You are on page 1of 2

看昨天的我们 走远了 Mỗi lần khóc lớn

在命运广场中央 等待 Rồi lại cười lên, chạy tiếp


Một bên lạc mất, một bên cứ kiếm tìm
那模糊的 肩膀
Ngày mai, xin chào, âm thanh sao run rẩy
越奔跑 越渺小 Lại thức tỉnh tôi
曾经 并肩往前的 伙伴 Thế nào là dũng cảm.
在举杯 祝福后都 走散 Lúc tôi quay người bước tiếp
只是那个 夜晚 Trong góc cầu thang tìm kiếm dũng khí
Bờ vai không ngừng run rẩy, lại bật khóc
我深深 的都留藏在心坎
Tôi tự hỏi mình, tôi đang ở đđâu?
长大以后 我只能奔跑 Những bờ vai đã từng sát cánh bên cạnh
我多害怕 黑暗中跌倒 Trầm lặng hiểu cho những tủi thân của tôi
明天你好 含着泪微笑 Thời gian chỉ luôn nói dối
越美好 越害怕得到 Từ trước đến nay tôi chưa từng mấtđđi những bờ vai ấy.
Lớn lên rồi, tôi chỉ muốn bỏ chạy
每一次哭
Tôi sợ biết bao, cảm giác trượt ngã trong bóng tối
又笑着 奔跑 Ngày mai, xin chào, mỉm cười trong nước mắt
一边失去 一边在寻找 Càng tươi đẹp, lại càng sợ hãi biết bao
明天你好 声音多渺小 Mỗi lần khóc lớn
却提醒我 Rồi lại cười lên, chạy tiếp
Một bên lạc mất, một bên cứ kiếm tìm
勇敢是什么
Ngày mai, xin chào, âm thanh sao run rẩy
当我朝着反方向走去 Lại thức tỉnh tôi
在楼梯的角落 找勇气 Lớn lên rồi, tôi chỉ muốn bỏ chạy
抖着肩膀 哭泣 Tôi sợ biết bao, cảm giác trượt ngã trong bóng tối
问自己 在哪里 Ngày mai, xin chào, mỉm cười trong nước mắt
Càng tươi đđẹp, lại càng sợ hãi biết bao
曾经 并肩往前 的伙伴
Mỗi lần khóc lớn
沉默着 懂得我的委屈 Rồi lại cười lên, chạy tiếp
时间它总说谎 Một bên lạc mất, một bên cứ kiếm tìm
我从 不曾失去 那些肩膀 Ngày mai, xin chào, âm thanh sao run rẩy
长大以后 Lại thức tỉnh tôi
Thế nào là dũng cảm.
我只能奔跑
我多害怕 黑暗中跌倒
明天你好 含着泪微笑
越美好 越害怕得到
每一次哭
又笑着奔跑
一边失去 一边在寻找
明天你好 声音多渺小
却提醒我
勇敢是什么

Nhìn chúng ta của ngày hôm qua dần đi xa khuất


Đợi chờ, trên quảng trường vận mệnh thênh thang rộng mở 1. 看昨天的我们 走远了 Kà n zuó tiā n de wǒ men zǒ u
Những bờ vai xa mờ 昨天 zuó tiā n: hô m qua
Càng chạy nhanh, càng trở nên nhỏ bé 2. 在命运广场中央 等待 zà i mìngyù n guǎ ngchǎ ng z
Những bờ vai đã từng sát cánh bên cạnh
Nâng cốc chúc mừng, rồi cũng rời đi 命运 mìngyù n: vậ n mệnh, số phậ n
Chỉ là, đêm hôm ấy 广场 guǎ ngchǎ ng: quả ng trườ ng
Đã khắc ghi sâu đậm trong trái tim tôi. 中央 zhō ngyā ng: trung ương
Lớn hơn rồi, tôi chỉ muốn bỏ chạy 等待 děngdà i: chờ đợ i
Tôi sợ biết bao, cảm giác trượt ngã trong bóng tối
Ngày mai, xin chào, mỉm cười trong nước mắt 3. 那模糊的 肩膀 nà mó hú de jiā nbǎ ng
Càng tươi đẹp, lại càng sợ hãi biết bao 模糊 mó hú (mơ hồ ): mô ng lung, mờ ả o
肩膀 jiā nbǎ ng: vai 楼梯 ló utī: cầ u thang
4. 越奔跑 越渺小 yuè bēnpǎ o yuè miǎoxiǎo 角落 jiǎ oluò : gó c, xó nhỏ .
奔跑 bēnpǎ o: chạ y nhanh, chạ y vộ i 勇 气 yǒ ngqì (dũ ng khí): dũ ng khí, tinh thầ n can
渺小 miǎ oxiǎ o: nhỏ bé đả m.
5. 曾经并肩往前的 伙伴 céngjīng bìngjiā n wǎ ng qiá n de21.
hu 抖着肩膀 哭泣 dǒ uzhe jiā nbǎ ng kū qì
曾经 céngjīng: đã từ ng 抖 dǒ u: run (发抖: phá t run)
并肩 bìngjiā n: kề vai sá t cá nh 哭泣 kū qì: khó c
往前 wǎ ng qiá n: tiến về phía trướ c 22. 问自己 在哪里 wèn zìjǐ zà i nǎ lǐ
伙伴 huǒ bà n: bọ n, nhó m bạ n 自己 zìjǐ: bả n thâ n, mình
6. 在举杯 祝福后都 走散 zà i jǔ bēi zhù fú hò u dō u zǒ 23. 曾 经 并 肩 往 前 的 伙 伴 céngjīng bìngjiā n
举 jǔ (cử ): giơ, nâ ng (nâ ng ly) wǎ ng qiá n de huǒ bà n
祝福 zhù fú (chú c phú c) 24. 沉默着 懂得我的委屈 chénmò zhe dǒ ngde wǒ
7. 只是那个 夜晚 zhǐshì nà gè yèwǎ n de wěiqu
8. 我深深 的都留藏在心坎 wǒ shēn shēn de dō u liú c 沉默 chénmò : trầ m mặ c, lặ ng lẽ
心坎 xīnkǎ n (tâ m khả m): đá y lò ng, tim 委屈 wěiqu: tủ i thâ n, oan ứ c
9. 长大以后 我只能奔跑 zhǎ ng dà yǐhò u wǒ zhǐ néng b 25. 时间它总说谎 shíjiā n tā zǒng shuōhuǎng
以后 yǐhò u: về sau, sau đó , sau 说谎 shuō huǎ ng: nó i dố i
10. 我多害怕 黑暗中跌倒 wǒ duō hà ipà hēi’à n zhō ng di 27. 我 从 不 曾 失 去 那 些 肩 膀 wǒ có ng bù céng
害怕 hà ipà : sợ hã i, sợ shīqù nà xiē jiā nbǎ ng
黑暗 hēi’à n: bó ng tố i, tố i tă m 从不 có ng bù : từ trướ c đến nay chưa từ ng…
跌倒 diédǎ o: ngã , trượ t ngã , rơi 失去 shīqù : mấ t
11. 明天你好 含着泪微笑 míngtiā n nǐ hǎ o há nzhe lèi w
含 há n: ngậ m, chứ a, có
微笑 wéixià o: cườ i mỉm
12. 越美好 越害怕得到 yuè měihǎ o yuè hà ipà dédà o
13. 每一次哭 měi yīcì kū
每 měi: mỗ i
14. 又笑着 奔跑 yò u xià ozhe bēnpǎ o
又 yò u: lạ i (thườ ng dù ng cho quá khứ )
15. 一边失去 一边在寻找 yībiā n shīqù yībiā n zà i
xú nzhǎ o
一边…一边…: yībiā n…yībiā n…: vừ a…vừ a…

16. 明 天 你 好 声 音 多 渺 小 míngtiā n nǐ hǎ o
shēngyīn duō miǎ oxiǎ o
声音 shēngyīn (thanh â m): â m thanh
17. 却提醒我 què tíxǐng wǒ
提醒 tíxǐng: thứ c tỉnh, nhắ c nhở
18. 勇敢是什么 yǒ nggǎ n shì shénme
勇敢 yǒ nggǎ n (dũ ng cả m): dũ ng cả m, gan dạ .
19. 当我朝着反方向走去 dā ng wǒ chá ozhe fǎ n
fā ngxià ng zǒ u qù
方 向 fāngxiàng (phương hướng): phương hướng,
hướng đi
20. 在 楼 梯 的 角 落 找 勇 气 zà i ló utī de jiǎ oluò
zhǎ o yǒ ngqì

You might also like