You are on page 1of 2

BẢNG 1: HỆ SỐ AN TOÀN CÁC CÔNG TRÌNH CAO TẦNG

Hàm lượng thép Hàm lượng


STT Loại cấu kiện Hệ số an toàn Kiến nghị thép bố trí Ghi chú
cấu tạo mmin (%)
mmax (%)

1 Cọc khoan nhồi

- 1.3 với công trình


địa chất tốt 0.5% (cho đoạn lồng
1.1 Tính SCT theo vật liệu (cọc đại trà): 1.3-1.6 n=PVL/PTK
- 1.4 với công trình trên)
địa chất yếu

n= PTK/ Phản lực cọc


- 1.05 (1.35) với hoặc n=(Rcu/1.6)/phản
công trình địa chất
1.03-1.15 tốt lực cọc
1.2 Phản lực cọc (Tải đứng) (1.3-1.6) (Giá trị trong ngoặc tính
- 1.1 (1.4) với công với hệ số nhóm theo
trình địa chất yếu
TCVN 10304-2014)

n= 1.2PTK/ Phản lực cọc


- 1.05 (1.35) với hoặc
công trình địa chất n=1.2*(Rcu/1.6)/phản lực
1.3 Phản lực cọc (Tải gió - được tăng 20% theo tiêu 1.03-1.15 tốt cọc
chuẩn TCVN 10304-2014) (1.3-1.6)
- 1.1 (1.4) với công (Giá trị trong ngoặc tính
trình địa chất yếu với hệ số nhóm theo
TCVN 10304-2014)

2 Đài cọc

2.1 Đài 1 cột (vách) 1,1-1,4 1.25 0.1%

2.2 Đài nhiều hơn 2 cột (vách) 1,1-1,6 1.35 0.1%

2.3 Đài thang máy 1.1-1.4 1.25 0.1%

3 Giằng móng 1,1-1,4 1.25 0.50%

4 Tường vây 1,1-1,3 1.2

5 Cột, vách
1% với cột; 0.25% 4% với cột
5.1 Cột vách thông thường 1,25-1,5 1.35 với vách 5% với vách

1% với cột; 0.25% 4% với cột


5.2 Cột vách đỡ dầm chuyển 1,4-2 1.8 với vách 5% với vách
6 Dầm
Theo tính
6.1 Thép lớp trên (Tải đứng) 1,2-1,4 1.3 0.50% toán và
<2.5%
Theo tính
Thép lớp trên (Tải ngang-Gió+động đất) 1.15-1.25 1.25 toán và
<2.5%
Theo tính
6.2 Thép lớp dưới (Nhịp L>6m) 1,25-1,6 1.4 0.50% toán và
<2.5%
Theo tính
Thép lớp dưới (Nhịp L<6m) 1,2-1,4 1.3 toán và
<2.5%
Theo tính
6.3 Thép lớp trên dầm conson 1,4-1,8 1.6 0.50% toán và
<2.5%

6.4 Dầm chuyển (Tính uốn, cắt) 1,75-2.5 2

Dầm chuyển (Tính cắt-xoắn đồng thời) 1,1-1.2 1.15


7 Sàn thường, sàn nấm
7.1 Thép lớp trên 1,1-1,4 1.2

Khoảng cách thanh


7.2 Thép lớp dưới 1,2-1,4 1.3 thép kiến nghị là
a150

7.3 Mũ cột (lớp trên) 1,1-1,4 1.2

8 Kết cấu dự ứng lực ≥1,15 1.2

9 Kết cấu phụ (giằng tường, lanh tô ...) 1,1-1,3 1.3

Hệ số trên là hệ số trong tính toán trạng thái giới hạn thứ nhất (cường độ)
Đối với trạng thái giới hạn thứ 2 (biến dạng, nứt) không có qui định hệ số, thiết kế tính toán cấu kiện đảm bảo theo yêu cầu của tiêu chuẩn
Hàm lượng thép Hàm lượng
STT Loại cấu kiện Hệ số an toàn Kiến nghị thép bố trí Ghi chú
cấu tạo mmin (%) mmax (%)
Hệ số trên không xét cho các trường hợp đặt theo yêu cầu cấu tạo hoặc buộc phải thỏa mãn giới hạn của trạng thái giới hạn thứ 2 (biến dạng, nứt)

You might also like