You are on page 1of 14

CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT 1

Cấu trúc dữ liệu 1 vá thuật giải Click To Edit

1
NỘIMaster

CÂY VÀ CÂY NHỊ PHÂN


DUNGTitle Style
Định Nghĩa
Click ToCây
Edit Master Title Style
Cây là một tập hợp T các phần tử (gọi là nút
của cây), trong đó có một nút đặc biệt gọi là
nút gốc, các nút còn lại được chia thành
những tập rời nhau T1, T2, …,Tn theo quan hệ
Cấu trúc dữ liệu 1 vá thuật giải
CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT 1

phân cấp, trong đó Ti cũng là 1 cây. Mỗi nút ở


cấp i sẽ quản lý một số nút ở cấp i+1. Quan hệ
này người ta gọi là quan hệ cha – con.

2
MộtClick
Số Khái
ToNiệm
Edit Master Title Style
• Bậc của một nút: là số cây con của nút đó .
• Bậc của một cây: là bậc lớn nhất của các nút
trong cây
• Nút gốc: là nút không có nút cha.
• Nút lá: là nút có bậc bằng 0 .
Cấu trúc dữ liệu 1 vá thuật giải

• Mức của một nút:


CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT 1

– Mức (gốc (T) ) = 0.


– Gọi T1, T2, T3, ... , Tn là các cây con của T0 :
Mức (T1) = Mức (T2) = . . . = Mức (Tn) = Mức (T0)
+ 1.
• Độ dài đường đi từ gốc đến nút x: là số nhánh
cần đi qua kể từ gốc đến x.
3
Ví Dụ 1 TổTo
Click Chức
EditDạng Cây
Master Title Style
BB-Electronic Corp.

R&D Kinh doanh Taøi vuï Saûn xuaát


Cấu trúc dữ liệu 1 vá thuật giải
CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT 1

Noäi ñòa Quoác teá TV CD Amplier

Chaâu aâu Myõ Caùc nöôùc

4
CâyClick
Nhị Phân
To Edit Master Title Style

• Mỗi nút có tối đa 2 cây con

Caây Caây
con con
traùi
Cấu trúc dữ liệu 1 vá thuật giải

phaûi
CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT 1

5
MộtClick
Số Tính
ToChất
EditCủa Cây Nhị
Master Phân
Title Style
• Số nút nằm ở mức i 
2i.
• Số nút lá  2h-1, với h là
chiều cao của cây.
• Chiều cao của cây h 
Cấu trúc dữ liệu 1 vá thuật giải
CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT 1

log2(N)
– N = số nút trong cây
• Số nút trong cây  2h-1.

6
CấuClick
Trúc Dữ
To Liệu
EditCủa Cây Nhị
Master Phân
Title Style
typedef struct tagTNode
{
Data Key;
struct tagTNode *pLeft; Key
struct tagTNode *pRight;
}TNode;
Cấu trúc dữ liệu 1 vá thuật giải
CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT 1

typedef TNode *TREE;

7
Ví Dụ Cây Được Tổ Chức Trong Bộ Nhớ
Click
Trong
To Edit Master Title Style

1f
2f 6 3f

3f
2f
Cấu trúc dữ liệu 1 vá thuật giải

7f 9 N
CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT 1

N 4 5f

5f 7f
N 5 N N 8 N

8
Duyệt CâyTo
Click NhịEdit
PhânMaster Title Style
 Có 3 trình tự thăm gốc :
 Duyệt trước
 Duyệt giữa
 Duyệt sau
Cấu trúc dữ liệu 1 vá thuật giải

 Độ phức tạp O (log2(h))


CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT 1

Trong đó h là chiều cao cây

9
Ví Dụ Kết To
Click QuảEdit
CủaMaster
Phép Duyệt
TitleCây
Style
9

2 8

6 1
5 7
Cấu trúc dữ liệu 1 vá thuật giải
CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT 1

10
3 12 4

• NLR: 9, 2, 6, 1, 10, 8, 5, 3, 7, 12, 4.


• LNR: 6, 2, 10, 1, 9, 3, 5, 8, 12, 7, 4.
• Kết quả của phép duyệt : LRN, NRL,LRN, LNR?
10
Duyệt Trước
Click To Edit Master Title Style
void NLR(TREE Root)
{
if (Root != NULL)
{
<Xử lý Root>; //Xử lý tương ứng theo nhu cầu
Cấu trúc dữ liệu 1 vá thuật giải
CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT 1

NLR(Root->pLeft);
NLR(Root->pRight);
}
}

11
Duyệt Giữa
Click To Edit Master Title Style
void LNR(TREE Root)
{
if (Root != NULL)
{
LNR(Root->pLeft);
Cấu trúc dữ liệu 1 vá thuật giải
CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT 1

<Xử lý Root>; // Xử lý tương ứng theo nhu


cầu
LNR(Root->pRight);
}
}
12
Duyệt SauTo
Click Edit Master Title Style
void LRN(TREE Root)
{
if (Root != NULL)
{
LRN(Root->pLeft);
Cấu trúc dữ liệu 1 vá thuật giải
CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT 1

LRN(Root->pRight);
<Xử lý Root>; // Xử lý tương ứng theo nhu
cầu
}
}
13
BiểuClick
Diễn Cây
To Tổng
EditQuát Bằng Title
Master Cây Nhị Phân
Style
A

E C
A
Cấu trúc dữ liệu 1 vá thuật giải
CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT 1

F H D

B C D
G I

J
E F G H I J

14

You might also like