Professional Documents
Culture Documents
NBV CHUYÊN ĐỀ 8. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT 1
NBV CHUYÊN ĐỀ 8. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT 1
Trường Newton
MỤC LỤC
PHẦN A. CÂU HỎI ....................................................................................................................................................... 2
Dạng 1.THỂ TÍCH KHỐI CHÓP ................................................................................................................................. 2
Dạng 1.1 Biết chiều cao và diện tích đáy ..................................................................................................................... 2
Dạng 1.2 Cạnh bên vuông góc với đáy ........................................................................................................................ 2
Dạng 1.3 Mặt bên vuông góc với đáy .......................................................................................................................... 5
Dạng 1.4 Biết hình chiếu của đỉnh lên đáy................................................................................................................... 6
Dạng 1.5 Thể tích khối chóp đều ................................................................................................................................. 7
Dạng 1.6 Thể tích khối chóp khác ................................................................................................................................ 8
Dạng 2. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ ...................................................................................................................... 9
Dạng 2.1 Biết chiều cao và diện tích đáy ..................................................................................................................... 9
Dạng 2.2 Thể tích khối lăng trụ đứng......................................................................................................................... 10
Dạng 2.3 Thể tích khối lăng trụ xiên .......................................................................................................................... 12
Dạng 3. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN KHÁC............................................................................................................ 14
09
1
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
Câu 1. (ĐỀ THAM KHẢO BGD & ĐT 2018) Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy
bằng B là:
1 1 1
A. V Bh B. V Bh C. V Bh D. V Bh
2 6 3
Câu 2. (Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018) Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng
2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
2 4
A. 4a 3 B. a 3 C. 2a 3 D. a 3
3 3
09
Câu 3. (Mã đề 102 BGD&ĐT NĂM 2018) Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng
4a . Thể tích khối chóp đã cho bằng
74
16 3 4
A. 16a 3 B. a C. 4a 3 D. a 3
3 3
98
Câu 4. (ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 2 . Tính thể tích V của khối chóp
63
S. ABCD
2a 3 2a 3 2a 3
A. V B. V C. V 2a3 D. V
29
6 4 3
Dạng 1.2 Cạnh bên vuông góc với đáy
Câu 5. (MĐ 105 BGD&ĐT NĂM 2017) Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA 4 , AB 6
, BC 10 và CA 8 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .
A. V 32 B. V 192 C. V 40 D. V 24
Câu 6. (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD
có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a . Tính thể tích
khối chóp S . ABCD .
2a 3 2a 3 2a 3
A. B. C. 2a3 D.
6 4 3
Câu 7. (THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG - 2018 2019) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác
a3
đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể tích của khối chóp đó bằng . Tính cạnh bên SA .
4
2
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
a 3 a 3
A. . B. . C. a 3. D. 2a 3.
2 3
Câu 8. (THPT MINH CHÂU HƯNG YÊN NĂM 2018 – 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là
tam giác đều cạnh a . Biết SA ABC và SA a 3 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a a3 a3 3a 3
A. B. C. D.
4 2 4 4
Câu 9. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a
, SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với mặt phẳng SAB một góc bằng 30 . Tính thể tích V của khối
chóp S . ABCD .
6a 3 3a 3 6a 3
A. V 3a3 B. V C. V D. V
3 3 18
Câu 10. (GKI THPT VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác
đều cạnh a . Cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng ABC , SC a . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 2 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
3 12 9 12
Câu 11. (THPT AN LÃO HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc
với mặt phẳng ABC biết đáy ABC là tam giác vuông tại B và AD 10, AB 10, BC 24 . Tính thể tích của
09
tứ diện ABCD .
1300
A. V 1200 B. V 960 C. V 400 D. V
3
74
Câu 12. (THPT HÙNG VƯƠNG BÌNH PHƯỚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp S . ABC có
cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABC . Biết SA a , tam giác ABC là tam giác vuông cân tại
98
3
A. V . B. V . C. V . D. V 2a .
6 2 3
29
Câu 13. (CHUYÊN KHTN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác
vuông tại B , AB a, AC 2a, SA ABC và SA a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
a3 3 a3 3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 3
Câu 14. (MĐ 105 BGD&ĐT NĂM 2017) Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông
a 2
góc với đáy và khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng . Tính thể tích của khối chóp đã cho.
2
a3 3a 3 a3
A. B. a3 C. D.
3 9 2
Câu 15. (MÃ ĐỀ 110 BGD&ĐT NĂM 2017) Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
AB a , AD a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng SBC tạo với đáy một góc 60o . Tính
thể tích V của khối chóp S. ABCD .
3a 3 a3
A. V 3a 3 B. V C. V a 3 D. V
3 3
3
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
Câu 16. (MÃ ĐỀ 123 BGD&DT NĂM 2017) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA
vuông góc với đáy, SC tạo với mặt phẳng SAB một góc 300 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD
2a3 2a3 6a 3
A. B. C. D. 2a3
3 3 3
Câu 17. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam
giác vuông cân tại C , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, biết AB 4a, SB 6a. Thể tích khối chóp S . ABC
a3
là V . Tỷ số là
3V
5 5 5 3 5
A. B. C. D.
80 40 20 80
Câu 18. (THPT CHUYÊN BẮC GIANG NAM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp tam giác S . ABC có
đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a , ACB 60 , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB hợp
với mặt đáy một góc 45 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 3 a3 3 a3 a3 3
A. V B. V C. V D. V
18 12 2 3 9
Câu 19. (GKI THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy
ABCD là hình chữ nhật AB a và AD 2 a , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp
S . ABCD biết góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng 600 .
09
a 3 15 a 3 15 4 a 3 15 a 3 15
A. V B. V C. V D. V
15 6 15 3
74
Câu 20. (GKI THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S . ABC có AC a
98
0
, BC 2a , ACB 120 , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Đường thẳng SC tạo với mặt phẳng SAB góc
300 . Tính thể tích của khối chóp S . ABC
63
Câu 21. (TT HOÀNG HOA THÁM - 2018-2019) Cho hình chóp S. ABCD có AB 5 3, BC 3 3 , góc
BCD
BAD 90 , SA 9 và SA vuông góc với đáy. Biết thể tích khối chóp S. ABCD bằng 66 3 , tính
cotang của góc giữa mặt phẳng SBD và mặt đáy.
A D
4
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
20 273 91 3 273 9 91
Câu 22. A. . B. . C. . D.
819 9 20 9
Câu 23. (THPT YÊN KHÁNH - NINH BÌNH - 2018 - 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam
giác đều, SA ABC . Mặt phẳng SBC cách A một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng ABC góc
300 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
8a 3 8a 3 3a 3 4a3
A. . B. . C. . D. .
9 3 12 9
Dạng 1.3 Mặt bên vuông góc với đáy
Câu 24. (GKI THPT VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là
hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa
SC và mặt phẳng đáy bằng 45o . Tính thể tích khối chóp S . ABCD bằng:
a3 3 a3 3 a3 5 a3 5
A. B. C. D.
12 9 24 6
Câu 25. (THPT THIỆU HÓA – THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp S . ABCD có
đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
đáy. Mặt phẳng SCD tạo với đáy góc 30 . Thể tích khối chóp S . ABCD là?
a3 3 a3 3 a3 3 5a 3 3
09
A. B. C. D.
4 2 36 36
Câu 26. (GKI THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy
74
ABC là tam giác vuông cân tại B và AB 2a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
đáy. Tính thể tích V của khối chóp S . ABC
98
a3 3 a3 3 a3 3 2a 3 3
A. V B. V C. V D. V
4 3 12 3
63
Câu 27. (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD
có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAD cân tại S và mặt bên SAD vuông góc với
29
4 3
mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng a . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng SCD
3
.
4 3 2 5 6
A. h a B. h a C. h a D. h a
3 2 5 3
Câu 28. (ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình vuông
cạnh bằng 2a . Tam giác SAD cân tại S và mặt bên SAD vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích
4 3
khối chóp S. ABCD bằng a . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng SCD
3
3 2 4 8
A. h a B. h a C. h a D. h a
4 3 3 3
Câu 29. (CHUYÊN BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 03) Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông
cạnh a 2 , tam giác SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, cạnh bên SA tạo với đáy
góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
5
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
a3 3 a3 3 a3 6 a3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
12 3 12 12
Câu 30. (KTNL GIA BÌNH NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông và
tam giác SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và
BD bằng 21 . Hãy cho biết cạnh đáy bằng bao nhiêu?
A. 21 B. 21 C. 7 3 D. 7
Câu 31. (THPT MINH KHAI HÀ TĨNH NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là
1
hình thang vuông tại A và B , BC AD a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
2
15
đáy, góc giữa SC và mặt phẳng ABCD bằng sao cho tan . Tính thể tích khối chóp S . ACD
5
theo a .
a3 a3 a3 2 a3 3
A. VS . ACD . B. VS . ACD . C. VS . ACD . D. VS . ACD .
2 3 6 6
Câu 32. (THPT GANG THÉP THÁI NGUYÊN NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình
chữ nhật; AB a; AD 2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa
đường thẳng SC và mp ABCD bằng 45 . Gọi M là trung điểm của SD . Tính theo a khoảng cách d từ
điểm M đến SAC .
09
Câu 33. (SỞ GD&ĐT BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là
tam giác vuông tại A . Hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC là trung điểm H của BC , AB a ,
63
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 6
Câu 34. (CỤM LIÊN TRƯỜNG HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD
là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác vuông tại S . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là
điểm H thuộc cạnh AD sao cho HA 3HD . Biết rằng SA 2a 3 và SC tạo với đáy một góc bằng 30 .
Tính theo a thể tích V của khối chóp S. ABCD .
8 6a 3 8 6a 3
A. V 8 6a3 . B. V . C. V 8 2a3 . D. V .
3 9
Câu 35. (GKI THPT VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang
vuông tại A và D , AB AD a , CD 2a . Hình chiếu của đỉnh S lên mặt ABCD trùng với trung điểm
a3
của BD . Biết thể tích tứ diện SBCD bằng . Khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng SBC là?
6
a 3 a 2 a 3 a 6
A. B. C. D.
2 6 6 4
6
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
Câu 36. (THPT LÊ QUY ĐÔN ĐIỆN BIÊN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Hình chóp S.ABCD có đáy
ABCD là vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD trùng với trung điểm của
cạnh AD ; gọi M là trung điểm của CD ; cạnh bên SB hợp với đáy góc 60 . Tính theo a thể tích của khối
chóp S. ABM .
a 3 15 a 3 15 a 3 15 a 3 15
A. B. C. D.
3 6 4 12
Câu 37. (HSG BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a
2
. Hình chiếu vuông góc của S trên đáy là điểm H trên cạnh AC sao cho AH AC ; mặt phẳng SBC
3
o
tạo với đáy một góc 60 . Thể tích khối chóp S . ABC là?
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
12 48 36 24
Dạng 1.5 Thể tích khối chóp đều
Câu 38. (CHUYÊN HÙNG VƯƠNG GIA LAI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Thể tích của khối chóp tứ giác
đều có tất cả các cạnh bằng a là
a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. a 3 . D. .
6 3 2
Câu 39. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh
09
3 3 3 3
Câu 40. (MÃ ĐỀ 123 BGD&DT NĂM 2017) Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên gấp
98
hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
2a3 14 a3 2a3 14 a3
A. V B. V C. V D. V
63
2 2 6 6
Câu 41. (LIÊN TRƯỜNG THPT TP VINH NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Cho khối chóp tứ giác đều có
29
cạnh đáy bằng 2a cạnh bên bằng a 5 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
4 5a3 4 3a 3
A. 4 5a3 . B. 4 3a3 . C. . D. .
3 3
Câu 42. (MĐ 104 BGD&DT NĂM 2017) Cho khối chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh
bên bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC .
11a 3 11a 3 13a 3 11a 3
A. V B. V C. V D. V
6 4 12 12
Câu 43. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho một hình chóp tam giác đều có
cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 450 . Thể tích khối chóp đó là
a3 3 a3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 12 36 36
Câu 44. (TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI SỐ 2 NĂM 2018-2019) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có
cạnh đáy bằng a 6 , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC?
A. V 9a3 B. V 2a3 C. V 3a3 D. V 6a3
7
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
Câu 45. (THPT GIA LỘC HẢI DƯƠNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC
có độ dài cạnh đáy bằng a , góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 3 6 4
Câu 46. (CHUYÊN TRẦN PHÚ HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho khối chóp tứ giác đều
S . ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600 . Thể tích V của khối chóp S . ABCD
bằng
a3 3 a3 2 a3 3 a3 2
A. V B. V C. V D. V
2 2 6 6
Câu 47. (HSG BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a ,
tâm của đáy là O . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và BC . Biết góc giữa đường thẳng MN và
mặt phẳng ABCD bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
a 3 10 a 3 30 a 3 30 a 3 10
A. B. C. D.
6 2 6 3
Câu 48. (ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB , AC và AD đôi
một vuông góc với nhau; AB 6a , AC 7 a và AD 4a . Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh
BC , C D , DB . Tính thể tích V của tứ diện AMNP .
28 3 7
A. V 7a3 B. V 14a3 C. V a D. V a 3
3 2
09
Câu 49. (SỞ GD&ĐT BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình
bình hành. Gọi V là thể tích của khối chóp S . ABCD và M , N , P lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng
98
8 4 16 32
Câu 50. (THPT LÊ QUY ĐÔN ĐIỆN BIÊN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho tứ diện ABCD có các cạnh
29
8
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
Câu 53. (CỤM LIÊN TRƯỜNG HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam
SCB
giác đều cạnh a. SAB 90. Gọi M là trung điểm của SA. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( MBC )
6a
bằng . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC.
7
5 3a 3 5 3a 3 4 3a 3 7 3a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
12 6 3 12
Câu 54. (THPT QUỲNH LƯU 3 NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S. ABC biết rằng
SA SB SC a , 60 và
ASB 120 , BSC ASC 90 . Thể tích khối chóp S. ABC là
3 3
a 2 a 2 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 6 4 8
Câu 55. (GKI THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy
6 15
ABC là tam giác đều cạnh 1, biết khoảng cách từ A đến SBC là , từ B đến SCA là , từ C đến
4 10
30
SAB là và hình chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích khối chóp
20
VS . ABC .
1 1 1 1
A. B. C. D.
36 48 12 24
09
Câu 56. (CỤM LIÊN TRƯỜNG HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp S. ABC có đáy
SCB
là tam giác đều cạnh a . SAB 900 . Gọi M là trung điểm của SA . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
74
6a
MBC bằng . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC .
7
98
5 3a 3 5 3a 3 4 3a 3 7 3a 3
A. V B. V C. V D. V
12 6 3 12
63
Câu 57. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 3) Cho hình chóp S . ABC có các cạnh
SA BC 3 ; SB AC 4 ; SC AB 2 5 . Tính thể tích khối chóp S. ABC .
29
Câu 58. (Mã đề 101 - BGD - 2019) Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h là
4 1
A. Bh . B. Bh . C. Bh . D. 3Bh .
3 3
Câu 59. (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao
bằng 4a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
16 3 4
A. 16a3 B. 4a 3 C. a D. a 3
3 3
Câu 60. (Mã 103 - BGD - 2019) Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:
1 4
A. Bh . B. Bh . C. Bh . D. 3Bh .
3 3
9
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
Câu 61. (Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao
bằng 2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
2 4
A. a 3 B. a 3 C. 2a 3 D. 4a 3
3 3
Câu 62. (THPT THIỆU HÓA – THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho khối lăng trụ có diện tích
đáy bằng a 2 3 , khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng a 6 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
a3 2 3a 3 2
A. V 3a 3 2 B. V a 3 2 C. V D. V
3 4
Dạng 2.2 Thể tích khối lăng trụ đứng
Câu 63. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
A. 8a3 B. 2a3 C. a 3 D. 6a3
Câu 64. (Mã đề 104 - BGD - 2019) Cho khối lăng trụ đứng ABC . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và
AA ' 2 a (minh họa như hình vẽ bên dưới).
09
74
98
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 12
Câu 65. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các
29
cạnh bằng a .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V B. V C. V D. V
12 2 4 6
Câu 66. (Mã 102 - BGD - 2019) Cho khối lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh a và
AA 2a (minh họa như hình vẽ bên).
10
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. 3a3. D. .
2 6 3
Câu 67. (MÃ ĐỀ 110 BGD&ĐT NĂM 2017) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có BB a , đáy ABC
là tam giác vuông cân tại B và AC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 a3 a3
A. V B. V C. V a 3 D. V
3 2 6
Câu 68. (Mã 103 - BGD - 2019) Cho khối lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh 2a và
AA ' 3a (minh họa như hình vẽ bên).
A' C'
B'
A C
biết AC a 3 .
3 6a 3 1
A. V a 3 B. V C. V 3 3a 3 D. V a 3
74
4 3
Câu 70. (TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM HƯNG YÊN NĂM 2018-2019) Hình lập phương có
98
4 9
Câu 71. (Mã đề 101 - BGD - 2019) Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều
29
cạnh a và AA ' 3a (minh họa hình vẽ bên). Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng.
A' C'
B'
A C
a3 a3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
Câu 72. (MĐ 104 BGD&DT NĂM 2017) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác cân
120 . Mặt phẳng ( ABC ) tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối lăng
với AB AC a , BAC
trụ đã cho.
3a 3 9a 3 a3 3a 3
A. V B. V C. V D. V
8 8 8 4
11
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
Câu 73. (GKI THPT VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy
là tam giác vuông cân tại B , AB a và AB a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A B C là
a3 3 a3 a3 a3 2
A. B. C. D.
2 6 2 2
Câu 74. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho lăng trụ đều ABC. ABC . Biết
rằng góc giữa ABC và ABC là 30 , tam giác ABC có diện tích bằng 8 . Tính thể tích khối lăng
trụ ABC. ABC .
A. 8 3 . B. 8 . C. 3 3 . D. 8 2 .
Câu 75. (THPT THIỆU HÓA – THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho lăng trụ tam giác đều
a2 3
ABC. A ' B ' C ' có diện tích đáy bằng . Mặt phẳng A ' BC hợp với mặt phẳng đáy một góc 60 0 . Tính
4
thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .
3a 3 3 a3 3 5a 3 3 3a 3 2
A. B. C. D.
8 8 12 8
Câu 76. (THPT CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho khối lăng trụ đều
2a 3
ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a . Khoảng cách từ điểm A ' đến mặt phẳng AB ' C ' bằng . Thể tích
19
của khối lăng trụ đã cho là
09
a3 3 a3 3 a3 3 3a3
A. B. C. D.
4 6 2 2
74
Câu 77. (SỞ GD&ĐT HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác
vuông tại B , đường cao BH . Biết A ' H ABC và AB 1, AC 2, AA ' 2 . Thể tích của khối lăng trụ
63
đã cho bằng
21 7 21 3 7
. . .
29
A. B. C. D. .
12 4 4 4
Câu 78. (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có tất cả
các cạnh bằng a , các cạnh bên tạo với đáy góc 60 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
a3 3 3a 3 a3 3 a3
A. B. C. D.
24 8 8 8
Câu 79. (HSG BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác
vuông cân tại A, AC 2 2 , biết góc giữa AC và ABC bằng 600 và AC 4 . Tính thể tích V của khối
lăng trụ ABC. ABC .
8 16 8 3
A. V B. V C. V D. 8 3
3 3 3
Câu 80. (KTNL GIA BÌNH NĂM 2018-2019) Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều
cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 30 0 . Hình chiếu của A ' lên ABC là trung điểm I của BC .
Tính thể tích khối lăng trụ
a3 3 a 3 13 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
2 12 8 6
12
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
Câu 81. (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Một khối lăng trụ tam giác có
đáy là tam giác đều cạnh bằng 3 , cạnh bên bằng 2 3 tạo với mặt phẳng đáy một góc 30 . Khi đó thể tích
khối lăng trụ là:
9 27 27 3 9 3
A. B. C. D.
4 4 4 4
Câu 82. (GKI THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C '
có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 30 0 . Hình chiếu của A ' xuống
ABC là trung điểm BC . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .
a3 3 a3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
8 8 24 4
Câu 83. (THPT LÊ VĂN THỊNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho hình lăng trụ ABC.ABC có đáy
3a
ABC là tam giác đều cạnh a , AA . Biết rằng hình chiếu vuông góc của A lên ABC là trung điểm
2
BC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó.
2a 3 3a 3 3
A. V a 3 B. V C. V D. V a 3
3 4 2 2
Câu 84. (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' , khoảng cách từ C đến
đường thẳng BB ' bằng 2, khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB ' và CC ' lần lượt bằng 1 và 3 , hình
09
chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ( A ' B ' C ') là trung điểm M của B ' C ' và A ' M 2 . Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng
2 3
74
A. B. 1 C. 3 D. 2
3
98
Câu 85. (Mã đề 102 BGD&ĐT NĂM 2018) Cho khối lăng trụ ABC. A'B'C' , khoảng cách từ C đến BB ' là
5 , khoảng cách từ A đến BB ' và CC ' lần lượt là 1; 2 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng A ' B ' C '
63
15
là trung điểm M của B ' C ' , A ' M . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
3
29
2 5 2 15 15
A. . B. 5 C. D.
3 3 3
Câu 86. (Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018) Cho khối lăng trụ ABC. ABC , khoảng cách từ C đến đường
thẳng BB bằng 2 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu
2 3
vuông góc của A lên mặt phẳng ABC là trung điểm M của BC và AM . Thể tích của khối lăng
3
trụ đã cho bằng
2 3
A. 2 B. 1 C. 3 D.
3
Câu 87. (Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) Cho khối lăng trụ ABC . AB C . Khoảng cách từ C đến đường
thẳng BB bằng 5 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC lần lượt bằng 1 và 2 , hình chiếu
vuông góc của A lên mặt phẳng ABC là trung điểm M của B C và AM 5 . Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng
15 2 5 2 15
A. 5 B. C. D.
3 3 3
13
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
Câu 88. (GKI THPT VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hình lăng trụ ABCD. ABC D có đáy
ABCD là hình thoi cạnh a , ABC 60 . Chân đường cao hạ từ B trùng với tâm O của đáy ABCD ; góc
giữa mặt phẳng BBC C với đáy bằng 60 . Thể tích lăng trụ bằng:
3a 3 3 2a 3 3 3a 3 2 3a 3
A. B. C. D.
8 9 8 4
Câu 89. (THPT LÊ QUY ĐÔN ĐIỆN BIÊN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho lăng trụ ABC. A BC có đáy
là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của điểm A’ lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam
a 3
giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và BC bằng . Tính theo a thể tích của khối
4
lăng trụ đã cho.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
3 24 6 12
Câu 90. (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ NĂM 2018 - 2019 LẦN 01) Cho hình lăng trụ ABC. A B C có
60 , góc giữa cạnh bên BB và mặt đáy ABC bằng 60
AA 2a , tam giác ABC vuông tại C và BAC
. Hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Thể tích của
khối tứ diện A. ABC theo a bằng
9a 3 3a 3 9a 3 27a3
A. . B. . C. . D. .
09
208 26 26 208
Câu 91. (CHUYÊN HÙNG VƯƠNG GIA LAI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho khối lăng trụ ABC. ABC ,
74
tam giác ABC có diện tích bằng 1 và khoảng cách từ A đến
mặt phẳng ABC bằng 2. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
98
A. 6. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 92. (THPT THIỆU HÓA – THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho lăng trụ tam giác
63
ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của điểm A ' trên mặt phẳng ABC trùng
2a 2 3
vào trọng tâm G của tam giác ABC . Biết tam giác A ' BB ' có diện tích bằng
29
Câu 93. (ĐỀ THAM KHẢO BGD & ĐT 2018) Cho hình vuông ABCD và ABEF có cạnh bằng 1 , lần lượt
nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Gọi S là điểm đối xứng của B qua đường thẳng DE . Thể tích
của khối đa diện ABCDSEF bằng
7 11 2 5
A. B. C. D.
6 12 3 6
Câu 94. (Mã đề 104 - BGD - 2019) Cho lăng trụ ABC. ABC có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều
cạnh bằng 4. Gọi M , N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABBA, ACC A và BCC B . Thể tích của khối
đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , P bằng
20 3 14 3
A. 8 3 . B. 6 3 . C. . D. .
3 3
14
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
Câu 95. (Mã 103 - BGD - 2019) Cho lăng trụ ABC. ABC có chiều cao bằng 6 và đáy là tam giác đều cạnh
bằng 4. Gọi M , N , P lần lượt là tâm các mặt bên ABBA, ACC A, BCC B . Thể tích khối đa diện lồi có các
đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , P bằng
A. 9 3 . B. 10 3 . C. 7 3 . D. 12 3 .
Câu 96. (Mã 102 - BGD - 2019) Cho lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều
cạnh bằng 4 . Gọi M , N và P lần lượt là tâm các mặt bên ABB ' A ', ACC ' A ' và BCC ' B ' . Thể tích của khối
đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C, M , N , P bằng
40 3 28 3
A. . B. 16 3 . C. . D. 12 3 .
3 3
Câu 97. (Mã đề 101 - BGD - 2019) Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều
cạnh bằng 6 . Gọi M , N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB ' A ', ACC ' A ' và BCC ' B ' . Thể tích của
khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , P bằng
A. 30 3 . B. 36 3 . C. 27 3 . D. 21 3 .
Câu 98. (CHUYÊN HẠ LONG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Thể tích của bát diện đều cạnh bằng a 3 là.
4
A. 6a3 . B. 6a 3 . C. a 3 . D. a3 .
3
Câu 99. (THPT THIỆU HÓA – THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình lập phương
CN 1
ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a . Gọi M là trung điểm của BC , N thuộc cạnh CD thỏa
09
. Mặt phẳng
CD 3
( A ' MN ) chia khối lập phương thành hai khối, gọi ( H ) là khối chứa điểm A . Thể tích của khối ( H ) theo a
74
là?
53a 3 55a 3 47a3 65a 3
A. B. C. D.
98
Câu 101. (THPT YÊN KHÁNH - NINH BÌNH - 2018 - 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCDABC D .
2a 5 2a 5 a 3
Khoảng cách giữa AB và B C là , giữa BC và AB là , giữa AC và BD là . Thể tích
5 5 3
của khối hộp đó là
A. 8a 3 . B. 4a 3 . C. 2a 3 . D. a3 .
Câu 102. (THPT NGÔ GIA TỰ VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình hộp chữ nhật
ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB a, BC 2a, AC ' 3a . Điểm N thuộc cạnh BB ' sao cho BN 2 NB ' , điểm M
thuộc cạnh DD ' sao cho D ' M 2 MD . Mặt phẳng A ' MN chia hình hộp chữ nhật làm hai phần, tính thể
tích phần chứa điểm C ' .
A. 4a 3 . B. a 3 . C. 2a 3 . D. 3a 3 .
Câu 103. (SỞ GD&ĐT THANH HÓA NĂM 2018 - 2019) Cho hình chóp đều S. ABC có đáy cạnh bằng
a , góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC bằng 60 . Gọi A , B , C tương ứng là các điểm đối xứng
của A , B , C qua S . Thể tích V của khối bát diện có các mặt ABC , ABC , ABC , BCA , CAB , ABC ,
BAC , CAB là
15
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
2 3a 3 3a 3 4 3a3
A. V . B. V 2 3a 3 . C. V . D. V .
3 2 3
Câu 104. (THPT QUỲNH LƯU 3 NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S. ABC . Gọi M , N , P
V
lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC . Tỉ số thể tích S . ABC bằng
VS .MNP
A. 12 . B. 2 . C. 8 . D. 3 .
Câu 105. (THPT LÊ VĂN THỊNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K
VMIJK
lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tỉ số thể tích bằng
VMNPQ
1 1 1 1
A. B. C. D.
3 4 6 8
Câu 106. (THPT LÊ VĂN THỊNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S. ABCD . Gọi A , B ,
C , D theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S. A BC D và
S. ABCD .
09
1 1 1 1
A. B. C. D.
16 4 8 2
74
Câu 107. (GKI THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S . ABC có thể
tích bằng V . Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Mặt phẳng ( ) đi qua hai điểm A, G và song song với BC
98
. Mặt phẳng ( ) cắt các cạnh SB, SC lần lượt tại các điểm M và N . Thể tích khối chóp S . AMN bằng
V V 4V V
A. B. C. D.
63
9 2 9 4
Dạng 4.2 Tỉ số thể tích các khối đa diện
29
Câu 108. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Cho khối tứ diện có thể tích bằng V . Gọi V là thể
V
tích của khối đa diện có các đỉnh là các trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho, tính tỉ số .
V
V 2 V 5 V 1 V 1
A. . B. . C. . D. .
V 3 V 8 V 2 V 4
Câu 109. (GKI THPT VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S . ABCDE có đáy là hình
ngũ giác và có thể tích là V . Nếu tăng chiều cao của chóp lên 3 lần đồng thời giảm độ dài cạnh đáy đi 3 lần
V
ta được khối chóp mới S . ABC DE có thể tích V . Tỉ số là
V
1 1
A. 3 B. C. 1 D.
5 3
Câu 110. (SỞ GD&ĐT NINH BÌNH LẦN 01 NĂM 2018-2019) Cho khối chóp tam giác S . ABC có đỉnh
S và đáy là tam giác ABC . Gọi V là thể tích của khối chóp. Mặt phẳng đi qua trọng tâm của ba mặt bên của
khối chóp chia khối chóp thành hai phần. Tính theo V thể tích của phần chứa đáy của khối chóp.
37 27 19 8
A. V. B. V. C. V. D. V.
64 64 27 27
16
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
Câu 111. (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho lăng trụ ABC. ABC , M là
trung điểm CC . Mặt phẳng ABM chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện. Gọi V1 là thể tích khối lăng
V1
trụ chứa đỉnh C và V2 là thể tích khối đa diện còn lại. Tính tỉ số .
V2
1 1 1 2
A. . B. . C. D.
5 6 2. 5
Câu 112. (CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH ĐỒNG NAI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình hộp
ABCD. ABC D có I là giao điểm của AC và BD . Gọi V1 và V2 lần lượt là thể tích của các khối
V
ABCD. ABC D và I . ABC . Tính tỉ số 1
V2
V V 3 V V
A. 1 6 . B. 1 . C. 1 2 . D. 1 3 .
V2 V2 2 V2 V2
Câu 113. (HSG BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD; SC . I là giao điểm của BM và AC . Tính tỷ số thể tích của hai
khối chóp ANIB và S . ABCD
1 1 1 1
A. B. C. D.
16 8 12 24
Câu 114. (ĐỀ MẪU KSNL ĐHQG TPHCM NĂM 2018-2019) Cho khối lăng trụ ABC. ABC . Gọi E ,
F lần lượt là trung điểm của AA , CC . Mặt phẳng BEF chia khối lăng trụ thành hai phần. Tỉ số thể tích
09
A. . B. 1 . C. . D. .
3 2 3
Câu 115. (THPT QUANG TRUNG ĐỐNG ĐA HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hình chop S. ABCD có
98
1
đáy là hình vuông ABCD cạnh a , góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy là thoả mãn cos . Mặt phẳng
3
63
P qua AC và vuông góc với mặt phẳng SAD chia khối chóp S. ABCD thành hai khối đa diện là khối
chop N . ACD và đa diện chứa đỉnh S . Tỉ số hai khối đa diện đó gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau?
29
Câu 117. (THPT MINH KHAI HÀ TĨNH NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là
o
hình thoi cạnh a , BAD 60 và SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Góc giữa hai mặt phẳng SBD và
o
ABCD bằng 45 . Gọi M là điểm đối xứng của C qua B và N là trung điểm của SC . Mặt phẳng MND
chia khối chóp S. ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh S có thể tích là V1 , khối
V
còn lại có thể tích là V2 (tham khảo hình vẽ bên). Tính tỉ số 1 .
V2
17
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
V1 1 V1 5 V1 12 V1 7
A. . B. . C. . D. .
V2 5 V2 3 V2 7 V2 5
Câu 118. (CHUYÊN TRẦN PHÚ HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho khối chóp S. ABCD có
đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA 2a. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với
( ABCD). Một mặt phẳng ( P) qua A và vuông góc SC, cắt các cạnh SB, SC , SD lần lượt tại B,C , D . Gọi
V
V1 và V2 lần lượt là thể tích của khối chóp S. ABCD và khối đa diện ABCD.DCB . Tỉ số 1 bằng
V2
8 8 32 1
A. . B. . C. . D. .
15 7 13 2
Câu 119. (THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐÀ NẴNG NĂM 2018-2019) Cho hình lập phương ABCD. ABCD có
cạnh bằng 1 . Gọi V1 là thể tích phần không gian bên trong chung của hai hình tứ diện ACBD và ACBD ,
V2 là phần không gian bên trong hình lập phương đã cho mà không bị chiếm chỗ bởi hai khối tứ diện nêu
09
V
trên. Tính tỉ số 2 ?
V1
74
1 3
A. 3 . B. . C. . D. 2 .
2 2
98
Câu 120. Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA 2a. Hai mặt phẳng
63
(SAB) và (SAD) cùng vuông góc với ( ABCD). Một mặt phẳng ( P) qua A và vuông góc SC, cắt các cạnh
SB, SC , SD lần lượt tại B,C , D . Gọi V1 và V2 lần lượt là thể tích của khối chóp S. ABCD và khối đa diện
29
V
ABCD.DCB . Tỉ số 1 bằng
V2
8 8 32 1
A. . B. . C. . D. .
15 7 13 2
Câu 121. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N , P, Q lần lượt là trọng tâm của các
tam giác SAB , SBC , SCD , SDA . Gọi O là điểm bất kỳ trên mặt phẳng đáy ABCD . Biết thể tích khối chóp
OMNPQ bằng V . Tính thể tích khối chóp SABCD .
27 27 9 27
A. V. B. V. C. V . D. V.
8 2 4 4
Câu 122. (THPT MINH CHÂU HƯNG YÊN NĂM 2018 – 2019) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD
là hình bình hành, gọi M là trung điểm của SC . Mặt phẳng chứa AM và song song với BD cắt SB , SD lần
lượt tại P , Q . Biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng V . Tính thể tích khối chóp S . APMQ.
V V V V
A. B. C. D.
4 8 3 6
Dạng 4.3 Ứng dụng tỉ số thể tích để tìm thể tích
18
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
Câu 123. (ĐỀ 01 ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho khối lăng trụ
ABC. ABC có thể tích bằng 2 . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AA và
N là điểm nằm trên cạnh BB ' sao cho BN 2B ' N . Đường thẳng CM cắt đường thẳng CA tại P ,
đường thẳng CN cắt đường thẳng CB tại Q . Thể tích của khối đa diện lồi AMPBNQ bằng
7 5 2 13
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 9
Câu 124. (THPT YÊN KHÁNH - NINH BÌNH - 2018 - 2019) Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là
hình vuông cạnh a ; SA a 3 ; SA ( ABCD) . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB; SD , mặt phẳng
( AMN ) cắt SC tại I . Tính thể tích của khối đa diện ABCDMIN
5 3a3 3a 3 5 3a3 13 3a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
18 18 6 36
Câu 125. (THPT CHUYÊN BẮC NINH LẦN 01 NĂM 2018-2019) Cho khối hộp ABCDA BC D có thể
tích bằng 2018 . Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Mặt phẳng MB D chia khối chóp ABCDA BC D
thành hai khối đa diện. Tính thể tích phần khối đa diện chứa đỉnh A .
5045 7063 10090 7063
A. B. C. D.
6 6 17 12
Câu 126. (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S .ABCD có
đáy là hình bình hành và thể tích V 270 . Lấy điểm S trong không gian thỏa mãn SS 2CB . Tính thể
09
tích v của phần chung của hai khối chóp S .ABCD và S .ABCD . (tham khảo hình vẽ sau)
74
98
63
Câu 127. (THPT CHUYÊN BẮC NINH LẦN 01 NĂM 2018-2019) Cho hình chóp SABC có
SA 1, SB 2, SC 3 và 120, CSA
ASB 60, BSC 90 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
2 2 2
A. B. 2 C. D.
2 6 4
Câu 128. (ĐỀ 04 VTED NĂM 2018-2019) Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành thể tích bằng
1 . Gọi M là điểm đối xứng của C qua B; N là trung điểm cạnh SC . Mặt phẳng MDN chia khối chóp
S. ABCD thành hai khối đa diện,thể tích của khối đa diện chứa đỉnh S bằng
5 5 12 7
A. B. C. D.
6 8 19 12
Câu 129. (TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI SỐ 2 NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là
hình vuông, mặt bên SAB là một tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy ABCD và
27 3
có diện tích bằng (đvdt). Một mặt phẳng đi qua trọng tâm tam giác SAB và song song với mặt đáy
4
ABCD chia khối chóp S.ABCD thành hai phần, tính thể tích V của phần chứa điểm S ?
A. V 24 B. V 8 C. V 12 D. V 36
19
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
Câu 130. (GKI THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019). Cho hình chóp S . ABCD có đáy
ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh SB, SC . Tính thể tích khối chóp
S . AMND , biết rằng khối chóp S . ABCD có thể tích bằng a 3 .
a3 a3 a3 3a 3
A. B. C. D.
4 8 2 8
Câu 131. (THPT-THANG-LONG-HA-NOI-NAM-2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp S . ABCD , gọi
I , J , K , H lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC , SD . Tính thể tích khối chóp S . ABCD biết rằng
thể tích khối chóp S .IJKH là 1
A. 16 . B. 8 . C. 2 . D. 4 .
Câu 132. (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp S . ABC có đáy là
tam giác ABC vuông cân ở B , AC a 2 . SA vuông góc với mặt phẳng ABC và SA a . Gọi G là trọng
tâm của tam giác SBC . Một mặt phẳng đi qua hai điểm A , G và song song với BC cắt SB , SC lần lượt tại
B và C . Thể tích khối chóp S . ABC bằng:
2a 3 a3 4a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
27 9 27 9
Câu 133. (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG TRỊ NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp S. ABCD
có đáy là hình bình hành và có thể tích bằng 48 . Trên cạnh SB, SD lấy điểm M , N sao cho SM MB ,
SD 3SN . Mặt phẳng AMN cắt SC tại P . Tính thể tích V của khối tứ diện SMNP .
1 1
A. V . B. V . C. V 2 . D. V 1 .
09
2 3
Câu 134. (TT THANH TƯỜNG NGHỆ AN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho hình chóp S . ABCD có đáy
74
ABCD là hình bình hành. Gọi N là trung điểm SB, P thuộc đoạn SC sao cho SP 2PC, M thuộc đoạn SA
4
MA. Mặt phẳng MNP cắt SD tại Q. NP cắt BC tại E, CQ cắt DP tại R. Biết rằng thể
98
sao cho SM
5
3
tích khối chóp EPQR bằng 18cm . Thể tích khối chóp SMNPQ bằng
63
260 3
A. 65cm3 . B. cm . C. 75cm3 . D. 70cm3 .
9
29
Câu 135. (Mã đề 102 BGD&ĐT NĂM 2018) Ông A dự định sử dụng hết 6, 7m 2 kính để làm một bể cá
bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước
không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 1, 23m3 B. 2, 48m3 C. 1,57m3 D. 1,11m3
Câu 136. (Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) Ông A dự định sử dụng hết 5,5 m 2 kính để làm một bể cá có
dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể).
Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?:
A. 1, 40 m3 B. 1, 01 m3 C. 1,51 m3 D. 1,17 m3
Câu 137. (THPT LÊ QUY ĐÔN ĐIỆN BIÊN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Người ta cần xây dựng một bể
bơi có dạng hình hộp chữ nhật có thể tích là 125m3 . Đáy bể bơi là hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều
rộng. Tính chiều rộng của đáy bể bơi để khi thi công tiết kiệm nguyên vật liệu nhất (kết quả làm tròn đến hai
chữ số thập phân)?
A. 3,12 m B. 3,82m C. 3, 62m D 3, 42m
20
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
Câu 138. (THPT CẨM GIÀNG 2 NĂM 2018-2019) Người ta muốn thiết kế một bể cá bằng kính không
có nắp với thể tích 72 dm 3 , chiều cao là 3dm . Một vách ngăn (cùng bằng kính) ở giữa, chia bể cá thành hai
ngăn, với các kích thước a, b (đơn vị dm ) như hình vẽ. Tính a, b để bể cá tốn ít nguyên liệu nhất (tính cả
tấm kính ở giữa), coi bề dày các tấm kính như nhau và không ảnh hưởng đến thể tích của bể.
3 dm
b dm
a dm
A. a 24 dm ; b 24 dm . B. a 6 dm ; b 4 dm .
C. a 3 2 dm ; b 4 2 dm . D. a 4 dm ; b 6 dm .
Câu 139. (MÃ ĐỀ 110 BGD&ĐT NĂM 2017) Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB x và các cạnh còn
lại đều bằng 2 3 . Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. x 14 B. x 3 2 C. x 6 D. x 2 3
Câu 140. (SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC NĂM 2018 - 2019 LẦN 01) Xét khối chóp S. ABC
có đáy là tam giác vuông cân tại A , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng
SBC bằng 3. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC , giá trị cos khi thể tích khối chóp
S. ABC nhỏ nhất là
09
2 2 3 6
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
74
Câu 141. (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình hộp chữ nhật
ABCD. ABC D có AB x , AD 1 . Biết rằng góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ABBA bằng
98
30 . Tìm giá trị lớn nhất Vmax của thể tích khối hộp ABCD. ABC D .
3 3 3 1 3
63
2019. Ông A đã mua tặng vợ một món quà và đặt nó trong một chiếc hộp chữ nhật có thể tích là 32 (đvtt) có
đáy là hình vuông và không nắp. Để món quà trở nên đặc biệt và xứng tầm với giá trị của nó, ông quyết định
mạ vàng chiếc hộp, biết rằng độ dày của lớp mạ trên mọi điểm của chiếc hộp là không đổi và như nhau. Gọi
chiều cao và cạnh đáy của chiếc hộp lần lượt là h và x . Để lượng vàng trên hộp là nhỏ nhất thì giá trị của h
và x là?
3
A. h 2 , x 4 . B. h , x 4. C. h 2 , x 1 . D. h 4 , x 2 .
2
Câu 143. (THPT LÊ VĂN THỊNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Xét tứ diện ABCD có các cạnh
AB BC CD DA 1 và AC , BD thay đổi. Giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABCD bằng
2 3 4 3 2 3 4 3
A. B. C. D.
27 27 9 9
Câu 144. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp SABC có
SA x, SB y , AB AC SB SC 1. Thể tích khối chóp SABC đạt giá trị lớn nhất khi tổng x y bằng
2 4
A. B. 3 C. D. 4 3
3 3
21
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
Câu 145. (THPT MINH CHÂU HƯNG YÊN NĂM 2018 – 2019) Cho hình hộp chữ nhật
ABCD. A ' B ' C ' D ' có tổng diện tích tất cả các mặt là 36, độ dài đường chéo AC ' bằng 6. Hỏi thể tích của
khối hộp lớn nhất là bao nhiêu?
A. 8 2 B. 6 6 C. 24 3 D. 16 2
Câu 146. (CHUYÊN BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 03) Cho hình chóp S . ABCD có SC x
0 x a 3 , các cạnh còn lại đều bằng a . Biết rằng thể tích khối chóp S.ABCD lớn nhất khi và chỉ khi
a m
x
n
m, n . Mệnh đề nào sau đây đúng?
*
A. m 2n 10 . B. m 2 n 30 . C. 2n 2 3m 15 . D. 4m n 2 20 .
Câu 147. (CHUYÊN HẠ LONG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho tứ diện ABCD có AB x , CD y , tất
cả các cạnh còn lại bằng 2 . Khi thể tích tứ diện ABCD là lớn nhất tính xy .
2 4 16 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 148. (THPT QUANG TRUNG ĐỐNG ĐA HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S.ABCD có
đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích V . Điểm P là trung điểm của SC , một mặt phẳng qua AP cắt
V
hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích khối chóp S.AMPN . Giá trị lớn nhất của 1
V
thuộc khoảng nào sau đây?
1 1 1 1 1 1
09
A. 0; . B. ; . C. ; . D. ;1 .
5 5 3 3 2 2
74
Câu 149. (THPT QUANG TRUNG ĐỐNG ĐA HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Trong một cuộc thi làm đồ
dùng học tập do trường phát động, bạn An nhờ bố làm một hình chóp tứ giác đều bằng cách lấy một mảnh tôn
hình vuông ABCD có cạnh bằng 5cm (tham khảo hình vẽ).
98
63
29
Cắt mảnh tôn theo các tam giác cân AEB , BFC , CGD , DHA và sau đó gò các tam giác AEH , BEF , CFG
, DGH sao cho bốn đỉnh A, B, C, D trùng nhau tạo thành khối chóp tứ giác đều. Thể tích lớn nhất của khối
chóp tứ giác đều tạo thành bằng
4 10 4 10 8 10 8 10
A. . B. . C. . D. .
3 5 3 5
Câu 150. Cho khối lập phương ABCD. ABC D cạnh a . Các điểm M , N lần lượt di động trên các tia
AC, BD sao cho AM B N a 2 .Thể tích khối tứ diện AMNB có giá trị lớn nhất là
a3 a3 a3 3 a3 2
A. B. C. D.
12 6 6 12
22
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
Câu 151. (SỞ GD&ĐT BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho tứ diện SABC có G là trọng tâm tứ
V
diện, mặt phẳng quay quanh AG cắt các cạnh SB, SC lần lượt tại M , N . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số S . AMN
VS . ABC
là?
4 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 8 3 2
Câu 3. Chọn D
1 1 4
Thể tích khối chóp: V B.h a 2 .4a a 3 .
74
3 3 3
Dạng 1.2 Cạnh bên vuông góc với đáy
Câu 4. Chọn D
98
S
63
29
B
A
D C
Ta có SA ABCD SA là đường cao của hình chóp
1 1 a3 2
Thể tích khối chóp S. ABCD : V SA.S ABCD .a 2.a 2 .
3 3 3
Câu 5. Chọn A
23
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
S
B
1
Ta có BC 2 AB2 AC 2 suy ra ABC vuông tại A . SABC 24 , V SABC .SA 32
3
Câu 6. Chọn D
09
74
98
63
2 1 2a 3
Ta có S ABCD a . VS . ABCD SA.S ABCD .
29
3 3
S
C
A
B
Câu 7.
a3
1 3V 3.
VS . ABC .SABC .SA SA S . ABC 2 4 a 3.
3 SABC a 3
4
Câu 8. Chọn C
24
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
S
a 3
a
A C
a a
B
Ta có SA là đường cao hình chóp
a2 3
Tam giác ABC đều cạnh a nên S ABC
4
1 a2 3 a3
Vậy thể tích cần tìm là: VS . ABC . .a 3 .
3 4 4
Câu 9. Chọn C
09
74
98
300 .
63
1 a3 3
V a 2 .a 3 .
3 3
Câu 10. Chọn D
25
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
a2 3 1 a 2 3 a3 3
S ABC VS . ABC .a. .
4 3 4 12
Câu 11. Chọn C
1 1 1
Ta có VABCD AD. AB.BC 10.10.24 400
3 2 6
1 1
Câu 12. Diện tích tam giác ABC vuông cân tại A là: S ABC AB. AC 2a.2a 2a 2 .
2 2
1 1 2a 3
Thể tích khối chóp S . ABC là: VS . ABC SA.S ABC .a.2 a 2 .
3 3 3
S
09
74
A C
98
B
63
Câu 13.
2 2 2 2
Ta có BC AC AB 3a BC a 3 .
29
1 1 1 1 a3 3
Vậy VS . ABC S ABC .SA . AB.BC.SA .a.a 3.a .
3 3 2 6 6
A B
D C
26
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
Ta có BC AB, BC SA BC AH . Kẻ AH SB AH SBC .
a 2
Suy ra d A; SBC AH 2
.
1 1 1
Tam giác SAB vuông tại A có: 2
2
SA a .
AH SA AB2
1 a3
Vậy VSABCD SA.SABCD .
3 3
Câu 15. Chọn.C
S
A a 60 B
a 3
D C
09
Ta có S ABCD 3a 2 .
SBC ABCD BC
74
Vì BC SB SBC
SBC , ABCD .
SB; AB SBA
98
BC AB ABCD
60o
Vậy SBA
63
SA
Xét tam giác vuông SAB có: tan 60o SA AB.tan 60o a 3
AB
29
1 1
Vậy VS . ABCD S ABCD .SA a 2 3.a 3 a 3 .
3 3
Câu 16. Chọn B
S
300
A D
B C
27
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
30 0 .
+) Chứng minh được BC SAB góc giữa SC và (SAB) là CSB
tan 300 1 BC
+) Đặt SA x SB x2 a2 . Tam giác SBC vuông tại B nên tan CSA
3 SB
2 2
Ta được: SB BC 3 x a a 3 x a 2 .
1 1 2 2a3
Vậy VSABCD .SA.SABCD .a 2.a (Đvtt)
3 3 3
Câu 17. Chọn B
Ta có:
09
1
Do đó: S ABC AC .BC 4a 2 .
2
+ SA ABC SA AB ABC vuông tại A
98
2 2
SA SB 2 AB 2 6a 4a 2a 5.
63
A C
28
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
AB 3
ABC là tam giác vuông tại B , AB a ,
ACB 60 BC 0
a
tan 60 3
SB, ABC
SB, AB 45 0
nên tam giác SAB vuông cân tại S SA AB a
1 1 1 1 3 a3 3
VS . ABC S ABC .SA . BA.BC .SA a.a a
3 3 2 6 3 18
Câu 19. Chọn C
09
74
98
63
Kẻ AE BD
60
SBD , ABCD SEA 0
29
29
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
Câu 20. Chọn C
Theo giả thiết ta có đường thẳng SC tạo với mặt phẳng SAB góc 300 . S
Nên
ASC 300 .
1 1 3 a2 3
Ta SABC AC.BC.sin
ACB .a.2a. H
2 2 2 2 A B
Xét tam giác ABC ta có AB AC BC 2 AC.BC.cos
2 2 2
ACB 7a2
Gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên AB khi đó do đường thẳng SC tạo C
300 .
với mặt phẳng SAB góc 300 nên CSH
1 a2 3 a 21
Xét ABC ta có .CH . AB CH .
2 2 7
CH a 21
Xét SCH vuông tại H ta có SC 0
.
sin 30 7
a 35
Xét SAC vuông tại A ta có SA SC 2 AC 2 .
7
1 1 a 35 a 2 3 a3 105
Vậy VSABC .SA.SABC . . .
3 3 7 2 42
S
09
74
A
98
D
63
H
B
29
C
Câu 21.
1 1
Có: VS . ABCD .SA.S ABCD
66 3 .9.S ABCD S ABCD 44 3
3 3
1 1
Suy ra AB. AD BC.CD 44 3 5 AD 3CD 44 . (1)
2 2
Áp dụng định lí Pitago trong 2 tam giác vuông ABD; BCD , ta có:
AB 2 AD 2 BD 2 BC 2 CD 2 CD 2 AD 2 48 (2)
AD 4
Từ (1) và (2) suy ra
AD 47
2
47 44
AD không thỏa mãn do từ (1) ta có: AD AD 4 .
2 5
Trong tam giác ABD , dựng AH BD lại có SA BD BD SH .
Vậy góc giữa SBD và đáy là góc SHA.
30
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
AB. AD 20 273 AH 20 273 .
Dễ tính BD 91, AH , cot SHA
BD 91 SA 819
S
A C
0
30
I
B
Câu 23.
300 .
Gọi I là trung điểm sủa BC suy ra góc giữa mp SBC và mp ABC là SIA
H là hình chiếu vuông góc của A trên SI suy ra d A, SBC AH a .
AH
Xét tam giác AHI vuông tại H suy ra AI 2a .
sin 300
3 4a
Giả sử tam giác đều ABC có cạnh bằng x , mà AI là đường cao suy ra 2a x x .
09
2 3
2
4a 3 4 a 2 3
74
.
3
1 1 4a 2 3 2a 8a3
63
V
Vậy S . ABC .S ABC .SA . . .
3 3 3 3 9
Dạng 1.3 Mặt bên vuông góc với đáy
29
31
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
45
SC; ABCD SCH o
SHC vuông cân tại H
a2 a 5
2
SH HC BC BH a 2
; S ABCD AB 2 a 2
2
4 2
1 1 a 5 a3 5
VS . ABCD .S ABCD .SH a 2 .
3 3 2 6
Câu 25. Chọn A
S
A D
30°
H K
B
C
Gọi H , K lần lượt là trung điểm AB và CD .
Suy ra SH ABCD và
30 .
SCD , ABCD SKH
SH a 3 1 3a
Xét SHK vuông tại H , có HK : .
09
tan 30 2 3 2
1 1 a 3 3a a 3 3
Vậy VS . ABCD SH .S ABCD . .a. .
74
3 3 2 2 4
Câu 26. Chọn D
98
63
29
32
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
Mà IH 2 a
SD SH HD 2 2
a 2
2 3
2
2a
74
2
4
Vậy d B; SCD a
98
3
Câu 28.
Lời giải
63
Chọn C
Gọi I là trung điểm của AD . Tam giác SAD cân tại S
29
SI AD
SI AD
Ta có SI ABCD
SAD ABCD
SI là đường cao của hình chóp.
1 4 1
Theo giả thiết VS . ABCD .SI .S ABCD a 3 SI .2a 2 SI 2a
3 3 3
Vì AB song song với SCD
d B, SCD d A, SCD 2d I , SCD
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên SD .
SI DC IH SD
Mặt khác IH DC . Ta có IH SCD d I , SCD IH
ID DC IH DC
1 1 1 1 4 2a
Xét tam giác SID vuông tại I : 2 2 2 2 2 IH
IH SI ID 4a 2a 3
4
d B, SCD d A, SCD 2d I , SCD a .
3
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 33
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
S
A D
H
B C
Câu 29.
Kẻ SH AC , H AC H suy ra SH ABCD .
a 3
AC 2a , tam giác SAC vuông ở S , góc SAC 60 nên SA a, SC a 3, SH .
2
1 2 a 3 a3 3
Thể tích hình chóp là V
3
a 2 .
2
3
.
Câu 30. Chọn D
09
74
98
63
29
1 3 3 1 7 3 3
SA.BD.d SA,BD .sin SA, BD a a.a 2. 21. a a7
6 12 6 8 12
A D
B C
Câu 31.
.
Gọi H là trung điểm AB , từ giả thiết ta có: SH ABCD , SC , ABCD SCH
x2 x2 15
Đặt AB x , ta có: HC BH 2 BC 2 a 2 , SH HC.tan a2 . .
4 4 5
x 3 x2 15 x 3
Mặt khác SH . Vậy ta có: a2 . xa.
2 4 5 2
S ABCD
AD BC . AB 3a 2
2 2 1
; S ACD S ABCD a ; VS . ACD SH .S ACD
a3 3
.
2 2 3 3 6
09
74
98
63
29
Câu 32.
Gọi H là trung điểm đoạn AB SH ABCD .
a 2 a 17
Xét BCH vuông tại B , có: CH 4a 2 .
4 2
a 17 a 34
Xét SHC vuông cân tại H , có: SH ; SC .
2 2
17a 2 a 2 3 2
Xét SAH vuông tại H , có: SA a.
4 4 2
Xét ABC vuông tại B , có: AC a 2 4a 2 a 5 .
89 2
S SAC a .
4
1 a 3 17 1 a 3 17
Ta có: VS . ABCD V .SH .S ABCD ; VS . ACD V .
3 3 2 6
1 a 3 17 1 89 2 a 1513
VS . ACM VS . ACD . Mà VS . MAC .d .S SAC a .d d .
2 12 3 12 89
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 35
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Dạng 1.4 Biết hình chiếu của đỉnh lên đáy
S
A
C
H
B
Câu 33.
2
Xét tam giác ABC vuông tại A có: BC
AB 2 AC 2 a 2 a 3 2a .
H là trung điểm của BC nên BH a .
2
Xét tam giác SBH vuông tại H có: SH SB 2 HB 2 a 2 a2 a .
1 1
Diện tích đáy ABC là: S ABC AB. AC a 2 3 .
2 2
09
1 1 1 2 a3 3
Thể tích của khối chóp S . ABC là: V SH .S ABC .a. .a 3 .
3 3 2 6
74
S
98
63
2a 3
A B
S
29
H
30°
D A
D C H
Câu 34.
SH HD.HA 3HD2 SH 3HD
2
SH
tan SDH 3
DH SA SA
Có: 3 SD 2a DA SD 2 SA2 4a .
SA SD 3
tan SDH
SD
1
DH DA a .
4
SH tan 30 SH HC SH 3a .
Tam giác SHC có tan SCH
HC HC tan 30
Tam giác DHC có DC DH 2 HC 2 2 2a
I
M
D
C
A B
a3
6.
Khi đó VS .BCD
1 1
SH . BD.BC SH 6 a 6.
74
2
3 2 2a 2
Hạ HI SB .
Vì ABMD là hình vuông nên H là trung điểm của AM và ta có AMCB là hình bình hành do đó AH //BC
98
d A; SBC d H ; SBC HI .
63
1 1 1 4 2 8 a 6 a 6
Khi đó 2
2
2
2 2 2 HI hay d A; SBC .
HI SH HB 6a a 3a 4 4
Câu 36. Chọn D
29
D M
C
A B
1 1
Ta có S ABM S ABCD a 2 .
2 2
Gọi I là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD
2
a a 5
IB IA2 AB 2 a 2
2 2
Câu 37.
Gọi M là trung điểm của BC .
CN CH 1
N CM : HN //AM . Mà
CM CA 3
ABC đều nên AM BC HN BC BC SHN .
09
Nên
SBC ; ABC SN
60o .
; HN SNH
74
a 3 1 a 3
Do ABC đều nên AM HN AM .
2 3 6
98
2 3
1 1 a a 3 a 3
VS . ABC SH .S ABC . . .
3 3 4 4 48
29
A
B
H
D C
Câu 38.
Giả sử khối chóp tứ giác đều đã cho là S. ABCD . Khi đó ABCD là hình vuông cạnh a và
SA SB SC SD a .
Gọi H là tâm của hình vuông ABCD thì SH ABCD nên SH là chiều cao của khối chóp S. ABCD .
Tính SH :
Xét tam giác ABC vuông tại B ta có: AC AB 2 BC 2 a 2 a 2 a 2 .
Gọi hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a là S . ABCD và I tâm của đáy ta có:
SA SC BA BC DA DC SAC BAC DBC SAC; BAC; DAC lần lượt vuông tại
S , B, D .
1 1
09
3 3 3
Câu 40.
98
Lời giải
Chọn D
63
S
29
A D
I
B C
2
2 2
a 22 a 14
Chiều cao của khối chóp: SI SA AI 4 a
2 2
1 1 a 14 2 14a3
Thể tích khối chóp: V SI .SABCD . a
3 3 2 6
Câu 41.
Ta có S ABCD 4a 2 ; SO SB 2 OB 2 5a 2 2a 2 a 3
1 a 3.4a 2 4 3a 3
Vậy VS . ABCD SO.S ABCD
3 3 3
09
A C
29
O I
B
Do đáy là tam giác đều nên gọi I là trung điểm cạnh BC , khi đó AI là đường cao của tam giác đáy. Theo
a2 a 3
2 2 2a 3 a 3
định lý Pitago ta có AI a , và AO AI .
4 2 3 3.2 3
a2 11a
Trong tam giác SOA vuông tại O ta có SO 4a 2 .
3 3
1 1 a 3 11a 11a3
Vậy thể tích khối chóp S. ABC là V . a . .
3 2 2 3 12
Câu 43. Chọn B
45
+ SA; ABC SAO
a 3
+ SO AO.tan 45
3
1 1 a 3 a 2 3 a3
+ V .SO.S ABC . .
3 3 3 4 12
Câu 44. Chọn D
09
74
98
2
Diện tích đáy là: S ABCD AB 2 a 6 6a 2 .
63
Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy ABCD là SD SDO
, ABCD SDO 600
1 1 1
29
Câu 45.
Gọi H là tâm của tam giác đều ABC .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 41
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
a 3
Khi đó SH ABC , BH .
3
60
Theo đề bài ta có: SB, ABC SBH .
a 3
Xét SBH vuông tại H . Có SH BH .tan 60 . 3a.
3
1 1 a 2 3 a3 3
Thể tích VS . ABC SH .S ABC a. .
3 3 4 12
Câu 46.
Gọi O là tâm của đáy, gọi M là trung điểm của BC .
SO BC 60 0 .
Ta có nên SOM BC , suy ra SCD , ABCD SM , OM SMO
OM BC
09
1 a a 3
Có OM BC , SO OM tan 600 .
2 2 2
74
1 1 a 3 2 a3 3
Thể tích khối chóp S . ABCD là VS . ABCD SO.S ABCD . .a .
3 3 2 6
98
S
63
29
D
C
O
N
H
A B
Câu 47.
.
Gọi H là trung điểm AO . Khi đó góc giữa MN và ABCD là MNH
a 10
Ta có HN CN 2 CH 2 2CN .CH .cos 450 .
4
a 10 a 30
Suy ra MH HN .tan 600 . 3 .
4 4
a 30
Do đó SO 2 MH .
2
1 1 1
Ta có VABCD AB. AD. AC 6a.7 a.4a 28a3
3 2 6
1 1 1
Ta nhận thấy S MNP S MNPD S BCD VAMNP VABCD 7 a 3 .
2 4 4
S
09
N
74
A M
D
P
98
63
B C
Câu 49.
29
SANP 1
Do N , P lần lượt là trung điểm của SD , AD nên .
S SAD 4
d M , SAD MS 1
Lại có, M là trung điểm của SC nên .
d C , SAD CS 2
1
.d M , SAD .SANP
V 1 1 1
M . ANP 3 . .
VC .SAD 1
.d C , SAD .SSAD 2 4 8
3
1 1 1
Mặt khác, VC .SAD VS . ACD VS . ABCD V VM . ANP V .
2 2 16
Câu 50. Chọn A
AB AC
AB ACD
AB AD
1 1 7a.4a.6a
VABCD . AC. AD. AB 28a3
3 2 6
Gọi H là hình chiếu của A lên BCD h AH là 1 đường cao của hình chóp ABCD .
M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh BC , CD , DB MN , NP , PM tương ứng là đường trung bình của
1 S 1
BCD MNP đồng dạng với BCD với tỉ số k MNP k 2
2 S BCD 4
1
.S .h
VAMNP 3 MNP S 1 1
MNP VAMNP .VABCD 7a 3 .
VABCD 1 .S SBCD 4 4
BCD .h
3
09
G2
G1 G4
A D
F
G3
E
C
Câu 52.
1
G1G2G3 đồng dạng với ACD theo tỉ số và nằm trong hai mặt phẳng song song.
3
1 1 1
S G1G2G3 S ABD 6a 2 . G3G4 / / AB và G3G4 AB 2a . VG1G2G3G4 G3G4 .S G1G2G3 4a 3 .
9 3 3
09
74
Câu 53.
98
Gọi H là hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC . Ta có AB ( SAH ) AB AH . Tương tự, BC CH .
29
Suy ra H thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , có tâm là O nên O là trung điểm của BH . Do đó,
SH 2OI .
Gọi N là trung điểm của BC IN // SC nên BC IN BC AIN (*)
Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB và K là hình chiếu của G lên mặt phẳng ABC K AO và
2 4 5
GK // OI AK AO AN KN AN .
3 9 9
5 10 a
d K , MBC d A, MBC .
9 21
(*)
10a
Kẻ KE GN KE BC KE MBC d K , MBC KE .
21
1 1 1 10a
Tam giác GKN vuông tại K có 2
2
2
GK SH 2OI 3GK 10a.
KE GK KN 3
1 a2 3 5a 3 3
Vậy thể tích khối chóp S. ABC là V . .10a .
3 4 6
Câu 54.
60 suy ra tam giác BSC đều BC a .
Ta có SB SC a , BSC
Lại có SA SC a ,
ASC 90 suy ra tam giác ASC vuông cân tại S AC a 2 .
Mặt khác, SA SB a ,
ASB 120 , áp dụng định lí cosin cho tam giác ASB , ta được:
AB SA SB 2 SA.SB.cos
2 2 2
ASB 3a 2 AB a 3 .
Xét tam giác ABC có BC 2 AC 2 a 2 2a 2 3a 2 AB 2 suy ra tam giác ABC vuông tại C .
1 a2 2
Vậy diện tích tam giác ABC là: SABC AC.BC .
2 2
Gọi O là trung điểm của cạnh AB suy ra O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Mà SA SB SC SO ABC .
2
2
3a
2 2a
Xét tam giác vuông ASO vuông tại O có SO SA AO a .
2 2
09
1 1 a 2 2 a a3 2
Vậy thể tích khối chóp S. ABC là: VS . ABC .SABC .SO . . .
74
3 3 2 2 12
Câu 55. Chọn B
98
63
29
SCB
Vì SAB 900 S , A, B, C cùng thuộc mặt cầu đường kính SB .
Gọi D là trung điểm BC , I là trung điểm SB và O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , ta có
OI ABC .
Gọi H là điểm đối xứng với B qua O SH ABC (vì OI là đường trung bình SHB ).
09
Kẻ NE JD , ta có NE MBC . Do đó d N ; MBC NE .
d A, MBC
98
AD AD AD AD 9
Ta có .
d N , MBC ND AD AN AD 2 AO AD 4 AD 5
3 9
63
5 10a
Suy ra, d N , MBC d A, MBC .
9 21
29
1 1 1 10a 3
Xét JND có 2
2
2
nên NJ OI NJ 5a SH 10a .
NE ND NJ 3 2
2 3
1 1 a 3 5 3a
Vậy VSABC SH .S ABC .10a. .
3 3 4 6
Câu 57.
+ Dựng hình chóp S . A ' B ' C ' sao cho A là trung điểm B ' C ' , B là trung điểm A ' C ' , C là trung điểm A ' B '
.
2
+ Khi đó SB AC BA ' BC ' 4 nên SA ' C ' vuông tại S và SA '2 SC '2 2.SB 64 (1) .
SA '2 SB '2 80 (2)
+ Tương tự SB ' C ' , SA ' B ' vuông tại S và 2 2
.
SB ' SC ' 36 (3)
+ Từ 1 ; 2 ; 3 ta suy ra SC ' 10 ; SB ' 26 ; SA ' 54 .
1 1 1 390
+ Ta tính được VS . A ' B 'C ' SC '. .SA '.SB ' 390 và VS . ABC VS . A ' B 'C ' (đvtt).
3 2 4 4
09
a2 3
Tam giác ABC đều cạnh a nên SABC
4
Do khối lăng trụ ABC. A B C là lăng trụ đứng nên đường cao của lăng trụ là AA 2a
a2 3 3a3
Thể tích khối lăng trụ là V AA.SABC 2a. .
4 2
09
C'
98
a B'
63
a 2
A C
29
AC 1
Tam giác ABC vuông cân tại B AB BC a . Suy ra: S ABC a 2 .
2 2
1 2 a3
Khi đó: VABC . ABC S ABC .BB a .a
2 2
Câu 68. Chọn B
(2a ) 2 3
Khối lăng trụ đã cho có đáy là tam giác đều có diện tích là và chiều cao là AA ' 3a (do là lăng
4
(2a )2 3
trụ đứng) nên có thể tích là .3a 3 3a 3
4
Câu 69. Chọn A
49
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
A D
09
B C
Câu 70. A D
74
A' C'
60°
H
B'
50
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
Gọi H là trung điểm của BC , khi đó góc giữa mp AB C và đáy là góc
AHA 60 .
1 a2 3
Ta có SABC AC. AB.sin120 .
2 4
1 2S a
BC BC AB 2 AC 2 2 AB. AC.cos120 a 2 a 2 2.a.a. a 3 AH ABC
2 BC 2
a 3
AA AH .tan 60 .
2
3a 3
Vậy V SACB . AA .
8
Câu 73. Chọn D
A' C'
B'
a 3
A C
a
09
B
1 a2
Ta có AA A B 2 AB 2 a 2 , S ABC AB .
2
74
2 2
3
a 2
Thể tích khối lăng trụ là V AA.S ABC
98
.
2
Câu 74. Chọn A
63
A' C'
29
B'
A 30° C
x M
B
Đặt AB x, x 0 , gọi M là trung điểm BC .
ABC ABC BC
Ta có AM BC ABC , ABC
AMA 30 .
AM BC
AM x 3 2
Xét AAM , có AM . x.
cos30 2 3
51
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
1
S ABC 8 AM .BC 8 x 2 16 x 4
2
4. 3 1 16. 3
Suy ra AA AM .tan 30 . 2 ; S ABC 4 3.
2 3 4
Vậy VABC . ABC AA.S ABC 2.4 3 8 3 .
Câu 75. Chọn A
09
a2 3
Vì đáy ABC là tam giác đều có diện tích bằng cạnh đáy bằng a .
74
4
BC AM
Gọi M trung điểm BC , ta có BC A ' M
BC AA '
98
A ' M , AM
Từ đó ta có A ' BC , ABC
A ' MA 600 .
63
3a
Xét A ' AM ta có AA ' AM .tan 600
2
29
3a 3 3
Thể tích lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là VABC . A ' B 'C ' AA '.S ABC
8
Câu 76. Chọn C
52
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
2a 3
Vậy khoảng cách từ A ' đến mặt phẳng AB ' C ' là A ' H .
19
1 1 1 1 1 1 1
Ta có 2
2
2
2
2
2
2 A ' A 2a .
A' H A' A A' M A' A A' H A' M 4a
2 3
a 3 a 3
Vậy thể tích khối lăng trụ là V AA '.S A ' B 'C ' 2a. .
4 2
Dạng 2.3 Thể tích khối lăng trụ xiên
Câu 77.
Tam giác ABC vuông tại B có AB 1; AC 2 nên BC 22 1 3 .
AB.BC 3 3 1
09
Khi đó độ dài đường cao A ' H của hình lăng trụ bằng : A ' H AA '2 AH 2 2 .
4 2
1 1 7 21
98
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng : V AB.BC. A ' H .1. 3 .
2 2 2 4
Câu 78. Chọn B
63
A' B'
29
C'
A 60o
B
H
53
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
A' C'
B'
H
A C
B
Câu 79.
Gọi H là hình chiếu của C lên mặt phẳng ABC , khi đó CH là đường cao
AC , ABC C AH 600
Xét tam giác vuông ACH ta có C H C A.sin 600 2 3
1 2
Khi đó VABC . ABC S d .C H 2 2 .2 3 8 3
2
Câu 80. Chọn C
09
74
98
63
Ta có A ' I ABC AI là hình chiếu vuông góc của AA ' lên ABC
Nên
AA ', ABC
AA ', AI
A ' AI 300
29
a 3 a a2 3
Ta có AI A ' I AI tan 300 , S ABC
2 2 4
a2 3 a a3 3
Vậy VABC . A ' B 'C ' .
4 2 8
Câu 81. Chọn B
54
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
a 3
Ta có AH
74
2
2
a a 3
Ta có A ' H AH .tan 30 và S ABC
0
98
2 4
3
a 3
Vậy V A ' H .S ABC
63
8
Câu 83. Chọn C
B C
29
A
H
B C
A
Gọi H là trung điểm BC .
a 6
Theo giả thiết, A H là đường cao hình lăng trụ và AH AA2 AH 2 .
2
a 2 3 a 6 3a 3 2
Vậy thể tích khối lăng trụ là V S ΔABC . AH . .
4 2 8
Câu 84. Chọn D
55
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
Gọi A1 , A2 lần lượt là hình chiếu của A trên BB ' , CC ' . Theo đề ra AA1 1; AA2 3; A1 A2 2.
Do AA12 AA2 2 A1 A2 2 nên tam giác AA1 A2 vuông tại A .
09
AA
Gọi H là trung điểm A1 A2 thì AH 1 2 1 .
2
74
MH 3
nên cos(( ABC ), ( AA1 A2 )) cos( MH , AM ) cos HMA .
AM 2
S AA1 A2
63
56
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
A
B
E C
B'
A'
K
M
09
15 15
Gọi F là trung điểm của BC . A ' M AF
3 3
98
AI BB '
Ta có BB ' AIK BB ' IK .
BB ' AK
63
Lại có AM ABC . Do đó góc giữa hai mặt phẳng ABC và AIK là góc giữa EF và AM bằng góc
5
AE 2 3 FAE
. Ta có cos FAE
AME FAE 30 .
AF 15 2
3
Hình chiếu vuông góc của tam giác ABC lên mặt phẳng AIK là AIK nên ta có: S AIK S ABC cos EAF
3 2
1 S ABC S ABC .
2 3
15
AF
Xét AMF vuông tại A : tan AMF AM 3 AM 5 .
AM 3
3
2 2 15
Vậy VABC . A ' B 'C ' 5. .
3 3
57
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
Câu 86. Chọn A
A C2
B2
C'
A
M M
B'
A' C1 A' H T
H
B1 T
Cắt lăng trụ bởi một mặt phẳng qua A và vuông góc với AA ta được thiết diện là tam giác AB1C1 có các
cạnh AB1 1 ; AC1 3 ; B1C1 2 .
Suy ra tam giác AB1C1 vuông tại A và trung tuyến AH của tam giác đó bằng 1 .
09
Do đó MA A 60 AA .
cos MA A 3
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng thể tích khối lăng trụ AB1C1 . AB2C2 và bằng
63
4 3
V AA.S AB1C1 2.
3 2
29
Gọi J , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên BB và CC , H là hình chiếu vuông góc của C lên
BB
Ta có AJ BB 1 .
AK CC AK BB 2 .
58
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
Từ 1 và 2 suy ra BB AJK BB JK JK //CH JK CH 5 .
Xét AJK có JK 2 AJ 2 AK 2 5 suy ra AJK vuông tại A .
5
Gọi F là trung điểm JK khi đó ta có AF JF FK .
2
Gọi N là trung điểm BC , xét tam giác vuông ANF ta có:
5
AF 1
cos
NAF 2 NAF 60 . ( AN AM 5 vì AN //AM và AN AM ).
AN 5 2
1 1 S 1
Vậy ta có S AJK AJ . AK .1.2 1 S AJK SABC .cos 60 SABC AJK 2 .
2 2 cos 60 1
2
15
Xét tam giác AMA vuông tại M ta có MAA AMF 30 hay AM AM .tan 30 .
3
15 2 15
Vậy thể tích khối lăng trụ là V AM .SABC .2 .
3 3
Câu 88. Chọn D
B' C'
09
A' B
D'
74
98
H C
B H
63
O A O C
29
A D
ABCD là hình thoi nên AB BC . Lại có ABC 60 nên ABC là tam giác đều. OH BC . Góc giữa
mặt phẳng BBC C với đáy khi đó là BHO 60 .
1 1 1 1 1 4 4 16 a 3
Ta có 2
2
2
2 2 2 2 2 . OH
OH OB OC 3a a 3a a 3a 4
4 4
Theo giả thiết, BO là đường cao lăng trụ ABCD. ABC D .
a 3 3a
BO OH .tan B HO tan 60 .
4 4
2 3
a 3 3a 3a 3
VABCD. ABC D Sday .h .
2 4 8
Câu 89. Chọn D
59
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
BC AM
Ta có BC AA '
BC A 'G
Kẻ MH AA ' tại H , suy ra MH là đoạn vuông góc chung của giữa hai đường thẳng AA’ và BC
3
Tam giác MHA vuông tại H có AH AM 2 AH 2 a
4
A ' G GA MH .GA a
Tam giác A ' GA đồng dạng tam giác MHA nên A 'G
MH HA HA 3
3
a 3
Thể tích khối lăng trụ là V S ABC . A ' G
12
C'
A'
09
B'
74
98
2a
63
I C
A
29
60o
G 60 o
B
Câu 90.
Ta có
3
B G BB sin 60 2a. a 3
2 .
1 3 3a
BG BB cos 60 2a. a BI BG
2 2 2
Đặt AC 2 x x 0 CI x; BC AC.tan 60 2 x 3 .
Khi đó
3a 2 9a 2 3
3a 13 1 1 3a 13 3a 13
2
x 2 x 3 x
2
SABC AC.BC .2. .2. . 3 .
2 26 2 2 26 26 26
1 9a 2 3 9a 3
Vậy VA. ABC . .a 3
3 26 26
60
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
A' C'
B'
A C
H
B
Câu 91.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A' trên mp ABC suy ra A'H là chiều cao của lăng trụ.
Xét khối chóp A.A' BC có diện tích đáy B S A' BC 1 , chiều cao h d A, A' BC 2 suy ra thể
1 1 2
tích của khối chóp A.A' BC là VA.A' BC Bh .1.2 .
3 3 3
1 2
VA.A' BC VA' .ABC S ABC . A'H 2
Mặt khác 3 3 VABC .A' B' C' 3VA.A' BC 3. 2 .
VABC .A' B' C' S ABC . A'H 3
* Cách khác.
09
Ta thấy lăng trụ ABC.A' B' C' được chia thành ba khối chóp có thể thích bằng nhau là
A' . ABC, A' .BCB', A' .B' C' C .
74
1 1 2 2
Mà VA' .ABC VA.A' BC Bh .1.2 suy ra VABC .A' B' C' 3VA.A' BC 3. 2 .
3 3 3 3
Câu 92. Chọn B
98
63
29
AB CM
+ Ta có AB ACM AB AM
AB AM
1 2a2 3 4a 3
Nên SAAB AM. AB AM
2 3 3
1 a 3
Do ABC đều cạnh bằng a nên GM CM
3 6
61
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
a 21
+ Trong AGM vuông tại G ta có AG AM 2 GM 2
2
a 21 a2 3 3a3 7
AG.dt ABC
Vậy VABC. ABC .
2 4 8
Dạng 3. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN KHÁC
Câu 93. Chọn D
S
F
D
A
B C
Ta có:ADF.BCE là hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân
Dựa vào hình vẽ ta có:
09
VABCDSEF VADF . BCE VS .CDFE VADF . BCE VB.CDFE 2VADF .BCE VBADE
74
1 1 1 1 1 5
VADF .BCE AB.S BCE ; VBADE AD.S ABE VABCDSEF 2.
2 3 6 2 6 6
Câu 94. Chọn B
98
A' C'
63
29
B'
N
P
M
A C
B
42. 3
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC là V 4. 16 3 .
4
Gọi thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , P là V1 .
Ta có: V1 VAMNCB VBMNP VBNPC .
1 3 1
Dễ thấy VAABC V và VAMNCB VAABC nên VAMNCB V .
62
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
1 1 1
VBABC V và VBMNP VBABC nên VBMNP V .
3 8 24
1 1 1
VABCB VABCC V và VBNPC VBABC nên VBNPC V .
3 4 12
3
Vậy V1 VAMNCB VBMNP VBNPC V 6 3 .
8
Câu 95. Chọn A
A' C'
B'
N
D F
M P
E
A C
Gọi DEF là thiết diện của lăng trụ cắt bởi mặt phẳng MNP .
09
Dễ chứng minh được DEF / / ABC và D, E , F lần lượt là trung điểm của các đoạn
74
1
thẳng AA, BB, CC suy ra VABC . DEF VABC . ABC 12 3 .
2
Ta có VABCPNM VABC .DEF VADMN VBMPE VCPMF .
98
1 3
Mặt khác VADMN VBMPE VCPMF VABC .DEF VABCPNM VABC . DEF 9 3 .
12 4
63
Câu 96.
Lời giải
29
Chọn D
A' C'
B'
N
M P
A C
3 2 1 1
Ta có: VABC . A ' B 'C ' 8. .4 32 3; VC '. ABC VABC . A ' B 'C ' ; VA.BC ' B ' VABC . A ' B 'C '
4 3 3
63
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
Khối đa diện cần tìm V VC. ABPN VP. AMN VP. ABM
3 1
Ta có VC. ABPN VC '. ABC VABC . A' B 'C '
4 4
1 1
Ta có VPAMN VABC ' B ' VABC . A' B 'C '
8 24
1 1
Ta có VPABM VABC ' B ' VABC . A ' B 'C '
4 12
1 1 1 3
Vậy thể tích khối cần tìm V VABC . A ' B 'C ' VABC . A' B 'C ' VABC . A ' B 'C ' VABC . A ' B 'C ' 12 3 .
4 24 12 8
Câu 97. Chọn C
09
Gọi h là chiều cao của hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .
3
74
V.
3 3 2 4 24
Thể tích khổi đa diện ABCMNP là:
29
1 1 1 3
VABCMNP V 3VA. EMN V 3. V V 27 3 .
2 2 24 8
Câu 98.
Ta có khối bát diện đều cạnh a 3 được tạo từ 2 khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy và cạnh bên bằng a 3 .
64
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
2
a 62 a 6
Chiều cao của khối chóp là: h a 3 .
2 2
1 2 a 6 a3 6
Thể tích của khối chóp: Vchop
3
a 3 . 2
2
(đvtt).
09
Ta có: MN cắt AB và AD lần lượt tại I và J . A ' I cắt BB ' tại P. A ' J cắt DD ' tại Q.
MC NC 1
74
AA ' JA 2 2 2
BI BM a
Do BI //NC nên 1 BI NC .
63
NC CM 3
PB IB 1 AA ' a
Do PB //AA ' nên PB .
29
AA ' IA 4 4 4
1 1 1
Ta có: V H VA ' AIJ VJDNQ VIBMP AA '. AI . AJ DN .DQ.DJ BM .BP.BI
6 6 6
1 4a 1 2a a 1 a a a 55 3
a. .2a . . .a . . . a.
6 3 6 3 2 6 2 4 3 144
Câu 100. Chọn B
65
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
Giả sử hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a và tâm các mặt là P , Q , R , S , O , O như hình vẽ.
a 2
Ta có PQ là đường trung bình của tam giác đều BCD cạnh a 2 nên PQ .
2
1 2
Do đó S PQRS PQ 2 a và OO a .
2
09
1 1
Vậy thể tích bát diện cần tìm là V S PQRS .OO a 3 (đvtt).
3 6
74
98
63
29
Câu 101.
Đặt AB x , AD y , AA z .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của B trên B C , ta có BH là đoạn vuông góc chung của AB và B C nên
2a 5 1 1 1 5
d AB, BC BH 2
2 2 2 . (1)
5 BH z y 4a
Gọi I là hình chiếu vuông góc của B trên AB , ta có BI là đoạn vuông góc chung của BC và AB nên
1 1 1 5
d BC , AB BI 2 2 2 2 . (2)
BI x z 4a
Gọi M là trung điểm của DD , O là giao điểm của AC và BD , ta có mặt phẳng ACM chứa AC và song
song với BD nên d AC , BD d BD , ACM d D, ACM .
66
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
Gọi J là hình chiếu vuông góc của D trên AC , K là hình chiếu vuông góc của D trên MJ , ta có
1 1 1 4 3
d D, ACM d D, ACM DK 2
2 2 2 2 . (3)
DK x y z a
2 1
Từ (1), (2) và (3) ta có 2 2 z 2a x y a .
z 2a
Thể tích khối hộp là V xyz 2a3 .
Câu 102. Chọn C
09
Nhận xét: B ' NDM là hình bình hành B ' N DM , B ' N //DM
74
MN B ' D O là trung điểm của mỗi đoạn nên O cũng là trung điểm của đường chéo A ' C .
Vậy thiết diện tạo bởi mặt A ' MN và hình chóp là hình bình hành A ' NCM .
98
2a 4a
2a 2a
1 3 1 3
.a.2a .2a.a 2a 3 .
3 2 3 2
Cách 2: Áp dụng công thức tính nhanh
Gọi thể tích phần chứa C ' là V ' .
B'N D'M
V'
Ta có: B ' B D ' D 1 V ' 1 .4a 3 2a 3 .
VABCD . A ' B ' C ' D ' 2 2 2
Cách 3: Nhận xét nhanh do đa diện chứa C ' đối xứng với đa diện không chứa C ' qua O nên thể tích của
1
hai phần này bằng nhau, suy ra V ' .VABCD. A ' B ' C ' D ' 2a 3 .
2
67
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
B'
C' A'
D'
A C
O
M
B
Câu 103.
Gọi D , D theo thứ tự là đỉnh thứ tư của hình thoi ABCD , ABC D .
Thể tích của bát diện cần tìm:
1 1
V VABCD.C DAB VBC DA VBACD VABCD.C DAB VABCD.C DAB VABCD.C DAB
6 6
2 2
VABCD.C DAB .2 SO.2 S ABC .(*)
3 3
2
a 3
Ta có: S ABC .
09
4
60 SO OA.tan 60 2 . a 3 . 3 a .
Ta có: SA
, ABC SAO
74
3 2
2 3
8 a 3 2a 3
Do đó: V .a. .
98
3 4 3
M P
N
A C
B
Câu 104.
VS . ABC SA SB SC
Ta có . . 2.2.2 8 , suy ra đáp án C.
VS .MNP SM SN SP
Câu 105. Chọn D
68
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
M
I K
J
N Q
P
VM . IJK MI MJ MK 1 1 1 1
Ta có: . . . . .
VM . NPQ MN MP MQ 2 2 2 8
Câu 106. Chọn C
S
D' C'
09
A' B'
D
74
C
98
A
B
63
69
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
( ) ( SBC ) G
Ta có ( ) ( SBC ) MM //BC ( MN đi qua G ; M SB; N SC ).
BC // ( )
SM SN SG 2
09
VSABC SB SC 3 3 9 9
Dạng 4.2 Tỉ số thể tích các khối đa diện
98
Q P
29
B E F D
M N
Cách 1. Đặc biệt hóa tứ diện cho là tứ diện đều cạnh a . Hình đa diện cần tính có được bằng cách cắt 4 góc
a
của tứ diện, mỗi góc cũng là một tứ diện đều có cạnh bằng .
2
V V
Do đó thể tích phần cắt bỏ là V 4. .
8 2
V V 1
Vậy V .
2 V 2
70
Giáo viên : Bùi văn thiều
Cách 2. Khối đa diện là hai khối chóp tứ giác có cùng đáy là hình bình hành úp lại. Suy ra:
1 1 1
V 2VN .MEPF 4.VN .MEP 4.VP.MNE 4. . V V
2 4 2
V ' V VA.QEP VB.QMF VC .MNE VD.NPF
Cách 3. Ta có
V V
VA.QEP VB.QMF VC .MNE VD.NPF 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 . . . . . . . . .
V V V V 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 109. Chọn D
09
74
Hai đa giác đáy đồng dạng nên Sau khi giảm độ dài cạnh đáy đi 3 lần thì diện tích đáy giảm đi 9 lần
98
1
S ABC DE S ABCDE .
9
1 B
63
.3h.
V 9 1.
Do đó 3
V 1 3
29
.Bh
3
Câu 110.
Gọi G1 ; G2 ; G3 lần lượt là trọng tâm tam giác SAC ; SBC ; SAB
Khi đó G1G2G3 SAB MN với MN / / AB / / G1G2 , G3 MN
G1G2G3 SAC MP với MP / / AC / / G2G3 , G1 MP
G1G2G3 SBC NP với NP / / BC / / G1G3 , G2 NP
Do đó G1G2G3 chia khối chóp thành 2 phần: SMNP và MNPABC
71
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
VSMNP SM SN SP 2 2 2 8 8 19 19
Ta có: . . . . VMNPABC VSABC VSMNP VSABC VSABC VSABC V .
VSABC SA SB SC 3 3 3 27 27 27 27
Câu 111.
1
V1 là thể tích khối lăng trụ chứa đỉnh C tức là V1 VM . ABC S ABC . MC
3
1 5
V2 là thể tích khối đa diện còn lại V2 VABC . ABC V1 S ABC .CC S ABC .CC S ABC .CC
6 6
Khi đó ta có tỉ số
1 1
S MC S ABC .CC
V1 3 ABC 1
6 .
V2 5 S .CC 5 S .CC 5
6 ABC 6 ABC
09
74
98
63
29
Câu 112.
V1 VABCD. ABC D
h.S ABC D .
1 1 1 1
V2 VI . ABC d I , ABC .S ABC h. .S ABCD ' h.S ABCD ' .
3 3 2 6
V1 h.S ABCD
6.
V2 1 h.S
ABC D
6
72
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
Câu 113.
VANIB S h
Ta có AIB . N .
VS . ABCD S ABCD hS
hN NC 1
Trong đó hN ; hS lần lượt là chiều cao kẻ từ đỉnh N ; S nên (1)
hS SC 2
2 1
Ta có AO; BM lần lượt là các trung tuyến của tam giác ABD nên I là trọng tâm từ đó AI AO AC
3 2
S AIB S AI 1
từ đó AIB (2)
09
S ABCD 2 S ABC 2 AC 6
V S h 1 1 1
Từ (1) và (2) ta có ANIB AIB . N .
74
VS . ABCD S ABCD hS 6 2 12
98
63
29
Câu 114.
Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC. ABC ; V1 là thể tích khối chóp B. AEFC ; V2 là thể tích khối đa diện
BBEFC A ; I là trung điểm của cạnh BB và h là chiều cao của khối lăng trụ ABC. ABC .
h
Ta có: EIF // ABC nên d B, EIF .
2
1 h 1 1
VB.IEF . .S ABC h.S ABC V .
3 2 6 6
1 1 1
Do đó V1 VABC .EIF VB. EIF V V V .
2 6 3
1 2
V2 V V1 V V V .
3 3
V1 1
Vậy .
V2 2
73
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
Câu 115.
Gọi M là trung điểm CD , H là hình chiếu vuông góc của 0 lên S , trong mặt phẳng ( SCD ) kẻ CH SD
tại N ta có:
CD SO
CD SM .
CD OM
CD SM , SM ( SCD)
CD OM , OM ( ABCD) SMO .
09
( SCD) ( ABCD) CD
74
a 2 a 10 SD
SOD vuông tại 0 , SO a 2, OD SD 5.
2 2 OD
Có: CD ( SOM ) CD OH mà OH SM OH ( SCD ) ( ACN ) ( SCD ) hay ( P ) ( ACN ) .
63
Khi đó hình chóp S. ABCD được chia thành hai khối đa diện S.ABCN và N.ACD , gọi
VN.ACD V1;VS.ABCN V2 .
29
2 OD 2
Có SOD vuông tại O , ON là đường cao nên OD ND.SD ND .
SD
VS . ACD SD SD 2 V V V V
2
5 S . ACD VN . ACD V1 S . ABCD 1 2 .
VN . ACD ND OD 5 10 10
V 1
Vậy: 1 0.11 .
V2 9
74
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
C
B
A
N Q
D
I
Câu 116.
Gọi I là giao điểm của MN và CD , Q là giao điểm của IP và AD . Khi đó thiết diện của tứ diện ABCD
là tứ giác ABC .
09
Ta có:
NB ID MC ID 1 ID PC QA QA
. . 1 và . . 1 4.
74
ND IC MB IC 4 IC PA QD QD
VANPQ AP AQ 2 2 2 1 2 1
. VANPQ VANCD V VN .PQDC V V V .
98
VANCD AC AD 5 5 15 3 15 5
V CM CP 1 1 2
Và CMNP . VCMND VCBNA V .
63
VABCD CB CA 3 3 9
19
Suy ra V2 VNPQDC VCMNP V .
29
45
26
Do đó, V1 V V2 V .
45
V1 26
Vậy .
V2 19
Câu 117.
75
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
SK 2
Trong tam giác SMC , SB và MN là hai trung tuyến cắt nhau tại trọng tâm K .
SB 3
BI là đường trung bình của tam giác MCD I là trung điểm AB .
V1 VS . AID VS . IKN VS . IND
Đặt: VS . ABCD V
1 SK SN 2 1 1 1 SN 1 1 1
VS . AID .V ; VS .IKN . .VS . IBC . . V V ; VS .IND .VS . ICD . V .V
4 SB SC 3 2 4 12 SC 2 2 4
1 1 1 7 5 V 7
V1 .V .V V2 .V 1 .
4 12 4 12 12 V2 5
S
C' D'
I
B' A D
O
C
09
B
Câu 118.
Gọi O AC BD, I SO AC B, I , D thẳng hàng và BD BD.
74
2a 3 2a 6
AC a 2 SC a 6 AC , SC
3 3
98
AO C C IS IS SI SB SD 4
Ta có . . 1 4
AC C S IO IO SO SB SD 5
V1 2V SA.SB.SC 8 V 8
63
S . ABI 1 .
VS . ABCD 2VS . ABC SA.SB.SC 15 V2 7
29
Câu 119.
Gọi I , I , M , N , P , Q lần lượt là tâm các hình vuông ABCD , ABCD , AADD , ABBA , BBC C ,
2
CDDC . Ta được V1 là thể tích khối bát diện đều với 6 đỉnh I , I , M , N , P , Q cạnh MN
2
1 2 1 1 1
V1 2VI .MNPQ 2. d I , MNPQ .S MNPQ . . .
3 3 2 2 6
76
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
VABIN AI AN 1 1 1
. . .
VABCB AC AB 2 2 4
1 1 1 1 V
V2 8VABIN 8. VABCB = 8. . . Vậy 2 2
4 4 6 3 V1
Câu 120. Chọn B
S
C' D'
I
B' A D
O
B C
Gọi O AC BD, I SO AC B, I , D thẳng hàng và BD BD.
2a 3 2a 6
AC a 2 SC a 6 AC , SC
3 3
09
AO C C IS IS SI SB SD 4
Ta có . . 1 4
AC C S IO IO SO SB SD 5
V1 2V SA.SB.SC 8 V 8
74
S . ABI 1 .
VS . ABCD 2VS . ABC SA.SB.SC 15 V2 7
98
S
63
29
Q
M P
N
A K
D
E O G
B F C
Câu 121.
Ta có MNPQ // ABCD d S , MNPQ 2d O, MNPQ VSMNPQ 2VOMNPQ 2V
VSMNQ SM SN SQ 2 2 2 8 8
. . . . VSMNQ VSEFK .
VSEFK SE SF SK 3 3 3 27 27
VSNPQ SN SP SQ 2 2 2 8 8
. . . . VSNPQ VSFGK .
VSFGK SF SG SK 3 3 3 27 27
8 8 8 27 27
VSMNQ VSNPQ VSEFK VSFGK VSMNPQ VSEFGK VSEFGK VSMNPQ V .
27 27 27 8 4
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
1
BE.BF .sin B
S EBF 2 1 1 1
Ta có: S EBF S ABC S ABCD .
S ABC 1 BA.BC.sin B 4 4 8
2
Khi đó, S EFGK S ABCD S ABF SFCG SGDK S KAE S ABCD 4S EBF
1
S EFGK S ABCD
2
1
VSEFGK 3
d S , EFGK S EFGK
1 27
Nên VSABCD 2VSEFGK V .
VSABCD 1 d S , ABCD S
ABCD 2 2
3
Câu 122. Chọn C
09
74
98
Gọi O AC BD; I SO AM
63
Do P chứa AM và song song BD nên P qua I và song song BD . Kẻ đường thẳng qua I song song BD
cắt SB tai P , cắt SD tại Q vậy P (APMQ) ; Ta có I là trọng tâm tam giác SAC nên
29
SI 2 SP SQ
;
SO 3 SB SD
V SM SQ 1 2 1 1 V V
Ta có S.AMQ . . VSAMQ .
VS.ACD SC SD 2 3 3 3 2 6
VS.AMP 1 1 V V V V
VSAMP . ; Vậy VSAPMQ 2.
VS.ACB 3 3 2 6 6 3
Dạng 4.3 Ứng dụng tỉ số thể tích để tìm thể tích
Câu 123.
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
A'
74
I
N
M K S H
98
I
D K
A
63
O
B C A
O C
Câu 124.
Gọi O là tâm hình vuông ABCD , SO cắt MN tại K I là giao điểm của AK với SC .
29
Vì MN là đường trung bình của tam giác SBD nên K là trung điểm của SO.
Gọi A ' là điểm đối xứng của A qua S , H là giao điểm của AK với SC .
Vì SO A ' C và K là trung điểm của SO H là trung điểm của A ' C I là trọng tâm của tam giác AA ' C
1
SI SC .
3
1 a3 3 1
V
Ta có S . ABCD SA .S ABCD , VS . ABC VS .BCD VS . ABCD .
3 3 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
VS . AMIN VS . AMN VS .MIN . . VS . ABC . . VS .BCD . VS . ABCD VS . ABCD .
1 2 2 2 2 3 4 12 2 6
5 5a 3 3
Do đó VABCDMIN VS . ABCD VS . AMIN VS . ABCD .
6 18
Câu 125. Chọn D
79
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
E
N
A D
B C
A'
D'
B' C'
7 7 1 7 7063
VAMN . ABD VE . ABD .2. .VA. ABD VABCD. ABCD
8 8 2 24 12
Câu 126. Chọn A.
74
98
63
Gọi H , I lần lượt là giao điểm của các cặp đường thẳng SC và S B , SD và S A .
29
SS
Vì SS 2CB nên BC || SS và 2.
BC
SI SS SH
Suy ra 2 . Tương tự, ta cũng có 2.
IC BC HD
SI SH 2
Do đó .
SC SD 3
Dễ thấy hai khối chóp S .ACB và S .ACD có diện tích đáy bằng nhau và chiều cao bằng nhau nên thể tích
1
của chúng bằng nhau và bằng V 135 .
2
VS .AIB SI 2 2 2
Mà: VS .AIB .VS .ACB .135 90 .
VS .ACB SC 3 3 3
VS .AIH SI SH 2 2 4 4
Và . . VS .AIB .VS .ACD .135 60 .
VS .ACD SC SD 3 3 9 9
Suy ra thể tích của khối đa diện là phần chung của hai khối chóp S .ABCD và S .ABCD bằng:
80
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
VS .ABCD VS .AIB VS .AIH 270 90 60 120.
Câu 127. Chọn A
Trên cạnh SB , SC lần lượt lấy các điểm M , N thỏa mãn SM SN 1
Ta có AM 1, AN 2, MN 3 tam giác AMN vuông tại A
Hình chóp S . AMN có SA SM SN 1
hình chiếu của S trên ( AMN ) là tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN , ta có I là trung
điểm của MN
1
Trong SIM , SI SN 2 IN 2
2
1 1 2 2
VS . AMN
3 2 2 12
V SM SN 1 2
Ta có S . AMN VS . ABC .
VS , ABC SB SC 6 2
Câu 128. Chọn D
S
09
D
74
Q
98
M
B C
63
+) Gọi P MN SB P là trọng tâm của SCM vì là giao của hai đường trung tuyến SB, MN
+) Gọi Q MD AB Q là trung điểm của MD
MB MQ MP 1 1 2 5
29
M Q
A D
G
N
P
H
B C
81
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
Gọi G là trọng tâm tam giác SAB , H là trung điểm của AB SH ABCD
AB 2 3 27 3
Ta có S ABC AB 3 3 .
4 4
Qua G kẻ đường thẳng song song với AB cắt SB tại N , qua N kẻ song song với BC
cắt SC tại P , qua P kẻ đường thẳng song song với CD cắt SD tại Q .
Ta có: VS .MNPQ VS .MNP VS .MPQ 2VS .MNP .
3
VS .MNP SM SN SP 2 8
. . .
VS . ABC SA SB SC 3 27
8 8 1 8 1 3 3. 3 1 2
VS .MNP
27
VS . ABC . .SH .S ABC . .
27 3 27 3 2
. 3 3
2
6.
VS .MNPQ 12 .
Câu 130. Chọn D
S
09
N
M
74
D
A
98
B
C
63
1 a3
Ta có VS . ABD VS .BCD VS . ABCD
2 2
29
3
VS . AMD SM 1 a V SM SN 1 a3
VS . AMD , S .MND . VS . AMD .
VS . ABD SB 2 4 VS .BCD SB SC 4 8
a3 a3 3a 3
Từ đó suy ra VS . AMND VS . AMD VS .MND .
4 8 8
82
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
S
I H
K
J
A D
B
Câu 131.
V SI SJ SK 1
Ta có : S .IJK . . VS . ABC 8VS .IJK .
VS . ABC SA SB SC 8
V 1
Tương tự : S .IKH VS . ACD 8VS . IKH .
VS . ACD 8
Suy ra : VS . ABCD VS . ABC VS . ACD 8 VS .IJK VS .IKH 8VS .IJKH 8 .
S
09
74
C'
98
G
63
A B' C
I
29
B
Câu 132.
2
Xét tam giác vuông cân ABC có AB 2 BC 2 AC 2 2 AB 2 a 2 AB 2 a 2 AB a .
1 a2
Ta có S ABC AB.BC
2 2
3
1 a
VS . ABC .SA.S ABC .
3 3
SB SC SG 2
Gọi I là trung điểm của BC . Ta có .
SB SC SI 3
VS . ABC SA.SB.SC 2 2 4
Ta có . .
VS . ABC SA.SB.SC 3 3 9
4 a 3 4a 3
VS . ABC . .
9 3 27
Câu 133. Gọi O là tâm ABCD , I là giao điểm của MN và SO . Khi đó P là giao điểm của AI và SC .
83
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
+) Mặt phẳng AMN cắt hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành theo thiết diện là tứ giác AMPN nên
SA SC SB SD SC SP 1
ta có 4 .
SA SP SM SN SP SC 4
1
+) Xét hình chóp S. ABCD có: VS .BCD .VS . ABCD 24 .
2
V SM SN SP 1 1 1 1
Ta có S .MNP . . . . VS .MNP 1 .
VS . BDC SB SD SC 2 3 4 24
09
74
98
63
29
Câu 134.
Gọi O AC BD, I MP SO Q NI SD
NB PS EC
ÁP dụng định lí Menelauyt cho tam giác SBC với cát tuyết NPE , ta được . . 1 CE CB
NS PC EB
(1)
2 4
Do MIP nên SI xSP (1 x ) SM x SC (1 x ) SA
3 9
1
1 3 8 4
SI k SO k SC SA x , k . Tương tự với ba điểm thẳng hàng N , I , Q ta có SQ SD
2 2 5 15 7
(2)
RQ 6
ÁP dụng định lí Menelauyt cho tam giác SCQ với cát tuyết PRD , ta được 3
RC 7
Từ (1), (2) và (3) ta có
6 6 1 2 4 8
S PRQ S PQC . S SQC . .S SDC S SDC
13 13 3 13 7 91
8 8 4 18.91
VEPQR VESDC VSBDC VSABCD VSABCD
91 91 91 4
84
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
SM SN SP SM SP SQ VSABCD
Do đó VSMNPQ VSMNP VSMPQ . . . .
SA SB SC SA SC SD 2
4 2 1 2 4 4 V
. . . . . SABCD 65cm3
9 3 2 3 9 7 2
( Điều kiện 0 x ).
6x 2
5,5 2 x 2 1
Thể tích bể cá V 2 x 2 . (5,5 x 2 x3 ) .
29
6x 3
1 5,5
V / (5,5 6 x 2 ) . V / 0 x .
3 6
11 33
Lập BBT suy ra Vmax 1,17 m3 .
54
72 24
Câu 137. Thể tích của bế cá: V 3ab 72 dm3 b , với a , b 0 .
3a a
Diện tích kính để làm bể cá như hình vẽ:
24 24 144 144
S 3.3a 2.3b ab 9a 6. a. 9a 24 2 9a. 24 S 96 .
a a a a
144
S 96 9a a 4b6.
a
Vậy để bể cá tốn ít nguyên liệu nhất thì a 4 dm ; b 6 dm .
Câu 139. Chọn B
85
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
2 3
N
x
2 3
2 3
B C
2 3 M2 3
Dấu " " xảy ra x 36 x2 x 3 2 .
74
98
63
29
Câu 140.
Đặt SA h, AB AC a . Ta có
1 1 1 1 1 1 1 1 1
d A; SBC AH 3; 2
2 2
2
2 2 2 3 3 4 2 a2h 6 .
AH SA AB AC 9 a a h ah
.
SBC , ABC SMA
1 2 3 AM a 2 2 3
VS . ABC a h 1 . Thể tích nhỏ nhất bằng 1 khi a h SM a cos .
6 2 SM 2 a 3 3
86
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
B' C'
A' D'
B C
A D
Câu 141.
BC BB
Ta có CB ABBA AB là hình chiếu vuông góc của AC trên mặt phẳng ABBA
09
BC AB
góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ABBA là góc AB, AC BA
C (vì BAC nhọn do BAC
74
vuông tại B ). Vậy BAC 30 .
BC 1
Ta có AB 3 ; AA AB 2 AB 2 3 x 2 .
98
tan BA C tan 30
x2 3 x2 3
VABCD. ABC D AB. AD. AA x 3 x 2 .
63
2 2
3
Dấu xảy ra x 3 x 2 x 2 3 x 2 x (vì x 0 ).
29
2
3
Vậy Vmax .
2
32
Câu 142. Ta có thể tích chiếc hộp: V x 2 h 32 (đvtt), với x, h 0 . Suy ra h .
x2
32 256
Phần mạ vàng của chiếc hộp: S 2 x 2 8 xh 2 x 2 8 x. 2
2x 2 .
x x
Cách 1
256 128 128 128 128
Ta có 2x 2 2 x2 3 3 2x2 . . 96 (BĐT AM-GM).
x x x x x
128
Đẳng thức xảy ra khi 2x 2 hay x 4 , khi đó h 2 .
x
Cách 2.
256
Xét hàm số f x 2 x 2 với x 0 .
x
87
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
256 4 x 3 256
Ta có f x 4 x , f x 0 4 x3 256 x 4 ; f 4 96 .
x2 x2
BBT
x 0 4
f x 0
f x
96
Dựa vào BBT ta thấy hàm số đạt GTNN tại x 4 , khi đó h 2 .
Vậy phương án A đúng.
Câu 143. Chọn A
09
x, y 0 .
74
1 1
Ta có MA MC 1 x 2 , MN 1 x 2 y 2 , S AMC MN . AC y. 1 x 2 y 2 .
2 2
63
3
1 1 2 2 2 2 x 2
y 2 1 x2 y 2
VABCD .DB.S AMC .2 x. y 1 x 2 y 2
3 3 3
x .y . 1 x2 y2
3
27
29
2 3 1
VABCD . Dấu đẳng thức xảy ra khi x y .
27 3
2 3
Vậy giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABCD là .
27
Câu 144. Chọn C
88
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
2 4
1
S SAN SA.NM a 1 a 2 b 2
74
2
3
1 1 4 a 2 b2 1 a 2 b 2
VSABC 2ab 1 a 2 b 2 V 2 SABC .4a 2b 2 . 1 a 2 b 2 .
98
3 9 9 3
4
V 2 SABC
63
243
1 2 4
Dấu bằng xảy ra a 2 b 2 1 a 2 b 2 a b x y x y .
29
3 3 3
Câu 145. Chọn A
+) Gọi độ dài AB a, AD b và AA c
Ta có tổng diện tích tất cả các mặt là 36 nên 2ab 2bc 2ca 36 ab bc ca 18 1
Do độ dài đường chéo AC ' bằng 6 nên a2 b2 c2 36 2
+) Thể tích khối hộp là V abc
2
Ta có a b c a2 b2 c2 2 ab bc ca 72 a b c 6 2
Từ 1 ab 18 c a b 18 c 6 2 c c2 6 2c 18
Nên V abc c3 6 2c2 18c f c , c 0;6 2
c 3 2
Ta có f c 3c2 12 2c 18 0
c 2
Lập bảng biến thiên ta được Max V f
0;6 2
2 8 2
89
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
S
x
a a
I
a
A D
O a
B a C
Câu 146.
Gọi I là trung điểm SC , O AC BD .
BI SC
Ta có BD SC
DI SC
Mà ABCD là hình thoi nên BD AC
Khi đó, BD SAC .
VS . ABCD 2VS . ABC 2VB.SAC .
x2 a2
AO 2 AB 2 BO 2 AB 2 BI 2 OI 2 AB 2 SB 2 SI 2 OI 2
4
AC 2 4 AO 2 x 2 a 2 SA2 SC 2 SAC vuông tại S .
3a 2 x 2
BO AB 2 AO 2 .
2
09
1 1 1 3a 2 x 2 ax 3a 2 x 2
VS . ABCD 2VB.SAC 2 BO SA SC a x .
3 2 3 2 6
74
x 2 3a 2 x 2 3a 2
Ta có x 3a x x . 3a x
2 2 2 2 2
2 2
98
3
a a 6
VS . ABCD . Dấu “=” xảy ra x 2 3a 2 x 2 x .
4 2
63
a 6
Vậy, thể tích khối chóp S. ABCD lớn nhất khi và chỉ khi x m 6; n 2
2
29
m 2n 10 .
Câu 147.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD .
Tam giác ADB, CAB là hai tam giác cân cạnh đáy AB nên DM AB và CM AB . Suy ra
AB MCD .
90
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
1 1 x
VABCD VB. MCD VA. MCD .BM .SMCD . AM .S MCD .S MCD .
3 3 3
Tam giác ABC ABD c.c.c nên CM DM MN CD .
1 1 1 1 x2 y 2
S MCD .CD.MN y. MC 2 CN 2 y. BC 2 BM 2 CN 2 y 4
2 2 2 2 4 4
1
y 16 x 2 y 2 .
4
xy xy 1
VABCD 16 x 2 y 2 16 2 xy xy. xy. 16 2 xy
12 12 12
3 3
1 xy xy 16 2 xy 1 16
.
12 3 12 3
x y
x y
Dấu bằng xảy ra khi 16 .
xy 16 2 xy xy 3
16
Vậy thể tích ABCD đạt giá trị lớn nhất khi xy .
3
09
74
98
63
Câu 148.
29
91
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
2 3 V 3
Từ đó suy ra: x y 1 0 hay x y . Vậy 1 lớn nhất bằng .
3 2 V 8
Câu 149.
Gọi K là trung điểm AD, đặt HK x, 0 x 5 .
2
2
5 5
Ta có EF FG GH HE x 2 ; HD x2 .
2 2
2 2
5 5
Suy ra SO SH OH HD OH x2 x .
2 2 2 2
09
2 2
2 2 2 2
1 5 5 2 5 2 5
74
Ta có V .2. x x x . x . 5x .
3 2 2 2 3 2
5
98
2 x
2 5 5 5 2
V 2 x 5 x x , V 0 .
3 2 2 2 5 x x 1
63
2
Bảng biến thiên
29
4 10 1
Dựa vào bảng biến thiên, ta có Vmax khi x .
3 2
Câu 150. Chọn A
92
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
A' B'
N
D' C'
A
B
M
D C
1
Ta có VABMN d N , ABM .SABM
3
6 3
Do ACB D là tứ diện đều nên sin
BD, ABM
, sin BAM
3 2
1 1 a
Suy ra VABMN BN .sin B
3
D, ABM . AB. AM .sin B
2
AM . AM .BN
6
2
a AM BN a3
6 2 12
09
a3
Vậy VABMN max
74
12
98
63
29
Câu 151.
Gọi E , F , G lần lượt là trung điểm BC , SA, EF suy ra G là trọng tâm tứ diện SABC . Điểm I là giao điểm
của AG và SE . Qua I dựng đường thẳng cắt các cạnh SB, SC lần lượt tại M , N . Suy ra AMN là mặt
phẳng quay quanh AG thỏa mãn yêu cầu bài toán.
93
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
Kẻ GK // SE, K SA suy ra K là trung điểm FS .
KG AK 3 KG 1 SI 2
. Mà .
SI AS 4 SE 2 SE 3
Cách 1:
Kẻ BP // MN , CQ // MN ; P, Q SE .
SM SI SN SI
Ta có: ; .
SB SP SC SQ
BEP CEQ E là trung điểm PQ SP SQ 2SE (đúng cả trong trường hợp P Q E ).
2
VS . AMN SA SM SN SI SI AM GM SI 2 SI 2 SI 4
Ta có: . . 1. . 2
2
.
VS . ABC SA SB SC SP SQ SP SQ SE SE 9
4
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi SP SQ SE . Hay P Q E MN // BC .
Cách 2:
SB SC
Ta chứng minh được 3.
SM SN
09
74
Thật vậy, qua I kẻ các đường thẳng lần lượt song song SB, SC cắt SC , SB tương ứng tại D, L .
SB DB
98
3
IQ DI SB IQ NI SB 3 NI
Ta có: . 3. , 1 .
IQ NI IQ SM NM SM NM
63
SM NM
SC LC
29
3
IP LI SC IP MI SC 3MI
Lại có: . 3. , 2 .
IP MI IP SN MN SN MN
SN MN
SB SC NI MI
Từ 1 và 2 ta có: 3 3.
SM SN NM MN
SB SC
Đặt x ;y . Suy ra x y 3 .
SM SN
V SA SM SN 1 AM GM 1 4
Ta có: S . AMN . . 2
.
VS . ABC SA SB SC xy x y 9
4
3
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi x y MN // BC .
2
Cách 3:
SB SC
Đặt x; y , với x 0 , y 0 .
SM SN
94
Giáo viên : Bùi văn thiều
Trường Newton
09
74
98
63
29
95