Professional Documents
Culture Documents
Coelogyne pandurata
2. Dendrobium nemorale
3. Coelogyne hirtella
4. Calanthe argenteostriata
5. Liparis compressa
6. Macropodanthus alatus
7. Dendrobium umbonatum
8. Holcoglossum wangii
9. Ornithochilus sp
10. No latin 8
12. No Latin 7
17. No latin 1
Calanthe
argenteostriata Họ:
Phong lan Orchidaceae
Tên Việt Nam:
Bộ: Tên Latin: Phong lan Orchidales
Nhóm: Cây phụ sinh
p
h
ụ
s
i
n
h
Nhóm: Bộ:
Dendrobium
umbonatum Họ: Phong
lan Orchidaceae Bộ:
Phong lan Orchidales
Nhóm: Cây phụ sinh
Tên Việt Nam:
Tên Latin:
1a Tên Latin:
Dendrobium stuatii Hình:
Khương hữu Thắng 1a Tên
Latin: No Latin 7 Họ: Phong
lan Orchidaceae Bộ: Phong
lan Orchidales Nhóm: Cây
phụ sinh Tên Latin:
Ornithochilus sp Họ: Phong
lan Orchidaceae Bộ: Phong
lan Orchidales Nhóm: Cây
phụ sinh Hình: Nguyễn thị
liên Thương Phong lan
Orchidaceae Bộ: Phong lan
Orchidales Nhóm: Cây phụ
sinh Tên Latin: Hình: Phùng
mỹ Trung
Holcoglossum wangii
Tên Việt Nam:
------------------------------
------------------------------
------------------------------
------
Bộ: Họ: Phong lan Orchidaceae Bộ: Phong lan Orchidales Nhóm: Cây
phụ sinh
1a Tên Latin:
Dendrobium suzukii
Họ: Phong lan
Orchidaceae Bộ:
Phong lan Orchidales
Nhóm: Hình: Phùng mỹ
Trung 1a Tên Latin:
Dendrobium trigonopus Họ:
Phong lan Orchidaceae Bộ:
Phong lan Orchidales Nhóm:
Cây phụ sinh Hình: Phùng mỹ
Trung 1a Tên Latin:
Dendrobium sulcatum Họ:
Phong lan Orchidaceae Bộ:
Phong lan Orchidales Nhóm:
Cây phụ sinh Hình: Phùng mỹ
Trung Tên Latin: Dendrobium
signatum Họ: Phong lan
Orchidaceae Bộ: Phong lan
Orchidales Nhóm: Cây phụ
sinh
------------------------------
------------------------------
------------------------------
------
Phong lan
Orchidaceae Tên Dendrobium chrysanthum
Latin: Tên Latin:
Bộ: Họ: Phong lan Orchidales
Nhóm: Cây phụ sinh
Hình: Phùng mỹ
Trung
------------------------------
------------------------------
------------------------------
------
Lan hoàng yến vàng Tên
Latin: Ascocentrum
miniatum Họ: Phong lan
Orchidaceae Bộ: Phong lan
Orchidales Nhóm: Cây phụ
sinh Hình: Phùng mỹ
Trung Lan hoàng thảo xinh
xinh Tên Latin: Dendrobium
loddigesii Họ: Phong lan
Orchidaceae Bộ: Phong lan
Orchidales Nhóm: Cây phụ
sinh Hình: Phùng mỹ
Trung Họ: Phong lan
Orchidaceae Lan hoàng thảo
vôi Tên Latin: Dendrobium
cretaceum Bộ: Phong lan
Orchidales Nhóm: Cây phụ
sinh
Mô tả:
Lan sống phụ sinh. Thân hình trụ, dài 40 - 50cm, đường kính 0,6 - 0,8cm,
phủ lông ngắn màu đen, gióng dài 2 - 2,5cm. Lá xếp 2 dãy hình tam giác
rộng, hoặc thuôn, dài 7 - 9cm, rộng 1,7 - 2cm, đầu chia ra hai thùy lệch.
Lá non phủ lông ngắn màu đen.
Cụm hoa gồm 1 hoa, ít khi 2 hoa, mọc ở nách lá trên thân còn lá. Lá bắc
hình tam giác, dài 0,8cm, phủ lông ngắn màu đen. Hoa màu vàng, đường
kính 3 - 4cm. Lá đài và cánh hoa hình mác, quăn, dài 2,5 - 2,7cm, rộng 0,
6 - 0,8cm.
Cằm hình cựa dài 2,2 - 2,4cm, cánh môi dài 2,5 - 2,7cm, rộng 2 - 2,4cm,
màu vàng chia 3 thùy, ở giữa có 3 đường ống dọc, thùy bên hình bán
nguyệt, có nhiều gân màu đỏ, thùy giữa hình nêm, đầu lõm, mép gấp nếp
kiểu lượn sóng. Trụ dài 0,5cm, màu trắng, ở gốc có gân dọc màu đỏ, răng
trụ hình tam giác, đầu tù. Nắp hình mũ, đỉnh có một đường sống ngắn.
Cuống hoa và bầu dài 4 - 5cm.
Sinh học:
Mùa hoa tháng 5 - 6. Tái sinh bằng hạt và chồi.
Nơi sống và sinh thái:
Sống bám trên thân và cành cây gỗ trong rừng rậm nhiệt đới thường xanh
mưa mùa ẩm, ở độ cao thường không qúa 600 - 800 m.
Phân bố:
Loài đặc hữu rất hẹp của Việt Nam, mới chỉ gặp được ở Gia Lai (Kbang:
Kon Hà Nừng). Trước đây còn gặp ở Bắc Việt Nam.
Giá trị:
Nguồn gen qúy, hiếm. Loài có dáng cây và hoa đẹp, có thể trồng làm
cảnh.
Tình trạng:
Loài hiếm. Mức độ đe dọa:
Đề nghị biện pháp bảo vệ:
Là đối tượng bảo vệ trong thiên nhiên của khu rừng cấm thuộc Kon Hà
Nừng. Cần gấp rút thu thập cây sống đem về trồng trong vườn thực vật để
giữ nguốn gen và nhân giống làm cảnh.
Tên Latin:
---------------------------------------
---------------------------------------
------------------
LAN HOÀNG THẢO VÔI
Dendrobium cretaceum
Dendrobium polyanthum
Lindl.
Họ: Phong lan Orchidaceae
Bộ: Phong lan Orchidales
Mô tả:
Lan sống phụ sinh, mọc bụi, củ
giả hình thoi, màu nâu tím,
nhiều rãnh dọc. Thân mảnh, dài
20 - 40cm. Lá hình giáo, thuôn ở
gốc, nhọn ở đỉnh, dài 7 - 8cm,
rộng 1 - 2cm. Hoa trên thân già,
lớn, màu trắng có sọc đỏ. Cánh
môi chia 3 thùy với 3 sọc vàng.
Phân bố:
Cây mọc ở Nambộ (Đồng Nai)
và phân bố ở Lào, Ấn Độ,
Mianma, Thái Lan.
hó
m:
Cymbidium aloifolium
Họ: Phong lan
Orchidaceae Bộ: Lan kiếm lô hội
Phong lan Orchidales
Tên Việt Nam:
Họ:
Phong lan Orchidaceae
Cây phụ sinh Bộ: Phong lan Orchidales
Nhóm:
Họ:
H
ìn
h:
P
h
ù
n
g
m
ỹ
T
r
u
n
g
L
a
n
le
n
c
ỏ
T
ê
n
L
at
in
:
E
ri
a
p
a
ni
c
ul
at
a
H
ọ:
P
h
o
n
g
la
n
O
rc
hi
d
a
ce
a
e
B
ộ:
P
h
o
n
g
la
n
O
rc
hi
d
al
es
N
h
ó
m
:
C
â
y
p
h
ụ
si
n
h
H
ìn
h:
P
h
ù
n
g
m
ỹ
T
r
u
n
g
L
a
n
lọ
n
g
tà
T
ê
n
L
at
in
:
B
ul
b
o
p
h
yl
lu
m
re
tu
ci
u
sc
ul
u
m
H
ọ:
P
h
o
n
g
la
n
O
rc
hi
d
ac
ea
e
B
ộ:
P
h
o
n
g
la
n
O
rc
hi
d
al
es
N
h
ó
m
:
C
â
y
p
h
ụ
si
n
h
L
A
N
L
E
N
C
Ỏ
E
ri
a
p
a
ni
c
ul
at
a
L
in
dl
.
H
ọ
:
P
h
o
n
g
la
n
O
rc
hi
d
a
ce
a
e
B
ộ
:
P
h
o
n
g
la
n
O
rc
hi
d
al
es
M
ô
tả
:
L
a
n
số
n
g
p
h
ụ
si
n
h,
m
ọ
c
b
ụi
,
th
â
n
ca
o
2
0
-
6
0
c
m
,
m
a
n
g
lá
n
hi
ề
u
từ
g
ố
c
lê
n
n
g
ọ
n,
c
ó
b
ẹ.
L
á
hì
n
h
gi
ải
th
u
ô
n,
d
ài
1
0
-
2
5
c
m
,
rộ
n
g
0,
5
-
2
c
m
.
C
ụ
m
h
o
a
c
h
ù
y
(2
-
3
c
hi
ếc
),
ở
đỉ
n
h
th
â
n.
H
o
a
n
h
ỏ
x
ế
p
d
à
y
đ
ặc
,
m
à
u
x
a
n
h
x
á
m
(l
ụ
c
n
h
ạt
),
cá
n
h
m
ôi
m
à
u
tí
m
n
h
ạt
c
ó
v
ạc
h
m
à
u
đ
ỏ.
P
h
â
n
b
ố:
C
â
y
m
ọ
c
từ
m
iề
n
T
ru
n
g:
Q
u
ả
n
g
T
rị,
Q
u
ả
n
g
N
a
m
-
Đ
à
N
ẵ
n
g
đ
ế
n
T
â
y
N
g
u
y
ê
n:
G
ia
L
ai
,
K
o
m
tu
m
,
D
a
kl
a
k,
L
â
m
Đ
ồ
n
g
v
à
p
h
â
n
b
ố
ở
N
ê
p
al
,
B
h
ut
a
n,
Ấ
n
Đ
ộ,
M
ia
n
m
a,
T
h
ái
L
a
n.
Tài
liệ
u
dẫ
n:
Ph
on
g
la
n
Vi
ệt
Na
m
-
Tr
ần
H
ợp
-
tra
ng
11
5.
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
T
ê
n
V
iệ
t
N
a
m
:
L
A
N
L
Ọ
N
G
T
À
B
ul
b
o
p
h
yl
lu
m
re
tu
ci
u
sc
ul
u
m
R
c
h
b.
f.
H
ọ
:
P
h
o
n
g
la
n
O
rc
hi
d
a
ce
a
e
B
ộ
:
P
h
o
n
g
la
n
O
rc
hi
d
al
es
M
ô
tả
:
L
a
n
số
n
g
p
h
ụ
si
n
h,
th
â
n
rễ
m
ả
n
h,
d
ài
,
c
ủ
gi
ả
x
ế
p
cá
c
h
n
h
a
u
2
c
m
,
d
ạ
n
g
th
u
ô
n
n
h
ọ
n,
ca
o
2
-
4
c
m
,
g
ố
c
c
ó
n
hi
ề
u
x
ơ,
đỉ
n
h
m
a
n
g
1
lá
.
L
á
th
u
ô
n
h
ẹ
p,
d
ài
6
-
1
0
c
m
,
rộ
n
g
1
-
1,
5
c
m
,
đỉ
n
h
n
h
ọ
n.
C
ó
2
ră
n
g
n
h
ỏ.
C
ụ
m
h
o
a
tá
n
m
ọ
c
từ
g
ố
c
c
ủ
a
c
ủ
gi
ả,
ca
o
7
-
1
5
c
m
.
H
o
a
c
ó
1
0
c
hi
ếc
,
m
à
u
đ
ỏ
v
à
n
g
h
a
y
v
à
n
g
đ
ậ
m
,
cá
n
h
m
ôi
c
o
n
g
d
à
y,
g
ố
c
c
ó
2
ta
i.
P
h
â
n
b
ố:
C
â
y
m
ọ
c
từ
v
ù
n
g
n
úi
p
hí
a
B
ắc
S
a
p
a
q
u
a
m
iề
n
T
ru
n
g
(
Q
u
ả
n
g
T
rị,
Q
u
ả
n
g
N
a
m
-
Đ
à
N
ẵ
n
g,
K
h
á
n
h
H
ò
a,
L
â
m
Đ
ồ
n
g)
đ
ế
n
v
ù
n
g
n
úi
N
a
m
T
ru
n
g
b
ộ
(
L
â
m
Đ
ồ
n
g)
v
à
p
h
â
n
b
ố
ở
L
à
o,
N
ê
p
al
,
T
h
ái
L
a
n,
T
ru
n
g
Q
u
ố
c,
M
al
a
ys
ia
...
.
Tài
liệ
u
dẫ
n:
Ph
on
g
la
n
Vi
ệt
Na
m
-
Tr
ần
H
ợp
-
tra
ng
47
.
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
T
ê
n
V
iệ
t
N
a
m
:
Mô tả:
Lan sống phụ sinh, cao 10 - 30cm nhiều rễ ở gốc. Lá
hình giải hẹp, dày gấp theo gân giữa, màu xanh đậm,
Lan ngọc điểm tai
bóng, dài 10 - 15cm, đầu cắt ngang có 2 thùy nhọn
trâu Tên Latin:
không đều. Cụm hoa thẳng đứng, dài hơn lá. Hoa lớn
Rhynchostylis
2 cm, màu trắng với các đốm lớn, màu lam ở đỉnh,
gigantea
cánh môi hình bầu dục, màu lam, gốc màu trắng. Hoa
Tên Việt Nam:
thơm.
Phân bố:
Cây mọc ở Đà Lạt (Lâm Đồng) và phân bố ở Lào,
Campuchia, Thái Lan. Hiện nay, các nhà vườn đã tạo
ra chủng có hoa hoàn toàn trắng.
Hình: Phùng mỹ
Trung
------------------------------
------------------------------
------------------------------
------
H Doritis pulcherrima
ìn Phalaenopsis pulcherrima
h: Họ: Phong lan Orchidaceae
P
h Mô tả:
ù Lan sống phụ sinh hay ở đất (cát ẩm), nhiều rễ mập. Thân ngắn nhiều lá
n sát đất. Lá 6 - 8 chiếc, dạng trái xoan thuôn, dài 10 - 20cm, rộng 2 - 5cm,
g dày, nhọn đầu. Cụm hoa
m Hoa tập Trung ở đỉnh, màu từ trắng pha tím nhạt đến tím đậm. Cánh môi
ỹ có 3 thùy, màu hồng pha đỏ.
T Phân bố:
r Cây mọc rộng rãi từ Bắc vào Nam (Cây mọc chủ yếu ở miền Trung và
u miền Nam). và phân bố ở Ấn Độ, Mianma, Thái Lan, Trung Quốc,
n Malaysia, Inđônêxia...
g
Tài liệu dẫn: Phong lan Việt Nam -
L
a
n
n
h
ệ
n
th
ái
T
ê
n
L
at
in
:
A
rc
h
ni
s
la
b
r
o
s
a
H
ọ:
P
h
o
n
g
la
n
O
rc
hi
d
ac
ea
e
B
ộ:
P
h
o
n
g
la
n
O
rc
hi
d
al
es
N
h
ó
m
:
C
â
y
p
h
ụ
si
n
h
L
A
N
N
H
Ệ
N
T
H
Á
I
A
rc
h
ni
s
la
b
r
o
s
a
(
L
in
dl
..
e
x
P
a
xt
)
R
c
h
b.
f..
R
e
n
a
nt
h
er
a
bi
li
n
g
g
ui
s
R
c
h
b.
f..
;
T
r
ầ
n
H
ợ
p
1
9
8
8
H
ọ:
P
h
o
n
g
la
n
O
rc
hi
d
a
ce
a
e
B
ộ:
P
h
o
n
g
la
n
O
rc
hi
d
al
es
M
ô
tả
:
L
a
n
số
n
g
p
h
ụ
si
n
h
si
n
h,
th
â
n
m
ậ
p,
k
h
ỏ
e
d
ài
đ
ế
n
5
0
c
m
,
c
ó
n
hi
ề
u
rễ
k
hí
si
n
h.
L
á
hì
n
h
gi
ải
th
u
ô
n
d
ài
,
đ
ầ
u
c
ó
2
th
ù
y
k
h
ô
n
g
đ
ề
u
d
à
y.
C
ụ
m
h
o
a
c
h
ù
m
m
ọ
c
th
ẳ
n
g,
d
ài
cả
th
ư
ớ
c.
H
o
a
x
ế
p
th
ư
a
m
à
u
v
à
n
g
x
a
n
h
c
ó
n
hi
ề
u
v
ệt
m
à
u
tí
m
n
h
ạt
.
C
á
n
h
h
o
a
c
ứ
n
g
d
ạ
n
g
th
u
ô
n
d
ài
,
n
h
ọ
n.
C
á
n
h
m
ôi
d
ài
,
d
â
y
m
à
u
tr
ắ
n
g
c
ó
sọ
c
đ
ỏ.
C
ột
n
h
ụ
y
m
ậ
p,
tr
ò
n
m
à
u
tr
ắ
n
g,
n
ắ
p
v
à
n
g.
P
h
â
n
b
ố:
C
â
y
m
ọ
c
c
h
ủ
y
ế
u
ở
cá
c
tỉ
n
h
N
a
m
tr
u
n
g
b
ộ
v
à
N
a
m
b
ộ
từ
D
a
kl
a
k,
B
ả
o
L
ộ
c
đ
ế
n
Đ
ồ
n
g
N
ai
v
à
p
h
â
n
b
ố
từ
Ấ
n
Đ
ộ
đ
ế
n
Đ
àI
L
o
a
n.
Tài
liệ
u
dẫ
n:
Ph
on
g
la
n
Vi
ệt
Na
m
-
Tr
ần
H
ợp
-
tra
ng
27
.
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
Nhóm: Họ:
Mô tả:
Lan sống phụ sinh, thân ngắn mập. Lá hình giải hẹp,
Lan tóc tiên trung nhọn, cứng dài 20cm. Cụm hoa chùm thẳng, dài 20 -
Tên Việt Nam: 60cm, cuống chung có đốm nâu đỏ. Hoa lớn, màu
trắng, cánh môi đỏ tím có sọc tím ở giữa, thùy bên
màu trắng.
Phân bố:
Cây mọc ở Đà Lạt (Lâm Đồng), và phân bố ở Lào,
Mianma, Thái Lan, Trung Quốc.
Phong lan
Orchidaceae Bộ:
Phong lan Orchidales Holcoglossum subulifolium
Nhóm: Cây phụ
sinh Tên Latin:
Họ:
H
ìn
h:
P
h
ù
n
g
m
ỹ
T
r
u
n
g
L
a
n
th
a
n
h
đ
ạ
m
x
a
n
h
T
ê
n
L
at
in
:
C
o
el
o
g
y
n
e
b
r
a
c
h
y
pt
er
a
H
ọ:
P
h
o
n
g
la
n
O
rc
hi
d
ac
ea
e
B
ộ:
P
h
o
n
g
la
n
O
rc
hi
d
al
es
N
h
ó
m
:
C
â
y
p
h
ụ
si
n
h
L
A
N
T
H
A
N
H
Đ
Ạ
M
X
A
N
H
C
o
el
o
g
y
n
e
b
r
a
c
h
y
pt
er
a
R
c
h
b.
f..
C
o
el
o
g
y
n
e
vi
re
sc
e
n
s
R
ol
fe
.;
T
r
ầ
n
H
ợ
p
1
9
8
8
H
ọ
:
P
h
o
n
g
la
n
O
rc
hi
d
a
ce
a
e
B
ộ
:
P
h
o
n
g
la
n
O
rc
hi
d
al
es
M
ô
tả
:
L
a
n
số
n
g
p
h
ụ
si
n
h,
c
ủ
gi
ả
hì
n
h
tr
ụ,
d
ài
1
0
-
1
7
c
m
,
c
ó
4
cạ
n
h
tr
ò
n,
m
ọ
c
sá
t
n
h
a
u,
g
ố
c
c
ó
v
ẩ
y,
đỉ
n
h
m
a
n
g
1
-
2
lá
.
L
á
m
ề
m
,
m
é
p
ră
n
re
o,
d
ài
2
0
c
m
rộ
n
g
5
-
7
c
m
,
5
g
â
n
g
ố
c.
C
ụ
m
h
o
a
m
ề
m
,
th
ẳ
n
g,
d
ài
2
-
3
c
m
.
H
o
a
m
à
u
x
a
n
h
b
ó
n
g,
cá
n
h
m
ôi
x
a
n
h
c
ó
2
v
ệt
lô
n
g
đ
e
n.
C
ột
c
ó
cá
n
h
v
à
v
ệt
đ
e
n.
P
h
â
n
b
ố:
C
â
y
m
ọ
c
từ
m
iề
n
T
ru
n
g
v
à
o
m
iề
n
N
a
m
:
N
h
a
T
ra
n
g,
P
h
a
n
T
hi
ết
,
Đ
à
L
ạt
,
D
a
kl
a
k,
B
iê
n
H
ò
a.
..
v
à
p
h
â
n
b
ố
ở
C
a
m
p
u
c
hi
a,
M
ia
n
m
a,
T
h
ái
L
a
n.
..
Tài
liệ
u
dẫ
n:
Ph
on
g
la
n
Vi
ệt
Na
m
-
Tr
ần
H
ợp
-
tra
ng
66
.
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
T
ê
n
V
iệ
t
N
a
m
:
Dendrobium parcum
Tên Việt Nam: Lam hoàng thảo tiểu thạch
Phong lan Orchidales
Phong lan Orchidaceae
Họ: Tên Latin:
Lan đuôi chồn bông Cây phụ sinh
Hình: Phùng mỹ
Trung Lan đa bông
trắng Tên Latin:
Polystachya concreta
Họ: Phong lan
Orchidaceae Bộ:
Phong lan Orchidales
Nhóm: Cây phụ
sinh Hình:
Phùng mỹ Trung
Nhóm: Bộ:
Tên Việt Nam:
LAN ĐA BÔNG
TRẮNG
Polystachya concreta
(Jacq.) Garay et
Sweet
Họ : Phong lan
Orchidaceae
Bộ : Phong lan
Orchidales
Mô tả:
Lan sống phụ sinh,
thân rễ dái 5 - 10cm.
Củ giả hình con quay,
sát nhau. Lá xếp 2 dãy
đều đặn, thuôn hình
giải, dài 8 - 10cm, rộng
2 cm, đỉnh chia 2 thùy
không đều. Cụm hoa
chùm ở đỉnh dài 4 -
5cm. Hoa xếp 2 dãy,
màu xanh ở cánh đài,
màu trắng ở cánh tràng
và cánh môi. Cánh môi
rộng chia 3 thùy.
Phân bố:
Cây mọc chủ yếu ở
Tây Nguyên (Gia Lai,
Kontum, Dak Lak),
Lâm Đồng và Nam bộ
(Tây Ninh) và phân bố
ở Lào, các nước có
rừng mưa nhiệt đới
Châu á khác.
Phong lan
Orchidaceae Bộ:
Phong lan Orchidales
Cleisomeria lanatum
Nhóm: Cây phụ
sinh Tên Latin:
Họ:
Hình: Phùng mỹ
Trung
------------------------------
------------------------------
------------------------------
------
Lan bạch manh
Hình: Phùng mỹ
Trung Lan bạch môi
Tên Latin:
Christensonia
vietnamica Họ:
Phong lan
Orchidaceae Bộ: Mô tả:
Phong lan Orchidales Cây có
Nhóm: Cây phụ rộng 4 - 6cm, đầu chia hai thùy tròn. Cụm hoa ngắn
sinh Hình: hơn lá, cứng, mang hoa xếp sát nhau. Hoa có
Phùng mỹ Trung dày, cứng, xếp úp lên nhau, màu vàng có nhiều đốm
Lan bắp ngô sóng Tênvệt màu nâu đỏ. Cánh môi ngắn hơn cánh đài, dày,
Latin: Acampe màu vàng nhạt với nhiều đốm màu nâu đỏ. Hoa nở
carinata Họ: Phong vào mùa thu.
lan Orchidaceae Bộ: Phân bố:
Phong lan Orchidales Cây mọc rất rộng rãi từ Bắc vào Nam và phân bố từ
Nhóm: Cây phụ sinh châu Phi, qua ấn Độ, Trung Quốc đến Malaysia.
Tài
B
ộ: Phong lan Orchidales
H
ì
n
h
:
P
h
ù
n
g
m
ỹ
T
r
u
n
g
L
A
N
H
Ổ
B
Ì
S
t
a
u
r
o
c
h
i
l
u
s
f
a
s
c
i
a
t
u
s
(
R
c
h
b
.
f
.
)
R
i
l
d
.
T
r
i
c
h
o
g
l
o
t
t
i
s
f
a
c
c
i
a
t
u
s
R
c
h
b
.
f
.
H
ọ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
c
e
a
e
B
ộ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
l
e
s
M
ô
t
ả
:
L
a
n
s
ố
n
g
p
h
ụ
s
i
n
h
,
t
h
â
n
d
à
i
,
l
e
o
c
a
o
c
ả
t
h
ư
ớ
c
,
n
h
i
ề
u
r
ễ
c
h
ố
n
g
.
L
á
x
ế
p
d
ã
y
p
h
ẳ
n
g
,
h
ì
n
h
g
i
ả
i
,
d
à
i
1
0
-
1
5
c
m
,
d
à
y
,
đ
ỉ
n
h
c
h
i
a
t
h
ù
y
t
r
ò
n
,
g
ố
c
c
ó
b
ẹ
.
C
ụ
m
h
o
a
c
h
ù
m
p
h
â
n
n
h
á
n
h
,
g
ã
y
k
h
ú
c
,
m
a
n
g
h
o
a
.
H
o
a
l
ớ
n
6
c
m
,
m
à
u
v
à
n
g
n
h
ạ
t
c
ó
v
ạ
c
h
n
g
a
n
g
m
à
u
n
â
u
,
m
ặ
t
n
g
o
à
i
c
á
n
h
h
o
a
m
à
u
t
r
ắ
n
g
.
C
á
n
h
m
ô
i
c
h
i
a
t
h
ù
y
,
h
a
i
t
h
ù
y
b
ê
n
m
à
u
v
à
n
g
,
t
h
ù
y
g
i
ữ
a
t
r
ắ
n
g
c
ó
đ
ố
m
n
â
u
t
í
m
đ
ỉ
n
h
.
H
o
a
t
h
ơ
m
.
P
h
â
n
b
ố
:
C
â
y
m
ọ
c
T
â
y
N
g
u
y
ê
n
(
G
i
a
L
a
i
,
K
o
n
t
u
m
,
D
a
k
l
a
k
)
,
L
â
m
Đ
ồ
n
g
,
x
u
ố
n
g
N
a
m
b
ộ
,
T
â
y
N
i
n
h
,
Đ
ồ
n
g
N
a
i
v
à
p
h
â
n
b
ố
L
à
o
,
C
a
m
p
u
c
h
i
a
,
T
h
á
i
L
a
n
,
M
a
l
a
y
s
i
a
,
P
h
i
l
i
p
p
i
n
e
s
,
I
n
d
o
n
e
s
i
a
.
Tà
i
l
i
ệ
u
d
ẫ
n
:
P
h
o
n
g
l
a
n
V
i
ệ
t
N
a
m
-
T
r
ầ
n
H
ợ
p
t
r
a
n
g
1
9
5
.
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Tài liệu dẫn: Phong lan Việt Nam - Trần Hợp - trang 52.
Calanthe lyroglossa
Họ: Phong lan
Orchidaceae Tên Việt Lan bầu rượu môi đàn
Nam:
Phong lan Orchidales
H
ìn
h:
P
h
ù
n
g
m
ỹ
T
r
u
n
g
B
ộ:
T
ê
n
L
at
in
:
L
A
N
B
Ầ
U
R
Ư
Ợ
U
M
Ô
I
Đ
À
N
C
al
a
nt
h
e
ly
r
o
gl
o
ss
a
R
c
h
b.
f..
C
al
a
nt
h
e
n
e
p
h
r
oi
d
e
a
G
a
g
n
e
p.
.
H
ọ
:
P
h
o
n
g
la
n
O
rc
hi
d
a
ce
a
e
B
ộ
:
P
h
o
n
g
la
n
O
rc
hi
d
al
es
M
ô
tả
:
L
o
ài
la
n
đ
ất
,
m
ọ
c
b
ụi
,
th
â
n
rấ
t
n
g
ắ
n,
c
ó
b
ẹ.
L
á
hì
n
h
gi
ảI
rộ
n
g,
th
u
ô
n,
d
ài
4
0
c
m
,
rộ
n
g
6
c
m
,
đ
ầ
u
n
h
ọ
n,
g
ố
c
th
u
ô
n
h
ẹ
p
th
à
n
h
c
u
ố
n
g,
g
â
n
b
ê
n
4
-
5.
C
ụ
m
h
o
a
th
ẳ
n
g
d
ạ
n
g
c
h
ù
m
,
ca
o
đ
ế
n
4
0
c
m
,
h
o
a
x
ế
p
sá
t
n
h
a
u,
m
à
u
tr
ắ
n
g
h
a
y
v
à
n
g,
d
ài
1
c
m
.
C
á
n
h
đ
ài
b
ê
n
rộ
n
g
h
ơ
n
cá
n
h
đ
ài
lư
n
g,
d
ạ
n
g
th
u
ô
n
b
ầ
u
d
ụ
c
n
h
ọ
n,
cá
n
h
tr
à
n
g
th
u
ô
n
h
ẹ
p.
C
á
n
h
m
ôi
c
ó
2
th
ù
y
b
ê
n
n
h
ỏ,
c
ự
a
d
ài
b
ằ
n
g
b
ầ
u.
P
h
â
n
b
ố:
C
â
y
m
ọ
c
c
h
ủ
y
ế
u
ở
N
a
m
T
ru
n
g
b
ộ:
L
â
m
Đ
ồ
n
g
v
à
c
ò
n
p
h
â
n
b
ố
ở
M
ia
n
m
a,
T
ru
n
g
Q
u
ố
c,
P
hi
li
p
pi
n,
T
h
ái
L
a
n,
M
al
a
ys
ia
.
Tài
liệ
u
dẫ
n:
Ph
on
g
la
n
Vi
ệt
Na
m
-
Tr
ần
H
ợp
-
tra
ng
53
.
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
Tài liệu dẫn: Phong lan Việt Nam - Trần Hợp- trang
54.
Bộ: Phong lan Orchidales
Lan củ dẹt lùn Tên Cây phụ sinh
Latin: Thelasis
pygmaea Họ: Phong
lan Orchidaceae
Hình: Phùng mỹ
Trung Nhóm:
Tên Việt Nam:
LAN BƯỚM LONG
CHÂU
Papilionanthe
pedunculata (A.F.G.
Kerr) Garay
Aerises pedunculata
Kerr; Trần Hợp
Họ: Phong lan
Orchidaceae
Bộ: Phong lan
Orchidales
Mô tả:
Lan sống phụ sinh.
Thân hình trụ, nhiều rễ
chống, có đốt dài. Lá
mọc cách đều đặn, tiết
diện tròn, đầu nhọn có
móng, dài 4 - 10cm,
gốc có bẹ thành đốt.
Cụm hoa chùm dài hơn
lá, mọc thẳng ngang,
có nhiều hoa ở đỉnh.
Hoa lớn màu trắng,
cánh môi lớn, thùy
giữa xòe rộng, mép sẽ
sâu hình giải nhọn, dài,
giữa có đốm và vạch
màu vàng nâu.
Mô tả:
Loài đặc hữu của
Đông Dương, mọc ở
Tây Nguyên, Đà Lạt
(Lâm Đồng) và
Campuchia.
Bộ:
Phong lan Orchidales
Lan cột cao sừng Tên Latin: Grossourdya appendiculata Họ: Phong
lan Orchidaceae Bộ: Phong lan Orchidales Nhóm: Cây phụ sinh
Hình: Phùng mỹ Trung Nhóm:
Tên Việt Nam:
LAN CỦ DẸT LÙN
Thelasis pygmaea (Griff.) Bl.
Họ: Phong lan Orchidaceae
Bộ: Phong lan Orchidales
Mô tả:
Thân giả có dạng cầu dẹt (cao 1,5cm), chỉ có 1 lá, dạng thuôn rộng, dài 3 -
10cm, rộng 1, 5cm, thuôn đều cả hai đầu. Cụm hoa cao hơn lá. Hoa màu trắng
nhạt nhỏ.
Phân bố:
Cây mọc ở Phan Rang lên Tây Nguyên (Gia Lai, Kontum, Dak Lak), Lâm
Đồng, Nam bộ (Đồng Nai) và phân bố ở Nêpan, Ấn Độ, Thái Lan, Mianma,
Trung Quốc, Malaysia, Indonesia, Philippines.
Tài liệu dẫn: Phong lan Việt Nam - Trần Hợp - trang 200.
------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu dẫn: Phong lan Việt Nam - Trần Hợp - trang 36.
Tài liệu dẫn: Phong lan Việt Nam - Trần Hợp - trang 194.
Tài liệu dẫn: Phong lan Việt Nam - Trần Hợp - trang 20.
Tên Việt Nam:
Tên Latin:
a
n
d
á
n
g
h
ư
ơ
n
g
l
á
d
à
y
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
l
e
s
Tài liệu dẫn: Phong lan Việt Nam - Trần Hợp - trang 18.
Tài liệu dẫn: Phong lan Việt Nam - Trần Hợp - trang 18.
Họ:
ê
n
L
a
t
i
n
:
Bộ:
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
c
e
a
e
Tài liệu dẫn: Phong lan Việt Nam - Trần Hợp - trang 20.
Tên Việt Nam:
Tài liệu dẫn: Phong lan Việt Nam - Trần Hợp - trang 20.
Lan hàm lân vân nam Tên Latin: Gastrochilus yunnanensis Họ: Phong lan
Orchidaceae Bộ: Phong lan Orchidales Nhóm: Cây phụ sinh Hình:
Phùng mỹ Trung Tên Latin: Gastrochilus hainanensis Họ: Phong lan
Orchidaceae Bộ: Phong lan Orchidales Nhóm: Cây phụ sinh Tên Việt Nam:
Tài liệu dẫn: Phong lan Việt Nam - Trần Hợp - trang 36.
------------------------------------------------------------------------------------------------
P
ho
ng
la
n
O
rc
hi
da
ce
ae
B
ộ:
P
ho
ng
la
n
O
rc
hi
da
le
s
N
h
ó
m
:
C
ây
ph
ụ
si
nh
L
A
N
H
À
N
H
H
I
Ệ
P
B
ul
b
o
p
h
yl
lu
m
hi
e
pi
i
A
ve
r,
19
92
.
H
ọ:
P
h
o
n
g
la
n
O
rc
hi
d
ac
ea
e
B
ộ:
P
h
o
n
g
la
n
O
rc
hi
d
al
es
M
ô
tả
:
L
an
số
ng
ph
ụ
si
nh
,
th
ân
hà
ng
nă
m
ph
ìn
h
to
và
m
ọc
ng
hi
ên
g,
h
ơi
hì
nh
tr
ứ
ng
,
dà
i
4c
m
,
đ
ư
ờ
ng
kí
nh
2c
m
,
m
an
g
m
ột
lá
ở
đỉ
nh
.
L
á
kh
ôn
g
rụ
ng
hà
ng
nă
m
,
ph
iế
n
hì
nh
tr
ứ
ng
m
ác
ng
ư
ợc
,
dà
i
đế
n
30
c
m
,
rộ
ng
5
-
6c
m
,
gố
c
th
ót
lại
th
àn
h
cu
ốn
g
dà
i
6
-
7c
m
.
L
á
đà
i
và
cá
nh
ho
a
có
m
àu
nâ
u
nh
ạt
ở
m
ặt
tr
ên
v
ới
m
o
m
àu
đỏ
tía
dà
y
đặ
c.
L
á
đà
i
đà
i
hì
nh
m
ác
,
dà
i
4,
5
-
5c
m
,
rộ
ng
1c
m
,
th
ót
nh
ọn
ở
đầ
u.
C
án
h
ho
a
hì
nh
m
ác
,
dà
i
3,
5c
m
,
rộ
ng
0,
9c
m
,
đầ
u
nh
ọn
.
C
án
h
m
ôi
ch
ất
th
ịt
dà
y,
hì
nh
lư
ỡi
lõ
m
ở
gi
ữa
,
nh
ọn
đầ
u,
m
àu
và
ng
,
có
cá
c
ch
ấ
m
li
ti
m
m
àu
đỏ
tía
,
dà
i
5
m
m
,
rộ
ng
3
m
m
.
Tr
ụ
dà
i
3
m
m
,
m
àu
và
ng
cũ
ng
gi
ốn
g
nh
ư
m
ũ.
Si
n
h
h
ọc
:
C
ây
ra
ho
a
và
o
cá
c
th
án
g
1
-
2.
N
ơi
số
n
g
và
si
n
h
th
ái
:
L
an
số
ng
bá
m
tr
ên
th
ân
và
cà
nh
câ
y
gỗ
tr
on
g
rừ
ng
rậ
m
nh
iệt
đ
ới
th
ư
ờ
ng
xa
nh
m
ưa
m
ùa
ẩ
m
,
ở
độ
ca
o
kh
oả
ng
70
0
-
10
00
m
.
P
h
â
n
b
ố:
L
oà
i
đặ
c
h
ữ
u
rấ
t
hẹ
p
củ
a
m
iề
n
Tr
un
g
Vi
ệt
N
a
m
,
m
ới
ch
ỉ
gặ
p
đ
ư
ợc
ở
đi
ể
m
lấ
y
m
ẫu
ch
uẩ
n
th
uộ
c
tỉ
nh
Gi
a
L
ai
(
K
ba
ng
:
K
on
H
à
N
ừ
ng
).
G
iá
tr
ị:
N
gu
ồn
ge
n
qú
y,
hi
ế
m
.
Tì
n
h
tr
ạ
n
g:
L
oà
i
hi
ế
m
.
M
ức
độ
đe
dọ
a:
B
ậc
R.
Đ
ề
n
g
hị
bi
ện
p
h
á
p
b
ảo
vệ
:
L
à
đố
i
tư
ợ
ng
bả
o
vệ
tr
on
g
th
iê
n
nh
iê
n
củ
a
kh
u
rừ
ng
cấ
m
K
on
H
à
N
ừ
ng
.
N
go
ài
ra
cầ
n
gấ
p
rú
t
th
u
th
ập
câ
y
số
ng
đe
m
về
tr
ồn
g
tr
on
g
v
ư
ờ
n
th
ực
vậ
t.
Tài
liệ
u
dẫ
n:
Sá
ch
đỏ
Vi
ệt
Na
m
-
tra
ng
31
1.
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
Họ: P
a h
n o
n
h g
o
à l
n a
g n
t O
h r
ả c
o h
i
đ d
ơ a
n c
e
c a
a e
m
T
ê
n
L
a
t
i
n
:
D
e
n
d
r
o
b
i
u
m
u
n
i
c
u
m
H
ọ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
c
e
a
e
B
ộ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
l
e
s
N
h
ó
m
:
C
â
y
p
h
ụ
s
i
n
h
H
ì
n
h
:
S
á
c
h
đ
ỏ
V
i
ệ
t
N
a
m
L
a
n
h
o
à
n
g
t
h
ả
o
đ
ố
m
t
í
a
T
ê
n
L
a
t
i
n
:
D
e
n
d
r
o
b
i
u
m
w
a
r
d
i
a
n
u
m
H
ọ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
c
e
a
e
B
ộ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
l
e
s
N
h
ó
m
:
C
â
y
p
h
ụ
s
i
n
h
H
ì
n
h
:
P
h
ù
n
g
m
ỹ
T
r
u
n
g
B
ộ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
l
e
s
N
h
ó
m
:
C
â
y
p
h
ụ
s
i
n
h
B
ộ
:
T
ê
n
V
i
ệ
t
N
a
m
:
L
A
N
H
O
À
N
G
T
H
Ả
O
Đ
Ố
M
T
Í
A
D
e
n
d
r
o
b
i
u
m
w
a
r
d
i
a
n
u
m
R
.
W
a
r
n
e
r
,
1
8
6
2
H
ọ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
c
e
a
e
B
ộ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
l
e
s
M
ô
t
ả
:
L
a
n
s
ố
n
g
b
á
m
.
T
h
â
n
d
à
i
3
5
4
0
c
m
,
đ
ư
ờ
n
g
k
í
n
h
0
,
6
1
c
m
,
g
i
ó
n
g
d
à
i
5
c
m
,
đ
ầ
u
p
h
ì
n
h
m
ậ
p
r
õ
d
ệ
t
.
L
á
x
ế
p
d
ã
y
,
h
ì
n
h
m
á
c
,
d
à
i
1
1
c
m
,
r
ộ
n
g
1
,
7
2
,
5
c
m
,
đ
ầ
u
c
h
i
a
t
h
ù
y
t
r
ò
n
l
ệ
c
h
.
C
ụ
m
h
o
a
g
ồ
m
h
o
a
,
m
ọ
c
n
á
c
h
l
á
t
r
ê
n
t
h
â
n
c
ò
n
l
á
.
L
á
b
ắ
c
h
ì
n
h
t
a
m
g
i
á
c
,
d
à
i
0
,
6
c
m
,
đ
ầ
u
t
ù
.
C
ằ
m
c
ó
đ
ầ
u
t
ù
,
d
à
i
0
,
6
c
m
,
c
á
n
h
h
o
a
h
ì
n
h
b
ầ
u
d
ụ
c
,
d
à
i
3
,
5
3
,
8
c
m
,
r
ộ
n
g
2
,
0
2
,
2
c
m
,
đ
ầ
u
h
ơ
i
n
h
ọ
n
.
C
á
n
h
m
ô
i
g
ầ
n
h
ì
n
h
t
r
ò
n
,
d
à
i
3
,
3
3
c
m
,
r
ộ
n
g
2
,
5
c
m
,
m
à
u
t
r
ắ
n
g
v
ớ
i
đ
ầ
u
m
à
u
t
í
m
h
u
y
ế
t
d
ụ
,
g
ố
c
m
à
u
v
à
n
g
n
h
ạ
t
,
c
ó
h
a
i
đ
ố
m
m
à
u
t
í
a
.
T
r
ụ
d
à
i
0
,
3
c
m
,
m
à
u
t
r
ắ
n
g
,
ố
c
c
ó
m
ộ
t
h
ố
c
h
ì
n
h
b
ầ
u
d
ụ
c
,
r
ă
n
g
t
r
ụ
c
ó
đ
ầ
u
t
ù
.
N
ắ
p
h
ì
n
h
m
ũ
,
m
à
u
t
r
ắ
n
g
,
b
ề
m
ặ
t
p
h
ủ
n
h
ú
m
ị
n
.
B
ầ
u
d
à
i
3
,
5
4
c
m
.
S
i
n
h
h
ọ
c
:
M
ù
a
h
o
a
t
h
á
n
g
3
.
T
á
i
s
i
n
h
b
ằ
n
g
h
ạ
t
v
à
c
h
ồ
i
.
N
ơ
i
s
ố
n
g
v
à
s
i
n
h
t
h
á
i
:
S
ố
n
g
b
á
m
t
r
ê
n
t
h
â
n
v
à
c
à
n
h
c
â
y
g
ỗ
t
r
o
n
g
r
ừ
n
g
r
ậ
m
n
h
i
ệ
t
đ
ớ
i
t
h
ư
ờ
n
g
x
a
n
h
m
ư
a
m
ù
a
ẩ
m
.
P
h
â
n
b
ố
:
V
i
ệ
t
N
a
m
:
L
à
o
C
a
i
(
S
a
p
a
)
,
N
i
n
h
B
ì
n
h
(
C
ú
c
P
h
ư
ơ
n
g
:
đ
ỉ
n
h
n
ú
i
M
â
y
B
ạ
c
)
.
T
h
ế
g
i
ớ
i
:
M
i
a
n
m
a
,
T
h
á
i
L
a
n
,
T
r
u
n
g
Q
u
ố
c
,
Ấ
n
Đ
ộ
,
B
u
t
a
n
.
G
i
á
t
r
ị
:
L
o
à
i
c
ó
d
á
n
g
c
â
y
v
à
h
o
a
đ
ẹ
p
,
c
ó
t
h
ể
t
r
ồ
n
g
l
à
m
c
ả
n
h
.
T
ì
n
h
t
r
ạ
n
g
:
L
o
à
i
h
i
ế
m
.
M
ứ
c
đ
ộ
đ
e
d
ọ
a
:
B
ậ
c
R
.
P
h
â
n
b
ố
r
ấ
t
h
ẹ
p
v
à
c
ó
s
ố
l
ư
ợ
n
g
c
á
t
h
ể
l
ạ
i
r
ấ
t
í
t
.
Đ
ề
n
g
h
ị
b
i
ệ
n
p
h
á
p
b
ả
o
v
ệ
:
L
à
đ
ố
i
t
ư
ợ
n
g
b
ả
o
v
ệ
t
r
o
n
g
t
h
i
ê
n
n
h
i
ê
n
c
ủ
a
v
ư
ờ
n
q
u
ố
c
g
i
a
C
ú
c
P
h
ư
ơ
n
g
.
C
ầ
n
g
ấ
p
r
ú
t
t
h
u
t
h
ậ
p
c
â
y
s
ố
n
g
đ
e
m
v
ề
t
r
ồ
n
g
t
r
o
n
g
v
ư
ờ
n
t
h
ự
c
v
ậ
t
đ
ể
g
i
ữ
n
g
u
ố
n
g
e
n
v
à
n
h
â
n
g
i
ố
n
g
l
à
m
c
ả
n
h
.
T
à
i
l
i
ệ
u
d
ẫ
n
:
S
á
c
h
đ
ỏ
V
i
ệ
t
N
a
m
t
r
a
n
g
3
3
4
.
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
T
ê
n
V
i
ệ
t
N
a
m
:
L
A
N
H
O
À
N
G
T
H
Ả
O
Đ
Ố
M
Đ
Ỏ
D
e
n
d
r
o
b
i
u
m
b
e
l
l
a
t
u
l
u
m
R
o
l
f
e
,
1
9
0
3
H
ọ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
c
e
a
e
B
ộ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
l
e
s
M
ô
t
ả
:
L
a
n
s
ố
n
g
b
á
m
.
T
h
â
n
h
ì
n
h
c
o
n
s
u
ố
t
,
đ
ô
i
k
h
i
h
ì
n
h
c
ầ
u
,
d
à
i
3
6
c
m
,
g
ồ
m
g
i
ó
n
g
,
d
à
y
0
,
8
1
,
5
c
m
,
p
h
ủ
l
ô
n
g
n
g
ắ
n
m
à
u
đ
e
n
,
g
i
ó
n
g
d
à
i
-
1
,
4
c
m
.
L
á
x
ế
p
d
ã
y
,
t
ậ
p
t
r
u
n
g
p
h
ầ
n
đ
ỉ
n
h
t
h
â
n
,
h
ì
n
h
t
h
u
ô
n
h
o
ặ
c
h
ì
n
h
m
á
c
r
ộ
n
g
,
p
h
ủ
l
ô
n
g
n
g
ắ
n
m
à
u
đ
e
n
,
d
à
i
5
c
m
,
r
ộ
n
g
1
,
2
1
,
5
c
m
,
đ
ầ
u
c
h
i
a
t
h
ù
y
l
ệ
c
h
.
C
ụ
m
h
o
a
g
ồ
m
h
o
a
,
m
ọ
c
t
r
ê
n
t
h
â
n
c
ò
n
l
á
.
L
á
b
ắ
c
h
ì
n
h
m
á
c
,
đ
ầ
u
n
h
ọ
n
,
d
à
i
0
,
3
c
m
.
H
o
a
m
à
u
t
r
ắ
n
g
s
a
u
n
g
ả
m
à
u
v
à
n
g
n
h
ạ
t
(
t
r
ừ
c
á
n
h
m
ô
i
)
,
đ
ư
ờ
n
g
k
í
n
h
2
,
5
2
,
7
c
m
.
L
á
đ
à
i
h
ì
n
h
m
á
c
,
d
à
i
1
,
4
-
,
7
c
m
,
r
ộ
n
g
0
,
6
0
,
8
c
m
,
đ
ầ
u
n
h
ọ
n
.
C
ằ
m
h
ì
n
h
t
ú
i
,
đ
ầ
u
t
r
ò
n
,
d
à
i
1
,
5
1
,
7
c
m
.
C
á
n
h
h
o
a
h
ì
n
h
m
á
c
,
d
à
i
1
,
6
1
,
7
c
m
,
r
ộ
n
g
0
,
6
c
m
,
đ
ầ
u
t
ù
.
C
á
n
h
m
ô
i
h
ì
n
h
đ
à
n
g
h
i
t
a
,
c
h
i
a
t
h
ù
y
,
d
à
i
2
,
4
-
2
,
6
c
m
,
r
ộ
n
g
1
,
3
1
,
5
c
m
,
g
i
ữ
a
m
ô
i
c
ó
m
ộ
t
đ
ố
m
m
à
u
đ
ỏ
v
à
đ
ư
ờ
n
g
s
ố
n
g
c
ó
b
ề
m
ặ
t
p
h
ủ
n
h
ú
s
â
n
s
ù
i
,
t
h
ù
y
b
ê
n
h
ì
n
h
b
ầ
u
d
ụ
c
,
đ
ầ
u
t
ù
t
r
ò
n
,
m
à
u
v
à
n
g
t
ư
ơ
i
,
t
h
ù
y
g
i
ữ
a
h
ì
n
h
l
i
ề
m
,
đ
ầ
u
l
õ
m
s
â
u
t
h
à
n
h
t
h
ù
y
n
h
ỏ
,
m
à
u
đ
ỏ
d
a
c
a
m
.
T
r
ụ
đ
à
i
0
,
6
c
m
,
m
à
u
h
ồ
n
g
,
g
ố
c
m
à
u
đ
ỏ
d
a
c
a
m
.
R
ă
n
g
t
r
ụ
c
ó
đ
ầ
u
t
ù
.
N
ắ
p
h
ì
n
h
t
r
ụ
.
B
ầ
u
d
à
i
1
,
5
c
m
.
S
i
n
h
h
ọ
c
:
M
ù
a
h
o
a
t
h
á
n
g
3
,
đ
ô
i
k
h
i
t
h
á
n
g
7
.
T
á
i
s
i
n
h
b
ằ
n
g
h
ạ
t
v
à
c
h
ồ
i
.
N
ơ
i
s
ố
n
g
v
à
s
i
n
h
t
h
á
i
:
C
â
y
c
h
ị
u
b
ó
n
g
v
à
ư
a
ẩ
m
.
S
ố
n
g
b
á
m
t
r
ê
n
t
h
â
n
v
à
c
à
n
h
c
â
y
g
ỗ
t
r
o
n
g
r
ừ
n
g
r
ậ
m
n
h
i
ệ
t
đ
ớ
i
t
h
ư
ờ
n
g
x
a
n
h
m
ư
a
m
ù
a
ẩ
m
,
đ
ộ
c
a
o
k
h
o
ả
n
g
2
0
0
0
m
.
P
h
â
n
b
ố
:
V
i
ệ
t
N
a
m
:
K
o
n
t
u
m
(
K
o
n
P
l
ô
n
g
:
M
ă
n
g
Đ
e
n
,
Đ
ắ
c
T
ô
:
Đ
ắ
c
U
y
)
,
L
â
m
Đ
ồ
n
g
(
L
ạ
c
D
ư
ơ
n
g
:
n
ú
i
L
a
n
g
b
i
a
n
)
.
T
h
ế
g
i
ớ
i
:
T
r
u
n
g
Q
u
ố
c
,
Ấ
n
Đ
ộ
,
M
i
a
n
m
a
,
T
h
á
i
L
a
n
,
L
à
o
.
G
i
á
t
r
ị
:
L
o
à
i
c
ó
d
á
n
g
t
h
â
n
v
à
h
o
a
đ
ẹ
p
,
c
ó
t
h
ể
t
r
ồ
n
g
l
à
m
c
ả
n
h
.
T
ì
n
h
t
r
ạ
n
g
:
L
o
à
i
h
i
ế
m
.
M
ứ
c
đ
ộ
đ
e
d
ọ
a
:
B
ậ
c
R
.
Đ
ề
n
g
h
ị
b
i
ệ
n
p
h
á
p
b
ả
o
v
ệ
:
L
à
đ
ố
i
t
ư
ợ
n
g
b
ả
o
v
ệ
t
r
o
n
g
t
h
i
ê
n
n
h
i
ê
n
c
ủ
a
k
h
u
r
ừ
n
g
c
ấ
m
t
r
ê
n
n
ú
i
L
a
n
g
b
i
a
n
.
C
ầ
n
t
h
u
t
h
ậ
p
c
â
y
s
ố
n
g
đ
e
m
v
ề
t
r
ồ
n
g
t
r
o
n
g
v
ư
ờ
n
t
h
ự
c
v
ậ
t
đ
ể
g
i
ữ
a
g
i
ố
n
g
v
à
n
h
â
n
n
h
a
n
h
g
ố
n
g
b
ả
o
v
ệ
n
g
u
ồ
n
g
e
n
v
à
l
à
m
c
â
y
c
ả
n
h
.
T
à
i
l
i
ệ
u
d
ẫ
n
:
S
á
c
h
đ
ỏ
V
i
ệ
t
N
a
m
t
r
a
n
g
3
2
5
.
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Tài liệu dẫn: Phong lan Việt Nam - Trần Hợp - trang 101.
Lan hoàng thảo bù Dendrobium gratiosissimum
đăng Tên Latin:
Dendrobium
infundibulum
Hình: Phùng mỹ
Trung Lan hoàng thảo
báo hỉ Tên Latin:
Dendrobium secundum
Họ: Phong lan
Orchidaceae Bộ:
Phong lan Orchidales
Nhóm: Cây phụ sinh
Hình: Phùng mỹ
Trung Phong lan
Orchidaceae Bộ:
Phong lan Orchidales
Nhóm: Cây phụ sinh
Tên Latin:
Tên Việt Nam:
LAN HOÀNG THẢO
BÁO HỈ
Dendrobium secundum
(Bl.) Lindl.
Họ : Phong lan
Orchidaceae
Bộ : Phong lan
Orchidales
Mô tả:
Lan sống phụ sinh, mọc
bụi, cao đến 1m, hơi
phình rộng ở giữa, khiá
rãnh, màu hồng tía lúc
già. Lá thuôn mềm, dài 6
- 14cm, đầu chia 2 thùy
nhọn. Cụm hoa cứng,
mọc nghiêng ở đỉnh thân
già. Hoa xếp về một
phía, nhỏ, màu hồng pha
tím, tươi. Cánh môi
thuôn dài dạng lưỡi màu
vàng tươi.
Phân bố:
Cây mọc từ miền Trung
(Phan Rang) lên Tây
Nguyên (Daklak, Lâm
Đồng) đến Đồng Nai và
loài này còn phân bố ở
Thái Lan, Mianma,
Inđônêxia, Philippin.
Họ: P
a h
n o
n
h g
o
à l
n a
g n
t O
h r
ả c
o h
i
d d
ẹ a
t c
e
T a
ê e
n
L
a
t
i
n
:
D
e
n
d
r
o
b
i
u
m
n
o
b
i
l
e
H
ọ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
c
e
a
e
B
ộ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
l
e
s
N
h
ó
m
:
C
â
y
p
h
ụ
s
i
n
h
H
ì
n
h
:
P
h
ù
n
g
m
ỹ
T
r
u
n
g
L
a
n
h
o
à
n
g
t
h
ả
o
b
ạ
c
h
n
h
ạ
n
T
ê
n
L
a
t
i
n
:
D
e
n
d
r
o
b
i
u
m
n
w
a
t
t
i
H
ọ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
c
e
a
e
B
ộ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
l
e
s
N
h
ó
m
:
C
â
y
p
h
ụ
s
i
n
h
H
ì
n
h
:
P
h
ù
n
g
m
ỹ
T
r
u
n
g
B
ộ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
l
e
s
N
h
ó
m
:
C
â
y
p
h
ụ
s
i
n
h
H
ọ
:
T
ê
n
V
i
ệ
t
N
a
m
:
L
A
N
H
O
À
N
G
T
H
Ả
O
B
Ạ
C
H
N
H
Ạ
N
D
e
n
d
r
o
b
i
u
m
n
w
a
t
t
i
(
H
o
o
k
.
f
.
)
R
c
h
b
.
f
.
D
e
n
d
r
o
b
i
u
m
n
f
o
r
m
o
s
u
m
R
o
x
b
e
t
L
i
n
d
l
.
;
T
r
ầ
n
H
ợ
p
1
9
8
8
H
ọ
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
c
e
a
e
B
ộ
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
l
e
s
M
ô
t
ả
:
L
a
n
s
ố
n
g
p
h
ụ
s
i
n
h
,
c
a
o
2
0
5
0
c
m
,
t
h
â
n
h
ì
n
h
t
r
ụ
m
ọ
c
t
h
ẳ
n
h
đ
ứ
n
g
,
c
ó
l
ô
n
g
đ
e
n
.
L
á
t
h
u
ô
n
đ
ề
u
,
d
à
i
1
2
c
m
,
r
ộ
n
g
-
2
c
m
.
C
ụ
m
h
o
a
c
ó
h
o
a
l
ớ
n
,
d
à
i
5
c
m
,
m
à
u
t
r
ắ
n
g
.
C
á
n
h
m
ô
i
r
ộ
n
g
,
c
ó
m
é
p
r
ă
n
r
e
o
(
ở
t
h
ù
y
g
i
ữ
a
)
c
ó
v
ạ
c
h
d
ọ
c
v
à
đ
ố
m
v
à
n
g
ở
g
i
ữ
a
.
P
h
â
n
b
ố
:
C
â
y
m
ọ
c
c
h
ủ
y
ế
u
L
a
n
g
b
i
a
n
,
Đ
à
L
ạ
t
(
L
â
m
Đ
ồ
n
g
)
v
à
p
h
â
n
b
ố
Ấ
n
Đ
ộ
,
M
i
a
n
m
a
,
T
h
á
i
L
a
n
.
Tài
l
i
ệ
u
d
ẫ
n
:
P
h
o
n
g
l
a
n
V
i
ệ
t
N
a
m
T
r
ầ
n
H
ợ
p
-
t
r
a
n
g
1
0
2
.
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
T
ê
n
V
i
ệ
t
N
a
m
:
L
A
N
H
O
À
N
G
T
H
Ả
O
B
Ù
Đ
Ă
N
G
D
e
n
d
r
o
b
i
u
m
I
n
f
u
n
d
i
b
u
l
u
m
L
i
n
d
l
.
H
ọ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
c
e
a
e
B
ộ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
l
e
s
M
ô
t
ả
:
L
a
n
s
ố
n
g
p
h
ụ
s
i
n
h
,
m
ọ
c
b
ụ
i
,
c
a
o
2
0
3
0
c
m
.
L
á
t
h
u
ô
n
h
ẹ
p
,
d
à
i
1
0
c
m
,
r
ộ
n
g
1
c
m
.
H
o
a
l
ớ
n
m
à
u
t
r
ắ
n
g
,
c
á
n
h
m
ô
i
p
h
ì
n
h
g
i
ữ
a
v
à
t
h
ắ
t
l
ạ
i
,
đ
ỉ
n
h
c
h
i
a
t
h
ù
y
s
â
u
,
m
é
p
r
ă
n
r
e
o
.
P
h
â
n
b
ố
:
C
â
y
m
ọ
c
B
ù
Đ
ă
n
g
,
Đ
ồ
n
g
N
a
i
,
v
à
p
h
â
n
b
ố
Ấ
n
Đ
ộ
,
M
i
a
n
m
a
,
T
h
á
i
L
a
n
.
Tài
l
i
ệ
u
d
ẫ
n
:
P
h
o
n
g
l
a
n
V
i
ệ
t
N
a
m
T
r
ầ
n
H
ợ
p
t
r
a
n
g
9
1
.
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Tài liệu dẫn: Phong lan Việt Nam - Trần Hợp - trang 82.
------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu dẫn: Phong lan Việt Nam - Trần Hợp - trang 83.
Tên Latin: Dendrobiumn williamsonii
Họ: P
a h
n o
n
h g
o
à l
n a
g n
t O
h r
ả c
o h
i
h d
o a
a c
e
n a
h e
ụ
t
T
ê
n
L
a
t
i
n
:
D
e
n
d
r
o
b
i
u
m
t
r
u
n
c
a
t
u
m
H
ọ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
c
e
a
e
B
ộ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
l
e
s
N
h
ó
m
:
C
â
y
p
h
ụ
s
i
n
h
H
ì
n
h
:
P
h
ù
n
g
m
ỹ
T
r
u
n
g
B
ộ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
l
e
s
N
h
ó
m
:
C
â
y
p
h
ụ
s
i
n
h
T
ê
n
V
i
ệ
t
N
a
m
:
L
A
N
H
O
À
N
G
T
H
Ả
O
H
Ắ
C
M
A
O
D
e
n
d
r
o
b
i
u
m
n
w
i
l
l
i
a
m
s
o
n
i
i
D
a
y
e
t
R
c
h
b
.
f
.
D
e
n
d
r
o
b
i
u
m
n
l
o
n
g
i
c
o
r
n
u
a
u
c
t
.
n
o
n
L
i
n
d
l
.
H
ọ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
c
e
a
e
B
ộ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
l
e
s
M
ô
t
ả
:
L
a
n
s
ố
n
g
p
h
ụ
s
i
n
h
,
m
ọ
c
b
ụ
i
,
c
a
o
2
0
4
0
h
ơ
i
g
ã
y
k
h
ú
c
,
c
ó
l
ô
n
g
đ
e
n
.
L
á
t
h
u
ô
n
t
ù
đ
ỉ
n
h
c
h
i
a
t
h
ù
y
k
h
ô
n
g
đ
ề
u
,
c
ó
l
ô
n
g
đ
e
n
,
d
à
i
5
-
1
1
c
m
.
C
ụ
m
h
o
a
đ
ỉ
n
h
,
m
a
n
g
h
o
a
.
H
o
a
m
à
u
v
à
n
g
x
á
m
,
c
á
n
h
m
ô
i
h
ì
n
h
t
r
á
i
x
o
a
n
,
c
h
i
a
t
h
ù
y
,
m
é
p
r
ă
n
r
e
o
,
g
i
ữ
a
c
ó
đ
ố
m
đ
ỏ
k
h
á
l
ớ
n
.
P
h
â
n
b
ố
:
C
â
y
m
ọ
c
v
ù
n
g
n
ú
i
S
a
p
a
(
L
à
o
C
a
i
)
,
Đ
à
N
ẵ
n
g
,
L
a
n
g
b
i
a
n
g
,
Đ
à
L
ạ
t
(
L
â
m
Đ
ồ
n
g
)
v
à
p
h
â
n
b
ố
Ấ
n
Đ
ộ
,
M
i
a
n
m
a
,
T
r
u
n
g
Q
u
ố
c
.
Tài
l
i
ệ
u
d
ẫ
n
:
P
h
o
n
g
l
a
n
V
i
ệ
t
N
a
m
-
T
r
ầ
n
H
ợ
p
t
r
a
n
g
1
0
3
.
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
P
h
ù
n
g
m
ỹ
T
r
u
n
g
L
a
n
h
o
à
n
g
t
h
ả
o
n
h
ấ
t
đ
i
ể
m
h
ồ
n
g
T
ê
n
L
a
t
i
n
:
D
e
n
d
r
o
b
i
u
m
d
r
a
c
o
n
i
s
H
ọ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
c
e
a
e
B
ộ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
l
e
s
N
h
ó
m
:
C
â
y
p
h
ụ
s
i
n
h
H
ì
n
h
:
P
h
ù
n
g
m
ỹ
T
r
u
n
g
L
a
n
h
o
à
n
g
t
h
ả
o
n
g
ũ
t
i
n
h
T
ê
n
L
a
t
i
n
:
D
e
n
d
r
o
b
i
u
m
n
w
a
r
d
i
n
u
m
H
ọ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
c
e
a
e
B
ộ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
l
e
s
N
h
ó
m
:
C
â
y
p
h
ụ
s
i
n
h
H
ì
n
h
:
P
h
ù
n
g
m
ỹ
T
r
u
n
g
L
A
N
H
O
À
N
G
T
H
Ả
O
N
H
Ấ
T
Đ
I
Ể
M
H
Ồ
N
G
D
e
n
d
r
o
b
i
u
m
d
r
a
c
o
n
i
s
R
c
h
b
.
f
.
.
H
ọ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
c
e
a
e
B
ộ
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
l
e
s
M
ô
t
ả
:
L
a
n
s
ố
n
g
p
h
ụ
s
i
n
h
,
c
a
o
2
0
-
4
0
c
m
,
c
h
i
a
v
à
k
h
í
a
d
ọ
c
,
c
ó
l
ô
n
g
h
ơ
i
đ
e
n
.
L
á
d
ạ
n
g
t
r
á
i
x
o
a
n
,
c
ó
g
â
n
,
d
à
i
-
6
c
m
,
r
ộ
n
g
1
,
5
3
c
m
,
g
ố
c
c
ó
b
ẹ
ô
m
t
h
â
n
.
C
ụ
m
h
o
a
đ
ỉ
n
h
,
c
ó
h
o
a
l
ớ
n
m
à
u
t
r
ắ
n
g
.
C
á
n
h
m
ô
i
c
ó
s
ọ
c
đ
ỏ
c
a
m
.
H
o
a
t
h
ơ
m
.
P
h
â
n
b
ố
:
C
â
y
m
ọ
c
m
i
ề
n
T
r
u
n
g
t
ừ
Q
u
ả
n
g
N
a
m
-
Đ
à
N
ẵ
n
g
,
N
h
a
T
r
a
n
g
l
ê
n
T
â
y
N
g
u
y
ê
n
,
Đ
ắ
c
L
ắ
c
,
Đ
à
L
ạ
t
(
L
â
m
Đ
ồ
n
g
)
,
v
à
p
h
â
n
b
ố
L
à
o
,
C
a
m
p
u
c
h
i
a
,
Ấ
n
Đ
ộ
,
M
i
a
n
m
a
,
T
h
á
i
L
a
n
.
Tài
l
i
ệ
u
d
ẫ
n
:
P
h
o
n
g
l
a
n
V
i
ệ
t
N
a
m
T
r
ầ
n
H
ợ
p
t
r
a
n
g
8
8
.
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
T
ê
n
V
i
ệ
t
N
a
m
:
L
A
N
H
O
À
N
G
T
H
Ả
O
N
G
Ũ
T
I
N
H
D
e
n
d
r
o
b
i
u
m
n
w
a
r
d
i
n
u
m
W
a
r
n
e
r
H
ọ
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
c
e
a
e
B
ộ
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
l
e
s
M
ô
t
ả
:
L
a
n
s
ố
n
g
p
h
ụ
s
i
n
h
,
t
h
â
n
m
ề
m
,
4
0
6
0
c
m
b
u
ô
n
g
x
u
ố
n
g
.
L
á
t
h
u
ô
n
đ
ề
u
đ
ỉ
n
h
c
ó
t
h
ù
y
k
h
ô
n
g
đ
ề
u
.
H
o
a
đ
ơ
n
đ
ộ
c
c
á
c
đ
ố
t
k
h
ô
n
g
l
á
,
m
à
u
t
r
ắ
n
g
đ
ỉ
n
h
c
á
c
c
á
n
h
h
o
a
m
à
u
t
í
m
.
C
á
n
h
m
ô
i
m
é
p
m
à
u
v
à
n
g
n
h
ạ
t
,
g
i
ữ
a
m
à
u
v
à
n
g
n
g
h
ệ
,
c
ó
đ
ố
m
m
à
u
t
í
a
.
P
h
â
n
b
ố
:
C
â
y
m
ọ
c
N
i
n
h
B
ì
n
h
v
à
p
h
â
n
b
ố
B
h
u
t
a
n
,
Ấ
n
Đ
ộ
,
M
i
a
n
m
a
,
T
h
á
i
L
a
n
,
T
r
u
n
g
Q
u
ố
c
.
Tài
l
i
ệ
u
d
ẫ
n
:
P
h
o
n
g
l
a
n
V
i
ệ
t
N
a
m
T
r
ầ
n
H
ợ
p
t
r
a
n
g
1
0
2
.
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
T
ê
n
V
i
ệ
t
N
a
m
:
L
A
N
H
O
À
N
G
T
H
Ả
O
N
A
N
H
S
Ấ
U
D
e
n
d
r
o
b
i
u
m
t
e
r
m
i
n
a
l
e
P
a
r
.
e
t
R
c
h
b
.
f
.
.
H
ọ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
c
e
a
e
B
ộ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
l
e
s
M
ô
t
ả
:
L
a
n
s
ố
n
g
p
h
ụ
s
i
n
h
,
t
h
â
n
m
ả
n
h
,
c
a
o
k
h
o
ả
n
g
2
0
3
0
c
m
,
h
ì
n
h
t
r
ụ
g
ố
c
,
t
r
ê
n
d
ẹ
t
d
o
l
á
x
ế
p
t
r
ê
n
m
ộ
m
ặ
t
p
h
ẳ
n
g
.
L
á
d
ẹ
t
,
d
ạ
n
g
t
a
m
g
i
á
c
,
đ
ầ
u
n
h
ọ
n
,
d
à
i
2
c
m
,
r
ộ
n
g
0
,
6
0
,
8
c
m
.
C
ụ
m
h
o
a
ở
đ
ỉ
n
h
t
h
â
n
c
ó
h
o
a
,
n
h
ỏ
,
b
é
,
m
à
u
v
à
n
g
n
h
ạ
t
h
a
y
h
ồ
n
g
.
C
á
n
h
m
ô
i
c
ó
t
h
ù
y
v
à
n
h
i
ề
u
v
â
n
đ
ỏ
.
P
h
â
n
b
ố
:
C
â
y
m
ọ
c
T
r
u
n
g
b
ộ
:
V
i
n
h
,
Đ
à
N
ẵ
n
g
,
T
h
ừ
a
T
h
i
ê
n
H
u
ế
,
l
ê
n
T
â
y
N
g
u
y
ê
n
:
G
i
a
L
a
i
,
K
o
n
t
u
m
,
L
â
m
Đ
ồ
n
g
.
P
h
â
n
b
ố
Ấ
n
Đ
ộ
,
M
i
a
n
m
a
,
T
h
á
i
L
a
n
,
T
r
u
n
g
Q
u
ố
c
,
M
a
l
a
y
s
i
a
.
Tài
l
i
ệ
u
d
ẫ
n
:
P
h
o
n
g
l
a
n
V
i
ệ
t
N
a
m
-
T
r
ầ
n
H
ợ
p
t
r
a
n
g
1
0
0
.
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Dendrobium
heterocarpum Họ:
Phong lan Orchidaceae Lan hoàng thảo nhất điểm hoàng
Bộ: Phong lan
Orchidales Tên Việt Nam:
Lan hoàng thảo sừng Cây phụ sinh
dài Tên Latin:
Dendrobium longicornu
Họ: Phong lan
Orchidaceae Bộ:
Phong lan Orchidales
Nhóm: Cây phụ sinh
Hình: Phùng mỹ
Trung Nhóm: Tên
Latin:
Tên Việt Nam:
LAN HOÀNG THẢO
NHẤT ĐIỂM HOÀNG
Dendrobium
heterocarpum Lindl.
Họ : Phong lan
Orchidaceae
Bộ : Phong lan
Orchidales
Mô tả:
Lan sống phụ sinh, mọc
bụi, thân cao 20 - 50cm,
thẳng hơi cong xuống.
Lá hình thuôn giáo, dài
10 - 15cm, rộng 3 - 4cm,
nhọn ở đỉnh. Cụm hoa
trên các đốt già có 2 - 3
hoa. Hoa lớn màu vàng
rơm, cánh môi dạng bầu
dục nhọn, dài 4cm, màu
vàng cam có sọc đỏ hay
nâu đỏ ở giữa.
Phân bố:
Cây mọc ở Đà Lạt (Lâm
Đồng), và phân bố ở
Lào, Srilanca, Mianma,
Thái Lan, Trung Quốc,
Malaysia, Inđônêxia...
p
h
ụ
s
i
n
h
Nhóm:
Hình: Phùng mỹ Trung
------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu dẫn: Phong lan Việt Nam - Trần Hợp - trang 86.
Lan hoàng thảo tam Lan hoàng thảo tím huế
đảo Tên Latin:
Dendrobium daoense
Họ: Phong lan
Orchidaceae
Hình: Phùng mỹ Trung
Dendrobium
hercoglossum Họ:
Phong lan Orchidaceae
Bộ: Phong lan
Orchidales Nhóm:
Cây phụ sinh Tên Việt
Nam:
Tên Việt Nam:
LAN HOÀNG THẢO
TÍM HUẾ
Dendrobium
hercoglossum Rchb.f..
Họ : Phong lan
Orchidaceae
Bộ : Phong lan
Orchidales
Mô tả:
Lan sống phụ sinh, thân
mảnh, thuôn ở gốc, đỉnh
hơi phình rộng, cao 20 -
40cm. Lá thuôn tù, đỉnh
chia hai thùy không đều,
dài 6 - 10cm, rộng 1 -
1,5cm. Cụm hoa trên
thân già, buông xuống.
Hoa nhỏ màu tím ồng,
cánh môi tròn lõm dày,
màu nhạt, đỉnh có mũi
nhọn.
Phân bố:
Cây mọc ở mền Trung:
Quảng Trị, Quảng Nam -
Đà Nẵng, lên Tây
Nguyên, Daklak, Gia
Lai, Komtum, Đà Lạt
(Lâm Đồng) đến Nambộ
Đồng Nai. Ngoài ra loài
còn phân bố ở Lào, Thái
Lan, Malaysia, Trung
Quốc.
Lan hoàng thảo tơ mành Tên Latin: Dendrobium falconeri Họ: Phong lan
Orchidaceae Bộ: Phong lan Orchidales Nhóm: Cây phụ sinh
Tài liệu dẫn: Phong lan Việt Nam - Trần Hợp - trang 88.
Hình: Phùng mỹ Trung Hình: Phùng mỹ Trung
------------------------------------------------------------------------------------------------
P
h
o
n
g
la
n
O
rc
hi
d
ac
ea
e
B
ộ:
P
h
o
n
g
la
n
O
rc
hi
d
al
es
N
h
ó
m
:
C
ây
p
h
ụ
si
n
h
H
ìn
h:
P
h
ù
n
g
m
ỹ
T
ru
n
g
L
a
n
h
oà
n
g
th
ảo
th
ủ
y
ti
ên
T
ên
L
at
in
:
D
e
n
dr
o
bi
u
m
p
al
p
e
br
a
e
H
ọ:
P
ho
ng
la
n
O
rc
hi
da
ce
ae
B
ộ:
P
ho
ng
la
n
O
rc
hi
da
le
s
N
h
ó
m
:
C
ây
ph
ụ
si
nh
L
A
N
H
O
À
N
G
T
H
Â
N
G
Ã
Y
D
e
n
dr
o
bi
u
m
a
d
u
n
c
u
m
W
al
l.
ex
Li
n
dl
.
H
ọ
:
P
h
o
n
g
la
n
O
rc
hi
d
ac
ea
e
B
ộ
:
P
h
o
n
g
la
n
O
rc
hi
d
al
es
M
ô
tả
:
L
an
số
ng
ph
ụ
si
nh
,
th
ân
bu
ôn
g
xu
ốn
g,
hì
nh
tr
ụ
gã
y
kh
úc
,
dà
i
60
c
m
.
L
á
hì
nh
gi
ải
nh
ọn
,
dà
i
7
-
8c
m
,
rộ
ng
1
-
2c
m
.
C
ụ
m
ho
a
tr
ên
th
ân
kh
ôn
g
lá,
có
1
-
5
ho
a.
H
oa
m
àu
hồ
ng
ha
y
tí
m
nh
ạt,
rộ
ng
3,
5c
m
,
cá
nh
m
ôi
3
th
ùy
,
th
ùy
gi
ữa
nh
ọn
.
P
h
â
n
b
ố:
C
ây
m
ọc
ở
T
a
m
Đ
ảo
(
Vĩ
nh
P
hú
c)
,
Gi
a
L
ai,
K
on
tu
m
,
L
â
m
Đ
ồn
g
và
Đ
ồn
g
N
ai,
và
ph
ân
bố
ở
B
hu
ta
n,
Ấ
n
Đ
ộ,
M
ia
n
m
a,
T
há
i
L
an
,
T
há
i
L
an
.
Tài
liệ
u
dẫ
n:
Ph
on
g
lan
Vi
ệt
Na
m
-
Tr
ần
Hợ
p-
tra
ng
81.
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
T
ên
Vi
ệt
N
a
m
:
L
A
N
H
O
À
N
G
T
H
Ả
O
T
H
Ủ
Y
T
I
Ê
N
D
e
n
dr
o
bi
u
m
p
al
p
e
br
a
e
Li
n
dl
.
D
e
n
dr
o
bi
u
m
d
e
n
si
fl
or
u
m
a
u
ct
.
n
o
n
Li
n
dl
.;
Tr
ần
H
ợ
p
19
88
H
ọ
:
P
h
o
n
g
la
n
O
rc
hi
d
ac
ea
e
B
ộ
:
P
h
o
n
g
la
n
O
rc
hi
d
al
es
M
ô
tả
:
L
an
số
ng
ph
ụ
si
nh
,
m
ọc
bụ
i,
ca
o
30
-
60
c
m
,
th
ân
có
gố
c
hì
nh
tr
ụ,
tr
ên
dạ
ng
bắ
p
lớ
n,
có
4
cạ
nh
,
m
àu
và
ng
rơ
m
.
L
á
3
-
4
ch
iế
c,
tậ
p
tr
un
g
ở
đỉ
nh
,
dạ
ng
tr
ái
xo
an
th
uô
n,
dà
i
8
-
12
c
m
,
rộ
ng
4
-
5c
m
,
nổ
i
rõ
7
gâ
n.
C
ụ
m
ho
a
ở
đỉ
nh
,
dà
i
tr
ên
20
c
m
bu
ôn
g
xu
ốn
g.
H
oa
lớ
n
m
àu
tr
ắn
g,
cá
nh
m
ôi
gầ
n
vu
ôn
g,
m
ép
có
lô
ng
,
họ
ng
m
àu
và
ng
đậ
m
.
P
h
â
n
b
ố:
C
ây
m
ọc
ch
ủ
yế
u
ở
T
ây
N
gu
yê
n
và
cá
c
tỉ
nh
ph
ía
N
a
m
,
và
ph
ân
bố
ở
L
ào
,
Ấ
n
Đ
ộ,
M
ia
n
m
a,
T
há
i
L
an
.
Tài
liệ
u
dẫ
n:
Ph
on
g
lan
Vi
ệt
Na
m
-
Tr
ần
Hợ
p-
tra
ng
96.
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
Dendrobium
hemimelanoglossum Tên Lan hoàng thảo thõng
Việt Nam:
Lan hoàng thảo trúc Phong lan Orchidaceae
Tên Latin: Dendrobium
salaccense Họ: Phong
lan Orchidaceae
Hình: Phùng mỹ
Trung Lan hoàng thảo
thơm Tên Latin:
Dendrobium amabile
Họ: Phong lan
Orchidaceae Bộ:
Phong lan Orchidales
Nhóm: Cây phụ sinh
Hình: Phùng mỹ
Trung Phong lan
Orchidales Nhóm:
Cây phụ sinh Họ:
Tên Latin:
Tên Việt Nam:
LAN HOÀNG THẢO
THƠM
Dendrobium amabile
(Lour.) Obrien, 1909.
Callista amabilis Lour.
1790
Họ: Phong lan
Orchidaceae
Bộ: Phong lan
Orchidales
Mô tả:
Lan sống phụ sinh. Thân
hình con suốt, dài 30 -
35cm, dày 1,2 - 1,5cm,
có 7 - 8 gờ dọc, gióng
dài 4 - 5cm. Lá 3 - 4 tập
trung ở đỉnh thân, hình
thuôn, đầu hơi nhọn, chất
da, dài 11 - 12cm, rộng 3
- 6cm. Cụm hoa ở gần
đỉnh của thân còn lá, dài
30cm, nhiều hoa. Lá bắc
hình bầu dục, đầu tù, dài
2cm. Hoa màu tím nhạt,
đường kính 5 - 6cm. Lá
đài hình mác rộng, đầu
hơi nhọn, dài 2,8 - 3cm,
rộng 1 - 1,6cm. Cằm có
đầu tròn, dài 0,8cm.
Cánh hoa hình bầu dục,
đầu tròn, mép có răng
nhỏ, dài 3 - 3,2cm, rộng
2cm. Cánh môi gần tròn,
có 3 thùy không rõ rệt,
dài 2,5 - 2,7cm, rộng 2,4
- 2,6cm, viền ngoài màu
trắng, ở giữa là một đốm
lớn màu da cam, mép xẻ
răng, bề mặt phủ lông ở
phần giữa, ở gốc có một
nếp sâu và có 2 túm lông
dài ở hai bên. Trụ dài
0,5cm, màu vàng, gốc có
một hốc mật, bầu dục,
răng trụ hình liềm. Nắp
hình mũ, nhẵn, màu
trắng. Bầu dài 5cm.
Sinh học:
Mùa hoa tháng 5 - 6. Tái
sinh bằng hạt và bằng
chồi.
Nơi sống và sinh thái:
Sống bám trên thân và
cành cây gỗ trong rừng
rậm nhiệt đới thường
xanh mưa mùa ẩm, ở độ
cao khoảng 900 m.
Phân bố:
Loài đặc hữu rất hẹp của
miền Trung Việt Nam,
mới chỉ gặp được ở 2
điểm lấy mẫu chuẩn
thuộc tỉnh Quảng Trị
(Hướng Hóa: Lang
Khoai), Gia Lai (Chưa
Pah; Gia Lu).
Giá trị:
Nguồn gen qúy, hiếm.
Loài có dáng đẹp, hoa to
và đẹp, có mùi thơm rễ
chịu, để làm cảnh.
Tình trạng:
Loài hiếm. Mức độ đe
dọa: Bậc R.
Đề nghị biện pháp bảo
vệ:
Là đối tượng bảo vệ
trong thiên nhiên của
khu rừng cấm Gia Lu.
Cần nghiên cứu đưa vào
trồng bảo vệ nguồn gen
và để làm cây cảnh.
L
a
t
i
n
:
D
e
n
d
r
o
b
i
u
m
t
o
r
t
i
l
e
H
ọ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
c
e
a
e
B
ộ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
l
e
s
N
h
ó
m
:
C
â
y
p
h
ụ
s
i
n
h
H
ì
n
h
:
P
h
ù
n
g
m
ỹ
T
r
u
n
g
B
ộ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
l
e
s
N
h
ó
m
:
C
â
y
p
h
ụ
s
i
n
h
H
ọ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
c
e
a
e
H
ì
n
h
:
P
h
ù
n
g
m
ỹ
T
r
u
n
g
T
ê
n
V
i
ệ
t
N
a
m
:
L
A
N
H
O
À
N
G
T
H
Ả
O
X
Ư
Ơ
N
G
R
Ồ
N
G
D
e
n
d
r
o
b
i
u
m
c
a
r
i
n
i
f
e
r
u
m
R
c
h
b
.
f
.
.
H
ọ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
c
e
a
e
B
ộ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
l
e
s
M
ô
t
ả
:
L
a
n
s
ố
n
g
p
h
ụ
s
i
n
h
,
m
ọ
c
t
h
ẳ
n
g
,
c
a
o
2
0
3
0
c
m
,
m
ậ
p
.
L
á
t
h
u
ô
n
đ
ề
u
,
d
à
i
1
0
c
m
,
r
ộ
n
g
2
c
m
,
đ
ỉ
n
h
n
h
ọ
n
c
ó
2
t
h
ù
y
n
h
ỏ
.
C
ụ
m
h
o
a
n
g
ắ
n
c
ó
h
o
a
.
H
o
a
l
ớ
n
m
à
u
v
à
n
g
t
ư
ơ
i
,
d
à
i
5
c
m
,
t
h
ư
ờ
n
g
c
h
ú
c
x
u
ố
n
g
.
C
á
n
h
m
ô
i
t
a
m
g
i
á
c
,
t
h
ù
y
g
i
ữ
a
n
h
ỏ
.
P
h
â
n
b
ố
:
C
â
y
m
ọ
c
L
â
m
Đ
ồ
n
g
,
v
à
l
o
à
i
n
à
y
c
ò
n
p
h
â
n
b
ố
Ấ
n
Đ
ộ
.
M
i
a
n
m
a
,
T
h
á
i
L
a
n
,
L
à
o
,
T
r
u
n
g
Q
u
ố
c
.
Tài
l
i
ệ
u
d
ẫ
n
:
P
h
o
n
g
l
a
n
V
i
ệ
t
N
a
m
T
r
ầ
n
H
ợ
p
t
r
a
n
g
8
3
.
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
L
A
N
H
O
À
N
G
T
H
Ả
O
X
A
N
H
D
e
n
d
r
o
b
i
u
m
o
l
i
g
o
p
h
y
l
l
u
m
G
a
g
n
e
p
.
D
e
n
d
r
o
b
i
u
m
t
i
x
i
e
r
i
G
u
i
l
l
.
H
ọ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
c
e
a
e
B
ộ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
l
e
s
M
ô
t
ả
:
L
a
n
s
ố
n
g
p
h
ụ
s
i
n
h
,
m
ọ
c
b
ụ
i
n
h
ỏ
,
c
a
o
1
0
c
m
,
t
h
â
n
h
ì
n
h
t
r
ụ
t
h
o
n
d
ầ
n
đ
ỉ
n
h
.
L
á
t
h
u
ô
n
h
ì
n
h
b
ầ
u
d
ụ
c
,
d
à
i
5
c
m
,
r
ộ
n
g
-
1
,
5
c
m
,
m
ề
m
.
C
ụ
m
h
o
a
đ
ố
i
d
i
ệ
n
v
ớ
i
l
á
,
c
h
ỉ
c
ó
h
o
a
m
ỗ
i
đ
ố
t
,
m
à
u
t
r
ắ
n
g
x
a
n
h
.
C
á
n
h
m
ô
i
c
h
i
a
t
h
ù
y
,
h
a
i
t
h
ù
y
b
ê
n
h
ì
n
h
t
a
m
g
i
á
c
,
t
h
ù
y
g
i
ữ
a
g
ầ
n
t
r
ò
n
,
đ
ầ
u
h
ơ
i
l
õ
m
,
m
é
p
r
ă
n
r
e
o
,
g
i
ữ
a
c
ó
s
ó
n
g
d
ọ
c
.
P
h
â
n
b
ố
:
C
â
y
m
ọ
c
m
i
ề
n
T
r
u
n
g
v
à
m
i
ề
n
N
a
m
v
à
p
h
â
n
b
ố
T
h
á
i
L
a
n
.
Tài
l
i
ệ
u
d
ẫ
n
:
P
h
o
n
g
l
a
n
V
i
ệ
t
N
a
m
T
r
ầ
n
H
ợ
p
t
r
a
n
g
9
5
.
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Tài liệu dẫn: Phong lan Việt Nam - Trần Hợp - trang 100.
Lan kiếm thanh ngọc Phong lan Orchidales
Tên Latin: Cymbidium
ensifolium Họ: Phong
lan Orchidaceae Bộ:
Phong lan Orchidales
Hình: Phùng mỹ
Trung Lan kiếm hồng
Tên Latin: Cymbidium
hookerianum Họ:
Phong lan Orchidaceae
Bộ: Phong lan
Orchidales Nhóm:
Cây phụ sinh
Hình: Nguyễn thị liên
Thương Lan huyết
nhung trung Tên Latin:
Renanthera annamensis
Họ: Phong lan
Orchidaceae Bộ:
Phong lan Orchidales
Nhóm: Cây phụ sinh
Hình: Phùng mỹ
Trung Cây phụ sinh
Bộ:
Tên Việt Nam:
LAN KIẾM HỒNG
Cymbidium
hookerianum Rchb.f..
Cymbidium giganteum
Wall. et Lindl
Họ : Phong lan
Orchidaceae
Bộ : Phong lan
Orchidales
Mô tả:
Lan sống phụ sinh, củ
giả thuôn dẹt, cao 3 -
6cm, rộng 3,5cm. Lá
thuôn hẹp, dài đến 80cm,
rộng 2cm. Cụm hoa
buông xuống, dài 70cm.
Hoa lớn 14cm màu lục
tươi. Cánh môi trắng có
đốm tía, mép có lông.
Hoa thơm.
Phân bố:
Cây mọc và trổng rộng
rãi ở Đà Lạt (Lâm
Đồng), và loài này còn
phân bố ở từ Nêpal đến
Trung Quốc.
P
h
ù
n
g
m
ỹ
T
r
u
n
g
N
h
ó
m
:
L
A
N
K
I
Ế
M
T
H
A
N
H
N
G
Ọ
C
C
y
m
b
i
d
i
u
m
e
n
s
i
f
o
l
i
u
m
(
L
.
)
S
w
E
p
i
d
e
n
d
r
u
m
e
n
s
i
f
o
l
i
u
m
L
.
H
ọ
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
c
e
a
e
B
ộ
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
l
e
s
M
ô
t
ả
:
L
o
à
i
l
a
n
đ
ấ
t
,
m
ọ
c
b
ụ
i
d
à
y
,
c
ủ
g
i
ả
n
h
ỏ
.
L
á
h
ì
n
h
g
i
ả
i
h
ẹ
p
,
d
à
i
4
0
8
0
c
m
,
r
ộ
n
g
3
,
5
c
m
,
đ
ầ
u
n
h
ọ
n
,
g
â
n
g
ố
c
c
h
i
ế
c
.
C
ụ
m
h
o
a
t
h
ẳ
n
g
,
c
a
o
2
0
-
4
0
c
m
,
c
ó
h
o
a
.
H
o
a
l
ớ
n
m
à
u
n
â
u
n
h
ạ
t
,
t
â
m
n
â
u
v
à
đ
ỏ
,
h
a
y
m
à
u
v
à
n
g
x
a
n
h
c
ó
đ
i
ể
m
đ
ỏ
.
C
á
n
h
m
ô
i
c
ó
,
đ
ố
m
đ
ỏ
,
c
h
i
a
t
h
ù
y
t
h
ắ
t
g
i
ữ
a
.
P
h
â
n
b
ố
:
C
â
y
m
ọ
c
m
i
ề
n
T
r
u
n
g
v
à
m
i
ề
n
N
a
m
,
v
à
p
h
â
n
b
ố
L
à
o
,
C
a
m
p
u
c
h
i
a
,
T
r
u
n
g
Q
u
ố
c
.
.
.
Tài
l
i
ệ
u
d
ẫ
n
:
P
h
o
n
g
l
a
n
V
i
ệ
t
N
a
m
T
r
ầ
n
H
ợ
p
-
t
r
a
n
g
7
7
.
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
P
h
o
n
g
la
n
O
rc
hi
d
ac
ea
e
B
ộ:
P
h
o
n
g
la
n
O
rc
hi
d
al
es
N
h
ó
m
:
C
ây
p
h
ụ
si
n
h
H
ìn
h:
P
h
ù
n
g
m
ỹ
T
ru
n
g
H
ọ:
P
ho
ng
la
n
O
rc
hi
da
ce
ae
B
ộ:
P
ho
ng
la
n
O
rc
hi
da
le
s
N
h
ó
m
:
C
ây
ph
ụ
si
nh
T
ên
Vi
ệt
N
a
m
:
L
A
N
K
I
Ế
N
C
Ò
Đ
Ỏ
H
a
b
e
n
ar
ia
r
h
o
d
o
c
hi
la
H
a
nc
e
H
ọ
:
P
h
o
n
g
la
n
O
rc
hi
d
ac
ea
e
B
ộ
:
P
h
o
n
g
la
n
O
rc
hi
d
al
es
M
ô
tả
:
L
oà
i
la
n
đấ
t,
ha
y
ở
hố
c
đá
,
củ
th
uô
n
dà
i.
T
hâ
n
ca
o
20
-
40
c
m
,
m
an
g
3
-
4
lá
dạ
ng
th
uô
n
hẹ
p,
m
ỏn
g,
m
ép
ră
n
re
o,
dà
i
6
-
20
c
m
,
đỉ
nh
có
m
ũi
nh
ọn
.
C
ụ
m
ho
a
ch
ù
m
ng
ắn
,
có
2
-
10
ho
a
m
àu
lô
ng
tô
m
,
cá
nh
m
ôi
ch
ia
4
th
uỳ
gầ
n
vu
ôn
g,
cự
a
dà
i
4
-
5c
m
.
M
ô
tả
:
C
ây
m
ọc
kh
á
ph
ổ
bi
ến
từ
vù
ng
nú
i
B
ắc
bộ
(
Vĩ
nh
P
hú
c,
Q
uả
ng
Ni
nh
,
H
ải
P
hò
ng
)
qu
a
Tr
un
g
bộ
(
Q
uả
ng
Bì
nh
,
Q
uả
ng
Tr
ị,
T
h
ừa
T
hi
ên
-
H
uế
,
H
ải
V
ân
,
Gi
a
L
ai,
K
on
tu
m
)
đế
n
N
a
m
bộ
(B
à
Rị
a
-
V
ũn
g
T
àu
,
C
ôn
Đ
ảo
,
P
hú
Q
uố
c..
.)
và
lo
ài
nà
y
cò
n
ph
ân
bố
ở
L
ào
,
C
a
m
pu
ch
ia,
T
há
i
L
an
,
M
al
ay
si
a,
P
hi
li
pp
in
,
Tr
un
g
Q
uố
c.
Tài
liệ
u
dẫ
n:
Ph
on
g
lan
Vi
ệt
Na
m
-
Tr
ần
Hợ
p-
tra
ng
13
6.
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
T
ên
Vi
ệt
N
a
m
:
L
A
N
K
I
Ế
M
V
À
N
G
C
y
m
bi
di
u
m
fi
nl
a
ys
o
ni
a
n
u
m
Li
n
dl
.
H
ọ
:
P
h
o
n
g
la
n
O
rc
hi
d
ac
ea
e
B
ộ
:
P
h
o
n
g
la
n
O
rc
hi
d
al
es
M
ô
tả
:
L
an
số
ng
ph
ụ
si
nh
,
m
ọc
bụ
i.
C
ủ
gi
ả
dẹ
t,
nh
iề
u
x
ơ.
L
á
xế
p
2
dà
y,
hì
nh
gi
ải
hẹ
p,
dà
i
75
c
m
,
rộ
ng
3
-
4,
5c
m
,
đầ
u
tr
òn
ch
ia
2
th
ùy
kh
ôn
g
đề
u.
G
ốc
có
đố
t
và
bẹ
.
C
ụ
m
ho
a
ch
ù
m
bu
ôn
g
xu
ốn
g,
dà
i
đế
n
1
m
.
H
oa
lớ
n
m
àu
ng
à
ha
y
và
ng
ph
a
đỏ
.
C
án
h
m
ôi
có
3
th
ùy
.
H
ai
th
ùy
bê
n
hì
nh
ta
m
gi
ác
,
th
ùy
gi
ữa
th
uô
n
tr
òn
ở
đỉ
nh
,
m
àu
tr
ắn
g
có
đố
m
tía
.
P
h
â
n
b
ố:
C
ây
m
ọc
từ
B
ắc
và
o
N
a
m
(B
a
Vì
,
Q
uả
ng
Tr
ị,
Q
uả
ng
N
a
m
-
Đ
à
N
ẵn
g,
N
ha
Tr
an
g,
Bì
nh
Đị
nh
,
T
ây
N
gu
yê
n
và
ph
ân
bố
ở
T
há
i
L
an
,
M
al
ay
si
a,
In
đô
nê
xi
a,
P
hi
li
pp
in
...
Tài
liệ
u
dẫ
n:
Ph
on
g
lan
Vi
ệt
Na
m
-
Tr
ần
Hợ
p-
tra
ng
77.
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
----
Nhóm:
Lan lọng cao Tên
Latin: Bulbophyllum
elatum
Tên Việt Nam:
Lan lọng cảnh Tên Phong lan Orchidaceae
Latin: Bulbophyllum
mastersianum Họ:
Phong lan Orchidaceae
Bộ: Phong lan
Orchidales Hình:
Phùng mỹ Trung
Phong lan Orchidales
Nhóm: Cây phụ sinh
Họ: Hình: Phùng mỹ
Trung
Tên Việt Nam:
LAN LỌNG CAO
Bulbophyllum elatum
(Hook.f) J.J.Sm
Cirrhopetalum elatum
Hook.f
Họ : Phong lan
Orchidaceae
Bộ : Phong lan
Orchidales
Mô tả:
Loài lan đất, củ giả xếp
sát nhau, thuôn cao 4 -
5cm, đỉnh mang 1 lá. la
1thuôn hẹp, đều dài
20cm. Cụm hoa tán mọc
ở gốc củ giả, mảnh, cao
20cm. Hoa có cánh đài
bên không dính, xoè ra
hai bên, dạng thuôn
nhọn, dài gấp đôi cánh
đài lưng.
Phân bố:
Cây mọc ở Lâm Đồng
(Langbian) và phân bố ở
Ấn Độ, Nêpan.
N
g
u
y
ễ
n
T
h
a
n
h
B
ì
n
h
L
A
N
L
Ọ
N
G
C
H
U
Ộ
T
B
u
l
b
o
p
h
y
l
l
u
m
p
u
t
i
d
u
m
(
T
e
i
j
s
m
.
e
t
B
i
n
n
e
n
d
)
J
.
J
.
S
m
.
.
B
u
l
b
o
p
h
y
l
l
u
m
f
a
s
c
i
n
a
t
o
r
(
R
o
l
f
e
)
;
T
r
ầ
n
H
ợ
p
1
9
8
8
H
ọ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
c
e
a
e
B
ộ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
l
e
s
M
ô
t
ả
:
L
a
n
s
ố
n
g
p
h
ụ
s
i
n
h
,
t
h
â
n
r
ễ
m
ậ
p
,
b
ò
d
à
i
.
C
ủ
g
i
ả
d
ạ
n
g
t
r
á
i
x
o
a
n
,
c
a
o
2
c
m
,
c
ó
c
ạ
n
h
,
g
ố
c
c
ó
n
h
i
ề
u
x
ơ
.
C
ủ
g
i
ả
x
a
n
h
a
u
,
c
ó
l
á
,
d
ạ
n
g
t
r
á
i
x
o
a
n
,
d
à
i
1
0
1
5
c
m
,
d
à
y
.
C
ụ
m
h
o
a
h
o
a
m
ọ
c
t
ừ
g
ố
c
c
ủ
g
i
ả
.
H
o
a
l
ớ
n
d
à
i
t
ừ
1
0
c
m
,
m
à
u
v
à
n
g
c
ó
s
ọ
c
m
à
u
đ
ỏ
n
â
u
.
C
á
n
h
đ
à
i
b
ê
n
d
í
n
h
n
h
a
u
ở
p
h
ầ
n
đ
ỉ
n
h
v
à
k
é
o
d
à
i
t
h
à
n
h
m
ộ
t
đ
u
ô
i
n
h
ọ
n
.
C
á
n
h
t
r
à
n
g
c
ó
n
h
i
ề
u
l
ô
n
g
đ
ỉ
n
h
.
C
á
n
h
m
ô
i
d
à
y
,
m
à
u
đ
ỏ
đ
ậ
m
.
P
h
â
n
b
ố
:
C
â
y
m
ọ
c
c
h
ủ
y
ế
u
T
â
y
N
g
u
y
ê
n
:
D
a
k
l
a
k
,
L
â
m
Đ
ồ
n
g
(
Đ
à
L
ạ
t
)
,
v
à
p
h
â
n
b
ố
L
à
o
,
T
h
á
i
L
a
n
,
M
a
l
a
y
s
i
a
,
I
n
đ
ô
n
ê
x
i
a
,
P
h
i
l
i
p
p
i
n
.
.
.
Tài
l
i
ệ
u
d
ẫ
n
:
P
h
o
n
g
l
a
n
V
i
ệ
t
N
a
m
T
r
ầ
n
H
ợ
p
t
r
a
n
g
4
6
.
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
P
h
ù
n
g
m
ỹ
T
r
u
n
g
L
a
n
l
ọ
n
g
v
i
ệ
t
n
a
m
T
ê
n
L
a
t
i
n
:
B
u
l
b
o
p
h
y
l
l
u
m
v
i
e
t
n
a
m
e
n
s
e
H
ọ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
c
e
a
e
B
ộ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
l
e
s
N
h
ó
m
:
C
â
y
p
h
ụ
s
i
n
h
H
ì
n
h
:
P
h
ù
n
g
m
ỹ
T
r
u
n
g
B
ộ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
l
e
s
N
h
ó
m
:
C
â
y
p
h
ụ
s
i
n
h
H
ì
n
h
:
P
h
ù
n
g
m
ỹ
T
r
u
n
g
L
A
N
L
Ọ
N
G
V
I
Ệ
T
N
A
M
B
u
l
b
o
p
h
y
l
l
u
m
v
i
e
t
n
a
m
e
n
s
e
S
e
i
d
e
n
f
B
u
l
b
o
p
h
y
l
l
u
m
d
a
l
a
t
e
n
s
e
A
u
c
t
.
N
o
n
G
a
g
n
e
p
.
H
ọ
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
c
e
a
e
B
ộ
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
l
e
s
M
ô
t
ả
:
L
a
n
s
ố
n
g
p
h
ụ
s
i
n
h
,
t
h
â
n
r
ễ
b
ò
d
à
i
,
c
ủ
g
i
ả
t
r
á
i
x
o
a
n
,
c
a
o
1
,
5
c
m
,
c
ó
c
ạ
n
h
.
L
á
1
,
d
ạ
n
g
t
r
á
i
x
o
a
n
t
r
ò
n
,
d
à
i
1
5
2
0
c
m
,
r
ộ
n
g
0
,
5
1
,
2
c
m
,
đ
ỉ
n
h
l
õ
m
.
C
ụ
m
h
o
a
c
h
ù
m
,
h
o
a
n
h
ỏ
m
à
u
v
à
n
g
,
c
á
n
h
đ
à
i
b
ê
n
l
õ
m
l
ò
n
g
t
h
u
y
ề
n
,
c
á
n
h
m
ô
i
d
ạ
n
g
l
ư
ỡ
i
.
P
h
â
n
b
ố
:
L
o
à
i
đ
ặ
c
h
ữ
u
c
ủ
a
V
i
ệ
t
N
a
m
,
m
ọ
c
Đ
à
L
ạ
t
(
L
â
m
Đ
ồ
n
g
)
.
Tài
l
i
ệ
u
d
ẫ
n
:
P
h
o
n
g
l
a
n
V
i
ệ
t
N
a
m
T
r
ầ
n
H
ợ
p
t
r
a
n
g
5
1
.
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
T
ê
n
V
i
ệ
t
N
a
m
:
L
A
N
L
Ọ
N
G
T
A
I
T
H
Ỏ
B
u
l
b
o
p
h
y
l
l
u
m
b
l
e
p
h
a
r
i
s
t
e
s
R
c
h
b
.
f
.
.
C
i
r
r
h
o
p
e
t
a
l
u
m
s
p
i
c
a
t
u
m
G
a
g
n
e
p
.
.
H
ọ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
c
e
a
e
B
ộ
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
l
e
s
M
ô
t
ả
:
L
a
n
s
ố
n
g
p
h
ụ
s
i
n
h
,
t
h
â
n
r
ễ
c
ó
đ
ố
t
,
r
ễ
m
ọ
c
d
à
y
d
ư
ớ
i
.
C
ủ
g
i
ả
,
m
ậ
p
t
r
ò
n
,
m
à
u
x
a
n
h
b
ó
n
g
,
t
h
u
ô
n
,
đ
ỉ
n
h
m
a
n
g
2
l
á
d
à
y
c
ứ
n
g
.
đ
ầ
u
l
á
t
h
u
ô
n
c
h
i
a
t
h
ù
y
n
ô
n
g
.
C
ụ
m
h
o
a
d
à
i
t
r
ê
n
2
0
c
m
,
c
ứ
n
g
,
m
ọ
c
t
h
ẳ
n
g
đ
ứ
n
g
.
H
o
a
x
ế
p
đ
ỉ
n
h
g
ầ
n
n
h
ư
t
ỏ
a
t
r
ò
n
.
C
á
n
h
h
o
a
m
à
u
v
à
n
g
p
h
a
x
a
n
h
,
g
ố
c
c
ó
v
â
n
h
ơ
i
đ
ậ
m
.
C
á
n
h
đ
à
i
b
ê
n
d
í
n
h
l
ạ
i
t
h
à
n
h
h
ì
n
h
t
a
m
g
i
á
c
,
c
o
n
g
,
c
á
n
h
m
ô
i
n
h
ỏ
v
à
d
à
y
.
P
h
â
n
b
ố
:
C
â
y
m
ọ
c
T
h
u
ậ
n
H
ả
i
v
à
v
ù
n
g
n
ú
i
g
i
á
p
T
â
y
N
g
u
y
ê
n
.
.
.
n
g
o
à
i
r
a
c
ò
n
p
h
â
n
b
ố
ở
Ấ
n
Đ
ộ
,
M
i
a
n
m
a
,
T
h
á
i
L
a
n
,
M
a
l
a
y
s
i
a
.
.
.
Tài
l
i
ệ
u
d
ẫ
n
:
P
h
o
n
g
l
a
n
V
i
ệ
t
N
a
m
T
r
ầ
n
H
ợ
p
t
r
a
n
g
3
4
.
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
L
A
N
L
Ọ
N
G
N
H
Í
B
u
l
b
o
p
h
y
l
l
u
m
b
o
u
l
b
e
t
i
i
T
i
x
i
e
r
H
ọ
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
c
e
a
e
B
ộ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
l
e
s
M
ô
t
ả
:
L
a
n
s
ố
n
g
p
h
ụ
s
i
n
h
,
t
h
â
n
r
ễ
b
ò
d
à
i
,
c
ó
đ
ố
t
,
r
ễ
c
ứ
n
g
.
C
ủ
g
i
ả
d
ạ
n
g
t
h
u
ô
n
d
à
i
,
c
ó
c
ạ
n
h
m
ọ
x
c
c
á
c
h
x
a
n
h
a
u
,
đ
ỉ
n
h
m
a
n
g
m
ộ
t
l
á
.
L
á
d
ạ
n
g
t
h
u
ô
n
,
c
ứ
n
g
,
đ
ầ
u
c
ó
t
h
ù
y
n
ô
n
g
.
C
ụ
m
h
o
a
m
ọ
c
r
a
g
ố
c
c
á
c
c
ủ
g
i
ả
,
đ
ỉ
n
h
m
a
n
g
h
o
a
x
ế
p
h
ì
n
h
t
á
n
t
o
ả
đ
ề
u
.
H
o
a
n
h
ỏ
m
à
u
t
r
ắ
n
g
,
c
á
n
h
đ
à
i
l
ớ
n
,
t
h
u
ô
n
d
à
i
,
n
h
ọ
n
đ
ỉ
n
h
,
c
á
n
h
m
ô
i
d
à
y
m
à
u
v
à
n
g
.
P
h
â
n
b
ố
:
L
o
à
i
đ
ặ
c
h
ữ
u
c
ủ
a
V
i
ệ
t
N
a
m
,
m
ọ
c
N
a
m
T
r
u
n
g
b
ộ
.
Tài
l
i
ệ
u
d
ẫ
n
:
P
h
o
n
g
l
a
n
V
i
ệ
t
N
a
m
T
r
ầ
n
H
ợ
p
t
r
a
n
g
3
4
.
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Tên Việt
Nam:
LAN LEN NỈ
Eria lanigera
Họ: Phong lan Orchidaceae
Bộ: Phong lan Orchidales
Mô tả:
Lan sống phụ sinh, có thân rễ
mảnh, dài, cứ một cách đoạn
mẩu lại mang một chồi phình
thành hàng giả hình thoi, dài 5 -
6cm, ở trên đầu có 2 - 3 lá có
phiến hình mác ngược, dài
20cm, rộng 2cm. Cụm hoa dài
10 - 1 3cm, mọc từ chồi ở đầu
Nhóm: Hình: Phùng mỹ
Trung
LAN LEN HOA ĐƠN
Eria globifera Rolfe
Eria langbianensis
Gagnep.
Họ: Phong lan
Orchidaceae
Bộ: Phong lan
Orchidales
Mô tả:
Lan sống phụ sinh, củ
giả hình cầu, cao 2cm,
gốc có 2 - 3 vảy có khi
cao hơn củ giả, đỉnh
mang 1 lá. Lá hình giải
tù ở đỉnh, dài 8 - 16cm,
gốc có cuống dài. Hoa
đơn độc, có lông mịnCây phụ sinh
trắng dày. Hoa lớn 2cm,
màu vàng ờ mặt trong.
Cánh môi màu vàng có
vạch đỏ, chia 3 thùy.
Phân bố:
Cây mọc ở miền Trung:
Quảng Nam - Đà Nẵng,
lên Tây Nguyên (Lâm
Đồng) có chủng: var
major Guill.. Lá to và
hoa lớn hơn.
Tài liệu dẫn: Phong lan Việt Nam - Trần Hợp- trang 68.
P
h
ù
n
g
m
ỹ
T
r
u
n
g
L
a
n
t
r
ứ
n
g
b
ư
ớ
m
d
à
i
T
ê
n
L
a
t
i
n
:
S
c
h
o
e
n
o
r
c
h
i
s
g
e
m
m
a
t
a
H
ọ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
c
e
a
e
B
ộ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
l
e
s
N
h
ó
m
:
C
â
y
p
h
ụ
s
i
n
h
H
ì
n
h
:
P
h
ù
n
g
m
ỹ
T
r
u
n
g
L
a
n
t
i
ể
u
h
o
à
n
g
đ
ỏ
T
ê
n
L
a
t
i
n
:
A
e
r
i
d
e
s
r
u
b
e
s
c
e
n
s
H
ọ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
c
e
a
e
B
ộ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
l
e
s
N
h
ó
m
:
C
â
y
p
h
ụ
s
i
n
h
L
A
N
T
R
Ứ
N
G
B
Ư
Ớ
M
D
À
I
S
c
h
o
e
n
o
r
c
h
i
s
g
e
m
m
a
t
a
(
L
i
n
d
l
.
)
J
.
J
.
S
m
.
H
ọ
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
c
e
a
e
B
ộ
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
l
e
s
M
ô
t
ả
:
L
a
n
s
ố
n
g
p
h
ụ
s
i
n
h
,
t
h
â
n
c
o
n
g
x
u
ố
n
g
,
d
à
i
2
0
4
0
c
m
.
L
á
x
ế
p
d
ã
y
,
d
à
y
h
ẹ
p
,
c
o
n
g
n
h
ọ
n
đ
ỉ
n
h
c
ó
r
ă
n
g
,
d
à
i
1
0
c
m
,
r
ộ
n
g
0
,
4
1
c
m
.
C
ụ
m
h
o
a
c
h
ù
m
k
é
p
,
d
à
i
h
ơ
n
l
á
,
h
o
a
n
h
i
ề
u
,
n
h
ỏ
,
m
à
u
t
r
ắ
n
g
c
ó
c
á
n
h
m
ô
i
m
à
u
h
ồ
n
g
h
a
y
t
r
ắ
n
g
n
h
ạ
t
,
d
à
y
c
ó
t
h
ù
y
.
C
ự
a
t
h
ẳ
n
g
h
ì
n
h
t
r
ụ
.
P
h
â
n
b
ố
:
C
â
y
m
ọ
c
v
ù
n
g
n
ú
i
T
a
m
Đ
ả
o
(
V
ĩ
n
h
P
h
ú
)
,
T
â
y
N
g
u
y
ê
n
(
G
i
a
L
a
i
,
K
o
n
t
u
m
,
D
a
k
L
a
k
)
,
L
â
m
Đ
ồ
n
g
.
.
v
à
p
h
â
n
b
ố
N
ê
p
a
n
,
Ấ
n
Đ
ộ
,
M
i
a
n
m
a
,
T
h
á
i
L
a
n
,
T
r
u
n
g
Q
u
ố
c
.
Tài
l
i
ệ
u
d
ẫ
n
:
P
h
o
n
g
l
a
n
V
i
ệ
t
N
a
m
T
r
ầ
n
H
ợ
p
t
r
a
n
g
1
9
2
.
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
T
ê
n
V
i
ệ
t
N
a
m
:
L
A
N
T
I
Ể
U
H
O
À
N
G
Đ
Ỏ
A
e
r
i
d
e
s
r
u
b
e
s
c
e
n
s
(
R
o
l
f
e
)
S
c
h
l
t
r
.
1
9
1
5
S
a
c
c
o
l
a
b
i
u
m
r
u
b
e
s
c
e
n
s
R
o
l
f
e
,
1
9
0
6
A
s
c
o
c
e
n
t
r
u
m
r
u
b
e
s
c
e
n
s
(
R
o
l
f
e
)
H
u
n
t
,
1
9
7
0
H
ọ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
c
e
a
e
B
ộ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
l
e
s
M
ô
t
ả
:
L
a
n
s
ố
n
g
p
h
ụ
s
i
n
h
,
t
h
â
n
m
ậ
p
,
c
a
o
đ
ế
n
2
5
c
m
.
L
á
c
ó
p
h
i
ế
n
d
à
i
1
2
4
5
c
m
,
r
ộ
n
g
2
,
5
3
,
2
c
m
,
d
a
i
,
h
a
i
đ
ầ
u
t
h
ù
y
r
ấ
t
n
g
ắ
n
v
à
l
ệ
c
h
.
C
ụ
m
h
o
a
d
à
i
í
t
n
h
ấ
t
b
ằ
n
g
l
á
.
L
á
b
ắ
c
h
ì
n
h
t
r
ứ
n
g
,
r
ấ
t
n
h
ỏ
.
H
o
a
m
à
u
h
ồ
n
g
.
L
á
đ
à
i
v
à
c
á
n
h
h
o
a
h
ì
n
h
b
ầ
u
d
ụ
c
,
c
h
ỉ
c
ó
m
ộ
t
g
â
n
,
l
á
đ
à
i
b
ê
n
h
ơ
i
r
ộ
n
g
h
ơ
n
l
á
đ
à
i
t
r
ê
n
,
c
ò
n
c
á
n
h
h
o
a
h
ẹ
p
n
h
ấ
t
.
C
á
n
h
m
ô
i
k
h
ô
n
g
c
ó
k
h
ớ
p
g
ố
c
,
c
ó
h
a
i
t
h
ù
y
b
ê
n
r
ấ
t
n
h
ỏ
,
n
g
ắ
n
v
à
c
o
n
g
v
à
t
r
o
n
g
,
c
ò
n
t
h
ù
y
g
i
ữ
a
h
ì
n
h
t
r
ứ
n
g
t
h
u
ô
n
.
C
ự
a
h
ì
n
h
t
r
ụ
m
ả
n
h
,
t
r
o
n
g
k
h
ô
n
g
c
ó
m
ụ
n
c
ó
c
,
d
à
i
k
h
o
ả
n
g
n
ử
a
c
h
i
ề
u
d
à
i
c
ủ
a
c
u
ố
n
g
h
a
i
v
à
b
ầ
u
.
T
r
ụ
r
ấ
t
n
g
ắ
n
.
S
i
n
h
h
ọ
c
:
V
à
o
t
h
á
n
g
c
â
y
m
a
n
g
h
o
a
.
N
ơ
i
s
ố
n
g
v
à
s
i
n
h
t
h
á
i
:
L
a
n
s
ố
n
g
b
á
m
t
r
ê
n
t
h
â
n
v
à
c
à
n
h
c
â
y
g
ỗ
t
r
o
n
g
r
ừ
n
g
r
ậ
m
n
h
i
ệ
t
đ
ớ
i
t
h
ư
ờ
n
g
x
a
n
h
m
ư
a
m
ù
a
ẩ
m
,
đ
ộ
c
a
o
k
h
o
ả
n
g
1
0
0
0
1
8
0
0
m
.
P
h
â
n
b
ố
:
L
o
à
i
đ
ặ
c
h
ữ
u
r
ấ
t
h
ẹ
p
c
ủ
a
V
i
ệ
t
N
a
m
,
m
ớ
i
c
h
ỉ
g
ặ
p
đ
ư
ợ
c
m
ộ
t
v
ù
n
g
n
h
ỏ
t
h
u
ộ
c
t
ỉ
n
h
L
â
m
Đ
ồ
n
g
(
L
ạ
c
D
ư
ơ
n
g
:
n
ú
i
L
a
n
g
b
i
a
n
,
Đ
à
L
ạ
t
,
Đ
ơ
n
D
ư
ơ
n
g
)
.
G
i
á
t
r
ị
:
N
g
u
ồ
n
g
e
n
q
ú
y
,
h
i
ế
m
.
C
ó
t
h
ể
t
r
ồ
n
g
l
à
m
c
ả
n
h
.
T
ì
n
h
t
r
ạ
n
g
:
L
o
à
i
h
i
ế
m
.
M
ứ
c
đ
ộ
đ
e
d
ọ
a
:
B
ậ
c
R
.
Đ
ề
n
g
h
ị
b
i
ệ
n
p
h
á
p
b
ả
o
v
ệ
:
L
à
đ
ố
i
t
ư
ợ
n
g
b
ả
o
v
ệ
t
r
o
n
g
t
h
i
ê
n
n
h
i
ê
n
c
ủ
a
k
h
u
r
ừ
n
g
c
ấ
m
t
r
ê
n
n
ú
i
L
a
n
g
b
i
a
n
.
C
ầ
n
t
h
u
t
h
ậ
p
c
â
y
s
ố
n
g
đ
e
m
v
ề
t
r
ồ
n
g
t
r
o
n
g
v
ư
ờ
n
t
h
ự
c
v
ậ
t
.
Tài
l
i
ệ
u
d
ẫ
n
:
S
á
c
h
đ
ỏ
V
i
ệ
t
N
a
m
t
r
a
n
g
3
0
1
.
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
T
ê
n
V
i
ệ
t
N
a
m
:
L
A
N
T
H
Ạ
C
H
H
Ộ
C
G
I
A
L
U
D
e
n
d
r
o
b
i
u
m
n
o
b
i
l
e
L
i
n
d
l
.
v
a
r
.
a
l
b
o
l
u
t
e
u
m
H
u
y
e
n
e
t
A
v
e
r
.
1
9
8
9
H
ọ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
c
e
a
e
B
ộ
:
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
l
e
s
M
ô
t
ả
:
L
a
n
s
ố
n
g
b
á
m
.
T
h
â
n
h
ì
n
h
c
h
ù
y
h
ơ
i
d
ẹ
t
b
ê
n
,
d
à
i
2
5
3
0
c
m
,
d
à
y
1
,
5
c
m
,
g
i
ó
n
g
d
à
i
2
3
c
m
.
L
á
x
ế
p
d
ã
y
,
h
ì
n
h
m
á
c
h
o
ặ
c
t
h
u
ô
n
,
đ
ỉ
n
h
c
h
i
a
t
h
ù
y
t
r
ò
n
l
ệ
c
h
,
d
à
i
-
8
c
m
,
r
ộ
n
g
2
,
5
c
m
.
C
ụ
m
h
o
a
b
ê
n
,
3
h
o
a
t
r
ê
n
t
h
â
n
c
ò
n
l
á
.
L
á
b
ắ
c
d
à
i
0
,
6
c
m
.
H
o
a
m
à
u
t
r
ắ
n
g
,
đ
ư
ờ
n
g
k
í
n
h
4
,
5
c
m
.
L
á
đ
à
i
h
ì
n
h
m
á
c
r
ộ
n
g
,
đ
ỉ
n
h
t
ù
,
d
à
i
3
,
5
c
m
,
r
ộ
n
g
1
,
3
1
,
5
c
m
.
C
á
n
h
m
ô
i
h
ì
n
h
p
h
ễ
u
,
t
r
ả
i
p
h
ẳ
n
g
c
ó
g
ầ
n
h
ì
n
h
t
r
ò
n
,
d
à
i
v
à
r
ộ
n
g
k
h
o
ả
n
g
3
c
m
,
v
i
ề
n
m
é
p
m
à
u
t
r
ắ
n
g
,
g
i
ữ
a
l
à
m
ộ
t
đ
ố
m
l
ớ
n
m
à
u
v
à
n
g
n
h
ạ
t
c
ó
c
á
c
g
â
n
m
à
u
x
a
n
h
n
h
ạ
t
,
c
a
o
0
,
6
c
m
,
n
ắ
p
m
à
u
x
a
n
h
,
h
ì
n
h
m
ũ
c
a
o
,
b
ề
m
ặ
t
p
h
ủ
n
h
ú
m
ị
n
.
S
i
n
h
h
ọ
c
:
M
ù
a
h
o
a
t
h
á
n
g
1
0
.
T
á
i
s
i
n
h
b
ằ
n
g
h
ạ
t
v
à
c
h
ồ
i
.
N
ơ
i
s
ố
n
g
v
à
s
i
n
h
t
h
á
i
:
S
ố
n
g
p
h
ụ
s
i
n
h
t
r
ê
n
t
h
â
n
v
à
c
à
n
h
c
â
y
g
ỗ
t
r
o
n
g
r
ừ
n
g
r
ậ
m
n
h
i
ệ
t
đ
ớ
i
t
h
ư
ờ
n
g
x
a
n
h
m
ư
a
m
ù
a
ẩ
m
.
P
h
â
n
b
ố
:
L
o
à
i
đ
ặ
c
h
ữ
u
r
ấ
t
h
ẹ
p
c
ủ
a
V
i
ệ
t
N
a
m
,
m
ớ
i
c
h
ỉ
g
ặ
p
đ
ư
ợ
c
G
i
a
L
a
i
(
C
h
ư
P
a
h
:
G
i
a
L
u
)
.
G
i
á
t
r
ị
:
L
o
à
i
c
ó
d
á
n
g
c
â
y
v
à
h
o
a
đ
ẹ
p
,
c
ó
t
h
ể
t
r
ồ
n
g
l
à
m
c
ả
n
h
.
T
ì
n
h
t
r
ạ
n
g
:
L
o
à
i
h
i
ế
m
.
P
h
â
n
b
ố
r
ấ
t
h
ẹ
p
,
c
ó
k
h
ả
n
ă
n
g
b
ị
t
u
y
ệ
t
c
h
ủ
n
g
v
ì
n
ơ
i
s
ố
n
g
b
ị
p
h
á
h
ủ
y
d
o
k
h
a
i
t
h
á
c
r
ừ
n
g
t
r
à
n
l
a
n
.
M
ứ
c
đ
ộ
đ
e
d
ọ
a
:
B
ậ
c
R
.
Đ
ề
n
g
h
ị
b
i
ệ
n
p
h
á
p
b
ả
o
v
ệ
:
C
ầ
n
k
h
o
a
n
h
v
ù
n
g
b
ả
o
v
ệ
k
h
u
p
h
â
n
b
ố
c
ủ
a
l
o
à
i
n
à
y
ở
C
h
ư
P
a
h
:
G
i
a
L
u
.
C
ầ
n
t
h
u
t
h
ậ
p
c
â
y
s
ố
n
g
đ
e
m
v
ề
t
r
ồ
n
g
t
r
o
n
g
v
ư
ờ
n
t
h
ự
c
v
ậ
t
đ
ể
n
h
â
n
g
i
ố
n
g
v
à
b
ả
o
v
ệ
n
g
u
ồ
n
g
e
n
.
T
à
i
l
i
ệ
u
d
ẫ
n
:
S
á
c
h
đ
ỏ
V
i
ệ
t
N
a
m
t
r
a
n
g
3
3
1
.
H
ì
n
h
:
P
h
ù
n
g
m
ỹ
T
r
u
n
g
N
h
ó
m
:
C
â
y
p
h
ụ
s
i
n
h
L
A
N
V
Â
N
Đ
A
B
I
Đ
Ú
P
V
a
n
d
a
b
i
d
u
p
e
n
s
i
s
A
v
e
r
.
H
ọ
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
c
e
a
e
B
ộ
P
h
o
n
g
l
a
n
O
r
c
h
i
d
a
l
e
s
M
ô
t
ả
:
L
a
n
s
ố
n
g
p
h
ụ
s
i
n
h
,
t
h
â
n
d
à
i
2
m
.
L
á
x
ế
p
d
ã
y
đ
ề
u
đ
ặ
n
,
t
h
u
ô
n
h
ẹ
p
,
c
o
n
g
,
d
à
i
1
8
2
5
c
m
,
r
ộ
n
g
2
,
5
c
m
,
đ
ỉ
n
h
c
h
i
a
h
a
i
t
h
ù
y
k
h
ô
n
g
đ
ề
u
,
c
ó
m
ũ
i
.
C
ụ
m
h
o
a
t
r
ê
n
t
h
â
n
,
t
h
ẳ
n
g
đ
ứ
n
g
,
m
a
n
g
h
o
a
.
H
o
a
l
ớ
n
d
à
i
5
c
m
,
m
à
u
n
â
u
đ
ậ
m
m
é
p
,
n
h
ạ
t
d
ầ
n
v
à
o
g
i
ữ
a
.
C
á
n
h
m
ô
i
m
à
u
n
â
u
n
h
ạ
t
c
ó
v
ạ
c
h
t
í
m
g
ầ
n
g
ố
c
,
c
h
i
a
3
t
h
ù
y
h
a
i
t
h
ù
y
b
ê
n
m
à
u
v
à
n
g
n
h
ạ
t
c
ó
đ
ố
m
đ
ỏ
.
C
ự
a
m
à
u
v
à
n
g
n
h
ạ
t
.
P
h
â
n
b
ố
:
C
â
y
m
ọ
c
v
ù
n
g
n
ú
i
(
V
ư
ờ
n
q
u
ố
c
g
i
a
B
i
Đ
ú
p
L
â
m
Đ
ồ
n
g
)
,
đ
â
y
l
à
l
o
à
i
m
ớ
i
p
h
á
t
h
i
ệ
n
V
i
ệ
t
N
a
m
.
Mô
t
ả
l
o
à
i
:
T
r
ầ
n
H
ợ
p
P
h
ù
n
g
m
ỹ
T
r
u
n
g
.
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
H
ìn
h:
N
g
u
yễ
n
th
ị
liê
n
T
h
ư
ơ
n
g
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
Tên Việt Nam: Lan xương cá trung Tên Latin: Thrixspermum annamense Họ:
Phong lan Orchidaceae Bộ: Phong lan Orchidales Nhóm: Cây phụ sinh
Hình: Nguyễn thị liên Thương
------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu dẫn: Phong lan Việt Nam - Trần Hợp - trang 201.
Tài liệu dẫn: Phong lan Việt Nam - Trần Hợp - trang 202.
------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu dẫn: Phong lan Việt Nam - Trần Hợp- trang 94.
Tên Việt Nam:
LAN BẦU RƯỢU TÍM
Calanthe vestita Lindl..
Calanthe regnieri Rchb.f..
Họ : Phong lan Orchidaceae
Bộ : Phong lan Orchidales
Mô tả:
Loài lan đất, có lông mềm, củ giả cao 6cm, rộng 4cm, rễ dài. Lá xuất hiện sau khi
hoa tàn, phiến lớn dài đến 45cm, rộng 7 - 12cm, có 5 gân, cuống lá 10cm. Cụm hoa
dài đến 1m cong, có lông nhung, màu hung. Hoa lớn màu hồng hay tím nhạt, cánh
môi rộng có 4 thùy. Cựa dài 2 - 3,5cm.
Phân bố:
Cây mọc ở Đồng Nai (Trị An, Chứa Chan, Biên Hòa) và phân bố ở Mianma,
Malaysia, Inđônêxia.
Tài liệu dẫn: Phong lan Việt Nam - Trần Hợp- trang 55.