Professional Documents
Culture Documents
Phép Đối Xứng Tâm, Phép Quay
Phép Đối Xứng Tâm, Phép Quay
{
x ' =−x
+ Qua phép đối xứng tâm 0 thì y ' =− y + Qua phép đối xứng tâm
I (a ; b)
thì
Ví dụ: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm
2 2
A (−4 ; 5 ) , điểm I ( 2; 1 ) đường thẳng d :3 x− y +3=0 và đường tròn ( C ) : x + y −4 y−5=0.
a. Tìm tọa độ điểm A1 , A 2 lần lượt là ảnh của điểm A qua phép đối xứng tâm O, tâm I.
+ A1 (4 ;−5)
{
+ A2 ( x ; y ) + A2=Đ I ( A ) ⇒
y =2.1−5 {
x=2.2−(−4 ) ⇔ x =8 ⇒ A (8 ;−3)
y=−3
2
b. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm I.
Cách 1:
+ Vì d’ là ảnh của d qua phép đối xứng tâm I nên d’ song song hoặc trùng với d, phương trinh d’ có
dạng 3 x− y +c=0.
' '
'
{
+ B (−1; 0 ) ∈ d . B ( x ; y )=ĐI ( B) ⇒
y =2.1−0
'
{
x=2.2−(−1) ⇒ x=5 ⇒B ' (5 ; 2)
y=2
+ B ( 5 ; 2 ) ∈d ⇒ 3.5−2+c=0⇒ c=−13 ⇒ d : 3 x − y−13=0
Vậy d ' :3 x− y−13=0 .
Cách 2
' '
{
+ Gọi M ( x ; y ) là 1 điểm bất kỳ trên d. Gọi M ' ( x ' ; y ' )=Đ I ( M ). Khi đó M ∈ d và '
x ' =2.2−x
y =2.1− y
{ ⇒ x=4−x ' ⇒ M ( 4−x' ; 2− y ' ) ∈d ⇒3. ( 4−x ' )−( 2− y ' ) + 3=0 ⇔ 3 x ' − y ' −1 3=0
y=2− y '
⇔ M ( x ; y ) ∈ d :3 x− y−13=0.
' ' ' '
+ (C ' ) có tâm J ' và có bán kính R ' thì J ' =ĐO ( J ) , R ' =R=3 ⇒ J ' (0 ;−2)
+ Phương trình đường tròn (C ' ) là : x 2+ ¿
B – BÀI TẬP
Câu 1: Ảnh của điểm qua phép đối xứng tâm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng . Trong các đường thẳng sau đường
thẳng nào là ảnh của qua phép đối xứng tâm ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng . Hỏi trong các đường thẳng
sau đường thẳng nào có thể biến thành qua một phép đối xứng tâm?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4: Cho điểm và đường thẳng . Tìm ảnh của qua phép đối xứng tâm .
A. B.
C. D.
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm . Nếu phép đối xứng tâm biến điểm
thành thì ta có biểu thức:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ , cho phép đối xứng tâm biến điểm thành
. Khi đó
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7: Một hình có tâm đối xứng nếu và chỉ nếu:
A. Tồn tại phép đối xứng tâm biến hình thành chính nó.
B. Tồn tại phép đối xứng trục biến hình thành chính nó.
C. Hình là hình bình hành.
D. Tồn tại phép dời hình biến hình thành chính nó.
Câu 8: Trong mặt phẳng , ảnh của điểm qua phép đối xứng tâm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Trong mặt phẳng , cho đường thẳng , ảnh của qua phép đối xứng tâm
là đường thẳng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Trong mặt phẳng , ảnh của đường tròn qua phép đối xứng
tâm là đường tròn :
A. . B. .
C. . D. .
Câu 11: Trong mặt phẳng , cho điểm . Gọi là một điểm tùy ý và là
ảnh của qua phép đối xứng tâm . Khi đó biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Trong mặt phẳng , ảnh của đường tròn qua phép đối xứng tâm .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13: Trong mặt phẳng , cho đường tròn . Giả sử qua phép đối xứng
tâm điểm biến thành điểm . Ảnh của đường tròn qua phép đối xứng tâm là :
A. . B. .
C. . D. .
Câu 14: Trong mặt phẳng . Phép đối xứng tâm biến điểm thành điểm:
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Trong mặt phẳng . Phép đối xứng tâm biến điểm thành điểm:
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Trong mặt phẳng . Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành
đường thẳng nào sau đây:
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Trong mặt phẳng . Phép đối xứng tâm biến đường tròn
Câu 20: Tìm ảnh của đường thẳng qua phép đối xứng tâm .
A. B.
C. D.
Câu 21: Cho hai đường thẳng và . Phép đối xứng tâm biến thành
và biến thành .
A. B. C. D.
Câu 22: Cho đường cong và điểm . Viết phương trình đường thẳng đi qua gốc
tọa độ cắt đường cong tại hai điểm sao cho nhỏ nhất.
A. B. C. D.
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ . Ảnh của điểm qua phép đối xứng tâm
A. B. C. D.
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ , phép đối xứng tâm biến M(x;y) thành M’(x’;y’). Khi
đó:
A. B.
C. D.
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ , tìm phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng
qua phép đối xứng tâm
A. B. C. D.
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ , tìm phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn
qua phép đối xứng tâm
A. B.
C. D.
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ , tìm phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn
qua phép đối xứng tâm
A. B.
C. D.
Câu 28: Viết phương trình parabol là ảnh của parabol qua phép đối xứng tâm
A. B.
C. D.
Câu 29: Viết phương trình elip là ảnh của elip qua phép đối xứng tâm
A. B.
C. D.
Câu 30: Cho 2 đường tròn và : . Tìm tọa độ của tâm đối
xứng biến thành
A. B. C. D.
Câu 31: phương trình đường thẳng (D) qua A, cắt (C) và (d) tại M, N sao cho AM=AN.
A. và B. và
C. và `D. và
D. Tồn tại một phép biến hình biến thành chính nó.
Câu 16: Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính có bao nhiêu tâm đối xứng?
A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Tâm đối xứng là trung điểm của đoạn thẳng nối hai tâm.
Câu 1: Ảnh của điểm qua phép đối xứng tâm là:
A. . B. . C. . D. .
Ta có: .
Vậy
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng . Trong các đường thẳng sau đường
thẳng nào là ảnh của qua phép đối xứng tâm ?
A. . B. . C. . D. .
Khi đó ta có:
Do
Vậy .
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng . Hỏi trong các đường thẳng
sau đường thẳng nào có thể biến thành qua một phép đối xứng tâm?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4: Cho điểm và đường thẳng . Tìm ảnh của qua phép đối xứng tâm .
A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải:
Cách 1. Lấy điểm
Gọi thì .
Thay vào ta được
Vậy ảnh của là đường thẳng d’: x + 2y – 9 = 0.
Cách 2. Gọi là ảnh của qua phép đối xứng tâm , thì song song hoặc trùng với nên
phương trình có dạng .
Lấy , gọi thì .
Lại có .
Vậy d’ : x +2y – 9 = 0.
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm . Nếu phép đối xứng tâm biến điểm
thành thì ta có biểu thức:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ , cho phép đối xứng tâm biến điểm thành
. Khi đó
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Theo biểu thức tọa độ phép đối xứng
.
Câu 8: Trong mặt phẳng , ảnh của điểm qua phép đối xứng tâm là:
A. . B. . C. . D. .
+ Thay biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm ta được: .
Câu 9: Trong mặt phẳng , cho đường thẳng , ảnh của qua phép đối xứng tâm
là đường thẳng:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
+ Giả sử phép đối xứng tâm biến điểm thành điểm ta có:
.
+ nên ta có: .
Vậy .
Câu 10: Trong mặt phẳng , ảnh của đường tròn qua phép đối xứng
tâm là đường tròn :
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Trong mặt phẳng , ảnh của đường tròn qua phép đối xứng tâm .
A. . B. .
C. . D. .
Vậy .
Câu 15: Trong mặt phẳng . Phép đối xứng tâm biến điểm thành điểm:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
+ Thay biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm ta có :
Vậy .
Câu 16: Trong mặt phẳng . Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành
đường thẳng nào sau đây:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
+ Giả sử phép đối xứng tâm biến điểm thành điểm ta có:
.
+ nên ta có: .
Vậy .
Câu 17: Trong mặt phẳng . Phép đối xứng tâm biến đường tròn
thành đường tròn nào sau đây:
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
+ có tâm bán kính .
+ là ảnh của đường tròn qua phép đối xứng tâm nên đường tròn có tâm
bán kính .
Vậy .
Câu 18: Cho đường thẳng và . Tìm phép đối xứng tâm biến
thành và biến trục thành chính nó.
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Tọa độ giao điểm của với lần lượt là và .
Do phép đối xứng tâm biến thành và biến trục thành chính nó nên biến giao điểm của
với thành giao điểm của với do đó tâm đối xứng là trung điểm của . Vậy tâm đỗi
xứng là .
Câu 19: Tìm tâm đối xứng của đường cong có phương trình .
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Lấy điểm
Gọi là tâm đối xứng của và là ảnh của qua phép đối xứng tâm . Ta có
.
Vậy là tâm đối xứng của .
Câu 20: Tìm ảnh của đường thẳng qua phép đối xứng tâm .
A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
.
Câu 21: Cho hai đường thẳng và . Phép đối xứng tâm biến thành
và biến thành .
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Câu 22: Cho đường cong và điểm . Viết phương trình đường thẳng đi qua gốc
tọa độ cắt đường cong tại hai điểm sao cho nhỏ nhất.
A. B. C. D.
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ . Ảnh của điểm qua phép đối xứng tâm
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ , phép đối xứng tâm biến M(x;y) thành M’(x’;y’). Khi
đó:
A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ , tìm phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng
qua phép đối xứng tâm
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Câu 29: Viết phương trình elip là ảnh của elip qua phép đối xứng tâm
A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Câu 30: Cho 2 đường tròn và : . Tìm tọa độ của tâm đối
xứng biến thành
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Câu 31: phương trình đường thẳng (D) qua A, cắt (C) và (d) tại M, N sao cho AM=AN.
A. và B. và
C. và `D. và
PHÉP QUAY
B – BÀI TẬP
Câu 1: Cho tam giác đều tâm . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm góc quay , biến
tam giác trên thành chính nó?
A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn.
Câu 2: Cho hình vuông tâm . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm góc quay , biến
hình vuông trên thành chính nó?
A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn.
Câu 3: Cho hình chữ nhật có là tâm đối xứng. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm góc quay ,
biến hình chữ nhật trên thành chính nó?
A. Không có. B. Hai. C. Ba. D. Bốn.
Câu 4: Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm góc quay ?
A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
Câu 5: Phép quay biến điểm thành . Khi đó
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Câu 6: Phép quay biến điểm thành . Khi đó
(I) cách đều và .
(II) thuộc đường tròn đường kính .
(III) nằm trên cung chứa góc dựng trên đoạn .
Trong các câu trên câu đúng là
A. Cả ba câu. B. (I) và (II). C. (I). D. (I) và (III).
Câu 7: Chọn câu sai.
A. Qua phép quay điểm biến thành chính nó.
B. Phép đối xứng tâm là phép quay tâm , góc quay .
C. Phép quay tâm góc quay và phép quay tâm góc quay là hai phép quay giống
nhau.
D. Phép đối xứng tâm là phép quay tâm , góc quay .
Câu 8: Khẳng định nào sau đây đúng về phép quay.
A. Phép biến hình biến điểm thành điểm và điểm khác điểm thành điểm sao cho
được gọi là phép quay tâm với góc quay .
B. Nếu thì .
C. Phép quay không phải là một phép dời hình.
D. Nếu thì .
Câu 9: Cho tam giác đều . Hãy xác định góc quay của phép quay tâm biến thành điểm .
A. . B. .
C. . D. hoặc .
Câu 1: Trong mặt phẳng , cho điểm . Hỏi các điểm sau điểm nào là ảnh của qua phép
quay tâm , góc ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Trong mặt phẳng cho điểm . Tìm tọa độ ảnh của điểm qua phép quay
.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3: Trong mặt phẳng cho điểm . Tìm tọa độ ảnh của điểm qua phép quay
.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho điểm và điểm . Phép quay tâm
biến điểm thành điển , khi đó góc quay của nó là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5: Cho . Tìm ảnh của điểm qua phép quay tâm góc quay .
A. B.
C. D.
Câu 8: Tìm ảnh của đường tròn qua phép quay với .
A. B.
C. D.
Câu 9: Viết phương trình các cạnh của tam giác biết và
.
A. B.
C. D.
Câu 1: Cho tam giác đều tâm . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm góc quay , biến
tam giác trên thành chính nó?
A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Có 3 phép quay tâm góc , biến tam giác trên thành chính nó là các phép quay với góc
quay bằng: , , .
Câu 2: Cho hình vuông tâm . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm góc quay , biến
hình vuông trên thành chính nó?
A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Có 4 phép quay tâm góc biến tam giác trên thành chính nó là các phép quay với góc
quay bằng: , , , .
Câu 3: Cho hình chữ nhật có là tâm đối xứng. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm góc quay ,
biến hình chữ nhật trên thành chính nó?
A. Không có. B. Hai. C. Ba. D. Bốn.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Có 2 phép quay tâm góc , biến tam giác trên thành chính nó là các phép quay với góc
quay bằng: , .
Câu 4: Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm góc quay ?
A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Có một điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm góc quay đó chính là điểm
.
Câu 5: Phép quay biến điểm thành . Khi đó
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
.
Chú ý số đo góc không âm nên .
Câu 6: Phép quay biến điểm thành . Khi đó
Ta có: nên .
Câu 1: Trong mặt phẳng , cho điểm . Hỏi các điểm sau điểm nào là ảnh của qua phép
quay tâm , góc ?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
+ Thay biểu thức tọa độ của phép quay tâm góc quay ta có:
Vậy .
Câu 2: Trong mặt phẳng cho điểm . Tìm tọa độ ảnh của điểm qua phép quay
.
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Nên . Vậy .
Câu 3: Trong mặt phẳng cho điểm . Tìm tọa độ ảnh của điểm qua phép quay
.
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Nên . Vậy .
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho điểm và điểm . Phép quay tâm
biến điểm thành điển , khi đó góc quay của nó là
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Khi đó: .
Thử đáp án ta nhận . Hoặc biểu diễn trên hệ trục tọa độ ta cũng được đáp án tương tự.
Câu 5: Cho . Tìm ảnh của điểm qua phép quay tâm góc quay .
A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải:
Ta có
.
Tương tự
Ta có .
Lấy , ta có , , hay .
Câu 8: Tìm ảnh của đường tròn qua phép quay với .
A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải:
có tâm , gọi ta có
.
A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải:
Sử dụng tính chất: Phép quay tâm góc quay biến thành có
phương trình .
Ta được