You are on page 1of 3

Unit 4 Vocabulary: Change and technology

Topic vocabulary: Technology


- Breakthrough /ˈbreɪk.θruː/ (n): Sự đột phá
Ex: The discovery of the structure of DNA was a major scientific breakthrough.
Việc phát hiện ra cấu trúc của DNA là một bước đột phá khoa học lớn.
- Broadband /ˈbrɑːd.bænd/ (adj, n): Băng thông rộng
Ex: High-speed broadband
Băng thông rộng tốc độ cao
- Click /klɪk/ (v): Thành tiếng lách cách/ nhấp chuột
Ex: Click to complete the assignment
Nhấp chuột để hoàn thành bài tập
- Complex /kɑːmˈpleks/ /ˈkɑːm.pleks/ (adj): Phức tạp, rắc rối
Ex: A complex piece of machinery
Một phần phức tạp của máy móc
- Consumer electronics (n phr): Điện tử dân dụng
Ex: The economic outlook is good for most manufacturers of consumer
electronics.
Triển vọng kinh tế tốt cho hầu hết các nhà sản xuất thiết bị điện tử tiêu dùng.
- Craft /kræft/ (v, n): Nghề thủ công, làm thủ công
Ex: The craft of wood-carving
Nghề chạm khắc gỗ
- Data /ˈdeɪ.t̬ ə, dæt̬ .ə/ (n): Dữ liệu
Ex: All the data has been entered into the computer.
Tất cả dữ liệu đã được nhập vào máy tính.
- Download /ˈdaʊn.loʊd/ (v, n): Tải/ file tải về
Ex: It only takes a short while to download the program.
Bạn chỉ mất một khoảng thời gian ngắn để tải xuống chương trình.
- File /faɪl/ (n): Tập tin/ hồ sơ, tài liệu
Ex: Be sure to make backups of your files at regular intervals.
Hãy đảm bảo sao lưu các tệp của bạn theo định kỳ.
- (Games) console /ˈɡeɪm ˌkɑːn.soʊl/ (n phr): Máy chơi game
Ex: Most of the kids had a Playstation, Xbox, or other games console.
Hầu hết bọn trẻ đều có Playstation, Xbox hoặc bảng điều khiển trò chơi khác.
- Manual /ˈmæn.ju.əl/ (adj, n): Điều khiển bằng tay/ sách hướng dẫn
Ex: A car with a manual gearbox
Một chiếc xe với một hộp số tay
- Network /ˈnet.wɝːk/ (v, n): Mạng lưới
Ex: A network of roads covered the countryside.
Một đường mạng lưới bao phủ khắp vùng nông thôn.
- Nuclear /ˈnuː.kliː.ɚ/ (adj): Hạt nhân
Ex: A nuclear power station
Nhà máy điện hạt nhân
- Offline /ˌɑːfˈlaɪn/ (adj, adv): Chế độ offline/ không kết nối
Ex: I read the email offline.
Tôi đọc email ngoại tuyến.
- Online /ˈɑːn.laɪn/ (adj, adv): Trực tuyến
Ex: Online banking
Ngân hàng trực tuyến
- Primitive /ˈprɪm.ə.t̬ ɪv/ (adj): Nguyên thủy, thô sơ
Ex: He made a primitive boat out of some pieces of wood.
Ông đã làm một chiếc thuyền thô sơ từ một số mảnh gỗ.
- Programmer /ˈproʊ.ɡræm.ɚ/ (n): Người lập trình
Ex: This was not easy and was difficult to interpret even for the experienced
programmer.
Điều này không dễ dàng và khó hiểu ngay cả đối với các lập trình viên có kinh
nghiệm.
- Resource /ˈriː.sɔːrs/ /ˈriː.zɔːrs/ (n): Tài nguyên
Ex: This country is rich in natural resources.
Đất nước này rất giàu tài nguyên thiên nhiên.
- Technique /tekˈniːk/ (n): Cách thức, phương thức
Ex: They admired the pianist’s faultless technique.
Họ ngưỡng mộ kỹ thuật hoàn hảo của nghệ sĩ piano.
- Upload /ʌpˈloʊd/ (v): Tải lên
Ex: When you finish working on a file, you have to upload it to the central server.
Khi bạn hoàn thành công việc trên một tệp, bạn phải tải tệp đó lên máy chủ trung
tâm.

You might also like