Professional Documents
Culture Documents
Đồ thị (phần 1)
Đồ thị (phần 1)
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 1: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa Ba(OH)2 và NaAlO2. Khối lượng kết tủa thu được sau
phản ứng được biểu diễn trên đồ thị sau:
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rút thanh Mg ra, thu được NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Tỉ lệ a :
b là:
A. 1 : 10 B. 1 : 12 C. 1 : 8 D. 1 : 6
Câu 4: Cho m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 vào 400 ml dung dịch H2SO4 0,3M và HCl 0,9M. Sau khi
kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo
đồ thị sau:
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 1,7 B. 2,1 C. 2,4 D. 2,5
Câu 9: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của số
mol kết tủa CaCO3 vào số mol CO2 được biểu diễn theo đồ thị sau:
Tỉ lệ a : b tương ứng à :
A. 4 : 5 B. 2 : 3 C. 5 : 4 D. 4 : 3
Câu 10: Hòa tan 10,92 gam hỗn hợp X chứa Al, Al2O3 và Al(NO3)3 vào dung dịch chứa NaHSO4 và 0,09 mol
HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có khối lượng
127,88 gam và 0,08 mol hỗn hợp khí Z gồm ba khí không màu, không hóa nâu ngoài không khí. Tỉ khối hơi
của Z so với He bằng 5. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, phản ứng được biểu diễn theo
đồ thị sau:
Phần trăm khối lượng của khí có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Z là:
A. 41,25% B. 68,75% C. 55,00% D. 82,50%
Câu 11: Cho m gam Al tác dụng với oxi sau một thời gian thu được (m + 2,88) gam hỗn hợp X. Cho hỗn hợp
X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được a mol H2 và dung dịch Y. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung
dịch Y ta có đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa số mol kết tủa Al(OH)3 và số mol NaOH như sau:
Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được V lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối hơi
so với H2 là 16,75 và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được (m + 249a) gam chất rắn khan. Giá trị của V
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,0 B. 1,8 C. 1,9 D. 1,7
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào 1 lít dung dịch hỗn hợp chứa a mol HCl và b mol H2SO4 loãng, sau
phản ứng thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Thêm từ từ tới dư dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung
dịch X cho tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Để trung hòa dung dịch X cần V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V là:
A. 200 B. 400 C. 300 D. 250
Câu 15: Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5M vào dung dịch chứa x mol NaHCO3 và y mol BaCl2.
Đồ thị dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc lượng kết tủa và thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 21 B. 22 C. 23 D. 24
Câu 18: Hòa tan hết 12,06 gam hỗn hợp gồm Mg và Al2O3 trong dung dịch chứa HCl 0,5M và H2SO4 0,1M.
Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, phản ứng
biểu diễn theo đồ thị sau:
Nếu cho từ từ V ml dung dịch NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,1M vào dung dịch X, thu được lượng kết tủa lớn
nhất, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của
m là:
A. 37,860 B. 41,940 C. 48,152 D. 53,124
Câu 19: Hòa tan hết hỗn hợp gồm Fe3O4 và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) trong dung dịch chứa x mol HCl loãng, thu
được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Tỉ lệ x : y là:
A. 2 : 3 B. 2 : 1 C. 1 : 2 D. 3 : 2
Câu 21: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào lượng nước dư thu được dung dịch X và a mol khí
H2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,8M và H2SO4 aM vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch Y và
1,792 lít khí CO2 (đktc). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 44,06 gam B. 39,40 gam C. 48,72 gam D. 41,73 gam
Câu 24: Cho 27,6 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung
dịch X. Sục khí CO2 đến dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Nếu nhúng thanh Zn vào dung dịch X trên, kết thúc phản ứng lấy thanh Zn ra, lau khô cân lại thấy khối
lượng giảm m gam so với ban đầu. Giá trị của m là:
A. 9,75 gam B. 11,70 gam C. 3,90 gam D. 5,85 gam
Câu 26: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư thu được a mol khí H2 và dung dịch X.
Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 1 : 1 D. 3 : 5
Câu 28: Hòa tan hết hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,6 mol HCl, thu được dung dịch X.
Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi. Quá trình điện phân
được biểu diễn theo đồ thị sau:
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Nếu cho dung dịch AgNO3 đến dư vào X, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất
của N+5); đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 90,42 gam B. 89,34 gam C. 91,50 gam D. 92,58 gam
Câu 29: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 trong nước dư thu được a mol khí H2 và dung
dịch X. Cho từ từ dung dịch H2SO4 1M vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Câu 1:
Đáp án: A
Lời giải:
* Đoạn 1: CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O
* Đoạn 2: CO2 + NaAlO2 + H2O → NaHCO3 + Al(OH)3
* Đoạn 3: CO2 + BaCO3 + H2O → Ba(HCO3)2
nCO n n n AlO 197(2a b 0,45) 78b 38,01
Ba(OH)2 : a 2 OH 2
BaCO3 : 2a b 0,45
2a b 0,54 a 0,14 | b 0,26
NaAlO2 : b Al(OH)3 : b m 47,86g A
Câu 2
Đáp án: A
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
H : 0,6 2a 6b
nOH 4.n Al3 n n H
0,12 0,12 0,24 8b 0,12 0,6 2a 6b
(BaSO4 ;Al(OH)3 ) TH2 : n 4.n n voâ nghieäm
OH Al3 H
0,56 8b 0,6 2a 6b
Câu 5:
Đáp án: A
Lời giải:
Đoạn 1: 3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → 3BaSO4 + 2Al(OH)3
3a ←a→ 3a 2a→ 855a = 85,5 → a = 0,1
Đoạn 2: Ba(OH)2 + K2SO4 → BaSO4 + 2KOH
0,1 ←0,2
Đoạn 3: KOH + Al(OH)3 → KAlO2 + 2H2O
0,2 ←0,2
→ nBa(OH)2 = 0,4 → Vdd Ba(OH)2 = 800 ml → C
Câu 6:
Đáp án: B
FeCl3 : 0,1a 0,1a 0,1b 0,04 a 0,1
Lời giải: nNaOH4.nAlCl 3nFeCl B
AlCl 3
: 0,1b 3 3
0,15 0,4b 0,3a b 0,3
Câu 7:
Đáp án: D
Lời giải:
Ba : a 0,8 4b 3.0,2 2a b a 0,25
OH : 2a b nH 4.nAlO 3.n nOH m 49,55
dö
Al : b Y 2a b 0,2
2
b 0,3
D
O : c AlO2 : b BT.e
2a 3b 2c 2.0,25 c 0,45
Câu 8:
Đáp án: B
Lời giải: nBaSO4 = 0,3 → nAl2(SO4)3 = 0,1 và nOH- = 4.nAl3+ → 0,4V = 0,8 → V = 2 → B
Câu 9:
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Đáp án: A
Lời giải:
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O CO2 + NaOH → NaHCO3 CO2 + CaCO3 + H2O → Ca(HCO3)2
0,25 0,25 ←0,25 a ←a→ a 0,25 ←0,25
→ 0,25 + a + 0,25 = 0,7 → a = 0,2 và b = 0,25 → a : b = 4 : 5
Câu 10:
Đáp án: B
Lời giải:
a b 0,1 BTKL : H O0,395
2
(1,0;1,3) Al : 0,3 3 H : a
68,75%
0,04
1,0 Y a b 0,78 BT.H : H 2
B
n(H NH 4 ) 0,1 NH 4 : b a 0,06;b 0,04 0,015 0,025
(N
2 ;N 2
O )
Câu 11:
Đáp án: B
Lời giải:
2a 2a
Al : AlCl3 : 0,12 nOH 4.nAl3 n nH dö
H2 X 3 ddY 3
a 0,18
a Al2 O3 : 0,06 HCldö : 0,5a
NO : x | N 2 O : y 171
Al : 0,12 x
BT.e 8500 V 1,8025 B
Al(NO3 )3 : 0,24
Al2 O3 : 0,06 Muoái y 513
NH NO : 0,00225
4 3 8500
Câu 12:
Đáp án: D
Lời giải: Dung dịch X gồm Al3+: c | SO42-: b | H+dư: a + 2b – 3c
Đoạn 1: H+ + OH- → H2O Ba2+ + SO42- → BaSO4
0,2 ←0,2 0,1→ 0,1
Suy ra: nH+dư = 0,2 = a + 2b – 3c
Đoạn 2: Ba2+ + SO42- → BaSO4 Al3+ + 3OH- → Al(OH)3
0,39242
0,19621→ 0,19621 ←0,39242
3
Suy ra: m↓ = 79,21985 gam → mBaSO4 (max) = 79,21985 → nSO4(b.đầu) = b = 0,34
Tại kết tủa max: mBaSO4 + mAl(OH)3 = 79.21985 + 78c = 96,38 → c = 0,22 → a = 0,18 → D
Câu 13:
Đáp án: C
Al : x AlCl3 : x
cuøng CM
x y 3x x 1,2 32,4g C
Lời giải: X
HCl : y HCldö : y 3x 5,16 4x 0,175y y 3x y 4,8
5,16
Câu 14:
Đáp án: B
Lời giải:
* Tại nBa(OH)2 = 640 ml ta có: nOH- = 3.nAl3+ + nH+dư → 1,28 = 3b + c
* Tại nBa(OH)2 = 820 ml ta có: nOH- = 4.nAl3+ + nH+dư → 1,64 = 4b + c và BT.SO4: 1,5b + 0,5c = 16a
Suy ra: a = 0,04 ; b = 0,36 ; c = 0,2 → V = 0,4 (lít) → B
Câu 15:
Đáp án: B
Lời giải: Nhìn đồ thị thấy đoạn 1 kiềm thiếu, đoạn 2 kiềm dư, vậy nên:
* Đoạn 1: Ba(OH)2 + 2NaHCO3 → BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O BaCl2 + Na2CO3 → 2NaCl + BaCO3
0,05→ 0,1 0,05 0,05 0,05 ←0,05→ 0,05
Suy ra: y = 0,05
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
O : x x 0,08 m 21, 4g
0,12
Câu 22:
Đáp án: C
H SO : y V 3x y
0,42
5x y 0,42 x 0,06 C
Lời giải: 2 4 1
Al2 (SO4 )3 : x V2 4x y 4x y 1,2(3x y) y 0,12
V2 :V1 1,2
Câu 23:
Đáp án: C
Lời giải:
BaSO4
0,04
Na2 CO3 : x 2x y 0,44 x 0,16
nCO n nCO
H
H 2 3
NaHCO3 : y x y 0,28 y 0,12 0,4a0,16 0,08 0,4a 0,16 0,16 a 0,2 BaCO3
0,2
Câu 24:
Đáp án: D
Lời giải: CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O CO2 + NaOH → NaHCO3
Ñoà thò
Ba(OH)2
a
Na : 3a | Ba : a 23.3a 137a 16b 27,6 a 0,12 D
BT.e
NaOH
3a
O : b
nNa 2.nBa 2.nO 2nH2 b 0,18
Câu 25:
Đáp án: D
0,15 n(max) n n 3.n 3 H : 0,12 m m Zn(pö)ù m Cr
OH H Cr
Lời giải: Cr 0,06 X 3 D
0,18 0,3 n H 3.0,06 Cr : 0,06 m 65.0,09
Chú ý: Zn không pứ với Cr 2+
Câu 26:
Đáp án: A
Lời giải:
Ba(OH)2 : 2a 0,36 nCO2 nOH n Na | Ba
0,18 0,12
BT.e n Na 2.n Ba 2.n O 2.n H2
NaOH : 3a 0,36 7a a a 0,06 O
b
b 0,15 m 22,98g A
Câu 27:
Đáp án: B
Lời giải:
n Ba(OH)2 0, 03mol
Tại V 0, 03(l) n OH n H 4n Al3 2a 8b 0,12
NaOH
n 0, 06 mol
n Ba(OH)2 0, 05 mol
Tại V 0, 03(l) n Ba 2 n SO 2 a 3b 0, 05
NaOH
n 0,1 mol 4
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Fe3 : 2a 2b
772
ne 0,04 2a 2b
2
Fe3O4 : a 11580(s) n e n Cl 0,6 Cu : b 4632(s)
ne 0,24 0,6 6a
X
Cu : b I 5A H dö : 0,6 8a a 0,06 | b 0,04
2 0,6 0,05
Fe : a 2b (AgCl ;Ag ) m 91,5g C
Câu 29:
Đáp án: A
n a x 0,5y a
Ba : x x y 0,16
n 2a m 31,36
Lời giải: Al : y y 2a a 0,08
O V0,4 BT.e A
n H 4.n AlO2 n OH 0,8 2x 3y O : 0,32
Câu 30:
Đáp án: A
Al : y y z t 0,15
Al3 : x 0,4 3a 0,16 a 0,08
Lời giải: Y Al2 O3 : z y 2z t 0,18
H dö : 0,16 0,8 4x a 0,16 x 0,18 Al(OH) : y z 0,03 3,06g A
3
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________