You are on page 1of 148

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.

HCM
KHOA CHĂN NUÔI - THÚ Y

NHẬN DẠNG BỆNH TÍCH ĐẠI THỂ


THƯỜNG GẶP

PGS.TS. Nguyễn Văn Khanh


ThS. Nguyễn Văn Nhã
MỤC TIÊU

Nhận dạng được bệnh tích đại thể thường gặp ở các cơ
quan

2
CÁC BỆNH TÍCH THƯỜNG GẶP
1. Xáo trộn tuần hoàn: cương mạch hay sung huyết,
xuất huyết, huyết khối, nhồi máu, phù thủng…

2. Rối loạn dinh dưỡng, tăng trưởng: bất triển, bội


triển, triển dưỡng…

3. Thoái hóa: thoái hóa mở, thoái hóa nước, biến đổi
sắc tố: hoàng đãn…

4. Hoại tử

5. Viêm, kết thạch

6. Tân bào 3
Mổ khám bệnh tích đại thể
1. Quan sát cẩn thận và tìm những vùng mô
bất thường

2. Mô tả các vùng mô bất thường

3. Kết luận chẩn đoán đại thể

4. Tên bệnh và nguyên nhân gây bệnh (có


thể)
Mô tả Chẩn đoán đại thể

Phổi sung to, nặng hơn Phổi cương mạch


bình thường, màu đỏ đậm thụ động phù thủng
phân bố đều, cơ quan
mềm, khi ấn vào để lại vết
lỏm, khi cắt ra có nhiều Viêm phổi kẻ phân tán
dịch và bọt khí.
Xẹp phổi phân tán
Các thành phần khi mô tả bệnh tích
Kích cở: chiều dài, đường kính, chu vi, thể tích, % có bệnh tích

Hình dạng: cầu, vuông, thoi …

Màu sắc: nhạt, đỏ, xanh, vàng, đen…

Thể chất và chất chứa: mặt cắt, mềm, cứng, lỏng, bán lỏng…

Phân bố: tụ điểm, rải rác, tràn lan…

Tính chất: lồi, lõm hay bằng phẳng

Ranh giới mô lành: rõ ràng, không rõ

Khác: mùi, âm thanh khi sờ nắn


Chẩn đoán đại thể
1. Cơ quan, mô
2. Bệnh tích: rối loạn tuần hoàn, rối loạn dinh
dưỡng và tăng trưởng, rối loạn chuyển hóa,
hoại tử, viêm, tân bào
3. Phân bố: tụ điểm, rải rác, tràn lan, đối xứng…
4. Thời gian: cấp tính, bán cấp tính, mãn tính
5. Mức độ: nhẹ, vừa, nặng
Bản chất bệnh tích
- Viêm:
Loại viêm: nhầy, thanh dịch, sợi huyết, mũ, hoại
tử…
- Rối loạn chuyển hóa:
Thoái hóa trương đục, trương nước, mỡ, dạng bột,
hyaline...
- Tân bào:
Tân bào lành, ác, nguồn gốc tân bào

Chẩn đoán đại thể
1. Bệnh lý viêm
✓ Ruột viêm sợi huyết tràn lan cấp tính nặng
✓ Phổi viêm tạo u hạt tụ điểm mãn tính nhẹ
✓ Gan viêm hoại tử rải rác bán cấp tính vừa

2. Bệnh lý khác
✓ Gan hoại tử tràn lan
✓ Phổi cương mạch thụ động phù thủng
10
13
14
15
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
Aflatoxicosis 30
31
32
33
35
36
37
38
Isospora suis 39
40
41
42
43
44
45
HÌNH THỰC HÀNH
Actinobacillus pleuropneumoniae (App)

47
48
49
50
51
Normal

Ventral > Dorsal Scroll 52


Complete Atrophy of Ventral and Dorsal Scrolls

53
54
CSF
Swine Influenza Virus (SIV)

56
58
59
Actinobacillus pleuropneumoniae (App)
61
62
P

Porcine Pulmonary Edema 63


64
65
Metastrongylus elongatus 66
Trueperella pyogenes/Streptococcus suis

67
Trueperella pyogenes

68
69
70
Gross Lung Pathology
L R Bronchopneumonia
Mycoplasma hyopneumoniae
Pasteurella multocida
Bordetella bronchiseptica
Streptococcus suis

71
Mycoplasma hyopneumoniae - Enzootic Pneumonia

72
Mycoplasma hyopneumoniae - Enzootic Pneumonia

73
Mycoplasma hyopneumoniae
74
Enzootic Pneumonia
Gross Lung Pathology
L R
Actinobacillus pleuropneumoniae
Haemophilus parasuis
Actinobacillus suis

76
Actinobacillus pleuropneumoniae 77
Actinobacillus pleuropneumoniae (App) 78
Viêm phổi mô kẽ
Viral Bacterial (Sepsis)
- Swine Influenza - Salmonella choleraesuis
- PRRSV - Haemophilus parasuis
- PCV-2
- PRCV Parasitic
- Pseudorabies - Ascarid larva migrans

79
Swine Influenza Virus (SIV)

80
PRRS: Interstitial pneumonia with lobular atelectasis

82
Haemophilus parasuis: Hemorrhagic Interstitial 84
Pneumonia/Fibrinous Polyserositis
Ascaris suum Larva Migrans

Lungs 4-7 days

Liver 1-2 days

7-month-old gilt, sudden death 89


Superinfection and massive ascarid larva migrans
Ascaris suum Larva Migrans

90
Ascaris suum Larva Migrans
91
Metastrongylus elongatus

92
Metastrongylus elongatus
93
95
96
97
98
Mulberry heart disease 99
100
101
102
103
104
Vitamin D Intoxication

105
106
Truperella pyogenes

107
108
Valvular Vegetative Endocarditis
Erysipelas, left atrioventricular valve

109
Actinobacillus suis 110
Trueperella pyogenes
111
112
113
114
115
116
117
Hepatosis dietetica 118
Aflatoxicosis 119
Aflatoxicosis 120
121
Aflatoxicosis 122
Pseudorabies 123
Salmonella choleraesuis 124
Ascaris suum 125
Ascaris suum 126
Trueperella pyogenes

127
128
Classical Swine Fever - Hog Cholera

129
Erysipelas 130
CSF - Hog Cholera

131
African Swine Fever
132
ASF 133
Salmonell choleraesuis 134
135
Actinobacillus suis 136
Multifocal cortical infarcts - E. coli, T. pyogenes, A. suis 137
138
Porcine Dermatitis Nephropathy Syndrome (PDNS)
139
140
141
142
143
Trueperell pyogenes 144
Streptococcus suis 145
Eubacterium suis

146
Eubacterium suis

147
148
Stephanurus dentatus

149

You might also like