You are on page 1of 2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI SME.EDU - Mẫu 6.

a rev1
VIỆN CƠ KHÍ Học kỳ: 1
Bộ môn Cơ điện tử Năm học: 201...-201…

ĐỒ ÁN MÔN HỌC: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN TỬ Mã HP: ME40XX

Thời gian thực hiện: 15 tuần; Mã đề: VCK02-…

Ngày giao nhiệm vụ: …/…/20…; Ngày hoàn thành: …/…/20..

Họ và tên sv:…………….………………… MSSV: ………… Mã lớp: ………… Chữ ký sv: ……….

Ngày …/…/20… Ngày …/…/20… Ngày …/…/20…


ĐƠN VỊ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ CB Hướng dẫn
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)

I. Nhiệm vụ thiết kế: Thiết kế hệ thống điều khiển cho cơ cấu nâng trong Kho hàng tự
động
II. Số liệu cho trước:
- Cụm cơ cấu thang nâng hàng:
1. Trọng lượng tối đa hàng Gh = (N)
14 13 12
2. Chiều cao tối đa của kho hàng H= (mm)
3. Chiều cao xe nâng h= (mm) 11
4. Vận tốc cơ cấu nâng vn = (m/ph) vn
5 Vận tốc xe xếp hàng vx= (m/ph) vx
Gh
H

6 Chiều dài xe nâng L= (mm)


10
Kho có kết cấu 4 tầng, mỗi tầng có 8
h

ô chứa hàng. 9
- Cụm kết cấu xe di chuyển hàng hóa
L
7 Vận tốc di chuyển hàng vh= (m/ph) L1
8
8 Chiều dài xe di chuyển L1 = (mm) L2
10 Thời hạn phục vụ: lh= (h)
11 Đặc tính tải trọng: êm va đập nhẹ va đập vừa 1 vh
B

vh

2 3 4 5 6 7
Sơ đồ nguyên lý

III- Yêu cầu thiết kế:


1. Phân tích nguyên lý hoạt động
Xác định nguyên lý hoạt động và các phần tử của hệ thống.
2. Thiết kế hệ thống điều khiển
- Mô hình hóa hệ thống truyền động cho các chuyển động chính (chuyển động ngang, chuyển
động lên xuống
- Phân tích, mô phỏng, xác định các thông số của hệ thống điều khiển
3. Xây dựng bản vẽ mạch điện và phần mềm điều khiển
- Xây dựng bản mạch
- Xây dựng hàm lô gic điều khiển và phần mềm điều khiển
4. Mô phỏng nguyên lý hoạt động (tự chọn, có thể sử dụng Solidworks hoặc SimMechanics)

BẢNG SỐ LIỆU CÁC PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ:

Đề Gh H h vn vx vh L L1 L2 lh ĐT Ghi
Số (kg) (mm) (mm) (m/ph) (m/ph) (m/ph) (mm) (mm) (mm) (h) tải chú
2-1 200 4000 L/4 2,0 5,0 7,0 1300 1000 700 18000 ÊM
2-2 195 3900 nt 2,2 5,0 7,0 1300 1000 700 18000 VĐN
2-3 190 3800 nt 2,4 5,0 7,0 1300 1000 700 18000 VĐV
2-4 185 3700 nt 2,6 5,0 7,0 1250 950 650 18500 ÊM
2-5 180 3600 nt 2,8 5,0 7,0 1250 950 650 18500 VĐN
2-6 175 3500 nt 2,9 5,0 7,0 1250 950 650 18500 VĐV
2-7 170 3400 nt 3,0 5,0 7,0 1200 900 600 19000 ÊM
2-8 165 3300 nt 3,2 5,0 7,0 1200 900 600 19000 VĐN
2-9 160 3200 nt 3,4 5,5 7,5 1200 900 600 19000 VĐV
2 - 10 155 3100 nt 3,6 5,5 7,5 1150 850 550 19500 ÊM
2 - 11 150 3000 nt 3,8 5,5 7,5 1150 850 550 19500 VĐN
2 - 12 145 2900 nt 4,0 5,5 7,5 1150 850 550 19500 VĐV
2 - 13 140 2800 nt 4,2 5,5 7,5 1100 800 500 20000 ÊM
2 - 14 135 2700 nt 4,4 5,5 7,5 1100 800 500 20000 VĐN
2 - 15 130 2600 nt 4,6 5,5 7,5 1100 800 500 20000 VĐV
2 - 16 120 2500 nt 4,7 5,5 7,5 1050 850 650 25000 VĐN
2 - 17 110 2400 nt 4,8 6,0 8,0 1000 800 600 25000 VĐV
2 - 18 100 2300 nt 4,9 6,0 8,0 980 780 580 25000 ÊM
2 - 19 90 2200 nt 5,0 6,0 8,0 960 760 560 30000 VĐN
2 - 20 80 2100 nt 4,5 6,0 8,0 940 740 540 30000 VĐV
2 - 21 70 2000 nt 4,6 6,0 8,0 920 720 520 30000 ÊM
2 - 22 60 1900 nt 4,7 6,0 8,0 900 700 500 35000 VĐN
2 - 23 50 1800 nt 4,8 6,0 8,0 880 680 480 35000 VĐV
2 - 24 40 1700 nt 4,9 6,0 8,0 860 660 460 35000 ÊM
2 - 25 30 1600 nt 5,0 6,0 8,0 840 640 440 35000 VĐN

Tài liệu tham khảo chính


1. H. Bishop: Handbook of Mechatronics
2. Nguyễn Trọng Doanh: Điều khiển PLC

You might also like