Professional Documents
Culture Documents
Báo Cáo Thí Nghiệm Nhiệt Động Lực Học Truyền Nhiệt
Báo Cáo Thí Nghiệm Nhiệt Động Lực Học Truyền Nhiệt
- Xác định d
Tương tự vậy ta xác định được d đối với khí sau giàn lạnh d = 12,23 g/kgkk
- Xác định I
Tương tự vậy ta xác định được I đối với khí sau giàn lạnh I = 50,18 kJ/kg
Gkk = V .F.ρ
Trong đó:
. V là vận tốc trung bình của gió ra khỏi ống (m/s)
2
. F là diện tích của miệng ống (m ) (F=0,105x0,105=0,01103)
. ρ là khối lượng riêng của không khí (dò bảng)
Gkk = 6,86. 0,01103 . 1,212 = 0,0856 (kg/s)
Gn = Gkk . d = 0, 0856.(23 − 12, 23) = 0, 9219( g / s)
Lượng nước tách ra Vlt= Gn . t = 0,9219.15.60=889 g = 889 ml
- Sai số (%) = (Vlt - Vtt)/Vlt.100% = (889-370)/889.100% = 58,38%
- Xác định nhiệt luợng không khí nhả ra khi qua dàn lạnh Q
EBOOKBKMT.COM
Bảng 2 & 3: các thông số trạng thái của không khí ẩm:
Thí nghiệm đợt 1
Không khí trước dàn lạnh Không khí sau dàn lạnh
o o
tk( C) tư( C) d(g/kg) I(kJ/kg) tk( C) tư(oC)
o d(g/kg) I(kJ/kg)
Lần 1 28 27 23 86,76 18 17 12,23 50,18
Lần 2 29 27 23 87,81 18,5 18,5 13,59 52,96
Lần 3 29 27 23 87,81 18,5 17,5 12,69 50,68
Thí nghiệm đợt 2
Không khí trước dàn lạnh Không khí sau dàn lạnh
tk(oC) tư(oC) d(g/kg) I(kJ/kg) tk(oC) tư(oC) d(g/kg) I(kJ/kg)
Lần 1 29 27 23 87,81 15 14 10,16 40,69
Lần 2 29 27 23 87,81 15 14,5 10,52 41,6
Lần 3 29 27 23 87,81 15 14,5 10,52 41,6
Lần 4 29 27 23 87,81 15,5 15 10,88 43,03
EBOOKBKMT.COM
Bảng 6 & 7: Các số liệu liên quan đến chu trình lạnh
Thí nghiệm đợt 1
Áp suất bay Nhiệt độ
Nhiệt độ Áp suất ngưng
hơi đọc trên ngưng tụ
sôi tương tụ đọc trên áp
áp kế tương ứng
ứng (oC) kế (kgf/cm2)
(kgf/cm2) (oC)
Lần 1 5,3 6,912 15,4 42,258
Lần 2 5,3 6,912 15,4 42,258
Lần 3 5,3 6,912 15,4 42,258
Thí nghiệm đợt 2
Áp suất bay Nhiệt độ Áp suất ngưng Nhiệt độ
hơi đọc trên sôi tương tụ đọc trên áp ngưng tụ
áp kế ứng (oC) kế (kgf/cm2) tương
(kgf/cm2) ứng
(oC)
Lần 1 5,3 6,912 15,3 41,79
a) Biểu diễn quá trình thay đổi trạng thái của không khí trên đồ thị t-d (hoặc
I-d).
+ Thí nghiệm 1: Dùng giá trị trung bình của thí nghiệm đợt 1 để vẽ đồ thị
EBOOKBKMT.COM
+ Thí nghiệm 2: Dùng giá trị trung bình của thí nghiệm đợt 2 để vẽ đồ thị
b) Lượng ẩm tách ra khỏi dàn lạnh theo tính toán và giá trị thực tế nhận xét.
- Lượng nước tách ra khỏi không khí lệch nhiều so với lý thuyết (40-60%).
- Nguyên nhân:
+ Máy sài lâu năm, sai sót trong lúc lấy nước ra, sai số dụng cụ đo.
+ Không gian không ổn định làm ảnh hướng tới quá trình thí nghiệm ( đông người tập trung)
c) Biểu diễn các trạng thái của tác nhân lạnh trên đồ thị T-s (ứng với chu trình lạnh lý
Do không có sự thay đổi nhiều về chu trình lạnh giữa 2 đợt thí nghiệm ( dùng cùng 1 hệ
thống thí nghiệm) nên ta vẽ chung đồ thị cho cả 2 đợt thí nghiệm lấy số liệu trung bình để
vẽ.
EBOOKBKMT.COM
BÀI 2: XÁC ĐỊNH HỆ SỐ SỬ DỤNG NHIỆT COP (ε) CHO CHU TRÌNH
MÁY LẠNH VỚI THIẾT BỊ NGƯNG TỤ GIẢI NHIỆT BẰNG KHÔNG
KHÍ VÀ THIẾT BỊ BAY HƠI LÀM LẠNH KHÔNG KHÍ
Chu trình máy lạnh được biểu diễn trên đồ thị logp-I và T – S gồm các quá trình như sau:
EBOOKBKMT.COM
1-2: Quá trình nén đoạn nhiệt hơi trong máy nén.
4-1: Quá trình bay hơi đẳng nhiệt và đẳng áp trong thiết bị bay hơi
Bảng 1- Các số liệu đo của tác nhân lạnh trong chu trình
0,9 0,8
0,85 0,75
0,9 0,8
Bảng 2 – Các số liệu đo của không khí liên quan đến quá trình lạnh
Lưu ý: Nhiệt độ của không khí đi vào thiết bị ngưng tụ T3 chính là nhiệt độ của môi
EBOOKBKMT.COM
Các điểm
Thông số 1 2 3 4
Áp suất p (bar) 0,8 0,9 0,9
Nhiệt độ t (0C) -35 4 -32,6
Entanpy i (kJ/kg) 272,19 293,57 273,35
Entropy s (kJ/kgK) 2,3686 2,45 2,3663
a. Xác định các thông số trạng thái của tác nhân lạnh (bảng số liệu)
T 3−T 6
q= n
1 δi 1
+∑ +
α 1 i−1 γi α 2
32−(−1)
q trước= =131,48
1 0,0058 1
+ +
W/m2
6 0,58 12
32−(−1)
q trên= =130,44
1 0,0045 1
+ +
W/m2
6 0,15 12
32−(−1)
q trái= =62,5
1 0,0045 0,0011 1
+ + +
W/m 2
6 0,15 0,04 12
32−(−1)
q phải= =130,40
1 0,0045 1
+ +
W/m2
6 0,15 12
EBOOKBKMT.COM
32−(−1)
q sau= =62,5
1 0,0045 0,0011 1
+ + +
W/m2
6 0,15 0,04 12
32−(−1)
q trước= =62,8
1 0,0011 1
+ +
W/m2
6 0,04 12
Ftrái= Fphải=0,40,4=0,16 m2
c. Xác định R22(kg/s) làm việc trong chu trình máy lạnh(bỏ qua tổn thất lạnh qua môi
Qo 154,7808
G R12= i1−i 4 => GR12= 272,19−165,256 =1,447 kg/s
d. Xác định phụ tải tải nhiệt của thiết bị ngưng Qk:
- qk=i2-i3=295,57-273,35=22,22 kJ/kg
- Qk=GR12.qk=1,447.22,22=32,1524 kW
e. Xác định lưu lượng không khí Gkk qua thiết bị ngưng tụ Qk (kW):
Qk 32,1524
Gkk= −Cp3. T 3+Cp 4. t 4 = −0,937.32+0,9979.34 =8,15 kg/s
f. Xác định công nén đoạn nhiệt của máy nén W (kW):
W=N=GR12(i2-i1)=1,447.(293,57-272,19)=30,937 kW
i1−i 4 272,19−165,256
ε= = =5BÀI 3: TÍNH TOÁN THIẾT BỊ
i 2−i1 293,57−272,19
Dùng số liệu Thí nghiệm E1 (vỏ bọc chùm ống) trao đổi nhiệt cùng chiều lần test 1
a) Tính nhiệt trao đổi trong hệ thống và hiệu suất tổng tại các mức lưu
b) Tính hệ số truyền nhiệt ở trao đổi nhiệt cùng chiều và ngược chiều.
EBOOKBKMT.COM
- Hệ số truyền nhiệt:
v = 0,6178.10-6 m2/s
1 480 540 57 50,9 31,8 37,4 6,1 5,6 3,35 3,48 103.88 18,7 1,405 2,82 36516
2 490 550 65,8 57,7 33,1 40,6 8,1 7,5 4,53 4,75 104.84 24,1 1,478 2.87 41295
EBOOKBKMT.COM
3 460 600 67,5 58,7 33,7 41 8,8 7,3 4,61 5,04 109.4 24,9 1,456 2,93 42158
4 500 600 68 59,6 31,4 38,8 8,4 7,4 4,78 5,05 105,65 26,1 1,44 3,04 43741
5 550 650 67,6 59,6 35,1 42,4 8 7,3 5,01 5,46 109.09 24 1,641 3,32 47770
E1 (vỏ bọc chùm ống) trao đổi nhiệt ngược chiều:
Test FI1 FI2 TI1 TI2 TI3 TI4 ΔT ΔT Q nóng Q lạnh η ΔT K Re
(l/h) (l/h) (0C) (0C) (0C) (0C) nóng lạnh (kJ/s) (kJ/s) (%) ln (kW/ (m/s)
(0C) (0C) (0C) m2.0K)
1 550 650 67,3 59,1 36 43,4 8,2 7,4 5,14 5,53 107.73 22,6 1,878 3.32 47770
2 500 600 66,9 58,9 36,6 43,8 8 7,2 4,56 4,97 109.02 21,8 1,644 3,04 43741
3 480 630 66,3 58,4 37,1 43,9 7,9 6,8 4,32 4,93 114.08 21 1,617 3,07 44173
4 460 650 66 58,1 37,9 44,6 7,9 6,7 4,14 4,92 118,84 16,7 1,949 3,07 44173
5 520 530 65,6 58,8 38,5 45,3 6,8 6,8 4,03 4,14 102.72 19,5 1,625 2,9 41727
4 500 550 64 58, 39, 55 5,8 15, 3308,6 9841,0 297, 10,49 2478,43 2,90 49271,
EBOOKBKMT.COM
2 4 6 5 7 43 01
- Hệ số truyền nhiệt nhìn chung có sự thay đổi không quá lớn giữa các lần test đối với hệ
thống trao đổi nhiệt ống xoắn
- Hệ số truyền nhiệt khi trao đổi nhiệt ngược chiều lớn hơn so với khi trao đổi cùng chiều
- Hệ số truyền nhiệt của hệ thống trao đổi nhiệt ống xoắn bé hơn so với hệ thống vỏ bọc
chùm ống
=> khả năng trao đổi nhiêt thấp hơn so với vỏ bọc chùm ống
b) Hệ số Reynolds
- Với số Reynolds tính toán được, các dòng chảy trong ống đều là dòng chuyển tiếp từ
chảy tần sang chảy rối
- Sổ Reynolds của mỗi bộ thí nghiệm không có quá nhiều sự khác biệt nhưng thay đổi
thất thường
- cặn bẩn của nước không tinh khiết lâu ngày bám lên các thành ống
- dòng chảy không đạt được ổn định cần thiết dù được điều chỉnh cẩn thận và có bọt khí
- Sai số khi khi xác định lưu lượng: do dòng chảy không đạt được độ ổn định, do bơm
chưa hoạt động ổn định, do hệ thống dụng cụ đo không đủ độ chính xác, do quá trình đọc
số liệu
- Sai số khi có sự rò rỉ của lưu chất trong quá trình thí nghiệm
- Sai số do không cách nhiệt tốt gây thất thoát nhiệt ra môi trường bên ngoài
- Do các van không kín khít, 1 phần nước nóng và nước lạnh có thể hòa vào nhau
- Nước dùng thí nghiệm không tinh khiết, còn số liệu tra cứu được dùng cho nước tinh
khiết
- Cặn bẩn của nước không tinh khiết bám lên thành ống làm sai lệch lưu lượng
BÀI 4: XÁC ĐỊNH CÂN BĂNG NHIỆT TẠI THIẾT BỊ NGƯNG TỰ VÀ BAY HƠI
Chu trình máy lạnh được biểu diễn trên đồ thị logp-I và T-S gồm các quá trình như sau
EBOOKBKMT.COM
1-2: Quá trình nén đoạn nhiệt hơi trong máy nén.
4-1: Quá trình bay hơi đẳng nhiệt và đẳng áp trong thiết bị bay hơi.
- Đo thời gian bắt đầu khởi động hệ thống làm lạnh nước cho đến khi kết thúc thí nghiệm.
Sau khi thiết bị đã hoạt động ổn định, sinh viên thực hiện việc ghi chép các số liệu của
0
Bảng 1- Nhiệt độ của không khí ( C)
Nhiệt độ không khí Nhiệt độ không khí Nhiệt độ nước lạnh Nhiệt độ không khí
vào thiết bị ngưng ra khỏi thiết bị T8 bên ngoài buồng
tụ T3 ngưng tụ T4 lạnh Ta=T3
0 0 0 0
28,4 36,4 18 28,4
0 0 0 0
28,5 36,3 8,6 28,5
0 0 0 0
29,2 36,8 3,8 29,2
Bảng 2- Các số liệu đo của tác nhân lạnh trong chu trình
Bảng 3- Các thông số của R22 trong chu trình máy lạnh
Thông số Các điểm
1 2 3 4
Áp suất p (bar) 5,3 19,6 19,6 5,3
0
Nhiệt độ t( C) 19,6 60,4 39 2
Entanpy i(kJ/kg) 718 727 548 548
Entropy s(kJ/kgk) 1,7912 1,7137 1,1615 1,1739
1) Xác định các thông số trạng thái của tác nhân lạnh
Từ các thông số áp suất trong bảng 2, dựa vào các bảng tra “ Các tính chất nhiệt
động của R22 ở trạng thái bão hoà” và “ Các tính chất nhiệt động của R22 ở trạng
thái quá nhiệt” sinh viên xác định các thông số của R22 tại các điểm trong chu trình
Phụ tải của buồng lạnh trong trường hợp này chính là lượng nhiệt từ môi trường
bên ngoài truyền vào qua các vách buồng lạnh do sự chênh lệch nhiệt độ.
a. Tính (gần đúng) mật độ dòng nhiệt q(W/m2) truyền qua mỗi vách theo công
thức:
T 3−T 8
q= n
1 δ 1
+∑ i +
α 1 i=1 λ i α 2
Trong đó:
EBOOKBKMT.COM
i – Hệ số dẫn nhiệt của lớp vách thứ i ( tra theo bảng 4), W/mK
1 – Hệ số trao đổi nhiệt đối lưu của không khí bên ngoài buồng lạnh, W/m2K
Chọn α1 = 6 W/m2K
2 – Hệ số trao đổi nhiệt đối lưu của nước bên trong buồng lạnh, W/m2K
Mica 0,58
Phíp 0,15
EBOOKBKMT.COM
28,2−3,8
q phải = 1
+
1
+
0.004
+
0.011
6.0 .118378 1000.0,118378 0,15.0,118378 0,04.0 .118378
¿ 6.12 W/m2
28,2−3,8
=14,86
q trái = 1
+
1
+
0.004 W/m2
6.0 .118378 1000.0,118378 0,15.0,118378
28,2−3,8
=16,28
q trước = 1
+
1
+
0.005 W/m2
6.0 .117624 1000.0,117624 0,58.0,117624
28,2−3,8
q sau = 1
+
1
+
0.004
+
0.011
6.0 .117624 1000.0,117624 0,15.0,117624 0,04.0,117624
¿ 6,12 W/m2
28,2−3,8
=12,3
q trên = 1
+
1
+
0.004 W/m2
6.0 .097968 1000.0,097968 0,15.0,097968
28,2−3,8
=12,3
q dưới = 1
+
1
+
0.004 W/m2
6.0 .097968 1000.0,097968 0,15.0,097968
3) Xác định lưu lượng R22 (kg/s) làm việc trong chu trình máy lạnh ( bỏ qua tổn
thất lạnh qua môi trường xung quanh) theo công thức:
Qo 1804.9
G= i1 −i 4 = 718−548
=10.61
W = i2 – i1= 727-718 = 9 KJ
6) Hệ số làm lạnh
i1−i 4
ε=
i 2−i 1 = 18.8
EBOOKBKMT.COM