Professional Documents
Culture Documents
-
ho
93
ếP
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EN04 - Ngôn ngữ học đối chiếu
85
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593
-0
Th
33
g
Lưu ý: Nếu tài liệu không từ EHOU.ONLINE rất có thể không đầy đủ hoặc bị chỉnh sửa gây sai lệch
n
m
35
ho
►. Câu trả lời đúng
ra
ếP
eg
8
-0
1. Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng dị biệt của bảng chữ cái trong tiếng Anh (trên nền của bảng
chữ cái tiếng Việt).
Th
► chữccáic“x”“khôngkđứngđđầuđtừt
33
g
chữccáic“x”“khôngkđứngđcuốictừt
on
m
35
ra
Ph
2. Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng dị biệt của điện thoại di động (trên nền của điện thoại cố
g
8
định).
ele
-0
► cócthểtnhắnntinttrựcttiếptbằngbvănvbảnbđồngđthờitchocnhiềunđốiđtáct
ế
cócthểtđặtđmuamtừtnướcnngoàin
Th
cócthểtdễddàngdsửaschữac
|T
ng
am
lo
ho
3. Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng dư trội của điện thoại di động (trên nền của điện thoại cố
Za
định).
gr
ếP
► cócthẻtSIMS
cócbànbphímpcảmcứngứ
ele
hệ
cócmànmhìnhhmàum
Th
|T
n
m
liê
4. Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng dư trội của hệ thống âm (sound) trong tiếng Anh (trên nền
lo
cócphụpâmâ/d//
leg
òn
hệ
5. Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng khuyết vắng của bảng chữ cái tiếng Anh (trên nền bảng chữ
T
|T
n
am
► chữccáic“đ”“
liê
lo
chữccáic“f”“
Za
ng
gr
6. Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng khuyết vắng của điện thoại di động (trên nền điện thoại cố
ele
i lò
hệ
định).
► khôngkcócdâydtruyềnttínthiệuh
|T
khôngkthểtđặtđởởphòngplàmlviệcv
vu
khôngkthểtdùngdchocnhiềunngườin
liê
lo
n
Za
Xi
ng
7. Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt của từ “take” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra
cách dịch sai.“Uống một viên aspirin khi nhức đầu”
i lò
hệ
► DrinkDanaaspirinaifiyou'veygotgaaheadacheh
TakeTanaaspirinaifiyou'veygotgaaheadacheh
vu
n
liê
8. Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để ghép đúng các cặp câu sau:A. “Cậu có mang máy ảnh tới chỗ sinh nhật Ben
n
không?” B1. Are you bringing your camera to Ben’s birthday party?B2. Are you taking your camera to Ben’s brithday
Xi
ng
party?
► AA--B2B
i lò
AA--B1B
vu
9. Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để ghép đúng các cặp câu sau:A1. Thánh nhân còn có khi sai/nhầmA2. Đi một
liê
► A1A--B1B
Xi
g
òn
35
-
ho
93
ếP
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EN04 - Ngôn ngữ học đối chiếu
85
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593
-0
Th
A2A--B1B
33
n g
m
35
ho
10. Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để ghép đúng các cặp sau:A1. Đi một ngày đàng học một sàng khônA2. Chuồn
ra
ếP
eg
8
► A2A--B1B
-0
A1A--B1B
Th
33
g
11. Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra cách diễn đạt Anh phù hợp về hai điều kiện sau:1. khác về cách tri
on
m
nhận,2. giống về nội dung/ý muốn nói với thành ngữ/tục ngữ Việt.“Ăn không nên đọi, nói không nên lời”
35
► GoodG--forf--nothingn
ra
Ph
ToTeateoneocan't,ctotspeaksoneocan'tctoo.t
g
8
ele
-0
ế
12. Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra cách diễn đạt Anh phù hợp về hai điều kiện sau:1. khác về cách tri
Th
nhận,2. giống về nội dung/ý muốn nói với thành ngữ/tục ngữ Việt.“Ăn miếng giả miếng”
|T
ng
► ToothTforfaatooth,teyeeforfanaeyee
TakeTaapiecepofofood,fbackbthetother.o
am
lo
ho
Za
gr
ếP
13. Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra cách diễn đạt Việt phù hợp về hai điều kiện sau:1. khác về cách tri
nhận,2. giống về nội dung/ý muốn nói với thành ngữ/tục ngữ Anh.“Be a big eater”
ele
hệ
► ĂnĂthủngtnòintrôitrếr
Th
LàLmộtmngườinănănhiềun
|T
LàLmộtmngườinănătotnóinlớnl
n
m
liê
lo
ra
14. Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra cách diễn đạt Việt phù hợp về hai điểu kiện sau:1. khác về cách tri
Za
g
nhận,2. giống về nội dung/ý muốn nói với thành ngữ/tục ngữ Anh.“Live in luxury”
leg
òn
► ĂnĂtrắngtmặcmtrơnt
hệ
SốngStrongtnhungnlụal
e
SốngStrongtsựssangstrọngt
T
|T
n
am
liê
lo
15. Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:“A large part inside your body
that clean your blood”
Za
ng
gr
► gang
thậnt
ele
i lò
hệ
timt
|T
vu
16. Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:“A meal that you eat in the
liê
lo
► teat
Za
Xi
ng
breakfastb
lunchl
i lò
hệ
17. Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:“Bộ phận cơ thể người được coi là
vu
biểu tượng của tinh thần, ý chí mạnh mẽ, bền bỉ, không lùi bước trước khó khăn”
liê
► gang
n
hearth
Xi
ng
liverl
i lò
18. Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:“Bộ phận cơ thể ở hai bên cột
sống để thải chất lỏng đã được lọc”
vu
► kidneyk
liê
lungl
n
Xi
g
òn
35
-
ho
93
ếP
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EN04 - Ngôn ngữ học đối chiếu
85
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593
-0
Th
stomachs
33
n g
m
35
ho
19. Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:“One of the two things inside your
ra
ếP
eg
8
► kidneyk
-0
liverl
lungl
Th
33
g
on
m
20. Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:“The part inside your body that
35
push blood around your body”
ra
Ph
► timt
gang
g
8
thậnt
ele
-0
ế
Th
|T
ng
21. Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:“The two parts in your body that
you use for breathing”
am
lo
ho
► lungl
bellyb
Za
gr
ếP
kidneyk
ele
hệ
Th
22. Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:“Túi giấy nhỏ chứa lá khô mà ta
|T
m
► teat--bagb
liê
lo
pepperpbagb
teat--potp
ra
Za
g
leg
òn
hệ
23. Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:“Your strongest and most true
e
T
|T
► lòngl
n
phổip
am
liê
lo
thậnt
Za
ng
gr
24. Hãy so sánh liên ngôn ngữ các tên chỉ người đã cho để chọn ra tên thuộc loại “top 5” thông dụng nhất trong số các
ele
i lò
hệ
BenjaminB
vu
DylanD
liê
lo
n
Za
Xi
ng
25. Hãy so sánh liên ngôn ngữ các tên chỉ người đã cho để chọn ra tên thuộc loại “top 5” thông dụng nhất trong số các
tên sau:Tiếng Anh, nữ
i lò
hệ
► EmilyE
KaylaK
TaylorT
vu
n
liê
n
26. Hãy so sánh liên ngôn ngữ các tên chỉ người đã cho để chọn ra tên thuộc loại “top 5” thông dụng nhất trong số các
Xi
ng
LộcL
PhongP
vu
n
liê
27. Hãy so sánh liên ngôn ngữ các tên chỉ người đã cho để chọn ra tên thuộc loại “top 5” thông dụng nhất trong số các
n
g
òn
35
-
ho
93
ếP
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EN04 - Ngôn ngữ học đối chiếu
85
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593
-0
Th
► AnhA
33
g
ThảoT
n
m
ThúyT
35
ho
ra
ếP
eg
8
28. Hãy so sánh liên ngôn ngữ câu hỏi trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra cách dịch đúng.“When did she die?
-0
asked Sherlock Holmes”
► CôCấyấchếtckhiknào?nSherlockSHolmesHhỏi.h
Th
KhiKnàoncôcấyấchết?cSherlockSHolmesHhỏi.h
33
g
on
m
35
29. Hãy so sánh liên ngôn ngữ câu hỏi trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra cách dịch đúng.“When will you come
ra
Ph
back?”
► BaoBgiờganhavề?v
g
8
AnhAvềvbaobgiờ?g
ele
-0
ế
Th
|T
ng
30. Hãy so sánh liên ngôn ngữ câu hỏi trong tiêng Anh và tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai.“When did you come
back?”
am
lo
ho
► BaoBgiờganhavề?v
AnhAvềvbaobgiờ?g
Za
gr
ếP
ele
hệ
31. Hãy so sánh liên ngôn ngữ để ghép đúng các cặp câu sau:A1. To take French leaveA2. Travel broadens your
Th
mindB1. Đi một ngày đàng học một sàng khôn
|T
► A2A--B1B
n
m
A1A--B1B
liê
lo
ra
Za
g
32. Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra cặp từ Anh -
leg
òn
► lilyl&&đàođ
e
roser&&sens
T
|T
tulipt&&thiêntlýl
n
am
liê
lo
33. Hãy so sánh lien ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra cặp từ Anh -
Za
ng
gr
Việt có nghĩa sau:Nghĩa biểu trưng: “tình yêu”
► roser&&sens
ele
i lò
hệ
forgetf--mem--notn&&chanhc
tulipt&&maim
|T
vu
n
liê
lo
34. Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra cặp từ Anh -
n
Việt có nghĩa sau:Nghĩa biểu trưng: “vẻ đẹp thanh cao về tinh thần”
Za
Xi
ng
► roser&&maim
lilyl&&nhàin
i lò
hệ
sunflowers&&thiêntlíl
vu
35. Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra
liê
cách dịch sai:“At the heart of the crisis in Africa is the shortage of clean water and food”
n
► ỞỞtrungttâmtcủaccuộcckhủngkhoảnghởởChâuCPhiPlàlnạnnthiếutnướcnsạchsvàvthựctphẩmp
Xi
ng
MấuMchốtccủaccuộcckhủngkhoảnghởởChâuCPhiPlàlnạnnthiếutnướcnsạchsvàvthựctphẩmp
i lò
36. Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra
cách dịch sai:“Làm sao tôi biết được tim gan anh”
vu
► HowHcancIIknowkyouryhearthandaliver?l
liê
n
Xi
g
òn
35
-
ho
93
ếP
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EN04 - Ngôn ngữ học đối chiếu
85
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593
-0
Th
HowHcancIIreadryourymind/thoughts?m
33
n g
m
35
ho
37. Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra
ra
ếP
eg
8
► totseessb’ssblackbhearth
-0
totseessb’ssinnermostithoughtst
Th
33
g
38. Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra
on
m
cách dịch sai:“Tâm bệnh”
35
► hearthdiseased
ra
Ph
mentalmdisorderd/illness//disease/
g
8
ele
-0
ế
39. Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra
Th
cách dịch sai:“Thấu hiểu tâm can của vợ”
|T
ng
► totunderstanduone’sowife’swhearthandaliverlperfectlyp
am
totunderstanduone’sowife’swinnermostifeelingsfperfectlyp
lo
ho
Za
gr
ếP
40. Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra
cách dịch sai:“Thổ lộ tâm can của tôi với nàng”
ele
hệ
► totopenomymhearthandaliverltotherh
Th
totopenomymhearthtotherh
|T
n
m
liê
lo
41. Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra
cách dịch sai:“We sat down to rest in the heart of the forest”
ra
Za
g
► ChúngCtôitngồinxuốngxđểđnghỉnngơinởởtrungttâmtcủacrừngr
leg
òn
ChúngCtôitngồinnghỉnởởgiữagrừngr
hệ
T
|T
42. Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng dạ” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra
n
am
liê
lo
► totnotnhavehthethearthtotgogoutoforfwalkw
totnotnhavehthetstomachstotgogoutoforfwalkw
Za
ng
gr
ele
i lò
hệ
43. Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra
cách dịch đúng:‘Tấm lòng vàng”
|T
► aahearthofogoldg
vu
aastomachsofogoldg
liê
lo
n
Za
Xi
ng
44. Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra
cách dịch đúng:“Có lòng tốt”
i lò
hệ
► tothavehaakindkhearth
tothavehaakindkbellyb
vu
n
liê
45. Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra
n
ng
► totbreakbsb’sshearth
totbreakbsb’ssbellyb
i lò
46. Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra
vu
► totreturnrwithwaaheavyhhearth
n
Xi
g
òn
35
-
ho
93
ếP
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EN04 - Ngôn ngữ học đối chiếu
85
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593
-0
Th
totreturnrwithwaaheavyhstomachs
33
n g
m
35
ho
47. Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra
ra
ếP
eg
8
► aahearthofostones
-0
aastomachsofostones
Th
33
g
48. Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra
on
m
cách dịch đúng:“Tình yêu từ đáy lòng”
35
► lovelthattcomescfromfthet(bottom(ofoone’s)ohearth
ra
Ph
lovelthattcomescfromfthet(bottom(ofoone’s)ostomachs
g
8
ele
-0
ế
49. Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “take” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra
Th
cách dịch sai:“I have to take my sister to the dentist”
|T
ng
► TôiTphảipđiđcùngcemegáigđiđkhámkrăngr
TôiTphảipđưađemegáigđiđkhámkrăngr
am
lo
ho
Za
gr
ếP
50. Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “take” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra
cách dịch sai:“I’ll take the bike home”
ele
hệ
► TôiTlấylxexđạpđvềvnhàn
Th
TôiTđiđxexđạpđvềvnhàn
|T
n
m
liê
lo
51. Hãy so sánh liên ngôn ngữ từ “làm” của tiếng Việt với từ “make” của tiếng Anh để xác định sự khác nhau về hình
thức giữa hai từ đó.
ra
Za
g
► mộtmtừtcócthanhtđiệu,đmộtmtừtkhôngk
leg
òn
mộtmtừtkếtkthúctbằngbâmâ“m”,“mộtmtừtkếtkthúctbằngbâmâ“e”“
hệ
vềvsốslượnglkíktựt
e
T
|T
n
52. Hãy so sánh liên ngôn ngữ từ “make” của tiếng Anh và từ “làm” của tiếng Việt để xác định sự giống nhau về hình
am
liê
lo
gr
cóc44chữccáic
cóctổthợph“ma”“
ele
i lò
hệ
|T
53. Hãy so sánh nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra cặp từ Anh - Việt có nghĩa
vu
lo
► tulipt&&nhàin
n
lilyl&&chanhc
Za
Xi
ng
roser&&maim
i lò
hệ
54. Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:“I left a copy of the
report on your desk”
vu
► totputpsomethingssomewheres
liê
totletlsomethingsstaysthetsamesasaitiisinown
n
Xi
ng
55. Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:“I left my bag on the
i lò
useusomethings
liê
n
Xi
g
òn
35
-
ho
93
ếP
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EN04 - Ngôn ngữ học đối chiếu
85
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593
-0
Th
33
g
56. Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:“I sorry I made you
n
m
cry.”
35
ho
► totcausec
ra
totmakemaamistakem
ếP
eg
8
totproducep
-0
Th
57. Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:“I'll take the bus
33
g
home”
on
m
► useuthettraffict
35
gogwithwsomeones
ra
Ph
movemsomethingsorosomeones
g
8
ele
-0
ế
58. Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:“Leave your shoes on –
Th
we’re going out again soon”
|T
ng
► totletlsomethingsstaysthetsamesasaitiisinown
totputpsomethingssomewheres
am
lo
ho
Za
gr
ếP
59. Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:“Leo and his wife are
hoping to take a holiday in Spain this Summer”
ele
hệ
► spentssomethings
Th
gogwithw
|T
n
movemsomethings
m
liê
lo
ra
60. Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:“She left her job when
Za
g
► totstopsdoingdaajob,jgoinggtotschoolsetce
hệ
totletlsomethingsstaysthetsamesasaitiisinown
e
T
|T
n
61. Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:“The main goal of any
am
liê
lo
gr
totcausec
totproducep
ele
i lò
hệ
|T
62. Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:“We’ve taken a lot of
vu
lo
► shootssomethings
n
movemsomethings
Za
Xi
ng
useusomethings
i lò
hệ
63. Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:“You can leave the
coats in the bedroom”
vu
► totputpsomethingssomewheres
liê
totletlsomethingsstaysthetsamesasaitiisinown
n
Xi
ng
64. Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp với ngữ cảnh sau:“Do you want to go and
i lò
n
liê
n
65. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh
Xi
g
òn
35
-
ho
93
ếP
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EN04 - Ngôn ngữ học đối chiếu
85
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593
-0
Th
sau: Nghĩa biểu trưng: “Spring”“I am X fresh and newsinging of Spring as I rise anew.For this sweet season of rebirth
33
g
bringsa bright new life to all living things”(Linda.A.Coff)
n
m
► lilyl
35
ho
roser
ra
tulipt
ếP
eg
8
-0
66. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh
Th
sau:Nghĩa biểu trưng: “sự chân chất, dung dị”“Hoa X nở giữa vườn XThày u mình với chúng mình chân quê.Hôm qua em
33
g
đi tỉnh vềHương đồng gió nội bay đi ít nhiều.”(Nguyễn Bính – Chân quê)
on
m
► chanhc
35
đàođ
ra
Ph
maim
g
8
ele
-0
ế
67. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh
Th
sau:Nghĩa biểu trưng: “sự thanh lịch”“Đào kia dễ thắm nên phai,Thoang thoảng hương X mà lại thơm lâu”(Ca dao)
|T
ng
► nhàin
maim
am
lo
ho
sens
Za
gr
ếP
68. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa đã cho để chọn ra cái phù hợp:Nghĩa biểu trưng:
ele
hệ
Th
► tulipt
|T
n
forgetf--mem--notn
m
liê
sunflowers
lo
ra
Za
g
69. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa đã cho để chọn ra cái phù hợp:Nghĩa biểu trưng:
leg
òn
► roser
e
sunflowers
T
|T
tulipt
n
am
liê
lo
70. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa đã cho để chọn ra cái phù hợp:Nghĩa biểu trưng:
Za
ng
gr
“Spring time – mùa Xuân”
► lilyl
ele
i lò
hệ
roser
tulipt
|T
vu
n
liê
lo
71. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh
n
sau:Nghĩa biểu trưng: “sự chân chất, dung dị”“Ai cho sen muống một hồAi từng X khế sánh cùng lựu lê”(Ca dao)
Za
Xi
ng
► chanhc
maim
i lò
hệ
súngs
vu
72. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ “forgot”, “left” để chọn ra cách diễn đạt đúng:
liê
► IIleftlmympassportpatahome.h
n
IIforgotfmympassportpatahome.h
Xi
ng
i lò
73. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:“Are
you X your camera to Ben’s party?”
► takingt
vu
bringingb
liê
n
Xi
g
òn
35
-
ho
93
ếP
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EN04 - Ngôn ngữ học đối chiếu
85
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593
-0
Th
33
g
74. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:“He
n
m
35
ho
► leftl
ra
forgotf
ếP
eg
8
-0
75. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:“I X
to bring my coursebook.” Th
33
g
► forgotf
on
m
leftl
35
ra
Ph
76. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh
g
8
sau:“Tina came into the restaurant and X around”
ele
-0
ế
► lookedl
Th
saws
|T
ng
watchedw
am
lo
ho
77. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:“We
Za
gr
ếP
spent the evening X his performances”
► watchingw
ele
hệ
lookingl
Th
seeings
|T
n
m
liê
lo
78. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:“We
X some beautiful clothes”
ra
Za
g
► saws
leg
òn
lookedl
hệ
watchedw
e
T
|T
n
79. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh:“There
am
liê
lo
was a party at our home yesterday. Elena X some photographs to show us”
► broughtb
Za
ng
gr
tookt
ele
i lò
hệ
80. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với định nghĩa sau:“A place with many
|T
► townt
liê
lo
capitalc
n
countrysidec
Za
Xi
ng
i lò
hệ
81. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với định nghĩa sau:“Khu vực tập trung
đông dân cư quy mô lớn, thường có công nghiệp và thương nghiệp phát triển”
► thànhtphốp
vu
thịtxãx
liê
thủtđôđ
n
Xi
ng
82. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với định nghĩa sau:“To turn your eyes
i lò
watchw
liê
n
Xi
g
òn
35
-
ho
93
ếP
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EN04 - Ngôn ngữ học đối chiếu
85
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593
-0
Th
33
g
83. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với định nghĩa sau:“To use your eyes to
n
m
find something”
35
ho
► lookl
ra
sees
ếP
eg
8
watchw
-0
Th
84. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với định nghĩa sau:“When you have not
33
g
brought something because you have not remembered it_it’s?
on
m
► forgetf
35
leavel
ra
Ph
g
8
85. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với định nghĩa sau:when you have not
ele
-0
ế
brought something with you, either because you did not want to or because you have fogotten it _ it is:
Th
► leavel
|T
ng
forgetf
am
lo
ho
86. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong định nghĩa sau:“Thật thà,
Za
gr
ếP
chất phác, không gian giảo” (nói về hành động)
► châncchỉc
ele
hệ
châncchấtc
Th
châncthànht
|T
n
m
liê
lo
87. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong định nghĩa sau:“Thật thà,
ra
mộc mạc, bộc lộ bản chất tốt đẹp một cách tự nhiên, không màu mè” (nói về tính cách, tính tình)
Za
g
► châncchấtc
leg
òn
châncchỉc
hệ
châncthànht
e
T
|T
n
88. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong định nghĩa sau:“Use X when
am
liê
lo
someone has something with them when they come to the place where you are”
► bringb
Za
ng
gr
taket
ele
i lò
hệ
89. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong định nghĩa sau:“Use X when
|T
► taket
liê
lo
bringb
n
Za
Xi
ng
90. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:“Cái đẹp chân
i lò
hệ
X”
► chấtc
chỉc
vu
n
liê
n
91. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:“Làm ăn chân
Xi
ng
X”
► chỉc
i lò
chấtc
vu
92. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:“X in the red
liê
► lookl
Xi
g
òn
35
-
ho
93
ếP
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EN04 - Ngôn ngữ học đối chiếu
85
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593
-0
Th
sees
33
g
watchw
n
m
35
ho
ra
93. Hãy xác định đâu là điểm khác nhau quan trọng giữa điện thoại cố định và điện thoại di động.
ếP
eg
8
► vềvđườngđtruyềntdẫndtínthiệuh
-0
vềvkiểukdángd
vềvmànmhìnhh
Th
33
g
on
m
94. Hãy xác định đâu là điểm khác nhau quan trọng giữa điện thoại cố định và điện thoại di động.
35
► vềvcôngcdụngd
ra
Ph
vềvmàumsắcs
vềvtrọngtlượngl
g
8
ele
-0
ế
Th
95. Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy các từ “tram”, “blob” (giọt) của tiếng Anh và “trạm”, “thót”
|T
ng
của tiếng Việt đều có chung dạng cấu trúc PPNP.
► sais
am
lo
ho
đúngđ
Za
gr
ếP
96. Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy cấu trúc hình thái học của từ “làm’ trong tiếng Việt là PNP.
ele
hệ
► đúngđ
Th
sais
|T
n
m
liê
lo
97. Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy cấu trúc hình thái học của từ “make” trong tiếng Anh là PNP.
► đúngđ
ra
Za
g
sais
leg
òn
hệ
98. Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy từ “blast” (vụ nổ) của tiếng Anh và từ “khách” của tiếng Việt
T
|T
► đúngđ
am
liê
lo
sais
Za
ng
gr
99. Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy từ “rack”, “mast” (cột buồm) của tiếng Anh và từ “rách”
ele
i lò
hệ
(rưới), “mang” của tiếng Việt đều có chung dạng cấu trúc PNPP.
► sais
|T
đúngđ
vu
n
liê
lo
n
100. Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy từ “strap” (dây đeo) của tiếng Anh và từ “nghẹt” của tiếng
Za
Xi
ng
hệ
đúngđ
vu
n
liê
n
Xi
ng
i lò
vu
n
liê
n
Xi
g
òn