Professional Documents
Culture Documents
bài tập trắc nghiệm tin
bài tập trắc nghiệm tin
A. Page Up
B. Home
C. Ctrl + Home
D. Shift + Page Up
2. W, để đưa nhanh con trỏ về đầu văn bản, sử dụng phím hay tổ hợp phím gì?
A. Page Up
B. Home
C. Ctrl + Home
D. Shift + Page Up
3. W, để đưa nhanh con trỏ về cuối văn bản, ta dùng phím hay tổ hợp phím gì?
A. End
B. Page Down
C. Ctrl + End
4. W, để đưa nhanh con trỏ về cuối dòng, sử dụng phím hay tổ hợp phím gì?
A. Page Up
B. Ctrl + End
C. End
D. Shift + End
5. W, để chọn (tô đen) toàn bộ tài liệu, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ File / Select
B. Chọn thẻ Home / trong nhóm Editing nhấn Select / Select All
C. Chọn thẻ Home / trong nhóm Editing nhấn Select / Select Objects
6. W, mở tài liệu đã có, để lưu tài liệu với tên mới thực hiện thao tác:
D. Nhấp vào biểu tượng Save (nếu có) trên thanh công cụ truy cập nhanh (Quick Access Toolbar)
7. W, để di chuyển thanh công cụ truy cập nhanh (Quick Access Toolbar)
xuống nằm dưới thanh Ribbon, thực hiện thao tác:
A. Nhấp trái và di chuột đến vị trí thích hợp
B. Nhấp vào biểu tượng Show Below the Ribbon trên thanh Quick Access Toolbar
C. Nhấp vào nút Customize Quick Access Toolbar và chọn Show Below the Ribbon
B. Nhấp vào biểu tượng Minimize the Ribbon trên cửa sổ Word
11. W, phím hay tổ hợp phím nào có chức năng ngắt đoạn?
A. Enter ( ngắt đoạn )
B. Shift
D. Page Down
12. W, để tạo mới một tài liệu, thực hiện thao tác:
A. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + N
14. W, để hiển thị cây thước ngang và dọc, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ View / trong nhóm Show / nhấp chọn Ruler
D. Chọn thẻ Page Layout / trong nhóm Page Setup / nhấp chọn Ruler
16. W, để kích hoạt bảng điều hướng Navigation Pane, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / Navigation Pane
17. W, để xem dạng toàn trang của tất cả các trang có trong tài liệu, chọn thẻ
nào trong bảng điều hướng Navigation Pane?
A. Thẻ Headings
B. Thẻ Pages
C. Thẻ Results
18. W, để xem các đề mục thể hiện cho từng tiêu đề chính ứng với các heading
trong tài liệu, chọn thẻ nào trong bảng điều hướng Navigation Pane?
A. Thẻ Headings
B. Thẻ Pages
C. Thẻ Results
20. W, để mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and Replace), thực hiện
thao tác:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R
21. W, để mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and Replace), thực hiện
thao tác (chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG):
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + H
22. W, chế độ xem nào sau đây cho phép bạn xem văn bản theo dạng bản in:
A. Normal View
D. Outline View
24. W, để định dạng gạch ngang thân chữ, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / nhóm Font / Strikethrough
25. W, để đưa chỉ số xuống dưới (H2), thực hiện thao tác:
A. Mở hộp thoại Font / Chọn Superscript
C. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + Shift + =( đưa lên trên là ctrl +shift++)
26. W, biểu tượng Format Painter trong thẻ Home có chức năng gì?
A. Định dạng đối tượng đồ họa
27. W, để chuyển đổi chữ hoa sang chữ thường và ngược lại, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / nhóm Font / Change Case( shift F3)
28. W, để canh thẳng hàng theo biên phải của nội dung văn bản đang chọn,
thực hiện thao tác: *************
A. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + L
B. Chọn thẻ Home / nhấn nút mở hộp thoại ở góc dưới bên phải nhóm Styles
C. Chọn thẻ View / nhấn nút mở hộp thoại ở góc dưới bên phải nhóm Show
D. Chọn thẻ Review / nhấn nút mở hộp thoại ở góc dưới bên phải nhóm Paragraph
30. W, hộp thoại Paragraph có chức năng gì? (chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG)**************
31. W, để thiết lập khoảng cách giữa các đoạn, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Insert / nhóm Paragraph / Add Space Before Paragraph
B. Chọn thẻ View / nhóm Paragraph / điều chỉnh trong mục Before
C. Chọn thẻ Page Layout / nhóm Paragraph / điều chỉnh trong mục Before
D. Chọn thẻ View / nhóm Paragraph / điều chỉnh trong mục After
32. W, để thiết lập khoảng cách giữa các dòng trong đoạn, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / nhóm Paragraph / Line and Paragraph Spacing
B. Để chuyển con trỏ chuột từ cột văn bản này sang cột văn bản khác
34. W, để mở hộp thoại Borders and Shading, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Page Layout / nhấn vào biểu tượng Page Borders
B. Chọn thẻ Page Layout / nhấn vào biểu tượng Page Color
35. W, chọn thẻ Page Border trong hộp thoại Borders and Shading dùng để:
A. Thiết lập hướng trang cho văn bản
38. W, để chèn một trang trống vào trong tài liệu, thực hiện thao tác:
A. Nhấn phím Enter nhiều lần đến khi tạo được trang trống
39. W, để chèn bảng biểu vào trong tài liệu, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / nhóm Insert / Table
41. W, để chèn hình ảnh được lưu trữ trong bộ nhớ, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Insert / Picture
42. W, để vẽ một hình vẽ trong công cụ Shapes, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Insert / SmartArt / Shapes
44. W, để chèn Text Box vào trong văn bản, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / nhóm Font / Text Box
45. W, để chèn chữ nghệ thuật WordArt, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / nhóm Font / WordArt
B. Chọn thẻ Page Layout / nhấp chọn nút mở hộp thoại ở góc dưới bên phải trong nhóm Page Setup
47. W, để đánh số trang cho tài liệu, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Insert / trong nhóm Page Number / Page Number
B. Chọn thẻ Page Layout / trong nhóm Page Number / Page Number
C. Chọn thẻ Insert / trong nhóm Header & Footer / Page Number
D. Chọn thẻ Page Layout / trong nhóm Header & Footer / Page Number
48. W, để chia văn bản thành nhiều cột, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Page Layout / nhóm Page Setup / Columns
50. W, để tạo nội dung đầu trang thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ View / Header
1. Mở một tài liệu đã có W, sau đó xoá 1 đoạn văn bản, để giữ nguyên nội
dung văn bản ban đầu, thực hiện thao tác:
A. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + Z
C. Nhấp chuột vào biểu tượng Open (nếu có) trên thanh Quick Access Toolbar
5. Để lưu tập tin (lần đầu tiên khi soạn thảo văn bản hiện thời) với tên mới W,
thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ File / Save
6. W, nhấp đôi chuột vào một từ trong văn bản có chức năng gì?
A. Tô đen toàn bộ văn bản
C. Tô đen từ đó f
7. W, đè phím Ctrl và nhấp chuột vào một từ trong văn bản có chức năng gì?
A. Tô đen toàn bộ văn bản
C. Tô đen từ đó
8. W, để chọn (tô đen) các đoạn văn bản không liền kề, thực hiện thao tác:
C. Nhấn giữ phím Ctrl rồi thực hiện tô đen lần lượt các đoạn
D. Nhấn giữ phím Shift rồi thực hiện tô đen lần lượt các đoạn
9. W, để mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and Replace), thực hiện thao
tác:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R
10. W, để mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and Replace), thực hiện
thao tác (chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG):
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + H
11. W, thẻ Goto của hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and Replace) có chức
năng gì?
A. Di chuyển con trỏ đến trang xác định
14. W, để kích hoạt bảng điều hướng Navigation Pane, thực hiện thao tác:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F
15. W, mở hộp thoại Word Options, điều chỉnh các tùy chọn trong mục Quick
Access Toolbar, có chức năng gì?
A. Điều chỉnh việc hiển thị các chức năng trên thanh truy cập nhanh
B. Điều chỉnh việc hiển thị các chức năng trên Ribbon
D. Điều chỉnh việc thêm bớt các thẻ (Tab) trên Ribbon
16. W, mở hộp thoại Word Options, điều chỉnh các tùy chọn trong mục
Customize Ribbon, có chức năng gì?
A. Cho phép ẩn hiện các thẻ (Tab)
B. Cho phép thêm các thẻ (Tab) mới
17. W, mở hộp thoại Word Options / mục Display / nhấp chọn Hidden Text, có
chức năng gì?
A. Hiển thị ký tự Enter
D. Hiển thị đoạn văn bản được làm ẩn trong chức năng của hộp thoại Font
18. W, để thay đổi đơn vị tính ở thanh Ruler, thực hiện thao tác: 0
A. Mở hộp thoại Word Options / mục Advanced / chọn đơn vị tính trong Show measurements in
units of
B. Mở hộp thoại Word Options / mục Display / chọn đơn vị tính trong Show measurements in units
of
C. Mở hộp thoại Word Options / mục Proofing / chọn đơn vị tính trong Show measurements in
units of
D. Chọn thẻ Home / nhóm Editing / chọn đơn vị tính trong Show measurements in units of
19. W, để hiển thị thanh trượt ngang và thanh trượt dọc, thực hiện thao tác:0
A. Chọn thẻ File / Options / Display / nhấp chọn Show Vertical Scroll Bar và Show Horizontal Scroll
Bar
B. Chọn thẻ File / Options / Advanced / nhấp chọn Show Vertical Scroll Bar và Show Horizontal
Scroll Bar
C. Chọn thẻ File / Options / Proofing / nhấp chọn Show Vertical Scroll Bar và Show Horizontal Scroll
Bar
D. Chọn thẻ Home / trong nhóm Editing / nhấp chọn Show Vertical Scroll Bar và Show Horizontal
Scroll Bar
20. W, để hiển thị cây thước dọc, thực hiện thao tác:0
A. Chọn thẻ Home / trong nhóm Editing / nhấp chọn Show Vertical rule in Print Layout view
B. Chọn thẻ File / Options / Advanced / nhấp chọn Show Vertical rule in Print Layout view
C. Chọn thẻ File / Options / Proofing / nhấp chọn Show Vertical rule in Print Layout view
D. Chọn thẻ File / Options / Display / nhấp chọn Show Vertical rule in Print Layout view
21. W, để hiển thị đường biên lề, hiện lệnh thao tác:
A. Chọn thẻ File / Options / Display / nhấp chọn Show Text Boundaries
B. Chọn thẻ File / Options / Advanced / nhấp chọn Show Text ScreenTips
C. Chọn thẻ File / Options / Advanced / nhấp chọn Show Text Boundaries
D. Chọn thẻ File / Options / Proofing / nhấp chọn Show Text Boundaries
22. W, mở hộp thoại Word Options / mục Display / nhấp chọn Paragraph
Marks, có chức năng gì?
A. Hiển thị mã của ký tự khoảng trắng
23. W, phát biểu nào không đúng cho bảng điều hướng Navigation Pane?
A. Có chức năng: tìm kiếm nội dung trong tài liệu
B. Có chức năng: hiển thị và quản lý các đề mục của tài liệu
C. Có chức năng: tìm kiếm và thay thế nội dung trong tài liệu
D. Có chức năng: hiển thị và quản lý tất cả các trang trong tài liệu
24. W, để đưa chỉ số lên trên (x2), thực hiện thao tác:
A. Mở hộp thoại Font / Chọn Subscript
25. W, để định dạng gạch ngang thân chữ nét đôi, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / nhóm Font / Double Strikethrough
B. Mở hộp thoại Font / thẻ Font / chọn hộp kiểm Double Strikethrough
26. W, để định dạng gạch dưới từng từ, thực hiện thao tác:
A. Mở hộp thoại Font / thẻ Font / nhấp chọn None trong Underline Style
B. Mở hộp thoại Font / thẻ Font / nhấp chọn – – – – trong Underline Style
C. Mở hộp thoại Font / thẻ Font / nhấp chọn Words Only trong Underline Style
D. Nhấp chọn biểu tượng Underline trong nhóm Font của thẻ Home
27. W, để định dạng gạch dưới từng từ, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / nhóm Font / nhấp chọn biểu tượng Words Only
B. Chọn thẻ Home / nhóm Font / nhấp chọn biểu tượng Underline
C. Mở hộp thoại Font / thẻ Font / nhấp chọn – – – – trong Underline Style
D. Mở hộp thoại Font / thẻ Font / nhấp chọn Words Only trong Underline Style
28. W, trong thẻ Font của hộp thoại Font, nhấp chọn Hidden có chức năng gì?
A. Làm bóng đoạn văn bản đã chọn
C. Chuyển sang chữ in hoa dạng nhỏ cho đoạn văn bản đã chọn
D. Chuyển sang chữ in hoa dạng lớn cho đoạn văn bản đã chọn
29. W, thẻ Advanced của hộp thoại Font, điều chỉnh trong Scale, có chức năng
gì?
A. Làm co giãn các ký tự
30. W, thẻ Advanced của hộp thoại Font, điều chỉnh trong Spacing, có chức
năng gì?
A. Làm co giãn các ký tự
31. W, thẻ Advanced của hộp thoại Font, điều chỉnh trong Position, có chức
năng gì?
A. Làm co giãn các ký tự
32. W, để điều chỉnh độ thụt dòng của văn bản, thực hiện thao tác:00
A. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh các mục trong khung General
B. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh các mục trong khung Indentation
C. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh các mục trong khung Spacing
D. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh các mục trong khung View
34. W, để sao chép định dạng nhiều lần trong tài liệu, thực hiện thao tác:
A. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + Shift + C
B. Chọn thẻ Insert / nhấp chuột vào biểu tượng Format Painter
C. Chọn thẻ Insert / nhấp đôi chuột vào biểu tượng Format Painter
38. W, để kẽ khung cho đoạn văn bản, thực hiện thao tác:
A. Mở hộp thoại Borders and Shading / tùy chọn trong thẻ Shading
B. Mở hộp thoại Borders and Shading / tùy chọn trong thẻ Page Border
39. W, các tùy chọn trong khung Alignment của hộp thoại Tabs có ý nghĩa gì?
A. Các đường gióng trong Tab
B. Mở hộp thoại Paragraph / nhấn nút Tabs trong hộp thoại Paragraph
D. Chọn thẻ Layout / nhấn biểu tượng Tabs trong nhóm Paragraph
41. W, để thiết lập khoảng cách giữa các dòng trong đoạn, thực hiện thao tác:
A. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh thiết lập trong Special
D. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh thiết lập trong Line Spacing
42. W, để thiết lập khoảng cách giữa các đoạn, thực hiện thao tác:
A. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh trong mục Line Spacing
B. Chọn thẻ Design trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Properties
44. W, để định dạng bảng biểu canh giữa văn bản, thực hiện thao tác:***********
A. Chọn thẻ Home / nhấp vào biểu tượng Center trong nhóm Paragraph
B. Mở hộp thoại Table Properties / nhấp chọn Center trong thẻ Cell
C. Mở hộp thoại Table Properties / nhấp chọn Center trong thẻ Table
45. W, để canh giữa dữ liệu theo chiều dọc trong một ô của Table. Đưa con trỏ
vào ô đó rồi thực hiện thao tác:
A. Mở hộp thoại Table Properties / chọn thẻ Cell / Center / OK
46. W, để tô màu nền cho một ô trong bảng biểu (sau khi đưa con trỏ vào ô cần
tô), thực hiện thao tác *********
A. Chọn thẻ Home / nhóm Paragraph / Shading
47. W, để tô màu nền cho một cụm từ (sau khi tô đen cụm từ đó), thực hiện thao
tác:***********
A. Mở hộp thoại Borders and Shading / tùy chọn trong thẻ Borders
48. W, để tô màu nền cho đoạn văn bản (sau khi tô đen cả đoạn văn bản), thực
hiện thao tác: ***
A. Mở hộp thoại Borders and Shading / tùy chọn trong thẻ Borders
Đánh dấu tại một vị trí nào đó trong tài liệu : insertbookmark
Thêm hàng : đưa con trỏ vào cuối hàng rồi nhấn phím tab