Professional Documents
Culture Documents
1050 Feb. 5
1000 1044.50 July 1
1010.91
950 Nhịp dẫn đầu 2
900
2010/5
2010/6
2010/7
2010/9
2009/10
2010/3
2010/4
2010/8
2009/6
2009/6
2009/7
2010/2
2010/9
2010/1
2009/8
2009/11
2009/12
2
Mô hình đỉnh và đáy lý tưởng trong biểu đồ hình nến
c 26 d
a 26 b
Why?
3
Bottom Pattern Shifting from Fall to Rise
Stock price
Trong vòng 26 ngày kể từ mức
Ⅰ ○ thấp dự kiến "a", giá vượt từ
"a" đến "b" trước khi tăng lên.
a 26 b
4
Ceiling Pattern for Shifting from Rise to Fall
c 26 d
Giá giảm xuống mức “d” so với
Ⅰ ○ mức cao dự kiến là “c” trong
vòng 26 ngày và sau đó đi
d xuống.
c 26
Giá đi đến "d" cao hơn "c" cao
Ⅱ × dự kiến trong vòng 26 ngày và
sau đó đi xuống.
c
26 d
Giá không vượt quá mức cao dự
Ⅲ △ kiến "c" và đi xuống sau khi nhấn
"d" nhưng trong khoảng thời
gian hơn 26 ngày kể từ "c".
5
Các điểm quan trọng trong đường cơ sở và khoảng trễ
・“ Đường biên ”-M ô hình từ trên xuống lý tưởng đưa ra khái niệm
thay đổi hàng ngày là“ 26 ngày ”từ đường cơ sở đến khoảng trễ.
Đường cơ sở: giá trung gian giữa giá cao nhất và thấp
nhất trong 26 ngày qua bao gồm cả ngày hiện tại (giá
cao nhất trong khoảng thời gian 26 ngày + giá thấp
nhất trong khoảng thời gian 26 ngày) ÷ 2
Khoảng thời gian trễ: giá đóng cửa của ngày hiện tại
được dự báo trong quá khứ là 26 ngày kể cả ngày hiện
tại
6
What is the “Base Line”?
DAX and base line (daily chart: March 2010 to August 2010)
6600
April 26 26 days
6400 6341.52
6200
6000
5800
July 5 Đường cơ sở = (cao nhất + thấp nhất trong 26 ngày
qua) / 2 Vào ngày tiếp theo, việc tính toán tương tự
5809.37
được thực hiện bằng cách bao gồm giá của ngày mới
May 25 nhưng loại trừ giá của ngày cũ nhất trong khoảng
5600
5607.68 thời gian tính toán đường cơ sở.
* “26” được sử dụng ở đây là giá trị cơ bản quan trọng trong khái niệm về kinko hyo (biểu đồ hình nến).
5400
2010/10
2010/5
2010/6
2010/7
2010/9
2010/3
2010/3
2010/4
2010/8
7
What is the “Lagging Span”?
SX5E and lagging span (daily chart: May 2009 to August 2010)
28 00
Nov. 3
2600
2693.80 Feb. 8
2617.77
2400 Upturn May 25
2448.10
2200 Một đường kết nối các giá trị hàng ngày trong 26 ngày qua bao gồm cả ngày hôm nay đóng cửa
* "26" được sử dụng ở đây là giá trị cơ bản quan trọng trong khái niệm kinko hyo (nến)k chart).
2000
2009/11
2010/1
2010/2
2010/5
2010/6
2010/7
2010/9
2010/3
2010/3
2010/4
2010/8
2009/5
2009/6
2009/7
2009/9
2009/8
2010/10
2009/12
2009/10
8
"Đường cơ sở" có nghĩa là gì trong đường biên giới.
・ Base line: (highest in 26 days + lowest in 26 days)
÷2
Base line Khi giá tăng trong vòng 26 ngày kể từ
Ⅰ ○ mức thấp dự kiến "a", đường cơ sở sẽ
tăng trong 26 ngày so với mức thấp
Stock price
dự kiến "a", và do đó giá cổ phiếu có
xu hướng tăng.
a b
26
Khi giá đi xuống dưới mức thấp dự
kiến " a" trong vòng 26 ngày kể từ "a",
Ⅱ × đường cơ sở không thể đi lên và cung
cấp khả năng chống tăng giá cổ
phiếu, điều này làm tăng khả năng giá
a đi xuống.
26
b
Khi giá không đi xuống dưới mức thấp
dự kiến " a" và tăng sau khoảng thời
Ⅲ △ gian 26 ngày, đường cơ sở đi ngang và
sau đó giảm xuống để trở thành kháng
a b cự với sự tăng giá của cổ phiếu.
26
9
Xu hướng giảm càng nhẹ thì thị trường (đường cơ sở) càng mạnh. Tại sao vậy?
Giá cổ phiếu
Đường cơ sở
Khi mức giảm xuống "b" mạnh so với mức
thấp dự kiến "a", thì khoảng thời gian cân
bằng của đường cơ sở có xu hướng bị kéo
dài. Trong khoảng thời gian đó, nếu giá cổ
Ⅰ
phiếu không tăng trở lại và vượt quá mức
cao, thì mức cao của đường cơ sở trong
thời gian tính toán sẽ thấp hơn, do đó làm
cho đường cơ sở giảm trở lại.
a 26 b
10
“Khoảng trễ” có nghĩa là gì trong đường biên giới.
・ Khoảng thời gian trễ: giá đóng cửa hàng ngày của ngày hiện tại được dự báo trong quá khứ là
26 ngày Khi giá tăng trong vòng 26 ngày kể từ
Stock price
11
Xu hướng giảm càng nhẹ nhàng, thị trường càng mạnh (khoảng lùi). Tại sao vậy?
Stock price
Lagging span
12
Mẫu cơ bản cho đường viền
・ Đường viền bao gồm các mẫu lý tưởng của đường trễ và đường cơ sở.
13
Mô hình đường biên giới hạn mạnh và sự cắt giảm mất mát tạm thời
・ Giá trị vượt lên trên hoặc giảm xuống dưới mức cao phục hồi hoặc mức thấp ngay lập tức trong vòng 26 ngày.
▽
△
△
Giá cổ phiếu 26
Nhịp trể
a 26 b ▽ Cắt lỗ do đường dây cơ sở bị rơi
Đường cơ sở c 26 d
26 △ Cắt giảm tổn thất do sự gia tăng của đường
cơ s ở
▽
▽ △
▽
Đường cơ sở tiếp tục giảm và 26
giá cổ phiếu có xu hướng
giảm mạnh.
14
E Tính toán sau Đường biên giới (Thiết lập Mục tiêu)
3E 800
26
1000
=
950 =
= 50
750
E 900 =
=
E 700
850 =
650
= =
800 50
26 3E 600
Mức tăng từ đáy thấp thứ hai hoặc giảm từ đỉnh cao thứ hai thường đi
kèm với khoảng cách.
Nhân đôi độ tăng hoặc giảm của chuyển động ban đầu trở thành điểm
cân bằng.
15
Điểm cân bằng là sự sắp xếp của trục bên và trục thẳng đứng.
=
Stock price
= No. of
days
26
16
Lý thuyết thời gian (Khái niệm về giá trị tương đương)
=
I = I = I =
I V V = V
V N V
= I N = V = N
N = N =
I N
17
Itochu Corp. (8001, daily chart)
January 2003 to November 2003
65 64
52 351
348 347
39
39
26 △
39 △
●
Thấp trong vòng 26 ngày
26
18
Nomura Holdings, Inc. (8604 、 daily
chart)
November 2002 to September 2003
89 90
1803
1800
179
179
179 26
△
179
●
26
19
Marubeni Corp. (8002 、 daily
chart) 26 March 2008 to March 2009
High within 26 days
●
102
102
102
102
102
102
102
260
274 129
20
AAPL UW (daily chart 、 Feb. 2008 to April
2009) 48
($) 48
200 May 14, 2008 February 2008 to April 2009
192.24
●
180
19.73
160 19.73
152.78 152.91
140 19.73
80 19.73
73.86 Jan. 20, 2009
173 78.20
60
08/3/3
08/4/1
08/4/29
08/5/28
08/6/25
08/7/24
08/8/21
08/9/19
09/1/14
09/2/12
09/3/13
09/4/10
09/4/30
08/2/1
08/10/17
08/12/15
08/11/14
21
Sumitomo Metal Mining ( 5713 、 daily
chart )
150(08.3.24) 1626
151
1632
45 46
270
77
270
1079 1095
1092
270
270
22
Sumitomo Metal Mining ( 5713 、 daily
chart )
May 2010 to September 2010
26
26
26
23
NTT DOCOMO ( 9437 、 daily
chart )
October 2009 to August 2010
26 26
26
26
24
Deutsche Bank ( daily chart
70
€
)
October 2008 to September 2010
2009.10.15 2010.4.15
60.55
58.29
60 58.37 2009.7.27
2009.6.5 52.60
8.6 49.62
50 49.78
8.6
40
8.6
30
8.6
8.6
20
●
2009.1.21 95 189
15.38
10
10/1
10/6
10/7
10/3
10/4
10/8
09/2
09/5
09/6
09/9
09/3
09/8
10/10
08/11
08/12
09/12
08/10
09/10
25
SAP ( daily chart
€
) 2007.9.21
43
42.08
August 2007 to Match 2008
●
41 1.9
7
39
1.9
37 7
35 1.9
7
33
1.97
1.9
31 1.97
7
29
1.97
28.29 2008.1.22
83 28.31
27
08/1
08/1
07/9
07/9
08/2
08/2
08/3
08/3
07/8
07/8
07/8
07/11
07/11
07/12
07/12
07/10
07/10
26
Nomura Holdings, Inc. (8604 、 daily
chart)
March 2010 to September 2010
26
▽
26
27
Mizuho Financial Group ( 8411 、 daily
chart )
March 2010 to September 2010
26
▽
26
28
Thận trọng
Báo cáo này nhằm cung cấp thông tin giúp người sử dụng đưa ra
các phán đoán đầu tư đúng đắn và không nhằm mục đích thúc đẩy
các khoản đầu tư cụ thể.
Dữ liệu trong báo cáo này dựa trên thông tin đáng tin cậy, nhưng
chúng tôi không đảm bảo tính chính xác hoặc tính toàn vẹn của dữ
liệu.
Thông tin có trong báo cáo này là để bạn sử dụng. Báo cáo này bị
cấm cung cấp hoặc phân phối lại cho bất kỳ người thứ ba nào, hoặc
sửa đổi hoặc thay đổi dưới bất kỳ hình thức nào. Cũng không được
phép giao hoặc chuyển nhượng hoặc sử dụng các bản sao hoặc
phiên bản sửa đổi của báo cáo này cho bất kỳ người thứ ba nào.
29