You are on page 1of 6

Câu hỏi thảo luận tuần 8 môn QHTT

1. Nêu các thành phần cơ bản của sơ đồ mạng.


2. Nêu định nghĩa tổng quát về sơ đồ mạng.
3. Chỉ số các đỉnh của SĐM phải thoả mãn điều kiện gì?
4. Điều kiện: giữa 2 đỉnh chỉ có tối đa một cạnh để đảm bảo tính chất gì của đồ thị?
Bài tập tuần 8 môn QHTT
Trong các bảng công việc dưới đây, hãy lập sơ đồ mạng, tính các chỉ tiêu thời gian đối với sự
kiện, tìm đường găng và thời gian hoàn thành toàn bộ công trình:
Lưu ý: Các bài có dấu * là các bài khó vẽ, hoặc cần bổ sung công việc giả và sự kiện giả.

Bài 1:

Công việc Thời gian thực hiện (ngày) Trình tự tiến hành
Y1 4 Bắt đầu ngay
Y2 8 Bắt đầu ngay
Y3 5 Bắt đầu ngay
Y4 6 Sau khi Y3 hoàn thành
Y5 10 Sau khi Y2 hoàn thành
Y6 2 Sau khi Y2 hoàn thành
Y7 5 Sau khi Y1 , Y6 hoàn thành

Bài 2:

Công việc Thời gian thực hiện (tháng) Trình tự tiến hành
Y1 3 Bắt đầu ngay
Y2 6 Bắt đầu ngay
Y3 4 Sau khi Y2 hoàn thành
Y4 2 Sau khi Y3 hoàn thành
Y5 8 Sau khi Y2 hoàn thành
Y6 7 Sau khi Y4 hoàn thành
Y7 5 Sau khi Y1 , Y6 hoàn thành
Y8 9 Sau khi Y5 hoàn thành

Bài 3:
Công việc Thời gian thực hiện (giờ) Trình tự tiến hành
Y1 5 Bắt đầu ngay
Y2 12 Sau khi Y1 hoàn thành
Y3 10 Sau khi Y1 hoàn thành
Y4 7 Sau khi Y3 hoàn thành
Y5 6 Sau khi Y2 hoàn thành
Y6 8 Sau khi Y2 hoàn thành
Y7 9 Sau khi Y5 hoàn thành
Y8 4 Sau khi Y5 hoàn thành
Y9 15 Sau khi Y4, Y6 hoàn thành

Bài 4:

Công việc Thời gian thực hiện (giờ) Trình tự tiến hành
Y1 3 Bắt đầu ngay
Y2 4 Bắt đầu ngay
Y3 5 Bắt đầu ngay
Y4 6 Sau khi Y1 hoàn thành
Y5 2 Sau khi Y2 hoàn thành
Y6 4 Sau khi Y2 hoàn thành
Y7 8 Sau khi Y3 hoàn thành
Y8 6 Sau khi Y7 hoàn thành
Y9 11 Sau khi Y6 hoàn thành
Y10 6 Sau khi Y4 , Y5 hoàn thành
Y11 3 Sau khi Y8 , Y9 hoàn thành

Bài 5:

Công việc Thời gian thực hiện (tháng) Trình tự tiến hành
Y1 13 Bắt đầu ngay
Y2 11 Sau khi Y1 hoàn thành
Y3 15 Sau khi Y1 hoàn thành
Y4 16 Sau khi Y2 hoàn thành
Y5 13 Sau khi Y2 hoàn thành
Y6 18 Sau khi Y3 hoàn thành
Y7 14 Sau khi Y4 hoàn thành
Y8 16 Sau khi Y5 hoàn thành
Y9 17 Sau khi Y6 hoàn thành
Y10 19 Sau khi Y7 hoàn thành
Y11 13 Sau khi Y8 , Y9 hoàn thành

Bài 6:
Công việc Thời gian thực hiện (ngày) Trình tự tiến hành
Y1 2 Bắt đầu ngay
Y2 3 Bắt đầu ngay
Y3 5 Bắt đầu ngay
Y4 7 Sau khi Y3 hoàn thành
Y5 4 Sau khi Y2 hoàn thành
Y6 4 Sau khi Y2 hoàn thành
Y7 10 Sau khi Y1 hoàn thành
Y8 6 Sau khi Y4 , Y5 hoàn thành
Y9 2 Sau khi Y4 , Y5 hoàn thành
Y10 6 Sau khi Y7 hoàn thành
Y11 4 Sau khi Y6 , Y9 hoàn thành

Bài 7:

Công việc Thời gian thực hiện (tuần) Trình tự tiến hành
Y1 4 Bắt đầu ngay
Y2 7 Bắt đầu ngay
Y3 5 Sau khi Y1 hoàn thành
Y4 8 Sau khi Y1 hoàn thành
Y5 12 Sau khi Y1 hoàn thành
Y6 9 Sau khi Y2 , Y3 hoàn thành
Y7 8 Sau khi Y2 , Y3 hoàn thành
Y8 15 Sau khi Y4 hoàn thành
Y9 4 Sau khi Y5 , Y6 hoàn thành
Y10 7 Sau khi Y8 hoàn thành

Bài 8:

Công việc Thời gian thực hiện (tháng) Trình tự tiến hành
Y1 1 Bắt đầu ngay
Y2 3 Bắt đầu ngay
Y3 5 Sau khi Y1 hoàn thành
Y4 4 Sau khi Y1 hoàn thành
Y5 6 Sau khi Y2 hoàn thành
Y6 3 Sau khi Y2 hoàn thành
Y7 5 Sau khi Y4 , Y5 hoàn thành
Y8 6 Sau khi Y6 hoàn thành
Y9 7 Sau khi Y3 hoàn thành
Y10 2 Sau khi xong Y7, Y8 và Y9

Bài 9:
Công việc Thời gian thực hiện (tháng) Trình tự tiến hành
Y1 1 Bắt đầu ngay
Y2 3 Bắt đầu ngay
Y3 5 Bắt đầu ngay
Y4 4 Sau khi Y1 hoàn thành
Y5 6 Sau khi Y2 hoàn thành
Y6 3 Sau khi Y2 hoàn thành
Y7 5 Sau khi Y3 hoàn thành
Y8 6 Sau khi Y5, Y7 hoàn thành
Y9 7 Sau khi Y4, Y6 hoàn thành
Y10 2 Sau khi Y8, Y9 hoàn thành

Bài 10*:

Công việc Thời gian thực hiện (tháng) Trình tự tiến hành
Y1 3 Bắt đầu ngay
Y2 4 Bắt đầu ngay
Y3 3 Bắt đầu ngay
Y4 4 Sau khi Y1 hoàn thành
Y5 2 Sau khi Y1 hoàn thành
Y6 1 Sau khi Y1 hoàn thành
Y7 4 Sau khi Y2 , Y4 hoàn thành
Y8 2 Sau khi Y3 , Y5 hoàn thành
Y9 4 Sau khi xong Y2 , Y3, Y4 , Y5, Y6

Bài 11*:

Công việc Thời gian thực hiện Trình tự tiến hành


(giờ)
Y1 3 Bắt đầu ngay
Y2 5 Bắt đầu ngay
Y3 7 Bắt đầu ngay
Y4 9 Sau khi Y1 hoàn thành
Y5 6 Sau khi Y1 hoàn thành
Y6 12 Sau khi Y3 hoàn thành
Y7 11 Sau khi Y3 hoàn thành
Y8 8 Sau khi Y2 ,Y4 , Y5 ,Y6 hoàn thành
Y9 4 Sau khi Y2 , Y5 ,Y6 hoàn thành
Y10 5 Sau khi Y7 hoàn thành

Bài 12*:
Công việc Thời gian thực hiện (tháng) Trình tự tiến hành
Y1 5 Bắt đầu ngay
Y2 4 Bắt đầu ngay
Y3 6 Sau khi Y2 hoàn thành
Y4 9 Sau khi Y2 hoàn thành
Y5 7 Sau khi Y1 hoàn thành
Y6 3 Sau khi Y1 hoàn thành
Y7 8 Sau khi Y1 hoàn thành
Y8 5 Sau khi Y3 , Y5 hoàn thành
Y9 10 Sau khi Y7 , Y8 hoàn thành
Y10 6 Sau khi Y4 , Y6 hoàn thành

Đáp số các bài tập


1. Đường găng: Y2 – Y5, T = 18.
2. Đường găng: Y2 – Y3 – Y4 – Y6 – Y7, T = 24.
3. Đường găng: Y1 – Y2 – Y6 – Y9, T = 40.
4. Đường găng: Y2 – Y6 – Y9 – Y11 và Y3 – Y7 – Y8 – Y11, T = 22.
5. Đường găng: Y1 – Y3 – Y6 – Y9 – Y11, T = 76.
6. Đường găng: Y1 – Y7 – Y10, Y3 – Y4 – Y9 – Y11 và Y3 – Y4 – Y8, T = 18.
7. Đường găng: Y1 – Y4 – Y8 – Y10, T = 34.
8. Đường găng: Y2 – Y5 – Y7 – Y10, T = 16.
9. Đường găng: Y3 – Y7 – Y8 – Y10, T = 18.
10. Đường găng: Y1 – Y4 – Y7 và Y1 – Y4 – Y1g – Y9, T = 11.
11. Đường găng: Y3 – Y6 – Y1g – Y8, T = 27.
12. Đường găng: Y1 – Y5 – Y8 – Y9, T = 27.

Nhiệm vụ chuẩn bị cho tuần sau :


Đọc hiểu các nội dung tuần 8 và làm bài tập tuần 8.

You might also like