You are on page 1of 4

S Hình Thành Nhóm Phổ tác Tĩnh Kháng Dược động học Dược lực học Công d

t phần động khuẩn/ Sát sinh/Khá


t khuẩn ng viêm
1 Thiamphenicol Phenicol Rộng trên TK KS - HT: PO, IM, IV, SC ức chế tổng hợp Điều t
vk Gr(+), - PB:cả nội và ngoại bào protein, gắn kết trùng
Gr(-), vk kị - CH: ở gan với tiểu đơn vị tiêu h
khí và vk - BT: phân, nước tiểu, sữa 50S, phong bế tác dục, t
nội bào động của enzyme viêm k
peptidyltransferase móng

Oxytetracycline tetracyclines Rộng trên TK KS - HT: PO, SC, IM, IV ức chế tổng hợp
HCl vk Gr(+), vk - PB: cả nội và ngoại bào protein, cản trở
kị khí Gr(+), - CH: ở gan, thận, nhũ tuyến RNA vận chuyển
Gr(-), vk nội - BT: phân, nước tiểu, sữa aminoacyl gắn với
bào điểm tiếp nhận trên
phức hợp
ribosome-RNA
thông tin
Dexamethasone Glucocorticoid KV Dexamethasone là kháng viêm
được bổ sung vào để bổ trợ cho
các thành phần khác

Bromhexine
HCl Bromhexine HCl là chất có tác dụng long đờm ( giúp đờm lỏng hơn và ít quánh hơn, giúp đờm từ phế quản thoát ra ngoàì). Thường
dùng như một chất bổ trợ với kháng sinh, khi bị nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp.
Propylene
Glycol Propylene Glycol là dung môi pha tiêm dùng để pha các loại thuốc khó tan

2 Lincomycin Lincosamide Trung bình : vk TK KS - HT: PO, SC, IM, IV Tác dụng Phòng
( Lincomycin Gr(+) , giới hạn với - PB: nội bào ( phổi, gan, vào tiểu bệnh
Hydrocholoride) vk Gr(-), một vài vk xương), nhũ tuyến, thận phần 50S đường
kị khí và - CH: ở gan hóa,
Mycoplasma - BT: phân, nước tiểu, sữa hấp

Spectinomycin Aminoglycosid Diệt khuẩn nhanh SK KS - HT: PO kém, IM tốt Tác dụng
(Spectinomycin trên vk Gr(-) hiếu - PB: ngoại bào vào tiểu
Sulfate) khí, Mycobacteria - CH: không bị chuyển hóa qua phần 30S
và yếu trên Gr(+) gan
- BT: nước tiểu
Benzyl
Alcohol Benzyl Alcohol là dung môi pha tiêm dùng để pha các loại thuốc khó tan

Tiletamine Phenicyclidine Có tác dụng gây ngủ, Là một


3 làm mất cảm giác đau thuốc
nhanh và hiệu quả. mê có
dụng
thần,
ngủ, g
thiểu
Zolazepam Benzodiazepine Làm giãn các coe lớn, giật
chống co giật. thú nuô

4 Acepromazine Dẫn xuất của Được HT dễ dàng nhưng Thuốc có tác dụng an thần An t
maleate nhóm không hoàn toàn. Khi dùng giống như chlopromazine: chống
phenothiazine uống có sinh khả dụng từ làm suy yếu hệ thần kinh giật, ch
25-30%. Dùng tiên tăng trung ương dẫn đến trạng stress,
sinh khả dụng lên 4-10 lần. thái yên tĩnh và thư giãn giảm
Acepromazine tan nhiều cơ, là chất làm tăng tiềm trị viêm
trong lipid và gắn nhiều lực đối với các loại thuốc mẩn n
vào protein huyết tương. ngủ và các chất gây tê cục dị ứng
CH: ở gan. BT: nước tiểu bộ. Ức chế α-aderenergic trâu,
gây tăng thân nhiệt. Ức chế ngựa,
histamin H, và serotonin cừu,
yếu dẫn đến hạ huyết áp và chó m
giảm nôn. gà, vịt.
Atropin sulfate Alcaloid chiết Là một amin bậc ba nên Thuốc có tác dụng liệt thần
xuất từ lá cây tương đối tan trong lipid kinh đối giao cảm do đối
belladon và cà nên tan qua màng dễ dàng. kháng cạnh tranh với
độc dược Thuốc phân phối tốt vào acetylcholin và các chất chủ
thần kinh trung ương và vận loại muscarin khác ở
các mô khác, được đào thải receptor muscarin vì vậy
chủ yếu nhờ chuyển hóa ở ngăn các biểu hiện của thần
gan và một phần nhờ bài kinh đối vớ giao cảm, nên
tiết ở thận. thời gian bán tác động nhận thấy là cường
thải độ khoảng 2 giờ. Thời hệ giao cảm như: trên hô
gian tác động 4-8 giờ ngoại hấp làm nở khí quản, nhất là
trừ ở mắt kéo dài hơn 72 khi nó bị co thắt vì cường
giờ. đối giao cảm. Giảm tiết dịch
đường hô hấp nên làm khô
niêm mạc đường hô hấp,
làm giảm tiết nước bọt, mồ
hôi, dịch ở mũi-miệng-hầu-
phế quản làm khô miệng
khô da. Trên thần kinh
trung ương ở liều điều trị
atropin kích thích nhẹ
nhàng hành tủy đặc biệt là
nhân phế vị gây chậm nhịp
tim và có tác dụng an thần.
Vitamin Vitamin HT: IM Trị bệ
vitami
B+C
B và
C.Tăng
kháng
Kích th
trọng.
khả nă
sản

Dipyrone Dẫn xuất Rộng (- và +) KV HT: IM Giảm đau mạnh và Kháng


pyrazolon không Hấp thu tốt qua ống giảm sốt hạ số
steroid tiêu hóa do ít bị ion Tăng quá trình thải nhiệt đau, a
hóa ở dạ dày chống
CH: gan
BT: qua thận
Oxytetracycline Tetracycline Rộng (+ và -) TK KS HT: IM, SC, IV Rối loạn quá trình tổng Trị t
PB: nội và ngoại bào hợp protein của tế bào vi trùng,
CH: gan, thận, nhũ tuyến khuấn, làm cho vi khuấn viêm
BT: phân, nước tiểu, sữa không thể phát triển, tăng viêm v
sinh và dần dần sẽ bị chết. tử cun
trùng
thương
khớp

Lesthionin vitamin HT: IM Giảm


chức n
biếng
loạn
dưỡng
vitami
B, phò
stress

You might also like