Professional Documents
Culture Documents
Cau Truc Viet Lai Cau So Sanh Voi As As The Same As Different From
Cau Truc Viet Lai Cau So Sanh Voi As As The Same As Different From
I. Lý thuyết cấu trúc câu so sánh với as ... as the same as different from
1. So sánh sự giống nhau: "as... as", "the same as" (giống như)
- Cấu trúc câu so sánh ngang bằng được dùng để so sánh 2 người, vật,... có tính chất
Ghi chú S: chủ ngữ, adj: tính từ, noun: danh từ, pronoun: đại từ, clause: mệnh
Ví dụ Folk music is as melodic as pop music. She is the same height as me.
đề.
(Nhạc dân gian thì du dương như là nhạc (Cô ấy có chiều cao như tôi.)
họa của tôi thì đắt bằng bức họa của cô tôi.)
ây.)
2. So sánh sự khác nhau: "not as...as" (không... bằng), "different from" (khác)
- Cấu trúc câu so sánh không ngang bằng được dùng để so sánh 2 người, vật,... khác
Ở cấu trúc "not as...as", ta có thể thay ấy khác ngôi nhà của tôi.)
Lưu ý
thế "as" đầu tiên bằng "so".
Bài 1: Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng câu trúc so sánh "as...as" và tính từ
trong ngoặc.
11. My brother said that going abroad was not______________ he thought. (amusing)
12. She didn't want to be late, so she run______________ she could. (fast)
(expensive)
Bài 2: Dùng câu trúc so sánh "different from" để hoàn thành những câu dưới
đây:
My house is _________________________________________________
4. Life in the countryside is quiet and peaceful. Life in the city is exciting.
___________________________________________________________.
5. Lan's school is Hai Ba Trung School. Hue goes to Nguyen Hue School.
____________________________________________________________.
______________________________________________________.
7. My answer for this equation is "4" but Tom thinks it should be "5".
__________________________________________________________.
_________________________________________________________________
Bài 3: Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng cấu trúc so sánh "the same ... as" và
6. Critics say that this painter has______________ with that one. (style)
Bài 4: Gạch chân lỗi sai trong các câu sau và viết lại câu đúng.
__________________________________________________________________.
__________________________________________________________________.
__________________________________________________________________.
__________________________________________________________________.
5. His cat isn't the same pretty as mine.
__________________________________________________________________.
__________________________________________________________________.
__________________________________________________________________.
__________________________________________________________________.
__________________________________________________________________.
__________________________________________________________________.
Bài 5: Sắp xếp những từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh:
__________________________________________________________________.
__________________________________________________________________.
__________________________________________________________________.
__________________________________________________________________.
__________________________________________________________________.
__________________________________________________________________.
8. Spending time/ isn't/ with/ as/computer/ as/ friends/ entertaining/ on/ spending time.
__________________________________________________________________.
ĐÁP ÁN
Bài 1: Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng câu trúc so sánh "as...as" và tính từ
trong ngoặc.
1 - as tall as; 2 - as interesting as; 3 - as hot as; 4 - as sunny as; 5 - as good as;
Bài 2: Dùng câu trúc so sánh "different from" để hoàn thành những câu dưới
đây:
Bài 3: Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng cấu trúc so sánh "the same ... as" và
danh từ trong ngoặc.
1 - the same height as; 2 - the same hobby as; 3 - the same age as; 4 - the same movie
as;
5 - the same musical instrument as; 6 - the same style as; 7 - the same subject as;
8 - the same number of students as; 9 - the same dress as; 10 - the same length as;
11 - the same books as; 12 - the same price as; 13 - the same TV programs as;
14 - the same appearance as; 15 - the same old coat as;
Bài 4: Gạch chân lỗi sai trong các câu sau và viết lại câu đúng.
1 - like thành as; 2 - isn't thành isn't as/ so; 3 - different thành different from;
4 - bỏ as; 5 - the same thành as; 6 - different thành as different; 7 - like thành as;
Bài 5: Sắp xếp những từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh: