You are on page 1of 16

ÔN TẬP NB-TH

=ĐỀ 1:
Câu 1. Li độ của một vật dao động điều hòa với chu kì T. Động năng và thế năng sẽ

A. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T. B. biến thiên tuần hoàn với chu kì T.

T T
C. biến thiên tuần hoàn với chu kì . D. biến thiên tuần hoàn với chu kì .
2 4

Câu 2. Một người quan sát trên mặt biển thấy khoảng cách giữa 10 ngọn sóng liên tiếp bằng 45 m và có 4 ngọn sóng truyền
qua trước mắt trong 12 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là

A. 1,125 m/s. B. 2 m/s C. 1,67 m/s D. 1,25 m/s

Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở trong r . Tổng trở của cuộn
dây là:

A. Z   L B. Z  2 L  r

2
L
C. Z     r 2 D. Z   L   r2
2

 

Câu 4. Các đồng vị của cùng một nguyên tố thì có cùng

A. khối lượng nguyên tử. B. số nơtrôn.

C. số nuclôn. D. số prôtôn.

Câu 5. Một vật dao động điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật được tính bằng công thức

1 2
A. T  f . B. T  2 f . C. T  . D. T  .
f f

Câu 6. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm L  10 H và tụ điện C. Khi hoạt động dòng điện trong mạch có biểu
thức i  2cos 2 t  mA . Năng lượng của mạch dao động là

A. 105 J B. 2.105 J C. 2.1011 J D. 1011 J

Câu 7. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.

B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.

C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

Câu 8. Rôto của máy phát điện xoay chiều có 5 cặp cực, tần số của dòng điện phát ra là 50 Hz. Tốc độ quay của rôto là

A. 12 vòng/s. B. 10 vòng/s. C. 20 vòng/s. D. 24 vòng/s.

Câu 9. Tìm phát biểu sai. Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau thì

A. khác nhau về số lượng vạch.

B. khác nhau về màu sắc các vạch.


C. khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch.

D. khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.

Câu 10. Sau 1 năm, khối lượng chất phóng xạ nguyên chất giảm đi 3 lần. Hỏi sau 2 năm khối lượng chất phóng xạ trên giảm đi
bao nhiêu lần so với ban đầu?

A. 9 lần. B. 6 lần. C. 12 lần. D. 4,5 lần.

Câu 11. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong một chu kì, khoảng thời gian để vật cách vị trí cân bằng một
khoảng lớn hơn một nửa biên độ là

T 2T T T
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 2

Câu 12. Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.1014 Hz. Công suất phát xạ của nguồn là 10 W. Số
phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng

A. 0,33.1020. B. 0,33.1019. C. 2,01.1019. D. 2,01.1020.

Câu 13. Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động e  100 2 cos 100 t  (V) . Nếu tốc độ rôto quay với
tốc độ 600 vòng/phút thì số cặp cực của máy phát điện là

A. 4. B. 5. C. 10. D. 8.

Câu 14. Dòng điện chạy qua một dây dẫn thẳng dài đặt nằm ngang trong không khí gây ra tại một điểm cách nó 4,5 cm một
cảm ứng từ có độ lớn 2,8.10-5 T. Độ lớn của cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm cách nó 10 cm là

A. 1,26.10-5 T B. 1,24.10-5 T C. 1,38.10-5 T D. 8,6.10-5 T

Câu 15. Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây?

A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng lên kính ảnh thích hợp.

C. Gây ra hiệu ứng quang điện trong. D. Mắt người nhìn thấy được.

Câu 16. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính
theo công thức.

v v
A.   vf . B.   . C.   3vf D.   2 .
f f

Câu 17. Có 2 điện tích q1  0,5nC , q2  0,5nC lần lượt đặt tại hai điểm A, B cách nhau một đoạn trong không khí. Giá trị

cường độ điện trường E tại điểm M trong trường hợp điểm M là trung điểm của AB là bao nhiêu?

A. 25000 V/m. B. 20000 V/m. C. 10000 V/m. D. 5000 V/m.

Câu 18. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi
thấu kính ngược chiều với vật và cao gấp ba lần vật. Vật AB cách thấu kính

A. 15 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm.

Câu 19. Khi đặt vào hai đầu của đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở thuần một hiệu
điện thế xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng 3 lần giá trị của điện trở thuần. Pha của dòng điện trong đoạn mạch so
với pha hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là

A. chậm hơn góc  / 3 . B. nhanh hơn góc  / 3 .

C. nhanh hơn góc  / 6 . D. chậm hơn góc  / 6 .


A
Câu 20. Hạt nhân nguyên tử Z X được cấu tạo gồm

A. Z nơtrôn và A prôtôn. B. Z nơtrôn và A nơtrôn.

C. Z prôtôn và (A-Z) nơtrôn. D. Z nơtrôn và (A-Z) prôtôn.

Câu 21. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của

A. một prôtôn bằng năng lượng nghỉ của một electron.

B. một prôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ prôtôn đó tới nguồn phát ra nó.

C. các prôtôn trong chùm ánh sáng đơn sắc bằng nhau.

D. một prôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với prôtôn đó.

Câu 22. Năng lượng liên kết của 20


10 Ne là 160,64 MeV. Khối lượng của nguyên tử 11H là 1,007825u, khối lượng của prôtôn là
1,00728u và khối lượng và khối lượng của nơtrôn là 1,008666u. Coi 1u  931,5 MeV/c2. Khối lượng nguyên tử ứng với hạt
20
nhân 10 Ne là

A. 19,986947 u. B. 19,992397 u. C. 19,996947 u. D. 19,983997 u.

Câu 23. Cho một mạch điện như hình vẽ. Trong đó   6 V; r  0,1 , Rđ  11 , R  0,9  .
Biết đèn dây tóc sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn
lần lượt là

A. 4,5 V và 2,75 V. B. 5,5 V và 2,75 V.

C. 5,5 V và 2,45 V. D. 4,5 V và 2,45 V.

Câu 24. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được
trong 4s là.

A. 8 cm. B. 16 cm. C. 64 cm. D. 32 cm.

Câu 25. Trên sợi dây căng ngang, hai đầu cố định có sóng dừng với tần số dao động là 5 Hz. Biên độ của điểm bụng là 2 cm.
Ta thấy khoảng cách giữa hai điểm trong một bó sóng có cùng biên độ 1 cm và 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 1,2 m/s. B. 1,8 m/s. C. 2 m/s. D. 1,5 m/s.

1-C 2-D 3-D 4-D 5-C 6-C 7-A 8-B 9-D 10-A

11-B 12-C 13-B 14-A 15-D 16-A 17-C 18-D 19-A 20-C

21-C 22-B 23-B 24-D 25-D

=ĐỀ 2:
Câu 1. Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động tại nơi có g  10m / s 2 . Chu kì dao động của con lắc được xác định bởi biểu
thức

g 1 g l 1 l
A. 2 B. C. 2 D.
l 2 l g 2 g

Câu 2. Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng
là điện áp tức thời của hai đầu các phần tử R, L, C. Quan hệ về pha của các điện áp này là
 
A. u L sớm pha so với uC B. u R sớm pha so với uC
2 2

 
C. uC sớm pha so với u L D. u R sớm pha so với u L
2 2

Câu 3. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S 2 cách nhau 20 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng
phát ra hai sóng kết hợp. Gọi 1 và  2 là hai đường thẳng ở mặt chất lỏng cùng vuông góc với đoạn thẳng S1S2 và cách nhau
9 cm. Biết số điểm cực đại giao thoa trên 1 và  2 tương ứng là 7 và 3. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng S1S2 là

A. 13 B. 15 C. 17 D. 19

Câu 4. Theo thuyết điện từ Mắc-xoen thì nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại đó sé sinh ra

A. điện trường xoáy B. một dòng điện

C. một từ trường D. điện trường và từ trường

Câu 5. Âm của một cây đàn ghi ta và của một cái kèn phát ra mà tai người phân biệt được âm khác nhau vì không thể cùng

A. mức cường độ âm B. đồ thị dao động âm

C. cường độ âm D. tần số âm

29 40
Câu 6. So với hạt nhân 14 Si , hạt nhân 20 Ca có nhiều hơn

A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn

C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn

Câu 7. Cho đồ thị biểu diễn sự biến thiên của điện áp xoay chiều (như hình vẽ). Dựa vào đồ thị viết biểu thức điện áp

200
A. u  cos 120 t  V 
2

200
B. u  cos 120 t    V 
2

200
C. u  cos 120 t    V 
2

200  
D. u  cos 120 t    V 
2  2

Câu 8. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng

A. các electron liên kết được với ánh sáng giải phóng để trở thành các electron dẫn.

B. quang điện xảy ra bên trong một chất khí.

C. quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại.

D. quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện môi.

Câu 9. Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B là 20 phút và 40 phút. Ban đầu hai chất phóng xạ có số hạt nhân bằng nhau.
Sau 80 phút thì tỉ số các hạt A và B bị phân rã là
4 5 1
A. B. 4 C. D.
5 4 4

Câu 10. Chiếu hai khe trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0,6 m , người
ta đo được khoảng cách ngắn nhất giữa vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 4 kể từ vân sáng trung tâm là 2,5 mm. Biết khoảng cách
từ hai khe đến màn quan sát bằng 2 m. Khoảng cách giữa hai khe sáng bằng

A. 0,6 mm. B. 1,2 mm. C. 1,5 mm. D. 2 mm.

Câu 11. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  A cos t    . Đại lượng t    được gọi là

A. Tần số góc. B. Biên độ. C. Pha ban đầu. D. Pha dao động.

Câu 12. Trong hiện tượng sóng dừng trên dây. Khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng sóng liên tiếp bằng

A. một số nguyên lần bước song. B. một phần tư bước sóng .

C. một nửa bước song. D. một bước sóng.

Câu 13. Suất điện động e  100cos 100 t    V  có giá trị hiệu dụng là

A. 50 2V B. 100V C. 100 2V D. 200V

Câu 14. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 H và một tụ điện có điện dung biến đổi 10pF
đến 640pF . Lấy  2  10 . Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị

A. Từ 2.108 s đến 3.107 s B. Từ 4.108 s đến 3,2.107 s

C. Từ 2.108 s đến 3,6.107 s D. Từ 4.108 s đến 2,4.10 7s

A
Câu 15. Một dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox. Tại thời điểm ban đầu t  0 vật có li độ x   và đang
2
chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ. Pha ban đầu  của dao động của vật là:

  3 3
A.  . B. . C. . D.  .
4 4 4 4

Câu 16. Trong mẫu nguyên tử của Bo, bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái cơ bản của nguyên tử Hiđrô là
13,6
r0  0,53.1010 m và năng lượng của nguyên tử ứng với các trạng thái dừng được xác định bằng biểu thức En   eV ,
n2
với n  1,2,3,... Một đám nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái kích thích ứng với bán kính quỹ đạo dừng là 1,908nm . Tỉ số giữa
phôtôn có năng lượng lớn nhất và phôtôn có năng lượng nhỏ nhất có thể phát ra là

785 35 875 675


A. . B. . C. . D. .
864 27 11 11

Câu 17. Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng

A. tăng cường độ chùm sáng. B. tán sắc ánh sáng.

C. nhiễu xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.

Câu 18. Một nguồn âm phát sóng cầu trong không gian. Giả sử không hấp thụ và phản xạ âm. Tại điểm cách nguồn âm 1 m thì
mức cường độ âm bằng 70 dB. Tại điểm cách nguồn âm 5m có mức cường độ âm bằng

A. 56 dB. B. 100 dB. C. 47 dB. D. 69 dB.


Câu 19. Cho phản ứng hạt nhân: 12 H 12 H 24 He . Đây là

A. Phản ứng phân hạch. B. Phản ứng thu năng lượng.

C. Phản ứng nhiệt hạch. D. Hiện tượng phóng xạ hạt nhân.

Câu 20. Gọi nd , nt , nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc đỏ, tím, vàng. Sắp xếp nào
sau đây là đúng?

A. nđ  nv  nt . B. nđ  nv  nt . C. nđ  nt  nv . D. nt  nđ  nv .

Câu 21. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.

C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.

 
Câu 22. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là x1  10cos  5 t  cm và x2  A cos  5 t   cm .
 3
Khi li độ của dao động thứ nhất x1  5cm thì li độ của dao động tổng hợp của hai dao động bằng 2 cm. Dao động tổng hợp
của hai dao động có biên độ bằng

A. 12 cm B. 15 cm C. 13 cm D. 14 cm

Câu 23. Một lò xo nằm ngang treo một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa với biên độ A  5cm , độ cứng của lò xo
k  100N/m . Cơ năng của vật dao động là

A. 0,125 J B. 1250 J C. 12,5 J D. 1,25 J

Câu 24. Tia tử ngoại được dùng

A. trong y tế chụp điện, chiếu điện.

B. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm kim loại.

C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.

D. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.

Câu 25. Hai quả cầu nhỏ có kích thước giống nhau tích các điện tích là q1  8.106 C và q2  2.106 C . Cho hai quả cầu
tiếp xúc với nhau rồi đặt chúng trong không khí cách nhau 10 cm thì lực tương tác giữa chúng có độ lớn là

A. 4,5 N B. 8,1 N C. 0,0045 N D. 81.105 N

Câu 26. Một mạch dao động điện tử gồm tụ điện có điện dung 0,0625 F và một cuộn dây thuần cảm, dao động điện từ có
dòng điện cực đại trong mạch 60mA. Tại thời điểm ban đầu điện tích trên tụ điện là 1,5C và cường độ dòng điện trong
mạch là 30 3mA . Độ tự cảm của cuộn dây là

A. 50 mH B. 60 mH C. 70 mH D. 40 mH

1-C 2-B 3-A 4-A 5-B 6-B 7-D 8-A 9-C 10-A
11-D 12-C 13-A 14-B 15-C 16-C 17-B 18-A 19-C 20-D

21-A 22-C 23-A 24-D 25-B 26-D

=ĐỀ 3:
Câu 1. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. biên độ và gia tốc. B. li độ và tốc độ.

C. biên độ và năng lượng. D. biên độ và tốc độ.

Câu 2. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng

A. tăng. B. giảm. C. không đổi. D. giảm sau đó tăng.

 
Câu 3. Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch là i  2 2 cos 100 t   A . Pha ban đầu của
 3
dòng điện là

 
A. 2 2 A. B. 100 t  rad . C. rad . D. 100 rad / s.
3 3

Câu 4. Giới hạn quang điện của Kẽm là 0,35 m công thoát electron của Natri lớn hơn công thoát của Kẽm 1,4 lần. Giới hạn
quang điện của Natri bằng

A. 0, 45 m. B. 0, 49 m. C. 0,5 m. D. 0,75 m.

   2 
Câu 5. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1  A cos  t   và x2  A cos  t   là hai dao động
 3  3 

 
A. ngược pha. B. cùng pha. C. lệch pha . D. lệch pha .
2 3

Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử?

A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.

B. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân.

C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.

D. Hạt nhân trung hòa về điện.

Câu 7. Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Khi
thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì
con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng

T T
A. 2T . B. 2T . C. . D. .
2 2

Câu 8. Một mạch dao động LC lí tưởng tụ điện có điện dung 6 s . Điện áp cực đại trên tụ là 4 V và dòng điện cực đại trong
mạch là 3 mA. Năng lượng điện trường trong tụ biến thiên với tần số góc

A. 450 (rad/s). B. 500 (rad/s). C. 250 (rad/s). D. 125 (rad/s).

Câu 9. Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử Hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển
động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng N, lực này sẽ là
F F F F
A. . B. . C. . D. .
16 9 4 25

Câu 10. Gọi  D ,  L ,  T lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn ánh sáng tím. Ta có

A.  D   L   T . B.  T   L   D . C.  T   D   L . D.  L   T   D .

Câu 11. Kim loại dùng Catôt của một tế bào quang điện có A  6,625 eV . Lần lượt chiếu vào catôt các bước sóng:
1  0,1875   m ; 2  0,1925   m ; 3  0,1685   m  . Hỏi bước sóng nào gây ra được hiện tượng quang điện?

A. 1 , 2 , 3 . B. 2 , 3 . C. 1 , 3 . D. 3 .

Câu 12. Khi hai điện trở giống nhau mắc song song và mắc vào nguồn điện thì công suất tiêu thụ là 40 W. Nếu hai điện trở này
mắc nối tiếp vào nguồn thì công suất tiêu thụ là

A. 10 W. B. 80 W. C. 20 W. D. 160 W.

Câu 13. Chọn phương án sai khi nói về tia Rơnghen?

A. Có khả năng làm ion hóa.

B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.

C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.

D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.

Câu 14. Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10
cm, gồm 1000 vòng dây, quấn một lớp sít nhau, không có lõi, được đặt trong
không khí, điện trở R, nguồn điện có E  9 V và r  1  . Biết đường kính của mỗi
vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối.
Khi có dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là
2,51.102 T . Giá trị của R là

A. 3 . B. 4,5 . C. 3,5 . D. 4 .

Câu 15. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là
1  720 nm; 2  540 nm; 3  432 nm và 4  360 nm . Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến
hai khe bằng 1,08 m có vân

A. sáng bậc 2 của bức xạ 4 . B. tối thứ 3 của bức xạ 1 .

C. sáng bậc 3 của bức xạ 1 . D. sáng bậc 3 của bức xạ 2 .

Câu 16. Điện dung của tụ điện có đơn vị là?

A. Vôn trên mét (V/m). B. Vôn nhân mét (V.m). C. Culông (C). D. Fara (F).

Câu 17. Hạt nhân Triti 13 H có

A. 3 nơtrôn và 1 prôtôn. B. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn.

C. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn.

Câu 18. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là vận tốc truyền sóng, T là chu kì của sóng. Nếu
d  k.v.T ;  k  0,1, 2,... thì hai điểm đó sẽ

A. dao động cùng pha. B. dao động ngược pha. C. dao động vuông pha. D. không xác định.
Câu 19. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp hộp kín X. Hộp kín X hoặc tụ điện hoặc cuộn cảm thuần
hoặc điện trở thuần. Biết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch lần lượt là
 
u  100 2 cos 100 t V  và i  4cos 100 t    A . Hộp kín X là
 4

A. điện trở thuần 50  .

B. cuộn cảm thuần với cảm kháng Z L  25  .

C. tụ điện với dung kháng ZC  50  .

D. cuộn cảm thuần với cảm kháng Z L  50  .

238
Câu 20. Đồng vị 92 U là chất phóng xạ với chu kì bán rã là 4,5 (tỉ năm). Ban đầu khối lượng của Uran nguyên chất là 1 (g). Cho
biết số Avôgađrô là 6,02.1023 . Tính số nguyên tử bị phân rã trong thời gian 1 (năm).

A. 38.1010. B. 39.1010. C. 37.1010. D. 36.1010.

Câu 21. Mạch điện áp xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R  50 
mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng 50    , đoạn MB là cuộn dây có điện trở thuần r và có độ tự cảm L. Biết biểu thức
 7 
điện áp đoạn AM và trên đoạn MB lần lượt là u AM  80cos 100 t V  và uMB  200 2 cos 100 t   V  . Giá trị của r và
 12 
Z L lần lượt là

A. 125    và 0,69  H  . B. 75    và 0,69  H  .

C. 125    và 1,38  H  . D. 176,8    và 0,976  H  .

Câu 22. Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng

A. giao thoa sóng. B. cộng hưởng điện. C. nhiễu xạ sóng. D. sóng dừng.

Câu 23. Một người mắt không có tật, quan tâm nằm cách võng mạc một khoảng 2,2 cm. Độ tụ của mắt khi quan sát không
điều tiết gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 42 dp. B. 45 dp. C. 46 dp. D. 49 dp.

 
Câu 24. Vật dao động điều hòa với phương trình x  5cos  2 t    cm  . Vận tốc của vật khi đi qua li độ x  3 cm là
 3

A. 25,13 cm / s. B. 25,13 cm / s. C. 12,56 cm / s. D. 12,56 cm / s.

Câu 25. Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u  cos  20t  4 x  cm  (x tính bằng mét, t
tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng

A. 5 m/s. B. 50 cm/s. C. 40 cm/s. D. 4 m/s.

Câu 26. Suất điện động do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e  120 2 cos 100 t V  . Giá trị hiệu
dụng của suất điện động này bằng

A. 100 V . B. 120 V . C. 120 2 V . D. 100 2 V .

Câu 27. Một vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động theo phương trình x  8cos 10t  (x tính bằng cm, t tính bằng s). Động năng
cực đại của vật bằng
A. 32 mJ. B. 64 mJ. C. 16 mJ. D. 128 mJ.

Câu 28. Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia tử ngoại?

A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh. B. Làm ion hóa không khí.

C. Trong suốt đối với thủy tinh, nước. D. Làm phát quang một số chất.

1-C 2-A 3-C 4-B 5-B 6-D 7-B 8-C 9-A 10-B

11-C 12-A 13-B 14-C 15-B 16-D 17-C 18-A 19-B 20-B

21-A 22-B 23-B 24-B 25-A 26-B 27-A 28-C

=ĐỀ 4:
Câu 1. Trong stato của máy phát điện xoay chiều ba pha, ba cuộn dây giống nhau được đặt trên một vành tròn có trục đồng
quy tại tâm và lệch nhau

A. 90 . B. 60 . C. 45. D. 120 .

Câu 2. Gọi N, N lần lượt là số hạt nhân còn lại và số hạt nhân bị phân rã ở thời điểm t; T là chu kì bán rã. Hệ thức đúng là

N N N N
t t t t
 
A. 1 2 T . B.  2 T 1. C. 1 2 T . D.  2T  1 .
N N N N

Câu 3. Sóng dừng xày ra trên dây đàn hồi hai đầu cố định khi

A. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.

B. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.

C. bước sóng gấp đôi chiều dài dây.

D. bước sóng bằng một số lẻ chiều dài dây.

Câu 4. Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?

A. Tính đơn sắc cao. B. Tính định hướng cao.

C. Cường độ lớn. D. Công suất lớn.

Câu 5. Trong 4 bức xạ đơn sắc: đỏ, vàng, lục và lam thì bức xạ đơn sắc có bước sóng nhỏ nhất là

A. lam. B. lục. C. đỏ. D. vàng.

Câu 6. Trong các dụng cụ sau đây, dụng cụ nào vừa có máy phát sóng vô tuyến lại vừa có máy thu sóng vô tuyến?

A. Điện thoại di động. B. Máy in quảng cáo.

C. Ti vi. D. Radio.

Câu 7. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do:

A. dây treo có khối lượng đáng kể. B. lực căng dây treo.

C. trong lực tác dụng lên vật. D. lực cản môi trường.

Câu 8. Tại một nơi chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với:

A. căn bậc hai chiều dài con lắc. B. gia tốc trọng trường.
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường. D. chiều dài con lắc.

Câu 9. Hiện tượng phân hạch và hiện tượng phóng xạ:

A. Đều là những phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng

B. Phản ứng phân hạch tỏa năng lượng còn phóng xạ là phản ứng thu năng lượng

C. Đều là phản ứng dây chuyền

D. Đều là phản ứng hạt nhân tự phát

Câu 10. Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lý của âm?

A. Cường độ âm. B. Mức cường độ âm.

C. Độ cao của âm. D. Tần số âm.

Câu 11. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con
lắc đạt giá trị cực tiểu khi

A. vật có vận tốc cực đại. B. lò xo không biến dạng.

C. vật đi qua vị trí cân bằng. D. lò xo có chiều dài cực đại.

Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  Acos  ω+φ  , biểu thức vận tốc tức thời của chất điểm được
xác định theo công thức

A. v  Aωcos  ωt+φ  . B. v  Aω2sin  ωt+φ  .

C. v  Aωsin  ωt+φ  . D. v  Aωcos  ωt+φ  .

Câu 13. Chiếu chùm tia sáng hẹp đơn sắc song song màu vàng theo phương vuông góc với mặt bên của một lăng kính thì tia ló
đi là là mặt bên thứ hai. Nếu chiếu chùm tia sáng song song gồm bốn ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, lam và tím thì các tia ló ra ở
mặt bên thứ hai là tia:

A. Lam và tím. B. Cam và tím.

C. Cam, lam và tím. D. Cam và đỏ.

Câu 14. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng
điện từ cao tần (sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là
800 kHz . Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện 3 dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số
dao động toàn phần là

A. 600. B. 1600. C. 2400. D. 1200.

Câu 15. Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau được đặt trong không khí cách nhau 12 cm . Lực tương tác giữa hai điện tích
đó bằng 10 N . Đặt hai điện tích đó trong dầu và đưa chúng lại cách nhau 8 cm thì lực tương tác giữa chúng vẫn là 10 N . Tính
hằng số điện môi của dầu?

A. 2,25. B. 1. C. 3. D. 2,5.

Câu 16. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R,L,C không phân nhánh một điện áp xoay chiều u  U0 cos t(V) thì dòng điện chạy
 
trong mạch là i  I0 cos   t   A. Đoạn mạch điện này luôn có:
 6

A. Z L  ZC . B. Z L  ZC . C. Z L  R . D. Z L  ZC .
Câu 17. Đặt điện áp u  U0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch, u1 ,u 2 , và u 3 , lần lượt là điện áp tức
thời giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?

u u1 u2
A. i  . B. i  u 3ωC . C. i  . D. i  .
Z R ωL

Câu 18. Chiếu một chùm sáng trắng hẹp vào mặt bên của một lăng kính. Chùm khúc xạ tới mặt bên còn lại thấy tia sáng màu
đỏ ló ra trùng với mặt bên còn lại. Điều khẳng định nào sau là đúng?

A. Tất cả các tia sáng còn lại đều bị phản xạ toàn phần.

B. Tất cả các tia sáng còn lại đều ló ra khỏi mặt bên còn lại.

C. Các tia lam, chàm, tìm cùng ló ra khỏi mặt bên còn lại.

D. Chỉ có tia tím mới ló ra khỏi mặt bên còn lại.

Câu 19. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm , khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m , ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600nm . Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên
màn là

A. 0,36 mm . B. 0,72 mm . C. 0,3 mm . D. 0,6 mm .

Câu 20. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10 cm và thực hiện được 50 dao động trong thời gian 78,5 giây. Tìm
vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x  3 cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng?

A. v  0,16 ms;a  0,48 cm/s 2 . B. v  0,16 cm/s;a  48 cm/s2 .

C. v  0,16 m/s;a  48 cm/s2 . D. v  16 m/s;a  48 cm/s2 .

Câu 21. Trong thí nghiệm giao thoa của sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp tại A và B dao động cùng pha với tần số f  15 Hz
. Tại điểm M cách A và B lần lượt là d1  23 cm và d 2  26,2 cm sóng có biên độ dao động cực tiểu, giữa M và đường
trung trực của AB còn có một đường không dao động. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là

A. 32 cm/s B. 24 cm/s C. 21,5 cm/s D. 25cm/s

Câu 22. Đặt một điện áp u  120 2 cos(100 t)(V) vào hai đầu một cuộn dây thì công suất tiêu thụ là 43,2 W và cường độ
dòng điện đo được bằng 0,6 A. Cảm kháng của cuộn dây là:

A. 186 . B. 100 . C. 180 . D. 160

Câu 23. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng có bước sóng 0,6 m , khoảng cách giữa hai khe là
a  0,5 mm , khoảng cách từ mặt phằng hai khe đến màn là D  2 m . Tại điểm M cách vân trung tâm 6,5 mm có:

A. Vân sáng bậc 2 .

B. Vân tối thứ 2 .

C. Vân sáng bậc 3.

D. Không là vân sáng, cũng không là vân tối.


Câu 24. Một dung dịch hấp thụ bức xạ có bước sóng 0,3  m và phát ra bức xạ có bước sóng 0,52  m . Người ta gọi hiệu suất
của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng tới. Số phôtôn bị hấp thụ dẫn
1
đến sự phát quang chiếm tỉ lệ của tổng số phôtôn chiếu tới dung dịch. Hiệu suất của sự phát quang của dung dịch là
5

A. 11,54% . B. 7,50% . C. 26,82% . D. 15,70% .

Câu 25. Một nguồn điện  , r  được nối với biến trở R và một ampe kế có điện trở không đáng kể tạo thành mạch kín. Một
vôn kế có điện trở rất lớn được mắc giữa hai cực của nguồn. Khi cho R giảm thì

A. số chỉ của ampe kế và vôn kế đều giảm.

B. Số chỉ của ampe kế giảm còn số chỉ của vôn kế tăng.

C. số chỉ của ampe kế và vôn kế đều tăng.

D. Số chỉ của ampe kế tăng còn số chỉ của vôn kế giảm.

Câu 26. Vật dao động điều hoà theo phương trình x  5cos(10 t   )cm . Thời gian vật đi được quãng đường s  12,5 cm
kể từ thời điểm ban đầu t  0 là

1 1 1 2
A. s. B. s. C. s. D. s.
15 12 30 15

1-D 2-D 3-B 4-D 5-A 6-A 7-D 8-A 9-A 10-C

11-D 12-C 13-D 14-C 15-A 16-A 17-C 18-A 19-B 20-C

21-A 22-D 23-D 24-A 25-C 26-D

=ĐỀ 5:
Câu 1. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng điện từ mang năng lượng.

B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.

C. Sóng điện từ là sóng ngang.

D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.

Câu 2. Sóng siêu âm:

A. Truyền được trong chân không.

B. Không truyền được trong chân không.

C. Truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.

D. Truyền trong không khí nhanh hơn trong nước.

Câu 3. Một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc là đỏ, vàng và tím. Chiếu chùm tia
này từ không khí theo phương xiên góc tới mặt nước. Gọi rd , rv , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu vàng và
tia màu tím. Hệ thức đúng là:

A. rt  rd  rv . B. rt  rv  rd . C. rd  rv  rt . D. rd  rv  rt .

Câu 4. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

C. Trong dao động cơ tắt dần, cơ năng có thể được chuyển hóa thành nhiệt năng.

D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm.

Câu 5. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân?

A. Số hạt nuclon. B. Năng lượng liên kết riêng.

C. Số hạt proton. D. Năng lượng liên kết.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đồng vị?

A. Các hạt nhân đồng vị có cùng khối lượng.

B. Các hạt nhân đồng vị có cùng số A nhưng khác nhau số Z.

C. Các hạt nhân đồng vị có cùng số Z nhưng khác nhau số A.

D. Các hạt nhân đồng vị có cùng số notron.

Câu 7. Đặt hiệu điện thế u  U o sin t (U o không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần
của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai?

A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.

B. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.

C. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R. D. Cảm kháng
và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.

Câu 8. Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi

A. Chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli.

B. Chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.

C. Cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này.

D. Tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.

Câu 9. Cho phản ứng hạt nhân: 12 H 12 H 24 He . Đây là

A. Phản ứng phân hạch. B. Phản ứng thu năng lượng.

C. Phản ứng nhiệt hạch. D. Hiện tượng phóng xạ hạt nhân.

Câu 10. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là:

i i
A. i. B. 2i. C. . D. .
2 4

Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?

A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.

B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc.
D. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau.

Câu 12. Cho một lò xo có khối lượng không đáng kể, một đầu của lò xo gắn vật khối lượng m, đầu còn lại được treo vào một
điểm cố định. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật luôn hướng

A. Theo chiều chuyển động của vật. B. Về vị trí cân bằng của vật.

C. Theo chiều dương quy ước. D. Về vị trí lò xo không biến dạng.

Câu 13. Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 0,2s. Số dao động vật thực hiện trong 1 phút bằng

A. 5. B. 12. C. 150. D. 300.

Câu 14. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, ánh sáng có bước sóng 0,5m , hai khe cách nhau a = 0,5 mm và
cách màn quan sát 1,5m. Tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 3,75 mm là:

A. Vân sáng bậc 3. B. Vân tối thứ 4.

C. Vân tối thứ 3. D. Vân sáng bậc 4.

Câu 15. Cho dòng điện xoay chiều có cường độ i  5cos100t  A đi qua một điện trở 50 . Nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở
trong thời gian 1 phút là:

A. 24000 J. B. 12500 J. C. 37500 J. D. 48000 J.

Câu 16. Đặt hai điện tích q1 và q2 lại gần nhau trong không khí thì chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. q1  0 và q2  0. B. q1q2  0. C. q1  0 và q2  0. D. q1q2  0.

Câu 17. Các đặc trưng sinh lí của âm gồm:

A. Độ cao của âm, âm sắc, đồ thị dao động âm.

B. Độ cao của âm, độ to của âm, âm sắc.

C. Độ to của âm, cường độ âm, mức cường độ âm.

D. Độ cao của âm, cường độ âm, tần số âm.

Câu 18. Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp đang xảy ra hiện
tượng cộng hưởng. Tăng tần số dòng điện đến một giá trị hữu hạn nào đó và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào
sau đây là không đúng?

A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. B. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng.

C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch LC tăng. D. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.

Câu 19. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi cân bằng lò xo dãn 3cm. Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích cho vật dao động điều
T
hòa theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian lò xo bị nén trong một chi kì là (T là chu kì dao động của vật). Biên độ dao
3
động của vật bằng:

A. 3 2cm. B. 6cm. C. 2 3cm. D. 3cm.

Câu 20. Hai bóng đèn có điện trở 5 mắc song song và nối vào một nguồn có điện trở trong 1 thì cường độ dòng điện
12
trong mạch là A . Khi tháo một đèn ra thì cường độ dòng điện trong mạch là
7

A. 1, 2 A. B. 1A. C. 0,83 A. D. 0 A.
Câu 21. Một người quan sát một chiếc phao nổi trên mặt biển, thấy nó nhô lên cao 6 lần trong 15s. Biết sóng trên mặt biển
là sóng ngang. Chu kì dao động của sóng biển là

A. T  6s. B. T  3s. C. T  2,5s. D. T  5s.

Câu 22. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad / s . Điện tích cực đại trên
tụ điện là 1 nC. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.106 A thì điện tích trên tụ điện là

A. 6.1010 C. B. 8.1010 C. C. 2.1010 C. D. 4.1010 C.

Câu 23. Chiếu bức xạ tử ngoại có bước sóng 0, 26m , công suất 0,3 mW vào bề mặt một tấm kẽm thì có hiện tượng quang
điện xảy ra. Biết rằng cứ 1000 photon tử ngoại đập vào kẽm thì có 1 electron thoát ra. Số quang elctron thoát ra từ tấm kẽm
trong 1s là:

A. 3,92.1012. B. 1, 76.1013. C. 3,92.1011. D. 1, 76.1011.

Câu 24. Một người có điểm cực cận cách mắt 25cm và điểm cực viễn ở vô cực quan sát một vật nhỏ qua một kính lúp có số bội
giác khi ngắm chừng ở vô cực là 5. Kính đặt cách mắt 10cm. Phải đặt vật cách kính bao nhiêu để có số bội giác là 4?

A. 3cm. B. 3,25cm. C. 3,75cm. D. 4cm.

Câu 25. Trong thí nghiệm Y-ân về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m, khoảng cách giữa hai khe
là a = 0,5 mm. Trong khoảng 2,8 cm người ta thấy có 15 vân sáng liên tiếp, hai đầu là vân sáng. Ánh sáng sử dụng có bước
sóng là:

A. 0, 4m. B. 0,5m. C. 0, 6m. D. 0,8m.

1-D 2-B 3-B 4-D 5-B 6-C 7-B 8-B 9-C 10-A

11-D 12-D 13-D 14-C 15-C 16-D 17-B 18-B 19-B 20-B

21-B 22-B 23-C 24-C 25-B

You might also like