Professional Documents
Culture Documents
Trắc Nghiệm Từ Vựng, Collocations, Idioms, Phrasal Verbs
Trắc Nghiệm Từ Vựng, Collocations, Idioms, Phrasal Verbs
A. elated B. enigmatic C. enthusiastic D. emotional -enigmatic (adj) bí ẩn khó hiểu – enthusiastic (adj) nhiệt tình
– emotional (adj) thuộc về cảm xúc
6. The child’s heart – warming performance earned him a standing ________ 6. C. ovation (n) sự hoan hô, tung hô
A. eulogy B. oration C. ovation D. audience - eulogy (n) bài tán dương, ca tụng – oration (n) bài diễn văn,
7. They are both famous, but unfortunately their marriage is known to be _______. diễn thuyết – audience (n) khán giả
15. The unscrupulous salesman _________ the old couple out of their life savings. 14. C. call an election: kêu gọi thực hiện bầu cử
- summon (v) gọi đến, triệu tập – nominate (v) đề cử
A. deprived B. swindled C. robbed D. extracted - submit (v) nộp
16. Tax ________ deprives the state of several million pounds a year. 15. B. swindled (v) lừa đảo bịp bợm
A. retention B. desertion C. escapism D. evasion - deprive (v) cướp đoạt, chiếm lĩnh – rob (v) cướp – extract
(v) đoạn trích
17. A few political extremists _________ the crowd to attack the police. 16. D. evasion (v) trốn thuế
A. animated B. agitated C. incited D. stirred 17. C. incited (v) xúi giục – stir (v) khuấy trộn – agitate (v)
lay động rung động – animate (v) tạo hiệu ứng, nhộn nhịp
18. Mr. Jones wants twenty copies of this letter ________ off on the photocopier. phấn khởi
A. put B. run C. taken D. turned 18. B. run off : chạy bản photo qua máy in
19. For the experiments to succeed, the measurements must be accurate to _______
five centimeters. 19.C. within: trong vòng 5 cm.
A. about B. under C. within D. exactly
20. Fred says that his present job does not provide him with enough __________ for 20. A. scope (n) phạm vi, tầm kiến thức
his organizing ability. Space (n) không gian – capacity (n) không gian – range (n)
chuỗi, dãy
A. scope B. space C. capacity D. range
Câu 3: WORD CHOICE 1. C. pride = sự kiêu hãnh, lòng tự trọng => đồng nghĩa với
Choose the correct answer in each of the following sentences (10 điểm) “vanity”
2. A. susceptible = dễ tổn thương, yếu đuối, dễ bị tấn công
1. The charges brought against the government official _______ finally hurt => đồng nghĩa với “vulnerable”
nothing but his vanity. Các lựa chọn khác sai vì: futile = vô ích, không hiệu quả;
A. family B. prospects C. pride D. image feasible = có khả năng, có tiềm năng; dangerous = nguy
2. During the war, the shipping lanes turned out to be “vulnerable” to attack. hiểm.
A. susceptible B. dangerous C. futile D. feasible 3. A. recify (v) = sửa, chỉnh lại. Các đáp án khác bị loại vì:
3. The manager told his assistant to .................. the mistake immediately. maltreat (v) = ngược đãi, hành hạ; sanction (v) = phê
chuẩn, cho phép; banish (v) = trục xuất.
A. rectify B. maltreat C. sanction D. banish 4. A. respectively (adv) = tương ứng. Các lựa chọn khác sai
4. Peter, Harry, and Chuck were first, second, and third ................... in the school vì: actively (adv) = 1 cách chủ động; responsively (adv) =
cross - country race. 1 cách nhanh nhạy, nhạy bén; tremendously (adv) = 1 cách
A. respectively B. actively C. responsively D. tremendously lớn lao, kì diệu.
5. Children can be difficult to teach because of their short attention______. 5. B. span. Cụm từ cố định: short/ long attention span = thời
gian tập trung (dài/ngắn)
A. limit B. span C. duration D. Time 6. C. permits. The ticket permits one person to the museum =
6. The ticket ..................... one person to the museum. chiếc vé này chỉ cho phép 1 người vào bảo tàng.
A. allows B. admits C. permits D. accepts Các lựa chọn khác không có cấu trúc như trên.
7. The lamp is ................... to the ceiling by means of a hook.
A. attached B. related C. connected D. installed 7. A. attached. (to) be attached to sth = bị gắn vào cái gì.
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: be related to
8. The company director’s asked the government to ................ in the dispute and sth = liên quan tới cái gì; be connected to sth = liên kết với
prevent a strike. cái gì; install không đi với giới từ “to”
A. intervene B. interact C. intercept D. interpose 8. A. intervene (v) = can thiệp vào (để giúp đỡ).
9. People believe there is a ................... between the two crimes. Các lựa chọn khác bị loại vì: interact (v) = tương tác,
A. joint B. chain C. link D. connector intercept (v) = chắn, chặn đứng; interpose (v) = xen vào,
đặt (vật chướng ngại)
10. Some people feel that television should give less .................. to sport. 9. C. link = liên kết.
A. programs B. coverage C. concern D. involvement Các lựa chọn khác sai vì: joint (n) = mấu nối, khớp (xương);
chain (n) = chuỗi; connector (n) = vật/thiết bị liên kết.
From the four word, phrases or sentences (A, B, C or D), choose the one that best completes 1. C. ever released. Mệnh đề phụ bị giản lược (giản
the sentence or that is closest in meaning to the one in bold. lược”was” ở thể bị động của động từ: was released)
1. The first movie – length cartoon ................., “Snow White and the Seven 2. B. invades the privacy.Cấu trúc song hành với liên từ
Dwarfs;” set the standard for later full length features such as “The Lion King” “and” nên động từ “invade” phải chia cùng thì hiện tại với
and “Pocahontas”. động từ “slow”.
A. that released ever B. which ever released 3. D. qualities make. Art critics do not all agree on
C. ever released D. released whatever what qualities make a painting great. = Các nhà phê
bình nghệ thuật đều không đồng tính về những phẩm chất
2. Spamming, the sending of unsolicited junk email, slows down the receipt of nào làm một bức họa trở nên tuyệt vời.
genuine messages and ................. of email users. 4. A. although sharks were. Cấu trúc bị động của động từ
“think”.
A. invading the privacy B. invades the privacy Các lựa chọn khác sai cấu trúc: despite/ in spite of + N;
C. to invade the privacy D. it is invading the privacy nevertheless + Mệnh đề.
3. Art critics do not all agree on what .................... a painting great. 5. B. that dinosaurs. Cấu trúc: (to) assert that + Mệnh đề =
A. qualities to make B. are the qualities for making khẳng định rằng.
C. do the qualities that make D. qualities make 6. C. expands. Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, thực tế
luôn đúng
4. ................... long thought to have no bones, small amounts of bone were recently 7. B. Many Olypic athletes làm chủ ngữ của câu với động từ
found at the bases of the teeth in some species. chính là disappear.
A. Although sharks were B. Despite sharks being
C. In spite of sharks are D. Nevertheless, sharks
5. A new theory seeking to explain the mystery of dinosaur extinction asserts
............ evolved into birds and did not die from a dust cloud generated by
meteoric impact.
A. when dinosaurs B. that dinosaurs
C. if dinosaurs D. whose dinosaurs
6. Because the metal mercury ..................... in direct proportion to temperature, it
was once used as the indicator in common thermometers.
A. is expanding B. is expanded C. expands D. expanded
7. .................... disappear from the public eye shortly after the games are over.
A. Many Olympic athletes who B. Many Olympic athletes
C. That many Olympic athletes D. Many Olympic athletes to
Câu 5: PREPOSITIONS AND PHRARAL VERBS 1. A.run down (adj) = mệt mỏi
Choose the best answers. Các lựa chọn khác bị loại vì: run-off (n) = hiệp phụ, bầu lại
(sau kết quả hòa), run-out (n) = phạt việt vị; run-up (n) =
1. “Are you ill? You look terrible!” “ Well, I am a bit .................... The doctor says chạy lấy đà.
I must rest. 2. C. bring up. Bring up sth = đề cập, nói đến một chủ đề.
A. run - down B. run - off C. run - out D. run – up
2. Dad, I’m afraid to .................... the matter again, but I really need to have a Các lựa chọn khác bị loại vì: bring sth off = thành công rong
computer of my own now that I’m preparing for my final exams. việc gì; bring sb round = làm ai tỉnh táo trở lại; bring sth
away = mang cái gì đi khỏi.
A. bring off B. bring round C. bring up D. bring away 3. C. make ... out = hiểu tính cách của ai.
3. Chico is a strange man; I can not .................... him .................... Các lựa chọn khác bị loại vì: make sth up = tạo ra, gộp lại,
A. make ... up B. make ... down C. make ... out D. make ... away sáng tạo ra (1 câu chuyện,…); make không kết hợp với
4. That’s the third time you’ve asked me where I got the money to buy my car. I’m “down” và “away”.
4. A.getting at. Get at sb/sth – chỉ trích ai, nhận ra, tìm ra cái
not sure that you are ........................ but I didn’t steal the money. gì
A. getting at B. getting round C. getting up D. getting Các lựa chọn khác bị loại vì: get round sth = giải quyết thành
through công vấn đề gì; get up = thức dậy; get through sth = hoàn
5. I hit a stone while I was cycling, the wheel ................. and I went head over heels thành cái gì, vượt qua (bài kiểm tra)
into the hedge. 5. B.came off. Come off = bị rời ra, rơi ra
Các lựa chọn khác bị loại vì: come down = ngã nhào xuống
A. came down B. came off C. came round D. came out đất; come round = tỉnh táo trở lại, xảy ra lần nữa, come out
6. It should be enough food to .................... = được sản xuất ra, được xuất bản, nở (hoa)
A. go round B. go away C. go out D. go off
7. I can’t advise you on that. You’d better …............... it ............... with your 6. A.go round= có đủ dùng
mother. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: go away =
đi khỏi; go off = mệt mỏi, diễn ra; go out = đi ra ngoài, đi
A. take ... in B. take ... off C. take ... out D. take ... up chơi.
8. Scientists are trying to ........................ in the fight against cancer. 7. D. take ... up. Take sth up with sb = nói chuyện với ai để
A. break down B. break through C. break off D. break out xin giúp đỡ.
9. He ......................... his son ...................... without a penny. Các lựa chọn khác bị loại: take sth in = đưa cái gì vào cơ thể
A. cut ... down B. cut ... off C. cut ... away D. cut ... through. (thở, nuốt); take sth off = loại bỏ, nghỉ giải lao; take sth out
= nhổ, cắt bỏ cái gì (bộ phận cơ thể)
10. If we can’t get any more bread, we’ll just have to ........................ 8. B. break through = tạo ra phát kiến mới.
A. do but B. do up with C. do up D. do without Các lựa chọn khác loại vì: break down = suy sụp; break off =
tách rời khỏi, tạm dừng nói/làm gì; break out = đột ngột bắt
đầu
9. B. cut ... off = cắt giảm.
Các lựa chọn khác bị loại: cut down = cắt bớt, cut away =
tách khỏi, loại bỏ khỏi; cut through = đi cắt chéo đường.
Part VIII :Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer 76.Đ/a: B. Liên kết kép only……but also.Khi not only được
to each of the following questions. đưa ra đầu để nhấn mạnh thì động từ phải đảo ra trước chủ
ngữ
76: ________ but he also proved himself a good athlete. 77.Đ/a: A. Chủ ngữ của phân từ reaching và chủ ngữ của
A. A good student not only showed him mệnh đề chính phải cùng là 1 người
B. Not only did he show himself a good student 78.Đ/a: C.Đúng trật tự của tính từ
C. He did not show himself only a good student 79.Đ/a: D. So as to + infinitive để chỉ mục đích
D. Not only he showed himself a good student 80.Đ/a: B. Đúng giới từ to và đúng phép hiệp từ
77: When reaching the top of the hill, ________.
A. we suddenly caught sight of the sea B. the sea came into view
C. we extended the sea below us D. it was the sea that extended below us
78: Yesterday my mother bought________.
A. Italian some beautiful cotton hats B. some hats beautiful Italian cotton
C. some beautiful Italian cotton hats D. beautiful Italian some cotton hats
79: He climbed the tree________ before the wind blew them off.
A. in order for the apples to pick B. in order that to pick the apples
C. so that to pick the apples D. so as to pick the apples
80: The new manager explained________ new procedures to save time and money.
A. with the staff that he hopes to establish B. to the staff that he hoped to establish
C. to the staff that he hopes to establish D. with the staff that he hoped to establish
65: An excellent hairstylist can make a man seem to have more hair .
A. as has actually he B. than he actually has
C. than it actually is D. as is it actually
Questions 6-35. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the
correct option to fill each blank.
6.D
6. I don’t like _____ coffee or tea
A. neither B. or C. both D. either 7A
7. I ______ get in through the window.
A. managed B. succeeded to C. was able D. finished to 8B
8. I’m tired. I ______ all day.
A. study B. have been studying
C. am studying D. was studying 9D
9. I ______ to the dentist yesterday.
A. must be B. need have gone
C. must go D. should have been 10D
10. That is the boy ______ parents I met.
A. which B. who C. whom D. whose 11A
11. When is that letter ______ ?
A. going to be sent B. going to send
C. be sent D. to sent 12D
12. Is there a tennis ______ near here?
A. pitch B. place C. stadium D. court 13A
13. I refused ______ to them.
A. to talk B. talk C. to talking D. talking 14A
14. Can you tell me where ______ ?
A. the post office is B. is the post office
C. the post office D. post office
15C
15. He needs to ______ a diet.
A. do B. get C. go on D. make 16B
16. He has just bought ______ expensive furniture.
A. an B. some C. few D. a few 17C
17. I am so tired that I cannot take ______ what you are saying.
A. up B. out C. in D. on 18A
18. I avoid ______ her.
A. meeting B. to meet C. meet D. met 19B
19. If you ______ behaving in this way you will bring yourself nothing but trouble.
A. try on B. insist on C. keep up D. focus on 20A
20. They decided to ______ their original plans for the house and make it smaller.
A. scale down B. shorten C. condense D. widen 21B
21. The class members told the monitor that she could ______ on their support for the
party.
A. depend B. count C. base D. concentrate
22B
22. I would like ______ this old car for a new model but I cannot afford it.
A. change B. exchange C. sell D. replace
23. He spent his entire life ______ round the world, never setting down anywhere. 23D
A. scattering B. visiting C. roaring D. roaming
24. Two weeks ______ too long for me to wait. 24A
A. is B. are C. seem D. take 25C
25. Her father smokes cigarettes, and ______ does mine.
A. either B. too C. so D. neither
26. Gold is ______ in color to brass. 26A
A. similar B. like C. same D. resemble
27C
27. ______ these mangoes taste _________?
A. Are…sweet B. Do…sweetly
C. Do…sweet D. Does…sweet
28. I would like to see that football match because I ______ one this. 28D
A. don’t see B.can’t see C. hardly see D. haven’t seen
29A
29. I will wait here until Mary ______ tomorrow.
A. comes B. will come
C. is going to come D. is coming 30C
30. All work is better than ______ at all.
A. not B. no C. none D. no one 31A
31. You can stay here ______ you keep things in order.
A. as long as B. until C. because D. so
32A
32. You may go to the cinema ______ you have done all your homework.
A. provided B. unless C. however D. although 33C
33. Jack is sure that the news ______ true.
A. may not have been B. can’t be
C. can’t have been D. might not be
34B
34. His mother’s promised to reward him ______ his good marks at school.
A. on B. for C. to D. about
35. They talked for three days before finally ______ to a decision. 35B
A. reaching B. coming C. bringing D. arriving
Test2
PART II: Mark the leter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the Part II :
6. Đ/a: B. Dựa vào nghĩa, đáp án B là hợp nhất về nghĩa.
answer that is most appropriate for the blanks in each of the following sentences. A: Đừng quên đến vào ngày mai nhé!
6. A: Don’t forget to come tomorrow B: Mình sẽ không quên đâu.
B:………………... 7. Đ/a: C. Would say: dạng trang trọng của từ Say
A. I don’t B. I won’t C. I can’t D. I haven’t Tôi muốn nói rằng xem TV là 1 thú tiêu khiển hay.
7. I………… say that watching TV is a good pastime. 8. Đ/a: C
A: Chúng ta có thể đạp xe đến đó
A. might B. may C. would D.should B: Được nhưng vậy thì nóng quá
8. A: We could ride there 9Đ/a: A.Cấu trúc How come +S +V(s/es/ed)…?=Cấu
B:………………. trúc “Why did + S + inf”
A. No,it’s too hot B. Great, but it’s too hot Sao/ Có việc gì mà bạn lại không gọi cho tôi?
C. Yes, but it’s too hot D. It’s not ok 10.Đ/a: D. Hợp lý nhất về nghĩa.
A: Vì mọi thứ cần phải sẵn sàng lúc 6 giờ, chúng ta
9. ………………..you didn’t phone me? nên khẩn chương lên
A. how come B. why B: Tôi đồng ý
C. what for D. A and B are correct 11.Đ/a: D
10. A: Since everything must be ready by 6pm, we had better hurry up. A: Xin vui lòng cho tôi gặp Helen được không ạ?
B:…………………. B: Tôi đang nói đây
12.Đ/a: A. stand there doing something: Đứng làm việc gì
A. Let’s do so B. Certainly C. Of course D. I agree đấy
11. A: Can I speak to Helen, please? Bức vẽ thật đẹp. Tôi đứng đó chiêm ngưỡng 1 lúc lâu
B:……………….. 13.Đ/a: D. inflicted: gây ra- vết thương
A. Answering B. Calling C. Talking D. Speaking Ông ấy gây hại cho đất nước trong suốt thời trị vì
của mình nhiều đến nỗi đất nước không bao giờ có thể
12. The painting was beautiful. I stood there………..it for a long time. phục hồi lại hoàn toàn được.
A. admiring B. being admired C. admire D. for admiring 14.Đ/a: B. take something amiss: bực mình/ phật ý về diều
gì
13. He………….so much harm on the nation during his regime that it has never Xin đừng bực mình/ phật ý nếu tôi đưa ra 1 vài gợi
fully recovered. ý để giúp tiến bộ hơn
A. indicted B. inferred C. induced D. inflicted 15.Đ/a: D. hate + V-ing. being deceived: bị lừa dối.
14. Please don’t……………it amiss if I make a few suggestions for improvement. Dùng Gerund sau hate khi nói về sở thích thuộc về bản chất
A. think B. take C. assume D. judge của ai đó.
Tôi tưc giận vì anh không nói sự thật. Tôi ghét
15. I’m angry because you didn’t tell me the truth. I don’t like…………. mình bị lừa dối
A. deceiving B. to deceive 16.Đ/a: C. consider doing something: Xem xét việc làm gì
C. having deseived D. being deceived Jean nên xem xét 1 cách nghiêm túc việc trở thành
16. Jean should seriously consider……………an actress. She is a very talented performer. diễn viên. Cô ấy có năng khiếu diễn xuất.
A. to become B. become C. becoming D. will become 17.Đ/a: A. hear somebody doing something:nghe thấy ai làm gì
Suỵt. Tôi nghe thấy 1 ai dó đang la hét từ xa. Bạn có nghe
17. Shhh. I hear someone …………..in the distance. Do you hear it, too? thấy không.
A. shouting B. shouted C. toshout D. shout 18.Đ/a: C. remember doing something/having done something:
18. I’m sure it’s not my fault that Peter found out what we were planning. I don’t nhớ đã làm việc gì đó trong quá khứ
remember………….anyone about it. Tôi không chắc là không có lỗi trong việc Peter đã phát
A. to tell B. being told C. having told D. to be told hiện ra kế hoạch của chúng ta đang làm. Tôi không nhớ là đã
kể cho ai về việc này hay chưa
19. If you ………....to my advice in the first place, you wouldn’t be in this mess right now. 19.Đ/a: B.Câu ĐK hỗn hợp. Vế IF nói về giả sử về 1 việc đã
A. listen B. had listened C. will listen D. listened không xảy ra trong quá khứ- dùng quá khứ hoàn thành , vế sau
20.I thought you said that you were…………….to be in Spain this weekend. la sự việc không thể xảy ra ở hiện tại
A. intended B. assumed C. supposed D. planned Nếu bạn đã nghe lời khuyên của tôi ban đầu thì bây giờ
21. I have told her that I am not going to go ahead with my plans…………she may think. bạn đã không vướng phải rắc rối này.
20.Đ/a: C. intend và plan không dùng được dạng bị động ở đây.
A. whether B. despite C. however D. whatever Còn assumed: được cho là thì không hợp nghĩa. Ngoài ra cấu
22. Up ………….when it saw its master. trúc to be supposed to do smth nghĩa là có nghĩa vụ phải làm
A. jumped the dog B. did the dog jump gì.
C. the dog jumped D. does the dog jump Tôi nghĩ bạn đã nói rằng bạn được đề nghị/ có nhiệm vụ
23. Three swimmers, Paul, Ed, and Jim,………………now in the competition for medals. phải sang Nhật vào cuối tuần này.
21.Đ/a: D whatever cho dù bất cứ điều gì
A. is B. has been C. had been D. are Dù cô ấy có nghĩ gì đi nữa thì tôi cũng đã nói với cô ấy
24. It…………these questions that are difficult. rằng tôi không định đi tiếp với kế hoạch của mình.
A. are B. was C. is D. has 22.Đ/a: A. Cấu trúc nhấn . Giới từ + V được chia +S
25. The facilities at the new research library, including an excellent microfilm file…………… Con chó nhảy lên khi nó nhìn thấy ông chủ
among the best in the country. 23.Đ/a: D. Chủ ngữ nhiều được chia ở hiện tại- có trạng từ
now
A. are B. is C. has been D. was Ba vận động viên bơi: Paul, Ed và Jim hiện tại
26. …………….have playing cards been used for card games but also for fortune telling. đang thi đấu đẻ dành huy chương.
24.Đ/a: C. Cấu trúc nhấn mạnh đưa ra 1 nhận định ở thời
A. Not as much B. Not only C. but also D. never điểm hiện tại. It is something + that + clause. Chính cái gì thì như
27. I couldn’t tell what time it was because workmen had removed the………… thế nào
A. hands B. pointers C. arms D. fingers Chính những câu hỏi này lại rất khó
28. At the end of the winter, the price of winter clothes usually……………. 25.Đ/a: A. động từ are của chủ ngữ số nhiều facilities
A. reduces B. lowers C. sinks D. drops Trang thiết bị ở thư viện nghiên cứu mới, bao gồm
cả 1 hồ sơ vi phim, là những cái tốt nhất ở quốc gia này
29. “I can’t remember us ever…………..”, replied the stranger. 26.Đ/a: B. Cấu trúc của dạng câu:
A. to meet B. to have met C. being met D. having met Not only… but also…Not only + Mệnh đề ở dạng đảo ngữ
30. The Prime Minister made no…………to the incident in his speech. (Trợ động từ + S1 + V1 inf) + But + S2+also + V2
A. reference B. mention C. impression D. gesture Những lá bài không chỉ dùng để chơi bài mà còn
31. There was a sudden loud……………which made everyone jump. để bói toán
27.Đ/a: A Hands of the clock: kim đồng hồ
A. spilt B.strike C.bang D . stroke Tôi không thể nói lúc đó là mấy giờ vì những
32. She should have been here but she’s ………..a terrible cough. người công nhân đã tháo bỏ chiếc kim đồng hồ
A. gone down with B. gone through with 28.Đ/a: D. drop: hạ giá
C. come for D. come up against Vào cuối đông, giá quần áo mùa đông thường giảm
33. I’m really sleepy today. I wish I……….Bob to the airport late last night 29.Đ/a: D. remember somebody ever doing something:
nhớ rằng ai đó đã từng làm gì trong quá khứ
A. weren’t taking B.hadn’t had to take “Tôi không thể nhớ chúng ta đã có lần gặp nhau”.
C. didn’t have to take D. didn’t take Người lạ đáp lại.
34. My father often does………..with people from other countries in the region. 30.Đ/a: A. make an/ no reference to: đề cập đến
A. finances B. business C. affairs D. economy Thủ tướng không đề cập gì đến sự cố trong bài
35. …………..for director must have surprised you phát biểu của mình.
31.Đ/a: C. Theo nghĩa.
A. you nominated B. you’re being nominated Có 1 tiếng nổ to bất ngờ làm mọi người nhảy bắn
C. your being nominated D. your nominating lên.
32.Đ/a: A. to go down with: mắc phải bệnh gì
Cô ấy lẽ ra phải ở đây nhưng cô ấy đã bị ho dữ dội.
33.Đ/a: B. Đây là câu ước về 1 sự việc đã xảy ra trong
quá khứ- dùng quá khứ hoàn thành.
Hôm nay tôi thực sự buồn ngủ. Tôi ước mình đã
không phải đưa Bob đến sân bay vào lúc khuya tôi hôm
qua.
34.Đ/a: B. do business with smb: làm kinh doanh với ai
Bố tôi thường làm kinh doanh vơi những người
ngoại quốc trong vùng.
35.Đ/a: C.ở đây thiếu chủ ngữ là 1 cụm danh động từ
nhưng phải ở dạng bị động vì câu mang nghĩa bị động.
Việc bạn được đề cử chức GĐ chắc hẳn đã làm
bạn bất ngờ.
Test 2
PART VII : Mark the letter A,B, C or D on your answer sheet to indicatethe best way to
complete each of the following sentences.
66. Temperature inversions often occur………….in the late afternoon.
A. when the earth’s surface is cooled B. earth’s surface is cooling
C. the surface of earth cooled D. cooling the earht’s surface
67. A little farther down the stress………………
A. is the inn I used to stay at B. there is an inn where I used to stay in
C. the inn is the place where I used to stayD. is there an inn in which I used to stay
68. Hecame to Nairobi……………….
A. with a view to climb Mt.Kenya B. so for climbing Mt.Kenya
C. intended to climb Mt.Kenya D. with the intention of climbing Mt.Kenya
69. Kate is committed to……………..
A. buying goods from that shop B. buy good from that shop
C. that shop for buying goods C. that shop to buy goods
70. The children sing loudly
A. as though they are the winners B. though they are the winners
C. as if they were the winners C. were they the winners
TEST 3
Part II:
6.C.Hợp với trả lời là mô tả nhận dạng;loại bỏ A vì mang
Part II . Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct nghĩa giống ai; loại bỏ B vì hỏi về sức khỏe; loại bỏ D vì
answer to each of the following questions. mang nghĩa giải thích cái gì.
7.C. Mang nghĩa tra tìm thông tin trong sách tham khảo,
6: -“________” ngoài ra chỉ động từ to look up mới có thể có tân ngữ it
chen vào giữa động từ và tiểu từ up. Ba động từ còn lại
thuộc loại phrasal verb không thể phân li (inseparable
- “He’s tall and thin with blue eyes.” two – word verbs).
8.A. Chúc mừng sinh nhật quen thuộc( rút ngắn của many
A. Who does John look like? B. How is John? happy returns of the day:chúc bạn năm nào cũng có ngày
sinh nhật vui vẻ).Các chọn lựa khác không hợp ngữ cảnh.
9.D. Trả lời cho lời mời hàm ý chọn lựa 1 trong 2. Loại bỏ
C. What does John look like? D. What does John like? A vì không nói rõ thích cái nào trong hai cái; loại bỏ B vì
đây là cách diễn đạt sự hoàn toàn đồng ý với một cách
7: If you don’t know when that important football match takes place, look it ________in phát biểu; loại bỏ C vì vô nghĩa.
the World Cup timetable. 10.A. Vị trí của present participle để tạo thì hiện tại
tiếp diễn.Loại bỏ B vì là nguyên thể; loại bỏ C vì là tính từ;
loại bỏ D vì là danh từ.
A. into B. out C. up D. after 11.B. Coverage : sự tường thuật/ đưa tin. Loại bỏ A và C vì
tính từ phủ định little báo hiệu rằng đằng sau phải
8: - “Today’s my 20th birthday.” danh từ không đếm được; loại bỏ D vì lỗi điệp ngữ;
information không thể có tân ngữ là news.
12.A.In generat : nói chung.Loại bỏ B (hoàn toàn không);
- “________”
loại bỏ C (bang mọi cách); laoij bỏ D(đặc biệt) vì không
hợp nghĩa.
A. Many happy returns! B. I don’t understand. 13.D. Loại bỏ A vì về cấu trúc, can’t help phải được đi
theo bởi một gerund; loại bỏ B (muốn) vì không hợp nghĩa;
C. Take care! D. Have a good time. loại bỏ C (thích hơn)vì theo sau phải là một nguyên thể có
to.
14.B. Loại bỏ A (không hợp lí), C(hợp lí), D( nhạy cảm)
9: - “Would you like beer or wine?” vì vô nghĩa.
15.B. Thành ngữ to pay sb a compliment on st khen ngợi
- “________” ai về diều gì.
16.C. Thành ngữ to call it a day ngưng là việc, nghỉ tay
(vì đã thấm mệt hoặc làm việc đủ lâu)
A. Yes, I’d love to. B. I couldn’t agree more. 17.B. Loại bỏ A với C vì không hợp nghĩa; loại bỏ D vì
theo sau phải là một mệnh đề.
C. No, I’ve no choice. D. I’d prefer beer, please. 18.B. Thành ngữ to do sb a favor làm ơn giúp ai một việc.
19.B. Loại bỏ A và C vì đây là 2 trạng từ không thể đứng
10: Why is everybody________ him all the time? trước một mệnh đề phụ; loại bỏ D vì không hợp nghĩa.
20. B.Nỗ lực/cố gắng làm gì. Loại bỏ A, C và D vì không
hợp nghĩa, đồng thời 3 danh từ này không đòi một nguyên thể
A. criticizing B. criticize C. critical D. theo sau.
criticism 21.B. (Có tính xây dựng); loại bỏ A, C và D vì ba từ này
không phải tính từ.
11: There’s little________ of foreign news in today’s paper. 22.D. (chọn ngành để học/chọn môn thể thao hoặc thú tiêu
khiển để theo đuổi). Loại bỏ A (mặc/đội thử quần áo/mũ
nón/giày dép); loại bỏ B(cướp ngân hàng/làm chậm trễ); loại
A. article B. coverage C. column D. bỏ C( thi hành/ thực tiễn).
information 23.A. Loại bỏ B và D vì là hai trạng từ không thể đứng trước một
mệnh đề phụ; loại bỏ C vì không hợp nghĩa.
24.A. (nhớ rõ đã từng làm gì). Loại bỏ B và D vì sai cấu trúc; loại
12: There were some rainy days, but it was a nicc holiday________. bỏ C vì không hợp nghĩa.
25.D. Thành ngữ to look forward to + gerund. Loại bỏ A, B và C
A. in general B. by no means C. by all means D. in vì sai cấu trúc.
particular 26.B. ( sự bị điện giật ). Loại bỏ A(lò sưởi điện) , C(dòng điện)
và D(điện tích).
27.A. (Ngoài cái gì ra); loại bỏ B (ngoại trừ); loại bỏ C (bên
13: I ________ hurry. It’s nearly 8.00, and my first class starts at 8.15. cạnh), loại bỏ D (gần).
28.C. To blame sb for sth ( trách ai về việc gì ); loại bỏ A (to
A. can’t help B. would rather C. would prefer D. had charge sb with truy tố ai về tội gì); loại bỏ B (to accuse sb of
better sth ) buộc ai phạm tội gì; loại bỏ D (to complain to sb about sth
than phiền với ai về việc gì).
29.A. (thì present perfect đi kèm với for ages); loại bỏ B, C và D
14: You shouldn’t have criticized him in front of the class. It was extremely________ of vì sử dụng sai thì.
you. 30.C. On + gerund để thay cho một mệnh đề phụ với when (when
he enterd the hall,…) với điều kiện cả hai mệnh đề có chung
một chủ ngữ.
A. insensible B. insensitive C. sensible D.
31.B. Loại bỏ A ( thi không đỗ là hành động mang tính kéo dài);
sensitive loại bỏ C và D vì lệch phép hiệp thì ( không thể dùng các thì
hiện tại).
15: She________ me a very charming compliment on my painting. 32.A. Cách nói duy nhất để tỏ ra vẻ thắc mắc về vẻ “nervous”.
33.D. (cố ý) tính từ duy nhất tương phản nghĩa với accidental (vô
tình) .Loại bỏ ba lựa chọn còn lại vì sai cấu trúc lẫn ngữ nghĩa:
A. made B. showed C. look D. paid A(ý thức rõ/nhận biết); B(quyết tâm); D(có hàm ý).
34.A. Cách nói duy nhất để tỏ ý sẵn lòng cho mượn.
16: You look tired. Why don’t we________and have a good rest? 35.C. Cụm từ kết hợp cố định (collocation); a flat tyre (lốp xe bị
xẹp); loại bỏ A(bị rạn nứt); B(từ này không có trong tiếng anh);
A. call its name B. call on C. call it a day D. call off D( bị bẻ cong).
19: He managed to keep his job ________ the manager had threatened to sack him.
30: ________ entering the hall, he found everyone waiting for him.
A. At B. With C. On D. Of
33: Car crashes are almost always accidental, but on rare occasions they may
be________.
- “________”
35: The car had a(n) ________ tyre, so we had to change the wheel.
TEST 05
Part II: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer Part II.
6.A . Nghĩa là môn học yêu thích. Loại bỏ B vì mang nghĩa
to each of the following questions.
“được mọi người yêu thích”; lọai bỏ C vì không có tính từ
6. Chemistry is my subject at school. này; loại bỏ D vì wanted mang nghĩa “được yêu cầu”, hoặc
A. favorite B. popular C. liking D. wanted “bị truy nã”
7. "Would you like to join our volunteer group this summer?" .
- "_ " 7.D . Trả lời thích hợp cho hỏi về ý muốn. Các lựa chọn khác
không hợp với ngữ cảnh. “Vâng, tôi muốn, cảm ơn.”
A. Do you think I would? B. I wouldn't. Thank you. 8.D . Cảm ơn một tiếng khen tặng. Các lựa chọn khác không
C. Yes, you're a good friend. D. Yes, I'd love to. Thanks. hợp với ngữ cảnh.
8 . "Wow! What a nice coat you are wearing!" 9.A . Tổ hợp động từ diễn tả sự tiếc nuối hay ân hận (lẽ ra
phải làm nhưng đã không làm).Cấu trúc câu dự đoán.
- "_ " 10.C . Liên từ diễn tả sự khai triển thêm ý. Loại bỏ A vì là
trạng từ diễn tả sự tương phản; Loại bỏ B vì hàm ý điều
A. Certainly. Do you like it, too? B. I like you to say that. kiện; loại bỏ D vì là giới từ không thể đứng trước mệnh đề.
C. Yes, of course. It's expensive. D. Thanks. My mother bought it for me. 11.A . Would+infinitive diễn tả thói quen trong quá khứ.Loại
9. My supervisor is angry with me. I didn't do all the work I last week. bỏ B vì dạng tiếp diễn không chỉ thói quen. Loại bỏ C vì là
A. should have done B. may have done C. need to have done D. must have dạng điều kiện loại III. Loại bỏ D vì không có hành động
nào xảy ra trước nên không thể có thì perfect ở đây.
done
12.B . (gây căng thẳng / gây nhiều áp lực) Loại bỏ A vì là
10. He runs a business, he proves to have managerial skills. danh từ. Loại bỏ C vì stressed là tính từ mang nghĩa được
A. however B. otherwise C. and D. despite nhấn mạnh, và tính từ chỉ cảm giác căng thẳng; Loại bỏ D
11. Whenever he had an important decision to make, he a cigar to calm vì không chỉ tâm trạng.
his nerves. 13. B. Cơ hội được …Các ý khác không phù hợp về nghĩa.
A. would light B. would be lighting C. would have lit D. had lit Đáp án A là vị trí, C: khả năng, D: địa điểm.
14. B . Dùng đảo ngữ khi cụm trạng ngữ phủ định được đưa
12. Preparing for a job interview can be very . ra đầu để nhấn mạnh.
A. stress B. stressful C. stressed D. stressing 15. A . Neither nêu rõ người thứ 2 cũng không làm được như
13. My brother left his job last week because he did not have any to người thứ nhất.
Me too, Me also: dùng với câu khẳng định, diễn đạt ý: “Tôi
travel. cũng làm được”
A. position B. chance C. ability D. location
14. Not until the end of the 19th century become a scientific discipline. 16.C . tidy up: dọn dẹp cho sạch sẽ. Lọa bỏ A và B vì hai
A. plant breeding has B. did plant breeding C. plant breeding had D. has plant động từ này không đi với trạng từ up. Riêng D : do up
breeding mang nghĩa trang hoảng lại, tân trang một ngôi nhà.
17.A . Đại từ quan hệ thay cho antiseptic và làm chủ ngữ cho
15. - "I can't speak English well enough to apply for that post." helps.Ba lựa chọn khác sai cấu trúc.
-" ." 18.A . Dùng thì present perfect để chỉ một hành động đếm
A. Me neither B. Me too C. Me either D. Me also được số lần khi nhìn lại quá khứ từ hiện tại. Ba lựa chọn
kia sai cấu trúc.
16. "How can you live in this messy room? Go and it up at once." 19.B . trả lời thích hợp cho hỏi hàm ý chọn lựa với which.
A. dust B. sweep C. tidy D. do Ba lựa chọn kia không tạo một tình huống có nghĩa.
17. Tears contain an antiseptic helps protect our eyes from infection. 20.D . To do the crossword (giải trò chơi ô chữ) là cụm từ
A. that B. what C. how D. where kết hợp cố định (collocation).
21.B . To get on with sb (kết thân, có quan hệ tốt với ai) :
18. She is very absent-minded: she her cell phone three times! phrasal verb duy nhất có nghĩa ở đây.
A. has lost B. loses C. was losing D. had lost 22.A . Có trình độ học vẫn cao, có học thức. Kết hợp well +
PII tạo thành một tính từ. VD: well-done, well-paid… Loại
19. - "Which hat do you like better?" bỏ B và D vì không phải tính từ. Loại bỏ C vì tính từ
educational (thuộc về giáo dục) không kết hợp với well.
-" "
A. Yes, I like it best. B. The one I tried on first. 23.C . Loại bỏ A vì giới từ like không kèm với to; loại bỏ B
C. Which one do you like? D. No, I haven't tried any. vì alike không kèm với with; loại bỏ D vì trước same phải
có the.
20. He always the crossword in the newspaper before breakfast. 24.A . Loại bỏ C vì thiếu giới từ of khi danh từ số nhiều
A. writes B. makes C. works D. does đằng sau được xác định. Loại bỏ D vì a lot không đi trước
21. It is hard to get him; he is such an aggressive man. danh từ số nhiều được xác định. Loại bỏ B vi tuy đúng cấu
A. by B. on with C. into D. over to trúc nhưng mâu thuẫn về nghĩa : tuy bài thi khó nhưng đa
số học sinh đều đỗ.
22.The new director of the company seems to be an intelligent and _____man. 25. C . Đáp án duy nhất có nghĩa trong tình huống này. Loại
A. well-educated B. well-educate C. well-educational D. well- bỏ A vì không có sang kiến gì để khen ở đây. Loại bỏ B và
education D không có hỏi nào để trả lời với yes.
23.The movie is Shakespeare’s Hamlet in a number of ways. 26.C . Giới từ chỉ mức độ chênh lệch, thường đi với các
A. like to B. alike with C. similar to D. same as động từ mang nghĩa tăng giảm. tăng/giảm bao nhiêu phần
trăm: dùng by + ..percent.
24.Although the exam was difficult, the students passed it. 27. C .Động từ trong cấu trúc truyền khiến(causative form)
A. most of B. none of C. a few D. a lot để sai, mướn, nhờ ai đó làm gì cho mình. Have sb do sth =
25.- "Our team has just won the last football match." have sth done (by sb); get sb to do sth = get smth done.
Nhờ ai làm gì và cho cái gì được làm bởi ai. Người nói
-" " không trực tiếp làm ra hành động đối với một vật thể mà
A. Good idea. Thanks for the news. B. Yes. I guess it's very good. thông qua một người khác.
C. Well, that's very surprising! D. Yes, it's our pleasure. 28.A . (Thời gian rảnh) cụm liên kết cố định (collocation).
26. Vietnam's rice export this year will decrease about 10%, compared Ba danh từ còn lại không kết hợp với time.
with that of last year. 29.A . Past participle để thành lập thì present perfect.
A. with B. at C. by D. on 30.B . Tag question với chủ ngữ số nhiều và trợ động từ phủ
định. C. won’t it: đúng cấu trúc nhưng “it” không tương
27. By the housework done, my mother has more time to pursue her đương với chủ ngữ là “working hours” Hai lựa chọn còn
career. lại sai cấu trúc.
A. ordering B. taking C. having D. making 31.A . Từ chỉ số lần đứng trước dạng so sánh bậc ngang bằng
để chỉ gấp bao nhiêu lần. Ba lựa chọn còn lại sai cấu trúc.
28.The youths nowadays have many things to do in their time. 32.D . Phrasal verb duy nhất có nghĩa ở đây: phải chịu đựng.
A. leisure B. entertainment C. fun D. amusement Loại bỏ A và B (to keep/catch up with :theo kịp với). Loại
29. Mary is unhappy that she hasn't for the next round in the tennis bỏ C vì chỉ có to face up to sth đối mặt với cái gì.
tournament. 33.A . Thì điều kiện loại III dạng bị động. Loại bỏ B và C vì
là dạng tác động. Loại bỏ D vì là dạng điều kiện loại II.
A. qualified B. quality C. qualification D. qualifying
34.C . (kĩ năng ngôn ngữ) danh từ duy nhất kết hợp có nghĩa
30.Working hours will fall to under 35 hours a week, ? với language.
A. will they B. won't they C. won't it D. will it 35.D . Loại bỏ A, B, C vì dây là vị trí của tính từ.
31. This factory produced motorbikes in 2008 as in the year 2006.
A. twice as many B. as twice as many C. as twice many D. as many as
twice
32. In many big cities, people have to up with noise, overcrowding and
bad air.
A. keep B. catch C. face D. put
33. Had she worked harder last summer, she _.
A. wouldn't have been sacked B. wouldn't have sacked
C. wouldn't sack D. wouldn't be sacked
34. Listening is the most difficult language for me to master.
A. one B. way C. skill D. job
35. In the modern world, women's roles have been changing.
A. natured B. naturally C. nature D. natural
TEST 06
Part 3. VOCABULARY (5 marks) 11. B. Congestion. Cụm từ traffic congestion: mang nghĩa
Choose the option that best fits the blank of the sentence. tắc nghẽ giao thông. Các từ khác không kết hợp với
“traffic” để tạo thành cụm từ có nghĩa.
11. During the rush hour the traffic _______ in the city center is terrible.
A. condensation B. congestion C. accumulation D. concentration 12. C. Span. Cụm từ “attention span” mang nghĩa thời gian
12. Children can be difficult to teach because of their short attention______. tập trung. Các từ khác không kết hợp với “attention” để tạo
thành cụm từ có nghĩa.
A. limit B. duration C. span D. time
13. D. Prime. Prime (hàng đầu, quan trọng nhất) kết hợp với
13. This is a ______ example of what not to do. “example” mang nghĩa: ví dụ quan trọng nhất. Từ
A. critical B. pure C. simple D. prime “critical” (quang trọng) trong ngữ cành này không chính
xác bằng “prime” , dùng “pure” hay “simple” đều làm câu
14. _____, the people who come to this club are in their twenties and thirties. bị sai về ngữ nghĩa hoặc không phù hợp văn cảnh.
A. By and large B. Altogether C. To a degree D. Virtually 14. A. By and large = nhìn chung = generally
15. The little boy was left in _______ of his grandmother during his parents' absence.
15. B. the charge of . Cụm từ “in charge of sb/sth” : có trách
A. charge for B. the charge of C. care for D. care of nhiệm điều khiển hoặc có trách nhiệm với ai/cái gì . Các
16. I am afraid a rise in salary is _______ just now. cụm từ khác không phù hợp với văn cảnh.
A. out of sight B. out of control C. out of date D. out of question 16. D. out of question = không thể, không được phép. Các
cụm từ khác không phù hợp với văn cảnh: out of control=
17. Some people feel that television should give less ______ to sport. ngoài tầm kiểm soát; out of sight = ngoài tầm nhìn, ngoài
tầm ngắm; out of date = hết hạn.
A. programs B. coverage C. concern D. involvement
17. B. Coverage = lượng bài, bản (tin tức, báo cáo, …). Các
18. Those campers are really ______. They have no idea how to set up a tent. từ còn lại không kết hợp được với “to sport” để làm cho
A. blue B. black C. green D. white câu có nghĩa.
18. C. green = được bao phủ bởi cỏ. Các từ khác không
19. You're too old to carry on working. It's time you called it a ______. phù hợp với văn cảnh.
A. year B. month C. week D. day 19. D. Day. Call it a day (idiom) = quyết định/ đồng ý dừng
20. How could you just abandon me in the middle of London with no money and leave làm việc gì. Các từ khác không phù hợp với văn cảnh.
me ________ and dry. 20. D. High. High and dry (idiom) = trong tình trạng bị mất
nước.
A. cold B. out C. low D. high
TEST 07 1. C. take. Cụm bất định take a step/ steps = thực hiện bước đi/
các bước(để đạt được điều gì)
Câu 3. VOCABULARY (WORD CHOICE) (10 điểm) Các đáp án khác không thể kết hợp với step để tạo thành cụm từ
Choose the best answer among A, B, C or D. có nghĩa
2. A. point. Cụm cố định: There’s no point + V-ing = Không ích
1.The government is expected to……………steps against the unemployment. gì khi làm việc gì.
A. use B. make C. take D. apply Các lựa chọn khác không kết hợp với “there’s no “ để tạo thành
cụm có nghĩa.
2. There’s no ………… fixing that toy. He’ll just break it again. 3. C. fault. Cụm từ cố định: (to) be at fault (for sth) = (to be)
A. point B. worth C. harm D. good responsible for sth = chịu trách nhiệm về việc gì.
Các lựa chọn khác không kết hợp với “at” để tạo thành cụm từ có
3. It’s me who’s at………., so I’ll have to pay for the damage.
nghĩa.
A. error B. guilty C. fault D. responsibility 4. B.made. Cấu trúc: (to) make a/some/no difference to/in sb/sth
4. The players’ protests……….no difference to the referee’s decision at all = (không) gây ảnh hưởng, tác động đến ai/cái gì.
5. D. big. Big mistake = lỗi lầm lớn. Các tính từ khác không
A. did B. made C. caused D. created được sử dụng để bổ nghĩa cho danh từ “mistake”.
5. You’ve made a……………mistake. 6. B. came. Idiom: (to) come to nothing/ not come to
A. large B. great C. high D. big anything = to be unsuccessful; to have no successful result
= Không thành công/ không đem lại kết quả thành công.
6. The idea ………..to nothing because I couldn’t afford to do it. Các lựa chọn khác không kết hợp với “to nothing”
A. went B. came C. turned D. changed
7. C. benefit = lợi ích, tiền trợ cấp.
7.Lucy found the missing dog. She was given $100 as a ................
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. profit =
A. profit B. reward C. benefit D. bonus
8.Did you read about the diet that’s ............... in fat? lợi nhuận, lợi ích (từ việc làm gì); B. reward = phần
thưởng, tiền thưởng; D. bonus = tiền thưởng, lợi tức.
A. big B. rich C. high D. full
9.Jo ............... second in the competition for the best short story. 8. B. rich in sth = full of sth = giàu, gồm nhiều (chất, cái gì,
…)
A. got B. took C. came D. did
Các lựa chọn khác không đi với “in” để tạo thành cụm có
10. In order to ......... our high standards we have to be very strict on quality nghĩa.
control. 9. C. come. (to) come first/ second/ … = đạt được vị trí thứ
A. hold B. maintain C. preserve D. carry on nhất/ nhì/ …
Các đáp án khác không đi với “second” để tạo thành cụm có
nghĩa.
10. B. maintain = duy trì.
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. hold =
cầm, nắm, giữ; preserve = bảo tồn, carry on = tiếp tục
TEST 09 1. B. would have thought. Câu giả định ở quá khứ chỉ sự tiếc
nuối: “Tôi tưởng rằng đó đã là một công việc lý tưởng cho
Câu 3. STRUCTURE AND GRAMMAR ( 5 điểm) anh ấy”
Choose the word which best completes each sentence: 2, D. when. Cấu trúc câu nhấn mạnh vào thời điểm xảy ra
1. I was astonished that he turned down the job – I … it would have been ideal for him của hành động: It was only when + Mệnh đề, có nghĩa:
“ Chỉ đến khi …”
A. have thought B. would have thought Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh.
C. am thinking D. had been thinking 3. C. Động từ need trong câu này đóng vai trò như một
2. It was only … he told me his surname that I realized that we had been to the same modal verb: needn’t have + PII : dùng trong tình huống khi
school. ai đó đã làm một việc gì đó trong quá khứ nhưng việc đó lại
A. then B. until C. as soon as D. when không cần thiết.
“It turned out that we needn’t have rushed to the airport as
3. It turned out that we … rushed to the airport as the plane was delayed by several the plane was delayed by several hours” = Lẽ ra chúng tôi đã
hours không cần phải vội đi đến sân bay vì chuyến bay đã bị
A. hadn’t B. should have C. needn’t have D. mustn’t hoãn lại vài giờ.
4. However good Schoenberg … , I still find his modern music very difficult to 4. B. may have been. Mệnh đề nhượng bộ:
appreciate. However + adj + S + linkverb = dù có … đi chăng nữa.
May have + PII = câu giả định quá khứ.
A. could have been B. may have been Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh.
C. should have been D. would have been 5. C. would light. Would + Inf : chỉ một thói quen, sự việc
5. Whenever he had an important decision to make, he … a cigar, supposedly to calm
his nerves! lặp lại trong quá khứ.
A. had lit B. would have lit Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh.
6. B. If it hadn’t been. Câu điều kiện loại 3 bị giản lược.
C. would light D. would be lighting Cấu trúc: If it hadn’t been for sth = without sth
6. … for the fact that he was working abroad, he would willingly have helped with the 7. D. one such. Quán từ không xác định “one”+ such dùng
project. để nhấn mạnh danh từ được nói đến sau đó. Các lựa chọn
A. If it had been B. If it hadn’t been khác không phù hợp với văn cảnh.
C. Had it been D. Hadn’t it been 8. C. the best. Cấu trúc: (to) make the best of sth =
(to) accept a bad/ difficult situation and do as well as you can =
7. Films sometimes overdo their portrayal of reality - … example is the ‘horror’ movie. chấp nhận khó khăn nào đó và cố gắng hết sức có thể
A. like B. such as C. take D. one such. Các lựa chọn khác không kết hợp để tạo thành cụm từ có
8. They’ve sold out of tickets for the football match tonight, so we’ll just have to make nghĩa
… of it and go to the cinema instead 9. C. be. Cấu trúc: it is necessary/ important/ essential/
A. a mess B. a meal C. the best D. a mountain crucial/ critical + that + S + V(inf) + O = Cần thiết phải,
quan trọng là phải làm gì….
9. Is it necessary that I … here tomorrow ? Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. was B. am being C. be D. am 10. D. under way = having started = vừa mới bắt đầu.
10. The construction of the modern airport is …
A. being progress B. working out
C. in plan D. under way.
TEST 13
CÂU II WORD CHOICE (10 điểm)
Choose the best answer.
6. He looks very aggressive and threatening, and so his soft, gentle voice is rather _______ 6. B. discordant (adj) = chói tai
Các đáp án khác bị loại vì: disembodied (adj) = kì quái (âm
A. disembodied B. discordant C. dismissive D.
thanh), tách rời khỏi cơ thể; dismissive (adj) = tùy tiện,
disconcerting khinh khỉnh; disconcerting (adj) = làm bối rối, làm đảo lộn
7. Media reports on the outcome of military intervention often ______ the true fact. 7. C. distort (v) = bóp méo (sự thật), vặn vẹo
A. divert B. detract C. distort D. depose Các lựa chọn khác bị loại vì: divert (v) = làm đổi hướng, làm
8. Your argument ______ that Britain is still a great power but this is no longer the case. phân tán sự chú ý; detract (v) = làm giảm giá trị; depose
(v) = hạ bệ, phế truất
A. presents B. outlines C. concerns D. 8. A. presents. Present (v) + that + mệnh đề = trình bày, biểu
presuppose 9. thị
9. According to the opinion polls, over 20% of voters in the ______ General Election have Các lựa chọn khác bị loại: outline (v) = phác thảo;
yet to make up their minds. B. concern (v) = quan tâm; presuppose (v) = giả định
10. D. forthcoming (adj) = sắp đến, sắp tới hoặc B.
A. future B. impending C. incumbent D. impending (adj) = sắp đến;
forthcoming ??? Các lựa chọn khác bị loại vì: future (n) = tương lai;
10. Champagne is a ______ wine, which originally came from the north east of France. incumbent (n) = người giữ 1 chức vụ;
A. glittering B. sparkling C. glistening D.
gleaming
11. B. sparkling (adj) = lấp lánh, sủi tăm (rượu)
11. Because of rapid technological progress, the computer being made today will be ______ Các lựa chọn khác bị loại: glittering = xa hoa, sáng lạn (sự
in five years’ time. nghiệp, …); glistening = long lanh, lấp lánh; gleaming
A. obsolete B. extinct C. outdone D. retired = lập lòe.
12. The ______ peace agreement is under threat again. In all probability, a war will break
out. 12. A. obsolete (adj) = lỗi thời
Các lựa chọn khác bị loại: extinct (adj) = tuyệt chủng;
A. fragile B. tender C. delicate D. weak outdone (v) = vượt trội, giỏi hơn; retire (v) = nghỉ hưu
13. Dominant individuals may use ______ gestures to underline their power.
A. expansive B. submissive C. nervous D. 13. B. tender (adj) = dịu dàng, mềm mỏng, nhạy cảm.
flirtatious Các lựa chọn khác bị loại: fragile (adj) = yếu ớt, dễ vỡ;
14. The Red Cross is ______ an international aid organization. delicate = tinh xảo, thanh mảnh; weak (adj) = yếu ớt
14. A. expansive (adj) = bao quát, mở rộng
A. intriguingly B. intrusively C. intrinsically D. Các lựa chọn khác bị loại: submissive (adj) = dễ phục tùng,
intrepidly dễ sai bảo; nervous (adj) = lo lắng, bồn chồn; flirtatious (adj) =
15. Because Trevor had stared a fight in the playground, he was in ______ for the rest of thích ve vãn, suồng sã.
that day. 15. C. intrinsically (adv) = về bản chất.
A. disagree B. exile C. dishonor ??? D. Các lựa chọn khác bị loại: intriguingly (adv) = 1 cách độc
đáo; intrusively (adv) = chi li, xâm phạm; intrepidly (adv)
punishment = gan dạ, dũng cảm.
16. D, punishment. In punishment = bị phạt
25. The life expectancy of the average American male is 71 years .................. that of the Các lựa chọn khác sai cấu trúc: have a
habit/problem/characteristic of sth = có thói quen/vấn
female is 78 years. đề/đặc tính gì …
A. because B. otherwise C. while D. not only 25. C. While (liên từ) = trong khi đó: được sử dụng để
liên kết hai vế câu có nghĩa trái ngược
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh
Test 15
CÂU II: WORD CHOICE
Choose the correct answer in each of the following sentences (10 điểm) 11. A. Chances. Have a chance/ chances of sth = có cơ hội
11. Most parents today firmly believe that their children have better gì.
Các đáp án khác không kết hợp với of: have opportunity for
____________ of success than they did. sth = có cơ hội gì. Time (đếm được) = lần; situation =
A. chances B. opportunity C. times D. situations trường hợp.
12. Success factors include being prepared to ___________ sacrifices and 12. C. Make. Make sacrifice = từ bỏ cái gì.
knowing where your strengths lie. Các lựa chọn khác không kết hợp với sacrifice
A. do B. create C. make D. have
13. B. Managed. Manage sth = xoay sở được cái gì.
13. I had difficulty getting hold of a ticket and only ___________ it at the last Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: reach (v) =
minute. với, vươn tới; arrive (v) = về đến; succeed (v) = thành công
A. reached B. managed C. arrived D. succeeded
14. A pet could ____________ a very special purpose in our life, as a companion. 14. C. Serve. Serve a purpose = có lợi, có ích.
A. build B. define C. serve D. form Các lựa chọn khác không kết hợp với “purpose”
15. D. but above all. = nhưng trên hết là.
15. My mother told me to pack warm clothes for the trip, ________, not to forget my Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: after all =
toothbrush. cuối cùng thì; but more or less = but almost = nhưng hầu
A. after all B. but more or less C. before long D. but above all như là; before long = lâu lâu trước đó.
16. When he spoke over the telephone, his voice was so ___________ that I could 16. C. faint (adj) = yếu ớt, mờ nhạt, không rõ.
hardly hear him. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: dim (adj) =
lờ mờ, nhìn không rõ; dull (adj) = tối dạ, chậm hiểu;
A. dim B. dull C. faint D. unnoticeable unnoticeable (adj) = không đáng chú ý.
17. He soon received promotion for his superiors realized that he was a man of 17. A. Ability. Of considerable ability = có năng lực đáng
considerable ___________. chú ý.
A. ability B. possibility C. future D. condition Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: possibility
18. ___________, Americans eat a light breakfast. They usually don’t eat a lot of (n) = khả năng (không kết hợp với of); future (n) = tương
lai; condition (n) = điều kiện.
food in the morning. 18.A. By and large = generally (adv) = nói chung là.
A. By and large B. Fair and square C. Ins and outs D. Odds and ends Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: fair and
19. When I finish writing this composition, I’m going to __________ and go to square = thực chất, theo đúng luật; the ins and out (n) = chi
bed. tiết, phức tạp; odds and ends = những cái lẻ tẻ, tiểu tiết.
19. D. call it a day = quyết định, đồng ý dừng làm việc gì.
A. make time B. hit the hay C. hit the big time D. call it a day Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: hit the hay =
20. If you invest a lot of money in the stock market, you may get ________ and lose go to bed; không có cấu trúc make time và hit the big time.
your money.
A. failed B. hurt C. burned D. signed 20.A. failed. Get failed = bị thất bại.
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: get hurt = bị
thương; get burnt = bị cháy, bị thương; không có cấu trúc
get signed.
Test 16
CÂU III. WORD CHOICE
Choose the best answer A, B, C or D to complete each sentence.
21. His new appointment takes _________ from the beginning of the next month. 21. B. Effect. Take effect = bắt đầu sử dụng, bắt đầu ấn
định
A. place B. effect C. post D. possession
22. The films was _________ on the book of the same name.
A. founded B. built C. constructed D. based 22. D. Based. (to) be based on sth = dựa vào cái gì.
23. _________ that he only started learning it two years ago, his English is excellent.
A. Wondering B. Accounting C. Thinking D. Considering 23. D. Considering. Consider that + Clause = suy xét/ cho
rằng ...
24. His landlady doesn’t _________ of his having parties. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: wonder (v)
A. appreciate B. support C. approve D. consent = băn khoăn, tự hỏi; account = coi như là, cho là;
25. Mr. Jones has _________ painting since he retired. think (v) = suy nghĩ.
A. taken up B. taken off C. taken over D. taken in 24. C. Approve. Approve of sth = đồng ý, chấp nhận cái gì.
26. All the _________ of the dance went to charity. 25. A. Taken up. Take up sth/doing sth = bắt đầu làm gì
(sở thích, thói quen,...)
A. results B. proceeds C. rewards D. finances Các lựa chọn khác bị loại: take off sth = cởi ra (áo,...);
27. Generally the advantages of exams _________ the disadvantages. take over sth = điều khiển, kiểm soát
A. overbalance B. outplay C. outweigh D. dismiss (cổ phần công ty); take in sth =để mắt đến, tiếp thu, ghi nhớ
28. As it had not rained for several months, there was a _________ of water. cái gì.
A. shortage B. waste C. drop D. loss 26. D. Finances (plural) = số tiền, tài chính.
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: result =
29. The _________ at the football match cheered their team on. kết quả, proceed
A. audience B. congregation C. onlookers D. spectators (v) = tiến lên, phát triển; reward (n) = phần thưởng
30. If you have a _________ to make about the food, I am willing to listen. 27. C. Outweigh(v) = quan trọng hơn
A. dislike B. complaint C. trouble D. discontent Các lựa chọn khác bị loại: overbalance (v) = mất thăng bằng;
outplay (v) =chơi áp đảo đối phương; dismiss (v) = sa thải
28. A. Shortage. Shortage of sth = thiếu cái gì.
Các lựa chọn khác bị loại: waste of sth = sự lãng phí cái gì;
drop of sth = sự sụt giảm cái gì; loss of sth = sự mất mát cái
gì
29. D. Spectators. Spectator = khán giả.
Các lựa chọn khác bị loại: audience (n) = khán giả (sâu khấu);
congregation (n) = đám đông; onlooker (n) = người
chứng kiến
30. B. Complaint. Make a complain about sth = phàn nàn
về cái gì.
Các lựa chọn khác bị loại: dislike và discontent (không hài
lòng) không kết hợp với make; make a trouble = gây ra rắc rối;
Test 16
CÂU VIII. Choose the word or phrase that best fits each blank
76. _____ had they recovered from the earthquake when they felt the second tremor.
76. B. scarely. Cấu trúc câu đảo ngữ với scarely và trợ
A. Never B. Scarcely C No sooner D. Just động từ được đảo lên trên
77. It’s no _____ waiting for bus, they don’t run on public holidays. 77. A. good. Cấu trúc: It’s no good + V-ing = chẳng ích
A. good B. point C. worth D. reason gì khi làm gì.
78. B. was going. Quá khứ tiếp diễn, diễn tả hành động
78. He phoned to tell me that he couldn’t come tomorrow because he _____ to the dentist.
đang xảy ra trong quá khứ thì có hành động khác xen vào
A. had gone B. was going C. would go D. went.
79. B. to visit.
79. The museum is well worth _____ if you are in the area. Cấu trúc: S + (to) be + adj + to do sth =... thật là để làm gì
A. being seem B. to visit C. a visit D. the sight
80. He can’t even speak his own language properly, _____ Spanish. 80. A. without. Without + V-ing = mà không làm việc gì.
Test 17 31. A. am always. Hiện tại tiếp diễn + always : diễn tả một
thói quen, hành động lặp đi lặp lại gây phàn nàn.
CÂU V. WORD CHOICE Các lựa chọn khác bị loại: tend to do sth = có xu hướng/ định
31. I ___________ forgetting her name. What’s she called? làm gì; keep doing sth = tiếp tục làm gì.
A. am usually B. tend to C. keep D. always. 32. A. pronounced. Pronounce = thông báo.
Các lựa chọn khác bị loại: define = định nghĩa; call = gọi;
32. The two people involved in the accident were both ___________ dead on arrival at state =đề cập, nói đến.
Kingham Hospital. 33. B. amiss. Take sth amiss = hiểu lầm, cảm thấy bị xúc
A. pronounced B. called C. defined D. stated. phạm
33. I hope you won’t take it ___________ if I suggest an alternative remedy. 34. B. performing = biểu diễn
A. offence B. amiss C. upset D. heart. Các lựa chọn khac không phù hợp với văn cảnh: act = diễn,
play = chơi; dramatic (adj) kịch tính
34. The star of the circus was a(n) ___________ seal, which did incredible tricks. 35. A. conscientious = chu đáo, tỉ mỉ
A. acting B. performing C. playing D. dramatic. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: attentive =
35. I can’t imagine why he’s been missing classes and getting poor marks. He’s chăm chú; laborious = cần cù, siêng năng; observant = tinh
normally so ___________. ý
A. conscientious B. attentive C. laborious D. observant. 36. D. nodded. Nod = gật đầu.
Các lựa chọn khác bị loại: shake = rung; grimace = nhăn nhó;
36. In answer to my question, my sister ___________ in agreement. wriggle = luồn lách, quằn quại
A. shook B. grimaced C. wriggled D. nodded. 37. A. nuisance = mối phiền toái, gây hại.
Các lựa chọn khác không dung trong văn cảnh này:
37. Swarm of ants are always invading my kitchen. They are a thorough ___________. disturbance = sự làm phiền; trouble = rắc rối; annoyance =
A. nuisance B. disturbance C. trouble D. annoyance. sự làm phiền, phiền phức.
38. Don’t annoy that wasp. It will ___________ you. 38. A. sting = chích, đốt
A. sting B. bite C. prick D. pick. Các lựa chọn khác bị loại: bite = cắn, prick = chọc; pick =
39. His decision to invest in land in the developing holiday resort was a ___________ cuốc
39. C. shrewd = sắc sảo, khôn ngoan.
one. Các lựa chọn khác bị loại: cunning = gian xảo; sly = ranh
A. cunning B. sly C. shrewd D. crafty. mãnh, kín đáo; crafty = láu cá, xảo trá
40. He does not ___________ his fellow-workers and there are often disagreements between 40. A. get on with = có quan hệ tốt với ai
them. Các lựa chọn khác bị loại: put up with = chịu đựng cái gì; go
A. get on with B. take to C. put up with D. go on with. on with = tiếp tục; không có cấu trúc take to
6. Competitive ___________ is an essential requirement for success in the 5. A. back. As far back as = ngay từ ...
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: beyond =
entertainment industry.
bên dưới; behind = đằng sau; before = trước.
A. mind B. thought C. spirit D. soul 6. C. spirit = tinh thần
7. The brochure stated the hotel was situated ___________ beside the sea. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: mind = tâm
A. direct B. precise C. right D. exact trí; thought = suy nghĩ; soul = tâm hồn.
8. There is a wide ___________ of options to choose from with something to suit all 7. C. right: trạng từ đứng trước giới từ nhằm mục đích nhấn
mạnh: ngay gần biển
tastes.
Các lựa chọn khác bị loại vì đều là tính từ, không thể đứng
A. degree B. variance C. scale D. range trước bổ nghĩa cho giới từ beside: direct = trực tiếp, precise
9. They say he inherited his money from a ___________ relative he had never met. = đúng, chính xác; exact = chính xác
A. faraway B. remote C. distant D. slight 8. D. range. A wide range of = một phạm vi rộng ....
Các lựa chọn khác bị loại vì không phù hợp với văn cảnh và
10. Carrie doesn’t do her own washing, she ___________ her little sister to do it for her.
không kết hợp được với cấu trúc ở đề bài: degree= độ,
A. makes B. gets C. lets D. puts
nhiệt độ; variance (n) = sự đa dạng; scale (n) = tỉ lệ;
11. When the workload got too much for him, he gave in and decided to ___________. 9. C. distant = xa
A. allot B. entrust C. assign D. delegate Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: faraway =
12. You must complete the Business ___________ course satisfactory before you can xa cách; remote = xa xôi (vùng,...)
Slight = khá
progress to the third year programme.
10. B. gets. Get sb to do sth = bắt ai làm gì.
A. Morals B. Values C. Rights D. Ethics
Các lựa chọn khác không phù hợp với cấu trúc đề bài: make
13. For the ___________ of rewiring your home, hiring an electrician is a wise move. sb do sth = bắt ai làm gì; let sb do sth = để cho ai làm gì;
A. aim B. purpose C. object D. intention không có cấu trúc put sb do sth
14. He agreed to give me his car for the weekend on ___________ that I helped him 11. D. assign = phân công
Các lựa chọn khác bị loại: allot = phân phối, chia phần;
write his essay. entrust = giao phó; delegate = ủy quyền, cử làm đại diện
12. D. ethics = đạo đức.
A. condition B. term C. rule D. decree
Các lựa chọn khác bị loại: morals = bài học, lời răn dạy đạo
15. The Beatles remain hugely popular among the ___________ and the old alike.
đức; value = giá trị; rights = quyền.
A. youth B. young C. adolescents D. teenagers 13. B. purpose = mục đích
16. The manager really wanted Anna to join the company: he believed she would be a Các lựa chọn khác bị loại: aim = mục tiêu; object = đối
valuable ___________ to his team of sales people. tượng; intention = ý định
14. A. condition. On condition that + Clause = trong điều
A. addition B. accumulation
kiện ...
C. supplement D. appendage
Các lựa chọn khác không kết hợp với giới từ “on” để tạo
17. Expect seminars and tutorials to ___________ approximately 15% of your time at thành cụm từ có nghĩa.
university. 15. A. youth. The youth = giới trẻ
A. cover B. receive C. occupy D. complete Các lựa chọn khác bị loại: không có cụm từ the young; the
adolescent = thanh niên; teenager = thiếu niên.
18. Some say that success in today’s competitive workplace calls for toughness and
16. A. addition. Addition to sth = phần thêm vào, bổ sung
_________.
vào cái gì.
A. ruthlessness B. cruelty C. rudeness D. callousness Các lựa chọn khác bị loại: accumulation = sự tích thêm, chất
19. When he learned that this assistant manager was retiring, he felt that this was an đống; supplement = phần bổ sung; appendage = phần phụ
opportunity he just had to ___________. thuộc, phần thêm vào
17. C. occupy = chiếm
A. grab B. follow C. pull D. seize
Các lựa chọn khác bị loại: cover = bao bọc; receive = nhận;
20. For such an old house, it is in excellent ___________.
complete = hoàn thành
A. state B. condition C. form D. shape 18. A. ruthlessness = sự tàn nhẫn
21. Kate feels much more ___________ about the future now that she has a good job. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: cruelty = sự
A. depressed B. cheerful C. aggressive D. optimistic độc ác; rudeness = sự thô lỗ; callousness = sự nhẫn tâm
22. He has a reputation for being ___________ to his employees. 19. D. seize. Seize an opportunity = tận dụng cơ hội
Các lựa chọn khác không kết hợp với opportunity
A. rude B. annoyed C. furious D. upset
20. B. in excellent condition = ở trong tình trạng tốt.
23. The party began to ___________ down round about midnight.
Các lựa chọn khác không phù hợp: in a state (about sth) =
A. open B. wind C. calm D. ease cảm thấy phấn khích/lo lắng về điều gì; in the form of sth =
24. The boss was in a ___________ mood so he agreed to give me the day off. theo dạng/ cách gì; in the shape of sth = có hình dạng như
A. bad B. glad C. good D. funny cái gì.
21. D. optimistic = lạc quan
25. I felt ashamed ___________ myself for being so angry.
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: depressed =
A. for B. of C. with D. about
chán nản, thất vọng; cheerful = vui vẻ; aggressive = hung
26. Sheila had butterflies in her ___________ before the interview. hăng
A. face B. heart C. palms D. stomach 22. A. rude. Rude to sb = thô lỗ với ai
27. She felt very close ___________ her younger sister. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: annoyed =
bị làm phiền; furious = điên tiết, hung dữ; upset = buồn rầu
A. to B. with C. by D. at
28. John was really ___________ at the prospect of starting work.
23. B. wind down = kết thúc (buổi họp, bữa tiệc).
A. exciting B. excited C. interesting D. interested Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: opne/ease
29. Sarah said that she was rather disappointed ___________ her exam results. không đi với down; calm down = bình tĩnh
A. at B. for C. with D. of 24. C. good. In a good mood = ở trong tâm trạng tốt.
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh và không kết
30. The play was so ___________ we booked to see it again.
hợp được với cấu trúc này: bad = tồi tệ; glad = vui mừng;
A. delighted B. fantastic C. appalling D. overjoyed
funny = vui nhộn, vui tính.
31. What’s wrong with Sandy? She’s as quiet as a ___________ today. 25. B. of. (to) be ashamed of sb/sth = cảm thấy xấu hổ vì.
A. snail B. owl C. fox D. mouse Các giới từ còn lại không đi với ashamed.
26. D. palms. In sb’s palm = chuẩn bị, dự phòng trước. Các
lựa chọn khác không kết hợp với in để tạo thành cấu trúc
32. Tim was grateful to his father ___________ lending him the money. có nghĩa.
27. A. to. Close to sth = gần với ... Các giới từ còn lại không
A. for B. with C. about D. of
kết hợp với close
33. Don’t ___________ your fingers on the desk. It’s so annoying.
28. B. excited = phấn khích, hứng thú. Động từ dạng PII
A. clench B. wrinkle C. drum D. frown được dùng như tính từ để mô tả tâm trạng, cảm giác.
34. He was ___________ more and more impatient as the time passed. Các lựa chọn khác bị loại: exciting, interesting: động từ dạng
A. showing B. developing C. seeming D. growing V-ing được dung như tính từ để mô tả hình dáng, tính chất
của sự vật; interested + in + sth = thích cái gì.
35. It really gets me ___________ having to work so much overtime.
29. C. with. Disappointed with sb/sth = thất vọng về ... Các
A. down B. up C. on D. by
giới từ còn lại không đi với disappointed.
36. He has no one to talk to so he feels very ___________. 30. B. fantastic = tuyệt vời
A. foolish B. aggressive C. modest D. lonely Các lựa chọn khác bị loại: delighted = thích thúc (chỉ cảm
37. Julie has always been afraid ___________ the dark. giác); appalling = kinh hoàng, kinh khủng; overjoyed = vui
mừng khôn xiết
A. from B. for C. of D. about
31. D. mouse. Quiet as a mouse = im lặng như chuột. Các
38. During the summer he feels too ___________ to go to the gym.
lựa chọn khác không tạo thành thành ngữ có nghĩa.
A. lazy B. shy C. sad D. tense 32. A. for. (to) be grateful to sb for sth = biết ơn ai về điều
39. I’m sure Angetica won’t change her mind. She’s as ___________ as a mule. gì. Các giới từ còn lại không đi với “grateful”
A. cunning B. sick C. stubborn D. slow 33. C. drum. Drum finger = gõ tay.
Các lựa chọn khác bị loại: clench = nghiền, nắm chặt;
40. She feels ___________ when she has to speak in public.
wrinkle = nhăn nhó; frown = cau mày, nhăn mặt
A. offended B. irritable C. astonished D. stressed
34. D.grow. grow +adj (grow là linking verb nên có thể kết
hợp trực tiếp với tính từ) = ngày càng
Các lựa chọn khác bị loại: show và develop không phải
linking verb; seem là linking verb nhưng không được để ở
thì tiếp diễn.
35. A. get sb down = làm ai mệt mỏi.
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: get sb up =
đánh thức ai dậy; không có cấu trúc get sb on/by
36. D. lonely = cô đơn
Các lựa chọn khác bị loại: foolish = dại dột; aggressive =
hung hăng; modest = khiêm tốn
37. C. of. (to) be afraid of sb/sth = sợ ai/cái gì. Các giới từ
còn lại không di với afraid
38. A. lazy = lười biếng. cấu trúc too + adj + to do sth = quá
để làm được gì
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: shy =
ngượng; sad = buồn; tense = căng, căng thẳng
39. C. stubborn. As stubborn as mule = cứng đầu. Các lựa
chọn khác không tạo thành thành ngữ có nghĩa.
40. D. stressed = bị căng thẳng.PII dùng như 1 tính từ diễn
tả tâm trạng, cảm xúc
Các lựa chọn khác bị loại: offended = bị xúc phạm; irritable
= cáu kỉnh; astonished = bị làm cho ngạc nhiên.
A. too late B. very late C. so late D. Đáp án A.without và C. except bị loại vì không thể đi với cả
1 mệnh đề; đáp án D. don’t bị loại vì đây không phải dạng
much later
câu đảo ngữ.
36. It was ____________ serious accident he was kept in hospital for a month. 35. C. so late. Cấu trúc: so + adj + that + clause = quá ... đến
A. such B. such a C. so nỗi mà ...
Các đáp án khác bị loại: A. too late + that + clause = quá
D. so a muộn đến nỗi mà ... (nghĩa tiêu cực); đáp án B và D sai
cấu trúc câu.
37. She wants to go shopping, but she has hardly ____________ .
36. B. such a. Cấu trúc: such a + adj + Noun+ clause = quá ...
A. any money B. some money C. money D. no money
đến mức mà.
38. He was brave; ____________ soldier fought so bravely in that battle. Đáp án A. such sai vì thiếu quán từ “a” ở đằng sau; C. so và
A. no another B. no others C. no other D. no the other D. so a, sai vì: so không đứng trước 1 cụm danh từ
39. No one helped him; he did it ____________ . 37. A. any money: vì hardly = gần như không, nên được coi
như phủ định.
A. himself all B. by himself all C. by all himself D. all by
Các lựa chọn khác sai vì: B. some money: some chỉ dùng
himself
cho câu khẳng định; C. money: thiếu quán từ; D. no
40. “That letter,” he said, “is ____________ with me.” money: hardly no => 2 lần phủ định,thành khẳng định
A. to do nothing B. nothing to do C. to nothing do D. nothing do to 38. C. no other. No other soldier = không một người lính nào
41. ____________ many people staying at this hotel, are there? khác.
Các lựa chọn khác sai vì: A. không có cấu trúc no another;
A. Aren’t there B. They aren't C. They are D. There aren't
B. no others: chỉ dùng others thay thế cho cả cụm “other
42. As soon as I saw the advertisement, I ____________ the house
soliders” khi “soliders” đã được nhắc đến trước đó rồi
A. had phoned B. have phoned C. am phoning D. phoned 39. D. All by himself = một mình.
43. I would rather _______ at home this evening. Các đáp án khác không tạo thành cụm từ có nghĩa
A. to stay B. stay C. stayed D. 40. B. nothing to do. Cấu trúc: (to) be nothing to do with me
= không có nghĩa lý gì với ai.
will stay
Các đáp án khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa.
44. You won't know if it fits until you _________ it on.
41. D. There aren’t. Cấu trúc câu hỏi đuôi (tag question) với
A. are trying B. will try C. have tried D. had tried động từ tobe và chủ ngữ được lặp lại ở cuối câu
45. They ____________ to see me while 1 was having supper. Các đáp án khác bị loại vì: A. aren’t there sai vì động từ
A. are calling B. call C. were calling D. Called chính trong câu hỏi đuôi không được đảo lên đầu câu; B.
They aren’t sai đại từ nhân xưng.
42. D. phoned. As soon as + clause, clause : cấu trúc diễn tả
hai hành động xảy ra nối tiếp ngay sau nhau trong quá khứ
Đáp án A. had phoned sai vì hành động gọi điện (phone) xảy
ra ngay sau khi nhìn thấy tờ quảng cáo (saw the
advertisement); B. have phoned sai vì hành động gọi điện
không kéo dài đến hiện tại; C. am phoning sai vì việc gọi
điện không xảy ra ở thời điểm nói.
43. B. stay vì cấu trúc: would rather do sth = thích làm gì
hơn.
Các lựa chọn khác sai cấu trúc câu.
44. C. have tried. Câu điều kiện loại I: S + will(not) + V+,
clause (present simple/ present perfect tense)
Các đáp án khác sai cấu trúc câu.
45. C. were calling. Cấu trúc Clause (past continuous) +
while + clause (past continuous) : diễn tả hai hành động
cùng đang xảy ra đồng thời trong quá khứ.
Các đáp án khác sai cấu trúc: A. are calling/ B.call: hành
động gọi điện không xảy ra ở hiện tại; D.called: sai cấu
trúc.
Test 20 31. C. That I was born.Cấu trúc nhấn mạnh với mệnh đề phù
bắt buộc: It is sb/sth + that + Clause = chính ai/ cái gì mà
III. NGỮ PHÁP
...
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D.
Đáp án A. where I was born sai đại từ quan hệ; B. I was born
31. It is in this house ___________ thiếu đại từ quan hệ; D. that I was born in, không cần “in”
A. where I was born B. I was born nữa vì “that” đã thay thế cho cả cụm “in this house” rồi
C. that I was born D. that I was born in 32. A. what.
Đáp án B. how to call ... = gọi như thế nào và C. when to call
32. I don’ t know ___________ to call him, Mister or Doctor.
... khi nào gọi, không phù hợp với văn cảnh; đáp án
A. what B. how C. when D.
D.whether không đi với giới từ “to”
whether 33. A. had. Cấu trúc had better do sth = tốt hơn nên làm gì =
33. The train will be leaving in five minutes so you ___________ better hurry up. should do sth
B. sai vì phải là should hurry up (nên làm gì) mới đúng; C.
A. had B. should C. will D. would will (=sẽ) không phù hợp với văn cảnh và không đi với
“better”; D. would sai vì đây không phải là câu ở thì quá
34. I have been looking for this book, for months and ___________ I have found it.
khứ.
A. at last B. in time C. at the end D. at present
34. A. at last = cuối cùng thì
35. ___________ , the lion is a member of the cat family. Đáp án B. sai vì in time = kịp giờ, và đứng ở cuối câu mới
A. Like the tiger B. Alike the tiger C. Liking the tiger D. It is like the tiger đúng; C. at the end phải là in the end ( = cuối cùng) mới
36. He said that he ___________ his homework since 7 o’clock. đúng; D. sai vì: at present = hiện tại
35. A. Like the tiger. Trạng từ like đứng trước danh từ mang
A. had done B. did C. has done D. was doing
nghĩa là: giống ...
37. Does the grass need ___________ ?
B. sai vì alike không đứng trước 1 danh từ; C. liking the tiger
A. cutting B. be cut C. cut D. to cut sai vì nếu vậy thì like ở đây trở thành động từ, mang nghĩa:
38. He did not know ___________ to the party. thích; D. sai vì không có cấu trúc It is like ...
A. why Kay hasn't come B. why hasn’t Kay come 36. A. had done. Cấu trúc câu gián tiếp với hành động xảy
ra ở quá khứ
C. why Kay hadn't come D. why hadn't Kay come
B. did sai vì đây là hành động xảy ra ở quá khư nên khi trần
39. They had to work late yesterday, ___________ ?
thuật lại phải lùi sang Quá khứ hoành thành mới đúng; C.
A. hadn't they B. didn't they C. they hadn’t D. they didn’t has done sai vì chưa lùi thì; D. sai thì của động từ.
40. I don’t want to go out tonight ___________ Ann phones. 37. A. cutting. Cấu trúc bị động với động từ need: (to) need
A. so that B. even though C. when D. in case + Ving = cần được làm gì
B. be cut và C. cut sai vì chỉ có cấu trúc need + to V hoặc
41. Mrs. Wood always talks to her baby as though he ___________ an adult.
need +Ving; D. to cut sai vì need to cut = cần cắt => sai
A. is B. were C. has been D.
với nghĩa của đề bài
will be 38. C. why Kay hadn’t come. Trần thuật lại câu hỏi Wh-
42. ___________ to find stars in pair. question nên trợ động từ hadn’t đảo xuống sau chủ ngữ
A. Being very common B. Very common is A. why Kay hasn’t come và B. why hasn’t Kay come sai vì
đề bài nói về hành động xảy ra ở quá khứ; D. why hadn’t
C. That is very common D. It is very common Kay come sai vì đây là câu trần thuật nên không được đảo
trợ động từ lên trên chủ ngữ
43. The phone ___________ by a Scottish scientist in 1876.
39. B. didn’t they. Vì đây là câu hỏi đuôi (Tag-question) nên
A. was invented B. invented C. has invented D. is inventing
trợ động từ đảo xuống cuối câu + not
44. I wish I had a car ___________ yours. A. hadn’t they sai vì had không phải trợ động từ của câu này;
A. alike B. like C. as D. look like C. they hadn’t: trợ động từ phải là didn’t mới đúng và
45. The streets are crowded with a population which has no interest ___________ . they phải đứng sau trợ động từ.
40. D. in case + clause = phòng khi
A. learn B. being learnt C. Learning (Sửa: in learning)
A. loại vì: so that +clause = để cho ...; B. loại vì even though
D. Learnt
+ Clause= mặc dù; C. when + clause = khi ...
41. B. were. Câu giả định as though + S + were/ V(past
simple) = như thể là ...
Các đáp án còn lại sai cấu trúc câu giả định
42. D. It is very common. Cấu trúc It is + adj + to do sth =
thật là để làm gi
Đáp án A. Being very common sai vì thiếu động từ; B. very
common is sai vì thiếu chủ ngữ; C. that is very common
sai vì không có cấu trúc này
43. A. was invented. Cấu trúc bị động: (to) be invented by sb
= được phát minh bởi ai
Các đáp án khác sai vì chiếc điện thoại (the phone) không
thể tự mình phát minh ra nên không thể để ở thể chủ động
44. B. like. Trang từ Like + Nound = giống cái gì
A. sai vì alike là tính từ = giống đứng trước danh từ hoặc là
trạng từ (=giống) đứng ngay sau động từ
C. as sai gì as chỉ sự giống manh tính tương đối và trừu
tượng (ý tưởng, ý kiến, ...); D. phải là that looks a like mới
đúng
45. C. in learning. Vì cấu trúc have (no) interest in sth/doing
sth = có (không có) hứng thú với việc gì.
Các lựa chọn khác sai cấu trúc.
A. set out B. set to C. set up D. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A.
set out = bắt đầu lên đường (1 chuyến đi,...), bắt đầu 1 công việc;
set about
B. set to: không có cấu trúc này;
12. Ever________ they came to live here, they have hated everything about the place. D. set about = bắt đầu làm gì.
7. B. since. Ever since ... = kể từ khi.
A. when B. since C. though D. if
Các lựa chọn khác không kết hợp được với “ever”
13 __________ what did you say this new development project was all about? 8. D. By the way = nhân tiện, tiện thể
Đáp án A. bị loại vì: không có cấu trúc by surprise; B. loại vì by
A. By surprise B. By all means C. By yourself D. By the way
all means = bằng mọi giá, dĩ nhiên => không phù hợp với
14. Some children are not very keen to __________ their toys with others. văn cảnh; by yourself = một mình bạn
9. A. share. (to) share sth with sb = chia sẻ cái gì với ai
A. share B. distribute C. divide D. spread Đáp án B. phải là distribute sth to sb = chia sẻ/cho ai cái gì
15. You __________ park here. It’s an emergency exit for the fire brigade. mới đúng; C. loại vì (to) divide sth from sth = chia, tách cái
gì từ cái gì; D. loại vì (to) spread sth over sth = bao phủ cái
A. mustn't B. needn't C. wouldn't D. oughtn’t gì khắp cái gì
10. A. musn’t = không được phép.
16. It was the longest film I have ever seen: it __________ three hours.
Đáp án B. loại vì needn’t + Inf = không cần phải làm gì;
A. lasted B. stayed C. finished D. C.sai vì wouldn’t = đã từng không làm gì (nói về thói quen
completed trong quá khứ); D. sai vì không có dạng oughtn’t
11. A. lasted. (to) last + (time) = kéo dài (bao lâu)
17. We were so late that we __________ had time to catch the train.
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B.
A. nearly B. almost C. hardly D. (to) stay = ở lại, lưu lại; C. (to) finish = kết thúc; D. (to) complete
= hoành thành
simply 12. C. hardly (adv) = hiếm khi, gần như không có
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Nearly
18. Tropical diseases are comparatively __________ in Europe. (adv) = gần như; B. almost (adv) = hầu như; D. Simply
Test 21 31 C. haven’t they. Câu hỏi đuôi với trợ động từ “have”
+ not + S được đảo xuống cuối câu.
IV. NGỮPHÁP
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D. 32 A. their. (to) have sb’s own duty to do sth = có nhiệm
vụ phải làm gì
31. Everyone has heard the news from her, __________ ?
B. sai vì “them” là đại từ chỉ ngôi nên không đứng trước danh từ
A. have they B. hasn't he C. haven’t they D. don't được; C.its sai vì chủ ngữ là everyone là danh từ chỉ người; D.
hers sai vì đây là đại từ sở hữu. (= her + Noun)
they
33 C. a thirty-storey building = một tòa nhà 30 tầng. Tính
32. Everyone has had __________ own duty to finish. từ ghép (Dạng: Số từ-danh từ) : thirty-storey = có 30
tầng
A. their B. them C. its D.
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
hers
34 useful (adj) = có ích
33. John is working in __________ a. interested và B.bored sai vì đây là tính từ chỉ cảm xúc, cảm
giác chứ không chỉ tính chất của sự vật ; C. difference loại
A. a thirty-storeys building B. a building with thirty storey vì đây là danh từ, có nghĩa: sự khác nhau
C. a thirty-storey building D. a thirtieth storey building 35 D. had he arrived. Cấu trúc đảo ngữ: No sooner had
S + PII than S + V(past simple) = Ngay khi ai đó vừa làm
34. Did you find anything __________ there? gì xong thì ai đó đã làm gì
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. interested B. useful C. difference D. bored
36 A. paying. (to) Remember doing sth = nhớ là đã
35. No sooner __________ than he left làm gì
B. loại vì: (to) remember to do sth = nhớ sẽ phải làm gì; C. paid
A. he had arrived B. he has arrived
sai vì sau remember không đi với PII; D. sai vì dạng bị động
C. would he arrive D. had he arrived không phù hợp với văn cảnh này.
37 B. not until. Cấu trúc nhấn mạnh: It was not until ...
36. I remember __________ him. it was a five-dollar note.
that = mãi cho đến khi .... thì mới ....
A. paying B. to pay C. paid D. to be paid Các lựa chọn khác sai cấu trúc
38 D. whatever. Whatever + clause (cấu trúc nhấn
37. It was __________ late in the evening that the explorers pitched camp
mạnh) = Cho dù ... bất cứ điều gì.
A. before B. not until C. after D. till a. phải là although + clause mới đúng; B. loại vì: Cấu trúc
nhấn mạnh: no matter how + adj + Clause: Cho dù ... như
38. We'll never give in __________ they may do or say. thế nào thì ... C. sai vì despite + Noun = bất chấp điều gì;
39 B. treating. Vì (to) object + Ving = phản đối làm
A. although that B. no matter how C. Despite D. whatever việc gì
39. I object to __________ like this. Đáp án A. be treating và D. have been treated sai cấu trúc; C.
being treated (bị đối xử): không phù hợp với văn cảnh
A. be treating B. treating C. being treated D. have been 40 C. being. (to) like + V-ing = thích làm gì
treated Đáp án A. that you are sai vì động từ like không kết hợp với 1
mệnh đề; B. to be sai vì: like to do sth = muốn làm gì; D. as
40. “How do you like __________ a boy?” the teacher asked John.
being sai vì sau like không kết hợp với “as”
A. that you are B. to be C. being D. as 41 C. she was treated . Cấu trúc: (to) maintain + (that)
C. was being lynched D. would have been lynched nay - Chắc chắn là trời đã rất lạnh vào tối qua) Câu dự
đoán về khả năng gần như chắc chắn xảy ra ở quá khứ.
44 __________ a helicopter, we would have saved the lives of the school children. Cấu trúc must have PII biểu thị sự chắc chắn ở mức cao
nhất
A. Haven’t we had B. Had we had Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. could have
C. Did we have D. May we have gotten (có lẽ đã ...); C. would have gotten (chắc là đã ...); D.
should have gotten (chắc là đã ...)
45. “The lake had ice on it this morning”. - “It __________ very cold last night”.
Test 22
II. TỪ VỰNG
A. composed B. enclosed C. included D. collected A. loại vì (to) compose = soạn, sáng tác; B. loại vì (to)
enclose = bao quanh, gửi kèm; D. loại vì (to) collect = sưu
8. We as a company feel that it is __________ to maintain good worker - management tầm
relations. 8. D. essential (adj) = cần thiết
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. moderate
A. moderate B. special C. absolute D. essential = vừa phải, điều độ, ôn hòa; B. special = đặc biệt; C.
absolute = hoàn toàn, rõ ràng
9. The educational __________ of computers has not yet been fully realised. 9. C. value (n) = giá trị
A. amount B. quality C. value D. worth Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. amount
= lượng; B. quality = chất lượng; D. worth = sự đáng giá,
10. Would you care to join __________ our game of cards? giá cả
10. A. in. (to) join in sth = tham gia vào (hoạt động, chương
A. in B. at C. with D. to
trình,...)
11. Please ask the boy to come here __________ . Các lựa chọn khác không đi với join
11. B. at once = ngay lập tức
A. at present B. at once C at hand D. at
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. at
length
present = hiện tại; C. at hand = gần, có thể với tới được; D.
12. If __________ we had invested our money in a different company! at length = tỉ mỉ, trong thời gian dài
12. D. if only. Điều ước, giả định không có thật: If only ... =
A. ever B. once C. just D. only giá như
13. The population of England is greater than __________ of Ireland. Các lựa chọn khác không kết hợp được với If
13. C. that. Đại từ “that” thay thế cho danh từ “population”
A. which B. those C. that D. whose đã được nhắc tới ở trước.
14. If you want a car with an automatic gear box, this particular __________ will suit A. loại vì đây là thành phần bắt buộc phải có nên không thể
dùng which; B loại vì population là danh từ số ít, those
you well.
thay thế cho danh từ số nhiều; D. loại vì whose dùng để
A. sample B. model C. produce D. stock biểu thị ý sở hữu vật gì.
14. B. model = mô hình
15. Picasso was a famous artist who __________ some extremely interesting pictures.
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. sample =
A. invented B. decorated C. painted D. discovered mẫu, vật mẫu; C. produce = nông sản; D. stock = cổ phần
15. C. painted. (to) paint = sơn, vẽ
16. If you wish to learn a new language you must __________ classes regularly Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A.(to)
invent = phát minh; B. (to) decorate = trang trí; D. (to)
A. follow B. present C. attend D. assist discover = phát hiện, khám phá
17. He __________ his son of the dangers of driving too fast in his new car. 16. C. attend. (to) attend sth = tham dự (lớp học, sự kiện,...)
Các đáp án khác bị loại vì: A. (to) follow sth = theo cái gì; B.
A. warned B. remembered C. threatened D. concerned (to) be present = có mặt; D. (to) assist = trợ giúp
18. The __________ charged by the architect for the plans of the new building were 17. A. warned. (to) warn sb of sth = cảnh báo ai về điều gì
Đáp án B. loại vì (to) remember sb doing sth = nhớ ai đã làm
unusually high.
gì; C. loại vì (to) threaten sb with sth = đe dọa ai bằng cái
A. hire B. price C. fees D. sum gì; D. loại vì (to) concern sb = để tâm đến ai
18. C. fee = tiền phí
19. Our holiday was __________ by bad weather.
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. hire =
A. spoilt B. damaged C. overcome D. wasted tiền thuê; B. price = giá cả; D. sum of ... = một món ...
(tiền)
20. It takes a great deal of __________ for the class to make a trip abroad. 19. A. spoilt. (to) be spoilt = bị làm hỏng
A. arrangement B. organization C. expense D. Business Đáp án B. loại vì (To) damage sth = phá hủy cái gì (làm cho
nó không còn tồn tại ); C. (to) overcome = vượt qua; D.
(to) waste = lãng phí
20. A. arrangement = sự sắp xếp
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B.
Organization = sự tổ chức, tổ chức; C. Expense = phí tổn;
D. Business = kinh doanh,
Test 22
IV. NGỮ PHÁP
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D.
31. D. meeting. (to) remember doing sth = nhớ là đã làm gì
31. I remember __________ you before, but I have forgotten your name. Đáp án A loại vì: (to) remember to do sth = nhớ phải làm gì;
A. to meet B. met C. meet D. meeting các lựa chọn khác sai cấu trúc
32. C. whatever. Cấu trúc nhấn mạnh whatever + Noun + S +
32 __________ difficulties you may encounter; I am sure you will succeed. V + ... = Cho dù có bất cứ ... thì ...
Đáp án A, D sai cấu trúc; đáp án B loại vì however + adj + S
A. how B. however C. whatever D. how greater
+ V ... = cho dù ... thế nào thì ...
33. Today, many serious childhood diseases __________ by early immunization. 33. D. can be prevented = có thể được ngăn chặn
Các lựa chọn khác sai cấu trúc vì “các bệnh của trẻ em”
A. are preventing B. can prevent C. prevent D. can be
(childhood diseases) không thể tự ngăn chặn nên phải chia
prevented
ở dạng bị động
34. When __________ in international trade, letters of credit are very convenient. 34. A. used. Mệnh đề phụ bị giản lược với động từ ở thể bị
động và chủ ngữ ở mệnh đề phụ và chính là một
A. used B. are used C. using D. they Các lựa chọn khác sai cấu trúc
used
35. I accidentally broke the __________ by stepping on it. I apologized to them for my
35. C. children’s toy = đồ chơi của trẻ em. Sở hữu cách biểu
carelessness.
thị nghĩa sở hữu.
A. child’s toy B. children’s toys C. children’s toy D. children’s’ Đáp án A sai vì: ở đây chỉ chung đồ chơi của trẻ em nói
chung nên phải là children mới đúng; B. sai vì ở đây chỉ
toy
nói đến một món đồ chơi nên phải là toy mới đúng; đáp án
36. He __________ the office when I arrived. D sai cấu trúc
36. A. was leaving. Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động
A. was leaving B. has left C. should leave D. leaves
đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. (Khi anh ấy
đang rời cơ quan thì tôi đến.)
37 __________ is expecting a baby. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
37. C. a friend of mine =một người bạn của tôi. Cấu trúc
A. a friend of me B. one of my friend biểu thị sự sở hữu một vật gì: Noun + đại từ sở hữu
42. We have to start early __________ we won't be late. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
41. A. had been teaching. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
A. so that B. that C. because D. although diễn tả hành động xảy ra trong suốt một quá trình trước
một hành động khác trong quá khứ
43. Doctors are using laser beam ____ bone in ear surgery.
Các lựa chọn khác sai cấu trúc.
42. A. so that. So that + clause = để ... (chỉ mục đích của
A. remove B. removing C. to remove of D. to remove hành động được nói đến ở vế trước.)
43. D. to remove. (to) remove sth = loại bỏ cái gì. Cấu trúc to
44. They hardly do anything nowadays, __________ ? V dùng để diễn tả mục đích của hành động (= để làm gì)
A. don’t they B. isn't it C. aren't they D. do Các lựa chọn khác sai cấu trúc
44. D. cấu trúc câu hỏi đuôi với trợ động từ ở cuối câu có
they
phủ định với động từ chính. Vì hardly (= hiếm khi) được
45. She's objecting to __________ money on the project. coi như mang nghĩa phủ định, không có nên trợ động từ
giữ nguyên.
A. my investing B. me invest C. I invest D. me invested
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
45. A. my investing. Cấu trúc : (to) object to doing sth/sth =
từ chối ...
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
TEST 23
II TỪ VỰNG
A. over B. down C. off Đáp án A loại vì take sth over = tiếp quản,điều hành; B. Loại
vì take sth down = dỡ bỏ cái gì; take sth off = cởi (áo
D. out
khoác)
8. I wish I __________ worked harder for my examination. 8. C. had. Câu điều ước không có thật ở quá khứ: wish + S +
had + PII
A. did B. could C. had Các lựa chọn khác sai cấu trúc
D. might
9. The water workers' claim for a ten per cent pay rise has been under __________ by
the government.
9. A. consideration. Cấu trúc: Under consideration = được
A. consideration B. inquiry C. regard D. cân nhắc, suy xét
Các lựa chọn khác không kết hợp với “under”: A. Inquiry =
application
sự điều tra; C. Regard = sự quan tâm, chú ý; D.
10. They completed the tunnel between England and France __________ . Application = sự ứng dụng, đơn xin
10. D. ages ago = cách đây đã lâu
A. for all time B. at times C. time ago D. ages
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. for all
ago
time = trong mọi thời; B. at times = sometimes = thỉnh
11. It is only fairly recently that industry has become __________ on the microchip. thoảng; C. time ago => sai cấu trúc
11. A. dependent. (to) be dependent on sth = phụ thuộc vào
A. dependent B. subject C. guided cái gì
D. influenced Đáp án B. phải là subject to sth mới đúng; C.loại vì: guided
by sth = được chỉ dẫn bởi...; D. loại vì influenced by sth =
12. Once again the film industry finds itself in serious financial __________ .
bị ảnh hưởng bởi ...
A. problems B. degrees C. difficulties D. 12. C. difficulties. In difficulty = gặp khó khăn
operations Các lựa chọn khác không đi với giới từ “in”: A. problem =
vấn đề; B. degree = độ, mức độ; D. operation = sự hoạt
13. It is generally agreed that by the 2010s the world will be suffering from an energy động, quá trình hoạt động
__________ . 13. A. crisis =khủng hoảng
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. danger
A. crisis B. danger C. concern (n) = nguy cơ; C. concern (n) = sự quan tâm; D.
emergency (n) = tình trạng khẩn cấp
D. emergency
14. This house has been ______up sale for over a year now. (Sửa: sale) 14. C. for. For sale =được rao bán.
Các lựa chọn khác không kết hợp với sale
A. in B. at C. for
D. to
15. Hello! Aviation Electronics? Could I speak to - Mr. Jones on __________ 8183, 15. B. extension = máy lẻ
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. branch =
please?
cành cây, chi nhánh; C. system = hệ thống; D. exchange =
A. branch B. extension C. system D. sự trao đổi.
exchange
16. B. get up = thức dậy
16. Hurry! It's time to __________ and go to school.
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. stand up
A. stand up B. get up C. dress up = đứng lên; C. dress up = hóa trang; D. start up sth = bắt
đầu làm việc, bắt đầu xảy ra
D. start up
18. No one was able to think __________ the noise was going on. while: liên từ nối hai vế câu, có nghĩa = trong khi
18. B. while. Liên từ nối hai vế câu chỉ 2 hành động xảy ra
A. during B. while C. since đồng thời hoặc 2 sự việc trái ngược nhau.
D. on account of Đáp án A loại vì during + khoảng thời gian = trong suốt; đáp
án C loại vì since + mốc thời gian = từ khi; D. on account
19. You shouldn't eat so many sweets; they're __________ for you. of sth = because of sth = vì cái gì
19. A. bad. Bad for sth = xấu/ không tốt cho ...
A. bad B. unhealthy C. unsuitable D. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B.
disagreeable unhealthy = có hại cho sức khỏe ; C. unsuitable for sth =
không phù hợp với; D. disagreeable = khó chịu, không vừa
20. I wondered whether you would like to __________ to the theatre tomorrow.
ý
A. visit B. go away C. go out D. 20. C. go out = đi ra ngoài, đi chơi
walk out Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A.visit
sb/sth = đi thăm ai/cái gì; B. go away = đi khỏi; D. walk =
đi bộ
TEST 23
III. NGỮ PHÁP
B. most of whom were students 33. B. most of whom were students. Đại từ quan hệ whom
thay cho 1 tân ngữ hoặc bổ ngữ đứng sau giới từ hoặc
C. they were mostly students động từ
Các đáp án khác loại vì đây là mệnh đề phụ bổ nghĩa cho chủ
D. they themselves were students
ngữ “the audience” nên phải dùng đại từ quan hệ làm chủ
34. If you hurry, you will overtake him. He has only just left here and __________ . ngữ mới đúng
34. B. can’t have gone. Câu giả định về một dự đoán ở hiện
A. mustn’t go B. can’t have gone C. couldn’t go D. can’t
tại: S + can/... + ... ( chắc anh ấy không thể đi xa đâu.)
be going
Đáp án A loại vì mustn’t go = không được phép đi; C. loại vì
35 __________ so much made him irritable. could dùng cho quá khứ không dùng với hiện tại giả định;
D không phù hợp với văn cảnh :can’t be going = không thể
A. By worrying B. Through worrying đang đi
C. With worrying D. Worrying 35. D. worrying. Chủ ngữ của câu ở dạng Gerund (V-ing)
Các lựa chọn khác bị loại vì cụm giới từ + V-ing không thể
36. If a student __________ it is very unlikely that he will receive a good education. làm chủ ngữ của câu
A. behaves badly and who is lazy B. who behaves badly and was 36. D. behaves badly and is lazy. Câu điều kiện loại I nói về
khả năng ở hiện tại;
lazy
Đáp án A loại vì: liên từ “and” chỉ sự phát triển, bình đẳng
C. who behaves badly and is lazy D. behaves badly and is lazy về ý nghĩa nên behaves và is có cùng chủ ngữ là “a
student”; đáp án B, C loại vì behave và is là động từ chính
37. Simon __________ physics at all.
nên không cần đại từ quan hệ who
A. was hardly not interested in B. was hardly interested in 37. B. was hardly interested in. Trạng từ hardly = hiếm khi,
hầu như không có và được coi như phủ định.
C. was hardly not interesting in D. was not hardly interested in Đáp án A, C, D loại vì hardly tương đương với phủ định nên
không cần thêm not nữa
38. The student came and asked for _______ and __________ of recommendation 38. C. advice/ a letter. (to) ask for sth (advice, ...)= hỏi xin
A. an advice / a letter B. a piece of advice / letter cái gì; a letter of recommendation = thư giới thiệu
Đáp án A, B loại vì ask for advice (hỏi xin lời khuyên)
C. advice / a letter D. advice / the letter. không cần thêm quán từ “an” hay từ chỉ định lượng “a
piece of” nữa; đáp án D loại vì letter được nhắc đến lần
39. __________ he climbed, __________ he became. (Sửa: Đ/án D)
đầu nên không được dùng quán từ xác định “the”
Ạ. High / more frightened 39. D. The higher / the more frightened. Cấu trúc so sánh
tăng tiến: The + Mệnh đề (so sánh hơn), the + Mệnh đề
B. The higher / the more frightening
(so sánh hơn) = càng ...., càng ...
C. The more highly / the more frightened Đáp án A sai cấu trúc; đáp án C loại vì higher mới là dạng so
sánh hơn của trạng từ highly; đáp án B loại vì frightening
D. The higher / the more frightened
= đáng sợ, phải là frightened = sợ hãi mới đúng
40 __________ over the exam results, she rushed home to tell her family the good 40. D. Excited. Mệnh đề 1 giản lược chủ ngữ và to be ;
news. excited => Động từ dạng PII dùng như tính từ chỉ cảm xúc,
cảm giác
A. Exciting B. Excitement C. To excite D. Đáp án A loại vì exciting = thú vị (V-ing dùng như tính từ
Excited chỉ tính chất của sự vật); đáp án B sai cấu trúc mệnh đề
giản lược; C. loại vì sai nghĩa với đề bài: to excite = để tạo
41. You’d better insure your house __________ fire.
hứng thú (To V đứng đầu câu chỉ mục đích của hành động
A. in case of B. but for C. as a result of sau đấy)
TEST 27
II. TỪ VỰNG
(1) Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D.
6. We shall have to __________ the meeting until next weekend. I’m afraid. 6. C. postpone (v) = trì hoãn
A. reorganise B. forward C. postpone D. replace Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A.
7. A new Minister for Agriculture has been _________. Reorganize (v) = tổ chức lại; B. Forward (v) = chuyển tiếp;
D. Replace (v) = thay thế
A. determined B. appointed C. admitted D. assumed
7. B. Appointed. Appoint (v) = bổ nhiệm, chỉ định
8. The team lost their last football __________ of the season.
Đáp án A loại vì: determine (v) = quyết định, xác định; đáp
A. contest B. match C. set D. play án C loại vì: admit (v) = thừa nhận; đáp án D loại: assume
9. He is very __________ of his conduct and promises never to behave like that again. (v) = cho rằng
A. sorry B. miserable. C. ashamed D. guilty 8. B. Match (n) = trận đấu (bóng đá)
Các lựa chọn khác không đi với “football”: A. Contest (n) =
10. You have nothing to __________ by refusing to listen to our advice.
cuộc thi; C. set (n) = ván, séc (quần vợt); D. Play (n) = vở
A. gain B. win C. reach D. profit
kịch, lối chơi
11. The fact is, doctor, I just cannot __________ this dreadful cough. 9. C. ashamed. (to) be ashamed of ... = xấu hổ vì ...
A. get out of B. get rid of C. get down to D. get round to Đáp án A loại vì phải là sorry about ... (= thấy có lỗi về ...)
12. The headmaster had been trying for years to __________ money for a new science mới đúng; đáp án B loại vì: miserable (adj) = khổ sở; đáp
án D phải là guilty about ... (= thấy có lỗi về...) mới đúng
block.
10. A. Gain (v) = có được, đạt được
A. increase B. deal C. raise D. ask
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: B. Win (v) =
13. The agent was __________ for carrying a false passport. chiến thắng; C. reach (v) = chạm tới, tiến tới; D. Profit (v)
A. arrested B. accused C. trapped D. suspected = kiếm lợi, có lợi
14. We flew to the island, then __________ a car for three days and visited most places of 11. B. Get rid of ... = tống khứ, loại bỏ ...
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. Get out of
interest.
... = ra khỏi ...; C. get down to = bắt đầu, khởi đầu việc gì;
A. lent B. bought C. hired D. charged
D. Get round to sth = kiếm thời gian để làm gì.
15. One __________ of their new house is that it has no garden. 12. C. raise. (to) raise money = quyên tiền
A. pity B. dislike C. complaint D. disadvantage Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. Increase
16. We __________ that we are unable to attend the reception on 18th September. (v) = tăng; B. Deal (v) =giải quyết; D. Ask (v) = hỏi
13. A. Arrested. Arrest sb for sth (v) = bắt giữ ai về tội gì ...
A. regret B. sympathise C. beg D. apologise Đáp án B phải là: accused of ... (bị buộc tội gì) mới đúng;
đáp án C loại vì trap (v) = đặt bẫy; D. Suspect (v) = điều
17. These leather shoes are all made __________ .
tra
A. at hand B. in hand C. on hand D. by hand
14. C. hired. Hire (v) = thuê
18. He is very much looking forward __________ visiting your country Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. Lend (v) =
A. by B. with C. to D at cho mượn; B. Buy (v) = mua; D. Charge (v) = tính giá cho
19. When he spoke over the telephone, his voice was so __________ that I could hardly ...
15. D. Disadvantage (n) = bất lợi
hear him.
Các đáp án khác bị loại: A. Pity (n) = điều đáng tiếc; B.
A. faint B. dim C. dull D. unnoticeable
Dislike (n) = không ưa, ghét; C. complaint (n) = sự than
20. They tell me he is __________. a lot of money in his new job. phiền
A. having B. earning C. gaining D. Profiting 16. A. Regret + that + ... (v): tiếc là ...
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: B.
Sympathise (v)= thông cảm ...; C. beg (v) = cầu xin; D.
Apologise (v) = xin lỗi
17. D. By hand = bằng tay
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. At hand
= gần gũi; B. In hand = trong tầm tay, còn lại; C. on hand
= có sẵn
18. C. to. Cấu trúc: look forward to doing sth = mong chờ
được làm gì ...
Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa
19. A. Faint (adj) = mờ nhạt, không nghe/nhìn rõ được
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. Dim
(adj) = lờ mờ, tối; C. dull (adj) = chậm hiểu, tối dạ; D.
Unnoticeable (adj) = không chú ý
20. B. Earning. (to) earn money = kiếm tiền
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Have (v)
= có; C. gain (v) = đạt được; D. Profit (v) = kiếm lợi
TEST 27 31. C. would like . Cấu trúc: would like to do sth = muốn
làm gì (biểu thị ý muốn nhất thời 1 cách lịch sự.)
III. NGỮ PHÁP
Đáp án A, B, D sai cấu trúc
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D.
32. B. Let. (to) let sb do sth = để cho ai làm gì
31. They __________ to play an instrument when they are older. Đáp án A phải là allow sb to do sth (cho phép/ để ai làm gì)
A. will like B. shall like C. would like D. mới đúng; đáp án C phải là permit sb to do sth mới đúng,
would have đáp án D phải là leave sb doing sth (để mặc ai làm gì) mới
đúng
32. My sister won’t __________ me borrow her bicycle.
33. C. such a. Cấu trúc: ... such a/an/ không có giới từ + adj
A. allow B. let C. permit
+ Noun (số ít/nhiều) = quá ...
D. leave Các lựa chọn khác sai cấu trúc
33. I can honestly say I’ve never seen __________ boring film. 34. C. without. Without + sth/ doing sth = không có ...
A. so B. so much C. such a Đáp án A loại vì: except sth/doing sth = ngoại trừ ...; đáp án
B loại vì although phải đi với 1 mệnh đề mới đúng; đáp án
D. such
D loại vì unless phải đi với 1 mệnh đề.
34. You won't pass your exam __________ doing a lot more practice.
35. A. You see. Câu điều kiện loại I diễn tả khả năng có thể
A. except B. although C. without D. xảy ra ở tương lai: If + S + V(present simple), S +
unless will/can/.. + V(inf) \
35. If __________ John, tell him I’ll phone him later. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. you see B. you saw C. you’d seen D. 36. A. I’d = I would. Câu điều kiện loại II nói đển khả năng
không thể xảy ra ở hiện tại: If S + were/V(past simple) ...,
you’ll see.
S + would + V(inf)
36. If I were you, __________ phone and tell her you are going to be late. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. I’d B. I’ll C. I’d have D. 37. B. Ought. Cấu trúc: ought to V(inf) = should + V(inf) =
nên làm gì
I
Các lựa chọn khác không đi với giới từ “to”
37. You look terribly tired. You really __________ to get more sleep. 38. C. otherwise = nếu không ... (Tốt nhất là bạn nên ngừng
A. should B. ought C. must chi tiền, nếu không thì bạn sẽ kết thúc bằng nợ nần.)
D. could Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. If = nếu;
B. In case = trong trường hợp; D. Unless = trừ khi
38. You’d better stop spending money, __________ you’ll end up in debt.
39. A. Old enough. Cấu trúc: ... adj + enough + to do sth = ..
A. if B. in case C. otherwise
đủ ... để làm gì ...
D. unless Đáp án B loại vì: ... too old to ... = quá già để làm được gì
39. I’m afraid you’re not __________ to take your driving test. You’ll have to wait until (nghĩa phủ định); các đáp án khác sai cấu trúc
you’re 17. 40. D. Needn’t + V(inf) = không cần phải làm gì (need đóng
vai trò như một modal verb)
A. old enough B. too old C. very old D.
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A mustn’t +
enough old
V(inf) = không được phép; B. Can’t + V(inf) = không thể;
40. You __________ put the car in the garage. I’m going out in it later. C. haven’t + V(PII) = chưa ... (hiện tại hoàn thành)
A. mustn’t B. can’t C. haven’t 41. B. Did he. Câu hỏi đuôi với trợ động từ và chủ ngữ lặp
D. needn’t lại ở cuối câu
Đáp án A, D loại vì trợ động từ phải là “did” mới đúng; đáp
41. My brother didn’t telephone while I was out, __________ ?
án C sai vì động từ ở vế chính đã phủ định rồi thì trợ động
A. has he B. did he C. didn’t he
từ cuối câu phải ở dạng khẳng định
D. hasn’t he 42. A. At dealing. Cấu trúc: (to) be good at doing sth = giỏi
42. I’ve never been very good __________ with money, về việc gì ...
A. at dealing B. to deal C. deal Các lựa chọn khác sai cấu trúc.
43. C. can’t + V(inf) = không thể
D. for dealing Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Mustn’t
+ V(inf) = không được phép; B. Shouldn’t + V(inf) =
43. She __________ be a doctor. She doesn’t look old enough.
không nên; D. Needn’t + V(inf) = không cần ...
A. mustn’t B. shouldn’t C, can’t
44. A. Hadn’t gone. Câu điều ước không có thật ở quá khứ.
D. needn’t ... wish + S + had + PII ...
44. Pm really tired this morning. I wish I __________ to bed so late last night. Các lựa chọn khác sai cấu trúc vì đây là sự việc xảy ra trong
A. hadn’t gone B. didn’t go C. haven’t been D. don’t quá khứ.
45. C. isn’t it. Cấu trúc câu hỏi đuôi với động từ (to) be và
go
chủ ngữ lặp lại ở cuối câu.
45. That’s the first accident you’ve ever had, __________ ?
Đáp án A, B sai vì động từ ở vế chính là “is”; đáp án D sai vì
A. wasn’t it B. haven’t you C. isn’t it động từ ở vế chính ở dạng khẳng định thì động từ lặp lại
D. is it cuối câu phải ở dạng phủ định mới đúng.
TEST 28 6. A. Had. Thì hiện tại hoàn thành nói đến một kinh nghiệm,
trải nghiệm
ĐÁP ÁN
Các động từ còn lại không đi với “experience”: B. Wish (v)
11. TỪ VỰNG
= ao ước; C. do(v) = làm; D. Make (v) = tạo ra
(1) Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D. 7. C. tired. (to) be tired of ... = mệt mỏi, chán nản vì ...
6. I have never __________ any experience of living in the country. Đáp án A phải là annoyed at (thấy phiền toái vì...) mới đúng;
A. had B. wished C. Done D. đáp án B phải là worried about (lo lắng về) mới đúng; đáp
án D phải là angry with/at ... (tức giận vì...) mới đúng
made
8. B. Make. (to) make mistake = phạm sai lầm.
7. I am __________ of making excuses for your rudeness to our friends.
Các lựa chọn còn lại không kết hợp với danh từ “mistake”
A. annoyed B. worried C. tired D. 9. D. Head (n) = người đứng đầu (nhóm, tổ chức)
angry Các đáp án khác không dùng trong văn cảnh này: A. Chief =
8. You must try not to so many mistakes. trưởng (người có vị trí cao nhất); B. Principal = hiệu
trưởng; D. Chairman = chủ tịch
A. do B. make C. tell D.
10. A. In good time. Cấu trúc In (good) time for sth/ to do
perform
sth = vừa đúng lúc cho ...
9. Our committee has elected a new __________ . Đáp án B loại vì: for the time being = sớm, trong thời gian
A. chief B. principal C. head D. ngắn; đáp án C loại vì: from time to time = thỉnh thoảng;
chairman đáp án D loại vì: time after time = thường xuyên
11. B. Since. Trạng từ chỉ thời gian “since” + mốc thời gian
10. He finished the paintings __________ for the exhibition.
= từ ...
A. in good time B. for the time being
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. Until = cho
C. from time to time D. time after time đến khi; C. in = vào ...; D. From = từ ...
11. They have not seen their uncle __________ 1976 . 12. C. for. (to) apologise (to sb) for sth = xin lỗi (ai) về việc
A. until B. since C. in gì
Các lựa chọn khác không kết hợp với động từ “apologise”
D. from
13. B. Reufused. (to) reufuse to do sth = từ chối làm gì
12. You really ought to apologise __________ what you said yesterday.
Đáp án A phải là (to) deny doing sth mới đúng; đáp án C
A. over B. about C. for D. phải là (to) disagree with sth/ that + mệnh đề mới đúng;
of đáp án D loại vì (to) resign = từ chức, nghỉ hưu
13. He __________ to accept the blame for having caused the accident. 14. C. attention. Cấu trúc: (to) pay attention (to sth) = chú ý
đến ...
A. denied B. refused C. disagreed D.
Các lựa chọn khác không kết hợp với “pay” để tạo thành cấu
resigned
trúc có nghĩa
14. If you want to learn something, you had better pay __________ in class. 15. D. Eyes. Cấu trúc: (to) be up to your eyes in sth = có quá
A. care B. respect C. attention D. notice nhiều thứ phải giải quyết
15. I’m sorry I didn’t phone you last night. I was up to my __________ in work. Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa
16. A. Will. Câu mệnh lệnh kết hợp với “will” ở cuối câu
A. head B. ears C. shoulders D. eyes mang nghĩa đề nghị ai đó làm việc gì.
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
16. Open the window, __________ you? It’s very hot in here.
17. A. Gave up. (to) give up sth/ doing sth = từ bỏ ...
A. will B. do C. must D.
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: B. (to) give
need away sth = đem tặng cái gì; C. (to) give off sth = tỏa ra
17. After failing his driving test four times, he finally _________ trying to pass. (mùi hương, nhiệt,...); D. (to) give in sth = chuyển giao
A. gave up B. gave away C. gave off D. gave việc gì
18. B. Melted. (to) melt = tan chảy
in
Các đáp án khác không dùng trong văn cảnh này: A. (to)
18. She heated the chocolate Until it _________ , then poured it over the cake.
form = tạo thành; C. (to) change = thay đổi; D. (to) flood =
A. formed B. melted C. changed D. lụt, tràn
flooded 19. D. Through. (to) put sb through to sb = kết nối điện thoại
19. Hello, Is that 21035? Please put me _________ to the manager. với ai.
Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa
A. across B. up C. over D.
20. A. Untrained (adj) = không được đào tạo. (to) train sb as
through
... = đào tạo ai thành
20. Although he was completely _________ as a furniture - maker, he produced the Các đáp án khác không kết hợp với “as”: B. Unable = không
most beautiful chairs. thể, C. incapable = không có khả năng; D. Uneducated =
A. untrained B. unable C. incapable D. không được giáo dục
Uneducated
III. NGỮ PHÁP . 31. C. to win. Cấu trúc To + V đứng đầu câu để nhấn mạnh
mục đích của hành động phía sau.
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D.
Đáp án A sai vì cấu trúc V-ing giản lược đầu câu dùng để nói
31. __________ the gold medal he’ll have to do better than that.
đến hành động xảy ra đồng thời hoặc liên tiếp với hành
A. Winning B. In order win C. To win D. động ở mệnh đề chính; đáp án B phải là in order to win
mới đúng; đáp án D sai cấu trúc
So that he wins
32. A. Was renewed. Cấu trúc bị động với chủ ngữ là danh
32. When archaeologists discovered the ruins of the Olympic Stadium, interest in the
từ không đếm được (“interest in the Game”)
Games __________ . Đáp án B sai động từ (to) be vì chủ ngữ là danh từ không
A. was renewed B. were renewed đếm được; đáp án C loại vì chủ ngữ là “interest in the
C. they were renewed D. renewed Game” nên không cần dùng đại từ “they” để nhắc lại nữa;
đáp án D loại vì phải chia động từ dạng bị động mới đúng
33. The ancient Olympic Games __________ as amateur contests, but in time became
33. A. Began. Thì quá khứ đơn diễn tả sự việc đã xảy ra và
professional.
kết thúc trong quá khứ
A. began B. begun C. beginning Đáp án B sai vì “begun” là dạng PII của động từ nguyên thể
D. they began begin nên không dùng được ở quá khứ; đáp án C sai vì
34. The Olympic Games are held every four years in a selected country, and begin là động từ chính trong câu nên không thể đứng 1
mình ở dạng V-ing; đáp án D sai vì chủ ngữ là “The acient
__________ to athletes of all nations.
Olympic Games” nên không cần nhắc lại đại từ “they” nữa
A. they are opened B. they are open
34. B. They are open. Cấu trúc: (to) be open to sb = tổ chức
C. are opened D. it is open dành cho/ mở ra cho ...
35. Winning first place in an event was the only glory in the ancient Games because Các lựa chọn khác sai cấu trúc
second and third places __________ . (Sửa: Đ/án C) 35. C. were not recognized. Cấu trúc bị động với động từ ở
quá khứ đơn.
A. did not recognize B. was not recognized
Đáp án A loại vì là dạng chủ động; đáp án B loại vì chủ ngữ
C. were not recognized D. are not recognized
là danh từ số nhiều (“second and third places”) nên động
36. So little __________ that the neighbours could not settle their differences. từ (to) be phải ở dạng số nhiều
A. they agreed B. agreed did they C. did they agreed D. 36. C. Did they agreed. Cấu trúc nhấn mạnh với trợ động từ
they did agree được đảo lên trước chủ ngữ.
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
37. Never __________ such a sight! 37. D. Have I seen. Cấu trúc nhấn mạnh với trạng từ chỉ tuần
suất “never” và trợ động từ “have” được đảo lên trước chủ
A. I did see B. have seen I C. I saw
ngữ
D. have I seen
Đáp án A, C sai thì của động từ; đáp án B sai cấu trúc
38. Using computers is the best way to become acquainted with __________ features. 38. D. Its. Vì chủ ngữ là cụm Gerund: “Using computers”
(Sửa: Đ/án: B) được coi như danh từ số ít nên phải dùng tính từ sở hữu
A. our B. its C. his của ngôi thứ 3 số ít
Các lựa chọn khác không phù hợp với chủ ngữ
D. their
39. D. Red and green are not easily distinguished. Chủ ngữ
39. Where __________ is the commonest form of colour - blindness.
của câu là một mệnh đề quan hệ với “where” : “where ...
A. are the red and green not easily distinguished easily distinguished”
B. they are not easily distinguished red and green Đáp án A, C loại vì đây không phải dạng câu hỏi Wh-
C. are not easily distinguished red and green question nên không phải đảo (to) be lên trước; đáp án C
loại vì thiếu chủ ngữ
D. red and green are not easily distinguished
40. A. Which provide. Mệnh đề phụ quan hệ với “which”
40. Pumpkin seeds, __________ protein and iron, are a popular snack.
làm rõ nghĩa cho “pumpkin seeds”
A. which provide B. which C. that Đáp án B, C loại vì thiếu động từ cho chủ ngữ which/ that;
D. provide đáp án D phải là providing mới đúng
41. Billie Holiday, __________ unique singing style made her famous, was also known 41. B. Whom. Đại từ quan hệ “whom” đóng vai trò làm bổ
ngữ trong mệnh đề quan hệ.
as Lady Day
Đáp án A sai vì chủ ngữ ở mệnh đề quan hệ là unique
A. she is a B. whom C. whose
singing; đáp án C sai vì đại từ quan hệ whose mang nghĩa
D. who sở hữu vật gì; đáp án D sai vì đại từ quan hệ who chỉ dùng
42 __________ laser beam can be moved easily in all directions, it can be used for cho người
highly accurate cutting in industry. 42. C. As a. Liên từ “as” đứng đầu 1 vế câu có nghĩa =
because = vì
A. Because of B. It is a C. As a Đáp án A sai vì because of chỉ đi với 1 danh từ; đáp án B sai
vì chủ ngữ là laser beam nên không cần lặp lại “It is a”
D. A
nữa; đáp án D sai vì thiếu liên từ.
43. The noise of the trains __________ into the station was deafening.
43. D. Coming. Mệnh đề phụ quan hệ giản lược với động từ
A. that come B. that coming dạng V-ing.
C. which was come D. coming Đáp án A, B phải là that came mới đúng; đáp án C loại vì là
43. The barn, __________ with hay, went up in flames. dạng bị động
A. loaded B. loading C. it was loaded D. 44. A. Loaded. Mệnh đề phụ quan hệ giản lược đại từ quan
hệ và (to) be, với động từ dạng bị động
which loaded
Đáp án B loại vì là dạng chủ động; đáp án C loại vì “it”
45. __________ the consequences of final decision, the committee approved the không thể làm chủ ngữ ở mệnh đề quan hệ; đáp án D phải
proposal. Sửa: Đ/án: B là which was loaded mới đúng
A. To not realize B. Not realizing C. Not to realizing D. 45. B. Not realizing. Mệnh đề phụ giản lược với động từ
dạng V-ing đồng chủ ngữ với mệnh đề chính.
Realizing not
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. to clean B. to be clean C. to be cleaning D. to be Đáp án A loại vì là dạng chủ động; đáp án B loại vì sai cấu
trúc bị động; đáp án C sai cấu trúc
cleaned
39. B. Had had. Câu điều kiện loại III diễn tả khả năng
39. What would you have done if you __________ a lot of money? không xảy ra ở quá khứ
A. had B. had had C. have had D. have Các lựa chọn khác sai cấu trúc
40. Are you the boy __________ bicycle was stolen? 40. D. Whose. Đại từ quan hệ whose + danh từ: chỉ sự sở
hữu
A. who B. of which C. his D. whose
Đáp án A loai vì who chỉ dùng cho người, đáp án B phải là
41. If you don't feel well, you __________ better go to bed.
“the bicyle of which” mới đúng; đáp án C sai cấu trúc
A. are B. would C. had D. mệnh đề quan hệ
have 41. C. had. Cấu trúc: had better do sth = should do sth = nên
42 . __________ people go to football matches now than twenty years ago. làm gì
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A Few B. Fewer C. Less
42. B. Fewer + Noun (số nhiều) = ít hơn
D. Lesser
Đáp án A loại vì đây là dạng so sánh hơn kém; đáp án C loại
43. The police asked me for __________ on the accident. vì less chỉ dùng với danh từ không đếm được (= ít hơn);
A. information B. informations đáp án D loại vì “lesser” không có nghĩa
C. an information D. some informations 43. A. Information. (to) ask for sth = hỏi xin ...
Đáp án B, D loại vì information là danh từ không đếm được
44. All the youth must contribute to __________ the country.
nên không có dạng số nhiều; đáp án C loại vì information
A. building of B. the building
không đếm được nên không đi với quán từ “a”
C. the building of D. build of 44. C. the building of. Cách diễn đạt ý sở hữu với of.
45. She practises playing the piano __________ than I do. Đáp án A, B sai cấu trúc; đáp án D loại vì build là động từ
A. as regularly B. most regularly nên không đi với “of”
45. D. More regularly. Cấu trúc so sánh hơn với trạng từ
C. regularly more D. more regularly Các đáp án khác sai cấu trúc
TEST 30 31. B. Save. Cấu trúc : would rather do sth = thích/ muốn
làm gì
III. NGỮ PHÁP
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D.
32. B. If: cấu trúc câu điều kiện loại I với “if”
31. "I don't want a holiday", she said. " I'd rather __________ the money". Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Except =
A. saved B. save C. have saved D. will ngoại trừ; D. Unless = trừ khi; đáp án C loại vì without
say không đi trước 1 mệnh đề
33. D. Get. (to) Afford to do sth = có thể đảm đương được
32. You shouldn’t go to the meeting __________ you’ve got an invitation
việc gì; (to) get sth done: cấu trúc bị động đặc biệt ( có cái
A. except B. if C. without D.
gì được ai đó làm .../ nhờ ai làm gì cho ... )
unless Các lựa chọn khác sai cấu trúc
33. He couldn't afford to _______his car repaired. 34. A. Rather. Cấu trúc: would rather sb did (not) sth = muốn
A. pay B. make C. do D. ai đó làm gì hơn ...
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
get
35. B. Locking. Remember doing sth = nhớ đã làm gì
34. I would __________ you didn’t leave just at the moment.
Đáp án A loại vì remember to do sth = nhớ phải/sẽ làm gì;
A. rather B. like C. ask D. advise các lựa chọn khác sai cấu trúc
35. I don’t remember __________ the front door when I left home this morning. 36. D. In spite of the fact that. Cấu trúc Inspite of the fact
A. to lock B. locking C. locked D. to that = mệnh đề = mặc dù ...
Đáp án A, B sai vì sau in spite of không đi với mệnh đề; đáp
have locked
án C loại vì không phù hợp với văn cảnh
36. it was raining heavily, we went out without a raincoat.
37. A. Knowing. Giản lược mệnh đề có cùng chủ ngữ ở dạng
A. In spite B. In spite of khẳng định
C. However D. In spite of the fact that Các lựa chọn khác sai cấu trúc
37. __________ that we were late, we began to run. 38. C. had. Had better do sth = should do sth = nên làm gì
A. Knowing B. To know C. We know D. As 39. B. That. Đại từ quan hệ “that” làm chủ ngữ trong mệnh
đề quan hệ
knowing
Đáp án A, C loại vì không dùng với mệnh đề quan hệ, đáp án
38. The train will be leaving in five minutes, so you __________ better hurry up. D loại vì who chỉ dùng cho người
A. will B. should C. had D. would 40. B. Either. Cách nói về sự giống nhau với “either” ở thể
39. The manager will reply to all letters __________ are sent to him. phủ định
A. when B. that C. if D. Đáp án A, D loại vì không dùng cho thể phủ định; đáp án C
phải là Neither can I mới đúng
who
41. B. John lives. Mệnh đề phụ với “where”
40. Mary can’t swim. I can’t swim __________ . Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. too B. either C. neither D. 42. A. Since = từ (đi với mốc thời gian)
so Đáp án B loại vì: for = trong ...; C loại vì in = vào ... (năm,
tháng,...); D loại vì at = vào ... (giờ giấc)
41. The man can tell us where __________ .
43. B. Rang. Mệnh đề phụ chỉ thời gian với “when” dùng
A. does John live B. John lives C. John living D. does John
trong thì quá khứ tiếp diễn
live? Các lựa chọn khác sai thì của động từ
42. We have been living here __________ 1980 44. A. Like + Noun = giống ...
A. since B. for C. in D. Đáp án B, C sai cấu trúc; đáp án D loại vì likely = có vẻ như
...
at 45. A. Whose. Đại từ quan hệ whose chỉ sự sở hữu.
Các lựa chọn khác bị loại vì: B. Who chỉ dùng với người; C.
43. Mary was having breakfast when the phone __________ .
which chỉ dùng cho vật; D. Dùng cho người và vật
A. rings B. rang C. rung D.
to ring
44 __________ her mother, Helen likes sewing.
A. Like B. Liked C. Likes
D. Likely
45. The girl __________ eyes are blue is Mr. Brown’s sister.
A. whose B. who C. which D. That
20. Could you please tell me if you have any electric typewriters __________ ?
A. in store B. in order C. in supply D.
in stock
TEST 32 31. D. That of man. Cấu trúc so sánh hơn với đại từ “that”
thay thế cho “life span” đã được nói đến trước đó.
III. NGỮ PHÁP
Đáp án A loại vì “man” không phải đối tượng được so sánh;
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D.
đáp án B loại vì the man chỉ nói đến 1 người; đáp án C
31. Marine reptiles are among the few creatures that are known to have a possible life phải là the one of man mới đúng
span greater than __________ . 32. C. will be checked. Cấu trúc bị động ở thì tương lai đơn
A. man B. the man's Đáp án A, B loại vì là dạng chủ động; đáp án D loại vì sai
cấu trúc
C. the one of man's D. that of man
33. D. was liquor prohibited. Cấu trúc đảo ngữ với “was”
32. All planes __________ before departure.
được đảo lên trước chủ ngữ
A. will checked B. will has checked Các lựa chọn khác sai cấu trúc
C. will be checked D. will been checked 34. C. can tourists purchase. Cấu trúc đảo ngữ với “can” đảo
33. Only during the early twentieth century __________ in the United States. lên trước chủ ngữ.
Đáp án A sai cấu trúc, đáp án B, D loại vì đây không phải
A. liquor was prohibited then B. that liquor was prohibited mệnh đề phụ quan hệ
35. A. Them made. Cấu trúc see sb + adj/PII = thấy ai ...
C. when liquor was prohibited D. was liquor prohibited
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
34. Nowhere in the world __________ such fine emeralds as in Colombia
36. A. Had. Câu điều kiện loại III: If + S + had + PII, S +
A. tourists can purchase B. where tourists can purchase would + have + PII.
C. can tourists purchase D. that tourists can purchase Đáp án B, C sai cấu trúc; đáp án D phải là had studied mới
35. Those ceramic vases are interesting. We saw __________ at the art fair. đúng
A. them made B. make them C. they made D. 37. C. dried. Liên từ “and” biểu thị sự phát triển thêm ý nên
chỗ trống cần điền phải cùng dạng với động từ picked
making them
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
36. "Did you study last night?" 38. B. Over. (to) go over sth = kiểm tra kĩ ...
"No, but if I __________, I would have done better on today's test." Đáp án A loại vì go on = tiếp tục; đáp án C loại vì go off sth
A. had B. have C. will study = ngừng thích cái gì; D. Go into sth = điều tra cái gì
39. D. Patient enough. Cấu trúc: ... adj + enough to do sth ...
D. had done
= ... đủ ... để làm gì ...
37. Coffee beans are picked by hand and then __________ .
Đáp án A loại vì sau “was” phải là 1 tính từ mới đúng; đáp
A. drying B. which are dried C. dried án còn lại sai cấu trúc
D. by drying 40. A. Or else = nếu không thì ...
38. Remember to go __________ your test paper to check for grammar and spelling Đáp án B loại vì so that + mệnh đề = nhằm để ...; đáp án C
loại vì although = mặc dù; đáp á D loại vì that + mệnh đề =
mistakes.
rằng ...
A. on B. over C. off D.
41. D. Which. Mệnh đề phụ quan hệ với “which” là chủ ngữ
into Đáp án A loại vì where chỉ dùng cho cụm từ chỉ địa điểm;
39. The cat was __________ to wait for the mouse to come out. đáp án B loại vì đây không phải mệnh đề bắt buộc; đáp án
A. patiently enough B. so patient C loại vì “who” chỉ dùng cho người
42. C. few. Few + Noun(đếm được) = rất ít, cần như không
C. enough patient D. patient enough có ...
Đáp án A, D loại vì a little/little chỉ dùng với danh từ không
40. We have to start early __________ we'll be late for school.
đếm được; đáp án B sai với ngữ nghĩa của câu vì a few = ít
A. or else B. so that C. although
43. B. Shall. Câu đề nghị lịch sự với “shall”
D. that Các lựa chọn khác không dùng để diễn tả lời đề nghị lịch sự
41. Venice, __________ was built on water, is a city in Italy. 44. A. Unless. Câu điều kiện loại I với “unless” (= trừ khi)
A. where B. that C. who D. Đáp án B loại vì if only = giá như (dùng cho điều ước không
có thật); đáp án C sai cấu trúc; đáp án D. If không phù hợp
which
với văn cảnh
42. Unemployment is a serious problem in the area; there are __________ jobs for the
45. B. Where. Đại từ where thay thế cho từ chỉ địa điểm.
people there. Đáp án A loại vì “which” chỉ dùng cho vật nói chung; đáp án
A. a little B. a few C. few C. “whose” loại vì chỉ dùng để nói đến sự sở hữu; đáp án
D. little D loại vì “that” chỉ dùng cho người và vật nói chung
43 . __________ I post that letter for you on the way to the office?
A. Do B. Shall C. Would
D. Will
44. He'll never pass his driving test __________ he takes some lessons.
A. unless B. if only C. provided
D. if
45. Opposite our house is a nice park __________ there are trees and flowers
A. which B. where C. whose
D. that
TEST 33 6. D. Going to sleep = đi ngủ
Đáp án A phải là falling asleep (= ngủ thiếp đi); Các đáp án
khác không phù hợp với văn cảnh: B. Stare (v) = nhìn
II. TỪ VỰNG
chằm chằm; C. begin (v) = bắt đầu
(1) Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D. 7. A. Had. Cấu trúc: had better do sth = should do sth = nên
6. The noise of the traffic prevented me from __________ to sleep làm gì
A. falling B. starting C. beginning D. going Các đáp án khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa
7. The train will be leaving in five minutes so you __________better hurry up.(Sửa: A. 8. B. Failure (n) = thất bại
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Result
Had)
(n) = kết quả; C. effect (n) = ảnh hưởng; D. Success (n) =
A. had B. should C. will D. thành công
would 9. C. save (v) = tiết kiệm
8. He was very upset by the __________ of his English examination. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Spend
(v) = dành/sử dụng (tiền, thời gian); B. Make (V) = làm ra;
A. result B. failure C. effect
D. Spare (v) = dành/ trích ra (tiền, thời gian)
D. success
10. A. Crashed. Crash (v) = đâm, rơi
9. You’ll __________ yourself a lot of time if you take the car. Đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: B. Smash (V) =
A. spend B. make C. save D. vỡ tan, làm vỡ; C. break (v) = làm vỡ; D. Knock (v) = gõ
spare 11.D. rules (n) = luật
Các lựa chọn khác không dùng trong văn cảnh này: A. Fact
1O. He hit the vase with his elbow and it __________ to the floor.
(n) = thực tế; B. Custom (n) = phong tục; C. order (n) =
A. crashed B. smashed C. broke D.
trật tự
knocked 12. C. arrange (v) = sắp xếp
11. The children did not know the __________ by which the game was played. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Elect (v)
A. facts B. customs C. orders D. = chọn, bầu ra; B. Organise (v) = thành lập; D.provide (v)
= cung cấp
rules 13. A. On time = đúng giờ
Đáp án B phải là “in time” = kịp giờ mới đúng; đáp án C
12. It was difficult to __________ a date which was convenient for everyone.
phải là “at times” = sometimes mới đúng; đáp án D không
A. elect B. organise C. arrange D.
dùng trong văn cảnh này” for a time” = trong 1 lần
provide 14. B. Shortest = thấp nhất
13. The new factory must be finished __________ as the profitability of the company Đáp án A loại vì low không dùng để nói về chiều cao của
depends on it. người; đáp án C loại vì: slightest = thon thả nhất; đáp án D
loại vì không tồn tại từ này
A. on time B. in times C. at time D.
15. D. Part. (to) play a/an +adj + part in ... = đóng 1 vai trò ...
for a time
trong ...
14. Mike was the __________ in his family; all his brothers were much taller. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. lowest B. shortest C. slightest D. littlest 16. C. on account of = because of = vì ...
15. He played an active _______ in politics until he was well over 80. Đáp án A loại vì on behalf of ... = thay mặt cho ...; đáp án B
loại vì: Ahead of ... = về phía trước ...; đáp án D loại vì: In
A. scene B. job C. position D. part
front of ... = phía trước ...
16. He retired early __________ ill - health.
17. B. Idea. Cấu trúc: (to) have no idea that ... = có ý kiến
A. on behalf of B. ahead of C. on account of D. in front of rằng ...
17. I had no __________ that the divorce rate was so high in this country. Đáp án A, D không tạo thành cấu trúc có nghĩa; đáp án C
A. knowledge B. idea C. doubt D. loại vì không phù hợp với văn cảnh: have no doubt that ...
= không nghi ngờ gì rằng ...
understanding
18. D. Formation (n) = sự cấu tạo
18. Wild ducks always fly in a definite __________ .
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Figure
A. figure B. formula C shape D. (n) = hình dáng, hình ảnh; B. Formula (n) = công thức; C.
formation shape (n) = hình dạng
19. This is the __________ of the bicycle which was stolen. 19. B. Description (n) = sự mô tả
Các đáp án khác không dùng trong văn cảnh này: A. Detail
A. detail B. description C. information D. (n) = chi tiết; C. information (n) = thông tin; D. Example
(n) = ví dụ
example
20. C. out of order = bị hỏng
20. She was unable to warn her mother that she would be late because the telephone was
Đáp án A loại vì “out of work” = thất nghiệp; đáp án B loại
__________ . vì không có cấu trúc “off work” ; đáp án D loại vi “off
A. out of work B. off work C. out of order D. off duty duty” = không làm việc
TEST 33 31. B. Where. Đại từ “where” thay thế cho cụm từ chỉ địa
điểm “in many cites”
III. NGỮ PHÁP
Đáp án A loại vì when dùng với trạng từ chỉ thời gian; đáp
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D.
án C loại vì even =thậm chí; đáp án D loại vì đây không
31. Poverty is a problem in many cities __________ whole families can only afford to phải câu điều kiện
live in one room. 32. D. Which. Đại từ quan hệ “which” thay thế cho “the TV”
A. when B. where C. even Đáp án A, B không phù hợp với chỗ trống: and = và (để liệt
kê ý, phát triển thêm ý); so = nên (chỉ kết quả); đáp án C
D. if
loại vì đây không phải mệnh đề phụ bắt buộc nên không
32. He turned on the TV, __________ I thought was rather surprising.
thể dùng “that”
A. and B. so C. that D. which 33. A. Whereas = trong khi ...
33. My car would not start, __________ Jenny's started immediately. Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: B. Though =
A. whereas B. though C. however D. mặc dù; C. however = tuy nhiên; D. Nevertheless = cho dù
34. B. Annoyed about. (to) be annoyed about ... = thấy khó
nevertheless
chịu về ...
34. They stayed for hours, which I was very __________ .
Các đáp án khác sai cấu trúc
A. annoyed B. annoyed about C. annoying D. 35. D. To ask. Cách diễn đạt (to) be + adj + N + to Inf = là ...
annoying me để ...
35. That was a very strange question __________ . Các lựa chọn khác sai cấu trúc
36. C. In order for. Cấu trúc : in order for sth to do sth =
A. you ask B. you are asking C. for asking D. to ask
nhằm để cho cái gì ...
36 __________ a movie to be entertaining, it has to have an interesting story
Đáp án A loại vì so that + mệnh đề; đáp án B loại vì sai cấu
A. So that B. In order that C. In order for D. In order to trúc; đáp án D loại vì in order to chỉ + Inf
37. Manufacturers often sacrifice quality __________ . 37. A. For a larger profit margin. Cấu trúc: (to) sacrifice sth
A. for a larger profit margin for sb/sth = hi sinh/ ưu tiên cái gì vì ...
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
B. in place of to earn more money
38. D. As fast as his car. Cấu trúc so sánh ngang bằng với
C. to gain more quantities of money
tính từ ngắn: as + adj + as
D. and instead earn a bigger amount of profit Đáp án A phải là “... so fast as his car...” mới đúng; đáp án B
38. John said that no other car could go __________ . sai cấu trúc; đáp án C phải là “ .. as fast as the car of his...”
A. so fast like his car B. as fast like his car 39. D. There was little or no homework. Because + mệnh đề
= vì ...
C. as fast like the car of him D. as fast as his car
Đáp án A loại vì few chỉ dùng với danh từ đếm được; đáp án
39. The students liked that professor's course because __________ .
B loại vì sau because phải là 1 mệnh đề; đáp án C loại vì
A. there was few if any homework because of không đi với mệnh đề
B. not a lot of homework 40. D. Take immediate steps. Cấu trúc câu lệnh lệnh: V + O
C. of there wasn't a great amount of homework ...
Các đáp án khác sai cấu trúc
D. there was little or no homework
41. C. are similar. Similar (adj) = tương tự
40. To relieve pain caused by severe burns, prevent infection, and treat for shock
Đáp án A loại vì alike = giống hệt; đáp án B loại vì sau
__________ . “similar to” phải + bổ ngữ; đáp án D loại vì thiếu động từ
A. taking immediate steps B. to take immediate steps 42. C. be presented. Cấu trúc: ... requirement that + S +
C. taken immediate steps D. take immediate steps V(inf)
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
41. The consistency of protoplasm and that of glue __________ . 43. B. Keep themselves warm. (to) keep sb/sth + adj = giữ
cho ai/cái gì ...
A. they are alike B. are similar to C. are similar D. the same
Đáp án A loại vì bổ ngữ sau “keep” không phải đại từ phản
42. The US postal service policy for check approval includes a requirement that two
than; đáp án C loại vì đã có chủ ngữ phía trước rồi thì
pieces of identification __________ . không cần dùng đại từ “they” nữa; đáp án D loại vì their là
A. must present B. presented C. be presented D. for tính từ sở hữu.
presentation 44. A. Bright enough. Cấu trúc: ... adj + enough + to do sth
... = .. đủ ... để làm gì ...
43. Seals can __________ because they have a thick layer of blubber under their fur.
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. keep them warm B. keep themselves warm
45. C. it is heated. Cấu trúc bị động với “heat”
C. they keep warm D. keep their warm Đáp án A loại vì sai dạng của động từ (to) be; đáp án B loại
44. Uranus is just __________ to be seen on a clear night with naked eyes. vì là dạng chủ động; đáp án D loại vì trong mệnh đề phụ
A. bright enough B. enough brightly chỉ thời gian ở tương lai với “when” động từ phải chia ở
hiện tại mới đúng
C. as enough clear D. bright as enough
45. The bacteria in milk are destroyed when __________ to at least 62°c.
A it be heated B. it heated C. it is heated D,
it will be heated
14. Yesterday the naval authorities __________ the reports in Friday’s newspapers that Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Publish
(v) = xuất bản; C. re-state (v) = nhắc lại; D. Agree (v) =
they had exploded three bombs near an unknown submarine.
đồng ý
A. published B. confirmed C. re-stated 15. B. Accepting. Accept (v) = chấp nhận
D. agreed Các lựa chọn khác không phù hợp: A. Take (v) = lấy đi; C.
15. My wife and I have much pleasure in __________ the invitation to your daughter’s thank (v) = cảm ơn; D. Welcome (v) = chào mừng, chào
đón
wedding.
16. A. Full. Cấu trúc: full of + Noun = đầy ...
A. taking B. accepting C. thanking
Đáp án B loại vì stuffed (adj) = no nê; đáp án C bị loại: busy
D. welcoming (Adj) = bận rộn; đáp án D phải là crowded with ... mới
16. The shops are always __________ of people at Christmas time. đúng
A. full B. stuffed C. busy 17. A. Wondered. (to) wonder = tự hỏi, băn khoăn
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. Surprise
D. crowded
(v) = làm (ai) ngạc nhiên; C. think (v) = suy nghĩ; D.
17. I have often __________ why they went to live abroad.
Puzzle (v) = làm ai bối rối
A. wondered B. surprised C. thought 18. B. Infectious (adj) = lây nhiễm
D. puzzled Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Contact
18. Children with __________ diseases should not be allowed to go to school. (n) = liên lạc; C. constant (adj) = bất biến, không đổi; D.
Influential (adj) = có ảnh hưởng
A. contact B. infectious C. constant 19. A. Persuaded. (To) persuade sb to do sth = thuyết phục ai
làm gì
D. influential
Đáp án B phải là ...” suggested that my friend lend me ...”
19. I __________ my friend to lend me his caravan for my trip to the country.
mới đúng; đáp án C phải là “... proposed that my friend
A. persuaded B. suggested C. proposed lend me ...” mới đúng; đáp án D loại vì convince (v) =
D. convinced thuyết phục ai tin rằng điều gì là thật
20. Some drivers, after __________ , annoy their fellow - motorists by slowing down again 20. B. overtaking. Overtake (v) = đi vượt lên
Các lựa chọn khác không phù hợp: A. Pass by = đi qua; C.
immediately.
take over = kiểm soát (công ty); đáp án D loại vì không có
A. passing by B. overtaking C. taking over
cấu trúc pass along
D. passing along
TEST 34 31. D. Had he studied more. Cấu trúc câu điều kiện loại III
giản lược: Had S + PII, S + would + have +PII
III. NGỮ PHÁP
Đáp án A, B phải là “If he had studied more” mới đúng, đáp
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D.
án C sai cấu trúc
31. __________ he would have been able to pass the exam. 32. B. Where they put. (to) know how/ where ... = biết như
A. If he studied more thế nào/ ở đâu ...
B. If he were studying to a greater degree Đáp án A loại vì đây là câu khẳng định nên không cần đảo
trợ động từ lên trước chủ ngữ; đáp án loại vì là câu khẳng
C. Studying more
định nên không cần trợ động từ nữa; đáp án D sai vì ở đây
D. Had he studied more
không đồngchủ ngữ
32. Mr. Ducan does not know __________ the lawn mower after they had finished using 33. D. are as good as or better than those of the new hospital.
it. Cấu trúc so sánh ngang bằng: ... as + adj + as ...
A. where did they put B. where they put Đáp án A, B sai cấu trúc; đáp án C loại vì “the facilities” mới
là đối tượng được so sánh
C. where they did put D. where to put 34. A. Because of + Noun = vì ...
Đáp án B loại vì because + mệnh đề; đáp án C phải là:on
33. The facilities of the older hospital __________ .
account of mới đúng; đáp án D phải là as a result of mới
A. is as good or better than the new hospital
đúng
B. are as good or better than that the new hospital 35. A. write a composition on their. Cấu trúc giả định:
C. are as good as or better than the new hospital suggest that sb do sth = gợi ý ai nên làm gì
D. are as good as or better than those of the new hospital Các lựa chọn khác sai cấu trúc
36. B. Had looked cautiously before. Thì quá khứ hoàn
34. Our flight from Amsterdam to London was delayed __________ the heavy fog.
thành diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong
A. because of B. because C. on account D.
quá khứ
as result Các lựa chọn khác sai cấu trúc
35. The teacher suggested that her students __________ embarrassing experiences. 37. B. Had. (to) have an important role in ...= có vai trò quan
A. write a composition on their. trọng trong ...
Đáp án A loại vì đây không phải mệnh đề quan hệ; đáp án C
B. to write composition about the
loại vì động từ chính trong câu không được để dạng V-ing;
C. wrote some compositions of his or her
đáp án D loại vì không tạo thành cấu trúc đúng
D. had written any compositions for his 38. C. By learning. By ... = bằng việc ...
36. The cyclist __________ he crossed the main street. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. looked with cautioned after B. had looked cautiously before 39. B. Columbus. Vì đây là chủ ngữ chính của câu
Đáp án A, D sai cấu trúc; đáp án C loại vì “was” đã được
C. was looked cautious when D. looks cautious when
nhắc đến ở phía sau rồi
37. Physicist J. Robert Oppenheimer __________ an important role in the birth of
40. D. It was. Cấu trúc nhấn mạnh: It was/is ... that ... =
atomic age. chính ...
A. who played B. had C. playing D. was Các lựa chọn khác sai cấu trúc
38. A person quickly picks up any language most easily __________ it as a child outside 41. D. As I came out (to) come out of ... = đi ra khỏi
Đáp á A, C, B loại vì không đồng chủ ngữ với vế sau
a classroom. 42. C. If I had seen. Lối nói trần thuật với câu hỏi nghi vấn
A. learn B. to learn C. by learning D. for Các lựa chọn khác sai cấu trúc
43 D. Will be driving. Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành
learning
động sẽ đang xảy ra ở 1 thời điểm cụ thể ở tương lai
39. __________ , a famous Italian navigator, was until recently considered the first Các lựa chọn khác sai thì của động từ
European to sail to the New World. 44. C. By. By the time ... = đến lúc mà ...
A. It is Columbus B. Columbus C. Columbus was D. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
45. A. Beginning. Giản lược mệnh đề quan hệ ở dạng chủ
It was Columbus
động
40. __________ in 1912 that the Titanic sank while crossing the Atlantic.
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. When it was B. Being C. When was D.
It was
41. __________ of the shop, my friend came in.
A. Coming out B. On coming out
C. When coming out D. As I came out
42. Helen asked me __________ the film called 'Star Wars'.
A. have I seen B. have you seen C. if I had seen D.
if had I seen
43. By half past ten tomorrow morning I __________ along the motorway
A. will drive B. am driving C. drive
D. will be driving
44. __________ the time you get to the theatre, the play will have finished.
A. Until B. In C. By D.
On
45. Give me a word __________ with 'S'.
6. Architects responsible for the __________ of many skyscrapers must think of the 7. B. Correctly (adv) = 1 cách chính xác. Vị trí cần điền phải
là 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ phía trước nó
their width.
Các đáp án khác bị loại: A. Correction (n) = sự sửa chữa; C.
A. construct B. constructive C. constructor D. correct (adj) = đúng; D. Incorrect (adj) = không đúng
construction
8. C. tasteful (adj) = hài hòa, đẹp mắt. Vị trí cần điền phải là
7. It is important to show children how to do things __________ . 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ phía sau
A. correction B. correctly C. correct Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Tasteless
(adj) = nhạt nhẽo; B. Tasty (adj) = đậm đà; D. Taste (n) =
D. incorrect
vị
8. I like the house very much, especially its __________ decoration. 9. C. honesty (n) = sự chân thật. Vị trí cần điền phải ở dạng
A. honest B. dishonest C. honesty 10. D. Existence. Cấu trúc: come into existence = xuất hiện,
D. dishonesty được biết đến
10. When did the first toys come into __________ and what led to their development? Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa
D. urge Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Product
(n) = nông sản; B. Outcome (n) = kết quả; C. amount (n) =
12. Last year the potato harvest was very disappointing, but this year it looks as though lượng
we shall have a better __________ .
13. C. quite (adv) = khá, hơi
A. product B. outcome C. amount Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Entirely
D. crop (adv) = 1 cách hoàn toàn; B. Exactly (adv) = 1 cách chính
xác; D. Totally (adv) = 1 cách hoàn toàn
13. The shop assistant was __________ helpful, but she felt he could have given her
14. A. Signal (n) = dấu hiệu; kí hiệu
more advice.
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. Warning
A. entirely B. exactly C. quite
(n) = sự cảnh báo; C. shot (n) = đạn, phát bắn; D. Show (n)
D. totally = sự trình diễn, buổi trình diễn
14. When the starter gave the __________ all the competitors in the race began to run round 15. C. shame (n) = sự xấu hổ
the track. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Harm (n)
= cái hại, thiệt hại; B. Sorrow (n) = nỗi buồn; D. Shock (n)
A. signal B. warning C. shot = cú sốc
D. show
16. C. apart. Cấu trúc: Apart from ... = ngoài .../ bên cạnh ...
15. It's an awful __________ your wife couldn't come. I was looking forward to meeting Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa
her.
17. B. Establish (v) = tạo lập
A. harm B. sorrow C. shame Các lựa chọn khác không phù hợp: A. Manufacture (v) = chế
D. shock tạo, sản xuất; C. control (v) = điều khiển; D.restore (v) =
phục hồi lại, trả lại
16. __________ from Bill, all the students said they would go.
18. B. Adjust (v) = điều chỉnh
A. Except B. Only C. Apart
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Change
D. Separate
(v) = thay đổi; C. repair (v) = sửa chữa; D. Switch (v) =
17. The new manager explained to the staff that she hoped to __________ new quay, xoay quanh
procedures to save time and money. 19. B. Influential (adj) = có ảnh hưởng
A. manufacture B. establish C. control D. Các lựa chọn khác không phù hợp: A. Ordinary (adj) = thông
thường; C. unlimited (adj) = không giới hạn; D. Accurate
restore
(adj) = đúng, chính xác
18. There is a fault at our television station. Please do not __________ your set.
20. B. Delicious (adj) = ngon lành
A. change B. adjust C. repair Các lựa chọn khác bị loại: A. Flavoured (adj) = có vị .../ có
D. switch hương ...; C. tasteful (adj) = hài hòa, đẹp mắt; D. Desirable
(adj) = đáng ao ước
19. He was an __________ writer because he persuaded many people to see the truth of
his ideas.
20. The meal was excellent; the pears were particularly __________
TEST 35 31. D. Only after entering the store. Cấu trúc nhấn mạnh:
Only after + V-ing + trợ động từ + S + V(inf) ...
III. NGỮ PHÁP
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D.
32. D. he failed to study properly. (to) fail to do sth = thất
31. __________ did Arthur realize that there was danger. bại, không làm được ...
A. Upon entering the store B. When he entered the store Đáp án A phải là “...didn’t study...” mới đúng; đáp án B loại
vì không có cách điễn đạt này; đáp án C sai vì “badly” là
C. After he had entered the store D. Only after entering the store
trạng từ không thể bổ nghĩa cho danh từ “student”
32. George did not do well in the class because __________ . 33. A. come second to. Cấu trúc: come first/second/... to ... =
A. he studied hard B. he was not good đứng thứ ... so với ...
less Đáp án B loại vì là thì quá khứ đơn; đáp án C, D loại vì là thì
hiện tại
34. The more she worked __________ .
36. D. had seen / would not be suffering. Câu điều kiện loại
A. the less she achieved C. she did not achieve enough II diễn tả khả năng không có thật ở hiện tại
B. are second only to D. are in second place from Đáp án A, B loại vì không phải là cấu trúc câu điều kiện; đáp
án C loại vì là câu điều kiện loại III (khả năng không có
35. When Henry arrived home after a hard day at work, __________ .
thật ở quá khứ.)
A. his wife was sleeping B. his wife slept 37. D. Due to a hot day. Cấu trúc: due to ... = because of ... =
vì ...
C. his wife has left D. his wife has been
sleeping Đáp án A loại vì không đồng chủ ngữ với vế sau nên không
thể giản lược mệnh đề dạng chủ động được; đáp án B phải
36. If he ___________ the doctor last week, he __________ now. là “because it was...” mới đúng; đáp án C sai cấu trúc
A. saw / is not suffering B. saw / would not suffer 38. C. from. (to) prohibit sb from doing sth = cấm ai làm gì
...
C. had seen / would not have suffered D. had seen / would not be suffering
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
37. __________ we went swimming. (sửa: Đ/án D)
39. C. the harder/ the less confused. Cấu trúc so sánh tăng
A. Being a hot day B. It was a hot day tiến: the adj-er ... the less adj ... = càng ... càng ...
39. he studied __________ he became. (sửa: đ/án C) 41. A. Stops. Câu điều ước về tương lai: wish + S + will V/
V(present simple)
A. Hardly / the more confused B. The more hardly/the less confused
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
C. The harder / the less confused D. So hard/very confused
42. A. Not. Cách diễn đạt lời đề nghị lịch sự: would you
40. My friend said she was very eager __________ a real Hollywood star. please (not) do sth ...? = bạn có thể vui lòng ...?
43. D. Shall have finished. Thì tương lai hoàn thành diễn tả
C. for meeting D. that she could meet
hành động sẽ hoàn thành ở 1 thời điểm trong tương lai.
41. “We can’t go out now. It’s too rainy.” Đáp án A loại vì ở thì hiện tại; đáp án B loại vì là thì hiện tại
“I wish the rain __________ soon.” hoàn thành; đáp án C loại vì là tương lai tiếp diễn
TEST 36 31. D. much less. Cấu trúc so sánh hơn với “much” đứng
trước tính từ nhằm mục đích nhấn mạnh: “much less” = ít
III. NGỮ PHÁP
hơn hẳn
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D.
Đáp án B loại vì không có cấu trúc: forget about sth; Các
31. Those students do not like to read novels __________ textbooks. lựa chọn còn lại không đi với 1 danh từ phía sau
A. in any case B. forgetting about 32. B. when the water began to rise. (to) begin to do sth = bắt
C. leaving out of the question D. much less đầu làm gì. (to) rise = tăng lên
Đáp án A loại vì go up = đi lên, không dùng với danh từ
32. The families were told to evacuate their houses immediately __________
“water”; đáp án C sai trật tự từ; đáp án D sai vì “raise” là
A. at the time when the water began to go up
ngoại động từ phải có bổ ngữ đi ngay sau đó
B. when the water began to rise 33. A. Did. Cấu trúc: It’s time + S + V(ed) ... = đã đến lúc ai
C. when up was going the water đó phải làm gì ...
D. in the time when the water raised Các lựa chọn khác sai cấu trúc
34. C. Driving. Cấu trúc: get used to doing sth = quen với
33. It’s time we __________ away with our old - fashioned prisons.
việc gì ...
A. did B. do C. have done D. shall
Các đáp án khác sai cấu trúc
do 35. B. Will have lost. Thì tương lai hoàn thành diễn tả hàng
34. When British people go abroad, it takes them several days to get used to động sẽ hoàn thành ở 1 thời điểm trong tương lai (By the
__________ on the right hand side of the road. year 2010 = cho đến năm 2010)
A. drive B. driven C. driving D. Đáp án A loại vì là thì hiện tại hoàn thành(hành động xảy ra
ở quá khứ, kéo dài đến hiện tại); đáp án C loại vì là thì
drove
tương lai tiếp diễn (hành động sẽ đang xảy ra ở 1 thời điểm
35. By the year 2010 many people currently employed __________ their jobs.
ở tương lai; đáp án D loại vì là thì hiện tại tiếp diễn (hàn
A. have lost B. will have lost C. will be losing D. are động đang diễn ra tại thời điểm nói/ hiện tại
losing 36. D. On buying. (to) insist on doing sth = khăng khăng làm
36. Even though Alan didn't have much money, he insisted __________ everybody a gì ...
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
drink.
37. A. Interrupting. (to) interrupt sb with sth = làm quấy rầy,
A. to buy B. in buying C. buying D.
làm phiền ai vì điều gì; (to) keep doing sth = không ngừng
on buying làm gì
37. I couldn’t concentrate on my homework, because my brother kept __________ me Các lựa chọn khác sai cấu trúc
with silly questions. 38. B. The faster. Cấu trúc so sánh tăng tiến với tính từ ngắn:
The + adj-er ..., the + adj-er ... = càng ... càng ...
A. interrupting B. interrupted C. to interrupt D.
39. D. Being. Giản lược mệnh đề phụ có cùng chủ ngữ ở
interruption
dạng chủ động
38. The more a car costs, __________ it goes. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. faster B. the faster C. so faster D. 40. D. Criticizing. Thì hiện tại tiếp diễn kết hợp với trạng từ
the fastest “always” diễn tả 1 hành động, 1 thói quen xấu luôn làm
phiền người khác
39 __________a famous personality has its advantages and its disadvantages.
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. To be B. Been C. Be
41. C shall I. Câu đề nghị lịch sự: Shall I ...? = tôi có thể ...?
D. Being Các lựa chọn khác sai cấu trúc
40.1 find my boss difficult to work with - she is always __________ my ideas. 42. A. She is. Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn
A. criticize B. criticizes C. criticized D. Đáp án B loại vì đối tượng được so sánh ở đây phải là “she”;
đáp án C không chính xác vì she’s là dạng viết tắt; đáp án
criticizing D loại vì thiếu (to) be.
43. C. Worked. Thì quá khứ đơn diễn tả hành động xảy ra và
41. That bag looks very heavy __________ carry it for you?
đã kết thúc trong quá khứ
A. Am I going to B. Will I C. Shall I
Đáp án A loại vì là thì hiện tại hoàn thành (hành động xảy ra
D. Would I trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại/ 1 kinh nghiệm ...) ;
42. I’m much fitter than __________ . đáp án B loại vì là thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (hành
A. she is B. her is C. she’s động xảy ra trong quá khứ và vẫn đang tiếp tục ở hiện tại);
đáp án D loại vì là thì hiện tại tiếp diễn (hành động đang
D. she
xảy ra ở hiện tại.)
43. Susan __________ as a nurse for three years before her marriage.
44. D. Which. Mệnh đề quan hệ không bắt buộc với đại từ
A. has worked B. has been working C. worked D. is working “which” thay thế cho toàn bộ vế câu trước đó
44. Jan didn’t check she has enough petrol before she left, __________ was careless of Đáp án A, B sai vì không dùng cho mệnh đề quan hệ; đáp án
her. C loại vì đây không phải là mệnh đề bắt buộc
45. C. As soon as = ngay khi
A. what B. it C. that
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A.
D. which
Whenever = bất cứ khi nào; B. Then = sau đó; D. While =
45 __________ he took off his dark glasses, I recognized him. trong khi
A. Whenever B. Then C. As soon as
D. While
TEST 37 31. D. Must have been. Câu giả định ở quá khứ với “must”
Các lựa chọn khác không phải cấu trúc câu giả định
III. NGỮ PHÁP
32. D. To have left. Cấu trúc to + have + PII với hành động
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D.
xảy ra ở quá khứ
31. The old man serves the ball so skillfully. He __________ a good tennis player when Đáp án A loại vì “to leave” chỉ dùng cho hành động xảy ra ở
he was young. ' hiện tại; đáp án B, C loại vì sai cấu trúc
A. can be B. must be C. could be 33. D. Has been saving. Thì hiện tại hoàn thành tiến diễn
diễn tả hành động xảy ra ở quá khứ và vẫn tiếp diễn ở hiện
D. must have been
tại
32. The old man is said __________ all his money to an old people's home when he
Đáp án A loại vì là thì hiện tại hoàn thành (hành động kết
died. thúc nhưng vẫn để lại kết quả ở hiện tại); đáp án B loại vì
A. to leave B. to leaving C. have left là thì hiện tại tiếp diễn (hành động diễn ra tại thời điểm
D. to have left nói); đáp án C loại vì là thì hiện tại đơn (diễn tả 1 thói
quen, hành động lặp đi lặp lại
33. John is going to the USA for his holiday. He __________ up for nearly a year now.
34. C. Were they. Cấu trúc câu hỏi đuôi (tag question). ở đây
A. has saved B. is saving C. saves
“nobody” tương đương với đại từ nhân xưng “they”
D. has been saving Các lựa chọn khác sai cấu trúc
35. B. Wasn’t. Cấu trúc câu hỏi đuôi (tag question). ở đây
34. Nobody was injured in the accident, __________ ?
“something” tương đương với ngôi “it”, động từ “to be”
A. was there B. was he C. were they
lặp lại cuối câu ở dạng phủ định
D. wasn’t it Các lựa chọn khác sai cấu trúc
35. Something was wrong with the machine, __________ ? 36. C. Should. Câu điều kiện loại I diễn tả khả năng có thể
A. was it B. wasn't it C. were they xảy ra cao ở hiện tại với “should”
Đáp án A sai cấu trúc; đáp án B loại vì diễn tả khả năng
D. weren't they
hiếm khi xảy ra, đáp án D phải là ought to mới đúng
36. If the weather stays fine, the plane __________ land at 8.30 local time.
37. B. Where. Đại từ “where” thay thế cho danh từ chỉ địa
A. does B. might C. should điểm “house”
D. ought Đáp án A loại vì “that” dùng cho người và vật; đáp án C loại
37. The house __________ Shakespeare was born is now open to the public. vì “which” dùng cho vật; đáp án D loại vì “who” dùng cho
người
A. that B. where C. which
38. D. Having sent. (to) deny having done = từ chối đã làm
D. who
gì ...
38. The blackmailer denied __________ the photographs to the actress. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. send B. to send C. sent 39. B. Giving. Lời đề nghị lịch sự: would you mind + V-ing
D. having sent ...?
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
39. Would you mind __________ me a hand with this bag?
40. A. Left. Với mệnh đề phụ chỉ mốc thời gian ở quá khứ,
A. give B. giving C. to give
động từ phải chia ở quá khứ đơn
D. to have given Các lựa chọn khác sai cấu trúc
40. It’s an hour since he__________ , so he should be at the office now. 41. B. Would treat. Cấu trúc câu điều kiện loại II diễn tả khả
A. left B. had left C. has left năng không có thật ở hiện tại
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
D. was leaving 42. D. So are apples. Cách diễn đạt “cũng như vậy” : So +
trợ động từ + S
41. If I were you, I __________ him a my nephew.
Đáp án A sai cấu trúc; đáp án B phải là “apples are, too” mới
A. will treat B. would treat C. am treating D. will
đúng; đáp án C phải là “apples are the same” mới đúng
have treated 43. A. Either. Cách diễn đạt “cũng không” : S + trợ động từ
42. Oranges are expensive this season, and __________ . + not + either
A. apples are B. apples too C. apples the same Đáp án B phải là “neither does she” mới đúng; đáp án C, D
loại vì chỉ dùng với câu khẳng định
D. so are apples
44. D. They are selling. Giản lược đại từ quan hệ “which” ở
43. Jane’s brother does not work as a teacher, and she doesn’t __________ .
mệnh đề quan hệ “the properties...”
A. either B. neither C. so Các lựa chọn khác sai cấu trúc
D. too 45. C. Am going to. Thì tương lai gần diễn tả dự định chắc
44 People who are telling the truth about the properties __________ should be given chắn xảy ra ở tương lai
Đáp án A, D sai cấu trúc; đáp án B chỉ dùng với thì tương lai
prizes for honesty.
đơn (khả năng có thể xảy ra nhưng không chắc chắn)
A. which sell B. that selling C. they sold
D. they are selling
45. I have been saving money because I __________ buy a computer.
A. shall B. will C. am going to
D. would
19. The only feature __________ to these two flowers is their preference for sandy soil.
A. similar B. same C. shared
D. common
20. The play was very long, but there were two __________ .
A. intervals B. rests C.
interruptions D. Gaps
TEST 38 31. D. Must. Câu dự đoán về khả năng chắc chắn ở hiện tại
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Might =
III. NGỮ PHÁP
có lẽ; B. Will = sẽ; C. Can = có thể
Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D.
32. A. Was stolen. Cấu trúc bị động ở quá khứ đơn
31. You haven't eaten anything since yesterday. You __________ be really hungry. Đáp án B, C, D loại vì là dạng chủ động
A. might B. will C. can 33. C. Is supported. Cấu trúc bị động ở thì hiện tại đơn
D. must Các lựa chọn khác loại vì là dạng chủ động
34. B. I shouldn’t. (to) Say (that) + mệnh đề
32. I still can't believe it. My bicycle __________ last night
Đáp án A, D loại vì thiếu chủ ngữ ở mệnh đề sau “say” ; đáp
A. was stolen B. was stealing C. stolen
án C loại vì nghĩa không phù hợp với văn cảnh
D. stole 35. D. That I would. (to) predict that + mệnh đề.
Đáp án A, C loại vì sai cấu trúc; đáp án B loại vì đây là câu
33. The university __________ by private funds as well as by tuition income and grants.
trần thuật lại hành động ở quá khứ nên phải lùi động từ về
A. supports B. is supporting C. is supported
thì quá khứ
D. has supported 36. C. She hardly knows. Giản lược đại từ quan hệ “who”
34. When I was little, my fattier said __________ talk to strangers. phía sau “a man”
A. don’t B. I shouldn't C. that I don't Đáp án A loại vì đã có “a man” phía trước rồi thì không cần
lặp lại “him” phía sau nữa; đáp án B, D loại vì chưa chia
D. that shouldn't
động từ “know” tương ứng với ngôi “she”
35. A fortune - teller predicted __________ inherit a lot of money before the end of the
37. C. Among whom she lived. Mệnh đề quan hệ với
year. “whom” làm bổ ngữ đứng sau giới từ “among”
A. what I B. that I C. what I will Các lựa chọn khác thiếu giới từ
D. that I would 38. B. Being excited. In stead of + V-ing
36. Daisy's marriage has been arranged by her family. She is marrying a man Đáp án A loại vì sau in stead of không đi với tính từ; đáp án
C, D loại vì sai cấu trúc
__________ .
39. A. Cooking. (to) finish doing sth = kết thúc việc gì
A. she hardly knows him B. whom she hardly know Đáp án B loại vì là dạng bị động; đáp án C, D loại vì sai cấu
C. she hardly knows D. that she hardly know trúc
37. That book is - by a famous anthropologist. It's about the people in Samoa 40. D. Could have. Cấu trúc câu điều kiện loại III diễn tả khả
năng không có thật ở quá khứ
__________ for two years.
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. that she lived B. that she lived among
41. C. Would spend. Cấu trúc câu điều kiện loại II diễn tả
them khả năng không có thật ở hiện tại
C. among whom she lived D. where she lived Các lựa chọn khác sai cấu trúc
among them 42. B. Themselves. Đại từ phản than tương đương với chủ
ngữ “all the athletes”
38. Instead of __________ about the good news, Peter seemed to be indifferent. Các lựa chọn khác không tương đương với chủ ngữ.
43. A. Another = 1 cái khác
A. exciting B. being excited C. to excite
Các lựa chọn khác bị loại vì: B. Other chỉ dùng cho danh từ
D. to be excited
số nhiều; đáp án C sai cấu trúc; D. The other = 1 cái còn
39. 1 finally finished __________ at 7 p.m. and served dinner. lại cuối cùng
A. cooking B. being cooked C. to cook 44. D. Moving. Giản lược mệnh đề phụ với “since” đồng chủ
D. to be cooked ngữ với mệnh đề chính
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
40. We __________ won the game if we’d had a few more minutes
45. B. Sleeping. Liên từ “and” chỉ sự phát triển thêm ý nên
A. have B. will C. had
động từ “sleep” phải cùng dạng với các động từ ngay trước
D. could have đó
41. If I could speak Spanish, I __________ next year studying in Mexico. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. will spend B. had spent C. would spend D.
would have spent
42. All the athletes taking part in the international games should be proud of
__________ .
A. oneself B. themselves C. himself D.
yourself
43. There are several means of mass communication. The newspaper is one. Television
is __________ .
A. another B. other C. the another
D. the other
44. Since __________ to a warmer and less humid climate, I've had no trouble with my
asthma.
A. I move B. I moving C. upon moving D.
moving
45. For the most part, young children spend their time playing, eating, and __________
a lot.
A. sleep B. sleeping C. they sleep
D. are sleeping
TEST 42 6. B. knew how. Cấu trúc: know how to do sth/ how + mệnh
đề = biết … như thế nào
Questions 6-35. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the Các lựa chọn khác sai cấu trúc
correct option to fill each blank. 7. D. putting. Cấu trúc: suggest + doing sth = đề nghị làm gì
…
6. George ___________ he could improve his test scores, but he did not have enough Các lựa chọn khác sai cấu trúc
time to study. 8. D. surprised. (to) be surprised that … = thấy ngạc nhiên
A. knew to B. knew how C. knew how that D. knew how to rằng … Vị trí cần điền phải là 1 tính từ
7. I suggest __________ different kinds of waste in different places. Đáp án A loại vì surprising (adj) = đáng ngạc nhiên
(chỉ tính chất của sự vật) đáp án B loại vì là trạng từ; đáp
A. to put B. can put C. put D.
án C loại vì surprise (v) = gây ngạc nhiên
putting 9. C. that. Cấu trúc nhấn mạnh: It is + Noun + that + mệnh đề
8. All of us were ___________ that he was successful in the final exam. … = chính … mà …
A. surprising B. surprisingly C. surprise D. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
surprised 10. A. go. Câu hỏi nghi vấn với động từ thường ở thì quá
9. It is the English phrasal verbs __________ puzzle me most. khứ đơn
A. which B. it C. that D. they Các lựa chọn khác sai cấu trúc
10. Did you ___________ anywhere interesting last weekend? 11. D. does. Cách diễn đạt “cũng vậy”: S + trợ động từ, +
A. go B. going C. was D. went too
11. I work as a teacher and my wife ___________ too. Đáp án A loại vì trợ động từ “do” không tương ứng với
chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít “ my wife”; đáp án B loại vì “is”
A. do B. is C. work D. không làm trợ động từ cho động từ thường; đáp án C sai
does cấu trúc
12. What is your hometown __________? 12. C. like. (to) be like … = như …. (thế nào)
A. situated B. age C. like D. located Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A.
13. I am afraid I __________ here for your birthday party. situated = được đặt …; B. age (n) = tuổi; D. located = được đặt
A. have not to be B. am not being tại …
13. D. cannot be = không thể ở …
C. will be not D. cannot be
Đáp án A, Bloại vì không có cấu trúc này; đáp án C phải là
14. He has not played since he __________ the accident. “will not be” ad đúng
A. had B. has had C. has D. had 14. A. had. Trong mệnh đề phụ chỉ thời gian ở quá khứ:
had động từ phải chia ở quá khứ đơn
15. This is the best tea I have __________ tasted. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. never B. ever C. already D. still 15. B. ever. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả 1 kinh nghiệm
16. In life __________ can make a mistake; we are all human. (trạng từ “ever” = đã từng) kết hợp với so sánh hơn nhất
A. anyone B. some people C. not anybody D. Các lựa chọn khác không dùng trong văn cảnh này: A.
someone never (adv) = không bao giờ; C. already (adv) = vừa mới;
D. still (adv) = vẫn
17. Lam __________ that he could meet the aliens from outer space. 16. A. anyone = bất cứ ai
A. hopes B. wants C. wishes D. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. some
likes people = một vài người; C. not anybody = không phải bất
18. The boys are absorbed ___________ working in the workshop. cứ ai; D. someone = ai đó
A. from B. away C. in D. 17. C.wishes. Câu điều ước không có thật ở hiện tại với
onto “wish”\
19. We are decided to interview only ten ___________ for the job. Đáp án A không phù hợp với văn cảnh: hope = hi vọng; đáp
án B, C loại vì không đi với 1 mệnh đề
A. applicants B. applicable C. appliances D. applications 18. C. in. Cấu trúc: (to) be absorbed in doing sth = miệt mài
20. Artificial satellites provide data on atmosphere temperatures, solar radiation and trong việc gì …
_________ the earth’s surface. (Sửa: Đ/án A) Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. reflect B. the reflection C. can reflect D. reflecting 19. A. applicants. Applicant (n) = ứng viên (xin việc)
21. At this moment, the team __________ discussing the game among themselves. Đáp án B loại vì: applicable (adj) = có thể áp dụng/ thích
A. have been B. has been C. are D. is hợp; đáp án C loại vì appliance (n) = thiết bị; D. application
22. The water is __________. You cannot drink it. (n) = đơn/ lời xin/ thỉnh cầu
20. A. reflect. Liên từ “and” chỉ sự phát triển thêm ý, nên
A. polluted B. pollution C. polluting D.
động từ phía sau đó phải cùng dạng với các động từ phía
pollutant
trước
23. This year is __________ the year of MOUSE.
Đáp án B loại vì reflection (n) = sự phản chiếu; đáp án C không
A. not any longer B. any more phù hợp với văn cảnh; đáp án D loại vì là động từ
C. no longer D. not any more dạng V-ing
24. I do not think that film is __________. 21. C. are. Động từ (to) be tương đương với chủ ngữ là danh
A. boringly B. bore C. bored D. boring từ số nhiều “the team”. Vị trí cần điền phải là (to) be vì
25. What did you have for ___________ breakfast? đây là thì hiện tại tiếp diễn (trạng từ chỉ thời gian: At the
A. the B. no article C. an D. a moment.)
26. Radium was ___________ by Marie Curie. Đáp án A, B loại vì là hiện tại hoàn thành (hành động xảy
ra ở quá khứ kéo dài đến hiện tại); đáp án D loại vì “is”
A. discoverer B. discover C. discovery D.
không tương đương với chủ ngữ “the team” (Được coi như
discovered danh từ số nhiều)
27. Several of my friends are ___________ reporters. 22. A. polluted = bị ô nhiễm. Vị trí cần điền phải là động từ
A. newspapers’ B. newspaper’s C. newspapers D. newspaper dạng bị động
28. ___________ the rain, the stadium was full of football fans. Đáp án B loại vì pollution (n) = sự ô nhiễm; đáp án C loại
A. Because B. In spite of C. Although D. vì là dạng chủ động; đáp án D loại vì pollutant (n) = chất
Despite of gây ô nhiễm
23. C. no longer = không còn
29. We have been working hard. Let’s ___________ a break.
Đáp án A loại vì not any longer = không còn lâu nữa;
A. do B. take C. make D. find đáp án B loại vì any more = không còn nữa (chỉ lượng/
30. As you drive down the road, take the ____________ and you will see his house số lượng) ; đáp án D loại vì not any more = không còn
ahead. hơn nữa.
A. left second B. turn second C. turn left D. left 24. D. boring (adj) = buồn tẻ, nhạt nhẽo. Tính từ dạng V-ing
turning chỉ tính chất của sự vật hiện tượng
31. He has lost a lot of weight ___________ he went on that diet. Đáp án A loại vì là trạng từ; đáp án B loại vì bore (v) =
làm buồn tẻ; C. loại vì bored (adj) = buồn chán (chỉ cảm
A. in time B. since C. even though D. when giác của người)
32. We are talking about the writer ___________ book is best-selling. 25. B. no article. Cụm cố định: for breakfast = vào/ cho bữa
A. who B. whom C. whose D. sáng
fast Các lựa chọn khác sai cấu trúc
33. __________ few species that live on the ground, most monkeys live in trees. 26. D. discovered. Cấu trúc bị động ở thì quá khứ với động
A. A B. There are C. All but D. Except từ discover = khám phá
for Đáp án A loại vì discoverer (n) = người khám phá; đáp
34. __________ and they are separated from one another by vast distances. (Sửa: đ/án án B loại vì sai cấu trúc; đáp án C loại vì discovery (n) = sự
khám phá
D) 27. D. newspaper (n) = báo chí. Newspaper reporters =
A. Millions of galaxies B. Being millions of galaxies phóng viên báo chí. Cụm danh từ ghép dạng: danh từ -
C. Of the millions of galaxies D. There are millions of galaxies danh từ.Các lựa chọn khác sai cấu trúc
35. __________ is a person’s first language besides the first language officially used in 28. B. In spite of. Cấu trúc: In spite of + Noun = bất chấp …
a community. Đáp án A loại vì because + mệnh đề = vì; đáp án C loại vì
A. Formal language B. Second language although + mệnh đề = mặc dù …; đáp án D phải là despite
C. Mother tongue D. Foreign language mới đúng
29. B. take. Cụm cố định: take a break = nghỉ ngơi
Các lựa chọn khác không tạo thành cụm từ có nghĩa
30. D. left turning. Take the left turning = rẽ trái
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
31. B. since + mệnh đề = vì …
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. in time =
kịp giờ; C. even though = mặc dù; D when = khi
32. B. whom = đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ
người làm bổ ngữ trong câu
Đáp án A loại vì “who” là đại từ dùng cho người;
đáp án C loại vì “whose” chỉ diễn đạt ý sở hữu;
đáp án D loại vì fast (adj) = nhanh
33. D. except for + Noun = ngoại trừ
Đáp án A loại vì quán từ “a” không dùng cho danh từ số nhiều;
đáp án B không phù hợp với văn cảnh:
There are = có …l; đáp án C không phù hợp với văn cảnh:
All but = tất cả ngoại trừ …
34. D. There are millions of galaxies. Liên từ “and” chỉ sự
phát triển ý nên 2 vế câu phải tương đương nhau về cấu
trúc.
Các lựa chọn khác sai cấu trúc vì không phải là mệnh đề
hoàn chỉnh
35. C. Mother tongue = tiếng mẹ đẻ
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh:
A. formal language = ngôn ngữ trang trọng;
B. second language = ngôn ngữ thứ hai;
D. foreign language = ngoại ngữ
TEST 46 ĐÁP ÁN
6. B. to say. Cấu trúc to inf chỉ mục đích của hành động
Questions 6-35. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the Các lựa chọn khác sai cấu trúc
correct option to fill each blank. 7. A. surprising (adj) = đáng ngạc nhiên. V-ing được dùng
như tính từ diễn tả tính chất của sự vật. Vị trí cần điền phải
là tính từ
6. “Could not we talk about it again?” – “There is nothing left __________.”
Đáp án B loại vì surprised (adj) = ngạc nhiên (chỉ cảm xúc của
A. say B. to say C. to say it D. người); đáp án C loại vì là động từ; đáp án D loại vì sai cấu trúc
say it 8. D. No, she does not. Cấu trúc đúng cho câu trả lời với câu
7. It is not ___________ that he came first. He has been working very hard. hỏi nghi vấn.
A. surprising B. surprised C. to surprise D. to be surprise Đáp án A, B sai cấu trúc; đáp án C loại vì là thì quá khứ
9. B. when – would. Lối trần thuật lại câu hỏi ở hiện tại
8. She does not like coffee, does she? (động từ trong câu trần thuật phải lùi về thì quá khứ đơn)
A. Yes, she does not B. No, she does Các lựa chọn khác sai cấu trúc
C. Yes, she did D. No, she does not 10. C. There. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động
9. He asked me ___________ I ___________ leave for London. vừa mới xảy ra với cấu trúc there + (to) be = có …
A. if – will B. when – would Các lựa chọn khác sai cấu trúc
11. C. left (adv) = còn lại
C. whether – will D. where - would
Các lựa chọn khác không tạo thành câu có nghĩa
10. __________ has been no news of him. 12. C. much too. Trạng từ “much” đứng trước “too +
A. It B. It is C. There D. Which adj” nhằm mục đích nhấn mạn
11. Have you got any seats ___________ for the Strafford excursion? Đáp án A sai trật tự từ; đáp án B, D sai cấu trúc
A. afforded B. passed C. left D. 13. B. has seen. Hiện tại hoàn thành diễn tả hành động
bargained xảy ra ở quá khứ, kéo dài đến hiện tại với trạng từ chỉ thời
12. It is ___________ hot in here! gian “since”
A. too much B. much C. much too D. very Các lựa chọn khác bị loại: A. see (hiện tại đơn); C. saw (quá khứ
too đơn); D. have been sai trợ động từ “have” vì chủ ngữ là danh từ
số ít “nobody”
13. Maria Roberts left her home in Leeds last week and nobody __________her since. 14. C. breakdown (n) = sự suy sụp
A. see B. has been C. saw D. have Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. downfall (n)
seen = sự sa sút; B. outbreak (n) = sự bộc phát, bùng nổ; D. collapse
14. His father had a nervous ___________ last year. (n) = sự đổ sập
A. downfall B. outbreak C. breakdown D. 15. B. whether you like it or not. Cấu trúc trần thuật với
collapse câu hỏi nghi vấn “whether + S + V” = liệu …
15. “I do not like your attitude.” “I do not care ___________.” Các lựa chọn khác sai cấu trúc
16. B. evict (v) = đuổi ai ra khỏi nhà
A. If you did not like it B. whether you like it or not
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. enforce (v) =
C. do you like it or not D. you like it or not thúc ép, bắt buộc; C. evacuate (v) = di tản; D. discard (v) = loại
16. We decided to ___________ Mr. Peterson after he refused to pay the rent for the bỏ
third month in a row. 17. D. assume (v) = cho rằng
A. enforce B. evict C. evacuate D. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. evaluate (v) =
đánh giá; B. detect (v) = dò ra, khám phá ra; C. assess (v) =
discard đánh giá
17. Since you have been working all day long, I ___________ you are too tired to go out 18. A. inhabitants (n) = cư dân
tonight, aren’t you? Các lựa chọn khác không phù hợp với chỗ trống: B. tenant (n) =
A. evaluate B. detect C. assess D. người đi thuê; C. citizen (n) = công dân; D. lodger (n) = người
assume thuê nhà, ở trọ
19. A. de-ice (v) = tan đá
18. It is still a mystery how the __________ of the Mayan villages disappeared.
Các lựa chọn khác không dùng với văn cảnh này: B. defrost (v) =
A. inhabitants B. tenants C. citizens D. rã đông, làm tan băng; C. chill (v) = làm ớn lạnh; D. melt (v) =
lodgers tan chảy
19. Normally, I take the meat out of the freezer and leave it to _________ overnight, so I 20. B. absorbent (adj) = thấm nước
can cook it in the morning. Các lựa chọn khác không dùng với văn cảnh này: A. transparent
A. de-ice B. defrost C. chill D. melt (adj) = trong suốt; C. subtle (adj) = tinh vi; D. receptive (adj) =
20. The roof of the living room was made of ___________ materials to let in the sun and dễ tiếp thu
21. D. explanation (n) = sự giải thích
warm the room on winter mornings.
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. orientation(n)
A. transparent B. absorbent C. subtle D. = sự định hướng; B. assessment (n) = sự đánh giá; C. admission
receptive (n) = sự tiếp nhận
21. The school requires all teachers to hand in a detailed _________ of each of their 22. A. huge (adj) = lớn
students at the end of term. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. fair (adj) =
A. orientation B. assessment C. admission D. explanation công bằng, kha khá; C. full (adj) =đầy đủ; D. heavy (adj) =
nặng
22. Terry paid a ___________ price for his silly mistake and had to find another job.
23. A. bit. Cấu trúc: with a bit of luck = nhờ 1 chút may
A. huge B. fair C. full D. heavy mắn
23. Well, with a ____________ of luck and no traffic, we might get home before Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa
lunchtime. 24. C. sacked = bị sa thải
A. bit B. part C. tone D. pack Các lựa chọn khác không dùng với văn cảnh này: A. dismissed =
24. As two schools in the area are closing down, quite a few teachers are going to be bị vứt bỏ, xua đuổi; B. shattered = bị đảo lộn, phá tan; D.
made ___________. redundant (adj) = dư thừa
A. dismissed B. shattered C. sacked D. 25. C. display (v) = trưng bày
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. handle (v) =
redundant
đảm nhận; B. apply (v) = yêu cầu, xin; D. locate (v) = đặt, xếp
25. In Paris, many packs use their surrounding walls or railings to ___________ đặt
paintings or photographs during exhibitions. 26. B. devote. (to) devote sth to sb/sth = cống hiến/
A. handle B. apply C. display D. locate đóng góp cái gì cho …
26. If you could ___________ some of your time to our problem, we had appreciate it Các lựa chọn khác không có cấu trúc phù hợp: A. reserve (v) =
very much. lưu trữ, bảo tồn; C. spare (v) = để dành, tiết kiệm; D. fit (v) =
vừa vặn, hợp với
A. reserve B. devote C. spare D. fit 27. D. timely (adj) = đúng lúc
27. Our teacher stressed that all students should be ____________ for class, and that she Các lựa chọn khác không phù hợp với chỗ trống: A. occasional
would not accept latecomers. (adj) = thỉnh thoảng; B. punctual (adj) = đúng giờ; C. flexible
A. occasional B. punctual C. flexible D. (adj) = linh hoạt
timely 28. D. relatively (adv) = khá là
28. The cost of a new telephone line is ___________ low, compared to the huge bills Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A extensively
(adv) = 1 cách bao quát, rộng rãi; B. repetitively (adv) = lặp đi
you get once you start using the line! lặp lại; C. inevitably (adv) = chắn chắn
A. extensively B. repetitively C. inevitably D. relatively 29. D. surplus (n) = số dư
29. The day care centre costs $ 150 per month, and there is a $50 ___________ if the Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. proportion (n)
child has lunch at the centre as well. = tỷ lệ; B. recharge (v) = nạp lại; C. supplement (n) = phần bổ
A. proportion B. recharge C. supplement D. sung
surplus 30. C. whiff (n) = cảm nhận, cảm giác
30. As far as I am concerned, cooking is a real ___________, but I cannot afford to eat Các lựa chọn khác không dùng với văn cảnh này: A. bargain (n) =
sự trả giá, mặc cả; B. wander (n) = sự lang thang, thơ thẩn; D.
out every day! nuisance (n) = sự phiền toái
A. bargain B. wander C. whiff D. 31. C. scattered. Mệnh đề phụ rút gọn dạng bị động.
nuisance (to) scatter = rải rác, rải khắp
31. When I saw the toys ___________ all over the boy’s bedroom, I went downstairs Các lựa chọn khác bị loại: A. outstretched = bị kéo dài, bị mở
and asked them to go and tidy it up immediately. rộng; B. dashed = bị va chạm; D. exhibited = được trưng bày
A. outstretched B. dashed C. scattered D. exhibited 32. B. slammed. (to) slam = đóng sầm (cửa)
32. “And I will never come back again!” she shouted and __________ the door as she Các lựa chọn khác bị loại: A. (to) stumble over sth = va/vấp phải
cái gì; C. (to) shrink = co lại, rút lại; D. (to) grab = chộp lấy
left the room. 33. A. prone (adj). Cấu trúc: (to) be prone to doing sth
A. stumbled B. slammed C. shrank D. = thiên về …
grabbed Các lựa chọn khác không có cấu trúc này: B. likely = có vẻ …; C.
33. Students who do not revise regularly are generally more __________ to making the attentive (adj) = chăm chú; D. capable (adj) = có thể, có khả
same mistakes again and again. năng
A. prone B. likely C. attentive D. 34. C. deteriorates = tồi tệ đi
capable Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. (to) reinforce
= tăng cường, củng cố; B. (to) spoil = làm hỏng; D. (to) harshen
34. If the weather ___________ any further, we might not be able to get home, and we = trở nên thô ráp
will have to spend the night here. 35. B. rehearse (v) = diễn tập
A. reinforces B. spoils C. deteriorates D. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. wave (v) =
harshens đung đưa, vẫy; C. forecast (v) = dự báo; D. stimulate (v) =
khuyến khich, kích thích
35. It is common for politicians to __________ their speeches before they make them in
front of the public.
A. wave B. rehearse C. forecast D.
stimulate
TEST 47 6. D. Does Lucille. Cách diễn đạt ý “cũng vậy”:So + trợ động
từ + S
Questions 6-35. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the Đáp án A, B sai cấu trúc; đáp án C phải là:”Lucille does, too”
correct option to fill each blank. mới đúng
7. D. is. Either of + Noun + V(chia theo chủ ngữ số ít)
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
6. Pierre speaks English so well and so ___________. 8. D. hour. Cụm từ cố định: by hour = theo giờ
A. Lucille B. speaks Lucille C. Lucille does D. does Lucille Các lựa chọn khác sai cấu trúc
7. Either of the men ____________ off duty. 9. B. be. Cấu trúc câu mệnh lệnh với tính từ: Be + adj = hãy
A. are B. were C. have been D. is …
8. Those men are paid by ___________. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
10. A. Yes, she does. Cấu trúc chính xác cho câu trả lời
A. the hour B. an hour C. every hour D. hour “yes” trong câu hỏi nghi vấn (Yes/No question)
9. ___________patient, and you will succeed. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. to be B. be C. are D. being 11. C. and. Liên từ “and” nối 2 vế câu chỉ sự bổ sung
10. Susan comes here by bus, does not she? them ý, mang nghĩa = và, còn …
A. Yes, she does. B. No, she does not Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. although = mặc
dù; B so = nên; D. even = thậm chí
C. Yes, she will D. No, she won’t 12. D. be. Cấu trúc câu mệnh lệnh thức với chủ ngữ
11. You do it your own way ______________ I’ll do it mine. khuyết và động từ dạng nguyên thể
A. Although B. so C. and D. even Các lựa chọn khác sai cấu trúc
12. Always _____________ honest in whatever you do. 13. B. when he turned. Mệnh đề phụ chỉ thời gian ở quá
A. to be B. should be C. are D. be khứ đơn với “when”
Đáp án A, C loại vì không đồng chủ ngữ với vế sau của đề bài;
13.____________ at the corner, a brick fell on his head. đáp án D loại vì sai cấu trúc
A. Turning B. When he turned 14. A. in. In + khoảng thời gian = trong vòng … tới
C. having turned D. he turned Đáp án khác loại: B. for + khoảng thời gian = trong …; C. at =
14. The train will leave Pennsylvania Station ___________ twelve minutes. vào … (chỉ giờ cụ thể,…); D. through = qua …
A. in B. for C. at D. through 15. B. a pair of trousers = 1 chiếc quần. A pair of +
Noun (Số nhiều)
15. I bought ____________ yesterday. Các lựa chọn khác không tạo thành cụm từ đúng .
A. a trouser B. a pair of trousers C. a trousers D. the trouser 16. C . popular. (to) be popular with … = nổi tiếng với
…
16. The Greek islands are very __________ with tourists in the summer. Các lựa chọn khác không có cấu trúc này
A. keen B. suited C. popular D. appealing 17. A. provides. (to) provide sb with sth = cung cấp cho
17. The school _____________ students with the materials they need for artwork classes ai cái gì …
so you do not need to buy anything. Các lựa chọn khác không có cấu trúc này: B. give (sb sth) = cho
A. provides B. gives C. points D. indicates ai cái gì; C. point (v) = chỉ ra; D. indicate (v) = chỉ ra
18. B. breakthrough (n) = sự đột phá
18. The discovery of the steam engine was certainly a major _________ in science in the Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. approach (n)
eighteenth century. = sự tiến đến, tiếp cận; C. expectation (n) = sự mong chờ; D.
A. approach B. breakthrough C. expectation D. outbreak outbreak (n) = sự bộc phát, phun trào
19. The doctor told us he’d have to stay in hospital longer because of unexpected 19. D. complications (n) = sự phức tạp
________. Các lựa chọn khác không phù hợp với chỗ trống: A. aspect (n) =
khía cạnh; B. factor (n) = nhân tố; C. justification (n) = sự bào
A. aspects B.factors C. justifications D. complications chữa
20. This video ___________ how you can record CDs using your PC. 20. D. demonstrates (v) = chứng minh, giải thích
A. samples B. surveys C. determines D. demonstrates Các lựa chọn khác bị loại: A. sample (v) = lấy mẫu; B. survey (v)
= điều tra; C. determine (v) = quyết định, xác định
21. I am looking for the ___________ to open the wine. Have you seen it anywhere? 21. A. corkscrew (n) = cái mở nút chai
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. screwdriver =
A. corkscrew B. screwdriver C. spanner D. lever tua vít; C. spanner (n) = cờ-lê; D. lever (n) = đòn bẩy
22. Walt Disney Productions has made some of the best __________ films in the history 22. B. animated(adj) = hoạt hình
of cinema. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. motive (adj)
A. motive B. animated C. active D. amateur = chuyển động; C. active (adj) = chủ động, năng động; D.
23. The old airport will be ___________ to a huge park and a playing field. amateur (adj) = nghiệp dư
23. A. converted = bị biến đổi, chuyển đổi thành
A. converted B. convicted C. complemented D. turned Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. convicted = bị
24. The government issued a statement __________ the use of drugs in sports. kết án; C. complemented = được bù, được bổ sung; D. turned =
A. convicting B. complaining C. condemning D. sentencing được quay, xoay
25. You can increase your body’s ___________ to colds and flu by drinking plenty of 24. C. condemning. (to) condemn = lên án, xử phạt
fresh organ juice, which is a great source of Vitamin C. Các lựa chọn khác không dùng với văn cảnh này: A. convict (v) =
kết án; B. complain (v) = chê bai; D. sentence (v) = tuyên án
A. firmness B. intake C. resistance D.restriction 25. C. resistance (n) = sự chống cự
26. Despite knowing that it was a bad thing to do, Sam felt a strong __________ to steal Các lựa chọn khác không phù hợp với chỗ trống: A. firmness (n)
the money. = sự vững chắc; B. intake (n) = sự lấy vào; D. restriction (n) =
A. obsession B. compulsion C. exaggeration D. outlet sự hạn chế
27. The police kept the suspect under __________ twenty-four hours a day as they were 26. B. compulsion (n) = sự ép buộc
Các lựa chọn khác không dùng với văn cảnh này: A. obsession
afraid he would try to leave the country. (n) = sự ám ảnh; C. exaggeration (n)= sự phóng đại, thổi phồng;
A. observation B. treatment C. resistance D. obsession D. outlet (n) = chỗ thoát ra
27. A. observation. Cấu trúc: keep sb under observation
28. British Rail apologizes for the delay to this service, which is ___________ to the = quan sát ai, theo dõi ai
breakdown of another train on the railway line ahead. Các lựa chọn khác không tao thành cấu trúc có nghĩa: B.
A. resulted B. owed C. because D. due treatment (n) = sự chữa trị; C. resistance (n) = sự chống cự; D.
29. I cannot give you an answer on the __________ I will have to think about it for a obsession (n) = sự ám ảnh
few days. 28. D. due. Cấu trúc: due to sth = because of sth = vì/
do …
A. place B. minute C. bet D. spot Đáp án A phải là resulted from … mới đúng; đáp án B phải là
30. Its difficult trying to work while you are traveling. Why do not you try buying a owing to … mới đúng; đáp án C phải là because of … mới
laptop- that might do the ___________? đúng
A. game B. trick C. spot D. play 29. D. spot. Cụm từ cố định: on the spot = immediately
31. I am afraid I am addicted __________ coffee. I cannot wake up nor work without it. = ngay lập tức
Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa: A. place (n)
A. on B. in C. for D. to = địa điểm; B. minute (n) = phút; C. bet (n) = sự cá độ
32. In the ___________ of recent research, you should wear sun-cream on your face 30. B. trick. Cụm từ cố định: do the trick = giải quyết
even in winter. được vấn đề
A. shadow B. light C. show D. proof Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa: A. game
33. My __________ reaction to his letter was to phone him and complain, but ion the (n) = trò chơi; C. spot (n) = dấu, đốm, vết; D. play (n) = vở
kịch, ván
end I decided not to. 31. D. to. Cấu trúc: (to) be addicted to sth = bị nghiện
A. innate B. direct C. obvious D. initial cái gì
34. I am afraid you will have to make a decision at once. We have no time to Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa
_________. 32. B. light. Cụm cố định: In the light of sth = sau khi
A. save B. spare C. draw D. adjust xem xét điều gì …
Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa: A. shadow
35. It took my sister some time to get used to living on an island, but __________ she (n) = cái bóng; C. show (n) = sự trưng bày; D. proof (n) =
began to like it. chứng cớ, bằng chứng
A. initially B. instantly C. eventually D. constantly 33. D. initial (adj) = ban đầu
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. innate (adj) =
bẩm sinh; B. direct (adj) = trực tiếp; C. obvious (adj) = rõ rang
34. B. spare (v) = có thừa, dư thừa
Các lựa chọn khác không dùng với văn cảnh này: A. save (v) =
tiết kiệm; C. draw (v) = vẽ; D. adjust (v) = điều chỉnh
35. C. eventually (adv) = rốt cuộc là
Các lựa chọn khác không dùng với văn cảnh này: A. initially
(adv) = ban đầu; B. instantly (adv) = ngay lập tức; D. constantly
(adv) = ổn định
TEST 48 11. B. to make. (to) want sb to do sth, cấu trúc: make a
special effort = nỗ lực hết mình
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of Các lựa chọn khác sai cấu trúc
the following questions. 12. B. repaired. Cấu trúc bị động: have sth done
Question 11: I want her …….. a special effort today. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
13. A. plunged. (to) plunge = lao vào, đâm vào
A. make B. to make C. to do D. to try Các lựa chọn khác không dùng trong văn cảnh này: B.
Question 12: I will have your car …….. by the end of the day. emerge (v) = nổi lên, xuất hiện; C. drown (v) = chết đuối;
A. repair B. repaired C. to repair D. repairing D. submerged (adj) = bị chìm, ngập
Question 13: As the order to abandon the ship was given, hundreds of people …….. into the 14. A. redundant (adj) = thừa, dư
icy water. Các lựa chọn khác bị loại: B. deliberate (adj) = thận trọng, có
cân nhắc; C. unsatisfactory (adj) = không làm hài lòng; D.
A. plunged B. emerged C. drowned D. submerged homeless (adj) = vô gia cư
Question 14: When the company bad to close because of economic difficulties, many people 15. C. similar to. Cấu trúc: (to) be similar to sth = tương
became …….. tự như …
A. redundant B. deliberate C. unsatisfactory D. homeless Đáp án A phải là “… is like mine …” mới đúng; đáp án B
Question 15: Your task is …….. mine but I have to be there all day. phải là “…is the same as …” mới đúng; đáp án D loại vì
alike (adj) = giống nhau
A. like to B. same like C. similar to D. alike 16. A. induce (v) = khiến, thuyết phục
Question 16: I don’t think anything would …….. me to leave this house. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. prevail
A. induce B. prevail C. entail D. instigate (v) = thắng thế, đánh bại; C. entail (v) = kế thừa; D.
Question 17: Contributions to the charity are beginning to …….. up. instigate (v) = xúi giục
A. end B. finish C. peter D. dry 17. D. dry. (to) dry up = cạn đi
Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa
Question 18: We rarely see …….. on most matters of business policy. 18. C. eye to eye = mắt đối mắt
A. face to face B. at loggerhead C. eye to eye D. on tenterhooks Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. face to
Question 19: I frequently find myself in …….. with the board of directors. face = mặt đối mặt; B. at loggerhead (with sb) = bất hòa
A. conflict B. rivalry C. odds D. friction (với ai); D. on tenterhook = hồi hộp, lo lắng
Question 20: Their latest proposal runs …….. to everything they’ve been saying over the 19. A. conflict. Cấu trúc: find myself/… in conflict with
sb
last year. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. counter B. against C. opposed D. competitive 20. A. counter. Cấu trúc: run counter to sth = đối
Question 21: To my …….., winter is a daft time to go on holiday. nghịch/ trái ngược với …
A. opinion B. belief C. view D. mind Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa
Question 22: This class seems to have only …….. knowledge of what they are supposed to 21. D. mind. Cấu trúc: to my mind = theo ý kiến của tôi
Đáp án A phải là “In my opinion” mới đúng; các lựa chọn
achieve. khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa
A. smattering B. rudimentary C. comprehensive D. faded 22. B.rudimentary (adj) = sơ đẳng
Question 23: I have a mere …….. of German. Các lựa chọn khác không dùng trong văn cảnh này: A.
A. smattering B. knowledge C. acquaintance D. command smattering (n) = hời hợt, một chút ít (kiến thức,…); C.
comprehensive (adj) = toàn diện; D. faded (adj) = bị phai
Question 24: The team were in remarkably high …….. despite the appalling weather. mờ
A. shape B. standards C. spirits D. terms 23. A. smattering. Cấu trúc: smattering of sth = một
Question 25: Please don’t …….. a word of this to anyone else: it’s highly confidential chút về … (kiến thức, hiểu biết,…)
A. breathe B. speak C. pass D. mutter Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh; B.
Question 26: I …….. hope there won’t be a repetition of these unfortunate events. knowledge (n) = kiến thức; C. acquaintance (n) = quen
biết, biết qua; D. command (n) = mệnh lệnh
A. deeply B. strongly C. sincerely D. thoroughly 24. C. spirits. Cấu trúc: in (high/low) spirit = có tinh
Question 27: The discussion will be divided …….. three parts for the sake of clarity. thần …
A. to B. for C. into D. with Các đáp án khác bị loại: A. in shape of … = có hình dạng …;
Question 28: The white Audi was eliminated …….. police enquiries at an early stage. B. không có cấu trúc với “in”; D. in term of … = về mặt/
A. with B. from C. of D. for về khía cạnh …
25. A. breathe (v) = nói nhỏ, hé ra …
Question 29: The silver medal list was later …….. for running outside her lane. Các lựa chọn khác không dùng với cấu trúc này
A. banned B. disqualified C. disallowed D. outlawed 26. C. sincerely (adv) = một cách chân thành
Question 30: By the year of 2050, many people currently employed …….. their job. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. deeply
A. have lost B. are losing C. will have lost D. will be losing (adv) = 1 cách sâu sắc; B. strongly (adv) = mạnh mẽ; D.
Question 31: ……..? Your eyes are red. thoroughly (adv) = 1 cách kĩ càng
27. C. into. Cấu trúc: divide sth into sth = chia cái gì
A. Did you cry B. Have you been crying thành …
C. Were you crying D. Have you cried Các lựa chọn khác sai cấu trúc
Question 32: Our school …….. about 600 new students every year. 28. B. from. Cấu trúc: eliminate sth from sth = loại bỏ/
A. admits B. allows C. accepts D. gets đuổi … ra khỏi …
Question 33: …….. fish can hear, they have neither external ears nor eardrums. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
29. B. disqualified (adj) = không đủ tư cách, không đủ
A. However B. Moreover C. Except for D. Although điều kiện
Question 34: Perhaps men …….. more from heart disease than women because they do not Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. banned =
cry enough bị cấm; C. disallowed = không được cho phép; D.
A. are sick B. trouble C. suffer D. have outlawed = ngoài vòng pháp luật
Question 35: I was late for school this morning because the alarm didn’t …….. as usual. 30. C. will have lost. Thì tương lai hoàn thành diễn tả
hành động sẽ hoàn thành trong tương lai (trạng từ chỉ thời
A. go on B. go off C. take off D. ring off gian: By … = cho đến …)
Question 36: Because it was faster, Jim …….. on my taking the plane to London instead of Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. have lost
the train. (hiện tại hoàn thành); B. are losing (hiện tại tiếp diễn); D.
A. resisted B. insisted C. refused D. reminded will be losing (thì tương lai tiếp diễn)
Question 37: …….. the girls has turned in the papers to the instructor yet. 31. B. Have you been crying. Thì hiện tại hoàn thành
tiếp diễn tiễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài
A. None of B. All of C. Neither of D. Both of đến hiện tại và chưa kết thúc
Question 38: Nha Trang …….. last year, is excellent for honeymoon holiday. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. quá khứ
đơn; C. quá khứ tiếp diễn; D. hiện tại hoàn thành
A. we visited B. visited C. that we visited D. which we 32. A. admits = thừa nhận, nhận
visited Các lựa chọn khác không dùng với văn cảnh này: B. allow
Question 39: Thousands of antibiotics …….., but only about thirty are in common use (v) = cho phép; C. accept (v) = chấp nhận; D. get (v) = lấy
today. 33. D. although = mặc dù
A. have been developed B. are developing Các đáp án khác bị loại: A. however = tuy nhiên; B.
moreover = hơn thế nữa; C. except for sth = ngoại trừ …
C. have been developing D. have developed 34. C. suffer. Cấu trúc: suffer from sth = chịu đựng …
Question 40: If you need information …….. this number. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. will phone B. phone C. you phoned D. you would 35. B. go off = reo chuông
phone Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. go on =
tiếp tục; C. take off = cất cánh; D. ring off = gác máy điện
thoại
36. B. insisted. Cấu trúc : insist on doing sth = khăng
khăng …
Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa: A.
resist (v) = kìm nén, cưỡng lại; C. refuse (v) = từ chối; D.
remind (v) = nhắc nhở
37. A. None of. Cấu trúc: none of + Noun(số nhiều) =
không một ai/ cái gì
Các đáp án khác không dùng với văn cảnh này: B. all of +
Noun(số nhiều) = tất cả …; C. neither of Noun(2 sự vật) =
không cái nào trong số 2 cái; D. both of + Noun(2 sự vật)
= cả hai
38. D. which we visited. Mệnh đề phụ không bắt buộc
với “which”
Đáp án A, B sai cấu trúc; đáp án C loại vì “that” dùng cho
mệnh đề bắt buộc
39. A. Have been developed. Cấu trúc bị động ở thì
hiện tại hoàn thành
Các đáp án khác loại vì là dạng chủ động
40. B. phone. Cấu trúc câu điều kiện loại I với chủ ngữ
của mệnh đề thứ 2 được giản lược
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
57.
TEST 51 11. A. will you. Cấu trúc câu hỏi đuôi (tag question) khi
diễn tả lời đề nghị
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of Các lựa chọn khác sai cấu trúc
the following questions. 12. D. Thanks. My mother
Question 11: “Buy me a newspaper on your way back, ______?” bought it for me. Câu trả lời phù hợp nhất cho văn cảnh
này
A. will you B. don’t you C. can’t you D. do you Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. “Certainly…”
Question 12: - “Wow! What a nice coat you are wearing!” – “ ______” (Chắc chắn rồi. Bạn cũng thích nó chứ?)’ B. “I like…” (Tôi
A. Certainly. Do you like it, too? B. I like you to say that. thích bạn nói thế.); C. “Yes …” (Vâng, tất nhiên rồi. Nó rất
C. Yes, of course. It’s expensive. D. Thanks. My mother bought it for me đắt.)
Question 13: - “Why wasn’t your boyfriend at the party last night?” – “He ______ the 13. D. may have attended. Câu dự đoán về khả năng
không chắc chắn xảy ra trong quá khứ: may have + PII (có
lecture at Shaw Hall. I know he very much wanted to hear the speaker”. lẽ là đã …)
A. should have attended B. can have attended Đáp án khác bị loại: A. should have PII = lẽ ra nên …; B.
C. was to attend D. may have attended can have + PII = lẽ ra có thể; C. was to attend
Question 14: It was not until she had arrived home ______ remembered her appointment 14. A. that she. Mệnh đề quan hệ bắt buộc với đại từ
with the doctor. “that”
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. that she B. and she C. she D. when she had 15. B. devoid. (to) be devoid of sth = thiếu cái gì …
Question 15: He seems ______ of any humor whatsoever. Các lựa chọn khác không có cấu trúc này: A. (to) lack sth =
A. lacking B. devoid C. light D. low thiếu cái gì; C. light (v) = chiếu sáng, đốt (lửa); D. low
(adj) = thấp
Question 16: It’s not in my nature to ______ over the price of something. 16. A. haggle. (to) haggle over sth = mặc cả/ thương
A. haggle B. discuss C. challenge D. transact lượng …
Các lựa chọn khác không có cấu trúc này: B. (to) discuss sth
Question 17: Although the conditions weren’t ideal for the walk, we decided to ______ a go = thảo luận cái gì; C. (to) challenge sth = thách thức…; D.
of it. (to) transact sth = thực hiện, giải quyết
A. make B. do C. run D. carry 17. A. make. Cấu trúc: make a go of sth = thành công
Question 18: The ______ and file supporters of the party were cheered by the election trong việc gì
result. Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa
18. B. rank = cấp bậc, thứ hạng
A. ordinary B. rank C. division D. lowly Các lựa chọn khác không dùng với văn cảnh này: A.
Question 19: Everyone is entitled to a ticket, ______ of where they come from. ordinary (n) = điều bình thường; C. division (n) = sự phân
A. irrelevant B. prerequisite C. irrespective D. incidental chia
Question 20: It was a stroke of luck that he had always been able to write with ______ hand. 19. C. irrespective. Cấu trúc: irrespective of =
A. both B. each C. every D. either regardless of = bất chấp …
Các đáp án khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa: A.
Question 21: Wouldn’t you agree that the balance of power has ______ recently? irrelevant (adj) = không thích đáng; B. prerequisite for/to
A. affected B. swept C. shifted D. weighed sth = là điều kiện tiên quyết cho; D. incidental (adj) = ngẫu
Question 22: I have no brothers or sisters. I am ______ child. nhiên
A. an only B. a sole C. a unique D. a single 20. D. either (adj) = cả hai
Question 23: It appears that the hostages were not ______ to any unnecessary suffering. Đáp án A phải là “both hands” mới đúng; đáp án B, C không
phù hợp với văn cảnh: each/every = mỗi …
A. subjugated B. subjected C. subsumed D. subverted 21. C. shifted. (to) shift = thay
Question 24: Her performance in the last scene was quite ______ Các đáp án khác không dùng với văn cảnh này: A. affect (v)
A. describable B. remarkable C. notable D. noticeable = ảnh hưởng, tác động; B. (to) sweep = quét; D. (to) weigh
Question 25: There’s a ______ of stars below the Pole Star that has always fascinated me. = cân
A. set B. cluster C. crowd D. gathering 22. A. an only = duy nhất
Các lựa chọn khác không dùng với văn cảnh này: B. sole
Question 26: The course seems to lay particular ______ on learning the theory behind the (adj) = độc nhất; C. unique (adj) = độc đáo; D. single (adj)
practice. = đơn, lẻ, độc thân
A. mention B. point C. highlight D. stress 23. B. subjected. (to) be subjected to … = phải chịu …
Question 27: The racing driver handled the corner with ______ skill. Các đáp án khác không có cấu trúc này: A. describable (adj)
A. consummate B. comprehensive C. confirmed D. compulsive = có thể mô tả; C. subsumed = được xếp vào, nằm trong;
D. subverted = bị lật đổ
Question 28: Her outgoing character contrasts ______ with that of her sister. 24. B. remarkable (adj) = đáng ngạc nhiên, ấn tượng
A. sharply B. thoroughly C. fully D. coolly Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A.
Question 29: It was ______ clear to me what they meant by their cold manner. describable (adj) = mô tả được; C. notable (adj) = đáng chú
A. blatantly B. fully C. abundantly D. acutely ý; d. noticeable (adj) = dễ nhận thấy
Question 30: Mozart’s mature compositions are ______ better than his juvenilia. 25. B. cluster. A cluster of + N = 1 nhóm, 1 đám …
Các lựa chọn khác không dùng trong văn cảnh này: A. a set
A. strenuously B. utterly C. flatly D. significantly of … = 1 bộ; C. a crowd of … = 1 đống, 1 đám đông; D.
gathering (n) = sự tụ họp
26. D. stress. Cấu trúc: lay stress on sth = chú trọng vào
…
Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa: A.
mention (n) = sự đề cập; B. point (n) = điểm; C. highlight
(n) = phần nổi bật, tiêu biểu
27. A. consummate (adj) = xuất sắc, điêu luyện
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B.
comprehensive (adj) = toàn diện; C. confirmed (adj) =
thâm niên, kinh niên; D. compulsive (adj) = ép buộc
28. A.sharply (adv) = gay gắt
Các lựa chọn khác không dùng với văn cảnh này: B.
thoroughly (adv) = 1 cách kĩ càng; C. fully (adv) = đầy đủ,
hoàn toàn; D. coolly (adv) = điềm tĩnh
29. C. abundantly (adv) = thừa, dồi dào
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. blatantly
(adv) = rành rành, hiển nhiên; B. fully (adv) = đầy đủ, toàn
bộ; D. acutely (adv) = sâu sắc
30. D. significantly (adv) = 1 cách đáng kể
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A.
strenuously (adv) = hăng hái, nhiệt tình; B. utterly (adv) =
hoàn toàn; C. flatly (adv) = 1 cách thắng thừng
TEST 52 11. C. type. Cấu trúc: (to) have sb do sth = nhờ/yêu cầu
ai làm gì
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of Các lựa chọn khác sai cấu trúc
the following questions. 12. A. have never known. Hiện tại hoàn thành diễn tả 1
Question 11: The manager had his secretary ______ the report for him. kinh nghiệm
A. to have typed B. typed C. type D. to type Các lựa chọn khác không dùng với văn cảnh này: B.hiện tại hoàn
Question 12: It is blowing so hard. We ______ such a terrible storm. thành tiếp diễn nhấn mạnh 1 quá trình xảy ra ở quá khứ và vẫn
A. have never known B. have never been knowing tiếp diễn ở hiện tại; C. thì hiện tại đơn diễn tả 1 sự việc, chân lý
luôn đúng; D. thì quá khứ hoàn thành diễn tả hành động xảy ra
C. never know D. had never known trước 1 hành động khác trong quá khứ
Question 13: Listening is the most difficult language ______ for me to master. 13. C. skill (n) = kĩ năng
A. one B. way C. skill D. job Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. one =cái,
Question 14: They didn’t find ______ in a foreign country. một; B. way = cách; D. job = công việc
A. it easy to live B. it easy live C. it to live easy D. easy to live 14. A. it is easy to live. Cấu trúc: (to) find it + adj + to
Question 15: We are desperately ______ of really experienced staff. do sth = thấy rằng thật … để làm việc gì
A. lacking B. short C. needy D. like Các lựa chọn khác sai cấu trúc
15. B. short. Cấu trúc: (to) be short of sth = bị thiếu …
Question 16: Rows and silences are ______ and parcel of any marriage.
Đáp án A phải là: “We desperately lack really…” mới đúng; đáp
A. package B. stamps C. part D. packet án C, D sai cấu trúc
Question 17: She clearly joined the firm with a (n) ______ to improving herself 16. C.part. cấu trúc: (to) be part of sth = là một phần
professionally. của/ thuộc về …
A. view B. aim C. plan D. ambition Các lựa chọn khác không dùng trong văn cảnh này: A. package
Question 18: It’s inevitable that there will be ______ in the workforce over the coming (n) = gói, kiện hàng; B. stamp (n) = tem, con dấu; D. packet (n)
months. = gói nhỏ
A. takeovers B. cutbacks C. letouts D. offcuts 17. A. view. Cấu trúc: with a view to sth/ to doing sth =
với mục đích …
Question 19: Have you ever really ______ up to your parents?
Đáp án B phải là: with a aim of doing sth mới đúng; đáp án C, D
A. spoken B. reached C. worked D. stood không có cấu trúc phù hợp
Question 20: For years now, it seems he has been ______ by bad luck. 18. B. cutbacks. Cutback in sth = sự cắt giảm trong …
A. bugged B. doomed C. dogged D. haunted Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. takeover (n) =
Question 21: Unemployment figures have ______ since the last election. thâu tóm (cổ phần công ty); C. letout (n) = điều lệ thoát khỏi
A. lifted B. raised C. flown D. soared trách nhiệm (hợp đồng); D. offcut (n) = phần còn lại, phần còn
Question 22: At last, I ______ on him to help us out of our dilemma. thừa
19. D. stood. (to) stand up to sb = chống cự lại ai
A. persuaded B. prevailed C. laboured D. convinced
Các lựa chọn khác không dùng trong văn cảnh này: A. speak up
Question 23: The earthquake ______ 6.5 on the Richter scale. (for sb) = nói rõ ràng cho ai; đáp án B không kết hợp với “up”;
A. weighed B. measured C. achieved D. counted C. work up to sth = phát triển thành, di chuyển về phía
Question 24: You should be ______ ashamed of yourself for what you’ve done. 20. C. dogged. (to) dog = gây rắc rối
A. thoroughly B. hopelessly C. entirely D. earnestly Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. bug (v) =
Question 25: My mother lets me go to school ______ to do exercise. nghe trộm; B. doom (v) = kết án, đọa đày; D. haunt (v) = ám
ảnh
A. in foot B. by foot C. on foot D. with foot
21. D. soared. (to) soar = vọt lên
Question 26: Did you enjoy the party? Yes, I had a good ______ there. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. lift (v) = nâng
A. game B. dance C. time D. drink lên; B. raise (v) = nâng cao; C. flow (v) = chảy
Question 27: Why didn’t you buy that car? Because it was so expensive that I couldn’t 22. B. prevailed. (to) prevail on sb = thuyết phục ai
______ it. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. persuade sb =
A. afford B. give C. have D. offer thuyết phục ai; C. labour (v) = nỗ lực, dốc sức; D. convince sb
Question 28: Only when you are old enough ______ the truth. = thuyết phục ai rằng điều gì là có thật
23. B. measured. (to) measure = đánh giá
A. do you know B. you do know
Các lựa chọn khác không dùng trong văn cảnh này: A. weigh (v)
C. will you know D. you know = cân; C. achieve (v) = đạt được; D. count (v) = đếm
Question 29: Neither my sister nor I ______ going to the partly tomorrow. 24. A. thoroughly (adv) = thực sự
A. are B. is C. am D. won’t be Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. hopelessly
(adv) = 1 cách vô vọng; C. entirely (adv) = hoàn toàn, toàn bộ;
Question 30: She wishes she ______ you the bad news yesterday. D. earnestly (adv) = 1 cách đứng đắn
A. didn’t tell B. wouldn’t tell C. hadn’t tell D. doesn’t tell 25. C. on foot = bằng chân
Question 31: Before giving presentation, always ______ the focus on the projector so that Các lựa chọn khác sai cấu trúc
everyone can read what is on the screen. 26. C. time. (to) have a good time = có 1 thời gian vui
A. adjust B. move C. change D. rectify vẻ
Question 32: Tomorrow will be mainly sunny. There may be a few showers but these are Các lựa chọn khác sai cấu trúc
not expected to ______ long. 27. A. afford. Can’t/ couldn’t afford sth = không đủ
A. take B. stay C. last D. survive (khả năng/ tài chính) cho …
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
Question 33: Due to popular demand by the staff members, the scheduled talk by Mr. Smith
28. C. will you know. Cấu trúc đảo ngữ: Only when S +
will take place ______ Room 15 instead of Room 20 as was first planned. V, will/ trợ động từ + S + V (inf)
A. in B. on C. of D. as Đáp án A loại vì là thì hiện tại đơn, các lựa chọn khác sai cấu trúc
Question 34: I extend my sincere ______ to the family and friends of John Miller, who has 29. B. is. Cấu trúc: Neither + S1 + nor + S2 + V (chia
suddenly left us at the age of 54. theo S2) = không … cũng không …
A. appreciation B. description C. condolences D. charges Các lựa chọn khác sai cấu trúc
Question 35: Hotel employees are reminded to be ______ and courteous, especially to first- 30. C. hadn’t tell. Cấu trúc câu điều ước ở quá khứ với
time guests. “wish”
A. friend B. friends C. friendly D. friendship Các lựa chọn khác sai cấu trúc
Question 36: The government issued a warning to local companies that all waste must be 31. A. adjust (v) = điều chỉnh
disposed of ______ or they will face heavy fines. Các lựa chọn khác không dùng với văn cảnh này: B. move (v) =
di chuyển; C. change (v) = thay đổi; D. rectify (v) = sửa sai
A. corrects B. correcting C. correction D. correctly 32. C. last (v) = kéo dài
Question 37: We are seeking an ______ to represent us in talks with our Japanese clients. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. take (v) = lấy;
A. interpret B. interpreter C. interpreting D. interpretation B. stay (v) = ở lại, lưu lại; D. survive (v) = sống sót
Question 38: Since my mother died, my closest ______ is my cousin. 33. A. in. (to) take place in = diễn ra ở …
A. relative B. parent C. person D. related Các giới từ khác không đứng trước danh từ “room”
Question 39: I don’t like to ask people for help as a rule but I wonder if you could ______ 34. C. condolences (v) = sự cảm thông
me a favor. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. appreciation
(n) = sự đánh giá; B. description (n) = sự mô tả; D. charge (n) =
A. make B. do C. find D. pick số tiền phải trả, bổn phận
Question 40: Can you change this pound note into ______ for the coffee machine? 35. C. friendly (adj) = thân thiện. Vị trí cần điền phải là
A. cash B. money C. coins D. currency 1 tính từ
Các lựa chọn khác bị loại: A. friend (n) = bạn bè; B. friends (pl.)
= những người bạn; D. friendship (n) = tình bạn
36. D. correctly (adv) = 1 cách đúng đắn. Vị trí cần
điền phải là 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ dạng PII
“disposed”
Các lựa chọn khác bị loại: A, B: correct (v) = chữa thành đúng; C.
correction (n) = sự sửa chữa
37. B. interpreter (n) = phiên dịch viên
Các đáp án khác bị loại: A, C: interpret (v) = phiên dịch, giải
thích; D. interpretation (n) = sự phiên dịch
38. A. relative (n) = người họ hàng
Các lựa chọn khác không dùng cho văn cảnh này: B. parent (n) =
cha/mẹ; C. person (n) = 1 người; D. related (adj) = liên quan
39. B. do. Cấu trúc: (to) do sb a favor = giúp đỡ ai
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
40. C. coins. Coin (n) = đồng xu
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. cash (n) =
tiền mặt; B. money (n) = tiền; D. currency (n) = tiền tệ
TEST 56 11. B. not at all =không có gì. Câu trả lời phù hợp nhất
cho văn cảnh này
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh
the following questions. 12. A. caught sight out. (to) catch sight out = đưa mắt
Question 11: - “Would you mind lending me your bike?” – “______.” nhìn ra …
A. Yes. Here it is B. Not at all C. Great D. Yes, let’s Các đáp án khác bị loại: B. (to) keep an eye on = để mắt đến; C.
Question 12: I accidentally ______ Mike when I was crossing a street downtown yesterday. (to) pay attention to = để ý đến; D. (to) lose touch with = mất
A. caught sight out B. kept an eye on liên lạc với ai
13. A. last (to) = kéo dài
C. paid attention to D. lost touch with
Các lựa chọn khác không dùng cho văn cảnh này: B. catch (v) =
Question 13: How long does the play ______? bắt, đuổi; C. face (v) = đối mặt; D. put (v) = đặt, để
A. last B. extend C. prolong D. stretch 14. D. put. Cấu trúc: put up with sth = chịu đựng cái gì
Question 14: In many big cities, people have to ______ up with noise, overcrowding and Các lựa chọn khác sai cấu trúc
bad air. 15. C. Thanks, I will. Câu trả lời phù hợp nhất cho văn
cảnh này
A. keep B. catch C. face D. put
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh
Question 15: - “Don’t fail to send your parents my regards.” – “______.” 16. D. In case = trong trường hợp
A. You’re welcome B. Good idea, thanks Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. so that = để
C. Thanks, I will D. It’s my pleasure cho …; B. though = mặc dù; C. because = vì
Question 16: - “Should we bring a lot of money on the trip?” – “Yes. ______ we decide to 17. D. the impression. Cấu trúc: under the impression
stay longer.” that … = tin rằng, ảo tưởng rằng
A. So that B. Though C. Because D. In case Các lựa chọn khác sai cấu trúc
Question 17: I was under ______ that you two had already met. 18. B. your own = tự mình
A. the idea B. pressure C. notice D. the impression Các lựa chọn khác sai cấu trúc
19. D. getting. Get it ready = hoàn thành nó
Question 18: Are you sure you can do it on ______?
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. yourself B. your own C. date D. secret 20. B. out. (to) sort out sth into … = phân chia … thành
Question 19: “Is dinner ready?”. “No, Mother is ______ it ready now”. …
A. doing B. cooking C. preparing D. getting Các lựa chọn khác sai cấu trúc
Question 20: Can you help me sort ______ these clothes into different sizes? 21. A. put up with. (to) put up with sth = chịu đựng cái
A. for B. out C. with D. between gì
Question 21: I just can’t ______ that noise any longer! Các lựa chọn khác bị loại: B. stand in for sb = lấy chỗ cho ai; C.
A. put up with B. stand in for C. sit out D. stand up for sit out sth = ngồi tránh cái gì; D. stand up for sth = giúp đỡ,
Question 22: You must ______ these instructions very carefully. bảo vệ ai/ cái gì
22. B. carry out = thực hiện
A. bring out B. carry out C. carry on D. get up to
Các đáp án khác bị loại: A. bring out = đưa ra, đem ra; C. carry
Question 23: I don’t think we can ______ him to change his mind. on = tiếp tục, xúc tiến; D. get up to = đạt đến
A. make B. persuade C. suggest D. insist 23. B. persuade. (to) persuade sb to do sth = thuyết
Question 24: She ______ to tell them where the money was hidden. phục ai đó làm gì
A. objected B. rejected C. refused D. disagreed Các lựa chọn khác sai cấu trúc: A. phải là make sb do sth mới
Question 25: The company was so successful during the 1990s that it ______ 500 new đúng; C phải là suggest that sb do sth mới đúng; D phải là insist
employees in a period of six month. that sb do sth mới đúng
24. C. refused. Cấu trúc: (to) refuse sb to do = từ chối ai
A. put on B. took on C. caught on D. laid on
làm gì
Question 26: There is a huge amount of ______ associated with children’s TV nowadays.
A loại vì object to sb/ to doing sth = phản đối ai/ phản đối việc gì;
A. procedure B. manufacturing C. merchandising D. sales B loại vì reject sb/sth = từ chối…; D loại vì disagree with
Question 27: It says $5.60 on the label, but you’ve ______ me at $6.50. sb/about sth = không đồng ý với ai/ về việc gì
A. taken B. deducted C. reduced D. charged 25. B. took on. (to) take sb on = tuyển ai/ thuê ai
Question 28: The players were cheered by their ______ as they came out of the pitch. A loại vì put on sth = mặc … vào; C loại vì catch on = nổi tiếng,
A. audience B. supporters C. viewers D. public D. loại vì (to) lay on = rải lê, giáng đòn lên
26. C. merchandising (n) = hoạt động buôn bán, công
Question 29: We’d ______ make so much noise; we might wake the baby up.
việc buôn bán
A. better not B. should not C. ought not to D. must not Các lựa chọn khác bị loại: A. procedure (n) = thủ tục; B.
Question 30: We are supposed to attend _______on ‘Brain Electronics” tomorrow. manufacturing (n) = sự sản xuất; D. sale (n) = sự bán, doanh
A. a conference B. a lecture C. a meeting D. a discussion thu
Question 31: According to a recent survey, most people are on good ______ with their 27. D. charged. (to) charge sb … = yêu cầu ai trả bao
neighbors. nhiêu tiền
A. relations B. acquaintance C. relationships D. terms Các đáp án khác bị loại
Question 32: She acted as if she ______ a clown before. 28. B. supporters. (to) supporter = người ủng hộ
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. audience (n) =
A. has never seen B. not saw C. wouldn’t see D. had never seen
khan giả; C. viewer (n) = người xem, chứng kiến; D. public (n)
Question 33: I will tell John to call you ______ him tomorrow. = công chúng
A. if I will see B. as I see C. if I see D. when I saw 29. A. better not. Cấu trúc: had better (not) do sth = tốt
Question 34: It is about time ______ care of yourself. hơn là (không) nên làm gì
A. you took B. you take C. to taking D. you taking B phải là “we should not make…” mới đúng; C phải là “we ought
Question 35: The computer has dramatically affected ______ photographic lenses are to make…” mới đúng; D phải là “we must not make…” mới
constructed. đúng
30. B. a lecture = bài giảng
A. is the way B. that the way C. which way do D. the way
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. conference
Question 36: Most of the computers in the laboratory are ______ now. (n) = hội nghị; C. meeting (n) = cuộc họp; D. discussion (n) =
A. out of order B. out of work C. out of working D. out of function cuộc tranh luận
Question 37: This picture book, the few pages ______ are missing, is my favorite. 31. D. terms. Cấu trúc: (to) be on good term with sb =
A. for which B. of which C. of that D. to which có quan hệ tốt với ai
Question 38: I feel it an honor ______ to speak about the expedition. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. to ask B. having asked C. be asked D. to be asked 32. D. had never seen. Cấu trúc giả định về điều không
Question 39: He found ______ to answer all the questions within the time given. có thật ở quá khứ: as if + S + had + PII = như thể là đã …
A. that impossible B. it impossible C. it impossibly D. that impossibly Các lựa chọn khác sai cấu trúc
33. C. If I see. Cấu trúc đúng cho câu điều kiện loại I
Question 40: He spent ______ dollars on food and drinks.
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. only few B. only a few C. very a few D. only a little 34. A. you took. Cấu trúc: It is about time sb did sth =
đã đến lúc ai đó làm gì
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
35. D. the way. Mệnh đề quan hệ giản lược đại từ
“which” sau danh từ “ the way”
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
36. A. out of order = bị hỏng
Các lựa chọn khác bị loại: B. out of work = bị mất việc; C. sai cấu
trúc; D. out of function = bị mất chức năng
37. B. of which . Mệnh đề qua hệ không bắt buộc với
which
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
38. D. to be asked. Cấu trúc: feel it an honor to do sth =
cảm thấy vinh hạnh vì …
Các lựa chọn khác sai cấu trúc; A loại vì là dạng chủ động
39. B. it impossible. Cấu trúc: (to) find it impossible to
do sth = cảm thấy không thể làm gì
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
40. B. only a few = chỉ 1 chút
A loại vì only few = rất ít, gần như không có; C loại vì sai
cấu trúc; D loại vì little chỉ dùng cho danh từ không đếm
được
TEST 58 11. D. will you know. Cấu trúc câu đảo ngữ: Only
when S + V, will/can/… + S + V(inf)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of Các lựa chọn khác sai cấu trúc
the following questions. 12. B. stressful (adj) = căng thẳng (dùng miêu tả tính
Question 11: Only when you grow up ______ the truth. chất của vật)
A. you will know B. you know C. do you know D. will you know A loại vì stress (n) = sự căng thẳng; C loại vì stressed (adj) = căng
Question 12: Preparing for a job interview can be very ______. thẳng (chỉ cảm giác của người); D loại vì stressing không có
A. stress B. stressful C. stressed D. stressing nghĩa
13. C. similar to. (to) be similar to sth = tương tự với …
Question 13: The movie is ______ Shakespeare’s Hamlet in a number of ways.
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. like to B. alike with C. similar to D. same as 14. B. On. Cấu trúc: On + Gerund … = trong khi đang
Question 14: ______ entering the hall, he found everyone waiting for him. làm gì …
A. With B. On C. At D. During Các lựa chọn khác sai cấu trúc
Question 15: “I usually go dancing at night.” 15. A. You had better not. Cấu trúc: had better (not) do
A. You had better not B. You had not better sth = tốt hơn là (không) nên …
C. You have better not D. You had better not to Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 16: For several years now, we have seen a marked ________in attendance and 16. A. increase. Vị trí cần điền phải là danh từ. Cấu
exhibitions at the PCB design conferences. trúc: Increase in sth = sự tăng lên của …
A. increase B. increased C. increasing D. to increase Các lựa chọn khác không phải danh từ
Question 21: The order must be delivered by Tuesday; ______ we will have to look for 17. B. under. Cấu trúc: under pressure = chịu áp lực
another supplier. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. unless B. excepting C. maybe D. otherwise 18. B. approval (n) = sự chấp nhận, đồng ý. Vị trí cần
điền phải là 1 danh từ
Question 22: ______ the rain is expected, everything is ready for the grand opening of the
Các đáp án khác đều là động từ
gallery. 19. B. qualifications. Qualification for sth = phẩm chất
A. Except that B. According to C. Since D. Aside from cho .. Vị trí cần điền phải là danh từ
Question 23: The ______ carefully you write, the fewer mistakes you will make. Các lựa chọn khác bị loại: A qualified (dạng PII của qualify); C.
A. much B. most C. more D. many qualify (v) = có đủ tư cách, đủ tiêu chuẩn; D. be qualified
không có nghĩa
Question 24: You will need ______ more money to buy such a gorgeous dress. 20. A. prevention (n) = sự phòng tránh. Chỗ trống cần
A. much B. a lot of C. very D. a great many điền phải là 1 danh từ
Question 25: I ______ all members by tomorrow night. Các lựa chọn khác đều là động từ
A. contacted B. contacts 21. D. otherwise = mặt khác, nếu không thì
C. has contacted D. will have contacted Các lựa chọn khác bị loại: A. unless = trừ khi, B. excepting = trừ;
Question 26: The union leader were informed that the workers on the strike ______. C. maybe = có lẽ
A. fired B. is fired C. had fired D. had been fired 22. A. except that = ngoại trừ là …
Question 27: ______ terms of quality and service, our company surpasses the competition. Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: B. according to =
theo như; C. Since = kể từ khi; D. aside from = ngoài ra
A. In B. From C. By D. With 23. C. more. Cấu trúc so sánh tăng tiến với tính từ dài
Question 28: She ______ with her brother when he broke her favorite toy. và “few” : the more + adj + S + V, the fewer + N + S + V
A. got out B. fell in C. got on D. fell out Các lựa chọn khác sai cấu trúc
Question 29: They want her to type all the letters ______. 24. A. much = hơn hẳn (đứng trước từ ở dạng so sánh
A. once B. soon C. immediately D. right hơn nhằm mục đích nhấn mạnh)
Question 30: Examinations make me ______. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. nervous B. boring C. exhaust D. interest 25. D. will have contacted. Thì tương lai hoàn thành
Question 31: Although we didn’t have much money to spend, we ______ good holiday last diễn tả hành động sẽ hoàn thành ở tương lai
year. Các lựa chọn khác bị loại: A. contacted (thì quá khứ đơn); B.
contacts (thì hiện tại đơn); C. has contacted (hiện tại hoàn
A. passed B. made C. had D. spent
thành)
Question 32: Who will ______ for the food and drink this time? 26. D. had been fired. (to) be fired = bị sa thải. Thì quá
A. pay B. buy C. spend D. offer khứ hoàn thành diễn tả hành động xảy ra trước một hành
Question 33: He needs a car for his job but he just can’t ______ one at the moment. động khác trong quá khứ
A. make B. pay C. afford D. take A, C loại vì là dạng chủ động; B loại vì là thì hiện tại đơn
Question 34: I used to like football very much, but I have really ______ interest lately. 27. A. In. cấu trúc: In term of … = về mặt/ khía cạnh
A. missed B. lost C. done without D. failed của …
Question 35: Don’t take any ______ of Mike – he’s always rude to everyone. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. notice B. view C. attention D. sight 28. D. fell out. (to) fall out with sb = cãi nhau với ai
Question 36: The money I inherited ______ me to do a lot more things. Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa
29. C. immediately = ngay lập tức
A. assists B. enables C. makes D. facilities
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. once = một
Question 37: By ______ attention to themselves, they were rescued from the island. khi; B. soon = sớm; D. right (adj) = đúng
A. paying B. causing C. making D. attracting 30. A. nervous = lo lắng, bồn chồn
Question 38: The man had been ______ for an hour before he was taken to hospital. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. boring (adj) =
A. insensitive B. unknowing C. indifferent D. unconscious buồn chán; C. exhaust (n) = khói, khí thải
31. C. had. (to) have a good holiday = có 1 kì nghỉ tốt
Question 39: Although my village is not far away from the city center, we had no ______
đẹp
until recently.
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. electric B. electricity C. electrical D. electrify 32. A. pay. (to) pay for sth = chi trả cho cái gì
Question 40: Before you sign the contract, ______ in mind that you won’t be able to change Các lựa chọn khác sai cấu trúc: B. buy (v) = mua; C. spend (v) =
anything later. dành ra, D. offer (v) = đề nghị, cho, đưa ra
A. bear B. hold C. retain D. reserve 33. C. afford. Cấu trúc: can afford/ can’t afford to do
sth/sth = có khả năng làm gì
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
34. B. lost. Cấu trúc: (to) lose interest (in sth) = mất
hứng thú với
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
35. A. notice. Cấu trúc: (to) take notice of sb/sth = chú
ý đến …
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
36. B. enables. (to) enable sb to do sth = cho phép ai
làm gì
Các đáp án khác không có cấu trúc này: A. assist (v) = hỗ trợ; C.
make (v) = làm; D. facility (n) = khả năng, phương tiện
37. D. attracting. Cấu trúc: (to) attract attention to
sb/sth =thu hút sự chú ý về phía …
Các đáp án khác sai cấu trúc
38. D. unconscious. (to) be unconscious = bất tỉnh
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. insensitive
(adj) = vô ý, không cảm nhận được; B. unknowing (adj) =
không biết, vô tình; C. indifferent (adj) = lãnh đạm, thờ ơ
39. B. electricity (n) = điện
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. electric (adj)
= thuộc về điện; C. electrical (adj) = liên quan đến điện; D.
electrify (v) = nạp điện, làm nhiễm điện
40. A. bear (v) = chấp nhận
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. hold (v) =
cầm nắm; C. retain (v) = giữ lại, nhớ được; D. reserve (v) = dự
trữ
TEST 59 11. A. Not yet = vẫn chưa. Câu trả lời duy nhất phù hợp
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of với văn cảnh
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh
the following questions. 12. D. tossed. (to) toss = tung
Question 11: - “Has an announcement been made about the eight o’clock flight to Paris?” – Các đáp án khác không dùng với văn cảnh này: A. caught: PII của
“______.” (to) catch = đuổi; B. (to) throw = ném; C. (to) cast = quăng,
A. Not yet B. Yes, it was C. I don’t think that D. Sorry, I don’t liệng
Question 12: The referee ______ the coin to decide which team would kick the ball first. 13. B . won’t they. Cấu trúc đúng cho câu hỏi đuôi (Tag
question)
A. caught B. threw C. cast D. tossed Các lựa chọn khác sai cấu trúc
Question 13: Working hours will fall to under 35 hours a week, ______? 14. D. run out. (to) run out = hết, cạn kiệt
A. will they B. won’t they C. won’t it D. will it Các đáp án khác loại: A. (to) take over = tiếp quản, điều hành; B.
Question 14: The forecast has revealed that the world’s reserves of fossil fuel will have (to) catch up (with sb) = đuổi kịp (ai); C. không có cụm từ use
______ by 2015. off
15. B. not until. Cấu trúc đảo ngữ: Not until + S + V+
A. taken over B. caught up C. used off D. run out trợ động từ + S2 + V (inf)
Question 15: ______ the phone rang later that night did I remember the appointment. Đáp án A phải là No sooner … than … mới đúng; C phải là only
A. No sooner B. Not until C. Only D. Just before when … mới đúng; D sai cấu trúc: just before = chỉ ngay trước
Question 16: The amount she earned was ______ on how much she sold. khi
A. related B. connected C. dependent D. secured 16. C. dependent. (to) be dependent on … = phụ thuộc
vào
Question 17: Amsterdam, Holland, which is sometimes called the Venice of Northern A phải là related to … mới đúng; B phải là connected to …; D
Europe, ______ không phù hợp với văn cảnh: secured = bị siết chặt; bị giam giữ
A. which has many canals B. it has many canals 17. D. has many canals. Động từ chính chia theo chủ
C. with many canals D. has many canals ngữ “Amsterdam, Holland”
Question 18: Michael will not able to attend the party because ______. Đáp án A loại vì trước đó đã có mệnh đề phụ với “which” rồi;
đáp án C loại vì thiếu động từ; đáp án B loại vì trước đó đã có
A. he must to work B. he will be working at the office chủ ngữ rồi nên không cần “it” nữa
C. of that he will work D. his working at the office 18. B. he will be working at the office. Thì tương lai
Question 19: I looked dark and heavy ______ it was going to rain. tiếp diễn diễn tả 1 quá trình sẽ đang diễn ra ở 1 thời điểm
A. although B. unless C. as if D. whereas trong tương lai
Question 20: Fish have nostrils ______ are used for smelling, not for breathing. Đáp án A không phù hợp với văn cảnh; đáp án C, D sai cấu trúc
19. C. as if = như thể (dùng trong câu giả định thức)
A. they B. what C. whom D. that Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. although =
Question 21: The South has a diversified agriculture raising varied crops, including fruits, mặc dù; B. unless = trừ khi; D. whereas = trong khi đó
______ soybeans, and peanuts. 20. D . that. Mệnh đề quan hệ bắt buộc với “that”
A. it has vegetables B. the vegetables C. vegetables D. its vegetables Đáp án A sai cấu trúc; C loại vì whom chỉ dùng cho người; D loại
Question 22: Solar heat penetrates more deeply into water than ______. vì đây không phải mệnh đề bắt buộc
21. C. vegetables = rau. Liên từ “and” chỉ sự phát triển
A. it is penetration into the soil B. it does into soil thêm ý nên chỗ trống cần điền phải cùng loại danh từ với
C. does it into soil D. that it does into soil các danh từ sau nó
Question 23: Steamboats did not replace sailing vessels on the high seas ______ later in the Các lựa chọn khác sai cấu trúc.
1860s. 22. B. it does into soil. Cấu trúc so sánh với trạng từ
A. until B. although C. because D. unless “deeply”, trợ động từ “does” thay thế cho động từ “heat”
đã được nhắc đến trước đó
Question 24: ______, which had been brought to Europe from China in the 15th century, Các lựa chọn khác sai cấu trúc
helped seamen to navigate. 23. A. until = cho đến khi
A. The compass B. It is the compass Các lựa chọn khác sai cấu trúc: B. although = mặc dù; C. because
C. With the compass D. That the compass = vì; D. unless = trừ khi
Question 25: The more distant a star happens to be, ______ to us. 24. A. the compass (n) = la bàn
Các đáp án khác sai cấu trúc vì đã có động từ chính là “helped”
A. the dimmest it seems B. the dimmer it seems phía sau rồi
C. it seems dimmer D. it seems dimmest 25. B. the dimmer it seems. Cấu trúc so sánh tăng tiến
Question 26: Aristotle, one of the greatest natural philosophers, ______, the leading cultural với tính từ dài và ngắn : the + more + adj …. the adj-er ….
and intellectual city in Greece. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. of Athens B. living in Athens 26. D. lived in Athens. Động từ chính “live” chia theo
chủ ngữ Aristotle ở thì quá khứ đơn
C. he lived in Athens D. lived in Athens Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 27: ______ break, they can be joined with a touch of nail polish. 27. D. It tapes from a cassette. Cấu trúc câu điều kiện
A. For tapes from a cassette to B. Tapes from a cassette that loại I
C. With tapes from a cassette D. If tapes from a cassette Các lựa chọn khác sai cấu trúc câu điều kiện
Question 28: Almost everyone fails ______ on the first try. 28. B. to pass the driver’s test. (to) fail to do sth = thất
bại với việc gì
A. in passing the driver’s test B. to pass the driver’s test Các đáp án khác sai cấu trúc
C. passing the driver’s test D. pass the driver’s test 29. A. even though city parks. Eventhough + mệnh đề =
Question 29: ______ often serve as places of public entertainment and festivals, they can mặc dù
also be places where people can find piece and solitude. Đáp án B thiếu liên từ; đáp án C loại vì trong câu không có mệnh
A. Even though city parks B. City parks đề phụ nên không cần dùng “that”; đáp án D không phù hợp với
văn cảnh
C. City parks that D. There are city parks which 30. C. garment (n) = áo quần. Chủ ngữ số ít tương
Question 30: What is a ______ like that cost? đương với động từ to be “is”
A. clothing B. clothes C. garment D. clothe A loại vì clothing = trang phục; B loại vì là danh từ số nhiều :
Question 31: You have to drive very carefully if a road is full of ______. clothes = quần áo;
A. angles B. bends C. corners D. winding 31. B. bends (n) (số nhiều) = chỗ rẽ
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. angle (n) = góc
Question 32: I must congratulate you. You’re ______ a very good job. (hình học) ; C. corner (n) = góc; D. winding (n) = sự cuốn
A. done B. made C. finished D. worked 32. A. done.(to) be done = hoàn thành
B loại vì made = được tạo ra; C loại vì finished = được kết thúc;
Question 33: You will have to ______ it’s true. D loại vì worked = được làm
A. test B. prove C. make D. check 33. B. prove (v) = chứng tỏ
Question 34: She doesn’t say very much. It is very difficult to ______ conversation with Các đáp án khác không phù hơp với văn cảnh: A. test (v) =kiểm
her. tra; C. make (V) = làm ra; D. check (v) = kiểm tra
A. do B. take C. make D. talk 34. C. make. Cấu trúc: (to) make a conversation with sb
= trò chuyện với ai
Question 35: My mother said it ______ she meant it. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. as B. as if C. like D. like as if 35. B. as if = như thể (dùng với giả định thức)
Question 36: Beethoven was ______ I love his music. A. loại vì: as + mệnh đề = khi/ như…; C loại vì like + sth = giống
A. a genie B. a genius C. Genial D. giant hệt như; D loại vì không có cấu trúc này
Question 37: We would say that a well-equipped house has every ______. 36. B. a genius = 1 thiên tài
Các đáp án khác bị loại: A. genie (n) = thần đèn ; C. genial (adj)
A. convenience B. facility C. commodity D. ease = vui vẻ, ôn hòa; D. giant (n) = người khổng lồ
Question 38: Make sure you end each sentence with a ______. 37. A. convenience (n) = tiện ích, tiện nghi
A. dot B. point C. comma D. full stop Các lựa chọn khác bị loại: B. facility (n) = khả năng, phương tiện;
Question 39: I hope you ______ a nice sleep last night. C. commodity (n) = hàng hóa, mặt hàng; D. ease (n) = sự dễ
A. did B. made C. had D. gave dàng
38. D. full stop = dấu chấm câu
Question 40: ______ have made communication faster and easier through the use of email Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. dot = điểm,
and the Internet is widely recognized. chấm nhỏ; B. point (n) = điểm; C.comma = dấu phẩy
A. It is that computers B. That computers 39. C. had. Động thì chia ở thì quá khứ đơn (trạng từ
C. computers that D. That it is computers chỉ thời gian quá khứ: last night). (to) have a sleep = ngủ
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
40. B. that computers. Chủ ngữ của câu là một mệnh đề
phụ đứng sau đại từ “that”
Các lựa chọn khác sai cấu trúc
TEST 62 11. D. up with. Cấu trúc: keep up with sth = bắt kịp
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of Các lựa chọn khác sai cấu trúc
12. A. most of + the + N (số nhiều) = hầu hết
the following questions. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B.none of + N =
Question 11: It is very important for a firm or a company to keep ______ the changes in the không ai/cái gì; đáp án C phải là a few students (1 vài sinh
market. viên) mới đúng; đáp án D phải là “a lot of students” (nhiều sinh
A. pace of B. track about C. touch with D. up with viên) mới đúng
Question 12: Although the exam was difficult, ______ the students passed it. 13. C. changing. Cấu trúc: consider doing sth = cân
nhắc việc gì
A. most of B. none of C. a few D. a lot Đáp án A, D sai cấu trúc; đáp án B loại vì move (v) = di chuyển
Question 13: I am considering ______ my job. Can you recommend a good company? 14. D. astonishing (adj) = bất ngờ. Vị trí cần điền phải
A. to move B. moving C. changing D. to change là một tính từ
Question 14: I’ve just been told some ______ news. Đáp án A loại vì la động từ; đáp án B loai vì là danh từ; đáp án C
A. astonish B. astonishment C. astonished D. astonishing loại vì astonished là tính từ chỉ cảm giác của người = ngạc
nhiên
Question 15: Did you enjoy yourself at the party? Yes, I had good a ______ there. 15. C. time. Cấu trúc: have a good time = có một thời
A. game B. dance C. time D. drink gian vui vẻ
Question 16: There are many ______ for tourists in American. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. offices B. rooms C. hotels D. toilets 16. C. hotels = khách sạn
Question 17: Why didn’t you buy that car? Because it was so expensive that I couldn’t Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. office = văn
phòng; B. room = phòng; D. toiet = nhà vệ sinh
______ it. 17. A. afford. Cấu trúc: can’t /couldn’t afford sth =
A. afford B. give C. have D. offer không thể có được cái gì
Question 18: I need some small change to ______ to the porter. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. dip B. chip C. sip D. tip 18. D. tip (n) = tiền quà nước
Question 19: It’s warm. Take ______ your coat. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. dip = mức,
chỗ trũng; B. chip = vi mạch; C. sip = hớp, ngụm
A. in B. on C. off D. away
Question 20: Anna is leaving tomorrow and coming ______ on Saturday. 19. C. off. Cấu trúc: take off = cởi (áo khoác)
A. in B. back C. for D. to Các lựa chọn khác sai cấu trúc
20. B. back. (to) come back = quay trở lại
Question 21: Most governments now ______ paper money in the form of notes which are Đáp án A loại vì come in = đi vào; đáp án C loại vì come for =
really “promises to pay”. đến vì việc gì; đáp án D loại vì come to = đi đến đâu
A. edit B. publish C. print D. issue 21. D. issue (v) = phát hành
Question 22: She has got a lot of ______ in her bank account. Các lựa chọn khác không đi với danh từ “money”: A. edit (v) =
A. currency B. coins C. money D. cash biên tập; B.publish (v) = xuất bản; C. print (v) = in
22. C. money = tiền (nói chung)
Question 23: Can you change this pound note into ______ for the coffee machine? Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. currency (n)
A. cash B. money C. coins D. currency = tiền tệ; B.coin = tiền xu; D. cash = tiền mặt
Question 24: Our river can be ______ by chemicals. 23. C. coins = tiền xu
A. poisonous B. contaminated C. flooded D. pollution Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh
Question 25: Only when you are old enough ______ the truth. 24. B. contaminated = bị ô nhiễm
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. poisonous
A. do you know B. you do know C. will you know D. you know (adj) = có độc; C. flooded (adj) = bị lụt; D. pollution (n) = sự ô
Question 26: Neither my sister nor I ______ going to the party tomorrow. (Sửa: đ/án B nhiễm
=>C) 25. C. will you know. Cấu trúc đảo ngữ: Only when …
A. are B. is C. am D. won’t be Đáp án A loại vì là thì hiện tại đơn; các đáp án khác sai cấu trúc
Question 27: She wishes she ______ you the bad news yesterday. 26. C. am. Cấu trúc: Neither + S1 + nor + S2 + V (chia
theo S2)
A. didn’t tell B. wouldn’t tell C. hadn’t told D. doesn’t tell Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 28: I think you are ______ your energy by sweeping up those leaves. 27. C. hadn’t told. Cấu trúc câu điều ước không có thật
A. speeding B. spoiling C. losing D. wasting ở quá khứ với “wish”
Question 29: She ______ regretted having been so unkind. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
A. awfully B. severely C. bitterly D. fully 28. D. wasting. (to) waste = lãng phí
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. speed (v) =
Question 30: All their money is ______ up in the new house they have bought. sử dụng, dành ra; B. spoil (v) = làm hỏng; C. lose (v) = làm mất
A. connected B. tied C. trapped D. fully 29. C. bitterly (adv) = chua xót, cay đắng
Question 31: The furniture ______ more expensive than we ______ at first. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. awfully (adv)
A. is / thought B. are / thought = đáng sợ; B. severely (adv) = 1 cách nghiêm trọng; D. fully
C. are / have thought D. were / had thought (adv) = hoàn toàn
30. B. tied. (to) be tied up = giữ lại
Question 32: Before giving a presentation, always ______ the focus on the projector so that Các lựa chọn khác sai cấu trúc: A. connected = được kết nối; C.
everyone can read what is on the screen. trapped = bị mắc bẫy; D. fully (adv) = hoàn toàn
A. adjust B. move C. change D. rectify 31. A. is/thought. Động từ (to) be “is”tương ứng với
Question 33: The audience ______ out laughing when the singer fell over. chủ ngữ số ít “furniture
A. burst B. shouted C. called D. broke Các lựa chọn khác bị loại
32. A. adjust (v) = điều chỉnh
Question 34: I don’t like to ask people for help as rule but wonder if you could ______ me a Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. move (v) = di
favor. chuyển; C. change (v) = thay đổi; D. rectify (v) = sửa chữa,
hiệu chỉnh
A. make B. do C. find D. pick 33. A. burst. (to) burst out laughing = bật cười
Question 35: Tomorrow will be mainly sunny. There may be a few showers but these are Các lựa chọn khác sai cấu trúc
not expected to ______ long. 34. B. do. Cấu trúc: do sb a favor = giúp đỡ ai
A. take B. stay C. last D. survive Các lựa chọn khác sai cấu trúc
Question 36: Since my mother died, my closest ______ is my cousin. 35. C. last (v) = kéo dài
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. take = lấy; B.
A. relative B. parent C. person D. related stay = lưu lại, ở lại; D. survive = sống sót
Question 37: James should have stayed of the sun as his skin is so ______. 36. A. relative (n) = người thân
A. sensible B. sensitive C. insensible D. senseless Các đáp án khác bị loại: B. parent = bố/mẹ; C. person = người; D.
Question 38: The supermarket has ______ the milk bottles with new cardboard carton. related (adj) = liên quan đến
A. changed B. removed C. withdrawn D. replaced 37. B. sensitive (adj) = nhạy cảm
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. sensible (adj)
Question 39: That old worker is living in his ______. = hợp lý; C. insensible (adj) = bất tỉnh; D. senseless (adj) = vô
A. pension B. prison C. service D. mission nghĩa
Question 40: We have to ______ the natural resources of out country. 38. D. replaced. (to) replace sth with sth = thay thế cái
A. keep B. preserve C. maintain D. conserve gì bằng cái gì
Các lựa chọn khác không có cấu trúc này: A. change = thay đổi;
B. remove = loại bỏ; C. withdraw = bỏ
39. A. pension (n) = tiền lương hưu
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. prison = nhà
tù; C. service = dịch vụ; D. mission = nhiệm vụ
40. D. conserve (v) = giữ gìn, bảo tồn
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. keep = giữ;
B. preserve = bảo quản, giữ; C. maintain = duy trì
Question 11: When I bought the shoes, they ______ me well but later they were too tight at 12. B. only. The only + N = duy nhất
Các đáp án khác sai cấu trúc
home. 13. B. reliable = có thể tin cậy
Các đáp án khác bị loại: A. believable (a) = có thể tin cậy; C.
A. matched B. fitted C. suited D. went with
trusty (a) = đáng tin; D. unreliable (a) = không thể tin
Question 12: The ______ people he looks up to are his grandparents.
14. B. number. Cấu trúc: the number of + N (số nhiều)
A. just B. only C. were D. bare Đáp án A loai vì the amount of + N (không đếm được); C loại vì
Question 13: My car isn’t ______. Its always letting me down. figure = hình dáng, hình; D. sum of + N(không đếm được)=
A. believable B. reliable C. trusty D. unreliable lượng
15. D. appointed = được bổ nhiệm
Question 14: The ______ of days in a week is seven.
16. C. narrow. Cấu trúc: have a narrow escape = thoát
A. amount B. number C. figure D. sum
chạy trong gang tấc
Question 15: A few Minister for Agriculture has been ______. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. determined B. admitted C. assumed D. appointed 17. A. false = sai
Question 16: You’ve had a ______ escape. I thought you’d never get away from him. Các đáp án khác loại: B. imitation = sự bắt chước; C. artificial =
nhân tạo; D. untrue = không có thật
A. near B. close C. narrow D. short
18. C. badly (adv). Trạng từ bổ nghĩa cho tính từ đứng
Question 17: The passport she carried was ______.
sau nó
A. false B. imitation C. artificial D. untrue Các đáp án khác loại vì không phải là trạng từ
Question 18: Please call the doctor if the victim is ______ hurt. 19. C. although. Cấu trúc: although + mệnh đề, mệnh
A. serious B. bad C. badly D. getting đề = mặc dù …, ….
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. because = vì; B.
Question 19: ______ he was sick, he still turned up for his guitar lesson.
since = từ khi; đáp án D loại vì despite + N = bất chấp …
A. Because B. Since C. Although D. Despite
20. D. astonishing (adj) = đáng ngạc nhiên
Question 20: We have just been told some ______ news. Các đáp án khác bị loại vì là tính từ chỉ cảm giác của người:
A. surprised B. interested C. astonished D. astonishing A.surprised = ngạc nhiên, sửng sốt = C. astonished; B.
Question 21: If I knew what ______ I would tell you. Sửa: đ/án: A => D interested = thích thú
21. D. What the time was. Lối nói trần thuật với câu hỏi
A. is the time B. was the time C. time is it D. the time was dạng Wh-question
Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 22: She had changed so much that ______ anyone recognized her.
22. A. almost = hầu hết
A. almost B. not C. hardly D. nearly
Đáp án B loại vì không có cách diễn đạt not anyone; đáp án C
Question 23: John is going to get ______ Lisa. loại vì hardly = gần như không có; đáp án D loại vì nearly =
A. marry with B. marry to C. married with D. married to gần như
Question 24: The university is proud of their students, ______ earn national recognition. 23. D. married to. Cấu trúc: get married to sb = kết hôn
với ai
A. many of who B. many of whom C. that D. whom
Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 25: He jumped into the river with ______ clothes on.
24. D. whom. Đại từ quan hệ “whom” dùng cho danh từ
A. all his B. his whole C. the whole D. his all là bổ ngữ ở mệnh đề chính
Question 26: That wasn’t a true story. I just ______ it up. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. put B. made C. got D. did 25. A. all his. All his clothes = tất cả quần áo của anh ta
Đáp án B loại vì whole = toàn thể; đáp án C sai cấu trúc; đáp án
Question 27: The number of tourists ______ this year as a result of the good weather.
D sai trật tự từ
A. doubled B. doubles C. have doubled D. has doubled
26. B. made. Cấu trúc: make sth up = bịa đặt ra
Question 28: I wish Janet ______ to the meeting this afternoon. Các đáp án khác sai cấu trúc: A. put sth up = nâng cái gì lên; C.
A. could come B. can come C. came D. will come get sth up = sắp đặt, thành lập cái gì; D. do sth up = gói, cài áo
Question 29: Then September 11, 2001 came as a remarkable point in American history 27. D. has doubled. (to) double = gấp đôi. The number
of + N(số nhiều) + V(chia theo danh từ số ít)
when the Twin Towers ______ again. Sửa: đ/án A => B
Các đáp án khác sai cấu trúc
A. were attacking B. were attacked C. had attacked D. had attack
28. B. can come. Câu điều ước ở tương lai: wish + S +
Question 30: He’d rather ______ a hot beverage during a meal. Sửa: Đ/án C => B can +V
A. I not have B. I did not have C. I do not have D. I had not Đáp án A, C sai cấu trúc; đáp án D không phù hợp với văn cảnh
Question 31: ______ I love you, I cannot let you have any more money. Sửa: Đ/án D => A 29. B. were attacked = bị tấn công. Cấu trúc bị động ở
quá khứ đơn với chủ ngữ là danh từ số nhiều
A. Much as B. Whether C. Also D. However Các đáp án khác loại vì là dạng chủ động
30. B. I did not have. Cấu trúc: would rather sb did not
Question 32: It was in this house ______.
do sth = không muốn ai làm gì
A. where I was born B. in which I was born
Các đáp án khác sai cấu trúc
C. that I was born D. I was born in 31. A. Much as. Cấu trúc đảo ngữ : Much as + S + V,
Question 33: ______ your raincoat, it’s begun to rain. … = dù … nhiều đến đâu, thì …
A. Wear B. Put on C. Take off D. Buy Các đáp án khác sai cấu trúc
32. C. that I was born. Cấu trúc nhấn mạnh: It is/was
Question 34: What are you doing? “______.”
…. that ….
A. No B. None C. Not D. Nothing
Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 35: Mark wasn’t there last night. No, ______. 33. D. buy. Cấu trúc câu mệnh lệnh thức
A. I wasn’t either B. either was I C. I wasn’t too D. neither I was Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. wear = mặc; B.
Question 36: ______ exhibitions are like huge market places of the sale of goods, and these put on = mặc vào; C. take off = cởi ra
34. B. None = không có gì
are often called trade fairs. Sửa: Đ/án B => D
Các đáp án khác không dùng trong văn cảnh này
A. Most of B. A great many C. A great deal of D. Many
35. A. I wasn’t either. Cách diễn đạt ý “cũng không”: S
Question 37: He said, “If I had my pen, I could write the answers.” In direct speech: + trợ động từ + not, either
A. He said to me that if he had had my pen, he could have written the answers. Đáp án B, C sai cấu trúc; đáp án D phải là neither was I
B. He said that if he had had his pen, he could have written the answers. 36. D. Many = nhiều (+ N số nhiều)
Đáp án A phải mà most of the + N(số nhiều) = hầu hết; B. loại vì
C. He told me that if he had had my pen, I could have written the answers.
“great” không đứng trước “many” C loại vì a great deal of +
D. He told me that if he had had my pen, he could have written the answers.
N(không đếm được)
Question 38: Did the mountains ______ far below? 37. D. He told me that if he had had my pem, he could
A. lie B. lay C. laid D. lain have written the answers. Lối nói gián tiếp với câu điều
Question 39: We can ______ the difficulty very easily.Sửa: đ/án B => D kiện loại II
Các đáp án khác sai cấu trúc
A. get off B. get through C. get away D. overcome 38. A. lie = nằm
Các đáp án khác loại vì: B. lay = đặt, bố trí, xếp; C. laid => dạng
Question 40: Not until late 1960s ______ on the moon.
phân từ I và II của động từ “lay”; D. lain => dạng phân từ II của
A. that Americans walked B. did American walk
động từ “lie”
C. when did American walk D. when American walked 39. D. overcome = vượt qua (khó khăn, thử thách)
Question 41: People say that prevention is better than cure. In the passive voice: Các đáp án khác loại: A. get off sth = gửi cái gì qua thư; B. get
A. That prevention is said is better than cure through = hoàn thiện, vượt qua (kì thi) C. get away = đi xa, đi
nghỉ
B. Prevention is better that cure is said by people
40. B. did American walk. Cấu trúc đảo ngữ: Not until
C. It was said that prevention is better than cure
… + trợ động từ + S + V(inf) = mãi cho đến khi …
D. Prevention is said to be better than cure Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 42: Would you like to go to the movies tomorrow? 41. A. That prevention is said is better than cure. Chủ
A. will finish B. finished ngữ chính của câu là 1 mệnh đề quan hệ với “that”
Đáp án B, D sai cấu trúc; đáp án C phải là: It is said that …
C. will have finished D. have finish
42. D. absence. Cấu trúc: In the absence of … = thiếu
=> Sai đáp án
Các đáp án khác sai cấu trúc
43. B. so that his students understand it. Cấu trúc: so
Question 42: In the ____________ of proof, the police could not take action against the that + mệnh đề = để cho …
man. Các đáp án khác sai cấu trúc
44. D. bring. Cấu trúc: bring sth with sb = mang cái gì
A. lack B. shortage C. want D. absence
theo …
Question 43: He had to explain the lesson very clearly ______.
Các đáp án khác sai cấu trúc: A. get = lấy; B.take = lấy, đưa đi; C.
A. in order that his students can understand collect = sưu tầm, thu hoạch
B. so that his students understand it 45. A. elder. The elder = người lớn tuổi hơn
C. in order to his students to understand it Các đáp án khác loại vì: B. the oldest chỉ dùng khi so sánh giữa 3
sự vật trở lên; đáp án C, D sai cấu trúc
D. for his students in order to understand it
Question 44: Can you ______ your papers with you when you come to see me. Please?
A. get B. take C. collect D. bring
Question 45: Jane is the ______ of the two sisters.
A. elder B. oldest C. eldest D. more old
TEST 69 6. D. packed = được đóng gói. Giản lược mệnh đề phụ với
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of “when” ở dạng bị động (khi cùng chủ ngữ với mệnh đề
chính)
the following questions. Các đáp án khác loại: A. load (v) = chở, tải; B. crowd (v) = xúm
Question 6: Lightweight luggage enables you to manage easily even when fully ______. lại, đổ xô đến; C. carry (v) = mang, vác
A. loaded B. crowded C. carried D. packed 7. C. engine = động cơ
Question 7: The car always breaks down because of its old ______. Các đáp án khác bị loại: A. motor = xe mô tô; B. machine = máy
A. motor B. machine C. engine D. machinery móc;D. machinery = máy móc nói chung
8. A. secret (adj) = bí mật
Question 8: The information is strictly ______ and should not be discussed in public. Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: B. exact = chính
A. secret B. exact C. believable D. valuable xác; C. believable = có thể tin được; D. valuable = có giá trị
Question 9: It was ______ easy for him to learn baseball because he had been a cricket 9. C. relatively (adv) = khá là
player. Các đáp án khác bị loại: A. purposefully = 1 cách cố ý; B.
A. purposefully B. exceedingly C. relatively D. normally exceedingly = ngày càng nghiêm trọng; D. normally = 1 cách
bình thường
Question 10: We were ______ a mile of our destination when we ran out of petrol. 10. D. within = trong vòng
A. hardly B. inside C. only D. within Các đáp án khác bị loại: A. hardly = hiếm, gần như không; B
Question 11: ______ all the hard word they put in, the students got good exam results. inside = bên trong; C. only = chỉ
A. As a result of B. In compared with 11. A. As a result of = do …
C. According to D. In addition to Các đáp án khác bị loại: B. in compared with = so với; C.
according to = theo như; D. in addition to = thêm vào đó
Question 12: What a(n) ______ behaviour! He went straight into the line. 12. B. shameful (adj) = đáng xấu hổ
A. shame B. shameful C. ashamed D. shameless Các đáp án khác bị loại: A. shame = sự xấu hổ; C. ashamed = xấu
Question 13: If you book in advance you will ______ certainly have a better table at our hổ; shameless = không biết xấu hổ, trơ trẽn
restaurant. 13. B. almost (adv) = hầu như là. Trạng từ bổ nghĩa cho
A. mostly B. almost C. most D. the most “certainly”
Các đáp án khác không phù hợp với chỗ trống cần điền: A.
Question 14: He always complains about my ______ to cook. mostly = hầu hết; C. most = nhiều nhất; D loại vì the most dùng
A. ability B. inability C. unable D. able
Question 15: Although ______ satisfied with the contract, the officials hesitatingly agreed cho so sánh hơn nhất với tính từ dài
to sign it. 14. B. inability (n) = không có khả năng, bất lực, bất
tài. Vị trí cần điền phải là danh từ
A. complete B. completed C. completely D. completion Các đáp án khác bị loại: A. ability = khả năng ; đáp án C, D
Question 16: ______ children were injured. They all came back unharmed. không phải danh từ: unable = không thể; able = có thể
A. Not any of the B. None of the C. Not any of D. None of 15. C. completely (adv) = hoàn toàn . Vị trí cần điền
Question 17: During the time I started to get chest pains, I ______ tennis a lot. phải là trạng từ bổ nghĩa cho tính từ “satisfied”
A. had played B. have played C. would play D. was playing Các đáp án khác không phải trạng từ
16. B. None of the. Cấu trúc: None of the + N (Số
Question 18: I didn’t know exactly how old he was, but he ______ about 30 the first time nhiều) = không ai/ không cái gì trong số
we met. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. should be B. should have been 17. D. was playing. Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành
C. must D. must have been động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào
Question 19: The building work is still on schedule ______ a problem in digging the Các đáp án khác bị loại: A. thì quá khứ hoàn thành (hành động
xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ); B. hiện tại hoàn
foundation. thành (hành động xảy ra trong quá khứ và chưa kết thúc ở hiện
A. due to B. despite C. so as D. only if tại); C. thì quá khứ với động từ “would” (diễn tả 1 hành động
Question 20: ______, he could not lift the trap door. lặp đi lặp lại trong quá khứ)
A. As he was strong B. Strong as was he 18. D. must have been. Cấu trúc phỏng đoán ở quá khứ:
C. As strong he was D. Strong as he was must have + PII = chắc là đã (Chỉ khả năng chắc chắn xảy
ra ở quá khứ)
Question 21: It is necessary to be careful ______ your career. Đáp án A, C sai cấu trúc; đáp án B loại vì should have + PII = lẽ
A. when choosing B. when you will choose ra nên, lẽ ra phải (chỉ sự nuối tiếc 1 sự việc không xảy ra ở quá
C. when you have chosen D. when you chose khứ)
Question 22: Is this the address to ______ you want the package sent? 19. B. despite + N = bất chấp
A. which B. where C. whom D. whose Các đáp án khác bị loại: A. due to = vì, do; C. so as (+ to) = nhằm
để; D. only if = chỉ khi
Question 23: Of the two new secretaries, one is competent and ______ is not. 20. D. strong as he was. Cấu trúc đảo ngữ: Adj + S + be
A. another B. other C. the other D. the second = dù cho …
Question 24: I ______ in trouble now if I had listened to you in the first place. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. wont be B. wouldn’t be 21. A. when choosing. Giản lược chủ ngữ ở mệnh đề
C. am not D. wouldn’t have been phụ với “when” (Khi chủ ngữ chỉ chung chung tất cả mọi
người)
Question 25: The children ______ to the zoo. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. were enjoyed to take B. enjoyed being taken 22. A. which = cái mà (chỉ những sự vât, sự việc đã biết
C. were enjoyed to be taken D. enjoyed taking trước)
Các đáp án khác loại: B. where (chỉ địa điểm); C. whom (dùng
cho người); D. whose (chỉ sự sở hữu)
23. C. the other = cái còn lại
Các đáp án khác loại: A. another = 1 cái khác; B. other = những
cái khác; D. the second = cái thứ hai
24. B. wouldn’t be. Câu trúc câu điều kiện loại hỗn hợp
(giữa loại II và III)
Các đáp án khác sai cấu trúc
25. B. enjoyed being taken. Cấu trúc: enjoy + V-ing =
thích làm gì
Đáp án A, D loại vì là dạng chủ động; đáp án C loại vì enjoy + to
do sth = muốn làm gì
TEST 70 11. C. that she rest. Cấu trúc: insist that+ S +V (inf) =
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of khăng khăng rằng …
Các đáp án khác sai cấu trúc
the following questions. 12. B. on with. Cấu trúc: get on with sb = có quan hệ
Question 11: Susan’s doctor insists ______ for a few days. tốt với ai
A. that she is resting B. her resting Các đáp án khác sai cấu trúc
C. that she rest D. her to rest 13. . A. on behalf. On be half of sb/sth = thay mặt ai/cái
Question 12: It is hard to get ______ him; he is such an aggressive man. gì
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: On account of
A. by B. on with C. into D. over to sth = because of sth = vì cái gì, do cái gì; in the person of =
Question 13: ___________ of all of us who are here tonight, I would like to thank Mr. Jones thay mặt ai ( in person không đi với “of”), instead of sth = thay
for his talk. vì.
A. on behalf B. on account C. in person D. instead 14. A. to improve. Động từ dạng to V chỉ mục đích của
Question 14: You need to do something ______ your English as quickly as possible. hành động
Các đáp án khác sai cấu trúc
A. to improve B. for improving 15. C. put out = dập tắt
C. improving D. so that to improve Các đáp án khác bị loại: A. put up = cho ai ở lại nhà qua đêm;
Question 15: As it was getting late, the boys decided to ______ the campfire and crept into B.put off = trì hoãn; D. put on = mặc (quần áo)
their sleeping bags. 16. C. realized. (to)realize = nhận ra
A. put up B. put off C. put out D. put on Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. obtain = đạt
được; B. get = lấy, giành lấy; D. reach = chạm, với tới
Question 16: Despite her difficult living condition, Marie Curie worked very hard and 17. C. must have bought. Câu dự đoán khả năng ở quá
______ her ambition. khứ: must have +PII = chắc là đã
A. obtained B. got C. realized D. reached Đáp án A, B loại vì ở thì hiện tại; đáp án D sai cấu trúc
Question 17: The public ______ a large number of computers now, because prices are 18. B. was stolen. Cấu trúc bị động ở quá khứ đơn
beginning to decrease. Đáp án A, D loại vì là dạng chủ động; đáp án C loại vì là thì hiện
tại hoàn thành
A. must buy B. must be buying 19. D. won’t be allowed. Cấu trúc câu điều kiện với
C. must have bought D. must bought unless; dạng bị động với will: will (not) be +PII
Question 18: Tom’s bicycle, which was very beautiful, ______ a few days ago. Đáp án A loại vì không phù hơp với ngữ nghĩa; đáp án C loại vì
là thì quá khứ; đáp án B loại vì là dạng chủ động
A. was stealing B. was stolen C. has been stolen D. stole 20. B. to those of. Cấu trúc: be similar to … = tương tự
Question 19: Unless you speak English, you ______ to join the club. với …; “those” đóng vai trò là đại từ thay thế cho danh từ
A. will be allowed B. will not allow số nhiều “eyes” đã được nhắc đến trước đó
C. wouldn’t be allowed D. won’t be allowed Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 20: The eyes of an octopus are remarkably similar ______ a human being. 21. A. any of the other. Any of + N = bất kì …; the othe
r+ N(số nhiều) = những cái còn lại
A. to that of B. to those of C. with those of D. to Đáp án khác không phù hợp với văn cảnh
Question 21: Kangaroos are native to Australia, and they are not found on ______ 22. C. who fear. Mệnh đề quan hệ với “who”
continents. Đáp án A loại vì “that” chỉ dùng với mệnh đề quan hệ bắt buộc;
A. any of the other B. any of the C. all of the D. any đáp án B sai dạng của động từ; đáp án D sai cấu trúc
Question 22: People ______ speed should avoid car racing. 23. A. will go riding. Thì tương lai đơn chỉ hành động
sẽ xảy ra ở tương lai (không có kế hoạch từ trước)
A. that is fear B. who fearing C. who fear D. fear Các đáp án khác loại vì là hiện tại đơn
Question 23: “What are you doing after school today?”I ___________ 24. B. will be able to pass. Cấu trúc: be able to do sth =
A. will go riding B. am going C. am riding D. go ridding có thể làm gì
Question 24: Tom is studying hard so that he ______ all the exams. Đáp án A, C, D loại vì là hành động ở hiện tại
A. is able to pass B. will be able to pass 25. B. Unlike = không giống như
Đáp án A loại vì alike = giống nhau; C loại vì dislike = không
C. cannot pass D. passes thích; D loại vì unlikely (adv) = không có vẻ như
Question 25: ______ many other students in the school, Tom doesn’t enjoy rock music. 26. D. such an honest. Cấu trúc nhấn mạnh: such +
A. Alike B. Unlike C. Dislike D. Unlikely a/an/ + adj + N
Question 26: We all enjoy Tom’s companion. He’s ______ man. Đáp án A loại vì “honest” là bắt đầu bằng 1 nguyên âm nên phải
A. such a honest B. such honest C. a such honest D. such an honest dùng quán từ “an” mới đúng; đáp án B, C sai cấu trúc
27. B. dancing. Liên từ “and” chỉ sự phát triển ý nên
Question 27: As the music was played, the audience began clapping and ______ to the động từ “dance” phải cùng dạng với động từ trước đó
music. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. to dance B. dancing C. being dancing D. having danced 28. C. in danger = bị đe dọa
Question 28: Many species of animals became ______ because their natural habitats were Các đáp án khác sai cấu trúc
destroyed. 29. D. originate. Cấu trúc: originate with sb = bắt
nguồn từ ai
A. dangerous B. in danger C. extinct D. extinction Các đáp án khác không theo cấu trúc này: A.elaborate (V) = chau
Question 29: The concept of evolution did not ______ with Darwin. chuốt, dựng lên; B. terminate (v) = giới hạn, hoàn thành; C.
A. elaborate B. terminate C. imitate D. originate imitate (v) = bắt chước
Question 30: Today’s modern TV cameras require ______ light as compared with earlier 30. A. only a little = chỉ 1 chút. A little + N (không đếm
models. được) = 1 chút
Đáp án B, C loại vì few dùng cho danh từ đếm được; đáp án D
A. only a little B. only a few C. very few D. a little không phù hợp với văn cảnh
Question 31: When the police arrived, all the thieves ______. 31. B. had gone. Thì quá khứ hoàn thành diễn tả hành
động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ
A. have gone B. had gone C. were going D. went Đáp án A loại vì là hiện tại hoàn thành; đáp án C, D loại vì là thì
Question 32: Today many countries are trying to develop ______ energy sources. quá khứ đơn (hành động xảy ra đồng thời với hành động trước
A. winnable B. sustainable C. damaging D. bottomless đó)
Question 33: Industrialization has been responsible for ______ radical of the environmental 32. B. sustainable (adj) = bền vững
changes caused by humans. Đáp án A loại vì không có từ “winnable”; Các đáp án khác không
phù hợp với văn cảnh: C. damaging (adj) = gây hại; D.
A. a most B. some of most bottomless (adj) = không đáy
C. the most D. which are the most 33. C. the most. Cấu trúc so sánh hơn nhất với tính từ
Question 34: You ______ us about the changes in the plans. We need time to prepare for dài: the most + adj
everything. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. should have told B. must have told 34. A. should have told. Cấu trúc giả định ở quá khứ:
should have + PII = lẽ ra nên
C. can’t have told D. might tell Đáp án B loại vì must have + PII = chắc là đã (câu dự đoán ở quá
Question 35: Occasionally dolphins ______ to the surface of the water to take in oxygen. khứ); đáp án C sai cấu trúc; đáp án D loại vì might + V = có lẽ
A. need to raise B. need to rise C. raise D. are swimming là (khả năng ở hiện tại)
Question 36: You are quite right. I ______ you completely. 35. B. need to rise. (to) rise = nhảy lên, vươn lên
A. rely on B. approve of C. support with D. agree with Đáp án A, C loại vì raise là ngoại động từ = nâng (cái gì) lên; đáp
án D loại vì không có cách diễn đạt này
Question 37: Do you know ______ is talking to Jane? 36. D. agree with = đồng ý với …
A. a man B. the man C. a man who D. the man who Các đáp án khác bị loại: A. rely on = dựa vào, tin vào; B. approve
Question 38: I will never forget you all. It is so interesting _________. Sửa: Đ/án A => B of = chấp nhận; C loại vì không có cấu trúc support with …
A. working with B. to work with 37. D. the man who. Mệnh đề quan hệ bổ sung thông
C. working D. to have worked with tin cho danh từ “the man”
Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 39: You say you have returned ______ of the books I lent you, but I find ______ 38. B. to work with. Cấu trúc: It is adj + to do sth
of them on the shelves. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. either / neither B. both / either C. both / neither D. neither / either 39. C. both/ neither. Cấu trúc: both of the + N = cả hai
Question 40: When we arrived, the children ______ dinner together in the kitchen. …; neither of + N = không cái gì (trong cả 2)
A. had B. were having C. had had D. have had 40. B. were havinga. Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành
động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh
TEST 72 11. B. realize (v) = nhận ra. cấu trúc: see sb do sth =
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of thấy ai làm điều gì
Các đáp án khác bị loại: A.get = lấy; C possess = sở hữu; D.
the following questions. deserve= xứng đáng
Question 11: After so many years, it is great to see him ______ his ambitions. 12. A. genuinely (adv) = đích thực, xác thực
A. get B. realize C. possess D. deserve Các đáp án khác bị loại: B. totally (adv) = hoàn toàn; C. earnestly
Question 12: People were ______ moved by the photographs in the newspapers. (adv) = một cách nghiêm túc, xứng đáng; D. lovingly (adv) =
A. genuinely B. totally C. earnestly D. lovingly âu yếm, đằm thắm
13. B. passing = qua đi. Giản lược mệnh đề quan hệ ở
Question 13: The team won the championship four years ______. dạng chủ động
A. running B. passing C. following D. rotating Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. run = chạy,
Question 14: My attention was drawn ______ the picture on the far wall. hoạt động, vận hành; C. follow = theo; D.rotate = xoay, quay
A. with B. to C. for D. on 14. B. to. Cấu trúc: draw attention to sth = chú ý đến …
Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 15: Do you think he could be ______ up on to make a speech after the 15. A. prevailed. Cấu trúc: be prevailed on/upon to do
presentation? sth = bị thuyết phục làm gì
A. prevailed B. impelled C. urged D. pressured Các đáp án khác bị loại vì sai cấu trúc: B. impel (sb to do sth) =
Question 16: The prospects of picking up any survivors are now ______. thúc ép, thúc đẩy ai làm gì; C. urge (sb to do sth ) = giục giã,
A. thin B. narrow C. slim D. restricted thúc giục ai làm gì; D. pressure (v) = ép
16. C. slim (adj) = mong manh, ít ỏi
Question 17: He has a ______ talent for mime. Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. thin (adj) =
A. wealthy B. natural C. born D. skillful mỏng, gầy; B . narrow (Adj) = hẹp; D. restricted = bị hạn chế
Question 18: What happened in 1989 was a ______ in European political history. 17. B. natural (adj) = tự nhiên
A. watershed B. borderline C. waterfall D. water Các đáp án khác bị loại: A. wealthy (adj) = giàu sang; C. born =
Question 19: The bride suddenly turned on her heels and ______ out of the church. được sinh ra; D. skillful (adj) = khéo léo, tài giỏi
18. A. watershed (n) = đường dẫn ra sông/biển
A. soared B. accelerated C. flew D. went Các đáp án khác không dùng trong văn cảnh này: B. borderline
Question 20: You’ll have to be on your ______ if you want to beat her. (n) = ranh giới; C. waterfall (n) = thác nước; D. water (n) =
A. fingers B. feet C. toes D. hand nước
Question 21: Julia played a ______ role in the planning of the millennium exhibition. 19. C. flew. Fly (v) = bay
A. consultation B. consulting C. consultative D. consulted Các đáp án khác bị loại: A. soar (v) = vút cao; B. accelerate (V) =
kích thích, thúc giục, tiến triển nhanh hơn; D. go (v) = đi
Question 22: I’m afraid you may find the truth somewhat ______. 20. C. toes = các ngón chân
A. inedible B. unmanageable C. indigestible D. unpalatable Các đáp án khác bị loại: A. finger (n) = ngón tay; B. feet = chân;
Question 23: Was it just poor time-keeping that resulted ______ his dismissal? D. hand = bàn tay
A. from B. to C. of D. in 21. C. consultative (adj) = cố vấn, tư vấn. vị trí cần điền
Question 24: No matter how much pressure you put on Simon, he won’t budge a(n) ______. phải là 1 tính từ: consultative role = van trò cố vấn
Các đáp án khác bị loại: A. consultation(n) = sự cố vấn; B.
A. mile B. inch C. foot D. meter consulting (dạng V-ing) = việc cố vấn; D. consulted = được cố
Question 25: I’m in a bit of a ______ as to what to wear to he wedding. vấn (dạng PII)
A. loss B. quandary C. problem D. bewilderment 22. D. unpalatable (adj) = không thú vị, khó chịu
Question 26: The celebrations were somewhat ______ by the announcement of her Các đáp án khác bị loại: A. inedible (adj) = không ăn được; B.
resignation. unmanageable (adj) = không thể quản lý được; C. indigestible
(adj) = không thể tiêu hóa được
A. outshone B. overshadowed C. overcast D. overweighed 23. D. in. cấu trúc: result in sth = gây ra .. ./ tạo ra …
Question 27: She was caught cheating in the race ______ she was disqualified. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. Accordingly B. Equally C. Explicitly D. Fundamentally 24. B. inch = inh (Đơn vị đo độ dài ở Anh)
Question 28: The painting bears a ______ resemblance to EI Greco’s earlier works. Các đáp án khác bị loại: A.mile = dặm; C. foot = bàn chân; D.
A. heated B. fine C. striking D. comparable meter = mét
25. B. quandary (n) = tình thế khó xử
Question 29: He’s a rumbustious character who always tries to live life to the ______. Sửa: Các đáp án khác bị loại: A. loss (n) = sự mất mát; C. problem =
Đ/án A => D vấn đề; D. bewilderment (n) = sự bỏ bùa mê
26. B. overshadowed = bị phủ bóng đen
A. full B. extent C. fun D. end Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. outshone = bị
Question 30: The difference in their computer skills was attributed to the generation chiếu rọi; C. overcast (v) = làm cho u ám; D. overweighed = bị
______. quá tải
A. space B. difference C. gap D. hole 27. A. accordingly (adv) = do đó
Question 31: The speeding car only missed us by a hair’s ______. Các đáp án khác bị loại: B. equally (adv) = 1 cách công bằng; C.
explicitly (adv) = một cách dứt khoát; D. fundamentally (adv)
A. width B. breadth C. high D. length = về cơ bản
Question 32: I simply couldn’t cope with such an enormous work ______. 28. C. striking (Adj) = nổi bật
A. amount B. quantity C. load D. volume Các đáp án khác bị loại: A. heated = bị làm nóng; B. fine = ổn
Question 33: Event he tiniest ______ of dust can damage delicate electrical equipment. thỏa; D. comparable (adj) = có thể so sánh được
A. piece B. portion C. shred D. speck 29. D. end. To the end = đến cuối cùng
Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 34: I don’t think there’s a ______ of truth in what either defendant said. 30. C. gap (n) = khoảng cách. Cụm từ: generation gap =
A. shred B. grain C. gust D. touch khoảng cách thế hệ
Question 35: Unless she makes a dramatic recovery, her ______ will have to play the part. Các đáp án khác không dùng trong văn cảnh này: A. space =
Sửa: Đ/án A => C khoảng không; B. extent = phạm vi, quy mô; D. hole = hố
A. onlooker B. outcast C. stand-in D. stand-off 31. B. breadth. Cụm cố định: hair’s breadth = gang tấc
Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 36: I seem to be ______ in energy this morning. 32. C.load. cụm từ: work load = lượng công việc
A. bereft B. short C. lack D. low Các đáp án khác không tạo thành cụm từ có nghĩa: A. amount =
Question 37: I’m not at all put out by their decision ______, I welcome it. lượng; B. quantity (n) = số lượng; D. volume (n) = quyển tập,
A. All the same B. On the contrary dung tích
C. In contrast D. On the other hand 33. C. shred. Cụm từ: a shred of = một tí, một chút xíu
Các lựa chọn khác bị loại: A.piece = một miếng; B. portion = tỉ
Question 38: The ______ are of the opinion that they have been badly treated. lệ, phần chia; D. speck = hạt, đốm nhỏ
A. underwritten B. undersigned C. below D. initialed 34. D. touch = một chút
Question 39: He’s been going through a bad ______ for some time. Các lựa chọn khác không kết hợp với “truth”: A. shred = đốm,
A. streak B. mess C. front D. patch hạt; B. grain = hạt; C. gust = cơn (gió mạnh)
Question 40: All the workers complained that the price of food had increased so that their 35. C. stand-in = người đóng thế
Các đáp án khác bị loại: A. onlooker = người xem; B. outcast =
______ of living had fallen. người bị ruồng bỏ, vô gia cư; D. stand-off = sự hòa
A. cost B. limit C. standard D. measure 36. D. low. Cấu trúc: be in low energy = uể oải, thiếu
năng lượng
Các đáp án khác sai cấu trúc
37. B. . on the contrary = ngược lại
Các đáp án khác loại; A. all the same = như nhau; C. phải là in
contrast to sb/sth = ngược với ai/ cái gì; D. on the other hand =
nói cách khác
38. B. underdesigned (adj) = không đảm bảo vững
chắc. danh từ: The underdesigned = phần không được đảm
bảo vữn chắc
Các đáp án khác bị loại: A. underwritted = được bảo đảm, được
tán thành; C. below = dưới; D. initialed = được kí tắt
39. D. patch = miếng, miếng vá
Các đáp án khác bị loại: A. streak (n) = đường sọc; B. mess (n) =
sự hỗn độn; C. front (n) = phần trước, tiền tuyến
40. C. standard (of sth) = tiêu chuẩn của …
Các đáp án khác không dùng trong văn cảnh này: A. cost = giá
cả, chi phí; B. limit = sự hạn chế; D. measure = sự ước tính
Question 59: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the synonym of 59. B. profound (adj) = sâu sắc
the underlined words in each of the following questions. Các đáp án khác bị loại: A. broad (adj) = rộng; C. inside = bên
trong; D. kind (adj) = tốt bụng
She always expresses her deep sympathy towards homeless children. 60. D. absolutely = chắc chắn rồi
A. broad B. profound C. inside D. kind Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: A. yes, please =
Question 60: - “As I see it, women often drive more carefully than men.” - “_____! More vâng; B.”Thật vớ vẩn”; C. không có gì
traffic accidents are caused by men.” 61. C. Had he installed an alarm, the thieves wouldn’t
A. Yes, please. B. What nonsense C. Never mind D. Absolutely have broken into his house last night. Dạng thu gọn của
câu điều kiện loại III: Had +S +PII, S + would + have +
Question 61: John didn’t install an alarm, so the thieves broke into his house last night. PII
A. If he installed an alarm, the thieves didn’t break into his house last night. Các đáp án khác sai cấu trúc
B. If he had installed an alarm, the thieves wouldn’t break into his house last night. 62. D. mess (n) = đống bừa bộn
C. Had he installed an alarm, the thieves wouldn’t have broken into his house last night. Các đáp án khác bị loại: A. difference (n) = sự khác biệt; B. secret
D. Because he hadn’t installed an alarm, the thieves would break into his house last = bí mật; C. temper (n) = tính tình, tâm tính
night.
Question 62: The kids made a complete _____ and then had to clean it up.
A. difference B. secret C. temper D. mess
Question 64: That was a long day. I’m completely _____. 64. C. dog-tired (adj) = rất mệt mỏi
Các đáp án khác bị loại: A. far and wide = khắp nơi; B. hit the
A. far and wide B. hit the hay C. dog-tired D. slept like a
hay = đi ngủ; D. slept like a log = ngủ say sưa
log 63.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of 70. B. It was men who. Cấu trúc nhấn mạnh: it was/is
the following questions. … who/that …
Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 70: _____ controlled most positions of employment and power in society. 71. D. awarded. Cấu trúc (to) award sb sth = trao tặng
A. It were men who B. It was men who C. Men who D. Men were ai cái gì => dạng bị động: be awarded sb = được trao tặng
Question 71: After the games, a special medal was _____ all combatants. cho ai …
Các đáp án khác không có cấu trúc này: A. earn(v) =kiếm (tiền);
A. earned B. gained C deserved D. awarded
B. gain (v) = đạt được; C. deserve (v) = xứng đáng
Question 72: - “I thought your baseball game was a lot better, Phil.” – “_____” 72. D. You’ve got to be kidding. I thought it was bad.
A. Thank you. I’d love to. Chắc bạn đang đùa rồi. Tôi thấy nó rất tệ
B. Yes, please. Just a little. Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: A. “Cảm ơn, tôi
C. No, thanks. I think I can do it. rất thích nó”; B.”Vâng. Một chút thôi ạ”; C. “Không, cảm ơn.
D. You’ve got to be kidding. I thought it was bad. Tôi nghĩ là mình có thể làm được”
73. B. When choosing a wife or a husband. Giản lược
Question 73: _____, the Americans are more concerned with physical attractiveness. chủ ngữ ở mệnh đề phụ với “when” (khi mệnh đề này có
A. The choice of a wife or a husband B. When choosing a wife or a husband cùng chủ ngữ với mệnh đề chính)
C. However a wife or a husband chooses D. Because of a wife or a husband Đáp án A sai cấu trúc; đáp án C loại vì however = tuy nhiên; D
Question 74: John was the youngest boy ___. loại vì không phù hợp với văn cảnh:”Vì một người vợ hoặc một
người chồng”
A. t hat was joined the club B. to be admitted to the club 74. B. to be admitted to the club. Cấu trúc: be the adj-
C. admitted to the club D. joining the club est + N + to do sth = là … nhất …
Các đáp án khác sai cấu trúc
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the synonym of the underlined 77. C. concealed. (to) conceal = giấu giếm, che đậy
words in each of the following questions. Các đáp án khác bị loại: A. put (v) = đặt; B. hit (v) = đánh, đập;
D. cover (v) = bao lấy, bọc
Question 77: He hid the gun in his pocket. 78. A. a bird. Cấu trúc: free as a bird = tự do như chim
A. put B. hit C. concealed D. covered Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 78: Now that my summer vacation has just begun, I feel free as _____. 79. B. got hired = được thuê làm
A. a bird B. a cucumber C. a pie D. a pig Các đáp án khác sai cấu trúc
80. A. don’t have to = không phải
Question 79: Despite all my anxiety, I _____ for the job I wanted. Các đáp án khác bị loại: B. needn’t have to = không cần phải; C.
A. was hiring B. got hired C. hired D. got hiring loại vì không có cách diễn đạt này; D. musn’t = không được
Question 80: - “Must I start right now?” – “No. I believe you _____.” phép
A. don’t have to B. needn’t have to C. can’t have to D. mustn’t
TEST 78 1 1. B. says. = nói rằng, viết rằng. đại từ “It”thay thế cho danh
Blacken the letter A, B , C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each từ “newspaper”
of the following questions. Các đáp án khác không dùng với danh từ “newspaper”
2. B. in. In the way of entrance = nằm trên lối đi vào
Question 1: Have you seen today’s paper? It ..… they’ve caught those million – pound
Các đáp án khác sai cấu trúc
bank robbers. 3. C. leap. Cấu trúc: leap to (any) conclusion = vội vàng kết
A. writes B. says C. tells D. talks about luận
Question 2. Could you move your car? You ‘re….. the way of the entrance! Các đáp án khac sai cấu trúc
A. on B. in C. at D. to 4. B. man. “Man” không kết hợp với “head”
Question 3: Don’t ….. to any conclusion before you know the full facts. Các đáp án khác đều kết hợp với “head” để tạo thành từ có nghĩa:
A. rush B. dive C. leap D. fly A. headache = đau đầu; C. headmaster = hiệu trưởng; D.
headline = tiêu đề
Question 4:Three of the words below go together with “HEAD” to make new words. 5. B. laughing out loud = cười lớn
Which word does NOT? Các từ khác không không có nghĩa LOL
A. ache B. man C. master D. line 6. A. helping. Helping = phần thức ăn đưa tới, second helping
Question 5: What does the following mobile text (cell phone SMS) abbreviation mean: = phần thức ăn thứ 2 được đưa tới
LOL ? Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này : B. course =
A. I am crying B. Laughing out loud C. I’m going to be late D. I love you lots khóa; C. plate = đĩa; D. service = dịch vụ
Question 6: “That was fantastic! Could I have a second ..… please? ” 7. C. will have passed. Thì tương lai hoàn thành diễn tả một
A. helping B. course C. plate D. service hành động, kết quả sẽ hoàn thiện ở tương lai (thường đi
với trạng từ: By (then) = cho đến …)
Question 7: By then I ….. my driving test. I hope.
Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: A. hiện tại đơn
A. pass B. will be passed C. will have passed D. have passed (chỉ thói quen, hành động lặp đi lặp lại); B. loại vì là dạng bị
Question 8: ….. … is one of the many factors involved in changing farming methods. động; D. hiện tại hoàn thành (hành động kết thúc nhưng vẫn để
A. Each climate B. A climate C. Climates D. The climate lại kết quả ở hiện tại/ hành động xảy ra ở quá khứ, kéo dài đến
Question 9: Not only ….. more brittle than hard maples, but they are also less able to hiện tại)
withstand high winds. 8. D. The climate = Khí hậu. Mạo từ “The” đứng trước danh
A. soft maples are B. they are soft maples C. are soft maples D. soft maples từ xác định
Question 10: “Did you know Jim’s getting married next week?” – “ ..… Who to? ” Các đáp án khác sai mạo từ: A. each = mỗi; B. “a” chỉ dùng cho
danh từ không xác định; C loại vì là danh từ số nhiều (động từ ở
A. Really? B. Is he? C. Never D. All are để bài là chia theo danh từ số ít)
correct 9. C. are soft maples. Cấu trúc đảo ngữ: Not only + V+ S +
Question 11: - How do you say the following time? 2:57 but also …
A. It’s nearly 3 o’clock B. It’s just before 3 o’clock Các đáp án khác sai cấu trúc
C. It’s just coming up to 3 o’clock D. All are correct 10. D. All are correct
Question 12: Which option is NOT correct? “………, I can’t hear myself think.” Các đáp án A, B, C đều phù hợp với văn cảnh: A. really? = thật
A. Turn it down B. Turn the music down C. Turn down the music D. sao?; B. Is he? = là anh ta ư?; C. Never = không đời nào.
11. D. All are correct.
Turn down it
Các cách diễn đạt sau đều đúng: A. It’s nearly 3 o’clock = gần 3
Question 13: Which of the following ways of saying 6x3 is NOT correct? giờ; B. It’s just before 3 o’clock = mới chưa đến 3 giờ; C. It’s
A. Six times three B. Six multiplied by three C. Six add three D. Six by just coming up to 3 o’clock = mới gần tới 3 giờ
three 12. D. Turn down it. Cách diễn đạt sai cấu trúc
Question 14: “When can you get it all done? ” - “………….” Các đáp án còn lại có cách diễn đạt đúng vì cấu trúc: Turn sth
A. “How does next Monday sound? B. Two hours ago down / Turn down sth/Turn it down = vặn nhỏ xuống
C. I used to do it on Monday D. How much time do I need? 13. C. Six add three = 6 cộng 3
Question 15: Which of the following is the function of this sentence: “I’d love to come, Các đáp án khác đúng vì đều dùng để diễn đạt phép nhân
but I’m already going out that evening.” 14. A. How does next Monday sound? = Thứ Hai tuần
tới thì sao?
A. Offering to do something B. Apologizing C. Declining an invitation D.
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: B. two hours ago =
Giving advice cách đây 2 giờ; C. I used to do it on Monday = tôi từng hay làm
Question 16: “Jane didn’t look well today, did she? “ -“…..” vào thứ Hai; D. How much time do I need? = Tôi cần bao nhiêu
A. I am afraid not B. No, she seemed ill C. Yes, she seemed sick D. thời gian?
A and B 15. C. Declining an invitation = từ chối 1 lời mời
Question 17: After so many years, it is great to see him……….his ambitions. Các đáp án khác bị loại: A. Offering to do something = ngỏ ý
A. get B. realize C. possess D. deserve muốn làm gì; B. apologizing = xin lỗi; D. Giving advice = đưa
ra lời khuyên
Question 18: Yes, we went away on holiday last week, but it rained day in day out. 16. D. A and B. Vì: A. I am afraid not = tôi rất tiếc là
A. every single day B. every other days không được; B. No, she seemed ill = Không, trông cô ấy
C. every second day D. every two days ốm yếu lắm
Question 19: “ I am very much obliged to you for helping my family.” - “…………….” Đáp án C loại vì sai cấu trúc trả lời cho câu hỏi nghi vấn
A. My pleasure. B. That’s all right C. You’re welcome D. A & C are 17. B. realize. Cấu trúc: see sb do sth = nhìn thấy ai làm
correct gì (từ đầu đến cuối)
Question 20: Yes, I agree, but at the same time it’s not the end of the world. Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. get = lấy; C.
A. worth worrying about B. worth talking about possess = sở hữu; D. deserve = xứng đáng
C. worth looking at D. worth speaking about. 18. A. every single day = mỗi một ngày
Các đáp án khác loại: B. every other days = mọi ngày khác; C
Question 21: Which of these is the opposite of straight?
loại vì không có cụm từ này; D. every two days = cứ hai ngày
A. beautiful B. crooked C. definite D. self - một
conscious 19. D. A & C are correct . A. My pleasure = rất hân
Question 22: - “…….” - “It’s not likely.” hạnh; C. You’re welcome = không có gì
A. How important is it to attend university? Đáp án B không phù hợp với văn cảnh: That’s all right = ổn cả rồi
B. Is it possible to get a good job without attending university? 20. A. worth worrying about.= đáng để quan tâm
C. Would you be interested in attending university in a foreign country? Các đáp án khác không có nghĩa tương đương với từ được gạch
D. Is it very important to attend a university in a foreign country? chân: B. worth talking about = đáng để nói tới; C. worth
looking at = đáng để nhìn; D. worth speaking about = đáng để
Question 23: You …………us about the changes in the plans. We need time to prepare nói về
for everything. 21. B. crooked = cong
A. should have told B. must have told C. can’t have told D. might tell Các từ còn lại không trái nghĩa với “straight”: A. beautiful = xinh
Question 24: Occasionally dolphins……….to the surface of the water to take in the đẹp; C. definite = xác định, rõ ràng; D. self-conscious = tự
oxygen. giác, tự ý thức
A. need to raise B. need to rise C. raise D. are 22. B. Is it possible to get a good job without attending
swimming university. Cấu trúc: It is possible to do sth = có thể làm
Question 25: “Would you mind turning your stereo down?”- “……………………….” được gì
A. I’m really sorry! I’m not paying attention. B. Oh, I’m sorry! I didn’t realize Đáp án A loại vì câu hỏi này không tương ứng với câu trả lời:
How … = vào học đại học quan trọng đến mức nào?; C. loại vì
that không phù hợp với văn cảnh: “Would you …” (Bạn có muốn
C. No, I don’t D, yes, I do vào học ở một trường đại học nước ngoài không?); D. không
Question 26: His father prefers……………………………………. phù hợp với văn cảnh: “Is it very important ..?” (Có phải việc
A. that he attends a different university. B. that he attend a different vào học đại học ở nước ngoài rất quan trọng không?)
university 23. A. shoul have told. Cấu trúc: should have + PII = lẽ
C. he attends a different university D. he attend a different university ra nên
Question 27: Not until……………..himself seriously ill Các đáp án khác loại: B. must have + PII = lẽ ra phải…; C. loại vì
không có cấu trúc này; D. might + V(inf) = có lẽ là …
A. he had completed the task did he find B. had he completed the task did he 24. B. need to rise. Need to do sth = cần làm gì; rise
find (nội động từ) = đi lên, vươn lên
C. had he completed the task he found D. did he completed the task he Đáp án A, C loại vì raise là ngoại động từ = nâng lên (cái gì); đáp
had found án D loại: swim to … = bơi đến đâu
Question 28: Before eating,………….thoroughly with soap and clean water. 25. A. I’m really sorry! I’m not paying attention = Tôi
A. your hands should be washed B. you should wash your hands thực sự xin lỗi! Tôi không chú ý
C. you need washing your hands D. your hands need washed Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: B. Oh, I’m sorry! I
Question 29: I should be grateful if you would let me keep myself to myself. didn’t realize that = Ồ, tôi xin lỗi! Tôi đã không nhận ra điều
đó; C. No, I don’t = không, tôi không hề; D. Yes, I do = có mà
A. be quiet B. be private C. be lonely D. be special 26. B. that he attend a different university. Cấu trúc:
Question 30: Unfortunately, they………us in the auction to the tune of 500 pounds. prefer sb that + S + V(inf) = muốn ai làm gì hơn
A. outbid B. outweighed C. overdid D. Các đáp án khác sai cấu trúc
underwrote 27. A. He had completed the task did he find. Cấu trúc
đảo ngữ: Not until + S + V + trợ động từ + S + V(inf)
Các đáp án khác sai cấu trúc
28. B. you should wash your hands. Should do sth =
nên làm gì
Đáp án A, D loại vì không cùng chủ ngữ với mệnh đề phụ:
“before eating”; đáp án C loại vì need doing sth = cần được làm
gì
29. B. be private = riêng tư
Các đáp án khác không đồng nghĩa với cụm từ được gạch chân:
A. be quite = im lặng; C. be lonely = cô đơn; C. be special =
đặc biệt
30. A. outbid (v) = trả giá cao hơn, vượt hơn, trội hơn
Các đsap án khác không phù hợp với văn cảnh: B. outweigh (v) =
nặng hơn; C. overdo (v) = hành động quá trớn; D. underwrite =
bảo đảm, ký tên ở dưới
TEST 80 46. D. will have studied. Thì tương lai hoàn thành diễn
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to tả một thành quả đạt được tại một thời điểm trong tương
lai (by… = cho đến)
each of the following questions. Đáp án A loại vì là hiện tại hoàn thành (hành động xả y ra ở quá
Câu 46: By the end of last March, I _____ English for five years. Đổi: Đ.án C => B khứ, kéo dài đến hiện tại); B loại vì là tương lai hoàn thành tiếp
A. have been studying B. will have been studying diễn (quá trình vẫn tiếp diễn trong tương lai); C loại vì là quá
C. had been studying D. will have studied khứ hoàn thành tiếp diễn (quá trình xảy ra trước 1 hành động
Câu 47: You’d better stop spending money, _____ you will end up in debt khác trong quá khứ)
47. B. otherwise = nếu không thì
A. unless B. otherwise C. if D. in case Các đáp án khác bị loại: A, unless = trừ khi; C. if = nếu; D. in
Câu 48: I am sorry. I meant _____ to you, but I have been busy. case = trong trường hợp
A. to write B. to have been writing C. to have written D. 48. C. to have written . cấu trúc: mean to have + PII sth
writing = có ý định đã làm gì
Câu 49: Ancient people believed that _____ with a sun and the moon rotating around it. Đáp án A loại vì mean to do sth = có ý định làm gì (hành động
chưa xảy ra); đáp án B, D sai cấu trúc
A. the universe has earth at the centre B. the centre of the universe is 49. C. the earth was the centre of the universe = trái đất
earth từng là trung tâm của vũ trụ. Câu kể lại một quan niệm
C. the earth was the centre of the universe D. the earth is the centre of the trong quá khứ
universe Đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. hiện tại hoàn thành;
Câu 50: The people in my class, _____ are very friendly. B, D. hiện tại đơn;
50. D. mostly international students. Cấu trúc: mostly
A. most of international students B. the most international +N = hầu như, hầu hết là
students Đáp A loại vì most of the + N = hầu hết …; đáp án B sai về
C. almost international students D. mostly international nghĩa; đáp án C loại vì almost +N = hầu hết
students 51. B. lift. Cấu trúc: lift a finger to do sth = nhúng tay
Câu 51: If he is in trouble, it is his own fault, I personally wouldn’t _____ a finger to help vào việc gì
Các đáp án khác sai cấu trúc
him. 52. D. It was. Cấu trúc nhấn mạnh: It was/is+ N + that
A. raise B. lift C. bend D. turn …
Câu 52: _____ an argument that Paul and Steve had earlier Các đáp án khác sai cấu trúc
A. What was B. Which was C. There was D. It was 53. A. went the balloon. Cấu trúc đảo ngữ với giới từ
Câu 53: Up _____, and the people cheered “up” và động từ chính đảo lên trước chủ ngữ
A. went the balloon B. goes the balloon Đáp án B, C loại vì là thì hiện tại; đáp án D sai cấu trúc
54. D. however = tuy nhiên
C. does the balloon go D. did the balloon go Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: A. whenever =
Câu 54: He is determined to finish the job ____ long it takes bất cứ khi nào, B. whatever = bất cứ cái gì; C. no matter =
A. whenever B. whatever C. no matter D. however không vấn đề
Câu 55: She _____ for lost time by studying at weekends. 55. C. made up. Cấu trúc:make up for lost time = làm
A. got up B. set about C. made up D. put in bù lại thời gian đã mất
Các đáp án khác sai cấu trúc
Câu 56_____ appears considerably large at the horizon than it does over head is merely an 56. B. That the Moon. Chủ ngữ chính của câu là 1
optical illusion. mệnh đề phụ với that
A . The Moon B . That the Moon C . When the Moon D . The Moon Các đáp án khác sai cấu trúc
which 57. C. that he rest. Cấu trúc: recommend that sb do sth
Các đáp án khác sai cấu trúc
58. D. to be invited. Cấu trúc: hope to do sth = hi vọng
Câu 57: What is your opinion about Bob’s condition? làm gì
I recommend _____ as much as possible. Đáp án A, B sai cấu trúc; đáp án C loại vì là dạng chủ động
A. him rest B. that he rests C. that he rest D. him to 59. B. which I must speak to you. Mệnh đề quan hệ với
rest which
Câu 58: Ann hoped ____ to join the private club. She could make important business Đáp án A loại vì đã có “about” trước “which” rồi thì không cần
nhắc lại ở cuối câu nữa; đáp án B, C loai vì speak không dùng
contacts there. cho văn cảnh này
A. being invited B. inviting C. to invite D. to be 60. D. Is 6.30 all right? = 6.30 được chứ?
invited Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: A. vậy còn?; B.
Câu 59: “ Excuse me, but there is something about _____ immediately” tôi muốn đi tới buổi hòa nhạc; C. Vâng, chúng ta cứ làm thế đi
A. which I must speak to you about B. which I must speak to you 61. B. severely (adv) = cực kì
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. awfully (adv) =
C. that I must speak to you D. that I must speak to you about khủng khiếp; C. bitterly = cay đắng; D. fully = hoàn toàn
Câu 60: A: “ Let’s meet outside the theatre.” - B: “ _____” 62. D. critizing. HIện tại tiếp diễn kết hơp với “always”
A. What about? B. I’d like to go to the concert diễn tả một hành động xảy ra nhiều lần và làm phiền đến
C. Yes, let us do it D. Is 6.30 all right? người khác
Câu 61: She _____ regretted having been so unkind. Các đáp án khác không phải động từ dạng V-ing: A. critic =
người chỉ trích, nhà phê bình; B. criticism = sự phê bình, lời
A. awfully B. severely C. bitterly D. fully phê bình; C. critical (adj) = có tính phê phán
Câu 62: I find my boss difficult to work with. He is always _____ my idea. 63. B. must have had. Cấu trúc: must have + PII = lẽ ra
A. critic B. criticism C. critical D. criticizing phải (khả năng không có thật ở quá khứ)
Câu 63: Alan and Sue _____ an argument. They are not speaking to each other. Đáp án A, C loại vì là khả năng ở hiện tại; D loại vì sai cấu trúc
A. must have B. must have had C. might have D. might had 64. C. across. Cấu trúc: get the message across sb =
truyền tải, truyền đạt ý tới ai
Câu 64: I don’t think she can get her message _____ to the students. She seems too nervous. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. around B . out C. across D. over 65. A. couldn’t have heard. Cấu trúc: could (not) have
+ PII = đã có (không) thể làm gì
Câu 65: Don’t lie! You ____ their phone ringing. They haven’t got a phone. Đáp án B loại vì là quá khứ hoàn thành;đáp án C loại vì là khả
A. couldn’t have heard B. hadn’t heard C. can’t hear D. haven’t heard năng ở hiện tại; D loai vì là hiện tại hoàn thành
Câu 66: “Hi, Mary! What is going on?” 66. D. what’s up = có chuyện gì?
Nothing special, Mary. _____ with you? Các đáp án khác không phù hợp với văn cản: A. Bạn có gì sao?;
A. Have you got something B. Nothing new C. Not much D. What’s up B. chăng có gì mới cả; C. không nhiều
67. C. Difficult the homework was. Cấu trúc đảo ngữ
Câu 67: _____ we tried our best to complete it. với adj lên đầu câu = cho dù …
A. As though the homework was difficult B. Thanks to the difficult Các đáp án khác loại: A phải là although the homework… mới
homework đúng; đáp án B loại vì thanks to + N = nhờ vào, nhờ có; D loại
C. Difficult as the homework was D. Despite the homework was vì despite không đi với 1 mệnh đề
difficult 68. A. will grass seeds. Cấu trúc đảo ngữ: Only when +
S + V, will + S + V
Câu 68: Only when the ground is kept moist, _____ germinate. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. will grass seeds B. grass seeds will C. does grass seeds D. grass seeds 69. D. I haven’t a clue = tôi không biết gì hết
does Các đáp án khác bị loại: A. chúc mừng sinh nhật; B. tôi không thể
Câu 69: A: “ Do you know how old I am?” - B: “ _____” giúp gì cả; C. đừng nhắc đến nó
A. Happy birthday B. I couldn’t help it C. Don’t mention it D. I haven’t a 70. D. the more uncomfortable. Cấu trúc so sánh tăng
tiến với tính từ dài: the more … the more …
clue Các đáp án khác sai cấu trúc
Câu 70: The higher the humidity, _____ people feel 71. A. studied. Cấu trúc: would rather sb did sth
A. the uncomfortable less B. the uncomfortable more Các đáp án khác sai cấu trúc
C. the most uncomfortable D. the more uncomfortable 72. A. are spotted turtles. Cấu trúc đảo ngữ với trạng từ
Câu 71: She would rather I _____ harder now. và “to be” lên đầu câu
Các đáp án khác sai cấu trúc
A. studied B. studying C. be studying D. study 73. D. would be. Cấu trúc câu điều kiện loại hỗn hợp II
Câu 72: Rarely ____ seen far from water. và III: S + would + V if S + had + PII
A. are spotted turtles B. spotted turtles 74. B. commit. Cấu trúc câu điều kiện loại I: If + S +
C. have spotted turtles D. spotted turtles are V(s/es/), S + must/will/… + V(inf)
Câu 73: Henry_____ a rich man today if he had been more careful in the past. Các đáp án khác sai cấu trúc
75. B. stylishly. Trạng từ bổ nghĩa cho động từ dạng PII
A. will have been B. will be C. would have been D. would be đứng sau nó
Câu 74: If you _____ a crime, you must expect to suffer the consequences Các đáp án khác không phải là trạng từ: A. stylistic (Adj) = thuộc
A. do B. commit C. perform D. make phong cách nghệ thuật; C. stylish (adj) = có phong cách; D.
Câu 75: The _____ dressed woman in the advertisement has a pose smile on her face. stylishtically (adj) = 1 cách nghệ thuật
A. stylistic B. stylishly C. stylish D.
stylistically
TEST 83 26. A. that is needed. Mệnh đề quan hệ bắt buộc với đại
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer that best từ quan hệ “that”
Các đáp án khác sai cấu trúc
completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning 27. B. as much as they used to. Cấu trúc so sánh ngang
to the original. bằng với “much”; used to do sth = từng làm gì
Các đáp án khác sai cách diễn đạt
28. C. However, I = tuy nhiên
Question 26: All______is a continuous supply of the basic necessities of life.
Các đáp án khác bị loại: A. therefore= chính vì vậy; B. although =
A. that is needed B. what is needed C. for our needs D. the thing cho dù; D. otherwise = nếu không thì
needed 29. A. in. cấu trúc: be involved in = liên quan, dính líu
Question 27: Nowadays people no longer smoke________. vào
A. more than they do now. B. as much as they used to. Các đáp án khác sai cấu trúc
C. as many as they used to. D. more than they used to be. 30. D. to. Cấu trúc: object to … = phản đối …
Question 28: I studied English for four years in high school. ______ had trouble talking Các đáp khác sai cấu trúc
with people when I was traveling in the US. 31. D. I understand what you’re saying = tôi không hiểu
A. Therefore, I B. Although I C. However, I D. bạn đang nói gì
Otherwise, I Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. you’re right =
bạn đúng đấy; B. I don’t see in that way = Tôi không thấy gì
Question 29: Today, women are increasingly involved ________ the politics. theo cách đó
A. in B. from C. of D. with 32. C. fixed. Vị trí cần điền phải là động từ dạng PII
Question 30: Most Americans don’t object _________ being called by their first names. (thì quá khứ hoàn thành)
A. about B. for C. in D. to Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 31: A: This grammar test is the hardest one we’ve ever had this semester! 33. C. another. Cấu trúc: another + N(Số ít) = 1 cái
B: ______but I think it’s quite easy. khác
A. You’re right B. I don’t see in that way Các đáp án khác bị loại: A. the other ( + N) = cái còn lại; B. other
C. I couldn’t agree more D. I understand what you’re saying +N (số nhiều) = những cái khác; D. the: mạo từ xác định
34. D. being told. Cấu trúc: On + V-ing = trong khi
Question 32: Our landlord had the broken window ________ before winter.
đang ….
A. fix B. to fix C. fixed D. fixing
Các đáp án khác sai cấu trúc
35. B. get dressed up = ăn mặc …
Question 33: I had a red pen but I seem to have lost it; I think I’d better buy _________ one. Các đáp án khác bị loại: A. put on = mặc vào; C. hitch up = kéo
A. the other B. other C. another D. the lên (quần áo); D. không cấu trúc wear in
Question 34: On _______ he had won, he jumped for joy. 36. B. so surprised at the news that. Cấu trúc: so + adj +
A. telling B. having told C. he has told D. being told that + mệnh đề = quá … đến nỗi mà …
Question 35: It’s a formal occasion so we’ll have to_____to the nines- no jeans and Các đáp án khác sai cấu trúc
pullovers this time! 37. C. to get a temporary job. Cấu trúc: to + Inf = để
làm gì
A. put on B. get dressed up C. hitch up D. wear in
Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 36: She was _______she could not say anything. 38. B. should hydroelectric power . cấu trúc câu điều
A. so that surprised for the news B. so surprised at the news that kiện loại II giản lược
C. such surprised at the news that D. so surprised of the news that Các đáp án sai cấu trúc
Question 37: I finally managed _________. 39. D. engine = động cơ
Các đáp án khác bị loại: A. motor = xe mô tô; B. machinery =
A. getting a temporary job. B. a temporary job to get.
máy móc nói chung; C. machine = máy móc
C. to get a temporary job. D. in getting a temporary job. 40. A. merchandising = việc buôn bán
Question 38: _____ be needed, the water basin would need to be dammed. Các đáp án bị loại: B. manufacturing = việc chế tạo; C. sales =
A. Hydroelectric power B. Should hydroelectric power việc bán; D. produce (v) =sản xuất
C. When hydroelectric power D. Hydroelectric power should 41. C. shall we. Dạng nghi vấn cho câu mệnh lệnh với
Question 39: The car always breaks down because of its old ______. “let’s”
A. motor B. machinery C. machine D. engine Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 40: There is a huge amount of _______associated with children’s TV shows 42. B. If she weren’t . cấu trúc câu điều kiện loại II
Các đáp khác sai cấu trúc
nowadays.
43. B. decision (n) = quyết định. Vị trí cần điền phải là
A. merchandising B. manufacturing C. sales D. produce danh từ
Question 41: Let’s go to the library, ____________? Các đáp khác không phải danh từ: A. decide (v) = quyết định; C.
A. would we B. should we C. shall we D. will we deciding (dạng V-ing); D. decisive (Adj) = quyết đoán
Question 42: ______so aggressive, we’d get on much better. 44. C. subscribe (v) = đăng kí
A. She was not B. If she weren’t C. Weren’t she D. Had she Các đáp án khác bị loại: A. contribute (v) = đóng góp; B. buy (v)
not = mua; D. enroll (v) = ghi danh
Question 43: We haven’t reached the final _______ on the funding for scientific research 45. D. had he not gone. Cấu trúc câu điều kiện loại III
giản lược
yet.
Các đáp án khác sai cấu trúc
A. decides B. decision C. deciding D. decisive 46. B. You’ve just bought this beautiful dress, haven’t
Question 44: This magazine is very good. If you like reading, you should_______to it. you? Cấu trúc câu hỏi đuôi (tag question)
A. contribute B. buy C. subscribe D. enroll Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: A. Khi nào bạn
lấy chiếc váy đẹp này; C. Đó quả là một chiếc váy đẹp; D. bạn
Question 45: George wouldn't have met Mary_______ to his brother's graduation party. mặc chiếc váy đẹp quá
A. if he has not gone B. hadn't he gone 47. B. Cheer! = chúc mừng, cạn ly
C. If he shouldn't have gone D. had he not gone Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: A. chúc một ngày
tốt lành; C. cảm ơn bạn; D. Cảm ơn
Question 46: A___________________
48. A. the same length as. Cấu trúc: the same … as =
B: Oh, thank you. I just got it yesterday. giống … như …
A. When have you got this beautiful dress? Các đáp án khác sai cấu trúc
B. You’ve just bought this beautiful dress, haven’t you? 49. C. an outbreak = sự bộc phát của …
C. That’s a beautiful dress you have on! Các đáp án khác loại: A. a break-out = cuộc vượt ngục; B. a
D. How a beautiful dress you’re wearing! breakthrough = sự đột phá; D. an outburst = sự bùng nổ
Question 47: Jane: Thank you for a lovely evening. 50. D. stand up for = hỗ trợ
Barbara: ……………………………… 51. D. convey (V) = truyền tải
Các đáp án khác bị loại: A. exchange (v) = trao đổi; B. convert
A. Have a good day. B. Cheer!
(v) = biến đổi; C. transfer (v) = chuyển nhượng
C. You are welcome. D. Thanks! 52. A. catch up on = bù lại cho … (những gì chưa làm )
Question 48: Please cut my hair _____the style in this magazine. Các đáp án khác bị loại: B. put up with = chịu đựng; C. take up
A. the same length as B. the same long like with = kết giao với ai; D. cut down on = cắt giảm
C. the same length like D. the same long as 53. A. did I know. Cấu trúc đảo ngữ: So + little + trợ
Question 49: Half of the children were away from school last week because of______of động từ + S + V(inf) …
influenza. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. a break- out B. a breakthrough C. an outbreak D. an 54. D. That’s very kind. Thank you = Thật tốt quá. Cảm
ơn bạn
outburst
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. Không phải
Question 50: A washing machine of this type will certainly______normal domestic use. đâu. Đừng đề cập đến nó; B. Vâng, tôi có thể giúp gì bạn?; C.
A. get on to B. come up with C. take down with D. stand up Cảm ơn, bạn cũng vậy nhé.
for 55. B. finished what I was doing (tôi đã hoàn thành việc
Question 51: It is very difficult to_____the exact meaning of an idiom in a foreign language. mình đã làm dở)
A. exchange B. convert C. transfer D. convey Các đáp án khác sai cấu trúc thì
Question 52: Deborah is going to take extra lessons to_____ what she missed while she was
away.
A. catch up on B. put up with C. take up with D. cut down
on
Question 53: So little______about mathematics that the lecture was completely beyond me.
A. did I know B. I have known C. do I know D. I knew
Question 54: Anne: "Make yourself at home".
John : "____________"
A. Not at all. Don't mention it. B. Yes, Can I help you?
C. Thanks! Same to you. D. That's very kind. Thank you.
Question 55: I decided to go to the library as soon as I_______
A. finish what I did B. finished what I was doing
C. would finish what I did D. finished what I did
TEST 84 41. A. can you ge the reduction. Cấu trúc đảo ngữ:
Choose from the four options given ( marked A, B, C or D) one best answer to complete Only by + V-ing…, + trợ động từ + S +V
each of the following sentences. Các đáp án khác sai cấu trúc
42. C. She failed to give the answer in just a few
Câu 41: Only by buying 5 items at the same time.............................................. .
seconds. Cấu trúc: fail to do sth = thất bại trong việc gì
A. can you get the reduction B. get reduction
Các đáp án khác sai cấu trúc
C. can you got the reduction D. you can get the reduction 43. C. scarely had I reached. Cấu trúc đảo ngữ với trạng
Câu 42: Intelligent as Martha was, ......................................... từ và trợ động từ đảo lên đầu câu: Scarely … when …
A. she was failure to give the answer in just a few seconds Đáp án A phải là Hardly had I reached… mới đúng; các đáp án
B. she didn't succeed to give the answer in just a few seconds khác sai cấu trúc
C. she failed to give the answer in just a few seconds 44. D. because of his ability in the art and the academy.
D. she couldn't fail to answer the question in just a few seconds Cấu trúc: because of + N; ability in sth = khả năng trong
Câu 43: .................................the ringing phone when it went dead. …
A. Hardly I reached B. I had no sooner reached Đáp án A phải là: because of not only his artistic but also his
C. Scarcely had I reached D. Just as I reached academic ability; B sai cấu trúc; đáp án C phải là : as a result of
…
Câu 44: He has received several scholarships ............................... 45. D. Even though they were the biggest dealer. Cấu
A. not only because his artistic but his academic ability. trúc: even though + mệnh đề = mặc dù …
B. for both his academic ability as well as his artistic Đáp án A phải là Despite the fact that …; B loại vì chủ ngữ ở
C. as resulting of his ability in the art and the academy mệnh đề với though và mệnh đề chính không phải là một;
D. because of his academic and artistic ability.
Câu 45: ..................................., I decided to stop trading with them.
A. Despite of the fact that they were the biggest dealer
B. Though being the biggest dealer
C. Being the biggest dealer
D. Even though they were the biggest dealer
TEST 86 6. C. have been. Cấu trúc câu giả định ở quá khứ : should
Complete each sentence by choosing the corresponding letter A, B, C, or D and write your have + PII = lẽ ra nên
Các đáp án khác sai cấu trúc
answer on the answer sheet (30 points) 7. D. through. Cấu trúc: get through = vượt qua, làm được
1. Where is he? He should __________ home hours ago. Các đáp án khác bị loại: A. get (sb) down = làm ai suy sụp; B. get
A. be B. were C. have been D. had up = thức dậy; C. get over = giải quyết được, kiểm soát được
been 8. A. Let me see = để tôi xem nào
2. I tried ringing her all morning but I couldn’t get ________. Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: B. Mind you = bạn
có phiền …; C. well = đấy, thế đấy (thán từ); D. You see = bạn
A. down B. up C. over D. thấy đáy
through 9. B. advising. Cấu trúc: it’s no use doing sth = không ích gì
3. A: Do you know her number? - B: __________, it’s here somewhere. khi làm việc gì
A. Let me see B. Mind you C. Well D. You see Các đsap án khác sai cấu trúc
4. It’s no use …….. him. He never allows anybody to give advice 10. C. artificial (adj) = giả
Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: A. untrue =
A. to advise B. advising C. advised D. advise không đúng, không có thật; B. unfaithful (adj) = không chung
5. He carried a(n) driving license. thủy; D. false (adj) = sai
A. untrue B. unfaithful C. artificial D. false 11. A. directory (n) = danh bạ, mục lục
Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: B. direction =
6. Creat a new and put all your files into it. hướng đi; C. director = giám đốc; D. directing = sự điều hành
A. directory B. direction C. director D. directing (V-ing)
12. C.chapters = các chương
7. Students are often advised to look at the first and last …of a book before attempting Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. paragraph =
to read it in details. đoạn văn; B. headings = đầu đề; D. title = tiêu đề
A. paragraphs B. headings C. chapters D. titles 13. B. far and wide. Cụm từ bất định: far and wide =
8. He travels for 20 years and then he decided to return home. khắp nơi
A. father away B. far and wide C. far from it D. farthest of all Các đáp án khác sai cấu trúc
14. D. action. Cấu trúc: take action = có tác dụng
9. As the drug took , the patient bacame quieter. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. effect B. force C. influence D. action 15. C. mind. Cấu trúc: on your/ …. Mind = trong tâm
10. You’re very quiet today. What have you got on your ? trí …
A. spirit B. attention C. mind D. brain Các đáp án khác sai cấu trúc
11. I’ve been seeing my girlfriend for 6 months now, I suppose it’s quite a serious 16. D. relationship = mối quan hệ
Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: A. friendship =
_________. tình bạn; B. membership = tư cách hội viên; C. companionship
A. friendship B. membership C. companionship D. = tình bạn
relationship 17. A. away. Cấu trúc: give away sth = đem cho đi cái
12. When she died, she gave _________ all her money to a charity for cats. gi
A. away B. out C. on D. off Các đáp án khác bị loại: B. give sth out = đem cái gì cho nhiều
người; C. give sth on: không có cấu trúc này; D. give sth off =
13. He spoke ______ English, so it was difficult to communicate with him. tỏa ra (mùi, nhiệt, ánh sáng)
A. a little B. little C. few D. a few 18. B. little = rất ít, gần như không có (dùng cho danh
14. …………… Loch Ness is …………….. most famous lake in từ không đếm được)
…………………Scotland. Các đáp án khác bị loại: A. a little = 1 chút; C. few = rất ít, gần
A. The/the/the B. The/ X/ the C. X/ the/ X D. The/ the/ X như không có (dùng cho danh từ đếm được); D. a few = một
chút (dùng cho danh từ đếm được)
15. Pop music has become _______ in our country in the last few decades. Most young 19. C. X/the/X. trước danh từ chỉ tên hồ, tên nước
people like it. không dùng quán từ “the”; cấu trúc so sánh hơn nhất với
A. popular B. favorable C. special D. enjoyable tính từ dài: the + most + adj;
16. _ Ecotourism has been developed greatly, hasn’t it? Các đáp án khác sai cấu trúc
_ Yes. Many people have tried to preserve the ________ of many natural places. 20. A. popular(adj) = nổi tiếng, phổ biến
Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: B. favorable (adj)
A. reservation B. destruction C. ecology D. nonprofit = yêu thích; C. special (adj) = đặc biệt; D. enjoyable (adj) = thú
17. The Nile, ________, is the home of a great variety of fish. vị
A. which is in Egypt B. where is in Egypt C. in which is in Egypt D. that is 21. C, ecology = sinh thái
in Egypt Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: A. reservation =
18. I’m _________ you liked the film. I thought it was rather __________. sự bảo tồn; B. destruction (n) = sự phá hoại; D. nonprofit = phi
lợi nhuận
A. surprise / disappoint B. surprised / disappointed C. surprising / disappointed 22. A. which is in Egypt. Mệnh đề quan hệ với which
D. surprised / disappointing bổ sung ý nghĩa cho danh từ chỉ vật đứng ngay trước nó
Các đáp án khác sai cấu trúc
19. Under the tree ______ full of food. 23. Surprised/ disappointed. Tính từ có dạng V-ed chỉ
A. a basket was B. was a basket C. are a basket D. were a basket cảm xúc, tâm trạng: surprised = ngạc nhiên; disappointed =
20. The interviews with parents showed that the vast majority were _______ of thất vọng
teachers. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. support B. supportive C. supporter D. supporting 24. B. was a basket. Cấu trúc đảo ngữ: Trạng từ chỉ địa
điểm và (to) be được đảo lên đầu câu
21. This one is prettier, but it costs _____ the other one. Đáp án C, D loại vì chủ ngữ là danh từ số ít nên (to) be cũng phải
A. twice more than B. twice as much as C. as many as D. twice as many ở dạng số ít; đáp án A sai cấu trúc
as 25. B. supportive (adj) = giúp đỡ nhiều . Vị trí cần điền
22. The more he tried to explain, ______ we got phải là tính từ: (to) be adj + of sb = ai đó thật …
A. the much confused B. the many confusing C. the more confusing Các đáp án khác sai cấu trúc: A. support (V) = trợ giúp; C.
supporter (n) = người trợ giúp; D. supporting = sự trợ giúp
D. the more confused 26. B. twice as much as = gấp đôi. Cấu trúc so sánh gấp
23. _______ money, he would buy a new car bao nhiêu lần: twice/ 3 times/… as … as
A.If he has B. Were he to have C. Was he to have D. If he do have Các đáp án khác sai cấu trúc
24. It is essential that he ______ that contract. 27. D. the more confused. Cấu trúc so sánh tăng tiến
A. refuse B. refuses C. to be refusing D. refusing với tính từ dài : the more … the more …
Các đáp án khác sai cấu trúc
25. . …..her severe pain, she tried to walk to the auditorium to attend the lecture. 28. B. were he to have. Cấu trúc câu điều kiện loại II
A. Although B. Despite C. though D. In spite giản lược: were + S + to + V, S + would + V(inf)
26. Not only _____ at the post office, ______ at the grocery store. Các đáp án khác sai cấu trúc’
A. does Mary work / but she also works B. works Mary / but she also works 29. A. refuse. Cấu trúc giả định thức: It is essential that
C. does Mary work / but does she also work D. works Mary / but does she also + S + V(inf)
Các đáp án khác bị loại
work 30. Despite. Cấu trúc: Despite + N = bất chấp
27. A type writer uses ______ electricity. Đáp án A, C loại vì although/ though + mệnh đề = mặc dù …;
A. most of B. much C. a large number of D. a great deal of đáp án D phải là in spite of + N mới đúng
28. Peter: “I enjoy listening to pop music.” Maria: “______.” 31. A. does Mary work/ but she also works. Cấu trúc
A. I don’t B. I’m, too C. Neither do I D. So do I đảo ngữ: Not only + trợ động từ + S + V(inf) + but also +
S+V
29. ______ with her boyfriend yesterday, she doesn't want to answer his phone call. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. Having quarreled B. Because having quarreled 32. D. a great deal of + N(không đếm được) = 1 lượng
C. Because-of she quarreled D. Had quarreled lớn
30. “Never say that again,. ?” Các đáp án khác bị loại: A. most of + the + N = hầu hết; B. much
A. won’t you B. do you C. don’t you D. will you = nhiều (dùng cho danh từ không đếm được); C. a large number
of + N (số nhiều) = 1 số lượng lớn/ rất nhiều
33. So do I. cách diễn đạt “ cũng vậy” : S + trợ động từ
+S
Đáp án B phải là I do, too; đáp án A, D loại vì đây là câu khắng
định
34. A having quarreled. Giản lược chủ ngữ ở mệnh đề
phụ (có cùng chủ ngữ với mệnh đề chính)
Các đáp án khác sai cấu trúc
35. D. will you. Cấu trúc câu hỏi đuôi (tag question) với
dạng câu mệnh lệnh thức (never tương đương với phủ
định)
Các đáp án khác sai cấu trúc
TEST 90 D
Questions 6 - 35: These are incomplete sentences. Choose one best option to complete each A
A
sentence. B
B
Question 6: Not only …………. at the post office, ………….. at the grocery store. A
A. works Mary / but she also works B. does Mary work / but does she also D
C
work B
C. works Mary / but does she also work D. does Mary work / but she also works A
Question 7: He hardly ever goes to bed before midnight. He's really a night ………. . D
B
A. owl B. waker C. sleeper D. bird C
Question 8: ............. more carefully , he would not have had the accident yesterday. D
A. Had Peter driven B. If Peter driven D
C. Unless Peter had driven. D. If had Peter driven B
C
Question 9: I'm afraid you may find the truth somewhat …….. . D
C
A. unmanageable B. unpalatable C. indigestible D. inedible A
Question 10: In general, the meaning of ............... touching depends of the situation, B
culture, sex and age. C
D
A. a B. Ø C. the D. an A
Question 11: A fisherman's life is no bed of ……… .The sea can be rough, and fishermen A
often sleep for only a few hours a day. B
A. roses B. peace C. oceans D. wealth D
D
Question 12: ………… heard about the book, but ……………. read it. A
A. Few / Fewer B. Much / little C. Many / little D. Many / few D
Question 13: 15. .............. cheat on the exam have to leave the room.
A. Those B. Those whom C. Those who D. What
Question 14: Paulo's knowledge of English is very good and his math skills are excellent.
It's not surprising that he passes the GMAT with flying ……….. .
A. marks B. colors C. success D. results
Question 15: The singer, ........... most recent recording has had much success, is signing
autographs.
A. whose B. which C. that D. who
Question 16: I personally don't believe you can ……… of his support.
A. rely B. count C. depend D. be sure
Question 17: You …………. ring the bell; I have a key.
A. shouldn’t B. needn’t C. mustn’t D. couldn’t
Question 18: The youth team really ……… themselves in the semi-final.
A. exceeded B. surmounted C. excelled D. beat
Question 19: Of course you can come to the party, ..........................
A. the more and merrier B. the more and more merrier
C. the more and merrier D. the more and the merrier
Question 20: When I …….. into the office, my boss ……… for me.
A. had come/waited B. came/waiting C. was coming/waited D. came/was
waiting
Question 21: I don't want to ………… on your parade, but you have no experience in the
restaurant business. How could you run it by yourself?
A. make B. rain C. advise D. shine
Question 22: His house is .......................... mine.
A. as big as twice B. as tiwce big as C. tiwce as big as D. as two times
big as
Question 23: How often do the buses run? → “…………..”.
A. From that bus stop over there. B. Much often
C. Twice or three times. D. Every hour.
Question 24: The ………….. feeling at the meeting was that we should go ahead.
A. predicted B. prefabricated C. predominant D. pre-eminent
Question 25: The school boys are in a hurry .............. they will not be late for school.
A. in order that B. to C. so as to D. for
Question 26: It ..........it is parents responsibility to take good care of their children.
A. is commonly saying B. is commonly said that
C. commonly to be said that D. commonly says that
Question 27: he opened the account with a(n) …………….. to running up a healthy
overdraft.
A. purpose B. aim C. view D. plan
Question 28: No longer ........ in our office since it ...............
A. typewriters have been used / was computerized
B. have typewriters been used / computerized
C. typewriters have been used / computerized
D. have typewriters been used / was computerized
Question 29: Unless you ................. quiet, I’ll scream.
A. keep B. kept C. don’t keep D. didn’t keep
Question 30: Nowhere …………. such cooperative staff.
A. can you find B. you can find C. you found D. you could
find
Question 31: He advised me to take an English course. I ………… it earlier.
A. should take B. should have taken C. will have taken D. may take
Question 32: Mary doesn’t mind living .......... her own. .
A. by B. with C. at D. on
Question 33: On the battle field …………..
A. did the tanks lie B. the tanks did lie C. the tanks lay D. lay the tanks
Question 34: When he came out of the room, he looked........................... he had seen a
ghost.
A. as though B. as C. if D. when
Question 35: Jennifer asked me ........the week before.
A. where had I gone B. where did I gone C. I had gone where D. where I had
gone
TEST 92 . D. does Mary work / but she also works: Cấu trúc đảo ngữ:
Questions 6 - 35: These are incomplete sentences. Choose one best option to complete each “Not only…but also…” = không những mà còn
Các đáp án khác sai cấu trúc.
sentence. 7. A. owl: Night owl = cú đêm (chỉ người hay thức khuya)
Các đáp án khác không tạo thành cụm từ có nghĩa
Question 6: Not only …………. at the post office, ………….. at the grocery store. 8. A. Had Peter driven. Cấu trúc giản lược của câu điều kiện
A. works Mary / but she also works B. does Mary work / but does she also loại 3 “Had + S + PII,
Các đáp án khác sai cấu trúc
work 9. B. unpalatable = không dễ dàng chấp nhận
C. works Mary / but does she also work D. does Mary work / but she also works Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: A.
Question 7: He hardly ever goes to bed before midnight. He's really a night ………. . unmanageable (adj) = khó kiểm soát; C. indigestible (adj)
= khó tiêu hóa; D. inedible (adj) = không ăn được
A. owl B. waker C. sleeper D. bird 10. B. Ø: Không để mạo từ trước danh động từ
Question 8: ............. more carefully , he would not have had the accident yesterday. Các đáp án khác sai cấu trúc
A. Had Peter driven B. If Peter driven 11. A. roses. Bed of roses: chỉ một cuộc sống dễ dàng
Các đáp án khác không tạo thành cụm từ có nghĩa
C. Unless Peter had driven. D. If had Peter driven 12. D. Many/few. Many = nhiều (dùng cho danh từ đếm
được); few = một ít , gần như không có (dùng cho danh từ
Question 9: I'm afraid you may find the truth somewhat …….. . đếm được)
A. unmanageable B. unpalatable C. indigestible D. inedible Các đáp án khác loại vì: much = nhiều (dùng cho danh từ
Question 10: In general, the meaning of ............... touching depends of the situation, không đếm được); little = gần như không có (dùng cho
danh từ không đếm được)
culture, sex and age. 13. C. Those who. Those: mang nghĩa “những người”,đại từ
A. a B. Ø C. the D. an quan hệ who đứng sau danh từ chỉ người nhằm bổ sung ý
Question 11: A fisherman's life is no bed of ……… .The sea can be rough, and fishermen nghĩa
often sleep for only a few hours a day. đáp án A, D sai cấu trúc; đáp án B loại vì whom chỉ dùng
cho danh từ chỉ người làm bổ ngữ trong câu
A. roses B. peace C. oceans D. wealth 14. B. colors. Pass with flying colors = thành công,/vượt qua
Question 12: ………… heard about the book, but ……………. read it. dễ dàng
A. Few / Fewer B. Much / little C. Many / little D. Many / few Các đáp án khác không tạo thành cụm từ có nghĩa
15. A. whose. Đại từ quan hệ whose diễn tả quan hệ sở hữu
Question 13: 15. .............. cheat on the exam have to leave the room. của danh từ đứng ngay trước nó
A. Those B. Those whom C. Those who D. What Các đáp án khác loại: B. Which: dùng cho vật; C. That: dùng
Question 14: Paulo's knowledge of English is very good and his math skills are excellent. cho người và vật; D. Who: dùng cho người
16. D. be sure. Cấu trúc: be sure of sth.
It's not surprising that he passes the GMAT with flying ……….. . Các đáp án khác loại vì: A. Rely on = dựa vào/ tin tưởng
A. marks B. colors C. success D. results vào...; B. Count on ... = tin tưởng vào ...; C. Depend on ...
Question 15: The singer, ........... most recent recording has had much success, is signing = dựa vào
autographs. 17. B. needn’t (+Inf) = không cần thiết
Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: A. Shouldn’t
A. whose B. which C. that D. who = không nên; C. Mustn’t = không được phép; D. Couldnt =
Question 16: I personally don't believe you can ……… of his support. không thể
A. rely B. count C. depend D. be sure 18. C. excelled. Cấu trúc: excel yourself/themselves = làm
tốt hơn mọi khi bạn thường làm được
Question 17: You …………. ring the bell; I have a key. Các đáp án khác không có cấu trúc này: A. Exceed (v) =
A. shouldn’t B. needn’t C. mustn’t D. couldn’t vượt quá; B. Surmount (v) = khắc phục, vượt qua; D. Beat
Question 18: The youth team really ……… themselves in the semi-final. (v) = đánh bại
19. D. the more and the merrier. Thành ngữ: Càng đông càng
A. exceeded B. surmounted C. excelled D. beat vui
Question 19: Of course you can come to the party, .......................... Các đáp án khác sai cấu trúc
A. the more and merrier B. the more and more merrier 20. D. came/was waiting. Kết hợp thì quá khứ đơn- quá
C. the more and merrier D. the more and the merrier khứ tiếp diễn (diễn tả hành động đang xay ra thì có hành
động khác xen vào): When + S+ V-ed, S + was/were+
Question 20: When I …….. into the office, my boss ……… for me. doing sth
A. had come/waited B. came/waiting C. was coming/waited D. came/was Các đáp án khác sai cấu trúc
waiting 21. B. rain. Cấu trúc: Rain on sb’s parade = làm lộ kế hoạch
của người khác
Question 21: I don't want to ………… on your parade, but you have no experience in the Các đáp án khác sai cấu trúc
restaurant business. How could you run it by yourself? 22. C. twice as big as. cấu trúc so sánh bội” twice/three
A. make B. rain C. advise D. shine times/... as + adj+ as ...
Các đáp án khác sai cấu trúc
Question 22: His house is .......................... mine. 23. D. Every hour. Câu hỏi How often dùng để hỏi tần suất
A. as big as twice B. as tiwce big as C. tiwce as big as D. as two times các đáp án khác bị loại: A. Từ bến đỗ xe đó đến đằng kia; B.
big as Rất thường xuyên; C. Sai cấu trúc
Question 23: How often do the buses run? → “…………..”. 24. C. predominant (adj) = có nhiều ưu thế
Các đáp án khác bị loại: A. Predicted = được dự đoán; B.
A. From that bus stop over there. B. Much often Prefabricated = được làm sẵn; D. Pre-eminent (adj) = dùng
C. Twice or three times. D. Every hour. trước (thuê bao)
Question 24: The ………….. feeling at the meeting was that we should go ahead. 25. A. in order that + mệnh đề = nhằm để ...
A. predicted B. prefabricated C. predominant D. pre-eminent Các đáp án khác không đi với một mệnh đề: B. To + V(inf);
C. So as to + V(inf); D. For + V-ing
Question 25: The school boys are in a hurry .............. they will not be late for school. 26. B. is commonly said that. “It” đóng vai trò là chủ ngữ giả
A. in order that B. to C. so as to D. for của câu khi diễn đạt quan điểm của nhiều người/ quần
chúng nói chung: It is commonly said that = người ta
Question 26: It ..........it is parents responsibility to take good care of their children. thường nói rằng ...
A. is commonly saying B. is commonly said that Các đáp án khác sai cấu trúc
C. commonly to be said that D. commonly says that 27. C. view. Cấu trúc: with a view to doing sth = với mong
Question 27: he opened the account with a(n) …………….. to running up a healthy muốn ...
Các đáp án khác sai cấu trúc
overdraft. 28. D. have typewriters been used / was computerized. Cấu
A. purpose B. aim C. view D. plan trúc đảo ngữ: No longer ....
Question 28: No longer ........ in our office since it ............... các đáp án khác sai cấu trúc
29. A. keep. Unless = If not = trừ khi
A. typewriters have been used / was computerized
Các đáp án khác sai cấu trúc
B. have typewriters been used / computerized 30. A. can you find. Cấu trúc đảo ngữ: Nowhere + trợ động
C. typewriters have been used / computerized từ + S + V
D. have typewriters been used / was computerized 31. B. should have taken = lẽ ra nên
Các đáp án khác loại vì diễn tả khả năng ở hiện tại hoặc
Question 29: Unless you ................. quiet, I’ll scream. tương lai: A. Should + Inf = nên ...; C. Sai cấu trúc; D.
A. keep B. kept C. don’t keep D. didn’t keep May + Inf = có lẽ ...
Question 30: Nowhere …………. such cooperative staff. 32. D. on. Cấu trúc: Live on sb’s own = sống một mình
A. can you find B. you can find C. you found D. you could không có sự giúp đỡ của ai
Các đáp án khác sai cấu trúc
find 33. D. lay the tanks. Cấu trúc đảo ngữ: Trạng từ chỉ địa
Question 31: He advised me to take an English course. I ………… it earlier. điểm+ V + S ...
các đáp án khác sai cấu trúc
A. should take B. should have taken C. will have taken D. may take 34. A. as though = mặc dù
Question 32: Mary doesn’t mind living .......... her own. . Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: B. As = khi
A. by B. with C. at D. on mà/ vì; C. If =nếu; D. When = khi mà
35. D. where I had gone. Câu trần thuật: phải lùi thì: quá khứ
Question 33: On the battle field ………….. đơn => quá khứ hoàn thành; câu hỏi Wh-question: chuyển
A. did the tanks lie B. the tanks did lie C. the tanks lay D. lay the tanks sang dạng: Wh- + S + V
Question 34: When he came out of the room, he looked........................... he had seen a các đáp án khác sai cấu trúc
ghost.
A. as though B. as C. if D. when
Question 35: Jennifer asked me ........the week before.
A. where had I gone B. where did I gone C. I had gone where D. where I had
gone
TEST 93 41. C. who had not seen each other for many years.
Chọn nhóm từ hoặc mệnh đề thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu Mệnh đề quan hệ với “who” bổ sung ý nghĩa cho danh từ
sau. chỉ người đứng trước nó
Câu 46. The two friends, _______, met by chance on a packet tour. Các đáp án khác sai cấu trúc
42. C. among whom she lived. Mệnh đề quan hệ với
A. for many years they had not seen each other B. had not seen each other for
“whom” bổ sung ý nghĩa cho danh từ chỉ người làm bổ
many years
ngữ trong câu trước đó
C. who had not seen each other for many years D. for many they haven’t seen each
Các đáp án khác sai cấu trúc
other 43. A. Many Olympic athletes who. Mệnh đề quan hệ
Câu 47. That book is by a famous anthropologist. It’s about the people in Samoa _______ với who bổ sung ý nghĩa cho chủ ngữ “Many Olympic
for two years. athletes”
A. that she lived B. that she lived among them C. among whom she lived D. Các đáp án khác sai cấu trúc
where she lived among them 44. C. should one climb rocks . Cấu trúc câu đảo ngữ:
Under no circumstances + trợ động từ/should/… + S + V
Câu 48_______ disappear from the public eye shortly after the games are over.
… = trong bất cứ hoàn cảnh nào
A. Many Olympic athletes who B. Many Olympic athletes C. That many Olympic
Các đáp án khác sai cấu trúc
athletes D. Many Olympic athletes to 45. D. Alfred Nobel found the formula for dynamite in
Câu 49. Under no circumstances ________ in areas where poisonous snakes are known to 1866. = Alfred Nobel đã sáng tạo ra công thức tạo thuốc
live. nổ vào năm 1866.
A. one should not climb rocks B. one should be climbing rocks C. should one climb
rocks D. should be climbing rocks
Câu 50. After carrying out a large number of experiments, _______
A. Alfred Nobel finding the formula for dynamite in 1866. B. the formula for dynamite
was found in 1866.
C. it was in 1866 that the formula for dynamite was found by Alfred Nobel. D. Alfred
Nobel found the formula for dynamite in 1866.