You are on page 1of 11

35

-
ho

93
ếP
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EN04 - Ngôn ngữ học đối chiếu

85
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593

-0
Th

33
g
Lưu ý: Nếu tài liệu không từ EHOU.ONLINE rất có thể không đầy đủ hoặc bị chỉnh sửa gây sai lệch

n
m

Tài liệu cập nhật đến ngày 29/12/2021

35
ho
►. Câu trả lời đúng
ra

?. Câu trả lời chưa xác định

ếP
eg

8
-0
1. Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng dị biệt của bảng chữ cái trong tiếng Anh (trên nền của bảng
chữ cái tiếng Việt).
Th
► chữccáic“x”“khôngkđứngđđầuđtừt

33
g
chữccáic“x”“khôngkđứngđcuốictừt

on
m

35
ra

Ph
2. Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng dị biệt của điện thoại di động (trên nền của điện thoại cố
g

8
định).
ele

-0
► cócthểtnhắnntinttrựcttiếptbằngbvănvbảnbđồngđthờitchocnhiềunđốiđtáct

ế
cócthểtđặtđmuamtừtnướcnngoàin

Th
cócthểtdễddàngdsửaschữac
|T

ng
am
lo

ho
3. Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng dư trội của điện thoại di động (trên nền của điện thoại cố
Za

định).
gr

ếP
► cócthẻtSIMS
cócbànbphímpcảmcứngứ
ele
hệ

cócmànmhìnhhmàum

Th
|T
n

m
liê

4. Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng dư trội của hệ thống âm (sound) trong tiếng Anh (trên nền
lo

tảng của hệ thống âm trong tiếng Việt).


► cócphụpâmâ/dƷ// ra
Za
g

cócphụpâmâ/d//
leg
òn

hệ

5. Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng khuyết vắng của bảng chữ cái tiếng Anh (trên nền bảng chữ

T
|T
n

cái tiếng Việt).

am
► chữccáic“đ”“
liê

lo

chữccáic“f”“
Za
ng

gr
6. Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng khuyết vắng của điện thoại di động (trên nền điện thoại cố
ele
i lò

hệ

định).
► khôngkcócdâydtruyềnttínthiệuh
|T

khôngkthểtđặtđởởphòngplàmlviệcv
vu

khôngkthểtdùngdchocnhiềunngườin
liê

lo
n

Za
Xi

ng

7. Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt của từ “take” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra
cách dịch sai.“Uống một viên aspirin khi nhức đầu”
i lò

hệ

► DrinkDanaaspirinaifiyou'veygotgaaheadacheh
TakeTanaaspirinaifiyou'veygotgaaheadacheh
vu

n
liê

8. Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để ghép đúng các cặp câu sau:A. “Cậu có mang máy ảnh tới chỗ sinh nhật Ben
n

không?” B1. Are you bringing your camera to Ben’s birthday party?B2. Are you taking your camera to Ben’s brithday
Xi

ng

party?
► AA--B2B
i lò

AA--B1B
vu

9. Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để ghép đúng các cặp câu sau:A1. Thánh nhân còn có khi sai/nhầmA2. Đi một
liê

ngày đàng học một sàng khônB1. Even Homer nods


n

► A1A--B1B
Xi

g
òn
35

-
ho

93
ếP
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EN04 - Ngôn ngữ học đối chiếu

85
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593

-0
Th
A2A--B1B

33
n g
m

35
ho
10. Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để ghép đúng các cặp sau:A1. Đi một ngày đàng học một sàng khônA2. Chuồn
ra

thẳng một mạchB1. To take French leave

ếP
eg

8
► A2A--B1B

-0
A1A--B1B

Th

33
g
11. Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra cách diễn đạt Anh phù hợp về hai điều kiện sau:1. khác về cách tri

on
m
nhận,2. giống về nội dung/ý muốn nói với thành ngữ/tục ngữ Việt.“Ăn không nên đọi, nói không nên lời”

35
► GoodG--forf--nothingn
ra

Ph
ToTeateoneocan't,ctotspeaksoneocan'tctoo.t
g

8
ele

-0
ế
12. Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra cách diễn đạt Anh phù hợp về hai điều kiện sau:1. khác về cách tri

Th
nhận,2. giống về nội dung/ý muốn nói với thành ngữ/tục ngữ Việt.“Ăn miếng giả miếng”
|T

ng
► ToothTforfaatooth,teyeeforfanaeyee
TakeTaapiecepofofood,fbackbthetother.o
am
lo

ho
Za

gr

ếP
13. Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra cách diễn đạt Việt phù hợp về hai điều kiện sau:1. khác về cách tri
nhận,2. giống về nội dung/ý muốn nói với thành ngữ/tục ngữ Anh.“Be a big eater”
ele
hệ

► ĂnĂthủngtnòintrôitrếr

Th
LàLmộtmngườinănănhiềun
|T

LàLmộtmngườinănătotnóinlớnl
n

m
liê

lo

ra
14. Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra cách diễn đạt Việt phù hợp về hai điểu kiện sau:1. khác về cách tri
Za
g

nhận,2. giống về nội dung/ý muốn nói với thành ngữ/tục ngữ Anh.“Live in luxury”
leg
òn

► ĂnĂtrắngtmặcmtrơnt
hệ

SốngStrongtnhungnlụal
e

SốngStrongtsựssangstrọngt

T
|T
n

am
liê

lo

15. Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:“A large part inside your body
that clean your blood”
Za
ng

gr
► gang
thậnt
ele
i lò

hệ

timt
|T
vu

16. Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:“A meal that you eat in the
liê

lo

afternoon or early evening” (in British English)


n

► teat
Za
Xi

ng

breakfastb
lunchl
i lò

hệ

17. Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:“Bộ phận cơ thể người được coi là
vu

biểu tượng của tinh thần, ý chí mạnh mẽ, bền bỉ, không lùi bước trước khó khăn”
liê

► gang
n

hearth
Xi

ng

liverl
i lò

18. Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:“Bộ phận cơ thể ở hai bên cột
sống để thải chất lỏng đã được lọc”
vu

► kidneyk
liê

lungl
n
Xi

g
òn
35

-
ho

93
ếP
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EN04 - Ngôn ngữ học đối chiếu

85
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593

-0
Th
stomachs

33
n g
m

35
ho
19. Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:“One of the two things inside your
ra

body that remove waste liquid from your blood”

ếP
eg

8
► kidneyk

-0
liverl
lungl
Th

33
g
on
m
20. Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:“The part inside your body that

35
push blood around your body”
ra

Ph
► timt
gang
g

8
thậnt
ele

-0
ế
Th
|T

ng
21. Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:“The two parts in your body that
you use for breathing”
am
lo

ho
► lungl
bellyb
Za

gr

ếP
kidneyk
ele
hệ

Th
22. Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:“Túi giấy nhỏ chứa lá khô mà ta
|T

rót nước nóng vào để pha chè/trà”


n

m
► teat--bagb
liê

lo

pepperpbagb
teat--potp
ra
Za
g

leg
òn

hệ

23. Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:“Your strongest and most true
e

feelings, especially feeling of love and caring”

T
|T

► lòngl
n

phổip

am
liê

lo

thậnt
Za
ng

gr
24. Hãy so sánh liên ngôn ngữ các tên chỉ người đã cho để chọn ra tên thuộc loại “top 5” thông dụng nhất trong số các
ele
i lò

hệ

tên sau:Tiếng Anh, nam


► JacobJ
|T

BenjaminB
vu

DylanD
liê

lo
n

Za
Xi

ng

25. Hãy so sánh liên ngôn ngữ các tên chỉ người đã cho để chọn ra tên thuộc loại “top 5” thông dụng nhất trong số các
tên sau:Tiếng Anh, nữ
i lò

hệ

► EmilyE
KaylaK
TaylorT
vu

n
liê
n

26. Hãy so sánh liên ngôn ngữ các tên chỉ người đã cho để chọn ra tên thuộc loại “top 5” thông dụng nhất trong số các
Xi

ng

tên sau:Tiếng Việt, nam


► HùngH
i lò

LộcL
PhongP
vu

n
liê

27. Hãy so sánh liên ngôn ngữ các tên chỉ người đã cho để chọn ra tên thuộc loại “top 5” thông dụng nhất trong số các
n

tên sau:Tiếng Việt, nữ


Xi

g
òn
35

-
ho

93
ếP
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EN04 - Ngôn ngữ học đối chiếu

85
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593

-0
Th
► AnhA

33
g
ThảoT

n
m

ThúyT

35
ho
ra

ếP
eg

8
28. Hãy so sánh liên ngôn ngữ câu hỏi trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra cách dịch đúng.“When did she die?

-0
asked Sherlock Holmes”
► CôCấyấchếtckhiknào?nSherlockSHolmesHhỏi.h
Th
KhiKnàoncôcấyấchết?cSherlockSHolmesHhỏi.h

33
g
on
m

35
29. Hãy so sánh liên ngôn ngữ câu hỏi trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra cách dịch đúng.“When will you come
ra

Ph
back?”
► BaoBgiờganhavề?v
g

8
AnhAvềvbaobgiờ?g
ele

-0
ế
Th
|T

ng
30. Hãy so sánh liên ngôn ngữ câu hỏi trong tiêng Anh và tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai.“When did you come
back?”
am
lo

ho
► BaoBgiờganhavề?v
AnhAvềvbaobgiờ?g
Za

gr

ếP
ele
hệ

31. Hãy so sánh liên ngôn ngữ để ghép đúng các cặp câu sau:A1. To take French leaveA2. Travel broadens your

Th
mindB1. Đi một ngày đàng học một sàng khôn
|T

► A2A--B1B
n

m
A1A--B1B
liê

lo

ra
Za
g

32. Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra cặp từ Anh -
leg
òn

Việt có nghĩa sau:Nghĩa biểu trưng: “mùa Xuân”


hệ

► lilyl&&đàođ
e

roser&&sens

T
|T

tulipt&&thiêntlýl
n

am
liê

lo

33. Hãy so sánh lien ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra cặp từ Anh -
Za
ng

gr
Việt có nghĩa sau:Nghĩa biểu trưng: “tình yêu”
► roser&&sens
ele
i lò

hệ

forgetf--mem--notn&&chanhc
tulipt&&maim
|T
vu

n
liê

lo

34. Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra cặp từ Anh -
n

Việt có nghĩa sau:Nghĩa biểu trưng: “vẻ đẹp thanh cao về tinh thần”
Za
Xi

ng

► roser&&maim
lilyl&&nhàin
i lò

hệ

sunflowers&&thiêntlíl
vu

35. Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra
liê

cách dịch sai:“At the heart of the crisis in Africa is the shortage of clean water and food”
n

► ỞỞtrungttâmtcủaccuộcckhủngkhoảnghởởChâuCPhiPlàlnạnnthiếutnướcnsạchsvàvthựctphẩmp
Xi

ng

MấuMchốtccủaccuộcckhủngkhoảnghởởChâuCPhiPlàlnạnnthiếutnướcnsạchsvàvthựctphẩmp
i lò

36. Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra
cách dịch sai:“Làm sao tôi biết được tim gan anh”
vu

► HowHcancIIknowkyouryhearthandaliver?l
liê
n
Xi

g
òn
35

-
ho

93
ếP
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EN04 - Ngôn ngữ học đối chiếu

85
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593

-0
Th
HowHcancIIreadryourymind/thoughts?m

33
n g
m

35
ho
37. Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra
ra

cách dịch sai:“Nhìn thấu tim đen của ai”

ếP
eg

8
► totseessb’ssblackbhearth

-0
totseessb’ssinnermostithoughtst

Th

33
g
38. Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra

on
m
cách dịch sai:“Tâm bệnh”

35
► hearthdiseased
ra

Ph
mentalmdisorderd/illness//disease/
g

8
ele

-0
ế
39. Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra

Th
cách dịch sai:“Thấu hiểu tâm can của vợ”
|T

ng
► totunderstanduone’sowife’swhearthandaliverlperfectlyp
am
totunderstanduone’sowife’swinnermostifeelingsfperfectlyp
lo

ho
Za

gr

ếP
40. Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra
cách dịch sai:“Thổ lộ tâm can của tôi với nàng”
ele
hệ

► totopenomymhearthandaliverltotherh

Th
totopenomymhearthtotherh
|T
n

m
liê

lo

41. Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra
cách dịch sai:“We sat down to rest in the heart of the forest”
ra
Za
g

► ChúngCtôitngồinxuốngxđểđnghỉnngơinởởtrungttâmtcủacrừngr
leg
òn

ChúngCtôitngồinnghỉnởởgiữagrừngr
hệ

T
|T

42. Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng dạ” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra
n

các dịch đúng:“Không có lòng dạ nào mà đi chơi nữa”

am
liê

lo

► totnotnhavehthethearthtotgogoutoforfwalkw
totnotnhavehthetstomachstotgogoutoforfwalkw
Za
ng

gr
ele
i lò

hệ

43. Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra
cách dịch đúng:‘Tấm lòng vàng”
|T

► aahearthofogoldg
vu

aastomachsofogoldg
liê

lo
n

Za
Xi

ng

44. Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra
cách dịch đúng:“Có lòng tốt”
i lò

hệ

► tothavehaakindkhearth
tothavehaakindkbellyb
vu

n
liê

45. Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra
n

cách dịch đúng:“Làm ai tan nát cõi lòng”


Xi

ng

► totbreakbsb’sshearth
totbreakbsb’ssbellyb
i lò

46. Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra
vu

cách dịch đúng:“Lòng buồn bã trở về”


liê

► totreturnrwithwaaheavyhhearth
n
Xi

g
òn
35

-
ho

93
ếP
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EN04 - Ngôn ngữ học đối chiếu

85
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593

-0
Th
totreturnrwithwaaheavyhstomachs

33
n g
m

35
ho
47. Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra
ra

cách dịch đúng:“Lòng sắt đá”

ếP
eg

8
► aahearthofostones

-0
aastomachsofostones

Th

33
g
48. Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra

on
m
cách dịch đúng:“Tình yêu từ đáy lòng”

35
► lovelthattcomescfromfthet(bottom(ofoone’s)ohearth
ra

Ph
lovelthattcomescfromfthet(bottom(ofoone’s)ostomachs
g

8
ele

-0
ế
49. Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “take” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra

Th
cách dịch sai:“I have to take my sister to the dentist”
|T

ng
► TôiTphảipđiđcùngcemegáigđiđkhámkrăngr
TôiTphảipđưađemegáigđiđkhámkrăngr
am
lo

ho
Za

gr

ếP
50. Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “take” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra
cách dịch sai:“I’ll take the bike home”
ele
hệ

► TôiTlấylxexđạpđvềvnhàn

Th
TôiTđiđxexđạpđvềvnhàn
|T
n

m
liê

lo

51. Hãy so sánh liên ngôn ngữ từ “làm” của tiếng Việt với từ “make” của tiếng Anh để xác định sự khác nhau về hình
thức giữa hai từ đó.
ra
Za
g

► mộtmtừtcócthanhtđiệu,đmộtmtừtkhôngk
leg
òn

mộtmtừtkếtkthúctbằngbâmâ“m”,“mộtmtừtkếtkthúctbằngbâmâ“e”“
hệ

vềvsốslượnglkíktựt
e

T
|T
n

52. Hãy so sánh liên ngôn ngữ từ “make” của tiếng Anh và từ “làm” của tiếng Việt để xác định sự giống nhau về hình

am
liê

lo

thức giữa hai từ này.


► cóc44kíktựt
Za
ng

gr
cóc44chữccáic
cóctổthợph“ma”“
ele
i lò

hệ

|T

53. Hãy so sánh nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra cặp từ Anh - Việt có nghĩa
vu

sau:Nghĩa biểu trưng: “vẻ đẹp nữ tính”


liê

lo

► tulipt&&nhàin
n

lilyl&&chanhc
Za
Xi

ng

roser&&maim
i lò

hệ

54. Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:“I left a copy of the
report on your desk”
vu

► totputpsomethingssomewheres
liê

totletlsomethingsstaysthetsamesasaitiisinown
n
Xi

ng

55. Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:“I left my bag on the
i lò

chair, and someone took it”


► stealssomethings
movemsomethings
vu

useusomethings
liê
n
Xi

g
òn
35

-
ho

93
ếP
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EN04 - Ngôn ngữ học đối chiếu

85
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593

-0
Th

33
g
56. Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:“I sorry I made you

n
m

cry.”

35
ho
► totcausec
ra

totmakemaamistakem

ếP
eg

8
totproducep

-0
Th
57. Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:“I'll take the bus

33
g
home”

on
m
► useuthettraffict

35
gogwithwsomeones
ra

Ph
movemsomethingsorosomeones
g

8
ele

-0
ế
58. Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:“Leave your shoes on –

Th
we’re going out again soon”
|T

ng
► totletlsomethingsstaysthetsamesasaitiisinown
totputpsomethingssomewheres
am
lo

ho
Za

gr

ếP
59. Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:“Leo and his wife are
hoping to take a holiday in Spain this Summer”
ele
hệ

► spentssomethings

Th
gogwithw
|T
n

movemsomethings

m
liê

lo

ra
60. Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:“She left her job when
Za
g

she has a baby”


leg
òn

► totstopsdoingdaajob,jgoinggtotschoolsetce
hệ

totletlsomethingsstaysthetsamesasaitiisinown
e

T
|T
n

61. Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:“The main goal of any

am
liê

lo

business is to make money”


► totearne
Za
ng

gr
totcausec
totproducep
ele
i lò

hệ

|T

62. Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:“We’ve taken a lot of
vu

pictures of the baby.”


liê

lo

► shootssomethings
n

movemsomethings
Za
Xi

ng

useusomethings
i lò

hệ

63. Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:“You can leave the
coats in the bedroom”
vu

► totputpsomethingssomewheres
liê

totletlsomethingsstaysthetsamesasaitiisinown
n
Xi

ng

64. Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp với ngữ cảnh sau:“Do you want to go and
i lò

get something to eat”


► tottaketfoodfintoiyourybodybthroughtyourymouthm
tothavehmealm
vu

n
liê
n

65. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh
Xi

g
òn
35

-
ho

93
ếP
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EN04 - Ngôn ngữ học đối chiếu

85
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593

-0
Th
sau: Nghĩa biểu trưng: “Spring”“I am X fresh and newsinging of Spring as I rise anew.For this sweet season of rebirth

33
g
bringsa bright new life to all living things”(Linda.A.Coff)

n
m

► lilyl

35
ho
roser
ra

tulipt

ếP
eg

8
-0
66. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh
Th
sau:Nghĩa biểu trưng: “sự chân chất, dung dị”“Hoa X nở giữa vườn XThày u mình với chúng mình chân quê.Hôm qua em

33
g
đi tỉnh vềHương đồng gió nội bay đi ít nhiều.”(Nguyễn Bính – Chân quê)

on
m
► chanhc

35
đàođ
ra

Ph
maim
g

8
ele

-0
ế
67. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh

Th
sau:Nghĩa biểu trưng: “sự thanh lịch”“Đào kia dễ thắm nên phai,Thoang thoảng hương X mà lại thơm lâu”(Ca dao)
|T

ng
► nhàin
maim
am
lo

ho
sens
Za

gr

ếP
68. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa đã cho để chọn ra cái phù hợp:Nghĩa biểu trưng:
ele
hệ

“grace - sự duyên dáng, kiều diễm”

Th
► tulipt
|T
n

forgetf--mem--notn

m
liê

sunflowers
lo

ra
Za
g

69. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa đã cho để chọn ra cái phù hợp:Nghĩa biểu trưng:
leg
òn

“love - tình yêu”


hệ

► roser
e

sunflowers

T
|T

tulipt
n

am
liê

lo

70. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa đã cho để chọn ra cái phù hợp:Nghĩa biểu trưng:
Za
ng

gr
“Spring time – mùa Xuân”
► lilyl
ele
i lò

hệ

roser
tulipt
|T
vu

n
liê

lo

71. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh
n

sau:Nghĩa biểu trưng: “sự chân chất, dung dị”“Ai cho sen muống một hồAi từng X khế sánh cùng lựu lê”(Ca dao)
Za
Xi

ng

► chanhc
maim
i lò

hệ

súngs
vu

72. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ “forgot”, “left” để chọn ra cách diễn đạt đúng:
liê

► IIleftlmympassportpatahome.h
n

IIforgotfmympassportpatahome.h
Xi

ng
i lò

73. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:“Are
you X your camera to Ben’s party?”
► takingt
vu

bringingb
liê
n
Xi

g
òn
35

-
ho

93
ếP
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EN04 - Ngôn ngữ học đối chiếu

85
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593

-0
Th

33
g
74. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:“He

n
m

X his coursebook at home”

35
ho
► leftl
ra

forgotf

ếP
eg

8
-0
75. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:“I X
to bring my coursebook.” Th

33
g
► forgotf

on
m
leftl

35
ra

Ph
76. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh
g

8
sau:“Tina came into the restaurant and X around”
ele

-0
ế
► lookedl

Th
saws
|T

ng
watchedw
am
lo

ho
77. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:“We
Za

gr

ếP
spent the evening X his performances”
► watchingw
ele
hệ

lookingl

Th
seeings
|T
n

m
liê

lo

78. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:“We
X some beautiful clothes”
ra
Za
g

► saws
leg
òn

lookedl
hệ

watchedw
e

T
|T
n

79. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh:“There

am
liê

lo

was a party at our home yesterday. Elena X some photographs to show us”
► broughtb
Za
ng

gr
tookt
ele
i lò

hệ

80. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với định nghĩa sau:“A place with many
|T

building and streets, where people live and work”


vu

► townt
liê

lo

capitalc
n

countrysidec
Za
Xi

ng
i lò

hệ

81. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với định nghĩa sau:“Khu vực tập trung
đông dân cư quy mô lớn, thường có công nghiệp và thương nghiệp phát triển”
► thànhtphốp
vu

thịtxãx
liê

thủtđôđ
n
Xi

ng

82. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với định nghĩa sau:“To turn your eyes
i lò

towards something or someone in order to see them”


► lookl
sees
vu

watchw
liê
n
Xi

g
òn
35

-
ho

93
ếP
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EN04 - Ngôn ngữ học đối chiếu

85
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593

-0
Th

33
g
83. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với định nghĩa sau:“To use your eyes to

n
m

find something”

35
ho
► lookl
ra

sees

ếP
eg

8
watchw

-0
Th
84. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với định nghĩa sau:“When you have not

33
g
brought something because you have not remembered it_it’s?

on
m
► forgetf

35
leavel
ra

Ph
g

8
85. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với định nghĩa sau:when you have not
ele

-0
ế
brought something with you, either because you did not want to or because you have fogotten it _ it is:

Th
► leavel
|T

ng
forgetf
am
lo

ho
86. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong định nghĩa sau:“Thật thà,
Za

gr

ếP
chất phác, không gian giảo” (nói về hành động)
► châncchỉc
ele
hệ

châncchấtc

Th
châncthànht
|T
n

m
liê

lo

87. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong định nghĩa sau:“Thật thà,
ra
mộc mạc, bộc lộ bản chất tốt đẹp một cách tự nhiên, không màu mè” (nói về tính cách, tính tình)
Za
g

► châncchấtc
leg
òn

châncchỉc
hệ

châncthànht
e

T
|T
n

88. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong định nghĩa sau:“Use X when

am
liê

lo

someone has something with them when they come to the place where you are”
► bringb
Za
ng

gr
taket
ele
i lò

hệ

89. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong định nghĩa sau:“Use X when
|T

you have something with you when you go to a place.”


vu

► taket
liê

lo

bringb
n

Za
Xi

ng

90. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:“Cái đẹp chân
i lò

hệ

X”
► chấtc
chỉc
vu

n
liê
n

91. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:“Làm ăn chân
Xi

ng

X”
► chỉc
i lò

chấtc
vu

92. Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:“X in the red
liê

box. I think it’s in there”


n

► lookl
Xi

g
òn
35

-
ho

93
ếP
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EN04 - Ngôn ngữ học đối chiếu

85
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593

-0
Th
sees

33
g
watchw

n
m

35
ho
ra

93. Hãy xác định đâu là điểm khác nhau quan trọng giữa điện thoại cố định và điện thoại di động.

ếP
eg

8
► vềvđườngđtruyềntdẫndtínthiệuh

-0
vềvkiểukdángd
vềvmànmhìnhh
Th

33
g
on
m
94. Hãy xác định đâu là điểm khác nhau quan trọng giữa điện thoại cố định và điện thoại di động.

35
► vềvcôngcdụngd
ra

Ph
vềvmàumsắcs
vềvtrọngtlượngl
g

8
ele

-0
ế
Th
95. Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy các từ “tram”, “blob” (giọt) của tiếng Anh và “trạm”, “thót”
|T

ng
của tiếng Việt đều có chung dạng cấu trúc PPNP.
► sais
am
lo

ho
đúngđ
Za

gr

ếP
96. Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy cấu trúc hình thái học của từ “làm’ trong tiếng Việt là PNP.
ele
hệ

► đúngđ

Th
sais
|T
n

m
liê

lo

97. Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy cấu trúc hình thái học của từ “make” trong tiếng Anh là PNP.
► đúngđ
ra
Za
g

sais
leg
òn

hệ

98. Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy từ “blast” (vụ nổ) của tiếng Anh và từ “khách” của tiếng Việt

T
|T

không có chung dạng cấu trúc PPNPP.


n

► đúngđ

am
liê

lo

sais
Za
ng

gr
99. Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy từ “rack”, “mast” (cột buồm) của tiếng Anh và từ “rách”
ele
i lò

hệ

(rưới), “mang” của tiếng Việt đều có chung dạng cấu trúc PNPP.
► sais
|T

đúngđ
vu

n
liê

lo
n

100. Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy từ “strap” (dây đeo) của tiếng Anh và từ “nghẹt” của tiếng
Za
Xi

ng

Việt đều có chung dạng cấu trúc PPPNP.


► sais
i lò

hệ

đúngđ
vu

n
liê
n
Xi

ng
i lò
vu

n
liê
n
Xi

g
òn

You might also like