Professional Documents
Culture Documents
de On Tap Hk1-007-Dap An
de On Tap Hk1-007-Dap An
Câu 2: Cho khối trụ có chiều cao bằng 2 3 và bán kính đáy bằng 2. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
8 3
A. 8 . B. 8 3 . C. . D. 24 .
3
Câu 3: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 3a . Thể tích của khối lăng trụ
đã cho bằng
4
A. a 3 . B. 4a 3 . C. a 3 . D. 3a 3 .
3
2
2 x
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 4 x 64 là
A. ; 1 3; . B. 3; . C. ; 1 . D. 1;3 .
Câu 5: Khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 2a. Thể tích khối trụ bằng:
1 2
A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. 2 a 3 .
3 3
.
x2
Câu 8: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn 0; 2 .
x 1
Tính M m .
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Vậy M m 2 .
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 4 f x m 0 có 4 nghiệm thực phân
biệt?
A. 10 . B. 11 . C. 12 . D. 9 .
Câu 10: Cho khối chóp S . ABC có SA ABC , tam giác ABC vuông cân tại A, BC 4a, SA a 3 .
Tính thể tích khối chóp đã cho
4a3 3 2a3 3
A. V . B. V . C. V 4a3 3 . D. V 2a3 3 .
3 3
Lời giải
Chọn A.
S
A C
Câu 12: Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình 9 x 12.3x 27 0 . Tính P x1 x2 .
A. P 27 . B. P 3 . C. P 2 . D. P 12 .
Lời giải
Chọn C.
3 x 3 x 1
Phương trình: 9 12.3 27 0 x
x x
.
3 9 x 2
P x1 x2 1.2 2 .
Câu 13: Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 2, chiều cao bằng 6.
A. V 4 . B. V 24 . C. V 12 . D. V 8 .
Lời giải
Chọn D
Thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 2, chiều cao bằng 6 bằng:
1
V .22.6 8
3
Câu 14: Một khối cầu có đường kính 4 cm thì có thể tích bằng
256 32
A.
3
cm3 .
B. 16 cm3 .
C. 64 cm3 . D.
3
cm3
Lời giải
Chọn D
3 3
4 4 d 4 4 4 32
V R3 .8
3 3 2 3 2 3 3
cm3 .
Câu 15: Cho phương trình log 2 3 x 2 log3 9 x 5 0 . Nếu đặt t log3 x ta được phương trình nào sau
đây?
A. 4t 2 2t 5 0 . B. 2t 2 2t 1 0 . C. 4t 2 2t 1 0 . D. 2t 2 2t 5 0 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: log 2 3 x 2log 3 9 x 5 0 4 log 32 x 2 log3 x 1 0 .
Đặt t log3 x ta được phương trình: 4t 2 2t 1 0 .
Câu 16: Hàm số y x 4 8 x 2 1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 2;0 . B. 0;1 . C. 1; . D. ; 2 .
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số y x 4 8 x 2 1 ta có:
Tập xác định: D
x 0
y 4 x3 16 x; y 0
x 2
Bảng xét dấu của y :
Câu 17: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân và có cạnh góc vuông bằng a 2
. Diện tích xung quanh của một hình nón bằng
a3
A. 2 2 a 2 . B. . C. 2a 2 . D. 2 a 2 .
3
2020 2020
Câu 20: Tính S ln 2 2 3 ln 3 2 2
A. S 0 . B. S 2020 . C. S 20202 . D. S 1 .
Lời giải
Chọn A
2020 2020 2020
S ln 2 2 3 ln 3 2 2 ln 2 2 3 3 2 2 ln12020 0 .
Câu 21: Cho hàm số y f x liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn 1;3 như hình vẽ bên dưới
A. y x3 x 2 1 . B. y x 4 x 2 1 . C. y x 3 x 2 1 . D. y x 4 x 2 1 .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào hình dáng đồ thị suy ra đồ thị là đồ thị của hàm số bậc bốn có hệ số a 0
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Lời giải
Chọn B.
Ta có lim y , lim y , lim y .
x 1 x 1 x 1
Câu 25: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , AB tạo với mặt phẳng
ABC một góc 30 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC bằng
C'
A
B
a 3
Khối lăng trụ có chiều cao là h AA a.tan 30 .
3
a2 3
Vì khối lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh a nên diện tích đáy là B .
4
a 2 3 a 3 a3
Vậy thể tích của khối lăng trụ là V Bh .
4 3 4
Câu 26: Cho số thực dương a . Biểu thức P a . 3 a 2 được viết dưới dạng lũy số với số mũ hữu tỉ là
1 7 5
A. P a . 2
B. P a . 6
C. P a . 2
D. P a . 6
Lời giải
Chọn B
1 2 1 2 7
Ta có P a . a a .a a
3 2 2 3 2 3
a .
6
Câu 27: Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình bên dưới
y
2
1 2
O x
2
1
Số nghiệm của phương trình f x là
3
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
1
Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng y cắt đồ thị hàm y f x tại ba điểm phân biệt.
3
Câu 29: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r và chiều cao bằng h . Thể tích của khối trụ đó là:
1 1
A. V r 2 h . B. V r 2 h . C. V rh 2 . D. V h 2 r .
3 3
Lời giải
Chọn A
Câu 30: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a2 và chiều cao bằng 2a là:
A. a 3 . B. 6a 3 . C. 2a 3 . D. 4a 3 .
Lời giải
Chọn B
Thể tích khối lăng trụ là V Sh. 3a2 .2a 6a3 .
2x 1
Câu 31: hàm số y có bao nhiêu điểm cực trị?
x 2020
A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số.
Lời giải
Chọn A
3x 2
Câu 32: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
2x 3
2 3 3 2
A. x . B. y . C. x . D. y .
3 2 2 3
Lời giải
Ôn tập hk1- 007- trang 7
Chọn B
3x 2 3 3 3
Ta có lim y lim . Vậy y là y là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm
x x 2 x 3 2 2 2
số.
Câu 33: Cho khối nón N có bán kính đường tròn đáy r 3a và chiều cao h 4a . Tính thể tích khối
nón đã cho.
A. V 36a3 . B. V 12a3 . C. V 12 a3 . D. V 36 a3 .
Lời giải
Chọn C.
1 1
Ta có: V r 2 h 3a .4a 12 a3 .
2
3 3
Câu 34: Cho hình nón N có chiều cao bằng 2a 3 và đường sinh tạo với mặt phẳng chứa đường tròn
đáy một góc bằng 60 . Tính diện tích xung quanh của hình nón N .
A. 4 a 2 . B. 8 a 2 . C. a 2 . D. 16 a 2
Lời giải
Chọn B
Câu 38: Cho hàm số y f x liên tục trên và có đạo hàm y x 2 1 , x . Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. f 2 f 2 . B. f 1 f 0 .
C. f 0 f 2020 . D. f 2020 f 2020 .
Lời giải
Chọn C.
Ta có: y x 2 1 x 2 1 0 , x hàm số f x nghịch biến trên
f 0 f 2020 .
2x 2
Câu 39: Cho hàm số y có đồ thị C . Gọi A , B là giao điểm của đồ thị C với đường thẳng
x 1
d : y 2 x 10 . Tính độ dài đoạn AB .
A. 10 . B. 10. C. 5. D. 5.
Lời giải
Chọn D
Hoành độ giao điểm A , B của hai đồ thị là nghiệm phương trình
2x 2
2 x 10
x 1
x 2 5 x 6 0 dkx 1
x 2
x 3
Vậy A 2; 6 , B 3; 4 AB 5
Câu 40: Cho hàm số y f x lien tục trên R và có bảng xét dấu f x như sau:
Câu 42: Cho hình nón có đỉnh S , đáy là tâm O và độ dài đường sinh bằng 8cm . Mặt phẳng đi qua
30 . Tính diện tích thiết diện
đỉnh S , cắt đường tròn đáy tại hai điểm M và N sao cho MSN
được tạo bởi và hình nón đã cho.
A. S 16 cm2 . B. S 16 3 cm2 . C. S 32 cm2 . D. S 32 3 cm2 .
Lời giải
Chọn A
Câu 45: Cho hàm số y f x xác định trên và hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
y
y f ' x
2
x
3 2 1 O 1 2
2
f x
Hỏi hàm số y e có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D.
x 3; 2
Ta có: y f x e f x ; y 0 f x e f x 0 f x 0 x 1
x 0;1
Vậy hàm số có 3 cực trị.
Câu 46: Cho hàm số y x3 3mx 2 3 m2 1 x m3 m, với m là tham số. Gọi A, B là hai điểm cực
trị của đồ thị hàm số và I 2; 2 . Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho ba
điểm I , A, B tạo thành một tam giác nội tiếp đường tròn có bán kính bằng 5. Tính tổng các
phần tử của S .
Ôn tập hk1- 007- trang 11
20 3 4 15
A. . B. . C. . D. .
17 17 17 17
Lời giải
Chọn A.
x m 1 y 4m 2
Ta có: y 3 x 2 6mx 3 m2 1 ; y 0
x m 1 y 4 m 2
A m 1; 4m 2 là điểm cực tiểu, B m 1; 4m 2 là điểm cực đại của đồ thị hàm số.
Dễ thấy AB 2 5 2 R nên đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có tâm chính là trung điểm
AB hay tam giác IAB vuông tại I .
Có IA 1 m; 4m , IB 3 m; 4 4m nên
m 1
IA IB IA.IB 0 1 m 3 m 4m 4 4m 0
m 3
17
3 20
Vậy tổng các giá trị của m là 1 .
17 17
Câu 47: Cho hàm số f x liên tục trên . Hàm số y f x có đồ thị như hình bên dưới.
2x 3 0 3
x
2x 3 0 x 2 3 x 3 (VN ) 2
g x 0
2 x 3, x 0 .
f x 3 x 2 x 3x 0
2
2 x 1, x 4
x 3 x 4
Bảng xét dấu của g ' x :
3
Do đó hàm số y g x nghịch biến trên các khoảng ; 1 , 0; , 3; 4 .
2
Câu 48: Cho phương trình log 0,5 m 6 x log 2 3 2 x x 2 0 (m là tham số). Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của m để phương trình có nghiệm thực?
A. 23 . B. 15 . C. 17 . D. 18 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: log 0,5 m 6 x log 2 3 2 x x 2 0 *
3 x 1
m 6x 0
Điều kiện xác định: 1
3 2 x x 0 x 6 m
2
3 2x x2 3 2 x x2
Khi đó, * log 2 0 1 x 2 8x 3 m
m 6x m 6x
Hàm số g x x 8 x 3 có bảng biến thiên trên 3;1 như sau:
2
x 3 1
g x
g x
18
6
Do đó, phương trình đã cho có nghiệm thực khi: 6 m 18
Do m m 1; 2;...;17 .
Câu 49: Cho hàm số y f x x3 3x 2 m2 2m . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham
số m thoả mãn 3max f x 2 min f x 112 . Số phần tử của S bằng
3;1 3;1
A. 11 . B. 9 . C. 12 . D. 10 .
Lời giải
Chọn A
Ta có f x 3x 2 6 x , nên lập được bảng biến thiên
Suy ra
m2 2m 24 0 4 m 6 .
Vậy có 11 giá trị nguyên của tham số m .
Câu 50: Cho khối trụ T , đáy thứ nhất có tâm O , đáy thứ hai có tâm O . Mặt phẳng P song song với
trục OO và cắt khối trụ theo thiết diện là hình chữ nhật ABCD ( AB thuộc đáy thứ nhất, CD
thuộc đáy thứ hai) sao cho
AOB 120 . Gọi V1 là thể tích khối lăng trụ OAB.O DC , V2 là thể
V1
tích phần còn lại. Tính tỉ số .
V2
V1 4 3 V1 3 V1 4 3 V1 3
A. . B. . C. . D. .
V2 3 V2 4 3 V2 3 V2 4 3
Lời giải
Chọn B
Gọi R , h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của khối trụ. Khi đó,
1 1 R2 3
SOAB OA.OB.sin AOB R.R.sin1200 .
2 2 4
Thể tích khối trụ là V R 2 h .
Ta có V1 SOAB .h
3R 2 h
và V2 V V1 R h
2 3 R 2 h R h 4 3
2
.
4 4 4
V1 3
Vậy .
V2 4 3
--------------------------HẾT-----------------------