Professional Documents
Culture Documents
RANUNCULIDAE
Nghiem Duc-Trong
HUP-Botany Department
Email: nghiemductrong@outlook.com
Fb: www.facebook.com/nghiemductrong
Mobile: 0904.450.430
Mục tiêu học tập
Caulis Fibraureae
Cổ an, Dây hoàng liên, Vảy đắng, Yellow-fruited moonseed - Arcangelisia flava (L.) Merr.
Bình vôi, 地不容 Dì bùróng, Thorm pherng‘ (Laos) - Stephania spp.
Tuber
TuberStephaniae
Stephaniae
Phấn phòng kỷ, 粉防己 Fěn fángjǐ - Stephania tetrandra S. Moore
Radix Tinosporae
金果榄 Jīn guǒ lǎn
Vệ châu ô dược,樟叶木防己 Zhāng yèmù fángjǐ, Hồ cầu - Cocculus laurifolius DC.
HỌ HOÀNG LIÊN
RANUNCULACEAE
Họ Hoàng liên - Ranunculaceae
2. Aconine
1. Benzoylaconine
Radix Aconiti lateralis Radix Aconiti lateralis praeparata
Sinh phụ tử 生附子 Diêm phụ 盐附子
川乌, 草乌, 乌头
Radix Aconiti
Radix Clematidis
Ông lão – Clematis spp.
Thăng ma, 升麻 Shēngmá - Cimicifuga dahurica (Turcz.) Maxim (Manchurian
bugbane), C. heracleifolia Kom. (Komarov’s bugbane); C. foetida L. (Bugbane)
Rhizoma Cimicifugae
Hoàng liên,黄连 Huánglián, Phàng lĩnh (Mông), Gold thread, Mishmi bitter
Coptis chinensis Franch.; C. quinquesecta W.T.Wang; Sách đỏ Việt Nam
C. chinensis C. quinquesecta Rhizoma Coptidis
Thổ hoàng liên (/lùn) - Thalictrum foliolosum DC. (多叶唐松草 Duōyè
tángsōngcǎo); T. ichangense Lecoy. ex Oliv. (盾叶唐松草 Dùnyè tángsōngcǎo) - SĐVN
• Vai trò:
• Làm thuốc:
• Berberis: Hoàng liên gai, cho Berberin
• Mahonia: Hoàng liên ô rô/Mã hồ/Mật gấu, chứa Berberin
• Epimedium: Dâm dương hoắc (Epimedium sp.), có mọc hoang ở VN?
• Dysosma: Bát giác liên
Hoàng liên gai, 豪猪刺 Háozhū cì, 小檗 Xiǎo bò - Berberis julianae Schmeid., B.
sargentiana C.K.Schneid, B. hypoxantha C.Y.Wu ex S.Y.Bao. Sách đỏ Việt Nam
Radix Berberidis
Bát giác liên,小八角莲 Xiǎo bājiǎolián, Độc cước liên, Quỷ cữu, Lá vung nồi, Pha mỏ (Tày)
Dysosma difformis (Hemsl. & E.H.Wilson) T.H.Wang, Sách đỏ Việt Nam
Dâm dương hoắc, 淫羊藿 Yín yáng huò – Epimedium spp. (E. macranthum
Morr. & Decne.; E. sagittatum (Sieb. & Zucc.) Maxim.;…)
Herba Epimedii
Hoàng liên ô rô,十大功劳 Shí dà gōngláo, "Mã hồ", "Mật gấu", Tông p'lềnh (Mông), Mahonia
Mahonia duclouxiana Gagnep., M. hancockiana Takeda, M. retinervis P.G. Xiao &
Y.S. Wang, Sách đỏ Việt Nam
Caulis Mahoniae
HỌ A PHIẾN (THUỐC PHIỆN)
PAPAVERACEAE
Họ A phiến - Papaveraceae
• Đặc điểm chung: cây có nhựa mủ, hoa to, dễ nhàu nát
• K2-3C4-6AꝏG(2-ꝏ)
• Phân bố: ôn đới, cận nhiệt đới
• Vai trò:
• Làm cảnh: Hồng anh (Papaver rhoeas L.)
• Ma túy, độc (Thuốc phiện, Gai cua)
• Làm thuốc: Thuốc phiện
• Thuốc phiện: Thuốc phiện (Papaver somniferum L.).Nhựa mủ lấy từ quả
chứa nhiều ancaloid như morphin, codein, papaverin, vv. Quả khô gọi là
Anh túc xác, dùng trong đông y. Hạt chứa chất béo, dùng làm bánh và ép
dầu. Cây cấm không đợc trồng, vì chứa các chất gây nghiện.
Hồng anh,虞美人 Yú měirén, Hồng a phiến, Common poppy, Corn poppy, Field poppy
Papaver rhoeas L.
Gai cua,蓟罂粟 Jì yīngsù, Lão thử lặc, Cà dại hoa vàng, Devil’s fig, Mexican prickly poppy
Argemone mexicana L.
Thuốc phiện, 罂粟 Yīngsù, Anh túc, A phiến, Co khắng nheng (Thái), Chư gia đính (Mông), Lảo phèn
(Tày), Yar fin/Yar yarng (Laos), Opium poppy – Papaver somniferum L.
Pericarpium Papaveris
罂粟壳 Yīngsùké
Ranunculidae – Một số họ cây thuốc khác cần biết