You are on page 1of 14

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024

Đề 007 Môn: Toán - Thời gian: 90 phút


Câu 1: Tập xác định của hàm số y  log 3 x là
A.  . B.  0;   . C.  0;   . D. * .

Câu 2: Cho khối trụ có chiều cao bằng 2 3 và bán kính đáy bằng 2. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
8 3
A. 8 . B. 8 3 . C. . D. 24 .
3
Câu 3: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 3a . Thể tích của khối lăng trụ
đã cho bằng
4
A. a 3 . B. 4a 3 . C. a 3 . D. 3a 3 .
3
2
2 x
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 4 x  64 là
A.  ; 1  3;   . B. 3;   . C.  ; 1 . D.  1;3 .

Câu 5: Khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 2a. Thể tích khối trụ bằng:
1 2
A.  a 3 . B.  a 3 . C.  a 3 . D. 2 a 3 .
3 3

Tập xác định hàm số y   x  2 


9
Câu 6: là.
A. D   ; 2  . B. D   \ 2 . C. D   \ 2 . D. D   2;   .
Lời giải
Chọn C
Hàm số xác định khi x  2  0  x  2
Vậy D   \ 2 .
Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD . Khi quay đường gấp khúc ABCD xung quanh cạnh AD ta được
A. Một mặt cầu. B. Một hình lăng trụ. C. Một hình trụ. D. Một hình nón.
Lời giải
Chọn C

.
x2
Câu 8: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  0; 2 .
x 1
Tính M  m .
A. 0 . B. 2 . C.  3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B

Ôn tập hk1- 007- trang 1


Hàm số xác định và liên tục trên đoạn  0; 2 .
3
Đạo hàm y   0, x   0; 2 nên hàm số luôn tăng trên đoạn  0; 2 .
 x  1
2

Suy ra M  max y  y  2   0 và m  min y  y  0   2 .


x 0;2 x 0;2

Vậy M  m  2 .

Câu 9: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 4 f  x   m  0 có 4 nghiệm thực phân
biệt?
A. 10 . B. 11 . C. 12 . D. 9 .

Câu 10: Cho khối chóp S . ABC có SA   ABC  , tam giác ABC vuông cân tại A, BC  4a, SA  a 3 .
Tính thể tích khối chóp đã cho
4a3 3 2a3 3
A. V  . B. V  . C. V  4a3 3 . D. V  2a3 3 .
3 3
Lời giải
Chọn A.
S

A C

Vì SA   ABC  nên SA là đường cao của hình chóp.


BC
Tam giác ABC vuông cân tại A, BC  4a  AB  AC   2 2a .
2
1 1 1 1
  4a3 3
2
 V  SA.S ABC  .SA. AB. AC  .a 3. 2 2a 
3 3 2 6 3
Câu 11: Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4   3  m  x 2  7 đi qua điểm A  2;1 .
A. m  1 . B. m  5 . C. m  0 . D. m  1 .
Lời giải
Chọn D.

Ôn tập hk1- 007- trang 2


Đồ thị hàm số y  x 4   3  m  x 2  7 đi qua điểm A  2;1 nên tọa độ điểm A phải thỏa mãn

phương trình hàm số  1   2    3  m  2   7  4m  4  m  1 .


4 2

Câu 12: Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình 9 x  12.3x  27  0 . Tính P  x1 x2 .
A. P  27 . B. P  3 . C. P  2 . D. P  12 .
Lời giải
Chọn C.
3 x  3 x  1
Phương trình: 9  12.3  27  0   x
x x
 .
3  9 x  2
 P  x1 x2  1.2  2 .

Câu 13: Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 2, chiều cao bằng 6.
A. V  4 . B. V  24 . C. V  12 . D. V  8 .
Lời giải
Chọn D
Thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 2, chiều cao bằng 6 bằng:
1
V  .22.6  8
3
Câu 14: Một khối cầu có đường kính 4 cm thì có thể tích bằng
256 32
A.
3

cm3 . 
B. 16 cm3 .  
C. 64 cm3 .   D.
3
 cm3 
Lời giải
Chọn D
3 3
4 4 d  4 4 4 32
V   R3           .8 
3 3  2 3 2 3 3
 cm3  .

Câu 15: Cho phương trình log 2 3 x  2 log3  9 x   5  0 . Nếu đặt t  log3 x ta được phương trình nào sau
đây?
A. 4t 2  2t  5  0 . B. 2t 2  2t  1  0 . C. 4t 2  2t  1  0 . D. 2t 2  2t  5  0 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: log 2 3 x  2log 3  9 x   5  0  4 log 32 x  2 log3 x  1  0 .
Đặt t  log3 x ta được phương trình: 4t 2  2t  1  0 .

Câu 16: Hàm số y   x 4  8 x 2  1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  2;0  . B.  0;1 . C. 1;   . D.  ; 2  .
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số y   x 4  8 x 2  1 ta có:
Tập xác định: D  
x  0
y  4 x3  16 x; y  0  
 x  2
Bảng xét dấu của y  :

Ôn tập hk1- 007- trang 3


x  2 0 2 
y  0  0  0 
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng  2;0  .

Câu 17: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân và có cạnh góc vuông bằng a 2
. Diện tích xung quanh của một hình nón bằng
 a3
A. 2 2 a 2 . B. . C. 2a 2 . D. 2 a 2 .
3

Câu 18: Cho hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx  d  a  0  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. a  0, d  0 . B. a  0, d  0 . C. a  0, d  0 . D. a  0, d  0 .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số f  x  ta có: a  0 .
Mặt khác, đồ thị hàm số f  x  cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên d  0 .
Vậy a  0, d  0 .

Câu 19: Đồ thị hàm số y   x 3  3 x 2  2 x  4 cắt trục tung tại điểm


A. Q 1;0  . B. N  4;0  . C. P  0;1 . D. M  0; 4  .
Lời giải
Chọn D
Giao trục tung x  0  y  4
Vậy đồ thị cắt trục tung tại điểm M  0; 4  .

   
2020 2020
Câu 20: Tính S  ln 2 2  3  ln 3  2 2

A. S  0 . B. S  2020 . C. S  20202 . D. S  1 .
Lời giải
Chọn A

      
2020 2020 2020
S  ln 2 2  3  ln 3  2 2  ln  2 2  3 3  2 2   ln12020  0 .
 
Câu 21: Cho hàm số y  f  x  liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn  1;3 như hình vẽ bên dưới

Ôn tập hk1- 007- trang 4


Khẳng định nào sau đây đúng?
A. max f  x   4 . B. max f  x   3 . C. max f  x   5 . D. max f  x   0 .
 1;3  1;3  1;3  1;3
Lời giải
Chọn C
Câu 22: Hàm số nào dưới đây có dạng đồ thị như đường cong trong hình vẽ bên dưới?

A. y   x3  x 2  1 . B. y  x 4  x 2  1 . C. y  x 3  x 2  1 . D. y   x 4  x 2  1 .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào hình dáng đồ thị suy ra đồ thị là đồ thị của hàm số bậc bốn có hệ số a  0

Câu 23: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Lời giải
Chọn B.
Ta có lim y   , lim y   , lim y   .
x 1 x 1 x 1

Suy ra đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là x  1 và x  1 .


Ta lại có lim y  3 .
x 

Suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  3 .


Vậy đồ thị hàm số có 3 tiệm cận.

Câu 24: Với a là số thực dương tùy ý, log 2  a 2  bằng


A. 2 log 2 a . B. 2  log 2 a . C. 18log 2 a . D. 3log 2 a .
Lời giải
Chọn A.
Ta có log 2  a 2   2 log 2 a .

Câu 25: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a , AB tạo với mặt phẳng
 ABC  một góc 30 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  bằng

Ôn tập hk1- 007- trang 5


3a 3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 12 2 4
Lời giải
Chọn D.
A'
B'

C'

A
B

Góc giữa AB và mặt phẳng  ABC  là 


ABA nên ta có 
ABA  30 .

a 3
Khối lăng trụ có chiều cao là h  AA  a.tan 30  .
3
a2 3
Vì khối lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh a nên diện tích đáy là B  .
4
a 2 3 a 3 a3
Vậy thể tích của khối lăng trụ là V  Bh   .
4 3 4

Câu 26: Cho số thực dương a . Biểu thức P  a . 3 a 2 được viết dưới dạng lũy số với số mũ hữu tỉ là
1 7 5
A. P  a . 2
B. P  a . 6
C. P  a . 2
D. P  a . 6

Lời giải
Chọn B
1 2 1 2 7

Ta có P  a . a  a .a  a
3 2 2 3 2 3
a .
6

Câu 27: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình bên dưới
y
2

1 2
O x

2

Tìm khoảng đồng biến của hàm số y  f  x  .


A.  2;   . B.  2;   . C.  ; 2  . D.  0; 2  .
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị ta suy ra khoảng đồng biến của hàm số y  f  x  là  2;   .
Ôn tập hk1- 007- trang 6
Câu 28: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.

1
Số nghiệm của phương trình f  x    là
3
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D

1
Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng y   cắt đồ thị hàm y  f  x  tại ba điểm phân biệt.
3
Câu 29: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r và chiều cao bằng h . Thể tích của khối trụ đó là:
1 1
A. V   r 2 h . B. V   r 2 h . C. V   rh 2 . D. V   h 2 r .
3 3
Lời giải
Chọn A
Câu 30: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a2 và chiều cao bằng 2a là:
A. a 3 . B. 6a 3 . C. 2a 3 . D. 4a 3 .
Lời giải
Chọn B
Thể tích khối lăng trụ là V  Sh.  3a2 .2a  6a3 .
2x 1
Câu 31: hàm số y  có bao nhiêu điểm cực trị?
x  2020
A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số.
Lời giải
Chọn A
3x  2
Câu 32: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
2x  3
2 3 3 2
A. x  . B. y  . C. x  . D. y  .
3 2 2 3
Lời giải
Ôn tập hk1- 007- trang 7
Chọn B
3x  2 3 3 3
Ta có lim y  lim  . Vậy y  là y  là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm
x  x  2 x  3 2 2 2
số.
Câu 33: Cho khối nón  N  có bán kính đường tròn đáy r  3a và chiều cao h  4a . Tính thể tích khối
nón đã cho.
A. V  36a3 . B. V  12a3 . C. V  12 a3 . D. V  36 a3 .
Lời giải
Chọn C.
1 1
Ta có: V   r 2 h    3a  .4a  12 a3 .
2

3 3

Câu 34: Cho hình nón  N  có chiều cao bằng 2a 3 và đường sinh tạo với mặt phẳng chứa đường tròn
đáy một góc bằng 60 . Tính diện tích xung quanh của hình nón  N  .
A. 4 a 2 . B. 8 a 2 . C.  a 2 . D. 16 a 2
Lời giải
Chọn B

Từ giả thiết ta có góc giữa đường sinh và mặt đáy là góc 


ABH  60 .
 1
r  AH .cot 60  2a 3. 3  2a
0

Trong tam giác ABH vuông tại H ta có: 


l  AH  2a 3. 2  4a
 sin 600 3
Diện tích xung quanh của hình nón là: S xq   rl   .2a.4a  8 a 2 .
Câu 35: Theo thống kê, trong năm 2019 diện tích nuôi tôm công nghệ cao của tỉnh Bạc liêu là 1001  ha 
. Biết rằng diện tích nuôi tôm công nghệ cao mỗi năm tăng 5,3% so với diện của năm liền trước.
Kể từ sau năm 2019 , năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh Bạc Liêu có diện tích nuôi tôm
công nghệ cao đạt trên 1700  ha  ?
A. Năm 2031 . B. Năm 2050 . C. Năm 2030 . D. Năm 2029
Lời giải
Chọn C
Diện tích nuôi tôm sau n năm là: Tn  1001. 1  5.3%  .
n

Ôn tập hk1- 007- trang 8


1700
Ta có: Tn  1001. 1  5,3%   1700  n  log 15,3%
n
 10, 25553046  n  11 .
1001
Vậy thêm 11 năm sau thì diện tích nuôi tôm công nghệ cao của tỉnh Bạc Liêu sẽ đạt trên
1700  ha  , nghĩa là vào năm 2030 thì diện tích nuôi tôm công nghệ cao của tỉnh Bạc Liêu sẽ
đạt trên 1700  ha  .

Câu 36: Phương trình 2020x  m1 có nghiệm khi


A. m  1 . B. m  0 . C. m  1 . D. m   .
Lời giải
Chọn C
Phương trình 2020x  m1 có nghiệm khi m1 0  m  1.
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y  x 4   2 m  6  x 2  2020 có ba điểm cực trị.
A. m  3 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  3 .
Lời giải
Chọn A.
Hàm số y  x 4   2 m  6  x 2  2020 có ba điểm cực trị khi và chỉ khi: 1.  2m  6   0  m  3 .

Câu 38: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đạo hàm y   x 2  1 , x  . Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. f  2   f  2  . B. f 1  f  0  .
C. f  0   f  2020  . D. f  2020   f  2020  .
Lời giải
Chọn C.
Ta có: y   x 2  1    x 2  1  0 , x    hàm số f  x  nghịch biến trên 
 f  0   f  2020  .

2x  2
Câu 39: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Gọi A , B là giao điểm của đồ thị  C  với đường thẳng
x 1
 d  : y  2 x  10 . Tính độ dài đoạn AB .
A. 10 . B. 10. C. 5. D. 5.
Lời giải
Chọn D
Hoành độ giao điểm A , B của hai đồ thị là nghiệm phương trình
2x  2
 2 x  10
x 1
 x 2  5 x  6  0  dkx  1
 x  2

 x  3
Vậy A  2; 6  , B  3; 4   AB  5

Câu 40: Cho hàm số y  f  x  lien tục trên R và có bảng xét dấu f   x  như sau:

Ôn tập hk1- 007- trang 9


Số điểm cực đại của hàm số y  f  x  là
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Lời giải
Chọn A
Vì hàm số y  f  x  liên tục trên R và có dấu f   x  đổi từ + sang – hai lần, nên hàm số có hai
cực đại.
Câu 41: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x 3  30 x trên đoạn 1; 20  .
A. 44 . B. 25 5 . C. 20 5 . D. 100 .
Lời giải
Chọn C
Ta có y   6 x 2  30
x  5 n
Khi đó y   0  
 x   5  l 

Ta có y 1  28; y  20   15400; y  5   20 5.

Vậy min y  20 5 .


1;20

Câu 42: Cho hình nón có đỉnh S , đáy là tâm O và độ dài đường sinh bằng 8cm . Mặt phẳng    đi qua
  30 . Tính diện tích thiết diện
đỉnh S , cắt đường tròn đáy tại hai điểm M và N sao cho MSN
được tạo bởi    và hình nón đã cho.
A. S  16  cm2  . B. S  16 3  cm2  . C. S  32  cm2  . D. S  32 3  cm2  .
Lời giải
Chọn A

Xét tam giác MSN và áp dụng công thức diện tích


1   1 .8.8.sin 30  16 cm2
SMSN  .SM .SN .sin MSN
2 2
 
Câu 43: Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a . Tính thể tích V của khối trụ tương ứng
Ôn tập hk1- 007- trang 10
hình trụ đó.
a 3 a 3 a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  a3 .
4 12 3
Lời giải
Chọn A
h  a

Thiết diện qua trục là hình vuông nên h  2 R  a   a.
 R  2
2
a a 3
Thể tích khối trụ cần tìm V  h.R  a.    2
.
2 4

Câu 44: Phương trình log 3  x  4   0 có nghiệm là


A. x  6 . B. x  5 . C. x  4 . D. x  1 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có: log3  x  4   0  x  4  1  x  5.

Câu 45: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
y

y  f '  x
2

x
3 2 1 O 1 2

2

f  x
Hỏi hàm số y  e có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D.
 x   3; 2 

Ta có: y  f   x  e f  x  ; y  0  f   x  e f  x   0  f   x   0   x  1
 x   0;1

Vậy hàm số có 3 cực trị.

Câu 46: Cho hàm số y  x3  3mx 2  3  m2  1 x  m3  m, với m là tham số. Gọi A, B là hai điểm cực
trị của đồ thị hàm số và I  2; 2  . Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho ba
điểm I , A, B tạo thành một tam giác nội tiếp đường tròn có bán kính bằng 5. Tính tổng các
phần tử của S .
Ôn tập hk1- 007- trang 11
20 3 4 15
A. . B. . C. . D. .
17 17 17 17
Lời giải
Chọn A.
 x  m  1  y  4m  2
Ta có: y  3 x 2  6mx  3  m2  1 ; y  0  
 x  m  1  y  4 m  2
 A  m  1; 4m  2  là điểm cực tiểu, B  m  1; 4m  2  là điểm cực đại của đồ thị hàm số.

Dễ thấy AB  2 5  2 R nên đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có tâm chính là trung điểm
AB hay tam giác IAB vuông tại I .
 
Có IA  1  m; 4m  , IB   3  m; 4  4m  nên

  m  1
IA  IB  IA.IB  0  1  m  3  m   4m  4  4m   0  
m  3
 17
3 20
Vậy tổng các giá trị của m là 1   .
17 17
Câu 47: Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình bên dưới.

Hỏi hàm số g  x   f  x 2  3x   2 x 2  6 x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0; 4  . B.  1; 0  . C.  ;0  . D.  0;1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: g   x    2 x  3 f   x 2  3 x   4 x  6   2 x  3  f   x 2  3 x   2  .

 2x  3  0  3
 x
 2x  3  0  x 2  3 x  3 (VN ) 2

g  x  0   
 2   x  3, x  0 .
 f   x  3 x   2  x  3x  0
2

 2  x  1, x  4
 x  3 x  4 

Bảng xét dấu của g '  x  :

Ôn tập hk1- 007- trang 12


x 3
 1 0 3 4 
2
g  x   0  0  0  0  0 

 3
Do đó hàm số y  g  x  nghịch biến trên các khoảng  ; 1 ,  0;  ,  3; 4  .
 2

 Hàm số y  g  x  nghịch biến trên  0;1 .

Câu 48: Cho phương trình log 0,5  m  6 x   log 2  3  2 x  x 2   0 (m là tham số). Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của m để phương trình có nghiệm thực?
A. 23 . B. 15 . C. 17 . D. 18 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: log 0,5  m  6 x   log 2  3  2 x  x 2   0  *
3  x  1
 m  6x  0 
Điều kiện xác định:   1
3  2 x  x  0  x   6 m
2

3  2x  x2 3  2 x  x2
Khi đó, *  log 2 0  1   x 2  8x  3  m
m  6x m  6x
Hàm số g  x    x  8 x  3 có bảng biến thiên trên  3;1 như sau:
2

x 3 1
g  x  

g  x
18
6
Do đó, phương trình đã cho có nghiệm thực khi: 6  m  18
Do m    m  1; 2;...;17 .

Câu 49: Cho hàm số y  f  x   x3  3x 2  m2  2m . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham
số m thoả mãn 3max f  x   2 min f  x   112 . Số phần tử của S bằng
3;1  3;1
A. 11 . B. 9 . C. 12 . D. 10 .
Lời giải
Chọn A
Ta có f   x   3x 2  6 x , nên lập được bảng biến thiên

Suy ra

Ôn tập hk1- 007- trang 13


Từ đây ta có 3max f  x   2 min f  x   112  3.  m2  2m   2.  m2  2m  4   112
3;1  3;1

 m2  2m  24  0  4  m  6 .
Vậy có 11 giá trị nguyên của tham số m .

Câu 50: Cho khối trụ T  , đáy thứ nhất có tâm O , đáy thứ hai có tâm O  . Mặt phẳng  P  song song với
trục OO và cắt khối trụ theo thiết diện là hình chữ nhật ABCD ( AB thuộc đáy thứ nhất, CD
thuộc đáy thứ hai) sao cho 
AOB  120 . Gọi V1 là thể tích khối lăng trụ OAB.O DC , V2 là thể
V1
tích phần còn lại. Tính tỉ số .
V2
V1 4  3 V1 3 V1 4  3 V1 3
A.  . B.  . C.  . D.  .
V2 3 V2 4  3 V2 3 V2 4  3
Lời giải
Chọn B

Gọi R , h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của khối trụ. Khi đó,
1 1 R2 3
SOAB  OA.OB.sin  AOB  R.R.sin1200  .
2 2 4
Thể tích khối trụ là V   R 2 h .

Ta có V1  SOAB .h 
3R 2 h
và V2  V  V1   R h 
2 3 R 2 h R h 4  3

2

.

4 4 4
V1 3
Vậy  .
V2 4  3
--------------------------HẾT-----------------------

Ôn tập hk1- 007- trang 14

You might also like