You are on page 1of 9

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC


Tên chương trình : Quản trị nhân lực
Trình độ đào tạo : Đại học
Ngành đào tạo : Ngành Quản trị nhân lực
(Human Resource Management)
Loại hình đào tạo : Chính quy tập trung
Khóa : 2009 - 2013
(Ban hành tại quyết định số ........../QĐ-BGH ngày ...... tháng ...... năm 20.....
của Hiệu trưởng trường Đại học Hoa Sen)
Áp dụng từ học kỳ 1 năm học 2009 - 2010
1. Mục tiêu đào tạo
Mục tiêu chung
Đào tạo Cử nhân ngành Quản trị nhân sự có đủ kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp,
phẩm chất chính trị, đạo đức, tác phong nghề nghiệp và sức khỏe tốt để có thể làm
việc hiệu quả trong lĩnh vực quản trị nguồn nhân lực, có khả năng quản trị, phụ trách
về nguồn nhân lực của các công ty, doanh nghiệp Việt Nam, các công ty liên doanh
với nước ngoài. có kiến thức chuyên ngành vững vàng, tác phong nghiệp vụ ở các lĩnh
vực , chuyên môn và khả năng ngoại ngữ chuyên ngành thành thạo đáp ứng được yêu
cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế.
Mục tiêu cụ thể
- Chương trình cung cấp các kiến thức chuyên môn như các công cụ phân tích định
lượng, các nguyên lý quản trị và phân tích cơ bản, các kiến thức thực tiễn trong quản
lý nguồn nhân lực như tuyển mộ và tuyển chọn, hoạch định, đào tạo và phát triển,
chính sách trả lương, trả thưởng, phúc lợi và quan hệ lao động trong tổ chức và doanh
nghiệp.
- Sinh viên được trang bị các phương pháp học tập và nghiên cứu, kỹ năng tư duy
phân tích và làm việc độc lập, kỹ năng thu thập, xử lý và phân tích thông tin để đưa ra
quyết định, khả năng nghiên cứu thông qua các đề tài thực tế từ doanh nghiệp, và kỹ
năng sử dụng ngoại ngữ chuyên ngành quản trị nhân sự.
- Sinh viên sau khi tốt nghiệp có khả năng đảm nhận các công việc kinh doanh và
xúc tiến khách hàng của các công ty cung ứng nhân lực, đảm nhận những công việc:
tuyển mộ; đào tạo và phát triển nguồn nhân lực; phụ trách lương bổng, chính sách và
các chế độ phúc lợi cho người lao động cho các cơ quan, tổ chức trong và ngoài quốc
doanh và Có khả năng đảm trách các vị trí quản lý như: trưởng phòng Quản lý nhân
sự, Trưởng phòng Hành chánh - Tổ chức, Trưởng văn phòng đại diện, thư ký, trợ lý,

1.1. Cung cấp kiến thức chuyên môn
− Công cụ phân tích định lượng

CTĐT Đại học Quản trị nhân sự - Khóa 2009-2013 Trang 1


− Các nguyên lý quản trị và phân tích cơ bản
1.2. Trang bị cho sinh viên phương pháp học tập và nghiên cứu
− Rèn luyện cho sinh viên tư duy phân tích và khả năng làm việc độc lập.
− Khả năng thu thập, xử lý và phân tích thông tin để đưa ra quyết định.
− Khả năng nghiên cứu thông qua các đề tài thực tế từ doanh nghiệp.
− Khả năng sử dụng ngoại ngữ chuyên ngành quản trị nhân sự.
1.3. Sinh viên tốt nghiệp có thể đảm nhận các công việc
− Đảm nhận các công việc kinh doanh và xúc tiến khách hàng của các công ty
cung ứng nhân lực.
− Đảm nhận những công việc: tuyển mộ; đào tạo và phát triển nguồn nhân lực;
phụ trách lương bổng, chính sách và các chế độ phúc lợi cho người lao động cho các
cơ quan, tổ chức trong và ngoài quốc doanh.
− Có khả năng đảm nhận các vị trí quản lý như: trưởng phòng Quản lý nhân sự,
Trưởng phòng Hành chánh - Tổ chức, Trưởng văn phòng đại diện, thư ký, trợ lý,…
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 142 Tín chỉ, Giáo dục thể chất (150 tiết) và
Giáo dục quốc phòng (165 tiết)
Đầu khóa học SV được kiểm tra trình độ ngoại ngữ để xếp lớp học .
- SV phải đạt chuẩn đầu vào tương đương TOEIC 350 và bắt đầu học lớp EIC
Pre-Int. Sau 4 cấp độ môn học sinh viên đạt trình độ tương đương TOEIC 550.
- Nếu không đạt chuẩn tiếng Anh đầu vào sinh viên phải tự học hoặc đăng ký
học các lớp dự bị Tiếng Anh ngoài chương trình đào tạo tại trung tâm ngoại
ngữ của trường và sẽ được kiểm tra lại ở các học kỳ sau đó.
- Sinh viên được miễn kiểm tra trình độ Anh văn đầu vào nếu có chứng chỉ:
TOEIC 350 (hoặc tương đương).
- Sinh viên được miễn học các môn tiếng Anh nếu có một trong các chứng chỉ
sau:
+ TOEFL (paper) trên 500 điểm hoặc TOEFL iBT trên 60 điểm.
+ IELTS trên 5.0 điểm.
+ TOEIC trên 600 điểm
- Các chứng chỉ phải còn hạn giá trị khi xuất trình để xin xét miễn (miễn
học/kiểm tra đầu vào), xét tốt nghiệp
4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế Tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy
hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Đào tạo theo học chế tín chỉ ban hành theo Quyết định số 664-08/QĐ-BGH của
Hiệu trưởng Trường Đại học Hoa Sen ngày 23 tháng 9 năm 2008
Những sinh viên có đủ các điều kiện sau đây sẽ được xét công nhận tốt nghiệp:
− Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự;
− Tích lũy đủ số tín chỉ quy định cho chương trình đào tạo;
− Điểm trung bình tích lũy toàn khóa học đạt từ 2.0 trở lên và không có
môn học không đạt (điểm D+, D, D-, F).

CTĐT Đại học Quản trị nhân sự - Khóa 2009-2013 Trang 2


− Các môn học thuộc các mục từ 7.1.1 đến 7.1.4 có điểm TKMH ≥ 4.0 (hệ
10)
− Các môn học thuộc các mục từ 7.1.5 đến 7.2.4 có điểm TKMH ≥ 5.0 (hệ
10)
− Có các chứng chỉ Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất.
− Phải có chứng chỉ TOEIC 550 (hoặc tương đương).
Sinh viên tốt nghiệp được cấp bằng Tốt nghiệp Đại học ngành Quản trị nhân lực
của Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam
6. Thang điểm

Thang
Thang
STT Loại Thang điểm 10 điểm
điểm 4
chữ
1 9,0 – 10 A 4,0
2 8,5 – 8,9 A- 3,7
3 Đạt 7,5 – 8,4 B+ 3,3
4 (tính số tín chỉ 7,0 – 7,4 B 3,0
5 tích luỹ) 6,0 – 6,9 B- 2,7
6 5,5 – 5,9 C+ 2,3
7 5,0 – 5,4 C 2,0
8 (Đạt có điều 4,0 – 4,9 C- 1,7
kiện)
9 3,0 – 3,9 D+ 1,3
10 2,0 – 2,9 D 1,0
Không đạt
11 1,0 – 1,9 D- 0,7
12 00 – 0,9 F 00
7. Nội dung Chương trình.
7.1. Kiến thức giáo dục đại cương
7.1.1.Lý luận Mác – Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh
Tổng
Tín Tự Ghi
STT MSMH Tên môn học số LT BT TH
chỉ học chú
tiết
Các môn chính trị (học theo thứ tự)
NLCB của Chủ nghĩa Mác-
1 DC107DV01 90 48 42 0 5 150
Lênin
2 DC105DV02 Tư tưởng Hồ Chí Minh 36 20 16 0 2 60
Đường lối CM của Đảng
3 DC108DV01 56 28 28 0 3 90
CSVN
Cộng 182 96 86 0 10 300
7.1.2.Khoa học xã hội
Tổng
Tín Tự Ghi
STT MSMH Tên môn học số LT BT TH
chỉ học chú
tiết
4 QT109DV02 Pháp luật đại cương 42 20 22 0 3 90
Chọn 2 trong 4 môn sau
5 DC115DV01 Phương pháp học đại học 42 14 0 28 3 90

CTĐT Đại học Quản trị nhân sự - Khóa 2009-2013 Trang 3


6 DC116DV01 Tư duy phản biện 42 14 0 28 3 90
7 DC117DV01 Kỹ năng giao tiếp 42 14 0 28 3 90
8 DC118DV01 Phương pháp NCKH 42 14 0 28 3 90
Cộng 126 42 0 84 9 270
7.1.3.Ngoại ngữ
Tổng
Tín Tự Ghi
STT MSMH Tên môn học số LT BT TH
chỉ học chú
tiết
9 AV103DV01 EIC Pre-Int. 117 30 20 67 5 120
10 AV104DV01 EIC Int. 1 117 30 20 67 5 120
11 AV203DV01 EIC Int. 2 117 30 20 67 5 120
12 AV204DV01 EIC Upper-Int. 1 117 30 20 67 5 120
Cộng 468 120 80 268 20 480
7.1.4.Toán – tin học – Khoa học tự nhiên – Công nghệ - Môi trường
Tổng
Tín Tự Ghi
STT MSMH Tên môn học số LT BT TH
chỉ học chú
tiết
13 QT111DV03 Toán cao cấp 56 40 0 16 3 120
Lý thuyết xác suất và thống
14 QT215DV02 42 30 0 12 3 90
kê toán
15 TINV101DV02 Tin học đại cương 42 14 0 28 3 90
16 Chọn 1 trong các môn sau:
17 TINV202DV01 Tin học văn phòng 2 42 14 0 28 3 90
18 TINV203DV01 Bảng tính 42 14 0 28 3 90
19 TINV204DV01 Quản lý cơ sở dữ liệu 42 14 0 28 3 90
20 TINV205DV01 Thiết kế web và đồ họa 42 14 0 28 3 90
Cộng 182 98 0 84 12 390
7.1.5. Giáo dục thể chất: 150 tiết, cấp chứng chỉ GDTC
7.1.6.Giáo dục quốc phòng: 165 tiết, cấp chứng chỉ GDQP
7.1.7.Thực tập nhận thức tại doanh nghiệp: 8 tuần, 3 Tín chỉ
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
7.2.1.Kiến thức cơ sở.
Tổng
Tín Tự Ghi
STT MSMH Tên môn học số LT BT TH
chỉ học chú
tiết
21 QT104DV02 Đạo đức kinh doanh 42 28 14 0 3 90
22 QT216DV01 Luật kinh tế 42 28 14 0 3 90
23 QT306DV01 Kinh tế lượng 56 44 0 12 3 90
24 QT101DV01 Kinh tế vi mô 42 28 14 0 3 90
25 QT102DV01 Kinh tế vĩ mô 42 28 14 0 3 90
26 QT214DV01 Lý thuyết trò chơi 42 30 0 12 3 90
27 QT106DV01 Quản trị học 42 28 14 0 3 90
28 QT307DV02 Nguyên lý thống kê 42 30 0 12 3 90
29 QT212DV01 Quản trị sự thay đổi 42 28 14 0 3 90
30 KT204DV01 Nguyên lý kế toán 42 28 14 0 3 90
Cộng 434 300 98 36 30 900

CTĐT Đại học Quản trị nhân sự - Khóa 2009-2013 Trang 4


7.2.2. Kiến thức ngành chính
7.2.2.1. Kiến thức chung ngành chính
Tổng Tín Tự Ghi
STT MSMH Tên môn học LT BT TH
số tiết chỉ học chú
Quản trị và điều hành văn
31 HC103DV02 56 42 0 14 3 120
phòng 1
Quản trị và điều hành văn
32 HC201DV01 42 28 0 14 3 90
phòng 2
33 NS201DV01 Tâm lý học 42 28 14 0 3 90
34 NS206DV01 Hành vi tổ chức 42 28 14 0 3 90
35 NS207DV01 Quản trị nhân sự 42 28 14 0 3 90
36 NS209DV01 Văn hóa doanh nghiệp 42 28 14 0 3 90
37 NS303DV01 Tuyển dụng và phát triển 42 28 14 0 3 90
38 NS302D V01 Lương, thưởng và phúc lợi 56 28 28 0 3 90
Luật lao động và bảo hiểm
39 NS208DV02 42 28 14 0 3 90
xã hội
40 NS306DV01 Quan hệ lao động 42 28 14 0 3 90
Cộng 448 294 126 28 30 930
7.2.2.2. Kiến thức chuyên sâu ngành chính
- Đề án môn học (4 Tín chỉ)
Tổng Tín Tự Ghi
STT MSMH Tên môn học LT BT TH
số tiết chỉ học chú
Đề án phân tích nhu cầu thị
41 NS203DV01 2
trường lao động Việt Nam
Đề án phân tích quy trình
42 NS204DV01 2
quản trị nhân sự
Cộng 4
- Tự chọn bắt buộc (9 Tín chỉ)
Tổng Tín Tự Ghi
STT MSMH Tên môn học LT BT TH
số tiết chỉ học chú
43 NS301DV01 Nghệ thuật lãnh đạo 42 28 14 0 3 90
44 NS304DV01 Chính sách động viên 42 28 14 0 3 90
45 NS210DV01 Quản trị nhân sự chiến lược 42 28 14 0 3 90
46 NS403DV01 Tổ chức hiệu quả 42 28 14 0 3 90
Cộng 126 84 42 0 9 270
7.2.3. Kiến thức bổ trợ tự do (6TC)
Sinh viên được tự do lựa chọn trong danh mục các môn học tại Trường mà
sinh viên chưa học, tuy nhiên khuyến khích chọn trong những môn sau đây:
Tổng Tín Tự Ghi
STT MSMH Tên môn học LT BT TH
số tiết chỉ học chú
47 QT302DV01 Quản trị chiến lược 42 28 0 14 3 90
48 QT402DV01 Quản trị hệ thống thông tin 42 28 0 14 3 90
49 ANH307CV01 Business Writing 56 28 28 0 3 120
98 56 28 14 6 210
7.2.4. Thực tập tốt nghiệp và làm khóa luận
Sinh viên chọn 1 trong 3 hình thức sau:

CTĐT Đại học Quản trị nhân sự - Khóa 2009-2013 Trang 5


- Thực tập tốt nghiệp: 9TC.
- Làm khóa luận tốt nghiệp (nếu điểm TBTL ≥2.8): 9 TC.
- Học 9 TC các môn học sau đây:
Tổng Tín Tự Ghi
STT MSMH Tên môn học LT BT TH
số tiết chỉ học chú
50 NS402DV01 Quản trị nhân sự quốc tế 42 28 0 14 3 90
51 MK304DV01 Quan hệ công chúng 42 28 0 14 3 90
52 MK310DV01 Quản trị bán hàng 42 28 14 0 3 90
126 84 14 28 9 270

8. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến)


8.1. HỌC KỲ 1

Tổng Tín Tự Ghi


STT MSMH Tên môn học LT BT TH
số tiết chỉ học chú
1 QT111DV03 Toán cao cấp 56 40 0 16 3 120
2 QT109DV02 Pháp luật đại cương 42 20 22 0 3 90
3 QT104DV02 Đạo đức kinh doanh 42 28 14 0 3 90
4 AV103DV01 EIC Pre-Int. 117 30 20 67 5 120
5 TINV101DV02 Tin học đại cương 42 14 0 28 3 90
6 DC007DV01 Cầu lông 28 2 0 26 0 30
7 Chọn 1 trong 2 môn sau:
DC115DV01 Phương pháp học đại học 42 28 0 14 3 90
DC116DV01 Tư duy phản biện 42 28 0 14 3 90
Cộng 341 160 56 125 20 600
8.2. TUẦN CHUYỂN TIẾP

Tổng Tín Tự Ghi


STT MSMH Tên môn học LT BT TH
số tiết chỉ học chú
1 DC006DV01 Điền kinh 28 2 0 26 0 30
28 2 0 26 0 30
8.3. HỌC KỲ 2

Tổng Tín Tự Ghi


STT MSMH Tên môn học LT BT TH
số tiết chỉ học chú
Lý thuyết xác suất và thống
1 QT215DV02 42 30 0 12 3 90
kê toán
Nguyên lý cơ bản của CN Mác
2 DC107DV01 90 48 42 0 5 150
- Lênin
3 AV104DV01 EIC Int. 1 117 30 20 67 5 120
4 DC005DV01 Thể dục 28 2 0 26 0 30
5 Chọn 1 trong 4 môn sau:
TINV202DV01 Tin học văn phòng 2 42 14 0 28 3 90
TINV203DV01 Bảng tính 42 14 0 28 3 90
TINV204DV01 Quản lý cơ sở dữ liệu 42 14 0 28 3 90
TINV205DV01 Thiết kế web và đồ họa 42 14 0 28 3 90
6 Chọn 1 trong 2 môn sau:
DC117DV01 Kỹ năng giao tiếp 42 28 0 14 3 90
DC118DV01 Phương pháp NCKH 42 28 0 14 3 90

CTĐT Đại học Quản trị nhân sự - Khóa 2009-2013 Trang 6


Cộng 333 136 62 135 19 540
8.4. HỌC KỲ HÈ 1

Tổng Tín Tự Ghi


STT MSMH Tên môn học LT BT TH
số tiết chỉ học chú
1 DC004DV01 Giáo dục quốc phòng 165 123 0 42 0 0
165 123 0 42 0 0
8.5. HỌC KỲ 3

Tổng Tín Tự Ghi


STT MSMH Tên môn học LT BT TH
số tiết chỉ học chú
1 DC105DV02 Tư tưởng Hồ Chí Minh 36 20 16 0 2 60
2 QT101DV01 Kinh tế Vi mô 42 28 14 0 3 90
3 QT106DV01 Quản trị học 42 28 14 0 3 90
4 KT204DV01 Nguyên lý kế toán 42 28 14 0 3 90
5 QT307DV02 Nguyên lý thống kê 42 30 0 12 3 90
6 AV203DV01 EIC Int. 2 117 30 20 67 5 120
Cộng 321 164 78 79 19 540
8.6. TUẦN CHUYỂN TIẾP

Tổng Tín Tự Ghi


STT MSMH Tên môn học LT BT TH
số tiết chỉ học chú
Chọn 1 trong 3 môn sau:
1 DC008DV01 Bóng chuyền 56 4 0 52 0 60
2 DC009DV01 Bóng rổ 56 4 0 52 0 60
3 DC013DV01 Bóng bàn 56 4 0 52 0 60
56 4 0 52 0 60
8.7. HỌC KỲ 4

Tổng Tín Tự Ghi


STT MSMH Tên môn học LT BT TH
số tiết chỉ học chú
1 QT306DV01 Kinh tế lượng 56 44 0 12 3 120
2 NS207DV01 Quản trị nhân sự 42 28 14 0 3 90
3 QT102DV01 Kinh tế vĩ mô 42 28 14 0 3 90
4 DC108DV01 Đường lối CM ĐCSVN 56 28 28 0 3 90
5 QT214DV01 Lý thuyết trò chơi 42 30 12 0 3 90
6 AV204DV01 EIC Upper-Int. 1 117 30 20 67 5 120
Cộng 355 188 88 79 20 600
8.8. HỌC KỲ HÈ NĂM 2

Tổng Tín Tự Ghi


STT MSMH Tên môn học LT BT TH
số tiết chỉ học chú
1 NS250DV02 Thực tập nhận thức 3
Cộng 3
8.9. HỌC KỲ 5

Tổng Tín Tự Ghi


STT MSMH Tên môn học LT BT TH
số tiết chỉ học chú

CTĐT Đại học Quản trị nhân sự - Khóa 2009-2013 Trang 7


1 NS201DV01 Tâm lý học 42 28 14 0 3 90
2 NS206DV01 Hành vi tổ chức 42 28 14 0 3 90
3 NS302DV01 Lương, thưởng và phúc lợi 56 28 28 0 3 90
4 NS209DV01 Văn hóa doanh nghiệp 42 28 0 14 3 90
5 NS303DV01 Tuyển dụng và phát triển 42 28 14 0 3 90
6 QT216DV01 Luật kinh tế 42 28 14 0 3 90
Cộng 266 168 84 14 18 540
8.10. HỌC KỲ 6

Tổng Tín Tự Ghi


STT MSMH Tên môn học LT BT TH
số tiết chỉ học chú
Quản trị và điều hành văn
1 HC103DV02 56 42 0 14 3 120
phòng 1
2 QT212DV01 Quản trị sự thay đổi 42 28 14 0 3 90
Luật lao động và bảo hiểm xã
3 NS208DV02 42 28 14 0 3 90
hội
Đề án phân tích nhu cầu thị
4 NS203DV01 2
trường lao động
5 Tự chọn tự do 1 3 90
6 Tự chọn tự do 2 3
Cộng 140 98 28 14 17 90
8.11. HỌC KỲ 7

Tổng Tín Tự Ghi


STT MSMH Tên môn học LT BT TH
số tiết chỉ học chú
Quản trị và điều hành văn
1 HC201DV01 42 28 0 14 3 90
phòng 2
2 NS306DV01 Quan hệ lao động 42 28 14 0 3 90
Đề án phân tích quy trình
3 NS204DV01 2 90
quản trị nhân sự
4,5,6 Tự chọn bắt buộc 1,2,3
NS403DV01 Tổ chức hiệu quả 42 28 14 0 3 90
NS301DV01 Nghệ thuật lãnh đạo 42 28 14 0 3 90
NS304DV01 Chính sách động viên 42 28 14 0 3 90
NS210DV01 Quản trị nhân sự chiến lược 42 28 14 0 3 90
Cộng 210 140 56 14 17 540
8.12. HỌC KỲ 8
Tổng Tín Tự Ghi
STT MSMH Tên môn học LT BT TH
số tiết chỉ học chú
Chọn 1 trong 3 hình thức
1 NS450DV01 Thực tập tốt nghiệp 9
2 NS451DV01 Khóa luận tốt nghiệp 9
3 Học 3 môn thay thế 9
NS402DV01 Quản trị nhân sự quốc tế 42 28 0 14 3 90
MK304DV01 Quan hệ công chúng 42 28 0 14 3 90
MK310DV01 Quản trị bán hàng 42 28 14 0 3 90
Cộng 126 84 14 28 9 270
9. Hướng dẫn thực hiện chương trình

CTĐT Đại học Quản trị nhân sự - Khóa 2009-2013 Trang 8


9.1. Căn cứ kế hoạch giảng dạy trong Chương trình đào tạo và hướng dẫn đăng
ký môn học trước mỗi học kỳ, Cố vấn học tập hướng dẫn sinh viên đăng ký
môn học.
9.3. Môn học được giảng dạy theo Đề cương môn học đã được phê duyệt và
phải được cung cấp cho sinh viên trước khi giảng dạy.
9.4. Đính kèm theo CTĐT này gồm có:
- Bảng lộ trình môn học
- Mô tả môn học (Ban hành kèm theo Quyết định số……./QĐ-
BGH ngày….. .tháng….. năm 2009 của Hiệu trưởng trường Đại học
Hoa Sen)
Ngày ...... tháng ...... năm 2009
Chủ nhiệm chương trình Trưởng Khoa

Ngày ...... tháng ...... năm 2009


HIỆU TRƯỞNG

CTĐT Đại học Quản trị nhân sự - Khóa 2009-2013 Trang 9

You might also like