Professional Documents
Culture Documents
Câu 3 Trong câu lệnh truy vấn SQL không chứa mệnh đề nào sau đây
A update
B From
C Group by
D Order by
Câu 5 Cho bảng dữ liệu HangHoa(MaHH, tenHH, loaiHH, soLuong, Gia) Câu
lệnh nào dưới đây không tương ứng với câu hỏi ‘Cho biết thông tin về
hàng hóa có số lượng nhiều hơn 30 và nhỏ hơn 50’
Câu 6 Cho bảng dữ liệu HangHoa(MaHH, tenHH, loaiHH, soLuong, Gia) Câu
lệnh nào dưới đây tương ứng với câu hỏi ‘Cho biết thông tin về hàng hóa
có tên chứa ký tự G’
Câu 6 Cho bảng dữ liệu HangHoa(MaHH, tenHH, loaiHH, soLuong, Gia) Câu
lệnh nào dưới đây tương ứng với câu hỏi ‘Cho biết thông tin về hàng hóa
có tên chứa ký tự G’
Câu 14 Cho hai bảng NhanVien(Manv, Hoten, GT, DC, MaNQL, Mapb) và
PhongBan(Mapb, TenPB, DienThoai, DiaChi, MaTRP, SL_Nvien)
Câu lệnh nào dưới đây không đúng cú pháp
Câu 16 Cho hai bảng NhanVien(Manv, Hoten, GT, DiaChi, MaNQL, Mapb) và
PhongBan(Mapb, TenPB, DienThoai, DiaChi, MaTRP, SL_Nvien) Cho
biết số lượng nhân viên lớn nhất của một phòng nào đó bằng bao nhiêu?
Câu 17 Cho hai bảng NhanVien(Manv, Hoten, GT, DiaChi, MaNQL, Mapb) và
PhongBan(Mapb, TenPB, DienThoai, DiaChi, MaTRP) Cho biết số
lượng nhân viên của phòng ‘Ke toan’?
A Select pb.*
From NhanVien as nv inner join PhongBan as pb on (nv.Mapb = pb.
Mapb)
Where ngaysinh < ‘01/01/1980’
B Select pb.*
From NhanVien as nv inner join PhongBan as pb on (nv.Mapb = pb.
Mapb)
Where year(ngaysinh) < 1980
CC Select pb.*
From NhanVien as nv, PhongBan as pb
Where (nv.Mapb = pb. Mapb) and year(ngaysinh) < 1980
DD Select pb.*
From NhanVien as nv inner join PhongBan as pb on (nv.Manv = pb.
MaTRP)
Where year(ngaysinh) < 1980
Câu 20 Cho bảng dữ liệu HangHoa(MaHH, tenHH, loaiHH, soLuong, Gia) Câu
lệnh nào dưới đây tương ứng với câu hỏi ‘Cho biết loại hàng hóa và tổng
số lượng hàng hóa tương ứng với từng loại’
From HangHoa
Group by MaHH, LoaiHH
Câu 21 Cho bảng dữ liệu HangHoa(MaHH, tenHH, loaiHH, soLuong, Gia) Câu
lệnh nào dưới đây chính xác nhất với câu hỏi ‘Cho biết loại hàng hóa có
tổng số lượng lớn hơn 300’
B Select LoaiHH
From HangHoa
Group by LoaiHH
Having sum(soLuong) > 300
C Select LoaiHH
From HangHoa
Order by LoaiHH
Having sum(soLuong) > 300
Câu 22 Cho bảng dữ liệu HangHoa(MaHH, tenHH, loaiHH, soLuong, Gia) Câu
lệnh nào dưới đây chính xác nhất với câu hỏi ‘Cho biết loại hàng hóa có
số lượng hàng hóa lớn hơn 150’
B Select LoaiHH
From HangHoa
Group by MaHH
Having count(MaHH) > 150
C Select LoaiHH
From HangHoa
Group by LoaiHH
Having count(*) > 150
D Select LoaiHH
From HangHoa
Group by LoaiHH
Having sum(soluong) > 150
B) Sự kết hợp của thuộc tính phức hợp với kiểu liên kết
C) Số kiểu thực thể tham gia vào kiểu liên kết
D) Số liên kết của kiểu thực thể
Câu 5 Đặc trưng cấu trúc của mô hình mạng là:
A) Chứa các liên kết một - một và một - nhiều
B) Chứa các liên kết một - một, một - nhiều và nhiều
- nhiều
C) Chứa các liên kết một - một, một - nhiều và nhiều
- nhiều
D) Chứa các liên kết nhiều - một và một - nhiều
Câu 6 Trong CSDL mạng, khi thực hiện các phép tìm
kiếm?
A) Không phức tạp
B) CSDL càng lớn thì tìm kiếm càng phức tạp
C) Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm kiếm thường
đối xứng với nhau
D) Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm kiếm không đối
xứng với nhau
Câu 7 Mô hình CSDL phân cấp là mô hình?
A) Dữ liệu được biểu diễn bằng con trỏ
B) Dữ liệu được biểu diễn bằng mối quan hệ thực thể
C) Dữ liệu được biểu diễn bằng bảng
D) Dữ liệu được biểu diễn bằng cấu trúc cây
Câu 8 Từ khóa nào của SQL nào sau đây để quy định thuộc
tính ‘TenCty’ không được trùng lặp nhau:
A) TenCty char(40) Primary key
B) TenCty char(40) Unique
C) TenCty char(40) DEFAULT (TenCty)
D) TenCty Constraint cs_Thu Primary key
Câu 9 Lệnh SQL nào sau đây để quy định thuộc tính
GIOITINH nhận giá trị mặc định là ‘Nam’:
A) GIOITINH char(3) Constraint cs_GT
DEFAULT ‘Nam’
B) GIOITINH char(3) Constraint cs_GT DEFAULT
(GIOITINH IN (‘Nam’,’Nu’))
C) GIOITINH char(3) CHECK (GIOITINH IN
(‘Nam’,’Nu’))
D) GIOITINH char(3) Constraint cs_GT
UNIQUE(GIOITINH IN (‘Nam’,’Nu’))
Câu 10 Xét quan hệ U= {A, B, C, D, E, G, H} và F = {C ->
AB, D -> E, B -> G}.
A) Khoá của quan hệ là BAC
B) Khóa của quan hệ là EGH
C) Khoá của quan hệ là HCD
D) Khóa của quan hệ là ABE
Câu 11 Cho lược đồ α=(U,F) Với U=ABCDEGH F={AB
🡪CDE, AC 🡪BCG, BD🡪G, ACH🡪HE, CG
🡪BDE}
Các khóa của lược đồ là:
A) ABE
B) ACG và BDE
C) AHB và AHC
D) BD và ACH
Câu 12 Giá trị các thành phần của khoá quy định:
A) Có thể nhận giá trị null
B) Không thể nhận giá trị null hay các giá trị không
xác định
C) Có thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác
định
D) Không thể nhận giá trị null nhưng có thể nhận các
giá trị không xác định
Câu 13 Cho hai bảng SinhVien(Masv, Hoten, GT, DiaChi,
Namsinh, Malop, TenLop) và Diem(Mahp, Tenhp,
soTC, Masv, DiemHPLan1, DiemHPLan2) Hãy cho
biết câu lệnh truy vấn nào dưới đây chính xác nhất
với câu hỏi “Cho biết họ tên của sinh viên, tên lớp
của lớp của các sinh viên có điểm trung bình
A Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được
lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều
người.
B Một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ
trên máy tính, có nhiều người sử dụng và được tổ chức theo
một mô hình
C Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được
ghi lên giấy
D Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ,
hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
C Là một tập hợp dữ liệu liên kết với nhau một cách logic và mang
một ý nghĩa cố hữu nào đó
D Là một tập hợp dữ liệu chỉ bao gồm các kiểu dữ liệu: số, ký tự và
ngày tháng
Câu 3 Phát biểu nào sau đây không chính xác khi nói về Hệ quả trị CSDL
quan hệ
A Kiến trúc bên trong Hệ quản trị CSDL quan hệ tách biệt rõ ràng
B Bao gồm cấu trúc luận lý của tất cả tập tin và chương trình ứng dụng
khai thác tập tin này
C Bao gồm cấu trúc vật lý của CSDL và phần lưu trữ các tập tin
Câu 4 Thành phần nào sau đây không thuộc môi trường của hệ CSDL
A Phần mềm xử lý
B Phần mềm truy cập đến các dữ liệu được lưu trữ
A Khi thực hiện các phép lưu trữ trên các quan hệ chưa được chuẩn hoá
thường xuất hiện các dị thường thông tin
B Khi thực hiện các phép tách - kết nối tự nhiên các quan hệ
C Khi thực hiện các phép tìm kiếm, xuất hiện các dị thường thông tin
D Giá trị khoá nhận giá trị null hay giá trị không xác định
B Triệt tiêu mức cao nhất khả năng xuất hiện các dị thường thông tin
Câu 3 Lược đồ quan hệ gồm các thuộc tính mã số nhân viên, họ tên và địa chỉ ở
dạng chuẩn nào?
Câu 4 Cho lược đồ quan hệ α = (U, F) với U={A, B, C, D, E}, F={ A 🡪BC ,
BD🡪E , B🡪C}
Và phép tách δ={ ABD, BC, ADE}
Áp dụng thuật toán kiểm tra phép tách δ trên có kết nối không mất thông
tin không. Ta xây dựng bảng ở bước 1 như sau:
A A B C D E
U3 a1 b32 b33 a4 a5
B U1 A B C D E
U2 a1 a2 b13 a4 b15
U3 b21 a2 a3 b24 b25
a1 b32 b33 b34 a5
C U1 A B C D E
U2 a1 a2 b13 a4 b15
U3 b21 a2 a3 b24 b25
a11 b32 b33 a4 a5
D U1 A B C D E
U2 a1 a2 b13 a4 b15
U3 b21 a2 a3 b24 b25
a1 b32 b33 a4 a5
Câu 5 Cho lược đồ quan hệ α = (U, F) với U= ABCH và tập phụ thuộc hàm
F = { AB→H, AC→BH, B→C }
Hỏi α đạt dạng chuẩn nào?
A 1NF
B 2NF
C 3NF
D BCNF
Câu 6 Cho lược đồ quan hệ α = (U, F) với U= ABCDEK và tập phụ thuộc hàm F
= { A→B, C→DK , AC→E, D→K }
Hỏi α đạt dạng chuẩn nào?
A 1NF
B 2NF
C 3NF
D BCNF
Câu 1 Hệ tiên đề Armstrong cho các phụ thuộc hàm gồm các quy tắc:
A CDE
B ACDEGK
C ABCDEGK
D ABCDE
Câu 6 Cho lược đồ quan hệ (=(U, F) với
U=ABCDEGK và tập phụ thuộc hàm
F={AB→C, B→ D, CD→E, CE→GK, G→A}
Bao đóng của tập thuộc tính AB là:
A ABCDEGK
B ABCD
C AB
D ABCDEK
A CGK
B ABCDEGK
C ACGK
D ABCDE
Câu 8 Cho lược đồ quan hệ (=(U, F) với
U=ABCDEGK và tập phụ thuộc hàm
F={AB→C, B→ D, CD→E, CE→GK, G→A}
Bao đóng của tập thuộc tính BCD là:
A BCD
B BCED
C ABCDE
D ABCDEGK
Câu 9 Cho lược đồ quan hệ (=(U, F) với
A ABCDEGK
B ADK
C ABCDE
D ADEGK
E
rỗng
Câu 10 Cho lược đồ quan hệ α = (U, F) với U= ABCD,
F={AB→C, A→D, BD→C}
Tập phụ thuộc hàm G nào là phủ không dư của tập phụ thuộc hàm
F?
Câu 2 Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Toán hạng
trong các phép đại số quan hệ là các......
Câu 3 Quá trình tối ưu hoá các câu hỏi truy vấn dữ liệu là?
A Kết quả của các phép toán được biểu diễn duy nhất bằng một quan hệ
C C Biến đổi câu hỏi sao cho chi phí thời gian và sử dụng bộ nhớ là ít nhất
D Giảm chi phí thời gian thực hiện các phép toán còn ít nhất
Câu 4 Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về phép UNION:
A Thuộc tính của quan hệ hợp là hợp các thuộc tính của các quan hệ nguồn
B Các bộ của quan hệ hợp là hợp các bộ của các quan hệ nguồn
C C Hợp của 2 quan hệ khả hợp là một quan hệ khả hợp với các quan
hệ nguồn.
A Phép trừ quan hệ R và S , được ký hiệu là R - S, cho kết quả là một quan
C Phép trừ quan hệ R và S , được ký hiệu là R - S, cho kết quả là một biểu
thức chứa tất cả các bộ có trong S nhưng không có trong R
B Phép trừ quan hệ R và S , được ký hiệu là R - S, cho kết quả là một quan
hệ chứa tất cả các bộ có trong S và trong R
C Phép trừ quan hệ R và S , được ký hiệu là R - S, cho kết quả là một biểu
thức chứa tất cả các bộ có trong S nhưng không có trong R
D Phép trừ quan hệ R và S , được ký hiệu là R - S, cho kết quả là một quan
hệ chứa tất cả các bộ có trong R nhưng không có trong S