Professional Documents
Culture Documents
Ly Thuyet Ve Nhom Halogen Ly Thuyet Ve Nhom Halogen
Ly Thuyet Ve Nhom Halogen Ly Thuyet Ve Nhom Halogen
vn
Bài 1. CLO
1. Tính chất vật lý
- Clo là chất khí, màu vàng lục, mùi xốc, nặng hơn không khí 2,5 lần
- Khí clo tan vừa phải trong nước (ở 200C, 1 lit nước hoà tan 2,5 lit clo). Dung dịch clo trong nước có màu
vàng nhạt.
- Clo tan nhiều trong dung môi hữu cơ, nhất là hexan và cacbon tetraclorua.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
- Khí clo rất độc, nó phá hoại niêm mạc đường hô hấp. Cần phải cẩn thận khi tiếp xúc với khí clo.
2.Tính chất hóa học: Tính oxi hóa và tính khử
a. Tác dụng với kim loại: (đa số kim loại và có nhiệt độ để khơi mào phản ứng) tạo muối clorua (có hóa trị
cao nhất), phản ứng có ∆H < 0
Na + Cl2 →
Fe + Cl2 →
Cu + Cl2 →
b. Tác dụng với phi kim (cần có nhiệt độ hoặc có ánh sáng)
H2 + Cl2 →
Cl2 + 2S S2Cl2
Cl2 + Ca(OH)2
Cl2 + Ca(OH)2
H2O + CaOCl2 Clorua vôi
- Ở t0 cao
0
t
Cl2 + KOH (đặc)
Cl2 + FeCl2
Cl2 + FeSO4
Cl2 + KI
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
FeCl2 + Cl2
+ Cl2
0
t
H2S
Cl2 + H2S + H2O
Cl2 + SO2 + 2H2O
SO2 làm mất màu nước Clo, brom
5Cl2 + Br2 + 6H2O 2HBrO3 +10HCl
Vậy: Cl2 còn tham gia phản ứng với vai trò vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
3. Điều chế: Nguyên tắc là khử các hợp chất Cl- tạo Cl0
a. Trong phòng thí nghiệm: Cho HCl đậm đặc tác dụng với các chất oxi hóa mạnh
2KMnO4 + 16HCl →
MnO2 + 4HCl →
KClO3 + 6HCl →
KClO + 2HCl →
CaOCl2 + 2HCl →
b. Trong công nghiệp: dùng phương pháp điện phân
o
t
2HCl Cl2 + H2
2AgCl
as
2Ag + Cl2
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cu(OH)2 + 2HCl
CuO + 2HCl
Fe2O3 + 6HCl
Fe3O4 + HCl
FeO + HCl
3. Tác dụng với muối (sản phẩm phải có hay chất khí )
CaCO3 + HCl
AgNO3 + HCl
NaClO + HCl
FeS + HCl
FeS2 + HCl
Na2SO3 + HCl
NaHCO3 + HCl
NaHSO3 + HCl
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
2 Al + 6HCl
Cu + HCl
5. Tác dụng với một số chất oxi hóa mạnh: KMnO4 , MnO2 ……
4HCl + MnO2
0
t
2KMnO4 + 16HCl
t thaá p
NaCltt + H2SO4 NaHSO4 + HCl
0
H2 + Cl2
as
2HCl↑ ( hidro clorua )
III.MUỐI CLORUA
Chứa ion âm clorua (Cl-) và các ion dương kim loại, như: NaCl, ZnCl2, CuCl2, AlCl3, NH4Cl….
NaCl: dùng để ăn, sản xuất Cl2, NaOH, axit HCl
KCl: phân Kali
ZnCl2 tẩy gỉ khi hàn, chống mục gỗ.
BaCl2: chất độc
CaCl2: chất chống ẩm
AlCl3: chất xúc tác
Trong các hợp chất chứa oxi của Clo, Clo có só oxh dương, được điều chế gián tiếp.
Cl2O Clo (I) oxit Cl2O7 Clo (VII) oxit
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
- Nước javen còn được điều chế bằng phương pháp điện phân dd không có ngăn xốp
2NaCl + 2H2O dpdd
Cl2 + NaOH
2. KALI CLORAT
- là chất rắn màu trắng, dùng để điều chế oxi trong ptn
MnO t 0
KClO3 2
KClO3
0
t
0
100
Cl2 + KOHđặc
- hh KClO3, lưu huỳnh, bột than tạo hh nổ mạnh, làm thuốc cháy trên đầu que diêm
6P + 5KClO3 3P2O5 + 5KCl
3. CLORUA VÔI
- là chất oxi hóa mạnh
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
Cl2 + Ca(OH)2
Cl2 + Ca(OH)2
HClO
HCl + O
4HClO + PbS
4HCl + PbSO4
Ca + F2
2Ag + F2
- Khí HF tan vào trong nước tạo dd axit HF. dd HF là axit yếu, được nhận biết bằng SiO2 (ăn mòn thủy tinh)
4HF + SiO2 2H2O + SiF4
0
t
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
Phản ứng này chứng minh tính oxh mạnh của flo, mạnh hon clo, brom, iot
d. Tác dụng với phi kim
- Flo tác dụng hầu hết các phi kim trừ O, N
3F2 + S SF6
5F2 + I2 2IF5
2F2 + SiO2 SiF4 + O2
Chú ý
2F2 + 2NaOH 2NaF + H2O + OF2
OF2 + H2O 2HF + O2
OF2 là chất khí không màu, mùi đặc biệt, rất độc, có tính oxh mạnh
2. Điều chế HF
CaF2(tt) + H2SO4(ññ) CaSO4 + 2HF
0
t
II. BROM
- Là chất lỏng màu nâu, tan trong nước
1. Hóa tính
0
t
Na + Br2
0
t
Fe + 3Br2 FeBr3
Al + Br2
0
t
H2 + Br2 2HBr
0
t
III. IOT
- Là chất rắn màu tím, ít tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ
a. Hóa tính
0
t
Na + I2
+ 3I2
0
t
Al
0
t
Fe + I2
4AlI3 + O2 2Al2O3 + 6I2
I2 t
2HI
0
cao
H2 +
I2 + 2NaOH NaI + NaIO + H2O
I2 + SO2 + 2H2O H2SO4 + 2HI
H2S + I2 2HI + S
2Na2S2O3 + I2 2NaI + Na2S4O6
AgNO3 + I2 AgI + INO3
I2 + dd hồ tinh bột dd xanh lam
b. Điều chế
2HI + H2SO4 SO2 + I2 + 2H2O
KBrO3 + 6HI 3I2 + KI + 3H2O
2FeCl3 + 2HI 2FeCl2 + 2HCl + I2
2CuSO4 + 4HI 2CuI + 2H2SO4 + I2
Cl2 + 2NaI 2NaCl + I2
Cl2 + 2HI 2HCl + I2
2NaI + 2H2SO4 Na2SO4 + SO2 + I2 + 2H2O
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn