You are on page 1of 6

TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 2 ĐỀ KIỂM TRA ĐỘI TUYỂN LẦN 1

TỔ TOÁN NĂM HỌC 2023 - 2024


Môn: TOÁN, Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 06 trang)
Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 121

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(14,0 điểm)


Câu 1. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  1 và đáy ABC là tam giác đều
với độ dài cạnh bằng 2. Tính góc giữa mặt phẳng  SBC  và mặt phẳng  ABC  .
A. 90 o . B. 60 o . C. 45o . D. 30 o .
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Viết phương trình mặt phẳng  P  đi
qua M cắt các tia Ox, Oy , Oz lần lượt tại A, B , C sao cho thể tích khối OABC đạt giá trị nhỏ nhất.
A.  P  : 6 x  3 y  2 z 18  0 . B.  P  : 6 x  3 y  2 z  18  0 .
C.  P  : 6 x  3 y  2 z  6  0 . D.  P  : 6 x  3 y  2 z  6  0 .
Câu 3. Cho tứ diện ABCD có AB  4a , CD  6 a , các cạnh còn lại có độ dài a 22 . Tính bán kính R mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
a 79 5a a 85
A. R  3a . B. R  . C. R  . D. R  .
3 2 3
Câu 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của
KS
SB , SD và OC . Gọi giao điểm của  MNP  với SA là K . Tỉ số là
KA
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 5
2 4
Câu 5. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trện  và f (2)  2019 ,  f ( x)dx  2020 . Tính  f '(
0 0
x )dx .

A. 4040 . B. 2020 . C. 4036 . D. 2020 .


Câu 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình
 
3 x  2  3  3 x  2 m   0 chứa không quá 9 số nguyên?
A. 3279 . B. 3281 . C. 3283 . D. 3280 .
Câu 7. Hình nón có đường sinh l  2a và hợp với đáy góc   60 . Diện tích toàn phần của hình nón bằng
A. 2 a 2 . B.  a 2 . C. 4 a 2 . D. 3 a 2 .
x  m2  1
Câu 8. Số các giá trị tham số m để hàm số y  có giá trị lớn nhất trên  0; 4  bằng 6 là
xm
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
  
Câu 9. Cho khối chóp SABC có ASB  BSC  CSA  60 , SA  a, SB  2a, SC  4a . Tính thể tích khối chóp
SABC theo a.
2a 3 2 a3 2 8a3 2 4a 3 2
A. B. C. D.
3 3 3 3
x 1 x 1
Câu 10. Tính tích P các nghiệm của phương trình 3  4  12  12 .
x

A. P  4 . B. P  1 . C. P  log3 4 . D. P  log 4 3 .
Câu 11. Bạn Bình muốn làm một chiếc thùng hình trụ không đáy từ nguyên liệu là mảnh tôn hình tam giác đều
ABC có cạnh bằng 60  cm  . Bạn muốn cắt mảnh tôn hình chữ nhật MNPQ từ mãnh tôn nguyên liệu ( với
M , N thuộc cạnh BC ; P, Q tương ứng thuộc cạnh AC và AB ) để tạo thành hình trụ có chiều cao bằng
MQ .
Trang 1/6 - Mã đề 121
Thể tích lớn nhất của chiếc thùng mà bạn Bình có thể làm được là:

A.
6825
2
 
cm3 . B.
4000 3

 cm  .
3
C.
8000 3

 cm  .
3
D.
6825
4
 
cm3 .

Câu 12. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên

Khẳng định nào sau đây sai?


A. Hàm số có 3 cực trị.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 .
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 3 .
D. Phương trình f  x   0 luôn có nghiệm.
Câu 13. Cho 2 đường thẳng song song a và b . Trên đường thẳng a ta chọn 10 điểm phân biệt và trên đường
thẳng b ta chọn 11 điểm phân biệt. Có bao nhiêu hình tam giác có 3 đỉnh được tạo thành từ 21 điểm đã chọn ở
trên?
A. 1406 . B. 2475 . C. 1045 . D. 1304 .
Câu 14. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  m cắt trục hoành tại đúng hai điểm:
A. m  0 B. m  3 C. m  1  m  0 D. m  0
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho hình vuông ABCD có A  8; 0; 3 , C  0;  4;  5  và D  a; b; c 
 a; b; c    thuộc mặt phẳng  Oyz  . Giá trị a  b  c bằng:
A. 2. B. 3. C. 3. D. 2.
Câu 16. Cho hàm số f  x  có đồ thị  C  . Gọi S1 , S2 , S3 , S4 lần lượt là diện tích các phần hình phẳng giới hạn
bởi đường cong  C  với các trục tọa độ và các đường thẳng x  5, x  5 như hình vẽ. Biết S2  S4  S3  S1 .
Tính I   5 f  5  5 x   4  x  2  f  x 2  4 x   dx .
2

Trang 2/6 - Mã đề 121


23 6
A. . B. . C. 0 . D. 1.
5 5
Câu 17. Cho một vật thể X được giới hạn bởi các mặt phẳng x  1; x  4 . Cắt vật thể bởi một mặt phẳng vuông
góc với trục Ox tại điểm có hoành độ bằng x thì thiết diện thu được có hình dạng và kích thước như hình vẽ
bên dưới.

Thể tích vật thể X bằng:

A.

8  2 3 . B.

4  2 3 . C.

13   2 3 . D.

21   2 3 .
3 3 12 8
1
Câu 18. Tìm tập xác định của hàm số y  .
log 3  5  x 
A.  5;   . B.  ;5  \ 4 . C. 5;   . D.  ; 5  .
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình log14  x 3  1  log14 x  1 là.
A.  2;   . B. 1;   . C. 1; 2  . D.  0;1 .
Câu 20. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng
 ABCD  trùng với trung điểm của cạnh AD , cạnh SB hợp với đáy một góc 60 . Tính theo a thể tích V của
khối chóp S . ABCD .
a 3 15 a 3 15 a3 5 a 3 15
A. . B. . C. . D. .
2 6 4 6 3
log 2 5  b
Câu 21. Cho log 6 45  a  , với a, b, c   . Tính tổng a  b  c
log 2 3  c
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 22. Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC  AB  AC  a , BC  2 x . Tính thể tích lớn nhất của hình
chóp S .ABC .
a3 a3 2 a3 a3 2
A. Vmax  . B. Vmax  . C. Vmax  . D. Vmax  .
8 12 6 4

Trang 3/6 - Mã đề 121


Câu 23. Cho tập S  1; 2;...;19; 20 gồm 20 số tự nhiên từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc S . Xác suất để
ba số lấy được lập thành cấp số cộng là
3 5 7 1
A. . B. . C. . D. .
38 38 38 114
7
Câu 24. Cho lăng trụ ABC . AB C  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA '  A ' B  A 'C  a . Thể tích
12
của lăng trụ ABC . AB C  theo a là
a3 3 a3 3a 3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 8
2
x 1
Câu 25. Giả sử  2 dx  a ln 5  b ln 3; a, b  . Tính P  a 2  2b.
0
x  4 x  3
A. P  3. B. P  1. C. P  10. D. P  8.
xm
Câu 26. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  đồng biến trên từng khoảng xác định?
mx  4
A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 27. Cho hàm số f ( x)  ax  bx  cx  dx  e a  0 . Biết rằng hàm số f  x có đạo hàm là f   x và
4 3 2

hàm số y  f   x có đồ thị như hình vẽ dưới. Khi đó mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số f  x nghịch biến trên khoảng  ;  2 .


B. Hàm số f  x nghịch biến trên khoảng 1;1 .
C. Hàm số f  x đồng biến trên khoảng 0;   .
D. Hàm số f  x đồng biến trên khoảng 2;1 .
Câu 28. Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu của f '( x) như sau:

Số điểm cực trị của hàm số y  f ( x 2  1) là


A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1;3;  2  , B  3; 7;  18  và mặt phẳng
 P : 2x  y  z 1  0 . Điểm M  a, b, c  thuộc  P  sao cho mặt phẳng  ABM  vuông góc với  P  và
MA2  MB 2  246 . Tính S  a  b  c .
A. 1 . B. 13 . C. 0 . D. 10 .
Câu 30. Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x , y  2 x . Thể tích của khối tròn xoay được tạo
2

thành khi quay  H  xung quanh trục Ox bằng


32 64 21 16
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15

Trang 4/6 - Mã đề 121


Câu 31. Bạn An làm một lô gô có dạng tròn tâm I bán kính 10 cm như hình vẽ dưới đây. An cần phủ một lớp
kim loại lên phần lô gô giới hạn bởi đường tròn tâm I và parabol có trục đối xứng đi qua tâm O (như hình vẽ
dưới đây). Biết A, B   I  và AB  12 cm . Tính giá trị phần nguyên của diện tích lớp kim loại đó.

A. 160 . B. 140 . C. 150 . D. 50 .


  
Câu 32. Cho hình lăng trụ đứng ABC . A B C có đáy là tam giác vuông và AB  BC  a , AA   a 2 , M là
trung điểm của BC . Tính khoảng cách d của hai đường thẳng AM và B C .
a 3 a 6 a 2 a 7
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
3 6 2 7
Câu 33. Biết F  x là một nguyên hàm của f  x   1 và F  2  1. Tính F  3 .
x 1
A. F  3   7 B. F  3  ln 2 1 C. F  3  ln 2 1 D. F  3   1
4 2
Câu 34. Một bình chứa oxy, sử dụng trong công nghiệp và y tế được thiết kế gồm một hình trụ có chiều cao là
150 cm và nửa hình cầu có bán kính r  5 cm như hình vẽ. Khi đó thể tích V của bình là bao nhiêu?

5cm

150cm

5cm
23 23 (m3). 26 (m3). 26
A.  (lít). B.  C.  D.  (lít).
6 6 3 3
Câu 35. Tìm đạo hàm của hàm số y  e2 x  3.55 x , ta được:
A. y '  2e2 x 15x.55 x1.ln5. B. y '  2e2 x 15.55x.log5.
C. y '  2e2 x 15.x.55 x1. D. y '  2e2 x 15.55x.ln5.
Câu 36. Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng 1. Một con kiến bò từ trung điểm cạnh AC đi đến cạnh
BC , BD rồi đến đỉnh A . Đoạn đường ngắn nhất mà con kiến đi được là
13 2 3 3 3 3
A. . B. . C. . D.  1.
2 3 4 2
Câu 37. Đầu tiết học, cô giáo kiểm tra bài cũ bằng cách gọi lần lượt từng người từ đầu danh sách lớp lên bảng
trả lời câu hỏi. Biết rằng ba học sinh đầu tiên trong danh sách lớp là An, Bình, Cường với xác suất thuộc bài lần
lượt là 0, 9; 0, 7 và 0,8. Cô giáo sẽ dừng kiểm tra sau khi đã có 2 học sinh thuộc bài. Tính xác suất cô giáo chỉ
kiểm tra bài cũ đúng 3 bạn trên.
A. 0, 216 . B. 0, 056 . C. 0, 272 . D. 0,504 .
3
Câu 38. Số nguyên bé nhất của tham số m sao cho hàm số y  x  2 mx 2  5 x  3 có 5 điểm cực trị là

Trang 5/6 - Mã đề 121


A. 0 . B. 2 . C. 2 . D. 5 .
Câu 39. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log 2  5  1 .log 2  2.5x  2   m nghiệm
x

đúng với mọi x  1 .


A. m  6 . B. m  6 . C. m  6 . D. m  6 .
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 0;3 và B  3; 2;1 . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB có phương trình
A. 2 x  y  z  5  0 . B. 2 x  y  z  1  0 . C. 2 x  y  z  1  0 . D. 2 x  y  z  7  0 .
PHẦN II: TỰ LUẬN(6,0 điểm)
x2  1
Bài 1(2,0 điểm): Giải phương trình sau log  x 2  2 x  3  2 log
x 1
Bài 2(3,0 điểm): Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh bằng a , góc  ABC  600 ,
SA  SB = SC , SD =2a . Gọi  P  là mặt phẳng qua A và vuông góc với SB tại K .
1) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SCD  .
2) Mặt phẳng  P  chia khối chóp S . ABCD thành hai phần có thể tích V1 ;V2 trong đó V1 là thể tích khối đa diện
V1
chứa đỉnh S . Tính tỉ số .
V2
Bài 3(1,0 điểm): Cho các số thực không âm a, b, c, d có tổng bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  1  a 2  b 2  a 2b2 1  c 2  d 2  c 2 d 2  .

-------- HẾT--------

Trang 6/6 - Mã đề 121

You might also like