You are on page 1of 24

Câu 1 Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc được viết trong tiếng anh là

A Structure Query Language

B Structured Query Language

C Selected Query Language

D Select Query Language

Câu 2 Sau mệnh đề Select không xuất hiện

A Danh sách các cột của các bảng

B Các giá trị hằng số

C Danh sách bảng

D Danh sách các hàm

Câu 3 Trong câu lệnh truy vấn SQL không chứa mệnh đề nào sau đây

A update

B From

C Group by

D Order by

Câu 4 Phát biểu nào sau đây về mệnh đề Having là đúng

A Tác động lên từng dòng (từng bộ) của bảng

B Tác động lên từng nhóm các dòng (các bộ)

C Đứng ngay sau mệnh đề where

D Đứng trước mệnh đề Group by

Câu 5 Cho bảng dữ liệu HangHoa(MaHH, tenHH, loaiHH, soLuong, Gia) Câu
lệnh nào dưới đây không tương ứng với câu hỏi ‘Cho biết thông tin về
hàng hóa có số lượng nhiều hơn 30 và nhỏ hơn 50’

A Select * From HangHoa where soLuong – 30 > 0 and soLuong < 50

B Select * From HangHoa where soLuong > 30 and soLuong – 50 < 0

C Select * From HangHoa where soLuong between 30 an 50


D Select * From HangHoa where soLuong > 30 and soLuong < 50

Câu 6 Cho bảng dữ liệu HangHoa(MaHH, tenHH, loaiHH, soLuong, Gia) Câu
lệnh nào dưới đây tương ứng với câu hỏi ‘Cho biết thông tin về hàng hóa
có tên chứa ký tự G’

A Select * From HangHoa where tenHH = ‘%G%’

B Select * From HangHoa where tenHH like ‘%G%’

C Select * From HangHoa where tenHH not like ‘%G%’

D Select * From HangHoa where tenHH like ‘_G%’

Câu 7 Cho bảng dữ liệu HangHoa(MaHH, tenHH, loaiHH, soLuong, Gia)


Câu lệnh nào dưới đây không không lấy dữ liệu từ bảng HangHoa

A Select [tên hàng hóa] = tenhh, [loại hàng hóa] = loaihh


From HangHoa where Gia between 20000 and 50000

B Select tenhh as ‘Tên hàng hóa’, loaihh as ‘Loại hàng hóa’


From HangHoa where Gia between 20000 and 50000

C Select tenhh ‘Tên hàng hóa’, loaihh ‘Loại hàng hóa’


From HangHoa where Gia between 20000 and 50000

D Select tenhh = ‘Tên hàng hóa’, loaihh = ‘Loại hàng hóa’


From HangHoa where Gia between 20000 and 50000

Câu 8 Cho một bảng dữ liệu NhanVien(MaNv, Hoten, GioiTinh, NamSinh,


DiaChi, MaNQL), (MaNQL là mã người quản lý, thuộc kiểu dữ liệu ký
tự). Hãy cho biết câu lệnh truy vấn nào dưới đây chính xác nhất với câu
hỏi ‘Cho biết thông tin nhân viên không có người quản lý’

A Select * from NhanVien where MaNQL = ‘’

B Select * from NhanVien where MaNQL != ‘’

C Select * from NhanVien where MaNQL = ‘null’

D Select * from NhanVien where MaNQL is null

Câu 9 Cho một bảng dữ liệu NhanVien(MaNv, Hoten, GioiTinh, NamSinh,


DiaChi, MaNQL), (MaNQL là mã người quản lý, thuộc kiểu dữ liệu ký
tự). Hãy cho biết câu lệnh truy vấn nào dưới đây chính xác nhất với câu
hỏi ‘Cho biết thông tin nhân viên có địa chỉ tại Mỹ hào’

A Select * from NhanVien where Diachi = ‘Mỹ hào’

B Select * from NhanVien where Diachi = N‘Mỹ hào’


D Select * From HangHoa where soLuong > 30 and soLuong < 50

Câu 6 Cho bảng dữ liệu HangHoa(MaHH, tenHH, loaiHH, soLuong, Gia) Câu
lệnh nào dưới đây tương ứng với câu hỏi ‘Cho biết thông tin về hàng hóa
có tên chứa ký tự G’

A Select * From HangHoa where tenHH = ‘%G%’

C Select * from NhanVien where Diachi like N‘%Mỹ hào%’

D Select * from NhanVien where Diachi like ‘%Mỹ hào%’

Câu 10 Cho một bảng dữ liệu NhanVien(MaNv, Hoten, GioiTinh, NamSinh,


DiaChi, MaNQL), (MaNQL là mã người quản lý, thuộc kiểu dữ liệu ký
tự). Hãy cho biết câu lệnh truy vấn nào dưới đây chính xác nhất với câu
hỏi ‘Cho biết thông tin nhân viên có tuổi lớn 30’

A Select * from NhanVien where NamSinh < 1990

B Select * from NhanVien where getdate() - NamSinh > 30

C Select * from NhanVien where year(getdate()) -NamSinh > 30

D Select * from NhanVien where NamSinh - year(getdate()) > 30

Câu 11 Cho một bảng dữ liệu PhongBan(Mapb, TenPB, DienThoai, DiaChi,


MaTRP, SL_Nvien), (MaTRP là mã người trưởng phòng, thuộc kiểu dữ
liệu ký tự). Hãy cho biết câu lệnh truy vấn nào dưới đây chính xác nhất
với câu hỏi ‘Cho biết tên phòng của một phòng có số lượng nhân viên
lớn nhất’

A Select top 1 tenpb from PhongBan order by SL_Nvien

B Select top 1 tenpb from PhongBan order by SL_Nvien Asc

C Select top 1 tenpb from PhongBan order by SL_Nvien Desc

D Select tenpb top 1 from PhongBan order by SL_Nvien Desc

Câu 12 Cho một bảng dữ liệu PhongBan(Mapb, TenPB, DienThoai, DiaChi,


MaTRP, SL_Nvien), (MaTRP là mã người trưởng phòng, thuộc kiểu dữ
liệu ký tự). Hãy cho biết câu lệnh truy vấn nào dưới đây chính xác nhất
với câu hỏi ‘Cho biết tên phòng có số điện thoại thuộc đầu số 083 hoặc
091’

A Select tenpb from PhongBan where DienThoai = ‘083%’ or DienThoai =


‘091%’
B Select tenpb from PhongBan where DienThoai like ‘083%’ or
DienThoai like ‘091%’

C Select tenpb from PhongBan where DienThoai like ‘%083%’ or


DienThoai like ‘%091%’

D Select tenpb from PhongBan where DienThoai like ‘%083’ or


DienThoai like ‘%091’

Câu 13 Cho một bảng dữ liệu PhongBan(Mapb, TenPB, DienThoai, DiaChi,


MaTRP, SL_Nvien), (MaTRP là mã người trưởng phòng, thuộc kiểu dữ
liệu ký tự). Hãy cho biết câu lệnh truy vấn nào dưới đây chính xác nhất
với câu hỏi ‘Cho biết tên phòng có số lượng nhân viên thấp nhất và chưa
có trưởng phòng’

A Select top 1 tenpb from PhongBan where MaTRP is


null order by SL_Nvien

B Select top 1 tenpb from PhongBan where MaTRP =’’


order by SL_Nvien Asc

C Select top 1 tenpb from PhongBan where MaTRP is null


order by SL_Nvien Desc

D Select tenpb top 1 from PhongBan where MaTRP is null


order by SL_Nvien Desc

Câu 14 Cho hai bảng NhanVien(Manv, Hoten, GT, DC, MaNQL, Mapb) và
PhongBan(Mapb, TenPB, DienThoai, DiaChi, MaTRP, SL_Nvien)
Câu lệnh nào dưới đây không đúng cú pháp

A Select Manv, hoten, GT


From NhanVien as nv, PhongBan as pb
Where nv.mapb = pb.mapb and SL_Nvien > 5

BB Select Manv, hoten, GT


From NhanVien nv, PhongBan pb
Where nv.mapb = pb.mapb and SL_Nvien < 5

CC Select Manv, hoten, GT, Mapb


From NhanVien as nv, PhongBan as pb
Where nv.mapb = pb.mapb and SL_Nvien > = 5

DD Select Manv, hoten, GT


From NhanVien nv, PhongBan pb
Where nv.mapb = pb.mapb and DienThoai like ‘%090%’
Câu 15 Cho hai bảng NhanVien(Manv, Hoten, GT, DiaChi, MaNQL, Mapb) và
PhongBan(Mapb, TenPB, DienThoai, DiaChi, MaTRP, SL_Nvien) Câu
lệnh nào dưới đây không đúng cú pháp

A Select Manv, hoten, GT


From NhanVien as nv inner join PhongBan as pb on (nv.manv = pb.
MaTRP)
Where SL_Nvien > 5

BB Select Manv, hoten, GT


From NhanVien nv inner join PhongBan pb on (manv = MaTRP)
Where SL_Nvien < 5

CC Select Manv, hoten, GT


From NhanVien nv inner join PhongBan pb on (manv = pb.MaTRP)
Where DiaChi Like ‘%My Hao%’

DD Select Manv, hoten, GT


From NhanVien nv, PhongBan pb
Where NhanVien .manv = PhongBan .MaTRP and TenPB Like
‘%Ke Toan%’

Câu 16 Cho hai bảng NhanVien(Manv, Hoten, GT, DiaChi, MaNQL, Mapb) và
PhongBan(Mapb, TenPB, DienThoai, DiaChi, MaTRP, SL_Nvien) Cho
biết số lượng nhân viên lớn nhất của một phòng nào đó bằng bao nhiêu?

A Select Mapb, max(SL_Nvien) as SLNV_max


From NhanVien as nv inner join PhongBan as pb on (nv.Mapb = pb.
Mapb)

B Select max(SL_Nvien) as SLNV_max


From NhanVien as nv inner join PhongBan as pb on (nv.Mapb =
pb.Mapb)

C Select top1 count(Manv) as SLNV_max


From NhanVien as nv inner join PhongBan as pb on (nv.Mapb =
pb.Mapb)

D Select pb.Mapb, max(SL_Nvien) as SLNV_max


From NhanVien as nv inner join PhongBan as pb on (nv.Manv = pb.
Manv)

Câu 17 Cho hai bảng NhanVien(Manv, Hoten, GT, DiaChi, MaNQL, Mapb) và
PhongBan(Mapb, TenPB, DienThoai, DiaChi, MaTRP) Cho biết số
lượng nhân viên của phòng ‘Ke toan’?

A Select nv.Mapb, count(Manv) as SLNV


From NhanVien as nv inner join PhongBan as pb on (nv.Mapb =
pb.Mapb)
Where Tenpb = ‘Ke Toan’

BB Select count(Manv) as SLNV


From NhanVien as nv inner join PhongBan as pb on (manv = pb.
MaTRP)
Where Tenpb = ‘Ke Toan’

CC Select count(Manv) as SLNV


From NhanVien as nv inner join PhongBan as pb on (nv.Mapb =
pb.Mapb)
Where Tenpb = ‘Ke Toan’

DD Select count(nv.Manv) as SLNV


From NhanVien as nv inner join PhongBan as pb on (nv.manv = pb.
MaTRP)
Where pb.Tenpb = ‘Ke Toan’

Câu 18 Cho hai bảng NhanVien(Manv, Hoten, NgaySinh, DiaChi, MaNQL,


Mapb) và PhongBan(Mapb, TenPB, DienThoai, DiaChi, MaTRP) Hãy
cho biết câu lệnh truy vấn nào dưới đây chính xác nhất với câu hỏi “Cho
biết thông tin phòng ban có trưởng phòng sinh trước năm 1980”

A Select pb.*
From NhanVien as nv inner join PhongBan as pb on (nv.Mapb = pb.
Mapb)
Where ngaysinh < ‘01/01/1980’

B Select pb.*
From NhanVien as nv inner join PhongBan as pb on (nv.Mapb = pb.
Mapb)
Where year(ngaysinh) < 1980

CC Select pb.*
From NhanVien as nv, PhongBan as pb
Where (nv.Mapb = pb. Mapb) and year(ngaysinh) < 1980

DD Select pb.*
From NhanVien as nv inner join PhongBan as pb on (nv.Manv = pb.
MaTRP)
Where year(ngaysinh) < 1980

Câu 19 Cho bảng NV(Manv, Hoten, MaNQL) với các bộ dữ liệu


Manv Hoten MaNQL Hãy cho biết kết quả của câu lệnh sau:
1 Hung null
Select nv2.MaNQL, nv1.Hoten as
2 Hanh 1
NguoiQly, nv2. Hoten as Hten_NV
3 Hoa 2
From NV as nv1 right join NV as nv2
4 Tan 2
on (nv2.MaNQL = nv1.Manv)

A MaNQL NguoiQL Hten_NV


1 Hung Hanh
2 Hanh Hoa
2 Hanh Tan

B MaNQL NguoiQL Hten_NV


Null Null Hung
1 Hung Hanh
2 Hanh Hoa
2 Hanh Tan

C MaNQL NguoiQL Hten_NV


Null Null Null
1 Hung Hanh
2 Hanh Hoa
2 Hanh Tan

D MaNQL NguoiQL Hten_NV


1 Hung Null
1 Hung Hanh
2 Hanh Hoa
2 Hanh Tan

Câu 20 Cho bảng dữ liệu HangHoa(MaHH, tenHH, loaiHH, soLuong, Gia) Câu
lệnh nào dưới đây tương ứng với câu hỏi ‘Cho biết loại hàng hóa và tổng
số lượng hàng hóa tương ứng với từng loại’

A Select LoaiHH, sum(soLuong) as TongSLHH

From HangHoa
Group by MaHH, LoaiHH

B Select LoaiHH, sum(soLuong) as TongSLHH


From HangHoa
Group by MaHH

C Select LoaiHH, sum(soLuong) as TongSLHH


From HangHoa
Group by LoaiHH
D Select LoaiHH, sum(soLuong) as TongSLHH
From HangHoa
Order by MaHH, LoaiHH

Câu 21 Cho bảng dữ liệu HangHoa(MaHH, tenHH, loaiHH, soLuong, Gia) Câu
lệnh nào dưới đây chính xác nhất với câu hỏi ‘Cho biết loại hàng hóa có
tổng số lượng lớn hơn 300’

A Select LoaiHH, sum(soLuong) as TongSLHH


From HangHoa
Group by LoaiHH
Having sum(soLuong) > 300

B Select LoaiHH
From HangHoa
Group by LoaiHH
Having sum(soLuong) > 300
C Select LoaiHH
From HangHoa
Order by LoaiHH
Having sum(soLuong) > 300

D Select LoaiHH, sum(soLuong) as TongSLHH


From HangHoa
Group by LoaiHH
Having TongSLHH > 300

Câu 22 Cho bảng dữ liệu HangHoa(MaHH, tenHH, loaiHH, soLuong, Gia) Câu
lệnh nào dưới đây chính xác nhất với câu hỏi ‘Cho biết loại hàng hóa có
số lượng hàng hóa lớn hơn 150’

A Select LoaiHH, count(*) as SLHH


From HangHoa
Group by LoaiHH
Having count(*) > 150

B Select LoaiHH
From HangHoa
Group by MaHH
Having count(MaHH) > 150

C Select LoaiHH
From HangHoa
Group by LoaiHH
Having count(*) > 150

D Select LoaiHH
From HangHoa
Group by LoaiHH
Having sum(soluong) > 150

Câu 23 Thuộc tính phức hợp là:


A) Thuộc tính có thể phân chia được thành các
thành phần nhỏ hơn, biểu diễn các thuộc tính
cơ bản hơn với các ý nghĩa độc lập.
B) Thuộc tính có thể nhận về nhiều giá trị cho cùng một
thực thể
C) Thuộc tính mà giá trị của nó được nhập vào khi cài
đặt cơ sở dữ liệu
D) Thuộc tính không thể phân chia được thành các
thành phần nhỏ hơn
Câu 2 Thế nào là cơ sở dữ liệu quan hệ?
A) Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình
dữ liệu quan hệ
B) Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác
CSDL quan hệ
C) Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ
liệu quan hệ và khai thác CSDL quan hệ
D) Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác
CSDL quan hệ dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ
Câu 3 Phát biểu nào sau đây là sai?
A) Cấp của một kiểu liên kết là số các kiểu thực thể
tham gia vào kiểu liên kết đó.
B) Tên vai trò dùng để chỉ rõ vai trò của các thực thể
của kiểu thực thể tham gia liên kết, nó giúp đỡ việc
làm roc ý nghĩa của liên kết.
C) Miền giá trị của thuộc tính là một tập các giá trị có
thể gán cho thuộc tính này đối với mỗi thực thể
riêng biệt.
D) Kiểu thực thể yếu là kiểu thực thể chỉ có duy nhất
một khóa và được biểu diễn trong lược đồ ER như
một hình hộp chữ nhật có chứa tên của kiểu thực thể
yếu
Câu 4 Số ngôi của kiểu liên kết là:
A) Sự kết hợp của thuộc tính phức hợp và đa trị

B) Sự kết hợp của thuộc tính phức hợp với kiểu liên kết
C) Số kiểu thực thể tham gia vào kiểu liên kết
D) Số liên kết của kiểu thực thể
Câu 5 Đặc trưng cấu trúc của mô hình mạng là:
A) Chứa các liên kết một - một và một - nhiều
B) Chứa các liên kết một - một, một - nhiều và nhiều
- nhiều
C) Chứa các liên kết một - một, một - nhiều và nhiều
- nhiều
D) Chứa các liên kết nhiều - một và một - nhiều
Câu 6 Trong CSDL mạng, khi thực hiện các phép tìm
kiếm?
A) Không phức tạp
B) CSDL càng lớn thì tìm kiếm càng phức tạp
C) Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm kiếm thường
đối xứng với nhau
D) Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm kiếm không đối
xứng với nhau
Câu 7 Mô hình CSDL phân cấp là mô hình?
A) Dữ liệu được biểu diễn bằng con trỏ
B) Dữ liệu được biểu diễn bằng mối quan hệ thực thể
C) Dữ liệu được biểu diễn bằng bảng
D) Dữ liệu được biểu diễn bằng cấu trúc cây
Câu 8 Từ khóa nào của SQL nào sau đây để quy định thuộc
tính ‘TenCty’ không được trùng lặp nhau:
A) TenCty char(40) Primary key
B) TenCty char(40) Unique
C) TenCty char(40) DEFAULT (TenCty)
D) TenCty Constraint cs_Thu Primary key
Câu 9 Lệnh SQL nào sau đây để quy định thuộc tính
GIOITINH nhận giá trị mặc định là ‘Nam’:
A) GIOITINH char(3) Constraint cs_GT
DEFAULT ‘Nam’
B) GIOITINH char(3) Constraint cs_GT DEFAULT

(GIOITINH IN (‘Nam’,’Nu’))
C) GIOITINH char(3) CHECK (GIOITINH IN
(‘Nam’,’Nu’))
D) GIOITINH char(3) Constraint cs_GT
UNIQUE(GIOITINH IN (‘Nam’,’Nu’))
Câu 10 Xét quan hệ U= {A, B, C, D, E, G, H} và F = {C ->
AB, D -> E, B -> G}.
A) Khoá của quan hệ là BAC
B) Khóa của quan hệ là EGH
C) Khoá của quan hệ là HCD
D) Khóa của quan hệ là ABE
Câu 11 Cho lược đồ α=(U,F) Với U=ABCDEGH F={AB
🡪CDE, AC 🡪BCG, BD🡪G, ACH🡪HE, CG
🡪BDE}
Các khóa của lược đồ là:
A) ABE
B) ACG và BDE
C) AHB và AHC
D) BD và ACH
Câu 12 Giá trị các thành phần của khoá quy định:
A) Có thể nhận giá trị null
B) Không thể nhận giá trị null hay các giá trị không
xác định
C) Có thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác
định
D) Không thể nhận giá trị null nhưng có thể nhận các
giá trị không xác định
Câu 13 Cho hai bảng SinhVien(Masv, Hoten, GT, DiaChi,
Namsinh, Malop, TenLop) và Diem(Mahp, Tenhp,
soTC, Masv, DiemHPLan1, DiemHPLan2) Hãy cho
biết câu lệnh truy vấn nào dưới đây chính xác nhất
với câu hỏi “Cho biết họ tên của sinh viên, tên lớp
của lớp của các sinh viên có điểm trung bình

chung tích lũy lần 1 nhỏ nhất”


A) Select Hoten, TenLop
From SinhVien sv inner join Diem d on (d.masv =
sv.masv)
Group by Hoten, Masv
Having sum(SoTC* DiemHPLan1)/sum(SoTC) =
(Select Min(DiemTBC) From (Select sum(SoTC*
DiemHPLan1)/sum(SoTC) as DiemTBC From Diem
Group by Masv) as temp)
B) Select Hoten, TenLop
From SinhVien sv inner join Diem d on (d.masv =
sv.masv)
Group by Hoten, TenLop
Having sum(SoTC* DiemHPLan1)/sum(SoTC) =
(Select Min(DiemTBC) From (Select sum(SoTC*
DiemHPLan1)/sum(SoTC) as DiemTBC From Diem
Group by Masv) as temp)
C) Select Hoten, TenLop
From SinhVien sv inner join Diem d on (d.masv =
sv.masv)
Group by Hoten, sv.Masv, TenLop
Having sum(SoTC* DiemHPLan1)/sum(SoTC) =
(Select Min(DiemTBC) From (Select sum(SoTC*
DiemHPLan1)/sum(SoTC) as DiemTBC From Diem
Group by Masv) as temp)
D) Select Top 1 Hoten, TenLop, sum(SoTC*
DiemHPLan1)/sum(SoTC) as DiemTBC
From SinhVien sv inner join Diem d on (d.masv =
sv.masv)
Group by Hoten, sv.Masv
Order by DiemTBC
Câu 14 Cho hai bảng SinhVien(Masv, Hoten, GT, DiaChi,

Namsinh, Malop, TenLop) và Diem(Mahp, Tenhp,


soTC, Masv, DiemHPLan1, DiemHPLan2) Hãy
cho biết câu lệnh truy vấn nào dưới đây chính xác
nhất với câu hỏi “Cho biết họ tên của sinh viên có
tổng số tín chỉ phải học lại lớn nhất”
A) Select Hoten
From SinhVien sv inner join Diem d on (d.masv =
sv.masv)
Where DiemHPLan1 < 5
Group by Hoten, sv.Masv
Having sum(SoTC) = (Select Max(TongSoTC)
From (Select sum(SoTC) as TongSoTC From Diem
d Where DiemHPLan1 < 5
Group by Masv) as temp)
B) Select Hoten
From SinhVien sv inner join Diem d on (d.masv =
sv.masv)
Where DiemHPLan2 is null
Group by Hoten, sv.Masv
Having sum(SoTC) = (Select Max(TongSoTC)
From (Select sum(SoTC) as TongSoTC From Diem
d Where DiemHPLan1 < 5
Group by Masv) as temp)
C) Select Hoten
From SinhVien sv inner join Diem d on (d.masv =
sv.masv)
Where DiemHPLan1 < 5
Group by Hoten, sv.Masv
Having sum(SoTC) = (Select Max(TongSoTC)
From (Select sum(SoTC) as TongSoTC From Diem
d Where DiemHPLan2 is null
Group by Masv) as temp)
D) Select Top 1 Hoten, sum(SoTC) as TongSoTC
From SinhVien sv inner join Diem d on (d.masv
= sv.masv)

Where DiemHPLan1 < 5


Group by Hoten, sv.Masv
Order by TongSoTC Desc
Câu 1 Phát biểu nào dưới đây đề cập đến khái niệm Cơ sở dữ liệu

A Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được
lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều
người.

B Một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ
trên máy tính, có nhiều người sử dụng và được tổ chức theo
một mô hình

C Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được
ghi lên giấy

D Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ,
hình ảnh... của một chủ thể nào đó.

Câu 2 Tính chất của Cơ sở dữ liệu là

A Là một tập hợp dữ liệu tùy ý phục vụ mục đích nào đó

B Là một tập hợp dữ liệu không bao gồm hình ảnh

C Là một tập hợp dữ liệu liên kết với nhau một cách logic và mang
một ý nghĩa cố hữu nào đó

D Là một tập hợp dữ liệu chỉ bao gồm các kiểu dữ liệu: số, ký tự và
ngày tháng

Câu 3 Phát biểu nào sau đây không chính xác khi nói về Hệ quả trị CSDL
quan hệ

A Kiến trúc bên trong Hệ quản trị CSDL quan hệ tách biệt rõ ràng

B Bao gồm cấu trúc luận lý của tất cả tập tin và chương trình ứng dụng
khai thác tập tin này

C Bao gồm cấu trúc vật lý của CSDL và phần lưu trữ các tập tin

D Lưu trữ mô hình thực thể kết hợp và mô hình quan hệ

Câu 4 Thành phần nào sau đây không thuộc môi trường của hệ CSDL

A Phần mềm xử lý

B Phần mềm truy cập đến các dữ liệu được lưu trữ

C Mô hình thực thể - kết hợp

D Cơ sở dữ liệu và Định nghĩa cơ sở dữ liệu


Câu 1 Cần thiết phải chuẩn hoá dữ liệu vì?

A Khi thực hiện các phép lưu trữ trên các quan hệ chưa được chuẩn hoá
thường xuất hiện các dị thường thông tin

B Khi thực hiện các phép tách - kết nối tự nhiên các quan hệ

C Khi thực hiện các phép tìm kiếm, xuất hiện các dị thường thông tin

D Giá trị khoá nhận giá trị null hay giá trị không xác định

Câu 2 Mục tiêu của chuẩn hoá dữ liệu là?

A Đảm bảo tính bảo mật dữ liệu

B Triệt tiêu mức cao nhất khả năng xuất hiện các dị thường thông tin

C Đẩm bảo tính nhất quán dữ liệu

D Đảm bảo cho việc lưu trữ dữ liệu

Câu 3 Lược đồ quan hệ gồm các thuộc tính mã số nhân viên, họ tên và địa chỉ ở
dạng chuẩn nào?

A Dạng chuẩn 1NF

B Dạng chuẩn 2NF

C Dạng chuẩn 3NF

D Chưa chuẩn hóa

Câu 4 Cho lược đồ quan hệ α = (U, F) với U={A, B, C, D, E}, F={ A 🡪BC ,
BD🡪E , B🡪C}
Và phép tách δ={ ABD, BC, ADE}
Áp dụng thuật toán kiểm tra phép tách δ trên có kết nối không mất thông
tin không. Ta xây dựng bảng ở bước 1 như sau:

A A B C D E

U1 a1 b12 b13 a4 b15

U2 b21 a2 a3 b24 b25

U3 a1 b32 b33 a4 a5
B U1 A B C D E

U2 a1 a2 b13 a4 b15
U3 b21 a2 a3 b24 b25
a1 b32 b33 b34 a5

C U1 A B C D E

U2 a1 a2 b13 a4 b15
U3 b21 a2 a3 b24 b25
a11 b32 b33 a4 a5

D U1 A B C D E

U2 a1 a2 b13 a4 b15
U3 b21 a2 a3 b24 b25
a1 b32 b33 a4 a5

Câu 5 Cho lược đồ quan hệ α = (U, F) với U= ABCH và tập phụ thuộc hàm
F = { AB→H, AC→BH, B→C }
Hỏi α đạt dạng chuẩn nào?

A 1NF

B 2NF

C 3NF

D BCNF

Câu 6 Cho lược đồ quan hệ α = (U, F) với U= ABCDEK và tập phụ thuộc hàm F
= { A→B, C→DK , AC→E, D→K }
Hỏi α đạt dạng chuẩn nào?

A 1NF

B 2NF

C 3NF
D BCNF

Câu 1 Hệ tiên đề Armstrong cho các phụ thuộc hàm gồm các quy tắc:

A Phản xạ, hợp và tách

B Phản xạ, bắc cầu, hợp và tách

C Phản xạ, gia tăng, hợp và tách

D Phản xạ, gia tăng, bắc cầu.

Câu 2 Quy tắc gia tăng trong hệ tiên đề Armstrong:

A Nếu A->B suy ra B->A

B Nếu A->B suy ra A->BC

C Nếu A ->B suy ra AC->BC

D Nếu A-> B suy ra BC->A

Câu 3 Quy tắc bắc cầu trong hệ tiên đề Armstrong:

A Nếu A->B và B->C thì A->C

B Nếu A->B và B->C thì AC->B

C Nếu A->B và B->C thì AB->C

D Nếu A->B và B->C thì AC->BC

Câu 4 Tính chất nào sau đây là tính chất hợp:


A Nếu X→Y và Z→W thì XZ→YW
B Nếu X→Y và X→Z thì X→YZ

C Nếu X→YZ thì X→Y v à X→Z


D Nếu X→YZ, Z→VW thì X→YVW
Câu 5 Cho lược đồ quan hệ (=(U, F) với
U=ABCDEGK và tập phụ thuộc hàm
F={AB→C, B→ D, CD→E, CE→GK, G→A}
Bao đóng của tập thuộc tính CDE là:

A CDE

B ACDEGK
C ABCDEGK
D ABCDE
Câu 6 Cho lược đồ quan hệ (=(U, F) với
U=ABCDEGK và tập phụ thuộc hàm
F={AB→C, B→ D, CD→E, CE→GK, G→A}
Bao đóng của tập thuộc tính AB là:

A ABCDEGK
B ABCD

C AB

D ABCDEK

Câu 7 Cho lược đồ quan hệ (=(U, F) với


U=ABCDEGK và tập phụ thuộc hàm
F={AB→C, B→ D, CD→E, CE→GK, G→A}
Bao đóng của tập thuộc tính CGK là:

A CGK
B ABCDEGK
C ACGK
D ABCDE
Câu 8 Cho lược đồ quan hệ (=(U, F) với
U=ABCDEGK và tập phụ thuộc hàm
F={AB→C, B→ D, CD→E, CE→GK, G→A}
Bao đóng của tập thuộc tính BCD là:

A BCD

B BCED

C ABCDE
D ABCDEGK
Câu 9 Cho lược đồ quan hệ (=(U, F) với

U=ABCDEGK và tập phụ thuộc hàm


F={AB→C, B→ D, CD→E, CE→GK, G→A}
Bao đóng của tập thuộc tính ADK là:

A ABCDEGK
B ADK
C ABCDE
D ADEGK

E
rỗng
Câu 10 Cho lược đồ quan hệ α = (U, F) với U= ABCD,
F={AB→C, A→D, BD→C}
Tập phụ thuộc hàm G nào là phủ không dư của tập phụ thuộc hàm
F?

A G={AB→C, A→D, BD→C}


B G={AB→C, A→D}
C G={A→D, BD->C}
D G={AB→C}
Câu 11 Cho lược đồ quan hệ α = (U, F) với U= ABCE,
F={AB→C, A→E, BE→C}
Tập phụ thuộc hàm G nào là phủ không dư của tập phụ thuộc hàm
F?

A G={AB→C, A→E, BE→C}


B G={AB→C, A→E}
C G={A→E, BE→C}
D G={A→D, BD→C}
Câu 1 Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Từ các phép
toán đại số quan hệ, một câu truy vấn có thể được biểu diễn bởi

A Một biểu thức đại số quan hệ

BB Một cây quan hệ

CC Biểu thức quan hệ và một cây phép toán quan hệ

D Biểu thức quan hệ hay một cây quan hệ

Câu 2 Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Toán hạng
trong các phép đại số quan hệ là các......

A Các biểu thức toán học

B Quan hệ hoặc các biểu thức đại số quan hệ

CC Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu

DD Đảm bảo cho việc lưu trữ dữ liệu

Câu 3 Quá trình tối ưu hoá các câu hỏi truy vấn dữ liệu là?

A Kết quả của các phép toán được biểu diễn duy nhất bằng một quan hệ

B Cần thiết phải biến đổi các câu hỏi hợp lý

C C Biến đổi câu hỏi sao cho chi phí thời gian và sử dụng bộ nhớ là ít nhất

D Giảm chi phí thời gian thực hiện các phép toán còn ít nhất

Câu 4 Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về phép UNION:

A Thuộc tính của quan hệ hợp là hợp các thuộc tính của các quan hệ nguồn

B Các bộ của quan hệ hợp là hợp các bộ của các quan hệ nguồn

C C Hợp của 2 quan hệ khả hợp là một quan hệ khả hợp với các quan
hệ nguồn.

D Hợp của 2 quan hệ là một quan hệ.

Câu 5 Khẳng định nào sau đây là chính xác nhất:

A Phép trừ quan hệ R và S , được ký hiệu là R - S, cho kết quả là một quan

hệ chứa tất cả các bộ có trong S nhưng không có trong R


B Phép trừ quan hệ R và S , được ký hiệu là R - S, cho kết quả là một quan
hệ chứa tất cả các bộ có trong S và trong R

C Phép trừ quan hệ R và S , được ký hiệu là R - S, cho kết quả là một biểu
thức chứa tất cả các bộ có trong S nhưng không có trong R

D Phép trừ quan hệ R và S , được ký hiệu là R - S, cho kết quả là một


quan hệ chứa tất cả các bộ có trong R nhưng không có trong S

Câu 6 Khẳng định nào sau đây là chính xác nhất:

A Phép trừ quan hệ R và S , được ký hiệu là S - R, cho kết quả là một


quan hệ chứa tất cả các bộ có trong S nhưng không có trong R

B Phép trừ quan hệ R và S , được ký hiệu là R - S, cho kết quả là một quan
hệ chứa tất cả các bộ có trong S và trong R

C Phép trừ quan hệ R và S , được ký hiệu là R - S, cho kết quả là một biểu
thức chứa tất cả các bộ có trong S nhưng không có trong R

D Phép trừ quan hệ R và S , được ký hiệu là R - S, cho kết quả là một quan
hệ chứa tất cả các bộ có trong R nhưng không có trong S

Câu 7 Cho lược đồ CSDL gồm các lược đồ quan hệ:


GIAOVIEN (MAGV, HOTEN, GIOITINH, NAMSINH, QUEQUAN);
DETAI (MADT, TENDT, KINHPHI);
THUCHIEN_DT (MAGV, MADT, NAMHOC, XEPLOAI). Dùng
ngôn ngữ Đại số quan hệ, hiển thị thông tin về các đề tài có kinh phí
lớn hơn 5000000. (Chọn câu trả lời chính xác, tối ưu nhất)

A π TenDT (σKinhphi>5000000 (DETAI))

B σ Kinhphi>’5000000’ ( π TenDT (DETAI))

C σ Kinhphi>5000000 ( π TenDT (DETAI))

D π TenDT (σKinhphi>’5000000’ (DETAI))

Câu 8 Cho lược đồ CSDL gồm các lược đồ quan hệ:


GIAOVIEN (MAGV, HOTEN, GIOITINH, NAMSINH, QUEQUAN);
DETAI (MADT, TENDT, KINHPHI);
THUCHIEN_DT (MAGV, MADT, NAMHOC, XEPLOAI). Dùng
ngôn ngữ Đại số quan hệ, hiển thị thông tin về tên của các đề tài thực
hiện trong năm học 2019-2020. (Chọn câu trả lời chính xác, tối ưu
nhất)

A πTenDT (DETAI DETAI.MADT=THUCHIEN_DT.MADT

(σ Namhoc= ‘2019-2020’ THUCHIEN_DT))

B πTenDT (σNamhoc= ‘2019-2020’ (DETAI DETAI.MADT=THUCHIEN_DT.MADT


THUCHIEN_DT))

C σ Namhoc= ‘2019-2020’ (πTenDT (DETAI DETAI.MADT=THUCHIEN_DT.MADT


THUCHIEN_DT))

D πTenDT (DETAI DETAI.MADT=THUCHIEN_DT.MADT (σNam= ‘2019-2020’ THUCHIEN_DT))

Câu 9 Cho lược đồ CSDL gồm 3 lược đồ quan hệ:


SINHVIEN (MASV, HOTEN, NAMSINH, QUEQUAN);
PHONG (MAPHONG, TENPHONG, TANG);
THUEPHONG (MASV, MAPHONG, NGAYTHUE, GIATHUE).
Dùng ngôn ngữ Đại số quan hệ, Cho biết MAPHONG và số lượng sinh
viên đã thuê.(Chọn câu trả lời chính xác, tối ưu nhất)

A Maphong,TenphongℑCOUNT(MaSV) (πMAPHONG, TENPH, MASV (PHONG X


THUEPHONG))

B MaphongℑCOUNT(MaSV) (πMAPHONG, TENPHONG, MASV (PHONG X THUEPHONG))

C Maphong,TenphongℑCOUNT(MaSV) (PHONG PHONG.MAPHONG=THUEPHONG.MAPHONG


THUEPHONG)

D MaphongℑCOUNT(MaSV) (πMAPHONG, MASV (PHONG


PHONG.MAPHONG=THUEPHONG.MAPHONG THUEPHONG))

Câu 10 Cho lược đồ CSDL gồm 3 lược đồ quan hệ:


SINHVIEN (MASV, HOTEN, NAMSINH, QUEQUAN);
PHONG (MAPHONG, TENPHONG, TANG);
THUEPHONG (MASV, MAPHONG, NGAYTHUE, GIATHUE).
Dùng ngôn ngữ Đại số quan hệ, Cho biết MAPHONG, TENPHONG và
số lượng sinh viên đã thuê.(Chọn câu trả lời chính xác, tối ưu nhất)

A Maphong,TenphongℑCOUNT(MaSV) (πMAPHONG, TENPH, MASV (PHONG X


THUEPHONG))

B Maphong,TenphongℑCOUNT(MaSV) (πMAPHONG, TENPHONG, MASV (PHONG X


THUEPHONG))

C Maphong,TenphongℑCOUNT(MaSV) (PHONG PHONG.MAPHONG=THUEPHONG.MAPHONG


THUEPHONG)

D Maphong,TenphongℑCOUNT(MaSV) (πMAPHONG, TENPHONG, MASV (PHONG


PHONG.MAPHONG=THUEPHONG.MAPHONG THUEPHONG))

You might also like