You are on page 1of 16

Question Text

Text of the question

(required)

Câu 1. Các quốc gia cổ đại đầu tiên được hình thành ở?

Câu 2. Ngành kinh tế chủ yếu của cư dân cổ đại phương Đông là ngành nào?

Câu3. Điều kiện tự nhiên nào không phải là cơ sở hình thành của các quốc gia cổ đại phương Đông?

Câu 4. Các tầng lớp chính trong xã hội cổ đại phương Đông là

Câu 5. Lực lượng sản xuất chính trong xã hội cổ đại phương Đông là

Câu 6. Nguyên nhân chính dẫn đến sự liên kết, hình thành các quốc gia cổ đại phương Đông là

Câu 7. Nhà nước phương Đông cổ đại mang bản chất của

Câu 8. Ý nà o không phả n á nh đú ng đặ c điểm củ a nhà nướ c chuyên chế cổ đạ i.

Câu 9. Tại sao gọi chế độ nhà nước ở phương Đông cổ đại là chế độ quân chủ chuyên chế cổ đại?

Câu 10. Vì sao các quốc gia cổ đại phương Đông xuất hiện sớm hơn các quốc gia cổ đại phương Tây?

Câu 11. Nguyên nhân chính dẫn đến sự liên kết, hình thành các quốc gia cổ đại phương Đông là

Câu 12: Trong các quốc gia cổ đại phương Đông, tầng lớp nào thấp nhất trong xã hội?
Câu 13: Mâu thuẫn cơ bản trong xã hội phương Đông cổ đại là mâu thuẫn giữa các giai cấp
nào?
Câu 14. Địa bàn xuất hiện của các quốc qia cổ đại phương Đông là ở
Câu 15. Vì sao cư dân cổ đại phương Đông phải xây dựng hệ thống thủy lợi, đào kênh máng dẫn nước?
Câu 16. NHững đóng góp văn hóa của cư dân cổ đại phương Đông cho văn minh nhân loại bao gồm
Câu 17. Thành tựu nào của văn hóa cổ đại phương Đông thể hiện kỳ tích về lao động và tài năng sáng tạo của con
Câu 18. Chữ số A rập kể cả số 0 được dùng ngày nay là thành tựu của

Câu 19. Nhận xét nào không đúng về nền văn hóa cổ đại phương Đông?

Câu 20. Thiên văn học và lịch sơ khai ra đời sớm ở các quốc gia cổ đại phương Đông là do nhu cầu
Câu 21. Ở vùng Địa Trung Hải loại công cụ quan trọng nhất, giúp sản xuất phát triển là gì?
Câu 22. Đặc điểm của thị quốc ở Địa Trung Hải là gì?
Câu 23. Lực lượng giữ vai trò quan trọng nhất trong sản xuất ở các thị quốc Địa Trung Hải thời cổ đại:
Câu 24: Quốc gia cổ đại có những công trình kiến trúc oai nghiêm, đồ sộ, hoành tráng và thiết thực là

Câu 25. Ngành kinh tế rất phát triển đóng vai trò chủ đạo ở các quốc gia cổ đại Địa Trung Hải là?

Câu 26. Ý nào không phản ánh đúng nguyên nhân chỉ hình thành các thị quốc nhỏ ở vùng Địa Trung Hải?

Câu 27. Quyền lực trong xã hội cổ đại Địa Trung Hải thuộc về

Câu 28. Đặc điểm nổi bật của các nhà nước cổ đại phương Tây là gì?
Câu 29 : Những tầng lớp, giai cấp nào xuất hiện trong xã hội chiếm nô thời cổ đại Hi Lạp và Rôma?

Câu 30. Bản chất nền dân chủ cổ đại phương Tây là

Câu 31. Nền văn hóa cổ đại Hi Lạp và Rôma hình thành và phát triển không dựa trên cở sở nào sau đây?
Câu 32. Hệ chữ cái A, B, C và hệ chữ số La Mã (I, II, III,…) là thành tựu của cư dân cổ
Câu 33. Cách tính lịch của người phương Tây tiến bộ hơn so với người dân phương Đông thời cổ đại vì
Câu 34: Yếu tố tự nhiên có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển của nền văn minh Hi Lap – Rô Ma là

Câu 35. Sản xuất nông nghiệp ở khu vực Địa Trung Hải chủ yếu là

Câu 36. Nền sản xuất nông nghiệp ở phương Tây cổ đại không thể phát triển được như ở phương Đông cổ đại làv
Câu 37: Nước nào đi đầu trong việc hiểu biết chính xác về Trái Đất và Hệ mặt trời? Nhờ đâu?
Câu 38: Hơn 3 vạn công dân hợp thành đại hội công dân, bầu và cử ra cơ quan nhà nước, quyết định mọi công việ
Câu 39: Thành tựu khoa học của các quốc gia cổ đại phương Tây gồm các lĩnh vực nào?
Câu 40. Hàng hóa quan trọng bậc nhất ở vùng Địa Trung Hải là
Câu 40: Bốn phát minh quan trọng của Trung Quốc dưới thời nhà Tống là:
Câu 41: Dựa vào nguồn tư liệu nào, các nhà văn Trung Quốc viết loại Tiểu thuyết chương hồi?
Câu 42: “ Quân xử thần tử, thần bất tử bất trung
Phụ xử tử vong, tử bất vong bất hiếu”

Câu 43: Quan điểm cơ bản của Nho giáo là đảm bảo tôn ti trật tự ổn định trong các quan hệ chủ yếu của xã hội. Đ
Câu 44. Quan hệ sản xuất chính được thiết lập dưới thời Tần – Hán là
Câu 45. Chế độ phong kiến Trung Quốc được xác lập khi:
Câu 46. Chế độ ruộng đất nổi tiếng dưới thời Đường là
Câu 47. Ý nào không phản ánh đúng sự phát triển thịnh đạt của thủ công nghiệp và thương nghiệp dưới thời Đườn
Câu 48. Đặc điểm nổi bật nhất của chế độ phong kiến Trung Quốc dưới thời Đường là gì?
Câu 49. Chính sách đối ngoại nhất quán của các triều đại phong kiến Trung Quốc là gì?
Câu 50. Tại sao Nho giáo lại trở thành hệ tư tưởng thống trị trong xã hội phong kiến Trung Quốc cũng như ở một
Câu 51. Phật giáo ở Trung Quốc thịnh hành nhất vào triều đại nào?
Câu 52. Ý nào không phản ánh đúng nội dung cơ bản của Nho giáo?
Câu 53: Tư tưởng, tôn giáo nào bị các triều đại phong kiến Phương Bắc tìm cách áp đặt, truyền bá vào Việt Nam?

Câu 54: Trung Quốc thời phong kiến, Nhà nước đem ruộng đất công, ruộng đất bỏ hoang chia cho nông dân cày c

Câu 55: Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị là ba nhà thơ lớn dưới thời kì nào ở Trung Quốc?
Câu 56: Lưu Bị, Quang Vũ, Trương Phi là ba nhân vật chính trong tác phẩm nào ở Trung Quốc?

Câu 57. Điểm nổi bật nhất của chế độ phong kiến Trung Quốc dưới thời Tần, Hán là gì?

Câu 58. Người nông dân nhận ruộng của nhà nước phải có nghĩa vụ
Câu 59. Nho giáo trở thành công cụ sắc bén phục vụ nhà nước phong kiến, trở thành cơ sở tư tưởng của chế độ ph
Câu 60: Dưới triều Tần, nông dân được phân hóa thành các bộ phận chính nào?
Câu 61. Văn hóa truyền thống Ấn Độ được định hình và phát triển dưới thời kì nào?
Câu 62. Nét đặc sắc nổi bật của vương triều Gúp-ta ở Ấn Độ là:
Câu 63. Khu vực nào dưới đây chịu ảnh hưởng rõ rệt nhất của văn hóa Ấn Độ?
Câu 64. Tôn giáo chính của Ấn Độ là:

Câu 65. Vương triều Mô gôn (Ấn Độ) phát triển nhất dưới thời vua:

Câu 66. Vương triều cuối cùng của chế độ phong kiến Ấn Độ là:

Câu 67: Chính sách thống trị về tôn giáo của Vương triều Hồi giáo Đêli với nhân dân Ấn Độ là

Câu 68: Từ thế kỷ XIII - XVI, nền văn hóa Ấn Độ có thêm yếu tố mới đó là sự du nhập của văn hóa

Câu 69: Trong lịch sử Ấn Độ thời phong kiến, vương triều nào phát triển thịnh đạt nhất?
Câu 70: Tác động của những chính sách cai trị của vua A-cơ-ba đối với Ấn Độ thời phong kiến?

Câu 71: Điểm giống nhau của vương triều Hồi giáo Đê-li và Vương triều Mô-gôn là

Câu 72: Nét đặc sắc của văn hóa Ấn Độ từ thế kỷ XIII đến thế kỷ XVI là
Câu 73. Người được nhân dân Ấn Độ suy tôn “Đấng chí tôn”là

Câu 74. Ý nào không phản ánh đúng chính sách của Vương triều Hồi giáo Đêli đối với nhân dân Ấn Độ?

Câu 75. Yếu tố nào dưới đây không thuộc về nền văn hóa lâu đời của Ấn Độ?
Câu 76: Ngành kinh tế chính của cư dân Đông Nam Á là:
Câu 77: Từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVIII, là thời kì
Câu 78: Nguyên nhân sâu xa dẫn đến tình trạng suy thoái của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á?
Câu 79: Quốc gia cổ góp phần hình thành nên đất nước Việt Nam ngày nay là
Câu 80:Các quốc gia Đông Nam Á được gọi là quốc gia phong kiến “dân tộc” vì
Câu 81: Điều kiện quan trọng nhất dẫn đến sự ra đời các quốc gia cổ Đông Nam Á:

Câu 82 :Địa hình Đông Nam Á có đặc điểm:

Câu 83: Đông Nam Á từ lâu được coi là một khu vực địa lí –lịch sử- văn hóa riêng biệt và còn được coi là khu vưc:

Câu 84. Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng tới sự ra đời các quốc cổ Đông Nam Á là

Câu 85.Thế kỉ VII đến thế kỉ X, đánh dấu

Câu 86. Các quốc gia phong kiến Đông Nam Áđược hình thành trên cơ sở

Câu 87. Điều kiện khách quan thuận lợi dẫn tới sự ra đời một số quốc gia dân tộc Đông Nam Á thế kỉ XIII- XIV l

Câu 88. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đặc điểm nổi bật của các quốc gia cổ Đông Nam Á?
Câu 89. .Nét nổi bật của văn hóa của các dân tộc Đông Nam Á là
Câu 90.Nét chung trong tiến trình lịch sử các quốc gia phong kiến Đông Nam Á là
Câu 91: Công trình Ăng-co-Vát và Ăng-co Thom hiện nay là biểu trưng của tôn giáo nào:
Câu 92. Ý nào không phản ánh đúng tình hình vương quốc Lan Xang giai đoạn phát triển thịnh đạt (từ thế kỉ XV
Câu 93:Người Lào sáng tạo ra chữ viết riêng trên cở sở:
Câu 94:Vương quốc Lan-xang phát triển nhất dưới thời:

Câu 95: Công trình kiến trúc nào sau đây của Lào:

Câu 96:Đặc điểm chung của văn hóa Lào và văn hóa Cam-pu-chia:
Câu 97: Tộc người chiếm đa số ở Cam-pu-chia là
Câu 98: Chính sách đối ngoại của Vương quốc Lan Xang từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVII là
Câu 99:Nước Lào được thành lập vào thời gian nào? Do ai lập nên?

Câu 100: Đặc điểm địa hình của vương quốc Campuchia là gì?

Câu 101: Hoạt động kinh tế chủ yếu của người dân Cam-pu-chia dưới thời Ăng-co là

Câu 102: Những công trình kiến trúc ở Cam-pu-chia chịu ảnh hưởng của
Câu 103: Vào cuối thế kỉ XIX, những nước nào ở Đông Nam Á bị thực dân Pháp xâm lược?

Câu 104 : Nguyên nhân dẫn tới sự suy yếu của quốc gia Lan Xang ở thế kỉ XVIII là do

Câu 105: Nội dung nào sau đây không phải là chính sách đối nội của các vua Lan Xang
Câu 106. Đế quốc Rôma sụp đổ gắn liền với sự kết thúc của
Câu 107: Quá trình hình thành quan hệ sản xuất phong kiến ở Tây Âu là quá trình

Câu 108: Lãnh chúa bóc lột nông nô thông qua

Câu 109: Trong lãnh địa phong kiến, lực lượng sản xuất chính là:

Câu 110: Đặc điểm kinh tế của lãnh địa phong kiến là gì?

Câu 111: Ý nào sau đây không phải là biểu hiện của chế độ phong kiến phân quyền ở Tây Âu thời trung đại?

Câu 112: Chế độ phong kiến châu Âu thời sơ kì trung đại được gọi là chế độ phong kiến phân quyền vì:
Câu 113: Cư dân chủ yếu của thành thị Tây Âu thời trung đại là
Câu 114: Vai trò quan trọng nhất của thành thị đối với sự phát triển của các nước Tây Âu thời trung đại là
Câu 115: Đặc điểm chính trị của chế độ phong kiến Tây Âu là:
Câu 116. Phường hội và thương hội ra đời nhằm mục đích

Câu1 17. Sự phát triển của các ngành kinh tế nào đã góp phần phá vỡ nền kinh tế tự nhiên trong các địa phong kiế

Câu 118. So với nô lệ thì nông nô đã quan tâm đến sản xuất vì
Câu 119. Ý nào sau đây không phải phản ánh lãnh địa phong kiến Tây Âu là một đơn vị chính trị độc lập?
Câu 120. Một trong những cơ sở ra đời thành thị trung đại Châu Âu là
Câu 121: Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến các cuộc phát kiến địa lí là gì?
Câu 122. Tiền đề quan trọng nhất để thực hiện các cuộc phát kiến địa lí là
Câu 123: Nội dung nào sau đây không phải là hệ quả của những cuộc phát kiến địa lí?
Câu 124:Hệ quả tiêu cực của các cuộc phát kiến địa lí ở thế kỉ XV-XVI là:
Câu 125. Cô-lôm-bô là người đã dẫn đầu đoàn thuỷ thủ đi đến

Câu126. Phong trào “rào đất cướp ruộng” diễn ra sớm nhất là ở

Câu 127. Từ đầu thế kỉ XVI, ở Tây Âu hình thức sản xuất mới thay cho phường hội là

Câu 128. Nước đi tiên phong trong các cuộc thám hiểm bằng đường biển, ở thế kỉ XV-XVI là
Câu 129. Người thực hiện chuyến đi vòng quanh thế giới bằng đường biển vào những năm 1519-1522 là
Câu 130. Ý nào sau đây không đúng khi cho rằng những cuộc phát kiến địa lí được xem như một “cuộc cách mạn
Câu 131. Phát kiến địa lí đã thúc đẩy quá trình ra đời của chủ nghĩa tư bản ở châu Âu vì
Câu 132. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến những cuộc phát kiến lớn về địa lí là
Câu 133. Nét mới trong phương thức bóc lột ở nông thôn thời hậu kì trung đại là
Câu 134. Các giai cấp mới được hình thành trong xã hội Tây Âu thời hậu kì trung đại
Câu 135. Tầng lớp quý tộc, thương nhân châu Âu đã tích lũy số vốn ban đầu bằng nhiều thủ đoạn, ngoại trừ
Question Type

Question Type

(default is Multiple Choice)

Multiple Choice
Checkbox
Fill-in-the-Blank
Open-Ended

A. Lưu vực các dòng sông lớn ở châu Mĩ.

A. Đánh cá.

A. Đất phù sa ven sông màu mỡ, mềm xốp, rất dễ canh tác.

A. Quý tộc, quan lại, nông dân công xã.

A. Nông dân công xã.

A. Nhu cầu trị thủy và xây dựng công trình thủy lợi.

A. Nhà nước độc tài quân sự.

A. Xuấ t hiện đầ u tiên trong lịch sử .

A. Xuất hiện sớm nhất, do nhà vua đứng đầu.

A. Vì ở phương Đông xuất hiện công cụ bằng kim loại sớm.

A. Nhu cầu trị thủy và xây dựng công trình thủy lợi.

A. Nô lệ
A. Địa chủ với nông dân
A. ven suối
A. Phục vụ giao thông vận tải
A. lịch, thiên văn học, chữ viết, kiến trúc.
A. Thiên văn học.
A. Người Ai cập cổ đại
A. Là cái nôi của nền văn minh nhân loại

A. Cúng tế các vị thần linh.

A. Công cụ bằng kim loại


A. Địa Trung Hải có nhiều quốc gia có thành thị.
A. Thợ thủ công.
A. Hi Lạp.
A. Nông nghiệp.

A. ở vùng ven bờ Bắc biển Địa Trung Hải có nhiều đồi núi chia cắt đất đai

A. Quý tộc

A. Là đô thị buôn bán, làm nghề thủ công và sinh hoạt dân chủ.

A. Chủ nô- nô lệ- bình dân.


A. Dân chủ chủ nô

A. Nghề nông trồng lúa tương đối phát triển

A. Ấn Độ      
A. cách tính lịch âm dựa theo mùa trăng.
A. Hệ thống các sông lớn.
A. Trồng trọt lương thực, thực phẩm

A. Các quốc gia cổ đại phương Tây hình thành ở ven Địa Trung Hải

A. Rô-ma. Nhờ canh tác nông nghiệp.


A. thể chế cộng hòa cổ đại.
A. Toán, văn, lí, hóa.
A. Nô lệ      
A. la bàn, kĩ thuật in, luyện kim, thuốc súng.
A. Những sự tích lịch sử.
A. Nho giáo.
A. Vua – tôi, cha – con, bạn bè.
A. Quan hệ bóc lột của quý tộc đối với nông dân công xã
A. Quan hệ vua – tôi được xác lập
A. Chế độ quân điền
A. Các tác phường luyện sắt, đóng thuyền có hàng chục người làm việc
A. Chính quyền phong kiến được củng cố và hoàn thiện hơn
A. Giữ quan hệ hữu hảo, thân thiên với các nước láng giềng
A. Là công cụ sắc bén bảo vệ cho nhà nước phong kiến tập quyền
A. Hán           
A. Quan niệm về quan hệ giữa vua – tôi, cha – con, vợ - chồng.
A. Phật giáo.
A. Chế độ quân điền.
A. Nhà Tống.
A. Thủy hử.

A. Trong xã hội hình thành hai giai cấp cơ bản là địa chủ và nông dân lĩnh canh

A. Nộp tô cho nhà nước


A. Tần      

A. Giai cấp địa chủ, nông dân tự canh, nông dân lĩnh canh

A. Vương triều Gúp-ta.


A. định hình và phát triển kinh tế- văn hóa truyền thống Ấn Độ.
A. Nam Á.
A. Phật giáo
A. Ba bua
A. Magada

A. truyền bá, áp đặt Hồi giáo đối với cư dân theo đạo Phật và đạo Hinđu.

A. Hồi giáo.

A. Vương triều Gúp-ta.

A. Xã hội ổn định, kinh tế phát triển, văn hóa đạt nhiều thành tựu.

A. vương triều ngoại tộc thống trị Ấn Độ.


A. Hồi giáo vào Ấn Độ làm thủ tiêu văn hóa truyền thống.

A. Babua
A. Khuyến khích, hỗ trợ các hoạt động sáng tác văn hóa, nghệ thuật
A. Ấn Độ giáo.
A. buôn bán đường biển

A. hình thành các quốc gia phong kiến Đông Nam Á.

A. vẫn duy trì phương thức sản xuất phong kiến lạc hậu, lỗi thời
A. Âu Lạc, Champa, Phù
A. lấy một bộ tộc đông dân làm nòng
A. Ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ.
A. Địa hình bằng phẳng, không giáp biển.
A. “Châu Á gió mùa”.

A.vị trí địa lí chiến lược quan trọng.

A. sự ra đời của các quốc gia phong kiến Đông nam Á.

A.lấy một bộ tộc đông và phát triển nhất làm nòng cốt.

A. Sự di cư ồ ạt của bộ phận người Thái.

A. hình thành tương đối sớm (10 thế kỉ đầu công nguyên)

A. tiếp thu bên ngoài, sáng tạo văn hóa riêng độc đáo.

A.trải qua 3 thời kì: Hình thành, phát triển, suy tàn.

A. Nho giáo.
A. Là quốc gia cường thịnh nhất trong khu vực Đông Nam Á
A. Chữ Phạn của Ấn Độ.
A.Xu-li-nha Vông-xa.
A. Tháp Thạt Luổng.
A. Đời sống văn hóa phong phú,chịu ảnh hưởng từ văn hóa Trung Quốc.
A. người Lào Thơng.

A. giữ quan hệ hòa hiếu với các nước láng giềng.

A. Năm 1533 do Chậu A Nụ lập nên.


A. Bình nguyên.
A. nông nghiệp
A. Hinđu giáo và Phật giáo.

A. Việt Nam, Lào, Mianma.

A. những cuộc tranh chấp ngôi báu trong hoàng tộc.

A. chiến đấu chống quân xâm lược.


A. chế độ chiếm

A. tập trung ruộng đất thành những lãnh địa lớn

A. tô thuế
A. nông dân.
A. Nông nô quyết định về sản xuất.

A. Mỗi lãnh địa là một đơn vị chính trị độc lập.

A. Chính quyền được phân thành nhiều bộ với những chức năng, nhiệm vụ độc lập

A. thợ thủ công và thương nhân.

A. góp phần phá vỡ nền kinh tế tự nhiên của các lãnh địa.

A. Chế độ phong kiến tập quyền.


A. bảo vệ quyền lợi cho lãnh chúa.
A.nông nô được tự do trong quá trình sản xuất và hưởng một phần sản phẩm do mình làm ra.
A. nhà vua phải thừa nhận toàn quyền của lãnh chúa trong lãnh địa của họ.
A. Nông nô tự sản xuất để đáp ứng nhu cầu của mình.

A. Con đường giao thương từu Tây Âu qua Tây Á sang phương Đông bị người Thổ Nhĩ Kì độc chiếm

A. sự tài trợ về tài chính của Chính phủ các nước Tây Âu.
A. Khẳng định Trái Đất hình cầu.
A. Mở ra những hiểu biết mới về trái đất,mở ra những con đường mới, những dân tộc mới.
A. mũi cực nam châu Phi
A. Anh.
A. xưởng thủ công.
A. I-ta-li-a
A. Va-xcô đơ Ga-ma

A. Lần đầu tiên con người hiểu chính xác về hành tinh, về hình thái trái đất.

A. nó đã mở ra giai đoạn giao lưu, tiếp xúc Đông – Tây.

A. sự phát triển của sản xuất, đặt ra nhu cầu về nguyên liệu, vàng bạc.
A. Lãnh chúa giao đất cho nông nô cày cấy để thu tô, thuế
A. Lãnh chúa, nông nô
A. Dùng bạo lực cướp đoạt ruộng đất của nông dân, tước đoạt tư liệu sản xuất của thợ thủ công
Option 1 Option 2 Option 3 Option 4
Text for option 3 Text for option 4
Text for option 1 Text for option 2
(optional) (optional)
(required in all cases (required in all cases
except open ended except open ended
questions) questions)

Earth Mars Mercury Jupiter


Venus Neptune Uranus Pluto
Phobos Deimos

Stars Planets Comets


Đó là quan điểm của:
Option 5 Correct Answer Time in seconds
Text for option 5 The correct option choice
Time in seconds
(between 1-5).
(optional)
(optional, default
Leave blank for "Open-
value is 30 seconds)
Ended", "Poll", and "Fill-in-
the-Blank".
4 20
1,2,3 45
60
180
20
Image Link
Link of the image

(optional)

You might also like