You are on page 1of 30

PHÁC ĐỒ TOÁN 12 – SEASON 2023 XPS

Ngày làm đề___/___/___


HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
PHÁC ĐỒ TOÁN 12 SEASON 2023 XPS
PHÁC ĐỒ TOÁN
ĐỀ TỔNG ÔN CUỐI HỌC KÌ II LỚP 11
Ngọc Huyền LB
ĐIỂM: _______________ ĐỀ SỐ 23
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
BON
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
BON 01 Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân.
ghi tâm khí chất BONer:
n2
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm C. un   1 n .
n1
A. un  2 n . B. un 
. D. un  2n2 .
nó một cách thật ngoạn mục,
n
3
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”. BON 02 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Dãy số  un  có giới hạn bằng 0 khi n dần tiến tới dương vô cực, nếu un có
 QUICK NOTE
thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
B. Dãy số  un  có giới hạn bằng 0 khi n dần tiến tới dương vô cực, nếu un có
thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
C. Dãy số  un  có giới hạn bằng 0 khi n dần tiến tới dương vô cực, nếu un có
thể lớn hơn một số dương tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
D. Dãy số  un  có giới hạn bằng 0 khi n dần tiến tới dương vô cực, nếu un có
thể lớn hơn một số dương tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
2n3  n2  4
BON 03 Biết lim  2 với a là tham số. Khi đó a  a 2 bằng
an3  2
1 1
A. . B. 1 . C. 0 . D. .
2 4
3.2n  3n
BON 04 Giá trị của A  lim bằng
2n1  3n 2
1
A.  . B.  . C. 1 . D.  .
9
2x
BON 05 Tính giới hạn lim .
x2 
2 x  5x  2
2

1 1
A. 1 . B. 2. C. . D.  .
3 3
x 2  3x  2 x
BON 06 Tính giới hạn lim .
x  3x  1
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 4
 a2  x  2 
 khi x  2
BON 07 Cho hàm số f  x    x  2  2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên
 1 a x
  khi x  2
của a để hàm số liên tục trên tập xác định?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 1


PHÁC ĐỒ TOÁN 12 – SEASON 2023 XPS

 QUICK NOTE BON 08 Cho các phát biểu sau phát biểu nào là đúng?
A. Nếu hàm số y  f  x  không liên tục tại x0 thì nó có đạo hàm tại điểm đó.

B. Nếu hàm số y  f  x  có đạo hàm tại x0 thì nó không liên tục tại điểm đó.

C. Nếu hàm số y  f  x  có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.

D. Nếu hàm số y  f  x  liên tục tại x0 thì nó có đạo hàm tại điểm đó.

BON 09 Cho hàm số y  x 3  5x  2 có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến


của đồ thị  C  biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y  7 x  14 .
A. y  7 x  14 và y  7 x  18 . B. y  7 x  14 .
C. y  7 x  18 . D. y  7 x  18 .
x 1
BON 10 Cho hàm số f  x   . Tính f  1 .
x1

A. f  1  1 . B. f   1  C. f  1  1 . D. f  1  


1 1
. .
2 2
sin x  cos x
BON 11 Tính lim .
x
  
4 tan  x  
 4

A.  2 . B. 2. C. 1 . D. 1 .
BON 12 Cho hàm số y  cos 3x  1 . Khẳng định nào là đúng?
3 3
A. dy  sin 3x  1 dx . B. dy   sin 3x  1 dx .
2 3x  1 2 3x  1
1 3
C. dy   cos 3x  1 dx . D. dy  cos 3x  1 dx .
2 3x  1 2 3x  1
x4
BON 13 Cho hàm số y   x 3  1 . Tập nghiệm của bất phương trình y '''  6
4

A. S    ;1 . B. S    ; 2  . C. S  2;   . D. S    ; 2  .
BON 14 Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N là trung điểm của AC và AD . Giao
tuyến của hai mặt phẳng  BMN  và  BCD  ?
A. Đường thẳng d đi qua B và song song với BC .
B. Đường thẳng d đi qua B và song song với MN .
C. Đường thẳng d đi qua B và I , với I là giao điểm của MD và CN .
D. Đường thẳng d đi qua B và song song với MC .
BON 15 Nếu ABCD.ABCD là hình hộp thì:
A. Các mặt bên là hình vuông. B. Các mặt bên là hình chữ nhật.
C. Các mặt bên là hình thoi. D. Các mặt bên là hình bình hành.
BON 16 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O .
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. SA  SB  SC  SD  4SO . B. SA  SB  2SO .
C. SA  SB  SD  SC . D. OA  OB  OC  OD  0 .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 2


PHÁC ĐỒ TOÁN 12 – SEASON 2023 XPS

 QUICK NOTE BON 17 Cho hình hộp ABCD.ABCD . Chọn khẳng định đúng.
A. BA, BD, BD đồng phẳng. B. BA, BD, BC đồng phẳng.
C. BA, BD, BC đồng phẳng. D. BD , BD, BC đồng phẳng.
BON 18 Cho hình lăng trụ ABC.ABC , M là trung điểm của BB . Đặt CA  a ,
CB  b , AA  c . Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1
A. AM  b  c  a . B. AM  a  c  b .
2 2
1 1
C. AM  a  c  b . D. AM  b  a  c .
2 2
BON 19 Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng d     thì d vuông góc với hai đường thẳng trong    .

B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong    thì

d   .
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong   

thì d vuông góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong    .

D. Nếu d     và đường thẳng a //    thì d  a .


BON 20 Cho hình chóp S. ABC có SA  ( ABC) và AB  BC. Số các mặt của
S.ABC là tam giác vuông bằng
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
BON 21 Cho các số thực a, b, c thỏa mãn c 2  a  18 và lim  
an2  bn  cn  2 .

Tính P  a  2b  3c .
A. 24 . B. 6 . C. 12 . D. 6 .

BON 22 Cho a, b là các số dương. Biết lim


x 
 9 x2  ax  3 27 x3  bx2  5  7
27
.

Tính giá trị của biểu thức P  9a  2b


A. P  14 . B. P  14 . C. P  7 . D. P  7 .
BON 23 Cho hình vuông C1  có cạnh bằng a .
Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn
phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích
hợp để có hình vuông C2  (Hình vẽ). Từ hình vuông v
C 
2
lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các
hình vuông C1 , C 2 , C 3 ,..., Cn ... Gọi Si là diện tích của


hình vuông Ci i  1,2,3,..... . 
32
Đặt T  S1  S2  S3  ...Sn  ... . Biết T  , tính a .
3
5
A. 2. B. . C. 2. D. 2 2 .
2

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 3


PHÁC ĐỒ TOÁN 12 – SEASON 2023 XPS

 QUICK NOTE f ( x)  15
BON 24 Cho f ( x) là đa thức thỏa mãn lim  12 . Tính
x 3 x3
3 5 f ( x)  11  4
T  lim .
x3 x2  x  6
3 3 1 1
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  .
20 40 4 20

BON 25 Biết lim


x 
 2 x 2  3x  4  2 x   a
b 8
với
a
b
tối giản. Hỏi giá trị ab

bằng bao nhiêu?


A. 3 . B. 6 . C. 72 . D. 10 .
f  x  5 f  x  5
BON 26 Cho lim  5 . Tính giới hạn lim
x 4 x4 x 4
 x 2  6 f  x  6  4 
1 1
A. 2 . B. . C.  . D. 2 .
2 2
x 2  x  3  3 13x  1
BON 27 Cho hàm số f  x    x  2  . Để hàm số liên tục
x2

trên thì phải bổ sung thêm f  2  


a
b

a, b  

;  a , b   1 . Khi đó H  b  a chia

hết cho số nào sau đây?


A. 8 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .

 x  2
3
BON 28 Cho phương trình  5x  11  0 (1). Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. Phương trình luôn vô nghiệm.
B. Phương trình có 3 nghiệm phân biệt lớn hơn 2.
C. Phương trình có đúng hai nghiệm lớn hơn 2.
D. Phương trình có duy nhất một nghiệm và lớn hơn 2.

 x  x  1 khi x  1
2

BON 29 Tính đạo hàm của hàm số sau f ( x)  


 x  1  3 khi x  1

2 x +1 khi x  1 2 x  1 khi x  1
 
A. f ( x)   1 . B. f ( x)   1 .
 khi x  1  khi x  1
2 x  1  x 1
2 x  1 khi x  1 2 x  1 khi x  1
 
C. f ( x)   1 . D. f ( x)   1 .
 khi x  1  khi x  1
 x 1 2 x  1
BON 30 Cho hàm số y  x 3  3x  2 có đồ thị C  . Biết rằng trên  C  có hai điểm
A  xA ; yA  , B  xB ; yB  phân biệt, các tiếp tuyến với  C  tại A, B có cùng hệ số góc,
đồng thời đường thẳng đi qua A và B vuông góc với đường thẳng x  y  5  0.
Tính tổng xA  2xB  2 yA  3yB , biết xA  xB .
A. 8 . B. 14 . C. 6 . D. 10 .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 4


PHÁC ĐỒ TOÁN 12 – SEASON 2023 XPS

 QUICK NOTE BON 31 Cho hàm số y  x 3  6 x 2  9 x  1 có đồ thị là  C  . Hỏi trên đường thẳng

y  3 có bao nhiêu điểm mà từ đó kẻ được 2 tiếp tuyến đến  C  mà 2 tiếp tuyến


đó vuông góc với nhau?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0.

BON 32 Cho hàm số y 


1
3
 m  1 x3  2x2  2mx  1 . Tập các giá trị của tham số
m để y  0 với mọi x  ?
A. m  1;1 . B. m  ; 1 . C.  1;1 . D.  ; 1 .
1
BON 33 Cho y  sin 2 x  2cos x  3x  2 . Tổng các nghiệm trên đoạn 0; 50
2
của phương trình y  0 bằng
1225 1225
A. 1225 . B. . C. . D. 2450 .
2 4
BON 34 Cho hình hộp ABCD.A1 B1C1 D1 có G1 ; G2 lần lượt là trọng tâm tam giác
BDA1 và CB1 D1 . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
3 3 3 3
A. AC1  AG1  AG2 . B. AC1  AG1  AG2 .
4 2 2 4
1
C. AC1 
2
3
AG1  AG2 .
4
3
D. AC1  AG1  AG2 .
2
 
BON 35 Cho hình lăng trụ đứng ABCABC có đáy là tam giác ABC vuông tại
A , có AB  a 3 AC  a . Biết AB  a 7 , Gọi N là trung điểm AA  . Góc giữa hai
đường thẳng AB và CN là  . Khẳng định nào sau đây đúng.
14  14 14 14
A. cos  . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
7 7 28 2
BON 36 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , mặt bên SAB
là tam giác đều và SC  2a 2 .Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AB và AD.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. CK  SHD . B. CK  SD .
C. AC  SK . D. Cả A,B,C đều sai.
BON 37 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với
AB  a, AD  a 3 . SA   ABCD  và SA  2 a . Gọi I là hình chiếu vuông góc của
A lên SB và  P  là mặt phẳng chứa AI và song song với BC . Diện tích thiết diện

của mặt phẳng  P  với hình chóp S.ABCD .

9 15a2 9 15a2 9 5a 2 9 3a 2
A. . B. . C. . D. .
25 5 25 25
BON 38 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với đáy ABCD là hình
chữ nhật với AB  a , AD  a 2 . Ba cạnh SA, AB, AD đôi một vuông góc và
SA  2 a . Gọi I là trung điểm của SD . Tính cos  AI , SC 

42 2 2 42
A. . B. . C. . D. .
42 42 7 7

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 5


PHÁC ĐỒ TOÁN 12 – SEASON 2023 XPS

 QUICK NOTE BON 39 Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh
2a và góc ABA '  60 . Gọi I , K lần lượt là trung điểm của AB và AC . Gọi  là
góc giữa hai mặt phẳng  AIK  và  ABC  . Tính cos  .

2 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
BON 40 Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B , biết
SA  a 6 , AB  BC  2a và SA   ABC  . Gọi I là hình chiếu vuông góc của B lên

cạnh AC . Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  SBI  .

a 2 a 2 a 3 a 6
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 2
BON 41 Cho dãy số  an  thỏa mãn:
 4
a1  3
 n  1, n  . Tìm lim an .
 n  2 2 a  n2 a   n  1 a a
 n n1 n n1

A. lim an  2 . B. lim an  2 . C. lim an  4 D. lim an  4 .

BON 42 Biết a; b là các số thực thỏa mãn: lim


x
 
x2  4x  1  ax  b  5 . Tính

giá trị biểu thức T  a 3  b 2 ?


A. T  5 . B. T  26 . C. 2 . D. T  50 .
BON 43 Cho hàm số y  f  x   ax3  bx2  cx  2020 . Với a  0, a , b, c  R và
a  2b  4c  8  0 . Hỏi đồ thị hàm số
y  g  x   a  x  2021  b  x  2021  c  x  2021  1
3 2

cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm. Biết lim f  x    .


x 

A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
x 1
BON 44 Cho hàm số y  có đồ thị là  C  . Gọi điểm M  x0 ; y0  với
2  x  1
x0  1 là điểm thuộc  C  , biết tiếp tuyến của  C  tại điểm M cắt trục hoành, trục
tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A , B và tam giác OAB có trọng tâm G nằm
trên đường thẳng d : 4 x  y  0 . Giá trị của 4x0  2 y0 bằng bao nhiêu?
A. 5 . B. 7 . C. 7 . D. 5 .
BON 45 Cho n  * 4
;C C
n
n 4
n
C C6
n
n6
n
 2C C
4
n
n6
n . Tính
T  12.3.Cn1  2 2.32.Cn2  ...  n2 .3n.Cnn ?
A. 930.4 8 . B. 930.2 9 . C. 930.4 9 . D. 930.2 8
BON 46 Tính tổng
S  2.C2021
2
 3.2.9.C2021
3
 4.3.9 2.C2021
4
 ....  2019.2020.9 2018 C2021
2020
 2020.2021.9 2019.C 2021
2021

A. 2021.10 2021 . B. 2020.2021.9 2019 .


C. 2020.2021.10 2019 . D. 2019.2020.2021.102021

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 6


PHÁC ĐỒ TOÁN 12 – SEASON 2023 XPS

 QUICK NOTE BON 47 Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm O . Gọi
M và N lần lượt là trung điểm của SA và BC . Biết rằng góc giữa MN và
 ABCD bằng 60 , cosin góc giữa MN và mặt phẳng SBD  bằng:

41 5 2 5 2 41
A. . B. . C. . D. .
41 5 5 41
BON 48 Cho hình chóp S. ABC với SA  3, SB  4, SC  5 . Một mặt phẳng   
thay đổi luôn đi qua trọng tâm của S. ABC cắt các cạnh SA , SB, SC tại các điểm
1 1 1
A1 , B1 , C1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   2 .
2
SA1 SB1 SC12
7 5 7 8
A. . . B. C. . D. .
16 16 25 25
BON 49 Cho tứ diện O.ABC có ba cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc nhau
tại O với OA  3a , OB  a , OC  2 a . Gọi I , J lần lượt là trọng tâm các tam giác
OAB và OAC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng IJ và AC .
2a 4a 6a 8a
A. . . B. C. . D. .
7 7 7 7
BON 50 Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh
bên SB  b và tam giác SAC cân tại S. Trên cạnh AB lấy điểm M với AM  x
 0  x  a  . Mặt phẳng    qua M song song với AC, SB và cắt BC, SC, SA lần lượt
tại N, P, Q. Xác định x để diện tích thiết diện MNPQ đạt giá trị lớn nhất.
a a a a
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
4 3 2 5

----Hết----

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 7


PHÁC ĐỒ TOÁN 12 – SEASON 2023 XPS

Ngày làm đề___/___/___


HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
PHÁC ĐỒ TOÁN 12 SEASON 2023 XPS
PHÁC ĐỒ TOÁN
Ngọc Huyền LB biên soạn
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ II LỚP 11
ĐỀ SỐ 23
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
BON
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
BẢNG ĐÁP ÁN
ghi tâm khí chất BONer:
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm 1.A 2.B 3.C 4.B 5.D 6.A 7.B 8.C 9.C 10.B
nó một cách thật ngoạn mục, 11.B 12.B 13.B 14.B 15.D 16.B 17.B 18.D 19.B 20.D
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”. 21.D 22.A 23.A 24.C 25.A 26.D 27.D 28.D 29.D 30.B
31.A 32.D 33.B 34.B 35.A 36.D 37.A 38.B 39.D 40.D
41.D 42.D 43.A 44.D 45.A 46.C 47.C 48.D 49.A 50.C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


BON 01 Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân.
n2
C. un   1
n1
A. un  2 n . B. un  . n. D. un  2n2 .
3n

Lời giải
(Nếu n  1 là số không đổi thì  un  là cấp số nhân).
un  1 u
Lập tỉ số
un un
un1 2n1
A:  n  2  un1  2un   un  là cấp số nhân có công bội bằng 2 .
un 2

 n  1  u không phải là cấp số nhân.


2

 n
u
B: n1 
un n2

 1 .  n  1   n  1  u không phải cấp số nhân.


n 2
u
C: n1   n
 1 .n
n1
un n

2  n  1  n  1  u không phải là cấp số nhân.


2 2

 n
u
D: n1  
un 2 n2 n2
Đáp án A.
BON 02 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Dãy số  un  có giới hạn bằng 0 khi n dần tiến tới dương vô cực, nếu un có
thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
B. Dãy số  un  có giới hạn bằng 0 khi n dần tiến tới dương vô cực, nếu un có
thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
C. Dãy số  un  có giới hạn bằng 0 khi n dần tiến tới dương vô cực, nếu un có
thể lớn hơn một số dương tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
D. Dãy số  un  có giới hạn bằng 0 khi n dần tiến tới dương vô cực, nếu un có
thể lớn hơn một số dương tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 1


PHÁC ĐỒ TOÁN 12 – SEASON 2023 XPS

Lời giải
Dựa vào định nghĩa về giới hạn 0 ta chọn B.
Đáp án B.
2n3  n2  4
BON 03 Biết lim  2 với a là tham số. Khi đó a  a bằng
2

an3  2
1 1
A. . B. 1 . C. 0 . D. .
2 4

Lời giải
 1 4 
n3  2   3 
2n  n  4
3 2
 n n  2
Ta có lim  2  lim 2  2  a1
an  2
3
 2  a
n3  a  3 
 n 
Khi đó a  a2  1  12  0 .
Đáp án C.
3.2n  3n
BON 04 Giá trị của A  lim bằng
2n1  3n 2
1
A.  . B.  . C. 1 . D.  .
9

Lời giải
n
2
3.    1
3.2n  3n
 lim  n
3 1
Ta có: C  lim  .
2 n  1  3n  2 2 9
2.    9
3
Đáp án B.
2x
BON 05 Tính giới hạn lim
x  2 2 x  5x  2
2

1 1
A. 1 . B. 2. C. . D.  .
3 3

Lời giải
2x 2x 1 1
Ta có lim  lim  lim  .
x 2 2 x  5x  2
2
x 2  x  2  2x  1 x2 2x  1 3
Đáp án D.

x 2  3x  2 x
BON 06 Tính giới hạn lim
x  3x  1
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 4

Lời giải
3 3
x 1  2x x 1   2x
x 2  3x  2 x x x
Ta có lim  lim  lim
x  3x  1 x   1 x   1
x 3   x 3  
 x  x

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 2


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

 3   3 
x  1   2   1  2
 x   x  1
 lim    lim    .
x   1 x   1 3
x 3   3 x 
 x  
Đáp án A.
 a2  x  2 
 khi x  2
BON 07 Cho hàm số f  x    x  2  2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên
 1 a x
  khi x  2
của a để hàm số liên tục trên tập xác định ?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Lời giải
Ta Hàm số xác định trên
a2  x  2 
Với x  2 ta có f  x   là hàm số liên tục trên từng khoảng xác định.
x2 2
Do đó hàm số f  x  liên tục trên  2;   

Với x  2 ta có f  x   1  a  x là hàm số liên tục trên tập xác định. Do đó hàm số

f  x  liên tục trên  ; 2 


Với x  2 ta có lim f  x   lim 1  a  x  2 1  a   f  2 
x 2 x 2

a  x  2
 
2

lim f  x   lim  lim a2 x  2  2  4a2


x 2 x 2 x2 2 x 2

Hàm số liên tục trên khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x  2 , nên
 a  1
lim f  x   lim f  x   4a  2 1  a   
2
x  2 x2 a  1
 2
Vậy a  1 là những giá trị cần tìm. Do đó có 1 giá trị nguyên a.
Đáp án B.
BON 08 Cho các phát biểu sau phát biểu nào là đúng ?
A. Nếu hàm số y  f  x  không liên tục tại x0 thì nó có đạo hàm tại điểm đó.

B. Nếu hàm số y  f  x  có đạo hàm tại x0 thì nó không liên tục tại điểm đó.

C. Nếu hàm số y  f  x  có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.

D. Nếu hàm số y  f  x  liên tục tại x0 thì nó có đạo hàm tại điểm đó.

Lời giải
Nếu hàm số y  f  x  có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó còn nếu hàm số
liên tục tại điểm x0 thì nó chưa chắc có đạo hàm tại điểm đó.
Đáp án C.
BON 09 Cho hàm số y  x 3  5x  2 có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến
của đồ thị  C  biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y  7 x  14 .
A. y  7 x  14 và y  7 x  18 . B. y  7 x  14 .
Tặng đề mới tại phacdotoan.vn 3
PHÁC ĐỒ TOÁN 12 – SEASON 2023 XPS

C. y  7 x  18 . D. y  7 x  18 .

Lời giải
Gọi M  x0 ; y0  là tọa độ tiếp điểm.

Ta có: y  3x 2  5  y  x0   3x0 2  5
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng y  7 x  14 nên hệ số góc tiếp tuyến bằng
7.
x  2
Suy ra: y  x0   7  3x0 2  5  7   0
 x0  2
Với x0  2  y0  0 , phương trình tiếp tuyến là: y  7  x  2   0  y  7 x  14
(loại).
Với x0  2  y0  4 , phương trình tiếp tuyến là: y  7  x  2   4  y  7 x  18 .

Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  là: y  7 x  18 .


Đáp án C.
x 1
BON 10 Cho hàm số f  x   . Tính f  1 .
x1

A. f  1  1 . B. f   1  C. f  1  1 . D. f  1  


1 1
. .
2 2

Lời giải

Ta có: f   x    f  1 
2 2 1
 .
 x  1 1  1
2 2
2

Đáp án B.
sin x  cos x
BON 11 Tính lim .
x
  
4 tan  x  
 4

A.  2 . B. 2. C. 1 . D. 1 .

Lời giải
   
2 sin  x   cos  x  
sin x  cos x  4  4  
Ta có: lim  lim  lim 2 cos  x    2 .
x
    x    x

 4
4 tan x  sin  x  
  4 4
 4   4 
Đáp án B.

BON 12 Cho hàm số y  cos 3x  1 . Khẳng định nào là đúng?


3 3
A. dy  sin 3x  1 dx . B. dy   sin 3x  1 dx .
2 3x  1 2 3x  1
1 3
C. dy   cos 3x  1 dx . D. dy  cos 3x  1 dx .
2 3x  1 2 3x  1

Lời giải

 
Ta có: dy  cos 3x  1 dx     

3x  1 sin 3x  1 dx

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 4


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+


 3x  1 sin 3x  1 dx  
3
sin 3 x  1 dx .
2 3x  1 2 3x  1
Đáp án B.
x4
BON 13 Cho hàm số y   x 3  1 . Tập nghiệm của bất phương trình y '''  6
4

A. S    ;1 . B. S    ; 2 . C. S  2;   . D. S    ; 2  .

Lời giải
y '  x 3  3 x 2  y ''  3x 2  6 x  y '''  6 x  6 .
y '''  6  6 x  6  6  x  2 .
Tập nghiệm bất phương trình là S   ; 2 .
Đáp án B.
BON 14 Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N là trung điểm của AC và AD . Giao
tuyến của hai mặt phẳng  BMN  và  BCD  ?
A. Đường thẳng d đi qua B và song song với BC .
B. Đường thẳng d đi qua B và song song với MN .
C. Đường thẳng d đi qua B và I , với I là giao điểm của MD và CN .
D. Đường thẳng d đi qua B và song song với MC .
A

Lời giải
Hai mặt phẳng  BMN  và  BCD  : Có điểm B chung và MN / /CD .nên theo tính
N
M
B d chất giao tuyến của hai mặt phẳng thì giao tuyến là đường thẳng d đi qua B và
D
song song với MN (hoặc song song CD )
C Đáp án B.
BON 15 Nếu ABCD.A ' B ' C ' D ' là hình hộp thì:
A. Các mặt bên là hình vuông. B. Các mặt bên là hình chữ nhật.
C. Các mặt bên là hình thoi. D. Các mặt bên là hình bình hành.

Lời giải
Nếu ABCD.A ' B ' C ' D ' là hình hộp thì tất cả các mặt là bình bình hành nên mặt bên
cũng là hình bình hành.
Đáp án D.
BON 16 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O .
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. SA  SB  SC  SD  4SO . B. SA  SB  2SO .
S C. SA  SB  SD  SC . D. OA  OB  OC  OD  0 .

Lời giải
A D Ta có ABCD là hình bình hành tâm O nên theo tính chất trung điểm thì
+ OA  OB  OC  OD  0 .
B O
C + SA  SB  SD  SC  BA  CD .

Tặng đề mới tại phacdotoan.vn 5


PHÁC ĐỒ TOÁN 12 – SEASON 2023 XPS

   
+ SA  SB  SC  SD  SA  SC  SB  SD  2SO  2SO  4SO .

Nên phương án B sai, không có tính chất thõa mãn SA  SB  2SO .


Đáp án B.
BON 17 Cho hình hộp ABCD.A ' B ' C ' D ' . Chọn khẳng định đúng.
A. BA ', BD ', BD đồng phẳng. B. BA ', BD ', BC đồng phẳng.

A’ D’ C. BA ', BD ', BC ' đồng phẳng. D. BD, BD ', BC ' đồng phẳng.

B’ C’
Lời giải
Ta có 3 véctơ BA ', BD ', BC đồng phẳng vì chúng có giá cùng nằm trên mặt phẳng
A
 BCD' A' .
D

B C Đáp án B.

BON 18 Cho hình lăng trụ ABC.ABC , M là trung điểm của BB . Đặt CA  a ,
CB  b , AA  c . Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1
A. AM  b  c  a . B. AM  a  c  b .
2 2
1 1
A’ C’
C. AM  a  c  b . D. AM  b  a  c .
2 2
B’
Lời giải
Ta phân tích như sau:
M
C 1 1 1
A
AM  AB  BM  CB  CA  BB  b  a  AA  b  a  c .
2 2 2
B
Đáp án D.
BON 19 Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng d     thì d vuông góc với hai đường thẳng trong    .

B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong    thì

d   .
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong   

thì d vuông góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong    .

D. Nếu d     và đường thẳng a //    thì d  a .

Lời giải
Đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong    thì d     chỉ
đúng khi hai đường thẳng đó cắt nhau.
Đáp án B.
BON 20 Cho hình chóp S. ABC có SA  ( ABC) và AB  BC. Số các mặt của
S. ABC là tam giác vuông bằng
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Lời giải
Ta có AB  BC  ABC là tam giác vuông tại B.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 6


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

S SA  AB
Ta có SA  ( ABC )    SAB, SAC là các tam giác vuông tại A .
SA  AC
 AB  BC
Mặt khác   BC  SB  SBC là tam giác vuông tại B.
SA  BC
A C

Vậy S. ABC có bốn mặt đều là tam giác vuông.


B Đáp án D.

BON 21 Cho các số thực a, b, c thỏa mãn c 2  a  18 và lim  


an2  bn  cn  2 .

Tính P  a  2b  3c
A. 24 . B. 6 . C. 12 . D. 6 .

Lời giải
Từ giả thiết lim  
an2  bn  cn  2 suy ra a  0, c  0 .

a  c n a  c 2  0
 bn 1
 
2 2

Ta có lim an  bn  cn
2
 2  lim 2 b
an  bn  cn
2
 2 2
 a c
Mà c 2  a  18  3 

Từ  1 và  3  ta có: a  c 2  9  c  3

Thay vào  2   b  12 . Khi đó P  a  2b  3c  6


Đáp án D.

BON 22 Cho a, b là các số dương. Biết lim


x 
 9 x2  ax  3 27 x 3  bx 2  5   7
27
.

Tính giá trị của biểu thức P  9a  2b


A. P  14 . B. P  14 . C. P  7 . D. P  7 .

Lời giải
lim
x 
 9 x 2  ax  3 27 x 3  bx 2  5  lim 

x  
  9 x 2  ax  3 x    3
27 x 3  bx 2  5  3 x 
 
 lim
x
 9x  ax  3x  lim 
2
x
3
27 x3  bx2  5  3x .
 lim  9 x  ax  3x   lim
ax a
2

x  x  6
a
x( 9   3)
x

 lim  3
27 x3  bx2  5  3x  lim  bx2  5

   3x
x  x  2
3
27 x3  bx2  5 3
27 x3  bx2  5  9 x2

 5 
x2  b  2 
 lim  x 

b
x   
2
27
b 5  b 5
x  27   3   3 27   3  9 
 2 3 3
 x x  x x 
 
a b 7
Do đó    9a  2b  14
6 27 27
Đáp án A.

Tặng đề mới tại phacdotoan.vn 7


PHÁC ĐỒ TOÁN 12 – SEASON 2023 XPS

BON 23 Cho hình vuông  C1  có cạnh bằng a . Người ta chia mỗi cạnh của hình
vuông thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có
hình vuông C2  (Hình vẽ).

Từ hình vuông C2  lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông

C1 , C 2 , C 3 ,., Cn ... Gọi Si là diện tích của hình vuông Ci i  1,2,3,..... . Đặt  
32
T  S1  S2  S3  ...Sn  ... . Biết T  , tính a ?
3
5
A. 2. B. . C. 2 . D. 2 2 .
2

Lời giải
2 2
3  1 
Cạnh của hình vuông C2 
a 10
là: a2   a    a   .
4  4  4
5 5
Do đó diện tích S2  a 2  S1 .
8 8
2
2
3  1 
2
a 10  10 
Cạnh của hình vuông C3  là: a3   a2    a2   2  a  .
4  4  4  4 
 
2
5 5
Do đó diện S3    a2  S2 . Lý luận tương tự ta có các S1 , S2 , S3 ,...Sn ... . tạo
 
8 8
5
thành một dãy cấp số nhân lùi vô hạn có u1  S1 và công bội q  .
8
S1 8a2 32
T  . Với T  ta có a2  4  a  2 .
1 q 3 3
Đáp án D.
f ( x)  15
BON 24 Cho f ( x) là đa thức thỏa mãn lim  12 . Tính
x 3 x3
3 5 f ( x)  11  4
T  lim .
x3 x2  x  6
3 3 1 1
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  .
20 40 4 20

Lời giải
f ( x)  15
Do lim  12  lim f ( x)  15
x 3 x3 x 3

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 8


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

3 5 f ( x)  11  4 5 f ( x)  11  64
T  lim  lim
x x6
 x  3 x  2     
x 3 2 x 3 2
3 5 f ( x)  11  2 3 5 f ( x)  11  4 
 
5  f ( x)  15  1
 lim lim
( x  3)
 x  2     
x3 x3 2
3 5 f ( x)  11  4 3 5 f ( x)  11  16 
 
1 1
 5.12. 
5(4  4.4  16) 4
2

Đáp án C.

BON 25 Biết lim


x 
 2 x 2  3x  4  2 x   b 8
a
với
a
b
tối giản. Hỏi giá trị ab

bằng bao nhiêu?


A. 3 . B. 6 . C. 72 . D. 10 .

Lời giải

Ta có lim
x 
 2 x 2  3 x  4  2 x  lim 

x  
 3x  4 

 2 x  3x  4  2 x 
2

 4 
 3  
 lim  x   3  3 .
x    2 2
3 4 8
 2  2  2 
 x x 
Khi đó a  3, b  1  a  b  3 .
Đáp án A.
f  x  5 f  x  5
BON 26 Cho lim  5 . Tính giới hạn lim
x 4 x4 x 4
 x 2  6 f  x  6  4 
1 1
A. 2 . B. . C.  . D. 2 .
2 2

Lời giải
f  x  5
Vì lim  5 nên f  4   5 .
x 4 x4
f  x  5

 
Khi đó lim
x 4
 x 2 6 f  x  6  4

f  x  5 x 2 4 2
 lim .lim  5. 2
x 4 x4 x 4
6 f  x  6  4 6. f  4   6  4
Đáp án D.

x2  x  3  3 13x  1
BON 27 Cho hàm số f  x    x  2  . Để hàm số liên tục
x2

trên
a
b

thì phải bổ sung thêm f  2   a , b   ;  a , b   1 . Khi đó H  b  a chia 
hết cho số nào sau đây?
A. 8 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .

Tặng đề mới tại phacdotoan.vn 9


PHÁC ĐỒ TOÁN 12 – SEASON 2023 XPS

Lời giải
Hàm số liên tục trên các khoảng  ; 2  và  2;    .
Để hàm số liên tục trên thì hàm số liên tục tại x  2 hay lim f  x   f  2  .
x 2

Ta có :
x 2  x  3  3 13x  1  x 2  x  3  3 3  3 13x  1 
lim f  x   lim  lim   
x2 x2 x2 x2
 x2 x2 
 
 x2  x  6 26  13 x 
 lim   
x2

 
  x  2  x2  x  3  3 
 x  2   9  3 3 13x  1 

 3

2

13 x  1  

 
 x3 13 
 lim   2 
x2

 x  x  3  3 9  3 3 13 x  1  3 13 x  1 

2


5 13 19
  
6 27 54

Do đó f  2  
19
. Suy ra a  19, b  54 . Hay H  b  a  54  19  35 chia hết cho 5.
54
Đáp án D.

 x  2
3
BON 28 Cho phương trình  5x  11  0 (1). Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. Phương trình luôn vô nghiệm .
B. Phương trình có 3 nghiệm phân biệt lớn hơn 2 .
C. Phương trình có đúng hai nghiệm lớn hơn 2.
D. Phương trình có duy nhất một nghiệm và lớn hơn 2.

Lời giải
Điều kiện : x  2 .
Đặt x  2  t  t  0  . Phương trình đã cho trở thành : t 3  5t 2  1  0 (2).

Đặt f  t   t 3  5t 2  1 thì hàm số liên tục trên [0;  ) .

Xét sự tồn tại nghiệm của phương trình : t 3  5t 2  1  0 trên ta thấy:


f  0   1 , f 1  5 , f  1  3 , f  5  1
 f  5  . f  1  0


Vì:  f  1 . f  0   0 nên (2) có 3 nghiệm phân biệt

 f  0  . f  1  0

t1   5;  1 , t2   1;0  , t3   0;1 .
Do đó trên [0;  ) thì phương trình (2) có duy nhất một nghiệm. Khi đó phương
trình (1) có duy nhất một nghiệm và x  t 2  2  2 .
Đáp án D.

 x 2  x  1 khi x  1
BON 29 Tính đạo hàm của hàm số sau f ( x)  
 x  1  3 khi x  1

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 10
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

2 x +1 khi x  1 2 x  1 khi x  1
 
A. f ( x)   1 . B. f ( x)   1 .
 khi x  1  khi x  1
2 x  1  x 1
2 x  1 khi x  1 2 x  1 khi x  1
 

C. f ( x)   1 . 
D. f ( x)   1 .
 khi x  1  khi x  1
 x 1 2 x  1

Lời giải
Với x  1 ta có: f '( x)  2 x  1
1
Với x  1 ta có: f '( x) 
2 x 1
Tại x  1 ta có:
f ( x)  f (1) x2  x  2
lim  lim 3
x 1 x 1 x 1 x 1
f ( x)  f (1) x 1
lim  lim   suy ra hàm số không có đạo hàm tại x  1
x 1 x 1 x 1 x 1
2 x  1 khi x  1

Vậy f ( x)   1 .
 khi x  1
2 x  1
Đáp án D.
BON 30 Cho hàm số y  x 3  3x  2 có đồ thị  C  . Biết rằng trên  C  có hai
điểm A  xA ; y A  , B xB ; y B  phân biệt, các tiếp tuyến với  C  tại A, B có cùng hệ số
góc, đồng thời đường thẳng đi qua A và B vuông góc với đường thẳng
x  y  5  0. Tính tổng xA  2xB  2 yA  3yB , biết xA  xB .
A. 8 . B. 14 . C. 6 . D. 10 .

Lời giải
y  x 3  3 x  2  y  3 x 2  3

Tiếp tuyến với  C  tại A, B có cùng hệ số góc và chỉ khi

 x  xB  L 
f   xA   f   xB   xA2  xB2   A
 xA  xB  0
 A, B đối xứng nhau qua I  0; 2  là tâm đối xứng của  C  .
AB  d : x  y  5  0  AB : x  y  m  0.
AB qua I nên ta có m  2  AB : x  y  2  0.
Khi đó hoành độ A, B thỏa mãn phương trình
 x  0 ( L)
x 3  3x  2  x  2    A  2; 4  , B  2; 0 
 x  2
xA  2xB  2 y A  3yB  14.
Đáp án B.

Tặng đề mới tại phacdotoan.vn 11


PHÁC ĐỒ TOÁN 12 – SEASON 2023 XPS

BON 31 Cho hàm số y  x 3  6 x 2  9 x  1 có đồ thị là  C  . Hỏi trên đường thẳng

y  3 có bao nhiêu điểm mà từ đó kẻ được 2 tiếp tuyến đến  C  mà 2 tiếp tuyến


đó vuông góc với nhau?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0.

Lời giải
Lấy điểm M  m; 3 bất kì thuộc đường thẳng y  3 . Đường thẳng d đi qua

M  m; 3 có hệ số góc k có phương trình y  k  x  m  3 .


Ta có: y  3x 2  12 x  9 . Để d tiếp xúc với đồ thị  C  khi và chỉ khi hệ sau có

x  6x  9x  1  k  x  m  3
 1 .
3 2

nghiệm: 
k  3x  12 x  9  2 
2

Thay  2  vào  1 ta có:

 
x 3  6 x 2  9 x  1  3x 2  12 x  9  x  m   3
 2 x  3  m  2  x  12 mx  9 m  4  0
3 2

  x  1  2 x 2   4  3m  x  9 m  4   0
x  1
 2
 2 x   4  3m  x  9 m  4  0
Với x  1  k  0 . Tiếp tuyến là y  3 .
Do không có tiếp tuyến nào của đồ thị vuông góc với tiếp tuyến y  3 , nên yêu cầu
bài toán tương đương với phương trình 2x2   4  3m x  9m  4  0  có 2
nghiệm phân biệt x1 ; x2 , và tiếp tuyến tại chúng vuông góc với nhau.
Phương trình   có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
 4
m
    4  3m   8  9m  4   0  9 m2  48 m  48  0  
2

 3
 m  4
 4  3m
 x1  x2  2
Theo Viet, ta có: 
 x .x  9m  4
 1 2 2
  
Ta có: f   x1  . f   x2   1  3x12  12 x1  9 . 3x22  12 x2  9  1

1
  x1 x2   4 x1 x2  x1  x2   3  x1  x2   10x1 x2  12  x1  x2   9 
2 2 26
m
9 27
 26 
Vậy M  ; 3  thỏa mãn yêu cầu bài toán.
 27 
Đáp án A.

BON 32 Cho hàm số y 


1
3
 m  1 x 3  2 x 2  2mx  1 . Tập các giá trị của tham số

m để y  0 với mọi x  ?
A. m  1;1 . B. m  ; 1 . C.  1;1 . D.  ; 1 .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 12


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

Lời giải
Ta có: y   m  1 x2  4x  2m .

y  0   m  1 x2  4x  2m  0 , x   1
1
Nếu m  1 thì bất phương trình trở thành 4 x  2  0  x  (không thỏa mãn
2
với mọi x  )
Nếu m  1 . Khi đó
m  1
m  1  0 m  1 m  1
1    0  4  2m. m  1  0  2m2  2m  4  0  m  1  m  1 .
 
 
   
 m  2

Đáp án D.
1
BON 33 Cho y  sin 2 x  2cos x  3x  2 . Tổng các nghiệm trên đoạn 0; 50
2
của phương trình y  0 bằng
1225 1225
A. 1225 . B. . C. . D. 2450 .
2 4

Lời giải
Ta có: y  cos 2 x  2 sin x  3  2 sin 2 x  2 sin x  4 .

y  0  x   k 2 ; k  .
2
 1 99
vì x  0; 50 nên 0   k 2 50    k  .
2 4 4
Mặt khác k  nên k 0;1; 2; 3;...; 24 .

Suy ra tổng các nghiệm trên đoạn 0; 50 của phương trình y  0 là:
  97  
25  
 5 9 13 97  2  1225
 
2
S25      ....   .
2 2 2 2 2 2 2
Đáp án B.
BON 34 Cho hình hộp ABCD.A1B1C1D1 có G1 ; G2 lần lượt là trọng tâm tam giác
BDA1 và CB1 D1 . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
3 3 3 3
A. AC1  AG1  AG2 . B. AC1  AG1  AG2 .
4 2 2 4

C. AC1 
1
2
3
AG1  AG2 .
4
D. AC1 
3
2

AG1  AG2 . 
Lời giải
Ta có: AB  AG1  G1B ; AD  AG1  G1D ; AA1  AG1  G1 A1 .

Suy ra AB  AD  AA1  3 AG1 .

Mà AB  AD  AA1  AC1 suy ra AC1  3 AG1 . (1)

Ta lại có: AC  AG2  G2C ; AB1  AG2  G2 B1 ; AD1  AG2  G2 D1 .

Suy ra AC  AB1  AD1  3AG2  AB  AD  AB  AA1  AD  AA1  3AG2 .

Tặng đề mới tại phacdotoan.vn 13


PHÁC ĐỒ TOÁN 12 – SEASON 2023 XPS

3 3
 AB  AD  AA1  AG2  AC1  AG2 . (2)
2 2
3 3
Từ (1) và (2) suy ra AC1  AG1  AG2 .
2 4
Đáp án B.
BON 35 Cho hình lăng trụ đứng ABCA ' B ' C ' có đáy là tam giác ABC vuông tại
A , có AB  a 3 AC  a . Biết A' B  a 7 , Gọi N là trung điểm AA ' . Góc giữa hai
đường thẳng A ' B và CN là  . Khẳng định nào sau đây đúng.
14  14 14 14
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
7 7 28 2

Lời giải
Gọi M là trung điểm CC ' suy ra A' M / /CN
Khi đó  A' B,CN    A' B, A' M  .
B’ C’
A’

M Ta có: AA '  A ' B2  AB2  7 a 2  3a 2  2a

N BC  AB2  AC 2  a 2  3a 2  2a  BM  CM 2  BC 2  a2  4a2  a 5
B C
AA '
Vì tứ giác A ' MCN là hình bình hành  CM  A ' N  AN  a
2
A
Và A ' M  CN  AC 2  AN 2  a 2  a 2  a 2
Áp dụng định lý cô sin trong tam giác A ' BM :
A ' B2  A ' M 2  BM 2 7 a2  2a2  5a2 2 14
cos BA ' M    
2 A ' B.A ' M 2.a 7.a 2 14 7
Đáp án A.
BON 36 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , mặt bên SAB
là tam giác đều và SC  2a 2 .Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AB và AD .
Khẳng định nào sau đây Sai?
A. CK  SHD . B. CK  SD . C. AC  SK . D. CK  SBC  .
S
Lời giải
Ta có H là trung điểm AB và tam giác SAB đều nên SH  AB (1)
Mặt khác: SH  a 3; SC  2a 2 , HC  BH 2  BC 2  4a 2  a 2  a 5
A K

 
D 2
H Dễ thấy: SH 2  HC 2  3a 2  5a 2  8a 2  2a 2  SC 2
B
C
 SHC vuông tại H  SH  HC (2)
Từ (1) và (2)  SH   ABCD

A
H Khi đó: AC  SH , AC  HK  AC  SHK   AC  SK (Phương án C đúng)
B
Ta có: AHD  DKC  c  g  c   DKC  AHD
K
mà AHD  ADH  900  DKC  ADH  900  CK  HD

C Lại có: SH  CK  CK  SHD 


D
Suy ra phương án A, B đúng.
Đáp án D.

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 14


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

BON 37 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với
AB  a, AD  a 3 . SA   ABCD  và SA  2 a . Gọi I là hình chiếu vuông góc của
A lên SB và  P  là mặt phẳng chứa AI và song song với BC . Diện tích thiết diện

của mặt phẳng  P  với hình chóp S.ABCD .

9 15a2 9 15a2 9 5a 2 9 3a 2
A. . B. . C. . D. .
25 5 25 25

Lời giải
Xét SAB là tam giác vuông tại A và SA  2a , AB  a . Vì I là hình chiếu vuông
S
1 1 1 1 1 5 2a
góc của A lên SB nên ta có:     2  2  AI  .
 
2 2 2 2
I AI SA AB 2 a a 4 a 5
A B + Lại có: AIB đồng dạng với SAB
J IB AB AB2 a2 a2 a 5
D   hay IB    
C AB SB SB SA2  AB2 a 5 5

a 5 4a 5
 SI  SB  IB  a 5   .
5 5
Vì  P  là mặt phẳng chứa AI và song song với BC

 AD   P  và cắt SC tại điểm J thỏa mãn: IJ / / BC

4a 5
.a 3
IJ SI SI .BC 5 4a 3
   IJ    .
BC SB SB a 5 5
Khi đó  P  giao với hình chóp S.ABCD theo thiết diện là hình thang ADJI với 2

4a 3
đáy là AD  a 3 và IJ  .
5
Lại có AD  SAB
2a
 AD  AI hay AI là chiều cao của hình thang ADJI và AI  .
5
Vậy diện tích thiết diện của  P  và hình chóp S.ABCD là:

1 4a 3  2a 9 15a2
S
1
2
 AD  IJ  .AI   a 3 
2 
.
5  5

25
.

Đáp án A.
BON 38 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với đáy ABCD là
hình chữ nhật với AB  a , AD  a 2 . Ba cạnh SA, AB, AD đôi một vuông góc và
SA  2 a . Gọi I là trung điểm của SD . Tính cos  AI ,SC 

42 2 2 42
A. . B. . C. . D. .
42 42 7 7

Lời giải

a 2 
2
Ta có: AC  AD2  CD2   a2  a 3

Tặng đề mới tại phacdotoan.vn 15


PHÁC ĐỒ TOÁN 12 – SEASON 2023 XPS

 2a   
2 2
 SC  SA2  AC 2   a 3 a 7;
S
1 1 1
 2a    a 6
2 2
AI  SD  SA2  AD2   a 2  .
2 2 2 2
2a
AI .SC AI .SC
 
I
Khi đó: cos  AI , SC   cos AI , SC 
A a B  .
AI . SC a 6
.a 7
D 2
C
Lại có: AI 
1
2
 
AS  AD ; SC  AC  AS  AB  AD  AS

1

 AI .SC  AS  AD AB  AD  AS
2
 

1
2

AS.AB  AS.AD  AS.AS  AD.AB  AD.AD  AD.AS 
1
 1

  AS2  AD2  4a2  2a2  a2 .
2 2
 
a2
 cos  AI , SC  
2
 .
a2 42 42
2
Đáp án B.
BON 39 Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh
2a và góc ABA '  60 . Gọi I , K lần lượt là trung điểm của AB và AC . Gọi  là
góc giữa hai mặt phẳng  AIK  và  ABC  . Tính cos  .

2 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5

Lời giải
Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của I và K lên mặt phẳng  ABC  .
A’ C’
Ta có góc giữa hai mặt phẳng  AIK  và  ABC  cũng chính là góc giữa hai mặt

phẳng  AIK  và  AMN  .


K
B’ J
I
A N Mặt khác AMN là hình chiếu vuông góc của AIK lên  ABC  .
C
SAMN
M
Khi đó ta có SAMN  SAIK .cos   cos  
SAIK
  .
B
1 a2 3
Ta có SAMN  AM.AN.sin60  .
2 4
Xét AAB vuông tại ta có AA  AB.tan60  2a 3 ;
AB  AB2  AA 2  4a 2  12a 2  4a 2  AI  AK  2a .
a 2 a 15
Gọi J là trung điểm IK suy ra AJ  AI 2  IJ 2  4a 2   .
4 2
a2 3
2
1 1 a 15 a 15 1
Ta có SAIK  AJ.IK  .a  . Vậy cos   2 4  .
2 2 2 4 a 15 5
4

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 16


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

Đáp án D.
BON 40 Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B , biết
SA  a 6 , AB  BC  2a và SA   ABC  . Gọi I là hình chiếu vuông góc của B lên

cạnh AC . Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  SBI  .

a 2 a 2 a 3 a 6
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 2

Lời giải
Gọi H là hình chiếu vuông góc của C lên cạnh SI .
S
Ta có CH  SI .
CH  BI , (Vì BI  SAC  ).

A B Suy ra CH  SBI  . Vậy d C , SBI   CH .  


I 1
C Xét ABC vuông cân tại B nên ta có AC  2a 2  AI  CI  AC  a 2 .
H 2
SA a 6
Xét SAI vuông tại A ta có tan SIA    3  SIA  60 .
AI a 2
Xét IHC vuông tại H ta có
HC 3 a 6
sin HIC  sin SIA   HC  IC.sin60  a 2  .
IC 2 2
Đáp án D.
BON 41 Cho dãy số  an  thỏa mãn:
 4
a1  3
 n  1, n  . Tìm lim an .
 n  2  a  n a   n  1 a a
2 2
 n n1 n n1

A. lim an  2 . B. lim an  2 . C. lim an  4 D. lim an  4 .

Lời giải
n  2
2
n2
Dễ thấy an  0, n  *
. Từ giả thiết ta có    n  1 .
an1 an
1 1
Với mỗi n *
, đặt yn   . Khi đó ta có y1  1 và
an 4
 1 2 1 n2
n  2  yn1    n  yn     n  1   n  2  yn1  n yn  yn1 
2 2 2
y .
 
2 n
 4  4 n  2
Do đó:
2 2 2 2
 n1  n 2   n 3  1
yn        ...   y1
 n 1  n   n 1   3 
  n  1 n  2  ...1   2 
2 2
4
    
  n  1 n  n  1 ...3    n  1 n   n  1 n2
2

4 n 2  n  1 4 n 2  n  1
2 2
4
 an   . Vậy lim an  lim  4 .
4 yn  1 16  n2  n  1 16  n2  n  1
2 2

Tặng đề mới tại phacdotoan.vn 17


PHÁC ĐỒ TOÁN 12 – SEASON 2023 XPS

Đáp án D.

BON 42 Biết a; b là các số thực thỏa mãn: lim


x
 
x2  4x  1  ax  b  5 . Tính

giá trị biểu thức T  a 3  b 2 ?


A. T  5 . B. T  26 . C. 2 . D. T  50 .

Lời giải
Xét lim
x
 x2  4x  1  ax  b  5 
 
 4 1 b
+) Nếu a  1 thì lim x2  4 x  1  ax  b  lim x  1   2  a    
x  x   x x x 

 lim x  
 x
Vì:   4 1 b .
 xlim  1  2  a    1 a  0
  x x x 
 
Do đó a  1 .
Khi đó: lim
x
 x2  4x  1  ax  b  lim  x
 x2  4 x  1  x  b 
x2  4x  1   x  b   2b  4  x  1  b
2 2

 lim  lim
x 
 x2  4x  1  x  b  x 
 x2  4x  1  x  b 
 2b  4   1 xb
2

 lim 
 2b  4   b  2
x  2
4 1 b
1  2 1
x x x

Mà lim
x
 
x2  4x  1  ax  b  5 nên b  2  5  b  7 .

Vậy T  a3  b2  50 .
Cách 2: gv phản biện
1  a  x   2ab  4  x  1  b
 
2 2 2

Ta có: lim x  4 x  1  ax  b
2
 5  lim 5
x  x   4 1 
 1   2  a  x  b
 x x 
1  a 2  0
 a  1 do 1  a  0 
Điều này xảy ra   2 ab  4 
 5 b  7
 1 a
Đáp án D.
BON 43 Cho hàm số y  f  x   ax3  bx2  cx  2020 . Với a  0, a , b, c  R và
a  2b  4c  8  0 . Hỏi đồ thị hàm số
y  g  x   a  x  2021  b  x  2021  c  x  2021  1
3 2

cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm. Biết lim f  x    .


x 

A. 3 B. 0 C. 1 D. 2

Lời giải
Đồ thị hàm số y  g  x  cắt trục hoành suy ra phương trình

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 18


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

a  x  2021  b  x  2021  c  x  2021  1  0 (1) .


3 2

Đặt x  2021  t khi đó phương trình trở thành at 3  bt 2  ct  1  0 (2) .


Nhận thấy mỗi giá trị của t cho ta một giá trị của x nên số nghiệm phân biệt của
phương trình (2) là số nghiệm phân biệt của phương trình (1).
Xét hàm số f  t   at 3  bt 2  ct  1 liên tục trên R .
 1  a  2b  4c  8
Có f  0   1; f    0
2 8
1  1
 f  0  . f    0 nên phương trình (2) có nghiệm thuộc  0; 
2  2
lim f  x     a  0  lim f  t    nên tồn tại số thực âm  sao cho
x  t 

f     0  f    . f  0   0 nên phương trình (2) có nghiệm thuộc  ; 0  .


1
lim f  t    nên tồn tại số thực dương  sao cho f     0  f   . f     0 nên
t 
2
1 
phương trình (2) có nghiệm thuộc  ;   .
2 
Phương trình (2) là phương trình bậc 3 nên có tối đa 3 nghiệm vậy phương trình
(2) có 3 nghiệm suy ra phương trình (1) có 3 nghiệm.
Đáp án A.
x 1
BON 44 Cho hàm số y  có đồ thị là  C  . Gọi điểm M  x0 ; y0  với
2  x  1
x0  1 là điểm thuộc  C  , biết tiếp tuyến của  C  tại điểm M cắt trục hoành,
trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A , B và tam giác OAB có trọng tâm G
nằm trên đường thẳng d : 4 x  y  0 . Giá trị của 4x0  2 y0 bằng bao nhiêu?
A. 5 . B. 7 . C. 7 . D. 5 .

Lời giải
x 1 1
Có y   y   0 , x  1 .
2  x  1  x  1
2

Tiếp tuyến của  C  tại điểm M  x0 ; y0  có phương trình:


x0  1
y
1
x  x   2 d .
x
0
 1
2 0
x0
 1

 x2 1 
 x2  2x  1 
Ta có: A   0  x0  ; 0  , B  0; 0 0 
   
2
 2 2  2 x  1
 0 
 x2 x 
1 x  2 x0  1 
2
suy ra G   0  0  ; 0 .
 6 3 6 6  x  1 2 
 0 
 x 2 x 1  x 2  2 x0  1
Vì G  d : 4 x  y  0 ta có: 4.   0  0    0 0
 6 3 6  6  x  1 2
0

Tặng đề mới tại phacdotoan.vn 19


PHÁC ĐỒ TOÁN 12 – SEASON 2023 XPS

 
 x02  2 x0  1  0  1


 x02  2 x0  1  2 
1
 0   1
2 2 .
 2  x0  1 
2

    0 
2
2 x  1

1: x 2
0
 2x0  1  0 không xảy ra vì lúc này A  B  O .

 x0   2  1  N 
1
 2: 1
 2   x0  1   
1 2
.
2  x0  1
2
 x   3  1 L
4
 0 2
 
1 3
Với x0    y0    4x0  2 y0  5 .
2 2
Đáp án D.
BON 45 Cho n  *
; Cn4Cnn 4  Cn6Cnn6  2Cn4Cnn6 .
Tính T  12.3.Cn1  2 2.32.Cn2  ...  n2 .3n.Cnn ?
A. 930.4 8 . B. 930.2 9 . C. 930.4 9 . D. 930.2 8

Lời giải
Ta có Cn4Cnn 4  Cn6Cnn6  2Cn4Cnn6  Cn4Cnn 4  Cn6Cnn6  2Cn4Cnn6  0
 Cnn 4Cnn 4  Cnn6Cnn6  2Cnn 4Cnn 6  0

 
2
 Cnn 4  Cnn6  0  Cnn 4  Cnn6  n  10 .

Ta có  1  3x   Cn0  Cn1 3x  Cn2 32 x 2  ...  Cnn 3n x n .


n

Đạo hàm hai vế ta được: 3n  1  3x 


n 1
 3Cn1  2.32 Cn2 x  ...  n.3n Cnn xn1 .

 3nx  1  3 x 
n 1
 3Cn1 x  2.32 Cn2 x 2  ...  n.3n Cnn x n .
Đạo hàm 2 vế ta được:


3n   1  3x 
n 1
  3x n  11  3x n 2   3.C 1  2 2.32.C 2 x  ...  n2 .3n.C n x n1 .
 n n n

Thay x  1 vào 2 vế : 3n  4n1  3  n  1 4 n 2   3.Cn1  2 2.32 Cn2  ...  n2 .3n.Cnn .

Với n  10, T  12.3.Cn1  22.32.Cn2  ...  n2 .3n.Cnn  3n  4n1  3  n  1 4n 2  .

 
T  30 49  27.48  30 4.48  27.48  930.48 .  
Đáp án A.
BON 46 Tính tổng
S  2.C2021
2
 3.2.9.C2021
3
 4.3.9 2.C2021
4
 ....  2019.2020.9 2018 C2021
2020
 2020.2021.9 2019.C 2021
2021

A. 2021.10 2021 . B. 2020.2021.9 2019 .


C. 2020.2021.10 2019 . D. 2019.2020.2021.102021

Lời giải
Với n là số nguyên dương, xét hàm số f ( x)  1  x 
n

f ( x)  n.(1  x)n1 , f ( x)  n.(n  1)(1  x)n 2


Mặt khác
f ( x)  Cn0  Cn1 .x  Cn2 x 2  ...  Cnn 2 x n 2  Cnn1 x n1  Cnn x n

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 20


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

f ( x)  Cn1  2Cn2 x  3Cn3 x 2  ...  (n  2)Cnn 2 x n 3  (n  1)Cnn1 x n 2  nCnn x n1


f ( x)  2Cn2  3.2Cn3 x  ...  (n  2).(n  3)Cnn 2 xn 4
 (n  1).(n  2)Cnn1 xn 3  n.(n  1)Cnn xn 2
Thay n  2021 , x  9 vào biểu thức f ( x)
S  2.C2021
2
 3.2.9.C2021
3
 4.3.9 2.C2021
4
 ....  2019.2020.92018 C2021
2020
 2020.2021.9 2019.C2021
2021

 2020.2021.102019
Đáp án C.
BON 47 Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm O . Gọi
M và N lần lượt là trung điểm của SA và BC . Biết rằng góc giữa MN và
 ABCD bằng 60 , cosin góc giữa MN và mặt phẳng SBD  bằng:

41 5 2 5 2 41
A. . B. . C. . D. .
41 5 5 41

Lời giải
S
Gọi E , F lần lượt là trung điểm SO , OB
thì EF là hình chiếu của MN trên SBD  .
Gọi P là trung điểm OA thì PN là hình M E

chiếu của MN trên  ABCD . I


D C
Theo bài ra: MNP  60 . P
O
N
Áp dụng định lý cos trong tam giác CNP A F
B
ta được:
2
 3a 2  a 2 3a 2 a 2 5a2
NP  CP  CN  2CP.CN.cos 45  
2 2 2
   2. . .  .
 4  4 4 2 2 8
 
a 10 a 30 a 30
Suy ra: NP  , MP  NP.tan60  ; SO  2 MP  .
4 4 2
SB  SO 2  OB2  2a 2  EF  a 2 .
1
Ta lại có: MENF là hình bình hành ( vì ME và NF song song và cùng bằng OA).
2
Gọi I là giao điểm của MN và EF , khi đó góc giữa MN và mặt phẳng SBD  là

NIF .
IF a 2 4 2 5
cos NIF   .  .
IN 2 a 10 5
Đáp án C.
BON 48 Cho hình chóp S. ABC với SA  3, SB  4, SC  5 . Một mặt phẳng   
thay đổi luôn đi qua trọng tâm của S. ABC cắt các cạnh SA , SB, SC tại các điểm
1 1 1
A1 , B1 , C1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   2 .
SA1 SB1 SC12
2

7 5 7 8
A. . B. . C. . D. .
16 16 25 25

Lời giải
Tặng đề mới tại phacdotoan.vn 21
PHÁC ĐỒ TOÁN 12 – SEASON 2023 XPS

Gọi G là trọng tâm của S. ABC khi đó GA  GB  GC  GS  0 .

Từ đó SG 
1
4

SA  SB  SC (1) . 
Do A1 , B1 , C1 thuộc các tia SA , SB, SC nên SA, SA1 cùng hướng, SB, SB1 cùng

SA SA1 SB SB1 SC SC1


hướng, SC , SC1 cùng hướng, từ đó  ,  ,  .
SA SA1 SB SB1 SC SC1
1  SA SB SC 
Vậy (1) tương đương với SG   SA1  SB1  SC 1  (2)
4  SA1 SB1 SC1 
1  SA SB SC 
Do G , A1 , B1 , C1 thuộc một mặt phẳng nên từ (2) ta có     1
4  SA1 SB1 SC1 
3 4 5
Hay    4 trong đó x  SA1 , y  SB1 , z  SC1 .
x y z
1 1 1
Vậy bài toán quy về tìm giá trị nhỏ nhất của P  2
 2  2 trong điều kiện
x y z
3 4 5
   4 và 0  x  3; 0  x  4; 0  z  5 .
x y z
2
 3 4 5  
Ta có 16       32  4 2  52    x1  y1  z1  .
2 2 2
x y z  
1 1 1 8
Suy ra P  2
 2 2 
x y z 25
Đáp án D.
BON 49 Cho tứ diện O.ABC có ba cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc nhau
tại O với OA  3a , OB  a , OC  2 a . Gọi I , J lần lượt là trọng tâm các tam giác
OAB và OAC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng IJ và AC .
A
2a 4a 6a 8a
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
M
J Lời giải
I
K
O C Gọi M là trung điểm cạnh OA .
H MI MJ 1
B Ta có   nên IJ // BC .
MB MC 3

    
Do đó: d  IJ , AC   d IJ ,  ABC   d I ,  ABC   .d M ,  ABC   .d O ,  ABC 
2
3
1
3
  
Tứ diện OABC có ba cạnh OA,OB,OC đôi một vuông góc nhau tại O nên:
1

1

1

1

49
 d O ,  ABC  
6a
 
2

d O ,  ABC   OA 2
OB 2
OC 2
36a 2
7

Vậy d  IJ , AC   . 
1 6a 2a
.
3 7 7
Đáp án A.
BON 50 Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh
bên SB  b và tam giác SAC cân tại S. Trên cạnh AB lấy điểm M với AM  x

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 22


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

 0  x  a  . Mặt phẳng   qua M song song với AC, SB và cắt BC, SC, SA lần lượt
tại N, P, Q. Xác định x để diện tích thiết diện MNPQ đạt giá trị lớn nhất.
a a a a
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
4 3 2 5

Lời giải
S
.AC   a  x  2
BM
Ta có: MN // AC  MN 
BA
Q AM bx
b P Tam giác SAB có MQ // SB  MQ  .SB 
BA a
A
D
.  a  x  .x (đến đây ta có thể thử đáp án)
b 2
M
a SMNPQ  MN.MQ 
B O a
C
 a  x  x
N 2

Ta có:  a  x  .x 
a

4 4
a
Do đó SMNPQ max khi a  x  x  x 
2
Đáp án C.
----Hết----

Tặng đề mới tại phacdotoan.vn 23

You might also like