Professional Documents
Culture Documents
từng dạng bài tập tự khối lượng của nguyên tử nhỏ nhất là Hidro:1,6738.10 kg=1u
-27
luận, yêu cầu HS lên II. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC – ĐỒNG VỊ:
bảng trình bày bài 1. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
làm. a/ Điện tích hạt nhân:
HS : Lần lượt lên Số đvị đtích hnhân (Z) = Số proton(p) = Số
bảng trình bày. electron(e)
* Hoạt động 3 :
GV YC HS trả lời
từng câu hỏi trắc b/ Số khối:
nghiệm và giải A: Số khối
A=Z+N Z: Số đvị ĐTHN
thích ?
HS lần lượt trình bài. N: Số nơtron
2. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC:
a/ Định nghĩa: Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng ĐTHN
b/ Số hiệu nguyên tử:
- Số đơn vị ĐTHN ngtử của 1 ngtố gọi là số hiệu ngtử của ngtố đó.
Kí hiệu: Z
c/ Kí hiệu nguyên tử:
A là số khối, Z là số hiệu nguyên tử, X là kí hiệu nguyên tử
3. Đồng vị:
- Đồng vị là những nguyên tử có cùng số prôton nhưng khác nhau về số nơtron, do đó
số khối A khác nhau.
4. Nguyên tử khối, nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố hoá học
a/ Nguyên tử khối:
- Nguyên tử khối của một ngtử cho biết khối lượng của ngtử đó nặng gấp bao nhiêu
lần đơn vị khối lượng ngtử M=A
b/ Nguyên tử khối trung bình:
a.X + b.Y + ...
A=
100
- Từ trong ra ngoài, mức năng lượng của các lớp n tăng theo thứ tự từ 1 đến 7 và
năng lượng của phân lớp tăng theo thứ tự s, p, d, f.
- Mức năng lượng electron được xắp xếp: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s…
b. CẤU HÌNH ELECTRON CỦA NGUYÊN TỬ:
1. Cấu hình electron của nguyên tử:
Cách viết cấu hình electron NT:
+ Bước 1: Xác định số electron của nguyên tử
+ Bước 2: Phân bố các electron theo mức năng lượng từ thấp đến cao
+ Bước 3: Viết cấu hình electron biểu diễn sự phân bố electron trên các phân lớp
thuộc các lớp khác nhau (1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p 4d 4f 5s...)
2. Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng
- Đối với tất cả các nguyên tố, lớp electron ngồi cùng có nhiều nhất 8 electron.
- Các nguyên tử có 8 electron ngòai cùng (ns 2np6) và nguyên tử heli (1s2) không tham
gia liên kết hóa học (có cấu hình bền). Đây là nguyên tử của nguyên tố khí hiếm.
- Các nguyên tử có 1, 2, 3 electron ở lớp ngòai cùng dễ nhường electron là nguyên tử
của nguyên tố kim loại ( trừ H, He và B)
- Các nguyên tử có 5, 6, 7 electron ở lớp ngoài cùng dễ nhận electron là nguyên tử
của nguyên tố phi kim
- Các nguyên tử có 4 electron ở lớp ngoài cùng có thể là nguyên tử của nguyên tố
kim loại hoặc phi kim.
Vậy:
Khi biết cấu hình electron của nguyên tử có thể dự đoán được loại nguyên tố.
67,76% 26,16% 2,42% 3,66%
24. Liti trong tự nhiên có hai đồng vị: 7Li chiếm 92,5% và 6Li chiếm 7,5%. Tính nguyên tử khối trung bình
của Li
25. Brom có hai đồng vị : 79Br chiếm 50,7% còn lại là 81Br. Tính nguyên tử khối trung bình của Br.
26. Nguyên tử khối trung bình của clo trong tự nhiên là 35,50. Clo tự nhiên có hai đồng vị biết đồng vị
chiếm 75% số nguyên tử clo trong tự nhiên.Tìm số khối đồng vị thứ 2 của clo?
26. Trong tự nhiên, brom có 2 đồng vị và . Biết A + B = 160, số nơtron của đồng vị lớn
hơn đồng vị là 2 và nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Tính thành phần phần trăm số nguyên
tử của đồng vị của brom trong tự nhiên?
27. Trong tự nhiên bạc có hai đồng vị. Trong đó, đồng vị có số khối 109 chiếm 44%. Tìm số khối của đồng vị
còn lại, biết số khối trung bình của Ag là 107,88.
DẠNG 3: Bài toán về số hạt
28. Nguyên tô X có A = 40, Z = 20 .
a. Tìm tổng số hạt cấu tạo nên nguyên tử của nguyên tô X.
b. Tính gân đúng nguyên tử khối của X.
c. Tính khôi lượng tuyệt đôi theo gam của nguyên tử X.
29. Hãy xác định điện tích hạt nhân, sô proton, sô nơtron, sô electron và khôi lượng nguyên tử của
các nguyên tô có kí hiệu sau dây:
a. b. c. d.
30. Xác định điện tích hạt nhân, số đơn vị điện tích hạt nhân, số proton, số nơtron, số electron, nguyên tử khối
của nguyên tử sau:
32. Tổng số hạt (p,n,e) của một nguyên tố là 34. Xác định KLNT và cấu hình electron của nguyên tố đó.
33. Đồng vị phổ biến của nguyên tử R có tổng số hạt p, n, e trong một nguyên tử là 10.
34. Tổng số hạt trong nguyên tử R là 76, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Tìm số p,
n, e và số điện tích hạt nhân của R?
35. Biết tổng số hạt proton, nơtron và electron trong một nguyên tử là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 33 hạt. Tìm số proton, nơtron và số khối của nguyên tử.
36. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt bằng 34, biết số hạt notron nhiều hơn số hạt proton là 1. Xác
định Z, N và viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X?
37. Một kim loại M có số khối A=56. Tổng số các hạt cơ bản trong nguyên tử M là 82. Cho biết M là kim loại
nào?
38.Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt trong nguyên tử là 52 và số hạt mang điện tích dương kém hơn số
hạt không mang điện là 1 hạt. Điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là bao nhiêu?
39. Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử một nguyên tố là 21.
a) Hãy xác định tên nguyên tố đó.
b) Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó.
c) Tính tổng số electron trong nguyên tử của nguyên tố đó.
40.Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt bằng 82. Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không
mang điện là 22 hạt.
C. TRẮC NGHIỆM:
1. Người đã tìm ra electron là
A. Tom-xơn B. Rơ-dơ-pho C. Chat-uých D. Bo
2. Người đã tìm ra proton là
A. Tom-xơn B. Rơ-dơ-pho C. Chat-uých D. Bo
3. Người đã tìm ra nơtron là
A. Tom-xơn B. Rơ-dơ-pho C. Chat-uých D. Bo
4. Trong hạt nhân của các nguyên tử , các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử gồm những loại nào sau đây?
A. Proton và nơtron. B. Proton, nơtron và electron C. Proton D. Nơtron
5. Chon câu sai:
A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số electron
B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối.
D. Đồng vị là những ngtử có cùng điện tích hạt nhân.
6. Nguyên tử có kí hiệu cho biết:
A. Số khối A là 127 B. Số proton là 53 C. Số nơtron là 74 D. Tất cả điều đúng.
7. Nguyên tử X có số proton là 13 và số nơtron là 14, kí hiệu nào là đúng?
A. B. C. D. Tất cả điều sai.
8. Cho 2 kí hiệu nguyên tử: , , chọn câu trả lời đúng
A. Na và Mg cùng có 23 electron. B. Na và Mg có cùng điện tích hạt nhân.
C. Na và Mg là đồng vị của nhau. D. Tất cả đều sai.
9. Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị là chiếm 27% và chiếm 73%. Vậy nguyên tử khối trung bình
của Cu là A. 63,45 B. 64,21 C. 63,54 D. 64,54
10. Một nguyên tử có tổng số hạt là 40, hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Vậy
nguyên tử đó là A. Ca B. Al C. Mg D. Na
11. Một nguyên tử có tổng số hạt là 28, hạt không mang điện kém hơn số hạt mang điện là 8 hạt. Vậy nguyên tử X đó
là A. B. C. D.
12. Hãy cho biết lớp M có mấy phân lớp?
A. 1 phân lớp B. 2 phân lớp C. 3 phân lớp D. 4 phân lớp
13. Số electron có thể phân bố trên lớp N là
A. 25 B. 32 C. 18 D. 50
14. Số electron tối đa thứ n là A. n2 B. n C. 2n2 D.
2n3
20. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử của một nguyên tố là , số hiệu nguyên tử của
nguyên tố đó là? A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
21. Số đơn vị ĐTHN của nguyên tử có kí hiệu là.
A. 23. B. 23+. C. 11. D. 11+.
22. Số proton và số notron trong hạt nhân nguyên tử
A. 235p, 92n B. 92p, 235n C. 92p, 92n D. 92p, 143n
23. Nguyên tử trung hòa về điện và ion tạo từ nó sẽ
A. Có cùng số p, n, e B. Có cùng số p, n nhưng khác nhau về số e
C. Có cùng số n nhưng khác nhau về số p, e D. Giá trị của số p, n, e đều không bằng nhau
24. Chọn cặp nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học
A. và . B. và . C. và . D. và .
25. Nguyên tử X (Z=20), số electron trong cation X là2+
A. 22 B. 18 C. 20 D. 38
26. Nguyên tử 7N, số electron trong anion N là
3-
A. 10 B. 11 C. 4 D. 7
27. Phần tử có số electron bằng với số notron.
(1). (2). (3).
A. Chỉ có 1 B. Chỉ có 1,2 C. Chỉ có 1,3 D. Chỉ có 1,2,3
28. Đồng vị là những:
A. Hợp chất có cùng ĐTHN. B. Nguyên tố có cùng ĐTHN.
C. Nguyên tử có cùng số khối A. D. Nguyên tử có cùng ĐTHN và khác nhau về số khối.
29. Các đồng vị của một nguyên tố hóa học được phân biệt bởi :
A. Số proton B. Số notron C. số electron ở vỏ D. số lớp
30. Cho các đồng vị dưới đây, đồng vị với tỉ lệ số proton và notron là 11/12
A. B. C. D.
31. Ba nguyên tử X, Y, Z có số protonvà số nơtron như sau.
X có 20p; 20n. Y có 18p; 22n. Z có 20p; 22n.
Cặp nguyên tử là đồng vị của nhau
A. X, Y. B. X , Z. C. Y, Z. D. X, Y, Z.
32. Chọn cặp nguyên tử là đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học
A. và . B. và . C. và . D. và .
33. Một nguyên tử X có 8 proton; 8 nơtron; 8 electron. Nguyên tử là đồng vị của X
A. 8 proton; 8 nơtron; 9 electron. B. 8 proton; 9 nơtron; 8 electron.
C. 9 proton; 8 nơtron; 9 electron. D. 8 proton; 9 nơtron; 9 electron.
34. Cho các kí hiệu nguyên tử sau:
(1); (2); (3); (4). Kết luận sai
A. 1 và 4; 2 và 3 là đồng vị của nhau. B. 1 và 4; 2 và 3 thuộc cùng một nguyên tố.
C. Nguyên tử khối của 1 và 2 bằng nhau. D. 2 và 3 có số khối bằng nhau
* Rút kinh nghiệm:
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
và xác định loại nhóm? - Nhóm A hay B dựa vào khối nguyên tố
* Hoạt động 2 : + Khối nguyên tố s, p là nhóm A.
GV : Hướng dẫn từng dạng bài + Khối nguyên tố d., f là nhóm B.
tập tự luận, yêu cầu HS lên
bảng trình bày bài làm.
HS : Lần lượt lên bảng trình
bày.
* Hoạt động 3 :
GV YC HS trả lời từng câu hỏi
trắc nghiệm và giải thích ?
HS lần lượt trình bài
B. Bài Tập Tự luận:
1. Cho biết cấu hình electron của A : 1s 22s22p63s2, của B : 1s22s22p63s23p64s1. Xác định vị trí của A, B trong
bảng HTTH; A, B là các nguyên tố gì ?
2. Một số nguyên tố có cấu hình e như sau:
a. 1s22s22p1 b. 1s22s22p6 c. 1s22s22p63s23p5
d. 1s22s22p63s23p63d104s2 e. 1s22s22p63s23p63d104s24p1
xác định vị trí của chúng trong bảng HTTH. Nguyên tố nào là kim loại? phi kim? Khí hiếm?
3. Có 3 nguyên tố X, Y, Z. Biết X ở chu kỳ 3, nhóm VIA; Y ở chu kỳ 4, nhóm VIIIA; Z ở chu kỳ 5, nhóm IA.
a) Viết cấu hình electron. Cho biết số lớp electron, số electron trên mỗi lớp của mỗi nguyên tử?
b) Nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí trơ? Vì sao?
c) Cho biết tên mỗi nguyên tố.
4. Cation R+ có CH e lớp ngoài cùng 3p6
a. Viết CH e nguyên tử của nguyên tố R.
b. Xác định vị trí của nguyên tố R trong BTH.
c. Tính chất hoá học đặc trưng nhất của R là gì? Viết 2 phản ứng để minh hoạ?
d. Anion X- có CHe giống như CH e của cation R+ . Hãy cho biết tên và viết CH e nguyên tử của nguyên tố
X?
5. Cation R2+ có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 2p6
a. Viết cấu hình e của R
b. Nguyên tố R thuộc CK? Nhóm? Ô?
c. Anion X- có cấu hình e giống R2+, X là ngtố gì? Viết cấu hình e của nó?
6. Nguyên tố M thuộc phân nhóm chính, M tạo ra được ion M3+ có tổng số hạt = 37. Xác định M và vị trí của
M trong bảng HTTH.
7. A, B là 2 ngtố ở cùng nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH. Tổng số proton trong hạt nhân của chúng
là 32. Không sử dụng BTH, cho biết vị trí của mỗi ngtố.
8. A và B là hai nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm chính và ở hai chu kỳ nhỏ liên tiếp trong hệ thống tuần
hoàn. Tổng số proton của chúng là 32. Xác định số hiệu nguyên tử và viết cấu hình electron của A, B.
C. Bài Tập Trắc Nghiệm:
1. Tìm câu phát sai khi nói về chu kì?
A. Trong chu kì , các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
B. Trong chu kì, các nguyên tử có số lớp electron bằng nhau.
C. Trong chu ki 2,3 số electron lớp ngoài cùng tăng dần từ 1 đến 8
D. Chu kì nào cũng mở đầu là kim loại điển hình, kết thúc là mộ phi kim điển hình.
2. Chọn nhận định đúng?
A. Trong một chu kì từ trái qua phải tính phi kim giảm gì, tính kim loại tăng dần.
B. Số thứ tự của mỗi nguyên tố bằng số hiệu nguyên tử nguyên tố đó.
C. Chu kì gồm những nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số phân lớp.
hoàn là :
A. Nhóm IIIA, chu kì 3 B. Nhóm IA, chu kì 3 C. Nhóm IIA, chu kì 6 D. Nhóm IIA, chu kì 7
6. Một nguyên tố ở chu kì 3 nhóm VA, vậy cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố này là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p4 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
7. Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình electron là 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s vị trí của nguyn tố trong
2 2 6 2 6 5 2
BTH làA. Ô 25, chu kì 4, nhóm IIA B. Ô 23, chu kì 4, nhóm VIIA
C. Ô 25, chu kì 4, nhóm VIIB D. Ô 25, chu kì 4, nhóm IIB
8. Cấu hình electron nguyên tử của sắt : 1s 2s 2p 3s 3p 3d64s2. Vị trí của sắt trong bảng tuần hoàn là:
2 2 6 2 6
15. Phát biểu nào sau đây không hoàn toàn đúng?
A. Số chu kì của bảng HTTH liên quan với số lớp electron
B. Các khí trơ được xếp vào phân nhóm chính nhóm VIII
C. Các nguyên tố xếp ngoài bảng thuộc vào hai họ: Lantan và Actini
D. Bảng HTTH hiện nay gồm 7 chu kì và 8 nhóm
16. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn nhường 1 electron trong các phản ứng hóa học?
A. Na ở ô 11 trong bảng tuần hoàn. B. Mg ở ô 12 trong bảng tuần hoàn.
B. Al ở ô 13 trong bảng tuần hoàn. D. Si ở ô 14 trong bảng tuần hoàn.
17. Các nguyên tố của nhóm IA trong bảng tuần hoàn có đặc điểm chung nào về cấu hình electron nguyên tử,
mà quyết định tính chất hóa học của nhóm?
A. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử. B. Số electron lớp K = 2.
C. Số lớp electron như nhau. D. Số electron lớp ngoài cùng bằng 1.
18. Các nguyên tố thuộc dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân?
A. Fe, Ni, Co. B. Br, Cl, I. C. N, C, O. D. O, Se, S.
Rút kinh nghiệm :
đó trong các hợp chất nguyên tố kim loại kiềm chỉ thể hiện hóa trị 1.
c) Nhóm VIIA là nhóm Halogen:
- Nguyên tử của các nguyên tố halogen có 7 electron lớp ngoài cùng, vì vậy
trong các phản ứng hóa học, các nguyên tử của các halogen có khuynh hướng
thu thêm một electron để đạt cấu hình bền, Do đó trong hợp chất với kim loại,
các halogen có hóa trị 1.
* Hoạt động 2: - Ở dạng đơn chất, các phân tử halogen gồm 2 nguyên tử: F2, Cl2,Br2, I2.
GV: III. TÍNH KIM LOẠI, TÍNH PHI KIM
+ Thế nào là tính kim loại - Tính kim loại: M Mn+ + ne
và tính phi kim? - Tính phi kim: X +ne Xn-
+ Sự biến đổi tính kim loại 1. Sự biến đổi tính chất trong một chu kỳ
và tính phi kim như thế nào - Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính kim loại
trong cùng một nhó A? của các nguyên tố yếu dần, đồng thời tính phi kim mạnh dần
- Nhóm 3: 2. Sự biến đổi tính chất trong một nhóm A
+ Cách xác định hóa trị cao - Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính kim loại của
nhất của các nguyên tố đối các nguyên tố mạnh dần, đồng thời tính phi kim yếu dần.
với oxi và của các nguyên 3. Độ âm điện
tố đối với hidro? a. Khi niệm
+ Cho vd chứng minh? - Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho khả năng hút electron của
- Nhóm 4: nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học.
+ Sự biến đổi tính kim loại - Độ âm điện của nguyên tử càng lớn thì tính phi kim của nó càng mạnh.
và tính phi kim có ảnh Ngược lại, độ âm điện của nguyên tử càng nhỏ thì tính kim loại của nó càng
hưởng như thế nào đến oxit mạnh.
bazo, oxit axit , bazo và b. Bảng độ âm điện
axit? Tính kim loại, tính phi kim của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều
+ Cho vd chứng minh? tăng của điện tích hạt nhân.
HS: IV. HÓA TRỊ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ.
- Hóa trị cao nhất của các nguyên tố với oxi = số thứa tự nhóm A.
- Tổng số hóa trị cao nhất của các nguyên tố với oxi và hóa trị của nguyên tố
phi kim với hidro là 8
V. OXIT VÀ HYDROXIT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM A
VD: Sự biến đổi tính axit-bazơ
- Nêu định luật tuần hoàn Li2O BeO B2O3 CO2 N2O5
Oxit Oxit
các nguyên tố? Oxit bazơ Oxit bazơ Oxit axit
axit axIt
HS: LiOH Be(OH)2 H2BO3 H2CO3 HNO3
Bazơ Bazơ ít axit Axit
Axit yếu
kiềm tan yếu mạnh
Na2O MgO Al2O3 SiO2 P2O5 SO3 Cl2O7
Oxit Oxit Oxit Oxit Oxit
Oxit bazơ Oxit bazơ
lưỡng tính axit axit axit axit
NaOH Mg(OH)2 Al(OH)3 H2SiO3 H3PO4 H2SO4 HClO4
Axit Axit
Bazơ Bazơ ít Hyđroxit Axit Axit
trung rất
kiềm tan lưỡng tính yếu mạnh
bình mạnh
Tính bazơ yếu dần đồng thời tính axit mạnh dần
- Tính kim loại tăng thì oxit bazo và bazo tăng
- Tính phi kim tăng thì oxit axit và axit tăng.
* Kết luận: Tính axit - bazơ của các oxit và hydroxit biến đổi tuần hoàn theo
chiều tăng của điện tích hạt nhân.
9. Hợp chất khí của nguyên tó R với hiđro có công thức RH3 nguyên tố R là:
A. Cl (Z = 17) B. S (Z = 16). C. Si (Z = 14) D. N (Z = 7).
10. Trong một chu kì của bảng tuần hoàn khi Z tăng dần thì điều khẳng định nào sai?
A. Bán kính nguyên tử giảm. B. năng lượng ion hoá tăng.
C. Độ âm điện giảm. D. Tính phi kim tăng.
11. Trong một nhóm A của bẳng tuần hoàn, đi từ trên xuống dưới thì khẳng định nào đúng?
A. Bán kính nguyên tử giảm dần. B. Bán kính nguyên tử tăng dần.
C. Độ âm điện tăng dần. D. Tính kim loại giảm dần.
12. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất ?
A. I B. Cl C. F D. Br
13. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất ?
A. Photpho B. Cacbon C. Bo D. Clo
14. Trong một chu kỳ, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử tăng dần thì :
A. Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần.
B. Tính phi kim của các nguyên tố giảm dần
C. Hoá trị cao nhất của nguyên tố đối với oxi tăng dần
D. Hoá trị cao nhất của nguyên tố phi kim đối với hidro là không đổi
15. Các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn đựơc sắp xếp theo chiều tăng dần của :
A. Điện tích hạt nhân nguyên tử B. Số khối của hạt nhân nguyên tử
C. Bán kính ion D. Số oxi hoá
16. Tính chất nào biến đổi tuần hoàn?
A. Hoá trị cao nhất với oxi. B. Khối lượng nguyên tử.
C. Số lớp electron. D. Số electron ở vỏ nguyên tử.
17. Tìm câu đúng?
A. Phi kim mạnh nhất là I. B. Kim loại mạnh nhất là Li.
C. Phi kim mạnh nhất là F. D. Kim loại yếu nhất là Fr.
18. Trong một chu kì khi Z tăng thì:
A. Hoá trị cao nhất với oxi tăng từ 1 đến 7. B. Hoá trị cao nhất với oxi tăng từ 1 đến 8.
C. Hoá trị với hiđro tăng từ 1 đến 7. D. Hoá trị cao với hiđo giảm từ 7 đến 1.
19. Vị trí của một nguyên trong BTH cho biết:
A. Là kim loại hay phi kim. B. Hoá trị cao nhất với oxi.
C. Tính chất của oxit và hiđroxit. D. Tất cả điều đúng.
20. So sánh tính kim loại của Na, Mg, Al.
A. Na > Mg > Al. B. Al > Mg > Na. C. Mg > Al > Na. D. Mg > Na > Al.
21. So sánh tính phi kim của Cl, Br, I
A. Br > Cl > I. B. I > Cl > Br. C. Cl > Br > I. D. Cl > I > Br.
22. Hiđroxit nào bazơ mạnh nhất?
A. Al(OH)3 B. NaOH C. Mg(OH)2 D. Be(OH)2
23. Axit nào mạnh nhất
A. H2SiO3 B. HClO4 C. H2SO4 D. H3PO4
24. Biến thin tính bazơ của các hidroxit nhóm IA theo chiều tăng số thứ tự là :
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Giảm rồi sau đó tăng
25. Tính bazơ của các hidroxit sau : NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến đổi theo chiều nào sau đây ?
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Vừa giảm vừa tăng
26. Cặp chất nào sau đây có những tính chất tương tự nhau?
A. Mg và S B. Ca và Br. C. Mg và Ca D. S và Cl.
27.. Nhóm nguyên tố nào mà hợp chất oxit có hoá trị cao nhất ứng với công thức chung là X2O3?
A. Nhóm IA B. Nhóm IIA C. Nhóm VA D. Nhóm IIIA
28. M là nguyên tố nhóm IA, oxit của nó có công thức hoá học là :
A. MO B. M2O C. MO2 D. M2O3
29. Phát biểu nào sai trong số các phát biểu sau đây về quy luật biến đổi tuần hoàn trong một chu kỳ khi đi từ
trái sang phải :
A. Hóa trị cao nhất đối với oxi tăng dần từ 1 → 7.
B. Hóa trị đối với hidro của phi kim giảm dần từ 7 → 1.
C. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần .
D. Oxit và hidroxit tương ứng có tính baz giảm dần, tính axit tăng dần.
30. Một nguyên tố R có cấu hình electron : 1s 2 2s2 2p3 . Công thức hợp chất với hydro và công thức oxit cao
nhất của R là :
A. RH2, RO. B. RH5 , R2O3. C. RH3 , R2O5. D. RH4 , RO2
31. Hợp chất khí của nguyên tố R với hidro có công thức RH3. nguyên tố R là :
A. Clo. B. Lưu huỳnh. C. Silic. D. Nitơ.
32. Cho 4 axit : H2SiO3 , HClO4 , H2SO4 , H3PO4 . Hãy chọn axit mạnh nhất :
A. H2SiO3 . B. H2SO4. C. HClO4. D. H3PO4.
33. Oxit cao nhất của nguyên tố R ứng với công thức RO 2 . Trong hợp chất của R với hidro có 75%R và 25%
H. Nguyên tố R đó là :
A. Magie. B. Cacbon. C. Nitơ. D. Photpho.
34. Cho 34,25 g kim loại nhóm IIA vào nước thu được 5,6 lít H2 (đktc) . Kim loại đó là :
A. Stronti. B. Bari. C. Canxi. D. Magie.
* Dặn dò:
- Chuẩn bị kiến thức, bài tập tự luận và trắc nghiệm bài “ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa
học”
Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
GV YC HS trả lời Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
từng câu hỏi trắc
nghiệm và giải thích ?
HS lần lượt trình bài
B¸ n kÝnh nguy ª n tö
TÝnh k im lo¹ i
A. được gọi là các nguyên tố kiềm thổ. B. dễ dàng cho 2 electron lớp ngoài cùng.
C. dễ dàng cho 1 electron để đạt cấu hình bền vững. D. dễ dàng nhận 1electron để đạt cấu hình bền
vững.
Câu 6: Cho dãy nguyên tố F, Cl, Br, I. Độ âm điện của dãy nguyên tố trên biến đổi như thế nào theo chiều
tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử ?
A. Tăng . B. Giảm C. Không thay đổi D. Vừa giảm vừa tăng
Câu 7: Tính axit của dãy các hidroxit : biến dổi theo chiều nào sau đây ?
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Vừa giảm vừa tăng
Câu 8: Một nguyên tố thuộc nhóm VIA có tổng số p, n và e trong n/tử bằng 24.
Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó là
A. 1s22s22p3 B. 1s22s22p5 C. 1s22s22p4 D.1s22s22p6
Câu 9: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ có tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử
là 25. X và Y thuộc chu kỳ và các nhóm nào sau đây ?
A. Chu kỳ 2 và các nhóm IIA và IIIA. B. Chu kỳ 3 và các nhóm IA và IIA.
C. Chu kỳ 2 và các nhóm IIIA và IVA. D. Chu kỳ 3 và các nhóm IIA và IIIA.
Câu 10: Tính bazơ của dãy các hiđrôxit: biến đổi theo chiều nào sau đây?
A.Tăng. B.Giảm. C.Không thay đổi. D. Vừa giảm vừa tăng.
Câu 11: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là
A. các nguyên tố s. B. các n/ tố p. C. các n/tố s và các n/tố p D. các n/ tố d.
Câu 12: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố thuộc nhóm nào sau đây có hoá trị cao nhất trong hợp chất với
oxi bằng I?
A. Nhóm IA B. Nhóm IIA C. Nhóm IIIA D. Nhóm IVA
Câu 13: Trong cùng một chu kỳ, theo chiều điện tích hạt nhân nguyên tử tăng dần thì năng lượng ion hoácủa
nguyên tử:
A. Tăng dần. B. Không đổi. C. Biến đổi có quy luật. D. Giảm dần.
Câu 14: Trong cùng 1 chu kì, theo chiều từ trái sang phải, hoá trị cao nhất của n/tố đối với Oxi :
A. Giảm dần. B. Tăng dần. C. Không đổi. D. Biến đổi không có quy luật.
Câu 15 : Trong chu kì 2, nguyên tử có độ âm điện lớn nhất là:
A. Cacbon(Z=6) B. Liti. (Z=3) C. Nitơ (Z=7) D. Flo.(Z=9)
Câu 16: Nhóm nguyên tử nào mà hợp chất oxit có hoá trị cao nhất ứng với công thức chung ?
A. Nhóm IA B. Nhóm IIA C. Nhóm VA D. Nhóm IIIA
Câu 17: Cấu hình electron nguyên tử nào là của nguyên tố kim loại chuyển tiếp ?
A. 1s22s2 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p63s23p64s2 D. 1s22s22p63s23p63d64s2
B. BÀI TẬP:
I. TỰ LUẬN
1. Viết phương trình biểu diễn sự hình thành các ion sau đây từ các nguyên tử tương ứng :
a) Na → Na+ ; b) Cl → Cl– ; c) Mg → Mg2+
d) S → S 2–
; e) Al → Al ;3+
f) O → O2– .
2. Trong các chất hợp chất sau đây, chất nào chứa ion đa nguyên tử ? Kể tên các ion đa nguyên tử đó.
1.K3PO4 2. NH4NO3 3. NaCl 4. Na2SO4 5. LiBr 6. Ca(OH)2
3. X, A, Z là những nguyên tố có số đơn vị điện tích hạt nhân là 9, 19, 8.
a/ Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố đó.
b/ Dự đoán liên kết hóa học có thể giữa các cặp X và A, A và Z, X và Z.
5. Hãy giải thích sự hình thành liên kết giữa các nguyên tử của các nguyên tố sau đây: Na và Cl, Na và O, Ca
và O, Ca và Cl2
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. Ion là
A. những phần tử mang điện âm hay dương C. những nguyên tử hoặc phân tử có mang điện
Tuần:7
Tiết :….. Ngày dạy …………….lớp 10A
12. Dựa vào hiệu độ âm điện xác định được trong HCl có
A. cặp e chung phân bố đều giữa H và Cl. C. cặp e chung lệch về phía H
B. cặp e chung lệch về phía Cl D. liên kết cộng hóa trị không cực
13. Chọn định nghĩa đúng nhất của liên kết cộng hóa trị?
A. Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa những nguyên tử giống nhau
B. Liên kết cộng hóa trị là liên kết trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về một nguyên tử
C. Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành do sự dùng chung e của 2 nguyên tử khác nhau
D. Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa các nguyên tử bằng những cặp electron chung
14. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau?
A. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.
B. Liên kết CHT có cực được tạo thành giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7.
C. Liên kết cộng hóa trị không cực được tạo nên từ cấc nguyên tử khác hẳn nhau về tính chất hóa học.
D. Hiệu độ âm điện giữa 2 nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu.
15. Liên kết nào bền nhất?
A. Liên kết đơn B. Liên kết đôi C.Liên kết ba D. Cả B và C
16. Các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử vì
A. Chúng là phi kim. B. Tạo cấu hình electron bền hơn là đứng riêng lẻ.
C. Để có cấu hình electron ngoài cùng là 8e (hoặc 2e với một số trường hợp). D. Chỉ có A là sai.
17. Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho
A. khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học.
B. khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.
C. khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó.
D. khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.
18. Tìm câu sai : Hiệu độ âm điện có giá trị bằng:
A. 0 → < 0,4 Liên kết cộng hóa trị không cực C. >= 1,7 Liên kết ion
B. 0,4 → < 1,7 Liên kết cộng hóa trị có cực D. =< 1,7 Liên kết ion
19. Cho độ âm điện Cs : 0,79 ; Ba : 0,89 ; Cl : 3,16 ; H : 2,2 ; S : 2,58 ; N : 3,04 ; O : 3,44 để xét sự phân cực
của liên kết trong phân tử các chất sau : NH3, H2S, H2O, CsCl. Chất nào trong các chất sau đây có liên kết ion:
A. NH3 B. H2O C. CsCl D. H2S
20. Biết độ âm điện của F, O, Cl, N lần lượt là : 3,98 ; 3,44 ; 3,16 ; 3,04.
a/ Hợp chất có độ phân cực mạnh nhất là:
A. F2O B. NO C. ClF D. NCl3
b/ Hợp chất nào có độ phân cực yếu nhất là:
A. NCl B. Cl2O C. NF D. ClF
21. Tìm câu sai?
A. Điện hóa trị chỉ có trong hợp chất ion. B. Cộng hóa trị thường có trong hợp chất cộng hóa trị.
C. Điện hóa trị bằng số cặp e dùng chung. D. Cộng hóa trị bằng số cặp e dùng chung.
22. Những nguyên tố có cùng hóa trị trong các hợp chất hiđro là :
A. N, P, S B. N, P, As C. S, Te, Cl D. F, Cl, P.
3. Củng cố:
4. Hướng dẫn HS về nhà:
Chuẩn bị lí thuyết và bài tập phản ứng oxi hóa khử.
* Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
không.
- Quy tắc 4: Số oxi hóa của các ion đơn nguyên tử bằng điện tích của ion
đó. Trong các ion đa nguyên tử, tổng số oxi hóa của các nguyên tố bằng
* Hoạt động 2 : điện tích của ion.
GV lần lượt hướng dẫn HS
làm bài tập tự luận và trắc
nghiệm và yêu cầu HS trình
bày.
B. BÀI TẬP:
I. BÀI TẬP TỰ LUẬN
1. Xác định điện hóa trị của các nguyên tử và nhóm nguyên tử trong những hợp chất sau:
BaO, K2O, CaCl2, AlF3, Ca(NO3)2. Al2O3, , NaCl,
2. Xác định cộng hóa trị của nguyên tử những nguyên tố trong những hợp chất cộng hóa trị sau :
NH3, HBr, AlBr3, PH3, CO2,H2O, CH4, HCl, NH3.
3. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các hợp chất, đơn chất và ion sau:
a. H2S, H2SO3, HClO2, HClO; K2Cr2O7; K2CrO4; Pb,
b. KMnO4; MnCl2, Mn, MnO4-, SO42-; H2PO4-; NaClO3, Zn
4. Nguyên tử của nguyên tố X có Z = 20, nguyên tử của nguyên tố Y có Z = 17. Viết cấu hình electron
nguyên tử của X và Y và hãy cho biết loại liên kết gì được tạo thành trong phân tử hợp chất của X và Y ? Viết
phương trình hóa học của phản ứng để minh họa.
5. Cho 3g hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm A và natri tác dụng với nước dư thu được dung dịch Y và khí Z.
Dể trung hòa dung dịch Y cần 0,2 mol HCl. Dựa vào bảng tuần hoàn, hãy xác định nguyên tử khối và tên
nguyên tố A.
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
1. Tìm câu sai?
A. Điện hóa trị chỉ có trong hợp chất ion. B. Cộng hóa trị thường có trong hợp chất cộng hóa trị.
C. Điện hóa trị bằng số cặp e dùng chung. D. Cộng hóa trị bằng số cặp e dùng chung.
2. Nguyên tố A có 2 electron hóa trị, nguyên tố B có 5 electron hóa trị . Công thức của hợp chất tạo bởi A và
B có thể là :
A. A2B3 B. A3B2. C. A2B5. D. A5B2.
3. Những nguyên tố có cùng hóa trị trong các hợp chất hiđro là :
A. N, P, S B. N, P, As C. S, Te, Cl D. F, Cl, P.
4. Điện hóa trị của các nguyên tố nhóm VIA, VIIA trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA bằng:
A. 2-, 3- B. 2-, 1- C. 1+, 2+ D. 1+, 3-
5. Điện hóa trị của các nguyên tố O, S (thuộc nhóm VIA) trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA đều
là :
A. 2– B. 2+ C. 4+ D. 6+.
6. Số oxi hóa của nitơ trong NH4+ , NO2- và HNO3 lần lượt là
A. +5, -3, +3 B. -3, +3, +5 C. +3, -3, +5 D. +3, +5, -3
7. Số oxi hoá của nitơ trong: NH3, HNO2, NO3- lần lượt là
A. -3, +3, +5 B. +5, -3, +3 C. +3, -3, +5 D. +3, +5, -3
8. Số oxi hóa của Mn, Fe3+, (S trong) SO3, (P trong) PO43- lần lượt là
A. 0, +3, +6, +5 B. 0, +3, +5, +6 C. +3, +5, 0, +6 D. +5, +6, +3, 0
9. Số oxi hoá của các nguyên tố Fe trong các chất sau: Fe, Fe(OH) 2, Fe(OH)3, FeCl3, FeS, FeO, Fe2O3 lần lượt
là
A. 0, +2, +3, +3,+2, +2,+2 B. 0, +2, +3, +3, +4, +2, +3
C. 0, +2, +3, +3, +1, +2, +3 D. 0, +2, +3, +3, +2, +2, +3
10. Trong hợp chất AB2, A và B là 2 nguyên tố ở cùng một nhóm A thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần
hòan. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của A và B là 24 .
Công thức cấu tạo của hợp chất AB2 là :
A. O=S=O B. O ←S→O
C. O=S→O D. O = O
S
11. Cho 3 gam hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm A và natri tác dụng với nước dư thu được dung dịch Y và
khí Z. Để trung hòa dung dịch Y cần 0,2 mol axit HCl. Nguyên tử khối và tên nguyên tố A là :
A. 7 , liti B. 23, natri.
C. 39, kali. D. 85, rubidi.
3. Củng cố:
4. Hướng dẫn HS về nhà:
Chuẩn bị lí thuyết và bài tập phản ứng oxi hóa khử.
Rút kinh nghiệm:
NaOH, Ca(OH)2,…
- Qui tắc: (Trong quá trình oxi hóa – khử)
* Nếu chất nào thừa Oxi thì kết hợp với H2O OH- (Số phân tử H2O = số O
thừa)
* Nếu chất nào thiếu Oxi thì lấy O của OH- H2O (Số OH- = 2 số O
thiếu)
- Lưu ý: Ở những quá trình oxi hóa – khử các chất rắn, khí và chất ít tan,
điện li yếu được viết ở dạng phân tử, các chất tan trong nước viết ở dạng ion
tồn tại thực của chúng trong dung dịch.
VD: 3 Cl2 + 6 KOH 5 KCl + KClO3 + 3 H2O
5x Cl2 +2e 2Cl (Không thừa, không thiếu)
-
1x Cl2 + 12 OH -
- 10e 2ClO3- + 6H2O (Thiếu 6O )
3. Môi trường trung tính
- Dấu hiệu nhận biết môi trường:
VT của PTPƯ không có mặt của axit mạnh cũng như bazơ mạnh nhưng
có H2O tham gia
- Qui tắc: (Chỉ xét vế trái của quá trình oxi hóa – khử)
* Nếu VT thừa Oxi thì kết hợp với H2O OH- (Số phân tử H2O = số O
thừa)
* Nếu VT thiếu Oxi thì lấy O của H2O H+ (Số phân tử H2O = số O
thiếu)
- Lưu ý:
Ở những quá trình oxi hóa – khử các chất rắn, khí và chất ít tan, điện li
yếu được viết ở dạng phân tử, các chất tan trong nước viết ở dạng ion tồn tại
thực của chúng trong dung dịch.
VD1: S + 3 Cl2 + 4 H2O 6 HCl + H2SO4
VD2: 2 KMnO4 + 5 SO2 + 2 H2O 2 MnSO4 + K2SO4 + 2 H2SO4
B. BÀI TẬP
I. TỰ LUẬN:
1. Xác định vai trò của các chất trong các phản ứng sau:
1) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 2) SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
3) KNO3 KNO2 + 1/2O2 4) BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
5) S + O2 SO2 6) 3Al + 3Cl2 2Al Cl3
2. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử? Nếu là phản ứng oxi hóa - khử hãy chỉ rõ chất oxi hóa,
chất khử, sự oxi hóa và sự khử? (nếu có)
1) CaO + H2O Ca(OH)2 2) CuO + H2 Cu + H2O
3) Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O 4) AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3
4. Thiết lập các phương trình phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron:
(Phản ứng oxi hóa - khử loại có môi trường)
1) Zn + HNO3 (rất loãng) Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
2) Zn + HNO3 (loãng) Zn(NO3)2 + NO + H2O
3) Al + H2SO4 (đặc) Al2(SO4)3 + SO2 + H2O
5) K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
6. Viết các phương trình phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron .
1) C2H6O + O2 CO2 + H2O
2) CH3-CH2-OH + KMnO4 + H2SO4 CH3-COOH + MnSO4 + K2SO4 + H2O
3) CH2=CH2 + KMnO4 + H2O CH2OH-CH2OH + MnO2 + KOH
4) CH3-CHO + AgNO3 + NH3 CH3-COOH + Ag + NH4NO3
8. Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa – khử sau đây theo phương pháp thăng bằng electron :
a) Cho MnO2 tác dụng với dung dịch axit HCl đặc, thu được Cl2, MnCl2 và H2O.
b) Cho Cu tác dụng với dung dịch axit HNO3 đặc, nóng thu được Cu(NO3)2, NO2 và H2O.
c) Cho Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc ,nóng thu được MgSO4, S và H2O.
9. Cho 2,24g sắt tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí sinh ra cho đi qua ống đựng 4,2g CuO được đốt nóng.
Xác định khối lượng của chất rắn ở trong ống sau phản ứng.
10. Nhúng thanh kẽm vào 100ml dung dịch AgNO3 0,1M. Tính khối lượng bạc kim loại được giải phóng và
khối lượng kẽm đã tan vào dung dịch.
11. Cho 2,6g bôt Zn vào 100ml dung dịch CuCl2 0,75M. Lắc kỹ cho đến khi phản ứng kết thúc. Xác định số
mol của các chất trong dung dịch thu được.
12. cho 12,6g hỗn hợp Mg và Al theo tỉ lệ mol 3:2 tác dụng với dung dịch axit H2SO4 đặc , nóng vừa đủ thu
được 0,15 mol sản phẩm có lưu huỳnh . XÁc định sản phẩm trên là SO2 , S hay H2S ?
II. TRẮC NGHIỆM:
1. Trong sự biến đổi Cu2+ +2e → Cu, ta thấy :
A. ion đồng bị oxi hóa. B. Nguyên tử đồng bị oxi hóa.
C. Ion đồng bị khử. D. Nguyên tử đồng bị khử.
2. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
2+ 2+ 2+
A. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu . B. sự khử Fe và sự khử Cu .
2+
C. sự khử Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
3. Trong phản ứng: H2 + S H2S; vai trò của S là
A. không là chất OXH, không là chất khử. B. vừa là chất OXH, vừa là chất khử.
C. chất khử. D. chất OXH.
4. Trong phản ứng :
3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO
Hãy cho biết vai trò của NO2 trong phản ứng:
A. là chất oxi hóa . B. là chất khử.
C. là chất oxi hóa, nhưng đồng thời cũng là chất khử.
D. không là chất oxi hóa và cũng không là chất khử.
5. Một nguyên tử lưu huỳnh (S) chuyển thành ion sunfua (S2–) bằng cách :
A. nhận thêm một electron. B. nhường đi một electron.
C. nhận thêm hai electron. D. nhường đi hai electron.
6. Trong phản ứng : Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl, nguyên tố clo
A. chỉ bị oxi hóa. B. chỉ bị khử.
C. không bị oxi hóa, không bị khử D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
7. Trong phản ứng : 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O, nguyên tố sắt
A. bị oxi hóa. B. bị khử
C. không bị oxi hóa, không bị khử. D. vừa bị oxihóa, vừa bị khử
8. Cho phản ứng : 2Na + Cl2 → 2NaCl .
Trong phản ứng này, nguyên tử natri:
A. bị oxi hóa. B. bị khử.
C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. D. không bị oxihóa, không bị khử
9. Cho phản ứng : Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu
Trong phản ứng này, 1 mol ion Cu2+
A. đã nhận 1 mol electron. B. đã nhận 2 mol electron.
9. Sự mô tả nào về tính chất của bạc trong phản ứng sau là đúng ?
AgNO3(dd) + NaCl (dd) → AgCl(r) + NaNO3(dd)
A. Nguyên tố bạc bị oxi hóa.
B. Nguyên tố bạc bị khử.
-
Tuần : 8 Ngày dạy .................. tại lớp:10A
Tiết PPCT : 15,16
Bài 19 : LUYỆN TẬP
B. BÀI TẬP
I. BÀI TẬP TỰ LUẬN:
1 Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử trong các phản ứng dưới đây :
A. 2HgO → 2Hg + O2
too
B. CaCO3 →to CaO + CO2
t
C. 2Al(OH)3 →o Al2O3 + 3H2O .
t
D. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O.
2 Cho các phản ứng sau, ở phản ứng nào NH3 không đóng vai trò chất khử ?
A. 4NH4 + 5O2 → xto 4NO + 6H2O
t
B. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl
to
C. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O
D. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4
15. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxihóa - khử ?
A. Br2 + H2O HBr + HbrO
B. I2 + 2Na2S2O3 2NaI + Na2S4O6
C. 2K2CrO4 + H2SO4 K2Cr2O7 + K2SO4 + H2O
D. 3I2 + 6NaOH NaIO3 + 5NaI + 3H2O
16 Tìm định nghĩa sai :
A. Chất oxihóa là chất có khả năng nhận electron.
B. Chất khử là chất có khả năng nhận electron.
C. Chất khử là chất có khả năng nhường electron.
D. Sự oxi hóa là quá trình nhường electron.
17 Chọn định nghĩa đúng về chất khử :
A. Chất khử là các ion cho electron.
B. Chất khử là các nguyên tử cho electron.
C. Chất khử là các phân tử cho electron.
D. Chất khử là các nguyên tử, phân tử hay ion có khả năng nhường electron.
18 Chọn định nghĩa đúng về số oxi hóa.
E. Số oxi hóa là điện tích của nguyên tử trong phân tử nếu giả định rằng phân tử đó chỉ có liên kết ion.
F. Số oxi hóa là số electron trao đổi trong phản ứng oxi hóa khử.
G. Số oxi hóa là hóa trị của nguyên tử trong phân tử.
H. Số oxi hóa là điện tích xuất hiện ở nguyên tử trong phân tử khi có sự chuyển dịch electron.
19. Các chất hay ion chỉ có tính oxi hóa là:
A. N2O5 , Na+, Fe2+ . B. Fe3+, Na+, N2O5, NO3–
C. Na , Fe , Ca, Cl2.
+ 3+
D. Tất cả đều sai.
20. Các chất hay ion chỉ có tính khử là :
A. SO2 , H2S , Fe2+, Ca. B. H2S, Ca, Fe.
C. Fe, Ca, F, NO3–. D. Tất cả đều sai.
21. Trong số các phần tử sau ( nguyên tử hoặc ion ) thì chất khử là :
A. Mg2+ B. Na+ C. Al D. Al3+.
22. Trong số các phần tử sau ( nguyên tử hoặc ion) thì chất oxi hóa là:
A. Mg. B. Cu2+ C. Cl– D. S2–
23. Trong số các phần tử sau ( nguyên tử hoặc ion), phần tử vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất
oxi hóa là :
A. Cu B. O2– C. Ca2+ D. Fe2+
24. Trong các phản ứng sau, phản ứng oxi hóa – khử là :
A. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
B. 3Mg + 4H2SO4 3MgSO4 + S + 4H2O
C. Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O
D. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
25. Cho phương trình phản ứng :
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Hệ số cân bằng tối giản của FeSO4 là :
A. 10 B. 8 C. 6 D. 2
26. Trong phản ứng :
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Thì H2SO4 đóng vai trò :
A. Môi trường. B. chất khử
C. Chất oxi hóa D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường.
27. Tỷ lệ số phân tử HNO3 là chất oxi hóa và số phân tử HNO3 là môi trường trong phản ứng :
FeCO3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + CO2+ H2O
là:
A. 8 : 1 B. 1 : 9 C. 1 : 8 D. 9 : 1
28. Cho các phương trình phản ứng :
1- Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
2- CO2 + Ca(OH)2→ CaCO3 + H2O
t
o
- Nhóm 2: Tóm tắt lý thuyết chương 2: Sự ELECTRON VÀ TÍNH CHẤT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ
biến đổi tuần hoàn của cấu hình electron và TRONG BTH
tính chất của các nguyên tố trong BTH tửvà 1. Cấu tạo bảng tuần hòan
làm bài tập tự luận phần chương này? a. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong BTH
HS: Lần lượt trình bày - Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng của điện tích
hạt nhân.
- Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử
được xếp thành một hàng.
- Các nguyên tố có cùng electron hóa trị như nhau được xếp
thnh một cột
b. Ô nguyên tố: Ô = Z
c. Chu kỳ
STT CK = Số lớp e
d. Nhóm:
STT nhóm = Số e hóa trị
- Nhóm A : Nguyên tố s, p
- Nhóm B: Nguyên tố d,f
2. Sự biến đổi tuần hoàn
a. Cấu hình e của nguyên tử
- Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm A
ở mỗi chu kỳ đều tăng dần từ 1 đến 8 thuộc các nhóm từ IA
đến VIIIA.
b. sự biến đổi tuần hoàn tính kim loại, tính phi kim, bán kính
nguyên tử và giá trị độ âm điện của các nguyên tố được tóm
tắt như sau:
III. LIÊN KẾT HÓA HỌC
- Nhóm 3: Tóm tắt lý thuyết chương 3: Liên 1. Ion, cation, anion
kết hóa học và làm bài tập tự luận phần a. Khi nguyên tử nhường hay nhận electron trở thành phần tử
chương này? mang điện gọi là ion.
HS: Lần lượt trình bày b.Nguyên tử kim loại có xu hướng nhường electron trở thành
ion dương còn gọi là cation.
c.Nguyên tử phi kim có xu hướng nhận electron trở thành ion
âm còn gọi là anion.
2. Ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.
a. Ion đơn nguyên tử là ion tạo thành từ một nguyên tử.
b. Ion đa nguyên tử: là nhóm nguyên tử mang điện tích
dương hay âm.
3. Liên kết hóa học:
Liên kết ion và liên kết hóa học
4. Hiệu độ âm điện và liên kết hóa học
Hiệu DAD Loại liên kết
0,0 đến < 0,4 Liên kết cộng hóa trị khôngcực
0,4 đến < 1,7 Liên kết cộng hóa trị cực
1,7 Liên kết ion
IV. PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ:
- Nhóm 4: Tóm tắt lý thuyết chương 4: phản 1. Sự oxi hóa là sự nhường electron, là sự tăng số oxi hóa.
ứng oxi hóa khử và làm bài tập tự luận phần Sự khử l sự thu electron, l sự giảm số oxi hĩa.
chương này? Người ta còn gọi sự oxi hóa là quá trình oxi hóa, sự khử là
HS: Lần lượt trình bày quá trình khử.
2. Sự oxi hóa và sự khử là hai quá trình có bản chất trái
ngươc nhau nhưng xảy ra đồng thời trong một phản ứng.
* Hoạt động 2: 3. Chất khử là chất nhường electron, là chất chứa nguyên tố
GV nhận xét từng nhóm và sửa bài hoàn có số oxi hóa tăng sau phản ứng. Chất oxi hóa là chất thu
chỉnh cho HS. electron, là chất chứa ngtố có số oxh giảm sau phản ứng.
* Hoạt động 3: 4. Phản ứng oxy hóa khử là phản ứng hóa học trong đó có sự
GV Lần lượt hướng dẫn và cho HS làm bài chuyển đổi electron giữa các chất phản ứng.
tập trắc nghiệm. 5. Dựa vào số oxi hóa người ta chia các phản ứng thành 2
loại, đó là phản ứng oxi hóa – khử (số oxi hóa thay đổi) và
phản ứng không thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử.
B. BÀI TẬP :
I. TỰ LUẬN :
1. Xác định vị trí của các nguyên tử sau trong bảng tuần hoàn:
a. Na (Z = 11) b. Ca (Z = 20)
c. Al (Z = 13) d. Ne (Z = 10)
e. O (Z = 8) f. Cl (Z = 17)
g. Fe (Z = 26) h. Zn (Z = 30
2. Một nguyên tử có số hiệu nguyên tử là 15.
a/ Nguyên tử đó có bao nhiêu electron? Viết cấu hình electron của nguyên tử đó?
b/ Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử đó có bao nhiêu electron, đó là những electron gì? Đó là nguyên
tử kim loại hay phi kim?
3. Một ion X2+ có phân lớp cuối cùng của cấu hình electron là 2s 22p6. Hãy viết cấu hình electron và xác định vị
trí của nguyên tử X trong bảng tuần hoàn? .
4. Anion X2- có số eletron là 10, số nơtron là 10. Xác định số khối và vị trí của nguyên tử nguyên tố X.
5. Biểu diễn quá trình hình thành hợp chất ion của các chất sau:
NaCl, CaCl2, MgO, K2O
6. Viết CTe và CTCT của các hợp chất sau:
N2, Cl2, O2, H2O, CO2, C2H4, CH4, OF2, NCl3, NH3, H2S
7. Cân bằng các PƯ OXH - Khử sau bằng pp thăng bằng electron:
a. Cu + H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O b. SO2 + H2O + Br2 H2SO4 + HBr
c. SO2 + H2S H2O + S d. Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O
e.Cl2 + NaOH NaCl + NaClO + H2O f. Fe + O2(dư) Fe2O3
8 Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt bằng 82. tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không
mang điện là 22 hạt.
a. Xác định Z, A và viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X?
b. Xác định vị trí của nguyên tố trong BTH?
9. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt bằng 34, biết số hạt notron nhiều hơn số hạt proton là 1. Xác
định Z, N và viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X?
10. Một kim loại M có số khi A=54. Tổng số các hạt cơ bản trong nguyên tử M là 80. Cho biết M là kim loại
nào?
11. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt trong nguyên tử là 52 và số hạt mang điện tích dương kém hơn số
hạt không mang điện là 1 hạt. Điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là bao nhiêu?
12.Tổng số hạt cơ bản của một nguyên tử nguyên tố R là 91. Hạt nhân R có số nơtron và số proton là bao
nhiêu?
13. Một oxit có công thức X2O trong đó tổng số hạt của phân tử là 92 hạt, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 28 hạt. xác định công thức X2O?
14. Trong tự nhiên brom có hai đồng vị bền: chiếm 50,69% số nguyn tử v chiếm 49,31% số
nguyên tử. Hãy tìm nguyên tử khối trung bình của brom.
15. Nguyên tử khối trung bình của clo trong tự nhiên là 35,50. Clo tự nhiên có hai đồng vị biết đồng vị
chiếm 75% số nguyên tử clo trong tự nhiên.Tìm số khối đồng vị thứ 2 của clo?
16. Trong tự nhiên, brom có 2 đồng vị và . Biết A + B = 160, số nơtron của đồng vị lớn hơn
đồng vị là 2 và nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Tính thành phần phần trăm số nguyên tử
của đồng vị của brom trong tự nhiên?
17. Oxit cao nhất của nguyên tố ứng với công thức RO 3. Hợp chất của nó với H có 5,88% H về khối lượng.
Xác định R.
18. Hợp chất oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức R 2O7. Hợp chất khí với hiđro có chứa 2,74% về khối
lượng. Xác định R? Viết hợp chất R với hiđro và hợp chất hiđroxit tương ứng nếu có?
19. Nguyên tố X hợp với H cho hợp chất XH4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,3% oxi về khối lượng.
a. Hỏi số khối của X (coi số khối trùng với nguyên tử khối).
b. X là nguyên tố nào?
20. Hợp chất khí với hidro của một ngtố có công thức H2R. oxit cao nhất của nó chứa 60% khối lượng oxi.
Tìm nguyên tố R và suy công thức Oxit cao nhất và hợp chất khí với hiđro ?
21. Cho 34,25 g kim loại nhóm IIA vào nước thu được 5,6 lít H2 (đktc) . Xác định tên của Kim loại và vị trí
của kim loại trong BTH.
22. Hịa tan hết 0,35 g một kim loại nhóm IA trong nước , dung dịch thu được chiếm thể tích 500ml có nồng
độ 0,1M. Xác định tên của kim loại nhóm IA.
23. X là một kim loại hoá trị II Hoà tan hoàn toàn 6,082 g X vào HCl dư thu đưỵc 5,6 lít H2 (đktc). Xác định
nguyên tư khi trung bình của X.
24. Hòa tan hoàn toàn 1,95g kim loại thuộc nhóm IA vào 50ml dung dịch HCl 1M. Xác định kim loại? Viết
công thức hợp chất của nguyên tố A với oxi?
25. Cho 5,4 g kim loại (M) tác dụng với oxi không khí ta thu được 10,2 g oxit cao nhất có công thức M 2O3.
Xác định tên của Kim loại M.
B. TRẮC NGHIỆM
1. Trong hạt nhn của cc nguyn tử , cc hạt cấu tạo nn hạt nhn nguyn tử gồm những loại no sau đây?
A. Proton v nơtron. B. Proton, nơtron v electron C. Proton D. Nơtron
2. Chọn câu sai:
A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số electron.
B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton.
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối.
D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
3. Ba nguyên tử X, Y, T có số proton và nơtron nhưng sau:
X: 20 proton và20 nơtron ; Y: 18 proton và22 nơtron ; T: 20 proton và22 nơtron
Những nguyên tử nào có cùng số khối?
A.X,Y B. X, T C. Y, T D. Không có nguyên tử nào.
127
4. Nguyên tử có kí hiệu 53 X cho biết:
A. Số khối A là 127. B. Số proton là 53 C. Số nơtron là 54 D. Tất cả điều đúng
5. Nguyên tử X có số proton là 13 số nơtron là 14, kí hiệu nào là đúng:
14 27 27
a . 13 X b. 13 X c. 14 X d. Tất cả điều sai.
7. Nguyn tử của nguyn tố cĩ điện tích hạt nhn 13+ v A = 27, cĩ số electron ho trị l:
A. 13 B. 3 C. 5 D. 14
8. Một nguyên tử của nguyên tố M cĩ cấu hình electron lớp ngòai cng là 3s 2 3p6. Ở dạng đơn chất, M có những
đặc điểm nào sau đây?
A. Phân tử chỉ gồm một nguyên tử. B. Phân tử gồm hai nguyên tử.
C. Đơn chất rất bền hầu như không tham gia phản ứng hoá học. D. Cu A và C đúng.
9. Cho biết Fe cĩ Z = 26. Cấu hình electron của Fe2+ là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2
10. Tìm câu sai trong những câu dưới đây?
A. Trong chu kì, các nguyên tố dược sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhn tăng dần.
B. Trong chu kì, các nguyên tố dược sắp xếp theo chiều số hiệu nguyên tử nhân tăng dần.
C. Chu kì thường bắt đầu bằng là một kim loại kiềm, kết thúc là một khí hiếm (trừ chu kì 1 v chu kì 7
chưa hon thnh)
D. Nguyên tử của một nguyên tố trong cùng một chu kì có electron bằng nhau.
11. Cho dãy các nguyên tố hoá học nhóm VA: N, P, As, Sb, Bi. Từ N đến Bi theo chiều điện tích hạt nhân
tăng, tính phi kim thay đổi theo chiều:
A. Tăng dần B. Giảm dần.
C. Tăng rồi giảm. D. Giảm rồi tăng.
12. Số electron nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 4e. Số hiệu nguyên tử của X là
A.6 B. 12 C. 14 D. 16
13. Nguyên tử của nguyên tố R có 3e thuộc phân lớp 3d. Nguyên tử R có số hiệu nguyên tử là;
A. 23 B. 26 C. 25 D. 21
14. Một số nguyên tử có cấu hình e như sau: Cấu hình e nào cùng nhóm?
1, 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 2, 1s2
3, 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 4, 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
A. 1,2 B. 1, 4 C. 2,4 D. 1,3
15. Một nguyên tố X nằm ở nhóm IIA trong BTH. Hãy chọn câu đúng?
A. Nguyên tố X có 2e B. Nguyên tố X có số electron hoá trị là 2.
C. Nguyên tố X có 2 lớp e. D. Cả A, B, C đúng.
16. Một nguyên tố thuộc chu kì 3 nhóm IA trong BTH cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 B. 1s2 2s2 2p6 3s1
C. 1s 2s 2p
2 2 6
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
17. Cấu hình e của nguyn tử X l 1s 2s 2p 3s 3p . Trong BTH nguyn tố X. Chọn cu đúng?
2 2 6 2 5
A. Chu kì 3 nhóm VA B. Chu kì 2 nhóm VIIA C. Chu kì 7 nhóm IIIA D. Chu kì 3 nhóm VIIA.
18. Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử. Chọn câu đúng?
A. Li, Be, N, O, F B. N, O, F, Li. C. F,O, N, Be, Li D. Be, Li, F, O, N.
19. Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều giảm dần của tính kim loại?
A. Li, Na, K, Rb, Cs B. K, li, Na, Rb, Cs. C. Rb, Cs, li, Na, K D. Cs, Rb, K, Na,
Li.
20. C c ion : Na+, Mg2+, F-, O2-. Bn kính ion giảm dần l:
A. O2- > F- > Na+ > Mg2+ B. Mg2+ > Na+ > F- > O2- C. F- > O2- > Na+ > Mg2+. D. Na+ > Mg2+ > O2- > F-
21. Cho các hiđroxit sau: Ca(OH)2, Sr(OH)2, Ba(OH)2. Tính bazơ của cc hiđroxit sắp xếp theo chiều tăng dần
là:
A. Ca(OH)2 < Ba(OH)2 < Sr(OH)2 B. Ba(OH)2 < Sr(OH)2 < Ca(OH)2
C. Ca(OH)2 < Sr(OH)2 < Ba(OH)2 D. Sr(OH)2 < Ba(OH)2 < Ca(OH)2
22. Cho các nguyên tố: Mg, Al, O, F. Độ m điện của các nguyên tố tăng dần là:
A. F < O < Al < Mg B. Al < Mg < F < O C. Mg < Al < O < F D. Mg < Al < F < O
23. Cho biết Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al (Z = 13), Si (Z = 14), P (Z = 15), S (Z = 16). Các nguyên tố sắp xếp
theo chiều tính kim loại tăng dần là:
A. Na < Mg < Al < Si < P <S B. S < P < Si < Al < Mg < Na
C. S < Al <P < Si <Mg < Na D. Na < S < Si < P < Al < Mg.
24. Cho các nguyên tố: F (Z = 9), Cl ( Z = 17), Br (Z = 35). Các nguyên tố sắp theo chiều tính phi kim tăng
dần.
A. Br < Cl < F B. F < Cl < Br C. Cl < Br < F D. F <Br < Cl
25. Tính chất axit của dãy các hiđroxit: H2SiO3, H2SO4, HClO4, biến đổi theo chiều nào sau đây?
A. Tăng B. Giảm C. khơng thay đổi D. Vừa tăng vừa giảm.
26. Nguyn tử X cĩ tổng số hạt l 58 hạt. Số hạt nơtron nhiều hơn số hạt proton l 1 hạt. kí hiệu của X l:
A. 5819X B. 3819X C. 3919X D. 3918X
27. Nguyn tử X cĩ 12 proton, nguyn tử Y cĩ 17e. Hợp chất hình thnh giữa 2 nguyn tố ny cĩ thể l:
A. X2Y, với lin kết cộng ho trị. B. XY, với lin kết ion. C. X 3Y2, với lin kết ion. D. XY 2 với lin kết
ion.
28.Nguyn tố cĩ cấu hình e l 1s2 2s2 2p3,cơng thức với H v ct cao nhất với oxi l:
A. Fe2+ bền hơn Fe3+ B. Fe3+ bền hơn Fe2+ C. Fe2+, Fe3+ đều bền. D. Fe2+, Fe3+ đèu khơng bền.
31. Cho cc nguyn tử: 2311X; 2411Y; 2412Z; 2512T. Chọn cặp nguyn tử nào có công thức gọi hoá học.
A. X, Y B. Y, Z C. Z, T D. Cả A và C đều đúng.
32. Độ âm điện của một nguyên tố đặc trưng cho:
A. Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó.
B. Khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.
C. Khả năng nhường e của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.
D. Khả năng hút các e của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hoá học.
35. Lin kết ho học trong phn tử CO2 thuộc loại lin kết gì?
A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Liên kết cộng hoá trị không phân cực. D. Liên kết kim loại.
36. Cho cc hợp chất:
1, HNO3 2, Na3PO4 3, KCl 4, NH4NO3 5, MgCl2
Hợp chất chứa ion đa nguyn tử la:
A. 1,3,4 B. 2,4,5 C. 1,2,4 D. 2,3,5
37. Cĩ cc phn tử sau: NH3, H2S, H2O, CsCl, BaF2. Chất nào có liên kết cộng hoá trị phân cực?
A. BaF2 B. CsCl C.H2S D. NH3
38. Số oxi ho của nitơ trong: NH3, HNO2, NO3 lần lượt là:
-