You are on page 1of 77

PHÂN LỚP HOÀNG LIÊN

RANUNCULIDAE
Nghiem Duc-Trong
HUP-Botany Department
Email: nghiemductrong@outlook.com
Fb: www.facebook.com/nghiemductrong
Mobile: 0904.450.430
Mục tiêu học tập

• Mục tiêu học tập


• Trình bày được đặc điểm (viết, vẽ), đại diện làm thuốc;
• Vận dụng các kiến thức về đặc điểm hình thái để phân
biệt và xác định họ của cây thuộc phân lớp Hoàng liên:
• Tiết dê (Menispermaceae); Hoàng liên (Ranunculaceae); Hoàng
liên gai (Berberidaceae); A phiến (Papaveraceae)
Phân lớp Hoàng liên - Ranunculidae
• Đặc điểm chung:
• Gồm các cây thảo, thụ phấn nhờ sâu bọ, đính noãn trung
tâm, cây mầm cong
Phân lớp Hoàng liên - Ranunculidae
TT Bộ Họ

1 Ranunculales Menispermaceae – Tiết dê

2 Ranunculaceae – Hoàng liên

3 Berberidaceae – Hoàng liên gai

4 Papaverales Papaveraceae – A phiến


HỌ TIẾT DÊ
MENISPERMACEAE
Họ Tiết dê - Menispermaceae
• Đặc điểm chung:
• Dạng sống: dây leo, rễ đôi khi phình thành củ
• Lá: đơn, nguyên, so le, hình khiên
• Cụm hoa: thường mọc từ nách lá, thân già (ít khi ở ngọn), cụm hoa thường
xim dạng tán, chùm xim
• Hoa: nhỏ, đơn tính khác gốc, mẫu 3; đài 6 – xếp 2 vòng (ít 2 – 4, còn 1 ở hoa
cái Stephania), tràng 6 – xếp 1 - 2 vòng (ít khi 2 – 4, hoặc còn 1 hoặc tiêu giảm
hoàn toàn)
• Hoa đực: (2 -) 6 – 8 (-nhiều) nhị, đôi khi hàn liền vào 1 đĩa mật hình nấm
• Hoa cái: (1 -) 3 (- 6 – 32) lá noãn rời nhau, thường phình 1 phía
• ♂K3+3C3+3A3-6G0; ♀K3+3C3+3A0G3
• Quả và hạt: quả hạch (vỏ ngoài dạng màng/dai, vỏ giữa nạc, vỏ trong hóa gỗ),
hạt thường hình móng ngựa
Họ Tiết dê - Menispermaceae
• Đa dạng:
• Thế giới: 68 chi, 448 loài, phân bố vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới
• Việt Nam: 18 chi, 40 loài
Họ Tiết dê - Menispermaceae
• Vai trò
• Độc: Hạt cây dây táo (Anamirta cocculus (L.) Wight & Arn.) – dùng đánh bả, thuốc cá, chấy rận
• Làm thạch: Sương sâm - Cyclea barbata Miers, Tiliacora triandra (Colebr.) Diels; Tiết dê -
Cissampelos pareira var. hirsuta (Buch.-Ham. ex DC.) Forman
• Làm thuốc:
• Vàng đắng (Coscinium fenestratum (Goetgh.) Colebr.)
• Hoàng đằng (Fibraurea tinctoria Lour.; F. recisa Pierre)
• Cổ an (Arcangelisia flava (L.) Merr.)
• Bình vôi (Stephania spp.)
• Củ dòm (Stephania dielsiana Y.C. Wu)
• Dây kí ninh (Tinospora crispa (L.) Hook. f. & Thomson)
• Dây đau xương (Tinospora sinensis (Lour.) Merr.)
• Củ gió/Sơn từ cô (Tinospora sagittata Gagnep.)
• Vệ châu ô dược (Cocculus laurifolius DC.)
• Phòng kỷ (Stephania tetrandra S.Moore)
Dây hạt táo, Đông cầu, Seg dom (Cambodia), Varn thom/Kha min kheua (Laos), Crow killer, Fish-
berry, Indian berry, Poison berry - Anamirta cocculus (L.) Wight & Arn.
Sương sâm, Dây sâm, Sâm lông, Mor noy kheua (Laos), 毛叶轮环藤 Máoyè
lúnhuánténg, Green grass jelly - Cyclea barbata Miers
Sương sâm, Dây xanh, Ya nang (Laos) - Tiliacora triandra (Colebr.) Diels
Vàng đắng, Kheua haem (Laos), Ceylon calumba root, False calumba, Turmeric tree
Coscinium fenestratum (Goetgh.) Colebr.
Caulis Coscinii fenestrati
Hoàng đằng, 黄藤Huáng téng, 天仙藤Tiānxiān téng, Hoàng liên nam
Fibraurea tinctoria Lour.; F. recisa Pierre

Caulis Fibraureae
Cổ an, Dây hoàng liên, Vảy đắng, Yellow-fruited moonseed - Arcangelisia flava (L.) Merr.
Bình vôi, 地不容 Dì bùróng, Thorm pherng‘ (Laos) - Stephania spp.

Tuber
TuberStephaniae
Stephaniae
Phấn phòng kỷ, 粉防己 Fěn fángjǐ - Stephania tetrandra S. Moore

Radix Stephaniae tetrandrae


Củ dòm,血散薯 Xuèsànshǔ, Củ gà ấp - Stephania dielsiana Y.C. Wu, Sách đỏ VN

Tuber Stephaniae dielsianae


Dây kí ninh,波叶青牛胆 Bōyè qīngniúdǎn, Dây cóc, Khau keo hơ (Tày), Bandaul pech
(Cambodia), Kheua khao ho (Laos) - Tinospora crispa (L.) Hook. f. & Thomson

Caulis Tinosporae crispae


Dây đau xương,中华青牛胆 Zhōnghuá qīng niú dǎn, Khoan cân đằng, Tục cốt đằng, Khau
năng cấp (Tày), Chan mau m’hây (Dao), zhong hua qing niu dan - Tinospora sinensis (Lour.) Merr.
Caulis Tinosporae sinensis
宽筋藤 Kuān jīn téng
Củ gió,青牛胆 Qīng niú dǎn, Kim ngưu đởm, Sơn từ cô Tinospora sagittata Gagnep.
Sách đỏ Việt Nam

Radix Tinosporae
金果榄 Jīn guǒ lǎn
Vệ châu ô dược,樟叶木防己 Zhāng yèmù fángjǐ, Hồ cầu - Cocculus laurifolius DC.
HỌ HOÀNG LIÊN
RANUNCULACEAE
Họ Hoàng liên - Ranunculaceae

• Đặc điểm chung:


• Dạng sống: cây cỏ, dây leo
• Lá: đơn/kép, đối/so le, có bẹ
• Cụm hoa: đơn độc hay chùm, cờ
• Hoa: xếp xoắn vòng, nhị và nhụy nhiều, rời
• K3-6-nhiềuC0-2---8-nhiềuAꝏG3-ꝏ
• Quả và hạt: Quả tụ (tụ bế, tụ nang)
Họ Hoàng liên - Ranunculaceae
• Đa dạng:
• Thế giới: 65 chi, 2.377 loài, phân bố chủ yếu vùng ôn đới
• Việt Nam: 10 chi, ca. 50 loài
Họ Hoàng liên - Ranunculaceae
• Vai trò:
• Làm cảnh (Phong quỳ/Ngân liên hoa - Anemone spp.; Đẩu đấu thái
– Aquilegia spp.)
• Độc: Ô đầu, Thạch long nhuế (Ranunculus sceleratus L.)
• Làm thuốc:
• Ô đầu (Aconitum spp. – A. carmichaeli; A. fortune; A. pulchellum)
• Mộc thông (Clematis armandii Franch.)
• Dây ông lão (Clematis smilacifolia Wall.)
• Uy linh tiên (Clematis chinensis Retz.)
• Thăng ma (Cimicifuga spp.)
• Hoàng liên (Coptis spp. – C. chinensis; C. quinquesecta;…)
• Thổ hoàng liên (Thalictrum spp.)
Phong quỳ, Ngân liên hoa, 银莲花 Yínliánhuā – Anemone spp.
Đẩu đấu thái, 耧斗菜 Lóu dòu cài, Columbine – Aquilegia spp.
Mao lương, 石龙芮 Shí lóng ruì, Thạch long nhuế, Chu liên, Mao cấn sát nhân, Buttercup
Ranunculus sceleratus L.
Ô đầu,乌头 Wū tóu, Phụ tử, Ấu tầu - Aconitum spp.

2. Aconine

1. Benzoylaconine
Radix Aconiti lateralis Radix Aconiti lateralis praeparata
Sinh phụ tử 生附子 Diêm phụ 盐附子
川乌, 草乌, 乌头
Radix Aconiti

Radix Aconiti lateralis praeparata


Hắc phụ 黑附子
Radix Aconiti lateralis praeparata
Bạch phụ 白附子
Mộc thông,小木通 Xiǎomùtōng, Ông lão armand - Clematis armandii Franch.

Caulis Clematidis armandii


川木通 Chuānmùtōng
Uy linh tiên,威灵仙 Wēilíngxiān, Dây mộc thông, Dây ruột gà, Chinese clematis, Clematis vine -
Clematis chinensis Osbeck

Radix Clematidis
Ông lão – Clematis spp.
Thăng ma, 升麻 Shēngmá - Cimicifuga dahurica (Turcz.) Maxim (Manchurian
bugbane), C. heracleifolia Kom. (Komarov’s bugbane); C. foetida L. (Bugbane)

Rhizoma Cimicifugae
Hoàng liên,黄连 Huánglián, Phàng lĩnh (Mông), Gold thread, Mishmi bitter
Coptis chinensis Franch.; C. quinquesecta W.T.Wang; Sách đỏ Việt Nam
C. chinensis C. quinquesecta Rhizoma Coptidis
Thổ hoàng liên (/lùn) - Thalictrum foliolosum DC. (多叶唐松草 Duōyè
tángsōngcǎo); T. ichangense Lecoy. ex Oliv. (盾叶唐松草 Dùnyè tángsōngcǎo) - SĐVN

Thalictrum foliolosum DC. Thalictrum ichangense Lecoy. ex Oliv.


HỌ HOÀNG LIÊN GAI
BERBERIDACEAE
Họ Hoàng liên gai – Berberidaceae
• Đặc điểm chung:
• Dạng sống: Cây cỏ nhiều năm, cây bụi hoặc cây gỗ nhỏ
• Hoa: đều, lưỡng tính, mẫu 3
• Bao phấn mở bằng 2 lỗ có nắp, hoặc nứt dọc
• K3+3C3+3A3+3G1
• Quả mọng hay quả đại
• Đa dạng
• Thế giới: 19 chi, 755 loài, phân bố Bắc bán cầu
• Việt Nam: 4 chi, 8 loài
Họ Hoàng liên gai – Berberidaceae

• Vai trò:
• Làm thuốc:
• Berberis: Hoàng liên gai, cho Berberin
• Mahonia: Hoàng liên ô rô/Mã hồ/Mật gấu, chứa Berberin
• Epimedium: Dâm dương hoắc (Epimedium sp.), có mọc hoang ở VN?
• Dysosma: Bát giác liên
Hoàng liên gai, 豪猪刺 Háozhū cì, 小檗 Xiǎo bò - Berberis julianae Schmeid., B.
sargentiana C.K.Schneid, B. hypoxantha C.Y.Wu ex S.Y.Bao. Sách đỏ Việt Nam

Radix Berberidis
Bát giác liên,小八角莲 Xiǎo bājiǎolián, Độc cước liên, Quỷ cữu, Lá vung nồi, Pha mỏ (Tày)
Dysosma difformis (Hemsl. & E.H.Wilson) T.H.Wang, Sách đỏ Việt Nam
Dâm dương hoắc, 淫羊藿 Yín yáng huò – Epimedium spp. (E. macranthum
Morr. & Decne.; E. sagittatum (Sieb. & Zucc.) Maxim.;…)

Herba Epimedii
Hoàng liên ô rô,十大功劳 Shí dà gōngláo, "Mã hồ", "Mật gấu", Tông p'lềnh (Mông), Mahonia
Mahonia duclouxiana Gagnep., M. hancockiana Takeda, M. retinervis P.G. Xiao &
Y.S. Wang, Sách đỏ Việt Nam

Caulis Mahoniae
HỌ A PHIẾN (THUỐC PHIỆN)
PAPAVERACEAE
Họ A phiến - Papaveraceae
• Đặc điểm chung: cây có nhựa mủ, hoa to, dễ nhàu nát
• K2-3C4-6AꝏG(2-ꝏ)
• Phân bố: ôn đới, cận nhiệt đới
• Vai trò:
• Làm cảnh: Hồng anh (Papaver rhoeas L.)
• Ma túy, độc (Thuốc phiện, Gai cua)
• Làm thuốc: Thuốc phiện
• Thuốc phiện: Thuốc phiện (Papaver somniferum L.).Nhựa mủ lấy từ quả
chứa nhiều ancaloid như morphin, codein, papaverin, vv. Quả khô gọi là
Anh túc xác, dùng trong đông y. Hạt chứa chất béo, dùng làm bánh và ép
dầu. Cây cấm không đợc trồng, vì chứa các chất gây nghiện.
Hồng anh,虞美人 Yú měirén, Hồng a phiến, Common poppy, Corn poppy, Field poppy
Papaver rhoeas L.
Gai cua,蓟罂粟 Jì yīngsù, Lão thử lặc, Cà dại hoa vàng, Devil’s fig, Mexican prickly poppy
Argemone mexicana L.
Thuốc phiện, 罂粟 Yīngsù, Anh túc, A phiến, Co khắng nheng (Thái), Chư gia đính (Mông), Lảo phèn
(Tày), Yar fin/Yar yarng (Laos), Opium poppy – Papaver somniferum L.
Pericarpium Papaveris
罂粟壳 Yīngsùké
Ranunculidae – Một số họ cây thuốc khác cần biết

• Lardizabalaceae – Mộc thông/Lạc di


• Sargentodoxaceae – Huyết đằng
• Paeoniaceae – Mẫu đơn
• Fumariaceae – Cải cần
Họ Mộc thông/Lạc di - Lardizabalaceae
Họ Huyết đằng - Sargentodoxaceae
Họ Mẫu đơn - Paeoniaceae
Họ Cải cần - Fumariaceae

You might also like