You are on page 1of 16

Hocmai.

vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam


Khóa học Ôn tập học kì II Vật lí 10 ĐỀ SỐ 01.

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - SỐ 01


Môn: Vật lí 10
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Một lượng khí ở áp suất p1 = 750mmHg, nhiệt độ t1 = 270C có thể tích V1 = 76cm3. Khi lượng khí đó có nhiệt
độ t2 = 30C và áp suất p2 = 760 mmHg thì thể tích V2 của nó là
A. V2 = 67,5 cm3.
B. V2 = 69 cm3
C. V2 = 38,3 cm3.
D. V2 = 83,3 cm3.

Câu 2: Quả cầu A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc v1 va chạm vào quả cầu B khối lượng m2 đứng yên. Sau va

chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc v 2 . Theo định luật bảo toàn động lượng ta có:
       1 
A. m1 v1  m 2 v 2 B. m1 v1   m 2 v 2 C. m1 v1   m1  m 2  v 2 D. m1 v1   m1  m 2  v 2
2
o
Câu 3: Một khối khí ở 7 C đựng trong một bình kín có áp suất 1 atm. Đun nóng đẳng tích bình đến nhiệt độ bao nhiêu
để khí trong bình có áp suất là 1,5 atm:
A. 87oC B. 420oC C. 40,5oC D. 147oC
Câu 4: Một vật nhỏ khối lượng m = 100g gắn vào đầu môt lò xo đàn hồi có độ cứng k = 200 N/m(khối lượng không
đáng kể), đầu kia của lò xo được gắn cố định. Hệ được đặt trên một mặt phẳng ngang không ma sát. Kéo vật dãn ra
5cm so với vị trí ban đầu rồi thả nhẹ nhàng. Cơ năng của hệ vật tại vị trí đó là:
A. 200.10-2 J. B. 25.10-2 J. C. 50.10-2 J. D. 100.10-2 J.
Câu 5: Đơn vị của động lượng là:
A. Nm/s. B. N.m. C. kg.m/s D. N/s.
2
Câu 6: Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 2,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s . Khi đó, vật ở độ cao:
A. 1,0 m. B. 9,8 m. C. 0,204 m. D. 0,102 m
Câu 7: Khi vận tốc của một vật tăng gấp bốn, thì
A. động lượng của vật tăng gấp mười sáu. B. động năng của vật tăng gấp mười sáu.
C. động năng của vật tăng gấp bốn. D. thế năng của vật tăng gấp hai.
Câu 8: Động năng của một vật tăng khi
A. các lực tác dụng lên vật sinh công dương. B. vận tốc của vật v = const.
C. vận tốc của vật giảm. D. các lực tác dụng lên vật không sinh công
Câu 9: Biểu thức đúng diễn tả phương trình trạng thái của khí lí tưởng là:
p.V p p.T T.V
A. = hằng số B. = hằng số C. = hằng số D. = hằng số
T V.T TV p
Câu 10: Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 20m/s va chạm mềm vào một chiếc xe khác đang đứng yên và
có cùng khối lượng. Biết va chạm là va chạm mềm, sau va chạm vận tốc hai xe là:
A. v1 = v2 = 5m/s B. v1 = 20m/s ; v2 = 10m/s
C. v1 = v2 = 20m/s D. v1 = v2 = 10m/s
Câu 11: Có một lượng khí trong bình. Hỏi áp suất của khí sẽ biến đổi thế nào nếu thể tích của bình tăng gấp 3 lần,
còn nhiệt độ thì giảm đi một nửa?
A. Áp suất tăng gấp bốn lần B. Áp suất giảm đi sáu lần
C. Áp suất tăng gấp đôi D. Áp suất không đổi
Câu 12: Một vật được ném lên độ cao 1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg
(Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng:
A. 7 J B. 5 J. C. 4J. D. 6 J.
  
Câu 13: Một vật chuyển động với vận tốc v dưới tác dụng của lực F không đổi. Công suất của lực F là:
A. P = Fvt. B. P = Fv. C. P = Ft. D. P = Fv2.
Câu 14: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp = 50 kPa. Áp suất ban đầu
của khí đó là :
A. 60 kPa B. 80 kPa C. 40 kPa D. 100 kPa

Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 1 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Ôn tập học kì II Vật lí 10 ĐỀ SỐ 01.

Câu 15: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần :
A. 4 lần B. 2 lần C. 1,5 lần D. 2,5 lần
Câu 16: Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó :
A. Chuyển động nhiệt phân tử hầu như dừng lại B. Tất cả các chất khí hóa rắn
C. Nước đông đặc thành đá D. Tất cả các chất khí hóa lỏng
Câu 17: Ở nhiệt độ 273 C thể tích của một lượng khí là 12lít. Khi áp suất khí không đổi và nhiệt độ là 5460C thì thể
0

tích lượng khí đó là :


A. 18 lít. B. 36 lít. C. 24lít. D. 28 lít.
Câu 18: Trong các câu sau đây câu nào là sai? Động năng của vật không đổi khi vật
A. chuyển động với gia tốc không đổi. B. chuyển động thẳng đều.
C. chuyển động cong đều. D. chuyển động tròn đều.
Câu 19: Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?
A. Thể tích B. Áp suất C. Khối lượng D. Nhiệt độ
Câu 20: Chọn câu sai:
A. Đơn vị động năng là: W.s B. Đơn vị động năng là: kg.m/s2
1
C. Công thức tính động năng: Wd  mv 2 D. Đơn vị động năng là đơn vị công
2
Câu 21: Lực căng mặt ngoài tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kỳ trên bề mặt chất lỏng luôn có phương vuông
góc với đoạn đường tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng, có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng và có độ lớn được
xác định theo hệ thức:
 l
A. f  .l . B. f  . C. f  . D. f  2.l
l 
Câu 22: Gọi ℓo là chiều dài của thanh rắn ở 0oC, ℓ là chiều dài ở toC,  là hệ số nở dài. Biểu thức nào sau đây đúng ?
o
A.   B. ℓ = ℓo.t C. ℓ = ℓo( 1+.t) D. ℓ = ℓo + .t
1  .t
Câu 23: Nhiệt nóng chảy Q được xác định theo công thức:
m 
A. Q  . B. Q  . C. Q  .m . D. Q  L.m
 m
Câu 24: Công thức tính công của một lực là:
1
A. A = mgh. B. A = mv2. C. A = F.s. D. A = F.s.cos.
2
Câu 25: Chọn đáp đúng.
Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi của các chất gọi là
A. sự nóng chảy. B. sự hoá hơi. C. sự kết tinh. D. sự ngưng tụ.
Câu 26: Chọn đáp đúng.
Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất gọi là
A. sự kết tinh. B. sự bay hơi. C. sự ngưng tụ. D. sự nóng chảy.
Câu 27: Một thước thép ở 30 C có độ dài 1m, hệ số nở dài của thép là  = 11.10 K . Khi nhiệt độ tăng đến 500C,
0 -6 -1

thước thép này dài thêm là:


A. 3,2 mm. B. 0,22 mm. C. 2,4 mm. D. 4,2mm.
Câu 28: Một gàu nước khối lượng 12 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút
40 giây (Lấy g = 10 m/s2). Công suất trung bình của lực kéo là:
A. 50W. B. 500 W. C. 6W. D. 5W.
Câu 29: Nhiệt lượng cần cung cấp cho miếng nhôm có khối lượng 100g ở nhiệt độ 200C, để nó hoá lỏng ở nhiệt độ
6580C là bao nhiêu? Biết nhôm có nhiệt dung riêng là 896J/(kg.K), nhiệt nóng chảy là 3,9.105J/K .
A. 96,16 kJ. B. 97,16 kJ. C. 95,16 kJ. D. 98,16 kJ.
Câu 30: Hai thanh kim loại, một bằng Fe, một bằng Zn có chiều dài bằng nhau ở 0 C, còn ở 100oC thì chiều dài
o

chênh lệch nhau 1 mm. Biết hệ số nở dài của Fe là 1,14.10-5 K-1 , của Al là 3,4.10-5 K-1. Chiều dài của 2 thanh ở 0oC
là:
A. 2,21 m B. 4,442 m C. 0,442 m D. 1,12 m

Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 2 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Ôn tập học kì II Vật lí 10 ĐỀ SỐ 01.

BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

01. B 02. C 03. D 04. B 05. C 06. C 07. B 08. A 09. A 10. D
11. B 12. D 13. B 14. D 15. D 16. A 17. A 18. A 19. C 20. B
21. A 22. C 23. C 24. D 25. B 26. D 27. B 28. C 29. A 30. C

Nguồn : Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 3 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Ôn tập học kì II Vật lí 10 ĐỀ SỐ 02.

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - SỐ 02


Môn: Vật lí 10
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Cho hệ hai vật có khối lượng m1 = 2kg và m2 = 3 kg. Vận tốc của vật (1) có độ lớn v1 = 4 m/s, vận tốc của vật
(2) có độ lớn v2 = 2 m/s. Khi vectơ vận tốc của hai vật ngược hướng với nhau, tổng động lượng của hệ có độ lớn là?
A. 8 kg.m/s. B. 14 kg.m/s C. 2 kg.m/s D. 6 kg.m/s
Câu 2: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của năng lượng?
A. kg.m2/s2 B. N/m C. W.s D. J
Câu 3: Câu nào sau đây sai. Một ô tô lên dốc (có ma sát) với vận tốc không đổi thì?
A. Lực kéo của động cơ sinh công dương B. Lực ma sát sinh công âm
C. Trọng lực sinh công âm D. Phản lực pháp tuyến sinh công âm
Câu 4: Trên thực tế, người ta thường thay thanh đặc chịu biến dạng... bằng ống tròn, thanh có dạng chữ I hoặc chữ T.
A. kéo B. nén C. cắt D. uốn
Câu 5: Một gàu nước khối lượng 10 Kg được kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy g =
10m/s2. Công suất trung bình của lực kéo bằng:
A. 4W B. 7W C. 6W D. 5W
Câu 6: Một vật có trọng lượng 1 N và động năng 1,25 J. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vận tốc của vật bằng?
A. 5 m/s B. 25 m/s C. 1,6 m/s D. 2,5 m/s

Câu 7: Một vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang với tốc độ 10 m/s nhờ lực kéo F chếch lên trên,

hợp với hướng thẳng đứng một góc 30o và có độ lớn F = 200 N. Tính công suất của lực F ?
A. 1000 J B. 1732 W C. 1000 W D. 2000 W

Câu 8: Xung lượng của lực F có đơn vị là?
A. kg.m2/s2 B. N C. J.s/m D. N/s
Câu 9: Con lắc đơn lí tưởng, treo vật nặng nằm yên ở vị trí cân bằng thẳng đứng. Phải kéo con lắc lệch góc α0 bằng
bao nhiêu để sau khi buông không vận tốc ban đầu, khi vật trở lại vị trí cân bằng lực căng dây gấp hai lần trọng lượng
của vật? (Bỏ qua lực cản của không khí)
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu 10: Bắn trực diện hòn bi thép khối lượng 3m với vận tốc v vào hòn bi thủy tinh khối lượng m đang nằm yên trên
mặt phẳng ngang. Biết va chạm của hai hòn bi là hoàn toàn đàn hồi. Vận tốc của bi thép và bi thủy tinh ngay sau va
chạm lần lượt là?
v 3v 3v v 2v v 2v v
A. ; B. ; C. ; D. ;
2 2 2 2 3 3 3 2
Câu 11: Tính chất nào sau đây không phải là chuyển động của phân tử vật chất ở thể khí?
A. Chuyển động hỗn loạn.
B. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
C. Chuyển động không ngừng.
D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
Câu 12: Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẳng tích ?
A. U = A với A > 0 B. U = Q với Q > 0
C. U = A với A < 0 D. U = Q với Q <0
Câu 13: Người ta cung cấp một nhiệt lượng 1,5 J cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm ngang. Khí nở ra đẩy
pittông đi một đoạn 5 cm. Biết lực ma sát giữa pittông và xilanh có độ lớn 20 N. Tính độ biến thiên nội năng của khí :
A. U = 0,5 J B. U = 2,5 J C. U = - 0,5 J D. U = -2,5 J
Câu 14: Khi làm dãn nở khí đẳng nhiệt thì?
A. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng. B. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm.
C. Áp suất khí tăng lên. D. Khối lượng riêng của khí tăng lên.
Câu 15: Trên đồ thị biểu diễn đường đẳng nhiệt của hai lượng khí giống nhau. Kết luận nào
là đúng khi so sánh các nhiệt độ T1 và T2? (D là khối lượng riêng của chất khí) D T1
A. T2 >T1 B. T1 = T2 T2
C. T2 < T1 D. Chưa đủ dữ kiện để so sánh
Câu 16: Đường đẳng nhiệt trong hệ trục tọa độ OPV là? 0
A. Một đường thẳng song song với trục OV. P
B. Một đường thẳng song song với trục OP.

Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 1 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Ôn tập học kì II Vật lí 10 ĐỀ SỐ 02.

C. Một cung hypebol.


D. Một đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ.
Câu 17: Một lượng khí hiđrô đựng trong bình có thể tích 2 lít ở áp suất 1,5atm và nhiệt độ 270C. Đun nóng đến
1270C, do bình hở nên một nửa lượng khí thoát ra. Áp suất khí trong bình bây giờ là?
A. 3,5atm B. 4atm C. 1atm D. 0,5atm
Câu 18: Có 14g chất khí lí tưởng đựng trong bình kín có thể tích 1 lít. Đun nóng đến 1270C, áp suất trong bình là
16,62.105Pa. Khí đó là khí gì?
A. Ôxi B. Nitơ C. Hêli D. Hiđrô
Câu 19: Vật rắn nào sau đây thuộc vật rắn đa tinh thể?
A. Cốc thuỷ tinh B. Cốc kim cương. C. Cốc sắt. D. Cốc nhựa.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Vật rắn vô định hình có tính dị hướng
B. Khi bị nung nóng vật rắn vô định hình mềm dần và hóa lỏng
C. Vật rắn vô định hình không có cấu trúc tinh thể
D. Vật rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định
Câu 21: Với một chất rắn xác định hệ số nở dài và hệ số nở khối có mối liên hệ?
A.  = 3 B.  = 3 C.  = /3 D.  = 1/2
Câu 22: Nguyên tắc hoạt động của dụng cụ nào sau đây không liên quan tới sự nở vì nhiệt?
A. Đồng hồ bấm giây B. Nhiệt kế kim loại
C. Ampe kế nhiệt D. Rơle nhiệt
Câu 23: Độ nở dài của vật rắn không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Chất liệu của vật rắn B. Độ tăng nhiệt độ của vật rắn
C. Chiều dài của vật rắn D. Tiết diện của vật rắn
Câu 24: Một bình thuỷ tinh chứa đầy 50 cm3 thuỷ ngân ở 180C. Biết hệ số nở dài của thuỷ tinh là 9.10-6 K-1, hệ số nở
khối của thuỷ ngân là 18.10-5K-1. Khi nhiệt độ tăng đến 380C thì thể tích của thuỷ ngân tràn ra là?
A. V = 0,015cm3 B. V = 0,15cm3 C. V = 1,5cm3 D. V = 15cm3
0
Câu 25: Một thanh ray của đường sắt ở nhiệt độ 15 C có độ dài là 12,5m. Nếu hai đầu các thanh ray khi đó chỉ đặt
cách nhau 4,5mm, thì các thanh ray này có thể chịu được nhiệt độ lớn nhất bằng bao nhiêu để chúng không bị uốn
cong do tác dụng nở vì nhiệt? Cho biết hệ số nở dài của mỗi thanh ray là 12.10-6K-1.
A. 50oC B. 30oC C. 100oC D. 45oC
Câu 26: Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là:
A. Sự ngưng tụ. B. Sự nóng chảy. C. Sự sôi. D. Sự bay hơi.
Câu 27: Một viên bi được thả rơi không vận tốc đầu từ độ cao 6m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Tìm độ cao của
viên bi mà tại đó động năng lớn gấp đôi thế năng?
A. 2,5 m B. 3m C. 2m D. 1m
Câu 28: Hiện tượng nào sau đây không liên quan tới hiện tượng mao dẫn?
A. Bấc đèn hút dầu B. Giấy thấm hút mực
C. Mực ngấm theo rãnh ngòi bút D. Nước đọng ngoài ly nước đá
Câu 29: Nung nóng một viên bi bằng sắt nặng 5kg từ 30oC lên đến 130oC. Biết nhiệt dung riêng của sắt là 0,46.103
J/(kg.K). Nhiệt lượng mà viên bi sắt nhận được là:
A. 2,3 KJ B. 23KJ C. 23.104 J D. 23.105 J
Câu 30: Khi đổ nước sôi vào trong cốc thuỷ tinh thì cốc thuỷ tinh hay bị nứt vỡ, còn cốc thạch anh không bị nứt vỡ là
vì:
A. Cốc thạch anh có thành dày hơn.
B. Thạch anh cứng hơn thuỷ tinh.
C. Thạch anh có hệ số nở khối nhỏ hơn nhiều thuỷ tinh.
D. Cốc thạch anh có đáy dày hơn.

Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 2 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Ôn tập học kì II Vật lí 10 ĐỀ SỐ 02.

BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

01. C 02. B 03. D 04. D 05. D 06. A 07. C 08. C 09. C 10. A
11. D 12. D 13. A 14. B 15. A 16. C 17. C 18. B 19. C 20. A
21. C 22. A 23. D 24. B 25. D 26. B 27. C 28. D 29. C 30. C

Nguồn : Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 3 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Ôn tập học kì II Vật lí 10 ĐỀ SỐ 03.

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - SỐ 03


Môn: Vật lí 10
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Thế năng đàn hồi của lò xo khi
dãn ra 5 cm so với trạng thái ban đầu là bao nhiêu ?
A. 0,125 J B. 2,5 J C. 5 J D. 0,25 J
Câu 2 : Một vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đại thì tại đó:
A. động năng cực đại, thế năng cực tiểu B. động năng cực tiểu, thế năng cực đại
C. động năng bằng thế năng D. động năng bằng nửa thế năng
Câu 3: Gọi A là công của lực thực hiện trong thời gian t. Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức công suất?
A t
A. P  B. P = At C. P  D. P = A .t2
t A
Câu 4: Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi, khối lượng tăng gấp đôi thì:
A. động năng tăng gấp đôi. B. động năng tăng gấp 4
C. động năng tăng gấp 8 D. động năng tăng gấp 6
Câu 5: Một khẩu súng có khối lượng 4kg (không kể khối lượng viên đạn) bắn ra viên đạn có khối lượng 50g theo
phương ngang. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Vận tốc giật lùi của súng (theo phương ngang) là:
A. 2m/s B. 6 m/s C. 10 m/s D. 12 m/s
Câu 6: Một vật được ném thẳng lên cao. Nếu bỏ qua sức cản không khí thì đại lượng nào sau đây của vật không đổi
khi vật đang chuyển động.
A. Thế năng B. Động năng C. Cơ năng D. Động lượng
Câu 7: Ở độ cao 5m so với mốc thế năng, ném một vật có m = 0,5kg với vận tốc 2m/s, lấy g=10m/s2 . Cơ năng của
vật sẽ bằng bao nhiêu?
A. 5J B. 26J C. 45J D. 25J
Câu 8: Một vật rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất . Lấy g = 10 m/s2. Ở độ cao nào so với mặt đất thì vật có thế
năng bằng động năng ?
A. 1 m B. 0,6 m C. 5 m D. 0,7 m
Câu 9: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ?
A. J/s B. HP C. kW.h D. W
Câu 10: Một động cơ điện cung cấp công suất 15kW cho 1 cần cẩu nâng vật 1000kg chuyển động đều lên cao 30m.
Lấy g = 10m/s2. Thời gian tối thiểu để thực hiện công việc đó là:
A. 20s B. 5s C. 15s D. 10s
Câu 11: Một vật có khối lượng 1kg trượt không ma sát, không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng dài 10m và
nghiêng 300 so với mặt phẳng nằm ngang. Khi đến chân mặt phẳng nghiêng, vận tốc của vật nhận giá trị nào ? Lấy g =
10m/s2.
A. 4m/s. B. 6m/s. C. 8m/s. D. 10m/s
Câu 12: Một lượng khí có thể tích 10lít và áp suất 1atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 4atm thì thể tích của
khí là:
A. 2,5 lít B. 5 lít C. 10 lít D. 25 lít
Câu 13: Chọn phát biểu đúng: Trong hệ toạ độ (p,V)
A. đường đẳng tích là đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua góc toạ độ .
B. đường đẳng nhiệt là đường hypebol .
C. đường đẳng nhiệt là đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua góc toạ độ .
D. đường đẳng tích là đường thẳng vuông góc với trục áp suất p.
Câu 14: Một bình kín chứa khí ở 300K và áp suất 2.105Pa, khi tăng nhiệt độ lên gấp đôi thì áp suất trong bình là
A. 105 Pa B. 2.105 Pa C. 3.105 Pa D. 4.105 Pa
Câu 15: Một lượng khí đựng trong một xilanh có pit-tông chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí
này là: 2atm, 15 lít, 300K. Khi pit-tông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 atm, thể tích giảm còn 12 lít. Xác định
nhiệt độ của khí khi nén.
A. 420oC B. 693oC C. 147oC D. 300oC
V
Câu 16: Công thức  hằng số áp dụng cho quá trình biến đổi trạng thái nào của một khối khí xác định ?
T
A. Quá trình bất kì B. Quá trình đẳng nhiệt
C. Quá trình đẳng tích D. Quá trình đẳng áp

Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 1 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Ôn tập học kì II Vật lí 10 ĐỀ SỐ 03.

Câu 17: Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng ?
PV PT VT PV P V
A. = hằng số B. = hằng số C. = hằng số D. 1 2  2 1
T V P T1 T2
Câu 18: Người ta truyền cho khí trong xi-lanh nhiệt lượng 100 J . Chất khí nở ra thực hiện công 65 J đẩy pittông lên.
Nội năng của khí biến thiên một lượng là bao nhiêu?
A. 100J B. 65J C. 50J D. 35J
Câu 19: Trong quá trình chất khí truyền nhiệt và nhận công thì Q và A trong hệ thức U  A  Q phải có giá trị nào
sau đây?
A. Q < 0 và A > 0; B. Q > 0 và A >0;
C. Q > 0 và A < 0; D. Q < 0 và A < 0.
Câu 20: Một ấm bằng nhôm có khối lượng 250g đựng 1,5kg nước ở nhiệt độ 250C. Tìm nhiệt lượng cần cung cấp để
đun sôi nước trong ấm (1000C). Biết nhiệt dung riêng của nhôm và nước lần lượt là cAl = 920J/kgK và cn = 4190J/kgK
A. 488625J B. 688426J C. 884626J D. 462688J
Câu 21: Nội năng của một vật là:
A. tổng động năng và thế năng của vật.
B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá truyền nhiệt và thực hiện công.
D. nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
Câu 22: Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể ?
A. Hạt muối B. Viên kim cương C. Miếng thạch anh D. Cốc thủy tinh
Câu 23: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình ?
A. có dạng hình học xác định. B. có cấu trúc tinh thể.
C. có tính dị hướng. D. không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 24: Một thanh ray của đường sắt ở nhiệt độ 150C có độ dài là 12,5m. Nếu hai đầu các thanh ray khi đó chỉ đặt
cách nhau 4,5mm, thì các thanh ray này có thể chịu được nhiệt độ lớn nhất bằng bao nhiêu để chúng không bị uốn
cong do tác dụng nở vì nhiệt? cho biết hệ số nở dài của mỗi thanh ray là α = 12.10-6K-1.
A. 50oC B. 30oC C. 45oC D. 100oC
0 0
Câu 25: Với ký hiệu : V0 là thể tích ở 0 C ; V thể tích ở t C ;  là hệ số nở khối. Biểu thức nào sau đây là đúng với
công thức tính thể tích ở t0C?
V0
A. V = V0 - t B. V = V0 + t C. V = V0 (1 + t) D. V =
1  t
Câu 26: Một thanh ray dài 10m được lắp lên đường sắt ở nhiệt độ 200C. phải chừa một khe hở ở đầu thanh ray với bề
rộng là bao nhiêu, nếu thanh ray nóng đến 500C thì vẫn đủ chỗ cho thanh dãn ra. ( Biết hệ số nở dài của sắt làm thanh
ray là  = 12. 10-6 k-1 ).
A. ℓ = 3,6.10-2 m B. ℓ = 3,6.10-3 m C. ℓ = 3,6.10-4 m D. ℓ = 3,6. 10-5 m
Câu 27: Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là:
A. Sự ngưng tụ. B. Sự nóng chảy. C. Sự sôi. D. Sự bay hơi.
Câu 28: Chiều của lực căng bề mặt chất lỏng có tác dụng:
A. Giữ cho mặt thoáng chất lỏng luôn nằm ngang
B. Làm tăng diện tích mặt thoáng chất lỏng
C. Giữ cho mặt thoáng chất lỏng luôn ổn định
D. Làm giảm diện tích mặt thoáng chất lỏng.
Câu 29: Nung nóng một viên bi bằng sắt nặng 5kg từ 30oC lên đến 130oC. Biết nhiệt dung riêng của sắt là 0,46.103
J/(kg.K). Nhiệt lượng mà viên bi sắt nhận được là:
A. 2,3 KJ B. 23KJ C. 23.104 J D. 23.105 J
Câu 30: Hệ số căng bề mặt của chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Nhiệt độ của chất lỏng. B. Bản chất của chất lỏng.
C. Diện tích bề mặt của chất lỏng. D. Nhiệt độ và bản chất của chất lỏng.

Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 2 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Ôn tập học kì II Vật lí 10 ĐỀ SỐ 03.

BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

01. A 02. B 03. A 04. C 05. C 06. C 07. AB 08. C 09. C 10. A
11. D 12. A 13. B 14. D 15. C 16. D 17. A 18. D 19. A 20. A
21. B 22. D 23. D 24. C 25. C 26. B 27. B 28. D 29. C 30. D

Nguồn : Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 3 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Ôn tập học kì II Vật lí 10 ĐỀ SỐ 04.

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - SỐ 04


Môn: Vật lí 10
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Nguyên nhân cơ bản nào sau đây gây ra áp suất chất khí?
A. Do chất khí thường có thể tích lớn
B. Do chất khí thường được đựng trong bình kín
C. Do trong khi chuyển động, các phân tử khí va chạm với nhau và va chạm vào thành bình
D. Do chất khí thường có khối lượng riêng nhỏ
Câu 2: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự đông đặc?
A. Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
B. Với một chất rắn, nhiệt độ đông đặc luôn nhỏ hơn nhiệt độ nóng chảy.
C. Trong suốt quá trình đông đặc, nhiệt độ của vật không thay đổi.
D. Nhiệt độ đông đặc của các chất thay đổi theo áp suất bên ngoài
Câu 3: Một vật có khối lượng 200g được thả rơi tự do từ độ cao 50m so với mặt đất. Cho g = 10m/s2 . Sau khi rơi
được 12m động năng của vật bằng :
A. 12 J. B. 48 J C. 36 J. D. 24 J.
3
Câu 4: Để bơm đầy một khí cầu đến thể tích 100m có áp suất 0,1atm ở nhiệt độ không đổi người ta dùng các ống khí
hêli có thể tích 50 lít ở áp suất 100atm. Số ống khí hêli cần để bơm khí cầu bằng:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 5: Công suất là đại lượng được tính bằng :
A. Thương số của lực và thời gian tác dụng lực B. Tích của công và thời gian thực hiện công.
C. Thương số của công và vận tốc. D. Tích của lực tác dụng và vận tốc.
Câu 6: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp = 100kPa. Áp suất ban đầu
của khí đó là:
A. 200kPa B. 250kPa C. 100kPa D. 150kPa
Câu 7: Một lò xo bị giãn 4cm, có thế năng đàn hồi 0,4 J. Độ cứng của lò xo là:
A. 125 N/m. B. 500 N/m. C. 250 N/m. D. 160N/m.
Câu 8: Một tên lửa có khối lượng M = 6 tấn đang chuyển động với vận tốc v = 100m/s thì phụt ra phía sau một lượng
khí mo = 1tấn. Vận tốc khí đối với tên lửa lúc chưa phụt là v1 = 400m/s. Sau khi phụt khí vận tốc của tên lửa có giá trị
A. 180 m/s. B. 250 m/s C. 200 m/s. D. 225 m/s.
Câu 9: Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt phẳng nằm ngang
bằng 600. Công của lực tác dụng lên xe để xe chạy được 200m có giá trị là:
A. 30000 J. B. 51900 J. C. 15000 J D. 25950 J
Câu 10: Chọn câu sai. Với một lượng khí không đổi, áp suất chất khí càng lớn khi:
A. Thể tích của khí càng nhỏ B. Nhiệt độ của khí càng cao
C. Mật độ phân tử chất khí càng lớn D. Thể tích của khí càng lớn
Câu 11: Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Khi tác dụng một lực F = 3N kéo
lò xo theo phương ngang ta thấy nó giãn được 2cm. Tính giá trị thế năng đàn hồi của lò xo. Chọn câu trả lời đúng:
A. 6J. B. 0,03J. C. 0,06J D. 3J.
Câu 12: Hai vật có khối lượng là m và 2m đặt ở hai độ cao lần lượt là h và 2h. Thế năng hấp dẫn của vật thức nhất so
với vật thứ hai là:
A. Bằng ¼ vật thứ hai B. Bằng một nửa vật thứ hai.
C. Bằng hai lần vật thứ hai. D. Bằng vật thứ hai.
Câu 13: Cơ năng là một đại lượng:
A. có thể dương, âm hoặc bằng không B. luôn luôn khác không.
C. luôn luôn dương hoặc bằng không. D. luôn luôn dương.
Câu 14: Một búa máy khối lượng 1 tấn rơi từ độ cao 3,2m vào một cái cọc khối lượng 200kg. Va chạm giữa búa và
cọc là va chạm mềm. Cho g = 10m/s2 . Vận tốc giữa búa và cọc sau va chạm là :
A. 7,27 m/s. B. 8 m/s. C. 6,67 m/s. D. 0,27 m/s.
Câu 15: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa hệ số nở khối  và hệ số nở dài ?

Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 1 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Ôn tập học kì II Vật lí 10 ĐỀ SỐ 04.


A.  = 3 B.   C.   3 D.  = 3
3
Câu 16: Một thang máy khối lượng 1 tấn có thể chịu tải tối đa 800kg. Khi chuyển động thang máy còn chịu một lực
cản không đổi bằng 4.103N. Hỏi để đưa thang máy lên cao với vận tốc không đổi 1,5m/s thì công suất của động cơ
phải bằng bao nhiêu ? Cho g = 9,8m/s2.
A. 54000 W. B. 32460 W C. 55560 W. D. 64920 W
Câu 17: Một vật khối lượng 2m đang chuyển động theo phương ngang với vận tốc v thì va chạm vào vật khối lượng
m đang đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động với cùng vận tốc. Bỏ qua ma sát, vận tốc của
hệ sau va chạm là :
3v 2v
A. . B. v C. 3v D.
2 3
2
Câu 18: một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s. Lấy g=10m/s . Ở độ cao nào sau đây thì thế năng
bằng động năng:
A. h = 0,45m B. h = 0,9m. C. h = 1,5m. D. h = 1,15m.
Câu 19: Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 20m/s. Bỏ qua sức cản của không
khí. Cho g = 10m/s2. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất một khoảng bằng :
A. 5m. B. 10m. C. 15m. D. 20m.
Câu 20: Tính lực cản của đất khi thả rơi một hòn đá có khối lượng 500g từ độ cao 50m. Cho biết hòn đá lún vào đất
một đoạn 12,5cm. Lấy g = 10m/s2 bỏ qua sức cản của không khí.
A. 2 500N. B. 22 500N. C. 2 000N. D. 25 000N.
Câu 21: Véc tơ động lượng là véc tơ:
A. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc. B. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc  bất kỳ.
C. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc D. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
Câu 22: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì:
A. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương.
B. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương.
C. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.
D. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.
Câu 23: Một ô tô khối lượng 600kg đang chuyển động với vận tốc 20m/s thì phanh gấp và chuyển động thêm quãng
đường 4m thì dừng lại. Tính lực cản tác dụng lên xe. Bỏ qua ma sát.
A. 20 000 N. B. 25 000 N C. 30 000 N. D. 15 000 N.
Câu 24: Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí
này là: 2 at, 15lít, 300K. Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên thêm 1,5 at, thể tích giảm còn 12lít. Nhiệt độ
của khí nén là :
A. 1470C. B. 1500C C. 4200C D. 4000C .
Câu 25: Trong một công xưởng một công nhân nâng các thùng hàng lên độ cao 10m. Trong 2h anh công nhân nâng
được 72 thùng hàng. Biết mỗi thùng hàng có khối lượng 60kg. Hỏi công suất của người công nhân đó là bao nhiêu ?
A. 60W. B. 55W. C. 50W. D. 120W
Câu 26: Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 72 km/h va chạm vào một chiếc xe khác đang đứng yên và có
cùng khối lượng. Biết sau khi va chạm 2 xe dính vo nhau, vận tốc hai xe sau khi va chạm l là:
A. v1 = 0 ; v2 = 10m/s B. v1 = v2 = 20m/s C. v1 = v2 = 5m/s D. v1 = v2 = 10m/s
Câu 27: Một bình thuỷ tinh chứa đầy 150 cm3 thuỷ ngân ở 180C . Biết: Hệ số nở dài của thuỷ tinh là 1 = 9.10-6 K-1.
Hệ số nở khối của thuỷ ngân là : 2 = 18.10-5K-1. Khi nhiệt độ tăng đến 380C thì thể tích của thuỷ ngân tràn ra là:
A. V = 0,153cm3 B. V = 153cm3 C. V = 0,46cm3 D. V = 1,5cm3
Câu 28: Một vật có khối lượng 3 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động lượng của
vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu ? Cho g = 10m/s2.
A. 15 kg.m/s. B. 4,9 kg.m/s. C. 10 kg.m/s. D. 9,8 kg.m/s.
Câu 29: Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Nhiệt độ. B. Gió.
C. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng D. Thể tích của chất lỏng.
Câu 30: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần:
A. 1,5 lần B. 2,5 lần C. 2 lần D. 4 lần

Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 2 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Ôn tập học kì II Vật lí 10 ĐỀ SỐ 04.

BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

01. C 02. B 03. D 04. B 05. D 06. A 07. B 08. A 09. C 10. D
11. B 12. A 13. A 14. C 15. D 16. B 17. D 18. B 19. D 20. C
21. D 22. C 23. C 24. A 25. A 26. D 27. C 28. A 29. D 30. B

Nguồn : Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 3 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Ôn tập học kì II Vật lí 10 ĐỀ SỐ 05.

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - SỐ 05


Môn: Vật lí 10
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây không đúng với các chất rắn kết tinh?
A. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. B. Có dạng hình học xác định.
C. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định. D. Có cấu trúc tinh thể.
Câu 2: Mức độ biến dạng của thanh rắn (bị kéo hoặc nén) phụ thuộc yếu tố nào dưới đây?
A. Độ dài ban đầu của thanh.
B. Độ lớn của lực tác dụng.
C. Tiết diện ngang của thanh.
D. Độ lớn của lực tác dụng và tiết diện ngang của thanh.
Câu 3: Điều nào sau đây nói về công suất là không đúng?
A. Công suất là đại lượng đo bằng tích giữa công thực hiện và thời gian thực hiện công ấy.
B. Công suất có đơn vị là oát(W).
C. Công suất cho biết khả năng thực hiện công của các máy.
D. Công suất là đại lượng đo bằng tỉ số giữa công thực hiện và thời gian thực hiện công ấy.
Câu 4: Một hệ gồm 2 vật có khối lượng lần lược là m1 = 1 kg, m2 = 4 kg, chuyển động cùng hướng, vận tốc của vật 1
có độ lớn là 1m/s, vận tốc của vật 2 có độ lớn là 3m/s. Tổng động lượng của hệ hai vật là:
A. 13 kgm/s. B. 12 kgm/s. C. 8 kgm/s. D. 14 kgm/s.
Câu 5: Một khẩu súng có khối lượng 5kg bắn ra 1 viên đạn theo phương ngang có khối lượng 10g với vận tốc
600m/s. Khi viên đoạn thoát ra khỏi nòng súng thì vận tốc giật lùi của súng là: (chọn chiều dương là chiều chuyển
động của súng).
A. 12m/s. B. 12cm/s. C. 1,2m/s. D. 1,2cm/s.
Câu 6: Một sợi dây thép đường kính 1,5mm có độ dài ban đầu là 5,2m. Tính hệ số đàn hồi của sợi dây thép, biết suất
đàn hồi của thép là E = 2.1011Pa.
N N N N
A. k  65.103 B. k  68.103 C. k  66.103 D. k  67.103
m m m m
Câu 7: Biểu thức nào sau đây là không đúng với quá trình đẳng nhiệt ?
1 1
A. V T B. pV  const C. V  D. p 
p V
Câu 8: Khi nói về động năng của vật, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Động năng của vật không đổi khi vật chuyển động với gia tốc bằng không.
B. Động năng của vật không đổi khi vật chuyển động tròn đều.
C. Động năng của vật không đổi khi vật chuyển động thẳng đều.
D. Động năng của vật không đổi khi vật chuyển động với gia tốc không đổi.
Câu 9: Động lượng của một vật bảo toàn trong trường hợp nào sau đây
A. Vật đang chuyển động tròn đều.
B. Vật đang chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang.
C. Vật đang chuyển động chậm dần đều trên mặt phẳng nằm ngang.
D. Vật đang chuyển động nhanh dần đều trên mặt phẳng nằm ngang.
Câu 10: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 9m/s, cho g = 10m/s2 (bỏ qua lực cản của không khí). Độ
cao của vật khi thế năng bằng nửa động năng là:
A. 1,45m. B. 1,35m. C. 0,90m. D. 1,25m.
Câu 11: Điều nào sau đây là sai khi nói về chất rắn.
A. Các phân tử chất rắn ở rất gần nhau B. Chất rắn không có hình dạng riêng xác định
C. Chất rắn có thể tích xác định D. Lực tương tác giữa các phân tử rất lớn
Câu 12: Một vật có khối lượng 500g rơi tự do (không vận tốc đầu) từ độ cao h = 150m xuống đất, lấy g=10m/s 2.
Động năng của vật tại độ cao 100m là bao nhiêu?
A. 400J. B. 500J. C. 1000J. D. 250J.

Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 1 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Ôn tập học kì II Vật lí 10 ĐỀ SỐ 05.

Câu 13: Ở độ cao 20m, người ta ném một vật khối lượng 100g với vận tốc 20m/s, (bỏ qua lực cản của không khí),
cho g = 10m/s2. Động năng của vật khi nó vừa chạm đất là:
A. 35J B. 45J C. 30J D. 40J
Câu 14: Một vật có khối lượng 2kg có thế năng 10J đối với mặt đất . Lấy g = 10m/s2. Khi đó vật ở độ cao bằng bao
nhiêu?
A. 1m. B. 0,5m. C. 1,5m. D. 2m.
Câu 15: Một vật chuyển động không nhất thiết phải có
A. động năng. B. vận tốc. C. cơ năng. D. thế năng.
2

Câu 16: Một thanh thép dài 200cm có tiết diện 200mm . Khi chịu lực kéo F tác dụng dọc theo trục của thanh thì
thanh thép dài thêm 1,50mm. Thép có suất đàn hồi E = 2,16.1011Pa. Hãy xác định độ lớn của lực kéo F.
A. F = 3,24.104N B. F = 3,241.104N C. F = 3,245.104N D. F = 3,242.104N
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chất khí:
A. Các phân tử khí rất xa nhau .
B. Chất khí không có hình dạng xác định.
C. Chất khí có thể tích xác định.
D. Chất khí luôn chứa toàn bộ thể tích bình chứa.
Câu 18: Một cái bơm chứa 100 cm3 không khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105 Pa. Tính áp suất của không khí bị nén
xuống còn 20 cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 390 C.
A. p2 = 6.105 Pa. B. p2 = 5.105 Pa. C. p2 = 5,2.105 Pa. D. p2 = 6,2.105 Pa.
Câu 19: Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống từ độ cao h so với mặt đất (bỏ qua lực cản của không khí).
Trong quá trình vật rơi
A. thế năng tăng. B. cơ năng cực tiểu ngay trước khi chạm đất.
C. động năng giảm. D. cơ năng không đổi.
Câu 20: Tính khối lượng riêng của không khí ở 100 C và áp suất 2.105Pa. Biết khối lượng riêng của không khí ở 00C
0

và 1,01.105Pa là 1,29kg/m3, xét trong 1kg không khí.


A. ρ = 1,87 kg/m3 B. ρ = 1,84 kg/m3 C. ρ=1,82 kg/m3. D. ρ=1,83 kg/m3
Câu 21: Một khối khí lí tưởng trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt thể tích ban đầu là 2dm3 , áp suất biến đổi từ 1,5atm
đến 0,75 atm. Độ biến thiên thể tích của chất khí là:
A. Tăng 4dm3 B. Giảm 2dm3 C. Tăng 2dm3 D. Giảm 4 dm3
Câu 22: Hệ thức nào sau đây là không đúng với phương trình trạng thái của khí lí tưởng?
pT pV pV p V
A.  const B. pV~T C.  const D. 1 1  2 2
V T T1 T2
Câu 23: Một vật có khối lượng 100g rơi không vận tốc đầu từ độ cao 80m xuống mặt đất. Tính công suất trung bình
của trọng lực trong quá trình đó. (cho g =10m/s2)
A. 30W. B. 25W. C. 20W. D. 70W.
Câu 24: Chọn câu đúng. Cơ năng là một đại lượng :
A. luôn luôn dương hoặc bằng 0. B. có thể dương, âm, hoặc bằng 0.
C. luôn luôn khác không. D. luôn luôn dương.
Câu 25: Hệ thức nào sau đây là của quá trình nung nóng khí trong một bình kín khi bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình ?
A. U  0 B. U  Q  A C. U  A D. U  Q
Câu 26: Chất khí trong xi lanh của một động cơ bị nén, thể tích khí giảm đi 5 lần áp suất tăng 9 lần so với ban đầu,
còn nhiệt độ tăng thêm 2500C. Nhiệt độ ban đầu của chất khí đó là :
A. 653,8 K B. 312,5 K C. 653,80C D. 312,50C
Câu 27: Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng ?
A. Nội năng và nhiệt lượng có cùng đơn vị .
B. Nội năng của một vật có thể tăng lên hoặc giảm đi .
C. Nội năng là một dạng năng lượng .
D. Nội năng của một vật không phụ thuộc khối lượng của vật.
Câu 28: Người ta thả vào 2,5 kg nước một thỏi đồng có khối lượng 600g ở nhiệt độ 1000C, nhiệt độ của hỗn hợp sau
khi có sự cân bằng nhiệt là 300C. Coi nhiệt lượng mất mát là không đáng kể. Cho nhiệt dung riêng của đồng và nước
lần lượt là 390 J/kg.K và 4200 J/kg.K. Hỏi nước nóng lên được bao nhiêu độ ?
A. 1,560C B. 2,840C C. 15,60C D. 28,440C

Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 2 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Ôn tập học kì II Vật lí 10 ĐỀ SỐ 05.

Câu 29: Thể tích của một lượng khí bị nung nóng đã tăng thêm 0,03 m3, còn nội năng của nó tăng thêm 2.103 J . Biết
áp suất của khí là 2.105 Pa và không đổi trong suốt quá trình trên .Nhiệt lượng đã truyền cho lượng khí đó là:
A. - 4.103 J B. 8.103 J C. - 8.103 J D. 4.103 J
Câu 30: Đường biểu diễn nào sau đây không phải của đẳng quá trình?

V P P P

O T O V O T O V
H1 H2 H3 H4
A. Hình1. B. Hình 4. C. Hình 2. D. Hình 3.

Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 3 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Ôn tập học kì II Vật lí 10 ĐỀ SỐ 05.

BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

01. C 02. D 03. A 04. A 05. C 06. B 07. A 08. D 09. B 10. B
11. B 12. D 13. D 14. B 15. D 16. A 17. C 18. C 19. D 20. A
21. C 22. A 23. C 24. B 25. D 26. B 27. D 28. A 29. B 30. C

Nguồn : Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 4 -

You might also like