Professional Documents
Culture Documents
제10과 - 집
제10과 - 집
영역 내용 점수
리포트의 하일라이트는 잘
겉표지 0,5 0 - 0,25 - 0,5
표시하였는가?
편집 글씨체, 형식, 그림 및 색상조화 1,5 0 - 0,5 - 1 -0.5
자료는 성의 있고 세련되게
작성하였는가? 자료의 내용은 1 0 - 0,5 - 1
풍부한가?
동의어 0 - 0,25 - 0,5
자료의
반의어 0 - 0,25 - 0,5
완성도
발음 표시 2,5 0 - 0,25 - 0,5
어휘 설명 0 - 0,25 - 0,5
문법 설명 0 - 0,25 - 0,5
내용별로 잘 분리해서 정리하였는가? 1 0 - 0,5 - 1
0,4 - 0,4 - 0,4 - 0,4
과제 정답의 정확성 2
- 0,4
한국의 문화 번역: 정확성 및 가독성
번역
기사/뉴스/광고/문화 정보 등을 1,5 0 - 0,5 - 1- 1,5
내용
번역하기
합계 10
제 10 과: 집
house
목차
10-1. 이사................................................................................................................1
1. 다음을 읽고 순서에 맞게 번호를 쓰십시오........................................................1
2. 다음을 읽고 알맞은 것을 찾아 쓰십시오............................................................1
3. 다음을 질문에 답하십시오...................................................................................................2
어휘..........................................................................................................................3
발음 표시................................................................................................................. 4
이 사람은 왜 이사를 가려고 합니까?..................................................................4
기숙사의 장점으로 알맞은 것을 고르십시오......................................................4
한국 대학의 기숙사에 대해 알아야 할 사항.......................................................5
10-2. 집의 종류......................................................................................................13
1. 살고 싶은 집에 를 하십시오..............................................................................13
2. 다음을 읽고 알맞은 것을 연결아십시오..............................................................13
3. 다음을 읽고 질문에 답아십시오...........................................................................14
어휘..........................................................................................................................15
발음 표시................................................................................................................. 16
여러분은 어떤 집에 살고 싶습니까?....................................................................17
이 글에 없는 내용을 고르십시오.........................................................................18
맞으면 O, 틀리면 X 를 하십시오..........................................................................18
더 읽어 봅시다......................................................................................................19
1. 다음 부동산 광고를 읽으십시오..........................................................................19
2. 부동산 광고를 읽고 메모해 보십시오.................................................................19
월세와 전세의 특징.................................................................................................................20
방이나 집을 구하는 앱...........................................................................................................21
한국의 문화............................................................................................................23
1. 한국의 집들이 문화..........................................................................................23
어휘..........................................................................................................................24
발음 표시................................................................................................................. 25
참고 자료
10- 이사
1
다음을 읽고 순서에 맞게 번호를 쓰십시오.
Read the following and put the number in the correct order
- - - - -
1
보세요.
4. 요즘에는 인터넷에 집에 대한 정보가 많아서 직접 집을 구하는 사람들이
많습니다.
다음을 읽고 질문에 답하십시오. Read the following and answer the questions
베트남어로 번역
Tôi đã sống ở ký túc xá kể từ khi tôi đến Hàn Quốc. Lúc đầu sống chung phòng
với người lạ cũng hơi ngượng ngùng, nhưng khi quen thân với bạn chung phòng
thì tôi dần quen với cuộc sống ở ký túc xá. Điều thuận tiện khi sống ở ký túc xá là
gần lớp học. Dù dậy muộn ta cũng có thể nhanh chóng đến lớp. Điều bất tiện là
phải dùng chung phòng giặt và nhà bếp với những người khác. Và có chút khó
khăn khi phải tuân thủ nhiều quy định. Vì vậy, khi học kỳ này kết thúc tôi tính sẽ
chuyển đi. Tôi muốn tìm một ngôi nhà gần ga tàu điện ngầm. Và tôi hy vọng nơi
đó sẽ sạch sẽ và tiền cọc không quá đắt.
어휘:
단어 한국어로 설명 베트남어 의미
2
사람과 마주 대하여 불편하고 Ngượng ngùng,
자연스럽지 못하다 bối rối, lúng túng
점점 시간이 지남에 따라 정도가 조금씩 더 Dần dần, dần
발음 표시
단어 발음
어색하다 [어새카다]
익숙하다 [익쑤카다]
편리한 [펼리한]
세탁실 [세탁씰]
학기 [학끼]
깨끗하고 [깨끄타고]
3
1. 집값이 비싸서
2. 교통이 불편해서
3. 기숙사 규칙이 많아서
4. 방 친구와 친하지 않아서
1. 지하철역이 가깝습니다.
2. 여러 사람을 만날 수 있습니다.
3. 기숙사에서 교실까지 멀지 않습니다.
4. 방 친구와 함께 세탁실을 라용합니다.
4
각 방에 출입하는 학생도 학생증의 바코드를 스캔하고 확인하여 기숙사에
출입하는 사람들의 상황을 제한한다. 기숙사에 잠입한다.
Hầu hết các phòng trong ký túc xá trường đại học Hàn Quốc đều được trang bị hệ
thống cơ sở vật chất tiện nghi. Do đó nhu cầu sinh hoạt cá nhân của sinh viên ở tại
đây luôn được đáp ứng đầy đủ.
Những ký túc xá thường có cung cấp hệ thống nhà ăn phục vụ cho các du học
sinh. Vì vậy, sinh viên ở tại ký túc xá sẽ không phải mất một khoản chi phí đi lại
để đến những quán ăn. Đồng thời sinh viên cũng không mất nhiều thời gian nấu
nướng.
Ngoài ra, sinh viên khi sinh sống tại đây được đảm bảo mức độ an toàn cao về
tính mạng và tài sản. Hệ thống an ninh luôn được bật tự động mỗi khi sinh viên ra
khỏi KTX, sinh viên vào KTX, vào từng phòng quét và kiểm tra mã vạch trên thẻ
sinh viên để hạn chế tình trạng có người vào KTX. Xâm nhập ký túc xá.
5
Ký túc xá thường có vị trí ngay cạnh trường giúp việc di chuyển từ nơi ở đến lớp
học được nhanh chóng. Nhất là đối với những bạn du học sinh mới sang đây học
tập, vẫn chưa quen thuộc với đường phố, giao thông tại Hàn Quốc thì đây quả là
một lựa chọn tuyệt vời.
Khuôn viên trong ký túc xá của các trường đại học Hàn Quốc thường được xây
dựng hệ thống căng tin và các khu dịch vụ khác nhằm đáp ứng nhu cầu ăn uống,
sinh hoạt, học tập của sinh viên ở trong ký túc xá. . Hiện nay, nhiều ký túc xá tại
các trường đại học trong nước được trang bị cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, phòng
giặt là, phòng tự học, phòng tập thể dục.
6
Các ký túc xá đại học Hàn Quốc thường có nội quy được phổ biến rõ ràng và cụ
thể. Mục đích chính của nội quy là giúp rèn luyện kỷ luật cho sinh viên. Đồng thời
nội quy sẽ đảm bảo an toàn tài sản và đặc biệt là tính mạng cho sinh viên. Vì vậy,
bạn nên tuân thủ tốt quy định để có thể yên tâm học tập.
Ký túc xá tư nhân thích hợp cho những bạn sinh viên đang có nhu cầu sinh hoạt
ngoài khuôn viên trường. Tại đây bạn sẽ cảm thấy được tự do và thoải mái hơn.
Mặc dù vậy, các sinh viên sống tại ký túc xá tư nhân vẫn cần phải tuân thủ những
quy định riêng được quy định tại đây.
7
Ký túc xá Đại học Hàn Quốc – Trường ĐH Chung Ang
중앙대학교 기숙사에서 한강이 바로 본다. 기숙사 주변도 작은 열대 우림
캐노피로 둘러싸여 있다 . 중앙대학교는 한국에서 가장 아름다운 기숙사로
선정되기도 했다.
또한 중앙기숙사에는 에어 컨 , 히터, 에어컨 , 고속 와이파이 등의 시설이
완비되어 있으며 캠퍼스에는 대형 식당과 많은 서비스가 있다 . 기타 서비스
다목적 체육관, 카페, 미니 슈퍼마켓으로 언급할 수 있다.
기숙사에서 시내 다른 지역으로의 이동도 매우 편리하고 빠릅니다. 버스와
지하철 노선으로 이동할 수 있습니다...
Ký túc xá đại học Chungang có view nhìn thẳng ra sông Hàn. Xung quanh ký túc
xá còn được bao bọc bởi những tán rừng nhiệt đới nhỏ. Đại học Chungang cũng
được mệnh danh là ký túc xá đẹp nhất tại Hàn Quốc.
Bên cạnh đó, ký túc xá Chungang còn được trang hệ thống tiện nghi đầy đủ gồm
có: máy lạnh, máy sưởi, điều hòa, wifi tốc độ cao,…Trong khuôn viên Ký túc xá
còn bao gồm sảnh ăn lớn cùng nhiều dịch vụ khác. Có thể kể đến như phòng tập đa
năng, quán cafe, siêu thị mini.
Giao thông đi lại từ ký túc xá đến những khu vực khác trong thành phố cũng rất
tiện lợi và nhanh chóng. Bạn có thể di chuyển bằng những tuyến xe bus, tàu điện
ngầm,…
Lưu ý: Mức giá trên có thể thay đổi tùy theo năm và theo mùa khác nhau.
8
세종대학교 기숙사 (Ký túc xá Đại học Sejong)
Ký túc xá đại học Sejong được trang bị hiện đại. Tại đây sinh viên sẽ được chăm
sóc về chỗ ở và sức khỏe, sinh hoạt với trung tâm y tế, nhà ăn, trung tâm giám sát,
hệ thống siêu thị mini, giặt ủi, phòng gym…
9
Phòng đôi ở ký túc xá Đại học Sejong có: giường đôi, phòng tắm, bồn tắm, bàn
học và tủ quần áo. Ngoài ra, mỗi tầng của KTX đều có nhà ăn chung, phòng giặt là
và phòng tự học…
Cũng như ký túc xá đại học Sejong, ký túc xá đại học Hankuk cũng được trang bị
đầy đủ cơ sở vật chất hiện đại. Có thể kể đến như: sảnh lớn, bàn học và tủ quần áo,
phòng chờ, nhà tắm riêng. Bên cạnh đó còn có phòng đa chức năng, phòng giặt,
trung tâm thể hình, phòng học nhóm,…
10
Ký túc xá đại học Hankuk còn có quy mô rộng lớn với số lượng hơn 307 phòng.
Từ đó ký túc xá đáp ứng đủ nhu cầu sinh hoạt và chỗ ở cho sinh viên của trường.
Vị trí của ký túc xá cũng gần kề bên trường học. Do đó bạn sẽ tiết kiệm được phần
nào chi phí di chuyển từ nhà đến trường. Đặc biệt những sinh viên du học năm đầu
tiên rất hay lựa chọn ký túc xá này.
Ký túc xá tại các trường Đại học Hàn Quốc là một giải pháp thực sự tốt về chỗ
ở và tiết kiệm. Có thể giúp cho học sinh và du học sinh chọn được một nơi tốt để
sống và học tập tốt.
10-2 집의 종류
살고 싶은 집에 를 하십시오. Check the type of house you would like to live in
내가 살고 싶은 집
11
집의 종류 빌라 원룸 주택 아파트 오피스텔
주변 환경 공원이 가까운 곳 교통이 편리한 곳
마트나 편의점이 많은 곳 학교나 회사가 가까운 곳
집의 특징 방이 많다 부옄이 넓다
창문이 크다 주차장이 있다
화장실이 2 개 이상이다 애완동물을 키울 수 있다
다음을 읽고 질문에 답아십시오. Read the following and answer the question
Ở Hàn Quốc có rất nhiều người thích sống ở những căn hộ chung cư. Vì ở gần chung
cư có trạm xe buýt và có cả siêu thị, ngân hàng, cửa hàng, câu lạc bộ thể thao nên có thể
sinh hoạt rất tiện lợi. Những gia đình mà có con nhỏ thì thích nhà riêng rộng và có sân
vườn. Bởi vì có thể nuôi thú cưng và những đứa trẻ con có thể chạy nhảy thỏa thích. Dạo
gần đây càng nhiều người sống một mình nên là có rất là nhiều người tìm đến những
phòng đơn. Phòng đơn là trong một phòng có cả nhà vệ sinh và bếp đương sẽ bao gồm tủ
lạnh, điều hòa, giường nên rất tốt để sống một mình
어휘:
단어 한국어로 설명 베트남어 의미
발음 표시
단어 발음
종류 [종뉴]
있는 [인는]
넓고 [널꼬]
찾는 [찬는]
좋습니다 [조씀니다]
많습니다 [만씀니다]
특징 [특찡]
만족감 [만족깜]
양육하다 [양유카다]
14
편리하게 [펼리하게]
집의 [지베]
여러분은 어떤 집에 살고 싶습니까?
윗글을 읽은 후에 한국에 있는 집의 종류와 그 집의 종류의 특징을 약간의
알았다. 첫 번째는 지하철역, 버스정류장, 슈퍼마켓, 은행, 상점, 헬스클럽 등의
특징이 있는 아파트이다. 두 번째는 넓은 정원이 있어서 애완동물을 키울 수
있고 아이들이 마음껏 뛰어놀 수 있다는 등의 특징이 있는 단독주택이다. 세
번째는 칸에 화장실과 부엌은 물론 냉장고, 에어컨, 침대 등이 포함된 등의
특징이 있는 원룸 이다. 그럼 여러분은 위에 있는 3 집의 종류 중에 어떤 집에서
살고 싶으니? 저는 선택하면 아파트를 고른다. 저는 날마다 완성해야 하는
숙제가 많아서 언제 숙제를 다 했을 때까지 잔다. 보통 밤 아주 늦게 자서 일찍
일어날 수 없고 시간이 많이 있지 않다 . 그래서 아파트에 살고 싶다. 왜냐하면
아파트가 보통 학교 근처에 있어서 일찍 일어나서 학교에 가는 것이 필요 없다.
또는 아파트는 버스정류장, 슈퍼마켓, 은행, 영화관 등과 보통 가까워서 아파트에
살기가 좋은 것 같다.
베트남어로 번역
Sau khi đọc bài trên, chúng ta đã biết được một số loại nhà ở Hàn Quốc và một số đặc
điểm của những loại nhà đó. Đầu tiên là căn hộ chung cư với những đặc điểm như là gần
ga tàu điện ngầm, bến xe buýt, siêu thị, ngân hàng, cửa hàng, câu lạc bộ thể hình,..v..v.
Thứ hai là nhà riêng với những đặc điểm như có sân vườn rộng, có thể nuôi thú cưng và
trẻ con cũng có thể chơi đùa thỏa thích. Thứ ba là phòng đơn với các đặc điểm như có
15
phòng tắm và nhà bếp, bao gồm cả tủ lạnh, máy lạnh và giường trong một gian phòng.
Vậy các bạn thích sống ở căn nhà nào trong 3 loại nhà ở phía trên? Còn nếu như tôi được
chọn thì tôi sẽ chọn căn hộ chung cư. Mỗi ngày tôi đều có rất nhiều bài tập cần phải hoàn
thành nên phải đến khi nào làm xong hết tôi mới đi ngủ. Thường thì tôi đi ngủ rất trễ nên
không thể nào mà dậy sớm được và thời gian cũng không có nhiều. Vì thế tôi muốn sống
ở căn hộ chung cư. Bởi vì thông thường những căn hộ chung cư thì gần với trường học
nên tôi sẽ không cần phải dậy sớm để đến trường. Ngoài ra thì căn hộ chung cư thì
thường gần với bến xe buýt, siêu thị, ngân hàng hay là rạp chiếu phim,.. nên có lẽ sống ở
đó thì sẽ rất tuyệt
이 글에 없는 내용을 고르십시오.
Choose the answer that is NOT mentioned in the text
1. 주변 사람
2. 주변 환경
3. 집의 종류
4. 집의 특징
(그 글에 주변 사람들 얘기를 안 했으니까 1 번 정답이 틀리다)
16
2. 단독 주택에서는 애완동물을 키울 수 있습니다. (O)
3. 최근 혼자 사는 사람들에게 원룸이 인기가 많습니다. (O)
더 읽어 봅시다
17
다음 부동산 광고를 읽으십시오. Read the following real estate advertisement
월세 전세
• 종류: 오피스텔
• 금액: 보증금 1,000 만 원, 월 55 만 원 • 종류: 아파트
• 위치: 서울시 동대문구 회기동 • 금액: 보증금 5 억
(1 호선 회기역 3 분 거리) • 위치: 서울시 강남구 신사동
• 층수: 3 층 (3 호선 압구정역 5 분 거리)
• 옵션: 세탁기, 냉장고, 에어컨, • 층수: 14 층
전자레인지, 가스레인지, 신발장 • 방 : 3 개, 화장실 2 개
• 주차: 가능 • 문의: 경희 부동사(010-2233-4455)
• 문의: 경희 부동산(010-2233-4455)
> 세주는 방의 정보가 있었습니다. (금액, 위치, 층수, 옵션, 주차, 무의,…)
월세와 전세의 특징
광고 기사를 보면 주택 임대에는 두 가지 종류가 있음을 알 수 있다. 이 두
가지 형태는 한국에서 인기 있는 두 가지 형태의 주택 임대로 각각의 장단점이
있다. 그 두 가지 형태:
18
Khi nhìn vào bài quảng cáo, bạn có thể thấy có hai hình thức cho thuê nhà. Hai loại
hình nhà cho thuê này là hai loại hình phổ biến ở Hàn Quốc, mỗi hình thức đều có những
ưu và nhược điểm riêng. Hai hình thức đó là:
월세
19
전화번호가 꼭 있는 요구가 없다. 한국의 전화번호가 없어도 이 앱을
사용할 수 있어서 여러분은
관심이 있으면 한번 다운로드하고
사용해 보자.
베트남어로 번역
Ở Hàn Quốc, ngoài việc tìm nhà hoặc tìm phòng qua công ty bất động sản thì
mọi người còn hay tìm qua các ứng dụng. Có các ứng dụng tìm nhà nổi tiếng như
là Dabang, Chikbang, Hanbang và bất động sản Naver; còn bây giờ tôi sẽ giới
thiệu đến các bạn chi tiết hơn về ứng dụng Chikbang – một trong các ứng dụng tôi
vừa mới nêu trên. Các bạn đều có thể tải ứng dụng này một các dễ dàng từ
20
Appstore trên Iphone hoặc Google Play đối với Android. Ứng dụng này không có
yêu cầu rằng bạn buộc phải có số điện thoại ở Hàn Quốc. Dù không có số điện
thoại ở Hàn Quốc bạn vẫn được phép sử dụng nên nếu các bạn có quan tâm về nó
thì hãy thử tải về và sử dụng nhé.
Trong ứng dụng Chikbang này bạn có thể tìm được nhiều loại nhà khác nhau. Ví
dụ như là: căn hộ chung cư, villa, phòng đôi, phòng đơn, văn phòng kết hợp nhà ở.
Và bạn còn có thể tìm nhà theo giá phòng, tiền cọc hay là vị trí nhà ở mà bạn mong
muốn nên là nó sẽ rất nhanh chóng và tiện lợi. Ngoài ra ứng dụng này còn cung
cấp cho người dùng toàn bộ thông tin và hình ảnh của căn phòng nên bạn không
cần phải đích thân đến xem căn phòng đó mà cũng có thể biết rằng căn nhà hay căn
phòng ấy như thế nào. Nếu có vấn đề gì cần hỏi thì bạn có thể hỏi nhân viên mô
giới qua tin nhắn hoặc điện thoại. Còn nếu bạn muốn trực tiếp đi xem phòng thì chỉ
việc hẹn với nhân viên mô giới.
Đối với tôi thì tôi thích việc tìm nhà qua ứng dụng hơn là phải đích thân đến
công ty mô giới bất sản để tìm. Bởi vì với những người nước ngoài như tôi, việc
tìm nhà qua ứng dụng sẽ dễ dàng và tiện lợi hơn. Những người nước ngoài không
giỏi tiếng Hàn như tôi thì không biết phải làm thế nào để nói chuyện với nhân viên
mô giới và miêu tả cho họ căn phòng hoặc căn nhà mà tôi đang tìm. Nếu sử dụng
ứng dụng thì có thể từ từ nói chuyện qua tin nhắn nên sẽ dễ dàng và tiện lợi hơn rất
nhiều. Sau này, nếu như tôi có cơ hội du học Hàn Quốc thì tôi sẽ sử dụng ứng dụng
Chikbang hoặc các ứng dụng tương tự để tìm phòng.
한국의 문화
Korean Culture
21
한국의 집들이 문화. The house warming party culture in Korea
베트남어로 번역
Ở Hàn Quốc sau khi chuyển sang nhà mới họ sẽ mời gia đình hoặc bạn bè thân
thiết đến tiệc tân gia. Khi tổ chức tiệc tân gia thì sẽ mời gia đình và bạn bè thăm
nhà mới rồi cùng nhau ăn những món ăn trong khi mở tiệc. Người được nhận lời
mời đến bữa tiệc tân gia sẽ mua quà mừng tân gia để chúc mừng cho người chuyển
đến nhà mới. Làm quà tân gia thì có bột giặt và giấy vệ sinh. Nếu cho bột giặt vào
máy giặt và khởi động thì sẽ xuất hiện nhiều bọt vì vậy nên nó có ý nghĩa là mong
cho vận may trong ngôi nhà mới lớn lên như bọt bong bóng. Và giấy vệ sinh chứa
đựng tấm lòng mong muốn tất cả mọi việc ở nhà mới được suôn sẻ. Như vậy, quà
mừng tân gia như giấy vệ sinh và bột giặt đều là những đồ dùng thiết thực cần
trong nhà mới, đồng thời trong những món quà đó cũng chứa đựng tấm lòng mong
muốn người chuyển nhà sẽ sống tốt trong ngôi nhà mới.
어휘:
단어 한국어로 설명 베트남어 의미
22
이사하다 살던 곳을 떠나 곳으로 옮기다 Chuyển nhà
다른 사람에게 어떤 자리, 모임, 행사
초대하다 Mời
등에 와 달리고 요청하다.
이사한 후에 친한 사람들을 불러 집을
집들이 Tiệc tân gia
구경시키고 음식을 대접하는 일.
생각이나 희망대로 어떤 일이
바라다 Mong muốn
이루어지기를 기대하다
발음 표시
단어 발음
넣고 [너코]
축하하기 [추카하기]
같이 [가치]
실용적인 [신룡저긴]
필요한 [피료한]
집들이 [집뜨리]
가족과 [가족꽈]
23
한국인들에게 선물할 때 주의:
1. 어떤 선물이 좋고 어떤 선물을 주지 마라
2. 한국 사람의 좋아하고 싫은 숫자
24
한국 사람과 아시아인에게는 4 번은 좋지 않은 것들을 가진 생각해서
좋아하지 않는다. 그래서 한국 사람은 그 숫자 있는 물건을 피한다. 반대로,
한국 사람이 7 번이 행운을 가지는 생각해서 좋아한다. 한국 사람이 그 숫자
있는 선물을 받는 것을 좋아한다.
Đối với người Hàn Quốc và các nước Châu Á khác, họ không thích số 4 vì nghĩ
rằng số đó mang lại nhiều xui xẻo. Họ đều tránh tất cả đồ vật có con số này. Ngược
lại, người Hàn Quốc lại rất thích số 7 vì họ nghĩ rằng đây là con số may mắn.
Người Hàn Quốc rất thích nhận quà được quà có con số này.
3. 색깔에 주의
4. 한국 사람에게 선물할 때
25
한국 사람은 예절을 너무 중시해서 선물할 때 양손으로 선물하면 좋다. 그
행동이 상대방에게 예의고 존중을 표현한다. 상대방이 노인이나
어린이여도 자신의 예의를 표현하면 좋다.
Vì người Hàn Quốc rất coi trọng lễ nghĩ nên khi tặng quà nên tặng bằng 2 tay.
Hành động này thể hiện phép lịch sự và sự tôn trọng dành cho đối phương. Dù đối
phương là người hơn tuổi hay nhỏ tuổi hay bằng tuổi thì bạn cũng nên thể hiện
phép lịch sự của mình.
주제와 관련된 단어
단어 한국어로 설명 베트남어 의미
26
개인 주택 = 단독 주택 어떤 개인의 집 Nhà riêng
마당 집에 딸려 있는 평평하고 비어 Sân
있는 땅
27
이동하게 하다.
싣다 무엇을 운반하기 위하여 차, 배, Chất, xếp
비행기 등에 올려놓다.
요청하다 필요한 일을 해 달라고 Yêu cầu
부탁하다
적응하다 어떠한 조건이나 환경에 Thích ứng
익숙해지거나 알맞게 변화하다
28
참고 자료
1. Creatrip, “Đi ăn tân gia tại Hàn Quốc nên tặng quà gì?”, ngày truy cập:
19/12/2021, nguồn: https://www.creatrip.com/vi/blog/7969
2. Du học Sunny, “Văn hóa tặng quà của người Hàn Quốc – Một nét văn hóa đặc
trưng không phải ai cũng biết”, ngày truy cập: 19/12/2021, nguồn:
https://duhocsunny.edu.vn/van-hoa-tang-qua-cua-nguoi-han-quoc/
3. Hàn ngữ Đông phương, “Từ đồng nghĩa trong tiếng Hàn”, ngày truy cập:
20/12/2021, nguồn: https://hanngudph.vn/dich-vu/tu-dong-nghia-trong-tieng-han-
261.html
4. Trung tâm du học SOFL, “DHS của SOFL review về các app TÌM NHÀ ở
Hàn”, ngày truy cập: 18/12/2021, nguồn: https://duhocsofl.com/cuoc-song-du-
hoc/dhs-cua-sofl-review-ve-cac-app-tim-nha-o-han-quoc-2440.html