Professional Documents
Culture Documents
Chương 3: Các quy luật phân phối xác suất thông dụng
Chương 3: Các quy luật phân phối xác suất thông dụng
Các quy luật phân phối xác suất Phân phối chuẩn
Các phân phối khác
thông dụng
Bài giảng Lý thuyết xác suất
Lê Phương
Khoa Toán Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế - Luật
Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh
3.1
Nội dung Phân phối rời rạc
Phân phối đều (rời rạc)
Phân phối nhị thức
Phân phối siêu bội
Phân phối Poisson
3.2
Phân phối đều (rời rạc) Phân phối rời rạc
Phân phối đều (rời rạc)
Phân phối nhị thức
Định nghĩa Phân phối siêu bội
Phân phối Poisson
Biến ngẫu nhiên rời rạc X được gọi là có phân phối đều Phân phối liên tục
(discrete uniform distribution) trong khoảng [a, b], kí hiệu Phân phối đều (liên tục)
Phân phối chuẩn
X ∼ U(a, b), nếu X (Ω) = {a, a + 1, a + 2, . . . , b} và xác suất X Các phân phối khác
1
P(X = k) =
b−a+1
với mọi k ∈ X (Ω).
3.6
Phân phối nhị thức Phân phối rời rạc
Phân phối đều (rời rạc)
Phân phối nhị thức
Phân phối siêu bội
Phân phối Poisson
Ví dụ. Một phân xưởng có 10 máy hoạt động độc lập. Xác suất
để trong 1 ngày mỗi máy bị hỏng là 10%.
1 Tính xác suất trong 1 ngày có 2 máy bị hỏng.
2 Tính xác suất trong 1 ngày có không quá 2 máy bị hỏng.
3 Trong một ngày nọ có không quá 2 máy bị hỏng, tính xác
suất có ít nhất 1 máy bị hỏng vào ngày hôm đó.
3.7
Phân phối nhị thức Phân phối rời rạc
Phân phối đều (rời rạc)
Phân phối nhị thức
Phân phối siêu bội
Phân phối Poisson
Ví dụ. Một đề thi trắc nghiệm có 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4
câu trả lời, trong đó chỉ có một câu trả lời đúng. Sinh viên An
không học bài nên chọn câu trả lời ngẫu nhiên cho mỗi câu hỏi.
3.8
Phân phối siêu bội Phân phối rời rạc
Phân phối đều (rời rạc)
Phân phối nhị thức
Phân phối siêu bội
Phân phối Poisson
Biến ngẫu nhiên rời rạc X được gọi là có phân phối siêu bội Phân phối chuẩn
Các phân phối khác
3.10
Phân phối siêu bội Phân phối rời rạc
Phân phối đều (rời rạc)
Phân phối nhị thức
Phân phối siêu bội
Phân phối Poisson
3.11
Phân phối siêu bội Phân phối rời rạc
Phân phối đều (rời rạc)
Phân phối nhị thức
Phân phối siêu bội
Phân phối Poisson
Xấp xỉ phân phối siêu bội bằng phân phối nhị thức
Cho X ∼ H(N, m, n). Nếu n khá nhỏ so với N thì ta có thể xấp
m
xỉ X ≈ B(n, p) với p = . Do đó
N
3.12
Phân phối Poisson Phân phối rời rạc
Phân phối đều (rời rạc)
Phân phối nhị thức
Phân phối siêu bội
Phân phối Poisson
Biến ngẫu nhiên rời rạc X được gọi là có phân phối Poisson Các phân phối khác
λk e−λ
P(X = k) =
k!
với mọi k ∈ X (Ω).
3.14
Phân phối Poisson Phân phối rời rạc
Phân phối đều (rời rạc)
Phân phối nhị thức
Phân phối siêu bội
Phân phối Poisson
Ví dụ. Cho biết các cuộc gọi đến một tổng đài điện thoại là
ngẫu nhiên, độc lập và trung bình có 6,5 cuộc gọi trong 1 phút.
1 Tính xác suất có đúng 5 cuộc gọi đến tổng đài trong 1
phút.
2 Tính xác suất có từ 1 đến 3 cuộc gọi đến tổng đài trong 2
phút.
3 Khả năng cao nhất có bao nhiêu cuộc gọi đến tổng đài
trong 1 phút?
3.15
Phân phối Poisson Phân phối rời rạc
Phân phối đều (rời rạc)
Phân phối nhị thức
Phân phối siêu bội
Phân phối Poisson
λk e−λ
P(X = k) ≈ .
k!
Ví dụ. Xác suất để một máy sản xuất ra một phế phẩm là
0,1%. Cho máy sản xuất 1000 sản phẩm. Tính xác suất có
đúng 2 phế phẩm trong số 1000 sản phẩm được sản xuất ra.
3.16
Phân phối đều (liên tục) Phân phối rời rạc
Phân phối đều (rời rạc)
Phân phối nhị thức
Phân phối siêu bội
Phân phối Poisson
Biến ngẫu nhiên liên tục X được gọi là có phân phối đều Phân phối chuẩn
Các phân phối khác
3.18
Phân phối đều (liên tục) Phân phối rời rạc
Phân phối đều (rời rạc)
Phân phối nhị thức
Phân phối siêu bội
Phân phối Poisson
Ví dụ
Khối lượng sản phẩm do một xí nghiệp sản xuất có phân phối
đều trong khoảng [10, 12] gram.
1 Tính kỳ vọng và độ lệch chuẩn về khối lượng sản phẩm.
2 Một sản phẩm phải có khối lượng tối thiểu là bao nhiêu để
nằm trong số 10% sản phẩm nặng nhất?
3.19
Phân phối chuẩn Phân phối rời rạc
Phân phối đều (rời rạc)
Phân phối nhị thức
Phân phối siêu bội
Phân phối Poisson
1 (x−µ)2
f (x) = √ e− 2σ2 .
σ 2π
• EX = ModX = MedX = µ.
• VX = σ 2 .
3.21
Phân phối chuẩn Phân phối rời rạc
Phân phối đều (rời rạc)
Phân phối nhị thức
Phân phối siêu bội
Phân phối Poisson
1 x2
Phân phối đều (liên tục)
Hàm Gauss chính là hàm mật độ của phân phối chuẩn tắc.
3.22
Phân phối chuẩn Phân phối rời rạc
Phân phối đều (rời rạc)
Giá trị của hàm Laplace là diện tích của miền sau khi x > 0 Các phân phối khác
Z x
1 t2
Φ(x) = √ e− 2 dt.
2π −∞
Giá trị của hàm Φ có thể tra trong Bảng C.3 ở cuối giáo trình.
3.24
Phân phối chuẩn Phân phối rời rạc
Phân phối đều (rời rạc)
Phân phối nhị thức
Phân phối siêu bội
Phân phối Poisson
Công thức tính xác suất của biến cố (a<X<b) Phân phối liên tục
Phân phối đều (liên tục)
Nếu X ∼ N(µ, σ 2 ) thì Phân phối chuẩn
Các phân phối khác
b−µ a−µ
P(a < X < b) = Φ −Φ .
σ σ
Tính chất
Nếu X ∼ N(µ, σ 2 ) và c ∈ R thì
1 X + c ∼ N(µ + c, σ 2 ),
2 cX ∼ N(cµ, (cσ)2 ),
X −µ
3 ∼ N(0, 1),
σ
4 Nếu Y ∼ N(µ′ , σ ′2 ) và X độc lập với Y thì
X + Y ∼ N(µ + µ′ , σ 2 + µ′2 ).
3.25
Phân phối chuẩn Phân phối rời rạc
Phân phối đều (rời rạc)
Phân phối nhị thức
Phân phối siêu bội
Phân phối Poisson
Ví dụ 1. Cho X ∼ N(1; 0, 25). Tính các xác suất sau Phân phối chuẩn
Các phân phối khác
3.26
Phân phối chuẩn Phân phối rời rạc
Phân phối đều (rời rạc)
Phân phối nhị thức
Phân phối siêu bội
Phân phối Poisson
Giả sử tổng điểm các môn thi của học sinh là biến ngẫu nhiên
có phân phối chuẩn với trung bình 12 điểm. Biết rằng tỉ lệ học
sinh thi đỗ là 25,14%. Tìm độ lệch chuẩn.
3.27
Phân phối chuẩn Phân phối rời rạc
Phân phối đều (rời rạc)
Phân phối nhị thức
Phân phối siêu bội
Phân phối Poisson
Ví dụ 6. Tuổi thọ một loại thiết bị (đơn vị: năm) của công ty là
biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với trung bình là 4,2 năm
và độ lệch chuẩn là 1,5 năm. Khi công ty bán một thiết bị lãi 2
triệu đồng, nhưng nếu thiết bị phải sửa chữa trong thời gian
bảo hành thì lỗ 2 triệu đồng. Để tiền lãi trung bình khi bán một
thiết bị là 750 ngàn đồng thì công ty cần quy định thời gian bảo
hành của thiết bị là bao lâu?
3.28
Phân phối chuẩn Phân phối rời rạc
Phân phối đều (rời rạc)
Phân phối nhị thức
Phân phối siêu bội
Phân phối Poisson
Xấp xỉ phân phối nhị thức bằng phân phối chuẩn Phân phối chuẩn
Các phân phối khác
Ví dụ. Tỷ lệ nảy mầm của 1 loại hạt giống là 0,8. Gieo thử 100
hạt giống.
1 Tính xác suất có từ 30 đến 80 hạt nảy mầm.
2 Tính xác suất có ít nhất 70 hạt nảy mầm.
3.29
Phân phối Perato Phân phối rời rạc
Phân phối đều (rời rạc)
Phân phối nhị thức
Phân phối siêu bội
Phân phối Poisson
3.31
Phân phối mũ Phân phối rời rạc
Phân phối đều (rời rạc)
Phân phối nhị thức
Phân phối siêu bội
Phân phối Poisson
λe−λx , với x ≥ 0;
f (x) =
0, với x < 0.
3.32
Phân phối Khi bình phương Phân phối rời rạc
Phân phối đều (rời rạc)
Phân phối nhị thức
Định nghĩa Phân phối siêu bội
Phân phối Poisson
Biến ngẫu nhiên X có phân phối Khi bình phương (chi-squared Phân phối liên tục
distribution) với n bậc tự do, kí hiệu X ∼ χ2 (n), nếu hàm mật Phân phối đều (liên tục)
Phân phối chuẩn
( 1 x n
n e− 2 x 2 −1 , với x > 0;
2 2 Γ( n )
f (x) = 2
0, với x ≤ 0.
R∞
với Γ(x) = 0
t x−1 e−t dt được gọi là hàm Gamma.
X được gọi là có phân phối Student (Student’s t-distribution) Phân phối liên tục
Phân phối đều (liên tục)
với n bậc tự do, kí hiệu X ∼ t(n), nếu hàm mật độ xác suất của Phân phối chuẩn
Các phân phối khác
nó là
− n+1
1 Γ( n+1 2 )
x2 2
f (x) =
√ n
πn Γ( 2 )
1 + n , với x > 0;
0, với x ≤ 0.
Z
X =q ,
Y
n
suất của nó là
( n m n+m
n 2 m 2 Γ( 2 ) n−2 n+m
2 (m + nx)− 2 ,
f (x) = Γ( n2 )Γ( m2 ) x với x > 0;
0, với x ≤ 0.
X1 /n
X = ,
X2 /m
3.35