You are on page 1of 21

Thép thỏi

Cán nóng

Cán nguội

Xử lý nhiệt
Thành phần:
Thép lá Cacbon: 3.5 – 5.0 %
Silicon: 0.3 – 1.0 %
Mangan: 2.5 %
Mạ Thiếc (hoặc Crom) Phospho: 1%
Sulfure: 0.08 %

Sản phẩm
Thép thỏi

Cán nóng và xử lý oxit

Cán nguội

Xử lý nhiệt Giảm độ dày của tấm thép từ


250 mm còn 2 mm.
Thép lá Xử lý oxit sắt bằng dung dịch
acid sulfuric (10 – 15%)

Mạ Thiếc (hoặc Crom)

Sản phẩm
Thép thỏi

Cán nóng

Cán nguội Giảm độ dày của tấm thép


từ 2 mm còn 0.2 mm.
Xử lý nhiệt

Thép lá

Mạ Thiếc (hoặc Crom)

Sản phẩm
Thép thỏi
Nhiệt độ: 600 – 700oC
Để tái cấu trúc các phân tử
Cán nóng thép sau giai đoạn cán.
Tăng khả năng kéo dãn và
Cán nguội độ cứng sản phẩm.

Xử lý nhiệt

Thép lá

Mạ Thiếc (hoặc Crom)

Sản phẩm
Thép thỏi Vecni
Lớp dầu(~0.002 m)
Thiếc thụ động (~0.001 m)
Cán nóng Lớp thiếc (~1.35 m)
Hợp kim Si-Fe (~0.15 m )

Cán nguội Thép nền (120-350m)

Xử lý nhiệt
Vecni
Lớp dầu(~0.004 m)
Thép lá Crom oxit (~0.002 m)
Lớp crom (~0.002 m)

Mạ Thiếc (hoặc Crom)


Thép nền (200m)

Sản phẩm
Quặng bauxite

Điện phân

Nhôm thỏi
Quặng chứa kim loại nhôm
dưới dạng oxit như: Al2O3,
Cán Al2O3.H2O, Al2O3.3H2O

Nhôm tấm
Quặng bauxite

Điện phân

Nhôm thỏi
Quặng bauxite được trộn với
cryolite (Na3AlF6) trước khi
Cán được điện phân trong lò với
các cực là cacbon. Dòng điện
sử dụng 50 – 150 MA
Nhôm tấm
Quặng bauxite

Điện phân

Nhôm thỏi
Trong nhôm thỏi còn chứa
một số nguyên tố khác có
Cán ảnh hưởng đến khả năng
chịu ăn mòn của nhôm như:
Cu, Si, Zn, Fe (làm giảm) và
Nhôm tấm Mn, Mg, Cr, Ti (làm tăng)
Quặng bauxite

Điện phân

Nhôm thỏi

Cán

Nhôm tấm
Tính Chịu nhiệt –
Khả năng
Loại vẹc ni Ứng dụng Chịu hóa
dẻo bám
chất

Organosol
Ứng dụng rộng rãi
Có thể thêm Al, TiO2
++ ++ +
Acrylic Thường thêm TiO2 + ++ TB

Epoxy + Urê
Thức uống
Chịu mài mòn + + TB

Polyester Thường thêm TiO2 TB + +


Tính Khả năng Chịu nhiệt –
Loại vẹc ni Ứng dụng
dẻo bám Chịu hóa chất

Rau - Quả
Oleoresin thêm ZnO : chịu được S và hợp
chất chứa S
- + TB

Phenol
Rau – Quả - Thịt
Chống thấm tốt - - +
Ứng dụng rộng rãi
Epoxy +
Phenol
Rau – Quả - Thịt
Có thể thêm Al, ZnO, ZnCO3
+
TB+
+
Vinyl Thức uống có gaz ++ + -+
Anode Catode
KL1 – KL2 +

n+
KL1  KL1 + ne – n+
KL1 + n e–  KL1
Sn –
Sn +

Fe + Fe –
Nhóm Thực phẩm đại diện
1 (mạnh) Nước táo, nho, các loại dưa muối chua
Nước đào, lê, nước quả có múi, nước
2 (khá mạnh)
cà chua
3 (trung bình) Một số loại loại đậu, bắp, thịt và cá
Đậu hà lan, rau, măng tây, sản phẩm
4 (Yếu)
từ cà chua
5 (Kém) Các loại thức uống
Yếu tố
Độ acid
pH
Tồn dư trong thực phẩm từ các hóa chất
Hợp chất Sulfur nông nghiệp hoặc có trong thực phẩm chứa
nhiều protein.
Tìm thấy nhiều trong rau quả sử dụng nước
Hợp chất Nitrat
nhiễm kim loại nặng. Có thể gây ngộ độc.
Hiện diện trong các sản phẩm thịt dưới dạng
Hợp chất Phosphate polyphosphate. Có tính chất bảo vệ yếu cho
bề mặt kim loại khỏi ăn mòn.
Yếu tố
Anthocyanins và các hợp chất màu tương
Màu thực vật tự. Đóng vai trò là một anode trong hiện
tượng ăn mòn.
Xuất hiện trong các sản phẩm nước giải khát.
Đóng vai trò thúc đẩy ăn mòn kim loại cùng
Màu tổng hợp với oxy hiện diện trong bao bì. Gây nên hiện
tượng mất màu, gây mùi khó chịu cho thực
phẩm.

Đóng vai trò là chất xúc tác cho quá trình


Đồng
khử Oxy

You might also like