following questions. 12. C. faded (to) fade = mờ nhạt, phai mờ
Các lựa chọn khác bị loại: A. (to) lighten = làm giảm nhẹ; B. (to)
Question 11: If people ______ after their houses properly, the police wouldn’t have so much
faint = ngất đi; D. (to) weaken = làm cho yếu đi
work to do. 13. A. qualified. (to) qualify for = đủ tiêu chuẩn cho …
A. looked B. look C. have looked D. should look vị trí cần điền phải là động từ dạng PII
Question 12: The curtains have ______ because of the strong sunlight. Các lựa chọn khác sai cấu trúc: B. quality (n) = chất lượng; C.
A. lightened B. fainted C. faded D. weakened qualification (n) = chứng nhận, bằng cấp; D. qualifying = sự đủ
Question 13: Mary is unhappy that she hasn’t ______ for the next round in the tennis tiêu chuẩn
tournament. 14. B. not so much as. Dạng phủ định của so sánh
A. qualified B. quality C. qualification D. qualifying ngang bằng với much
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
Question 14: John paid $2 for his meal, ______ he had thought it would cost.
15. C. convinced. (to) be convinced that = tin rằng/
A. not as much B. not so much as C. less as D. not so many as chắc rằng
Question 15: Sue is ______ that she can sing, but everyone else thinks she’s terrible. Các lựa chọn khác không có cấu trúc này
A. converted B. persuaded C. convinced D. determined 16. D. devoting. Cấu trúc: (to) devote sth to … = cống
Question 16: She won the award for ______ her whole life to looking after the poor. hiến … cho …
A. paying B. attracting C. causing D. devoting Các lựa chọn khác không có cấu trúc này
Question 17: James tends to ______ on my doorstep whenever I am about to go out. 17. B. appear (v) = xuất hiện
A. approach B. appear C. draw D. move Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. approach (v)
Question 18: The surgeon ______ how the operation should be performed. = lại gần, đến gần; C. draw (v) = vẽ; D. move (v) = di chuyển
A. demonstrated B. shown C. presented D. gave 18. A. demonstrated. (to) demonstrate = chứng minh,
Question 19: Don’t be late for the interview, ______ people will think you are a giải thích
Các đáp án khác không dùng với văn cảnh này: B. show (v) = chỉ
disorganized person.
ra; C. present (v) = bày ra; D. give (v) = cho
A. unless B. otherwise C. if not D. or so 19. A. unless = trừ khi. Cấu trúc câu điều kiện loại I với
Question 20: Last year we went on ______ holiday to England. “unless”
A. a packed B. a packet C. an inclusive D. a package Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. otherwise =
Question 21: The usual reason for exemption from tax does not ______ in this case. mặt khác, nếu không thì; C. if not = nếu không; D. or so = hoặc
A. apply B. impose C. regard D. concern là vậy
Question 22: At the last concert we had the privilege of ______ the composer’s latest 20. D. a package. A package holiday = kì nghỉ trọn gói
symphony. Các lựa chọn khác không tạo thành cụm từ có nghĩa
21. A. apply(v) = thích hợp, có hiệu quả
A. listening B. attending C. assisting D. hearing
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: B. impose (v) =
Question 23: Motorists ______ of speeding may e banned from driving for a year. bắt/ áp đặt ai làm gì; C. regard (v) = quan tâm đến; D. concern
A. convicted B. arrested C. charged D. judged (v) = quan tâm
Question 24: Please ______ from smoking until the plane is airborne. 22. D. hearing. (to) hear = nghe thấy
A. refrain B. exclude C. resist D. restrain Các đáp án khác bị loại: A. (to) listen = nghe; B. (to) attend =
Question 25: They ______ great difficulty saving up enough money for a house. tham gia; C. (to) assist = hỗ trợ
23. A. convicted. (to) be convicted of = bị buộc tội …
A. found B. incurred C. had D. achieved
Các lựa chọn khác khôn có cấu trúc này: B. arrested = bị giam
Question 26: A strike in the mining industry is ______ to bring about a shortage of coal in giữ; C. charged (adj)= căng thẳng; D. judged = bị xét xử, phán
the near future. xét
A. causing B. resulting C. threatening D. proposing 24. A. refrain. (to) refrain from … = kiềm chế, nhịn
Question 27: A few jokes always ______ up a lecture. Các lựa chọn khác không có cấu trúc này: B. exclude (V) = bác
A. raise B. inspire C. liven D. loosen bỏ, ngăn chặn; C. resist (v) = kháng cự, chống lại; D. restrain
Question 28: You are ______ to do the washing-up and clean the kitchen. (v) = hạn chế, giới hạn
25. C. had. Cấu trúc: have difficulty doing sth = gặp
A. supposed B. imagined C. declared D. spoken
khó khăn trong việc gì
Question 29: You will have to wait at the stop ______ the bus turns up. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. before B. after C. while D. until 26. C. threatening. (to) threaten to do sth = đe dọa …
Question 30: Rarely ______ more than 50 miles from the coast. Các lựa chọn khác loại vì: A. cause to do sth = gây ra …; B.
A. redwood trees grow B. redwood trees do grow result (in …) = gây ra…; D. propose (v)= đề xuất
C. do redwood trees grow D. grow redwood trees 27. C. liven. (to) liven up sth = làm náo nhiệt, cổ vũ
Question 31: They ______ for more than 2 hours but they didn’t stop to rest. Các đáp án khác loại: A. raise up = nâng đỡ; B. inspire = truyền
A. were playing B. have played cảm hứng, thôi thúc; D. loosen = nới lỏng
28. A. supposed. Cấu trúc: (to) be supposed to do sth =
C. had been playing D. have been playing phải làm gì
Question 32: The higher one rises in the atmosphere, ______ the temperature generally Các lựa chọn khác sai cấu trúc
becomes. 29. D. until = cho đến khi
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. before =
A. the colder B. colder than C. the colder as D. the colder is
trước khi; B. after = sau đó; C. while = trong khi
Question 33: It’s high time ______ your homework, Peter. 30. C. do redwood trees grow. Cấu trúc đảo ngữ với
A. you should go B. you did C. you do D. you will do trạng từ chỉ tần suất (rarely) và trợ động từ đảo lên trước
Question 34: ______ parrots are native to tropical regions is untrue. chủ ngữ
A. That all B. All C. Why all D. Since Các lựa chọn khác sai cấu trúc
Question 35: I’d rather you ______ your own business. 31. C. had been playing. Cấu trúc thì quá khứ hoàn
A. mind B. minding C. did mind D. minded thành tiếp diễn diễn tả một quá trình xảy ra trước một hành
Question 36: Sharp knives are actually safer to use ______. động trong quá khứ
A. as dull ones B. as ones that are dull Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. quá khứ tiếp
C. that are dull ones D. than dull ones diễn; B. hiện tại hoàn thành; D. hiện tại hoàn thành tiếp diễn
32. A. the colder. Cấu trúc dạng so sánh tăng tiến của
Question 37: A car ______ many different parts.
tính từ ngắn: the adj-er … , the adj-er … = càng … càng
A. is made B. is made up of C. is made of D. makes up of

Question 38: Having passed the entrance exam, ______ go away for a holiday. 33. B. you did. Cấu trúc giả định thức: it’s (high) time S
A. his parents allow him B. his parents allow him to + V(ed) … = đã đến lúc ai đó làm gì …
C. he is allowed to D. he is allowing to Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 39: Her relatives didn’t do anything to help her, and her friends ______. 34. A. that all. Chủ ngữ của câu là một mệnh đề phụ
A. didn’t neither B. didn’t too C. didn’t either D. did too sau “that”
Question 40: Many students found it very difficult to keep ______ all the recent Các đáp án khác sai cấu trúc
developments in the subject. 35. D. minded. Cấu trúc: would rather sb did sth =
A. touch with B. in touch with C. touch of D. in touch of muốn ai làm gì hơn …
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
36. D. than dull ones. Đại từ “ones” thay thế cho danh
từ “knives” đã được nhắc đến trước đó; cấu trúc so sánh
hơn của tính từ ngắn “safe”
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
37. B. is made up of = được cấu tạo từ (bộ phận …)
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
38. C. he is allowed to. Cấu trúc bị động: (to) be
allowed to do sth = được phép làm gì
Đáp án A, B loại vì “his parents”không đồng chủ ngữ với mệnh
đề giản lược phía trước; đáp án D sai cấu trúc
39. C. didn’t either. Cách diễn đạt ý “cũng không” ở
quá khứ đơn
Đáp án A phải là neither did her friends mới đúng; đáp án B sai
cấu trúc; đáp án D loại vì did too = cũng có => không phù hợp
với văn cảnh
40. B. in touch with. Cấu trúc: keep in touch with sb/sth
= giữ liên lạc với/ bắt kịp với
Các đáp án khác sai cấu trúc

TEST 62 11. D. up with. Cấu trúc: keep up with sth = bắt kịp
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of Các lựa chọn khác sai cấu trúc
12. A. most of + the + N (số nhiều) = hầu hết
the following questions. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B.none of + N =
Question 11: It is very important for a firm or a company to keep ______ the changes in the không ai/cái gì; đáp án C phải là a few students (1 vài sinh
market. viên) mới đúng; đáp án D phải là “a lot of students” (nhiều sinh
A. pace of B. track about C. touch with D. up with viên) mới đúng
Question 12: Although the exam was difficult, ______ the students passed it. 13. C. changing. Cấu trúc: consider doing sth = cân
nhắc việc gì
A. most of B. none of C. a few D. a lot Đáp án A, D sai cấu trúc; đáp án B loại vì move (v) = di chuyển
Question 13: I am considering ______ my job. Can you recommend a good company? 14. D. astonishing (adj) = bất ngờ. Vị trí cần điền phải
A. to move B. moving C. changing D. to change là một tính từ
Question 14: I’ve just been told some ______ news. Đáp án A loại vì la động từ; đáp án B loai vì là danh từ; đáp án C
A. astonish B. astonishment C. astonished D. astonishing loại vì astonished là tính từ chỉ cảm giác của người = ngạc
nhiên
Question 15: Did you enjoy yourself at the party? Yes, I had good a ______ there. 15. C. time. Cấu trúc: have a good time = có một thời
A. game B. dance C. time D. drink gian vui vẻ
Question 16: There are many ______ for tourists in American. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. offices B. rooms C. hotels D. toilets 16. C. hotels = khách sạn
Question 17: Why didn’t you buy that car? Because it was so expensive that I couldn’t Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. office = văn
phòng; B. room = phòng; D. toiet = nhà vệ sinh
______ it. 17. A. afford. Cấu trúc: can’t /couldn’t afford sth =
A. afford B. give C. have D. offer không thể có được cái gì
Question 18: I need some small change to ______ to the porter. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. dip B. chip C. sip D. tip 18. D. tip (n) = tiền quà nước
Question 19: It’s warm. Take ______ your coat. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. dip = mức,
chỗ trũng; B. chip = vi mạch; C. sip = hớp, ngụm
A. in B. on C. off D. away
Question 20: Anna is leaving tomorrow and coming ______ on Saturday. 19. C. off. Cấu trúc: take off = cởi (áo khoác)
A. in B. back C. for D. to Các lựa chọn khác sai cấu trúc
20. B. back. (to) come back = quay trở lại
Question 21: Most governments now ______ paper money in the form of notes which are Đáp án A loại vì come in = đi vào; đáp án C loại vì come for =
really “promises to pay”. đến vì việc gì; đáp án D loại vì come to = đi đến đâu
A. edit B. publish C. print D. issue 21. D. issue (v) = phát hành
Question 22: She has got a lot of ______ in her bank account. Các lựa chọn khác không đi với danh từ “money”: A. edit (v) =
A. currency B. coins C. money D. cash biên tập; B.publish (v) = xuất bản; C. print (v) = in
22. C. money = tiền (nói chung)
Question 23: Can you change this pound note into ______ for the coffee machine? Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. currency (n)
A. cash B. money C. coins D. currency = tiền tệ; B.coin = tiền xu; D. cash = tiền mặt
Question 24: Our river can be ______ by chemicals. 23. C. coins = tiền xu
A. poisonous B. contaminated C. flooded D. pollution Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh
Question 25: Only when you are old enough ______ the truth. 24. B. contaminated = bị ô nhiễm
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. poisonous
A. do you know B. you do know C. will you know D. you know (adj) = có độc; C. flooded (adj) = bị lụt; D. pollution (n) = sự ô
Question 26: Neither my sister nor I ______ going to the party tomorrow. (Sửa: đ/án B nhiễm
=>C) 25. C. will you know. Cấu trúc đảo ngữ: Only when …
A. are B. is C. am D. won’t be Đáp án A loại vì là thì hiện tại đơn; các đáp án khác sai cấu trúc
Question 27: She wishes she ______ you the bad news yesterday. 26. C. am. Cấu trúc: Neither + S1 + nor + S2 + V (chia
theo S2)
A. didn’t tell B. wouldn’t tell C. hadn’t told D. doesn’t tell Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 28: I think you are ______ your energy by sweeping up those leaves. 27. C. hadn’t told. Cấu trúc câu điều ước không có thật
A. speeding B. spoiling C. losing D. wasting ở quá khứ với “wish”
Question 29: She ______ regretted having been so unkind. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. awfully B. severely C. bitterly D. fully 28. D. wasting. (to) waste = lãng phí
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. speed (v) =
Question 30: All their money is ______ up in the new house they have bought. sử dụng, dành ra; B. spoil (v) = làm hỏng; C. lose (v) = làm mất
A. connected B. tied C. trapped D. fully 29. C. bitterly (adv) = chua xót, cay đắng
Question 31: The furniture ______ more expensive than we ______ at first. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. awfully (adv)
A. is / thought B. are / thought = đáng sợ; B. severely (adv) = 1 cách nghiêm trọng; D. fully
C. are / have thought D. were / had thought (adv) = hoàn toàn
30. B. tied. (to) be tied up = giữ lại
Question 32: Before giving a presentation, always ______ the focus on the projector so that Các lựa chọn khác sai cấu trúc: A. connected = được kết nối; C.
everyone can read what is on the screen. trapped = bị mắc bẫy; D. fully (adv) = hoàn toàn
A. adjust B. move C. change D. rectify 31. A. is/thought. Động từ (to) be “is”tương ứng với
Question 33: The audience ______ out laughing when the singer fell over. chủ ngữ số ít “furniture
A. burst B. shouted C. called D. broke Các lựa chọn khác bị loại
32. A. adjust (v) = điều chỉnh
Question 34: I don’t like to ask people for help as rule but wonder if you could ______ me a Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. move (v) = di
favor. chuyển; C. change (v) = thay đổi; D. rectify (v) = sửa chữa,
hiệu chỉnh
A. make B. do C. find D. pick 33. A. burst. (to) burst out laughing = bật cười
Question 35: Tomorrow will be mainly sunny. There may be a few showers but these are Các lựa chọn khác sai cấu trúc
not expected to ______ long. 34. B. do. Cấu trúc: do sb a favor = giúp đỡ ai
A. take B. stay C. last D. survive Các lựa chọn khác sai cấu trúc
Question 36: Since my mother died, my closest ______ is my cousin. 35. C. last (v) = kéo dài
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. take = lấy; B.
A. relative B. parent C. person D. related stay = lưu lại, ở lại; D. survive = sống sót
Question 37: James should have stayed of the sun as his skin is so ______. 36. A. relative (n) = người thân
A. sensible B. sensitive C. insensible D. senseless Các đáp án khác bị loại: B. parent = bố/mẹ; C. person = người; D.
Question 38: The supermarket has ______ the milk bottles with new cardboard carton. related (adj) = liên quan đến
A. changed B. removed C. withdrawn D. replaced 37. B. sensitive (adj) = nhạy cảm
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. sensible (adj)
Question 39: That old worker is living in his ______. = hợp lý; C. insensible (adj) = bất tỉnh; D. senseless (adj) = vô
A. pension B. prison C. service D. mission nghĩa
Question 40: We have to ______ the natural resources of out country. 38. D. replaced. (to) replace sth with sth = thay thế cái
A. keep B. preserve C. maintain D. conserve gì bằng cái gì
Các lựa chọn khác không có cấu trúc này: A. change = thay đổi;
B. remove = loại bỏ; C. withdraw = bỏ
39. A. pension (n) = tiền lương hưu
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. prison = nhà
tù; C. service = dịch vụ; D. mission = nhiệm vụ
40. D. conserve (v) = giữ gìn, bảo tồn
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. keep = giữ;
B. preserve = bảo quản, giữ; C. maintain = duy trì

TEST 63 11. A. difficulty passing. Cấu trúc: have difficulty


Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of doing sth = gặp khó khăn trong việc gì
the following questions. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
12. A. leisure. Cấu trúc: in leisure time = vào lúc rảnh
Question 11: I’m sure you’ll have no ______ the exam.
Các lựa chọn khác không đi với “time”: B. entertainment = sự
A. difficulty passing B. difficulties to pass giải trí; C. fun vui, niềm vui; D. amusement (n) = trò giải trí,
C. difficulty to pass D. difficulties of passing giải trí
Question 12: The youths nowadays have many things to do in their ______ time. 13. A. each of which. Đại từ which thay thế cho danh từ
A. leisure B. entertainment C. fun D. amusement trước đó: “states”
Question 13: The United States consists of fifty states, ______ has its own government. Đáp án B, C sai cấu trúc; đáp án D loại vì that chỉ dùng với mệnh
A. each of which B. hence each C. they each D. each of that đề phụ bắt buộc
14. A. well-educated (adj) = có học thức cao. Cụm tính
Question 14: The new director of the company seems to be an intelligent and ______ man.
từ với cấu trúc: adv-PII
A. well-educated B. well-educate Các lựa chọn khác sai cấu trúc
C. well-educational D. well-education 15. B. development(n) = sự phát triển
Question 15: The industrial ______ will lead to the country’s prosperity. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. processing =
A. processing B. development C. calculation D. power việc xử lý, thực hiện; C. calculation (n) = sự tính toán; D.
Question 16: Solar energy is considered as one kind of ______ fuels. power (n) = sức mạnh, quyền lực
A. various B. alternative C. replating D. changing 16. B. alternative (adj) = thay thế
Question 17: The safe ______ of nuclear waste is a major international problem Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. various (adj)
= đa dạng; C. replating = việc thay đổi bản in
A. disposal B. abandon C. display D. sale 17. A. disposal (n) = sự thải
Question 18: He is collecting coins and he has a valuable ______ of rate coins Các đáp án khác bị loại: B. abandon (v) = bỏ; C. display (v) (n) =
A. number B. pile C. packet D. collection phô bày, trưng bày; D.changing = thay đổi
Question 19: I am extremely busy. I have very little ______ time. 18. D. collection = bộ sưu tập
A. busy B. spare C. good D. working Các lựa chọn khác bị loại: A. number = con số; B.pile = chồng,
Question 20: Brian wants to be a soldier, but he dislikes wearing ______ đống; C. packet = gói, bọc
19. B. spare (adj) = thừa, rảnh
A. clothes B. a uniform C. suit D. custom
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. busy time =
Question 21: Sorry, John is out. Do you want to ______ a message? thời gian bận rộn; C. good time = thời gian vui vẻ; D. loại vì
A. take B. leave C. have D. get không có cụm từ “working time”
Question 22: The clerk had to ______ the conversation in order to wait on a customer 20. B. a uniform = đồng phục
A. interrupt B. continue C. begin D. hurry Các đáp án khác bị loại: A. clothes = quần áo; C. suit = bộ vét; D.
Question 23: Fane had ______ furniture for her room. custom = phong tục
A. all B. enough C. many D. any 21. B. leave. (to) leave a message = để lại 1 tin nhắn
C loại vì have a message = có/nhận được 1 tin nhắn; các đáp án
Question 24: They live ______ the other side of the road.
khác không kết hợp được với “message”
A. in B. for C. by D. on 22. A. interrupt (v) = ngắt, làm gián đoạn
Question 25: I like ______ two records Các đáp án khác loại: B. continue = tiếp tục; C. begin = bắt đầu;
A. both these B. these all C. these both D. all these D. hurry = vội vã
Question 26: ______ people came than I expected. 23. B. enough = đủ
A. Other B. Few C. Another D. Fewer Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. all = tất cả;
Question 27: I ______ send you to hospital for an X-ray. Here’s the note for the hospital. D. any = bất kì; đáp án C loại vì many chỉ dùng với danh từ
đếm được (furniture là danh từ không đếm được)
A. would like to B. will like to C. would D. am wanting to 24. D. on = trên, tại
Question 28: He told me that he ______ in Naples for the previous year Các tính từ khác không dùng cho văn cảnh này
A. has been working B. has worked 25. A. both these. Both dùng với 2 sự vật
C. had been worked D. had been working Đáp án B, C loại vì sai trật tự từ; đáp án D loại vì all dùng cho
nhiều hơn 2 sự vật
Question 29: I’ve brought you ______ flowers for your birthday 26. D. fewer = ít hơn
A. few B. a few C. a little D. little Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Other + N(số
Question 30: He is ______ to come home early this evening nhiều) = khác ; B.few + N(số nhiều) = ít, gần như không có; C
A. probable B. likely C. probably D. may be loại vì Another +N(số ít) = 1 cái khác
Question 31: I should have asked her for a plan of the house. If I ______ , I would have 27. A. would like to . cấu trúc: would like to do sth
found everything. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
28. D. had been working. Cấu trúc câu trần thuật (lùi thì
A. did B. would C. have D. had
quá khứ tiếp diễn => quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
Question 32: There’s no ______ to book tickets in advance. There are always plenty of
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
seats. 29. B. a few = một số
A. problem B. matter C. need D. demand A loại vì few = rất ít,gần như không có (dùng cho Danh từ đếm
Question 33: I’ve tried hard to ______ to know the neighbors but they don’t seem very được) = little (dùng cho danh từ không đếm được); C a little =
friendly. một vài (dùng cho danh từ không đếm được); D. little = rất ít
A. get B. arrive C. manage D. make (dùng cho danh từ không đếm được
30. B. likely (adv) = có vẻ như. (to) be likely to do sth
Question 34: I hope he’s ______ to buy some bread, there’s hardly any left.
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. reminded B. proposed C. suggested D. remembered 31. D. had. Cấu trúc câu điều kiện loại III
Question 35: If they are not careful with their accounts, the firm will go ______ Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. broken B. poor C. penniless D. bankrupt 32. C. need. Cấu trúc: There’s no need to do sth =
Question 36: We found some real ______ at the sale. không cần phải làm gì
A. prizes B. items C. bargains D. goods Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 37: In a nuclear power station, ______ of uranium are split into smaller particles, 33. C. manage. (To) manage to do sth = xoay sở để
releasing huge amounts of energy. làm việc gì
A. atoms B. cells C. chunks D. elements Các đáp án khác loại: A. get to know = biết được; đáp án B, D sai
Question 38: I ______ it’ll rain this afternoon. cấu trúc
34. D. remembered. (to) remember to do sth = không
A. bet B. promise C. warm D. vow
quên phải làm gì
Question 39: Mont Blanc, ______ we visited last summer, is the highest mountain in
Các đáp án khác sai cấu trúc: A. remind (v) = gợi nhắc, nhắc nhở;
Europe. B.propose (v) = đề xuất; C. suggest (v) = đề xuất
A. which B. where C. what D. that 35. D. bankrupt = bị vỡ nợ, phá sản
Question 40: This question is ______ difficult for me to understand. Các lựa chọn khác sai cấu trúc: A. broken = vỡ; B. poor = nghèo;
A. so much B. too C. too many D. enough C penniless = không xu dính túi
36. C. bargains = hàng giá hời
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. prize = giải
thưởng; B. item = khoản; D. goods = hàng hóa
37. A. atoms = nguyên tử
Các lựa chọn khác bị loại: B. cell = tế bào; C. chunk = khúc,
khoanh; D. element = nguyên tố
38. A. bet (v) = cá cược rằng …
Các đáp án khác loại: B. promise = hứa; C. warn =cảnh báo; D.
vow = thề
39. A. which. Đại từ dùng chỉ vật
Đáp án B loại vì where chỉ địa điểm; C loại vì what = cái gì; D
that loại vì chỉ dùng cho mệnh đè quan hệ bắt buộ
40. B. too. Cấu trúc: too + adj + for sb + to do sth = quá
… để ai có thể làm được …
Các lựa chọn khác sai cấu trúc

TEST 64 11. A. off. (to) take off = đi xuống khỏi xe (ô tô,


Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of bus,…)
Các lựa chọn khác bị loại: B. get up = thức dậy; C. outside không
the following questions. kết hợp với get; D. get down = đi xuống
Question 11: Take the number 5 bus and get ______ at Times Square. 12. C. appliances = thiết bị
A. off B. up C. outside D. down Các đáp án khác bị loại: A. utilities = tiện ích, vật tiện dụng; B.
Question 12: Today, household chores have been made much easier by electrical ______. application = đơn xin; D. instrument = công cụ
A. utilities B. applications C. appliances D. instruments 13. C. having. Cấu trúc bị động: have sth done (by sb)
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
Question 13: By ______ the housework done, my mother has more time to pursue her 14. A. ordering. Cấu trúc: order for … = yêu cầu, gọi
career. (dịch vụ)
A. ordering B. taking C. having D. making Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 14: My mother told me to ______ for an electrician when her fan was out of order. 15. C. have been carrying. Thì hiện tại hoàn thành tiếp
A. ordering B. taking C. having D. making diễn diễn tả một quá trình xảy ra ở quá khứ và vẫn tiếp tục
ở hiện tại
Question 15: I ______ this letter around for days without looking at it. Các lựa chọn khác bị loại: A. thì hiện tại đơn; B. must + V(inf) =
A. carry B. must carry phải làm gì; D. thì hiện tại tiếp diễn
C. have been carrying D. am carrying 16. D. On. cấu trúc: On + Ving = ngay sau khi ….
Question 16: ______ entering the hall, he found everyone waiting for him. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. With B. In C. At D. On 17. D. still = vẫn
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. ever = từng
Question 17: He ______ lives in the house where he was born. (thường dùng cho câu phủ định hoặc câu hỏ); B. already = vừa,
A. ever B. already C. yet D. still gần đây; C. yet = chưa (dùng cho câu hỏi và câu phủ định)
Question 18: He arrived late, ______ was annoying. 18. A. which. Mệnh đề quan hệ với which thay thế cho
cả mệnh đề phía trước
A. which B. with which C. what D. that Các lựa chọn khác sai cấu trúc; đáp án D loại vì that chỉ dùng với
Question 19: We had ______ hard time trying to persuade him that we gave up. mệnh đề quan hệ bắt buộc
A. such a B. such C. a so D. so 19. A. such a. cấu trúc: such + a/an/không quán từ + adj
Question 20: Although he hasn’t said anything, he ______ to be upset about it. + N(số ít/số nhiều)
A. acts B. shows C. behaves D. seems Các lựa chọn khác sai cấu trúc
20. D. seems. Cấu trúc: seem to do sth = có vẻ như …
Question 21: Be careful! Don’t ______ your drink on the table. Các lựa chọn khác sai cấu trúc: A. act (v) =hành động; B. show =
A. spill B. spread C. flood D. flow phô bày, chỉ ra; C. behave = cư xử
Question 22: The allied forces launched ______ bombing raids on several important sites in 21. A. spill (v) = làm tràn
and around the enemy capital. Các lựa chọn khác bị loại: B. spread (v) = lan ra; C. flood (v) =
A. simultaneous B. contemporary C. coincidental D. parallel ngập lụt; D. flow (v) = chảy
22. A. simultaneous (adj) = cùng lúc, đồng thời
Question 23: Students are often advised to look at the first and last ______ of a book before Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: B. contemporary
attempting to read it in detail. (adj) = đương thời, cùng thời; C. coincidental (adj) = trùng
A. paragraphs B. heading C. chapters D. titles khớp ngẫu nhiên; D.parallel = song song
Question 24: Although this is far from certain, the ______ age of the universe is about 4.6 23. C. chapters = chương
billion years. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. paragraph =
đoạn văn; B. heading = đầu đề, đề mục; D. title = nhan đề
A. approximate B. general C. near D. rough 24. A. approximate = chính xác
Question 25: Some economists argue that new ______ causes unemployment while others Các lựa chọn khác bị loại: B. general (adj) = chung chung; C.
feel that it allows more jobs to be created. near = gần; D. rough = thô, xù xì
A. science B. idea C. engineering D. technology 25. D. technology (n) = công nghệ
Question 26: After you have submitted your application, the university will attempt to Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. science (n) =
khoa học; B. idea = ý tưởng; C. engineering = kĩ thuật
______ that the information you have supplied is correct. 26. A. verify (v) = xác minh, xác nhận
A. verify B. certify C. investigate D. agree Các đáp án khác bị loại: B. certify (v) = chứng nhận; C.
Question 27: I want to ______ a table at the Savoy Hotel. investigate (v) = điều tra; D. agree (v) = đồng ý
A. maintain B. reserve C. manage D. allow 27. B. reserve (v) = đặt trước
Question 28: During lunch they ______ international politics. Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. maintain (v) =
duy trì; C. manage (v) = điều hành; D. allow (v) = cho phép
A. interviewed B. discussed C. transferred D. talked 28. B. discussed. (to) discuss sth = thảo luận về …
Question 29: I got some bread at a ______. Các đáp án khác loại: A. interview (v) = phỏng vấn; C. transfer
A. jewelry B. boutique C. bakery D. drugstore (v) = chuyển tiếp; D. talk (v) = trò chuyện
Question 30: When I rang the bell, her husband ______ the door. 29. C. bakery (n) = tiệm bánh
A. received B. responded C. replied D. answered Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. jewelry (n) =
trang sức; B. boutique (n) = cửa hàng thời trang; D. drugstore
Question 31: They live in a ______ of Oxford, and come into town by bus every day. (n) = hiệu thuốc
A. suburb B. area C. centre D. countryside 30. D. answer. (to) answer the door = mở cửa
Các lựa chọn khác không dùng trong văn cảnh này
Question 32: How long will it ______ you to get there? 31. A. suburb. In a suburb = ở vùng ngoại ô
A. go B. need C. have D. take Các đáp án khác không dùng trong văn cảnh này: B. area = khu
Question 33: There is a ______ shop for tourists at the airport. vực; C. centre = trung tâm; D. countryside = vùng nông thôn
A. memory B. saloon C. souvenir D. studio 32. D. take. Cấu trúc câu hỏi: how long will it take you
Question 34: On the way the bus stopped t pick up a ______. to …? = mất bao lâu để bạn đến …?
Các đáp án khác sai cấu trúc
A. customer B. rider C. pedestrian D. passenger 33. C. souvenir (n) = đồ lưu niệm
Question 35: I need some ______ before I can let you cash this cheque. Các đáp án khác sai cấu trúc: A. memory (n) = bộ nhớ, trí nhớ;
A. temperature B. questionnaire C. accommodation D. identification B.saloon = cabin lớn (trên tàu thủy); D. studio = phòng thu âm ,
Question 36: We aren’t rich enough to ______ around the world. thu hình
A. arrive B. move C. travel D. drive 34. D. passenger (n) = hành khách
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. customer (n)
Question 37: Peter went out for two hours. When he returned I asked him where ______. = khách hàng; B. rider = tay đua; C. pedestrian = người đi bộ
A. had he been B. he had been C. has he been D. he has been 35. D. identification (n) = giấy tờ chứng minh
Question 38: I ______ the result tomorrow. As soon as I hear, I ______ you. Các đáp án khác bị loại: A. temperature (n) = nhiệt độ; B.
A. am going to know/ will tell B. will know/ tell questionnaire (n) = bản thăm dò ý kiến/điều tra; C.
C. will know/ tell D. am going to know/ tell accommodation (n) = chỗ ăn ở
36. C. travel = du lịch
Question 39: Scientists say that mass ______ can cause fast environmental pollution. Các đáp án khác bị loại: A. arrive (v) = về đến nơi; B. move = di
A. production B. productive C. productively D. product chuyển; D. drive = lái xe
Question 40: ______ should be applied for bumper crops. 37. B. he had been. Cấu trúc trần thuật lại câu hỏi Wh-
A. prevention B. drainage C. pollution D. fertilization question: lùi thì quá khứ đơn => quá khứ hoàn thành
Đáp án A loại vì đây không phải câu hỏi nên không được đảo trợ
động từ lên trước chủ ngữ, các lựa chọn khác sai cấu trúc
38. A. am going to know/ will tell. Thì tương lai gần:
(to) be going to diễn tả một dự định chắc chắn xảy ra ở
tương lai; thì tương lai đơn: will + V(inf) diễn tả một ý
định được đưa ra nhất thời và không chắc chắn
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
39. A. production. Mass production = sự sản xuất hàng
loạt
Các lựa chọn khác không tạo thành cụm từ có nghĩa: B.
productive (adj) = có năng suất, có hiệu quả; C. productively
(adv) = 1 cách có hiệu quả; D. product = hàng hóa, sản phẩm
40. D. fertilization (n) = sự bón phân
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. prevention
(n) = sự ngăn chặn; B. drainage(n) = sự tháo nước; C. pollution
(n) = sự ô nhiễm

TEST 65 11. B.making. cấu trúc: make excuse = xin lỗi


Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of Các đáp án khác sai cấu trúc
the following questions. 12. A. me neither = tôi cũng không
Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 11: “Please, will you just tidy your room, and stop ______ excuses!”
13. C. That would be great = điều đó thật tuyệt vời
A. having B. making C. doing D. taking
Các lựa chọn khác không dùng cho văn cảnh này
Question 12: - “I can’t speak English well enough to apply for that post.” – “______.” 14. D. which. Mệnh đều quan hệ với “which” thay thế
A. Me neither B. Me too C. Me either D. Me also cho cả mệnh đề trước nó
Question 13: - Janet: “Do you feel like going to the cinema this evening?” – Susan: Các đáp án khác bị loại; đáp án B sai vì đây không phải mệnh đề
bắt buộc nên không dùng “that”
“______.”
15. B. fertilizes/productive. Động từ “Fertilizes” chia
A. I don’t agree, I’m afraid B. You’re welcome
phù hợp với chủ ngữ là danh từ ở ngôi thứ 3 số ít (“the old
C. That would be great D. I feel very bored gardener”; cấu trúc: make sb/sth + adj (to) ferlize = chăm
Question 14: He arrived late, ______ was annoying. bón;productive (adj) = có năng suất
A. it B. that C. what D. which Các đáp án khác sai cấu trúc
16. C. covered with. Cấu trúc: (to)be covered with sth =
Question 15: The old gardener ______ his land to make it ______.
được bao bọc/ bap phủ bởi
A. fertilize/product B. fertilizes/productive
Các đáp án khác sai cấu trúc
C. fertilizer/production D. fertilizer/product 17. D. wouldn’t . Modal verb cần điền phải ở thì quá
Question 16: When we woke up, everywhere was ______ snow. khứ, tương ứng với câu trước cũng ở quá khứ
A. covered B. covered by C. covered with D. covering Các đáp án khác loại
18. A. put up with = chịu đựng ai/cái gì
Question 17: We couldn’t enter the court. The police ______ let us in.
A. shall not B. won’t C. shouldn’t D. wouldn’t Đáp án B loại vì không có cấu trúc put with; đáp án C loại vì put
sb up to = xúi giục ai (làm điều xấu); đáp án D loại vì là động
Question 18: Ann is very temperamental. How do you ______ her?
từ dạng V-ing
A. put up with B. put with C. put up to D. putting up with
19. A. noticeably = đáng chú ý. Vị trí cần điền phải là 1
Question 19: Art lovers should read ______ about what new paintings will be displayed. trạng từ bổ nghĩa cho động từ “read”
A. noticeably B. notices C. notice D. noticing Đáp án B loại vì là động từ (chia ở ngôi thứ 3 số ít); đáp án C loại
Question 20: Surprisingly cost was regarded ______ important factor in choosing a new cell vì là danh từ (= thông cáo, thông báo); đáp án D loại vì là động
từ dạng V-ing
phone by the three teenagers.
20. A. as the least. Cấu trúc: (to) be regarded as … =
A. as the least B. of the least C. in the least D. to the least
được xem như là …
Question 21: The power of a nation depends much on its ______ development. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. industrial B. industry C. industrialize D. industries 21. A. industrial (adj) = thuộc về công nghiệp. Vị trí
Question 22: By this time tomorrow he ______ his work. cần điền phải là tính từ bổ nghĩa cho danh từ
“development”
A. finishes B. has finished
Các đáp án khác bi loại : B. industry = ngành công nghiệp; C.
C. will finish D. will have finished
industrialize (V) = công nghiệp hóa; D. industries = các ngành
Question 23: While he was ______ this job, he began to sign his articles “Mack Twain”. 22. D. will have finished. Thì tương lai hoàn thành diễn
A. in B. at C. on D. from tả một sự việc sẽ kết thúc và hoàn thiện trong tương lai
Question 24: There is a determination ______ problems. (với trang từ chỉ thời gian: By this time tomorrow = vào
giờ này ngày mai)
A. overcome B. to overcome C. overcoming D. overcame
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. thì hiện tại đơn;
Question 25: I want her ______ a special effort today. (Sửa: đ/án C => B)
B. thì hiện tại hoàn thành; C. thì tương lai đơn
A. make B. to make C. to do D. to try 23. C. on. cấu trúc: (to)be on the/this/… job = đang
Question 26: When I touched him on the shoulder, he turned ______. làm trong nghề
A. round B. up C. in D. on Các đáp án khác sai cấu trúc
24. B. to overcome. Cấu trúc: determination to do sth =
Question 27: Sorry, I’m late. The car broke ______. quyết tâm để làm gì
Các đáp án khác sai cấu trúc
A. into B. in C. out D. down
25. B. to make. Cấu trúc: make an effort = cố gắng, nỗ
Question 28: Even children who are ______ keen on a particular occupation often know
lực
little about it. 26. A. round. (to) turn round = xoay lại
A. supposed B. supposedly C. supposing D. suppose Các đáp án khác loại: B. turn up = kéo lên; C. turn in = gập lại,
Question 29: They have given a great deal of ______ to their future work. xoay vào; D. turn on = bật lên
27. D. down. Cấu trúc: (to) break down = hỏng hóc, đổ
A. thinking B. thought C. thoughts D. think
vỡ
Question 30: Usually children are ______ for employment.
Các đáp án khác loại: A. break into = đột nhập; B. break in = đột
A. prepared B. ill-prepared C. unprepared D. ready nhập, ngắt lời; C. break out = bùng nổ, đột ngột diễn ra
Question 31: Children are ______ to overcome problems. 28. B. supposedly = cho là, giả sử là. Vị trí cần điền
A. determined B. determining C. determine D. to determine phải là trạng từ bổ nghĩa cho tính từ “keen”
Các đáp án khác không phải trạng từ: A. supposed => động từ
Question 32: They have given a great deal of time ______ training.
dạng PII; C. supposing => động từ dạng V-ing; D. supposed =>
A. in B. on C. out D. to
động từ nguyên thể
Question 33: Come here next week because the boss has gone ______. 29. B. thought = ý nghĩ, ý kiến
A. out B. away C. ahead D. along Các đáp án khác loại: A. thinking = sự suy nghĩ; C. loại vì
Question 34: You should go ______ The report before you submit it to the director of the thought không có dạng số nhiều; D. think (v) = suy nghĩ
30. B. ill-prepared (adj) = trái luật
company.
Đáp án A loại vì prepared(adj) = sẵn sang; C. loại vì unprepared
A. over B. down C. out D. along
(adj) = không sẵn sang; D. loại ready (adj) = sẵn sang
Question 35: He says he ______ the report since nine o’clock. 31. A. determined (to) be determined to do sth = quyết
A. typed B. types C. has typed D. is typing tâm làm gì
Question 36: He ______ in that company in the last four years. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
32. B. on. Time on sth = thời gian cho việc gì
A. works B. worked Các đáp án khác sai cấu trúc
33. B. away. (to) go away = đi xa
C. is working D. has been working
Các đáp án khác loại: A. go over sth = kiểm tra … kĩ càng; C. go
Question 37: The New Oxford Garage is ______ for more salesman.
out = đi ra ngoài, đi chơi; D. go along = đi dọc
A. advertising B. informing C. requesting D. advising 34. A. over. (to) go over = kiểm tra kĩ
Question 38: One of the new salesmen has ______ to buy a new car. Đáp án B loại vì go down = ngã xuống; C. go out = đi ra ngoài, đi
A. convinced B. argued C. persuaded D. resulted chơi; D. go along = đi dọc
35. C. has typed. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành
Question 39: His photograph ______ on television.
động xảy ra ở quá khứ kéo dài đến hiện tại (since 9 o’clock
A. is showing B. showed C. was shown D. was showing
= từ lúc 9 giờ)
Question 40: Dr. Clark, ______ I hadn’t seen before, entered the Các đáp án khác bị loại vì không phù hợp với văn cảnh
A. whom B. who C. whose D. that 36. D. has been working. Hành động xảy ra trong quá
khứ và vẫn tiếp diễn ở hiện tại ( in the last four years =
trong 4 năm qua)
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh
37. A. advertising. (to) advertis for = quảng cáo cho
Các đáp án khác bị loại: B.inform (v) = thông báo; C. request (v)
= yêu cầu; D. advise (v) = khuyên
38. C. persuaded. (to) persuade to do sth = thuyết phục
làm gì
Đáp án A loại vì convince (v) = thuyết phục ai rằng điều gì là có
thật; B. argue (v) = tranh cãi; D. result (v) = gây ra
39. C. was shown = được chiếu
Các đáp án khác loại vì là dạng chủ động
40. A. whom. Đại từ “whom” dùng cho danh từ đóng
vai trò làm bổ ngữ trong mệnh đề quan hệ
Đáp án B loại vì who dùng cho người (đứng làm chủ ngữ trong
mệnh đề quan hệ); C. whose loại vì dùng chỉ ý sở hữu; D. that
loại vì dùng cho người và vật (trong mệnh đề quan hệ bắt buộc)

TEST 66 11. C. appreciate. (to) appreciate sb with sth = cảm


Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of kích/ đánh giá cao ai vì
the following questions. Các đáp án khác sai cấu trúc: A. respect = kính trọng; D. thank =
cảm ơn; B. take = lấy
Question 11: I would really ______ your help with this assignment.
12. B. qualified. (to) be qualified to do sth = không đủ
A. respect B. take C. appreciate D. thank
điều kiện để làm gì …
Question 12: I’m afraid I’m not really ______ to comment on this matter. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. qualifying B. qualified C. quality D. qualitative 13. C. by. (to) decrease by …= giảm …
Question 13: Vietnam’s rice export this year will decrease ______ about 10%, compared Các đáp án khác sai cấu trúc
14. C. not to play. Cấu trúc: tell sb to do sth = bảo ai
with that of last year.
làm gì
A. with B. at C. by D. on
Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 14: “How many times have I told you ______ football in the street?” 15. B. which. Đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ
A. not playing B. do not play vật trước đó “ the subject”
C. not to play D. not to have played Các đáp án khác loại: A.who dùng cho người; C. that dùng cho
người/vật với mệnh đề quan hệ bắt buộc; D. loại vì đây là mệnh
Question 15: The subject, ______ we are going to discuss, is very important.
đề quan hệ không bắt buộc nên không thể dùng “that”
A. who B. which
16. D. whose. Đại từ quan hệ mang nghĩa sở hữu
C. that D. both B&C are correct Các đáp án khác loại: A. that dùng cho người/vật; B. who dùng
Question 16: The woman ______ son we met last week is a doctor. cho người; C. whom dùng cho người (làm bổ ngữ trong mệnh
A. that B. who C. whom D. whose đề quan hệ)
17. D. comes. Mệnh đề phụ chỉ thời gian ở tương lai
Question 17: You will see him when he ______ here tomorrow.
A. will come B. has come C. to come D. comes với when: động từ chia ở thì hiện tại đơn
Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 18: She’s been saving for two years. She ______ $2,000.
18. A. has saved. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành
A. has saved B. saves C. saved D. has been
động xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn để lại kết quả ở hiện
saving tại
Question 19: Mr. Brown ______ in the army from 1960 to 1980. Sửa; Đ/án D => C Các đáp án khác loại: B. thì hiện tại đơn (hành động/ thói quen
A. had served B. has served C. served D. A&B are lặp đi lặp lại) ; C. thì quá khứ đơn (hành động đã kết thúc và
không liên quan đến hiện tại) ; D. thì hiện tại hoàn thành tiếp
correct
diễn (quá trình xảy ra trong quá khứ và chưa kết thúc ở hiện tại)
Question 20: The fire ______ out when they were having dinner.
19. C.served . thì quá khứ đơn diễn tả hành động xảy ra
A. breaks B. was breaking C. broke D. has broken và kết thúc trong quá khứ
Question 21: Everyone has his own ______ Mine is collecting stamps. Các đáp án khác loại: A. thì quá khứ hoàn thành (hành động xảy
A. work B. pleasure C. hobby D. job ra trước 1 hành động khác trong quá khứ); B. hiện tại hoàn
thành (hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại);
Question 22: The ______ is the most wonderful invention in the 20th century.
đáp án D loại
A. furniture B. astronaut C. machinery D. computer
20. C. broke . (to) break out = bùng lên.
Question 23: Tom works hard, but Jack works ______. Các đáp án khác loại: A.hiện tại đơn (thói quen lặp đi lặp lại); B.
A. hard B. hard, too C. very hard D. harder loại vì break out không được chia ở thể tiếp diễn (vì không phải
Question 24: He lost his job, and he ______ able to find another one. là 1 quá trình); D. hiện tại hoàn thành (hành động xảy ra ở quá
khứ, kéo dài đến hiện tại)
A. can B. hasn’t been C. could D. could be
21. C. hobby = sở thích
Question 25: The person ______ in the meeting will be appointed out director.
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. work = công
A. mention B. to mention C. mentioning D. mentioned việc/ tác phẩm; C.pleasure = hân hạnh; D.job = nghề nghiệp
Question 26: “Do you have any idea how you will achieve that objective?” “Yes, I have it 22. D. computer = máy tính
all ______.” Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh:A. furniture = thiết
bị; B. astronaut = phi hành gia; C. machinery = máy móc nói
A. figures B. figured for C. figured in D. figured out chung
23. D. harder (adv) = chăm chỉ hơn / vất vả hơn
Question 27: I wanted to tell you about the good news but you didn’t give me a ______.
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh
A. time B. second C. chance D. word
24. B. hasn’t been. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành
Question 28: Provided a car is serviced regularly, it ______ down. động xảy ra trong quá khứ kéo dài đến hiện tại. cấu trúc:
A. will never break B. has never broken C. never broke D. never breaks be able to do sth = có thể làm gì
Question 29: The next-door neighbors will complain if you ______ that music so loudly. Đáp án A, C sai cấu trúc; đáp án D loại vì là thì quá khứ
25. D. mentioned. Giản lược mệnh đề quan hệ ở dạng
A. will play B. play C. are playing D. have played
bị động
Question 30: After you have pail a bill, you are given a ______ to show that you have paid.
Đáp án A, B sai cấu trúc, đsap án C loại vì là dạng chủ động
A. deceit B. receiver C. receipt D. reception 26. D. figured out. Cấu trúc: figure sth out = nghĩ ra/
Question 31: Uncle John can’t see ______ without his glasses. nảy ra điều gì
A. badly B. good C. clear D. well Đáp án A sai cấu trúc; đáp án B loại vì không có cấu trúc này;
đáp án C loại vì figure in = bao gồm, nằm trong
Question 32: You can’t speak Chinese ______.
27. C. chance = cơ hội
A. Either can I B. Neither can I C. Neither can’t I D. I can’t neither
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. time = thời
Question 33: I won’t go to bed ______ I finish my homework. gian; B. second = giây; D. word = từ
A. until B. when C. while D. since 28. D. never breaks . cấu trúc: break down = hỏng, suy
Question 34: All the workers complained that the price of food had increased so that their yếu. cấu trúc câu điều kiện loại I: provided + S + V(s/es),
S + V(s/es)
______ of living had fallen.
Các đáp án khác sai cấu trúc
A. cost B. limit C. standard D. measure
29. B. play. Cấu trúc câu điều kiện loại I với “If”
Question 35: Many countries were ______ for the tsunami in 2004. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. expecting B. fighting C. ill-prepared D. overcome 30. C. receipt = biên lai
Question 36: Most of the lava was ______ during the first few hours of the eruption. Các đáp án khác loại: A. deceit = mánh khóe; B. receiver = người
nhận; D. reception = sự đón tiếp
A. emitted B. emission C. make D. created 31. D. well = rõ ràng. Vị trí cần điền phải là trạng từ
(bổ nghĩa cho động từ see)
Question 37: Tsunami is a very large ocean wave caused by underwater earthquake or
Các đáp án khác loại: A. badly (adv)= 1 cách tồi tệ; B. good (adj)
______ eruption.
= tốt; C. clear (adj) = rõ ràng
A. stormy B. dusty C. volcanic D. cloudy 32. B. Neither can I. cấu trúc: Neither + trợ động
Question 38: Between two classes, we have a ______ that we can relax. từ/modal verb + S = cũng không
A. time B. break C. interval D. rest Đáp án A phải là I can’t, either; đáp án C, D sai cấu trúc
33. A. until = cho đến khi
Question 39: Is the ______ of crops on the same land help prevent ail exhaustion?
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: B. when = khi;
A. exchange B. rotation C. change D. production
C.while = trong khi; D. since = từ khi
Question 40: A large crowd ______ in front of the train station. 34. C. standard = tiêu chuẩn
A. gathering B. to gather C. had gathered D. had gathering Các đáp án khác bị loại: A. cost = giá; B. limit = giới hạn; D.
measure = sự đo lường
35. C. ill-prepared = không chuẩn bị
Các đáp án khác sai cấu trúc
36. A. emitted. (to) be emitted = được phát ra. Cấu trúc
bị động ở quá khứ
Các lựa chọn khác bị loại: B. emission = sự phát ra; C. make (v)
= làm; D. created = được tạo ra
37. C. volcanic (adj) = thuộc về núi lửa => volcanic
eruption = sự phun trào núi lửa
Các đáp án khác bị loại: A. stormy (a) = thuộc về bão; B. dusty
(a) = có bụi, bám bụi; D. cloudy (a) = có mây
38. B. break. Cấu trúc: have a break = nghỉ ngơi
Các đáp án khác sai cấu trúc; đáp án D phải là take a rest
39. B. rotation = sự xoay vòng
Các đáp án khác bị loại: A.exchange (n) = sự trao đổi; C. change
(n) = sự thay đổi; D. production (n) = sự sản xuất
40. C. had gathered. Cấu trúc thì quá khứ hoàn thành
Các đáp án khác sai cấu trúc

TEST 67 11. B. no matter. Cấu trúc: no matter what … = cho dù


Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of … gì
the following questions. Các đáp án khác sai cấu trúc
12. C. tidy. Cấu trúc: tidy sth up = dọn dẹp …
Question 11: I won’t change my mind ______ what you say.
Các đáp án khác bị loại:A. dust = phủi bụi; B. sweep = quét; D.
A. whether B. no matter C. because D. although
do = làm
Question 12: “How can you live in this messy room? Go and ______ it up at once.” 13. D. are always making. Cấu trúc: make noise = làm
A. dust B. sweep C. tidy D. do ồn. thì hiện tại tiếp diễn kết hợp với trạng từ “always” diễn
Question 13: Can you keep calm for a moment? You ______ noise in class! tả 1 hành động lặp đi lặp lại gây phiền toái cho người khác
Các đáp án khác sai cấu trúc
A. are always B. always make
14. A. that. Đại từ quan hệ “that” làm chủ ngữ trong
C. have always made D. are always making
mệnh đề quan hệ
Question 14: Tears contain an antiseptic ______ helps protect our eyes from infection. Các đáp án khác loại vì không phải là đại từ quan hệ
A. that B. what C. how D. where 15. B. will be cared. Cấu trúc bị động ở thì tương lai
Question 15: The children ______ for when she is way. đơn
Các đáp án khác loại vì là dạng chủ động
A. cared B. will be cared C. earned D. deserved
16. B. awarded. Cấu trúc: be awarded to … = được đem
Question 16: After the campaign, a special medal was ______ to all.
tặng/ trao tặng cho ai …
A. gained B. awarded C. earned D. deserved Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 17: If this animal had escaped from its cage, it could ______ have killed or 17. D. severely (adv) = 1 cách nghiêm trọng
Các đáp án khác loại: A. equally (adv) = 1 cách công bằng; B.
maimed several people. both = cả hai, đều; C. well (adv) = tốt
18. D. mind. Cấu trúc: (to) mind doing sth = bận tâm về
A. equally B. both C. well D. severely
việc làm gì …
Question 18: She didn’t ______ doing the ironing, as she hadn’t wanted to go out anyway.
Các đáp án khác bị loại: A. object (to doing sth ) = phản đối làm
A. object B. matter C. care for D. mind việc gì; B. matter (to sb) = ảnh hưởng tới ai; C. care for = chăm
Question 19: The police questioned all guests: they ______ that one of them was a spy. sóc (cho ai)
A. suspected B. supervised C. challenged D. wondered 19. A. suspected. (to) suspect = nghi ngờ
Các đáp án khác bị loại: B. supervise (v) = giám sát; C. challenge
Question 20: You’d make friends if you ______ a little more sociable.
(v) = thách thức; D. wonder (v) = tự hỏi, kinh ngạc
A. are B. were C. had been D. would be
20. B. were. Cấu trúc câu điều kiện loại II với (to) be: S
Question 21: She might have accepted our offer if you ______ so impatient. +would +V +if + S + were …
A. were B. would be Các lựa chọn khác sai cấu trúc
C. would have been D. hadn’t been 21. D. hadn’t been. Cấu trúc câu điều kiện loại III
Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 22: Despite repeated failures, experiments ______ making by inventors.
22. D. were continued. Cấu trúc bị động ở quá khứ đơn
A. continued B. continue C. has continued D. were continued
Các đáp án khác loại vì là dạng chủ động
Question 23: The leaves of the tree ______ by the dust they raised. 23. B. were powdered = bị tán thành bột
A. was powdered B. were powdered C. is powdered D. are powdered Đáp án A loại vì “was” không dùng cho chủ ngữ là danh từ số
Question 24: He told his sister that he ______ to run away from home. nhiều (“the leaves”); đáp án C loại vì “is” không dùng cho chủ
ngữ số nhiều; đáp án D loại vì là thì hiện tại đơn
A. intends B. is intending C. has intended D. intended
24. D. intended. (to) intend to do sth = dự định làm gì.
Question 25: They said that they ______ for a later rain.
Cấu trúc câu gián tiếp(lùi thì hiện tại đơn => quá khứ đơn)
A. are waiting B. had been waiting Các lựa chọn khác sai cấu trúc
C. wait D. will wait 25. B. had been waiting. Cấu trúc câu gián tiếp (lùi thì
Question 26: She said that she ______ to have a baby. quá khứ đơn => quá khứ hoàn thành)
Các đáp án khác sai cấu trúc
A. was going B. is going C. has gone D. will go 26. A. was going. Cấu trúc câu gián tiếp (lùi: thì tương
lai gần (be going to do sth) => was/were going to do sth)
Question 27: If my feet ______ so big, I wouldn’t have a problem of buying shoes.
Các đáp án khác sai cấu trúc
A. weren’t B. wasn’t C. hadn’t been D. wouldn’t be
27. A. weren’t. cấu trúc câu điều kiện loại II: If S +
Question 28: Many people think that the advantages of living in a city ______ the were/V(ed), S +would + V
disadvantages. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. outweigh B. outnumber C. outgrow D. outrun 28. A. outweigh (v) = áp đảo, trội hơn
Các đáp án khác bị loại: B. outnumber = nhiều hơn, đông hơn; C.
Question 29: The generation live together ______ the limited space in the house.
outgrow = phát triển hơn/ lớn hơn; D. outrun = chạy nhanh hơn,
A. despite of B. even though C. despite D. though
vượt hơn
Question 30: Day-care centers are place where small children ______ during the day. Sửa: 29. C. despite. Cấu trúc: despite + N = bất chấp
đ/án C => A Đáp án A sai cấu trúc; đáp án B loại vì even though + mệnh đề;
A. are cared for B. care for C. are cared of D. care of đáp án D loại vì though + mệnh đề
30. C. are cared of. Cấu trúc: care for sb = chăm sóc
Question 31: This is a famous bed, it ______ in by Queen Elizabeth I
cho ai
A. slept B. sleeps C. was slept D. has slept
Các đáp án khác sai cấu trúc; đáp án B loại vì là dạng chủ động
Question 32: I could have taken a taxi if I ______ it took you so long to get ready. 31. C. was slept. (to) sleep in … = nằm trên …
A. knew B. had known Các đáp án khác loại vì là dạng chủ động
C. were known D. would have known 32. B. had known. Cấu trúc câu điều kiện loại III: If + S
+ had + PII, S + would + have + PII
Question 33: If you ______ to lock the car door, it wouldn’t have been stolen.
Các đáp án khác sai cấu trúc
A. remembered B. had remembered
33. B. had rememberd. Cấu trúc câu điều kiện loại III
C. would have remembered D. would remember Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 34: Had they arrived at the sale early, they ______ a better selection. 34. A. would have found. Dạng rút gọn của câu điều
A. would have found B. would find kiện loại III: Had + S + PII, S + would + have + PII
Các đáp án khác sai cấu trúc
C. had found D. found 35. A. living. Giản lược mệnh đề quan hệ ở dạng chủ
động
Question 35: There are a various number of animals ______ in Africa.
Các đáp án khác sai cấu trúc
A. living B. are living C. that living D. who are living
36. B. leveled off =hạ mức
Question 36: After months of rising, the price of gold ______. Các đáp án khác bị loại: A. raise (ngoại động từ) + sth = tăng cái
A. raised B. leveled off C. has stopped D. fluctuated gì …; C. stop = dừng lại; D. fluctuate = dao động, thất thường
Question 37: John ______ knowledge from many of his life experiences in his work. 37. B. applied. (to) apply sth from … = ứng dụng … từ
Các đáp án khác bị loại: A. approve = đồng tình với; C.
A. approved B. applied C. appreciated D. accomplished
appreciate = đánh giá cao; D. accomplish = hoàn thiện
Question 38: Speaking a new language ______ is important for effective communication.
38. D. accurately = 1 cách chính xác. Vị trí cần điền
A. actively B. unpleasantly C. physically D. accurately phải là trạng từ, bổ nghĩa cho động từ (to) be ngay sau nó
Question 39: This bridge is too ______ for cars. You’d better take another way. Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. actively = 1
A. narrow B. wide C. little D. full cách năng động; B. unpleasantly = 1 cách khó chịu; C.
physically (adv) = về bề ngoài, về hình thể
Question 40: There is disagreement among educators as to whether the exams of this year
39. A. narrow (adj) = chật hẹp
are ______ than those of the past.
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: B. wide = rộng rãi;
A. very difficult B. not as difficult C. little = ít; D. full = đầy
C. more less difficult D. much more difficult 40. D. much more difficult. Cấu trúc so sánh hơn với
tính từ dài: more + adj + than
Các đáp án khác sai cấu trúc

TEST 68 11. B. fitted. (to) fit sb = vừa với ai


Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of Các đáp án khác loại: A. match (v) = nối; C. suit (v) = hợp với;
the following questions. D.(to) go with = đi kèm với

Question 11: When I bought the shoes, they ______ me well but later they were too tight at 12. B. only. The only + N = duy nhất
Các đáp án khác sai cấu trúc
home. 13. B. reliable = có thể tin cậy
Các đáp án khác bị loại: A. believable (a) = có thể tin cậy; C.
A. matched B. fitted C. suited D. went with
trusty (a) = đáng tin; D. unreliable (a) = không thể tin
Question 12: The ______ people he looks up to are his grandparents.
14. B. number. Cấu trúc: the number of + N (số nhiều)
A. just B. only C. were D. bare Đáp án A loai vì the amount of + N (không đếm được); C loại vì
Question 13: My car isn’t ______. Its always letting me down. figure = hình dáng, hình; D. sum of + N(không đếm được)=
A. believable B. reliable C. trusty D. unreliable lượng
15. D. appointed = được bổ nhiệm
Question 14: The ______ of days in a week is seven.
16. C. narrow. Cấu trúc: have a narrow escape = thoát
A. amount B. number C. figure D. sum
chạy trong gang tấc
Question 15: A few Minister for Agriculture has been ______. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. determined B. admitted C. assumed D. appointed 17. A. false = sai
Question 16: You’ve had a ______ escape. I thought you’d never get away from him. Các đáp án khác loại: B. imitation = sự bắt chước; C. artificial =
nhân tạo; D. untrue = không có thật
A. near B. close C. narrow D. short
18. C. badly (adv). Trạng từ bổ nghĩa cho tính từ đứng
Question 17: The passport she carried was ______.
sau nó
A. false B. imitation C. artificial D. untrue Các đáp án khác loại vì không phải là trạng từ
Question 18: Please call the doctor if the victim is ______ hurt. 19. C. although. Cấu trúc: although + mệnh đề, mệnh
A. serious B. bad C. badly D. getting đề = mặc dù …, ….
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. because = vì; B.
Question 19: ______ he was sick, he still turned up for his guitar lesson.
since = từ khi; đáp án D loại vì despite + N = bất chấp …
A. Because B. Since C. Although D. Despite
20. D. astonishing (adj) = đáng ngạc nhiên
Question 20: We have just been told some ______ news. Các đáp án khác bị loại vì là tính từ chỉ cảm giác của người:
A. surprised B. interested C. astonished D. astonishing A.surprised = ngạc nhiên, sửng sốt = C. astonished; B.
Question 21: If I knew what ______ I would tell you. Sửa: đ/án: A => D interested = thích thú
21. D. What the time was. Lối nói trần thuật với câu hỏi
A. is the time B. was the time C. time is it D. the time was dạng Wh-question
Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 22: She had changed so much that ______ anyone recognized her.
22. A. almost = hầu hết
A. almost B. not C. hardly D. nearly
Đáp án B loại vì không có cách diễn đạt not anyone; đáp án C
Question 23: John is going to get ______ Lisa. loại vì hardly = gần như không có; đáp án D loại vì nearly =
A. marry with B. marry to C. married with D. married to gần như
Question 24: The university is proud of their students, ______ earn national recognition. 23. D. married to. Cấu trúc: get married to sb = kết hôn
với ai
A. many of who B. many of whom C. that D. whom
Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 25: He jumped into the river with ______ clothes on.
24. D. whom. Đại từ quan hệ “whom” dùng cho danh từ
A. all his B. his whole C. the whole D. his all là bổ ngữ ở mệnh đề chính
Question 26: That wasn’t a true story. I just ______ it up. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. put B. made C. got D. did 25. A. all his. All his clothes = tất cả quần áo của anh ta
Đáp án B loại vì whole = toàn thể; đáp án C sai cấu trúc; đáp án
Question 27: The number of tourists ______ this year as a result of the good weather.
D sai trật tự từ
A. doubled B. doubles C. have doubled D. has doubled
26. B. made. Cấu trúc: make sth up = bịa đặt ra
Question 28: I wish Janet ______ to the meeting this afternoon. Các đáp án khác sai cấu trúc: A. put sth up = nâng cái gì lên; C.
A. could come B. can come C. came D. will come get sth up = sắp đặt, thành lập cái gì; D. do sth up = gói, cài áo
Question 29: Then September 11, 2001 came as a remarkable point in American history 27. D. has doubled. (to) double = gấp đôi. The number
of + N(số nhiều) + V(chia theo danh từ số ít)
when the Twin Towers ______ again. Sửa: đ/án A => B
Các đáp án khác sai cấu trúc
A. were attacking B. were attacked C. had attacked D. had attack
28. B. can come. Câu điều ước ở tương lai: wish + S +
Question 30: He’d rather ______ a hot beverage during a meal. Sửa: Đ/án C => B can +V
A. I not have B. I did not have C. I do not have D. I had not Đáp án A, C sai cấu trúc; đáp án D không phù hợp với văn cảnh
Question 31: ______ I love you, I cannot let you have any more money. Sửa: Đ/án D => A 29. B. were attacked = bị tấn công. Cấu trúc bị động ở
quá khứ đơn với chủ ngữ là danh từ số nhiều
A. Much as B. Whether C. Also D. However Các đáp án khác loại vì là dạng chủ động
30. B. I did not have. Cấu trúc: would rather sb did not
Question 32: It was in this house ______.
do sth = không muốn ai làm gì
A. where I was born B. in which I was born
Các đáp án khác sai cấu trúc
C. that I was born D. I was born in 31. A. Much as. Cấu trúc đảo ngữ : Much as + S + V,
Question 33: ______ your raincoat, it’s begun to rain. … = dù … nhiều đến đâu, thì …
A. Wear B. Put on C. Take off D. Buy Các đáp án khác sai cấu trúc
32. C. that I was born. Cấu trúc nhấn mạnh: It is/was
Question 34: What are you doing? “______.”
…. that ….
A. No B. None C. Not D. Nothing
Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 35: Mark wasn’t there last night. No, ______. 33. D. buy. Cấu trúc câu mệnh lệnh thức
A. I wasn’t either B. either was I C. I wasn’t too D. neither I was Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. wear = mặc; B.
Question 36: ______ exhibitions are like huge market places of the sale of goods, and these put on = mặc vào; C. take off = cởi ra
34. B. None = không có gì
are often called trade fairs. Sửa: Đ/án B => D
Các đáp án khác không dùng trong văn cảnh này
A. Most of B. A great many C. A great deal of D. Many
35. A. I wasn’t either. Cách diễn đạt ý “cũng không”: S
Question 37: He said, “If I had my pen, I could write the answers.” In direct speech: + trợ động từ + not, either
A. He said to me that if he had had my pen, he could have written the answers. Đáp án B, C sai cấu trúc; đáp án D phải là neither was I
B. He said that if he had had his pen, he could have written the answers. 36. D. Many = nhiều (+ N số nhiều)
Đáp án A phải mà most of the + N(số nhiều) = hầu hết; B. loại vì
C. He told me that if he had had my pen, I could have written the answers.
“great” không đứng trước “many” C loại vì a great deal of +
D. He told me that if he had had my pen, he could have written the answers.
N(không đếm được)
Question 38: Did the mountains ______ far below? 37. D. He told me that if he had had my pem, he could
A. lie B. lay C. laid D. lain have written the answers. Lối nói gián tiếp với câu điều
Question 39: We can ______ the difficulty very easily.Sửa: đ/án B => D kiện loại II
Các đáp án khác sai cấu trúc
A. get off B. get through C. get away D. overcome 38. A. lie = nằm
Các đáp án khác loại vì: B. lay = đặt, bố trí, xếp; C. laid => dạng
Question 40: Not until late 1960s ______ on the moon.
phân từ I và II của động từ “lay”; D. lain => dạng phân từ II của
A. that Americans walked B. did American walk
động từ “lie”
C. when did American walk D. when American walked 39. D. overcome = vượt qua (khó khăn, thử thách)
Question 41: People say that prevention is better than cure. In the passive voice: Các đáp án khác loại: A. get off sth = gửi cái gì qua thư; B. get
A. That prevention is said is better than cure through = hoàn thiện, vượt qua (kì thi) C. get away = đi xa, đi
nghỉ
B. Prevention is better that cure is said by people
40. B. did American walk. Cấu trúc đảo ngữ: Not until
C. It was said that prevention is better than cure
… + trợ động từ + S + V(inf) = mãi cho đến khi …
D. Prevention is said to be better than cure Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 42: Would you like to go to the movies tomorrow? 41. A. That prevention is said is better than cure. Chủ
A. will finish B. finished ngữ chính của câu là 1 mệnh đề quan hệ với “that”
Đáp án B, D sai cấu trúc; đáp án C phải là: It is said that …
C. will have finished D. have finish
42. D. absence. Cấu trúc: In the absence of … = thiếu
=> Sai đáp án
Các đáp án khác sai cấu trúc
43. B. so that his students understand it. Cấu trúc: so
Question 42: In the ____________ of proof, the police could not take action against the that + mệnh đề = để cho …
man. Các đáp án khác sai cấu trúc
44. D. bring. Cấu trúc: bring sth with sb = mang cái gì
A. lack B. shortage C. want D. absence
theo …
Question 43: He had to explain the lesson very clearly ______.
Các đáp án khác sai cấu trúc: A. get = lấy; B.take = lấy, đưa đi; C.
A. in order that his students can understand collect = sưu tầm, thu hoạch
B. so that his students understand it 45. A. elder. The elder = người lớn tuổi hơn
C. in order to his students to understand it Các đáp án khác loại vì: B. the oldest chỉ dùng khi so sánh giữa 3
sự vật trở lên; đáp án C, D sai cấu trúc
D. for his students in order to understand it
Question 44: Can you ______ your papers with you when you come to see me. Please?
A. get B. take C. collect D. bring
Question 45: Jane is the ______ of the two sisters.
A. elder B. oldest C. eldest D. more old

TEST 69 6. D. packed = được đóng gói. Giản lược mệnh đề phụ với
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of “when” ở dạng bị động (khi cùng chủ ngữ với mệnh đề
chính)
the following questions. Các đáp án khác loại: A. load (v) = chở, tải; B. crowd (v) = xúm
Question 6: Lightweight luggage enables you to manage easily even when fully ______. lại, đổ xô đến; C. carry (v) = mang, vác
A. loaded B. crowded C. carried D. packed 7. C. engine = động cơ
Question 7: The car always breaks down because of its old ______. Các đáp án khác bị loại: A. motor = xe mô tô; B. machine = máy
A. motor B. machine C. engine D. machinery móc;D. machinery = máy móc nói chung
8. A. secret (adj) = bí mật
Question 8: The information is strictly ______ and should not be discussed in public. Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: B. exact = chính
A. secret B. exact C. believable D. valuable xác; C. believable = có thể tin được; D. valuable = có giá trị
Question 9: It was ______ easy for him to learn baseball because he had been a cricket 9. C. relatively (adv) = khá là
player. Các đáp án khác bị loại: A. purposefully = 1 cách cố ý; B.
A. purposefully B. exceedingly C. relatively D. normally exceedingly = ngày càng nghiêm trọng; D. normally = 1 cách
bình thường
Question 10: We were ______ a mile of our destination when we ran out of petrol. 10. D. within = trong vòng
A. hardly B. inside C. only D. within Các đáp án khác bị loại: A. hardly = hiếm, gần như không; B
Question 11: ______ all the hard word they put in, the students got good exam results. inside = bên trong; C. only = chỉ
A. As a result of B. In compared with 11. A. As a result of = do …
C. According to D. In addition to Các đáp án khác bị loại: B. in compared with = so với; C.
according to = theo như; D. in addition to = thêm vào đó
Question 12: What a(n) ______ behaviour! He went straight into the line. 12. B. shameful (adj) = đáng xấu hổ
A. shame B. shameful C. ashamed D. shameless Các đáp án khác bị loại: A. shame = sự xấu hổ; C. ashamed = xấu
Question 13: If you book in advance you will ______ certainly have a better table at our hổ; shameless = không biết xấu hổ, trơ trẽn
restaurant. 13. B. almost (adv) = hầu như là. Trạng từ bổ nghĩa cho
A. mostly B. almost C. most D. the most “certainly”
Các đáp án khác không phù hợp với chỗ trống cần điền: A.
Question 14: He always complains about my ______ to cook. mostly = hầu hết; C. most = nhiều nhất; D loại vì the most dùng
A. ability B. inability C. unable D. able
Question 15: Although ______ satisfied with the contract, the officials hesitatingly agreed cho so sánh hơn nhất với tính từ dài
to sign it. 14. B. inability (n) = không có khả năng, bất lực, bất
tài. Vị trí cần điền phải là danh từ
A. complete B. completed C. completely D. completion Các đáp án khác bị loại: A. ability = khả năng ; đáp án C, D
Question 16: ______ children were injured. They all came back unharmed. không phải danh từ: unable = không thể; able = có thể
A. Not any of the B. None of the C. Not any of D. None of 15. C. completely (adv) = hoàn toàn . Vị trí cần điền
Question 17: During the time I started to get chest pains, I ______ tennis a lot. phải là trạng từ bổ nghĩa cho tính từ “satisfied”
A. had played B. have played C. would play D. was playing Các đáp án khác không phải trạng từ
16. B. None of the. Cấu trúc: None of the + N (Số
Question 18: I didn’t know exactly how old he was, but he ______ about 30 the first time nhiều) = không ai/ không cái gì trong số
we met. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. should be B. should have been 17. D. was playing. Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành
C. must D. must have been động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào
Question 19: The building work is still on schedule ______ a problem in digging the Các đáp án khác bị loại: A. thì quá khứ hoàn thành (hành động
xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ); B. hiện tại hoàn
foundation. thành (hành động xảy ra trong quá khứ và chưa kết thúc ở hiện
A. due to B. despite C. so as D. only if tại); C. thì quá khứ với động từ “would” (diễn tả 1 hành động
Question 20: ______, he could not lift the trap door. lặp đi lặp lại trong quá khứ)
A. As he was strong B. Strong as was he 18. D. must have been. Cấu trúc phỏng đoán ở quá khứ:
C. As strong he was D. Strong as he was must have + PII = chắc là đã (Chỉ khả năng chắc chắn xảy
ra ở quá khứ)
Question 21: It is necessary to be careful ______ your career. Đáp án A, C sai cấu trúc; đáp án B loại vì should have + PII = lẽ
A. when choosing B. when you will choose ra nên, lẽ ra phải (chỉ sự nuối tiếc 1 sự việc không xảy ra ở quá
C. when you have chosen D. when you chose khứ)
Question 22: Is this the address to ______ you want the package sent? 19. B. despite + N = bất chấp
A. which B. where C. whom D. whose Các đáp án khác bị loại: A. due to = vì, do; C. so as (+ to) = nhằm
để; D. only if = chỉ khi
Question 23: Of the two new secretaries, one is competent and ______ is not. 20. D. strong as he was. Cấu trúc đảo ngữ: Adj + S + be
A. another B. other C. the other D. the second = dù cho …
Question 24: I ______ in trouble now if I had listened to you in the first place. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. wont be B. wouldn’t be 21. A. when choosing. Giản lược chủ ngữ ở mệnh đề
C. am not D. wouldn’t have been phụ với “when” (Khi chủ ngữ chỉ chung chung tất cả mọi
người)
Question 25: The children ______ to the zoo. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. were enjoyed to take B. enjoyed being taken 22. A. which = cái mà (chỉ những sự vât, sự việc đã biết
C. were enjoyed to be taken D. enjoyed taking trước)
Các đáp án khác loại: B. where (chỉ địa điểm); C. whom (dùng
cho người); D. whose (chỉ sự sở hữu)
23. C. the other = cái còn lại
Các đáp án khác loại: A. another = 1 cái khác; B. other = những
cái khác; D. the second = cái thứ hai
24. B. wouldn’t be. Câu trúc câu điều kiện loại hỗn hợp
(giữa loại II và III)
Các đáp án khác sai cấu trúc
25. B. enjoyed being taken. Cấu trúc: enjoy + V-ing =
thích làm gì
Đáp án A, D loại vì là dạng chủ động; đáp án C loại vì enjoy + to
do sth = muốn làm gì

TEST 70 11. C. that she rest. Cấu trúc: insist that+ S +V (inf) =
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of khăng khăng rằng …
Các đáp án khác sai cấu trúc
the following questions. 12. B. on with. Cấu trúc: get on with sb = có quan hệ
Question 11: Susan’s doctor insists ______ for a few days. tốt với ai
A. that she is resting B. her resting Các đáp án khác sai cấu trúc
C. that she rest D. her to rest 13. . A. on behalf. On be half of sb/sth = thay mặt ai/cái
Question 12: It is hard to get ______ him; he is such an aggressive man. gì
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: On account of
A. by B. on with C. into D. over to sth = because of sth = vì cái gì, do cái gì; in the person of =
Question 13: ___________ of all of us who are here tonight, I would like to thank Mr. Jones thay mặt ai ( in person không đi với “of”), instead of sth = thay
for his talk. vì.
A. on behalf B. on account C. in person D. instead 14. A. to improve. Động từ dạng to V chỉ mục đích của
Question 14: You need to do something ______ your English as quickly as possible. hành động
Các đáp án khác sai cấu trúc
A. to improve B. for improving 15. C. put out = dập tắt
C. improving D. so that to improve Các đáp án khác bị loại: A. put up = cho ai ở lại nhà qua đêm;
Question 15: As it was getting late, the boys decided to ______ the campfire and crept into B.put off = trì hoãn; D. put on = mặc (quần áo)
their sleeping bags. 16. C. realized. (to)realize = nhận ra
A. put up B. put off C. put out D. put on Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. obtain = đạt
được; B. get = lấy, giành lấy; D. reach = chạm, với tới
Question 16: Despite her difficult living condition, Marie Curie worked very hard and 17. C. must have bought. Câu dự đoán khả năng ở quá
______ her ambition. khứ: must have +PII = chắc là đã
A. obtained B. got C. realized D. reached Đáp án A, B loại vì ở thì hiện tại; đáp án D sai cấu trúc
Question 17: The public ______ a large number of computers now, because prices are 18. B. was stolen. Cấu trúc bị động ở quá khứ đơn
beginning to decrease. Đáp án A, D loại vì là dạng chủ động; đáp án C loại vì là thì hiện
tại hoàn thành
A. must buy B. must be buying 19. D. won’t be allowed. Cấu trúc câu điều kiện với
C. must have bought D. must bought unless; dạng bị động với will: will (not) be +PII
Question 18: Tom’s bicycle, which was very beautiful, ______ a few days ago. Đáp án A loại vì không phù hơp với ngữ nghĩa; đáp án C loại vì
là thì quá khứ; đáp án B loại vì là dạng chủ động
A. was stealing B. was stolen C. has been stolen D. stole 20. B. to those of. Cấu trúc: be similar to … = tương tự
Question 19: Unless you speak English, you ______ to join the club. với …; “those” đóng vai trò là đại từ thay thế cho danh từ
A. will be allowed B. will not allow số nhiều “eyes” đã được nhắc đến trước đó
C. wouldn’t be allowed D. won’t be allowed Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 20: The eyes of an octopus are remarkably similar ______ a human being. 21. A. any of the other. Any of + N = bất kì …; the othe
r+ N(số nhiều) = những cái còn lại
A. to that of B. to those of C. with those of D. to Đáp án khác không phù hợp với văn cảnh
Question 21: Kangaroos are native to Australia, and they are not found on ______ 22. C. who fear. Mệnh đề quan hệ với “who”
continents. Đáp án A loại vì “that” chỉ dùng với mệnh đề quan hệ bắt buộc;
A. any of the other B. any of the C. all of the D. any đáp án B sai dạng của động từ; đáp án D sai cấu trúc
Question 22: People ______ speed should avoid car racing. 23. A. will go riding. Thì tương lai đơn chỉ hành động
sẽ xảy ra ở tương lai (không có kế hoạch từ trước)
A. that is fear B. who fearing C. who fear D. fear Các đáp án khác loại vì là hiện tại đơn
Question 23: “What are you doing after school today?”I ___________ 24. B. will be able to pass. Cấu trúc: be able to do sth =
A. will go riding B. am going C. am riding D. go ridding có thể làm gì
Question 24: Tom is studying hard so that he ______ all the exams. Đáp án A, C, D loại vì là hành động ở hiện tại
A. is able to pass B. will be able to pass 25. B. Unlike = không giống như
Đáp án A loại vì alike = giống nhau; C loại vì dislike = không
C. cannot pass D. passes thích; D loại vì unlikely (adv) = không có vẻ như
Question 25: ______ many other students in the school, Tom doesn’t enjoy rock music. 26. D. such an honest. Cấu trúc nhấn mạnh: such +
A. Alike B. Unlike C. Dislike D. Unlikely a/an/ + adj + N
Question 26: We all enjoy Tom’s companion. He’s ______ man. Đáp án A loại vì “honest” là bắt đầu bằng 1 nguyên âm nên phải
A. such a honest B. such honest C. a such honest D. such an honest dùng quán từ “an” mới đúng; đáp án B, C sai cấu trúc
27. B. dancing. Liên từ “and” chỉ sự phát triển ý nên
Question 27: As the music was played, the audience began clapping and ______ to the động từ “dance” phải cùng dạng với động từ trước đó
music. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. to dance B. dancing C. being dancing D. having danced 28. C. in danger = bị đe dọa
Question 28: Many species of animals became ______ because their natural habitats were Các đáp án khác sai cấu trúc
destroyed. 29. D. originate. Cấu trúc: originate with sb = bắt
nguồn từ ai
A. dangerous B. in danger C. extinct D. extinction Các đáp án khác không theo cấu trúc này: A.elaborate (V) = chau
Question 29: The concept of evolution did not ______ with Darwin. chuốt, dựng lên; B. terminate (v) = giới hạn, hoàn thành; C.
A. elaborate B. terminate C. imitate D. originate imitate (v) = bắt chước
Question 30: Today’s modern TV cameras require ______ light as compared with earlier 30. A. only a little = chỉ 1 chút. A little + N (không đếm
models. được) = 1 chút
Đáp án B, C loại vì few dùng cho danh từ đếm được; đáp án D
A. only a little B. only a few C. very few D. a little không phù hợp với văn cảnh
Question 31: When the police arrived, all the thieves ______. 31. B. had gone. Thì quá khứ hoàn thành diễn tả hành
động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ
A. have gone B. had gone C. were going D. went Đáp án A loại vì là hiện tại hoàn thành; đáp án C, D loại vì là thì
Question 32: Today many countries are trying to develop ______ energy sources. quá khứ đơn (hành động xảy ra đồng thời với hành động trước
A. winnable B. sustainable C. damaging D. bottomless đó)
Question 33: Industrialization has been responsible for ______ radical of the environmental 32. B. sustainable (adj) = bền vững
changes caused by humans. Đáp án A loại vì không có từ “winnable”; Các đáp án khác không
phù hợp với văn cảnh: C. damaging (adj) = gây hại; D.
A. a most B. some of most bottomless (adj) = không đáy
C. the most D. which are the most 33. C. the most. Cấu trúc so sánh hơn nhất với tính từ
Question 34: You ______ us about the changes in the plans. We need time to prepare for dài: the most + adj
everything. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. should have told B. must have told 34. A. should have told. Cấu trúc giả định ở quá khứ:
should have + PII = lẽ ra nên
C. can’t have told D. might tell Đáp án B loại vì must have + PII = chắc là đã (câu dự đoán ở quá
Question 35: Occasionally dolphins ______ to the surface of the water to take in oxygen. khứ); đáp án C sai cấu trúc; đáp án D loại vì might + V = có lẽ
A. need to raise B. need to rise C. raise D. are swimming là (khả năng ở hiện tại)
Question 36: You are quite right. I ______ you completely. 35. B. need to rise. (to) rise = nhảy lên, vươn lên
A. rely on B. approve of C. support with D. agree with Đáp án A, C loại vì raise là ngoại động từ = nâng (cái gì) lên; đáp
án D loại vì không có cách diễn đạt này
Question 37: Do you know ______ is talking to Jane? 36. D. agree with = đồng ý với …
A. a man B. the man C. a man who D. the man who Các đáp án khác bị loại: A. rely on = dựa vào, tin vào; B. approve
Question 38: I will never forget you all. It is so interesting _________. Sửa: Đ/án A => B of = chấp nhận; C loại vì không có cấu trúc support with …
A. working with B. to work with 37. D. the man who. Mệnh đề quan hệ bổ sung thông
C. working D. to have worked with tin cho danh từ “the man”
Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 39: You say you have returned ______ of the books I lent you, but I find ______ 38. B. to work with. Cấu trúc: It is adj + to do sth
of them on the shelves. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. either / neither B. both / either C. both / neither D. neither / either 39. C. both/ neither. Cấu trúc: both of the + N = cả hai
Question 40: When we arrived, the children ______ dinner together in the kitchen. …; neither of + N = không cái gì (trong cả 2)
A. had B. were having C. had had D. have had 40. B. were havinga. Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành
động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh

TEST 71 11. A. Despite. Cấu trúc: despite + N = bất chấp, mặc


Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of dù
Các đáp án khác loại: although / Eventhough + Mệnh đề = mặc
the following questions. dù; D. but = nhưng
Question 11: ______ his illness, John continued to play rugby. 12. A. has. Cấu trúc: None of the + N(số nhiều) + V
(chia theo chủ ngữ số ít)
A. Despite B. Although C. Even though D. But Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 12: None of the students ______ a car. 13. A. It is certain that. Cấu trúc: It is certain that +
A. has B. have C. have got D. have had mệnh đề
Question 13: ______ Chinese is more difficult to learn than English. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. It is certain that B. Certain it is that 14. C. Bringing up children. Chủ ngữ của câu là một
cụm Gerund
C. Certainly is D. Certain is it that Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 14: ______ in a home where two parents work is a difficult task indeed. 15. A. equality = sự công bằng. Vị trí cần điền phải là
A. Children brought up B. To bring up children 1 danh từ
C. Bringing up children D. Bring up children Các đáp án khác bị loại: B. equal (adj) = công bằng; C. equation
Question 15: There are still factors that make ______ at work hard to achieve. =
16. C. humility = sự khiêm tốn . vị trí cần điền phải là
A. equality B. equal C. equation D. inequality danh từ
Question 16: My uncle was loved by the local people for his ______ and care for people. Các đáp án khác bị loại : A. humane (adj) = nhân đạo; B.
A. humane B. humorous C. humility D. kind-hearted humorous (adj) = hóm hỉnh, vui tính; D. kind-hearted (adj) = tốt
Question 17: The boy was ______ for his power to overcome his disabilities and become a bụng
successful businessman. 17. B. remarkable (adj) = đáng chú ý
Các đáp án khác loại: A. gifted (adj) = có năng khiếu; C.
A. gifted B. remarkable C. marvelous D. wonderful marvelous (adj) = tuyệt diệu, phi thường; D. wonderful (adj) =
Question 18: As soon as she arrived home, she ______ her shoes and put on her slippers. tuyệt vời
A. took off B. undressed C. put off D. took away 18. A. took off. (to) take off = cởi (giầy, quần áo)
Question 19: Your brother is intelligent but he ______ common sense. Các đáp án khác bị loại: B. undressed (adj) = đã cởi bỏ, không
A. fails B. wants C. lacks D. misses mặc quần áo; C. put off = cởi (Quần áo); D. (to) take away =
lấy đi khỏi
Question 20: Don’t ______ that! I will break! 19. C. lacks. (to) lack sth = thiếu …
A. touch B. taste C. smell D. feel Các đáp án khác bị loại: A. fail (v) =trượt, thất bại; B. want (v) =
Question 21: When Mary returned to the meeting place, all her friends ______ . muốn; D. miss (v) = nhớ, lỡ
A. have left B. had gone C. were going D. had been 20. A. touch (v) = chạm
leaving Các đáp án khác bị loại: B. taste (v) = nếm; C. smell (v) = ngửi;
D. feel (v) = cảm nhận
Question 22: Minh ______ been at the supermarket this afternoon. I was with him in the 21. B. had gone. Thì quá khứ hoàn thành diễn tả hành
library. động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ
A. must have B. could have C. can’t have D. might not have Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. have left =>
Question 23: Jane never thinks about anyone but herself. She’s a bit ______. hiện tại hoàn thành; C. were going => quá khứ tiếp diễn; D. had
A. selfish B. silly C. arrogant D. bossy been leaving => quá khứ hoàn thành tiếp diễn
22. D. might not have. Câu phỏng đoán ở quá khứ
Question 24: To be a senior manager, you have to ______ a lot of responsibility. Đáp án B loại vì không phù hơp với ngữ nghĩa trong văn cảnh;
A. get B. bear C. stand D. convey đáp án A loại vì must have +PII = chắc phải …; đáp án C loại
vì sai cấu trúc
Question 25: How can huge tree grow from such ______ seeds? It’s difficult to understand. 23. A. selfish (adj) = ích kỉ
A. big B. large C. little D. tiny Các đáp án khác bị loại: B. silly (adj) = ngốc nghếch; C. arrogant
Question 26: Statistics shows that the way people live ______ the way they eat. (adj) = ngạo mạn; D. bossy (adj) = hống hách
A. decides B. means C. indicates D. determines 24. B. bear (v) = chịu đựng
Question 27: The manager expected the team ______ because they had done a lot of Các đáp án khác bị loại: A. get (v) = lấy; C. stand (v) = đứng; D.
convey (v) = truyền đạt, chuyển
training. 25. D. tiny (adj) = bé xíu
A. to win B. have won C. to be won D. wining Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. big (adj) = to
Question 28: Don’t ______ at people. It is not very polite! lớn; B. large (adj) = rộng; C. little (adj) = nhỏ, ít
A. look B. stare C. glance D. gaze 26. D. determines = định rõ, định đoạt, quyết đinh (tới
Question 29: He completely ______ with everything that had been said at the meeting. điều gì)
Các đáp án khác bị loại: A. decide (v) = quyết định (làm gì); B.
A. accepted B. agreed C. approved D. admitted mean (v) = có nghĩa; C. indicate (v) = ngụ ý
Question 30: Remember to lock the door when you ______. 27. A. to win. Cấu trúc: expect sb/sth to do sth
A. leave B. will leave C. left D. leaving Đáp án B, D sai cấu trúc; đáp án C loại vì là dạng bị động
Question 31: He is the man ______ daughter won the Beauty Contest last year. 28. B. stare. (to) stare at … = nhìn chằm chẳm vào (cái
A. who B. whose C. that D. his nhìn kéo dài, có chủ ý, thường nhìn 1 cách bất lịch sự.)
Các đáp án khác loại: A. look at … = nhìn vào; C. glance (v) =
Question 32: There was ______ rain yesterday that several roads were flooded. nhìn thoáng qua; D. gaze (v) = hướng mắt về đâu, hoặc hướng
A. too many B. so much C. so many D. too much nào đó trong thời gian dài
Question 33: China was ______ population of all the countries in the world. 29. B. agreed. Cấu trúc: agree with = đồng ý với
A. the larger B. the least C. the largest D. more Các đáp án khác bị loại: A. accept (v) = chấp nhận; C. approve
Question 34: I ______ to Hanoi, the capital, several times. (v) = chấp thuận; D. admit (v) = thừa nhận, nhận vào
30. A. leave (v) = rời đi. Mệnh đề phụ chỉ thời gian ở
A. have been going B. have gone C. have been gone D. have been tương lai với “when” : động từ chia ở hiện tại đơn\
Question 35: ______ enough time to talk over the matter now. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. It hasn’t B. There isn’t C. There hasn’t D. It isn’t 31. B. whose. Đại từ quan hệ chỉ nghĩa sở hữu
Question 36: The little boy ______ having taken the money on the counter. Các đáp án khác loại: A. who => dùng cho người; C. that =>
A. refused B. denied C. suggested D. said dùng cho người/vật; D.his => tính từ sở hữu tương ứng với ngôi
thứ 3 số ít
Question 37: At first, only a few children ______ the special class as the parents didn’t 32. B. so much. Cấu trúc: so much … that … = quá
think their children could learn anything. nhiều … đến nỗi mà …
A. arrived B. went C. studied D. attended Các đáp án khác sai cấu trúc; đáp án C loại vì many chỉ đi với
Question 38: She ______ as a teacher in a school for the blind in the city center. danh từ đếm được
A. earns B. works C. is D. are 33. C. the largest. Dạng so sánh hơn nhất của tính từ
ngắn: the + adj-est
Question 39: Although technology has made life easier in the home, it is not necessary the Các đáp án khác sai cấu trúc
______ happiness. 34. D. have been. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một
kinh nghiệm
A. way B. point C. factor D. key Đáp án A loại vì là hiện tại hoàn thành tiếp diễn (quá trình chưa
Question 40: The delicious ______ of cooking coming from the kitchen made us feel kết thúc); đáp án B loại vì have gone = vừa mới đi (chỉ 1 hành
hungry. động vừa mới xảy ra); đáp án C loại vì go không có dạng bị
A. look B. sight C. taste D. smell động; đáp án D sai cấu trúc
35. B. there isn’t. there is (not) + N (số ít/ không đếm
được) = (không) có …
Các đáp án khác sai cấu trúc
36. B. denied. Cấu trúc: deny + V-ing/ having PII = phủ
nhận làm gì/ đã làm gì
Các đáp án khác bị loại: A. phải là refuse to do sth mới đúng; C.
suggest (v) = đề xuất; D. say (v) = nói
37. D. attended = tham gia vào
Các đáp án khác bị loại: A. arrive (v) = về đến; B. go (v00 = đi;
C.study (v) = học, nghiên cứu
38. B. works. Cấu trúc: work as … = làm nghề gì
Các đáp án khác sai cấu trúc
39. D. key (adj) =then chốt, chủ yếu. vị trí cần điền phải
là tính từ
Các đáp án khác không phải tính từ: A. way n) = cách, đường; B.
point (n) = điểm; C. factor (n) = nhân tố
40. D. smell (n) = mùi
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. look (n) = vẻ;
B. sight (n) = cảnh, tầm nhìn; C. taste (n) = vị

TEST 72 11. B. realize (v) = nhận ra. cấu trúc: see sb do sth =
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of thấy ai làm điều gì
Các đáp án khác bị loại: A.get = lấy; C possess = sở hữu; D.
the following questions. deserve= xứng đáng
Question 11: After so many years, it is great to see him ______ his ambitions. 12. A. genuinely (adv) = đích thực, xác thực
A. get B. realize C. possess D. deserve Các đáp án khác bị loại: B. totally (adv) = hoàn toàn; C. earnestly
Question 12: People were ______ moved by the photographs in the newspapers. (adv) = một cách nghiêm túc, xứng đáng; D. lovingly (adv) =
A. genuinely B. totally C. earnestly D. lovingly âu yếm, đằm thắm
13. B. passing = qua đi. Giản lược mệnh đề quan hệ ở
Question 13: The team won the championship four years ______. dạng chủ động
A. running B. passing C. following D. rotating Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. run = chạy,
Question 14: My attention was drawn ______ the picture on the far wall. hoạt động, vận hành; C. follow = theo; D.rotate = xoay, quay
A. with B. to C. for D. on 14. B. to. Cấu trúc: draw attention to sth = chú ý đến …
Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 15: Do you think he could be ______ up on to make a speech after the 15. A. prevailed. Cấu trúc: be prevailed on/upon to do
presentation? sth = bị thuyết phục làm gì
A. prevailed B. impelled C. urged D. pressured Các đáp án khác bị loại vì sai cấu trúc: B. impel (sb to do sth) =
Question 16: The prospects of picking up any survivors are now ______. thúc ép, thúc đẩy ai làm gì; C. urge (sb to do sth ) = giục giã,
A. thin B. narrow C. slim D. restricted thúc giục ai làm gì; D. pressure (v) = ép
16. C. slim (adj) = mong manh, ít ỏi
Question 17: He has a ______ talent for mime. Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. thin (adj) =
A. wealthy B. natural C. born D. skillful mỏng, gầy; B . narrow (Adj) = hẹp; D. restricted = bị hạn chế
Question 18: What happened in 1989 was a ______ in European political history. 17. B. natural (adj) = tự nhiên
A. watershed B. borderline C. waterfall D. water Các đáp án khác bị loại: A. wealthy (adj) = giàu sang; C. born =
Question 19: The bride suddenly turned on her heels and ______ out of the church. được sinh ra; D. skillful (adj) = khéo léo, tài giỏi
18. A. watershed (n) = đường dẫn ra sông/biển
A. soared B. accelerated C. flew D. went Các đáp án khác không dùng trong văn cảnh này: B. borderline
Question 20: You’ll have to be on your ______ if you want to beat her. (n) = ranh giới; C. waterfall (n) = thác nước; D. water (n) =
A. fingers B. feet C. toes D. hand nước
Question 21: Julia played a ______ role in the planning of the millennium exhibition. 19. C. flew. Fly (v) = bay
A. consultation B. consulting C. consultative D. consulted Các đáp án khác bị loại: A. soar (v) = vút cao; B. accelerate (V) =
kích thích, thúc giục, tiến triển nhanh hơn; D. go (v) = đi
Question 22: I’m afraid you may find the truth somewhat ______. 20. C. toes = các ngón chân
A. inedible B. unmanageable C. indigestible D. unpalatable Các đáp án khác bị loại: A. finger (n) = ngón tay; B. feet = chân;
Question 23: Was it just poor time-keeping that resulted ______ his dismissal? D. hand = bàn tay
A. from B. to C. of D. in 21. C. consultative (adj) = cố vấn, tư vấn. vị trí cần điền
Question 24: No matter how much pressure you put on Simon, he won’t budge a(n) ______. phải là 1 tính từ: consultative role = van trò cố vấn
Các đáp án khác bị loại: A. consultation(n) = sự cố vấn; B.
A. mile B. inch C. foot D. meter consulting (dạng V-ing) = việc cố vấn; D. consulted = được cố
Question 25: I’m in a bit of a ______ as to what to wear to he wedding. vấn (dạng PII)
A. loss B. quandary C. problem D. bewilderment 22. D. unpalatable (adj) = không thú vị, khó chịu
Question 26: The celebrations were somewhat ______ by the announcement of her Các đáp án khác bị loại: A. inedible (adj) = không ăn được; B.
resignation. unmanageable (adj) = không thể quản lý được; C. indigestible
(adj) = không thể tiêu hóa được
A. outshone B. overshadowed C. overcast D. overweighed 23. D. in. cấu trúc: result in sth = gây ra .. ./ tạo ra …
Question 27: She was caught cheating in the race ______ she was disqualified. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. Accordingly B. Equally C. Explicitly D. Fundamentally 24. B. inch = inh (Đơn vị đo độ dài ở Anh)
Question 28: The painting bears a ______ resemblance to EI Greco’s earlier works. Các đáp án khác bị loại: A.mile = dặm; C. foot = bàn chân; D.
A. heated B. fine C. striking D. comparable meter = mét
25. B. quandary (n) = tình thế khó xử
Question 29: He’s a rumbustious character who always tries to live life to the ______. Sửa: Các đáp án khác bị loại: A. loss (n) = sự mất mát; C. problem =
Đ/án A => D vấn đề; D. bewilderment (n) = sự bỏ bùa mê
26. B. overshadowed = bị phủ bóng đen
A. full B. extent C. fun D. end Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. outshone = bị
Question 30: The difference in their computer skills was attributed to the generation chiếu rọi; C. overcast (v) = làm cho u ám; D. overweighed = bị
______. quá tải
A. space B. difference C. gap D. hole 27. A. accordingly (adv) = do đó
Question 31: The speeding car only missed us by a hair’s ______. Các đáp án khác bị loại: B. equally (adv) = 1 cách công bằng; C.
explicitly (adv) = một cách dứt khoát; D. fundamentally (adv)
A. width B. breadth C. high D. length = về cơ bản
Question 32: I simply couldn’t cope with such an enormous work ______. 28. C. striking (Adj) = nổi bật
A. amount B. quantity C. load D. volume Các đáp án khác bị loại: A. heated = bị làm nóng; B. fine = ổn
Question 33: Event he tiniest ______ of dust can damage delicate electrical equipment. thỏa; D. comparable (adj) = có thể so sánh được
A. piece B. portion C. shred D. speck 29. D. end. To the end = đến cuối cùng
Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 34: I don’t think there’s a ______ of truth in what either defendant said. 30. C. gap (n) = khoảng cách. Cụm từ: generation gap =
A. shred B. grain C. gust D. touch khoảng cách thế hệ
Question 35: Unless she makes a dramatic recovery, her ______ will have to play the part. Các đáp án khác không dùng trong văn cảnh này: A. space =
Sửa: Đ/án A => C khoảng không; B. extent = phạm vi, quy mô; D. hole = hố
A. onlooker B. outcast C. stand-in D. stand-off 31. B. breadth. Cụm cố định: hair’s breadth = gang tấc
Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 36: I seem to be ______ in energy this morning. 32. C.load. cụm từ: work load = lượng công việc
A. bereft B. short C. lack D. low Các đáp án khác không tạo thành cụm từ có nghĩa: A. amount =
Question 37: I’m not at all put out by their decision ______, I welcome it. lượng; B. quantity (n) = số lượng; D. volume (n) = quyển tập,
A. All the same B. On the contrary dung tích
C. In contrast D. On the other hand 33. C. shred. Cụm từ: a shred of = một tí, một chút xíu
Các lựa chọn khác bị loại: A.piece = một miếng; B. portion = tỉ
Question 38: The ______ are of the opinion that they have been badly treated. lệ, phần chia; D. speck = hạt, đốm nhỏ
A. underwritten B. undersigned C. below D. initialed 34. D. touch = một chút
Question 39: He’s been going through a bad ______ for some time. Các lựa chọn khác không kết hợp với “truth”: A. shred = đốm,
A. streak B. mess C. front D. patch hạt; B. grain = hạt; C. gust = cơn (gió mạnh)
Question 40: All the workers complained that the price of food had increased so that their 35. C. stand-in = người đóng thế
Các đáp án khác bị loại: A. onlooker = người xem; B. outcast =
______ of living had fallen. người bị ruồng bỏ, vô gia cư; D. stand-off = sự hòa
A. cost B. limit C. standard D. measure 36. D. low. Cấu trúc: be in low energy = uể oải, thiếu
năng lượng
Các đáp án khác sai cấu trúc
37. B. . on the contrary = ngược lại
Các đáp án khác loại; A. all the same = như nhau; C. phải là in
contrast to sb/sth = ngược với ai/ cái gì; D. on the other hand =
nói cách khác
38. B. underdesigned (adj) = không đảm bảo vững
chắc. danh từ: The underdesigned = phần không được đảm
bảo vữn chắc
Các đáp án khác bị loại: A. underwritted = được bảo đảm, được
tán thành; C. below = dưới; D. initialed = được kí tắt
39. D. patch = miếng, miếng vá
Các đáp án khác bị loại: A. streak (n) = đường sọc; B. mess (n) =
sự hỗn độn; C. front (n) = phần trước, tiền tuyến
40. C. standard (of sth) = tiêu chuẩn của …
Các đáp án khác không dùng trong văn cảnh này: A. cost = giá
cả, chi phí; B. limit = sự hạn chế; D. measure = sự ước tính

TEST 76 1. A. She was the first woman to be elected as the president


Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in of the Philipines. Cấu trúc: be the first/second/… to do sth
meaning to each of the following questions. = là … đầu tiên làm gì …; be elected as … = được bầu làm

Question 1: She was the first woman in the Philippines. She was elected as the president of
Các đáp án khác sai cấu trúc
the country. 2. B. found out. (to) find out … = nhận ra rằng/ phát hiện ra
A. She was the first woman to be elected as the president of the Philippines. rằng …
B. She was the first woman who is elected as the president of the Philippines. Các đáp án khác loại: A. get on = có quan hệ tốt với ai (with sb);
C. She was the first woman being elected as the president of the Philippines. C. look up = tra cứu (từ); D. put up = kéo lê, xây dựng lên (tòa
D. She was the first woman elected as the president of the Philippines. nhà)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of 3. C. renovation /renəˈveɪʃn/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
the following questions. Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: eliminate
/ɪˈlɪmɪneɪt /; accelerate /əkˈseləreɪt/; stability /stəˈbɪləti/
Question 2: I’ve _____ what the problem is with the exam. 4. D. speak up = nói to lên
A. got on B. found out C. looked up D. put up Các đáp án khác bị loại: A. tear up (sth) = xé (giấy tờ); B. eat up
Question 3: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that (sth) = ăn hết …; C. count up (sth) = tính tổng
differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. 5. C. lightly (adv) = 1 cách dễ dàng
A. eliminate B. accelerate C. renovation D. stability Các từ còn lại không phải từ trái nghĩa với “hard”: A. softly = 1
cách mềm mại; B. actively = 1 cách chủ động; D. weakly (adv)
Question 4: I can’t hear. Please _____. = 1 cách yếu ớt
A. tear up B. eat up C. count up D. speak up 6. D. The ASEAN has successfully promoted peace and
Question 5: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the antonym of stability in the region (ASEAN đã thúc đẩy thành công sự
the underlined word in the following question. hòa bình và ổn định của khu vực.
Our victory in this Olympic Games was hard won. Đáp án A phải là … succeed in promoting… mới đúng; đáp án B
phải là “… in the region have been successfully…”mới đúng;
A. softly B. actively C. lightly D. weakly C. loại vì không có cách diễn đạt này
Question 6: Founded in 1967 in Bangkok, _____. ĐÁP ÁN:
A. the ASEAN success in promoting peace and stability gained 17. B. would you be doing. Cấu trúc câu điều kiện loại
B. the peace and stability in the region has been successfully promoted by the ASEAN hỗn hợp (loại II và loại III)
C. the ASEAN’s promotion of peace and stability has been successful Các đáp án khác sai cấu trúc
18. A. as far as = đến chừng mức mà
D. the ASEAN has successfully promoted peace and stability in the region
Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này
Question 17: What _____ today if you hadn’t come here last weekend?
A. will you be doing B. would you be doing
C. were you doing D. could you do
Question 18: _____ I am aware, there were no problems during the first six months.
A. As far as B. So much as C. Much more than D. Except that

TEST 76 29. B. fix up = săp xếp, tổ chức


Các đấp án khác bị loại: A. fix with = sửa với …; C. không có
Question 30: We’re trying to _____ a holiday together.
cấu trúc fix on; D. không có cấu trúc fix for
A. fix with B. fix up C. fix on D. fix for 30. C. prepared. Cấu trúc: It’s time sb did sth = đã đến
Question 31: Ann said, “My dear friend, it’s time you _____ better for the test.” lúc ai đó phải làm gì
A. have prepared B. to prepare C. prepared D. are preparing Các đáp án khác loại vì sai cấu trúc
Question 32: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct 31. D. deforestation = nạn phá rừng
answer to each of the following questions. Các đáp án khác bị loại: A. reforestation (n) = sự tái trồng rừng;
B. afforestation (n) = sự trồng cây gây rừng; C. forestry (n) =
There should be an international law against _____. lâm nghiệp
A. reforestation B. afforestation C. forestry D. deforestation 32. D. scary (adj) = đáng sợ
Question 33: I think giving a presentation in front of the class is _____. Các đáp án khác bị loại: A. slow (adj) = chậm; B. stupid (adj) =
ngu ngốc; C. famous (adj) = nổi tiếng
A. slow B. stupid C. famous D. scary
33. D. signed. Cấu trúc: Get sth done
Question 34: The secretary will get the forms _____ tomorrow. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. sign B. to be signed C. signing D. signed 34. B. burst. Cấu trúc: burst into tears = bật khóc
Question 35: The ending of the movie was so sad that many people _____ into tears. Các đáp án khác sai cấu trúc
35. A. Ok, that’s fine = OK, được đó.
A. caught B. burst C. got D. made
Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này
Question 36: - “Can you make it at 3 p.m. on Friday for our meeting?” - “_____”
A. Ok, that’s fine.
B. You have a point there, but I don’t think so.
C. Very well, thanks.
D. That’s not true. I met him three days ago.

TEST 76 49. C. consequently (Adv) = do vậy mà


Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: A. even though =
Question 49: The pension plans cover only domestic employees; _____, international
mặc dù; B. moreover = hơn nữa; D. in addition = thêm vào đó
employees must make other arrangements. 50. A. taste. Cấu trúc: insist that sb + V(inf) … =
A. even though B .moreover C. consequently D. in addition khăng khăng rằng
Question 50: The cook insisted that he _____ the soup. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. taste B. tasting C. to taste D. tastes 51. D. Yes, speaking = vâng, là tôi đang nói đây
Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này
Question 51: - “Is that Anne Pond?” – “_____” 52. B. must be sleeping = chắc là đang ngủ. câu dự
A. I don’t think so. B. Yes, it is. C. I guess so. D. Yes, đoán ở hiện tại
speaking. Đáp án khác loại vì: A. maybe = có lẽ là; C. must have + PII =
Question 52: Look! All the lights in his room are off. He _____ right now. chắc là đã …; D. might = có lẽ
A. may be sleeping B. must be sleeping 53. B. No sooner had the thief picked up the jewels than
C. must have been sleeping D. might be sleeping the policemen came into the room and grabbed him. Cấu
trúc đảo ngữ: No sooner + trợ động từ + S +V + than + S +
Question 53: The thief had only just picked up the jewels when the policemen came into the V
room and grabbed him. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. No sooner the thief had picked up the jewels rather than the policemen came into the 54. C. what. Chủ ngữ trong câu là mệnh đề phụ với
room and grabbed him. what
B. No sooner had the thief picked up the jewels than the policemen came into the room Các đáp án khác sai cấu trúc , đáp án A loại vì that thay thế cho
and grabbed him. cả vễ câu đứng sau nó
C. Sooner the thief hadn’t picked up the jewels rather than the policemen came into the 55. D. It’s enough just to have you come = bạn đến là
room and grabbed him. đủ rồi
D. Sooner had the thief not picked up the jewels that the policemen came into the room Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: A. “Xin lỗi tôi đã
có kế hoạch cho tối nay rồi”; B. “Theo tôi thì bạn đúng đấy”;
and grabbed him. C.” ĐIều đó thực sự làm tôi ngạc nhiên đấy.”
Question 54: _____ the young still have to learn is the value of our tradition. 56. D. as long as = chỉ cần
A. That B. This C. What D. It Các đáp án khác bị loại: A. as deep as = sâu như; B. as if = như
thể; C. as for = còn như, về phần;
Question 55: - “Let me bring something to your party tonight, won’t you?” – “_____” 57. C. as = khi, vì
A. Sorry I’ve already had plan for tonight. B. In my opinion, you are correct. Các đáp án khác loại: A. moreover = hơn thế nữa; B. so that = để
C. That really surprises me. D. It’s enough just to have you come.
Question 56: Mother’s love for her children could never die _____ she’s alive. cho ; D. so = vậy
A. as deep as B. as if C. as for D. as long as
Question 57: The security of the earth will be threatened by terrorism, _____ terrorist
groups will become more powerful and more dangerous.
A. moreover B. so that C. as D. so

Question 59: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the synonym of 59. B. profound (adj) = sâu sắc
the underlined words in each of the following questions. Các đáp án khác bị loại: A. broad (adj) = rộng; C. inside = bên
trong; D. kind (adj) = tốt bụng
She always expresses her deep sympathy towards homeless children. 60. D. absolutely = chắc chắn rồi
A. broad B. profound C. inside D. kind Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: A. yes, please =
Question 60: - “As I see it, women often drive more carefully than men.” - “_____! More vâng; B.”Thật vớ vẩn”; C. không có gì
traffic accidents are caused by men.” 61. C. Had he installed an alarm, the thieves wouldn’t
A. Yes, please. B. What nonsense C. Never mind D. Absolutely have broken into his house last night. Dạng thu gọn của
câu điều kiện loại III: Had +S +PII, S + would + have +
Question 61: John didn’t install an alarm, so the thieves broke into his house last night. PII
A. If he installed an alarm, the thieves didn’t break into his house last night. Các đáp án khác sai cấu trúc
B. If he had installed an alarm, the thieves wouldn’t break into his house last night. 62. D. mess (n) = đống bừa bộn
C. Had he installed an alarm, the thieves wouldn’t have broken into his house last night. Các đáp án khác bị loại: A. difference (n) = sự khác biệt; B. secret
D. Because he hadn’t installed an alarm, the thieves would break into his house last = bí mật; C. temper (n) = tính tình, tâm tính
night.
Question 62: The kids made a complete _____ and then had to clean it up.
A. difference B. secret C. temper D. mess

Question 64: That was a long day. I’m completely _____. 64. C. dog-tired (adj) = rất mệt mỏi
Các đáp án khác bị loại: A. far and wide = khắp nơi; B. hit the
A. far and wide B. hit the hay C. dog-tired D. slept like a
hay = đi ngủ; D. slept like a log = ngủ say sưa
log 63.

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of 70. B. It was men who. Cấu trúc nhấn mạnh: it was/is
the following questions. … who/that …
Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 70: _____ controlled most positions of employment and power in society. 71. D. awarded. Cấu trúc (to) award sb sth = trao tặng
A. It were men who B. It was men who C. Men who D. Men were ai cái gì => dạng bị động: be awarded sb = được trao tặng
Question 71: After the games, a special medal was _____ all combatants. cho ai …
Các đáp án khác không có cấu trúc này: A. earn(v) =kiếm (tiền);
A. earned B. gained C deserved D. awarded
B. gain (v) = đạt được; C. deserve (v) = xứng đáng
Question 72: - “I thought your baseball game was a lot better, Phil.” – “_____” 72. D. You’ve got to be kidding. I thought it was bad.
A. Thank you. I’d love to. Chắc bạn đang đùa rồi. Tôi thấy nó rất tệ
B. Yes, please. Just a little. Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: A. “Cảm ơn, tôi
C. No, thanks. I think I can do it. rất thích nó”; B.”Vâng. Một chút thôi ạ”; C. “Không, cảm ơn.
D. You’ve got to be kidding. I thought it was bad. Tôi nghĩ là mình có thể làm được”
73. B. When choosing a wife or a husband. Giản lược
Question 73: _____, the Americans are more concerned with physical attractiveness. chủ ngữ ở mệnh đề phụ với “when” (khi mệnh đề này có
A. The choice of a wife or a husband B. When choosing a wife or a husband cùng chủ ngữ với mệnh đề chính)
C. However a wife or a husband chooses D. Because of a wife or a husband Đáp án A sai cấu trúc; đáp án C loại vì however = tuy nhiên; D
Question 74: John was the youngest boy ___. loại vì không phù hợp với văn cảnh:”Vì một người vợ hoặc một
người chồng”
A. t hat was joined the club B. to be admitted to the club 74. B. to be admitted to the club. Cấu trúc: be the adj-
C. admitted to the club D. joining the club est + N + to do sth = là … nhất …
Các đáp án khác sai cấu trúc

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the synonym of the underlined 77. C. concealed. (to) conceal = giấu giếm, che đậy
words in each of the following questions. Các đáp án khác bị loại: A. put (v) = đặt; B. hit (v) = đánh, đập;
D. cover (v) = bao lấy, bọc
Question 77: He hid the gun in his pocket. 78. A. a bird. Cấu trúc: free as a bird = tự do như chim
A. put B. hit C. concealed D. covered Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 78: Now that my summer vacation has just begun, I feel free as _____. 79. B. got hired = được thuê làm
A. a bird B. a cucumber C. a pie D. a pig Các đáp án khác sai cấu trúc
80. A. don’t have to = không phải
Question 79: Despite all my anxiety, I _____ for the job I wanted. Các đáp án khác bị loại: B. needn’t have to = không cần phải; C.
A. was hiring B. got hired C. hired D. got hiring loại vì không có cách diễn đạt này; D. musn’t = không được
Question 80: - “Must I start right now?” – “No. I believe you _____.” phép
A. don’t have to B. needn’t have to C. can’t have to D. mustn’t

TEST 77 8. D. very rapidly = rất nhanh (minute by minute = từng phút


Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase which best từng phút)
replaces the underlined worD. Các đáp án khác bị loại: A. from time to time = thỉnh thoảng, đôi
lúc; B. time after time = hết lần này đến lần khác; C. again and
8. The situation seems to be changing minute by minute.
again = lại nữa
A. from time to time B. time after time C. again and again D. very 9. B. Forever = mãi mãi
rapidly Các từ khác bị loại: A. in the end = cuối cùng; C. temporarily
9. I think we have solved this problem once and for all. (adv) = nhất thời, tạm thời; D. for everybody = cho tất cả mọi
người
A. in the end B. forever C. temporarily D. for 10. B. was nearly hurt = suýt bị thương
everybody Các đáp án khác không đồng nghĩa với “had a narrow escape”: A.
10. A woman had a narrow escape when the car came round the corner. was hurt = bị đau; C. ran away = bỏ chạy; D. bumped into =
A. was hurt B. was nearly hurt C. ran away D. đâm vào
bumped into the car

TEST 77 56. B. Interpret (v) = giải thích, làm sang tỏ


Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of Các lựa chọn khác bị loại: A. Notice (v) = lưu ý; C. Think
(v) = suy nghĩ; D. Translate (v) = dịch
the following questions. 57. A. Against/of. Cấu trúc: (to) battle with sb against
sth = cãi nhau với ai về việc gì; (to) dispose of sth = vứt bỏ
56. We should not …………… the other person’s formality as stiffness or unfriendliness. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. notice B. interpret C. think D. 58. C. Impact. Cấu trúc: make impact on ... = gây ảnh
translate hưởng/ tác động đến ...
Các lựa chọn khác sai cáu trúc
59. B. Spinster = người phụ nữ không chồng, bà cô
57. She often battles with her daughter …………. her irresponsibility for disposing Cac đáp án khác bị loại: A. Không có cụm từ”old maids”;
………… the C.maiden = trinh nữ; D. Bachelor = người đàn ông độc
garbage can. than
A. against/ of B. about/ away C. against/ with D. about/ 60. D. B or C: B. Yes, I was here in 1999 = Vâng tôi đã
ở đây vào năm 1999; C. No, I haven’t = không tôi chưa
of từng ở đây
58. His play made a tremendous………….on audience. Đáp án A loại vì sai cấu trúc: trong câu trả lời với “No” động
A. result B. affect C. impact D. từ phía sau phải ở dạng phủ định
collision 61. A.master (v) = nắm vững
59. Unmarried middle-aged ladies usually dislike being called ……….although it is Các đáp án khác loại: B. Grasp (v) = nắm được, hiểu được;
C. Study (v) = nghiên cứu; D. Gain (v) = đạt được, có
technically the correct word to use. được
A. old maids B. spinsters C. maidens D. 62. A. What a shame! = thật xấu hổ
bachelors Các đáp án khác không dung cho văn cảnh này
60. -"Haven’t you been here before?" - "_______ " 63. B. Radical (adj) = triệt để, hoàn toàn
A. No, I was here in 1999. B. Yes, I was here in 1999. C. No, I haven’t D. B or C Các đáp án khác bị loại: A. Large (adj) = rộng; C. Deep (adj)
= sâu; D. Immense (adj) = mênh mông
61. As a model, you have to ………. the art of walking in high heels. 64. B. Coverage (n) = sự bao phủ
A. master B. grasp C. study D. gain Các lựa chọn khác không dung cho văn cảnh này: A.
62. Smith: “I’m afraid I can’t come with you.” John: “________” Programmes = các chương trình; C. Concern (n) = sự quan
tâm; D. Involvement (n) = sự bao hàm
A. What a shame! B. It’s shameful! C. Thank you D. I don’t 65. A. did: trợ động từ thay thế cho động từ “worked”
think so đã nói đến trước đó
63. They are bring in ………….changes to the way the office is run. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. large B. radical C. deep D. 66. B. Like most people do = như hầu hết mọi người;
immense trợ động từ “do” thay thế cho động từ suppose
Các đáp án khác sai cấu trúc
64. Some people feel that television should give less ……… to sport. 67. B. Since = từ khi
A. programmes B. coverage C. concern D. Các đáp án khác loại: A> when = khi; C. While = trong khi;
involvement D. Unless = trừ khi
65. I wish Ben worked as hard as Mary ..................Sửa: Đ/án C => A 68. B. Mind (v) = chú ý, để ý
A. did B. had C. does D. would Các lựa chọn khác không dung cho văn cảnh này: A.
Consider (v) = cân nhắc; C. Attend (v) = tham gia; D.
66. Mr. Lam supposes, .............., that he will be retiring at 60. Sửa: Đ/án D => B Look (v) = nhìn
A. like most people did B. like most people do C. as most of people D. as do 69. D.flames. Cấu trúc: burst into flames = bùng cháy
most people Các đáp án khác sai cấu trúc
67. ………the cave was found, millions of visitors from many countries have come to look 70. A. On the spot = ngay lập tức
at its beauty. Các đáp án khác bị loại: B. All in all = nói chung, nhìn
chung; C. Không có cấu trúc này; D. Within reach = trong
A. When B. Since C. While D. Unless tầm với
68. ……………… the steps when you go in. 71. D. Hoping to find a job more easily. Động từ dạng
A. Consider B. Mind C. Attend D. Look V-ing diễn tả hành động xảy ra đồng thời cùng với hành
69. The car burst into ……………… but the driver managed to escape . động ở mệnh đề chính
A. fire B. burning C. heat D. flames Các đáp án khác sai cấu trúc
72. B.having been told. Cấu trúc: recall having + PII =
70. The interviewees are supposed to give their answers to the job offers ………….. nhắc lại/ nhớ lại là đã làm gì
A. on the spot B. all in all C. beyond the joke D. within Đáp án A loại vì là dạng chủ động; đáp án C, D sai cấu trúc
reach 73. C. To meet. Cấu trúc: when to do sth = khi cần làm
71. Jane changed her major from French to business __________ gì ...
A. with hopes to be able easier to locate employment B. hoping she can easier get a 74. D. In. Cấu trúc: in rotation = lần lượt
Các đáp án khác sai cấu trúc
job 75. D. Target = mục tiêu (kết quả cần đạt được)
C. with the hope for being able to find better a job D. hoping to find a job more Các đáp án khác loại: A. Aim = mục đích, cái cần đạt được;
easily B. Object = mục đích; C. Goal = mục đích
72. Are you sure you told me ? I don’t recall _________ about it . 76. C. Grim = chán nản, mịt mù
A. having told B. having been told C. to have told D. to Các đáp án khác bị loại: A. Cruel = độc ác; B. Pessimistic =
bi quan; D. Fierce = dữ tợn, mãnh liệt
have been told . 77. C. Remains = phần còn sót lại
73. Before the meeting finished, they had arranged when ______ next. Các đáp án khác bị loại: A. Rest = người, vật còn lại; B.
Remainder = người, vật còn lại; D. Rester = > không có từ
A. they met B. they to meet C. to meet D. should này
they meet 78. D. In/of. Cấu trúc: in recognition of ... = công nhận/
74. The staff can’t take leaves at the same time. They have to take holidays ……….. thừa nhận ...
rotation. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. on B. under C. by D. in 79. D. Where. Đại từ “where” thay thế cho cụm từ chỉ
địa điểm” the stone bed”
75. The campaign raised far more than the . . . . . . . . . . . . of $20.000. Các đáp án khác bị loại: A. However = tuy nhiên; B. Of
A. aim B. object C. goal D. target which= của cái mà; C. Wherever = bất cứ đâu
76. We have a ………. future ahead with little comfort, food or hope. 80. C. Amount. Cấu trúc: in large amount of ... = một
A. cruel B. pessimistic C. grim D. fierce lượng lớn ...
77. Only thoroughly unpleasant people leave the ……… of their picnics to spoil the Các đáp án khác sai cấu trúc
appearance of the
countryside.
A. rest B. remainder C. remains D. rester
78. She was overwhelmed with honor ………. recognition ……….. her bravery.
A. with/of B. on/in C. by/about D. in/of
79. This is the stone bed………the king had lain before he died in the 14th century.
A. however B. of which C. wherever D. where
80. An accident in the power station may result in large ………. of radiation being
released.Sửa” Đ/án D=> C
A. numbers B. number C. amount D.
amounts

TEST 78 1 1. B. says. = nói rằng, viết rằng. đại từ “It”thay thế cho danh
Blacken the letter A, B , C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each từ “newspaper”
of the following questions. Các đáp án khác không dùng với danh từ “newspaper”
2. B. in. In the way of entrance = nằm trên lối đi vào
Question 1: Have you seen today’s paper? It ..… they’ve caught those million – pound
Các đáp án khác sai cấu trúc
bank robbers. 3. C. leap. Cấu trúc: leap to (any) conclusion = vội vàng kết
A. writes B. says C. tells D. talks about luận
Question 2. Could you move your car? You ‘re….. the way of the entrance! Các đáp án khac sai cấu trúc
A. on B. in C. at D. to 4. B. man. “Man” không kết hợp với “head”
Question 3: Don’t ….. to any conclusion before you know the full facts. Các đáp án khác đều kết hợp với “head” để tạo thành từ có nghĩa:
A. rush B. dive C. leap D. fly A. headache = đau đầu; C. headmaster = hiệu trưởng; D.
headline = tiêu đề
Question 4:Three of the words below go together with “HEAD” to make new words. 5. B. laughing out loud = cười lớn
Which word does NOT? Các từ khác không không có nghĩa LOL
A. ache B. man C. master D. line 6. A. helping. Helping = phần thức ăn đưa tới, second helping
Question 5: What does the following mobile text (cell phone SMS) abbreviation mean: = phần thức ăn thứ 2 được đưa tới
LOL ? Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này : B. course =
A. I am crying B. Laughing out loud C. I’m going to be late D. I love you lots khóa; C. plate = đĩa; D. service = dịch vụ
Question 6: “That was fantastic! Could I have a second ..… please? ” 7. C. will have passed. Thì tương lai hoàn thành diễn tả một
A. helping B. course C. plate D. service hành động, kết quả sẽ hoàn thiện ở tương lai (thường đi
với trạng từ: By (then) = cho đến …)
Question 7: By then I ….. my driving test. I hope.
Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: A. hiện tại đơn
A. pass B. will be passed C. will have passed D. have passed (chỉ thói quen, hành động lặp đi lặp lại); B. loại vì là dạng bị
Question 8: ….. … is one of the many factors involved in changing farming methods. động; D. hiện tại hoàn thành (hành động kết thúc nhưng vẫn để
A. Each climate B. A climate C. Climates D. The climate lại kết quả ở hiện tại/ hành động xảy ra ở quá khứ, kéo dài đến
Question 9: Not only ….. more brittle than hard maples, but they are also less able to hiện tại)
withstand high winds. 8. D. The climate = Khí hậu. Mạo từ “The” đứng trước danh
A. soft maples are B. they are soft maples C. are soft maples D. soft maples từ xác định
Question 10: “Did you know Jim’s getting married next week?” – “ ..… Who to? ” Các đáp án khác sai mạo từ: A. each = mỗi; B. “a” chỉ dùng cho
danh từ không xác định; C loại vì là danh từ số nhiều (động từ ở
A. Really? B. Is he? C. Never D. All are để bài là chia theo danh từ số ít)
correct 9. C. are soft maples. Cấu trúc đảo ngữ: Not only + V+ S +
Question 11: - How do you say the following time? 2:57 but also …
A. It’s nearly 3 o’clock B. It’s just before 3 o’clock Các đáp án khác sai cấu trúc
C. It’s just coming up to 3 o’clock D. All are correct 10. D. All are correct
Question 12: Which option is NOT correct? “………, I can’t hear myself think.” Các đáp án A, B, C đều phù hợp với văn cảnh: A. really? = thật
A. Turn it down B. Turn the music down C. Turn down the music D. sao?; B. Is he? = là anh ta ư?; C. Never = không đời nào.
11. D. All are correct.
Turn down it
Các cách diễn đạt sau đều đúng: A. It’s nearly 3 o’clock = gần 3
Question 13: Which of the following ways of saying 6x3 is NOT correct? giờ; B. It’s just before 3 o’clock = mới chưa đến 3 giờ; C. It’s
A. Six times three B. Six multiplied by three C. Six add three D. Six by just coming up to 3 o’clock = mới gần tới 3 giờ
three 12. D. Turn down it. Cách diễn đạt sai cấu trúc
Question 14: “When can you get it all done? ” - “………….” Các đáp án còn lại có cách diễn đạt đúng vì cấu trúc: Turn sth
A. “How does next Monday sound? B. Two hours ago down / Turn down sth/Turn it down = vặn nhỏ xuống
C. I used to do it on Monday D. How much time do I need? 13. C. Six add three = 6 cộng 3
Question 15: Which of the following is the function of this sentence: “I’d love to come, Các đáp án khác đúng vì đều dùng để diễn đạt phép nhân
but I’m already going out that evening.” 14. A. How does next Monday sound? = Thứ Hai tuần
tới thì sao?
A. Offering to do something B. Apologizing C. Declining an invitation D.
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: B. two hours ago =
Giving advice cách đây 2 giờ; C. I used to do it on Monday = tôi từng hay làm
Question 16: “Jane didn’t look well today, did she? “ -“…..” vào thứ Hai; D. How much time do I need? = Tôi cần bao nhiêu
A. I am afraid not B. No, she seemed ill C. Yes, she seemed sick D. thời gian?
A and B 15. C. Declining an invitation = từ chối 1 lời mời
Question 17: After so many years, it is great to see him……….his ambitions. Các đáp án khác bị loại: A. Offering to do something = ngỏ ý
A. get B. realize C. possess D. deserve muốn làm gì; B. apologizing = xin lỗi; D. Giving advice = đưa
ra lời khuyên
Question 18: Yes, we went away on holiday last week, but it rained day in day out. 16. D. A and B. Vì: A. I am afraid not = tôi rất tiếc là
A. every single day B. every other days không được; B. No, she seemed ill = Không, trông cô ấy
C. every second day D. every two days ốm yếu lắm
Question 19: “ I am very much obliged to you for helping my family.” - “…………….” Đáp án C loại vì sai cấu trúc trả lời cho câu hỏi nghi vấn
A. My pleasure. B. That’s all right C. You’re welcome D. A & C are 17. B. realize. Cấu trúc: see sb do sth = nhìn thấy ai làm
correct gì (từ đầu đến cuối)
Question 20: Yes, I agree, but at the same time it’s not the end of the world. Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. get = lấy; C.
A. worth worrying about B. worth talking about possess = sở hữu; D. deserve = xứng đáng
C. worth looking at D. worth speaking about. 18. A. every single day = mỗi một ngày
Các đáp án khác loại: B. every other days = mọi ngày khác; C
Question 21: Which of these is the opposite of straight?
loại vì không có cụm từ này; D. every two days = cứ hai ngày
A. beautiful B. crooked C. definite D. self - một
conscious 19. D. A & C are correct . A. My pleasure = rất hân
Question 22: - “…….” - “It’s not likely.” hạnh; C. You’re welcome = không có gì
A. How important is it to attend university? Đáp án B không phù hợp với văn cảnh: That’s all right = ổn cả rồi
B. Is it possible to get a good job without attending university? 20. A. worth worrying about.= đáng để quan tâm
C. Would you be interested in attending university in a foreign country? Các đáp án khác không có nghĩa tương đương với từ được gạch
D. Is it very important to attend a university in a foreign country? chân: B. worth talking about = đáng để nói tới; C. worth
looking at = đáng để nhìn; D. worth speaking about = đáng để
Question 23: You …………us about the changes in the plans. We need time to prepare nói về
for everything. 21. B. crooked = cong
A. should have told B. must have told C. can’t have told D. might tell Các từ còn lại không trái nghĩa với “straight”: A. beautiful = xinh
Question 24: Occasionally dolphins……….to the surface of the water to take in the đẹp; C. definite = xác định, rõ ràng; D. self-conscious = tự
oxygen. giác, tự ý thức
A. need to raise B. need to rise C. raise D. are 22. B. Is it possible to get a good job without attending
swimming university. Cấu trúc: It is possible to do sth = có thể làm
Question 25: “Would you mind turning your stereo down?”- “……………………….” được gì
A. I’m really sorry! I’m not paying attention. B. Oh, I’m sorry! I didn’t realize Đáp án A loại vì câu hỏi này không tương ứng với câu trả lời:
How … = vào học đại học quan trọng đến mức nào?; C. loại vì
that không phù hợp với văn cảnh: “Would you …” (Bạn có muốn
C. No, I don’t D, yes, I do vào học ở một trường đại học nước ngoài không?); D. không
Question 26: His father prefers……………………………………. phù hợp với văn cảnh: “Is it very important ..?” (Có phải việc
A. that he attends a different university. B. that he attend a different vào học đại học ở nước ngoài rất quan trọng không?)
university 23. A. shoul have told. Cấu trúc: should have + PII = lẽ
C. he attends a different university D. he attend a different university ra nên
Question 27: Not until……………..himself seriously ill Các đáp án khác loại: B. must have + PII = lẽ ra phải…; C. loại vì
không có cấu trúc này; D. might + V(inf) = có lẽ là …
A. he had completed the task did he find B. had he completed the task did he 24. B. need to rise. Need to do sth = cần làm gì; rise
find (nội động từ) = đi lên, vươn lên
C. had he completed the task he found D. did he completed the task he Đáp án A, C loại vì raise là ngoại động từ = nâng lên (cái gì); đáp
had found án D loại: swim to … = bơi đến đâu
Question 28: Before eating,………….thoroughly with soap and clean water. 25. A. I’m really sorry! I’m not paying attention = Tôi
A. your hands should be washed B. you should wash your hands thực sự xin lỗi! Tôi không chú ý
C. you need washing your hands D. your hands need washed Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: B. Oh, I’m sorry! I
Question 29: I should be grateful if you would let me keep myself to myself. didn’t realize that = Ồ, tôi xin lỗi! Tôi đã không nhận ra điều
đó; C. No, I don’t = không, tôi không hề; D. Yes, I do = có mà
A. be quiet B. be private C. be lonely D. be special 26. B. that he attend a different university. Cấu trúc:
Question 30: Unfortunately, they………us in the auction to the tune of 500 pounds. prefer sb that + S + V(inf) = muốn ai làm gì hơn
A. outbid B. outweighed C. overdid D. Các đáp án khác sai cấu trúc
underwrote 27. A. He had completed the task did he find. Cấu trúc
đảo ngữ: Not until + S + V + trợ động từ + S + V(inf)
Các đáp án khác sai cấu trúc
28. B. you should wash your hands. Should do sth =
nên làm gì
Đáp án A, D loại vì không cùng chủ ngữ với mệnh đề phụ:
“before eating”; đáp án C loại vì need doing sth = cần được làm

29. B. be private = riêng tư
Các đáp án khác không đồng nghĩa với cụm từ được gạch chân:
A. be quite = im lặng; C. be lonely = cô đơn; C. be special =
đặc biệt
30. A. outbid (v) = trả giá cao hơn, vượt hơn, trội hơn
Các đsap án khác không phù hợp với văn cảnh: B. outweigh (v) =
nặng hơn; C. overdo (v) = hành động quá trớn; D. underwrite =
bảo đảm, ký tên ở dưới

TEST 78 11. B. Pollutants = các chất gây ô nhiễm


Choose the best answer to complete each of the following sentences. Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. pollute (v) =
11. Chemical wastes from factories are ________ that cause serious damage to species gây ô nhiễm; C. pollution (n) = sự ô nhiễm; D. polluter (n) =
người gây ô nhiễm
habitats. 12. B. Deforested = bị phá rừng
A. pollutes B. pollutants C. pollutions D. polluters Các đáp án khác bị loại: A. endanger (v) = đe dọa; C.
12. If an area is ________ , all the trees there are cut down or destroyed. contaiminate (v) = gây ô nhiễm; D. pollute (v) = gây ô nhiễm
A. endangered B. deforested C. contaminated D. polluted 13. A. sensible (adj) = hiểu, nhận biết được
13. The young man seems very ________ . Các đáp án khác bị loại: B. sense (n) = giác quan; C. sensibly
A. sensible B. sense C. sensibly D. senses (adv) = nhận biết được; D. senses (n) = các giác quan
14. D. large. Cụm từ cố định: By and large = nói chung,
14. By and ________ , the pupils are well-behaved.
nhìn chung
A. by B. from C. forward D. large
Các đáp án khác sai cấu trúc
15. “Look at this advertisement, Mary, it ________ there’s 50% off everything at Yvonne’s 15. A. says= nói rằng, cho biết rằng
boutique. Shall we go?” Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: B. notice (v) =
A. says B. notices C. tells D. writes chú ý; C. tell (V) = kể; D. write (V) = viết
16. Take that shirt off and ________ a new one. You can't go out in such an old shirt. 16. D. put on = mặc vào
A. to put on B. wear C. get dressed D. put on Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. loại vì: liên từ
17. If you eat chocolate before a meal, it will ________ your appetite. “and” chỉ sự phát triển thêm ý nên động từ ở chỗ trống phải
cùng dạng với động từ trước đấy “take”; B. wear (v) = mặc (nói
A. damage B. harm C. suppress D. spoil chung); đáp án C phải là: get dressed in mới đúng
18. Einstein gradually became ________ in the discussion. 17. D. spoil (v) = làm hỏng
A. interesting B. absorbed C. believe D. absorbing Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: A. damage (v) =
19. I'm not ______ them staying with us, as long as it's only for a few days. phá hủy; B. harm (v) = làm hại, gây hại cho; C. suppress (v) =
A. disagreed with B. opposite C. opposed to D. objected to đàn áp, cấm, lấp liếm
20. Not only ________ air pollution but it also does harm to our health. 18. B. absorbed. Cấu trúc: absorbed in sth = miệt mài
A. car exhaust cause B. car exhaust causes C. do car exhaust cause D. does với …
Các đáp án khác không có cấu trúc này: A. interesting (adj) = thú
car exhaust cause
vị; C. believe (v) = tin; D. absorbing (adj) = hấp dẫn, làm say
21. No one helped him; he did it ________. mê
A. by all himself B. by himself all C. all by himself D. himself all 19. C. opposed to. Cấu trúc: be opposed to = phản đối
22. She has ________ exercises to do that she gets very tired. …
A. such many B. so many C. such much D. so much Đáp án A loại vì là dạng bị động; B. opposite = đối diện; D loại vì
23. I would rather ________ at home this evening. không có cấu trúc: be objected to
20. D. does car exhaust cause. Cấu trúc đảo ngữ: Not
A. stayed B. will stay C. stay D. to stay
only + trợ động từ + S + V (inf) but also + S + V
24. ________ for the job, you should have a knowledge of English and French. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. Prepare B. Prepared C. Preparing D. To prepare 21. C. all by himself = tự mình anh ta
25. If you have anything important to do, do it straight away. Don’t put it ________ . Các đáp án khác sai cấu trúc
A. on B. off C over D up 22. B. so many. Cấu trúc: so many +N (Số nhiều) that +
26. ________ I realized the consequences, I would have never contemplated getting mệnh đề = quá …. đến nỗi mà
involved. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. If B. When C. Unless D. Had 23. C. stay. Cấu trúc: would rather do sth = muốn làm
27. No educational system is perfect. Each one has its ________ . gì …
A. borders B. frontiers C. limitations D. limits Các đáp án khác sai cấu trúc
24. D. to prepare. Cấu trúc: to + V(inf) đứng đầu câu
28. He devoted most of his time ________ novels.
chỉ mục đích của hành động
A. to writing B. to write C. to having written D. to have Đáp án A B sai cấu trúc; đáp án C loại vì V-ing đứng đầu câu chỉ
written hành động xảy ra gần như đồng thời với hành động ở mệnh đề
29. Tennessee has about 140 newspapers, ________ 25 are issued daily. chính
A. about which B. which are about C. of which about D. which is 25. B. off. Put off = trì hoãn
about Các đáp án khác bị loại: A. put on = mặc vào, tăng cân; C. put
30. Mr.Lee was upset by ________ him the truth. over = hoàn thành;D. put up = đặt lên, công bố
26. D. Had. Cấu trúc rút gọn của câu điều kiện loại III:
A. us not tell B. our not having told C. we didn’t tell D. not to tell
Had + S + PII …, S + would + have + PII …
Các đáp án khác sai cấu trúc
31. I didn’t see anyone but I felt as though I ________. 27. C. limitations = sự hạn chế
A. have been watched B. am watched C. be watched D. was being Các đáp án khác bị loại: A. border = biên giới, đường viền ; B.
watched frontier = biên giới; D. limit = giới hạn, hạn định
32. There were 50 ________ in the talent contest. 28. A. to writing. Cấu trúc: devote sth to doing sth =
A. competitors B. examinees C. customers D. cống hiến … cho việc gì
interviewees Các đáp án khac sai cấu trúc
33. The journalist refused to ________ the source of his information. 29. C. of which about. Mệnh đề phụ chỉ quan hệ sở hữu
(of which)
A. disclose B. display C. propose D. enclose
Các đáp án khác bị loại: A. about which = về cái đó; B. which are
34. John: “________ I borrow your lighter for a minute?” about = cái mà về …; D loại vì chủ ngữ là danh từ số nhiều nên
Jimmy: “Sure, no problem. Actually, you ______ keep it if you want to.” “to be” phải là “are”
A. May/ can B. Must/ might C. Will/ should D. Might/ 30. B. our not having told. Tân ngữ của câu là một cụm
needn’t Gerund “our not having told”
35. Mary: “That’s a very nice skirt you are wearing.” Các đáp án khác loại vì sau giới từ “by” phải là danh từ hoặc
Gerund
Julia: “________. ”
31. D. was being watched = đã bị theo dõi
A. That’s nice B. I like it C. That’s all right D. I’m glad Đáp án A loai vì là hiện tại hoàn thành (hành động xảy r trong
you like it quá khứ, kéo dài đến hiện tại); đáp án B loại vì là hiện tại đơn
36. David: “You looks sexy today, Cathy.” (hành động xảy ra thường xuyên như thói quen); đáp án C loại
Cathy: “_______.” vì sai cấu trúc
A. I hate you B. Why you say that C. Thanks D. I don’t like 32. A.competitors = đấu thủ, đối thủ
that Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: B. examinees =
thí sinh; C. customer = khách hàng; D. interviewees = người
37. Shop assistant: “_______?” được phỏng vấn
Customer: “Yes, I want to send some flowers to my wife in Italy.” 33. A. disclose (v) = để lộ
A. Do you like flowers B. What do you like C. Can you help me D. Can I help Các đáp án khác bị loại: B. display (v) = trưng bày; C. propose
you (v) = đề xuất; D. enclose (v) = bao bọc
38. Student: “Have a nice weekend.” 34. A. May/Can. Câu đề nghị lịch sự: May I …?; can +
Teacher: “_______.” V (inf) = có thể
A. You are the same B. The same to you C. so to you D. Will you? Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh này
35. D. I’m glad you like it = tôi rất vui vì bạn thích nó
39. Guest: “Would you mind if I smoke?”
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. That’s nice =
Host: “_______.” đẹp đấy; B. I like it = tôi thích nó đấy; C. That’s all right =
A. Never mind B. Yes, please don’t C. Not at all D. Yes, please đúng rồi đấy
do 36. C.thanks = cảm ơn
40. Peter: “I enjoy listening to pop music.” -Mary: “_______.” Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. I hate you = tôi
A. I’m, too B. I don’t C. Neither do I D. So am I ghét cậu; B. why do you say that = sao cậu lại nói vậy?; D. I
don’t like that = tôi không thích thế đâu
37. D. can I help you = tôi có thể giúp gì cho ngài?
Các đáp án khác bị loại: A. Do you like flowers = ngài có thích
hoa không; B.. What do you like = ngài thích gì; C. Can you
help me = bạn có thể giúp tôi chứ
38. B. the same to you = bạn cũng thế nhé
Các đáp án khác bị loại: A. you are the same = bạn cũng như vậy
thôi; C. so to you = với bạn cũng vậy; D. will you? = bạn có thể
chứ
39. A. never mind = không sao đâu
Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: C. not at all =
không có gì; D. yes, please do = vâng, xin hãy làm vậy đi; đáp
án B sai cấu trúc
40. B. I don’t = tôi không thích
Đáp án A, D loại vì động từ chính trong câu không phải “to be”;
đáp án C loại vì Neither do I = tôi cũng không

TEST 80 46. D. will have studied. Thì tương lai hoàn thành diễn
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to tả một thành quả đạt được tại một thời điểm trong tương
lai (by… = cho đến)
each of the following questions. Đáp án A loại vì là hiện tại hoàn thành (hành động xả y ra ở quá
Câu 46: By the end of last March, I _____ English for five years. Đổi: Đ.án C => B khứ, kéo dài đến hiện tại); B loại vì là tương lai hoàn thành tiếp
A. have been studying B. will have been studying diễn (quá trình vẫn tiếp diễn trong tương lai); C loại vì là quá
C. had been studying D. will have studied khứ hoàn thành tiếp diễn (quá trình xảy ra trước 1 hành động
Câu 47: You’d better stop spending money, _____ you will end up in debt khác trong quá khứ)
47. B. otherwise = nếu không thì
A. unless B. otherwise C. if D. in case Các đáp án khác bị loại: A, unless = trừ khi; C. if = nếu; D. in
Câu 48: I am sorry. I meant _____ to you, but I have been busy. case = trong trường hợp
A. to write B. to have been writing C. to have written D. 48. C. to have written . cấu trúc: mean to have + PII sth
writing = có ý định đã làm gì
Câu 49: Ancient people believed that _____ with a sun and the moon rotating around it. Đáp án A loại vì mean to do sth = có ý định làm gì (hành động
chưa xảy ra); đáp án B, D sai cấu trúc
A. the universe has earth at the centre B. the centre of the universe is 49. C. the earth was the centre of the universe = trái đất
earth từng là trung tâm của vũ trụ. Câu kể lại một quan niệm
C. the earth was the centre of the universe D. the earth is the centre of the trong quá khứ
universe Đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. hiện tại hoàn thành;
Câu 50: The people in my class, _____ are very friendly. B, D. hiện tại đơn;
50. D. mostly international students. Cấu trúc: mostly
A. most of international students B. the most international +N = hầu như, hầu hết là
students Đáp A loại vì most of the + N = hầu hết …; đáp án B sai về
C. almost international students D. mostly international nghĩa; đáp án C loại vì almost +N = hầu hết
students 51. B. lift. Cấu trúc: lift a finger to do sth = nhúng tay
Câu 51: If he is in trouble, it is his own fault, I personally wouldn’t _____ a finger to help vào việc gì
Các đáp án khác sai cấu trúc
him. 52. D. It was. Cấu trúc nhấn mạnh: It was/is+ N + that
A. raise B. lift C. bend D. turn …
Câu 52: _____ an argument that Paul and Steve had earlier Các đáp án khác sai cấu trúc
A. What was B. Which was C. There was D. It was 53. A. went the balloon. Cấu trúc đảo ngữ với giới từ
Câu 53: Up _____, and the people cheered “up” và động từ chính đảo lên trước chủ ngữ
A. went the balloon B. goes the balloon Đáp án B, C loại vì là thì hiện tại; đáp án D sai cấu trúc
54. D. however = tuy nhiên
C. does the balloon go D. did the balloon go Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: A. whenever =
Câu 54: He is determined to finish the job ____ long it takes bất cứ khi nào, B. whatever = bất cứ cái gì; C. no matter =
A. whenever B. whatever C. no matter D. however không vấn đề
Câu 55: She _____ for lost time by studying at weekends. 55. C. made up. Cấu trúc:make up for lost time = làm
A. got up B. set about C. made up D. put in bù lại thời gian đã mất
Các đáp án khác sai cấu trúc
Câu 56_____ appears considerably large at the horizon than it does over head is merely an 56. B. That the Moon. Chủ ngữ chính của câu là 1
optical illusion. mệnh đề phụ với that
A . The Moon B . That the Moon C . When the Moon D . The Moon Các đáp án khác sai cấu trúc
which 57. C. that he rest. Cấu trúc: recommend that sb do sth
Các đáp án khác sai cấu trúc
58. D. to be invited. Cấu trúc: hope to do sth = hi vọng
Câu 57: What is your opinion about Bob’s condition? làm gì
I recommend _____ as much as possible. Đáp án A, B sai cấu trúc; đáp án C loại vì là dạng chủ động
A. him rest B. that he rests C. that he rest D. him to 59. B. which I must speak to you. Mệnh đề quan hệ với
rest which
Câu 58: Ann hoped ____ to join the private club. She could make important business Đáp án A loại vì đã có “about” trước “which” rồi thì không cần
nhắc lại ở cuối câu nữa; đáp án B, C loai vì speak không dùng
contacts there. cho văn cảnh này
A. being invited B. inviting C. to invite D. to be 60. D. Is 6.30 all right? = 6.30 được chứ?
invited Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: A. vậy còn?; B.
Câu 59: “ Excuse me, but there is something about _____ immediately” tôi muốn đi tới buổi hòa nhạc; C. Vâng, chúng ta cứ làm thế đi
A. which I must speak to you about B. which I must speak to you 61. B. severely (adv) = cực kì
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. awfully (adv) =
C. that I must speak to you D. that I must speak to you about khủng khiếp; C. bitterly = cay đắng; D. fully = hoàn toàn
Câu 60: A: “ Let’s meet outside the theatre.” - B: “ _____” 62. D. critizing. HIện tại tiếp diễn kết hơp với “always”
A. What about? B. I’d like to go to the concert diễn tả một hành động xảy ra nhiều lần và làm phiền đến
C. Yes, let us do it D. Is 6.30 all right? người khác
Câu 61: She _____ regretted having been so unkind. Các đáp án khác không phải động từ dạng V-ing: A. critic =
người chỉ trích, nhà phê bình; B. criticism = sự phê bình, lời
A. awfully B. severely C. bitterly D. fully phê bình; C. critical (adj) = có tính phê phán
Câu 62: I find my boss difficult to work with. He is always _____ my idea. 63. B. must have had. Cấu trúc: must have + PII = lẽ ra
A. critic B. criticism C. critical D. criticizing phải (khả năng không có thật ở quá khứ)
Câu 63: Alan and Sue _____ an argument. They are not speaking to each other. Đáp án A, C loại vì là khả năng ở hiện tại; D loại vì sai cấu trúc
A. must have B. must have had C. might have D. might had 64. C. across. Cấu trúc: get the message across sb =
truyền tải, truyền đạt ý tới ai
Câu 64: I don’t think she can get her message _____ to the students. She seems too nervous. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. around B . out C. across D. over 65. A. couldn’t have heard. Cấu trúc: could (not) have
+ PII = đã có (không) thể làm gì
Câu 65: Don’t lie! You ____ their phone ringing. They haven’t got a phone. Đáp án B loại vì là quá khứ hoàn thành;đáp án C loại vì là khả
A. couldn’t have heard B. hadn’t heard C. can’t hear D. haven’t heard năng ở hiện tại; D loai vì là hiện tại hoàn thành
Câu 66: “Hi, Mary! What is going on?” 66. D. what’s up = có chuyện gì?
Nothing special, Mary. _____ with you? Các đáp án khác không phù hợp với văn cản: A. Bạn có gì sao?;
A. Have you got something B. Nothing new C. Not much D. What’s up B. chăng có gì mới cả; C. không nhiều
67. C. Difficult the homework was. Cấu trúc đảo ngữ
Câu 67: _____ we tried our best to complete it. với adj lên đầu câu = cho dù …
A. As though the homework was difficult B. Thanks to the difficult Các đáp án khác loại: A phải là although the homework… mới
homework đúng; đáp án B loại vì thanks to + N = nhờ vào, nhờ có; D loại
C. Difficult as the homework was D. Despite the homework was vì despite không đi với 1 mệnh đề
difficult 68. A. will grass seeds. Cấu trúc đảo ngữ: Only when +
S + V, will + S + V
Câu 68: Only when the ground is kept moist, _____ germinate. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. will grass seeds B. grass seeds will C. does grass seeds D. grass seeds 69. D. I haven’t a clue = tôi không biết gì hết
does Các đáp án khác bị loại: A. chúc mừng sinh nhật; B. tôi không thể
Câu 69: A: “ Do you know how old I am?” - B: “ _____” giúp gì cả; C. đừng nhắc đến nó
A. Happy birthday B. I couldn’t help it C. Don’t mention it D. I haven’t a 70. D. the more uncomfortable. Cấu trúc so sánh tăng
tiến với tính từ dài: the more … the more …
clue Các đáp án khác sai cấu trúc
Câu 70: The higher the humidity, _____ people feel 71. A. studied. Cấu trúc: would rather sb did sth
A. the uncomfortable less B. the uncomfortable more Các đáp án khác sai cấu trúc
C. the most uncomfortable D. the more uncomfortable 72. A. are spotted turtles. Cấu trúc đảo ngữ với trạng từ
Câu 71: She would rather I _____ harder now. và “to be” lên đầu câu
Các đáp án khác sai cấu trúc
A. studied B. studying C. be studying D. study 73. D. would be. Cấu trúc câu điều kiện loại hỗn hợp II
Câu 72: Rarely ____ seen far from water. và III: S + would + V if S + had + PII
A. are spotted turtles B. spotted turtles 74. B. commit. Cấu trúc câu điều kiện loại I: If + S +
C. have spotted turtles D. spotted turtles are V(s/es/), S + must/will/… + V(inf)
Câu 73: Henry_____ a rich man today if he had been more careful in the past. Các đáp án khác sai cấu trúc
75. B. stylishly. Trạng từ bổ nghĩa cho động từ dạng PII
A. will have been B. will be C. would have been D. would be đứng sau nó
Câu 74: If you _____ a crime, you must expect to suffer the consequences Các đáp án khác không phải là trạng từ: A. stylistic (Adj) = thuộc
A. do B. commit C. perform D. make phong cách nghệ thuật; C. stylish (adj) = có phong cách; D.
Câu 75: The _____ dressed woman in the advertisement has a pose smile on her face. stylishtically (adj) = 1 cách nghệ thuật
A. stylistic B. stylishly C. stylish D.
stylistically

TEST 81 1. A. Because of (+N) = vì …


Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of Đáp án B loại vì không có cấu trúc này; đáp án C sai cấu trúc; D
loại vì while + mệnh đề/V-ing
the following questions. 2. D. By. Cấu trúc: By the time + mệnh đề = cho đến lúc mà
Question 1: ________ vastness of the Grand Canyon, it is difficult to capture it in a single …
photograph.. Các đáp án khac sai cấu trúc
A. Because of B. For the C. The D. 3. D. more dangerous. Cấu trúc: make sb/sth + adj = làm cho
While ai/cái gì như thế nào … . Cấu trúc dạng so sánh hơn dành
cho tính từ dài: more + adj
Question 2: _______ the time you get to the theatre, the play will have finished. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. In B. On C. Until D. 4. C. had he been appointed. Cấu trúc đảo ngữ: Hardly + trợ
By động từ + S + V(inf) + when + mệnh đề
Question 3: A hockey player rushing up the ice, travelling at more than twenty-five miles Các đáp án khác sai cấu trúc
per hour and slapping a puck at more than 125 miles per hour, makes the sport _______ 5. B. point. Cấu trúc: There’s no point in doing sth = không
ích gì khi làm gì …
than many other sports. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. as more dangerous B. is more dangerous C. more than dangerous D. 6. C. who formed. Mệnh đề phụ với “who” bổ sung ý nghĩa
more dangerous cho danh từ chỉ người ngay trước nó
Question 4: Hardly ______________ the captain of the team when he had to face the Đáp án A, B sai cấu trúc; D loại vì whom chỉ dùng cho tân ngữ
problems. trong câu
7. C. being deceived. Cấu trúc: like doing sth = thích làm gì;
A. did he appoint B. was he appointing C. had he been appointed D. be deceived = bị lừa dối
was he being appointed Đáp án A, B sai cấu trúc; đáp án D loại vì là dạng chủ động
Question 5: There was no ______ in waiting longer than an hour so we left. 8. A. Had. Cấu trúc câu điều kiện loại III dạng rút gọn: Had it
A. worth B. point C. use D. not been for + N, S + would + have + PII = nếu không có
good … thì …
Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 6: The English colonization of Virginia was devised in 1606 by a group of 9. B. that too much caffeine. Câu bị động với “it” là chủ ngữ
merchants ______ the Virginia Company of London. giả: It is believed that + mệnh đề = người ta tin rằng ….
A. they formed B. what formed C. who formed D. Các đáp án khác sai cấu trúc
whom formed 10. A. of. Cấu trúc: ambition of doing sth = tham vọng
Question 7: I am angry because you didn’t tell me the truth. I don’t like ................. làm gì
Các đáp án khác sai cấu trúc
A. to have deceived B. to deceive C. being deceived D.
deceiving
Question 8: _________ it not been for the intolerable heat in the hall, they would have
stayed much longer.
A. Had B. If C. Should D.
But
Question 9: It is believed _____________ cause insomnia.
A. too much caffeine that B. that too much caffeine
C. it in too much caffeine D. too much caffeine which
Question 10: He harbored ambitions ............becoming leader
A. of B. in C. to D.
for

TEST 81 50. D. insulted = bị lăng mạ


Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of Các dáp án khác không dùng cho văn cảnh này: A. confusing
(adj) = bối rối; B. embarrassing (Adj) = lúng túng; C. shameful
the following questions. (adj) = đáng hổ thẹn
Question 50: I felt most __________ when they made me sit at a little table at the back. 51. C. Good luck! = chúc may mắn
A. confusing B. embarrassing C. shameful D. Các đáp án khác bị loại vì không phù hợp với văn cảnh: A. Vâng,
insulted xin mời; B. Xin chúc mừng; D. Chúc bạn mọi điều tốt lành nhất
Question 51: Tuan: “I’m taking my driving test tomorrow” – Minh: “____________”. 52. C. That’s all right = Ổn cả rồi
Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: A. Thanks = cảm
A. Yes, please B. congratulations C. Good luck!! D. ơn; B. It was a pleasure = thật hân hạnh; D. Vâng, tại sao chứ?
Best wishes 53. D. Nice to meet you too = tôi cũng rất vui vì được
Question 52: “Oh, I’m really sorry!”. - “, ______________” gặp bạn
A. Thanks B. It was a pleasure C. That’s all right D. Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. Tuyệt vời! xin
Yes, why? chúc mừng nhé; B. Đây là Peter; C. Tôi ổn, cảm ơn
54. A. popularity (n) = sự nổi tiếng. Vị trí cần điền phải
Question 53: Jane: “Nice to meet you.” – Julia: “_________________”. là danh từ
A. That’s great! Congratulations B. This is Peter Các đáp án còn lại không phải danh từ: B. unpopular (adj) =
C. I’m fine, thanks D. Nice to meet you too không nổi tiếng; C. popularize (v) = phổ cập hóa; D. popular
Question 54: Judo is a sport that has achieved great ___________ in many parts of the (adj) = phổ biến
world. 55. B. broaden/different. Broaden (v) = mở rộng;
different (adj) = khác biệt
A. popularity B. unpopular C. popularize D. Đáp án A loại vì broadly (adv) = 1 cách rộng rãi; C. loại vì
popular differently (Adv) = 1 cách khác biệt; D. loại vì differ (v) = làm
Question 55: Travel can ___________ the mind, and exchange visits give young people khác
experience of a _____________ way of life as well as a different language. 56. B. connection (between … and … )= sự kết nối
A. broadly/different B. broaden/different giữa … và …
Các đáp án khác không có cấu trúc này: A. union = liên minh; C.
C. broad/differently D. broaden/differ action (n) = hành động; D. combination (n) = sự phối hợp, hoàn
Question 56: Scientists have discovered a close ______ between smoking and several trộn
57. B. influenced. Cấu trúc bị động: be influenced by
serious diseases. … = bị ảnh hưởng bởi
A. union B. connection C. action D. Các đáp án khác bị loại: A. influentially (Adv) = có sức ảnh
combination hưởng; C. influences loại vì không phải động từ dạng PII; D.
Question 57: Leading experts says every aspect of human biology is _________ by daily influential (adj) = có ảnh hưởng
rhythms. 58. D. Have a nice trip = chúc 1 chuyến đi tốt đẹp
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. Chúa ban
A. influentially B. influenced C. influences D. phước lành cho bạn; B. may mắn hơn lần sau nhé; C.Đi đi
influential 59. D. expectation (n) = sự kì vọng. vị trí cần điền phải
Question 58: Brown: “_________________” – Smith: “Thanks, I will write to you when I là danh từ
come to Paris.” Đáp án B loại vì expected (PII) = được kì vọng; C loại vì danh từ
A. God bless you! B. Better luck next time! này không có dạng số nhiều; D. loại vì unexpected = không ngờ
tới
C. Have a go! D. Have a nice trip!.
Question 59: The _____________ of what computers can do have changed over the years.
A. expectation B. expected C. expectations D. unexpected
TEST 81 71. C. the more you achieve. Cấu trúc so sánh tăng tiến
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of Đáp án A, B sai cấu trúc; đáp án D loại vì better không đi với
động từ “Achieve”
the following questions. 72. A. where = đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ
Question 71: The harder you try, _____________ . địa điểm
A. the most you achieve Đáp án B phải là in which mới đúng; đáp án C, D sai cấu trúc
B. you achieve the more 73. C. Not having been. Giản lược mệnh đề phụ có
C. the more you achieve cùng chủ ngữ với mệnh đề chính
Các đáp án khác sai cấu trúc
D. the better achieve you have 74. A. of course, you can = tất nhiên là bạn có thể rồi
Question 72: - "Have you seen the place ................ the graduation ceremony will be held?" Các đáp án khác bị loại: B. tất nhiên rồi, có lẽ là bạn làm được; C.
- "Yes. It's big enough to hold 5,000 people." Đó là hân hạnh cho tôi; D. Làm đi nếu bạn có thể
A. where B. in that C. is where that D. 75. D. will you. Cấu trúc câu hỏi đuôi với câu mệnh
which lệnh
Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 73: ____________ to the national park before, Sue was amazed to see the geyser. 76. D. consisted. (to) consist of … = bao gồm
A. Have not been B. Having not been C. Not having been D. Các đáp án khác sai cấu trúc
Being not 77. D. as I came. As + mệnh đề = khi …
Question 74: - “ Can I use your motorbike this evening?” Đáp án khác loại vì mệnh đề phụ và mệnh đề chính không cùng
- “ ...............................” chủ ngữ nên không thể giản lược mệnh đề phụ được
78. C. whom: đại từ quan hệ dùng cho người khi làm
A. Of course, you can B. Of course, you might C. It’s my pleasure D. tân ngữ trong câu
Do it if you can Đáp án A loại vì those dùng cho danh từ số nhiều; B loại vì who
dùng cho người (làm chủ ngữ); D loại vì which dùng cho vật
Question 75: “Never say that again, ................” 79. B. impolite = bất lịch sự
A. don’t you B. won’t you C. do you D. Các đáp án khác bị loại: A. impolitic (Adj) = không chính trị, thất
will you sách; C. polite (Adj) = lịch sự; D. politic (Adj) = thận trọng,
Question 76: A human being is _____________ of many, often conflicting, desires. khôn ngoan
A. created B. made up C. made D. 80. D. would be investigated. Lùi thì ở câu trần thuật:
will => would
consisted Đáp án A, C loại VÌ sai cấu trúc; đáp án B loại vì là dạng
Question 77: . ............. of the shop, my friend came in chủ động
A. On coming out B. When coming out C. Coming out D.
As I came out
Question 78: - "How's your class this term?"
- "Great. I have seventeen students, most of............. speak English very
well."
A. those B. who C. whom D.
which
Question 79: . - “ I thought it was rude, didn’t you?”
- “ Yes, it was very .............”
A. impolitic B. impolite C. polite D.
politic
Question 80: The police stated that the accident ______________ soon.
A. will be investigated B. had investigated
C. is being investigated D. would be investigated

TEST 82 1. B. Thanks, Tom. That’s a nice compliment = Cảm ơn


Read the following passage and mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to Tom. Đó quả là 1 lời khen tuyệt vời
indicate the correct answer to each of the following questions . Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: A. Ý hay đó.
Cảm ơn vì tin tức này nhé; C. Thật ngạc nhiên đấy!; D. Vâng,
Question 1: - "You really have a beautiful blouse, Mary. I have never seen such a perfect đó là niềm vinh hạnh của chúng tôi
thing on you" -" " 2. D. I will = Tôi sẽ nhớ
A. Good idea. Thanks for the news. B. Thanks, Tom. That’s a nice Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này
compliment 3. C. organized to conserve. Giản lược mệnh đề phụ ở dạng
C. Well, that's very surprising! D. Yes, it's our pleasure. bị động
Question 2: “Remember to phone me when you arrive at the airport” Các đsap án khác sai cấu trúc
4. A. qualificatios = năng lực, trình độ
“_________________”
Các đáp án khác bị loại: B. diplomas = chứng chỉ, bằng cấp; C.
A. I remember B. I do C. I don’t D. I will ambitions = tham vọng; D. quality = chất lượng
Question 3: We should participate in the movements ……………..the natural environment. 5. A. by my self = tự mình tôi
A. organizing to conserve B. organized conserving Các đáp án khác sai cấu trúc
C. organized to conserve D. which organize to conserve 6. D. bound. Cấu trúc: bound to do/to be sth = có vẻ như là

Question 4: Certificates provide proof of your ……………… Các đáp án khác không có cấu trúc này: A. reputed = được cho là,
A. qualifications B. diplomas C. ambitions D. qualities được đồn là …; B. known = được biết …; C. foreseen = được
Question 5: The boy did his homework.......................... dự đoán
A. by himself B. his own self C. on himself D. by his own. 7. A. Were I. cấu trúc giản lược của câu điều kiện loại II với
“to be”: Were + S + …, S + would + V(inf)
Question 6: There is ………………to be a serious energy crisis in the next century. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. reputed B. known C. foreseen D. bound 8. D. hardly = gần như không
Question 7: ……………..interested in that subject, I would try to learn more about it. Các đáp án khác bị loại: A. almost (adv) = hầu như; B. not =
A. Were I B. If I am C. Shoud I D. I was không; C. nearly (adv) = gần như
9. A. ring. Cấu trúc: give sb a ring = gọi điện thoại cho ai
Question 8: She had changed so much that _____ anyone recognised her.
Các đáp án khác sai cấu trúc
A. almost B. not C. nearly D. hardly 10. B. ended. (to) end = kết thúc
Question 9: Have a good flight and remember to give me a _____ as soon as you arrive. Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. begin (v) = bắt
A. ring B. call C. touch D. phone đầu; C. been interesting = thú vị; D. seemed long = có vẻ dài
Question 10: The teacher says, ‘The time is up’ .This means that the period of time has......... 11. C. Can you pass the sugar, please ? = bạn có thể
A. begun B. ended C. been interesting D.seemed long mang đường qua đây được chứ?. Ở đây “sugar” là danh từ
Question 11: All the sentences below use “the”. Which one is correct? xác định vì cả người nói và người nghe đều biết đến nó
A. The apples are good for you. B. I love the skiing. Đáp san A loại vì ở đây chỉ táo nói chung; B loại vì trước tên môn
thể thao không dùng “the”; đáp án D loại vì crime chỉ chung
C. Can you pass the sugar, please? D. The crime is a problem in many big tình trạng phạm tội
cities. 12. C. two new black wool scarves = 2 cái khăn quàng
Question 12: Helen has just bought ………………. cổ bằng len màu đen
A. some new black wool two scarves B. two black wool new scarves Các đáp án khác sai trật tự từ
C. two new black wool scarves D. two scarves new wool black 13. A. Oh, come on! Give it a try = Oh, tiếp nào! Hãy
Question 13: - Anna: “I don’t think I can do this.” - Susan: “ ” cố lên
A. Oh, come on! Give it a try! B. Yeah. It’s not easy. Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: B. Yeah. It’s not
C. No, I hope not. D. Sure, no way! easy = Vâng. Thật chả dễ dàng gì; C. No, I hope not = Không ,
tôi không mong vậy; D. Sure, no way! = chắc chắn rồi, không
Question 14: Joanne has only one eye, she lost ……3 years ago after falling on some broken đời nào.
14. D. the other = còn lại
glass.
Các đáp án khác loại vì: A. other = khác; B. other ones = những
A. other B. other ones C. another one D. the other cái khác (đằng sau không cần thêm danh từ nữa); C.another one
Question 15: Don’t …………….. You’ve only just begun the course. = 1 cái khác (đằng sau không cần thêm danh từ nữa)
A. put up B. get up C. give up D. grow up 15. C. give up = từ bỏ
Các đáp án khác bị loại: A. put up = đề xuất một đề nghị, 1 cuộc
Question 16: No matter ……….., Mozart was an accomplished composer while still a child. tranh luận; B. get up = thức dậy; D. grow up = lớn lên
A. how it seems remarkable B. how remarkable it seems 16. B. how remarkable it seems. Cấu trúc: No matter
C. how it remarkable seems D. how seems it remarkable how + adj … = dù cho có … thế nào thì …
Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 17: Such ……………….that we didn’t want to go home. 17. A. was a beautiful flowers display. Cấu trúc đảo
A. was a beautiful flower display B. beautiful the flower display was ngữ: Such + (to) be + a/an/… + adj + N + that + mệnh đề
C. a beautiful flower display was D. a beautiful flower display = thật là … đến nỗi mà
Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 18: “Is it all right if I use your bike?” - “______________” 18. B. Sure, go ahead = chắc chắn rồi, tiến lên thôi
A. I don’t want to use your bike B. Sure, go ahead Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: A. Tôi không
C. Sorry, no, I won’t do it D. Please accept it with my best wishes muốn dùng chiếc xe đạp của bạn; C. Xin nỗi, tôi không làm vậy
Question 19: She didn’t get _____ well with her boss, so she left the company. đâu; D. Xin hãy chấp nhận nó cùng với lời cầu chúc tốt đẹp
A. at B. through C. up D. on nhất của tôi.
19. D. on. cấu trúc: get on well with sb = có quan hệ tốt
Question 20: When another person sneezes, you say “_______________” với ai …
A. See you! B. Bless you! C. Great you! D. Pardon? Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 21: - Cindy: “You hairstyle is terrific, Mary!” - Mary: “ ”. 20. B. Bless you! = chúa ban phước lành cho bạn
A. Yes, all right. B. Thank, Cindy. I had it done Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh này: A. Gặp lại
yesterday. sau!; C. Tuyệt vời!; D. Gì cơ?
C. Never mention it. D. Thank, but I’m afraid. 21. B. Thank, Cindy. I had it done yesterday = cảm ơn,
Question 22: Don’t worry! By the time you arrive tomorrow, we ……………..the work. Cindy. Tôi đã hoàn thành nó vào hôm qua
A. have completed B. had completed 22. C. will have completed. Thì tương lai hoàn thành
C. will have completed D. would have completed diễn tả 1 hành động sẽ kết thúc vào 1 thời điểm ở tương lai
( by the time … = cho đến khi mà)
Question 23: It was announced that neither the passengers nor the driver ………..in the
Các đáp án khác loại : A. hiện tại hoàn thành (hành động xảy ra
crash. trong quá khứ, kéo dài đén hiện taij); B. quá khứ hoàn thành
A. have been injured B. were injured C. are injured D. was injured (hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ); D.
Question 24: I suggest the room ………………..before Christmas. diễn tả khả năng không có thật ở quá khứ
A. be decorated B. is decorated C. were decorated D. should 23. D. was injured = bị thương (câu bị động ở quá khứ
decorate với chủ ngữ là danh từ số ít)
Đáp án A loại vì là hiện tại hoàn thành; B loại vì were chỉ đi với
Question 25: I was not _________to go to parties in the evening until I reached the age of
chủ ngữ số nhiều; C loại vì là hiện tại đơn
eighteen. 24. A. be decorated. Cấu trúc: suggest that S + V(inf)
A. permitted B. permission C. permitting D. permit … =đề xuất là …
Question 26: Jack : I’d rather stay at home. Các đáp án khác sai cấu trúc
Gina : __________________ 25. A. permitted. Cấu trúc bị động ở quá khứ với
A. Would you ? B. Wouldn’t you ? C. Had you ? D. Hadn’t you ? permit: be permitted to do sth = được phép làm gì
Các đáp án khác sai cấu trúc bị động
26. A. would you? = thật không?
Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này

TEST 82 56. A. lately = gần đây = recently


Mark the letter A,B,C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is Các đáp án khác không tương đương về nghĩa với recently: B.
closest in meaning to the underlined part in each of the following questions. immediately = ngay lập tức; C. suddenly = lập tức; D. quietly =
1 cách yên lặng
Question 56: I have’t seen your brother recently. 57. A. examine = kiểm tra
A. lately B. immediately C. suddenly D. quietly Các dáp án khác bị loại: B. try out = kiểm tra, thử giọng; C.
ensure = đảm bảo; D. involve = liên quan
Question 57: She needs to check her homework. 58. A. worried = lo lắng = anxious
A. examine B. try out C. ensure D. involve Các đsap án khác loại: B. careful (adj) = cẩn thận; C. excited (adj)
Question 58: We are very anxious about the result of the exam. = hào hứng; D. careless (adj) = bất cẩn
A. worried B. careful C. excited D. careless 74. C. wrongly = 1 cách sai lầm
Mark the letter A,B,C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is Các đáp án khác không trái nghĩa với từ được gạch chân: A.
OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions. casually = tình cờ, ngẫu nhiên; B. flexible (Adv) = linh động;
D. informally (adv) = 1 cách không trang trọng
Question 74: No one knew precisely what would happen to a human being in space 75. C. put off = hoãn lại
A. casually B. flexibly C. wrongly D. informally Các đáp án khác bị loại: A. put up = tiến cử; B. put in = đệ đơn,
Question 75: China has become the third country in the world which can independently dẫn ra; D. put on = mặc vào
carried out the manned space activities.
A. put up B. put in C. put off D. put on

TEST 83 26. A. that is needed. Mệnh đề quan hệ bắt buộc với đại
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer that best từ quan hệ “that”
Các đáp án khác sai cấu trúc
completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning 27. B. as much as they used to. Cấu trúc so sánh ngang
to the original. bằng với “much”; used to do sth = từng làm gì
Các đáp án khác sai cách diễn đạt
28. C. However, I = tuy nhiên
Question 26: All______is a continuous supply of the basic necessities of life.
Các đáp án khác bị loại: A. therefore= chính vì vậy; B. although =
A. that is needed B. what is needed C. for our needs D. the thing cho dù; D. otherwise = nếu không thì
needed 29. A. in. cấu trúc: be involved in = liên quan, dính líu
Question 27: Nowadays people no longer smoke________. vào
A. more than they do now. B. as much as they used to. Các đáp án khác sai cấu trúc
C. as many as they used to. D. more than they used to be. 30. D. to. Cấu trúc: object to … = phản đối …
Question 28: I studied English for four years in high school. ______ had trouble talking Các đáp khác sai cấu trúc
with people when I was traveling in the US. 31. D. I understand what you’re saying = tôi không hiểu
A. Therefore, I B. Although I C. However, I D. bạn đang nói gì
Otherwise, I Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. you’re right =
bạn đúng đấy; B. I don’t see in that way = Tôi không thấy gì
Question 29: Today, women are increasingly involved ________ the politics. theo cách đó
A. in B. from C. of D. with 32. C. fixed. Vị trí cần điền phải là động từ dạng PII
Question 30: Most Americans don’t object _________ being called by their first names. (thì quá khứ hoàn thành)
A. about B. for C. in D. to Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 31: A: This grammar test is the hardest one we’ve ever had this semester! 33. C. another. Cấu trúc: another + N(Số ít) = 1 cái
B: ______but I think it’s quite easy. khác
A. You’re right B. I don’t see in that way Các đáp án khác bị loại: A. the other ( + N) = cái còn lại; B. other
C. I couldn’t agree more D. I understand what you’re saying +N (số nhiều) = những cái khác; D. the: mạo từ xác định
34. D. being told. Cấu trúc: On + V-ing = trong khi
Question 32: Our landlord had the broken window ________ before winter.
đang ….
A. fix B. to fix C. fixed D. fixing
Các đáp án khác sai cấu trúc
35. B. get dressed up = ăn mặc …
Question 33: I had a red pen but I seem to have lost it; I think I’d better buy _________ one. Các đáp án khác bị loại: A. put on = mặc vào; C. hitch up = kéo
A. the other B. other C. another D. the lên (quần áo); D. không cấu trúc wear in
Question 34: On _______ he had won, he jumped for joy. 36. B. so surprised at the news that. Cấu trúc: so + adj +
A. telling B. having told C. he has told D. being told that + mệnh đề = quá … đến nỗi mà …
Question 35: It’s a formal occasion so we’ll have to_____to the nines- no jeans and Các đáp án khác sai cấu trúc
pullovers this time! 37. C. to get a temporary job. Cấu trúc: to + Inf = để
làm gì
A. put on B. get dressed up C. hitch up D. wear in
Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 36: She was _______she could not say anything. 38. B. should hydroelectric power . cấu trúc câu điều
A. so that surprised for the news B. so surprised at the news that kiện loại II giản lược
C. such surprised at the news that D. so surprised of the news that Các đáp án sai cấu trúc
Question 37: I finally managed _________. 39. D. engine = động cơ
Các đáp án khác bị loại: A. motor = xe mô tô; B. machinery =
A. getting a temporary job. B. a temporary job to get.
máy móc nói chung; C. machine = máy móc
C. to get a temporary job. D. in getting a temporary job. 40. A. merchandising = việc buôn bán
Question 38: _____ be needed, the water basin would need to be dammed. Các đáp án bị loại: B. manufacturing = việc chế tạo; C. sales =
A. Hydroelectric power B. Should hydroelectric power việc bán; D. produce (v) =sản xuất
C. When hydroelectric power D. Hydroelectric power should 41. C. shall we. Dạng nghi vấn cho câu mệnh lệnh với
Question 39: The car always breaks down because of its old ______. “let’s”
A. motor B. machinery C. machine D. engine Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 40: There is a huge amount of _______associated with children’s TV shows 42. B. If she weren’t . cấu trúc câu điều kiện loại II
Các đáp khác sai cấu trúc
nowadays.
43. B. decision (n) = quyết định. Vị trí cần điền phải là
A. merchandising B. manufacturing C. sales D. produce danh từ
Question 41: Let’s go to the library, ____________? Các đáp khác không phải danh từ: A. decide (v) = quyết định; C.
A. would we B. should we C. shall we D. will we deciding (dạng V-ing); D. decisive (Adj) = quyết đoán
Question 42: ______so aggressive, we’d get on much better. 44. C. subscribe (v) = đăng kí
A. She was not B. If she weren’t C. Weren’t she D. Had she Các đáp án khác bị loại: A. contribute (v) = đóng góp; B. buy (v)
not = mua; D. enroll (v) = ghi danh
Question 43: We haven’t reached the final _______ on the funding for scientific research 45. D. had he not gone. Cấu trúc câu điều kiện loại III
giản lược
yet.
Các đáp án khác sai cấu trúc
A. decides B. decision C. deciding D. decisive 46. B. You’ve just bought this beautiful dress, haven’t
Question 44: This magazine is very good. If you like reading, you should_______to it. you? Cấu trúc câu hỏi đuôi (tag question)
A. contribute B. buy C. subscribe D. enroll Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: A. Khi nào bạn
lấy chiếc váy đẹp này; C. Đó quả là một chiếc váy đẹp; D. bạn
Question 45: George wouldn't have met Mary_______ to his brother's graduation party. mặc chiếc váy đẹp quá
A. if he has not gone B. hadn't he gone 47. B. Cheer! = chúc mừng, cạn ly
C. If he shouldn't have gone D. had he not gone Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: A. chúc một ngày
tốt lành; C. cảm ơn bạn; D. Cảm ơn
Question 46: A___________________
48. A. the same length as. Cấu trúc: the same … as =
B: Oh, thank you. I just got it yesterday. giống … như …
A. When have you got this beautiful dress? Các đáp án khác sai cấu trúc
B. You’ve just bought this beautiful dress, haven’t you? 49. C. an outbreak = sự bộc phát của …
C. That’s a beautiful dress you have on! Các đáp án khác loại: A. a break-out = cuộc vượt ngục; B. a
D. How a beautiful dress you’re wearing! breakthrough = sự đột phá; D. an outburst = sự bùng nổ
Question 47: Jane: Thank you for a lovely evening. 50. D. stand up for = hỗ trợ
Barbara: ……………………………… 51. D. convey (V) = truyền tải
Các đáp án khác bị loại: A. exchange (v) = trao đổi; B. convert
A. Have a good day. B. Cheer!
(v) = biến đổi; C. transfer (v) = chuyển nhượng
C. You are welcome. D. Thanks! 52. A. catch up on = bù lại cho … (những gì chưa làm )
Question 48: Please cut my hair _____the style in this magazine. Các đáp án khác bị loại: B. put up with = chịu đựng; C. take up
A. the same length as B. the same long like with = kết giao với ai; D. cut down on = cắt giảm
C. the same length like D. the same long as 53. A. did I know. Cấu trúc đảo ngữ: So + little + trợ
Question 49: Half of the children were away from school last week because of______of động từ + S + V(inf) …
influenza. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. a break- out B. a breakthrough C. an outbreak D. an 54. D. That’s very kind. Thank you = Thật tốt quá. Cảm
ơn bạn
outburst
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. Không phải
Question 50: A washing machine of this type will certainly______normal domestic use. đâu. Đừng đề cập đến nó; B. Vâng, tôi có thể giúp gì bạn?; C.
A. get on to B. come up with C. take down with D. stand up Cảm ơn, bạn cũng vậy nhé.
for 55. B. finished what I was doing (tôi đã hoàn thành việc
Question 51: It is very difficult to_____the exact meaning of an idiom in a foreign language. mình đã làm dở)
A. exchange B. convert C. transfer D. convey Các đáp án khác sai cấu trúc thì
Question 52: Deborah is going to take extra lessons to_____ what she missed while she was
away.
A. catch up on B. put up with C. take up with D. cut down
on
Question 53: So little______about mathematics that the lecture was completely beyond me.
A. did I know B. I have known C. do I know D. I knew
Question 54: Anne: "Make yourself at home".
John : "____________"
A. Not at all. Don't mention it. B. Yes, Can I help you?
C. Thanks! Same to you. D. That's very kind. Thank you.
Question 55: I decided to go to the library as soon as I_______
A. finish what I did B. finished what I was doing
C. would finish what I did D. finished what I did
TEST 84 41. A. can you ge the reduction. Cấu trúc đảo ngữ:
Choose from the four options given ( marked A, B, C or D) one best answer to complete Only by + V-ing…, + trợ động từ + S +V
each of the following sentences. Các đáp án khác sai cấu trúc
42. C. She failed to give the answer in just a few
Câu 41: Only by buying 5 items at the same time.............................................. .
seconds. Cấu trúc: fail to do sth = thất bại trong việc gì
A. can you get the reduction B. get reduction
Các đáp án khác sai cấu trúc
C. can you got the reduction D. you can get the reduction 43. C. scarely had I reached. Cấu trúc đảo ngữ với trạng
Câu 42: Intelligent as Martha was, ......................................... từ và trợ động từ đảo lên đầu câu: Scarely … when …
A. she was failure to give the answer in just a few seconds Đáp án A phải là Hardly had I reached… mới đúng; các đáp án
B. she didn't succeed to give the answer in just a few seconds khác sai cấu trúc
C. she failed to give the answer in just a few seconds 44. D. because of his ability in the art and the academy.
D. she couldn't fail to answer the question in just a few seconds Cấu trúc: because of + N; ability in sth = khả năng trong
Câu 43: .................................the ringing phone when it went dead. …
A. Hardly I reached B. I had no sooner reached Đáp án A phải là: because of not only his artistic but also his
C. Scarcely had I reached D. Just as I reached academic ability; B sai cấu trúc; đáp án C phải là : as a result of

Câu 44: He has received several scholarships ............................... 45. D. Even though they were the biggest dealer. Cấu
A. not only because his artistic but his academic ability. trúc: even though + mệnh đề = mặc dù …
B. for both his academic ability as well as his artistic Đáp án A phải là Despite the fact that …; B loại vì chủ ngữ ở
C. as resulting of his ability in the art and the academy mệnh đề với though và mệnh đề chính không phải là một;
D. because of his academic and artistic ability.
Câu 45: ..................................., I decided to stop trading with them.
A. Despite of the fact that they were the biggest dealer
B. Though being the biggest dealer
C. Being the biggest dealer
D. Even though they were the biggest dealer

TEST 84 46. D. in case Cáu trúc: on the condition = trong trường


Choose the best option A, B, C or D to complete the following sentences hợp …
Câu 46: He told me to bring along Helen as an interpreter ..........................they didn't Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. though = mặc
dù; B. so that = để cho …; C không có cấu trúc này
understand my English.
47. C. But for = without = không có
A. though B. so that C. on the condition D. in case Các đáp án khác bị loại: A. As for = còn về phần ….; B. In case =
Câu 47: .............................your warnings, we would have got in trouble. trong trường hợp; D. instead = thay vì
A. As for B. In case C. But for D. In stead 48. D. deserved. Cấu trúc: deserve to do sth = xứng
Câu 48: Judie Foster ............................to be awarded the title " The Best Actress" đáng ….
A. was worth B. was worthy C. was served D. deserved Các đáp án khác không có cấu trúc này: A. be worthing doing sth
Câu 49: If .........................................., the Xmas tree would look more impressive. = đáng để làm gì; B. sai cấu trúc; C. be served = được phục vụ,
được đáp ứng
A. being done carefully B. it were to be carefully done 49. B. it were to be carefully done. Cấu trúc câu điều
C. done carefully D. it is carefully done kiện loại II (khả năng không có thật ở hiện tại)
Câu 50: In a report submitted to the government yesterday, scientists ...........that the Các đáp án khác sai cấu trúc
building of the bridge be stopped. 50. A. recommended. Cấu trúc: (to) recommend that S
A. recommended B. said C. complained D. banned + V(inf) … = đề xuất rằng …
Câu 51: Little ..............................how important the responsibility was. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. he realized B. he realizes 51. C. did he realize . cấu trúc câu đảo ngữ: Little + trợ
C. did he realize D. will he realize động từ + S + V(inf)
Câu 52: I am too busy with my chemistry homework ......................time to go out for a walk. Các đáp án khác sai cấu trúc câu đảo ngữ
52. B. to have. Cấu trúc: be + adj + to do sth
A. that I have no B. to have C. to have no D. I haven't
Các đáp án khác sai cấu trúc
got 53. C. concerned. Cấu trúc: be concerned about … = lo
Câu 53: Mr Gonzales was very...........................about the upcoming board of directors lắng về …
meeting. Các đáp án khác không đi với giới từ “about”: A. related (to sth)
A. related B. surprised C. concerned D. fond = liên quan đến …; B. surprised (at/by sth ) = ngạc nhiên về …;
Câu 54: Staying in a hotel costs ............................renting a room in a dormitory for a week. D. fond (of sth) = thích cái gì …
A. twice more than B. as much twice 54. D. twice as much as. Cấu trúc so sánh gấp bao
C. more than twice as D. twice as much as nhiêu lần: twice as much as = nhiều gấp 2 lần
Câu 55: He doesn't like his job because he doesn't get...............................his boss. Các đáp án khác sai cấu trúc
55. A. on well with. Cấu trúc: get on well with sb = có
A. on well with B. well to C. with D. on to
quan hệ tốt với ai …
Câu 56: You .......................announced your marriage. We knew nothing about it. We could
Các đáp án khác sai cấu trúc
have sent you congratulations. 56. B. should have. Cấu trúc câu giả định về khả năng
A. can have B. should have C. must have D. had better không có thật ở quá khứ: should have + PII = lẽ ra nên …
Câu 57: .........................the best of my knowledge, this system cannot work automatically. Đáp án A sai cấu trúc; đáp án khác bị loại: C. must have (+PII) =
A. For B. To C. Within D. In lẽ ra phải …; D. had better = should = nên làm gì …
Câu 58: .....................is Maria's future husband like? - He is generous and elegant. 57. B. to. Cấu trúc: to the best of my knowledge = theo
A. Which appearance B. How như tôi được biết …
C. What D. Whose Các đáp án khác sai cấu trúc
58. C. what. Cấu trúc: what + (to) be + S + like? =
Câu 59: Hardly ...............workers leave the shed without turning off the light.
ai/cái gì trông như thế nào?
A. no B. any C. more D. some
Các đáp án khác sai cấu trúc
Câu 60: Drive the car.............................not to cause any accident, my boy! 59. B. any. trạng từ “hardly” (= gần như không có)
A. enough carefully B. carefully enough mang nghĩa phủ định nên phải dùng “any”
C. enough careful D. enough care Các đáp án khác sai cấu trúc
60. B. carefully enough. Cấu trúc: adv + enough = đủ
Câu 61: .............................returns!

A. Terrible B. What a long time
Các đáp án khác sai trật tự từ
C. So long D. Many happy 61. D. Many happy. Cấu trúc: Many happy returns =
Câu 62: A: " ...................................." chúc vui vẻ (thường dùng để chúc sinh nhật)
B: " Thanks. I will write to you when I come to London." Các đáp án khác sai cấu trúc
A. God bless you! B. Have a nice trip! C. Better luck next time! D. 62. A. God bless you! = cầu chúa phù hộ
Have a go! Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh” B. Have a nice trip
Câu 63: People prefer going to the seaside in summer .......................spending holidays in = chúc 1 chuyến đi tốt lành; C. Better luck next time = chúc
the mountains. may mắn lần sau; D. Have a go = đi đi
63. A. to. Cấu trúc: prefer doing sth to doing sth = thích
A. to B. for C. than D. rather
làm việc gì hơn việc gì
than
Các đáp án khác sai cáu trúc
Câu 64: If .................................the teacher's advice, we would have last the game. 64. B. It hadn’t been for. Cấu trúc: If it hadn’t been for
A. there were not B. it hadn't been for …, S+ would + have + PII = nếu như không có thì … đã
C. it had not had D. it hadn't been … (khả năng không có thật ở quá khứ)
Câu 65: The thief didn't admit...................................the money. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. to steal B. being stolen C. stealing D. to be 65. C. stealing. Cấu trúc: admit + doing sth = thừa nhận
stolen là đã làm gì
Câu 66: Turn left at the traffic light and go straight until you see the cinema on your right. Các đáp án khác sai cấu trúc
The post office is opposite the cinema. ...................................... 66. A.. You cant miss it = chắc chắn bạn sẽ tìm được nó
A. You can't miss it B. It is alright there (dùng trong câu chỉ đường đi)
C. It is easy D. You will surely see it Các đáp án sai cấu trúc: B. It is alright there = ở đó ổn rồi; C. It is
easy = thật dễ dàng; D. you will surely see it = chắc chắn bạn sẽ
Câu 67: ..........................increases in population in underdeveloped countries, a lot of thấy nó
problems arise including health care and social evils. 67. D. Due to = because of … = nhờ vào …
A. In spite of B. Instead of C. Despite D. Due to Các đáp án khác loại: A. In spite of + N = mặc dù/ bất chấp; B.
Câu 68: Take the shortcut round the church...........................late for school. Instead of = thay vì …; D. despite + N = bất chấp …
A. in order not be B. in order that we won't be 68. B. in order that we won’t be. Cấu trúc: in order that
C. so that not to be D. so that we couldn't +mệnh đề = nhằm để cho …
Câu 69: We received thousands of letters, .......................asked for an omnibus of the drama. Các đáp án khác sai cấu trúc
69. C. half of which. Mệnh đề quan hệ với which bổ
A. half of them B. half of that C. half of which D. half of
sung ý nghĩa cho từ chỉ vật đứng trước đó
whom Các đáp án khác sai cấu trúc
Câu 70: The rainfall in Vietnam is..............................that in Bangladesh. 70. C. not so much as. Dạng phủ định của so sánh
A. as many as B. less as C. not so much as D. fewer ngang bằng: not so (as) … as …
Các đáp án khác sai cấu trúc
than
71. B. sending. Cấu trúc: remember doing sth = nhớ
Câu 71: I do not remember ........................anyone that kind of massage. it must have been rằng đã phải làm gì …
someone else. Đáp án A, C sai cáu trúc; đáp án D loại vì remember to do sth =
A. to have sent B. sending C. having sent D. to send không quên làm gì
Câu 72: A: Oop! I'm sorry for stepping on your foot. 72. D. Never mind = đừng bận tâm
B: ...........................! Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. Bạn không để
A. You don't mind B. You're welcome C. That's fine D. Never tâm; B. Cảm ơn (dùng để đáp lại lời cảm ơn của ai đó); C. Ổn
mind rồi
73. B. such a big. Cấu trúc: such + a/an/không quán từ
Câu 73: They held ...............................party that they really surprised the neighbors.
+ adj + N
A. so big B. such a big C. such big D. too big a Các đáp án khác sai cấu trúc
Câu 74: The volunteers came here to .............................education for children. 74. B. provide. Cấu trúc: provide sth for sb = đem lại
A. help B. provide C. participate D. bother cái gì cho ai
Câu 75: What ...........................! Shall we go out? Các đáp án khác loại: A. help sb (with sth) = giúp ai về việc gì; C.
A. weather it is nice B. nice weather participate = tham gia; D. bother = làm phiền
C. a nice weather D. nice weather is it 75. B. nice weather. Cấu trúc câu cảm thán: What +
a/an/không quán từ + adj + N = thật là …
Các đáp án khác sai cấu trúc

TEST 85 1. D: Wide awake: tỉnh táo.


Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to complete each unfinished sentence or Các đáp án khác sai cấu trúc.
substitute the underlined part. 2. D: Positive image: Hình ảnh tích cực.
Các đáp án khác sai cấu trúc.
Question 6: I may look half asleep, but I can assure you I am _______ awake.
3. A : Cấu trúc đảo ngữ của “such+N+that”.
A. broad B. full C. well D. wide Các đáp án khác sai cấu trúc.
Question 7: It’s important to project a(n) _______ image during the interview. 4. B. providing (that): miễn là, với điều kiện là.
A. upbeat B. cheerful C. optimistic D. positive Các đáp án khác sai cấu trúc.
Question 8: _______ that he had no choice but to leave early. 5. C. adhere to sth: tôn trọng triệt để.
A. In such a situation did he find himself B. In such a situation he found himself Các đáp án khác sai cấu trúc.
C. He found himself in a situation where D. He found himself in a so 6. D: catch on: trở nên phổ biến
embarrassing situation Các đáp án khác bị loại: catch on: hiểu cái gì đó. Catch at:
Question 9: The children can stay here _______ they don’t make too much noise. chộp lấy.
A. whether B. providing C. unless D. until 7. B: Come round: hồi tỉnh (sau khi phẫu thuật)
Question 10: There’s no danger in using this machine as long as you _______ to the safety Các đáp án khác bị loại: get away: đi khỏi; pull through:
qua khỏi được (sau cơn bệnh nặng). stand up: đứng lên.
regulations. 8. C: wipe out: phá hủy hoàn toàn ( destroyed completely).
A. comply B. abide C. adhere D. observe Các đáp án khác sai nghĩa.
Question 11: Sports drinks have caught _______ as consumers have become more health- 9. A Mệnh đề quan hệ rút gọn “those living there” = “those
conscious. who live there”.
A. in B. at C. out D. on Các đáp án khác sai cấu trúc.
Question 12: It’s a serious operation for a man as old as my father. He is very frail. I hope 10. A. “your child is just adorable”: con của các bạn
he _______. thật đáng yêu.
A. gets away B. comes round C. pulls through D. stands up Các đáp án khác không đúng văn cảnh.
11. D. “I can’t wait”: tôi không thể đợi được nữa( thể
Question 13: The whole village was wiped out in the bombing raids.
hiện sự nóng lòng)
A. changed completely B. cleaned well
Các đáp án khác không hợp văn cảnh.
C. destroyed completely D. removed quickly 12. A. lest: vì sợ rằng.
Question 14: Sometimes life must be very unpleasant for _______ near the airport. Các đáp án khác sai cấu trúc. In case => in case that. So
A. those living B. someone to live C. people live D. they who live as not => so that.
Question 15: -“_______.” – “Thank you. We are proud of him.” 13. B. How do you like classical music: bạn thích nhạc
A. Your child is just adorable! B. Can we ask your child to take a photo? cổ điển như thế nào.
C. Your kid is naughty. D. I can give your kid a lift to school. Các đáp án khác không hợp văn cảnh.
Question 16: -“The test results will be released at 9 am tomorrow!” - “Will it? 14. B. prolongation: sự kéo dài.
_______.” Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này.
15. C: date back to: tồn tại từ (một thời điểm nào đó
A. Can I wait for it? B. Could it wait? C. Yes, please. D. I can’t wait!
trong quá khứ). “dates” đóng vai trò là động từ trong câu.
Question 17: I’ll be kind to them _______ they decide to leave me.
Các đáp án khác sai ngữ pháp.
A. lest B. whereas C. in case D. so as not 16. . B dress sb in sth: mặc cho ai cái gì.
Question 18: - “_______” - “I love it. It’s great, especially at night.” Các đáp án khác sai cấu trúc.
A. When do you often listen to classical music? B. How do you like classical music? 17. . C right beside: ngay bên cạnh.
C. What kind of music do you like? D. How often do you listen to classical Các đáp án khác không đúng với văn cảnh.
music? 18. C: “That + S+ V+ O+ tobe + PII.” => Mệnh đề
quan hệ làm tân ngữ
Question 19: To what extent will future scientific discoveries make possible the _______ of Các đáp án khác sai ngữ pháp.
19. . B breakthrough: bước tiến quan trọng.
the human life span?
Các đáp án khác không đúng với văn cảnh.
A. increase B. prolongation C. expansion D. growth 20. D come in for sth: gặp phải điều gì đó.
Question 20: Left - hand traffic, a custom existing in Britain only, _______ back to the Các đáp án khác không hợp văn cảnh. Bring about: làm cho điều
days when English people went to and fro on horseback. gì đó xảy ra; open up: bắt đầu công việc mới;
21. C C thứ tự của tính từ trong tiếng Anh:
A. dated B. dating C. dates D. which dates
S: size (big, small, tall,....)
Question 21: She came in covered in mud. So I bathed her and _______ her in new clothes. H: shape (square, oval,....)
A. wearing B. dressed C. put D. wore A: age (old, young,....)
Question 22: The brochure stated the hotel was situated _______ beside the sea. C: color (red, green, blue,....)
A. direct B. precise C. right D. exact O: origin (China, VietNam, USA,....)
Question 23: _______ he was kidnapped by the Iraqi guerrillas yesterday has been M: material (wood, plastic,...)
Các đáp án khác sai cấu trúc.
confirmed. 22. A far back: một khoảng thời gian rất lâu trước đây
A. If B. What C. That D. Ø tính từ thời điểm hiên tại.
Question 24: The optic fiber was a major _______ in the field of telecommunications. Các đáp án khác không đúng cấu trúc.
A. break down B. breakthrough C. revolution D. technique 23. A.drive sb to the edge= irritate sb: làm cho ai phát
Question 25: The police _______ a good deal of criticism over their handling of the cáu
demonstration. Các đáp án khác không đúng với văn cảnh.
A. brought about B. opened up C. went down with D. came in for 24. A financial background: nền tảng tài chính
Question 26: She has just bought _______. Các đáp án khác sai cấu trúc.
25. D: get off: không có tai bất trắc nào.
A. a French old interesting painting B. an old interesting painting French
Các đáp án khác không đúng văn cảnh.
C. an interesting old French painting D. a French interesting old paint 26. C. an interesting old French painting. Quán từ “an”
Question 27: Aspirin was used as a medicine as far _______ as the 5th century BC. đứng trước từ bắt đầu bằng 1 nguyên âm
A. back B. behind C. beyond D. before Các đáp án khác sai trật tự từ
Question 28: He drives me to the edge because he never stops talking. 27. A. back. Cấu trúc: as far back as … = trước đó vào
A. irritates me B. steers me C. moves me D. frightens me khoảng …
Question 29: Employers are not allowed to discriminate against an applicant because of Các đáp án khác sai cấu trúc
their social or financial _______. 28. A. irritates me. Irritate (v) = làm phiền ai …
A. background B. history C. precedent D. past Các đáp án khác bị loại: B. steer (v) = lái (tàu thủy); C. move (v)
Question 30: He was tried for forgery in a law court but was lucky enough to _______. = làm ai cảm động, di chuyển …; frighten (v) = làm sợ hãi
29. A. background = nền tảng
A. get by B. get to C. get through D. get off
Các đáp án khác bị loại: B. history = lịch sử; C. precedent = sự
Question 31: John: “Could you tell me how to get to the nearest post office?” Peter: quyết định; D. past = quá khứ
“_______.” 30. C. get through = được chấp thuận 1 cách chính thức
A. Sorry for this inconvenience B. Not at all Các đáp án khác bị loại: A. get by = xoay sở được; B. get to =
C. Sorry, I’m a new comer here D. I have no clue tiến tới; D. get off = rời khỏi đâu, bắt đầu 1 chuyến đi
Question 32: Anna was so _______ in her work that she didn’t notice when I came in. 31. C. sorry, I’m a new comer here = xin lỗi tôi là
A. absent-minded B. wrapped up C. busy D. concentrating người mới ở đây
Question 33: This man is so arrogant that he is completely _______ to all criticism. Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. Xin lỗi vì sự bất
A. impervious B. unaware C. regardless D. unconscious tiện này; B. không có gì; D. tôi không biết gì cả
32. B. warped up = hả dạ, hài lòng
Question 34: - “Would you like some more to eat?” - “No, thank you. I’ve had more than
Các đáp án khác bị loại: A. absent-minded = đãng trí; C. busy
enough already.” (with sth) = bận rộn với …; D. concentrate (v) = tập trung
A. amount B. race C. pour D. plenty 33. A. impervious = không tiếp thu được , trơ trơ (to
Question 35: Only 40 % of 5-year-olds have _______ to pre-school children. sth)
A. denial B. access C. recognition D. approach Các đáp án khác bị loại: B. unaware (of sth) = không nhận thức
được; C. regardless = bất chấp, mặc cho; D. unconscious = bất
tỉnh, mất nhận thức
34. D. plenty = nhiều, dồi dào
Các đáp án khác loại: A. amount (n) = lượng; B. race (n) = loài,
chủng tộc; C. pour (v) = rót, tràn
35. B. access. Cấu trúc: have access to = bước vào,
thuộc vào …
Các đáp án khác sai cấu trúc

TEST 86 6. C. have been. Cấu trúc câu giả định ở quá khứ : should
Complete each sentence by choosing the corresponding letter A, B, C, or D and write your have + PII = lẽ ra nên
Các đáp án khác sai cấu trúc
answer on the answer sheet (30 points) 7. D. through. Cấu trúc: get through = vượt qua, làm được
1. Where is he? He should __________ home hours ago. Các đáp án khác bị loại: A. get (sb) down = làm ai suy sụp; B. get
A. be B. were C. have been D. had up = thức dậy; C. get over = giải quyết được, kiểm soát được
been 8. A. Let me see = để tôi xem nào
2. I tried ringing her all morning but I couldn’t get ________. Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: B. Mind you = bạn
có phiền …; C. well = đấy, thế đấy (thán từ); D. You see = bạn
A. down B. up C. over D. thấy đáy
through 9. B. advising. Cấu trúc: it’s no use doing sth = không ích gì
3. A: Do you know her number? - B: __________, it’s here somewhere. khi làm việc gì
A. Let me see B. Mind you C. Well D. You see Các đsap án khác sai cấu trúc
4. It’s no use …….. him. He never allows anybody to give advice 10. C. artificial (adj) = giả
Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: A. untrue =
A. to advise B. advising C. advised D. advise không đúng, không có thật; B. unfaithful (adj) = không chung
5. He carried a(n) driving license. thủy; D. false (adj) = sai
A. untrue B. unfaithful C. artificial D. false 11. A. directory (n) = danh bạ, mục lục
Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: B. direction =
6. Creat a new and put all your files into it. hướng đi; C. director = giám đốc; D. directing = sự điều hành
A. directory B. direction C. director D. directing (V-ing)
12. C.chapters = các chương
7. Students are often advised to look at the first and last …of a book before attempting Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. paragraph =
to read it in details. đoạn văn; B. headings = đầu đề; D. title = tiêu đề
A. paragraphs B. headings C. chapters D. titles 13. B. far and wide. Cụm từ bất định: far and wide =
8. He travels for 20 years and then he decided to return home. khắp nơi
A. father away B. far and wide C. far from it D. farthest of all Các đáp án khác sai cấu trúc
14. D. action. Cấu trúc: take action = có tác dụng
9. As the drug took , the patient bacame quieter. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. effect B. force C. influence D. action 15. C. mind. Cấu trúc: on your/ …. Mind = trong tâm
10. You’re very quiet today. What have you got on your ? trí …
A. spirit B. attention C. mind D. brain Các đáp án khác sai cấu trúc
11. I’ve been seeing my girlfriend for 6 months now, I suppose it’s quite a serious 16. D. relationship = mối quan hệ
Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: A. friendship =
_________. tình bạn; B. membership = tư cách hội viên; C. companionship
A. friendship B. membership C. companionship D. = tình bạn
relationship 17. A. away. Cấu trúc: give away sth = đem cho đi cái
12. When she died, she gave _________ all her money to a charity for cats. gi
A. away B. out C. on D. off Các đáp án khác bị loại: B. give sth out = đem cái gì cho nhiều
người; C. give sth on: không có cấu trúc này; D. give sth off =
13. He spoke ______ English, so it was difficult to communicate with him. tỏa ra (mùi, nhiệt, ánh sáng)
A. a little B. little C. few D. a few 18. B. little = rất ít, gần như không có (dùng cho danh
14. …………… Loch Ness is …………….. most famous lake in từ không đếm được)
…………………Scotland. Các đáp án khác bị loại: A. a little = 1 chút; C. few = rất ít, gần
A. The/the/the B. The/ X/ the C. X/ the/ X D. The/ the/ X như không có (dùng cho danh từ đếm được); D. a few = một
chút (dùng cho danh từ đếm được)
15. Pop music has become _______ in our country in the last few decades. Most young 19. C. X/the/X. trước danh từ chỉ tên hồ, tên nước
people like it. không dùng quán từ “the”; cấu trúc so sánh hơn nhất với
A. popular B. favorable C. special D. enjoyable tính từ dài: the + most + adj;
16. _ Ecotourism has been developed greatly, hasn’t it? Các đáp án khác sai cấu trúc
_ Yes. Many people have tried to preserve the ________ of many natural places. 20. A. popular(adj) = nổi tiếng, phổ biến
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: B. favorable (adj)
A. reservation B. destruction C. ecology D. nonprofit = yêu thích; C. special (adj) = đặc biệt; D. enjoyable (adj) = thú
17. The Nile, ________, is the home of a great variety of fish. vị
A. which is in Egypt B. where is in Egypt C. in which is in Egypt D. that is 21. C, ecology = sinh thái
in Egypt Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: A. reservation =
18. I’m _________ you liked the film. I thought it was rather __________. sự bảo tồn; B. destruction (n) = sự phá hoại; D. nonprofit = phi
lợi nhuận
A. surprise / disappoint B. surprised / disappointed C. surprising / disappointed 22. A. which is in Egypt. Mệnh đề quan hệ với which
D. surprised / disappointing bổ sung ý nghĩa cho danh từ chỉ vật đứng ngay trước nó
Các đáp án khác sai cấu trúc
19. Under the tree ______ full of food. 23. Surprised/ disappointed. Tính từ có dạng V-ed chỉ
A. a basket was B. was a basket C. are a basket D. were a basket cảm xúc, tâm trạng: surprised = ngạc nhiên; disappointed =
20. The interviews with parents showed that the vast majority were _______ of thất vọng
teachers. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. support B. supportive C. supporter D. supporting 24. B. was a basket. Cấu trúc đảo ngữ: Trạng từ chỉ địa
điểm và (to) be được đảo lên đầu câu
21. This one is prettier, but it costs _____ the other one. Đáp án C, D loại vì chủ ngữ là danh từ số ít nên (to) be cũng phải
A. twice more than B. twice as much as C. as many as D. twice as many ở dạng số ít; đáp án A sai cấu trúc
as 25. B. supportive (adj) = giúp đỡ nhiều . Vị trí cần điền
22. The more he tried to explain, ______ we got phải là tính từ: (to) be adj + of sb = ai đó thật …
A. the much confused B. the many confusing C. the more confusing Các đáp án khác sai cấu trúc: A. support (V) = trợ giúp; C.
supporter (n) = người trợ giúp; D. supporting = sự trợ giúp
D. the more confused 26. B. twice as much as = gấp đôi. Cấu trúc so sánh gấp
23. _______ money, he would buy a new car bao nhiêu lần: twice/ 3 times/… as … as
A.If he has B. Were he to have C. Was he to have D. If he do have Các đáp án khác sai cấu trúc
24. It is essential that he ______ that contract. 27. D. the more confused. Cấu trúc so sánh tăng tiến
A. refuse B. refuses C. to be refusing D. refusing với tính từ dài : the more … the more …
Các đáp án khác sai cấu trúc
25. . …..her severe pain, she tried to walk to the auditorium to attend the lecture. 28. B. were he to have. Cấu trúc câu điều kiện loại II
A. Although B. Despite C. though D. In spite giản lược: were + S + to + V, S + would + V(inf)
26. Not only _____ at the post office, ______ at the grocery store. Các đáp án khác sai cấu trúc’
A. does Mary work / but she also works B. works Mary / but she also works 29. A. refuse. Cấu trúc giả định thức: It is essential that
C. does Mary work / but does she also work D. works Mary / but does she also + S + V(inf)
Các đáp án khác bị loại
work 30. Despite. Cấu trúc: Despite + N = bất chấp
27. A type writer uses ______ electricity. Đáp án A, C loại vì although/ though + mệnh đề = mặc dù …;
A. most of B. much C. a large number of D. a great deal of đáp án D phải là in spite of + N mới đúng
28. Peter: “I enjoy listening to pop music.” Maria: “______.” 31. A. does Mary work/ but she also works. Cấu trúc
A. I don’t B. I’m, too C. Neither do I D. So do I đảo ngữ: Not only + trợ động từ + S + V(inf) + but also +
S+V
29. ______ with her boyfriend yesterday, she doesn't want to answer his phone call. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. Having quarreled B. Because having quarreled 32. D. a great deal of + N(không đếm được) = 1 lượng
C. Because-of she quarreled D. Had quarreled lớn
30. “Never say that again,. ?” Các đáp án khác bị loại: A. most of + the + N = hầu hết; B. much
A. won’t you B. do you C. don’t you D. will you = nhiều (dùng cho danh từ không đếm được); C. a large number
of + N (số nhiều) = 1 số lượng lớn/ rất nhiều
33. So do I. cách diễn đạt “ cũng vậy” : S + trợ động từ
+S
Đáp án B phải là I do, too; đáp án A, D loại vì đây là câu khắng
định
34. A having quarreled. Giản lược chủ ngữ ở mệnh đề
phụ (có cùng chủ ngữ với mệnh đề chính)
Các đáp án khác sai cấu trúc
35. D. will you. Cấu trúc câu hỏi đuôi (tag question) với
dạng câu mệnh lệnh thức (never tương đương với phủ
định)
Các đáp án khác sai cấu trúc

TEST 87 6. C. surprisingly = 1 cách bất ngờ. Vị trí cần điền


Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of phải là 1 trạng từ (bổ nghĩa cho tính từ “mild”)
Đáp án A loại vì surprised dùng để mô tả tâm trạng, cảm xúc;
the following questions. B,D loại vì là tính từ
Question 6..The weather, recently, has been ……….mild for December. 7. A. I don’t expect so = tôi hi vọng vậy
a.surprisedly b.surprising c.surprisingly d.surprised Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: B. sai cấu trúc; C.
Question 7.’Will be there a lot of people at the concert tonight?’ ‘…. There aren’t usually Tôi hi vọng vậy; D. sai cấu trúc
very many.’ 8. A. Don’t mention it = đừng nói vậy
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: B. Ôi, tệ quá; C.
a.I don’t expect so. b.I expect not. c.I expect so. D.I think Ôi, tôi rất lấy làm tiếc; D. Tất nhiên rồi
not. 9. B. needn’t. Động từ “need” đóng vai trò như 1
Question 8. ‘Thanks a lot.’ ‘……………’ modal verb: need (not) + V(inf)
a.Don’t mention it. b.Oh, that’s too bad. c.Oh, I’m sorry to hear that.d.Of Đáp án A phải là don’t have to; đáp án C phải là don’t need to;
course. đáp án D loại vì mustn’t = không được phép
10. C. of my own = của riêng tôi
Question 9.You ……give me a lift. I can easily catch a bus. Các đáp án khác bị loại: A. in my possession = trong sự khống
a.don’t have b.needn’t c.don’t need d.musn’t chế của tôi; B. of my own = của riêng tôi; D. sai cấu trúc
Question 10.I always dream of having a sports car………… 11. A. consideration. Câu trúc: under consideration =
a.in my possession b.on my own c.of my own d.of me được cân nhắc
Question 11.The water workers’claim for a ten percent pay rise has been under ……by the Các đáp án khác sai cấu trúc
12. D. caught. Cấu trúc: catch a cold/ a disease = bị
Government. mắc bệnh …
a.consideration b.inquiry c.regard Đáp án A sai cấu trúc; đáp án B phải là suffer from…; C. infect
d.application (v) = gây cho ai (bệnh gì), nhiễm …
Question 12.He ….. a rare disease when he was working in the hospital. 13. B. had listened / wouldn’t be . cấu trúc câu điều
kiện hỗn hợp loại II và III
a.took b.suffered c.infected d.caught Đáp án A loại vì là câu điều kiện loại II (khả năng không có thật
Question 13.If you ……..to my advice in the first place, you ……..in this mess now. ở hiện tại); C loại vì là câu điều kiện loại III (khả năng không
có thật ở quá khứ) ; D> loại vì là câu điều kiện loại I (khả năng
a.listened/wouldn’t be b.had listened/wouldn’t be có thể xảy ra ở tương lai)
c.had listened/wouldn’t have been d.are/will be 14. B. On the contrary = ngược lại
Question 14.I’m not at all put out by their decision. …….,I welcome it. Các đáp án khác bị loại: A. all the same = giống nhau hết; C. phải
a.All the same b.On the contrary c.In contrast d.On the là: In contrast to sth; D. On the other hand = nói cách khác
other hand 15. C. wouldn’t. cấu trúc câu hỏi đuôi (tag question)
Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 15.You’d rather stay at home tonight, ……you? 16. C. dropped in on = đến thăm ai
a.hadn/t b.didn’t c.wouldn’t d.won’t Các đáp án khác loại: A. get on with = có quan hệ với ai; B. come
Question 16.I was passing their house, so I …..Claire and Michael. up with = nảy ra (ý tưởng); D. run into = tình cờ gặp ai
a.got on with b.came up with c.dropped in on d.ran into 17. D. grey. Cụm từ cố định: grey vote (phiếu bầu từ
Question 17.In elections, politicians try to get old people to vote for them, it’s called the người già)
Các đáp án khác sai cấu trúc
….vote. 18. A. head. Cấu trúc: lose my head = mất bình tĩnh/
a.white b.blue c.old d.grey mất tự chủ
Question 18.In the end, I just lost my ……..and started gabbling incoherently. Các đáp án khác sai cấu trúc
a.head b.mind c.brain 19. D. appreciate (v) = đánh giá cao
d.intelligence Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. think (v) =nghĩ;
B. judge (v) = phán xét; C. believe (v) = tin tưởng
Question 19.We all ………working with you. You are so dynamic. 20. C. despite + N = bất chấp, mặc dù
a.think b.judge c.believe d.appreciate Các đáp án khác loại: A. phải là In spite of + N; B. although +
Question 20. …….his dangerous driving, Barry has never been caught by the police. mệnh đề; D. however = tuy nhiên
a.In spite b.Although c.Despite d.However 21. A. carry out = thực hiện, tiến hành
Question 21.The Government hopes to ………its plans for introducing cable T.V. Các đáp án khác bị loại: B. turn out = hóa ra, thành ra; C. carry
on = tiếp tục; D. keep on = duy trì
a.carry out b.turn out c.carry on d.keep on 22. A. it. Cấu trúc nhấn mạnh: It is sb/sth + that + mệnh
Question 22. To give an effective speech, …….is the delivery that is most important. đề = chính ai/ cái gì mà …
a.it b.which c.there d.that Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 23…….parents of Thomas claimed that he was at ……home at the time of 23. D. the/x/the. Quán từ “the” đứng trước danh từ xác
…….robbery. định, cụm từ cố định: at home = ở nhà
Các đáp án khác sai cấu trúc
a.X-X-the b.The –the-the c.X-X- a d.The –X- 24. B. none of which. Cấu trúc none of + N = không cái
the nào trong số …; mệnh đề quan hệ không bắt buộc với
Question 24.Martin tried on three jackets, ……….fitted him. “which”
a.none b.none of which c.none of them d.which 25. B. extension = máy lẻ
Question 25.Hello! Aviation Electronics? Could I speak to Mr.John on ……..8183, please. Các đáp án khác bị loại: A. branch = chi nhánh; C. system = hệ
thống; D. exchange = trao đổi
a.branch b.extension c.system d.exchange 26. C. fixed/ sold. Cấu trúc bị động đặc biệt: have sth
Question 26.Joe had his car ….last month and then ……it. done (by sb)
Các đáp án khac sai cấu trúc
a.fix/sell b.fixed/sell c.fixed/sold d.to fix/to sell

TEST 88 D distinguish between …. and …. = phân biệt …. và …


Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of Các đáp án khác sai cấu trúc. Identify sth/ sb= nhận biết ai
đó, cái gì đó; select= thu thập, lựa chọn; differ between
the following questions. … and … = khác biệt giữa … và ...
Question 1. Although they are identical twins, their teacher can easily ………between them. 2. D. appreciative of sth: biết ơn, đánh giá cao cái gì đó.
A. identify B. select C. differ D. Đáp án A ,C sai ngữ pháp: Appreciation là danh từ (N).
distinguish appreciate là động từ (V). Đáp án B không đúng nghĩa:
Question 2. I was most ………… of his efforts to help me during the crisis. appreciable (Adj): đáng kể.
3. A. Feel free: đương nhiên rồi( bạn có thể vào).
A. appreciation B . appreciable C. appreciate D. Đáp án khác không dùng trong văn cảnh này. You’re
appreciative welcome= không có gì đâu( dùng để đáp lại một cách lịch
Question 3. John: “May I come in?” sự khi ai đó cám ơn bạn. No problem=không vấn đề gì
Peter: “ …………….” (dùng để diễn tả rằng bạn sẵn lòng giúp đỡ ai đó hoặc việc
A. Feel free B. Yes, no problem C. You’re welcome D. Sorry, gì đó rất dễ làm. Let’s wait=Chúng ta hãy đợi.
4. A. If you go away, you will write to me, won’t you: câu
let’s wait điều kiện loại 1: If+ simple present+ simple future. Câu
Question 4. If you go away, you ………write to me, …….. you? hỏi đuôi (tag question) với will: S+will+V(inf), won’t+ S.
A. will/ won’t B. do/ don’t C. will/ don’t D. will/ do Các đáp án khác sai cấu trúc.
Question 5. We have to start early …….. we’ll be late for school. 5. C. or else: hoặc là.
A. so that B. although C. or else D. Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này. So
that=cốt để, sao cho; Although= mặc dù;
consequently consequently=hậu quả là.
Question 6. The smell of the sea …….. him …… to his childhood. 6. A. Take sb back to= làm cho ai nhớ đến cái gì.
A. took …back B. brought…back C. reminded… of D. called Các đáp án khác không đúng cấu trúc. Remind sb of
…off sth=làm cho ai nhớ đến cái gì.
Question 7. The conference was organized for all of the ……… teachers in the city. Call sth off=dừng cái gì, hủy, bãi bỏ cái gì.
7. A. history teacher= giáo viên lịch sử.
A. history B. historic C. historical D. historian Các đáp án khác sai cấu trúc.
Question 8. We don’t sell foreign newspapers because there is no ………. for them 8. D. demand for sth=nhu cầu, sự đòi hỏi.
A. request B. requirement C. claim D. demand Các đáp án khác không dùng trong văn cảnh này. Request
Question 9. He never………….. his word for sth= việc yêu cầu ai đó một cách lịch sự.
A. goes back on B. puts up with C. makes up for D. goes down requirement=nhu cầu. claim for sth: sự yêu cầu tài
chính.theo quyền lợi của mình.
with 9. Go back on sb’s word: thất hứa.
Question 10. When I got up yesterday morning, the sun was shining, but the ground was Các đáp án khác sai cấu trúc.
very wet. It ……. 10. D. had been raining: thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn S+
had+ been+ V-ing. Diễn tả hoạt động xảy ra liên tiếp trước
A. rained B. has been raining C. had rained D. had been một hành động khác trong quá khứ
raining Các đáp án khác sai ngữ pháp. Rained: ở thì quá khứ; has
Question 11. Someone ……….here recently: these ashes are still warm. been raining: Hiện tại hoàn thành tiếp diễn; Had rained:
A. should be B. had to be C. must have been D. might quá khứ hoàn thành( không nhấn mạnh quá trình diễn ra
have been liên tục của sự việc)
11. C. Must have been: Must+ have + PII = lẽ ra phải: khả
Question 12……….of applicants for this job ……..very big. năng không có thật trong quá khứ mà lẽ ra phải xảy ra
A. The number /is B. A number /is C. A number /are D. The Các đáp án khác không dùng trong văn cảnh này vì không
number /are mang nghĩa tiên đoán. Should be: nên ở, had to be: đã phải
Question 13. The professor complimented a grade 1 pupil ……….his good ở, might have been: có thể đã ở …
achievement. 12. A: The number of applicants for this job is very big.
The number of + N(số nhiều) + V(số ít)
A. about B. on C. for D. due to Các đáp án B và C sai nghĩa. A number of = some: một
Question 14. ………your help, I wouldn’t have got the scholarship. vài.
A. If I had had B. Had not it been for C. But for D. Unless I Đáp án D sai ngữ pháp. Are => is.
had 13. B. compliment sb on sth= khen ngợi ai đó về việc gì
Question 15. ………man suffering from ……..shock should not be given anything to drink. Các đáp án khác sai cấu trúc.
14. C. But for + N: nếu như không có … ( kết hợp với câu
A. A/ the B. The/ a C. Ø/ a D. A/ Ø điều kiện loại III chỉ khả năng không có thật ở quá khứ)
Question 16. The villagers strongly recommend that a new school ………immediately. Đáp án A sai về nghĩa: If I had had: nếu như tôi có. Đáp
A. must be built B. is going to be built C. be built D. will be án B và D sai ngữ pháp: không phải câu điều kiện loại III
built 15. A. A man suffering from shock should not be given
Question 17. You thought I did wrong, but the results ……….my action. anything to drink: Một người đàn ông bị tổn thương vì một
cú sốc không nên được đưa cho bất cứ thứ gì để uống.
A. agree B. correct C. justify D. approve “Man” được đề cập đến lần đầu tiên nên dùng “a” không
Question 18. It’s most unwise to ……in a quarrel between a man and his wife. dùng “the”. “shock” trong trường hợp này không đếm
A. involve B. go C. take part in D. interfere được và được đề cập đến lần đầu tiên nên không dùng “a”
hoặc “the”.
Các đáp án khác sai ngữ pháp.
16. C. be built. Thức giả định: (to) recomend (that) + S +
Question 19. The more she practices, ……….she becomes. V(inf) = đề xuất rằng ai đó nên làm gì …
A. the most confident B. the more confident Các đáp án khác sai ngữ pháp.
C. the greater confidence D. more confidently 17. C justify: chưng minh (cho cái gì đúng).
Question 20. In today’s paper it ……….that we shall have an election this year. Các đáp án khác không dùng trong văn cảnh này. Agree=
A. says B. admits C. expresses D. proposes đồng ý; correct= sửa chữa; approve= chấp thuận, chứng tỏ.
18. D. interfere in: can thiệp vào một sự việc không liên
Question 21.: John: “Could you tell me how to get to the nearest post office?” quan đến mình.
Peter: “……………” Các đáp án khác không dùng trong văn cảnh này.
Involve= bao gồm; go in= đi vào bên trong. Take part in=
A. Sorry for this inconvenience B. I have no clue tham dự.
C. Not at all D. Sorry, I’m a new comer here 19. B. the more confident. Cấu trúc so sánh tăng tiến với tính
Question 22. The problem is difficult, therefore ………. students could answer it. từ dài: the more + adj … the more + adj … =càng … càng
A. a great number of B. a lot of C. few D. a few …
Question 23. ………he was kidnapped by the Iraqi guerrillas yesterday has been confirmed. The more she practices, the more confident she
becomes= cô ấy luyện tập càng nhiều cô ấy càng tự tin.
A. What B. If C. That D. Ø Các đáp án khác sai cấu trúc.
Question 24. The road in front of my house is in great need ……….. 20. A In today’s paper it says that we shall have an election
A. repairing B. to be repaired C. of repair D. of being this year= báo ngày hôm nay nói rằng chúng ta sẽ có một
repaired. cuộc bầu cử năm nay.
Question 25. Sometimes life must be very unpleasant for …… near the airport. Các đáp án khác không đúng văn cảnh. Admit= nhận vào,
thừa nhận; express= biểu lộ, bày tỏ, propose= đề nghị, đề
A. people live B. those living C. someone to live D. they who xuất.
live 21. D. Sorry. I’m a new comer here= xin lỗi, tôi là người
Question 26. She has just bought ……………. mới đến. (nên tôi không giúp được gì anh)
A. an old interesting painting French B. a French interesting old paint Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: Sorry for
C. a French old interesting painting D. an interesting old French painting this inconvenience=xin lỗi vì sự bất tiện; I have no clue=
tôi không có gợi ý nào. Not at all= không một chút nào.
Question 27. There are many opportunities for career ………. if you work for that 22. C: the problem is difficult, therefore few students could
company. answer it: vấn đề này khó nên rất ít học sinh có thể trả lời.
A. system B. sequence C. progression D. succesion “few”= rất ít( hầu như không có)
Question 28. The children can stay here …..they don’t make too much noise. Các đáp án khác không đúng với văn cảnh: a great number
A. whether B. providing C. unless D. until of: một số lượng lớn; a lot of: rất nhiều. a few: Một số.
23. C. That he was kidnapped by the Iraqi guerrillas
Question 29. “…………….” – “Thank you. We are proud of him.” yesterday has been confirmed= Việc anh ây bị bắt cóc bởi
A. Your kid is naughty. B. Can we ask your child to take a lính du kích I-rắc ngày hôm qua đã được xác nhận.
photo? “That…..yesterday”: Chủ ngữ trong câu là một mệnh đề
C. Your child is just adorable! D. I can give your kid a lift to school. phụ với “that”
Question 30. There were a lot people at the party, only few of …….I had met before. Các đáp án khác sai ngữ pháp.
24. C. in the need of + V (inf) : trong tình trạng cần (làm gì
A. them B. who C. whom D. whose đó).
Các đáp án khác sai cấu trúc
25. B. Those living. Giản lược mệnh đề phụ ở dạng bị động
Các đáp án khác sai ngữ pháp. People live => people who
live; Someone to live => someone who live. They=> those.
26. D. An interesting old French painting. Trật tự đúng của
tính từ
Các đáp án khác sai trật tự từ
27. C. career progression = Sự thăng tiến nghề nghiệp.
Các đáp án khác không dùng trong văn cảnh này:
system= Hệ thống; sequence= chuỗi, succession= sự kế
tiếp.
28. B. Providing= miễn là.
Các đáp án khác không dùng trong văn cảnh này:
whether= dù cho; unless= trừ khi; until=cho đến khi.
29. C. “Your child is just adorable!” – “Thank you. We are
proud of him.”: “con của các bạn thật đáng yêu!”-“ cám ơn!
Chúng tôi tự hào về thằng bé”.
Các đáp án khác không dùng trong văn cảnh này. Your kid
is naughty= con của bạn thật hư!. Can we ask your child to
take a photo=Chúng tôi có thể đề nghị con bạn chụp một
bức ảnh được không?; I can give your kid a lift to school=tôi
có thể cho con bạn đi nhờ tới trường.
30. C. Câu mệnh đề phụ tân ngữ. Do I là chủ ngữ trong mệnh
đề phụ nên bắt buộc phải dùng “whom” thay cho “who”.
Các đáp án khác sai ngữ pháp. Them= họ, who= ai,
whose= của ai.

TEST 90 D
Questions 6 - 35: These are incomplete sentences. Choose one best option to complete each A
A
sentence. B
B
Question 6: Not only …………. at the post office, ………….. at the grocery store. A
A. works Mary / but she also works B. does Mary work / but does she also D
C
work B
C. works Mary / but does she also work D. does Mary work / but she also works A
Question 7: He hardly ever goes to bed before midnight. He's really a night ………. . D
B
A. owl B. waker C. sleeper D. bird C
Question 8: ............. more carefully , he would not have had the accident yesterday. D
A. Had Peter driven B. If Peter driven D
C. Unless Peter had driven. D. If had Peter driven B
C
Question 9: I'm afraid you may find the truth somewhat …….. . D
C
A. unmanageable B. unpalatable C. indigestible D. inedible A
Question 10: In general, the meaning of ............... touching depends of the situation, B
culture, sex and age. C
D
A. a B. Ø C. the D. an A
Question 11: A fisherman's life is no bed of ……… .The sea can be rough, and fishermen A
often sleep for only a few hours a day. B
A. roses B. peace C. oceans D. wealth D
D
Question 12: ………… heard about the book, but ……………. read it. A
A. Few / Fewer B. Much / little C. Many / little D. Many / few D
Question 13: 15. .............. cheat on the exam have to leave the room.
A. Those B. Those whom C. Those who D. What
Question 14: Paulo's knowledge of English is very good and his math skills are excellent.
It's not surprising that he passes the GMAT with flying ……….. .
A. marks B. colors C. success D. results
Question 15: The singer, ........... most recent recording has had much success, is signing
autographs.
A. whose B. which C. that D. who
Question 16: I personally don't believe you can ……… of his support.
A. rely B. count C. depend D. be sure
Question 17: You …………. ring the bell; I have a key.
A. shouldn’t B. needn’t C. mustn’t D. couldn’t
Question 18: The youth team really ……… themselves in the semi-final.
A. exceeded B. surmounted C. excelled D. beat
Question 19: Of course you can come to the party, ..........................
A. the more and merrier B. the more and more merrier
C. the more and merrier D. the more and the merrier
Question 20: When I …….. into the office, my boss ……… for me.
A. had come/waited B. came/waiting C. was coming/waited D. came/was
waiting
Question 21: I don't want to ………… on your parade, but you have no experience in the
restaurant business. How could you run it by yourself?
A. make B. rain C. advise D. shine
Question 22: His house is .......................... mine.
A. as big as twice B. as tiwce big as C. tiwce as big as D. as two times
big as
Question 23: How often do the buses run? → “…………..”.
A. From that bus stop over there. B. Much often
C. Twice or three times. D. Every hour.
Question 24: The ………….. feeling at the meeting was that we should go ahead.
A. predicted B. prefabricated C. predominant D. pre-eminent
Question 25: The school boys are in a hurry .............. they will not be late for school.
A. in order that B. to C. so as to D. for
Question 26: It ..........it is parents responsibility to take good care of their children.
A. is commonly saying B. is commonly said that
C. commonly to be said that D. commonly says that
Question 27: he opened the account with a(n) …………….. to running up a healthy
overdraft.
A. purpose B. aim C. view D. plan
Question 28: No longer ........ in our office since it ...............
A. typewriters have been used / was computerized
B. have typewriters been used / computerized
C. typewriters have been used / computerized
D. have typewriters been used / was computerized
Question 29: Unless you ................. quiet, I’ll scream.
A. keep B. kept C. don’t keep D. didn’t keep
Question 30: Nowhere …………. such cooperative staff.
A. can you find B. you can find C. you found D. you could
find
Question 31: He advised me to take an English course. I ………… it earlier.
A. should take B. should have taken C. will have taken D. may take
Question 32: Mary doesn’t mind living .......... her own. .
A. by B. with C. at D. on
Question 33: On the battle field …………..
A. did the tanks lie B. the tanks did lie C. the tanks lay D. lay the tanks
Question 34: When he came out of the room, he looked........................... he had seen a
ghost.
A. as though B. as C. if D. when
Question 35: Jennifer asked me ........the week before.
A. where had I gone B. where did I gone C. I had gone where D. where I had
gone

TEST 91 b. taken in. be taken in sth: bị lừa phỉnh.


Choose the word or phrase that best completes each of the following sentences. Các đáp án khác bị loại: taken away: bị đua đi xa; taken
up: bị thu hút; taken down: bị xỉ nhục.
41/ She was completely .................. by his false story. 42. a. having been. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một sự
a taken away b taken in c taken up d taken việc xảy ra trước đó.
down Các đáp án khác không đúng ngữ pháp.
42/ " Eric is really upset about losing his job." 43. a. isn't it. Câu hỏi đuôi với câu cảm thán. What + Danh
" Well, .................... fired once myself, I can understand." từ không đếm được, isn’t it.
Các đáp án khác sai ngữ pháp.
a having been b have been c having d to have 44. a. recipe: công thức làm món ăn.
been Các đáp án khác không đùng cho văn cảnh này:
43/ What beautiful weather, ................... ? prescription: đơn thuốc. ingredient: nguyên liệu. receipt:
a isn't it b is it c does it d doesn't hóa đơn.
it 45. a. would have been: giả định một sự việc không có thật
trong quá khứ.
44/ I'd love to try to make that cake. Have you got a(n)........... for it? Các đáp án khác sai ngữ pháp.
a recipe b prescription c ingredient d receipt 46. a. so as not to be punished. So as to+ V(nguyên thể): cốt
45/ " Was Jack wearing a seat belt?" " Yes. He ................... injured without it." để, sao cho.
a would have been b wouldn't be c had been d would Đáp án b và c sai cấu trúc, sau “that” là một mệnh đề.
be Đáp án d sai về nghĩa: so as to be punished: để bị phạt.
47. c. No, the line is busy: không, hàng đông quá.
46/ The boy always does his homework before class .................. by the teacher. Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: Yes,
a so as not to be punished b so that not to be pinished I've known him for years: vâng, tôi đã biết anh ấy hằng
c in order that not to be punished d so as to be punished năm nay rồi. There's no approval: không có sự tán thành
47/ Lisa: " Have you been able to reach Peter?" nào. . It's too much high: nó cao quá.
48. b. raised: được tăng lên (ngoại động từ).
Gina: " .............................." Các đáp án khác bị loại: rise: nội động từ nên không
a Yes, I've known him for years b. There's no approval dùng trong câu bị động. arise: xuất hiện, phát sinh.
c No, the line is busy d. It's too much high Raising: sai ngữ pháp. ( động từ thường ở đây phải ở dạng
48/ If the level of VAT is ............... this year, small businesses will be affected. PII)
a risen b raised c. arisen d raising 49. c. hoping to find a job more easily. Cấu trúc: hope to do
sth, hope for sth/ hope of doing sth.
49/ Jane changed her major from French to business ................ . Các đáp án khác sai cấu trúc.
a hoping she can easier get a job 50. d. here much too late: tới đây quá muộn.
b with the hope for being able to find better job Các đáp án khác sai cấu trúc.
c hoping to find a job more easily 51. D. Will. Giản lược câu điều kiện loại I
d with hopes to be able easier to locate employment Các đáp án khác sai cấu trúc
52. C. Failure in family planning is one of the. Chủ ngữ của
50/ The plane has left. You're ....................... . câu là một cụm danh từ: failure in family planning = sai
a here late too much b here too much late lầm trong kế hoạch gia đình
c too much late here d here much too late Các đáp án khác sai cấu trúc
51/ .............. you feel thirsty, please help yourself to the drinks over there. 53. B. in which. Which thay thế cho danh từ “way” đã nói
a Do b Should c Would d Will trước đó. In which = theo cái cách mà
Các dáp án khác loại vì không đi với “way”
52/ ....................... causes of population growth. 54. B. at times = sometimes = thỉnh thoảng
a Failure of family planning often b Failure in family planning are Đáp án A, C sai cấu trúc; D loại vì any time = bất kì lúc nào
c Failure iin family planning is one of the d Family planning's failure 55. B. That’s very kind. Thank you = thật tốt quá. Cảm ơn
53/ Could you describe the ways ........................ Mr. Stammer has adapted to living in bạn
Vietnam? Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. Cảm ơn.
Bạn cũng vậy nhé; C. Vâng, tôi có thể giúp gì cho bạn?; D.
a on which b in which c at which d among KHông có gì. Đừng nói đến điều đó.
which 56. C. such a serious disease that. Cấu trúc: such +
54/ She is so absent-minded .............. that I get angry with her. a/an/không quán từ + adj + N + that + mệnh đề = quá …
a some time b at times c at one time d any đến nỗi mà …
time Các đáp án khác sai cấu trúc
57. B. however = tuy nhiên
55/ Make yourself at home." " ........................... " Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. whenever
a Thanks. Same to you b. That's very kind. Thank you = bất kì lúc nào; C. wherever = bất cứ nơi đâu; D.
c Yes, can I help you? d. Not at all. Don't mention it whatever = bất cứ cái gì
56/ " A lot of money goes for AIDS research" 58. A. members/is. Cấu trúc: each of the + N(số nhiều) +
" Yes, because it's ............... the government is spending a lot to find a cure." V(chia số ít)= mỗi một …
Các đáp án khác sai cấu trúc
a so serious a disease that b. so a serious disease 59. B. a special mail service which is particular fast. Mệnh
c such a serious disease that d. a so serious disease đề quan hệ không bắt buộc với “which”
Đáp án A sai cấu trúc; C loại vì that chỉ dùng cho mệnh đề
57/ .................. many times I tell him, he always forgets to pass on phone messages. quan hệ bắt buộc D loại vì who chỉ dùng cho người; .
a Whenever b However c Wherever d 60. D. of having. Cấu trúc: chance of doing sth = cơ hội làm
Whatever gì …
58/ Each of the .................. of the club ............. capable of taking good photographs. Các đáp án khác sai cấu trúc
a members / is b member /are c member / is d 61. D. don’t mention it= đừng nhắc đến chuyện đó chứ
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. Oh, tôi rất
members / are tiếc vì điều đó; B. Oh, thật không quá tệ, C. Tất nhiên rồi
59/ The post office offers ........................ . 62. C. would prefer it to be. Cấu trúc: would prefer sb to do
a a special mail service, it is particularly fast sth
b a special mail service which is particularly fast Các đáp án khác sai cấu trúc
c a special mail service, that is particularly fast 63. D. in use = được đưa vào sử dụng
Các đáp án khác sai cấu trúc
d a special mail service who is particularly fast 64. C. get. Cấu trúc: get in touch with = liên lạc với … . cấu
60/ Is there any chance ................... the machinery repaired? trúc: suggest that + S + V(inf)…
a to have b with having c for having d of 65. A. be encouraged more in our communities. Cấu trúc bị
having động với “should”: should be + V(PII)
61/ " Thanks a lot." " ......................................" Các đáp án khác sai cấu trúc
66. B. he must have studied hard last night. Cấu trúc: must
a Oh, I'm sorry to hear that. b. Oh, that's too bad. have + PII = chắc là đã làm gì
c Of course. d. Don't mention it. Đáp án A loại vì need have +PII = lẽ ra cần làm gì; C.
62/ " Do you mind if we schedule the meeting for 11 o'clock?" should + V(inf) = nên làm gì; D. should have +PII = lẽ ra
" Well, actually, I ............. earlier" nên làm gì
a am preferring it to be b. should prefer it will be 67. D. why not check. Cấu trúc câu đề nghị: why not … = tại
sao lại không … nhỉ
c would prefer it to be d. will prefer it Các đáp án khác sai cấu trúc
63/ Because of their careless work, the road had to be repaired after only one year 68. A. My pleasure = rất hân hạnh
................. . a for using b to use c for use Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: B. My
d in use goodness = ôi chúa ơi; C. I’d rather not = tôi không muốn;
64/ Everybody suggested Andrea .................. in touch with the organizers. D. I don’t mind = tôi không quan tâm
69. A. live (adv) = 1 cách trực tiếp
a will get b gets c get d may Các đáp án khác bị loại: B. living = sống (dạng V-ing của
get live); C. alive = sống sót; D. lively = sống động
65/ Most people think that volunteer work should ...................... . 70. D . through = vì …
a be encouraged more in our communities Các đáp án khác sai cấu trúc
b encourage more in our communities
c more encouraged in our communities
d be more encouraged in our communities
66/ John's score on the tests is the higest in the class; .......................... .
a he needn't have studied hard last night
b he must have studied hard last night
c he should study hard last night
d he should have studied hard last night
67/ If you feel tired after a busy week of work, .................. into that new resort for some
rest and relaxation.
a why don't check b why you not check c why not you check d why
not check
68/ " I can't thank you enough for your help." " .......................... "
a My pleasure. b My goodness. c I'd rather not. d I don't
mind
69/ The match will be broadcast .................... to various countries in the world.
a live b living c alive d lively
70/ Brian lost his job .................... no fault of his own.
a with b by c over d through

TEST 92 . D. does Mary work / but she also works: Cấu trúc đảo ngữ:
Questions 6 - 35: These are incomplete sentences. Choose one best option to complete each “Not only…but also…” = không những mà còn
Các đáp án khác sai cấu trúc.
sentence. 7. A. owl: Night owl = cú đêm (chỉ người hay thức khuya)
Các đáp án khác không tạo thành cụm từ có nghĩa
Question 6: Not only …………. at the post office, ………….. at the grocery store. 8. A. Had Peter driven. Cấu trúc giản lược của câu điều kiện
A. works Mary / but she also works B. does Mary work / but does she also loại 3 “Had + S + PII,
Các đáp án khác sai cấu trúc
work 9. B. unpalatable = không dễ dàng chấp nhận
C. works Mary / but does she also work D. does Mary work / but she also works Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: A.
Question 7: He hardly ever goes to bed before midnight. He's really a night ………. . unmanageable (adj) = khó kiểm soát; C. indigestible (adj)
= khó tiêu hóa; D. inedible (adj) = không ăn được
A. owl B. waker C. sleeper D. bird 10. B. Ø: Không để mạo từ trước danh động từ
Question 8: ............. more carefully , he would not have had the accident yesterday. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. Had Peter driven B. If Peter driven 11. A. roses. Bed of roses: chỉ một cuộc sống dễ dàng
Các đáp án khác không tạo thành cụm từ có nghĩa
C. Unless Peter had driven. D. If had Peter driven 12. D. Many/few. Many = nhiều (dùng cho danh từ đếm
được); few = một ít , gần như không có (dùng cho danh từ
Question 9: I'm afraid you may find the truth somewhat …….. . đếm được)
A. unmanageable B. unpalatable C. indigestible D. inedible Các đáp án khác loại vì: much = nhiều (dùng cho danh từ
Question 10: In general, the meaning of ............... touching depends of the situation, không đếm được); little = gần như không có (dùng cho
danh từ không đếm được)
culture, sex and age. 13. C. Those who. Those: mang nghĩa “những người”,đại từ
A. a B. Ø C. the D. an quan hệ who đứng sau danh từ chỉ người nhằm bổ sung ý
Question 11: A fisherman's life is no bed of ……… .The sea can be rough, and fishermen nghĩa
often sleep for only a few hours a day. đáp án A, D sai cấu trúc; đáp án B loại vì whom chỉ dùng
cho danh từ chỉ người làm bổ ngữ trong câu
A. roses B. peace C. oceans D. wealth 14. B. colors. Pass with flying colors = thành công,/vượt qua
Question 12: ………… heard about the book, but ……………. read it. dễ dàng
A. Few / Fewer B. Much / little C. Many / little D. Many / few Các đáp án khác không tạo thành cụm từ có nghĩa
15. A. whose. Đại từ quan hệ whose diễn tả quan hệ sở hữu
Question 13: 15. .............. cheat on the exam have to leave the room. của danh từ đứng ngay trước nó
A. Those B. Those whom C. Those who D. What Các đáp án khác loại: B. Which: dùng cho vật; C. That: dùng
Question 14: Paulo's knowledge of English is very good and his math skills are excellent. cho người và vật; D. Who: dùng cho người
16. D. be sure. Cấu trúc: be sure of sth.
It's not surprising that he passes the GMAT with flying ……….. . Các đáp án khác loại vì: A. Rely on = dựa vào/ tin tưởng
A. marks B. colors C. success D. results vào...; B. Count on ... = tin tưởng vào ...; C. Depend on ...
Question 15: The singer, ........... most recent recording has had much success, is signing = dựa vào
autographs. 17. B. needn’t (+Inf) = không cần thiết
Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: A. Shouldn’t
A. whose B. which C. that D. who = không nên; C. Mustn’t = không được phép; D. Couldnt =
Question 16: I personally don't believe you can ……… of his support. không thể
A. rely B. count C. depend D. be sure 18. C. excelled. Cấu trúc: excel yourself/themselves = làm
tốt hơn mọi khi bạn thường làm được
Question 17: You …………. ring the bell; I have a key. Các đáp án khác không có cấu trúc này: A. Exceed (v) =
A. shouldn’t B. needn’t C. mustn’t D. couldn’t vượt quá; B. Surmount (v) = khắc phục, vượt qua; D. Beat
Question 18: The youth team really ……… themselves in the semi-final. (v) = đánh bại
19. D. the more and the merrier. Thành ngữ: Càng đông càng
A. exceeded B. surmounted C. excelled D. beat vui
Question 19: Of course you can come to the party, .......................... Các đáp án khác sai cấu trúc
A. the more and merrier B. the more and more merrier 20. D. came/was waiting. Kết hợp thì quá khứ đơn- quá
C. the more and merrier D. the more and the merrier khứ tiếp diễn (diễn tả hành động đang xay ra thì có hành
động khác xen vào): When + S+ V-ed, S + was/were+
Question 20: When I …….. into the office, my boss ……… for me. doing sth
A. had come/waited B. came/waiting C. was coming/waited D. came/was Các đáp án khác sai cấu trúc
waiting 21. B. rain. Cấu trúc: Rain on sb’s parade = làm lộ kế hoạch
của người khác
Question 21: I don't want to ………… on your parade, but you have no experience in the Các đáp án khác sai cấu trúc
restaurant business. How could you run it by yourself? 22. C. twice as big as. cấu trúc so sánh bội” twice/three
A. make B. rain C. advise D. shine times/... as + adj+ as ...
Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 22: His house is .......................... mine. 23. D. Every hour. Câu hỏi How often dùng để hỏi tần suất
A. as big as twice B. as tiwce big as C. tiwce as big as D. as two times các đáp án khác bị loại: A. Từ bến đỗ xe đó đến đằng kia; B.
big as Rất thường xuyên; C. Sai cấu trúc
Question 23: How often do the buses run? → “…………..”. 24. C. predominant (adj) = có nhiều ưu thế
Các đáp án khác bị loại: A. Predicted = được dự đoán; B.
A. From that bus stop over there. B. Much often Prefabricated = được làm sẵn; D. Pre-eminent (adj) = dùng
C. Twice or three times. D. Every hour. trước (thuê bao)
Question 24: The ………….. feeling at the meeting was that we should go ahead. 25. A. in order that + mệnh đề = nhằm để ...
A. predicted B. prefabricated C. predominant D. pre-eminent Các đáp án khác không đi với một mệnh đề: B. To + V(inf);
C. So as to + V(inf); D. For + V-ing
Question 25: The school boys are in a hurry .............. they will not be late for school. 26. B. is commonly said that. “It” đóng vai trò là chủ ngữ giả
A. in order that B. to C. so as to D. for của câu khi diễn đạt quan điểm của nhiều người/ quần
chúng nói chung: It is commonly said that = người ta
Question 26: It ..........it is parents responsibility to take good care of their children. thường nói rằng ...
A. is commonly saying B. is commonly said that Các đáp án khác sai cấu trúc
C. commonly to be said that D. commonly says that 27. C. view. Cấu trúc: with a view to doing sth = với mong
Question 27: he opened the account with a(n) …………….. to running up a healthy muốn ...
Các đáp án khác sai cấu trúc
overdraft. 28. D. have typewriters been used / was computerized. Cấu
A. purpose B. aim C. view D. plan trúc đảo ngữ: No longer ....
Question 28: No longer ........ in our office since it ............... các đáp án khác sai cấu trúc
29. A. keep. Unless = If not = trừ khi
A. typewriters have been used / was computerized
Các đáp án khác sai cấu trúc
B. have typewriters been used / computerized 30. A. can you find. Cấu trúc đảo ngữ: Nowhere + trợ động
C. typewriters have been used / computerized từ + S + V
D. have typewriters been used / was computerized 31. B. should have taken = lẽ ra nên
Các đáp án khác loại vì diễn tả khả năng ở hiện tại hoặc
Question 29: Unless you ................. quiet, I’ll scream. tương lai: A. Should + Inf = nên ...; C. Sai cấu trúc; D.
A. keep B. kept C. don’t keep D. didn’t keep May + Inf = có lẽ ...
Question 30: Nowhere …………. such cooperative staff. 32. D. on. Cấu trúc: Live on sb’s own = sống một mình
A. can you find B. you can find C. you found D. you could không có sự giúp đỡ của ai
Các đáp án khác sai cấu trúc
find 33. D. lay the tanks. Cấu trúc đảo ngữ: Trạng từ chỉ địa
Question 31: He advised me to take an English course. I ………… it earlier. điểm+ V + S ...
các đáp án khác sai cấu trúc
A. should take B. should have taken C. will have taken D. may take 34. A. as though = mặc dù
Question 32: Mary doesn’t mind living .......... her own. . Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: B. As = khi
A. by B. with C. at D. on mà/ vì; C. If =nếu; D. When = khi mà
35. D. where I had gone. Câu trần thuật: phải lùi thì: quá khứ
Question 33: On the battle field ………….. đơn => quá khứ hoàn thành; câu hỏi Wh-question: chuyển
A. did the tanks lie B. the tanks did lie C. the tanks lay D. lay the tanks sang dạng: Wh- + S + V
Question 34: When he came out of the room, he looked........................... he had seen a các đáp án khác sai cấu trúc
ghost.
A. as though B. as C. if D. when
Question 35: Jennifer asked me ........the week before.
A. where had I gone B. where did I gone C. I had gone where D. where I had
gone

TEST 93 6. A. taken. Cấu trúc: take sb in = lừa ai đó


Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau. Các đáp án khác bị loại vì không phải cấu trúc bị động đúng
Câu 6. Nobody can fool me. I’m never_______ in 7. A. On behalf. Cấu trúc: On behalf of … = thay mặt cho …
Các đsap án khác sai cấu trúc
A. taken B. taking C. given D. giving
8. D. flew the bird. Cấu trúc đảo ngữ: Adv + V + S
Câu 7. ___ of all of us who are here tonight, I would like to thank Mr. Jones for his talk. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. On behalf B. On account C. In person 9. C. the desire to sleep. Cấu trúc: the desire to do sth = mong
D. Instead muốn làm gì
Câu 8. Out _______ from its tiny cage. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. does the bird fly B. fly the bird C. did the bird fly 10. B. gets. Cấu trúc: get sb to do sth = bắt ai làm gì
D. flew the bird Đáp án A phải là make sb do sth mới đúng; C phải là let sb do
Câu 9. Sometimes _______ wears people out and is worse than the lack of sleep itself. sth; D. sai cấu trúc
11. D. to. Cấu trúc the extent to sth = phạm vi tới …
A. to sleep the desire B. to desire to sleep is C. the desire to sleep D.
Các đáp án khác sai cấu trúc
the desire to sleep who 12. D. of. Take of rule = phạm luật
Câu 10. Carrie doesn’t do her own washing, she _______ her little sister to do it for her. Các đáp án khác sai cáu trúc
A. makes B. gets C. lets D. has 13. D. that of man. Đai từ that thay thế cho life span
Câu 11. Parents often fail to realize the extent _______ which they can influence the career Các đáp án khác sai cấu trúc
choices of their children. 14. D. lest = vì sợ rằng
A. at B. in C. on D. to Các đáp án kia không dùng cho văn cảnh này: A. in order that =
Câu 12. It never ceases to amaze me how little notice some people now take _______ rules nhằm để; B. for = vì; C. so that = để cho
in public places. 15. D. will have. Thì tương lai hoàn thành diễn tả hành
A. in B. about C. at D. of động sẽ hoàn thành trong tương lai (by the time … = cho
đến lúc mà …)
Câu 13. Marine reptiles are among the few creatures that are known to have a possible life
Các đáp án khác bị loại:A. sai cấu trúc; B. thì hiện tại hoàn thành
span greater than _______. (has retired); C. will retire : thì tương lai đơn (hành động sẽ xảy
A. man B. the man C. the one of the man’s D. that of ra trong tương lai)
man 16. C. it . cấu trúc nhấn mạnh: It is … that + mệnh đề
Câu 14. They go to the seaside _______ they should be disturbed by the noise of the city. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. in order that B. for C. so that D. lest 17. B.unparalleled = vô song, không sánh kịp. Giản
Câu 15. By the time Brown’s daughter graduates, he _______ retired. lược mệnh đề phụ ở dạng bị động.
A. will being B. has C. will D. will have Các đáp án khác sai cấu trúc
18. C. hadn’t missed/ would be . cấu trúc câu điều kiện
Câu 16. In bacteria and in other organisms, _______ is the nucleic acid DNA that provides
hỗn hợp (loại II và III)
the genetic information.
Đáp án A loại vì là câu điều kiện loại III (khả năng không có thật
A. both B. which C. it D. and ở quá khứ); B. loại vì sai cấu trúc; D. loại vì sai cấu trúc
Câu 17. Richard Wright enjoyed the success and influence _______ among Black American 19. B. being told. Cấu trúc: On + V-ing = trong khi …
writers of his era. Đáp án A loại vì là dạng chủ động; các đáp án khác loại vì sai cấu
A. were unparalleled B. unparalleled C. are unparalleled D. whose trúc
unparalleled 20. A. of. Cấu trúc: It is very kind of sb to do sth = ai
Câu 18. If Jim _______ the plane, he _______ by now. đó thật tốt vì đã làm gì
A. hadn’t missed/ would have been B. didn’t miss/ would have been C. hadn’t missed/ Các đáp án khác sai cấu trúc
21. A. which. Mệnh đề quan hệ không bắt buộc với
would be D. hadn’t missed/ had been
“which”
Câu 19. On _______ he had won, he jumped for joy.
Các đáp án khác sai cấu trúc; C. loại vì that chỉ dùng cho mệnh đề
A. telling B. being told C. he has told quan hệ bắt buộc
D. having told 22. A. good. Cấu trúc It’s no good + V-ing = thật vô ích
Câu 20. It was very kind _______ you to help Mary with his homework. khi làm gì …
A. of B. with C. for D. to Đáp án B phải là: there’s no point in doing sth; các đáp án khác
Câu 21. My friends gave me a surprising party, _______ was good of them. sai cấu trúc
A. which B. this C. that D. what 23. A. decisive = quyết đoán
Câu 22. It’s no _______ waiting for a bus, they don’t run on public days. Các đáp án khác không phủ hợp với văn cảnh: B. active = chủ
động; C. lively = sống động; D. energetic = nhiệt tình, mạnh mẽ
A. good B. point C. worth D. reason 24. B. but for = without = không có
Câu 23. She’s not very _______. She is never quite sure what she wants to do. Các đáp án khác bị loại: A.except = ngoại trừ; C. apart from =
A. decisive B. active C. lively D. energetic ngoài ra; D. as for = còn về phần
Câu 24. _______ his advice, I would never have got the job 25. B. coverage = tin tức được đưa ra
A. Except B. But for C. Apart from Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. program
D. As for =chương trình; C. concern = sự quan tâm; D. involvement = sự
liên quan
Câu 25. Some people feel that television should give less _______ to sport. 26. D. Thank you. A present from my father = cảm ơn.
A. programs B. coverage C. concern Một món quà từ cha tôi
D. involvement Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh:
Câu 26. Laura: "What a lovely hat you have!" Maria: "_______ " 27. B. Yes, you can = Được, bạn có thể mà
A. Of course not, it's not costly. B. I think so. C. No problem. D. Các đáp án khác có trợ động từ không tương ứng với câu hỏi
Thank you. A present from my father. 28. D. Oh, absolutely = Ồ, chắc chắn rồi
Câu 27. “ Could I borrow your calculator?” –“ _______”. Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. Vâng, có đấy;
A. Yes, you could B. Yes, you can C. Yes, you will. B. tôi thích đó; C. tôi không hiểu sự khác biệt
29. B. My pleasure = thật hân hạnh cho tôi
D. Yes, you do.
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. Tôi không
Câu 28. “ Would you say that English is a global language?” – “_______”. thích; C. Tôi không quan tâm; D. Chúa ơi
A. Yes, it has. B. I like it. C. I don’t understand the difference. D. 30. B. Yes, it is. And I’m your teacher = đúng vậy đấy.
Oh, absolutely. Và tôi là giáo viên của bạn
Câu 29. “ I can’t thank you enough for your help.” – “_______”. Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. Đủng ồi, họ là
A. I’d rather not. B. My pleasure. C. I don’t mind. giáo viên môn toán của bạn; C. Không hẳn, anh ta là người đàn
D. My goodness. ông ở đằng kia; D. Không anh ta không có ở đây
Câu 30. “ Excuse me. Is this the math class?” –“ _________”
A. Yes, they are your math teachers. B. Yes, it is. And I’m your
teacher.
C. Not really, he’s the man over there. D. No, he isn’t here.

TEST 93 41. C. who had not seen each other for many years.
Chọn nhóm từ hoặc mệnh đề thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu Mệnh đề quan hệ với “who” bổ sung ý nghĩa cho danh từ
sau. chỉ người đứng trước nó
Câu 46. The two friends, _______, met by chance on a packet tour. Các đáp án khác sai cấu trúc
42. C. among whom she lived. Mệnh đề quan hệ với
A. for many years they had not seen each other B. had not seen each other for
“whom” bổ sung ý nghĩa cho danh từ chỉ người làm bổ
many years
ngữ trong câu trước đó
C. who had not seen each other for many years D. for many they haven’t seen each
Các đáp án khác sai cấu trúc
other 43. A. Many Olympic athletes who. Mệnh đề quan hệ
Câu 47. That book is by a famous anthropologist. It’s about the people in Samoa _______ với who bổ sung ý nghĩa cho chủ ngữ “Many Olympic
for two years. athletes”
A. that she lived B. that she lived among them C. among whom she lived D. Các đáp án khác sai cấu trúc
where she lived among them 44. C. should one climb rocks . Cấu trúc câu đảo ngữ:
Under no circumstances + trợ động từ/should/… + S + V
Câu 48_______ disappear from the public eye shortly after the games are over.
… = trong bất cứ hoàn cảnh nào
A. Many Olympic athletes who B. Many Olympic athletes C. That many Olympic
Các đáp án khác sai cấu trúc
athletes D. Many Olympic athletes to 45. D. Alfred Nobel found the formula for dynamite in
Câu 49. Under no circumstances ________ in areas where poisonous snakes are known to 1866. = Alfred Nobel đã sáng tạo ra công thức tạo thuốc
live. nổ vào năm 1866.
A. one should not climb rocks B. one should be climbing rocks C. should one climb
rocks D. should be climbing rocks
Câu 50. After carrying out a large number of experiments, _______
A. Alfred Nobel finding the formula for dynamite in 1866. B. the formula for dynamite
was found in 1866.
C. it was in 1866 that the formula for dynamite was found by Alfred Nobel. D. Alfred
Nobel found the formula for dynamite in 1866.

You might also like