You are on page 1of 4

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Học phần: Trường điện từ


ĐỀ THI TỰ LUẬN-PHÁT VẤN Mã học phần: 850018

Học kỳ: 2...................................................................................................................................................... Năm học: 2020 – 2021......................................................................................................


Trình độ đào tạo: Đại học/Cao đẳng...................................................... Hình thức đào tạo: Chính quy............................................................................
Họ tên sinh viên: ....................................................................................................................... Mã số sinh viên: .......................................................................................................................

Sử dụng tài liệu: ĐƯỢC sử dụng tất cả các loại tài liệu
Yêu cầu bắt buộc: sinh viên phải giải hoàn tất bốn phần (25 câu) bên dưới, và khi vấn đáp (lúc
thi phát vấn trực tuyến) phải giải thích được rõ ràng kiến thức được vận dụng trong từng câu.
Cách tính điểm:
 Từ Phần I đến Phần IV gồm 25 câu bài tập, mỗi câu là 0.28 đ – tổng là 7 đ.
 Phần phát vấn: 3 đ.

PHẦN I
Trong một trường tĩnh điện, bề mặt x = 0 chia thành 2 vùng: vùng 1: x > 0: ε r 1=3; vùng
2: x < 0: ε r 2=5. Cho trường điện có phương trình ⃗
E1=80 ⃗a x −60 ⃗a y −30 ⃗az V/m tại vị trí P(0;0;0+).
Biết hằng số điện môi của chân không ε 0=8.85 ×10−12 F/m.
1. Tính ⃗
EN1
2. Tính ⃗
ET 1
3. Tính góc hợp bởi ⃗
E1 và bề mặt x = 0
4. Tính D N 2
5. Tính DT 2
6. Tính ⃗
D2

PHẦN II
Cho một môi trường có các tham số ε =10−11 F /m; μ=10−5 H /m; σ = 0 và trường điện
E =8 cos ( 109 πt−βz ) a⃗ x V/m.

Sử dụng các phương trình Maxwell để tìm các tham số:
7. Vector điện cảm ⃗ D
8. Mật độ dòng điện dịch ⃗J d
9. Vector từ cảm ⃗B
10. Cường độ từ trường ⃗ H
11. Hằng số pha β biết β >0
PHẦN III
Cho vật liệu không suy hao có độ từ thẩm μr =4 và hằng số điện môi ε r=9. Một sóng
phẳng đồng nhất có tần số 10 MHz lan truyền theo hướng a⃗ y. Tại điểm P có tọa độ
P(0.6;0.6;0.6) và thời điểm t = 60 ns thì biên độ của trường E là Ex = 400 V/m.
12. Tìm hằng số pha β
13. Tìm bước sóng λ
14. Tìm vận tốc pha νp
15. Tìm trở kháng nội của môi trường η
16. Xây dựng phương trình vector cường độ điện trường ⃗ E dạng tức thời theo thời gian

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 1 / 4


17. Xây dựng phương trình vector cường độ từ trường ⃗ H dạng tức thời theo thời gian
18. Xác định vector cường độ điện trường ⃗
E tại thời điểm t = 0
19. Xác định vector cường độ từ trường ⃗
H tại thời điểm t = 0
PHẦN IV
Một sóng phẳng ở tần số 2GHz có biên độ cực đại của trường điện E y0 = 1.4 kV/m và có
hướng truyền sóng là a⃗ z trong một môi trường có suy hao và được đặc trưng bởi các tham số:
ε '' =1.6 ×10−11 F/m, ε ' =3× 10−11 F/m, và μ=2.5 μH/m.
20. Tính hệ số suy hao α
21. Tính hằng số pha β
22. Tìm phương trình vector cường độ điện trường ⃗ E dạng tức thời theo thời gian
23. Tìm giá trị của trường điện (E) tại điểm P(0, 0, 1.8 cm) tại thời điểm t = 0.2 ns.
24. Tìm phương trình vector cường độ từ trường ⃗ H dạng tức thời theo thời gian
25. Tìm giá trị của trường từ (H) tại điểm P(0, 0, 1.8 cm) tại thời điểm t = 0.2 ns
 Hết 
Quy định:
1. SV soạn bài làm 25 câu bài tập đúng cú pháp quy định theo một trong hai phương án sau:
 PHƯƠNG ÁN 1 – Soạn bài làm bằng Microsoft Word
Ưu tiên thực hiện PA1
 SV bắt buộc phải sử dụng theo mẫu biên soạn bài làm bằng Microsoft Word theo tập tin
mẫu gửi kèm đề thi có tên file: mahocphan_manhomthi_mssv_hotensinhvien.docx
(hoặc .doc)
 Soạn bằng Microsoft Word: với định dạng bắt buộc
Font “Times New Roman” cỡ chữ 13, khoảng giãn cách giữa các dòng 1.2, căn lề đều hai
bên theo quy định.
 SV phải điền đầy đủ thông tin phần khai báo trên phiếu mẫu của bài làm.
 Sau khi hoàn thành bài làm, SV lưu tên file theo cú pháp bắt buộc:
mahocphan_manhomthi_mssv_hotensinhvien
{mahocphan = mã học phần; manhomthi = mã nhóm thi; mssv = mã số sinh viên;
hotensinhvien: họ tên sinh viên-chỉ viết chữ cái hoa ở đầu họ, tên lót, tên}
Ví dụ: 850018_2001_3113510001_NguyenVanA
 PHƯƠNG ÁN 2 – Soạn bài làm bằng viết tay
Nếu không thể soạn trực tiếp bằng máy tính, sinh viên có thể viết tay bài làm theo quy định
bắt buộc sau đây:
 Dựa vào mẫu phiếu làm bài theo Word được gửi kèm có tên file như ở PA1. Viết và điền
thông tin trên giấy làm bài ở trang thứ nhất toàn bộ phần sau đây:

BÀI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN


Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 2 / 4
Môn thi: Trường điện từ Mã HP: 850018
Ngày thi: / /2021 Mã nhóm thi:
Họ tên Sinh viên: Mã số sinh viên: Lớp:

Điểm thành phần Tổng điểm bài


thi Cán bộ chấm thi 1 Cán bộ chấm thi 2
Tổng điểm 25 (làm tròn một (Ký tên, ghi rõ họ tên) (Ký tên, ghi rõ họ tên)
Điểm phát vấn
câu chữ số lẻ)

Bài làm

 Khi làm bài xong, SV chụp hình bài làm (hình phải rõ toàn bộ chữ, hình, ký hiệu của toàn
bộ bài thi), đặt tên file từng trang đúng cú pháp với kiểu loại định dạng jpg/jpeg/png, tên
file: mahocphan_manhomthi_mssv_hotensinhvien.{jpg/jpeg/png}
Ví dụ: Giả sử có 4 trang bài làm, đặt tên thành 4 file ảnh như sau:
850018_2001_3113510001_NguyenVanA_1.{jpg/jpeg/png}
850018_2001_3113510001_NguyenVanA_2.{jpg/jpeg/png}
850018_2001_3113510001_NguyenVanA_3.{jpg/jpeg/png}
850018_2001_3113510001_NguyenVanA_4.{jpg/jpeg/png}
Gộp tất cả các file này thành một file pdf. Tên của file pdf được đặt như sau:
850018_2001_3113510001_NguyenVanA.pdf
 Nếu chọn PA2, SV phải tự tìm hiểu cách đổi tên file ảnh trên smartphone cho đúng tên
file quy định ở trên.
2. Thời gian thực hiện soạn 25 câu bài tập (làm offline): xem thông báo và lịch thi trên web của
trường.
3. Thời gian nộp file bài làm: xem thông báo và lịch thi trên web của trường.
4. Tên chủ đề (subject) gửi email: 850018_2001_3113510001_NguyenVanA
Lưu ý: SV phải ghi chủ đề gửi email đúng với quy định mục (4) này để tránh nhầm lẫn
với các nhóm thi khác, môn khác.
5. File bài làm: Gửi đồng thời cả file pdf và các file ảnh cho cả 2 link sau:
Email: ngoclannguyen@sgu.edu.vn
SGU Moodle
(SV tự xem hướng dẫn cách gửi file vào SGU Moodle trên web hoctructuyen.sgu.edu.vn)
6. Thời điểm thi vấn đáp: xem thông báo và lịch thi trên web của trường.
7. Đường kết nối Meet để vào phòng thi trực tuyến: SV sẽ nhận đường link Meet mà GV chấm
thi sẽ gửi thông qua SGU Moodle.
8. Lưu ý: sinh viên chuẩn bị máy tính (mic, loa, camera) có kết nối internet để thuyết trình và
vấn đáp lúc thi trực tuyến.
9. SV phải đăng nhập vào phòng thi trực tuyến theo đúng giờ quy định của ca thi.
10. SV nộp bài làm không đúng thời hạn quy định của trường sẽ xem như vắng thi.

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 3 / 4


11. SV nên đọc kỹ lại hướng dẫn Quy định thực hiện từ (1) đến (10).

Giáo viên ra đề Xác nhận của Trưởng bộ môn

Nguyễn Ngọc Lan

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4 / 4

You might also like