Professional Documents
Culture Documents
Hạn hoàn thành trước 18h20, thứ Sáu ngày 1/10/2021 các em nhé!
Points: 90%
1. Kinh tế chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của Kinh tế chính trị tư sản
cổ điển Anh. Đúng hay Sai?
Đúng
Sai
2. Trong các mặt của quan hệ sản xuất, mặt nào quan trọng nhất, quyết định các mặt còn lại?
Quan hệ quản lý
Quan hệ xã hội
3. Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ biến mang tính bản chất là phương
pháp nghiên cứu gì?
4. Thuật ngữ "Kinh tế chính trị" xuất hiện đầu tiên vào năm nào?
1615
1516
1156
1651
5. Đối tượng nghiên cứu của Kinh tế Chính trị Mác-Lênin là gì?
Quan hệ sản xuất đặt trong mối liên hệ chặt chẽ với trình độ phát triển của Lực lượng sản xuất và Kiến trúc
thượng tầng
Quan hệ trao đổi, mua bán giữa người với người trong Chủ nghĩa Tư bản
Các giải pháp giúp cho Nhà tư bản tối đa hoá Giá trị thặng dư trong Chủ nghĩa tư bản
Các công cụ kinh tế được Nhà nước áp dụng để điều tiết nền kinh tế
6. Khi nghiên cứu đối tượng, phải luôn đặt đối tượng trong một tiến trình vận động để từ đó mà xác định được bản
chất
7. Ai là người dầu tiên đưa ra thuật ngữ khoa học "Kinh tế chính trị"?
Antoine Montchretiên
William Petty
Tomas Mun
Karl Max
8. Xét trong tổng thể, chân lý luôn tuyệt đối. Đúng hay Sai?
Sai
Đúng
9. Ai là đại diện cho trường phái Kinh tế Chính trị tư sản cổ điển Anh?
Adam Smith
Karl Max
Tomas Mun
Antoni Moncretien
10. Đâu là các mặt trong quan hệ sản xuất giữa người với người?
Quan hệ quản lý
Quan hệ xã hội
This content is created by the owner of the form. The data you submit will be sent to the form owner. Microsoft is not responsible for the privacy or
security practices of its customers, including those of this form owner. Never give out your password.
Points: 6/10
Là kiểu tổ chức xã hội mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích trao đổi, mua bán
là kiểu tổ chức chính trị mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích trao đổi, mua bán
Là kiểu tổ chức kinh tế mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích để trao đổi, mua bán
là kiểu tổ chức sản xuất - tiêu dùng mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích trao đổi, mua bán
2. Giá trị của hàng hoá là:
(0/1 Point)
Hao phí lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
Công dụng của sản phẩm, có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người
Quan hệ tỷ lệ về lượng khi trao đổi hàng hoá này với hàng hoá khác
Lượng hao phí lao động của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
3. Điều kiện ra đời và tồn tại nền sản xuất hàng hoá:
(1/1 Point)
Phân công lao động theo nguyên tắc chuyên môn hoá và tồn tại sự tách biệt tương đối về mặt xã hội giữa
những người sản xuất
Phân công lao động xã hội đạt tới trình độ nhất định và tồn tại sự tách biệt tuyệt đối về mặt kinh tế giữa
những người sản xuất
Phân công lao động xã hội đạt tới trình độ nhất định và tồn tại sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa
những người sản xuất
Phân công lao động theo nguyên tắc chuyên môn hoá và tồn tại sự tách biệt tuyệt đối về mặt kinh tế giữa
những người sản xuất
4. Ảnh hưởng của Năng suất lao động (NSLĐ) tới Lượng giá trị của hàng hoá như thế nào?
(0/1 Point)
NSLĐ tỷ lệ thuận với giá trị một đơn vị sản phẩm
5. Yếu tố tác động Giá cả hàng hoá trên thị trường là:
(0/1 Point)
6. Đâu không phải là đặc trưng Giá trị sử dụng của hàng hoá?
(0/1 Point)
10. "Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các nhà sản xuất" nghĩa là:
(1/1 Point)
Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt về sở hữu tư liệu tiêu dùng
Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt về sở hữu tư liệu sản xuất
Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt về chuyên môn, nghiệp vụ
Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt về sở hữu sức lao động
This content is created by the owner of the form. The data you submit will be sent to the form owner. Microsoft is not responsible for the
privacy or security practices of its customers, including those of this form owner. Never give out your password.
Powered by Microsoft Forms |
The owner of this form has not provided a privacy statement as to how they will use your response data. Do not provide personal or sensitive
information.
| Terms of use
TEST TUẦN 3-KINH TẾ CHÍNH TRỊ
Chương 2-nội dung Tiền tệ
Points: 5/10
2 chức năng
3 chức năng
4 chức năng
5 chức năng
2. Đâu là chức năng gốc của tiền?
(0/1 Point)
3. Hình thái đo lường nào của giá trị dựa trên hành vi trao đổi trực tiếp
(0/1 Point)
5. Trong các chức năng của tiền dưới đây, chức năng nào không nhất thiết gắn với vàng, bạc?
(0/1 Point)
6. Lựa chọn nào sau đây mô tả không đúng với Hình thái tiền tệ?
(0/1 Point)
Tiền bắt buộc phải được Nhà nước phát hành dùng cho xã hội
Vật ngang giá chung được toàn xã hội thống nhất ở một loại hàng hoá đặc biệt
Vàng là vật ngang giá chung cho thế giới hàng hoá
Tiền tệ trở thành phương tiện trung gian trao đổi hàng hoá
7. Lựa chọn nào sau đây đúng với thứ tự phát triển các hình thái đo lường giá trị của hàng
hóa?
(1/1 Point)
Hình thái giản đơn, hình thái chung, hình thái mở rộng, hình thái tiền tệ
Hình thái ngẫu nhiên, hình thái chung, hình thái toàn bộ, hình thái tiền tệ
Hình thái ngẫu nhiên, hình thái toàn bộ, hình thái chung, hình thái tiền tệ
Hình thái giản đơn, hình thái chung, hình thái tiền tệ, hình thái toàn bộ
8. Tiền nhất thiết phải có đủ giá trị khi thực hiện chức năng:
(1/1 Point)
9. Tiền được dùng để trả nợ, khi đó tiền thực hiện chức năng gì?
(1/1 Point)
10. Trong các chức năng của tiền, chức năng nào tiền nhất thiết phải gắn với tiền vàng, tiền
bạc?
(0/1 Point)
This content is created by the owner of the form. The data you submit will be sent to the form owner. Microsoft is not responsible for the
privacy or security practices of its customers, including those of this form owner. Never give out your password.
Points: 7/10
2. Ý NGHĨA CỦA QUY LUẬT LƯU THÔNG TIỀN TỆ LÀ:
(0/1 Point)
3. KHỐI LƯỢNG TIỀN CẦN THIẾT CHO LƯU THÔNG NHƯ THẾ NÀO SO VỚI TỐC ĐỘ LƯU
THÔNG CỦA TIỀN TỆ?
(1/1 Point)
Tỷ lệ nghịch
Tỷ lệ thuận
Bằng nhau
Lớn hơn
4. QUY LUẬT GIÁ TRỊ LÀ QUY LUẬT CƠ BẢN CỦA NỀN SẢN XUẤT HÀNG HOÁ, VÌ SAO?
(1/1 Point)
Quy luật Giá trị điều tiết Giá cả trong dài hạn
Quy luật Giá trị điều tiết sản xuất hàng hoá
Quy luật Giá trị điều tiết lưu thông hàng hoá
5. THEO QUY LUẬT GIÁ TRỊ, LƯU THÔNG HÀNG HOÁ PHẢI DỰA TRÊN NGUYÊN TẮC NGANG
GIÁ NGHĨA LÀ GÌ?
(0/1 Point)
Giá cả độc lập với Giá trị nhưng luôn vận động xoay quanh Giá trị
Giá cả thị trường bằng với Giá trị của hàng hoá
Giá cả thị trường luôn cao hơn Giá trị của hàng hoá
Giá cả thị trường luôn thấp hơn Giá trị của hàng hoá
6. NHƯNG ƯU THẾ, LỢI ÍCH MÀ CÁC DOANH NGHIỆP CẠNH TRANH VỚI NHAU?
(1/1 Point)
Điều tiết nền kinh tế vĩ mô thông qua luật pháp, chính sách
8. CHỨC NĂNG THỰC HIỆN GIÁ TRỊ CỦA THỊ TRƯỜNG LÀ SAU KHI BÁN HÀNG NGƯỜI BÁN
THU ĐƯỢC TIỀN VỀ TRÊN THỊ TRƯỜNG, ĐÚNG HAY SAI?
(0/1 Point)
Đúng
Sai
Sản xuất hàng hoá phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
Lưu thông hàng hoá phải dựa trên nguyên tắc ngang giá
Giá trị sản phẩm cá biệt phải nhỏ hơn hoặc bằng Giá trị thị trường
Tất cả phương án đều đúng
10. SẢN XUẤT VÀ LƯU THÔNG HÀNG HOÁ CHỊU SỰ CHI PHỐI CỦA NHỮNG QUY LUẬT KINH
TẾ NÀO?
(1/1 Point)
This content is created by the owner of the form. The data you submit will be sent to the form owner. Microsoft is not responsible for the
privacy or security practices of its customers, including those of this form owner. Never give out your password.
Points: 9/10
1. Sức lao động trở thành hàng hóa một cách phổ biến khi nào?
(1/1 Point)
Một phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư
bản chiếm không
Một phần giá trị cũ dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản
chiếm không
Một phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị TLSX do người công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm
không
Một phần giá trị cũ dôi ra ngoài giá trị TLSX do người công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm
không
Lao động
Trao đổi
Tiêu dùng
Đầu tư
v+m
m
c+v+m
5. Đâu là điều kiện để sức lao động trở thành hàng hoá? (Có thể chọn nhiều đáp án)
(1/1 Point)
6. Giá trị sức lao động của một công nhân được ký hiệu là gì?
(1/1 Point)
v
w
7. Giá trị thặng dư do một công nhân tạo ra là gì?
(1/1 Point)
m
Dường như lưu thông vừa tạo ra giá trị thặng dư, vừa không tạo ra giá trị thặng dư
Mâu thuẫn giữa lưu thông và không lưu thông hàng hoá
9. Lựa chọn nào được coi là tư bản?
(0/1 Point)
This content is created by the owner of the form. The data you submit will be sent to the form owner. Microsoft is not responsible for the
privacy or security practices of its customers, including those of this form owner. Never give out your password.
Points: 9/10
1. Ứng dụng thành tựu khoa học kỹ thuật vào sản xuất, từ đó, nâng cao Năng suất lao động xã hội,
giảm giá trị sức lao động tạo ra một sản phẩm là phương thức nào?
(1/1 Point)
Tích luỹ tư bản kết hợp với PPSX GTTD tuyệt đối
2. Kéo dài thời gian lao động trong ngày mà không trả thêm lương tương xứng cho công nhân là
phương pháp sản xuất GTTD nào?
(1/1 Point)
3. Điểm giống nhau giữa tích tụ tư bản và tích luỹ tư bản là:
(1/1 Point)
Chiếm đoạt Giá trị sức lao động và Giá trị thặng dư
5. Loại GTTD nào phản ánh mối quan hệ giữa Nhà tư bản với công nhân làm thuê?
(1/1 Point)
6. Tập trung tư bản phản ánh mối quan hệ giữa:
(0/1 Point)
Có Năng suất lao động cá biệt > Năng suất lao động thị trường
Rút ngắn thời gian lao động tất yếu, kéo dài thời gian lao động thăng dư
Kéo dài thời gian lao động trong ngày mà không trả thêm lương cho người công nhân
Có Giá trị hàng hoá cá biệt > Giá trị hàng hoá thị trường
10. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu đồng thời kéo dài thời gian lao động thặng dư tương ứng là
phương pháp sản xuất GTTD nào?
(1/1 Point)
This content is created by the owner of the form. The data you submit will be sent to the form owner. Microsoft is not responsible for the
privacy or security practices of its customers, including those of this form owner. Never give out your password.
Points: 4.5/10
1. Tư bản tài chính thực hiện cơ chế uỷ thác bằng cách đầu tư tư bản thông qua Quỹ đầu tư. Đúng
hay Sai? *
(0/0.5 Points)
Sai
Đúng
2. Tập đoàn Unilever xây dựng nhà máy tại tỉnh Bắc Ninh (Việt Nam) để sản xuất hoá mỹ phẩm. Đây
là hình thức xuất khẩu tư bản gì? *
(0.5/0.5 Points)
3. Các thành viên tham gia vào Trust thống nhất với nhau về: *
(0.5/0.5 Points)
4. Xuất khẩu tư bản là: *
(0/0.5 Points)
Sản xuất Giá trị thặng dư ở trong nước và thực hiện Giá trị thặng dư ở nước ngoài
Sản xuất Giá trị thặng dư ở nước ngoài và thực hiện Giá trị thặng dư ở trong nước
Sản xuất Giá trị thặng dư và thực hiện Giá trị thặng dư ở nước ngoài
Sản xuất Gía trị thặng dư và thực hiện Giá trị thặng dư ở trong nước
Trung Quốc đầu tư Nhà máy sản xuất Điện thoại Huawei tại thung lũng Silicon
Các ngành của Concern có liên hệ về kỹ thuật còn các ngành của Conglomerate không nhất thiết phải liên
hệ về kỹ thuật
Concern chi phối thị trường toàn cầu còn Conglomerate chi phối thị trường trong phạm vi một quốc gia
Các ngành của Concern không nhất thiết liên hệ về kỹ thuật còn các ngành của Conglomerate nhất thiết phải
liên hệ về kỹ thuật
Concern chi phối thị trường một quốc gia còn Conglomerate chi phối thị trường toàn cầu
8. Hình thức tổ chức độc quyền nào độc lập về sản xuất hàng hoá? *
(0.5/0.5 Points)
Cartel và Syndicate
Sydicate và Trust
Trust và Cartel
Concern và Cartel
9. Tư bản tài chính thực hiện cơ chế tham dự bằng cách nắm giữ cổ phần khống chế nhiều tổ chức
độc quyền lớn ở nhiều ngành hàng. Đúng hay Sai? *
(0/0.5 Points)
Đúng
Sai
10. Điểm giống giữa tổ chức độc quyền dưới hình thức Trust và Cartel là gì? *
(0/0.5 Points)
11. Nhà lý luận nào sau đây nghiên cứu về Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước? *
(0.5/0.5 Points)
Adam Smith
Karl Marx
Friedrich Engels
Vladimir Ilyich Lenin
12. Sự khác biệt giữa hai hình thức tổ chức độc quyền Trust và Syndicate, đó là: *
(0.5/0.5 Points)
Các thành viên của Syndicate độc lập về sản xuất, còn các thành viên của Trust đều thống nhất về mua cá
yếu tố đầu vào, sản xuất và tiêu thụ đầu ra
Syndicate là tổ chức độc quyền thao túng một ngành hàng, còn Trust là tổ chức độc quyền thao túng nhiều
ngành hàng
Syndicate là tổ chức độc quyền chi phối thị trường một quốc gia, còn Trust là tổ chức độc quyền chi phối thị
trường toàn cầu
13. Điểm giống nhau giữa Concern và Conglomerate là gì? *
(0/0.5 Points)
Concern và Conglomerate là tổ chức độc quyền chi phối nhiều ngành hàng
Concern và Conglomerate là tổ chức độc quyền chi phối một ngành hàng
Concern và Conglomerate có khả năng thao túng thị trường toàn cầu
Concern và Conglomerate là các tập đoàn đa quốc gia, xuyên quốc gia
14. Các thành viên tham gia vào Syndicate không thống nhất với nhau về: *
(0/0.5 Points)
16. Tư bản tài chính là đặc điểm kinh tế của giai đoạn nào? *
(0/0.5 Points)
17. Điểm giống nhau giữa xuất khẩu tư bản và xuất khẩu hàng hoá: *
(0/0.5 Points)
18. Tư bản tài chính là sự thâm nhập, dung hợp lẫn nhau giữa: *
(0/0.5 Points)
Tư bản độc quyền công nghiệp & Tư bản độc quyền ngân hàng
Tất cả phương án đều sai
19. Thời điểm nào chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh chuyển hoá thành chủ nghĩa tư bản độc
quyền? *
(0/0.5 Points)
20. Các thành viên tham gia vào tổ chức độc quyền dưới hình thức Cartel sẽ thoả thuận với nhau về:
*
(0/0.5 Points)
This content is created by the owner of the form. The data you submit will be sent to the form owner. Microsoft is not responsible for the
privacy or security practices of its customers, including those of this form owner. Never give out your password.
Points: 4/10
1. Mục đích của KTTT định hướng Xã hội chủ nghĩa là: *
(0/1 Point)
Xây dựng CSVCKT của CNTB; đặt lợi ích của các Tập đoàn tư bản lên trên
Lợi nhuận độc quyền cao; đặt lợi ích của nhân dân lên trên
Xây dựng CSVCKT đạt năng suất cao; đặt lợi ích của các Tập đoàn tư bản lên trên
Xây dựng CSVCKT của CNXH; đặt lợi ích của nhân dân lên trên
2. Kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa là nền kinh tế mở và hội nhập. Đúng hay Sai? *
(1/1 Point)
Đúng
Sai
3. Kinh tế thị trường định hướng Tư bản chủ nghĩa có sự điều tiết của Nhà nước Tư sản. Đúng hay
Sai? *
(0/1 Point)
Sai
Đúng
4. Thành phần kinh tế nào nắm vai trò chủ đạo trong nền KTTT Tư bản chủ nghĩa? *
(0/1 Point)
Kinh tế tư nhân
Cơ chế thị trường và sự điều tiết của Nhà nước định hướng XHCN
Hệ thống tự điều tiết thông qua các quy luật khác quan của thị trường
Cơ chế thị trường và sự điều tiết của Nhà nước Tư bản chủ nghĩa
Sự điều tiết hoàn toàn của Nhà nước do Đảng cộng sản lãnh đạo
6. Thành phần kinh tế nào nắm vai trò chủ đạo trong nền KTTT định hướng XHCN? *
(0/1 Point)
Kinh tế tư nhân
7. Trong nền KTTT Tư bản chủ nghĩa, hình thức phân phối thu nhập nào là chủ đạo? *
(1/1 Point)
8. Trong nền KTTT định hướng XHCN, hình thức phân phối thu nhập nào là chủ đạo? *
(1/1 Point)
9. Kinh tế thị trường Tư bản chủ nghĩa ưu tiên đảm bảo quyền lợi của ai? *
(0/1 Point)
(1/1 Point)
Đúng
Sai
This content is created by the owner of the form. The data you submit will be sent to the form owner. Microsoft is not responsible for the
privacy or security practices of its customers, including those of this form owner. Never give out your password.
Points: 4/10
1. Đổi mới căn bản, toàn diện về giáo dục và đào tạo là nhiệm vụ hoàn thiện thể chế về phát triển
bền vững gắn với tiến bộ xã hội. Đúng hay Sai? *
(1/1 Point)
Đúng
Sai
2. Nhiệm vụ quan trọng nhất để hoàn thiện thể chế KTTT định hướng xã hội chủ nghĩa? *
(1/1 Point)
Hoàn thiện thể chế về phát triển các thành phần kinh tế
Hoàn thiện thể chế về phát triển đồng bộ các thị trường
3. Các bộ phận cấu thành thể chế là gì? *
(0/1 Point)
Cơ chế thị trường và cơ chế vận hành của các chủ thể trên thị trường
Tất cả các ý
4. Chỉnh đốn, giám sát, phòng chống tham nhũng là nhiệm vụ hoàn thiện thể chế về: *
(0/1 Point)
Đúng
Sai
6. Hoàn thiện bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ là nhiệm vụ hoàn thiện thể chế về *
(0/1 Point)
cơ chế phối hợp giữa các doanh nghiệp với nhau trên thị trường
hệ thống tự điều tiết các quan hệ kinh tế thông qua các quy luật khách quan
cơ chế đánh giá của bộ máy quản lý của Nhà nước với các doanh nghiệp
hệ thống giám sát của bộ máy quản lý của Nhà nước đối với hoạt động sản xuất kinh doanh
8. Đâu là nhiệm vụ nâng cao vai trò của Đảng trong hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường XHCN là:
*
(0/1 Point)
Nâng cao vai trò phát triển lý luận, hoạch định đƣờng lối của Đảng
Nâng cao vai trò chỉnh đốn, giám sát, phòng chống tham nhũng
9. Tác dụng của thể chế kinh tế thị trường là: *
(0/1 Point)
Điều chỉnh quan hệ lợi ích của các chủ thể kinh tế
Tăng trưởng kinh tế gắn với mở rộng phúc lợi, an sinh xã hội
Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp phát triển thương mại quốc tế
Đổi mới căn bản, toàn diện về giáo dục và đào tạo
This content is created by the owner of the form. The data you submit will be sent to the form owner. Microsoft is not responsible for the
privacy or security practices of its customers, including those of this form owner. Never give out your password.
Points: 2/10
1. Các nhân tố ảnh hưởng tới quan hệ lợi ích kinh tế: *
(0/1 Point)
Đúng
Sai
3. Lợi ích kinh tế chủ yếu của người lao động là gì? *
(1/1 Point)
Tiền lương
Doanh thu
Lợi nhuận
Cổ tức
4. Hai nhân viên cùng nỗ lực để được đề bạt lên vị trí quản lý. Đó là quan hệ lợi ích kinh tế gì? *
(0/1 Point)
Quan hệ lợi ích kinh tế giữa Người lao động và Doanh nghiệp
Quan hệ lợi ích kinh tế giữa Người lao động với nhau
5. Hai doanh nghiệp cạnh tranh thị phần trên thị trường. Đó là quan hệ lợi ích kinh tế gì? *
(0/1 Point)
Quan hệ lợi ích kinh tế giữa Người lao động và Doanh nghiệp
6. Lợi ích kinh tế chủ yếu của Tổ chức độc quyền dưới hình thức Cartel là: *
(0/1 Point)
Tiền công
Lãi suất
Lợi nhuận
Lợi tức
8. Mong muốn có lợi nhuận cao trong mùa dịch Covid, ông A tăng giá bán khẩu trang lên gấp 3
lần. Đó là quan hệ lợi ích kinh tế gì? *
(0/1 Point)
Quan hệ lợi ích kinh tế giữa Người lao động và Doanh nghiệp
Quan hệ giữa Lợi ích nhóm với Lợi ích cộng đồng
9. Vai trò của Lợi ích kinh tế: *
(0/1 Point)
Là yếu tố tạo nên các động lực cho các hoạt động kinh tế - xã hội
10. Lựa chọn nào là vai trò của Nhà nước để điều hoà các quan hệ lợi ích kinh tế tại Việt Nam? *
(0/1 Point)
Kiểm soát, ngăn chặn các hoạt động tìm kiếm lợi ích phi pháp
Đảm bảo tuyệt đối lợi ích cho các Tổ chức Độc quyền
This content is created by the owner of the form. The data you submit will be sent to the form owner. Microsoft is not responsible for the
privacy or security practices of its customers, including those of this form owner. Never give out your password.
Powered by Microsoft Forms |
The owner of this form has not provided a privacy statement as to how they will use your response data. Do not provide personal or sensitive
information.
| Terms of use
TEST TUẦN 14 - KINH TẾ CHÍNH TRỊ
Points: 4/10
1. Việt Nam tiến hành công nghiệp hoá như thế nào để thích ứng với Cách mạng Công nghiệp 4.0?
*
(0/1 Point)
Phát triển lực lượng sản xuất, trên cơ sở thành tựu Cách mạng Cách mạng khoa học hiện đại
Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tăng tỷ trọng nông nghiệp
Điều chỉnh Quan hệ Sản xuất và Kiến trúc thượng tầng phù hợp với sự phát triển của LLSX
Tăng tỷ trọng công nghiệp, dịch vụ, đồng thời tăng giá trị của các ngành
2. Công nghiệp hoá là quá trình: *
(0/1 Point)
Chuyển đổi căn bản, toàn diện về đầu tư, sản xuất kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế - xã hội
Chuyển đổi từ sản xuất với công cụ thô sơ sang sản xuất với máy móc tân tiến nhất
Chuyển đổi từ lao động thủ công sang lao động với công nghệ, phương tiện và phương pháp hiện đại
Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đại, đạt năng suất lao động cao
3. Cách mạng Công nghiệp 3.0 xuất hiện vào thời điểm nào? *
(0/1 Point)
Cuối thế kỷ XX
4. Lý do Việt Nam thực hiện công nghiệp hoá? *
(0/1 Point)
Nền sản xuất Việt Nam với xuất phát điểm thấp
Sự bùng nổ Cách mạng Công nghiệp hiện đại đòi hỏi các quốc gia phải kịp thời thích ứng
Để phát triển Lực lượng sản xuất tạo ra năng suất lao động cao
5. Máy tính cá nhân là thành tựu từ cuộc Cách mạng Công nghiệp lần thứ mấy? *
(1/1 Point)
6. Đặc trưng cơ bản nhất của cuộc cách mạng công nghiệp hiện đại theo quan điểm của Đảng ta
xác định là gì? *
(1/1 Point)
Khoa học kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
8. Cách mạng Công nghiệp 1.0 khởi nguồn từ quốc gia nào? *
(0/1 Point)
Nước Nga
Nước Mỹ
Nước Anh
Nước Pháp
9. Internet là thành tựu từ cuộc Cách mạng Công nghiệp lần thứ mấy? *
(0/1 Point)
10. Cơ khí hoá sản xuất là thành tựu từ cuộc Cách mạng Công nghiệp lần thứ mấy? *
(1/1 Point)
This content is created by the owner of the form. The data you submit will be sent to the form owner. Microsoft is not responsible for the
privacy or security practices of its customers, including those of this form owner. Never give out your password.
Powered by Microsoft Forms |
The owner of this form has not provided a privacy statement as to how they will use your response data. Do not provide personal or sensitive
information.
| Terms of use
TEST TUẦN 15 - KINH TẾ CHÍNH TRỊ
Points: 22/100
1. Sở hữu trong độc quyền của nhà nước tư sản là sở hữu tập thể của giai cấp, tầng lớp nào? *
(0/2 Points)
2. Trong nền Kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa, có những hình thức phân phối
thu nhập cơ bản nào? *
(0/2 Points)
3. "Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các nhà sản xuất" nghĩa là: *
(0/2 Points)
Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt về sở hữu tư liệu sản xuất
Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt về sở hữu tư liệu tiêu dùng
Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt về sở hữu sức lao động
Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt về chuyên môn, nghiệp vụ
4. Đâu là đặc trưng của kinh tế thị trường? *
(0/2 Points)
Đa dạng chủ thể kinh tế, nhiều hình thức sở hữu
5. Đặc trưng của thuộc tính Giá trị hàng hoá là: *
(0/2 Points)
6. Tiền nhất thiết phải có đủ giá trị khi thực hiện chức năng: *
(0/2 Points)
8. Tập đoàn Samsung (Hàn Quốc) xây dựng nhà máy tại tỉnh Bắc Ninh (Việt Nam) để sản xuất
linh kiện và lắp ráp thiết bị di động. Đây là hình thức xuất khẩu tư bản gì? *
(0/2 Points)
Sydicate và Trust
Trust và Cartel
Cartel và Syndicate
10. Lựa chọn nào sau đây là tư bản khả biến? *
(0/2 Points)
11. Đặc trưng của mô hình công nghiệp hoá ở các nước công nghiệp mới (NICs) *
(2/2 Points)
12. Hệ thống luật pháp quy tắc, bộ máy quản lý và cơ chế vận hành để điều chỉnh các mối
quan hệ và hoạt động của các chủ thể kinh tế được gọi là: *
(0/2 Points)
13. Thuật ngữ khoa học Kinh tế chính trị xuất hiện lần đầu tiên vào thời gian nào? *
(0/2 Points)
14. Vai trò chủ yếu của Nhà nước khi tham gia vào thị trường là gì? *
(0/2 Points)
Điều tiết nền kinh tế vĩ mô thông qua luật pháp, chính sách
Sản xuất hàng hoá đáp ứng nhu cầu của xã hội
15. Trong nền Kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa, thành phần kinh tế nào được
cho là nắm vai trò chủ đạo? *
(0/2 Points)
Kinh tế tư nhân
Một phần của giá trị mới, dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân tạo ra và bị nhà tư bản chiếm
đoạt
Giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động, do công nhân tạo ra và bị nhà tư bản chiếm đoạt
Một phần giá trị cũ, dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân tạo ra và bị nhà tư bản chiếm đoạt
Giá trị cũ được tạo nên từ giá trị tư liệu sản xuất, là kết quả từ hoạt động sản xuất kinh doanh của nhà tư bản
17. Quá trình Công nghiệp hoá trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp hiện đại đòi hỏi Việt
Nam cần "chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng hiện đại, hợp lý và hiệu quả", cụ
thể là: *
(0/2 Points)
Tăng giá trị của ngành công nghiệp và dịch vụ, giảm giá trị của ngành nông nghiệp trong GDP (nhưng cả 3
ngành đều tăng về sản lượng)
Tăng tỷ trọng của ngành công nghiệp và dịch vụ, giảm tỷ trọng của ngành nông nghiệp trong GDP
(nhưng cả 3 ngành đều tăng về giá trị)
Tăng giá trị của ngành dịch vụ, giảm giá trị của ngành công nghiệp, nông nghiệp trong GDP (nhưng cả 3
ngành đều tăng về sản lượng)
Tăng tỷ trọng của ngành công nghiệp và nông nghiệp, giảm tỷ trọng của ngành dịch vụ trong GDP (nhưng cả
3 ngành đều tăng về giá trị)
18. ĐỀ BÀI TẬP ÁP DỤNG CHO 9 CÂU HỎI DƯỚI ĐÂY
Nhà tư bản ngành cơ khí chế tạo máy đã ứng ra chi phí sản xuất với cấu tạo hữu cơ tư bản 8/1,
và có trình độ bóc lột 200%. Về sau, năng suất lao động xã hội trong toàn bộ chuỗi sản xuất
hàng tiêu dùng tăng lên, làm cho mặt bằng giá trị hàng tiêu dùng giảm 20%, nên nhà tư bản đã
giảm lương công nhân tương ứng. Tuy nhiên, năng suất lao động, thời gian lao động 8h/ngày
của công nhân, và quy mô sản lượng là không thay đổi. Kết quả, về sau tổng chi phí sản xuất
là 5.280.000$.
LƯU Ý: CHỈ ĐIỀN SỐ, KHÔNG ĐIỀN KÝ TỰ NGĂN CÁCH (CHẤM, PHẨY, DẤU CÁCH) GIỮA
CÁC SỐ, KHÔNG ĐIỀN ĐƠN VỊ TÍNH
Hỏi tổng chi phí nhân công mà Nhà tư bản phải trả cho người lao động ban đầu là bao
nhiêu USD? *
(0/2 Points)
19. Hỏi khối lượng giá trị thặng dư ban đầu nhà tư bản thu được là bao nhiêu USD? *
(0/2 Points)
21. Hỏi tổng chi phí nhân công mà Nhà tư bản phải trả cho người lao động về sau là bao nhiêu
USD? *
(0/2 Points)
22. Hỏi Khối lượng Giá trị mới về sau là bao nhiêu USD? *
(0/2 Points)
Correct answers: 25
24. Trình độ bóc lột của Nhà tư bản thay đổi như thế nào? *
(0/2 Points)
25. Quy mô bóc lột của Nhà tư bản về sau tăng thêm bao nhiêu USD? *
(0/2 Points)
1
26. Sự thay đổi tỷ suất giá trị thặng dư, khối lượng giá trị thặng dư, tỷ suất lợi nhuận là do: *
(2/2 Points)
Do nhà tư bản áp dụng phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối
Do nhà tư bản áp dụng phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và thực hiện tích lũy tư bản
Do nhà tư bản thực hiện tích lũy tư bản nên làm tăng cấu tạo hữu cơ của tư bản
Do nhà tư bản áp dụng phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
27. Lợi tức cho vay là gì? *
(0/2 Points)
Là một phần của lợi nhuận bình quân mà tư bản đi vay phải trả cho tư bản cho vay vì đã sử dụng tiền
nhàn rỗi của tư bản cho vay
Là một phần của lợi nhuận độc quyền mà tư bản đi vay phải trả cho tư bản cho vay vì đã sử dụng tiền nhàn
rỗi của tư bản cho vay
Là tỷ suất lợi nhuận mà tư bản đi vay có được khi sử dụng tiền nhàn rỗi của tư bản cho vay để đầu tư sản xuấ
kinh doanh
Là tỷ suất lợi nhuận bình quân mà tư bản đi vay có được khi sử dụng tiền nhàn rỗi của tư bản cho vay để đầu
tư sản xuất kinh doanh
28. Lựa chọn nào là hệ quả của quá trình tích luỹ tư bản? *
(2/2 Points)
29. Giá trị thặng dư tuyệt đối thu được là do: *
(0/2 Points)
Kéo dài thời gian lao động tất yếu, trong khi thời gian lao động trong ngày không đổi
Kéo dài thời gian lao động trong ngày, trong khi thời gian lao động tất yếu không đổi
Kéo dài thời gian lao động trong ngày, trong khi thời gian lao động thặng dư không đổi
Kéo dài thời gian lao động thặng dư, trong khi thời gian lao động trong ngày không đổi
30. Trong các nội dung sau, nội dung nào không đúng với đặc trưng kinh tế thị trường? *
(2/2 Points)
Là kinh tế hàng hoá mở, hội nhập và gồm nhiều loại thị trường khác nhau
Là kinh tế hàng hoá phát triển tới trình độ cao, vận hành theo cơ chế thị trường
Là kinh tế hàng hoá mà mọi quan hệ sản xuất và trao đổi đều chịu sự quyết định của Nhà nước
Là kinh tế hàng hoá gồm nhiều thành phần kinh tế, nhiều hình thức sở hữu
31. Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của Chủ nghĩa Xã hội, đặt lợi ích của nhân dân lên hàng
đầu, hướng tới xã hội "dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh" phản ánh đặc
trưng gì của nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam? *
(2/2 Points)
32. Nhân tố nào ảnh hưởng tới quan hệ lợi ích kinh tế? *
(0/2 Points)
Hội nhập kinh tế quốc tế
33. Giá cả hàng hoá là: *
(0/2 Points)
34. Nội dung nào không phản ánh vai trò của Nhà nước trong việc điều hoà các quan hệ lợi ích
kinh tế ở Việt Nam? *
(0/2 Points)
Phân phối lại thu nhập giữa các chủ thể kinh tế
Đảm bảo tuyệt đối lợi ích cho các Tổ chức Độc quyền
Giải quyết xung đột trong quan hệ lợi ích kinh tế
Ngăn chặn các hoạt động tìm kiếm lợi ích phi pháp
35. Đổi mới căn bản, toàn diện về giáo dục và đào tạo là nhiệm vụ hoàn thiện thể chế về: *
(0/2 Points)
36. Đâu là điểm khác biệt giữa Kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa (XHCN) và Kinh tế thị
trường Tư bản chủ nghĩa (TBCN)? *
(0/2 Points)
Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN, Nhà nước do Đảng Cộng sản lãnh cầm quyền
Trong kinh tế thị trường định hướng XHCN, phân phối thu nhập thông qua phúc lợi xã hội là chủ đạo
Trong kinh tế thị trường định hướng XHCN, Nhà nước quyết định mọi quan hệ sản xuất và trao đổi trên thị
trường
Trong kinh tế thị trường định hướng XHCN, chỉ tồn tại thành phần kinh tế nhà nước
37. Tích tụ tư bản và tập trung tư bản giống nhau ở điểm nào? *
(0/2 Points)
38. Tăng năng suất lao động và Tăng cường độ lao động đều làm tăng: *
(0/2 Points)
40. Lựa chọn nào là hệ quả của quá trình tích luỹ tư bản? *
(2/2 Points)
41. Địa tô chênh lệch I là địa tô mà địa chủ thu được trên mảnh đất có điều kiện như thế nào? *
(0/2 Points)
Mảnh đất tốt, độ màu mỡ cao, điều kiện tự nhiên thuận lợi
Mảnh đất đã được đầu tư, thâm canh và làm tăng độ màu mỡ
Mảnh đất xấu, độ màu mỡ không cao, điều kiện tự nhiên bất lợi
42. Rà soát, bổ sung khung pháp lý tăng cường xúc tiến thương mại và đầu tư quốc tế, nâng
cao năng lực cạnh tranh quốc gia là nhiệm vụ hoàn thiện thể chế về: *
(0/2 Points)
43. Điểm khác biệt giữa hai hình thức tổ chức độc quyền Concern và Conglomerate đó là: *
(2/2 Points)
Concern chi phối thị trường toàn cầu còn Conglomerate chi phối thị trường trong phạm vi một quốc gia
Các ngành của Concern có liên hệ về kỹ thuật còn các ngành của Conglomerate không nhất thiết phải liên
hệ với nhau về mặt kỹ thuật
44. Khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông có mối quan hệ như thế nào với số vòng quay
trung bình của tiền? *
(2/2 Points)
Lớn hơn
Tỷ lệ thuận
Tỷ lệ nghịch
Nhỏ hơn
45. Cách mạng công nghiệp là sự thay đổi về chất của: *
(0/2 Points)
47. Sản xuất hàng hoá là: *
(0/2 Points)
là kiểu tổ chức sản xuất - tiêu dùng mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích trao đổi, mua bán
là kiểu tổ chức chính trị mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích trao đổi, mua bán
Là kiểu tổ chức xã hội mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích trao đổi, mua bán
Là kiểu tổ chức kinh tế mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích để trao đổi, mua bán
48. Lựa chọn nào dưới đây không phải là hàng hoá? *
(0/2 Points)
49. Lợi ích kinh tế nào được các chủ doanh nghiệp quan tâm chủ yếu: *
(2/2 Points)
Lợi nhuận
Tiền lương
Địa vị xã hội
50. Chính sách nào sau đây của nhà nước có thể điều hòa các quan hệ lợi ích kinh tế, phân phối
lại thu nhập? *
(0/2 Points)
This content is created by the owner of the form. The data you submit will be sent to the form owner. Microsoft is not responsible for the
privacy or security practices of its customers, including those of this form owner. Never give out your password.
a.Angghen
b.Montchretien
c.Sismondi
d.David Ricacdo
689 mac
Terms in this set (36)
D.Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ nào Thời kỳ đại công nghiệp cơ khí
689 mac
Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa Kinh tế chính trị cổ điển Anh
và phát triển trực tiếp những thành tựu
của:
Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được Học thuyết giá trị thặng dư
coi là hòn đá tảng
Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng
trị Mác-Lênin là sản xuất và kiến trúc thượng tầng
d. Cả a và c
689 mac
Chọn phương án đúng về quy ...
luật kinh tế và chính sách kinh
tế:a. Quy luật kinh tế là cơ sở
của chính sách kinh tế
d. Cả a, b, c
Để nghiên cứu kinh tế- chính trị Mác- Trừu tượng hoá khoa học
Lênin có thể sử dụng nhiều phương pháp,
phương pháp nào quan trọng nhất
Khi nghiên cứu phương thức sản xuất Sản xuất hàng hoá giản đơn và hàng hoá
TBCN, C.Mác bắt đầu từ
689 mac
. Trừu tượng hoá khoa học là:
Cả b và c
a. Gạt bỏ những bộ phận phức tạp của
đối tượng nghiên cứu.
d. Cả b và c
a. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế.
Chức năng nhận thức của kinh tế- chính b. Sự tác động giữa quan hệ sản xuất với lực lượng sản xuất và
trị là nhằm kiến trúc thượng tầng.
c. Tìm ra các quy luật kinh tế
689 mac
Chức năng phương pháp luận của kinh Cả b và c
tế- chính trị Mác- Lênin thể hiện ở:
d. Cả b và c
Hoạt động nào của con người được coi là Hoạt động sản xuất của cải vật chất
cơ bản nhất và là cơ sở của đời sống xã
hội?
Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các Sức lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
yếu tố
689 mac
. "Những thời đại kinh tế khác nhau không C.Mác
phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì, mà là
ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với
những tư liệu lao động nào". Câu nói trên
là của ai?
Toàn bộ thể lực và trí lực trong một con người đang sống và được
Sức lao động là vận dụng để sản xuất ra giá trị sử dụng nào đó.
Khả năng lao động, được tiêu dùng trong quá trình sản xuất.
a. Hoạt động cơ bản nhất, là phẩm chất đặc biệt của con người
Lao động sản xuất có đặc trưng cơ bản là b. Là hoạt động có mục đích, có ý thức của con người
Lao động sản xuất có vai trò gì đối với b. Phát triển, hoàn thiện con người cả về thể lực và trí lực
con người c. Giúp con người tích luỹ kinh nghiệm, chế tạo ra công cụ sản xuất
ngày càng tinh vi
Những vật mà lao động của con người tác động vào nhằm thay đổi
. Đối tượng lao động là
nó cho phù hợp với mục đích của con người
689 mac
Mọi nguyên liệu đều là đối tượng lao động
Nguyên liệu là đối tượng lao động của các ngành công nghiệp chế biến
Tư liệu lao động gồm b. Các vật để chứa đựng, bảo quản
Trong tư liệu lao động, bộ phận nào quyết Công cụ lao động
định đến năng suất lao động
Bộ phận nào của tư liệu lao động được Công cụ lao động
coi là tiêu chí phản ánh đặc trưng phát
triển của một thời đại kinh tế
d. Cả a, b, c đều đúng
689 mac
Tư liệu lao động gồm có:
d. Cả a, b, c
a. Công cụ lao động
d. Cả a, b, c
Trong tư liệu lao động, bộ phận nào quyết Công cụ lao động
định đến năng suất lao động
Bộ phận nào của tư liệu lao động được Công cụ lao động
coi là tiêu chí phản ánh đặc trưng phát
triển của một thời đại kinh tế
d. Cả a, b, c đều đúng
689 mac
Trong tư liệu lao động, bộ phận nào cần Kết cấu hạ tầng sản xuất
được phát triển đi trước một bước so với
đầu tư sản xuất trực tiếp?
Trong nền sản xuất lớn hiện đại, yếu tố Sức lao động
nào giữ vai trò quyết định của quá trình
lao động sản xuất
Phương thức sản xuất là sự thống nhất Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
của