Professional Documents
Culture Documents
Vocabulary Unit 10
Vocabulary Unit 10
-connection (n) : mối quan hệ giữa các sự vật hoặc con người.
+ Some journalists are saying that there's a connection between the criminal and
the bank manager.
(Một số nhà báo nói rằng có mối liên hệ giữa tội phạm và giám đốc ngân hàng.)
-fault (n) : thực tế là phải chịu trách nhiệm cho một tình huống xấu hoặc khó chịu.
(Đó là lỗi của tôi - tôi đã quên đưa tin nhắn cho anh ta.)
-ancient (adj) : liên quan đến một giai đoạn lịch sử cách đây rất lâu.
+ The ancient Egyptians built pyramids for the dead bodies of the kings.
(Người Ai Cập cổ đại đã xây dựng các kim tự tháp cho xác chết của các vị vua.)
-audience (n) : những người xem hoặc nghe một buổi biểu diễn
(Trò đùa của anh đã khiến nhiều người có mặt xúc phạm.)
-please (v) : để làm cho ai đó cảm thấy hạnh phúc hoặc hài lòng.
(Làm thế nào chúng tôi có thể hỗ trợ gia đình của chúng tôi với mức lương thấp
như vậy?)
-polite (adj) : cư xử với người khác một cách dễ chịu tuân theo tất cả các quy tắc
thông thường của xã hội.
(Tôi không thích giáo viên lịch sử mới của chúng tôi - cô ấy quá nóng tính.)
(Tại sao bạn không tham gia nhóm kịch địa phương?)
-famous (adj) : nếu ai đó hoặc điều gì đó nổi tiếng, nhiều người biết tên của họ
hoặc đã nghe nói về họ.
(Anh mơ ước trở thành một cầu thủ bóng đá nổi tiếng.)
-typical (adj) : cư xử theo cách thông thường đối với một người cụ thể.
-usual (adj) : điển hình về những gì xảy ra trong hầu hết các tình huống hoặc về
những gì mọi người làm trong hầu hết các tình huống
-ordinary (adj) : bình thường hoặc trung bình, và không bất thường hoặc đặc biệt.
+ It was just an ordinary Saturday morning.
-close (adj) : liên quan trực tiếp đến bạn, chẳng hạn như cha mẹ, con cái, anh chị
em của bạn.
-unknown (adj) : nếu một cái gì đó không được biết, mọi người không biết về nó
hoặc không biết nó là gì.
+ For some unknown reason, the plane landed at the wrong airport.
PHRASAL VERBS
- fall for : phải lòng; tin (một lời nói dối / một thủ thuật / vv).
- fall out (with) : có một cuộc tranh cãi với và ngừng làm bạn.
- make up : trở thành bạn bè trở lại sau một cuộc tranh cãi.
- pick on : tiếp tục đối xử tồi tệ hoặc bất công với ai đó.
- put down : chỉ trích, làm cho ai đó cảm thấy ngu ngốc.
- settle down : trở nên bình tĩnh sau khi buồn bã, v.v.; ở yên một chỗ hoặc lập gia
đình và sống lặng lẽ.
- stand up for : hỗ trợ trong một cuộc tranh cãi hoặc chiến đấu.
+ show/give (your) approval of/ for sth : hiển thị/cho sự chấp thuận (của bạn) cho/
của một cái gì đó.
+ meet with sb’s approval : đáp ứng với sự chấp thuận của ai đó
+ have an argument (with sb) (about sth/doing) : có một cuộc tranh luận (với ai
đó) (về điều gì đó / việc gì đó).
- dream : mơ ước
+ have a dream (about sth/sb/doing) : có một giấc mơ (về điều gì đó / ai đó / đang
làm)
+ daydream : mơ mộng
- favour : ủng hộ
+ do/owe sb a favour : làm / nợ ai đó một ân huệ
+ in the mood for sth : trong tâm trạng cho một cái gì đó
WORD PATTERNS
+ ask sb to do sth (for you) : yêu cầu ai đó làm một cái gì đó (cho bạn).
+ an attack on sth/sb : một cuộc tấn công vào một cái gì đó / ai đó.
WORD FORMATION