You are on page 1of 3

ĐỀ SỐ 2

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 16 câu - 4 điểm )


Câu 1: Chọn câu đúng: Đối với 1 lượng khí xác định, quá trình biến đổi trạng thái nào sau đây là
đẳng tích:
A. Nhiệt độ không đổi, áp suất giảm.
B. Áp suất không đổi, nhiệt độ giảm.
C. Nhiệt độ tăng, áp suất tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
D. Nhiệt độ giảm, áp suất tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
Câu 2: Chọn 1 đáp án đúng. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng quá trình biến đổi đằng nhiệt của
chất khí?

V V V V

0 0 0 0
T T T T
A B C D
Câu 3: Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 20 0C và áp suất 105 Pa. Nếu nhiệt độ bình tăng lên
đến 400C thì áp suất trong bình là:
A. 0,9.105Pa. B. 0,5.105Pa. C. 2.105Pa D. 1,07.105Pa
Câu 4: Một khối khí lý tưởng có thể tích 7m3 ở nhiệt độ 180C và áp suất 1at. Người ta nén khí
đẳng nhiệt tới khi áp suất đạt 3,5at. Khi đó, thể tích của lượng khí này là
A. 5m3 B. 0,5m3. C. 0,2m3. D. 2m3.
Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40cm 3 khí hidro ở áp suất 750mmHg và
nhiệt độ 270C. Thể tích của lượng khí trên ở điều kiện chuẩn (áp suất 760mmHg, nhiệt độ 00C) là
A. 5m3 B. 36cm3. C. 3,2m3. D. 3,6m3.
Câu 6: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử vật chất ở thể khí?
A. Chuyển động hỗn loạn
B. Chuyển động không ngừng
C. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.

Câu 7: Trong các đại lượng sau, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng
khí?
A. Thể tích B. Nhiệt độ tuyệt đối

Mã đề 357 - Trang 1|
C. Khối lượng D. Áp suất
Câu 8: Biểu thức nào sau đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng?

A. B. C. D. pV  T.

Câu 9: Chọn phát biểu đúng.


A. Trong quá trình đẳng tích, nhiệt lượng mà chất khí nhận được chỉ dùng để thực hiện công.
B. Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được.
C. Động cơ nhiệt chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.
D. Nhiệt có thể tự truyền từ vật lạnh sang vật nóng.
Câu 10: Nội năng của hệ sẽ như thế nào nếu hệ tỏa nhiệt và sinh công ?
A. Không đổi. B. Chưa đủ điều kiện để kết luận.
C. Giảm. D. Tăng.
Câu 11: Người ta thực hiện công 100J lên một khối khí và truyền cho khối khí một nhiệt lượng
40J. Nội năng của khí
A. giảm 60J. B. tăng 140J.
C. tăng 60J. D. giảm 140J.
Câu 12: Nội năng của khối khí tăng 10J khi truyền cho khối khí một nhiệt lượng 30J. Khi đó khối khí đã
A. sinh công là 40J. B. nhận công là 20J. C. sinh công là 20J. D. nhận công là 40J.
Câu 13: Chọn đáp án đúng. Động năng của vật tăng khi
A. Gia tốc của vật a > 0 C. Vận tốc của vật v > 0
B. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương D. Gia tốc của vật tăng
Câu 14: Một vật trọng lượng 1N có động năng 1J. Lấy g = 10m/s 2. Khi đó vận tốc của vật bằng
bao nhiêu?
A. 0,45m/s B. 1m/s C. 1,4m/s D. 4,47m/s
Câu 15: Từ điểm M ở độ cao 0,8m so với mặt đất, ném lên một vật với vận tốc đầu 2m/s. Biết vật
có khối lượng 0,5kg, lấy g = 10m/s2, mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật bằng
A. 4J B. 1J C. 5J D. 8J

Câu 16: Thế năng hấp dẫn là đại lượng:

A. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không


B. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không
C. Véc tơ có cùng hướng với véc tơ trọng lực
D. Véc tơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không

Mã đề 357 - Trang 2|
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1: (2 điểm)
Một vật khối lượng m = 100g được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 10m/s. Bỏ qua
sức cản không khí. Lấy g = 10m/s2. Chọn mốc thế năng tại mặt đất.
a. Tính cơ năng của vật ngay lúc ném
b. Độ cao cực đại vật đạt được là bao nhiêu?
Câu 2: (2 điểm)
Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ (được xem là khí lý tưởng) ở 27 0C và áp suất 0,6 at. Khi đèn
cháy sáng, áp suất khí trong đèn tăng lên đến 1 at và không làm vỡ bóng đèn.
Tính nhiệt độ khí trong đèn khi cháy sáng. Coi dung tích bóng đèn là không đổi.
Câu 3: (1 điểm)
Người ta truyền nhiệt lượng 100J cho khí trong xilanh. Khí nở ra thực hiện công 40J đẩy pit-tông
đi lên. Hãy tính độ biến thiên nội năng của khí.

Mã đề 357 - Trang 3|

You might also like