You are on page 1of 24

Câu 1 Mầu ngầm định trong photoshop (Foreground/ background) là:

A) Trắng/ Đen
B) Trắng/ trong suốt
C) Đen/trắng
D) Đen/trong suốt
Đáp án
Trên hình ảnh đã có vùng chọn, việc tạo một vùng chọn mới có giữ phím
Câu 2
Shift sẽ cho kết quả:
A) Cộng hai vùng chọn
B) Trừ hai vùng chọn
C) Lấy phần giao của hai vùng chọn
D) Vùng chọn đã tạo trước đó được bỏ đi
Đáp án

Câu 3 Trên hình ảnh đã có vùng chọn, việc tạo một vùng chọn mới có giữ phím
Alt sẽ cho kết quả:
A) Cộng hai vùng chọn
B) Trừ hai vùng chọn
C) Lấy phần giao của hai vùng chọn
D) Vùng chọn đã tạo trước đó được bỏ đi
Đáp án
Câu 4 Khi tạo file mới, mầu của file mới tạo là mầu
A) Trắng (white)
B) Trong suốt (transparent)
C) Tuỳ chọn trong hộp thoại
D) Màu đen
Đáp án
Câu 5 Lệnh File \ Open cho phép mở ảnh có định dạng:
A) JPG
B) GIF
C) PSD
D) Tất cả các định dạng file ảnh trên
Đáp án
Định dạng file chuẩn của Photoshop là :
Câu 6
A) JPG
B) PST
C) PSD
D) Tất cả các định dạng file ảnh
Đáp án
Câu 7 Để bật/ tắt tools box ta chọn lệnh :
A) A.Window \ tool box
B) B.Window\ tools
C) C.Window\ Navigator
D) D. Cả A và B đều đúng
Đáp án
Câu 8 Để cuộn xem hình ảnh mà kích thước hình ảnh lớn hơn cửa sổ hiển thị nó
A) A.Dùng công cụ Hand (phím tắt H)
B) B.Đè thanh Space bar trên bàn phím
C) C.Đáp án A và B đều đúng
D) D.Đáp án A và B đều sai
Đáp án
Câu 9 Để quay lại 1 số bước trước đó đã thực hiện sử dụng:
A) A.Ctrl + Z
B) B.Ctrl+ Alt + Z
C) C.Cả A và B đều sai
D) D.Cả A và B đều đúng
Đáp án
Câu 10 Phát biểu nào dưới đây không đúng
A) Rotate 900 CW: Xoay 900 cùng chiều kim đồng hồ
B) Rotate 900 CCW: Xoay 900 ngược chiều kim đồng hồ
C) Flip Horizontal: Lật đối tượng theo chiều ngang đối xứng
D) Flip Vertical: Lật đối tượng theo chiều ngang đối xứng
Đáp án
Để phóng to cả hình ảnh và khung chứa hình ảnh sử dụng đồng thời các
Câu 11
phím:
A) Ctrl + Alt + `- `
B) Ctrl + Alt + `+`
C) Ctrl + `+`
D) Ctrl + `-`
Đáp án
Câu 12 Phần mềm Photoshop có thể:
A) Cắt ghép hình ảnh
B) Phục chế ảnh
C) Thiết kế giao diện Web
D) Tất cả các đáp án trên
Đáp án
Câu 13 Bộ công cụ Marquee có thể tạo vùng chọn theo:
A) A.Hình chữ nhật
B) B.Hình elip
C) C.Cả A và B đều đúng
D) D.Cả A và B đều sai
Đáp án
Câu 14 Công cụ Lasso Tool là:
A) Công cụ tạo vùng chọn tự do.
B) Công cụ chọn vùng dựa theo màu sắc
C) Công cụ bám dính
D) Công cụ di chuyển
Đáp án
Câu 15 Công cụ Move Tool có tác dụng:
A) Sao chép ảnh
B) Để di chuyển đối tượng và gióng hàng các đối tượng trên các Layer
C) Tạo viền vùng chọn
D) Tô vẽ hình ảnh
Đáp án
Câu 16 Muốn tạo độ Feather sau khi tạo vùng chọn sử dụng:
A) A.Ctrl+D
B) B.shift + f6
C) C.Không tạo được
D) D.Cả A và B đều được
Đáp án
Câu 17 Muốn tạo vùng chọn theo màu sắc tương đồng sử dụng công cụ:
A) Polygonal Lasso tool
B) Magic Wand Tool
C) Magnetic Lasso Tool
D) Move Tool(phím tắt V)
Đáp án
Muốn tạo độ nhòe(mờ) biên trước khi vẽ vùng chọn ta điều chỉnh thông số
Câu 18
nào dưới đây:
A) Anti – Alias
B) Contigous
C) Feather
D) Style
Đáp án
Câu 19 Chọn câu trả lời đúng dưới đây để có được vùng chọn hình tròn:
A) Sử dụng Elliptical Marquee Tool kết hợp giữ kèm Shift
B) Sử dụng Elliptical Marquee Tool kết hợp giữ kèm Alt
C) Sử dụng Elliptical Marquee Tool kết hợp giữ kèm Ctrl
D) Cả 3 đáp án trả lời đều sai
Đáp án
Câu 20 Phát biểu nào dưới đây là sai để đổ màu cho vùng chọn:
A) Edit/Fill : Foreground
B) Alt + Backspace
C) Ctrl + Backspace
D) Image/ Dulipcate
Đáp án
Câu 21 Trường hợp nào sau đây không dùng để hiệu chỉnh (Adjustment)
A) Hue/Saturation
B) Curves
C) Blur
D) Levels
Đáp án
Câu 22 Phát biểu nào sau đây là sai:
A) CMYK là chế độ dùng trong in ấn
B) File/ New: để tạo ra 1 file mới
C) Ctrl+O: để mở ra file mới
D) Lệnh: Hue/Saturation (Ctrl+U) dùng để chỉnh ảnh sáng tối dạng đồ thị
Đáp án
Câu 23 Lệnh Color Balance (Ctrl+B) để:
A) Chỉnh sáng tự động
B) Chỉnh tối tự động
C) Làm ảnh màu chuyển thành ảnh đen trắng
D) Để tăng giảm màu sắc của hình ảnh(Cân bằng màu)
Đáp án
Câu 24 Vùng chọn là vùng
A) A. Khép kín
B) B. Không khép kín
C) C. Cả A và B đều đúng
D) D. Cả A và B đều sai
Đáp án
Câu 25 Cách nào dưới đây dùng để sử dụng công cụ Lasso Tool:
A) Click 1 màu trên hình ảnh
B) Giữ trái chuột và kéo theo biên của vật thể cần chọn
C) Đè Alt để lấy mẫu
D) Click chuột liên tục
Đáp án
Cách nào dưới đây dùng để sử dụng công cụ Retangular Marquee
Câu 26
Tool(Phím tắt M) để tạo vùng chọn hình chữ nhật:
A) Click 1 màu trên hình ảnh
B) Click xác định 1 điểm trên ảnh và di chuyển chuột để tạo vùng chọn.
C) Đè Alt để tạo vùng chọn
D) Kích xác định điểm đầu tiên, nhả chuột di chuyển chuột dọc biên đối
tượng
Đáp án
Câu 27 Tùy chọn Tolerance có ý nghĩa
A) Lấy giao của 2 vùng chọn
B) Trơn các biên lờm chờm của vùng chọn
C) Chọn 1 vùng màu liền nhau
D) Giá trị bắt màu, giá trị càng lớn thì độ bắt màu càng cao.
Đáp án
Câu 28 Công cụ Brush là công cụ:
A) Dùng để sao chép hình ảnh
B) Dùng để tẩy màn hình
C) Là công cụ tô vẽ bằng màu foreground
D) Là công cụ cắt hình ảnh
Đáp án
Câu 29 Gradient Tool là công cụ:
A) Dùng để tô màu sắc chuyển
B) Xác định tọa độ, góc, độ dài của đối tượng
C) Hiệu chỉnh sáng tối
D) Tẩy những chỗ không cần thiết
Đáp án
Câu 30 Linear Gradinet để tô màu theo dạng:
A) Màu biến thiên theo dạng tỏa tròn
B) Màu biến thiên theo hình thoi
C) Màu theo tuyến tính đối xứng ở 1 bên của điểm bắt đầu
D) Màu biến thiên từ điểm đầu đến điểm cuối của hình ảnh
Đáp án
Câu 31 Chế độ 4 màu CMYK với K là màu nào dưới đây:
A) Trắng
B) Xanh
C) Đen
D) Tím
Đáp án
Câu 32 Lệnh nào dưới đây không liên quan đến hiệu chỉnh màu sắc:
A) Hue/Statution (Ctrl +U)
B) Select/ Color Range
C) Variations
D) Brightness/ Contract
Đáp án
Câu 33 Sử dụng Clone Stamp, Healing Brush để lấy điểm nguồn bằng cách:
A) Nhấn giữ phím Ctrl
B) Nhấn giữ phím Alt
C) Nhấn phím phải chuột
D) Di chuyển bình thường bằng phím trái chuột
Đáp án
Câu 34 Phát biểu nào sau đây chưa đúng
A) Layer là lớp
B) Có thể gộp các Layer lại với nhau
C) Layer Background mặc định là bị khóa
D) Không thể biến Layer Background thành Layer thường
Đáp án
Câu 35 T là phím tắt của công cụ gì:
A) Vẽ đường thẳng
B) Viết chữ
C) Xoay, biến đổi đối tượng
D) Ẩn hiện hộp công cụ Tool Box trong Photoshop
Đáp án
Câu 36 Sau khi đã chọn được vùng chọn, dùng lệnh Edit/Stroke để:
A) Tạo viền vùng chọn
B) Tạo đổ bóng
C) Tạo thêm 1 Layer nữa
D) Tạo mặt nạ cho hình ảnh
Đáp án
Câu 37 Bật tắt biểu tượng con mắt trên thanh Layer Palette để:
A) Tạo thêm 1 Layer mới
B) Khóa Layer
C) Cho ẩn/hiện Layer
D) Tạo nhóm các Layer
Đáp án
Câu 38 Để copy 1 Layer, trường hợp nào sau đây là không đúng:
A) Kéo 1 lớp cần copy rồi thả vào “create a new layer” trên biểu tượng thanh
Layer Palette
B) Đang chọn công cụ Move Tool giữ Alt và kéo Layer đến vị trí mới
C) Đứng ở Layer cần copy và nhấn Ctrl + J
D) Giữ Ctrl và kéo đến vị trí mới
Đáp án
Câu 39 Để gộp nhiều Layer thành 1 Layer dùng lệnh gì sau đây là đúng:
A) Layer\Merge Visible (Ctrl+Shift+E)
B) Layer\Visible
C) Layer\new\Group…
D) Tất cả các trường hợp trên đều đúng
Đáp án
Câu 40 Muốn vẽ theo đường thẳng ngang, dọc, nghiêng góc 450 với Pen Tool:
A) Nhấn giữ phím Ctrl
B) Nhấn giữ phím Alt
C) Nhấn giữ phím Shift
D) Nhấn giữ phím Space bar
Đáp án
Câu 41 Để xóa 1 phần hình ảnh:
A) Nhấn phím Shift + Delete
B) Dùng công cụ Gardient
C) Dùng công cụ Erase tool
D) Dùng công cụ Dogle
Đáp án
Câu 42 Hiệu ứng nào dưới đây là hiệu ứng đổ bóng
A) Drop Shadow
B) Inner Glow
C) Outer Glow
D) Stroke
Đáp án
Câu 42 Hiệu ứng nào dưới đây là hiệu ứng chạm nổi, vát cạnh:
A) Drop Shadow
B) Inner Glow
C) Outer Glow
D) Bevel and Emboss
Đáp án
Câu 43 Hiệu ứng nào dưới đây để làm viền cho bức ảnh:
A) Drop Shadow
B) Satin
C) Outer Glow
D) Stroke
Đáp án
Câu 44 Opacity trong Layer Palette có nghĩa:
A) Độ trong suốt, độ mờ đục của layer
B) Các hiệu ứng trên Layer
C) Các kiểu khóa của Layer
D) Chế độ hòa trộn của Layer
Đáp án
Tùy chọn nào dưới đây không có trong thiết lập Position của hiệu ứng
Câu 45
Stroke của Layer Style:
A) Outside
B) Inside
C) Center
D) Color
Đáp án
Distance trong thiết lập hiệu ứng Drop Shadow của Layer Style có ý
Câu 46
nghĩa:
A) Kiểu viền của hiệu ứng
B) Độ thắt căng của hiệu ứng
C) Khoảng cách của hiệu ứng với vật thể
D) Độ mờ đục của hiệu ứng
Đáp án
Câu 47 Bảng chỉnh mầu Hue/Saturation có phím tắt là :
A) CTRL+C
B) CTRL+M
C) CTRL+U
D) Không có phím tắt
Đáp án
Câu 48 Kích thước lớn nhất của Brush size là (tính bằng Pixel):
A) 99 Pixel
B) 100 Pixel
C) 999 Pixel
D) 2500 Pixel
Đáp án
Câu 49 Phím tắt của công cụ Move Tool là:
A) Phím M
B) Phím V
C) Phím Y
D) Phím B
Đáp án
Câu 50 Biến 1 đường path thành vùng chọn:
A) CTRL+ Enter
B) SHIFT + Enter
C) ALT + Enter
D) Enter
Đáp án
Câu 51 Tạo tệp tin mới từ trạng thái hình ảnh hiện thời bằng Palette:
A) Path
B) History
C) Channel
D) Layers
Đáp án
Câu 52 Công cụ Healing Brush Tool có thao tác thực hiện tương tự công cụ:
A) Clone Stamp Tool
B) Brush Tool
C) Eraser Tool
D) History brush Tool
Đáp án
XCâu Tuỳ chọn Preserve Luminosity trong lệnh Color Balance có ý nghĩa
54
A) Tùy chọn này cho phép hình ảnh được chuyển sang sắc độ màu của
foreground hiện hành
B) Tùy chọn này cho phép tập trung thay đổi những vùng hình ảnh có sắc độ
sáng
C) Tùy chọn này cho phép duy trì độ sáng trong hình ảnh
D) Tất cả các đáp án đều đúng
Đáp án
Câu 55 Tùy chọn Colorize trong lệnh Hue/Saturation có ý nghĩa
A) Tùy chọn này cho phép tập trung thay đổi những vùng hình ảnh có sắc độ
sáng
B) Tùy chọn này cho phép hình ảnh được chuyển sang sắc độ màu của
foreground hiện hành và vẫn bảo toàn độ sáng cho mỗi pixel
C) Tùy chọn này cho phép hình ảnh tự động chỉnh độ cân bằng màu trong
hình ảnh
D) Tùy chọn này xác định phạm vị dải màu được chọn để thay thế
Đáp án
XCâu Lệnh Variations cho phép
56
A) Tự động điều chỉnh cường độ tương phản trong hình ảnh
B) Hiệu chỉnh đồng bộ các mức sáng, tối, trung bình
C) Chuyển đổi toàn bộ màu sắc của hình ảnh sang màu đen trắng
D) Cho phép điều chỉnh độ cân bằng màu, độ tương phản và độ bão hòa màu
cho hình ảnh
Đáp án
XCâu Lệnh Convert Point Tool dùng để
57
A) Chọn toàn bộ đường Path để di chuyển
B) Dùng để chọn điểm neo, node và di chuyển điểm neo, node
C) Hiệu chỉnh tay nắm, biến node gãy nhọn thành node trơn mịn
D) Tất cả các đáp án đều đúng
Đáp án
XCâu Phát biểu nào dưới đây là sai:
58
A) Patch cho phép chấm sửa vùng ảnh được chọn bằng những Pixel lấy từ
hình ảnh hoặc họa tiết nào đó
B) Blur để làm mờ các rìa hoặc vùng sắc nét trong hình ảnh để làm giảm bớt
chi tiết
C) Sharpen tập trung vào rìa mờ nhằm tăng độ sắc nét.
D) Burn có thể làm cho hình ảnh rực rỡ (tăng cường độ màu)
Đáp án
Câu 59 Lệnh Brightness\ Contract có tác dụng
A) Hiệu chỉnh độ sáng tối và cường độ tương phản trong hình ảnh
B) Hiệu chỉnh đồng bộ các mức sáng, tối, trung bình
C) Cho phép điều chỉnh độ cân bằng màu, độ tương phản và độ bão hòa màu
cho hình ảnh
D) Tất cả đáp án đều sai
Đáp án
Câu 60 Lệnh Edit/ Fill cho phép đổ màu sắc của vùng hình ảnh là màu của
A) Foreground Color
B) Background Color
C) Pattern
D) Tất cả các đáp án
Đáp án
XXCâu Có thể tạo viền cho vùng chọn ở vị trí
61
A) Trong của vùng chọn
B) Ngoài của vùng chọn
C) Giữa của vùng chọn
D) Tất cả các đáp án đều đúng
Đáp án
Câu 62 Phát biểu nào sau đây là sai
A) Lệnh Select All (Ctrl+A): tạo vùng chọn bao kín toàn bộ hình ảnh
B) Lệnh Deselect (Ctrl+D): Hủy vùng chọn
C) Lệnh Inverse(Ctrl+Shift+I): Nghịch đảo vùng chọn
D) Lệnh Ctrl+Shift+D: Làm mờ biên vùng chọn
Đáp án
Câu 63 Ở lệnh Levels, phát biểu nào sau đây là đúng
A) Nút tam giác màu đen đại diện cho tông màu tối
B) Nút tam giác màu trắng đại diện cho tông màu sáng
C) Nếu di chuyển nút tam giác về phía bên phải thì sẽ làm hình ảnh tối hơn
D) Tất cả các phát biểu đều đúng
Đáp án

Câu 64

Là nhóm công cụ để:


A) Chọn, cắt
B) Vẽ, tô chuyển màu, hiệu chỉnh
C) Vector, văn bản
D) Tô màu nền, chuyển
Đáp án
Câu 65

Là nhóm công cụ:


A) Chọn, cắt
B) Vector, văn bản
C) Tô màu nền, chuyển
D) Vẽ, tô chuyển màu, hiệu chỉnh
Đáp án

Câu 66
Là nhóm công cụ để:
A) Chọn, cắt
B) Vẽ, tô chuyển màu, hiệu chỉnh
C) Vector, văn bản
D) Phóng to, thu nhỏ, di chuyển
Đáp án

Câu 67
Là nhóm công cụ :
A) Chọn, cắt
B) Vector, văn bản
C) Tô màu nền, chuyển
D) Vẽ, tô chuyển màu, hiệu chỉnh
Đáp án

Câu 68

Đối với màu Foreground/Background, phát biểu nào sau đây là đúng :
A) A. Nhấn phím “d” để trở về màu mặc định của Foreground/Background
B) B. Nhấn phím “x” để đổi ngược màu Foreground/Background
C)
D) Cả 2 đáp án A, B đều sai
Đáp án c

Câu 69 Để thay đổi tần số xuất hiện các điểm chốt trong khi sử dụngchúng ta thay
đổi thông số nào trên hình mô tả :
A)

1
B) 2
C) 3
D) Không phải phương án nào đã cho ở trên
Đáp án

Câu 70
Để áp dụng hiệu ứng (Layer Style)cho hình ảnh ta nhấn chọn biểu tượng
mô tả :
A) 1
B) 2
C) 3
D) 4
Đáp án

Câu 71
Để liên kết các Layer ta nhấn chọn biểu tượng mô tả :
A) 1
B) 2
C) 3
D) 4
Đáp án

Câu 72
Để tạo thêm 1 Layer mới ta nhấn chọn :
A) 1
B) 2
C) 3
D) 4
Đáp án

Câu 73
Để tạo thêm 1 lớp màu phủ hoặc một lớp hiệu chỉnh mới ta nhấn chọn
A) 1
B) 2
C) 3
D) 4
Đáp án
Câu 74
Để cắt xén hình ảnh, dùng công cụ nào dưới đây :
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 75 Để khôi phục các cửa số làm việc mặc định của Photoshop ta chọn cách
nào trong các cách sau đây?
A) Tắt chương trình Photoshop và mở lại.
B) Tắt máy tính và khởi động lại.
C) Vào Menu Window chọn Workspace chọn Reset Palette Locations
D) Vào Menu Window chọn Workspace chọn Reset Menus
Đáp án
Câu 76
Điều chỉnh tùy chọn trong vẽ vùng chọn ở bộ công cụ Marquee, phương
án nào sau đây là sai:

A) A.Fixed Aspect Ratio: tạo vùng chọn theo kích thước


B) B.Fixed Size: tạo vùng chọn theo tỉ lệ
C) C.Cả A và B đều sai
D) D.Cả A và B đều đúng
Đáp án
Câu 77 Muốn quay layer chứa ảnh ta làm cách nào trong các cách sau đây?
A) Nhần tổ hợp phím Ctrl + T sau đó dùng chuột di ra ngoài góc kích chuột
và kéo lên hoặc kéo xuống.
B) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + T sau đó dùng chuột đặt vào một trong 8 điểm
chọn và kéo lên hoặc xuống.
C) Kích chuột vào ảnh và quay.
D) Tất cả các cách trên đều đúng.
Đáp án
Câu 78 Khi sử dụng các công cụ tạo vùng chọn muốn bỏ vùng chọn ta nhấn tổ
hợp phím nào sau đây?
A) Ctrl + A
B) Ctrl + B
C) Ctrl + C
D) Ctrl + D
Đáp án
Câu 79 Theo mặc định Palette Layer nằm cùng nhóm với Palette nào trong các
palette sau đây?
A) Channels
B) History
C) Navigator
D) Styles
Đáp án
Câu 80 Sử dụng công cụ Pen, để chọn chế độ vẽ đường Path, chọn chế độ nào
dưới đây :

A) 1
B) 2
C) 3
D) 4
Đáp án
Câu 81 Phát biểu nào sau đây là đúng khi dùng công cụ Pen vẽ ở chế độ Path
A) Đường Path chỉ là đường mở
B) Đường Path chỉ là đường đóng
C) Đường Path có thể là đóng hoặc mở
D) Đường Path chỉ dùng để tạo vùng chọn
Đáp án
Câu 82 Chế độ màu RGB có
A) 3 kênh màu
B) 4 kênh màu
C) 5 kênh màu
D) 6 kênh màu
Đáp án
Câu 83 Trong tùy chọn cọ vẽ(Brush) để quy định độ sắc nét của nét cọ phải điều
chỉnh thông số nào dưới đây :
A) Roundness
B) Hardness
C) Scattering
D) Smothing
Đáp án
Câu 84 Khi áp dụng Layer Style cho một lớp đang có vùng chọn trên đó thì
A) Chỉ áp dụng hiệu ứng cho vùng đang chọn
B) Áp dụng hiệu ứng cho lớp hiện thời
C) Áp dụng cho tất cả các layer
D) Chỉ áp dụng cho vùng không được chọn
Đáp án
Câu 85 Phát biểu nào sau đây là sai trong điều chỉnh nét cọ Brush
A) Angle là góc lệch so với phương ngang của độ dài cọ vẽ hình Ellip
B) Roundness là độ bo tròn của đầu cọ
C) Spacing là khoảng cách giữa các đầu cọ trong 1 nét vẽ
D) Master Diameter là chọn nét cọ vẽ mờ dịu
Đáp án
Câu 86 Lệnh Invert trong menu Image\Adjusment dùng để(Đề sai)
A) Đảo ngược vùng chọn
B) ngược màu(Đảo tạo âm bản của bức ảnh)

C) Đảo ngược màu và vùng chọn


D) Không có đáp án nào đúng
Đáp án
Câu 87 Công cụ nào dưới đây dùng để lấy mẫu màu ở 1 vị trí trên file ảnh :
A)
B)
C)
D)
Đáp án B
Câu 88 Tùy chọn Auto-Select nằm trong công cụ nào dưới đây
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 89 Để sắp xếp thứ tự, vị trí trên dưới của các Layer. Phát biểu nào sau đây là
đúng
A) Chọn Layer cần thay đổi thứ tự vị trí. Nhấp và giữ chuột vào layer di
chuyển lên hoặc xuống trên palette Layer rồi nhả chuột
B) Layer \ Arrange \ Bring Forward (Ctrl+]): Đưa Layer lên trên một vị trí
C) Layer \ Arrange \ Send Backward (Ctrl+[): Đưa layer xuống dưới một vị
trí.
D) Cả 3 đáp án trên đều đúng
Đáp án
Câu 90 Palette Navigator dùng để
A) Phóng to thu nhỏ vùng nhìn hình ảnh
B) Quản lý màu trong hình ảnh
C) Dùng để chọn màu tô
D) Dùng để gióng layer
Đáp án
Câu 91 Phím tắt tạo một lớp mới là
A) Ctrl + Shift + N
B) Ctrl + Alt + N
C) Ctrl + L
D) Ctrl + J
Đáp án
Câu 92 Di chuyển vùng chọn trong khi chưa kết thúc chọn
A) Nhấn Space trong khi di chuột sang vị trí mới
B) Nhấn Backspace trong khi di chuột
C) Nhấn Shift trong khi di chuột
D) Cả ba cách đều sai
Đáp Án
Câu 93 Muốn phóng to công nét vẽ của công cụ Brush ta nhấn
A) Phím [
B) Phím ]
C) Nhấn Ctrl + cuộn chuột
D) Nhấn Alt + cuộn chuột
Đáp án
Câu 94 Lệnh Filter\Blur\Gaussisan Blur dùng
A) Làm mờ ảnh
B) Làm sắc nét các bức ảnh
C) Chỉnh độ tương phản ảnh
D) Điều chỉnh độ tương phản giữa các màu của bức ảnh
Đáp án
Câu 95 Để đưa 1 Layer nên trên 1 vị trí, chọn phương án nào sau đây sai :
A) Nhấp và giữ chuột vào layer di chuyển lên phía trên 1 vị trí
B) Vào Menu chọn Layer\ Arange\Bring Forward
C) Nhấn Ctrl+]
D) Nhấn Ctrl+Shift+[
Đáp án
Câu 96 Lệnh Filter\Noise\Add Noise dùng
A) Tạo hiệu ứng sóng nước
B) Tạo hiệu ứng nhiễu
C) Tạo hiệu ứng nhòe
D) Tất cả các đáp án trên đều sai
Đáp án
Câu 97 Trường hợp chọn nào dưới đây là Layer bị khóa tất cả, không cho thao
tác :
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 98 Muốn tạo một file ảnh từ một phần của bức ảnh ta dùng công cụ nào sau
đây
A) Crop (C)
B) Slice (K)
C) Move (M)
D) Không có đáp án nào đúng
Đáp án
Câu 99 Phát biểu nào sau đây là đúng khi dùng lệnh Layer/Merge Down (Ctrl+E)
A) Gộp tất cả thành 1 Layer
B) Gộp Layer hiện hành với Layer phía dưới
C) Gộp những Layer hiển thị con mắt
D) Cả 3 đáp án trên đều sai
Đáp án
Câu 100 Muốn liên kết các layer thành một nhóm ta dùng lệnh nào trong các lệnh
sau
A) Chọn các layer sau đó nhấn Ctrl + H
B) Chọn các layer sau đó nhấn Ctrl + G
C) Chọn các layer sau đó nhấn Ctrl + J
D) Chọn các layer sau đó nhấn Ctrl + P
Đáp án
Câu 101 Để tạo vùng chọn là vùng hình ảnh của 1 Layer, làm cách nào dưới đây :
A) Giữ phím Ctrl và Click vào biểu tượng Layer cần tạo vùng chọn
B) Giữ phím Shift và Click vào biểu tượng Layer cần tạo vùng chọn
C) Giữ phím Alt và Click vào biểu tượng Layer cần tạo vùng chọn
D) Giữ phím Ctrl và phím Space
Đáp án
Câu 102 Trường hợp nào sau đây không đúng để phát sinh 1 Layer
A) Copy một vùng chọn bằng lệnh Edit \ Copy (Ctrl+C) rồi dùng lệnh Edit \
Paste (Ctrl+V)
B) Sử dụng công cụ shape layer để vẽ đối tượng
C) Dùng công cụ Brush để vẽ 1 hình bất kì
D) Dùng công cụ Type (T) để nhập văn bản lên một hình ảnh
Đáp án
Câu 103
Thông số trên được chọn trong Layer Style có nghĩa
là :
A) Kiểu viền của quầng sáng
B) Ta chỉ cần thay đổi góc xoay của một hiệu ứng thì tất cả góc quay của
hiệu ứng khác cũng thay đổi theo
C) Chọn chế độ sáng
D) Chế độ hòa trộn của Hightlight
Đáp án
Câu 104 Phát biểu nào sau đây là sai :
A) Select/ All(Ctrl+A): tạo cùng chọn cho toàn bộ file ảnh
B) Select/ Inverse (Ctrl + Shift + I): Nghịch đảo vùng chọn
C) Ctrl + I: để biến vùng chọn thành màu đen trắng
D) Border: Tạo khung biên vùng chọn
Đáp án
Câu 78 Trong lệnh Ctrl+T : phát biểu nào sau đây là sai

A) Rotate: Xoay đối tượng được chọn 1 góc 450


B) Skew: Kéo xiên đối tượng được chọn
C) Muốn phóng to, thu nhỏ đối tượng đúng tỷ lệ trong khi thao tác nhấn giữ
phím shift
D) Distort: Biến dạng đối tượng được chọn
Đáp án
Câu 105 Công cụ nào dưới đây làm hình ảnh sáng hơn

A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 106 Công cụ nào dưới đây dùng để làm mờ các rìa hoặc vùng sắc nét trong
hình ảnh để giảm bớt chi tiết.
A)
B)
C)
D) Cả 3 đáp án trên đều sai
Đáp án
Câu 107
Công cụ có tùy chọn nào sau đây chưa đúng:

A) Desaturate: tùy chọn này cho phép làm giảm cường độ màu
B) Saturate: tùy chọn này cho phép làm tăng cường độ màu
C) Tùy chọn Flow càng lớn thì càng làm tăng cường độ màu cho hình ảnh
D) Cả 3 đáp án đều chưa đúng
Đáp án
Câu 108 Ở công cụ muốn tẩy 1 vết ảnh dơ, cách nào dưới đây là
đúng:

A)
Kéo chọn một vùng ảnh dơ  đặt trỏ vào bên trong vùng
chọn  Kéo sang vùng ảnh sạch gần nhất
B)
Kéo chọn một vùng ảnh sạch gần vùng ảnh dơ nhất  đặt
trỏ vào bên trong vùng chọn  Kéo đắp sang vùng ảnh dơ kề bên.
C) Ta có thể chỉnh sửa vùng chọn tương tự như thao tác với công cụ Lasso
D) Cả 3 đáp án trên đều đúng
Đáp án

GỢI Ý ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP


Học phần: Thiết kế đồ họa máy tính
Phần lý thuyết
Chương 1: Tổng quan thiết kế đồ họa máy tính và các nguyên lý trong thiết
kế
I. Tổng quan về thiết kế đồ họa:
1. Đồ họa là gì?
- “những diễn giải có thể tiếp nhận thông qua thị giác được biểu diễn
trên một bề mặt nào đó như bức tường, đồ gốm, giấy, đá,...”
- Thuật ngữ “đồ họa” ngày nay thường để chỉ các yếu tố liên quan đến các
dấu hiệu, biểu đồ, hình vẽ, đường nét,...
2. Thiết kế đồ họa là công việc gì?
“thiết kế đồ họa là công việc lên ý tưởng cho sự kết hợp khéo léo giữa
hình ảnh và chữ viết trên một bề mặt chất liệu nào đó”

3. Thiết kế đồ họa máy tính là công việc gì?


Một số sản phẩm (tranh vẽ trên máy tính, truyện tranh, logo, banner, poster,
hoạt hình, thiết kế kỹ thuật 3D,...):
Thiết kế sản phẩm đồ họa nhờ phần mềm đồ họa /kỹ thuật số máy tính

4. Một số thuật ngữ cơ bản ?


- Concept: ý tưởng
- Layout: bố cục
- 2D – 3D: không gian thiết kế
- Typography: Đồ họa chữ
- Một số phần mềm đồ họa:
Coreldraw, Photoshop, Illustrator, AI, AAA logo: Phần mềm thiết kế đồ
họa
5. Một số chú ý về lịch sử phát triển của thiết kế đồ họa:
1. Cha đẻ của thiết kế đồ họa hiện đại là ai?
=>Wiliam morris
2. Giấy phát minh đầu tiên ở đâu?
3. Ngành công nghiệp nào xuất hiện sau khi có sự ra đời của
giấy?
=> In ấn
6. Một số nguyên lý thiết kế:
- Nguyên lý nhấn mạnh (emphasis);
- nguyên lý tương phản (contrast);
- nguyên lý cân bằng (balance);
- nguyên lý căn chỉnh (alignment);
- nguyên lý lặp lại (repetition);
- dòng chảy (flow)
- …

7. Xu hướng/hiệu ứng thiết kế hiện đại: ?


- Ảnh hỏng (Glitch): ảnh hỏng
- sử dụng các hệ màu (Color Channels) các ảnh lồng ghép với
nhau.
- Hiệu ứng Double Exposure: kỹ thuật lồng ghép hình ảnh kết hợp
màu sắc
II. Bố cục trong thiết kế: Layout
1. Lưới trong thiết kế là gì (grid line)? Căn dọc căn ngang…
- Các đường kẻ (ruler) khi thiêt kế layout trong photoshop có màu gì?
=>Cyan (xanh lơ)
2. Đặc điểm của lưới (có hiển thị khi in ấn không?)
3. Phân cấp thị giác là gì? (Màu sắc, vị trí, kích thước)
4. Nguyên tắc Gestalt là nguyên tắc như thế nào:
(Sự gần nhau, quy luật đóng cửa, nguyên tắc tương tự);
5. Một số quy luật bố cục thường gặp:
(Quy luật 1/3, quy luật đơn lẻ, thay đổi có ngụ ý)

III. Lựa chọn màu sắc


1. Hai hệ màu cơ bản? (màu cộng và màu trừ)
Đặc điểm của 2 hệ màu? Ứng dụng?
- Màu cộng RGB: (Red, Green, Blue)
Red/Green/Blue: 0-255
(0,0,0) =>mã màu đen - 000000
(255,255,255)=> mã màu trắng FFFFFF
(255,0,0) => màu gì? Đỏ - FF0000
(0,255,0) => màu gì? Xanh lục 00FF00
(0,0,255) => lam 0000FF
 ứng dụng: Trình chiếu trên thiết bị điện tử
- Màu trừ (CMYK):
cyan- xanh lơ, magenta, yellow, Black
 ứng dụng: In ấn
2. Ba khía cạnh quan trọng của màu sắc?
- sắc độ (Hue):
- độ bão hòa hay độ rực rỡ – Saturation (cường độ)

- độ sáng – Lightness (quang độ):


3. Bánh xe màu /vòng thuần sắc/ vòng đơn sắc là gì?
Là một vòng tròn gồm 12 màu chia 3 nhóm:
- Nhóm màu nguyên thủy (gốc) – bậc 1: vàng, đỏ, lam

- màu bậc 2: cam = đỏ + vàng, tím, lục


- màu bậc 3: bậc 1 + bậc 2
4. Một số công thức phối hợp màu dựa trên nguyên tắc hòa hợp màu sắc
(color harmony):
- màu đơn sắc (monochromatic) ;
- màu tương tự/tương đồng (analogous);
- màu bổ túc (complmentary)/ phối màu tam giác cân
(split – complementary); vd: bổ sung xen kẽ
- màu tương phản: Đỏ-xanh lục, tím-vàng, lam-cam
- phối màu kiểu bộ ba (triadic);
- phối màu hình chữ nhật (tetradic)
5. Một số lưu ý sử dụng màu:
- Hạn chế chỉ sử dụng màu bão hòa/độ rực rỡ/cường độ mạnh.
- không bỏ qua tính dễ đọc cho tác phẩm
- cân nhắc lựa chọn màu mang thông điệp cho sản phẩm

III. Nghệ thuật chữ (typography)


1. Nêu đặc điểm 3 nhóm phông chữ cơ bản:
- nhóm font có chân (serif): Time new roman ….
- font không có chân (san-serif): verdana…
- font chư viết tay(script)….
IV. Xử lý hình ảnh:
Một số khái niệm:
1. Hình ảnh trong máy tính được gọi là: Ảnh số (pixel-điểm ảnh)
2. Quá trình biến đổi các tín hiệu liên tục sang các tín hiệu rời rạc
được gọi là: =>Lấy mẫu và lượng tử hóa
3. Ảnh trong máy tính được tạo bởi: Các pixel
4. Kích thước ảnh là:
(Số lượng pixel chiều ngang) * (số lượng pixel chiều dọc) trong ảnh
- độ phân giải hình ảnh: Số lượng điểm ảnh được tính trên một
đơn vị chiều dài hình ảnh (inch)
- Độ phân giải màn hình: Độ phân giải màn hình là số lượng
các điểm ảnh hoặc các điểm hiển thị trên một đơn vị (inch) màn hình
- Đơn vi kích thước tập tin: bit, byte, KB, MB, GB, TB, PB
1byte = 8bit
1KB=1024Byte =210Byte
…….
1 PB=1024 TB
5. Một số cấu trúc ảnh: (mở rộng)?
photoshop (.psd); .png, .gif, .bmp, .jpg, eps; pdf; …
Phần thực hành trên phần mềm Photoshop CS6 portable
1. Giới thiệu photoshop:
- Các tổ hợp phím tắt, các thao tác cơ bản:
+ khởi tạo một file mới: Ctrl + N (File/new)
+ mở 1 tệp: Ctrl+O (File/Open)
+ lưu tệp: Ctrl + S (File/save)
+ Lưu tệp thành một tên khác mà nội dung của tệp không thay đổi:
File/Save as (Ctrl + Shift + S)
+ đóng tệp: File/Close (Ctrl + W)
(Ctrl + Alt +W) Close all
Tạo file: Ctrl + N (File/new)
- height: chiều dài
- width: rộng
- Resolution: Độ phân giải (72 pixel/inch)
- background contents: White
- các thành phần (thanh menu; thanh trạng thái; thanh công cụ; thanh tùy
chọn); các cửa sổ (vị trí mặc định; tính chất có thể thay đổi của
các cửa sổ này)
2. Các bộ công cụ và phím tắt:
 Các bảng chức năng: Color, layer, character, Bảng Info,
Navigator, Bảng Swatches, Bảng Color, Styles, Bảng Brushes,
Bảng History, Bảng Paths, Bảng chanels…
=> ẩn hiện các bảng vào: Window/chọn các bảng chức năng (tool)
- Ẩn Tool và ẩn cả bảng chức năng: phím Tab
- Ẩn bảng chức năng, không ẩn Tool: Shift + Tab
 Các chế độ thể hiện màn hình (F): View/Screen mode
- Standard screen mode
- full screen mode with menu
- Full screen
 Ẩn/hiện thanh thước: View/rulers (ctrl + R)
 Ẩn/ hiện lưới (grid): view/Show/grid
 Ẩn/hiện đường kẻ trong thiết kế: View/Extra (Ctrl + H)
 Các chức năng trong hộp công cụ:
o Phóng to: Ctrl +
o Thu nhỏ: Ctr –
o Để di chuyển đến các vị trí khác nhau trên vùng ảnh: H
(hand)
o Đổ màu foreground: Alt + delete
o Đổ màu background: Ctrl + delete
o Hoán đổi 2 màu trên: X
o Trả về màu mặc định đen/trắng cho foreground và
background: D (default)
VÙNG CHỌN
 Di chuyển (move): V
 Vùng chọn (Các tổ hợp phím tắt, thao tác liên quan đến vùng
chọn);
- Marquee tool (M): Chọn vùng chọn theo khuôn mẫu có sẵn (Elip,
rectangular)
- Lasso tool: vùng chọn tự do (L) (Đường khép kín)
- Magic wand tool/Quick selection tool (W): Dựa pixel dải mầu liên
tiếp tương tự
Các thao tác vùng chọn: Select/…
- Select/all (Ctrl + A): Chọn toàn bộ hình ảnh
- Select/Deselect(Ctrl +D): Tắt vùng chọn
- Select/Reselect(Ctrl + Shift + D): Lấy lại vùng chọn sau cùng
đã bỏ.
- Select/Inverse (Ctrl + Shift + I): Nghịch đảo vùng chọn
- Select/Feather(Alt + Ctrl + D): Mở đường biên của vùng
chọn
- Select/Transform Selection: Biến dạng vùng chọn
- Select/Save Selection: Lưu vùng chọn
- Select/Load Selection: gọi lại vùng chọn đã lưu
- ALT: Bớt vùng chọn
- Shift: Thêm vùng chọn
II. Điều chỉnh góc độ ảnh, thay đổi biến dạng hình ảnh (Transform)
Edit/free transform (ctrl + T): Chuột phải
- scale: thay đổi tỉ lệ hình ảnh
- Rotate: Xoay đối tượng.
- Skew: Kéo xiên đối tượng.
- Distort: Biến dạng đối tượng.
- Perspective: Biến dạng đối tượng theo phối cảnh.
- Warp: Biến dạng đối tượng tự do theo phối cảnh bằng cách hiệu
chỉnh các node và tay nắm .
- Rotate 180: Xoay đối tượng 180 độ
- Rotate 90CW: Xoay đối tượng 90 độ theo chiều kim đồng hồ.
- Rotate 90CCW: Xoay đối tượng quanh điểm trọng tâm 90 độ
ngược chiều kim đồng hồ.
- Flip Horizontal: Lật đối xứng đối tượng qua điểm trọng tâm theo
chiều ngang.
- Flip Vertical: Lật đối xứng đối tượng qua điểm trọng tâm theo
chiều dọc.
III. Layer (các tổ hợp phím tắt): Thẻ Layer/…
 Đặc điểm cấu trúc lớp chồng lớp
 tạo mới layer: Ctrl + shift + N (Layer/New layer)
 đổi tên: Kích đúp chút trái
 sao chép: Ctrl + J
 kết hợp layer: Ctrl + E
 Kết hợp tất cả layer: Ctrl + Shift + E
 Xóa: ấn phím Delete
 di chuyển vị trí: Ctrl + [ (Lên) , Ctrl + ] (xuống)
 opacity: Độ mờ đậm/nhạt
 Hình con mắt: ẩn và hiện layer

Hiệu ứng cho lớp: Blending option….


- Drop Shadow: tạo bóng đổ bên dưới phần ảnh của lớp.
- Inner Shadow: tạo bóng đổ vào bên trong phần ảnh của lớp.
- Satin: tạo bóng phía bên trong phần ảnh của lớp
- Outer Glow: tạo bóng quầng (toả sáng) ra bên ngoài phần ảnh của
lớp.
- Inner Glow: tạo bóng quầng (toả sáng) vào bên trong phần ảnh của
lớp.
- Bevel and Emboss: hiệu ứng vát cạnh (chạm khắc và dập nổi).
- Color overlay che phủ (tô) cho phần ảnh của layer bằng một màu
phẳng,
màu chuyển (Gradient)
hoặc Pattern Overlay bằng mẫu Pattern.
- Stroke: Tạo đường viền bao quanh phần ảnh của lớp với các màu đơn,
màu Gradient, Pattern.

IV. Các lệnh hiệu chỉnh hình ảnh, màu sắc (các tổ hợp phím tắt)
 Lấy giá trị màu; (I) eye dropper
 Cắt (crop); (c)
 Xóa (Eraser); (E)
 Đổ màu
- Paint bucket: Tô màu trơn (đơn sắc)
(foreground (Alt + delete) /background (ctrl + delete))
- gradient: Chạy từ dải mầu nọ đến giải màu kia
Linear, radial, angle, reflected, diamond
 công cụ tô vẽ
- Clone Stamp: sao chép vùng ảnh đến một vị trí mới
- pattern stamp: Tô vẽ theo mẫu hình có sẵn
- Brush: nét mềm (B)
- Pencil: nét cứng (B)
+ size: 1-5000px
+ hardness: 0-100%
 Công cụ Blur: làm mờ
 Smudge: hòa trộn các điểm ảnh
 Sharpen: Tạo sắc nét
 công cụ Pen: tạo hình, vẽ ….
 Công cụ gõ chữ (T)
- (màu sắc; căn chỉnh; font chữ; kích thước; chữ nghệ thuật)
- Character (bảng ký tự)
- Paragraph
 Thay đổi mở rộng hình ảnh: Image/ Image size, canvas size…

Điều chỉnh độ sáng tối:


 Dodge tool: tăng sáng cho vùng ảnh
 Burn tool: tăng tối
 Điều chỉnh sáng/tối, tương phản: Image/Adjustment/….
-Level (ctrl + L): Điều chỉnh sáng tối theo kênh màu
-Curve (Ctrl + M): Độ sáng tối dựa vào phạm vi miền sắc độ
-Brightness and Contrast: Độ sáng và tương phản

-Black and White/


Desaturate

-Hue/Saturation: (ctrl + U)
- Hue: Sắc độ màu
- Saturation: cường độ màu
- Lightness: Độ sáng màu
- Color Balance: (ctrl + B) Điều chỉnh cân bằng màu sắc
Cyan – Red, Magenta – Green, Yellow – Blue
5. Một số bộ lọc ảnh:
- ý nghĩa:
- thao tác: filter/…
 Lệnh Liquify:
 Bộ lọc Blur: mờ nhòe
 Noise: (add noise) Tạo điểm nhiễu
 Bộ lọc Brush Strokes
 Bộ lọc Distort: Hiệu ứng với nước
 Render: Hiệu ứng ánh sáng
 Texture
Tài liệu:
1. Bài giảng chi tiết môn Thiết kế đồ họa – Tác giả Vũ Thị Lưu, Phạm Thị
Lan Anh
2. Lisa DaNae Dayley Brad Dayley (2017). Photoshop® CS6 Bible (2017).
Publisher John Wiley & Sons, Inc., Indianapolis, Indiana
http://3.0.100.178/

You might also like