Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP KINH TẾ VĨ MÔ đã sửa font hehe
BÀI TẬP KINH TẾ VĨ MÔ đã sửa font hehe
BÀI 4 MANKIW
Giả sử 1 nền KT chỉ SX sản phẩm X (socoola)
Năm 1 Năm 2 Năm 3
SP P Q P Q P Q
X 4 USD 3 tấn 5 USD 4 tấn 6 USD 5 tấn
Năm 1 là năm cơ sở.
A. Tính GDP danh nghĩa mỗi năm.
B. Tính GDP thực mỗi năm.
C. Chỉ số giảm phát GDP mỗi năm.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP năm 3 so với năm 2?
E. Tỷ lệ lạm phát năm 3 so vơi năm 2?
BÀI 5 MANKIW
1
Số liệu từ vùng chuyên SX sữa & mật ong:
Năm P sữa (USD) Q sữa (lít) P mật (USD) Q mật (lít)
2015 1 100 2 50
2016 1 200 2 100
2017 2 200 4 100
A. Tính GDP danh nghĩa, GDP thực, chỉ số giảm phát cho từng năm, lấy năm 2015 làm cơ sở.
B. Tính tốc độ tăng GDP danh nghĩa, GDP thực, chỉ số giảm phát năm 2016/2015; 2017/2016. Mỗi năm
nhận dạng những chỉ tiêu không thay đổi.
C. Phúc lợi KT mỗi năm có tăng không?
BÀI 7 MANKIW
Xem xét các số liệu của Mỹ: (Năm cơ sở là 2016)
Năm GDP danh nghĩa (tỷ USD) Chỉ số giảm phát GDP
2016 9353 86,8
2018 14.256 109,8
A. Tốc độ tăng trưởng bình qun GDP danh nghĩa giai đoạn 2016-2018.
B. Tốc độ tăng giá giai đoạn 2018 so với năm 2016.
C. GDP thực năm năm 2016 & 2018?
D. Tốc độ tăng trưởng bình qun GDP thực giai đoạn 2016-2018.
E. Tốc độ tăng trưởng GDP thực cao hay thấp hơn tốc độ tăng trưởng GDP danh nghĩa
BÀI 9 MANKIW
Một nông dân trồng lúa mì & bán cho nhà máy xay xt với giá 100 USD; nhà máy xay lúa thành bột và bán cho
tiệm lm bnh mì với giá 150 USD; tiệm làm bánh chế biến bột thnh bnh mì & bn cho người tiêu dùng với giá 180
USD.
A. Tính GDP
B. Giá trị gia tăng của từng nhà SX?
C. Tổng giá trị gia tăng của 3 nhà SX? So sánh với GDP?
BÀI 10 MANKIW
Một tiệm cắt tóc có doanh thu 400 USD/ngày, khấu hao máy móc, thiết bị 50 USD. Trong số 350 USD cịn lại,
chủ tiệm đóng thuế doanh thu 30 USD, mang về nhà 220 USD, mua sắm bổ sung MMTB 100 USD. Đóng thuế
trên thu nhập 220 USD là 70 USD. Tính toán đóng góp của chủ tiệm vào các thước đo thu nhập
sau:GDP;NNP;NI;PI; thu nhập cá nhân khả dụng Yd?
BT LÀM THÊM CHƯƠNG 10
KHỎAN MỤC A B C D
Khấu hao 100 80 330 220
Tiền lương 320 120 240 45
Bán thành phẩm mua ngoài 70 50 60 0
Điện năng mua ngoài 45 7 10 0
3
Nước mua ngoài 19 3 6 0
Nhiên liệu mua ngoài 0 20 50 322
Chi phí vận tải thuê ngoài 6 5 4 0
Chi phí tiếp tân 5 5 10 3
Tiền thuê đất 15 0 20 10
Trả lãi vay 20 10 30 0
Thuế nộp ngân sách 74 37 87 94
Trong đó:
Thuế trị giá gia tăng 48 24 60 48
Thuế lợi tức 14 7 17 14
Thuế khác 12 6 10 32
XUẤT LƯỢNG 800 400 1000 800
A. Tính GDP danh nghĩa theo giá thị trường bằng phương pháp chi tiêu và phương pháp thu nhập.
B. Tính GNP theo giá thị trường và theo giá sản xuất
C. Tính GNP thực và tỷ lệ lạm phát năm 2018
A. Tính GDP danh nghĩa theo giá thị trường bằng phương pháp chi tiêu và phương pháp thu nhập.
B. Tính GNP theo giá thị trường và theo giá sản xuất
C. Tính GDP thực và GNP thực theo giá thị trường
D. Tính tỷ lệ lạm phát năm 2018
E. Tính tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2011, biết GDP danh nghĩa năm 2010 là 2400
4
Thu nhập ròng của lao động từ nước ngoài: 6000$;Thu nhập ròng từ đầu tư từ nước ngoài: -5000$.XK hàng hóa
và dịch vụ: 50.000$;Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ: 60.000$
Các khoảng chuyển nhượng ròng từ nước ngoài: 3000$;Tổng chi tiêu khu vực tư nhân và chính phủ: 90.000.
Tổng đầu tư trong nước: 45.000.Tính:
A. GDP, GNI, thu nhập khả dụng Yd
B. Cán cân thương mại như thế no?
C. Tổng tiết kiệm, chênh lệch giữa tiết kiệm và đầu tư
BÀI 3 MANKIW
Có số liệu sau của 1 nước:
Năm Sản phẩm X Sản phẩm Y Sản phẩm Z
Chi tiêu Q Chi tiêu Q Chi tiêu Q
(USD) (đvsp) (USD) (đvsp) (USD) (đvsp)
2016 200 100 75 50 50 500
2017 225 75 120 80 100 500
A. Tính đơn giá mỗi sản phẩm trong từng năm?
B. Lấy năm 2016 làm gốc, tính chỉ só giá CPI cho từng năm.
C. Tỷ lệ lạm phát năm 2017?
BÀI 5 MANKIW
Có số liệu sau:
Năm Máy karaoke Đĩa DVD
P (USD) Q (đvsp) P Q
2016 40 10 10 30
2017 60 12 12 50
A. Sử dụng phương pháp tương tự như chỉ số giá tiêu dùng tính phần trăm thay đổi của mức giá chung là
bao nhiêu? Lấy năm 2016 làm gốc, cố định giỏ hàng hóa với 1 máy karaoke và 3 đĩa DVD.
B. Sử dụng phương pháp tương tự như chỉ số giảm phát GDP , tính phần trăm thay đổi của mức giá chung
là bao nhiêu?
C. Hai cách tính tỷ lệ lạm phát như trên có giống nhau không?
BÀI 6 MANKIW
Tờ Thời Báo Newyork năm 1970 có giá 0,15 USD, năm 2009 là 2 USD. Mức lương trung bình trong ngnh cơng
nghiệp năm 1970 & 2009 lần lượt là 3,23 & 20,42 USD/giờ.
A. Giá 1 tờ báo tăng bao nhiêu %?
B. Tiền lương tăng bao nhiêu %?
5
C. Trong mỗi năm, người công nhân phải làm bao nhiêu phút để đủ tiền mua 1 tờ báo?
BÀI 9 MANKIW
Giả sử người đi vay & người cho vay đ thỏa thuận về mức li suất danh nghĩa trả cho khoản vay. Sau đó lạm
phát cao hơn mức dự đoán.
A. Li suất thực của khoản vay này là cao hơn hay thấp hơn kỳ vọng?
B. Người cho vay được lợi hay bị thiệt khi lạm phát cao hơn dự đoán? Người đi vay được lợi hay bị thiệt
khi lạm phát cao hơn dự đoán?
C. Lạm phát trong những năm 70 cao hơn mức mà hầu hết người dân dự đoán khi thập niên này bắt đầu.
Điều này tác động như thế nào đến những người sở hữu nhà nhận được khoản vay thế chấp với li suất cố
định trong suốt thập niên 1960? Điều này tác động như thế nào đến ngân hàng đ cho vay tiền?
BT LÀM THÊM CHƯƠNG 11
1. Cho số liệu sau, năm 2016 là năm gốc
Năm 2016 2017 2018
Tiền lương danh nghĩa 1 1,8 2,4
(triệu đồng/tháng)
Chỉ số giá (%) 100 180 200
A. Nêu ý nghĩa của chỉ số giá năm 2017, 2018
B. Tính tiền lương thực
C. Tính tốc độ tăng giá và tốc độ tăng lương danh nghĩa năm 2018/2017, liên hệ với tiền lương thực
BT CHƯƠNG 12 SX & TĂNG TRƯỜNG KINH TẾ (XEM SÁCH)
BT CHƯƠNG 13 TIẾT KIỆM, ĐẦU TƯ & HỆ THỐNG TÀI CHÍNH
CÂU HỎI ÔN TẬP 1-6 (XEM SÁCH)
BÀI TẬP & ỨNG DỤNG: 1-10 TRONG ĐÓ CHÚ Ý CÁC BÀI 4,5,6
BT CHƯƠNG 14 CÁC CÔNG CỤ CƠ BẢN CỦA TÀI CHÍNH
1. Mỗi diễn biến sau tác động như thế nào lên cung tiền, cầu tiền & li suất. Minh họa câu trả lời bằng đồ thị:
A. FED mua trai phiếu.
B. Người dân sử dụng phổ biến thẻ tín dụng thay cho tiền mặt.
C. Dự trữ bắt buộc giảm.
D. Hộ gia đình giũ nhiều tiền mua săm nhân dịp Lễ.
E. Tin tức tốt làm các nhà đâu tư lạc quan .
2. Hệ thống máy tính bị tấn công bởi virut, dân chúng muốn giữ tiền mặt.
A. FED không thay đổi cung tiền.Theo lý thuyết thanh khoản điều gì xy ra với li suất? Với tổng cầu.
7
B. FED muốn bình ổn tổng cầu nên thay đổi cung tiền như thế nào?
C. FED muốn thay đỏi cung tiền bằng nghiệp vụ thị trường mở thì FED nn lm gì?
3. FED mở rộng cung tiền 5%
A. Theo lý thuyết thanh khoản điều gì xy ra với li suất?
B. Sử dung mơ hình AS-AD để minh họa tác động của thay đổi li suất lên sản lượng & mức giá trong ngắn
hạn.
C. Khi nền KT chuyển từ cân bằng ngắn hạn sang dàu hạn, điều gì xy ra với mức giá?
D. P thay đổi tác động như thế nào lên cầu tiền & li suất cân bằng?
4. Nền KH đang suy thoái với thất nghiệp cao & sản lượng thấp.
A. Vẽ đồ thị cầu, cung ngắn hạn, cung dài hạn.
B. Đưa mức sản lượng về mức sản lượng tự nhiên bằng nghiệp vụ thị trường mở
C. Vẽ đồ thị minh họa câu B, chỉ ra sự thay đổi li suất.
D. Vẽ đồ thị cung- cầu minh họa tác động của thị trường mở lên sản lượng & mức giá .
5. Xem xét 2 chính sách: giảm thuế trong 1 năm & giảm thuế vĩnh viễn. Chính sách nào kích thích người tiêu
dùng chi tiêu nhiều hơn? Chính sách nào có tác động lớn hơn lên tổng cầu?
6. Cung tiền sẽ bị ảnh hưởng như thế nào? Đường Sm sẽ như thế nào nếu:
A. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. NHTW mua vào 1 lượng chứng khóan của chính phủ trị giá 100 triệu và đồng thời hạ thấp tỷ lệ dự trữ bắt
buộc
C. Dân chúng thích giữ tiền mặt nhiều hơn trước
D. NHTW bán 100 triệu đồng chứng khóan của chính phủ và các NH trung gian tăng tiền vay của ngân hang
TW thêm 60 triệu
E. NH trung gian vay thêm 100 triệu từ NHTW và hạ thấp tỷ lệ dự trữ tùy ý
F. NHTW hạ thấp tỷ lệ dự trữ bắt buộc và ngân hàng trung gian trả 100 triệu cho NHTW
7. Cơ số tiền H sẽ như thế nào nếu
A. NHTW mua vào 1 triệu đồng chứng khóan của chính phủ từ 1 NH trung gian
B. NHTW mua vào 1 triệu đồng chứng khóan của chính phủ từ 1 NH trung gian
C. NHTW bán giúp chính phủ 1 triệu đồng chứng khóan
D. NHTW bán cho các NH trung gian 2 triệu đồng chứng khóan của chính phủ
E. NHTW bán giúp cho các giới phi ngân hàng 2 triệu đồng chứng khóan của chính phủ
8. Các NH trung gian muốn dành 5% dự trữ tiền mặt so với tiền gửi sử dụng cheque để chi trả cho khách hàng
hàng ngày, mặt khác phải nội dự trự bắt buộc là 15% so với tiền gửi sử dụng cheque, lượng tiền mặt ngoài NH
20% so với tiền gửi sử dụng cheque, cơ số tiền H=100tỷ
A. Tính lượng cung tiền
B. NHTW mua vào 1 lượng trái phiếu 10 tỷ, lượng tiền mặt mọi người muốn giữ 60% so với tiềngửi sử dụng
cheque. Mức cung tiền mới là bao nhiêu?
C. Từ mức cung tiền câu b, nếu NHTW tăng lãi suất chiết khấu làm cho các NH trung gian trả bớt 5 tỷ dồng
vay của NHTW. Mức cung tiền mới
9. Có số liệu sau đây của NHTW:
Lương tiền ký thác không kỳ hạn: 400 tỷ
Lượng tiền mặt ngoài ngân hàng: 600 tỷ
Tiền dự trữ: 40 tỷ. Trong đó:dự trữ tùy ý : 20 tỷ, dự trự bắt buộc: 20 tỷ
A. Nếu NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc còn 3%, khồi lượng tiền giao dịch bị ảnh hưởng như thế nào?
B. Muốn giảm cung tiền giao dịch còn 900 tỷ bằng công cụ thị trường mở NHTW cần điều tiết bao nhiêu?
10. Lượng tiền gửi không kỳ hạn vào ngân hàng là 480 tỷ, lượng tiền trong lưu thông 160 tỷ, lượng tiền dự trữ
trong các ngân hàng 36 tỷ
A. Tìm khối lượng tiền giao dịch và số nhân tiền tệ
B. Nếu NHTW thay đổi số nhân tiền thành 4 bằng công cụ lãi suất chiết khấu, tính khối tiền bị ảnh hưởng
11. Lượng tiền gửi 50 tỷ, tiền mặt 8 tỷ, dự trữ 4 tỷ
8
A. Tìm khối lượng tiền cung ứng lúc ban đầu
B. Nếu NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc lên thêm 2% thì lượng tiền cung ứng thay đổi như thế nào?
12. Lượng tiền gửi 400 tỷ, tiền mặt 50 tỷ, dự trữ 42 tỷ
A. Tìm khối lượng tiền cung ứng lúc ban đầu
B. Nếu NHTW muồn giảm khối lượng tiền cung ứng 20 tỷ bằng công cụ thị trương mở hay tỷ lệ dự trữ bắt
buộc thì phải làm như thế nào?
13. Lượng tiền gửi 300 tỷ, tiền mặt 98 tỷ, dự trữ 28 tỷ
A. Tìm khối lượng tiền cung ứng lúc ban đầu và Km
B. Nếu NHTW tăng lượng tiền cung ứng 5 tỷ thông qua công cụ tỷ suầt chiết khấu thì phải thay đổi tỷ suất
chiết khấu như thế nào?
14. Lượng tiền gửi vào ngân hàng là 800 tỷ, lượng tiền mặt do công chúng giữ 100 tỷ, lượng tiền dự trữ trong các
ngân hàng 200 tỷ, tỷ lệ dự trữ bắt buộc 20%
A. Tìm khối lượng tiền cung ứng
B. Lượng tiền dự trữ bắt buộc ?
C. Lượng dự trữ ty ý?
CHƯƠNG 17 TĂNG TRƯỞNG TIỀN & LẠM PHÁT
CÂU HỎI ÔN TẬP 1-7
BT & ỨNG DỤNG 1-12 TRONG ĐÓ CHÚ Ý BÀI 2, 8,9
BÀI TẬP CHƯƠNG 18 : KTH vĩ mô của nền KT mở: các khái niệm căn bản
CÂU HỎI ÔN TẬP 1-5 Sách Mankiw trang 440-443
BÀI TẬP 1-11 TRONG ĐÓ CHÚ Ý 1,2,3,5,7,8,9,10,11
--------------------------------------------------------------------------------------
BÀI TẬP CHƯƠNG 19: Lý thuyết KT vĩ mô của nền KT mở
CÂU HỎI ÔN TẬP 1-4
Bài tập 1-11: Sách Mankiw trang 463-465
------------------------------------------
BÀI TẬP CHƯƠNG 20 AS-AD
CÂU HỎI ÔN TẬP 1-7
Bài tập 1-12: Sách Mankiw trang 502-506
BT LÀM THÊM CHƯƠNG 20
1. Những sự kiện sau ảnh hưởng đến AD của Việt Nam như thế nào?
A. Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng nhanh chóng
B. Doanh nghiệp và người tiêu dùng dự đóan nền kinh tế tăng trưởng chậm
C. Sức mua của USD tăng so với VND
2. Những chính sách kinh tế vĩ mô sau đấy ảnh hưởng như thế nào đối với đường AD của Việt Nam:
A. Thuế tăng làm gia tăng phúc lợi xã hội
B. Chính phủ gia tăng chi tiêu cho y tế
C. Những người tiêu dùng được giảm thuế
3. Những sự kiện sau ảnh hưởng đến AS của Việt Nam như thế nào?
A. Gia tăng trong mức tiền lương danh nghĩa
B. Giá gaz giảm
C. Vi tính hóa SX làm tăng hiệu quả lao động
D. Doanh nghiệp tăng chi tiêu y tế chăm sóc sức khỏe công nhân
E. Ở những mức P nào có sự thặng dư? Thiếu hụt? Trong nền kinh tế
F. Tìm Pe, Qe. Vẽ đường AD, SR-AS
4.Một nền KT đóng, chính phủ tăng thuế 1000 tỷ, thiên hướng tiêu dùng biên Cm là 0,75, sẽ ảnh hưởng như thế
nào đến:
A. Tiết kiệm của nhà nước Sg
9
B. tiết kiệm của tư nhân Sp
C. tiết kiệm quốc dân S
D. đầu tư I, lãi suất thực r?
5.Cĩ số liệu nước B như sau: C = 600 + 0,75(Y – T)I = 2000 – 100r T = 500 G =500
A. Tìm giá trị cân bằng của C, r, I
B. Tìm tiết kiệm tư nhân Sp, tiết kiệm chính phủ Sg và tổng tiết kiệm S
C. Nếu G tăng từ 500 lên 750, tìm giá trị cân bằng mới C, r, I
D. Tính lại tiết kiệm tư nhân Sp, tiết kiệm chính phủ Sg và tổng tiết kiệm S
Cm 0,6
Im 0,2
Co 60
Io 90
Số nhân k ?
Hàm tiêu dùng ?
Hàm đầu tư ?
Sản lượng cân bằng ?
BÀI TẬP CHƯƠNG 21: Tác động của chính sách Tài chính & chính sách tiền tệ đối với tổng cầu
1. Trong nền kinh tế đóng C=400+0,75Yd ; I=450;G=300; To=400
A. Nếu Y=4200 thì C=?S=?
B. Lúc đó nền kinh tế có cân bằng hay không?
2. Trong nền kinh tế đóng nước A
C= 40 + 0,8Yd I=740 G = 3500 T=-200+0,5Y
Dân số hoạt động 25,506 triệu người, mức nhân dụng L= 150Y+0,4Y2
A. Xác định sản lượng cân bằng
B. Xác định mức nhân dụng tại mức sản lượng cân bằng? Tính số người thất nghiệp
C. Nếu muốn đạt mức toàn dụng nhân công phải áp dụng chính sách tài chính như thế nào?
D. Nếu muốn đạt mức toàn dụng nhân công phải áp dụng chính sách thuế như thế nào
3. Cho số liệu nước Y: C= 45+0,75Yd I= 60+0,15Y G=90 T= 40+0,2Y
Yp= 740, Un= 5%
A. Tìm điểm cân bằng sản lượng. Nhận xét về tình hình ngn sch. Tỷ lệ thất nghiệp thực tế theo định luật
Okun là bao nhiêu?
B. Nếu chính phủ tăng G thêm 10, Tính mức sản lượng cân bằng mới? Tiền thuế nh nước thu được?
C. Từ kết quả câu B, muốn Ycb =Yp chính phủ cần áp dụng chính sách như thế nào trong cc trường hợp sau:
i. Chỉ sử dụng chính sch thuế T
ii. Chỉ sử dụng chính sch chi tiu ngn sch G
1. Cho số liệu nước Y: C= 300+0,5Yd; I= 400; M=100+0,1Y; G=500; T= 200+0,3Y; X=500
A. Tìm điểm cân bằng sản lượng
B. Mức tiu dng? Tiết kiệm? Thuế rịng?
C. Nhận xt về tình hình ngn sch; tình hình cn cn thương mại?
D. Nếu chính phủ tăng G thêm 30, Tính mức sản lượng cn bằng mới? Tiền thuế nh nước thu thm được?
5. Cho số liệu nước X: C=200+0,75Yd I=100+0,2Y G=580 X=350
M=200+0,05Y Yp=4400 ; Un=5% T=40+0,2Y
A. Tìm điểm cân bằng sản lượng.
B. Nhận xét về tình hình ngn sch; tình hình cn cn thương mại?
C. Tỷ lệ thất nghiệp thực tế theo định luật Okun là bao nhiêu?
D. Với kết quả câu 1, nhà nước tăng chi ngân sách 75 (trong đó chi đầu tư thêm 55, trợ cấp thêm 20, Cm của
người nhận trợ cấp cũng bằng 0,5) Tìm điểm cân bằng sản lượng mới
E. Từ kết quả trn, muốn Ycb =Yp chính phủ cần áp dụng chính sách thuế như thế nào?
6. Cho số liệu nước X: C=150+0,8Yd I= 50+0,1Y X=200
M=40+0,12Y Yp=2000 ; Un=5% T=40+0,1Y
A. Tìm điểm cân bằng sản lượng khi nhà nước thực hiện mục tiêu cân bằng ngân sách, tính chi tiêu của nhà
nước.
B. Tỷ lệ thất nghiệp tại mức sản lương cân bằng?
12
C. Nhận xét về tình hình cn cn thương mại?
D. Với kết quả câu 1, nhà nước tăng chi ngân sách 28 (trong đó chi đầu tư thêm 18, trợ cấp thêm 10, Cm của
người nhận trợ cấp bằng 0,9) Tìm điểm cân bằng sản lượng mới
E. Từ kết quả trên, muốn Ycb =Yp chính phủ cần áp dụng chính sách thuế như thế nào
13
C. Xác định sản lượng cân bằng quốc gia mới, biết tiêu dùng biên của người nghèo là 0,85, tiêu dùng biên
của người thu nhập cao là 0,6
16. Có số liệu sau:C=200+0,8Yd I=150 G=500 T=100+0,2Y
A. Xác định sản lượng cân bằng của quốc gia
B. Biết Yp= 1800 xác định chính sách tài khóa cần thực hiện
17. Cho số liệu nước B: C=100+0,75Yd I=90 T=40+0,2Y X=150 M=50+0,1Y Yp=1000
A. Sản lượng cân bằng là bao nhiêu thì ngân sách cân bằng? Cân bằng trong trường hợp này tốt không?
B. Ngân sách cân bằng ở mức bao nhiêu?
C. Nếu G=200. tìm điểm cân bằng sản lượng. Chính sách tài khóa như vậy có tốt không?
BT CHƯƠNG 22
XEM SÁCH MANKIW
14