Professional Documents
Culture Documents
Công thức Tên thay thế Tên bán hệ thống Tên Kí Khối
thường hiệu lượng
mol
CH2 -COOH Axit aminoetanoic Axit a- aminoaxetic Glyxin Gly 75
NH2
CH3 -CH - COOH Axit Axit Alanin Ala 89
NH2 2 - aminopropanoic a- aminopropionic
CH3 -CH - CH -COOH Axit - 2 amino -3 - Axit a - Valin Val 117
CH3 NH2 metylbutanoic aminoisovaleric
HO CH2 CH COOH Axit - 2 - amino -3(4 - Axit a - amino -b Tyrosin Tyr 181
NH2 hiñroxiphenyl)propanoi (p - hidroxiphenyl)
c propionic
HOOC(CH2)2CH -COOH Axit Axit Axit Glu 147
NH2 2 - aminopentanñioic a- aminopentandioic glutamic
H2N - (CH2)4 -CH COOH Axit Axit Lysin Lys 146
NH2 2,6 - ñiaminohexanoic a, e - diaminocaproic
Câu 3: Cho 73,5g axit glutamic tác dụng với KOH dư. Khối lượng muối thu được là
A. 92,5g B.111,5g C. 129,4g D.95,5g
Câu 4: Cho 11,25g glyxin tác dụng với 200ml NaOH 1M. Cô cạn dung dịch, khối lượng chất rắn thu được là
A. 19,1g B.14,55g C. 16,55g D.20,5g
Câu 5: Cho 35,1g valin tác dụng với 500ml KOH 1M. Cô cạn dung dịch, khối lượng chất rắn thu được là
A. 42g B.41,7g C. 57,7g D.46,5g
LỚP HÓA THẦY TUẤN – 32 HÀM NGHI – 0763.791879 15
Câu 6: Cho 17,8g a-aminoaxit X ( chứa 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm COOH) tác dụng vừa đủ với 200ml KOH
1M. Tên gọi của X là
A. Glyxin B. Alanin . C. Valin. D. Lysin.
Câu 7: Cho 14,6g a-aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 200ml HCl 1M. Tên gọi của X là
A. Glyxin B. Alanin . C. Valin. D. Lysin.
Câu 8: Hợp chất X là một a-amino axit. Cho 0,03 mol X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch HCl 0,2M,
sau đó đem cô cạn dung dịch thu được 3,765 gam muối Tên gọi của X là
A. Glyxin B. Alanin . C. Valin. D. Lysin.
Câu 9: Hợp chất X là một a-amino axit. Cho 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,2M,
sau đó đem cô cạn dung dịch thu được 2,23 gam muối Tên gọi của X là
A. Glyxin B. Alanin . C. Valin. D. Lysin.
Câu 10: Hợp chất X là một a-amino axit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 160 ml dung dịch HCl
0,125M, sau đó đem cô cạn dung dịch thu được 2,19 gam muối. Phân tử khối của X là :
A. 174. B. 147. C. 146. D. 187.
Câu 11: a-aminoaxit X có phần trăm khối lượng của nitơ là 15,7303%, Tên gọi của X là :
A. glyxin. B. alanin. C. axit glutamic. D. lysin.
Câu 12: a-aminoaxit X có phần trăm khối lượng của nitơ là 9,524%, Tên gọi của X là :
A. glyxin. B. alanin. C. axit glutamic. D. lysin.
Câu 13: Cho 4,41g a-aminoaxit X tác dụng với NaOH dư thu được 5,73g muối. Mặt khác cho một lượng X
như trên tác dụng với HCl dư thì thu được 5,505g muối. Tên gọi của X là
A. Glyxin B. Alanin . C. Axit glutamic D. Lysin.
DẠNG 2 : TÁC DỤNG 2 LẦN AXIT - BAZO
Câu 14: Cho 15g glyxin tác dụng với HCl vừa đủ thu được dung dịch X. Thêm NaOH dư vào dung dịch X
cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol NaOH đã dung là
A. 0,2 B.0,3 C. 0,4 D.0,5
Câu 15: Cho 11,25g glyxin tác dụng với KOH vừa đủ thu được dung dịch X. Thêm HCl dư vào dung dịch X
cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol HCl đã dung là
A. 0,2 B.0,3 C. 0,4 D.0,5
Câu 16: Cho 0,3 mol glyxin vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung
dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là :
A. 0,50. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,55.
Câu 17: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch
X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là :
A. 0,50. B. 0,75. C. 0,65. D. 0,55.
Câu 18: Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol H 2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và 0,1 mol
H2N(CH2)4CH(NH2)COOH (lysin) vào 250 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Cho HCl dư vào
dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HCl đã phản ứng là :
A. 0,75. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,85.
Câu 19: Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và 0,15 mol
H2N(CH2)4CH(NH2)COOH (lysin) vào 200 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y. Cho NaOH dư vào
dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,75. B. 0,95. C. 0,80. D. 0,85.
Câu 20: Cho 0,1 mol alanin phản ứng với 100 ml dung dịch HCl 1,5M thu được dung dịch A. Cho A tác dụng
vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch B, làm bay hơi dung dịch B thì khối lượng chất rắn khan thu
được là
BÀI 3 PEPTIT
DẠNG 1: THỦY PHÂN PEPTIT
Câu 1: Thủy phân hoàn toàn 23,1g Ala-Ala-Ala trong NaOH dư. Cô cạn dung dịch, khối lượng muối khan thu
được là:
A.11,1g B.33,3g C.33,6 g D.42g
Câu 2: Thủy phân hoàn toàn 40,6g Gly-Ala-Gly trong NaOH dư. Cô cạn dung dịch, khối lượng muối khan thu
được là:
A.45,1g B.30,5g C.53,6 g D.61g
Câu 3: Thủy phân hoàn toàn 36,75g Gly-Ala-Val trong NaOH dư. Cô cạn dung dịch, khối lượng muối khan
thu được là:
A.42,1g B.53,3g C.52,05g D.58,25g
Câu 4: Thủy phân hoàn toàn 32,55 gam tripeptit mạch hở (Ala-Gly-Ala) bằng dung dịch NaOH (vừa đủ), sau
phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị m là:
A. 47,85 gam B. 42,45 gam C. 35,85 gam D. 44,45 gam
Câu 5: Thủy phân hoàn toàn 21,8 gam đipeptit mạch hở Glu-Ala trong NaOH (vừa đủ) thu được dung dịch X.
Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 28,0 B. 24,0 C. 30,2 D. 26,2
Câu 6: Cho X là đipeptit mạch hở Gly-Ala; Y là tripeptit mạch hở Ala-Ala-Gly. Đun nóng 36,3 gam hỗn hợp
gồm hai peptit X và Y (tỉ lệ mol 1:1) với lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Sau phản ứng thu được dung dịch
chứa m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 43,6 gam B. 52,7 gam C. 40,7 gam D. 41,1
Câu 7: Thủy phân hoàn toàn m g Gly-Gly-Gly-Gly trong môi trường axit thu được 7,5g Gly, 6,6g Gly-Gly,
18,9g Gly-Gly-Gly. Giá trị của m là
A.42,1 B.63,3 C.30,75 D.52,1
Câu 8: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala,
32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là
A. 90,6. B. 111,74. C. 81,54. D. 66,44.
Câu 9: Thủy phân m gam pentapeptit A tạo bởi phân tử amino axit (glyxin) thu được 0,3 gam Glyxin; 0,792
gam đipeptit Gly-Gly; 1,701 gam tripeptit Gly-Gly-Gly; 0,738 gam tetrapeptit Gly-Gly-Gly-Gly và 0,303 gam
A. Giá trị của m là:
A. 4,545 gam B. 3,636 gam C. 3,843 gam D. 3,672 gam.
Câu 10: Khi thủy phân hoàn toàn 55,95 gam một peptit X thu được 66,75 gam alanin (amino axit duy nhất). X
là :
A. tripeptit. B. tetrapeptit. C. pentapeptit. D. đipeptit.
Câu 11: Khi thủy phân hoàn toàn 65 gam một peptit X thu được 22,25 gam alanin và 56,25 gam glyxin. X là
A. tripeptit. B. tetrapeptit. C. pentapeptit. D. đipeptit.
Câu 12: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dd X
trong đó có chứa 1,13 gam muối kali của glyxin. Giá trị gần nhất với m là
A. 1,46. B. 2,15. C. 2,14. D. 1,64.
LỚP HÓA THẦY TUẤN – 32 HÀM NGHI – 0763.791879 22
Câu 13. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Ala-Val-Ala-Gly-Ala và Val-Gly-Gly thu được Ala 37,5
gam Gly và 35,1 gam Val. Giá trị của m là
A. 99,3 B. 92,1 C. 90,3 D. 84,9
Câu 14. Thủy phân hoàn toàn 72 gam peptit X trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch X chứa 38,375
gam muối clorua của valin và 83,625 gam muối clorua của glyxin. X thuộc loại:
A. đipeptit. B. pentapeptit. C. tetrapeptit. D. tripeptit.
Câu 15: X là tetrapeptit mạch hở: Ala-Gly-Val-Ala; Y là tripeptit mạch hở: Val-Gly-Val. Đun nóng m (gam)
hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Sau khi phản ứng hoàn
toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 68,1. B. 17,025. C. 19,455. D. 78,4
Câu 16: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600
ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48 gam muối
khan của các amino axit đều có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2 trong phân tử. Giá trị của m là
A. 54,30. B. 66,00. C. 44,48. D. 51,72.
Câu 17. Hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở. Thủy phân hoàn toàn 0,05 mol X có khối lượng 24,97 gam trong
dung dịch NaOH dư đun nóng, thì có 0,3 mol NaOH đã phản ứng. Sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp Y
gồm các muối của glyxin, alanine và axit glutamic, trong đó muối của axit glutamic chiếm 1/9 tổng số mol
muối trong Y. Giá trị của m là
A. 38,24 B. 35,25 C. 35,53 D. 34,85
Câu 18: Thủy phân hoàn toàn 0,25 mol peptit X mạch hở (X được tạo thành từ các α - aminoaxit có dạng H2N
– CxHy – COOH) bằng dung dịch KOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn khan Y có
khối lượng lớn hơn khối lượng của X là 219,5 gam. Số liên kết peptit trong một phân tử X là
A. 18. B. 17. C. 16. D. 15.
Câu 19: X là tetrapeptit có công thức Gly–Ala–Val–Gly; Y là tripeptit có công thức Gly–Val–Ala. Đun m
gam hỗn hợp A gồm X, Y có tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 3 với dung dịch KOH vừa đủ sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 257,36 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 155,44. B. 167,38. C. 212,12. D. 150,88.
Thủy phân trong môi trường axit (HCl)
Câu 20: Lấy 14,6 g một đipeptit tạo ra từ glyxin và alanin cho tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Thể
tích dung dịch HCl tham gia phản ứng là
A. 0,1 lít. B. 0,23 lít. C. 0,2 lít. D. 0,4 lít.
Câu 21: Thủy phân hoàn toàn 32,55 gam một tripeptit Ala-Ala-Gly trong dung dịch HCl , sau phản ứng đem
cô cạn dung dịch được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 40,65 gam B. 54,375 gam C. 48,9 gam D. 37,95 gam.
Câu 22: Thủy phân hoàn toàn Ala-Ala-Gly-Gly cần vừa đủ 80 ml dung dịch HCl 1M, thu được m gam muối.
Giá trị của m là
A. 8,40. B. 9,48. C. 8,76. D. 9,84.
Câu 23: Hỗn hợp M gồm Lys-Gly-Ala, Lys-Ala-Lys-Lys-Lys-Gly và Ala-Gly trong đó oxi chiếm 19,9% về
khối lượng. Cho 0,1 mol M tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 76,5 B. 67,5 C. 60,2 D. 58,45
Câu 24: Thủy phân hoàn toàn a mol Ala-Val-Glu-Lys trong dung dịch HCl dư, có b mol HCl phản ứng. Giá
b
trị của a là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 25: Peptit E mạch hở, được tạo thành từ các amino axit có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl.
Thủy phân hoàn toàn 0,02 mol E trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được khối lượng muối lớn hơn khối lượng
của peptit ban đầu là 4 gam. Số liên kết peptit trong E là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
CH3 CH3
Nhận định nào sau đây sai khi nói về E?
A. Có amino axit đầu C là alanin. B. Có công thức cấu tạo là Gly-Ala-Ala.
C. Có phân tử khối là 217. D. Có chứa ba liên kết peptit.
Câu 67: Cho các nhận định: (1) chứa 3 liên kết peptit, (2) chứa 4 nguyên tử O, (3) phân tử khối lượng 245,
(4) amino axit đầu N là Ala. Số nhận định đúng với phân tử tripeptit Ala-Gly-Val là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
CH3
CO NH CH2 CO NH CH
CH(CH3 )2
CO OH
Câu 109: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau:
Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng
LỚP HÓA THẦY TUẤN – 32 HÀM NGHI – 0763.791879 29
Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etylamin, fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala.
B. Anilin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Gly-Ala.
C. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val.
D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.
Câu 110: Thực hiện thí nghiệm đối với các dung dịch và có kết quả ghi theo bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Hóa đỏ
Y Dung dịch iot Xuất hiện màu xanh tím
Z Cu(OH)2 ở điều kiện thường Xuất hiện phức xanh lam
T Cu(OH)2 ở điều kiện thường Xuất hiện phức màu tím
P Nước Br2 Xuất hiện kết tủa trắng
PROTEIN
Câu 112: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?
A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Chất béo. D. Protein.
Câu 113: Chất nào sau bị thủy phân trong môi trường bazơ?
A. Fructozơ. B. Protein. C. Glucozơ. D. Metylamin.
Câu 114: Lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu xanh lam. B. màu tím. C. màu vàng. D. màu nâu đỏ.
Câu 115: Chất nào sau đây có phản ứng biure?
A. Axit glutamic. B. Metylamin. C. Glyxylalanin. D. Anbumin.
Câu 116: Dung dịch anbumin của lòng trắng trứng dễ bị thủy phân trong dung dịch chất nào sau đây?
A. HCl. B. NaCl. C. NaNO3. D. KNO3.
Câu 117: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Chuyển màu xanh
Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Z Cu(OH)2 Có màu tím
T Nước brom Kết tủa trắng
Z Ðun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm tiếp Tạo kết tủa Ag
dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
T Tác dụng với dung dịch I 2 loãng Có màu xanh tím
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
D. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
X + NaOH
Y + CH4O