Professional Documents
Culture Documents
Bài tập dịch Trung - Việt 1
Bài tập dịch Trung - Việt 1
我的家庭 (Jiātíng: Gia đình) 我爱 (ài: yêu) 我的家庭 (Jiātíng: Gia đình),
因为 (Yīnwèi: bởi vì) 我有一个快乐 (Kuàilè: vui mừng) 的家庭 (gia đình)。
我妈妈总是勤劳 (Zǒng shì qínláo: luôn chăm chỉ) 的 干活(Gàn huó: làm việc),
Tôi yêu gia đình tôi vì tôi có một gia đình hạnh phúc. Cha tôi là một giáo viên tiếng Anh và ông
ấy tên là Mingjun. Năm nay anh 38 tuổi. Ông ấy rất thích chơi bóng rổ. Mẹ tôi gấp gáp gì vậy?
Cô ấy có phải là giáo viên không? Vâng, bạn đã đúng! Mẹ tôi là một người rất tốt bụng và thân
thiện, năm nay bà 37 tuổi. Mẹ tôi luôn làm việc chăm chỉ. Tôi yêu bố mẹ tôi. Thứ bảy và chủ
nhật, tôi thường đến thư viện và chơi piano, bố tôi đi chơi bóng rổ. Đôi khi, chúng tôi cùng xem
TV và nghe nhạc ở nhà. Tôi yêu tôi gia đình., vì tôi sống hạnh phúc với bố mẹ tôi.
我有一个幸福 (Xìngfú: hạnh phúc) 的家庭 (Jiātíng: Gia đình);
有爸爸,妈妈和我一家三口人。爸爸叫张辉(…),今年 38 岁,
经他剪出的头发各个都是那么的帅。 (…)
但是和我玩起来也很“疯狂”(…)。
胖得快赶上“小猪”了。(…)
一天到晚总是嘱附我这样那样。
今年 11 岁。
我不爱看课外书。Wǒ bù ài kàn kèwài shū Tôi không thích đọc sách ngoại khóa
但对拼装玩具特感兴趣。 Dàn duì pīnzhuāng wánjù tè gǎn xìngqù Nhưng tôi đặc biệt
thích thú với đồ chơi lắp ráp
每次妈妈给我买的新玩具, Měi cì māmā gěi wǒ mǎi de xīn wánjù Mỗi lần mẹ tôi mua
cho tôi một món đồ chơi mới
我都要给它们改装一下, …
变成另一个新玩具。…
这就是我的家庭成员, Zhè jiùshì wǒ de jiātíng chéngyuán, Đây là thành viên gia đình
của tôi,
一个幸福美满的三口之家. Yīgè xìngfú měimǎn de sānkǒu zhī jiā. Một gia đình hạnh
phúc của ba người.
Gia đình tôi Tôi yêu gia đình tôi vì tôi có một gia đình hạnh phúc. Cha tôi là một
giáo viên tiếng Anh và ông ấy tên là Mingjun. Năm nay anh 38 tuổi. Anh ấy rất
thích chơi bóng rổ. Mẹ tôi gấp gáp gì vậy? Cô ấy có phải là giáo viên không?
Vâng, bạn đã đúng! Mẹ tôi là một người rất tốt bụng và thân thiện, năm nay bà 37
tuổi. Mẹ tôi luôn làm việc chăm chỉ. Tôi yêu bố mẹ tôi. Thứ bảy và chủ nhật, tôi
thường đến thư viện và chơi piano, bố tôi đi chơi bóng rổ. Đôi khi, chúng tôi cùng
xem TV và nghe nhạc ở nhà. Tôi yêu tôi gia đình., vì con sống hạnh phúc bên bố
mẹ!