Professional Documents
Culture Documents
Nào hãy cùng Tips Sinh viên “bỏ túi” ngay công thức tính điểm
Học phần nhé!
Cách đánh giá học phần được áp dụng đối với các học phần chỉ
có lý thuyết hoặc học phần có cả lý thuyết và thực hành. Điểm học
phần được làm tròn đến một chữ số thập phân. Công thức tính:
Sinh viên có điểm đánh giá quá trình học phần A đạt 6,0
điểm, điểm thi kết thúc học phần A đạt 8,5 điểm. Điểm học phần A
được tính như sau:
Điểm học phần A = 50% × 6,0 + 50% × 8,5 = 7,25 làm tròn
thành 7,3
Sinh viên có điểm đánh giá quá trình học phần A đạt 0 điểm, điểm
thi kết thúc học phần A là 10 điểm. Điểm học phần A được tính như
sau:
Sẽ như thế nào nếu Điểm thi kết thúc học phần dưới 1,0?
Trường hợp điểm thi kết thúc học phần dưới 1,0 điểm thì Điểm học
phần tối đa không quá 3,0 điểm
Sinh viên có điểm đánh giá quá trình học phần A đạt 10
điểm, điểm thi kết thúc học phần A là 0,5 điểm. Do điểm thi kết
thúc học phần A dưới 1,0 điểm, nên điểm học phần A sẽ nhận giá
trị tối đa là 3,0 điểm (mặc dù tính theo công thức trên là 5,25 làm
tròn thành 5,3 điểm).
Điểm học phần A = 3,0
Điểm đánh giá quá trình được tính như thế nào?
Tùy theo tính chất của học phần, điểm đánh giá quá trình bao
gồm: điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập; điểm
đánh giá phần thực hành; điểm kiểm tra giữa học phần; điểm tiểu
luận; điểm điểm danh; điểm cộng khuyến khích học tập. Việc lựa
chọn các hình thức đánh giá quá trình và trọng số điểm đánh gía
quá trình do giảng viên đề xuất, được Trưởng Khoa phê duyệt.
*** Thang điểm 4 là thang điểm đánh giá chính thức, được dùng
để xét học vụ, xét tốt nghiệp, xếp hạng học tập và xếp loại kết quả
học tập cho sinh viên.
*** Một học phần được xem là đạt (được tích lũy) nếu điểm đánh
giá học phần từ điểm D trở lên – tức F hoặc F+ đều là rớt môn.
*** Tuy nhiên, các điểm D, D+ gọi là các điểm đạt có điều kiện.
Sinh viên cần phải học cải thiện các điểm D, D+ để đảm bảo điều
kiện về điểm trung bình chung tích lũy qua các năm học.
Cách quy đổi điểm theo thang điểm hệ 4 & Xếp loại học
phần
Thang điểm 4
Thang điểm
Xếp loại Điểm Điểm
10
chữ số
Giỏi 8,5 --> 10 A 4,0
7,8 --> 8,4 B+ 3,5
Khá
Đạt 7,0 --> 7,7 B 3,0
(được tích 6,3 --> 6,9 C+ 2,5
Trung bình
lũy) 5,5 --> 6,2 C 2,0
Trung bình 4,8 --> 5,4 D+ 1,5
yếu 4,0 --> 4,7 D 1,0
3,0 --> 3,9 F+ 0,5
Không đạt Kém
0,0 --> 2,9 F 0,0
Sinh hoạt lớp HK2 năm học 2021-2022: Khóa 2021 khép lại
“mùa đầu” nhiều cảm xúc, khoá 2020 khởi động từ 02/5
Thành viên Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật HUTECH “lưu giữ
thanh xuân” tại Hội trại truyền thống lần 2
Cùng nhấn nút bình chọn cho các nhan sắc HUTECH tại Miss
Universe Vietnam và Miss World Vietnam 2022
HUTECH’s Story - Nhìn lại Giải Thể thao Chào đón Tân Sinh
viên: Nơi bản lĩnh "tân binh" tỏa sáng
Ngắm nhìn khoảnh khắc rạng ngời của Tân Cử nhân, Kỹ sư,
Kiến trúc sư HUTECH tại Lễ tốt nghiệp ngày 26/3
43/TB-CTSV về việc công bố kết quả điểm đánh giá rèn luyện
sinh viên học kỳ 1 năm học 2021-2022
37/TB-CTSV về việc gia hạn thời gian nhận vật phẩm, đổi áo
đồng phục đối với sinh viên khóa 2021
30/TB-CTSV về việc xét học bổng cho sinh viên dân tộc năm
2022
VĂN BẢN