You are on page 1of 106

TEST TUẦN 1-KINH TẾ CHÍNH TRỊ 

Hạn hoàn thành trước 18h20, thứ Sáu ngày 1/10/2021 các em nhé!

Points: 90%

1. Kinh tế chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của Kinh tế chính trị tư sản
cổ điển Anh. Đúng hay Sai?

Đúng 

Sai

2. Trong các mặt của quan hệ sản xuất, mặt nào quan trọng nhất, quyết định các mặt còn lại?

Quan hệ sở hữu về Tư liệu sản xuất 

Quan hệ phân phối

Quan hệ quản lý

Quan hệ xã hội
3. Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ biến mang tính bản chất là phương
pháp nghiên cứu gì?

Phương pháp Duy vật biện chứng

Phương pháp Nghiên cứu trừu tượng 

Phương pháp Logic Lịch sử

Phương pháp Duy vật siêu hình

4. Thuật ngữ "Kinh tế chính trị" xuất hiện đầu tiên vào năm nào?

1615 

1516

1156

1651

5. Đối tượng nghiên cứu của Kinh tế Chính trị Mác-Lênin là gì?

Quan hệ sản xuất đặt trong mối liên hệ chặt chẽ với trình độ phát triển của Lực lượng sản xuất và Kiến trúc

thượng tầng

Quan hệ trao đổi, mua bán giữa người với người trong Chủ nghĩa Tư bản

Các giải pháp giúp cho Nhà tư bản tối đa hoá Giá trị thặng dư trong Chủ nghĩa tư bản

Các công cụ kinh tế được Nhà nước áp dụng để điều tiết nền kinh tế
6. Khi nghiên cứu đối tượng, phải luôn đặt đối tượng trong một tiến trình vận động để từ đó mà xác định được bản
chất

Phương pháp Duy vật biện chứng 

Phương pháp Nghiên cứu trừu tượng

Phương pháp Logic Lịch sử

Phương pháp Duy vật siêu hình

7. Ai là người dầu tiên đưa ra thuật ngữ khoa học "Kinh tế chính trị"?

Antoine Montchretiên 

William Petty

Tomas Mun

Karl Max

8. Xét trong tổng thể, chân lý luôn tuyệt đối. Đúng hay Sai?

Sai 

Đúng

9. Ai là đại diện cho trường phái Kinh tế Chính trị tư sản cổ điển Anh?
Adam Smith 

Karl Max

Tomas Mun

Antoni Moncretien

10. Đâu là các mặt trong quan hệ sản xuất giữa người với người?

Quan hệ sở hữu về Tư liệu sản xuất 

Quan hệ phân phối 

Quan hệ quản lý 

Quan hệ trao đổi, mua bán

Quan hệ trong kinh doanh

Quan hệ xã hội

Go back to thank you page

This content is created by the owner of the form. The data you submit will be sent to the form owner. Microsoft is not responsible for the privacy or
security practices of its customers, including those of this form owner. Never give out your password.

Powered by Microsoft Forms | Privacy and cookies | Terms of use


TEST TUẦN 2-KINH TẾ CHÍNH TRỊ 
Hạn hoàn thành trước 18h20, thứ Sáu ngày 8/10/2021 các em nhé!

Points: 6/10

1. Sản xuất hàng hoá là: 


(1/1 Point)

Là kiểu tổ chức xã hội mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích trao đổi, mua bán

là kiểu tổ chức chính trị mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích trao đổi, mua bán

Là kiểu tổ chức kinh tế mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích để trao đổi, mua bán 

là kiểu tổ chức sản xuất - tiêu dùng mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích trao đổi, mua bán


2. Giá trị của hàng hoá là:
(0/1 Point)

Hao phí lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá 

Công dụng của sản phẩm, có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người

Quan hệ tỷ lệ về lượng khi trao đổi hàng hoá này với hàng hoá khác

Lượng hao phí lao động của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá

3. Điều kiện ra đời và tồn tại nền sản xuất hàng hoá:
(1/1 Point)

Phân công lao động theo nguyên tắc chuyên môn hoá và tồn tại sự tách biệt tương đối về mặt xã hội giữa
những người sản xuất

Phân công lao động xã hội đạt tới trình độ nhất định và tồn tại sự tách biệt tuyệt đối về mặt kinh tế giữa
những người sản xuất

Phân công lao động xã hội đạt tới trình độ nhất định và tồn tại sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa

những người sản xuất

Phân công lao động theo nguyên tắc chuyên môn hoá và tồn tại sự tách biệt tuyệt đối về mặt kinh tế giữa
những người sản xuất


4. Ảnh hưởng của Năng suất lao động (NSLĐ) tới Lượng giá trị của hàng hoá như thế nào?
(0/1 Point)
NSLĐ tỷ lệ thuận với giá trị một đơn vị sản phẩm

NSLĐ tỷ lệ nghịch với giá trị tổng sản phẩm

NSLĐ tỷ lệ nghịch với giá trị một đơn vị sản phẩm 

NSLĐ tỷ lệ thuận với giá trị tổng sản phẩm


5. Yếu tố tác động Giá cả hàng hoá trên thị trường là:
(0/1 Point)

Giá trị của hàng hoá 

Sự cạnh tranh của các doanh nghiệp 

Giá trị của đồng tiền 

Cung cầu của hàng hoá trên thị trường 


6. Đâu không phải là đặc trưng Giá trị sử dụng của hàng hoá?
(0/1 Point)

Là phạm trù vĩnh viễn

Trong nền SXHH, Giá trị sử dụng là cho người khác


Tất cả phương án đều đúng

Được thể hiện trong lưu thông 

7. Đặc trưng của thuộc tính Giá trị hàng hoá là:


(1/1 Point)

Được thể hiện trong tiêu dùng

Chỉ tồn tại khi có sự trao đổi hàng hoá 

Là phạm trù vĩnh viễn

Tất cả các phương án đều sai

8. Hai thuộc tính của hàng hoá là:


(1/1 Point)

Giá trị sử dụng và Giá cả

Giá trị trao đổi và Giá trị

Giá trị sử dụng và Giá trị 

Giá trị sử dụng và Giá trị trao đổi


9. Lựa chọn nào dưới đây không phải là hàng hoá?
(1/1 Point)

Khẩu trang y tế bán ở hiệu thuốc

Su hào giải cứu được bày bán

Vaccine Covid-19 được nhập khẩu

Rau quả được nông dân tặng cho khu cách ly 

10. "Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các nhà sản xuất" nghĩa là:
(1/1 Point)

Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt về sở hữu tư liệu tiêu dùng

Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt về sở hữu tư liệu sản xuất 

Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt về chuyên môn, nghiệp vụ

Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt về sở hữu sức lao động

Go back to thank you page

This content is created by the owner of the form. The data you submit will be sent to the form owner. Microsoft is not responsible for the
privacy or security practices of its customers, including those of this form owner. Never give out your password.
Powered by Microsoft Forms |
The owner of this form has not provided a privacy statement as to how they will use your response data. Do not provide personal or sensitive
information.
| Terms of use
TEST TUẦN 3-KINH TẾ CHÍNH TRỊ
Chương 2-nội dung Tiền tệ

Points: 5/10

1. Tiền có mấy chức năng?


(1/1 Point)

2 chức năng

3 chức năng

4 chức năng

5 chức năng 


2. Đâu là chức năng gốc của tiền?
(0/1 Point)

Chức năng phương tiện lưu thông

Chức năng phương tiện thanh toán

Chức năng thước đo giá trị 

Chức năng phương tiện cất trữ


3. Hình thái đo lường nào của giá trị dựa trên hành vi trao đổi trực tiếp
(0/1 Point)

Hình thái giản đơn 

Hình thái toàn bộ 

Hình thái chung

Hình thái tiền tệ

4. Đâu là chức năng của tiền?


(1/1 Point)

Chức năng tiền tệ thế giới 

Chức năng phương tiện lưu thông 


Chức năng thước đo giá trị 

Chức năng phương tiện cất trữ 


5. Trong các chức năng của tiền dưới đây, chức năng nào không nhất thiết gắn với vàng, bạc?
(0/1 Point)

Chức năng phương tiện lưu thông 

Chức năng phương tiện thanh toán 

Chức năng phương tiện cất trữ

Chức năng tiền tệ thế giới 


6. Lựa chọn nào sau đây mô tả không đúng với Hình thái tiền tệ?
(0/1 Point)

Tiền bắt buộc phải được Nhà nước phát hành dùng cho xã hội 

Vật ngang giá chung được toàn xã hội thống nhất ở một loại hàng hoá đặc biệt

Vàng là vật ngang giá chung cho thế giới hàng hoá

Tiền tệ trở thành phương tiện trung gian trao đổi hàng hoá
7. Lựa chọn nào sau đây đúng với thứ tự phát triển các hình thái đo lường giá trị của hàng
hóa?
(1/1 Point)

Hình thái giản đơn, hình thái chung, hình thái mở rộng, hình thái tiền tệ

Hình thái ngẫu nhiên, hình thái chung, hình thái toàn bộ, hình thái tiền tệ

Hình thái ngẫu nhiên, hình thái toàn bộ, hình thái chung, hình thái tiền tệ 

Hình thái giản đơn, hình thái chung, hình thái tiền tệ, hình thái toàn bộ

8. Tiền nhất thiết phải có đủ giá trị khi thực hiện chức năng:
(1/1 Point)

Chức năng phương tiện lưu thông

Chức năng phương tiện cất trữ 

Chức năng phương tiện thanh toán

Tất cả các chức năng của tiền

9. Tiền được dùng để trả nợ, khi đó tiền thực hiện chức năng gì?
(1/1 Point)

Chức năng thước đo giá trị


Chức năng phương tiện lưu thông

Chức năng phương tiện thanh toán 

Chức năng tiền tệ thế giới


10. Trong các chức năng của tiền, chức năng nào tiền nhất thiết phải gắn với tiền vàng, tiền
bạc?
(0/1 Point)

Chức năng phương tiện lưu thông

Chức năng phương tiện thanh toán

Chức năng phương tiện cất trữ 

Chức năng thước đo giá trị trong dài hạn 

Go back to thank you page

This content is created by the owner of the form. The data you submit will be sent to the form owner. Microsoft is not responsible for the
privacy or security practices of its customers, including those of this form owner. Never give out your password.

Powered by Microsoft Forms |


The owner of this form has not provided a privacy statement as to how they will use your response data. Do not provide personal or sensitive
information.
| Terms of use
TEST TUẦN 4 - KINH TẾ CHÍNH TRỊ
Nội dung: Thị trường, Các chủ thể tham gia vào thị trường, Chức năng của thị trường

Points: 7/10

1. QUY LUẬT CUNG – CẦU CÓ TÁC DỤNG GÌ?


(1/1 Point)

Điều tiết giá cả thị trường trong dài hạn

Xác định giá cả thị trường trong ngắn hạn 

Xác định giá trị thị trường trong dài hạn

Xác định giá trị thị trường trong ngắn hạn


2. Ý NGHĨA CỦA QUY LUẬT LƯU THÔNG TIỀN TỆ LÀ:
(0/1 Point)

Xác định khối lượng tiền đưa vào lưu thông 

Xác định giá cả hàng hoá

Xác định sản lượng hàng hoá

Tất cả phương án đều đúng

3. KHỐI LƯỢNG TIỀN CẦN THIẾT CHO LƯU THÔNG NHƯ THẾ NÀO SO VỚI TỐC ĐỘ LƯU
THÔNG CỦA TIỀN TỆ?
(1/1 Point)

Tỷ lệ nghịch 

Tỷ lệ thuận

Bằng nhau

Lớn hơn

4. QUY LUẬT GIÁ TRỊ LÀ QUY LUẬT CƠ BẢN CỦA NỀN SẢN XUẤT HÀNG HOÁ, VÌ SAO?
(1/1 Point)

Quy luật Giá trị điều tiết Giá cả trong dài hạn

Quy luật Giá trị điều tiết sản xuất hàng hoá
Quy luật Giá trị điều tiết lưu thông hàng hoá

Tất cả phương án đều đúng 


5. THEO QUY LUẬT GIÁ TRỊ, LƯU THÔNG HÀNG HOÁ PHẢI DỰA TRÊN NGUYÊN TẮC NGANG
GIÁ NGHĨA LÀ GÌ?
(0/1 Point)

Giá cả độc lập với Giá trị nhưng luôn vận động xoay quanh Giá trị 

Giá cả thị trường bằng với Giá trị của hàng hoá

Giá cả thị trường luôn cao hơn Giá trị của hàng hoá

Giá cả thị trường luôn thấp hơn Giá trị của hàng hoá

6. NHƯNG ƯU THẾ, LỢI ÍCH MÀ CÁC DOANH NGHIỆP CẠNH TRANH VỚI NHAU?
(1/1 Point)

Nguồn nguyên vật liệu

Thị trường đầu tư

Hợp đồng mua bán

Tất cả phương án đều đúng 


7. VAI TRÒ CHỦ YẾU CỦA NHÀ NƯỚC KHI THAM GIA THỊ TRƯỜNG?
(1/1 Point)

Sản xuất và cung cấp hàng hoá cho thị trường

Tiêu thụ hàng hoá cho thị trường

Kết nối doanh nghiệp ở các quốc gia

Điều tiết nền kinh tế vĩ mô thông qua luật pháp, chính sách 


8. CHỨC NĂNG THỰC HIỆN GIÁ TRỊ CỦA THỊ TRƯỜNG LÀ SAU KHI BÁN HÀNG NGƯỜI BÁN
THU ĐƯỢC TIỀN VỀ TRÊN THỊ TRƯỜNG, ĐÚNG HAY SAI?
(0/1 Point)

Đúng 

Sai

9. QUY LUẬT GIÁ TRỊ CÓ YÊU CẦU GÌ?


(1/1 Point)

Sản xuất hàng hoá phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết

Lưu thông hàng hoá phải dựa trên nguyên tắc ngang giá

Giá trị sản phẩm cá biệt phải nhỏ hơn hoặc bằng Giá trị thị trường
Tất cả phương án đều đúng 

10. SẢN XUẤT VÀ LƯU THÔNG HÀNG HOÁ CHỊU SỰ CHI PHỐI CỦA NHỮNG QUY LUẬT KINH
TẾ NÀO?
(1/1 Point)

Quy luật Giá trị

Quy luật lưu thông tiền tệ

Quy luật cạnh tranh

Tất cả phương án đều đúng 

Go back to thank you page

This content is created by the owner of the form. The data you submit will be sent to the form owner. Microsoft is not responsible for the
privacy or security practices of its customers, including those of this form owner. Never give out your password.

Powered by Microsoft Forms |


The owner of this form has not provided a privacy statement as to how they will use your response data. Do not provide personal or sensitive
information.
| Terms of use
BÀI KIỂM TRA TUẦN 5 - HỌC PHẦN KINH TẾ
CHÍNH TRỊ
Nội dung về Giá trị thặng dư

Points: 9/10

1. Sức lao động trở thành hàng hóa một cách phổ biến khi nào?
(1/1 Point)

Trong nền sản xuất hàng hóa tư bản chủ nghĩa 

Trong nền sản xuất hàng hóa giản đơn

Trong nền sản xuất tự cung tự cấp

Trong nền sản xuất lớn hiện đại


2. Giá trị thặng dư là gì?
(1/1 Point)

Một phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư

bản chiếm không

Một phần giá trị cũ dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản
chiếm không

Một phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị TLSX do người công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm
không

Một phần giá trị cũ dôi ra ngoài giá trị TLSX do người công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm
không

3. Nguồn gốc của Giá trị thặng dư là từ đâu?


(1/1 Point)

Lao động 

Trao đổi

Tiêu dùng

Đầu tư

4. Giá trị mới của một đơn vị sản phẩm là:


(1/1 Point)

v+m 
m

c+v+m

5. Đâu là điều kiện để sức lao động trở thành hàng hoá? (Có thể chọn nhiều đáp án)
(1/1 Point)

Người lao động phải được tự do về thân thể 

Người lao động bị tước đoạt hết TLSX 

Người lao động bị thất nghiệp

Người lao động sở hữu TLSX

6. Giá trị sức lao động của một công nhân được ký hiệu là gì?
(1/1 Point)

v 

w
7. Giá trị thặng dư do một công nhân tạo ra là gì?
(1/1 Point)

m 

8. Mâu thuẫn trong công thức chung của tư bản là:


(1/1 Point)

Mâu thuẫn giữa sản xuất và lưu thông

Dường như lưu thông vừa tạo ra giá trị thặng dư, vừa không tạo ra giá trị thặng dư 

Mâu thuẫn giữa lưu thông và không lưu thông hàng hoá

Mâu thuẫn giữa Giá trị và giá trị sử dụng


9. Lựa chọn nào được coi là tư bản?
(0/1 Point)

Tiền đầu tư bất động sản 


Tiền chơi chứng khoán 

Xe đạp để tập thể dục

Xe máy để chạy grab 

10. Giá trị thặng dư phản ánh mối quan hệ giữa:


(1/1 Point)

Người lao động và Nhà tư bản 

Người lao động với nhau

Nhà tư bản với nhau

Tất cả các phương án đều đúng

Go back to thank you page

This content is created by the owner of the form. The data you submit will be sent to the form owner. Microsoft is not responsible for the
privacy or security practices of its customers, including those of this form owner. Never give out your password.

Powered by Microsoft Forms |


The owner of this form has not provided a privacy statement as to how they will use your response data. Do not provide personal or sensitive
information.
| Terms of use
TEST TUẦN 6 - KINH TẾ CHÍNH TRỊ
Nội dung: Quá trình sản xuất GTTD, Một số quy luật của Tư bản chủ nghĩa

Points: 9/10

1. Ứng dụng thành tựu khoa học kỹ thuật vào sản xuất, từ đó, nâng cao Năng suất lao động xã hội,
giảm giá trị sức lao động tạo ra một sản phẩm là phương thức nào?
(1/1 Point)

PPSX GTTD tương đối 

Tích luỹ tư bản

PPSX GTTD tuyệt đối

Tích luỹ tư bản kết hợp với PPSX GTTD tuyệt đối
2. Kéo dài thời gian lao động trong ngày mà không trả thêm lương tương xứng cho công nhân là
phương pháp sản xuất GTTD nào?
(1/1 Point)

PPSX GTTD tương đối

PPSX GTTD siêu ngạch

PPSX GTTD tuyệt đối 

Tất cả phương án đều sai

3. Điểm giống nhau giữa tích tụ tư bản và tích luỹ tư bản là:
(1/1 Point)

Đều làm tăng quy mô tư bản cá biệt 

Đều làm tăng quy mô tư bản xã hội

Đều làm tăng thời gian lao động

Tất cả phương án đều đúng

4. Mục đích của Chủ nghĩa tư bản là:


(1/1 Point)

Sản xuất và chiếm đoạt giá trị thặng dư 


Sản xuất và chiếm đoạt Giá trị sức lao động

Sản xuất và chiếm đoạt Giá trị tư liệu sản xuất

Chiếm đoạt Giá trị sức lao động và Giá trị thặng dư

5. Loại GTTD nào phản ánh mối quan hệ giữa Nhà tư bản với công nhân làm thuê?
(1/1 Point)

GTTD tương đối 

GTTD siêu ngạch

GTTD tuyệt đối 

Tất cả các phương án đều đúng


6. Tập trung tư bản phản ánh mối quan hệ giữa:
(0/1 Point)

Người lao động làm thuê với nhau

Nhà tư bản với nhau 

Nhà tư bản và lao động làm thuê

Tất cả phương án đều sai


7. Loại GTTD nào phản ánh mối quan hệ giữa các Nhà tư bản với nhau?
(1/1 Point)

GTTD tương đối

GTTD siêu ngạch 

GTTD tuyệt đối

Tất cả các phương án đều đúng

8. Tích tụ tư bản phản ánh mối quan hệ giữa:


(1/1 Point)

Các nhà tư bản với nhau

Nhà tư bản với Lao động làm thuê 

Các lao động làm thuê với nhau

Tất cả phương án đều đúng

9. Muốn có được GTTD siêu ngạch, Nhà tư bản phải:


(1/1 Point)

Có Năng suất lao động cá biệt > Năng suất lao động thị trường 

Rút ngắn thời gian lao động tất yếu, kéo dài thời gian lao động thăng dư
Kéo dài thời gian lao động trong ngày mà không trả thêm lương cho người công nhân

Có Giá trị hàng hoá cá biệt > Giá trị hàng hoá thị trường

10. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu đồng thời kéo dài thời gian lao động thặng dư tương ứng là
phương pháp sản xuất GTTD nào?
(1/1 Point)

PPSX GTTD tương đối 

PPSX GTTD siêu ngạch

PPSX GTTD tuyệt đối

Tất cả phương án đều sai

Go back to thank you page

This content is created by the owner of the form. The data you submit will be sent to the form owner. Microsoft is not responsible for the
privacy or security practices of its customers, including those of this form owner. Never give out your password.

Powered by Microsoft Forms | Privacy and cookies | Terms of use


TEST TUẦN 10 - KINH TẾ CHÍNH TRỊ
Chương IV: Cạnh tranh và Độc quyền trong nền kinh tế thị trường

(Có thể lựa chọn 1 hoặc nhiều phương án)

Points: 4.5/10


1. Tư bản tài chính thực hiện cơ chế uỷ thác bằng cách đầu tư tư bản thông qua Quỹ đầu tư. Đúng
hay Sai? *
(0/0.5 Points)

Sai

Đúng 
2. Tập đoàn Unilever xây dựng nhà máy tại tỉnh Bắc Ninh (Việt Nam) để sản xuất hoá mỹ phẩm. Đây
là hình thức xuất khẩu tư bản gì? *
(0.5/0.5 Points)

Xuất khẩu tư bản gián tiếp

Xuất khẩu tư bản cho vay

Xuất khẩu tư bản trực tiếp 

Xuất khẩu tư bản nhà nước

3. Các thành viên tham gia vào Trust thống nhất với nhau về: *
(0.5/0.5 Points)

Mua hàng hoá đầu vào

Sản xuất hàng hoá

Tiêu thụ hàng hoá

Tất cả các phương án đều đúng 


4. Xuất khẩu tư bản là: *
(0/0.5 Points)
Sản xuất Giá trị thặng dư ở trong nước và thực hiện Giá trị thặng dư ở nước ngoài

Sản xuất Giá trị thặng dư ở nước ngoài và thực hiện Giá trị thặng dư ở trong nước

Sản xuất Giá trị thặng dư và thực hiện Giá trị thặng dư ở nước ngoài 

Sản xuất Gía trị thặng dư và thực hiện Giá trị thặng dư ở trong nước

5. Hoạt động nào không phải là xuất khẩu tư bản? *


(0.5/0.5 Points)

Trung Quốc đầu tư Nhà máy sản xuất Điện thoại Huawei tại thung lũng Silicon

Tesla đầu tư nhà máy sản xuất xe điện ở Trung Quốc

Việt Nam xuất khẩu giày da sang châu Âu 

Viettel thành lập công ty Unitel tại Lào

6. Hoạt động nào là xuất khẩu tư bản trực tiếp? *


(0.5/0.5 Points)

Đầu tư chứng khoán ở nước ngoài

Thiết lập cơ sở sản xuất kinh doanh ở nước ngoài 

Mua lại các công ty đang hoạt động ở nước ngoài 

Cho doanh nghiệp nước ngoài vay vốn kinh doanh


7. Điểm khác biệt giữa hai hình thức tổ chức độc quyền Concern và Conglomerate đó là: *
(0.5/0.5 Points)

Các ngành của Concern có liên hệ về kỹ thuật còn các ngành của Conglomerate không nhất thiết phải liên

hệ về kỹ thuật

Concern chi phối thị trường toàn cầu còn Conglomerate chi phối thị trường trong phạm vi một quốc gia

Các ngành của Concern không nhất thiết liên hệ về kỹ thuật còn các ngành của Conglomerate nhất thiết phải
liên hệ về kỹ thuật

Concern chi phối thị trường một quốc gia còn Conglomerate chi phối thị trường toàn cầu

8. Hình thức tổ chức độc quyền nào độc lập về sản xuất hàng hoá? *
(0.5/0.5 Points)

Cartel và Syndicate 

Sydicate và Trust

Trust và Cartel

Concern và Cartel


9. Tư bản tài chính thực hiện cơ chế tham dự bằng cách nắm giữ cổ phần khống chế nhiều tổ chức
độc quyền lớn ở nhiều ngành hàng. Đúng hay Sai? *
(0/0.5 Points)

Đúng 

Sai


10. Điểm giống giữa tổ chức độc quyền dưới hình thức Trust và Cartel là gì? *
(0/0.5 Points)

Đều có khả năng thao túng một ngành hàng 

Đều thống nhất về khâu tiêu thụ hàng hoá 

Đều độc lập về khâu sản xuất

Đều thống nhất về khâu mua các yếu tố đầu vào

11. Nhà lý luận nào sau đây nghiên cứu về Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước? *
(0.5/0.5 Points)

Adam Smith

Karl Marx

Friedrich Engels
Vladimir Ilyich Lenin 

12. Sự khác biệt giữa hai hình thức tổ chức độc quyền Trust và Syndicate, đó là: *
(0.5/0.5 Points)

Các thành viên của Syndicate độc lập về sản xuất, còn các thành viên của Trust đều thống nhất về mua cá

yếu tố đầu vào, sản xuất và tiêu thụ đầu ra

Syndicate là tổ chức độc quyền thao túng một ngành hàng, còn Trust là tổ chức độc quyền thao túng nhiều
ngành hàng

Syndicate là tổ chức độc quyền chi phối thị trường một quốc gia, còn Trust là tổ chức độc quyền chi phối thị
trường toàn cầu

Tất cả các phương án đều sai


13. Điểm giống nhau giữa Concern và Conglomerate là gì? *
(0/0.5 Points)

Concern và Conglomerate là tổ chức độc quyền chi phối nhiều ngành hàng 

Concern và Conglomerate là tổ chức độc quyền chi phối một ngành hàng

Concern và Conglomerate có khả năng thao túng thị trường toàn cầu 

Concern và Conglomerate là các tập đoàn đa quốc gia, xuyên quốc gia 

14. Các thành viên tham gia vào Syndicate không thống nhất với nhau về: *
(0/0.5 Points)

Mua hàng hoá đầu vào

Sản xuất hàng hoá 

Tiêu thụ hàng hoá

Tất cả các phương án đều đúng

15. Xuất khẩu hàng hoá là: *


(0.5/0.5 Points)

Bán hàng hoá ở nước ngoài 

Đưa hàng hoá ra nước ngoài

Sản xuất kinh doanh ở nước ngoài

Tất cả các phương án đều sai


16. Tư bản tài chính là đặc điểm kinh tế của giai đoạn nào? *
(0/0.5 Points)

Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh


Chủ nghĩa tư bản độc quyền 

Chủ nghĩa tư bản thời kỳ sơ khai

Tất cả phương án đều đúng


17. Điểm giống nhau giữa xuất khẩu tư bản và xuất khẩu hàng hoá: *
(0/0.5 Points)

Đều đầu tư vốn kinh doanh ở nước ngoài

Đều bán hàng hoá ở nước ngoài 

Đều sản xuất hàng hoá ở nước ngoài

Đều nhập nguyên vật liệu nước ngoài


18. Tư bản tài chính là sự thâm nhập, dung hợp lẫn nhau giữa:  *
(0/0.5 Points)

Tư bản độc quyền công nghiệp với nhau

Tư bản độc quyền ngân hàng với nhau

Tư bản độc quyền công nghiệp & Tư bản độc quyền ngân hàng 
Tất cả phương án đều sai


19. Thời điểm nào chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh chuyển hoá thành chủ nghĩa tư bản độc
quyền? *
(0/0.5 Points)

Cuối thế kỷ XVII đầu thế kỷ XVIII

Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX 

Cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX

Từ sau chiến tranh thế giới thứ 2


20. Các thành viên tham gia vào tổ chức độc quyền dưới hình thức Cartel sẽ thoả thuận với nhau về:
*
(0/0.5 Points)

Mua hàng hoá đầu vào

Sản xuất hàng hoá

Tiêu thụ hàng hoá 

Tất cả các phương án đều đúng


Go back to thank you page

This content is created by the owner of the form. The data you submit will be sent to the form owner. Microsoft is not responsible for the
privacy or security practices of its customers, including those of this form owner. Never give out your password.

Powered by Microsoft Forms |


The owner of this form has not provided a privacy statement as to how they will use your response data. Do not provide personal or sensitive
information.
| Terms of use
TEST TUẦN 11 - KINH TẾ CHÍNH TRỊ

Points: 4/10


1. Mục đích của KTTT định hướng Xã hội chủ nghĩa là: *
(0/1 Point)

Xây dựng CSVCKT của CNTB; đặt lợi ích của các Tập đoàn tư bản lên trên

Lợi nhuận độc quyền cao; đặt lợi ích của nhân dân lên trên

Xây dựng CSVCKT đạt năng suất cao; đặt lợi ích của các Tập đoàn tư bản lên trên

Xây dựng CSVCKT của CNXH; đặt lợi ích của nhân dân lên trên 

2. Kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa là nền kinh tế mở và hội nhập. Đúng hay Sai? *
(1/1 Point)
Đúng 

Sai


3. Kinh tế thị trường định hướng Tư bản chủ nghĩa có sự điều tiết của Nhà nước Tư sản. Đúng hay
Sai? *
(0/1 Point)

Sai

Đúng 


4. Thành phần kinh tế nào nắm vai trò chủ đạo trong nền KTTT Tư bản chủ nghĩa? *
(0/1 Point)

Kinh tế Nhà nước

Kinh tế hỗn hợp

Kinh tế tư nhân 

Kinh tế có vốn đầu tư của nước ngoài



5. Nền KTTT định hướng XHCN được vận hành theo: *
(0/1 Point)

Cơ chế thị trường và sự điều tiết của Nhà nước định hướng XHCN 

Hệ thống tự điều tiết thông qua các quy luật khác quan của thị trường

Cơ chế thị trường và sự điều tiết của Nhà nước Tư bản chủ nghĩa

Sự điều tiết hoàn toàn của Nhà nước do Đảng cộng sản lãnh đạo


6. Thành phần kinh tế nào nắm vai trò chủ đạo trong nền KTTT định hướng XHCN? *
(0/1 Point)

Kinh tế hỗn hợp

Kinh tế tư nhân

Kinh tế có vốn đầu tư của nước ngoài

Kinh tế Nhà nước 

7. Trong nền KTTT Tư bản chủ nghĩa, hình thức phân phối thu nhập nào là chủ đạo? *
(1/1 Point)

Phân phối theo lao động


Phân phối theo vốn góp 

Phân phối theo phúc lợi

Tất cả đều sai

8. Trong nền KTTT định hướng XHCN, hình thức phân phối thu nhập nào là chủ đạo? *
(1/1 Point)

Phân phối theo phúc lợi

Phân phối theo vốn góp

Phân phối theo lao động 

Tất cả đều sai


9. Kinh tế thị trường Tư bản chủ nghĩa ưu tiên đảm bảo quyền lợi của ai? *
(0/1 Point)

Giai cấp công nhân

Giai cấp nông dân

Giai cấp tư sản 

Nhân dân lao động


10. Kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa là nền kinh tế vận hành theo cơ chế thị trường? *

(1/1 Point)

Đúng 

Sai

Go back to thank you page

This content is created by the owner of the form. The data you submit will be sent to the form owner. Microsoft is not responsible for the
privacy or security practices of its customers, including those of this form owner. Never give out your password.

Powered by Microsoft Forms | Privacy and cookies | Terms of use


TEST TUẦN 12 - KINH TẾ CHÍNH TRỊ

Points: 4/10

1. Đổi mới căn bản, toàn diện về giáo dục và đào tạo là nhiệm vụ hoàn thiện thể chế về phát triển
bền vững gắn với tiến bộ xã hội. Đúng hay Sai? *
(1/1 Point)

Đúng 

Sai

2. Nhiệm vụ quan trọng nhất để hoàn thiện thể chế KTTT định hướng xã hội chủ nghĩa? *
(1/1 Point)

Hoàn thiện thể chế về quyền sở hữu

Hoàn thiện thể chế về phát triển các thành phần kinh tế
Hoàn thiện thể chế về phát triển đồng bộ các thị trường

Nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng 


3. Các bộ phận cấu thành thể chế là gì? *
(0/1 Point)

Đường lối, luật pháp

Các chủ thể trên thị trường

Cơ chế thị trường và cơ chế vận hành của các chủ thể trên thị trường

Tất cả các ý 


4. Chỉnh đốn, giám sát, phòng chống tham nhũng là nhiệm vụ hoàn thiện thể chế về: *
(0/1 Point)

Phát triển đồng bộ các thành phần kinh tế

Phát triển bền vững gắn với tiến bộ xã hội

Phát triển đồng bộ các loại hình doanh nghiệp

Nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng 


5. Tăng cường xúc tiến thương mại quốc tế là nhiệm vụ hoàn thiện thể chế về Hội nhập kinh tế
quốc tế. Đúng hay Sai? *
(1/1 Point)

Đúng 

Sai


6. Hoàn thiện bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ là nhiệm vụ hoàn thiện thể chế về *
(0/1 Point)

Phát triển các thành phần kinh tế

Phát triển đồng bộ các thị trường

Quyền sở hữu các bản quyền, phát minh, sáng chế 

Nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng

7. Cơ chế thị trường là: *


(1/1 Point)

cơ chế phối hợp giữa các doanh nghiệp với nhau trên thị trường

hệ thống tự điều tiết các quan hệ kinh tế thông qua các quy luật khách quan 
cơ chế đánh giá của bộ máy quản lý của Nhà nước với các doanh nghiệp

hệ thống giám sát của bộ máy quản lý của Nhà nước đối với hoạt động sản xuất kinh doanh


8. Đâu là nhiệm vụ nâng cao vai trò của Đảng trong hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường XHCN là:
*
(0/1 Point)

Phát huy dân chủ trong Đảng và trong toàn xã hội 

Nâng cao vai trò phát triển lý luận, hoạch định đƣờng lối của Đảng 

Nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng 

Nâng cao vai trò chỉnh đốn, giám sát, phòng chống tham nhũng 


9. Tác dụng của thể chế kinh tế thị trường là: *
(0/1 Point)

Đảm bảo lợi ích cho các nhà tư bản

Điều hoà mâu thuẫn trong xã hội Tư bản

Điều chỉnh quan hệ lợi ích của các chủ thể kinh tế 

Đặt lợi ích của người lao động lên trên



10. Nhiệm vụ hoàn thiện thể chế về phát triển bền vững gắn với tiến bộ xã hội, an ninh quốc phòng
là: *
(0/1 Point)

Tăng trưởng kinh tế gắn với mở rộng phúc lợi, an sinh xã hội 

Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp phát triển thương mại quốc tế

Phát triển kinh tế gắn với bảo vệ môi trường 

Đổi mới căn bản, toàn diện về giáo dục và đào tạo 

Go back to thank you page

This content is created by the owner of the form. The data you submit will be sent to the form owner. Microsoft is not responsible for the
privacy or security practices of its customers, including those of this form owner. Never give out your password.

Powered by Microsoft Forms |


The owner of this form has not provided a privacy statement as to how they will use your response data. Do not provide personal or sensitive
information.
| Terms of use
TEST TUẦN 13 - KINH TẾ CHÍNH TRỊ

Points: 2/10


1. Các nhân tố ảnh hưởng tới quan hệ lợi ích kinh tế: *
(0/1 Point)

Trình độ của Lực lượng sản xuất 

Vị trí của chủ thể 

Thể chế về phân phối lợi ích kinh tế 

Hội nhập kinh tế quốc tế 


2. Quan hệ lợi ích kinh tế nằm trong cả 3 mặt quan hệ sở hữu, quan hệ quản lý, quan hệ phân phối.
Đúng hay Sai? *
(1/1 Point)

Đúng 

Sai

3. Lợi ích kinh tế chủ yếu của người lao động là gì? *
(1/1 Point)

Tiền lương 

Doanh thu

Lợi nhuận

Cổ tức


4. Hai nhân viên cùng nỗ lực để được đề bạt lên vị trí quản lý. Đó là quan hệ lợi ích kinh tế gì? *
(0/1 Point)

Quan hệ lợi ích kinh tế giữa Doanh nghiệp với nhau

Quan hệ lợi ích kinh tế giữa Người lao động và Doanh nghiệp
Quan hệ lợi ích kinh tế giữa Người lao động với nhau 

Quan hệ giữa Lợi ích cá nhân với Lợi ích xã hội


5. Hai doanh nghiệp cạnh tranh thị phần trên thị trường. Đó là quan hệ lợi ích kinh tế gì? *
(0/1 Point)

Quan hệ lợi ích kinh tế giữa Người lao động và Doanh nghiệp

Quan hệ lợi ích kinh tế giữa Doanh nghiệp với nhau 

Quan hệ giữa Lợi ích cá nhân với Lợi ích nhóm

Quan hệ giữa Lợi ích cá nhân với Lợi ích xã hội


6. Lợi ích kinh tế chủ yếu của Tổ chức độc quyền dưới hình thức Cartel là: *
(0/1 Point)

Lợi nhuận bình quân

Lợi nhuận độc quyền cao 

Thị phần cao ở nhiều ngành hàng

Tất cả các phương án đều sai



7. Lợi ích kinh tế chủ yếu của chủ doanh nghiệp là: *
(0/1 Point)

Tiền công

Lãi suất

Lợi nhuận 

Lợi tức


8. Mong muốn có lợi nhuận cao trong mùa dịch Covid, ông A tăng giá bán khẩu trang lên gấp 3
lần. Đó là quan hệ lợi ích kinh tế gì? *
(0/1 Point)

Quan hệ lợi ích kinh tế giữa Doanh nghiệp với nhau

Quan hệ lợi ích kinh tế giữa Người lao động và Doanh nghiệp

Quan hệ giữa Lợi ích nhóm với Lợi ích cộng đồng

Quan hệ giữa Lợi ích cá nhân với Lợi ích xã hội 


9. Vai trò của Lợi ích kinh tế: *
(0/1 Point)

Là mục tiêu của các hoạt động kinh tế - xã hội

Là yếu tố tạo nên các động lực cho các hoạt động kinh tế - xã hội

Là cơ sở để thực hiện lợi ích kinh tế, chính trị, xã hội

Tất cả các phương án đều đúng 


10. Lựa chọn nào là vai trò của Nhà nước để điều hoà các quan hệ lợi ích kinh tế tại Việt Nam? *
(0/1 Point)

Kiểm soát, ngăn chặn các hoạt động tìm kiếm lợi ích phi pháp 

Giải quyết xung đột trong quan hệ lợi ích kinh tế 

Đảm bảo tuyệt đối lợi ích cho các Tổ chức Độc quyền

Phân phối lại thu nhập 

Go back to thank you page

This content is created by the owner of the form. The data you submit will be sent to the form owner. Microsoft is not responsible for the
privacy or security practices of its customers, including those of this form owner. Never give out your password.
Powered by Microsoft Forms |
The owner of this form has not provided a privacy statement as to how they will use your response data. Do not provide personal or sensitive
information.
| Terms of use
TEST TUẦN 14 - KINH TẾ CHÍNH TRỊ

Points: 4/10


1. Việt Nam tiến hành công nghiệp hoá như thế nào để thích ứng với Cách mạng Công nghiệp 4.0?
*
(0/1 Point)

Phát triển lực lượng sản xuất, trên cơ sở thành tựu Cách mạng Cách mạng khoa học hiện đại 

Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tăng tỷ trọng nông nghiệp

Điều chỉnh Quan hệ Sản xuất và Kiến trúc thượng tầng phù hợp với sự phát triển của LLSX 

Tăng tỷ trọng công nghiệp, dịch vụ, đồng thời tăng giá trị của các ngành 


2. Công nghiệp hoá là quá trình: *
(0/1 Point)

Chuyển đổi căn bản, toàn diện về đầu tư, sản xuất kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế - xã hội 

Chuyển đổi từ sản xuất với công cụ thô sơ sang sản xuất với máy móc tân tiến nhất

Chuyển đổi từ lao động thủ công sang lao động với công nghệ, phương tiện và phương pháp hiện đại 

Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đại, đạt năng suất lao động cao 


3. Cách mạng Công nghiệp 3.0 xuất hiện vào thời điểm nào? *
(0/1 Point)

Giữa thế kỷ XVIII

Giữa thế kỷ XIX

Cuối thế kỷ XIX

Cuối thế kỷ XX 


4. Lý do Việt Nam thực hiện công nghiệp hoá? *
(0/1 Point)
Nền sản xuất Việt Nam với xuất phát điểm thấp

Sự bùng nổ Cách mạng Công nghiệp hiện đại đòi hỏi các quốc gia phải kịp thời thích ứng

Để phát triển Lực lượng sản xuất tạo ra năng suất lao động cao

Tất cả phương án đều đúng 

5. Máy tính cá nhân là thành tựu từ cuộc Cách mạng Công nghiệp lần thứ mấy? *
(1/1 Point)

Cách mạng Công nghiệp 1.0

Cách mạng Công nghiệp 2.0

Cách mạng Công nghiệp 3.0 

Cách mạng Công nghiệp 4.0

6. Đặc trưng cơ bản nhất của cuộc cách mạng công nghiệp hiện đại theo quan điểm của Đảng ta
xác định là gì? *
(1/1 Point)

Khoa học kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp 

Thay đổi về chất của tư liệu sản xuất

Tất cả các phương án đều sai

Siêu kết nối và siêu cơ sở dữ liệu


7. Điện khí hoá sản xuất là thành tựu từ cuộc Cách mạng Công nghiệp lần thứ mấy? *
(1/1 Point)

Cách mạng Công nghiệp 1.0

Cách mạng Công nghiệp 2.0 

Cách mạng Công nghiệp 3.0

Cách mạng Công nghiệp 4.0


8. Cách mạng Công nghiệp 1.0 khởi nguồn từ quốc gia nào? *
(0/1 Point)

Nước Nga

Nước Mỹ

Nước Anh 

Nước Pháp


9. Internet là thành tựu từ cuộc Cách mạng Công nghiệp lần thứ mấy? *
(0/1 Point)

Cách mạng Công nghiệp 1.0

Cách mạng Công nghiệp 2.0

Cách mạng Công nghiệp 3.0 

Cách mạng Công nghiệp 4.0

10. Cơ khí hoá sản xuất là thành tựu từ cuộc Cách mạng Công nghiệp lần thứ mấy? *
(1/1 Point)

Cách mạng Công nghiệp 1.0 

Cách mạng Công nghiệp 2.0

Cách mạng Công nghiệp 3.

Cách mạng Công nghiệp 4.0

Go back to thank you page

This content is created by the owner of the form. The data you submit will be sent to the form owner. Microsoft is not responsible for the
privacy or security practices of its customers, including those of this form owner. Never give out your password.
Powered by Microsoft Forms |
The owner of this form has not provided a privacy statement as to how they will use your response data. Do not provide personal or sensitive
information.
| Terms of use
TEST TUẦN 15 - KINH TẾ CHÍNH TRỊ

Points: 22/100


1. Sở hữu trong độc quyền của nhà nước tư sản là sở hữu tập thể của giai cấp, tầng lớp nào? *
(0/2 Points)

Giai cấp nông dân

Giai cấp tư sản 

Giai cấp công nhân

Giai cấp vô sản


2. Trong nền Kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa, có những hình thức phân phối
thu nhập cơ bản nào? *
(0/2 Points)

Phân phối theo vốn góp

Tất cả các phương án đều đúng 

Phân phối theo phúc lợi

Phân phối theo lao động


3. "Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các nhà sản xuất" nghĩa là: *
(0/2 Points)

Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt về sở hữu tư liệu sản xuất 

Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt về sở hữu tư liệu tiêu dùng

Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt về sở hữu sức lao động

Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt về chuyên môn, nghiệp vụ


4. Đâu là đặc trưng của kinh tế thị trường? *
(0/2 Points)
Đa dạng chủ thể kinh tế, nhiều hình thức sở hữu

Giá cả được hình thành theo nguyên tắc thị trường

Tất cả phương án đều đúng 

Nhà nước là chủ thể thực hiện chức năng quản lý


5. Đặc trưng của thuộc tính Giá trị hàng hoá là: *
(0/2 Points)

Chỉ tồn tại khi có sự trao đổi hàng hoá 

Là phạm trù vĩnh viễn

Được thể hiện trong tiêu dùng

Tất cả các phương án đều sai 


6. Tiền nhất thiết phải có đủ giá trị khi thực hiện chức năng: *
(0/2 Points)

Chức năng phương tiện thanh toán

Chức năng phương tiện cất trữ 


Chức năng phương tiện lưu thông

Tất cả các chức năng của tiền

7. Tiền công của người lao động làm thuê là gì? *


(2/2 Points)

Là giá cả của hàng hoá sức lao động 

Là giá trị thặng dư do sức lao động tạo ra

Là giá trị của hàng hoá sức lao động

Là giá trị mới do sức lao động tạo ra


8. Tập đoàn Samsung (Hàn Quốc) xây dựng nhà máy tại tỉnh Bắc Ninh (Việt Nam) để sản xuất
linh kiện và lắp ráp thiết bị di động. Đây là hình thức xuất khẩu tư bản gì? *
(0/2 Points)

Xuất khẩu tư bản Nhà nước

Xuất khẩu tư bản trực tiếp 

Xuất khẩu tư bản gián tiếp

Xuất khẩu tư bản cho vay



9. Hình thức tổ chức độc quyền nào độc lập về sản xuất hàng hoá? *
(0/2 Points)

Sydicate và Trust

Tất cả phương án đều sai

Trust và Cartel

Cartel và Syndicate 


10. Lựa chọn nào sau đây là tư bản khả biến? *
(0/2 Points)

Nguyên, nhiên vật liệu

Nhà xưởng, kho bãi

Máy móc, dây chuyền

Sức lao động của công nhân 

11. Đặc trưng của mô hình công nghiệp hoá ở các nước công nghiệp mới (NICs) *
(2/2 Points)

Ưu tiên phát triển lợi thế so sánh quốc gia 


Ưu tiên phát triển ngành cơ khí, chế tạo máy

Đi từ công nghiệp nhẹ đến công nghiệp nặng

Tất cả phương án đều sai


12. Hệ thống luật pháp quy tắc, bộ máy quản lý và cơ chế vận hành để điều chỉnh các mối
quan hệ và hoạt động của các chủ thể kinh tế được gọi là: *
(0/2 Points)

Thể chế kinh tế 

Thể chế chính trị

Thể chế xã hội

Thể chế văn hóa


13. Thuật ngữ khoa học Kinh tế chính trị xuất hiện lần đầu tiên vào thời gian nào? *
(0/2 Points)

Cuối thế kỷ XVI

Đầu thế kỷ XVII 

Đầu thế kỷ XIX


Giữa thế kỷ XVIII


14. Vai trò chủ yếu của Nhà nước khi tham gia vào thị trường là gì? *
(0/2 Points)

Điều tiết nền kinh tế vĩ mô thông qua luật pháp, chính sách 

Sản xuất hàng hoá đáp ứng nhu cầu của xã hội

Thiết lập giá bán hàng hoá trên thị trường

Kết nối người mua và người bán trên thị trường


15. Trong nền Kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa, thành phần kinh tế nào được
cho là nắm vai trò chủ đạo? *
(0/2 Points)

Kinh tế tư nhân

Kinh tế tập thể

Kinh tế tư bản nhà nước

Kinh tế nhà nước 



16. Giá trị thặng dư là: *
(0/2 Points)

Một phần của giá trị mới, dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân tạo ra và bị nhà tư bản chiếm

đoạt

Giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động, do công nhân tạo ra và bị nhà tư bản chiếm đoạt

Một phần giá trị cũ, dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân tạo ra và bị nhà tư bản chiếm đoạt

Giá trị cũ được tạo nên từ giá trị tư liệu sản xuất, là kết quả từ hoạt động sản xuất kinh doanh của nhà tư bản


17. Quá trình Công nghiệp hoá trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp hiện đại đòi hỏi Việt
Nam cần "chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng hiện đại, hợp lý và hiệu quả", cụ
thể là: *
(0/2 Points)

Tăng giá trị của ngành công nghiệp và dịch vụ, giảm giá trị của ngành nông nghiệp trong GDP (nhưng cả 3
ngành đều tăng về sản lượng)

Tăng tỷ trọng của ngành công nghiệp và dịch vụ, giảm tỷ trọng của ngành nông nghiệp trong GDP

(nhưng cả 3 ngành đều tăng về giá trị)

Tăng giá trị của ngành dịch vụ, giảm giá trị của ngành công nghiệp, nông nghiệp trong GDP (nhưng cả 3
ngành đều tăng về sản lượng)

Tăng tỷ trọng của ngành công nghiệp và nông nghiệp, giảm tỷ trọng của ngành dịch vụ trong GDP (nhưng cả
3 ngành đều tăng về giá trị)

18. ĐỀ BÀI TẬP ÁP DỤNG CHO 9 CÂU HỎI DƯỚI ĐÂY

Nhà tư bản ngành cơ khí chế tạo máy đã ứng ra chi phí sản xuất với cấu tạo hữu cơ tư bản 8/1,
và có trình độ bóc lột 200%. Về sau, năng suất lao động xã hội trong toàn bộ chuỗi sản xuất
hàng tiêu dùng tăng lên, làm cho mặt bằng giá trị hàng tiêu dùng giảm 20%, nên nhà tư bản đã
giảm lương công nhân tương ứng. Tuy nhiên, năng suất lao động, thời gian lao động 8h/ngày
của công nhân, và quy mô sản lượng là không thay đổi. Kết quả, về sau tổng chi phí sản xuất
là 5.280.000$.

LƯU Ý: CHỈ ĐIỀN SỐ, KHÔNG ĐIỀN KÝ TỰ NGĂN CÁCH (CHẤM, PHẨY, DẤU CÁCH) GIỮA
CÁC SỐ, KHÔNG ĐIỀN ĐƠN VỊ TÍNH

Hỏi tổng chi phí nhân công mà Nhà tư bản phải trả cho người lao động ban đầu là bao
nhiêu USD? *
(0/2 Points)

Correct answers: 600000


19. Hỏi khối lượng giá trị thặng dư ban đầu nhà tư bản thu được là bao nhiêu USD? *
(0/2 Points)

Correct answers: 1200000



20. Hỏi chi phí tư liệu sản xuất ban đầu là bao nhiêu USD? *
(0/2 Points)

Correct answers: 4800000


21. Hỏi tổng chi phí nhân công mà Nhà tư bản phải trả cho người lao động về sau là bao nhiêu
USD? *
(0/2 Points)

Correct answers: 480000


22. Hỏi Khối lượng Giá trị mới về sau là bao nhiêu USD? *
(0/2 Points)

Correct answers: 1800000



23. Hỏi tỷ suất lợi nhuận về sau là bao nhiêu phần trăm? *
(0/2 Points)

Correct answers: 25


24. Trình độ bóc lột của Nhà tư bản thay đổi như thế nào? *
(0/2 Points)

Tăng từ 200% lên 275% 

Tăng từ 200% lên 350%

Tăng từ 200% lên 300%

Tăng từ 200% lên 375%


25. Quy mô bóc lột của Nhà tư bản về sau tăng thêm bao nhiêu USD? *
(0/2 Points)
1

Correct answers: 120000

26. Sự thay đổi tỷ suất giá trị thặng dư, khối lượng giá trị thặng dư, tỷ suất lợi nhuận là do: *
(2/2 Points)

Do nhà tư bản áp dụng phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối 

Do nhà tư bản áp dụng phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và thực hiện tích lũy tư bản

Do nhà tư bản thực hiện tích lũy tư bản nên làm tăng cấu tạo hữu cơ của tư bản

Do nhà tư bản áp dụng phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối


27. Lợi tức cho vay là gì? *
(0/2 Points)

Là một phần của lợi nhuận bình quân mà tư bản đi vay phải trả cho tư bản cho vay vì đã sử dụng tiền

nhàn rỗi của tư bản cho vay

Là một phần của lợi nhuận độc quyền mà tư bản đi vay phải trả cho tư bản cho vay vì đã sử dụng tiền nhàn
rỗi của tư bản cho vay

Là tỷ suất lợi nhuận mà tư bản đi vay có được khi sử dụng tiền nhàn rỗi của tư bản cho vay để đầu tư sản xuấ
kinh doanh
Là tỷ suất lợi nhuận bình quân mà tư bản đi vay có được khi sử dụng tiền nhàn rỗi của tư bản cho vay để đầu
tư sản xuất kinh doanh

28. Lựa chọn nào là hệ quả của quá trình tích luỹ tư bản? *
(2/2 Points)

Làm tăng tích tụ và tập trung tư bản

Tất cả phương án đều đúng 

Làm tăng cấu tạo hữu cơ của tư bản

Làm bần cùng hoá người lao động


29. Giá trị thặng dư tuyệt đối thu được là do: *
(0/2 Points)

Kéo dài thời gian lao động tất yếu, trong khi thời gian lao động trong ngày không đổi

Kéo dài thời gian lao động trong ngày, trong khi thời gian lao động tất yếu không đổi 

Kéo dài thời gian lao động trong ngày, trong khi thời gian lao động thặng dư không đổi

Kéo dài thời gian lao động thặng dư, trong khi thời gian lao động trong ngày không đổi
30. Trong các nội dung sau, nội dung nào không đúng với đặc trưng kinh tế thị trường? *
(2/2 Points)

Là kinh tế hàng hoá mở, hội nhập và gồm nhiều loại thị trường khác nhau

Là kinh tế hàng hoá phát triển tới trình độ cao, vận hành theo cơ chế thị trường

Là kinh tế hàng hoá mà mọi quan hệ sản xuất và trao đổi đều chịu sự quyết định của Nhà nước 

Là kinh tế hàng hoá gồm nhiều thành phần kinh tế, nhiều hình thức sở hữu

31. Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của Chủ nghĩa Xã hội, đặt lợi ích của nhân dân lên hàng
đầu, hướng tới xã hội "dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh" phản ánh đặc
trưng gì của nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam? *
(2/2 Points)

Kiến trúc thượng tầng

Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất

Mục tiêu của nền kinh tế 

Quan hệ quản lý, phân phối


32. Nhân tố nào ảnh hưởng tới quan hệ lợi ích kinh tế? *
(0/2 Points)
Hội nhập kinh tế quốc tế

Tất cả các phương án đều đúng 

Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất

Chính sách phân phối thu nhập của Nhà nước


33. Giá cả hàng hoá là: *
(0/2 Points)

Hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị 

Nội dung, cơ sở của sự trao đổi

Lượng hao phí lao động của người sản xuất

Chi phí tư liệu sản xuất để tạo ra sản phẩm


34. Nội dung nào không phản ánh vai trò của Nhà nước trong việc điều hoà các quan hệ lợi ích
kinh tế ở Việt Nam? *
(0/2 Points)

Phân phối lại thu nhập giữa các chủ thể kinh tế

Đảm bảo tuyệt đối lợi ích cho các Tổ chức Độc quyền 
Giải quyết xung đột trong quan hệ lợi ích kinh tế

Ngăn chặn các hoạt động tìm kiếm lợi ích phi pháp


35. Đổi mới căn bản, toàn diện về giáo dục và đào tạo là nhiệm vụ hoàn thiện thể chế về: *
(0/2 Points)

Phát triển bền vững gắn với tiến bộ xã hội 

Thúc đẩy hội nhập quốc tế

Phát triển các thành phần kinh tế

Phát triển đồng bộ các yếu tố thị trường


36. Đâu là điểm khác biệt giữa Kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa (XHCN) và Kinh tế thị
trường Tư bản chủ nghĩa (TBCN)? *
(0/2 Points)

Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN, Nhà nước do Đảng Cộng sản lãnh cầm quyền 

Trong kinh tế thị trường định hướng XHCN, phân phối thu nhập thông qua phúc lợi xã hội là chủ đạo

Trong kinh tế thị trường định hướng XHCN, Nhà nước quyết định mọi quan hệ sản xuất và trao đổi trên thị
trường
Trong kinh tế thị trường định hướng XHCN, chỉ tồn tại thành phần kinh tế nhà nước


37. Tích tụ tư bản và tập trung tư bản giống nhau ở điểm nào? *
(0/2 Points)

Đều làm tăng quy mô tư bản cá biệt 

Đều có nguồn gốc trực tiếp giống nhau

Đều phản ánh mối quan hệ giữa các nhà tư bản

Đều làm tăng quy mô tư bản xã hội


38. Tăng năng suất lao động và Tăng cường độ lao động đều làm tăng: *
(0/2 Points)

Thời gian lao động để tạo ra mỗi sản phẩm

Hao phí lao động để tạo ra mỗi sản phẩm

Giá trị tổng sản phẩm của doanh nghiệp

Số lượng sản phẩm sản xuất ra 



39. Theo quy luật cung - cầu, giá cả thị trường thường cao hơn giá trị hàng hoá trong sản xuất
khi: *
(0/2 Points)

Cung bằng Cầu

Cung lớn hơn Cầu

Cầu giảm, Cung tăng

Cung nhỏ hơn Cầu 

40. Lựa chọn nào là hệ quả của quá trình tích luỹ tư bản? *
(2/2 Points)

Làm bần cùng hoá người lao động

Làm tăng tích tụ và tập trung tư bản

Tất cả phương án đều đúng 

Làm tăng cấu tạo hữu cơ của tư bản


41. Địa tô chênh lệch I là địa tô mà địa chủ thu được trên mảnh đất có điều kiện như thế nào? *
(0/2 Points)
Mảnh đất tốt, độ màu mỡ cao, điều kiện tự nhiên thuận lợi 

Tất cả phương án đều sai

Mảnh đất đã được đầu tư, thâm canh và làm tăng độ màu mỡ

Mảnh đất xấu, độ màu mỡ không cao, điều kiện tự nhiên bất lợi


42. Rà soát, bổ sung khung pháp lý tăng cường xúc tiến thương mại và đầu tư quốc tế, nâng
cao năng lực cạnh tranh quốc gia là nhiệm vụ hoàn thiện thể chế về: *
(0/2 Points)

Phát triển đồng bộ các yếu tố thị trường

Nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng

Thúc đẩy hội nhập quốc tế 

Tăng trưởng kinh tế gắn với phát triển bền vững

43. Điểm khác biệt giữa hai hình thức tổ chức độc quyền Concern và Conglomerate đó là: *
(2/2 Points)

Concern chi phối thị trường toàn cầu còn Conglomerate chi phối thị trường trong phạm vi một quốc gia

Tất cả các phương án đều sai


Concern là tổ chức độc quyền thao túng nhiều ngành hàng còn Conglomerate là tổ chức độc quyền thao
túng một ngành hàng

Các ngành của Concern có liên hệ về kỹ thuật còn các ngành của Conglomerate không nhất thiết phải liên

hệ với nhau về mặt kỹ thuật

44. Khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông có mối quan hệ như thế nào với số vòng quay
trung bình của tiền? *
(2/2 Points)

Lớn hơn

Tỷ lệ thuận

Tỷ lệ nghịch 

Nhỏ hơn


45. Cách mạng công nghiệp là sự thay đổi về chất của: *
(0/2 Points)

Đối tượng lao động

Công cụ lao động

Tư liệu sản xuất

Tư liệu lao động 


46. Mạng thông tin toàn cầu Internet là thành tựu của: *
(2/2 Points)

Cách mạng Công nghiệp lần thứ nhất

Cách mạng Công nghiệp lần thứ ba 

Cách mạng Công nghiệp lần thứ tư

Cách mạng Công nghiệp lần thứ hai


47. Sản xuất hàng hoá là:  *
(0/2 Points)

là kiểu tổ chức sản xuất - tiêu dùng mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích trao đổi, mua bán

là kiểu tổ chức chính trị mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích trao đổi, mua bán

Là kiểu tổ chức xã hội mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích trao đổi, mua bán

Là kiểu tổ chức kinh tế mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích để trao đổi, mua bán 


48. Lựa chọn nào dưới đây không phải là hàng hoá? *
(0/2 Points)

Rau quả được nông dân tặng cho khu cách ly 

Vaccine Covid-19 được nhập khẩu

Khẩu trang y tế bán ở hiệu thuốc

Su hào giải cứu được bày bán

49. Lợi ích kinh tế nào được các chủ doanh nghiệp quan tâm chủ yếu: *
(2/2 Points)

Lợi nhuận 

Tiền lương

Địa vị xã hội

Mối quan hệ làm ăn


50. Chính sách nào sau đây của nhà nước có thể điều hòa các quan hệ lợi ích kinh tế, phân phối
lại thu nhập? *
(0/2 Points)

Chính sách bảo vệ tài nguyên


Chính sách phát triển khoa học công nghệ

Chính sách thuế 

Chính sách giải quyết việc làm

Go back to thank you page

This content is created by the owner of the form. The data you submit will be sent to the form owner. Microsoft is not responsible for the
privacy or security practices of its customers, including those of this form owner. Never give out your password.

Powered by Microsoft Forms |


The owner of this form has not provided a privacy statement as to how they will use your response data. Do not provide personal or sensitive
information.
| Terms of use
Study sets, textbooks, questions Free trial

Câu hỏi ôn tập


Terms in this set (25)

Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính c


trị Mác-Lênin là:

a.Quan hệ sản xuất trong mối liên hệ tác


động qua lại với nhà nước, doanh nghiệp
và những người sản xuất trực tiếp

b.Trình độ phát triển của lực lượng sản


xuất trong sự tác động qua lại với công
cụ lao động của một xã hội nhất định

c.Quan hệ xã hội của sản xuất và trao


đổi trong mối quan hệ tác động với lực
lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng

d.Trình độ phát triển của lực lượng sản


xuất trong mối quan hệ qua lại với lợi ích
kinh tế của những người tham gia

Câu hỏi ôn tập


Phương pháp đặc thù của kinh tế chính d
trị Mác-Lênin là:

a.Phương pháp duy vật biện chứng

b.Phương pháp duy vật lịch sử

c.Phương pháp logic kết hợp với lịch sử

d.Phương pháp trừu tượng hóa khoa học

Câu 1. Giá trị sử dụng của hàng hóa:


b
a.Tính hữu ích cho người sản xuất

b.Tính hữu ích cho người mua

c.Cho cả người sản xuất, người mua

d.Tính hữu ích cho người phân phối

Câu 2: Có mấy điều kiện để sản xuất a


hàng hóa ra đời và phát triển?

a.2 điều kiện

b.3 điều kiện

c.4 điều kiện

d.5 điều kiện

Câu hỏi ôn tập


Câu 3: Giá trị sử dụng của hàng hóa:
a
a.Là một phạm trù vĩnh viễn

b.Là một phạm trù lịch sử

c.Là một phạm trù chính trị

d.Là một phạm trù văn hóa

Câu 4: Giá trị hàng hóa là:


b
a.Lao động cá biệt của người sản xuất
kết tinh trong hàng hóa

b.Lao động xã hội của người sản xuất


kết tinh trong hàng hóa

c.Giá cả hàng hóa được bán trên thị


trường

d.Số tiền mà người mua trả cho người


bán

Câu 5. Hàng hóa có bao nhiêu thuộc a


tính:

a.2 thuộc tính

b.3 thuộc tính

c.4 thuộc tính

d.5 thuộc tính

Câu hỏi ôn tập


Ai là người đầu tiên nêu ra thuật ngữ b
"Kinh tế chính trị"

a.Angghen

b.Montchretien

c.Sismondi

d.David Ricacdo

Thước đo lượng giá trị của hàng hóa là:


b
a.Thời gian lao động thặng dư xã hội để
sản xuất ra hàng hóa

b.Thời gian lao động xã hội cần thiết để


sản xuất ra hàng hóa

c.Mức hao phí lao động xã hội trung bình


để sản xuất ra hàng hóa

d.Mức hao phí lao động tư nhân cần thiết


để sản xuất ra hàng hóa

Câu hỏi ôn tập


Lao động cụ thể là:
d
a.Lao động chân tay và lao động giản
đơn của một nghề nhất định

b.Lao động giản đơn, lao động sống của


một nghề nghiệp nhất định

c.Lao động giống nhau giữa các loại lao


động nghề nghiệp nhất định

d.Lao động có ích dưới một hình thức cụ


thể của một nghề nhất định

Đặc điểm của quy luật kinh tế:


a
a.Mang tính khách quan, phát huy tác
dụng thông qua hoạt động của con người

b.Mang tính chủ quan, phát huy tác dụng


thông qua hoạt động của con người

c.Phát huy tác dụng thông qua hoạt động


thực tiễn sản kinh doanh của con người

d.Vừa mang tính chủ quan, vừa mang


tính khách quan phát huy hoạt động kinh
tế

Câu hỏi ôn tập


Bản chất của tiền:
d
a.Là vàng, bạc, đô la

b.Tiền giấy, bạc, đô la

c.Là kim loại quý hiếm

d.Là hàng hóa đặc biệt

Khi nào sức lao động trở thành hàng c


hóa:

a.Trong nền sản xuất lớn hiện đại

b.Trong nền sản xuất hàng hóa giản đơn

c.Trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa

d.Trong nền sản xuất phong kiến

Bản chất của tiền công là:


c
a.Giá cả của hàng hóa lao động

b.Giá trị của hàng hóa sức lao động

c.Giá cả của hàng hóa sức lao động

d.Sự trả công lao động của công nhân

Câu hỏi ôn tập


Khi hàng hóa được bán đúng giá trị thì a
lợi nhuận:

a.Bằng giá trị thặng dư

b.Nhỏ hơn giá trị thặng dư

c.Lớn hơn giá trị thặng dư

d.Bằng lợi tức tư bản cho vay

Yếu tố nào được xác định là thực thể của d


giá trị hàng hóa?

a.Lao động cụ thể

b.Lao động phức tạp

c.Lao động giản đơn

d.Lao động trừu tượng

Tỷ suất lợi nhuận phản ánh:


a
a.Mức doanh lợi của tư bản đầu tư vào
sản xuất kinh doanh

b.Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với


công nhân làm thuê

c.Lượng giá trị thặng dư tư bản thu được


trong một thời gian

d.Tính chất hợp lý của nền sản xuất


hàng hóa tư bản chủ nghĩa
Câu hỏi ôn tập
Mục đích nghiên cứu của KTCT Mác- b
Lênin là:

a.Phát hiện ra hoạt động của quan hệ


giữa người với người trong kinh tế

b.Phát hiện ra bản chất, quy luật của các


hiện tượng, quá trình kinh tế

c.Nghiên cứu biểu hiện bên ngoài của


các hiện tượng, các quá trình kinh tế

d.Nghiên cứu các phạm trù, khái niệm,


các mối liên hệ kinh tế nói chung

Sản xuất hàng hóa ra đời khi xuất hiện a


các điều kiện:

a.Phân công lao động xã hội và sự tách


biệt về kinh tế giữa những người sản
xuất

b.Phân công lao động chung nhất và chế


độ sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất

c.Có sự phân công lao động các biệt và


chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ
yếu

d.Phân công lao động xã hội và chế độ


công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu

Câu hỏi ôn tập


Tính chất hai mặt của lao động sản xuất c
hàng hóa là:

a.Lao động tư nhân và lao động xã hội

b.Lao động giản đơn và lao động phức


tạp

c.Lao động cụ thể và lao động trừu


tượng

d.Lao động quá khứ và lao động sống

Lao động phức tạp là:


b
a.Lao động tạo ra sản phẩm chất lượng
cao

b.Lao động phải trải qua đào tạo, huấn


luyện

c.Lao động nhiều thao tác phứu tạp, tinh


vi

d.Lao động trí tuệ trong quá trình sản


xuất

Câu hỏi ôn tập


Lượng giá trị của hàng hóa được quyết d
định bởi:

a.Sự khan hiếm hàng hóa, dịch vụ

b.Quan hệ cung - cầu về hàng hóa

c.Công dụng của sản phẩm hàng hóa

d.Hao phí lao động xã hội cần thiết

Nhân tố nào là cơ bản, lâu dài để tăng a


sản phẩm cho xã hội:

a.Tăng năng suất lao động

b.Tăng số người lao động

c.Kéo dài thời gian lao động

d.Tăng cường độ lao động

Kinh tế hàng hóa phát triển qua các giai d


đoạn:

a.Kinh tế thị trường tự do, kinh tế thị


trường hiện đại

b.Kinh tế thị trường hỗn hợp, kinh tế thị


trường tự do

c.Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị


trường tự do

d.Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị


trường
Câu hỏi ôn tập
Chọn đáp án SAI về ưu thế của nền kinh a
tế thị trường:

a.Khắc phục được phân hóa giàu nghèo

b.Tạo động lực hình thành ý tưởng mới

c.Phát huy tốt tiềm năng của mọi chủ thể

d.Tạo ra phương thức thỏa mãn nhu cầu


Study sets, textbooks, questions Free trial

689 mac
Terms in this set (36)

Thuật ngữ "kinh tế- chính trị" được sử 1615


dụng lần đầu tiên vào năm nào?

Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm Antoine Montchretiên


"kinh tế- chính trị

Ai là người được C. Mác coi là sáng lập W.Petty


ra kinh tế chính trị tư sản cổ điển

Ai là người được coi là nhà kinh tế thời kỳ A. Smith


công trường thủ công

D.Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ nào Thời kỳ đại công nghiệp cơ khí

689 mac
Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa Kinh tế chính trị cổ điển Anh
và phát triển trực tiếp những thành tựu
của:

Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được Học thuyết giá trị thặng dư
coi là hòn đá tảng

Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng
trị Mác-Lênin là sản xuất và kiến trúc thượng tầng

Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm Cả a và c


của quy luật kinh tế:

a. Mang tính khách quan

b. Mang tính chủ quan

c. Phát huy tác dụng thông qua hoạt động


kinh tế của con người

d. Cả a và c

689 mac
Chọn phương án đúng về quy ...
luật kinh tế và chính sách kinh
tế:a. Quy luật kinh tế là cơ sở
của chính sách kinh tế

b. Chính sách kinh tế là hoạt


động chủ quan của nhà nước
trên cơ sở nhận thức và vận
dụng các quy luật khách quan.

c. Quy luật kinh tế và chính sách


kinh tế đều phụ thuộc vào các
điều kiện khách quan.

d. Cả a, b, c

Để nghiên cứu kinh tế- chính trị Mác- Trừu tượng hoá khoa học
Lênin có thể sử dụng nhiều phương pháp,
phương pháp nào quan trọng nhất

Khi nghiên cứu phương thức sản xuất Sản xuất hàng hoá giản đơn và hàng hoá
TBCN, C.Mác bắt đầu từ

689 mac
. Trừu tượng hoá khoa học là:
Cả b và c
a. Gạt bỏ những bộ phận phức tạp của
đối tượng nghiên cứu.

b. Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề


ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ
biến mang tính bản chất.

c. Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng


và ngược lại.

d. Cả b và c

a. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế.

Chức năng nhận thức của kinh tế- chính b. Sự tác động giữa quan hệ sản xuất với lực lượng sản xuất và
trị là nhằm kiến trúc thượng tầng.
c. Tìm ra các quy luật kinh tế

689 mac
Chức năng phương pháp luận của kinh Cả b và c
tế- chính trị Mác- Lênin thể hiện ở:

a. Trang bị phương pháp để xem xét thế


giới nói chung

b. Là nền tảng lý luận cho các khoa học


kinh tế ngành

c. Là cơ sở lý luận cho các khoa học nằm


giáp ranh giữa các tri thức các ngành
khác nhau.

d. Cả b và c

Hoạt động nào của con người được coi là Hoạt động sản xuất của cải vật chất
cơ bản nhất và là cơ sở của đời sống xã
hội?

Để xem xét, giải thích nguồn gốc sâu xa . Từ ý thức xã hội


của các hiện tượng kinh tế- xã hội phải
xuất phát từ

Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các Sức lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
yếu tố

689 mac
. "Những thời đại kinh tế khác nhau không C.Mác
phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì, mà là
ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với
những tư liệu lao động nào". Câu nói trên
là của ai?

Toàn bộ thể lực và trí lực trong một con người đang sống và được
Sức lao động là vận dụng để sản xuất ra giá trị sử dụng nào đó.

Khả năng lao động, được tiêu dùng trong quá trình sản xuất.

a. Hoạt động cơ bản nhất, là phẩm chất đặc biệt của con người

Lao động sản xuất có đặc trưng cơ bản là b. Là hoạt động có mục đích, có ý thức của con người

c. Là sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực

a. Tạo ra của cải vật chất để nuôi sống con người

Lao động sản xuất có vai trò gì đối với b. Phát triển, hoàn thiện con người cả về thể lực và trí lực

con người c. Giúp con người tích luỹ kinh nghiệm, chế tạo ra công cụ sản xuất
ngày càng tinh vi

Những vật mà lao động của con người tác động vào nhằm thay đổi
. Đối tượng lao động là
nó cho phù hợp với mục đích của con người

689 mac
Mọi nguyên liệu đều là đối tượng lao động

Nguyên liệu là đối tượng lao động của các ngành công nghiệp chế biến

Công cụ lao động

Tư liệu lao động gồm b. Các vật để chứa đựng, bảo quản

c. Kết cấu hạ tầng sản xuất

Trong tư liệu lao động, bộ phận nào quyết Công cụ lao động
định đến năng suất lao động

Bộ phận nào của tư liệu lao động được Công cụ lao động
coi là tiêu chí phản ánh đặc trưng phát
triển của một thời đại kinh tế

Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:


. Cả a, b, c đều đúng
a. Một vật là đối tượng lao động cũng có
thể là tư liệu lao động

b. Một vật là tư liệu lao động cũng có thể


là đối tượng lao động

c. Đối tượng lao động và tư liệu lao động


kết hợp với nhau là tư liệu sản xuất

d. Cả a, b, c đều đúng
689 mac
Tư liệu lao động gồm có:
d. Cả a, b, c
a. Công cụ lao động

b. Các vật để chứa đựng, bảo quản

c. Kết cấu hạ tầng sản xuất

d. Cả a, b, c

Trong tư liệu lao động, bộ phận nào quyết Công cụ lao động
định đến năng suất lao động

Bộ phận nào của tư liệu lao động được Công cụ lao động
coi là tiêu chí phản ánh đặc trưng phát
triển của một thời đại kinh tế

Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:


Cả a, b, c đều đúng
a. Một vật là đối tượng lao động cũng có
thể là tư liệu lao động

b. Một vật là tư liệu lao động cũng có thể


là đối tượng lao động

c. Đối tượng lao động và tư liệu lao động


kết hợp với nhau là tư liệu sản xuất

d. Cả a, b, c đều đúng

689 mac
Trong tư liệu lao động, bộ phận nào cần Kết cấu hạ tầng sản xuất
được phát triển đi trước một bước so với
đầu tư sản xuất trực tiếp?

Trong nền sản xuất lớn hiện đại, yếu tố Sức lao động
nào giữ vai trò quyết định của quá trình
lao động sản xuất

Phương thức sản xuất là sự thống nhất Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
của

You might also like