Professional Documents
Culture Documents
Tương Giao 27 6 2022ĐÁP ÁN
Tương Giao 27 6 2022ĐÁP ÁN
Câu 1. Biết rằng đường thẳng y 2x 2 cắt đồ thị hàm số y x 3 x 2 tại điểm duy nhất; kí hiệu
x ; y là tọa độ của điểm đó. Tìm y
0 0 0
A. y 0 4 . B. y 0 0 . C. y 0 2 . D. y 0 1
Câu 2. Đồ thị của hàm số y x 4 2 x 2 2 và đồ thị của hàm số y x 2 4 có tất cả bao nhiêu điểm
chung?
A. 0 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Câu 3. Cho hàm số y f x xác định trên \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f x m có ba nghiệm
thực phân biệt.
Câu 4. Cho hàm số y x 3 3 x có đồ thị C Tìm giao điểm của C và trục hoành.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
O 2
x
2
A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
x 1
Câu 7. Cho hàm số y có đồ thị C . Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của C . Xét tam giác
x 1
đều IAB có hai đỉnh A, B thuộc C , đoạn thẳng AB có độ dài bằng
A. 3 . B. 2 . C. 2 2 . D. 2 3 .
A. C cắt trục hoành tại hai điểm. B. C cắt trục hoành tại một điểm.
-1 1
0 x
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 4 2 x 2 m có bốn nghiệm thực
phân biệt.
A. m 0 m 0 . B. 0 m 1 . C. 0 m 1 . D. m 1 .
A. 0 . B. 3 . C. 1 . C. 2
Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3
m 3 3 m 3sin x sin x có
nghiệm thực
A. 5 . B. 2 . C. 4 . C. 3
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 13. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y x 4 3 x 2 1 . B. y x 3 3 x 2 1 . C. y x 3 3 x 2 1 . D. y x 4 3 x 2 1
Câu 14. Cho hàm số f x ax3 bx 2 cx d a , b , c , d . Đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ
bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 f x 4 0 là
O 2
x
2
A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2
x 1
Câu 15. Cho hàm số y có đồ thị C . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của C . Xét
x2
tam giác đều ABI có hai đỉnh A , B thuộc C , đoạn thẳng AB có độ dài bằng:
A. 6. B. 2 3 . C. 2 . D. 2 2
Câu 16. Cho hàm số f x ax 4 bx 2 c a, b, c . Đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ bên.
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 0
x 1
Câu 17. Cho hàm số y có đồ thị C . Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của C . Xét tam giác
x 1
đều IAB có hai đỉnh A, B thuộc C , đoạn thẳng AB có độ dài bằng
A. 3 . B. 2 . C. 2 2 . D. 2 3
Câu 18. Cho hàm số y f x liên tục trên 2; 2 và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của
phương trình 3 f x 4 0 trên đoạn 2; 2 là
Câu 19. Cho hàm số y f ( x) liên tục trên đoạn 2; 4 và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của
phương trình 3 f ( x ) 5 0 trên đoạn 2; 4 là
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1
x2
Câu 20. Cho hàm số y có đồ thị C . Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của C . Xét tam giác
x 1
đều ABI có hai đỉnh A , B thuộc C , đoạn thẳng AB có độ dài bằng
A. 2 3 . B. 2 2 . C. 3. D. 6
A. 3 . B. 8 . C. 7 . D. 4 .
Câu 23. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá
trị thực của tham số m để phương trình f sin x m có nghiệm thuộc khoảng 0; là
y
3
1
2 O 2 x
1
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 0 .
Câu 27. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
1
f x 3 3x là:
2
A. 6. B. 10. C. 12. D. 3.
Câu 28. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
3
f x3 3x là
2
A. 8 . B. 4 . C. 7 . D. 3 .
Câu 29. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
2
f x3 3x là
3
A. 7 . B. 12 . C. 10 . D. 5 .
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f f 2 x 0 là
A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 6 .
Câu 32: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và có bảng biến thiên như sau
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 33: Cho hàm số y f ( x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 9 .
Gọi hàm g x f f x . Hỏi phương trình g x 0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 35: Cho hàm số f x liên tục trên có bảng biến thiên như sau:
A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 36: Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ. Đặt g x f f x 1 . Số nghiệm của phương trình
g x 0 là
A. 9 . B. 8 . C. 7 . D. 6 .
Câu 38: Cho hàm số bậc bốn f ( x) ax 4 bx3 cx 2 dx e có đồ thị như hình vẽ.
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 3 .
x x 1 x 2 x 3
Câu 40. Cho hai hàm số y và y x 1 x m ( m là tham số thực) có đồ
x 1 x 2 x 3 x 4
thị lần lượt là C1 và C2 . Tập hợp tất cả các giá trị của m để C1 và C2 cắt nhau tại đúng
bốn điểm phân biệt là
x 1 x x 1 x 2
Câu 41. Cho hai hàm số y và y x 2 x m ( m là tham số thực) có đồ
x x 1 x 2 x 3
thị lần lượt là C1 và C2 . Tập hợp tất cả các giá trị của m để C1 và C2 cắt nhau tại đúng
4 điểm phân biệt là
x 2 x 1 x x 1
Câu 42. Cho hai hàm số y và y x 1 x m ( m là tham số thực) có
x 1 x x 1 x 2
đồ thị lần lượt là C1 và C2 . Tập hợp tất các các giải trịcủa m để C1 và C2 cắt nhau tại
đúng 4 điểm phân biệt là
x 3 x 2 x 1 x
Câu 43. Cho hai hàm số y và y x 2 x m ( m là tham số thực) có đồ
x 2 x 1 x x 1
thị lần lượt là C1 và C2 . Tập hợp tất cả các giá trị của m để C1 và C2 cắt nhau tại 4
điểm phân biệt là
A. ; 2 . B. 2; . C. ; 2 . D. 2; .
1 O 5 3 x
4
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .