Professional Documents
Culture Documents
(Cô Ngọc Huyền LB) Đề Và ĐA Chi Tiết HK2 Toán 11
(Cô Ngọc Huyền LB) Đề Và ĐA Chi Tiết HK2 Toán 11
1 1
A. 1 . B. 2. C. . D. .
3 3
x 2 3x 2 x
BON 06 Tính giới hạn lim .
x 3x 1
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 4
a2 x 2
khi x 2
BON 07 Cho hàm số f x x 2 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên
1 a x
khi x 2
của a để hàm số liên tục trên tập xác định?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
QUICK NOTE BON 08 Cho các phát biểu sau phát biểu nào là đúng?
A. Nếu hàm số y f x không liên tục tại x0 thì nó có đạo hàm tại điểm đó.
B. Nếu hàm số y f x có đạo hàm tại x0 thì nó không liên tục tại điểm đó.
C. Nếu hàm số y f x có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.
D. Nếu hàm số y f x liên tục tại x0 thì nó có đạo hàm tại điểm đó.
A. 2 . B. 2. C. 1 . D. 1 .
BON 12 Cho hàm số y cos 3x 1 . Khẳng định nào là đúng?
3 3
A. dy sin 3x 1 dx . B. dy sin 3x 1 dx .
2 3x 1 2 3x 1
1 3
C. dy cos 3x 1 dx . D. dy cos 3x 1 dx .
2 3x 1 2 3x 1
x4
BON 13 Cho hàm số y x 3 1 . Tập nghiệm của bất phương trình y ''' 6
4
là
A. S ;1 . B. S ; 2 . C. S 2; . D. S ; 2 .
BON 14 Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N là trung điểm của AC và AD . Giao
tuyến của hai mặt phẳng BMN và BCD ?
A. Đường thẳng d đi qua B và song song với BC .
B. Đường thẳng d đi qua B và song song với MN .
C. Đường thẳng d đi qua B và I , với I là giao điểm của MD và CN .
D. Đường thẳng d đi qua B và song song với MC .
BON 15 Nếu ABCD.ABCD là hình hộp thì:
A. Các mặt bên là hình vuông. B. Các mặt bên là hình chữ nhật.
C. Các mặt bên là hình thoi. D. Các mặt bên là hình bình hành.
BON 16 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O .
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. SA SB SC SD 4SO . B. SA SB 2SO .
C. SA SB SD SC . D. OA OB OC OD 0 .
QUICK NOTE BON 17 Cho hình hộp ABCD.ABCD . Chọn khẳng định đúng.
A. BA, BD, BD đồng phẳng. B. BA, BD, BC đồng phẳng.
C. BA, BD, BC đồng phẳng. D. BD , BD, BC đồng phẳng.
BON 18 Cho hình lăng trụ ABC.ABC , M là trung điểm của BB . Đặt CA a ,
CB b , AA c . Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1
A. AM b c a . B. AM a c b .
2 2
1 1
C. AM a c b . D. AM b a c .
2 2
BON 19 Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng d thì d vuông góc với hai đường thẳng trong .
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong thì
d .
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong
thì d vuông góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong .
Tính P a 2b 3c .
A. 24 . B. 6 . C. 12 . D. 6 .
hình vuông Ci i 1,2,3,..... .
32
Đặt T S1 S2 S3 ...Sn ... . Biết T , tính a .
3
5
A. 2. B. . C. 2. D. 2 2 .
2
QUICK NOTE f ( x) 15
BON 24 Cho f ( x) là đa thức thỏa mãn lim 12 . Tính
x 3 x3
3 5 f ( x) 11 4
T lim .
x3 x2 x 6
3 3 1 1
A. T . B. T . C. T . D. T .
20 40 4 20
x 2
3
BON 28 Cho phương trình 5x 11 0 (1). Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. Phương trình luôn vô nghiệm.
B. Phương trình có 3 nghiệm phân biệt lớn hơn 2.
C. Phương trình có đúng hai nghiệm lớn hơn 2.
D. Phương trình có duy nhất một nghiệm và lớn hơn 2.
x x 1 khi x 1
2
QUICK NOTE BON 31 Cho hàm số y x 3 6 x 2 9 x 1 có đồ thị là C . Hỏi trên đường thẳng
9 15a2 9 15a2 9 5a 2 9 3a 2
A. . B. . C. . D. .
25 5 25 25
BON 38 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với đáy ABCD là hình
chữ nhật với AB a , AD a 2 . Ba cạnh SA, AB, AD đôi một vuông góc và
SA 2 a . Gọi I là trung điểm của SD . Tính cos AI , SC
42 2 2 42
A. . B. . C. . D. .
42 42 7 7
QUICK NOTE BON 39 Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh
2a và góc ABA ' 60 . Gọi I , K lần lượt là trung điểm của AB và AC . Gọi là
góc giữa hai mặt phẳng AIK và ABC . Tính cos .
2 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
BON 40 Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B , biết
SA a 6 , AB BC 2a và SA ABC . Gọi I là hình chiếu vuông góc của B lên
a 2 a 2 a 3 a 6
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 2
BON 41 Cho dãy số an thỏa mãn:
4
a1 3
n 1, n . Tìm lim an .
n 2 2 a n2 a n 1 a a
n n1 n n1
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
x 1
BON 44 Cho hàm số y có đồ thị là C . Gọi điểm M x0 ; y0 với
2 x 1
x0 1 là điểm thuộc C , biết tiếp tuyến của C tại điểm M cắt trục hoành, trục
tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A , B và tam giác OAB có trọng tâm G nằm
trên đường thẳng d : 4 x y 0 . Giá trị của 4x0 2 y0 bằng bao nhiêu?
A. 5 . B. 7 . C. 7 . D. 5 .
BON 45 Cho n * 4
;C C
n
n 4
n
C C6
n
n6
n
2C C
4
n
n6
n . Tính
T 12.3.Cn1 2 2.32.Cn2 ... n2 .3n.Cnn ?
A. 930.4 8 . B. 930.2 9 . C. 930.4 9 . D. 930.2 8
BON 46 Tính tổng
S 2.C2021
2
3.2.9.C2021
3
4.3.9 2.C2021
4
.... 2019.2020.9 2018 C2021
2020
2020.2021.9 2019.C 2021
2021
QUICK NOTE BON 47 Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm O . Gọi
M và N lần lượt là trung điểm của SA và BC . Biết rằng góc giữa MN và
ABCD bằng 60 , cosin góc giữa MN và mặt phẳng SBD bằng:
41 5 2 5 2 41
A. . B. . C. . D. .
41 5 5 41
BON 48 Cho hình chóp S. ABC với SA 3, SB 4, SC 5 . Một mặt phẳng
thay đổi luôn đi qua trọng tâm của S. ABC cắt các cạnh SA , SB, SC tại các điểm
1 1 1
A1 , B1 , C1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2 .
2
SA1 SB1 SC12
7 5 7 8
A. . . B. C. . D. .
16 16 25 25
BON 49 Cho tứ diện O.ABC có ba cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc nhau
tại O với OA 3a , OB a , OC 2 a . Gọi I , J lần lượt là trọng tâm các tam giác
OAB và OAC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng IJ và AC .
2a 4a 6a 8a
A. . . B. C. . D. .
7 7 7 7
BON 50 Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh
bên SB b và tam giác SAC cân tại S. Trên cạnh AB lấy điểm M với AM x
0 x a . Mặt phẳng qua M song song với AC, SB và cắt BC, SC, SA lần lượt
tại N, P, Q. Xác định x để diện tích thiết diện MNPQ đạt giá trị lớn nhất.
a a a a
A. x . B. x . C. x . D. x .
4 3 2 5
----Hết----
Lời giải
(Nếu n 1 là số không đổi thì un là cấp số nhân).
un 1 u
Lập tỉ số
un un
un1 2n1
A: n 2 un1 2un un là cấp số nhân có công bội bằng 2 .
un 2
n
u
B: n1
un n2
n
u
D: n1
un 2 n2 n2
Đáp án A.
BON 02 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Dãy số un có giới hạn bằng 0 khi n dần tiến tới dương vô cực, nếu un có
thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
B. Dãy số un có giới hạn bằng 0 khi n dần tiến tới dương vô cực, nếu un có
thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
C. Dãy số un có giới hạn bằng 0 khi n dần tiến tới dương vô cực, nếu un có
thể lớn hơn một số dương tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
D. Dãy số un có giới hạn bằng 0 khi n dần tiến tới dương vô cực, nếu un có
thể lớn hơn một số dương tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Lời giải
Dựa vào định nghĩa về giới hạn 0 ta chọn B.
Đáp án B.
2n3 n2 4
BON 03 Biết lim 2 với a là tham số. Khi đó a a bằng
2
an3 2
1 1
A. . B. 1 . C. 0 . D. .
2 4
Lời giải
1 4
n3 2 3
2n n 4
3 2
n n 2
Ta có lim 2 lim 2 2 a1
an 2
3
2 a
n3 a 3
n
Khi đó a a2 1 12 0 .
Đáp án C.
3.2n 3n
BON 04 Giá trị của A lim bằng
2n1 3n 2
1
A. . B. . C. 1 . D. .
9
Lời giải
n
2
3. 1
3.2n 3n
lim n
3 1
Ta có: C lim .
2 n 1 3n 2 2 9
2. 9
3
Đáp án B.
2x
BON 05 Tính giới hạn lim
x 2 2 x 5x 2
2
1 1
A. 1 . B. 2. C. . D. .
3 3
Lời giải
2x 2x 1 1
Ta có lim lim lim .
x 2 2 x 5x 2
2
x 2 x 2 2x 1 x2 2x 1 3
Đáp án D.
x 2 3x 2 x
BON 06 Tính giới hạn lim
x 3x 1
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 4
Lời giải
3 3
x 1 2x x 1 2x
x 2 3x 2 x x x
Ta có lim lim lim
x 3x 1 x 1 x 1
x 3 x 3
x x
3 3
x 1 2 1 2
x x 1
lim lim .
x 1 x 1 3
x 3 3 x
x
Đáp án A.
a2 x 2
khi x 2
BON 07 Cho hàm số f x x 2 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên
1 a x
khi x 2
của a để hàm số liên tục trên tập xác định ?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Ta Hàm số xác định trên
a2 x 2
Với x 2 ta có f x là hàm số liên tục trên từng khoảng xác định.
x2 2
Do đó hàm số f x liên tục trên 2;
a x 2
2
Hàm số liên tục trên khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x 2 , nên
a 1
lim f x lim f x 4a 2 1 a
2
x 2 x2 a 1
2
Vậy a 1 là những giá trị cần tìm. Do đó có 1 giá trị nguyên a.
Đáp án B.
BON 08 Cho các phát biểu sau phát biểu nào là đúng ?
A. Nếu hàm số y f x không liên tục tại x0 thì nó có đạo hàm tại điểm đó.
B. Nếu hàm số y f x có đạo hàm tại x0 thì nó không liên tục tại điểm đó.
C. Nếu hàm số y f x có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.
D. Nếu hàm số y f x liên tục tại x0 thì nó có đạo hàm tại điểm đó.
Lời giải
Nếu hàm số y f x có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó còn nếu hàm số
liên tục tại điểm x0 thì nó chưa chắc có đạo hàm tại điểm đó.
Đáp án C.
BON 09 Cho hàm số y x 3 5x 2 có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến
của đồ thị C biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y 7 x 14 .
A. y 7 x 14 và y 7 x 18 . B. y 7 x 14 .
Tặng đề mới tại phacdotoan.vn 3
PHÁC ĐỒ TOÁN 12 – SEASON 2023 XPS
C. y 7 x 18 . D. y 7 x 18 .
Lời giải
Gọi M x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm.
Ta có: y 3x 2 5 y x0 3x0 2 5
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng y 7 x 14 nên hệ số góc tiếp tuyến bằng
7.
x 2
Suy ra: y x0 7 3x0 2 5 7 0
x0 2
Với x0 2 y0 0 , phương trình tiếp tuyến là: y 7 x 2 0 y 7 x 14
(loại).
Với x0 2 y0 4 , phương trình tiếp tuyến là: y 7 x 2 4 y 7 x 18 .
Lời giải
Ta có: f x f 1
2 2 1
.
x 1 1 1
2 2
2
Đáp án B.
sin x cos x
BON 11 Tính lim .
x
4 tan x
4
A. 2 . B. 2. C. 1 . D. 1 .
Lời giải
2 sin x cos x
sin x cos x 4 4
Ta có: lim lim lim 2 cos x 2 .
x
x x
4
4 tan x sin x
4 4
4 4
Đáp án B.
Lời giải
Ta có: dy cos 3x 1 dx
3x 1 sin 3x 1 dx
3x 1 sin 3x 1 dx
3
sin 3 x 1 dx .
2 3x 1 2 3x 1
Đáp án B.
x4
BON 13 Cho hàm số y x 3 1 . Tập nghiệm của bất phương trình y ''' 6
4
là
A. S ;1 . B. S ; 2 . C. S 2; . D. S ; 2 .
Lời giải
y ' x 3 3 x 2 y '' 3x 2 6 x y ''' 6 x 6 .
y ''' 6 6 x 6 6 x 2 .
Tập nghiệm bất phương trình là S ; 2 .
Đáp án B.
BON 14 Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N là trung điểm của AC và AD . Giao
tuyến của hai mặt phẳng BMN và BCD ?
A. Đường thẳng d đi qua B và song song với BC .
B. Đường thẳng d đi qua B và song song với MN .
C. Đường thẳng d đi qua B và I , với I là giao điểm của MD và CN .
D. Đường thẳng d đi qua B và song song với MC .
A
Lời giải
Hai mặt phẳng BMN và BCD : Có điểm B chung và MN / /CD .nên theo tính
N
M
B d chất giao tuyến của hai mặt phẳng thì giao tuyến là đường thẳng d đi qua B và
D
song song với MN (hoặc song song CD )
C Đáp án B.
BON 15 Nếu ABCD.A ' B ' C ' D ' là hình hộp thì:
A. Các mặt bên là hình vuông. B. Các mặt bên là hình chữ nhật.
C. Các mặt bên là hình thoi. D. Các mặt bên là hình bình hành.
Lời giải
Nếu ABCD.A ' B ' C ' D ' là hình hộp thì tất cả các mặt là bình bình hành nên mặt bên
cũng là hình bình hành.
Đáp án D.
BON 16 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O .
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. SA SB SC SD 4SO . B. SA SB 2SO .
S C. SA SB SD SC . D. OA OB OC OD 0 .
Lời giải
A D Ta có ABCD là hình bình hành tâm O nên theo tính chất trung điểm thì
+ OA OB OC OD 0 .
B O
C + SA SB SD SC BA CD .
+ SA SB SC SD SA SC SB SD 2SO 2SO 4SO .
A’ D’ C. BA ', BD ', BC ' đồng phẳng. D. BD, BD ', BC ' đồng phẳng.
B’ C’
Lời giải
Ta có 3 véctơ BA ', BD ', BC đồng phẳng vì chúng có giá cùng nằm trên mặt phẳng
A
BCD' A' .
D
B C Đáp án B.
BON 18 Cho hình lăng trụ ABC.ABC , M là trung điểm của BB . Đặt CA a ,
CB b , AA c . Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1
A. AM b c a . B. AM a c b .
2 2
1 1
A’ C’
C. AM a c b . D. AM b a c .
2 2
B’
Lời giải
Ta phân tích như sau:
M
C 1 1 1
A
AM AB BM CB CA BB b a AA b a c .
2 2 2
B
Đáp án D.
BON 19 Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng d thì d vuông góc với hai đường thẳng trong .
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong thì
d .
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong
thì d vuông góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong .
Lời giải
Đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong thì d chỉ
đúng khi hai đường thẳng đó cắt nhau.
Đáp án B.
BON 20 Cho hình chóp S. ABC có SA ( ABC) và AB BC. Số các mặt của
S. ABC là tam giác vuông bằng
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Lời giải
Ta có AB BC ABC là tam giác vuông tại B.
S SA AB
Ta có SA ( ABC ) SAB, SAC là các tam giác vuông tại A .
SA AC
AB BC
Mặt khác BC SB SBC là tam giác vuông tại B.
SA BC
A C
Tính P a 2b 3c
A. 24 . B. 6 . C. 12 . D. 6 .
Lời giải
Từ giả thiết lim
an2 bn cn 2 suy ra a 0, c 0 .
a c n a c 2 0
bn 1
2 2
Ta có lim an bn cn
2
2 lim 2 b
an bn cn
2
2 2
a c
Mà c 2 a 18 3
Từ 1 và 3 ta có: a c 2 9 c 3
Lời giải
lim
x
9 x 2 ax 3 27 x 3 bx 2 5 lim
x
9 x 2 ax 3 x 3
27 x 3 bx 2 5 3 x
lim
x
9x ax 3x lim
2
x
3
27 x3 bx2 5 3x .
lim 9 x ax 3x lim
ax a
2
x x 6
a
x( 9 3)
x
lim 3
27 x3 bx2 5 3x lim bx2 5
3x
x x 2
3
27 x3 bx2 5 3
27 x3 bx2 5 9 x2
5
x2 b 2
lim x
b
x
2
27
b 5 b 5
x 27 3 3 27 3 9
2 3 3
x x x x
a b 7
Do đó 9a 2b 14
6 27 27
Đáp án A.
BON 23 Cho hình vuông C1 có cạnh bằng a . Người ta chia mỗi cạnh của hình
vuông thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có
hình vuông C2 (Hình vẽ).
Từ hình vuông C2 lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông
C1 , C 2 , C 3 ,., Cn ... Gọi Si là diện tích của hình vuông Ci i 1,2,3,..... . Đặt
32
T S1 S2 S3 ...Sn ... . Biết T , tính a ?
3
5
A. 2. B. . C. 2 . D. 2 2 .
2
Lời giải
2 2
3 1
Cạnh của hình vuông C2
a 10
là: a2 a a .
4 4 4
5 5
Do đó diện tích S2 a 2 S1 .
8 8
2
2
3 1
2
a 10 10
Cạnh của hình vuông C3 là: a3 a2 a2 2 a .
4 4 4 4
2
5 5
Do đó diện S3 a2 S2 . Lý luận tương tự ta có các S1 , S2 , S3 ,...Sn ... . tạo
8 8
5
thành một dãy cấp số nhân lùi vô hạn có u1 S1 và công bội q .
8
S1 8a2 32
T . Với T ta có a2 4 a 2 .
1 q 3 3
Đáp án D.
f ( x) 15
BON 24 Cho f ( x) là đa thức thỏa mãn lim 12 . Tính
x 3 x3
3 5 f ( x) 11 4
T lim .
x3 x2 x 6
3 3 1 1
A. T . B. T . C. T . D. T .
20 40 4 20
Lời giải
f ( x) 15
Do lim 12 lim f ( x) 15
x 3 x3 x 3
3 5 f ( x) 11 4 5 f ( x) 11 64
T lim lim
x x6
x 3 x 2
x 3 2 x 3 2
3 5 f ( x) 11 2 3 5 f ( x) 11 4
5 f ( x) 15 1
lim lim
( x 3)
x 2
x3 x3 2
3 5 f ( x) 11 4 3 5 f ( x) 11 16
1 1
5.12.
5(4 4.4 16) 4
2
Đáp án C.
Lời giải
Ta có lim
x
2 x 2 3 x 4 2 x lim
x
3x 4
2 x 3x 4 2 x
2
4
3
lim x 3 3 .
x 2 2
3 4 8
2 2 2
x x
Khi đó a 3, b 1 a b 3 .
Đáp án A.
f x 5 f x 5
BON 26 Cho lim 5 . Tính giới hạn lim
x 4 x4 x 4
x 2 6 f x 6 4
1 1
A. 2 . B. . C. . D. 2 .
2 2
Lời giải
f x 5
Vì lim 5 nên f 4 5 .
x 4 x4
f x 5
Khi đó lim
x 4
x 2 6 f x 6 4
f x 5 x 2 4 2
lim .lim 5. 2
x 4 x4 x 4
6 f x 6 4 6. f 4 6 4
Đáp án D.
x2 x 3 3 13x 1
BON 27 Cho hàm số f x x 2 . Để hàm số liên tục
x2
trên
a
b
thì phải bổ sung thêm f 2 a , b ; a , b 1 . Khi đó H b a chia
hết cho số nào sau đây?
A. 8 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Hàm số liên tục trên các khoảng ; 2 và 2; .
Để hàm số liên tục trên thì hàm số liên tục tại x 2 hay lim f x f 2 .
x 2
Ta có :
x 2 x 3 3 13x 1 x 2 x 3 3 3 3 13x 1
lim f x lim lim
x2 x2 x2 x2
x2 x2
x2 x 6 26 13 x
lim
x2
x 2 x2 x 3 3
x 2 9 3 3 13x 1
3
2
13 x 1
x3 13
lim 2
x2
x x 3 3 9 3 3 13 x 1 3 13 x 1
2
5 13 19
6 27 54
Do đó f 2
19
. Suy ra a 19, b 54 . Hay H b a 54 19 35 chia hết cho 5.
54
Đáp án D.
x 2
3
BON 28 Cho phương trình 5x 11 0 (1). Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. Phương trình luôn vô nghiệm .
B. Phương trình có 3 nghiệm phân biệt lớn hơn 2 .
C. Phương trình có đúng hai nghiệm lớn hơn 2.
D. Phương trình có duy nhất một nghiệm và lớn hơn 2.
Lời giải
Điều kiện : x 2 .
Đặt x 2 t t 0 . Phương trình đã cho trở thành : t 3 5t 2 1 0 (2).
x 2 x 1 khi x 1
BON 29 Tính đạo hàm của hàm số sau f ( x)
x 1 3 khi x 1
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 10
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+
2 x +1 khi x 1 2 x 1 khi x 1
A. f ( x) 1 . B. f ( x) 1 .
khi x 1 khi x 1
2 x 1 x 1
2 x 1 khi x 1 2 x 1 khi x 1
C. f ( x) 1 .
D. f ( x) 1 .
khi x 1 khi x 1
x 1 2 x 1
Lời giải
Với x 1 ta có: f '( x) 2 x 1
1
Với x 1 ta có: f '( x)
2 x 1
Tại x 1 ta có:
f ( x) f (1) x2 x 2
lim lim 3
x 1 x 1 x 1 x 1
f ( x) f (1) x 1
lim lim suy ra hàm số không có đạo hàm tại x 1
x 1 x 1 x 1 x 1
2 x 1 khi x 1
Vậy f ( x) 1 .
khi x 1
2 x 1
Đáp án D.
BON 30 Cho hàm số y x 3 3x 2 có đồ thị C . Biết rằng trên C có hai
điểm A xA ; y A , B xB ; y B phân biệt, các tiếp tuyến với C tại A, B có cùng hệ số
góc, đồng thời đường thẳng đi qua A và B vuông góc với đường thẳng
x y 5 0. Tính tổng xA 2xB 2 yA 3yB , biết xA xB .
A. 8 . B. 14 . C. 6 . D. 10 .
Lời giải
y x 3 3 x 2 y 3 x 2 3
x xB L
f xA f xB xA2 xB2 A
xA xB 0
A, B đối xứng nhau qua I 0; 2 là tâm đối xứng của C .
AB d : x y 5 0 AB : x y m 0.
AB qua I nên ta có m 2 AB : x y 2 0.
Khi đó hoành độ A, B thỏa mãn phương trình
x 0 ( L)
x 3 3x 2 x 2 A 2; 4 , B 2; 0
x 2
xA 2xB 2 y A 3yB 14.
Đáp án B.
Lời giải
Lấy điểm M m; 3 bất kì thuộc đường thẳng y 3 . Đường thẳng d đi qua
x 6x 9x 1 k x m 3
1 .
3 2
nghiệm:
k 3x 12 x 9 2
2
Thay 2 vào 1 ta có:
x 3 6 x 2 9 x 1 3x 2 12 x 9 x m 3
2 x 3 m 2 x 12 mx 9 m 4 0
3 2
x 1 2 x 2 4 3m x 9 m 4 0
x 1
2
2 x 4 3m x 9 m 4 0
Với x 1 k 0 . Tiếp tuyến là y 3 .
Do không có tiếp tuyến nào của đồ thị vuông góc với tiếp tuyến y 3 , nên yêu cầu
bài toán tương đương với phương trình 2x2 4 3m x 9m 4 0 có 2
nghiệm phân biệt x1 ; x2 , và tiếp tuyến tại chúng vuông góc với nhau.
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
4
m
4 3m 8 9m 4 0 9 m2 48 m 48 0
2
3
m 4
4 3m
x1 x2 2
Theo Viet, ta có:
x .x 9m 4
1 2 2
Ta có: f x1 . f x2 1 3x12 12 x1 9 . 3x22 12 x2 9 1
1
x1 x2 4 x1 x2 x1 x2 3 x1 x2 10x1 x2 12 x1 x2 9
2 2 26
m
9 27
26
Vậy M ; 3 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
27
Đáp án A.
m để y 0 với mọi x ?
A. m 1;1 . B. m ; 1 . C. 1;1 . D. ; 1 .
Lời giải
Ta có: y m 1 x2 4x 2m .
y 0 m 1 x2 4x 2m 0 , x 1
1
Nếu m 1 thì bất phương trình trở thành 4 x 2 0 x (không thỏa mãn
2
với mọi x )
Nếu m 1 . Khi đó
m 1
m 1 0 m 1 m 1
1 0 4 2m. m 1 0 2m2 2m 4 0 m 1 m 1 .
m 2
Đáp án D.
1
BON 33 Cho y sin 2 x 2cos x 3x 2 . Tổng các nghiệm trên đoạn 0; 50
2
của phương trình y 0 bằng
1225 1225
A. 1225 . B. . C. . D. 2450 .
2 4
Lời giải
Ta có: y cos 2 x 2 sin x 3 2 sin 2 x 2 sin x 4 .
y 0 x k 2 ; k .
2
1 99
vì x 0; 50 nên 0 k 2 50 k .
2 4 4
Mặt khác k nên k 0;1; 2; 3;...; 24 .
Suy ra tổng các nghiệm trên đoạn 0; 50 của phương trình y 0 là:
97
25
5 9 13 97 2 1225
2
S25 .... .
2 2 2 2 2 2 2
Đáp án B.
BON 34 Cho hình hộp ABCD.A1B1C1D1 có G1 ; G2 lần lượt là trọng tâm tam giác
BDA1 và CB1 D1 . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
3 3 3 3
A. AC1 AG1 AG2 . B. AC1 AG1 AG2 .
4 2 2 4
C. AC1
1
2
3
AG1 AG2 .
4
D. AC1
3
2
AG1 AG2 .
Lời giải
Ta có: AB AG1 G1B ; AD AG1 G1D ; AA1 AG1 G1 A1 .
3 3
AB AD AA1 AG2 AC1 AG2 . (2)
2 2
3 3
Từ (1) và (2) suy ra AC1 AG1 AG2 .
2 4
Đáp án B.
BON 35 Cho hình lăng trụ đứng ABCA ' B ' C ' có đáy là tam giác ABC vuông tại
A , có AB a 3 AC a . Biết A' B a 7 , Gọi N là trung điểm AA ' . Góc giữa hai
đường thẳng A ' B và CN là . Khẳng định nào sau đây đúng.
14 14 14 14
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
7 7 28 2
Lời giải
Gọi M là trung điểm CC ' suy ra A' M / /CN
Khi đó A' B,CN A' B, A' M .
B’ C’
A’
N BC AB2 AC 2 a 2 3a 2 2a BM CM 2 BC 2 a2 4a2 a 5
B C
AA '
Vì tứ giác A ' MCN là hình bình hành CM A ' N AN a
2
A
Và A ' M CN AC 2 AN 2 a 2 a 2 a 2
Áp dụng định lý cô sin trong tam giác A ' BM :
A ' B2 A ' M 2 BM 2 7 a2 2a2 5a2 2 14
cos BA ' M
2 A ' B.A ' M 2.a 7.a 2 14 7
Đáp án A.
BON 36 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , mặt bên SAB
là tam giác đều và SC 2a 2 .Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AB và AD .
Khẳng định nào sau đây Sai?
A. CK SHD . B. CK SD . C. AC SK . D. CK SBC .
S
Lời giải
Ta có H là trung điểm AB và tam giác SAB đều nên SH AB (1)
Mặt khác: SH a 3; SC 2a 2 , HC BH 2 BC 2 4a 2 a 2 a 5
A K
D 2
H Dễ thấy: SH 2 HC 2 3a 2 5a 2 8a 2 2a 2 SC 2
B
C
SHC vuông tại H SH HC (2)
Từ (1) và (2) SH ABCD
A
H Khi đó: AC SH , AC HK AC SHK AC SK (Phương án C đúng)
B
Ta có: AHD DKC c g c DKC AHD
K
mà AHD ADH 900 DKC ADH 900 CK HD
BON 37 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với
AB a, AD a 3 . SA ABCD và SA 2 a . Gọi I là hình chiếu vuông góc của
A lên SB và P là mặt phẳng chứa AI và song song với BC . Diện tích thiết diện
9 15a2 9 15a2 9 5a 2 9 3a 2
A. . B. . C. . D. .
25 5 25 25
Lời giải
Xét SAB là tam giác vuông tại A và SA 2a , AB a . Vì I là hình chiếu vuông
S
1 1 1 1 1 5 2a
góc của A lên SB nên ta có: 2 2 AI .
2 2 2 2
I AI SA AB 2 a a 4 a 5
A B + Lại có: AIB đồng dạng với SAB
J IB AB AB2 a2 a2 a 5
D hay IB
C AB SB SB SA2 AB2 a 5 5
a 5 4a 5
SI SB IB a 5 .
5 5
Vì P là mặt phẳng chứa AI và song song với BC
4a 5
.a 3
IJ SI SI .BC 5 4a 3
IJ .
BC SB SB a 5 5
Khi đó P giao với hình chóp S.ABCD theo thiết diện là hình thang ADJI với 2
4a 3
đáy là AD a 3 và IJ .
5
Lại có AD SAB
2a
AD AI hay AI là chiều cao của hình thang ADJI và AI .
5
Vậy diện tích thiết diện của P và hình chóp S.ABCD là:
1 4a 3 2a 9 15a2
S
1
2
AD IJ .AI a 3
2
.
5 5
25
.
Đáp án A.
BON 38 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với đáy ABCD là
hình chữ nhật với AB a , AD a 2 . Ba cạnh SA, AB, AD đôi một vuông góc và
SA 2 a . Gọi I là trung điểm của SD . Tính cos AI ,SC
42 2 2 42
A. . B. . C. . D. .
42 42 7 7
Lời giải
a 2
2
Ta có: AC AD2 CD2 a2 a 3
2a
2 2
SC SA2 AC 2 a 3 a 7;
S
1 1 1
2a a 6
2 2
AI SD SA2 AD2 a 2 .
2 2 2 2
2a
AI .SC AI .SC
I
Khi đó: cos AI , SC cos AI , SC
A a B .
AI . SC a 6
.a 7
D 2
C
Lại có: AI
1
2
AS AD ; SC AC AS AB AD AS
1
AI .SC AS AD AB AD AS
2
1
2
AS.AB AS.AD AS.AS AD.AB AD.AD AD.AS
1
1
AS2 AD2 4a2 2a2 a2 .
2 2
a2
cos AI , SC
2
.
a2 42 42
2
Đáp án B.
BON 39 Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh
2a và góc ABA ' 60 . Gọi I , K lần lượt là trung điểm của AB và AC . Gọi là
góc giữa hai mặt phẳng AIK và ABC . Tính cos .
2 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Lời giải
Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của I và K lên mặt phẳng ABC .
A’ C’
Ta có góc giữa hai mặt phẳng AIK và ABC cũng chính là góc giữa hai mặt
Đáp án D.
BON 40 Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B , biết
SA a 6 , AB BC 2a và SA ABC . Gọi I là hình chiếu vuông góc của B lên
a 2 a 2 a 3 a 6
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 2
Lời giải
Gọi H là hình chiếu vuông góc của C lên cạnh SI .
S
Ta có CH SI .
CH BI , (Vì BI SAC ).
Lời giải
n 2
2
n2
Dễ thấy an 0, n *
. Từ giả thiết ta có n 1 .
an1 an
1 1
Với mỗi n *
, đặt yn . Khi đó ta có y1 1 và
an 4
1 2 1 n2
n 2 yn1 n yn n 1 n 2 yn1 n yn yn1
2 2 2
y .
2 n
4 4 n 2
Do đó:
2 2 2 2
n1 n 2 n 3 1
yn ... y1
n 1 n n 1 3
n 1 n 2 ...1 2
2 2
4
n 1 n n 1 ...3 n 1 n n 1 n2
2
4 n 2 n 1 4 n 2 n 1
2 2
4
an . Vậy lim an lim 4 .
4 yn 1 16 n2 n 1 16 n2 n 1
2 2
Đáp án D.
Lời giải
Xét lim
x
x2 4x 1 ax b 5
4 1 b
+) Nếu a 1 thì lim x2 4 x 1 ax b lim x 1 2 a
x x x x x
lim x
x
Vì: 4 1 b .
xlim 1 2 a 1 a 0
x x x
Do đó a 1 .
Khi đó: lim
x
x2 4x 1 ax b lim x
x2 4 x 1 x b
x2 4x 1 x b 2b 4 x 1 b
2 2
lim lim
x
x2 4x 1 x b x
x2 4x 1 x b
2b 4 1 xb
2
lim
2b 4 b 2
x 2
4 1 b
1 2 1
x x x
Mà lim
x
x2 4x 1 ax b 5 nên b 2 5 b 7 .
Vậy T a3 b2 50 .
Cách 2: gv phản biện
1 a x 2ab 4 x 1 b
2 2 2
Ta có: lim x 4 x 1 ax b
2
5 lim 5
x x 4 1
1 2 a x b
x x
1 a 2 0
a 1 do 1 a 0
Điều này xảy ra 2 ab 4
5 b 7
1 a
Đáp án D.
BON 43 Cho hàm số y f x ax3 bx2 cx 2020 . Với a 0, a , b, c R và
a 2b 4c 8 0 . Hỏi đồ thị hàm số
y g x a x 2021 b x 2021 c x 2021 1
3 2
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Lời giải
Đồ thị hàm số y g x cắt trục hoành suy ra phương trình
Lời giải
x 1 1
Có y y 0 , x 1 .
2 x 1 x 1
2
x2 1
x2 2x 1
Ta có: A 0 x0 ; 0 , B 0; 0 0
2
2 2 2 x 1
0
x2 x
1 x 2 x0 1
2
suy ra G 0 0 ; 0 .
6 3 6 6 x 1 2
0
x 2 x 1 x 2 2 x0 1
Vì G d : 4 x y 0 ta có: 4. 0 0 0 0
6 3 6 6 x 1 2
0
x02 2 x0 1 0 1
x02 2 x0 1 2
1
0 1
2 2 .
2 x0 1
2
0
2
2 x 1
1: x 2
0
2x0 1 0 không xảy ra vì lúc này A B O .
x0 2 1 N
1
2: 1
2 x0 1
1 2
.
2 x0 1
2
x 3 1 L
4
0 2
1 3
Với x0 y0 4x0 2 y0 5 .
2 2
Đáp án D.
BON 45 Cho n *
; Cn4Cnn 4 Cn6Cnn6 2Cn4Cnn6 .
Tính T 12.3.Cn1 2 2.32.Cn2 ... n2 .3n.Cnn ?
A. 930.4 8 . B. 930.2 9 . C. 930.4 9 . D. 930.2 8
Lời giải
Ta có Cn4Cnn 4 Cn6Cnn6 2Cn4Cnn6 Cn4Cnn 4 Cn6Cnn6 2Cn4Cnn6 0
Cnn 4Cnn 4 Cnn6Cnn6 2Cnn 4Cnn 6 0
2
Cnn 4 Cnn6 0 Cnn 4 Cnn6 n 10 .
3nx 1 3 x
n 1
3Cn1 x 2.32 Cn2 x 2 ... n.3n Cnn x n .
Đạo hàm 2 vế ta được:
3n 1 3x
n 1
3x n 11 3x n 2 3.C 1 2 2.32.C 2 x ... n2 .3n.C n x n1 .
n n n
T 30 49 27.48 30 4.48 27.48 930.48 .
Đáp án A.
BON 46 Tính tổng
S 2.C2021
2
3.2.9.C2021
3
4.3.9 2.C2021
4
.... 2019.2020.9 2018 C2021
2020
2020.2021.9 2019.C 2021
2021
Lời giải
Với n là số nguyên dương, xét hàm số f ( x) 1 x
n
2020.2021.102019
Đáp án C.
BON 47 Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm O . Gọi
M và N lần lượt là trung điểm của SA và BC . Biết rằng góc giữa MN và
ABCD bằng 60 , cosin góc giữa MN và mặt phẳng SBD bằng:
41 5 2 5 2 41
A. . B. . C. . D. .
41 5 5 41
Lời giải
S
Gọi E , F lần lượt là trung điểm SO , OB
thì EF là hình chiếu của MN trên SBD .
Gọi P là trung điểm OA thì PN là hình M E
NIF .
IF a 2 4 2 5
cos NIF . .
IN 2 a 10 5
Đáp án C.
BON 48 Cho hình chóp S. ABC với SA 3, SB 4, SC 5 . Một mặt phẳng
thay đổi luôn đi qua trọng tâm của S. ABC cắt các cạnh SA , SB, SC tại các điểm
1 1 1
A1 , B1 , C1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2 .
SA1 SB1 SC12
2
7 5 7 8
A. . B. . C. . D. .
16 16 25 25
Lời giải
Tặng đề mới tại phacdotoan.vn 21
PHÁC ĐỒ TOÁN 12 – SEASON 2023 XPS
Từ đó SG
1
4
SA SB SC (1) .
Do A1 , B1 , C1 thuộc các tia SA , SB, SC nên SA, SA1 cùng hướng, SB, SB1 cùng
Do đó: d IJ , AC d IJ , ABC d I , ABC .d M , ABC .d O , ABC
2
3
1
3
Tứ diện OABC có ba cạnh OA,OB,OC đôi một vuông góc nhau tại O nên:
1
1
1
1
49
d O , ABC
6a
2
d O , ABC OA 2
OB 2
OC 2
36a 2
7
Vậy d IJ , AC .
1 6a 2a
.
3 7 7
Đáp án A.
BON 50 Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh
bên SB b và tam giác SAC cân tại S. Trên cạnh AB lấy điểm M với AM x
0 x a . Mặt phẳng qua M song song với AC, SB và cắt BC, SC, SA lần lượt
tại N, P, Q. Xác định x để diện tích thiết diện MNPQ đạt giá trị lớn nhất.
a a a a
A. x . B. x . C. x . D. x .
4 3 2 5
Lời giải
S
.AC a x 2
BM
Ta có: MN // AC MN
BA
Q AM bx
b P Tam giác SAB có MQ // SB MQ .SB
BA a
A
D
. a x .x (đến đây ta có thể thử đáp án)
b 2
M
a SMNPQ MN.MQ
B O a
C
a x x
N 2
Ta có: a x .x
a
4 4
a
Do đó SMNPQ max khi a x x x
2
Đáp án C.
----Hết----