You are on page 1of 5

ÔN HỌC KÌ 1.

đề 2

Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau đây theo phương pháp thăng bằng electron.(đầy đủ các
bước)

1. Al + FeCl3  AlCl3 + Fe
2. 2KClO3 + 3S  2KCl + 3SO2
3. Mg + 4HNO3  Mg(NO3)2 + 2 NO2 + 2H2O 8/3 +3

4. 3Fe3O4 +28 HNO3  9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O QT OXH: Fe3 -1/3x3 --> 3Fe

5. 10Fe3O4 + 92HNO3  30Fe(NO3)3 + N2 + 46H2O


Câu 1: Trong nguyên tử hạt mang điện là
A. chỉ có hạt proton. B. chỉ có hạt electron. C. Hạt nơtron và electron D. hạt electron và proton.
Câu 2: Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau: (X) có Z=15; (Y) có Z=23; (T) có Z=10; (R): có Z=12.
Số nguyên tố thể hiện tính kim loại là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Cho các cặp nguyên tử sau: (a) X và Y; (b) R và T; (c) U và V; (d) M và N.
Số cặp nguyên tử là đồng vị của nhau? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
27
Câu 4: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm ( 13 Al) lần lượt là
A. 13 và 13. B. 13 và 14. C. 12 và 14. D. 13 và 15.
Câu 5: Trong tự nhiên Hidro có 3 đồng vị: H, H, H và Oxi có 3 đồng vị O, 17O, 18O. Số phân tử H2O tối đa
1 2 3 16

được tạo thành từ các loại đồng vị trên là:


A. 12. B. 16. C. 18. D. 9.
Câu 6: Tổng điện tích lớp vỏ của nguyên tử nguyên tố X là -32.10-19C. Nguyên tố X là:
A. Mg. B. Ca. C. K. D. Al.
Câu 7: Một nguyên tử X có tổng số hạt là 46, số hạt không mang điện bằng 8/15 tổng số hạt mang điện. Nguyên
tố X là: A. N. B. O. C. P. D. S.
35 37 35
Câu 8: Trong tự nhiên, nguyên tố clo có hai đồng vị bền là 17 Cl và 17 Cl , trong đó đồng vị 17 Cl chiếm 75,77% về
37
số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của Cl trong CaCl2 là. NTK tb= 35,4846
17

A. 26,16%. B. 24,23%. C. 16,16%. D. 47,80%.


Câu 9: Số nguyên tố trong chu kì 3 và 4 lần lượt là: A. 8 và 8.B. 18 và 32. C. 8 và 18. D. 18 và 18.
Câu 10: Nhóm nào sau đây không chứa nguyên tố kim loại?
A. IA. B. IIA. C. VIIIB. D. VIIIA.
Câu 11: Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Trong chu kỳ, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
B. Các nguyên tố trong cùng chu kỳ có số lớp electron bằng nhau.
C. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng phân nhóm bao giờ cũng có cùng số electron hóa trị.
D. Trong chu kỳ, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần.
Câu 12: Cho các nguyên tố: 11Na, 12Mg, 13Al, 19K. Dãy các nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tính kim
loại tăng dần:
A. Al, Mg, Na, K. B. Mg, Al, Na, K. C. K, Na, Mg, Al. D. Na, K, Mg, Al.
Câu 13: Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s 22s22p63s23p3 công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với hiđro
và lần lượt là:
A. R2O5 ,RH5. B. R2O3 ,RH. C. R2O7,RH. D. R2O5 ,RH3.
Câu 14: Nguyên tố R có số hiệu bằng 25. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kì 4, nhóm VIIA. B. chu kì 4, nhóm VB. C. chu kì 4, nhóm IIA. D. chu kì 4, nhóm VIIB.
Câu 15: Hai nguyên tố X, Y thuộc cùng nhóm và ở hai chu kỳ liên tiếp nhau có tổng số số hiệu nguyên tử là 32.
Vậy X, Y thuộc nhóm nào?
A. VIIA. B. IIIA. C. VIA. D. IIA.
Câu 16. X và Y là 2 đồng vị của nguyên tố A (có số thứ tự 17), tổng số khối là 72, hiệu số notron của X và Y
bằng 1/8 số hạt mang điện dương của B (có số thứ tự 16). Tỷ lệ số nguyên tử của X và Y là 32,75 : 98,25. Tính số
khối của 2 đồng vị X, Y và xác định NTKTB của A.
Ta có: Ax+Ay= 72 (1) Tỷ lệ số nguyên tử của X và Y là 32,75 : 98,25
Nx-Ny= 1/8.16 37. 32,75+35.98,25
Ax - Ay = 2 (2) => NTKTB của A.= --------------------------- = 35,5
=> Ax = 37 32,75+98,25
Ay = 35

A 35 và 37 B. 35 và 33 C.65 và 63 D.32 và 34
Câu 17: Dãy chất nào sau đây chỉ chứa liên kết ion?
A. K2O, BaCl2, HCl, B. CO2, BaO, Na2O C. KI, BaCl2, NaF. D. BaO, CaO, HCl
Câu 18: Cho các ion sau: Mg2+, SO , Al3+, S2-, Na+, Fe3+, NH , CO . Số ion đơn nguyên tử là:
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3
Câu 19: Dãy các chất được xếp theo chiều tăng dần sự phân cực của liên kết?
A. NaCl, Cl2, HCl. B. HCl, N2, NaCl. C. Cl2, HCl, NaCl. D. Cl2, NaCl, HCl.
Câu 20: Nếu xét nguyên tử X có 3 electron hóa trị và nguyên tử Y có 6 electron hóa trị thì công thức của hợp chất
ion đơn giản nhất tạo bởi X và Y là: *Note: KL giữ nguyên htri, PK lấy 8- số htri
A. XY2. B. X2Y3. C. X2Y2. D. X3Y2.
Câu 21: Cộng hóa trị của H và C trong CH4 lần lượt là:
A. 1 và 2. B. 1 và 4. C. 4 và 1. D. 1 và 2.
Câu 22: Chất nào sau đây có số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất là cao nhất?
A. H2S. B. Na2S. C. SO2. D. K2SO4.
Câu 23:Nguyên tố X có Z=26 thuộc loại nguyên tố ? A. s. B. p. C. d. D. f.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất oxi hoá là chất có khả năng nhận electron. B. Chất khử là chất có khả năng nhận electron.
C. Chất khử là chất có khả năng nhường electron. D. Quá trình oxi hoá là quá trình nhường electron.
Câu 25: Để hình thành nên phân tử Al2O3 thì nguyên tử Al:
A. Nhận 1 electron. B. Nhường 1 electron . kl nhường pk nhận
C. Nhận 2 electron. D. Nhường 3 electron.
Câu 26: Cho phản ứng: aCu + bHNO 3 cCu(NO3)2 + NO2 + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối
giản. Hệ số b bằng: A. 6. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 27: Ion M có cấu hình electron là 1s 2s 2p 3s 3p vị trí của nguyên tố M trong bảng tuần hoàn là:
2+ 2 2 6 2 6

A. nhóm IIA, chu kì 4. B. nhóm IIA, chu kì 3. C. nhóm VIIIA, chu kì 3. D. Nhóm VIA, chu kì 3.
Câu 28.Cho 6,9 gam kim loại kiềm tác dụng hoàn toàn với nước, thu được 3,36 lít H2 (đkc). Kim loại đó là:
A. Li=7 B. K=39 C. Na=23 D. Rb=85
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
Đ (a) Sự oxi hóa là quá trình chất khử cho electron .
S (b) Trong các hợp chất số oxi hóa H luôn là +1 và O luôn là -2.
Đ (c) Cacbon có nhiều mức oxi hóa (âm hoặc dương) khác nhau.
S (d) Chất oxi là chất:Nhường electron
S (e) Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố
S (h) . Bảng tuần hoàn có 7 chu kì. Số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử.
Số phát biểu không đúng là: A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu30.Hợp chất khí với hidro của một nguyên tố là RH4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,33% về khối lượng.
Nguyên tố đó là A. F=19 B. S=32 C. Cl=35,5 D. Si=28
ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN: hóa 10 CB
TỔ HÓA HỌC Thời gian làm bài: 45 phút

Mã đề thi 348
Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; Be=9; O = 16; Na = 23; Mg = 24;S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn=65;
Họ và tên học sinh:..mỹ duyên dễ huông........................................
Câu 1. Số e tối đa trong phân lớp f và phân lớp p lần lượt là:
A. 10 e và 14 e. B. 14e và 6e. C. 6e và 14 e. D.10e và 18 e.
Câu 2: : Cho cấu hình electron của nguyên tử nhôm (Z=13) là:1s22s22p63s23p1.Vậy:
A.Lớp K có 2 electron B.Lớp L có 8 electron
C.Lớp M có 3 electron D.Lớp ngoài cùng có 1 electron
Câu 3: Nguyên tử X có cấu hình 1s22s22p63s2 3p1. Hạt nhân nguyên tử X có.
27

A. 14N, 13P B. 14P, 14N. C. 13N , 14P. D. 13P, 14E, 13N


Câu 4: Cấu hình e ở trang thái có bản nào được viết đúng.
A. 1s21p62s2 B. 1s22s32p6. C. 1s22s22p6 3s1 D. 1s22s22p62d1.
Câu 5: Các e của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên ba lớp. Lớp thứ ba có 7e.Số đơn vị điện tích của hạt nhân nguyên
tử nguyên tố là: A. 15. B.17 C.16. . D.14
Câu 6. Cho các nguyên tố sau: X. 1s² 2s²2p 3s²3p 6 5
Y: 1s² 2s²2p 3s²
6
Z: 1s² 2s²
T: 1s22s22p63s23p63d64s2. Nguyên tố s là:
A. X, Z B. X, Y, Z C. Y, Z, T D. Y, Z
Câu 7. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng:
A. số p và e B. số n và e C. số p và n D. tổng số n, e, p.
Câu 8. Nguyên tố X có cấu hình electron 1s²2s²2p 3s²3p . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
6 1

A. chu kì 3 nhóm IIIA B. chu kì 2 nhóm IIIA C. chu kì 3 nhóm IIA D. chu kì 3 nhóm IA
Câu 9. M là nguyên tố nhóm IIA, oxit của nó có công thức là:
A. M2O B. MO2 C. MO D. M2O3
Câu 10. Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy chỉ cùng một nguyên tố hóa học:
20
A. 10
H; 22
11
I B.
56
26
G; 56
27
F C.
14
6
A; 157 B D.
16
8
C; 178 D
Câu 11. Trong phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 8H2O + 5Cl2
Hệ số của các chất phản ứng và sản phẩm lần lượt là :
A. 2, 16, 2, 2, 8, 5. B. 16, 2, 1, 1, 4, 3 C. 1, 8, 1, 1, 4, 2 D. 2, 16, 1, 1, 4, 5
Câu 12: Các nguyên tố xếp ở chu kì 5 có số lớp electron trong nguyên tử là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 13: Các nguyên tố được sắp xếp trong bảng tuần hoàn không tuân theo nguyên tắc nào sau đây?
      A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
      B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron được xếp vào một hàng.
      C. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị được xếp vào một cột.
      D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử.
Câu 14: Nhóm A bao gồm các nguyên tố
A. Nguyên tố s B. Nguyên tố p C. Nguyên tố d và nguyên tố f. D. Nguyên tố s và nguyên tố p
Câu 15: Trong BTH các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là
A. 3 và 3 B. 4 và 3 C. 3 và 4 D. 4 và 4
Câu 16 :Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng
số hạt mang điện trong nguyên tử R là A. 22. B. 10. C. 11. D. 23.
Câu 17 : Hãy chỉ ra số câu đúng trong các câu sau đây:
Đ 1. Trong một nguyên tử luôn luôn có số proton bằng số electron và bằng số diện tích hạt nhân Z.
Đ 2. Tổng số proton và số electron,số notron bằng khối lượng của một nguyên tử. ( vì thường me nhỏ nên k tính chứ nó đ
nka)
S 3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
S 4. nguyên tố X có cấu e lớp ngoài cùng là 4s1,thì X chỉ có số hiệu là 19
S 5. Bất cứ hạt nhân nguyên tử nào cũng đều chứa proton và nơtron.
A.2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 18: Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi:
A.Sự góp chung các electron độc thân. B. sự cho – nhận cặp electron hoá trị.
C.lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu. D. lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.

Câu 19: Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là (99,63%) và (0,37%). Nguyên tử khối trung bình
của nitơ là
A. 14,0 B. 14,7 C. 14,4 D. 13,7
Câu 20 : Liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung, gọi là:
A.Liên kết ion. B.Liên kết cộng hoá trị. C.Liên kết kim loại. D.Liên kết hiđro.
Câu 21. Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây có 20 proton, 20 electron, 20 nơtron?
39 40 40 37
A. 19 K B. 18 Ar C. 20 Ca D. 17 Cl
Câu 22. Cho 1,03 gam muối NaX tác dụng hết với dung dịch AgNO3 thu được 1,88 gam kết tủa..X có hai đồng vị bền.Biết
trong tự nhiên thành phần % của hai đồng vị bằng nhau và đồng vị thứ hai nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2 nơtron.Số khối
của đồng vị thứ hai là:
A.37 B.81 C.80 D.79
m
n= ---- NaX + AgNO3 ---> AgX + NaNO3
M 1,03 1,88
-------- ----------
23+X 108+X

----> 1,03 1,88


-------- = ---------- ----> X = 80 = NTKTB
23+X 108+X

Câu 23 : Một nguyên tử có tổng số hạt là 80 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20 hạt.
Vậy nguyên tử đó là:
A. Ca(Z=20). B. Mn(Z=25). C. Fe(Z=26). D. Cr(Z=24).
Câu 24 : Cặp chất chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là
A. Cl2 và HCl B. H2O và P2O3 C. N2 và Cl2 D. H2S và NaCl
26b 27a 28a 29a
B.
Câu 25: Có các phát biểu sau: Quá trình oxi hoá là
(1) quá trình làm giảm số oxi hoá của nguyên tố. (4) quá trình nhận electron.
(2) quá trình làm tăng số oxi hoá của nguyên tố. (3) quá trình nhường electron.
Phát biểu đúng là A. (1) và (3). B. (1) và (4). C. (3) và (4). D. (2) và (3).
Câu 26: Phản ứng nào dưới đây không là phản ứng oxi hoá-khử ?
A. Zn + H2SO4 ¾® ZnSO4 + H2 B. Fe(NO3)3 + 3NaOH ¾® Fe(OH)3¯ + 3NaNO3
C. Zn + 2Fe(NO3)3 ¾® Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 D. 2Fe(NO3)3 + 2KI ¾® 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3
Câu 27: Trong chu kì, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:
A. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng B.Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
C.Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng D.Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm
Câu 28 :Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion :
A. Ion là phần tử mang điện. B.Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.
C.Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.
D.Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.
Câu 29:¤xÝt cao nhÊt cña nguyªn tè R cã c«ng thøc ph©n tö lµ R2O7 . Trong hîp chÊt khÝ víi hi®ro cña R, R chiÕm
97,26% vÒ khèi lîng. R lµ nguyªn tè nµo sau ®©y :
A. Cl (M=35,5) B. I (M=127) C. Br (M=80) D. F (M=9)
Câu 30: Hãy chỉ ra số câu sai trong các câu sau đây:
Đ 1. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
S 2. Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân được gọi là số khối.
Đ 3. Trong phản ứng oxi hóa- khử ít nhất có 2 nguyên tố thay đổi số oxi hóa.
S 4. Số proton bằng điện tích hạt nhân.
S 6. . khối lượng của me =9,1104.10-31kg.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
----------- HẾT ----------

You might also like